HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Xét Tờ trình số 2167/TTr-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp tại Thành
phố Hồ Chí Minh; Báo cáo thẩm tra số 472/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của
Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp tại Thành phố Hồ Chí
Minh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thành phố Thủ Đức được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp tại
Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập do cơ quan
có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách
pháp nhân, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
c) Cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, doanh nghiệp
có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định pháp luật, có tư cách
pháp nhân, có chức năng cung ứng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công của
Nhà nước.
Điều 2. Ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
tại Thành phố Hồ Chí Minh (Phụ lục 1) như sau
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công nhà nước đảm bảo
toàn bộ chi phí:
a) Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm (Phụ lục 2);
b) Dịch vụ đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng
đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các ngành chuyên
môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
(Phụ lục 3);
c) Dịch vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo
nghề dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc
hộ nghèo, hộ cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công
an; thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án
phát triển kinh tế - xã hội (Phụ lục 4).
2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công nhà nước hỗ trợ
một phần chi phí theo lộ trình tính giá dịch vụ công:
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp
các nghề còn lại ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công nhà nước đảm bảo toàn bộ
chi phí (Phụ lục 5).
3. Kinh phí thực hiện: Ngân sách Thành phố.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
- Triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này
theo đúng quy định pháp luật.
- Ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật, định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về giá và
quy định của các pháp luật khác có liên quan để làm cơ sở giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo quy định.
- Hàng năm, tiếp tục rà soát danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp,
trình Hội đồng nhân dân Thành phố bổ sung nếu phát sinh thêm nhiệm vụ trong quá
trình tổ chức thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các
Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát chặt chẽ quá
trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Thành ủy TP.HCM;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP.HCM;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Văn phòng Thành ủy TP.HCM;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Các sở, ban, ngành TP.HCM;
- HĐND-UBND TP Thủ Đức, 05 huyện, xã, thị trấn;
- UBND các quận, phường;
- Trung tâm Công báo TP.HCM;
- Lưu: VT, (Ban VH-XH).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Lệ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí thực
hiện
|
Phương thức thực
hiện
|
Ghi chú
|
Ngân sách nhà
nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân sách nhà
nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
1
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm
|
x
|
|
Giao nhiệm vụ/ đặt
hàng
|
Danh mục nghề theo
Phụ lục 2 đính kèm
|
2
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng
đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các ngành chuyên
môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
x
|
|
Giao nhiệm vụ/ đặt
hàng
|
Danh mục nghề theo
Phụ lục 3 đính kèm
|
3
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề
dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc hộ
nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an;
thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát
triển kinh tế -xã hội
|
x
|
|
Giao nhiệm vụ/ đặt
hàng
|
Danh mục nghề theo
Phụ lục 4 đính kèm
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp
các nghề còn lại ngoài danh mục quy định tại mục 1, 2, 3
|
|
x
|
Giao nhiệm vụ/ đặt
hàng
|
Danh mục nghề theo
Phụ lục 5 đính kèm
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO THUỘC DỊCH VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ NẶNG
NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Đúc, dát đồng mỹ nghệ
2. Chạm khắc đá
3. Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
4. Lắp đặt cầu
5. Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
6. Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy
7. Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
8. Công nghệ kỹ thuật hóa học
9. Công nghệ hóa hữu cơ
10. Công nghệ hóa vô cơ
11. Hóa phân tích
12. Công nghệ hóa nhựa
13. Công nghệ hóa nhuộm
14. Công nghệ hóa Silicat
15. Công nghệ điện hóa
16. Công nghệ chống ăn mòn kim loại
