|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 122/NQ-HĐND 2018 biên chế công chức hành chính số lượng người làm việc Thanh Hóa
Số hiệu:
|
122/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
1. Biên chế công chức hành chính và
lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính:
a) Biên chế công chức hành chính:
3.828 biên chế (sau khi đã trừ 170 biên chế so với số lượng biên chế Bộ Nội vụ
giao cho tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018,
do Chi cục quản lý thị trường tỉnh chuyển giao về Bộ Công Thương).
(có
phụ lục số 1 kèm theo)
b) Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 229 người.
(có
phụ lục số 2 kèm theo)
2. Số lượng người làm việc và lao động
hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Số lượng người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập là 57.774 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo:
49.894 người;
- Sự nghiệp Y tế:
5.652 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể
thao:
1.000 người;
- Sự nghiệp khác:
1.228 người.
(có
phụ lục số 3 kèm theo)
b) Giao hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho
các Hội đặc thù cấp tỉnh: 74 người.
(có
phụ lục số 4 kèm theo)
c) Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 27 người.
(có
phụ lục số 5 kèm theo)
3. Biên chế sự nghiệp dự phòng: 271
biên chế.
Khi bổ sung biên chế sự nghiệp dự
phòng để bố trí cho các cơ quan, đơn vị được bổ sung chức năng, nhiệm vụ hoặc
được thành lập mới theo quyết định của cấp có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét trước khi giao biên chế
sự nghiệp dự phòng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức,
viên chức, đảm bảo đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ
QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 13 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên
cơ quan đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế công chức hành chính năm 2019
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng
số (I+II)
|
3.828
|
I
|
CẤP
HUYỆN
|
1.901
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
58
|
2
|
Huyện Quan Sơn
|
60
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
62
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
72
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
60
|
6
|
Huyện Thường Xuân
|
72
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
60
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
61
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
70
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
72
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
72
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
60
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
77
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
73
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
72
|
16
|
Huyện Yên Định
|
71
|
17
|
Huyện Thiệu Hóa
|
70
|
18
|
Huyện Đông Sơn
|
60
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
62
|
20
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
60
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
71
|
22
|
Huyện Hậu Lộc
|
71
|
23
|
Huyện Hoằng
Hóa
|
80
|
24
|
Huyện Quảng Xương
|
79
|
25
|
Huyện Tĩnh Gia
|
105
|
26
|
Thành phố Sầm
Sơn
|
65
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
106
|
|
CẤP TỈNH
|
1.927
|
1
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
100
|
-
|
Cơ quan Sở
|
69
|
-
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
16
|
-
|
Chi cục bảo vệ
môi trường
|
15
|
2
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
77
|
-
|
Cơ quan Sở
|
68
|
-
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
9
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
599
|
-
|
Cơ quan Sở
|
83
|
-
|
Chi cục thủy lợi
|
13
|
-
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
27
|
-
|
Văn phòng điều phối chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
15
|
-
|
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
21
|
-
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
17
|
-
|
Chi cục Thú y
|
14
|
-
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
15
|
-
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
19
|
-
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
12
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
277
|
-
|
Vườn Quốc gia
Bến En
|
23
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
21
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
25
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
17
|
4
|
Sở Tư pháp
|
41
|
5
|
Sở Công Thương
|
64
|
6
|
Sở Xây dựng
|
71
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
82
|
8
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
3
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
74
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
124
|
|
Cơ quan Văn Phòng
|
99
|
-
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Thanh Hóa
|
15
|
-
|
Văn phòng điều phối về vệ sinh an
toàn thực phẩm tỉnh
|
10
|
10
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
30
|
11
|
Sở Nội vụ
|
74
|
-
|
Cơ quan Sở
|
40
|
-
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
13
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
11
|
-
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
10
|
12
|
Sở Tài chính
|
97
|
13
|
Sở Y
tế
|
78
|
-
|
Cơ quan Sở
|
45
|
-
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
17
|
-
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
16
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
59
|
-
|
Cơ quan Sở
|
34
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
25
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
75
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
32
|
17
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
82
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
46
|
19
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn
và các Khu công nghiệp
|
70
|
20
|
Ban Dân tộc
|
28
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
PHỤ LỤC 2
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên
cơ quan đơn vị
|
Kế
hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng
số (I+II)
|
229
