|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND giao biên chế tổng số lượng người làm việc đơn vị sự nghiệp Thanh Hóa 2017
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017 CỦA TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực
hiện một số điều quy định
tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính tỉnh Thanh Hóa năm 2017.
Xét Tờ trình số 180/TTr - UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng biên chế công chức hành chính, số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 833/BC - HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh
Hóa, cụ thể như sau:
1. Biên chế công
chức hành chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là: 4.275,
trong đó:
- Biên chế công chức hành chính:
4.119 biên chế;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP: 156 người.
2. Số lượng người
làm việc: 60.453 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo:
50.608 người.
- Sự nghiệp Y tế: 7.500 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể
thao: 1.007 người;
- Sự nghiệp khác: 1.338 người.
3. Biên chế công
chức hành chính và số lượng người làm việc dự phòng: 594, trong đó:
- Biên chế công chức hành chính: 33 biên chế.
- Số lượng người làm việc: 561 người.
(Có
phụ lục kèm theo)
Khi bổ sung biên
chế công chức hành chính, số lượng người làm việc dự phòng cho các cơ quan, tổ
chức được bổ sung chức năng, nhiệm vụ hoặc được thành lập mới theo quyết định của
cấp có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét trước khi giao biên chế công chức hành chính, số
lượng người làm việc dự phòng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức,
viên chức, đảm bảo đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khoá XVII, Kỳ họp
thứ hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL
- Bộ tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và
các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND,
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1
BIÊN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 68 CỦA
CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
cơ quan đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế năm 2017
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Biên
chế công chức HC
|
Hợp
đồng 68
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng
số (I+II)
|
4.275
|
4.119
|
156
|
I
|
CẤP
HUYỆN
|
2.065
|
1.983
|
82
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
62
|
58
|
4
|
2
|
Huyện Quan Sơn
|
63
|
60
|
3
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
69
|
67
|
2
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
77
|
74
|
3
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
65
|
62
|
3
|
6
|
Huyện Thường Xuân
|
78
|
74
|
4
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
66
|
62
|
4
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
66
|
62
|
4
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
74
|
70
|
4
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
74
|
72
|
2
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
77
|
73
|
4
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
67
|
64
|
3
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
83
|
80
|
3
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
78
|
75
|
3
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
77
|
74
|
3
|
16
|
Huyện Yên Định
|
72
|
72
|
0
|
17
|
Huyện Thiệu Hóa
|
74
|
70
|
4
|
18
|
Huyện Đông Sơn
|
65
|
61
|
4
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
69
|
67
|
2
|
20
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
66
|
63
|
3
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
76
|
72
|
4
|
22
|
Huyện Hậu Lộc
|
73
|
71
|
2
|
23
|
Huyện Hoằng
Hóa
|
88
|
84
|
4
|
24
|
Huyện Quảng Xương
|
86
|
84
|
2
|
25
|
Huyện Tĩnh Gia
|
130
|
128
|
2
|
26
|
Thị xã Sầm Sơn
|
70
|
67
|
3
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
120
|
117
|
3
|
II
|
CẤP
TỈNH
|
2.210
|
2.136
|
74
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
107
|
102
|
5
|
-
|
Cơ quan Sở
|
74
|
71
|
3
|
-
|
Chi cục
Biển và Hải đảo
|
17
|
16
|
1
|
-
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
15
|
1
|
2
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
84
|
81
|
3
|
-
|
Cơ quan Sở
|
73
|
71
|
2
|
-
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
11
|
10
|
1
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
634
|
616
|
18
|
-
|
Cơ quan Sở
|
89
|
85
|
4
|
-
|
Chi cục thủy lợi
|
14
|
14
|
0
|
-
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
31
|
29
|
2
|
-
|
Văn
phòng điều phối
chương trình xây dựng nông thôn mới
|
14
|
13
|
1
|
-
|
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
24
|
21
|
3
|
-
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
18
|
18
|
0
|
-
|
Chi cục Thú y
|
15
|
15
|
0
|
-
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
15
|
15
|
0
|
-
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
21
|
19
|
2
|
-
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
15
|
13
|
2
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
292
|
288
|
4
|
-
|
Vườn Quốc gia Bến En
|
23
|
23
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân
Liên
|
21
|
21
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
25
|
25
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
17
|
17
|
0
|
4
|
Sở Tư pháp
|
47
|
46
|
1
|
5
|
Sở Công Thương
|
246
|
238
|
8
|
-
|
Cơ quan Sở
|
71
|
67
|
4
|
-
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
175
|
171
|
4
|
6
|
Sở Xây dựng
|
74
|
74
|
0