17. Công nghệ mạ
18. Công nghệ sơn
19. Công nghệ sơn tĩnh điện
20. Công nghệ sơn điện di
21. Công nghệ sơn ô tô
22. Công nghệ sơn tàu thủy
23. Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
24. Sản xuất vật liệu hàn
25. Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
26. Sản xuất các chất vô cơ
27. Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
28. Sản xuất phân bón
29. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
30. Sản xuất sơn
31. Sản xuất xi măng
32. Sản xuất gạch Ceramic
33. Sản xuất gạch Granit
34. Sản xuất đá bằng cơ giới
35. Sản xuất vật liệu chịu lửa
36. Sản xuất bê tông nhựa nóng
37. Sản xuất sứ xây dựng
38. Sản xuất pin, ắc quy
39. Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng
40. Sản xuất gốm xây dựng
41. Chế tạo thiết bị cơ khí
42. Gia công và lắp dựng kết cấu thép
43. Lắp đặt thiết bị cơ khí
44. Cắt gọt kim loại
45. Gò
46. Hàn
47. Rèn, dập
48. Nguội sửa chữa máy công cụ
49. Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
50. Sửa chữa máy tàu biển
51. Sửa chữa máy tàu thủy
52. Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
53. Sửa chữa thiết bị hóa chất
54. Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
55. Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng
56. Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất
57. Vận hành cần, cầu trục
58. Vận hành máy thi công nền
59. Vận hành máy thi công mặt đường
60. Vận hành máy xây dựng
61. Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
62. Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
63. Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
64. Điều khiển tàu cuốc
65. Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 220 KV trở lên
66. Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến
áp có điện áp từ 110KV trở xuống
67. Kỹ thuật lò hơi
68. Kỹ thuật tua bin
69. Kỹ thuật xây dựng
70. Xây dựng cầu đường
71. Xây dựng cầu đường bộ
72. Cốp pha - giàn giáo
73. Cốt thép - hàn
74. Nề - Hoàn thiện
75. Bảo vệ thực vật
76. Điều khiển phương tiện thủy nội địa
77. Điều khiển tàu biển
78. Khai thác máy tàu biển
79. Khai thác máy tàu thủy
80. Vận hành máy tàu thủy
81. Xử lý rác thải./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO THUỘC DỊCH VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH
ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG ĐỐI VỚI NGÀNH, NGHỀ KHÓ TUYỂN SINH NHƯNG XÃ HỘI CÓ NHU CẦU;
CÁC NGÀNH CHUYÊN MÔN ĐẶC THÙ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC
PHÒNG, AN NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Kỹ thuật điêu khắc gỗ
2. Điêu khắc
3. Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế
4. Nghệ thuật biểu diễn dân ca
5. Nghệ thuật biểu diễn chèo
6. Nghệ thuật biểu diễn tuồng
7. Nghệ thuật biểu diễn cải lương
8. Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
9. Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ
10. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
11. Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ
12. Nhạc công kịch hát dân tộc
13. Nhạc công truyền thống Huế
14. Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
15. Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
16. Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
17. Chế biến mủ cao su
18. Gia công và lắp dựng kết cấu thép
19. Rèn, dập
20. Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
21. Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
22. Xử lý nước thải công nghiệp
23. Cấp, thoát nước
24. Xây dựng cầu đường
25. Cốp pha - giàn giáo
26. Cốt thép - hàn
27. Nề - Hoàn thiện
28. Kiểm lâm
29. Kiểm ngư
30. Bảo vệ môi trường công nghiệp
31. Xử lý rác thải./.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO THUỘC DỊCH VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH
ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO PHỤ NỮ, LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI
KHUYẾT TẬT, NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO, THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ
QUÂN SỰ, NGHĨA VỤ CÔNG AN; THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Đào tạo để sát hạch cấp phép lái xe hạng B2
2. Đào tạo để sát hạch cấp phép lái xe hạng C
3. Vận hành xe nâng hàng
4. Vận hành thiết bị nâng
5. Vận hành cần trục
6. Vận hành máy công trình
7. Vận hành bình chịu áp lực
8. Vận hành nồi hơi
9. Vận hành máy CNC
10. Hàn Công nghệ cao
11. Hàn Hơi
12. Hàn Điện
13. Tiện căn bản
14. Tiện nâng cao
15. Phay căn bản
16. Phay nâng cao
17. Sửa chữa điện - điện lạnh ô tô
18. Kỹ thuật Sơn Ô tô căn bản
19. Kỹ thuật Sơn Ô tô nâng cao
20. Sửa chữa Ô tô Động cơ Dầu
21. Sửa chữa Ô tô Động cơ Xăng
22. Sửa chữa Xe gắn máy
23. Sửa chữa Máy may Công nghiệp
24. Sửa chữa Máy Nông nghiệp
25. Sửa chữa Điện Dân dụng
26. Sửa chữa Điện Công nghiệp
27. Lắp đặt Điện Nội thất
28. Điện tử Công nghiệp
29. Điện tử Dân dụng
30. Điện lạnh Dân dụng
31. Điện lạnh Công nghiệp
32. Sửa chữa Tivi
33. Sửa chữa Thiết bị âm thanh
34. Sửa chữa CD-VCD-DVD
35. Sửa chữa Điện thoại Di động cơ bản
36. Sửa chữa Điện thoại Di động nâng cao