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
103
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
4
|
2
|
Huyện Quan Sơn
|
3
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
4
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
4
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
3
|
6
|
Huyện Thường Xuân
|
4
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
4
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
4
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
4
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
4
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
4
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
3
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
4
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
4
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
4
|
16
|
Huyện Yên Định
|
4
|
17
|
Huyện Thiệu Hóa
|
4
|
18
|
Huyện Đông Sơn
|
4
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
4
|
20
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
4
|
22
|
Huyện Hậu Lộc
|
4
|
23
|
Huyện Hoằng
Hóa
|
4
|
24
|
Huyện Quảng Xương
|
4
|
25
|
Huyện Tĩnh Gia
|
4
|
26
|
Thành phố Sầm
Sơn
|
3
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
4
|
II
|
CẤP TỈNH
|
126
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
-
|
Cơ quan Sở
|
4
|
-
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
1
|
-
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
1
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
6
|
-
|
Cơ quan Sở
|
4
|
-
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
2
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
|
20
|
-
|
Cơ quan Sở
|
4
|
-
|
Chi cục thủy lợi
|
1
|
-
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2
|
-
|
Văn phòng điều phối chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
1
|
-
|
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
3
|
-
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
0
|
-
|
Chi cục Thú y
|
0
|
-
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
0
|
-
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2
|
-
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
2
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5
|
-
|
Vườn Quốc gia Bến En
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
0
|
4
|
Sở Tư pháp
|
4
|
5
|
Sở Công Thương
|
4
|
6
|
Sở Xây dựng
|
2
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
4
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
18
|
|
Cơ quan Văn Phòng
|
13
|
-
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thanh Hóa
|
3
|
-
|
Văn phòng điều phối về vệ sinh an
toàn thực phẩm tỉnh
|
2
|
10
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
5
|
11
|
Sở Nội
vụ
|
5
|
-
|
Cơ quan Sở
|
3
|
-
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
1
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
1
|
-
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
0
|
12
|
Sở Tài chính
|
4
|
13
|
Sở Y
tế
|
8
|
-
|
Cơ quan Sở
|
4
|
-
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
-
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
-
|
Cơ quan Sở
|
3
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
17
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
4
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
4
|
19
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
10
|
20
|
Ban Dân tộc
|
3
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
3
|
PHỤ LỤC 3
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN
NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế sự nghiệp năm 2019
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số (I+II)
|
57.774
|
I
|
CẤP
HUYỆN
|
43.421
|
1
|
Mường Lát
|
800
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
780
|
|
+ Mầm non
|
176
|
|
+ Tiểu học
|
386
|
|
+ Trung học cơ sở
|
207
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
2
|
Quan Sơn
|
840
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
819
|
|
+ Mầm non
|
262
|
|
+ Tiểu học
|
331
|
|
+ Trung học cơ sở
|
220
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
6
|
3
|
Quan Hóa
|
919
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
892
|
|
+ Mầm non
|
266
|
|
+ Tiểu học
|
377
|
|
+ Trung học cơ sở
|
238
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
4
|
Bá Thước
|
1.563
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
- Đài truyền thanh
|
15
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.538
|
|
+ Mầm non
|
483
|
|
+ Tiểu học
|
631
|
|
+ Trung học cơ sở
|
410
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
14
|
5
|
Lang Chánh
|
850
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
829
|
|
+ Mầm non
|
258
|
|
+ Tiểu học
|
328
|
|
+ Trung học cơ sở
|
230
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
13
|
6
|
Thường Xuân
|
1.620
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.597
|
|
+ Mầm non
|
559
|
|
+ Tiểu học
|
623
|
|
+ Trung học cơ sở
|
393
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
22
|
7
|
Như Xuân
|
1.209
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.183
|
|
+ Mầm non
|
418
|
|
+ Tiểu học
|
451
|
|
+ Trung học cơ sở
|
299
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
15
|
8
|
Như Thanh
|
1.417
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.396
|
|
+ Mầm non
|
524
|
|
+ Tiểu học
|
522
|
|
+ Trung học cơ sở
|
328
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
22
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.790
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.765
|
|
+ Mầm non
|
521
|
|
+ Tiểu học
|
726
|
|
+ Trung học cơ sở
|
482
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
36
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.461
|
|
- Trung tâm
văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.436
|
|
+ Mầm non
|
524
|
|
+ Tiểu học
|
527
|
|
+ Trung học cơ sở
|
360
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
25
|
|
- Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương
|
1
|
11
|
Thạch Thành
|
1.905
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Ban Quản lý di tích Ngọc Trạo
|
3
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.880
|
|
+ Mầm non
|
573
|
|
+ Tiểu học