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
89
|
89
|
0
|
-
|
Cơ quan Sở
|
86
|
86
|
0
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
3
|
3
|
0
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
79
|
78
|
1
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
101
|
97
|
4
|
10
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
35
|
35
|
0
|
11
|
Sở Nội vụ
|
79
|
75
|
4
|
-
|
Cơ quan Sở
|
44
|
41
|
3
|
-
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
13
|
13
|
0
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
11
|
1
|
-
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
10
|
10
|
0
|
12
|
Sở Tài chính
|
105
|
101
|
4
|
13
|
Sở Y tế
|
88
|
84
|
4
|
-
|
Cơ quan Sở
|
49
|
47
|
2
|
-
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa
gia đình
|
19
|
18
|
1
|
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
20
|
19
|
1
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
64
|
59
|
5
|
-
|
Cơ quan Sở
|
37
|
34
|
3
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
27
|
25
|
2
|
15
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
81
|
78
|
3
|
16
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
36
|
33
|
3
|
17
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
87
|
85
|
2
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
51
|
49
|
2
|
19
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn
|
72
|
68
|
4
|
20
|
Ban Dân tộc
|
30
|
28
|
2
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
20
|
1
|
|
Biên chế Dự phòng
|
33
|
33
|
|
PHỤ LỤC 2
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC
SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế năm 2017
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
GD-ĐT
|
YT
|
VH-TT
|
SN
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng số (I+II)
|
60.453
|
50.608
|
7.500
|
1.007
|
1.338
|
I
|
Cấp huyện
|
44.017
|
43.316
|
0
|
518
|
183
|
1
|
Mường Lát
|
802
|
781
|
0
|
17
|
4
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
|
4
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
781
|
781
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
176
|
176
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
386
|
386
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
207
|
207
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7
|
7
|
|
|
|
|
+ Trung tâm DN
|
5
|
5
|
|
|
|
2
|
Quan Sơn
|
850
|
829
|
0
|
17
|
4
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
|
4
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
829
|
829
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
308
|
308
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
285
|
285
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
230
|
230
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
6
|
6
|
|
|
|
3
|
Quan Hóa
|
923
|
896
|
0
|
22
|
5
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
|
5
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
|
17
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
896
|
896
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
315
|
315
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
328
|
328
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
242
|
242
|
|
|
|
|
+Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
11
|
11
|
|
|
|
4
|
Bá Thước
|
1.597
|
1.567
|
0
|
25
|
5
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
|
16
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.567
|
1.567
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
451
|
451
|
|
|
|
|
+Tiểu học
|
623
|
623
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
479
|
479
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
14
|
14
|
|
|
|
5
|
Lang Chánh
|
860
|
835
|
0
|
20
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
835
|
835
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
258
|
258
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
319
|
319
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
245
|
245
|
|
|
|
|
+ Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
6
|
Thường Xuân
|
1.637
|
1.610
|
0
|
21
|
6
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
|
14
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
6
|
|
|
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.610
|
1.610
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
538
|
538
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
591
|
591
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
459
|
459
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
và Trung tâm dạy nghề
|
22
|
22
|
|
|
|
7
|
Như Xuân
|
1.239
|
1.211
|
0
|
23
|
5
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
|
17
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.211
|
1.211
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
408
|
408
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
450
|
450
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
337
|
337
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
11
|
11
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
8
|
Như Thanh
|
1.433
|
1.411
|
0
|
17
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
5
|
|
|
5
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.411
|
1.411
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
524
|
524
|
|
|
|
|
+Tiểu học
|
470
|
470
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
394
|
394
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
23
|
23
|
|
|
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.839
|
1.813
|
0
|
21
|
5
