- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số người làm việc năm 2020
|
Số lượng người làm việc năm 2021
|
Tăng giảm so với số thực hiện năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng
|
SNGD
|
SNYT
|
SNKH
|
SN
VHTT
|
SN
khác
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
*
|
TOÀN TỈNH
|
27.196
|
26.322
|
21.035
|
3.825
|
62
|
427
|
973
|
-874
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
8.720
|
8.376
|
3.895
|
3.825
|
62
|
195
|
399
|
-344
|
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH,
HĐND&UBND tỉnh
|
33
|
32
|
|
|
|
|
32
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Công báo - Tin học
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-1
|
|
|
|
- Ban quản lý
Trung tâm hành chính
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Lưu trữ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
96
|
93
|
|
|
28
|
|
65
|
-3
|
|
|
|
- Chi cục
Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Chi cục
QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến nông
|
25
|
24
|
|
|
|
|
24
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Giống và Vật tư nông nghiệp
|
30
|
28
|
|
|
28
|
|
|
-2
|
|
|
|
- Văn phòng
Điều phối CTMTQG XD nông thôn
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động
TB&XH
|
158
|
156
|
144
|
|
|
|
12
|
-2
|
|
|
|
- Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
10
|
9
|
|
|
|
|
9
|
-1
|
|
|
|
- BQL Nghĩa
trang liệt sỹ Đà Lạt
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
11
|
10
|
10
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Cơ
sở Cai nghiện ma túy
|
17
|
18
|
18
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
15
|
17
|
17
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
- Cao Đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
|
102
|
99
|
99
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
39
|
39
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 4
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 5
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm
trợ giúp pháp lý nhà nước
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Trung tâm
DV bán đấu giá tài sản
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học&Công
nghệ
|
24
|
23
|
|
|
17
|
|
6
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm Ứng
dụng Khoa học và công nghệ
|
14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ
thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Ban quản lý
khu công nghệ sinh học
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
nguyên&Môi trường
|
107
|
102
|
|
|
|
|
102
|
-5
|
|
|
|
- Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
84
|
80
|
|
|
|
|
80
|
-4
|
|
|
|
- Trung tâm kỹ
thuật tài nguyên môi trường và PTQĐ
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-1
|
Được thành lập
trên cơ sở sáp nhập TT kỹ thuật TN & MT với TT PT quỹ đất theo QĐ số
1242/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và môi trường
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
9
|
Sở Văn Hoá,
Thể thao và Du lịch
|
159
|
154
|
20
|
|
|
119
|
15
|
-5
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hoá Nghệ thuật Lâm Đồng
|
53
|
51
|
|
|
|
51
|
|
-2
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
32
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Phát hành Phim và chiếu bóng
|
16
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao
|
37
|
35
|
20
|
|
|
|
15
|
-2
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục-ĐT
|
3.791
|
3.615
|
3.615
|
|
|
|
|
-176
|
|
|
|
- Khối THCS,
THPT, DTNT
|
3.566
|
3.408
|
3.408
|
|
|
|
|
-158
|
Tiếp nhập 60
người làm việc từ UBND huyện Lạc Dương và UBND huyện Đam Rông theo Quyết định
số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Cao đẳng Sư
phạm
|
115
|
102
|
102
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
|
- Trung tâm
GDTX tại Đà Lạt
|
42
|
37
|
37
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
|
- Trường Khiếm
thính, Hoa Phong Lan
|
68
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
3.971
|
3.825
|
|
3.825
|
|
|
|
-146
|
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
1.629
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
-146
|
|
|
|
- Tuyến huyện
|
1.229
|
1.229
|
|
1.229
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến xã
|
1.113
|
1.113
|
|
1.113
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
18
|
17
|
|
|
17
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Công nghệ Thông tin & Truyền thông
|
12
|
11
|
|
|
11
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Quản lý Cổng Thông tin điện tử
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
13
|
Vườn QG Bi
Doup- Núi bà
|
41
|
41
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
|
-Văn phòng
|
33
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
-Trung tâm
nghiên cứu rừng nhiệt đới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
-Trung tâm Du
lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng
PH Tà Nung
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
15
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
79
|
76
|
|
|
|
76
|
|
-3
|
|
|
16
|
Trường CĐ Nghề
Đà Lạt
|
72
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Cao Đẳng
Y tế
|
44
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban QL khu DL
Hồ Tuyền Lâm
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Xúc
tiến ĐTTM&DL
|
28
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
20
|
BQLDA ĐTXD
Khu văn hóa thể thao
|
12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-1
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
18.476
|
17.946
|
17.140
|
|
|
232
|
574
|
-530
|
|
|
1
|
TP Đà Lạt
|
1.963
|
1.908
|
1.837
|
|
|
19
|
52
|
-55
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Lâm Viên
|
34
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
- Công
tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- BQL
Khai thác CT Thủy lợi
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.892
|
1.837
|
1.837
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
|
- Mầm
non
|
500
|
459
|
459
|
|
|
|
|
-41
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
950
|
945
|
945
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
|
- THCS
|
442
|
433
|
433
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
2
|
TP Bảo Lộc
|
1.846
|
1.788
|
1.753
|
|
|
20
|
15
|
-58
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
18
|
15
|
|
|
|
|
15
|
-3
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Nghĩa
Trang Liệt sỹ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu
tư xây dựng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
-3
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT Tư vấn, đầu tư xây dựng và PTQĐ theo QĐ số
400/QĐ-UBND
|
|
|
- Công
tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.808
|
1.753
|
1.753
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
|
- Mầm
non
|
306
|
303
|
303
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
848
|
828
|
828
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
|
- THCS
|
616
|
587
|
587
