|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2011/NQ-HĐND
|
Thanh
Hoá, ngày 17 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC
PHÊ CHUẨN TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HOÁ NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 8 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
112/2004/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý
biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý
biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số
điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của
Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 113/TTr-ƯBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 404/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ
trình số 113/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
phê chuẩn biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hoá năm 2012 như sau:
1. Biên chế hành chính nhà nước: 4.223 biên chế.
2. Biên chế sự nghiệp nhà nước: 9.141 biên chế, bao gồm:
a) Sự nghiệp Y tế:
6.891 biên chế.
b) Sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch: 1.031 biên
chế.
c)
Sự nghiệp khác: 1.219 biên
chế.
d) Đối với Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo: Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, xác định cụ thể nhu
cầu biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo ở từng địa phương trên phạm vi toàn tỉnh
và thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao chỉ tiêu biên chế
sự nghiệp giáo dục cụ thể cho từng đơn vị trước ngày 28/02/2012 và báo cáo với
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất,
Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm
2011./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Ninh
|
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NÃM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kế
hoạch năm 2012
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Quản
lý NN
|
Sự
nghiệp
|
Chia
ra
|
YT
|
VH-TT
|
SN
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
CẤP
HUYỆN
|
2.772
|
2.079
|
693
|
0
|
522
|
171
|
1
|
Mường Lát
|
83
|
62
|
21
|
0
|
17
|
4
|
|
- TT văn hoá -TT
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
2
|
Quan Sơn
|
84
|
63
|
21
|
0
|
17
|
4
|
|
- TT văn hoá -TT
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
3
|
Quan Hoá
|
98
|
71
|
27
|
0
|
22
|
5
|
|
- TT văn hoá
-TT
|
5
|
|
5
|
|
5
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
17
|
|
17
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
4
|
Bá Thước
|
109
|
79
|
30
|
0
|
25
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
16
|
|
16
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
5
|
Lang Chánh
|
92
|
67
|
25
|
0
|
20
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
6
|
Thường Xuân
|
111
|
80
|
31
|
0
|
25
|
6
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
15
|
|
15
|
|
15
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
7
|
Như Xuân
|
96
|
68
|
28
|
0
|
23
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
6
|
|
6
|
|
6
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
17
|
|
17
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
8
|
Như Thanh
|
88
|
66
|
22
|
0
|
17
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
5
|
|
5
|
|
5
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
9
|
Ngọc Lặc
|
103
|
77
|
26
|
0
|
21
|
5
|
|
- TT vàn hoá -TT
|
7
|
|
7
|
|
7
|
*
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
14
|
|
14
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
10
|
Cẩm Thuỷ
|
101
|
74
|
27
|
0
|
22
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
11
|
Thạch
Thành
|
106
|
79
|
27
|
0
|
21
|
6
|
|
- TT văn hoá -TT
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
90
|
67
|
23
|
0
|
18
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
11
|
|
11
|
|
11
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
13
|
Thọ
Xuân
|
113
|
85
|
28
|
0
|
21
|
7
|
|
- TT văn hoá -TT
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
14
|
Triệu Sơn
|
105
|
82
|
23
|
0
|
16
|
7
|
|
- TT văn hoá -TT
|
8
|
|
8
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
8
|
|
8
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
15
|
Nông Cống
|
104
|
79
|
25
|
0
|
18
|
7
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
8
|
|
8
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
16
|
Yên Định
|
96
|
76
|
20
|
0
|
15