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
|
14
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.813
|
1.813
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
521
|
521
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
686
|
686
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
570
|
570
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
36
|
36
|
|
|
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.533
|
1.506
|
0
|
21
|
6
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.506
|
1.506
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
492
|
492
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
508
|
508
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
481
|
481
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
18
|
18
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
7
|
7
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương
|
1
|
|
|
|
1
|
11
|
Thạch Thành
|
1.953
|
1.925
|
0
|
22
|
6
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
|
|
6
|
|
- Ban Quản lý Di tích Ngọc Trạo
|
3
|
|
|
3
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.925
|
1.925
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
573
|
573
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
717
|
717
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
617
|
617
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.067
|
1.045
|
0
|
17
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền
thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.045
|
1.045
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
385
|
385
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
366
|
366
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
276
|
276
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.510
|
2.482
|
0
|
21
|
7
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền
thanh
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.482
|
2.482
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
673
|
673
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
900
|
900
|
|
|
|
|
+ Trường học
cơ sở
|
872
|
872
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
20
|
20
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
17
|
17
|
|
|
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.322
|
2.299
|
0
|
16
|
7
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền
thanh
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.299
|
2.299
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
620
|
620
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
895
|
895
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
753
|
753
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
25
|
25
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
6
|
6
|
|
|
|
15
|
Nông Cống
|
1.905
|
1.880
|
0
|
18
|
7
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.880
|
1.880
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
470
|
470
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
762
|
762
|
|
|
|
|
+Trung học cơ sở
|
622
|
622
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
20
|
20
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
6
|
6
|
|
|
|
16
|
Yên Định
|
1.866
|
1.846
|
0
|
15
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.846
|
1.846
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
571
|
571
|
|
|
|
|
+Tiểu học
|
712
|
712
|
|
|
|
|
+Trung học cơ sở
|
533
|
533
|
|
|
|
|
+Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
22
|
22
|
|
|
|
|
+ Trường Trung cấp nghề
|
8
|
8
|
|
|
|
17
|
Thiệu Hóa
|
1.619
|
1.602
|
0
|
12
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.602
|
1.602
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
459
|
459
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
645
|
645
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
474
|
474
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
17
|
17
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
7
|
7
|
|
|
|
18
|
Đông Sơn
|
929
|
908
|
0
|
16
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
908
|
908
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
290
|
290
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
336
|
336
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
247
|
247
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
30
|
30
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
19
|
Hà Trung
|
1.401
|
1.382
|
0
|
14
|
5
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.382
|
1.382
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
385
|
385
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
492
|
492
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
479
|
479
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
26
|
26
|
|
|
|
20
|
Bỉm Sơn
|
609
|
583
|
0
|
18
|
8
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
11
|
|
|
11
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Đội quy tắc đô
thị
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
583
|
583
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
199
|
199
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
203
|
203
|
|
|
|
|
+ Trường học
cơ sở
|
162
|
162
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
8
|
8
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
11
|
11
|
|
|
|
21
|
Nga Sơn
|
1.843
|
1.820
|
0
|
18
|
5
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.820
|
1.820
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
561
|
561