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
38
|
35
|
35
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
604
|
591
|
509
|
|
|
15
|
67
|
-13
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
71
|
67
|
|
|
|
|
67
|
-4
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
14
|
13
|
|
|
|
|
13
|
-1
|
|
|
|
- Ban QLRPHĐN
Đa Nhim
|
52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
-3
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2749/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
518
|
509
|
509
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- Mầm
non
|
178
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
209
|
200
|
200
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
120
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
Điều chuyển
29 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
1.482
|
1.442
|
1.393
|
|
|
17
|
32
|
-40
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
37
|
32
|
|
|
|
|
32
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban
Quản lý rừng PH Đ'ran
|
21
|
20
|
|
|
|
|
20
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
-4
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2751/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.428
|
1.393
|
1.393
|
|
|
|
|
-35
|
|
|
|
- Mầm
non
|
344
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
588
|
565
|
565
|
|
|
|
|
-23
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
477
|
465
|
465
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - GDTX
|
19
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
2.265
|
2.214
|
2.114
|
|
|
19
|
81
|
-51
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
83
|
81
|
|
|
|
|
81
|
-2
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Đại Ninh
|
39
|
38
|
|
|
|
|
38
|
-1
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Tà Năng
|
26
|
25
|
|
|
|
|
25
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2758/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.163
|
2.114
|
2.114
|
|
|
|
|
-49
|
|
|
|
- Mầm
non
|
433
|
420
|
420
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
937
|
915
|
915
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
768
|
756
|
756
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
23
|
23
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
2.360
|
2.295
|
2.208
|
|
|
20
|
67
|
-65
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
69
|
67
|
|
|
|
|
67
|
-2
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-1
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Lâm Hà
|
51
|
50
|
|
|
|
|
50
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2752/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.271
|
2.208
|
2.208
|
|
|
|
|
-63
|
|
|
|
- Mầm
non
|
560
|
539
|
539
|
|
|
|
|
-21
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
933
|
861
|
861
|
|
|
|
|
-72
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
749
|
780
|
780
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
29
|
28
|
28
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2.468
|
2.362
|
2.290
|
|
|
21
|
51
|
-106
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
56
|
51
|
|
|
|
|
51
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Tân Thượng
|
17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Hòa Bắc- Hòa Nam
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2753/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.391
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
-101
|
|
|
|
- Mầm
non
|
501
|
472
|
472
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
1.049
|
1.004
|
1.004
|
|
|
|
|
-45
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
816
|
789
|
789
|
|
|
|
|
-27
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.931
|
1.887
|
1.820
|
|
|
19
|
48
|
-44
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
53
|
48
|
|
|
|
|
48
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Đạm Bri
|
33
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2757/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.859
|
1.820
|
1.820
|
|
|
|
|
-39
|
|
|
|
- Mầm
non
|
437
|
437
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
777
|
750
|
750
|
|
|
|
|
-27
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
624
|
612
|
612
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
21
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ
Huoai
|
704
|
681
|
629
|
|
|
17
|
35
|
-23
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
40
|
35
|
|
|
|
|
35
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Nam Huoai
|
23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 630/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
647
|
629
|
629
|
|
|
|
|
-18
|
|
|
|
- Mầm
non
|
168
|
159
|
159
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
251
|
245
|
245
|
|
|
|
|
-6
|
|
|
|
- THCS
|
212
|
209
|
209
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
16
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
903
|
880
|
841
|
|
|
21
|
18
|
-23
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2754/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
22
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
22
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
863
|
841
|
841
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
|
- Mầm
non
|
259
|
255
|
255
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
350
|
341
|
341
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- THCS
|
236
|
228
|
228
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
18
|
17
|
17
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
11
|
Huyện Cát
Tiên
|
844
|
818
|
781
|
|
|
25
|
12
|
-26
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
17
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2755/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
26
|
25
|
|
|
|
25
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
26
|
25
|
|
|
|
25
|
|
-1
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
801
|
781
|
781
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
|
- Mầm
non
|
224
|
214
|
214
|
|
|
|
|
-10
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
301
|
293
|
293
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
|
- THCS
|
265
|
263
|
263
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam
Rông
|
1.106
|
1.080
|
965
|
|
|
19
|
96
|
-26
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
97
|
96
|
|
|
|
|
96
|
-1
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Sêrêpôk
|
51
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Phi Liêng
|
21
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
11
|
10
|
|
|
|
|
10
|
-1
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2750/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
990
|
965
|
965
|
|
|
|
|
-25
|
|
|
|
- Mầm
non
|
262
|
255
|
255
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
415
|
408
|
408
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
300
|
291
|
291
|
|
|
|
|
-9
|
Điều chuyển
31 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
13
|
11
|
11
|
|
|
|
|
-2
|
|
|