|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2020 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập Lâm Đồng
Số hiệu:
|
217/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 217/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020
của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính
chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 9412/TTr-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê duyệt số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công
lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 của tỉnh Lâm Đồng là 26.397 người. Cụ thể như sau:
1. Tổng số người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 là 26.322 người; trong đó:
- Số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 21.035 người;
- Số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế: 3.825 người;
- Số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành khoa học và công nghệ: 62 người;
- Số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành văn hóa, thể thao: 427 người;
- Số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 973 người.
2. Số lượng người làm
việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 là 75 người.
Điều 2.
- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng quyết định giao số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước đối với từng đơn vị sự nghiệp
công lập và số lượng người làm việc cho từng Hội
có tính chất đặc thù của tỉnh Lâm Đồng.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 17 biểu quyết thông
qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số người làm việc năm 2020
|
Số lượng người làm việc năm 2021
|
Tăng giảm so với số thực hiện năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng
|
SNGD
|
SNYT
|
SNKH
|
SN
VHTT
|
SN
khác
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
*
|
TOÀN TỈNH
|
27.196
|
26.322
|
21.035
|
3.825
|
62
|
427
|
973
|
-874
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
8.720
|
8.376
|
3.895
|
3.825
|
62
|
195
|
399
|
-344
|
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH,
HĐND&UBND tỉnh
|
33
|
32
|
|
|
|
|
32
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Công báo - Tin học
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-1
|
|
|
|
- Ban quản lý
Trung tâm hành chính
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Lưu trữ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
96
|
93
|
|
|
28
|
|
65
|
-3
|
|
|
|
- Chi cục
Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Chi cục
QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến nông
|
25
|
24
|
|
|
|
|
24
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Giống và Vật tư nông nghiệp
|
30
|
28
|
|
|
28
|
|
|
-2
|
|
|
|
- Văn phòng
Điều phối CTMTQG XD nông thôn
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động
TB&XH
|
158
|
156
|
144
|
|
|
|
12
|
-2
|
|
|
|
- Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
10
|
9
|
|
|
|
|
9
|
-1
|
|
|
|
- BQL Nghĩa
trang liệt sỹ Đà Lạt
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
11
|
10
|
10
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Cơ
sở Cai nghiện ma túy
|
17
|
18
|
18
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
15
|
17
|
17
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
- Cao Đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
|
102
|
99
|
99
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
39
|
39
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 4
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 5
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm
trợ giúp pháp lý nhà nước
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Trung tâm
DV bán đấu giá tài sản
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học&Công
nghệ
|
24
|
23
|
|
|
17
|
|
6
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm Ứng
dụng Khoa học và công nghệ
|
14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ
thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Ban quản lý
khu công nghệ sinh học
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
nguyên&Môi trường
|
107
|
102
|
|
|
|
|
102
|
-5
|
|
|
|
- Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
84
|
80
|
|
|
|
|
80
|
-4
|
|
|
|
- Trung tâm kỹ
thuật tài nguyên môi trường và PTQĐ
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-1
|
Được thành lập
trên cơ sở sáp nhập TT kỹ thuật TN & MT với TT PT quỹ đất theo QĐ số
1242/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và môi trường
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
9
|
Sở Văn Hoá,
Thể thao và Du lịch
|
159
|
154
|
20
|
|
|
119
|
15
|
-5
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hoá Nghệ thuật Lâm Đồng
|
53
|
51
|
|
|
|
51
|
|
-2
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
32
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Phát hành Phim và chiếu bóng
|
16
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao
|
37
|
35
|
20
|
|
|
|
15
|
-2
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục-ĐT
|
3.791
|
3.615
|
3.615
|
|
|
|
|
-176
|
|
|
|
- Khối THCS,
THPT, DTNT
|
3.566
|
3.408
|
3.408
|
|
|
|
|
-158
|
Tiếp nhập 60
người làm việc từ UBND huyện Lạc Dương và UBND huyện Đam Rông theo Quyết định
số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Cao đẳng Sư
phạm
|
115
|
102
|
102
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
|
- Trung tâm
GDTX tại Đà Lạt
|
42
|
37
|
37
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
|
- Trường Khiếm
thính, Hoa Phong Lan
|
68