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
626
|
626
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
602
|
602
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
24
|
24
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
7
|
7
|
|
|
|
22
|
Hậu Lộc
|
1.946
|
1.925
|
0
|
15
|
6
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
|
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.925
|
1.925
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
529
|
529
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
743
|
743
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
626
|
626
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
21
|
21
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
|
6
|
6
|
|
|
|
23
|
Hoằng Hóa
|
2.468
|
2.437
|
0
|
24
|
7
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.437
|
2.437
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
712
|
712
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
963
|
963
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
725
|
725
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
37
|
37
|
|
|
|
24
|
Quảng Xương
|
1.935
|
1.912
|
0
|
16
|
7
|
|
- TT văn hóa -
Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.912
|
1.912
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
488
|
488
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
750
|
750
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
651
|
651
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
15
|
15
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
8
|
8
|
|
|
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2.533
|
2.507
|
0
|
19
|
7
|
|
- TT văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.507
|
2.507
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
609
|
609
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1.063
|
1.063
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
806
|
806
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
29
|
29
|
|
|
|
26
|
Sầm Sơn
|
1.086
|
1.059
|
|
18
|
9
|
|
- TT văn hóa - Thể thao du lịch
|
11
|
|
|
11
|
|
|
- Đài truyền
thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
- Đội quy tắc
thị xã
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.059
|
1.059
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
267
|
267
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
420
|
420
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
359
|
359
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.312
|
3.245
|
0
|
35
|
32
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
23
|
|
|
23
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Đội quy tắc thành phố
|
17
|
|
|
|
17
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Ban Quản lý Di tích lịch sử văn
hóa Hàm Rồng
|
8
|
|
|
|
8
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
2
|
|
|
|
2
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
3.245
|
3.245
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
910
|
910
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1.312
|
1.312
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
14
|
14
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
9
|
9
|
|
|
|
II
|
CẤP TỈNH
|
16.436
|
7.292
|
7.500
|
489
|
1.155
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
68
|
|
|
|
68
|
|
Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
7
|
|
|
|
7
|
|
Đoàn mỏ địa chất
|
20
|
|
|
|
20
|
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
8
|
|
|
|
8
|
|
Quỹ bảo vệ môi
trường
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Đoàn đo đạc bản
đồ và quy hoạch
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh
Hóa
|
17
|
|
|
|
17
|
29
|
Sở Lao động Thương binh và XH
|
261
|
23
|
|
|
238
|
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
|
51
|
|
|
|
51
|
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe người có công
|
20
|
|
|
|
20
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
57
|
|
|
|
57
|
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội số 1
|
35
|
|
|
|
35
|
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội số 2
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội số 2
|
21
|
|
|
|
21
|
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác
xã hội
|
16
|
|
|
|
16
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
16
|
16
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề Thanh thiếu
niên khuyết tật đặc biệt khó khăn
|
7
|
7
|
|
|
|
|
Trung tâm chăm
sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực
miền núi
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
|
|
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
564
|
0
|
0
|
0
|
564
|
|
Chi cục Đê điều
và phòng chống lụt bão
|
82
|
|
|
|
82
|
|
Chi cục Thú y
|
103
|
|
|
|
103
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
88
|
|
|
|
88
|
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
7
|
|
|
|
7
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
35
|
|
|
|
35
|
|
Vườn quốc gia bến en
|
28
|
|
|
|
28
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
39
|
|
|
|
39
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa
học kỹ thuật chăn nuôi
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng Khoa học công
nghệ lâm nghiệp
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp
|
14
|
|
|
|
14
|
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh
môi trường
|
10
|
|
|
|
10
|
|
12 Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
91
|
|
|
|
91
|
|
Đoàn quy hoạch
thiết kế nông, lâm nghiệp
|