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
8
|
|
8
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
17
|
Thiệu
Hoá
|
94
|
77
|
17
|
0
|
12
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
6
|
|
6
|
|
6
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
6
|
|
6
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
18
|
Đông Sơn
|
86
|
65
|
21
|
0
|
16
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
19
|
Hà Trung
|
89
|
70
|
19
|
0
|
14
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
20
|
Bỉm Sơn
|
92
|
66
|
26
|
0
|
18
|
8
|
|
- TT văn hoá -TT
|
11
|
|
11
|
|
11
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
Đội qui tắc đô thị
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
21
|
Nga Sơn
|
100
|
77
|
23
|
0
|
18
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
22
|
Hậu
Lộc
|
98
|
77
|
21
|
0
|
15
|
6
|
|
- TT văn hoá -TT
|
8
|
|
8
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
23
|
Hoằng Hoá
|
119
|
88
|
31
|
0
|
24
|
7
|
|
- TT văn hoá -TT
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
24
|
Quảng Xương
|
111
|
88
|
23
|
0
|
16
|
7
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
25
|
Tĩnh Gia
|
149
|
124
|
25
|
0
|
18
|
7
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
I- 7
|
|
|
7
|
26
|
Sầm Sơn
|
96
|
70
|
26
|
|
17
|
9
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
- Đội quy tắc
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
27
|
TP Thanh Hoá
|
159
|
102
|
57
|
0
|
36
|
21
|
|
- TT văn hoá -TT
|
24
|
|
24
|
|
24
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Đội Qui tắc TP
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
B
|
CẤP
TỈNH
|
10.592
|
2.144
|
8.448
|
6.891
|
509
|
1.048
|
28
|
Sở Tài nguyên và MT
|
154
|
101
|
53
|
|
|
53
|
|
Cơ quan sở
|
85
|
85
|
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
VP đăng ký QSD đất
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
TT TT Tài nguyên &MT
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
Đoàn Mỏ- Đia chất
|
28
|
|
28
|
|
|
28
|
|
TT Quan trắc và BVMT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
TT Công nghệ thông tin
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
29
|
Sở Lao động - TB&XH
|
294
|
85
|
209
|
|
|
209
|
|
Cơ quan sở
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
Chi cục PCTNXH
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
TT Điều Dưỡng người có công
|
53
|
|
53
|
|
|
53
|
|
TT chăm sóc SK người có công
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
TT Bảo trợ xã hôi
|
61
|
|
61
|
|
|
61
|
|
TT Giáo đục- Lao động XH
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
TT Bảo trợ xã hôi 2
|
21
|
|
21
|
|
|
21
|
|
TT chỉnh hình PHCN
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
TT giới thiệu việc làm
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1.145
|
596
|
549
|
|
|
549
|
|
Cơ quan sở
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
Chi cục
ĐĐ&PCLB
|
99
|
18
|
81
|
|
|
81
|
|
Chi cục Thú y
|
123
|
15
|
108
|
|
|
108
|
|
Chi cục BVTV
|
105
|
16
|
89
|
|
|
89
|
|
Chi cục KT và BV nguồn lợi TS
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
Chi cục QL chất lượng NLS&TS
|
19
|
12
|
7
|
|
|
7
|
|
Vườn quốc gia Bến en
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
TT khuyến nông
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
TT nước SH&VSMT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
TT NCƯD KHCN Lâm nghiệp
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
TT NCƯD giống CTNN
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
TT NCƯDKHKT chăn nuôi
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
TT NCƯD KHKT Thuỷ sản
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
12 Ban QL rừng phòng hộ
|
93
|
|
93
|
|
|
93
|
|
Đoàn chỉ đạo PT KTXH Mường Lát
|
7
|
5
|
2
|
|
|
2
|
31
|
Sở Tư pháp
|
76
|
42
|
34
|
|
|
34
|
|
Cơ quan sở
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
TT bán đấu giá TS
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
TT trợ giúp PL
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
32
|
Sở Công Thương
|
260
|
244
|
16
|
|
|
16
|
|
Cơ quan sở
|
69
|
69
|
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT
|
175
|
175
|
|
|
|
|
|
TT khuyến công và XT TM
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
33
|
Sở Xây dựng
|
69
|
69
|
0
|
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
69
|
69
|
|
|
|