|
775
|
|
+ Trung học cơ sở
|
515
|
|
+ Trung cấp nghề
|
6
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
11
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.052
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.030
|
|
+ Mầm non
|
385
|
|
+ Tiểu học
|
366
|
|
+ Trung học cơ sở
|
261
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
18
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.425
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
13
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.398
|
|
+ Mầm non
|
720
|
|
+ Tiểu học
|
942
|
|
+ Trung học cơ sở
|
700
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
36
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.304
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.281
|
|
+ Mầm non
|
620
|
|
+ Tiểu học
|
904
|
|
+ Trung học cơ sở
|
728
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
15
|
Nông Cống
|
1.893
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.872
|
|
+ Mầm non
|
470
|
|
+ Tiểu học
|
762
|
|
+ Trung học cơ sở
|
615
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
16
|
Yên Định
|
1.860
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm Khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.840
|
|
+ Mầm non
|
594
|
|
+ Tiểu học
|
722
|
|
+ Trung học cơ sở
|
495
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
17
|
Thiệu Hóa
|
1.617
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
- Đài truyền thanh
|
5
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.601
|
|
+ Mầm non
|
459
|
|
+ Tiểu học
|
645
|
|
+ Trung học cơ sở
|
474
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
23
|
18
|
Đông Sơn
|
922
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
- Trạm Khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
903
|
|
+ Mầm non
|
290
|
|
+ Tiểu học
|
336
|
|
+ Trung học cơ sở
|
247
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
30
|
19
|
Hà Trung
|
1.379
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.360
|
|
+ Mầm non
|
415
|
|
+ Tiểu học
|
547
|
|
+ Trung học cơ sở
|
373
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
20
|
Bỉm Sơn
|
607
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
582
|
|
+ Mầm non
|
199
|
|
+ Tiểu học
|
203
|
|
+ Trung học cơ sở
|
162
|
|
+ Trung cấp nghề
|
12
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
6
|
21
|
Nga Sơn
|
1.774
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.753
|
|
+ Mầm non
|
613
|
|
+ Tiểu học
|
626
|
|
+ Trung học cơ sở
|
485
|
|
+ Trung cấp nghề
|
7
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
22
|
22
|
Hậu Lộc
|
1.924
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.904
|
|
+ Mầm non
|
574
|
|
+ Tiểu học
|
739
|
|
+ Trung học cơ sở
|
566
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
23
|
Hoằng Hóa
|
2.438
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
11
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.409
|
|
+ Mầm non
|
739
|
|
+ Tiểu học
|
907
|
|
+ Trung học cơ sở
|
729
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
34
|
24
|
Quảng Xương
|
1.934
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.912
|
|
+ Mầm non
|
488
|
|
+ Tiểu học
|
750
|
|
+ Trung học cơ sở
|
651
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
23
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2.546
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
10
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
- Đội quy tắc
|
15
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.506
|
|
+ Mầm non
|
609
|
|
+ Tiểu học
|
1.063
|
|
+ Trung học cơ sở
|
806
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
28
|
26
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1.084
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thể thao du lịch
|
11
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Đội quy tắc thị xã
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.057
|
|
+ Mầm non
|
267
|
|
+ Tiểu học
|
420
|
|
+ Trung học cơ sở
|
359
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.288
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
13
|
|
- Nhà văn hóa Thiếu nhi
|
5
|
|
- Trung tâm thể dục, thể thao
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Đội quy tắc thành phố
|
16
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng
|
8
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
2
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
3.223
|
|
+ Mầm non
|
910
|
|
+ Tiểu học
|
1.312
|
|
+ Trung học cơ sở
|
978
|
|
+ Trung cấp nghề
|
9
|
|
+ Trung tâm Giáo
dục thường xuyên
|
14
|
II
|
CẤP
TỈNH
|
14.353
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
66
|
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
7
|
|
Đoàn mỏ địa chất
|
18
|
|
Trung tâm quan
trắc và bảo vệ môi trường
|
10
|
|
Trung tâm công
nghệ thông tin
|
8
|
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
2
|
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch
|
4
|
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất Thanh Hóa
|
17
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
275
|
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công
|
51
|
|
Trung tâm chăm
sóc sức khỏe người có công
|
20
|
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
57
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
35
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
13
|
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội số 2
|
21
|
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác
xã hội
|
16
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
13
|
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
15
|
|
Trường trung cấp
nghề Thanh thiếu niên khuyết tật Đặc biệt khó khăn
|
7
|
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức
năng cho NTT, NRNTTKVMN
|
25
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
535
|
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
77
|
|
Chi cục Thú y
|
91
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
80
|
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS và
TS
|
7
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
35
|
|
Vườn quốc gia Bến En
|
27