5
|
|
|
|
5
|
|
Đoàn quy hoạch thiết kế thủy
lợi
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Ban Quản lý Cảng
cá Lạch Hới
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc
|
4
|
|
|
|
4
|
31
|
Sở Tư pháp
|
52
|
|
|
|
52
|
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
|
|
6
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
36
|
|
|
|
36
|
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
|
|
|
10
|
32
|
Sở Công thương
|
36
|
24
|
|
|
12
|
|
Chi cục quản lý thị trường
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề thương mại du
lịch
|
24
|
24
|
|
|
|
|
Trung tâm khuyến công và Tiết kiệm
năng lượng
|
12
|
|
|
|
12
|
33
|
Sở Xây dựng
|
31
|
31
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề Xây dựng
|
31
|
31
|
|
|
|
34
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
15
|
0
|
0
|
5
|
|
Trường Trung cấp nghề giao thông vận
tải
|
15
|
15
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
5
|
|
|
|
5
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.964
|
5.964
|
|
|
|
|
Các trường Trung học phổ thông (gồm cả 87 biên chế khối Trung học cơ sở của 04 trường 2 cấp học Trung học cơ sở và Trung học
phổ thông)
|
5.890
|
5.890
|
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
44
|
44
|
|
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật thực hành-Hướng
nghiệp và Dạy nghề
|
30
|
30
|
|
|
|
36
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35
|
|
|
|
35
|
|
Nhà khách 25B
|
30
|
|
|
|
30
|
|
Trung tâm công báo
|
5
|
|
|
|
5
|
37
|
Sở Nội vụ
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
12
|
|
|
|
12
|
38
|
Sở Y tế
|
7.500
|
|
7.500
|
|
0
|
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa và gia đình
|
178
|
0
|
178
|
0
|
0
|
-
|
Cơ quan Chi cục
|
11
|
|
11
|
|
|
-
|
Trung tâm Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình
|
167
|
|
167
|
|
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
16
|
|
16
|
|
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh
|
277
|
|
277
|
|
|
|
Khối Trung tâm
y tế tuyến huyện
|
1.018
|
|
1.018
|
|
|
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.895
|
|
2.895
|
|
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
3.116
|
|
3.116
|
|
|
39
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
|
|
|
25
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và
phát triển công nghệ sinh học
|
9
|
|
|
|
9
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Chuyển giao Khoa học công nghệ
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
6
|
|
|
|
6
|
40
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
12
|
|
|
|
12
|
41
|
Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
390
|
|
|
390
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
25
|
|
|
25
|
|
|
Ban nghiên cứu lịch sử
|
9
|
|
|
9
|
|
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
31
|
|
|
31
|
|
|
Trung tâm triển
lãm, hội chợ và quảng cáo
|
15
|
|
|
15
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
19
|
|
|
19
|
|
|
Ban quản lý di tích và danh thắng
|
16
|
|
|
16
|
|
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn
|
70
|
|
|
70
|
|
|
Đoàn cải lương
|
26
|
|
|
26
|
|
|
Đoàn Chèo
|
33
|
|
|
33
|
|
|
Đoàn tuồng
|
28
|
|
|
28
|
|
|
Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà
Hồ
|
11
|
|
|
11
|
|
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
33
|
|
|
33
|
|
|
Báo văn hóa và đời sống
|
15
|
|
|
15
|
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
thao
|
36
|
|
|
36
|
|
|
Ban Quản lý Di tích lam kinh
|
6
|
|
|
6
|
|
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa
|
17
|
|
|
17
|
|
42
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
16
|
|
|
|
16
|
43
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
124
|
25
|
|
99
|
|
|
Văn phòng đài
|
99
|
|
|
99
|
|
|
Trường trung cấp nghề Phát thanh
truyền hình
|
25
|
25
|
|
|
|
44
|
Trường
Đại học Hồng Đức
|
679
|
679
|
|
|
|
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
667
|
667
|
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế
|
12
|
12
|
|
|
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
123
|
123
|
|
|
|
46
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
118
|
118
|
|
|
|
47
|
Trường Cao đẳng Thể dục thể thao
|
68
|
68
|
|
|
|
48
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp
|
80
|
80
|
|
|
|
49
|
Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
|
45
|
45
|
|
|
|
50
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa
|
65
|
65
|
|
|
|
51
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
Thanh Hóa
|
15
|
15
|
|
|
|
52
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
17
|
|
|
|
17
|
53
|
Hội Chữ thập đỏ
|
11
|
|
|
|
11
|
54
|
Hội Đông y
|
9
|
|
|
|
9
|
55
|
Hội người mù
|
8
|
|
|
|
8
|
56
|
Hội làm vườn và trang trại
|
4
|
|
|
|
4
|
57
|
Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ
thuật
|
4
|
|
|
|
4
|
58
|
Hội bóng đá
|
1
|
|
|
|
1
|
59
|
Hội Luật gia
|
2
|
|
|
|
2
|
60
|
Hội nhà báo
|
7
|
|
|
|
7
|
61
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
32
|
17
|
|
|
15
|
|
Văn phòng
|
15
|
|
|
|
15
|
|
Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp
|
17
|
17
|
|
|
|
62
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
1
|
|
|
|
1
|
63
|
Viện Quy hoạch - Kiến trúc
|
20
|
|
|
|
20
|
64
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch Thanh Hóa
|
17
|
|
|
|
17
|
Biên
chế Dự phòng
|
561
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
1.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|