37. Sửa chữa Monitor Máy tính
38. Sửa chữa Điện cơ
39. Tin học Văn phòng căn bản
40. Tin học Văn phòng nâng cao
41. Tin học Kế toán
42. Thiết kế Website
43. Thiết kế Đồ họa
44. Quản trị Mạng Máy tính
45. Quản trị Mạng CISCO
46. Kỹ thuật Lập trình cơ bản
47. Kỹ thuật Lập trình nâng cao
48. Kỹ thuật Phần cứng Máy tính
49. Sửa chữa Laptop Căn bản
50. Sửa chữa Laptop Nâng cao
51. Kỹ thuật Lắp ráp và Sửa chữa Máy tính
52. Nghiệp vụ Bảo vệ
53. Bán hàng trong Siêu thị
54. Chế tác nữ trang
55. May Dân dụng
56. May Công nghiệp
57. Kỹ thuật Sản xuất Rau an toàn ứng dụng Công nghệ
cao
58. Kỹ thuật Tạo dáng Bonsai và Chăm sóc Bonsai ứng
dụng Công nghệ cao
59. Kỹ thuật Trồng và Vi nhân giống hoa ứng dụng
Công nghệ cao
60. Chăm sóc người bệnh tại nhà
61. Thiết kế tạo mẫu tóc
62. Cắt uốn tóc nữ
63. Cắt uốn tóc nam
64. Cắt uốn tóc nam nữ
65. Chăm sóc da
66. Chăm sóc da mặt
67. Phun, xăm, thêu trên da không sử dụng thuốc gây
tê dạng tiêm
68. Chăm sóc và tạo mẫu móng
69. Kỹ thuật làm móng
70. Kỹ thuật nối mi
71. Trang điểm thẩm mỹ
72. Quản lý Spa
73. Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn
74. Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
75. Tiếng Anh Thương mại
76. Tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng
77. Tiếng Nhật dành cho đối tượng xuất khẩu lao động
78. Tiếng Nhật giao tiếp trong văn phòng
79. Tiếng Hàn dành cho đối tượng xuất khẩu lao động
80. Tiếng Hàn giao tiếp trong văn phòng
81. Matketing thương mại
82. Kinh doanh xuất nhập khẩu
83. Tiếp thị số
84. Tài chính ngân hàng
85. Nghiệp vụ thư ký văn phòng
86. Nghiệp vụ văn thư lưu trữ
87. Kế toán doanh nghiệp
88. Kế toán tổng hợp
89. Kế toán thực hành
90. Nghiệp vụ kế toán ngân hàng
91. Nghiệp vụ kế toán và khai báo thuế
92. Quản lý doanh nghiệp
93. Quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ
94. Nghiệp vụ bán hàng
95. Kỹ thuật làm bánh căn bản
96. Kỹ thuật làm bánh nâng cao
97. Kỹ thuật chế biến món ăn Á
98. Kỹ thuật chế biến món ăn Âu
99. Kỹ thuật chế biến món ăn Việt Nam
100. Kỹ thuật trang trí bánh kem
101. Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống
102. Nghiệp vụ Bar
103. Nghiệp vụ Bar trưởng
104. Nghiệp vụ bếp Á
105. Nghiệp vụ bếp Âu
106. Nghiệp vụ bếp trưởng
107. Nghiệp vụ buồng khách sạn
108. Nghiệp vụ lễ tân
109. Nghiệp vụ quản lý ẩm thực nhà hàng
110. Quản lý bar
111. Quản lý nhà hàng
112. Quản lý khách sạn
113. Nghiệp vụ điều hành tour du lịch
114. Dịch vụ du lịch
115. Kỹ thuật xây dựng
116. Họa viên kiến trúc
117. Thiết kế nội thất
118. Quản lý tòa nhà
119. Vệ sinh công nghiệp
120. Kỹ thuật lắp dựng giàn giáo./.
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO THUỘC DỊCH VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH
ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CÁC NGHỀ CÒN LẠI NGOÀI DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. An ninh mạng
2. An toàn lao động
3. An toàn phóng xạ
4. Bán hàng trong siêu thị
5. Bào chế dược phẩm
6. Báo chí
7. Bảo đảm an toàn hàng hải
8. Bảo dưỡng công nghiệp
9. Bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường
sắt đô thị
10. Bảo dưỡng, sửa chữa tàu điện
11. Bảo hiểm
12. Bảo hiểm xã hội
13. Bảo hộ lao động
14. Bảo hộ lao động và môi trường
15. Bảo tàng
16. Bảo tồn và khai thác di tích, di sản lịch sử -
văn hóa
17. Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học
18. Bảo trì hệ thống điều khiển và vận hành tầu cá
19. Bảo trì hệ thống sản xuất tự động
20. Bảo trì hệ thống thiết bị cảng hàng không
21. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
22. Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp
23. Bảo trì thiết bị cơ điện
24. Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt
nhân
25. Bảo trì và sửa chữa đầu máy, toa xe
26. Bảo trì và sửa chữa hệ thống kỹ thuật vô tuyến
khí tượng
27. Bảo trì và sửa chữa khung, vỏ ô tô
28. Bảo trì và sửa chữa máy bay
29. Bảo trì và sửa chữa máy công cụ
30. Bảo trì và sửa chữa máy mỏ và thiết bị hầm lò
31. Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp
32. Bảo trì và sửa chữa máy tàu thủy
33. Bảo trì và sửa chữa máy xây dựng và máy nâng
chuyển
34. Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp
35. Bảo trì và sửa chữa ô tô
36. Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
37. Bảo trì và sửa chữa thiết bị chế biến lương thực,
thực phẩm
38. Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ điện
39. Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
40. Bảo trì và sửa chữa thiết bị in
41. Bảo trì và sửa chữa thiết bị khoan dầu khí
42. Bảo trì và sửa chữa thiết bị luyện kim
43. Bảo trì và sửa chữa thiết bị may
44. Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
45. Bảo trì và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản
phẩm da
46. Bảo trì và sửa chữa thiết bị sợi - dệt
47. Bảo trì và sửa chữa thiết bị vô tuyến vận tải
48. Bảo trì và sửa chữa thiết bị y tế
49. Bảo trì và sửa chữa xe máy
50. Bảo vệ
51. Bảo vệ môi trường biển
52. Bảo vệ môi trường đô thị
53. Bê tông
54. Bệnh học thủy sản
55. Biên chế bản đồ
56. Biên đạo múa
57. Biên phòng
58. Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc
59. Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
60. Cảnh vệ
61. Chăm sóc sắc đẹp
62. Chăm sóc và hỗ trợ gia đình
63. Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
64. Chăn nuôi
65. Chăn nuôi - Thú y
66. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
67. Chăn nuôi và chế biến thịt Bò
68. Chế biến cà phê, ca cao
69. Chế biến dầu thực vật
70. Chế biến hạt điều
71. Chế biến lương thực
72. Chế biến nông lâm sản
73. Chế biến nước quả cô đặc
74. Chế biến rau quả
75. Chế biến sữa
76. Chế biến thực phẩm
77. Chế biến thuốc lá
78. Chế biến và bảo quản thủy sản
79. Chế tạo khuôn mẫu
80. Chỉ huy hợp xướng
81. Chiếu sáng nghệ thuật
82. Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí
83. Chọn và nhân giống cây trồng
84. Chụp ảnh
85. Cơ - Điện mỏ
86. Cơ - Điện nông nghiệp
87. Cơ - Điện tuyển khoáng
88. Cơ điện lạnh thủy sản
89. Cơ điện nông thôn
90. Cơ điện tử
91. Cơ khí chế tạo
92. Cơ khí động lực
93. Cơ khí hóa chất
94. Cơ khí xây dựng
95. Công chứng
96. Công nghệ âm nhạc
97. Công nghệ bao bì
98. Công nghệ cán, kéo kim loại
99. Công nghệ chế bản điện tử
100. Công nghệ chế biến chè
101. Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ
phẩm
102. Công nghệ chế tạo khuôn bế
103. Công nghệ chế tạo khuôn in
104. Công nghệ chế tạo máy
105. Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy
106. Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe
107. Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không
khí
108. Công nghệ da giày
109. Công nghệ dệt
110. Công nghệ điện ảnh - truyền hình
111. Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà
112. Công nghệ đúc kim loại
113. Công nghệ gia công bao bì
114. Công nghệ gia công kim loại
115. Công nghệ gia công kính xây dựng
116. Công nghệ giặt - là
117. Công nghệ giấy và bột giấy
118. Công nghệ hàn
119. Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm
120. Công nghệ in
121. Công nghệ kỹ thuật chế biến cồn, rượu, bia và
nước giải khát
122. Công nghệ kỹ thuật chế biến lâm sản
123. Công nghệ kỹ thuật chế biến mủ cao su
124. Công nghệ kỹ thuật chế biến sản phẩm cây nhiệt
đới
125. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương
thực
126. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản
127. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm
cây ăn quả
128. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm
cây công nghiệp
129. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực
phẩm
130. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thủy sản
131. Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị
132. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
133. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
134. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
135. Công nghệ kỹ thuật đầu máy, toa xe
136. Công nghệ kỹ thuật điện đầu máy và toa xe
137. Công nghệ kỹ thuật điện máy bay
138. Công nghệ kỹ thuật điện máy mỏ
139. Công nghệ kỹ thuật điện tàu thủy
140. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
141. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
142. Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động
143. Công nghệ kỹ thuật đo lường
144. Công nghệ kỹ thuật giao thông
145. Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị
146. Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời
147. Công nghệ kỹ thuật hoá dầu
148. Công nghệ kỹ thuật kết cấu thép
149. Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng
lương thực, thực phẩm
150. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
151. Công nghệ kỹ thuật lên men
152. Công nghệ kỹ thuật máy nông - lâm nghiệp
153. Công nghệ kỹ thuật máy và thiết bị hóa chất
154. Công nghệ kỹ thuật mỏ
155. Công nghệ kỹ thuật môi trường
156. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
157. Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công
trình
158. Công nghệ kỹ thuật ô tô
159. Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính
160. Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính
161. Công nghệ kỹ thuật sản xuất đường, bánh kẹo
162. Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
163. Công nghệ kỹ thuật thiết bị y tế
164. Công nghệ kỹ thuật thuộc da
165. Công nghệ kỹ thuật thủy lực
166. Công nghệ kỹ thuật trắc địa
167. Công nghệ kỹ thuật vật liệu
168. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
169. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
170. Công nghệ may
171. Công nghệ may Veston
172. Công nghệ nhiệt luyện
173. Công nghệ ô tô
174. Công nghệ phát thanh - truyền hình
175. Công nghệ quản lý chất lượng
176. Công nghệ sản xuất alumin
177. Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
178. Công nghệ sản xuất chất dẻo từ Polyme
179. Công nghệ sau thu hoạch
180. Công nghệ sinh học
181. Công nghệ sợi
182. Công nghệ sợi, dệt
183. Công nghệ thiết bị trường học
184. Công nghệ thông tin
185. Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
186. Công nghệ thực phẩm
187. Công nghệ thực phẩm - dược phẩm
188. Công nghệ truyền thông
189. Công nghệ tuyển khoáng