|
34
|
Sở Giao thông vận tải
|
86
|
83
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
Cơ quan sở
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
Ban an toàn giao thông
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
78
|
78
|
0
|
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
78
|
78
|
|
|
|
|
36
|
VPUBND tỉnh
|
130
|
100
|
30
|
|
|
30
|
|
Cơ quan Văn phòng
|
92
|
92
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo
PCTN
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
Nhà khách 25B
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
Trung tâm công báo
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
37
|
Văn phòng ĐĐBQH&HĐND
|
39
|
39
|
|
|
|
|
38
|
Sở Nội vụ
|
85
|
75
|
10
|
|
|
10
|
|
Sở Nội vụ cũ
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua - khen thưởng
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư- Lưu trữ
|
20
|
10
|
10
|
|
|
10
|
39
|
Sở Tài chính
|
107
|
107
|
|
|
|
|
40
|
Sở Y tế
|
6.977
|
86
|
6.891
|
6.891
|
|
0
|
|
Cơ quan sở
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
Chi cục DS, GĐ, trẻ em
|
21
|
19
|
2
|
2
|
|
|
|
Chi cục An toàn VSTP
|
19
|
17
|
2
|
2
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
|
6.887
|
|
6.887
|
6.887
|
|
|
41
|
Sở Khoa học và CN
|
88
|
67
|
21
|
|
|
21
|
|
Cơ quan sở
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
TT nuôi cấy mô
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
TT Thông tin ứng dụng CG KHCN
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
TT Dịch vụ Kỹ thuật TC ĐLCL
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
42
|
Sở Kế hoạch và ĐT
|
77
|
77
|
0
|
|
|
0
|
43
|
Sở Thông tin và TT
|
46
|
35
|
11
|
|
|
11
|
|
Cơ quan sở
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
TT công nghệ thông tin
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
44
|
Sở Văn hoá - TT và DL
|
484
|
91
|
393
|
|
393
|
|
|
Cơ quan sở
|
91
|
91
|
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
27
|
|
27
|
|
27
|
|
|
Ban NC & BSLS
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
TT văn hoá tỉnh
|
31
|
|
31
|
|
31
|
|
|
TT TL&XT Du lịch
|
16
|
|
16
|
|
16
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
22
|
|
22
|
|
22
|
|
|
Ban QL di tích & DT
|
16
|
|
16
|
|
16
|
|
|
Nhà hát CMKLS
|
75
|
|
75
|
|
75
|
|
|
Đoàn Cải lương
|
28
|
|
28
|
|
28
|
|
|
Đoàn chèo
|
35
|
|
35
|
|
35
|
|
|
Đoàn tuồng
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
TT bảo tồn DS thành Nhà Hồ
|
7
|
|
7
|
|
7
|
|
|
TT phát hành phim & chiếu bóng
|
39
|
|
39
|
|
39
|
|
|
Báo văn hoá -Đời sống
|
16
|
|
16
|
|
16
|
|
|
TT Huấn luyện và TĐ TDTT
|
36
|
|
36
|
|
36
|
|
|
Ban QL Di tích Lam Kinh
|
5
|
|
5
|
|
5
|
|
45
|
Thanh tra tỉnh
|
49
|
49
|
|
|
|
|
46
|
Ban Quản lý Khu KTNS
|
82
|
66
|
16
|
|
|
16
|
47
|
Ban Dân tộc
|
29
|
29
|
|
|
|
|
48
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
25
|
|
|
|
|
49
|
Đài PT-TH
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
|
Văn phòng đài
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
50
|
Trung tâm Quỹ đất
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
51
|
Hội văn học nghệ thuật
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
52
|
Hội chữ
thập đỏ
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
53
|
Hội đông Y
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
54
|
Hội người mù
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
55
|
Hôi làm vườn
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
56
|
Liên hiệp Hội khoa học
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
57
|
Hội
bóng đá
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
58
|
Hội luật gia
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
59
|
Hội nhà báo
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
60
|
Liên minh các HTX
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
Văn phòng
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
61
|
Hiệp hội DN tỉnh Thanh Hoá
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
62
|
Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa
|
17
|
|
17
|
|
17
|
|
CỘNG KHỐI HUYỆN
|
2.772
|
2.079
|
693
|
0
|
522
|
171
|
CỘNG KHỐI TỈNH
|
10.592
|
2.144
|
8.448
|
6.891
|
509
|
1.048
|
CỘNG TOÀN TỈNH
|
13.364
|
4.223
|
9.141
|
6.891
|
1.031
|
1.219
|
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012
3.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|