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
3.971
|
3.825
|
|
3.825
|
|
|
|
-146
|
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
1.629
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
-146
|
|
|
|
- Tuyến huyện
|
1.229
|
1.229
|
|
1.229
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến xã
|
1.113
|
1.113
|
|
1.113
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
18
|
17
|
|
|
17
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Công nghệ Thông tin & Truyền thông
|
12
|
11
|
|
|
11
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Quản lý Cổng Thông tin điện tử
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
13
|
Vườn QG Bi
Doup- Núi bà
|
41
|
41
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
|
-Văn phòng
|
33
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
-Trung tâm
nghiên cứu rừng nhiệt đới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
-Trung tâm Du
lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng
PH Tà Nung
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
15
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
79
|
76
|
|
|
|
76
|
|
-3
|
|
|
16
|
Trường CĐ Nghề
Đà Lạt
|
72
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Cao Đẳng
Y tế
|
44
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban QL khu DL
Hồ Tuyền Lâm
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Xúc
tiến ĐTTM&DL
|
28
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
20
|
BQLDA ĐTXD
Khu văn hóa thể thao
|
12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-1
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
18.476
|
17.946
|
17.140
|
|
|
232
|
574
|
-530
|
|
|
1
|
TP Đà Lạt
|
1.963
|
1.908
|
1.837
|
|
|
19
|
52
|
-55
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Lâm Viên
|
34
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
- Công
tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- BQL
Khai thác CT Thủy lợi
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.892
|
1.837
|
1.837
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
|
- Mầm
non
|
500
|
459
|
459
|
|
|
|
|
-41
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
950
|
945
|
945
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
|
- THCS
|
442
|
433
|
433
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
2
|
TP Bảo Lộc
|
1.846
|
1.788
|
1.753
|
|
|
20
|
15
|
-58
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
18
|
15
|
|
|
|
|
15
|
-3
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Nghĩa
Trang Liệt sỹ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu
tư xây dựng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
-3
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT Tư vấn, đầu tư xây dựng và PTQĐ theo QĐ số
400/QĐ-UBND
|
|
|
- Công
tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.808
|
1.753
|
1.753
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
|
- Mầm
non
|
306
|
303
|
303
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
848
|
828
|
828
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
|
- THCS
|
616
|
587
|
587
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
38
|
35
|
35
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
604
|
591
|
509
|
|
|
15
|
67
|
-13
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
71
|
67
|
|
|
|
|
67
|
-4
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
14
|
13
|
|
|
|
|
13
|
-1
|
|
|
|
- Ban QLRPHĐN
Đa Nhim
|
52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
-3
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2749/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
518
|
509
|
509
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- Mầm
non
|
178
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
209
|
200
|
200
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
120
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
Điều chuyển
29 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
1.482
|
1.442
|
1.393
|
|
|
17
|
32
|
-40
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
37
|
32
|
|
|
|
|
32
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban
Quản lý rừng PH Đ'ran
|
21
|
20
|
|
|
|
|
20
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
-4
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2751/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.428
|
1.393
|
1.393
|
|
|
|
|
-35
|
|
|
|
- Mầm
non
|
344
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
588
|
565
|
565
|
|
|
|
|
-23
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
477
|
465
|
465
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - GDTX
|
19
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
2.265
|
2.214
|
2.114
|
|
|
19
|
81
|
-51
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
83
|
81
|
|
|
|
|
81
|
-2
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Đại Ninh
|
39
|
38
|
|
|
|
|
38
|
-1
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Tà Năng
|
26
|
25
|
|
|
|
|
25
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2758/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.163
|
2.114
|
2.114
|
|
|
|
|
-49
|
|
|
|
- Mầm
non
|
433
|
420
|
420
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
937
|
915
|
915
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
768
|
756
|
756
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
23
|
23
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
2.360
|
2.295
|
2.208
|
|
|
20
|
67
|
-65
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
69
|
67
|
|
|
|
|