190. Công tác công đoàn
191. Công tác thanh thiếu niên
192. Công tác xã hội
193. Công trình thủy lợi
194. Đặc công
195. Đại lý lữ hành
196. Dân số y tế
197. Đạo diễn nghệ thuật biểu diễn xiếc
198. Đạo diễn sân khấu
199. Đặt chỗ bán vé
200. Đặt giữ chỗ du lịch
201. Địa chất công trình
202. Địa chất dầu khí
203. Địa chất học
204. Địa chất thăm dò khoáng sản
205. Địa chất thủy văn
206. Dịch vụ bưu chính
207. Dịch vụ chăm sóc gia đình
208. Dịch vụ pháp lý
209. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp
210. Dịch vụ pháp lý về đất đai
211. Dịch vụ pháp lý về tố tụng
212. Dịch vụ thẩm mỹ
213. Dịch vụ thú y
214. Dịch vụ thương mại hàng không
215. Dịch vụ trên tàu bay
216. Dịch vụ trên tàu biển
217. Dịch vụ xã hội
218. Điện - nước
219. Điện công nghiệp
220. Điện công nghiệp và dân dụng
221. Điện dân dụng
222. Điện đầu máy đường sắt
223. Điện tàu thủy
224. Điện toa xe đường sắt
225. Điện tử công nghiệp
226. Điện tử công nghiệp và dân dụng
227. Điện tử dân dụng
228. Điện tử máy tính
229. Diễn viên kịch - điện ảnh
230. Diễn viên múa
231. Diễn viên sân khấu kịch hát
232. Điệp báo chiến dịch
233. Điều độ lưới điện phân phối
234. Điều dưỡng
235. Điều dưỡng chuyên khoa ngoại
236. Điều dưỡng chuyên khoa nhi
237. Điều dưỡng chuyên khoa nội
238. Điều dưỡng chuyên khoa sản
239. Điều dưỡng nha khoa
240. Điều dưỡng y học cổ truyền
241. Điều hành bay
242. Điều hành chạy tàu hỏa
243. Điều hành đường sắt đô thị
244. Điều hành tour du lịch
245. Điều khiển tàu biển quân sự
246. Điều tra hình sự
247. Dinh dưỡng
248. Đo đạc bản đồ
249. Đo đạc địa chính
250. Đồ gốm mỹ thuật
251. Đồ họa
252. Đồ họa đa phương tiện
253. Đo lường dao động và cân bằng động
254. Đo lường điện
255. Đo lường và phân tích các thành phần kim loại
256. Du lịch golf
257. Du lịch lữ hành
258. Du lịch sinh thái
259. Dựng ảnh
260. Dược
261. Dược cộng đồng
262. Dược liệu dược học cổ truyền
263. Dược thú y
264. Dược y học cổ truyền
265. Ghi dựng đĩa, băng từ
266. Gia công đá quý
267. Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy
268. Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy
269. Gia công ống công nghệ
270. Gia công và lắp ráp nội thất tàu thủy
271. Giám định khối lượng, chất lượng than
272. Giám sát kho hàng
273. Giáo dục đồng đẳng
274. Giáo viên huấn luyện xiếc
275. Gốm
276. Hành chính logistics
277. Hành chính văn phòng
278. Hậu cần Công an nhân dân
279. Hậu cần quân sự
280. Hệ thống điện
281. Hệ thống điện đường sắt đô thị
282. Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
283. Hệ thống thông tin kinh tế
284. Hệ thống thông tin quản lý
285. Hệ thống thông tin văn phòng
286. Hộ sinh
287. Hồ sơ nghiệp vụ
288. Họa viên kiến trúc
289. Hội họa
290. Huấn luyện động vật nghiệp vụ
291. Huấn luyện múa
292. Huấn luyện quân sự, võ thuật
293. Huấn luyện thể thao
294. Hướng dẫn du lịch
295. Kế hoạch đầu tư
296. Kế toán
297. Kế toán doanh nghiệp
298. Kế toán hành chính sự nghiệp
299. Kế toán hợp tác xã
300. Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
301. Kế toán ngân hàng
302. Kế toán nội bộ
303. Kế toán thuế
304. Kế toán tin học
305. Kế toán vật tư
306. Kế toán xây dựng
307. Khai thác cảng hàng không
308. Khai thác hàng hải thủy sản
309. Khai thác thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất
hàng không
310. Khai thác thiết bị phát thanh
311. Khai thác thiết bị truyền hình
312. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
313. Khai thác vận tải
314. Khai thác vận tải đường biển
315. Khai thác vận tải đường bộ
316. Khai thác vận tải đường không
317. Khai thác vận tải đường sắt
318. Khai thác vận tải thủy nội địa
319. Khai thác, đánh bắt hải sản
320. Khảo sát địa chất
321. Khảo sát địa hình
322. Khảo sát thủy văn
323. Khí tài quang học
324. Khí tượng
325. Khoa học cây trồng
326. Khoa học máy tính
327. Khoa học thư viện
328. Khoan khai thác dầu khí
329. Khoan thăm dò dầu khí
330. Khuyến ngư
331. Khuyến nông
332. Khuyến nông lâm
333. Kiểm nghiệm bột giấy và giấy
334. Kiểm nghiệm chất lượng cao su
335. Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
336. Kiểm nghiệm đường mía
337. Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh
338. Kiểm soát không lưu
339. Kiểm soát và bảo vệ môi trường
340. Kiểm toán
341. Kiểm tra an ninh hàng không
342. Kiểm tra phân tích kết cấu thép và kim loại
343. Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không
344. Kiểm tra và phân tích hoá chất
345. Kim hoàn
346. Kinh doanh bất động sản
347. Kinh doanh bưu chính viễn thông
348. Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông
349. Kinh doanh ngân hàng
350. Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học
351. Kinh doanh thương mại và dịch vụ
352. Kinh doanh vận tải đường bộ
353. Kinh doanh vận tải đường sắt
354. Kinh doanh vận tải đường thủy
355. Kinh doanh vận tải hàng không
356. Kinh doanh vật liệu xây dựng
357. Kinh doanh xăng dầu và khí đốt
358. Kinh doanh xuất bản phẩm
359. Kinh doanh xuất bản phẩm văn hóa
360. Kinh doanh xuất nhập khẩu
361. Kinh tế gia đình
362. Kỹ sư âm thanh
363. Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay
364. Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới
365. Kỹ thuật cây cao su
366. Kỹ thuật chăm sóc tóc
367. Kỹ thuật chế biến món ăn
368. Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su
369. Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm, sứ, thủy tinh
370. Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp
371. Kỹ thuật đài trạm viễn thông
372. Kỹ thuật dẫn đường hàng không
373. Kỹ thuật dâu tằm tơ
374. Kỹ thuật điện cảng hàng không
375. Kỹ thuật điện tàu bay
376. Kỹ thuật điện tử cảng hàng không
377. Kỹ thuật điện tử tàu bay
378. Kỹ thuật điện tử tàu thủy
379. Kỹ thuật điện, điện tử tàu biển
380. Kỹ thuật dược
381. Kỹ thuật golf
382. Kỹ thuật hình ảnh y học
383. Kỹ thuật hình sự
384. Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc
385. Kỹ thuật làm bánh
386. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông
387. Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công
nghiệp
388. Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
389. Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy cNc
390. Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối
391. Kỹ thuật mật mã
392. Kỹ thuật mật mã quân sự
393. Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
394. Kỹ thuật máy nông nghiệp
395. Kỹ thuật nguồn điện thông tin
396. Kỹ thuật pha chế đồ uống
397. Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống
398. Kỹ thuật phân tích các sản phẩm hoá dầu và lọc
dầu
399. Kỹ thuật phục chế, gia công nhà gỗ cổ
400. Kỹ thuật phục hình răng
401. Kỹ thuật phục hồi chức năng
402. Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao
403. Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình
404. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
405. Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng
406. Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế
407. Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
408. Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
409. Kỹ thuật thiết bị radar
410. Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược
411. Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không
412. Kỹ thuật thiết bị viễn thông và nghi khí hàng
hải
413. Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế
414. Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến
415. Kỹ thuật truyền hình cáp
416. Kỹ thuật tua bin khí
417. Kỹ thuật tua bin nước
418. Kỹ thuật vật lý trị liệu
419. Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
420. Kỹ thuật viễn thông
421. Kỹ thuật vô tuyến điện
422. Kỹ thuật xăng dầu
423. Kỹ thuật xét nghiệm y học
424. Lái tàu bay dân dụng
425. Lái tàu điện
426. Lái xe chuyên dụng
427. Lâm nghiệp
428. Lâm nghiệp đô thị
429. Lâm sinh
430. Làm vườn - cây cảnh
431. Lao động - Xã hội
432. Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo
433. Lắp đặt cầu
434. Lắp đặt điện công trình
435. Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có
điện áp từ 110 KV trở xuống
436. Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có
điện áp từ 220 KV trở lên
437. Lắp đặt thiết bị điện
438. Lắp đặt thiết bị lạnh
439. Lắp đặt, sửa chữa hệ thống truyền dẫn điện đường
sắt
440. Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy
nén khí
441. Lắp ráp hệ thống động lực tàu thủy
442. Lắp ráp ô tô
443. Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin
444. Lập trình máy tính
445. Lập trình/Phân tích hệ thống
446. Logistics
447. Lưu trữ
448. Lưu trữ và quản lý thông tin
449. Lý thuyết âm nhạc
450. Marketing
451. Marketing du lịch
452. Marketing thương mại
453. May thời trang
454. Mộc dân dụng
455. Mộc mỹ nghệ
456. Mộc xây dựng và trang trí nội thất
457. Nghệ thuật biểu diễn kịch múa
458. Nghệ thuật biểu diễn kịch nói
459. Nghệ thuật biểu diễn xiếc
460. Nghệ thuật trình diễn mẫu thời trang
461. Nghiệp vụ an ninh khách sạn
462. Nghiệp vụ an ninh vận tải
463. Nghiệp vụ bán hàng
464. Nghiệp vụ lễ tân
465. Nghiệp vụ lưu trú
466. Nghiệp vụ nhà hàng
467. Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
468. Ngôn ngữ Chăm
469. Ngôn ngữ H’mong
470. Ngôn ngữ Jrai
471. Ngôn ngữ Khme
472. Nguội chế tạo
473. Nguội lắp ráp cơ khí
474. Nguồn điện - An toàn - Môi trường
475. Nhạc Jazz
476. Nhiếp ảnh
477. Nhiệt điện
478. Nông lâm kết hợp
479. Nông nghiệp công nghệ cao
480. Nông vụ mía đường
481. Nuôi trồng thủy sản
482. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
483. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
484. Organ
485. Phân tích các sản phẩm alumin và bauxit
486. Phân tích các sản phẩm lọc dầu
487. Phân tích chất độc quân sự
488. Phân tích cơ lý hóa xi măng
489. Pháo tàu
490. Pháp chế doanh nghiệp
491. Pháp luật
492. Pháp luật về quản lý hành chính công
493. Phát hành xuất bản phẩm
494. Phát triển nông thôn
495. Phiên dịch tiếng Anh du lịch
496. Phiên dịch tiếng Anh hàng không
497. Phiên dịch tiếng Anh thương mại
498. Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại
499. Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại
500. Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
