|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
07 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ MƯỜI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét Tờ trình số 2932/TTr-UBND
ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban
hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra
số 41/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ mười (chuyên đề) thông qua
ngày 04 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chính
phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm CB, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, L (4).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lộc
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày tháng năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
Mức độ sử dụng ngân sách
|
Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí
|
Ngân sách nhà nước bảo đảm hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình
tính giá dịch vụ công
|
I
|
NHÓM DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên
người có công.
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng
thương bệnh binh, người có công.
|
x
|
|
II
|
NHÓM DỊCH VỤ VỀ VIỆC LÀM
|
1
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc
làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động; đào tạo các kỹ năng tham gia
phỏng vấn, tìm kiếm việc làm, kỹ năng làm việc cho người lao động; phổ biến
kiến thức pháp luật cho người lao động, người sử dụng lao động.
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự
báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: thu thập, cung cấp thông
tin thị trường lao động, phân tích, dự báo thị trường lao động, kết nối thị
trường lao động.
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao
động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm
thất nghiệp chi trả.
|
|
x
|
III
|
DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG CHO LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ,
NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO, THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG; NGƯỜI
CẦN NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ, NGOẠI NGỮ THEO YÊU CẦU CỦA NƯỚC TIẾP NHẬN
LAO ĐỘNG THUỘC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC GIỮA CHÍNH PHỦ VIỆT NAM VÀ NƯỚC TIẾP
NHẬN LAO ĐỘNG.
|
x
|
|
IV
|
NHÓM DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng
cho đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng
cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
2.1
|
Dịch vụ đối với đối tượng
khuyết tật nặng, khuyết tật nhẹ học văn hóa và nuôi dưỡng.
|
x
|
|
2.2
|
Dịch vụ đối với đối tượng
khuyết tật đặc biệt nặng học văn hóa và nuôi dưỡng.
|
x
|
|
2.3
|
Dịch vụ đối với đối tượng
khuyết tật nặng, khuyết tật nhẹ học nghề và nuôi dưỡng.
|
x
|
|
2.4
|
Dịch vụ đối với đối tượng
khuyết tật đặc biệt nặng học nghề và nuôi dưỡng.
|
x
|
|
2.5
|
Dịch vụ đối với trẻ em dưới
18 tháng tuổi.
|
x
|
|
2.6
|
Dịch vụ đối với trẻ em từ 18
tháng tuổi đến dưới 4 tuổi.
|
x
|
|
2.7
|
Dịch vụ đối với trẻ em từ 4
tuổi đến dưới 6 tuổi.
|
x
|
|
2.8
|
Dịch vụ đối với trẻ em từ 6
tuổi đến dưới 16 tuổi; đối tượng từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học tại các cấp
học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng
thứ nhất.
|
x
|
|
2.9
|
Dịch vụ đối với trẻ em khuyết
tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 4 tuổi.
|
x
|
|
2.10
|
Dịch vụ đối với trẻ em khuyết
tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 4 tuổi đến dưới 6 tuổi.
|
x
|
|
2.11
|
Dịch vụ đối với trẻ em khuyết
tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi.
|
x
|
|
2.12
|
Dịch vụ đối với người cao tuổi
còn tự phục vụ được.
|
x
|
|
2.13
|
Dịch vụ đối với người cao tuổi
không còn tự phục vụ được.
|
x
|
|
2.14
|
Dịch vụ đối với người khuyết
tật còn tự phục vụ được.
|
x
|
|
2.15
|
Dịch vụ đối với người khuyết
tật không còn tự phục vụ được.
|
x
|
|
2.16
|
Dịch vụ đối với người tâm thần
đặc biệt nặng.
|
x
|
|
2.17
|
Dịch vụ đối với người tâm thần
nặng.
|
x
|
|
2.18
|
Dịch vụ đối với người tâm thần
đã phục hồi, ổn định.
|
x
|
|
2.19
|
Dịch vụ đối với người lang
thang được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội chờ phân loại, đưa về địa
phương.
|
x
|
|
2.20
|
Dịch vụ đối với trẻ em bị khủng
hoảng tâm lý; bà mẹ đơn thân trong thời gian chờ sinh con hoặc bà mẹ đơn
thân đang nuôi con nhỏ không quá 36 tháng tuổi không đủ điều kiện sống tại cộng
đồng được tiếp nhận vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội công lập
của tỉnh.
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú
|
3.1
|
Dịch vụ công tác xã hội.
|
x
|
|
3.2
|
Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi.
|
x
|
|
3.3
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú.
|
x
|
|
4
|
Nhóm dịch vụ lĩnh vực xã hội
trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
4.1
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng cho
đối tượng tự nguyện sống.
|
|
x
|
4.2
|
Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện.
|
|
x
|
V
|
NHÓM DỊCH VỤ PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện
ma túy, tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề,
tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập.
|
1.1
|
Dịch vụ cai nghiện ma túy cho
đối tượng bắt buộc.
|
x
|
|
1.2
|
Dịch vụ chăm sóc, quản lý
người nghiện ma túy lưu trú tại cơ sở tiếp nhận xã hội trong thời gian lập
hồ sơ để phân loại, xử lý.
|
x
|
|
1.3
|
Dịch vụ điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
1.4
|
Dịch vụ cai nghiện ma túy cho
đối tượng tự nguyện ngoại trú.
|
x
|
|
1.5
|
Dịch vụ hỗ trợ điều trị cai
nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng.
|
x
|
|
1.6
|
Dịch vụ tư vấn, tuyên truyền
về phòng, chống ma túy tại cộng đồng.
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ cho người bán
dâm tại cộng đồng và Trung tâm công tác xã hội.
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ
trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán.
|
x
|
|
VI
|
NHÓM DỊCH VỤ THUỘC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm (Danh mục nghề học do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định).
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ đào tạo trình độ
trung cấp, cao đẳng đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu;
các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh (Danh mục ngành nghề do cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp
trung ương quy định).
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ
sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật,
người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người chấp hành xong án phạt tù đã trở về
cộng đồng (Danh mục ngành nghề do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định).
|
x
|
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ
sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương
trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (Danh mục ngành nghề do Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định).
|
x
|
|
5
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ
cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành nghề còn lại ngoài các ngành nghề quy
định nêu trên.
|
|
x
|
VII
|
NHÓM DỊCH VỤ VỀ AN TOÀN VỆ
SINH LAO ĐỘNG: DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
|
x
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|