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
2
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
3
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
3
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
37
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi
|
12
|
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống
Thủy sản
|
10
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp
|
15
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng
KHKTgiống cây trồng NN
|
14
|
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh Môi trường
|
6
|
|
12 Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
92
|
|
Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm
nghiệp
|
5
|
|
Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi
|
4
|
|
Ban Quản lý Quỹ bảo vệ phát triển rừng
|
3
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc
|
4
|
31
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
34
|
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
32
|
Sở Công Thương
|
35
|
|
Trường trung cấp nghề thương mại du
lịch
|
23
|
|
TT khuyến công và tiết kiệm năng lượng
|
12
|
33
|
Sở Xây dựng
|
26
|
|
Trường trung cấp nghề XD
|
26
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.070
|
|
Các trường trung học phổ thông (bao
gồm cả THPT của 7 trường liên cấp)
|
5.872
|
|
THCS (bao gồm cả THCS của 07 trường
2 cấp học)
|
131
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
|
|
Trung tâm Kỹ thuật thực hành-HN và
DN
|
27
|
35
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20
|
|
Nhà khách 25B
|
15
|
|
Trung tâm công báo
|
5
|
36
|
Sở Nội vụ
|
12
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
12
|
37
|
Sở Y
tế
|
5.652
|
|
Chi cục dân số KHH và GĐ
|
173
|
-
|
Cơ quan chi cục
|
11
|
-
|
TT Dân số - KHHGĐ
|
162
|
|
Chi cục vệ sinh ATTP
|
16
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh
|
259
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.018
|
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.247
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
1.939
|
38
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
|
Trung tâm NCƯD và phát triển công
nghệ sinh học
|
9
|
|
Trung tâm NC ứng dụng Chuyển giao
KHCN
|
10
|
|
Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
6
|
39
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
12
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
12
|
40
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
399
|
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
|
Ban nghiên cứu lịch sử
|
8
|
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
31
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
|
Trung tâm bảo tồn di sản văn hóa
Thanh Hóa
|
17
|
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn
|
65
|
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống
|
87
|
|
Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà
Hồ
|
11
|
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
30
|
|
Báo văn hóa và đời sống
|
15
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
thao
|
74
|
|
Ban Quản lý Di tích lam kinh
|
6
|
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa
|
14
|
41
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn
và các Khu công nghiệp
|
16
|
42
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
5
|
43
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
136
|
|
Văn phòng đài
|
99
|
|
Trường trung cấp nghề PTTH
|
22
|
|
Trung tâm triển lãm, hội chợ và quảng
cáo
|
15
|
44
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
512
|
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
505
|
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế
|
7
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
118
|
46
|
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và
DL
|
133
|
47
|
Trường Cao đẳng nghề CN
|
77
|
48
|
Trường Cao đẳng nghề NN&PTNT
|
45
|
49
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh
Hóa
|
60
|
50
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
25
|
51
|
Liên minh các HTX
|
15
|
|
Trường TC nghề Tiểu thủ CN
|
15
|
52
|
Viện Quy hoạch - Kiến trúc
|
17
|
53
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM,
DL
|
17
|
PHỤ LỤC 4
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế của các Hội đặc thù cấp tỉnh năm 2019
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng cộng
|
74
|
1
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
15
|
2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
14
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
11
|
4
|
Hội Đông y
|
7
|
5
|
Hội người mù
|
8
|
6
|
Hội làm vườn và trang trại
|
4
|
7
|
Liên hiệp các hội khoa học và KT
|
4
|
8
|
Hội bóng đá
|
1
|
9
|
Hội Luật gia
|
2
|
10
|
Hội nhà báo
|
7
|
11
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
1
|
PHỤ LỤC 5
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA
CÁC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Kế
hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số (I+II)
|
27
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
6
|
1
|
Như Xuân
|
3
|
-
|
TT văn hóa - Thông tin
|
1
|
-
|
Đài truyền thanh
|
1
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1
|
-
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
1
|
2
|
Thạch Thành
|
1
|
-
|
TT văn hóa - Thông tin
|
1
|
3
|
Thiệu Hóa
|
1
|
-
|
Đài truyền thanh
|
1
|
4
|
Nga Sơn
|
1
|
-
|
TT văn hóa - Thông tin
|
1
|
II
|
CẤP
TỈNH
|
21
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
1
|
-
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
1
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
-
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
4
|
-
|
TT khuyến nông
|
2
|
3
|
Sở Tư pháp
|
1
|
-
|
TT trợ giúp pháp lý
|
1
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
-
|
TT giáo dục thường xuyên
|
3
|
-
|
TT Kỹ thuật thực hành-HN và DN
|
3
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
-
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
2
|
6
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
4
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
4
|
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa
1.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|