501. Phòng và chữa bệnh thủy sản
502. Phóng viên, biên tập
503. Phóng viên, biên tập đài cơ sở
504. Phục vụ điện ảnh, sân khấu
505. Piano
506. Quan hệ công chúng
507. Quân khí
508. Quản lý cây xanh đô thị
509. Quản lý chất lượng lương thực, thực phẩm
510. Quản lý chất lượng thực phẩm
511. Quản lý công trình biển
512. Quản lý công trình đô thị
513. Quản lý công trình đường thủy
514. Quản lý đất đai
515. Quản lý doanh nghiệp
516. Quản lý giao nhận hàng hóa
517. Quản lý giao thông đô thị
518. Quản lý hàng hải
519. Quản lý khai thác công trình thủy lợi
520. Quản lý kho hàng
521. Quản lý khu đô thị
522. Quản lý kinh doanh điện
523. Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội
524. Quản lý nhà đất
525. Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
526. Quản lý nông trại
527. Quản lý sản xuất công nghiệp
528. Quản lý siêu thị
529. Quản lý tài nguyên biển và hải đảo
530. Quản lý tài nguyên nước
531. Quản lý tài nguyên rừng
532. Quản lý tài nguyên và môi trường
533. Quản lý thể dục, thể thao
534. Quản lý thiết bị trường học
535. Quản lý thông tin tư liệu địa chính
536. Quản lý thủy nông
537. Quản lý tòa nhà
538. Quản lý trật tự an toàn giao thông
539. Quản lý và bán hàng siêu thị
540. Quản lý và kinh doanh du lịch
541. Quản lý và kinh doanh khách sạn
542. Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống
543. Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
544. Quản lý và vận hành lưới điện
545. Quản lý vận hành cảng
546. Quản lý văn hóa
547. Quản lý vận tải và dịch vụ logistics
548. Quản lý xuất bản phẩm
549. Quân sự cơ sở
550. Quan trắc hải văn
551. Quan trắc khí tượng
552. Quan trắc khí tượng bề mặt
553. Quan trắc khí tượng hàng không
554. Quan trắc khí tượng nông nghiệp
555. Quản trị cơ sở dữ liệu
556. Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao
557. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
558. Quản trị du lịch MICE
559. Quản trị hệ thống
560. Quản trị khách sạn
561. Quản trị khu Resort
562. Quản trị kinh doanh
563. Quản trị kinh doanh bất động sản
564. Quản trị kinh doanh lương thực - thực phẩm
565. Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng
566. Quản trị kinh doanh vận tải biển
567. Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ
568. Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt
569. Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
570. Quản trị kinh doanh vận tải hàng không
571. Quản trị kinh doanh vật tư công nghiệp
572. Quản trị kinh doanh vật tư nông nghiệp
573. Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng
574. Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
575. Quản trị lữ hành
576. Quản trị mạng máy tính
577. Quản trị nhà máy sản xuất may
578. Quản trị nhân lực
579. Quản trị nhân sự
580. Quản trị văn phòng
581. Quay phim
582. Ra đa tàu Hải quân
583. Sản xuất âm nhạc
584. Sản xuất bánh, kẹo
585. Sản xuất bao bì xi măng
586. Sản xuất bột ngọt, gia vị
587. Sản xuất các sản phẩm lọc dầu
588. Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối
589. Sản xuất cồn
590. Sản xuất động cơ điện
591. Sản xuất dụng cụ chỉnh hình
592. Sản xuất dụng cụ đo điện
593. Sản xuất dụng cụ phục hồi chức năng
594. Sản xuất dụng cụ thể thao
595. Sản xuất đường glucoza
596. Sản xuất đường mía
597. Sản xuất hàng da, giầy
598. Sản xuất hàng mây tre đan
599. Sản xuất khí cụ điện
600. Sản xuất muối công nghiệp
601. Sản xuất muối và hóa chất sau muối
602. Sản xuất nhạc cụ
603. Sản xuất nước giải khát
604. Sản xuất phim
605. Sản xuất phim hoạt hình
606. Sản xuất rượu bia
607. Sản xuất sản phẩm cách điện
608. Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
609. Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
610. Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng
611. Sản xuất thức ăn chăn nuôi
612. Sản xuất thuốc thú y
613. Sản xuất thuốc thủy y
614. Sản xuất tranh
615. Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu
616. Sản xuất vật liệu phụ trợ dùng trong đóng tàu
617. Sáng tác âm nhạc
618. Sinh học ứng dụng
619. Sinh vật cảnh
620. Sơn mài
621. Sử dụng và sửa chữa khí tài tác chiến điện tử
dải sóng thông tin
622. Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng
không
623. Sư phạm giáo dục nghề nghiệp
624. Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
625. Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
626. Sư phạm kỹ thuật xây dựng
627. Sửa chữa cơ khí động lực
628. Sửa chữa cơ khí ngành giấy
629. Sửa chữa cơ máy mỏ
630. Sửa chữa điện máy công trình
631. Sửa chữa điện máy mỏ
632. Sửa chữa đồng hồ đo điện, nhiệt, áp lực
633. Sửa chữa đồng hồ đo thời gian
634. Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành
635. Sửa chữa máy nâng chuyển
636. Sửa chữa máy thi công xây dựng
637. Sửa chữa thiết bị chế biến đường
638. Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ
639. Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm
640. Sửa chữa thiết bị dệt
641. Sửa chữa thiết bị đo lường trọng lượng
642. Sửa chữa thiết bị in
643. Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí
644. Sửa chữa thiết bị khoan dầu khí