67
|
-2
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-1
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Lâm Hà
|
51
|
50
|
|
|
|
|
50
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2752/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.271
|
2.208
|
2.208
|
|
|
|
|
-63
|
|
|
|
- Mầm
non
|
560
|
539
|
539
|
|
|
|
|
-21
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
933
|
861
|
861
|
|
|
|
|
-72
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
749
|
780
|
780
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
29
|
28
|
28
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2.468
|
2.362
|
2.290
|
|
|
21
|
51
|
-106
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
56
|
51
|
|
|
|
|
51
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Tân Thượng
|
17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Hòa Bắc- Hòa Nam
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2753/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.391
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
-101
|
|
|
|
- Mầm
non
|
501
|
472
|
472
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
1.049
|
1.004
|
1.004
|
|
|
|
|
-45
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
816
|
789
|
789
|
|
|
|
|
-27
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.931
|
1.887
|
1.820
|
|
|
19
|
48
|
-44
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
53
|
48
|
|
|
|
|
48
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Đạm Bri
|
33
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2757/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.859
|
1.820
|
1.820
|
|
|
|
|
-39
|
|
|
|
- Mầm
non
|
437
|
437
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
777
|
750
|
750
|
|
|
|
|
-27
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
624
|
612
|
612
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
21
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ
Huoai
|
704
|
681
|
629
|
|
|
17
|
35
|
-23
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
40
|
35
|
|
|
|
|
35
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Nam Huoai
|
23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 630/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
647
|
629
|
629
|
|
|
|
|
-18
|
|
|
|
- Mầm
non
|
168
|
159
|
159
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
251
|
245
|
245
|
|
|
|
|
-6
|
|
|
|
- THCS
|
212
|
209
|
209
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
16
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
903
|
880
|
841
|
|
|
21
|
18
|
-23
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2754/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
22
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
22
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
863
|
841
|
841
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
|
- Mầm
non
|
259
|
255
|
255
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
350
|
341
|
341
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- THCS
|
236
|
228
|
228
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
18
|
17
|
17
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
11
|
Huyện Cát
Tiên
|
844
|
818
|
781
|
|
|
25
|
12
|
-26
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
17
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2755/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
26
|
25
|
|
|
|
25
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
26
|
25
|
|
|
|
25
|
|
-1
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
801
|
781
|
781
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
|
- Mầm
non
|
224
|
214
|
214
|
|
|
|
|
-10
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
301
|
293
|
293
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
|
- THCS
|
265
|
263
|
263
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam
Rông
|
1.106
|
1.080
|
965
|
|
|
19
|
96
|
-26
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
97
|
96
|
|
|
|
|
96
|
-1
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Sêrêpôk
|
51
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Phi Liêng
|
21
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
11
|
10
|
|
|
|
|
10
|
-1
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2750/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
990
|
965
|
965
|
|
|
|
|
-25
|
|
|
|
- Mầm
non
|
262
|
255
|
255
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
415
|
408
|
408
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
300
|
291
|
291
|
|
|
|
|
-9
|
Điều chuyển
31 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
13
|
11
|
11
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ) CỦA CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT
ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Biên chế năm
2021
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
75
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
6
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
3
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
10
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ
|
48
|
|
|
1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh
Lâm Đồng
|
12
|
|
|
2. Các Huyện Hội
|
36
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
2
|
|
6
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam
|
2
|
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
2
|
|
8
|
Liên hiệp các Hội
KH&KT tỉnh
|
2
|
|
Nghị quyết 217/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|