|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 244/KH-UBND 2019 tặng quà người hưởng chính sách dịp Tết Canh Tý Hà Nội
Số hiệu:
|
244/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Ngô Văn Quý
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 244/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 11
năm 2019
|
KẾ HOẠCH
TẶNG QUÀ NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG; GIA ĐÌNH
DIỆN HỘ NGHÈO; NGƯỜI CAO TUỔI; NGƯỜI LAO ĐỘNG CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN;
NGƯỜI ĐANG HƯỞNG LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP MẤT SỨC LAO ĐỘNG HÀNG THÁNG; CÁC TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN TIÊU BIỂU NHÂN DỊP TẾT NGUYÊN ĐÁN CANH TÝ NĂM 2020
Căn cứ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tặng
quà người hưởng chính sách thuộc lĩnh vực người có công; gia đình diện hộ
nghèo; người cao tuổi; người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; người
đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng;
các tổ chức, cá nhân tiêu biểu nhân dịp Tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020, như
sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Tăng cường sự lãnh đạo của cấp ủy đảng,
chính quyền các cấp đối với công tác chăm lo Tết Nguyên
đán Canh Tý năm 2020, đảm bảo mục tiêu quan tâm tốt hơn đến đời sống, vật chất
tinh thần người hưởng chính sách thuộc lĩnh vực người có công; gia đình diện hộ
nghèo; người cao tuổi; người lao động có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn; người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng; các
tổ chức, cá nhân tiêu biểu; cán bộ trực Tết Nguyên đán và đối tượng tại các
trung tâm nuôi dưỡng, chữa trị tập trung trực thuộc Sở Lao động Thương binh và
Xã hội, Bệnh viện 09 - Sở Y tế, đảm bảo chính sách an sinh xã hội trên địa bàn
Thành phố.
- Chủ động, tổ chức kịp thời thực hiện
việc tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán tới các đối tượng
theo quy định tại Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành
phố.
2. Yêu cầu
- Thực hiện tốt việc thăm hỏi, tặng
quà đảm bảo đúng đối tượng, đầy đủ chế độ chính sách, kịp thời theo quy định
tài chính hiện hành.
- Huy động tối đa các nguồn lực xã hội
với nhiều hình thức đa dạng, phong phú mang lại hiệu quả thiết thực nhằm chăm
lo tốt hơn đối với đối tượng có hoàn cảnh khó khăn, đảm bảo mọi người dân đều
có Tết.
- Các Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể Thành phố, UBND các quận, huyện, thị
xã tập trung lãnh đạo, chỉ đạo tổ chức thực hiện thăm hỏi, tặng quà đảm bảo
đúng chính sách, đúng đối tượng, công khai, dân chủ.
- Chủ động phát hiện và xử lý nghiêm
những trường hợp sai phạm, trục lợi chính sách, chi trả tặng
quà không đầy đủ theo quy định.
II. NỘI DUNG THỰC
HIỆN
1. Đối tượng và mức
tặng quà
a) Mức quà tặng cá nhân:
- Mức quà (bằng tiền mặt) 1.000.000 đồng/người:
Bà mẹ Việt nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến; Thương binh, thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả năng lao động từ 21% trở
lên; Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên; Người hoạt động cách
mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng); Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa); Người
có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên
trong gia đình được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có
công với nước” đã mất thì vợ/chồng hoặc con được nhận); Đại
diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (Bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công
nuôi); Thanh niên xung phong đang hưởng trợ cấp hàng
tháng; Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
Trường hợp 01 cá
nhân thuộc các đối tượng người có công nêu trên thì chỉ nhận 01 suất quà tặng của
Thành phố.
- Mức quà (bằng tiền mặt) 500.000 đồng/người:
Con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp
hàng tháng; Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà); Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm
công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 đang hưởng trợ cấp hàng
tháng; Cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới
20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng trợ
cấp hàng tháng; Người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011 đang hưởng trợ cấp hàng tháng.
- Mức quà (bằng tiền mặt) 300.000 đồng/người:
Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng.
- Mức quà (bằng tiền mặt) 300.000 đồng/hộ:
Hộ nghèo
- Mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi (bằng tiền mặt):
+ 1.200.000 đồng/người: Người cao tuổi
trên 100 tuổi;
+ 1.500.000 đồng/người (đã bao gồm 5
mét vải lụa): Người cao tuổi tròn 100 tuổi (sinh năm 1920);
+ 1.000.000 đồng/người: Người cao tuổi
tròn 90, 95 tuổi (sinh năm 1930, 1925);
+ 700.000 đồng/người: Người cao tuổi ở
tuổi 70, 75, 80, 85 (sinh năm 1950, 1945, 1940, 1935).
- Mức quà (bằng tiền mặt) 500.000 đồng/người:
Người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (theo đề xuất của Liên đoàn lao động thành phố Hà Nội).