645. Sửa chữa thiết bị luyện kim
646. Sửa chữa thiết bị may
647. Sửa chữa thiết bị tự động hoá
648. Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học
649. Sửa chữa xe máy công binh
650. Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không
651. Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng
652. Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng
653. Sửa chữa, lắp ráp xe máy
654. Tài chính - Ngân hàng
655. Tài chính doanh nghiệp
656. Tài chính tín dụng
657. Tạo hình hóa trang
658. Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
659. Tạp kỹ
660. Tên lửa tàu
661. Thanh nhạc
662. Thể dục thể thao
663. Thêu ren mỹ thuật
664. Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
665. Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu
666. Thí nghiệm điện
667. Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
668. Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình
xây dựng
669. Thiết kế âm thanh - ánh sáng
670. Thiết kế cảnh quan, hoa viên
671. Thiết kế công nghiệp
672. Thiết kế đồ gỗ
673. Thiết kế đồ họa
674. Thiết kế kiến trúc
675. Thiết kế mạch điện tử trên máy tính
676. Thiết kế may đo áo dài
677. Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh
678. Thiết kế nghe nhìn
679. Thiết kế nội thất
680. Thiết kế tạo dáng, tạo mẫu sản phẩm vật liệu
xây dựng
681. Thiết kế thời trang
682. Thiết kế trang trí sản phẩm, bao bì
683. Thiết kế trang Web
684. Thiết kế và quản lý Website
685. Thiết kế, chế bản
686. Thống kê
687. Thống kê doanh nghiệp
688. Thông tin đối ngoại
689. Thông tin Hải quân
690. Thông tin tín hiệu đường sắt
691. Thủ công mỹ nghệ
692. Thư ký
693. Thư ký văn phòng
694. Thư viện
695. Thư viện - Thiết bị trường học
696. Thư viện - Thông tin
697. Thú y
698. Thuộc da
699. Thương mại điện tử
700. Thủy điện
701. Thủy lợi tổng hợp
702. Thủy văn
703. Tiếng Anh
704. Tiếng Anh du lịch
705. Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn
706. Tiếng Anh thương mại
707. Tiếng Đức
708. Tiếng Hàn Quốc
709. Tiếng Khơ me
710. Tiếng Lào
711. Tiếng Nga
712. Tiếng Nhật
713. Tiếng Pháp
714. Tiếng Thái
715. Tiếng Trung Quốc
716. Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
717. Tin học ứng dụng
718. Tin học văn phòng
719. Tin học viễn thông ứng dụng
720. Tình báo quân sự
721. Tổ chức sự kiện
722. Trắc địa - Địa hình - Địa chính
723. Trắc địa công trình
724. Trang trí nội thất
725. Trinh sát
726. Trinh sát an ninh
727. Trinh sát biên phòng
728. Trinh sát cảnh sát
729. Trinh sát đặc biệt
730. Trinh sát đặc nhiệm
731. Trinh sát kỹ thuật
732. Trợ lý tổ chức đấu giá tài sản
733. Trợ lý tổ chức hành nghề công chứng
734. Trợ lý tổ chức hành nghề luật sư
735. Trợ lý tổ chức hành nghề thừa phát lại
736. Trồng cây ăn quả
737. Trồng cây công nghiệp
738. Trồng cây lương thực, thực phẩm
739. Trồng rau
740. Trồng trọt
741. Trồng trọt và bảo vệ thực vật
742. Trùng tu di tích lịch sử
743. Truyền thông đa phương tiện
744. Truyền thông và mạng máy tính
745. Tự động hóa công nghiệp
746. Tư pháp cơ sở
747. Tu sửa tư liệu nghe nhìn
748. Vận hành điện trong nhà máy điện
749. Vận hành điện trong nhà máy thủy điện
750. Vận hành máy gạt
751. Vận hành máy nông nghiệp
752. Vận hành máy và thiết bị hoá chất
753. Vận hành máy xúc thủy lực
754. Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời
755. Vận hành nhà máy điện hạt nhân
756. Vận hành nhà máy nhiệt điện
757. Vận hành nhà máy thủy điện
758. Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
759. Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển
trên tàu thủy
760. Vận hành thiết bị hoá dầu
761. Vận hành thiết bị khai thác dầu khí
762. Vận hành thiết bị lọc dầu
763. Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu
mỏ
764. Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải
765. Vận hành tổ máy phát điện Diesel
766. Vận hành trạm phân phối các sản phẩm dầu khí
767. Vận hành trạm sản xuất khí, khí hoá lỏng
768. Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí
769. Vận hành trạm, mạng điện
770. Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
771. Vận hành và sửa chữa trạm thủy điện
772. Vận hành, khai thác điện tàu thủy
773. Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
774. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
775. Văn hóa, văn nghệ quần chúng
776. Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt
777. Văn thư - lưu trữ
778. Văn thư hành chính
779. Vệ sỹ
780. Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính
781. Vẽ và thiết kế trên máy tính
782. Vi sinh - Hóa sinh
783. Việt Nam học
784. Violon
785. Vũ khí bộ binh
786. Vũ trang bảo vệ an ninh trật tự
787. Xây dựng công trình chiến đấu
788. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
789. Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường
sắt
790. Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
791. Xây lắp đường dây và trạm điện
792. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
793. Xử lý dầu tràn trên biển
794. Xử lý dữ liệu
795. Xuất bản
796. Y học cổ truyền
797. Y sinh học thể dục thể thao
798. Y sỹ đa khoa./.