- Mức quà (bằng tiền mặt) 500.000 đồng/người:
Nữ cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cô đơn, không hưởng trợ cấp hàng tháng).
b) Mức quà tặng các đơn vị, cá nhân
tiêu biểu; bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp trong các ngày
Tết và bổ sung thêm tiền ăn trong những ngày Tết cho các đối tượng đang được chữa
trị, nuôi dưỡng tập trung tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và
Xã hội, Bệnh viện 09 - Sở Y tế quản lý:
- Tặng quà 87 đơn vị, mỗi suất quà trị
giá từ 4.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng, trong đó:
+ Đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
quà (5 đơn vị): Câu lạc bộ Thăng Long, Ban Đại diện các chiến sỹ cách mạng bị địch
bắt tù, đày thành phố Hà Nội, Khu điều
dưỡng cán bộ tại Đại Lải, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng
người có công số 2 Hà Nội, Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật Hà Nội.
+ Ủy quyền Sở Lao động Thương binh và
Xã hội, UBND các quận, huyện, thị xã thăm tặng quà (82 đơn vị): Trường giáo dưỡng
Bộ Công an - Ninh Bình; UBND huyện Thanh Thủy - tỉnh Phú Thọ; các trung tâm
nuôi dưỡng người có công các tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội
đang được nuôi dưỡng (7 đơn vị); Làng Hữu nghị Việt Nam; Hội nạn nhân chất độc
da cam Thành phố; Hội Cựu Thanh niên xung phong Thành phố; Ban quản lý các
nghĩa trang của Thành phố (Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Nhổn, Ban quản lý
nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Hồi, Ban quản lý nghĩa trang Mai Dịch); Hội Người khuyết
tật Thành phố; Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Thành phố; Hội cứu trợ
trẻ em khuyết tật Thành phố; Hội người mù Thành phố; Hội doanh nghiệp của
thương binh và người khuyết tật Thành phố; các đơn vị nuôi dưỡng, điều dưỡng đối
tượng chính sách xã hội tập trung; các trung tâm phục hồi chức năng; các cơ sở
bảo trợ xã hội; các đơn vị sản xuất kinh doanh tiêu biểu của thương bệnh binh
và các đơn vị sản xuất kinh doanh sử dụng trên 30% lao động là người khuyết tật
trên địa bàn Thành phố.
- Tặng 150 suất quà cá nhân tiêu biểu,
mỗi suất 2.500.000 đồng (tiền mặt 2.000.000 đồng, túi quà 500.000 đồng), trong
đó:
+ Đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
quà (mỗi quận, huyện, thị xã chọn 03 trường hợp) theo Kế hoạch của Thành ủy Hà
Nội bao gồm: các đồng chí Lão thành cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, nhân sỹ,
trí thức, gia đình chính sách, công nhân lao động, công dân ưu tú, gương người
tốt việc tốt, hộ nghèo trên địa bàn Thành phố.
+ Ủy quyền lãnh đạo UBND các quận,
huyện, thị xã thăm tặng quà gia đình người có công tiêu biểu (mỗi quận, huyện,
thị xã chọn 02 gia đình).
- Ngoài ra, nhân dịp Tết Nguyên đán, Thành phố hỗ trợ bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục
vụ trực tiếp trong các ngày Tết với mức 200.000 đồng/người và bổ sung thêm tiền
ăn trong những ngày Tết cho các đối tượng đang được chữa
trị, nuôi dưỡng tập trung với mức 100.000 đồng/người tại các đơn vị trực thuộc
Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bệnh viện 09 - Sở Y tế quản lý.
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm)
c) Ngoài quà tặng của Thành phố, các
địa phương tùy vào điều kiện và khả năng thực tế có thể có
các cơ chế chính sách hỗ trợ các gia đình chính sách xã hội khó khăn trên địa
bàn quản lý, bảo đảm các đối tượng đều có Tết.
2. Kinh phí và
nguồn kinh phí
Tổng số đối tượng tặng quà (dự kiến):
859.271 người, với tổng kinh phí là 378.333.700.000 đồng (Ba trăm bảy mươi
tám tỷ, ba trăm ba mươi ba triệu, bảy trăm nghìn đồng chẵn).
a) Nguồn kinh phí:
Trích từ nguồn kinh phí ngân sách
Thành phố, ngân sách bổ sung có mục tiêu giao quận, huyện thị xã và ngân sách
quận, huyện, thị xã giao tại Quyết định về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế
- xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của UBND thành phố Hà
Nội.
b) Trường hợp
phát sinh tăng đối tượng chính sách xã hội, ngân sách quận, huyện, thị xã bố
trí kinh phí thực hiện theo quy định. Trường hợp kinh phí
còn dư, các đơn vị có trách nhiệm nộp trả lại nguồn ngân sách Thành phố.
c) Các đơn vị có trách nhiệm rút dự
toán và sử dụng kinh phí theo đúng quy định, chi trả đúng đối tượng, đúng chế độ
và quyết toán với Sở Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
d) Ngoài kinh phí từ nguồn ngân sách
nêu trên, giao UBND các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan
căn cứ vào các nguồn quyên tặng, nguồn được phép huy động khác phù hợp với khả
năng của cơ quan, đơn vị để quyết định các mức trợ cấp, mức tặng quà và tổ chức
trợ cấp khó khăn đối với các đối tượng nhân dịp Tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020
(mức tặng quà không lớn hơn các mức tặng quà Thành phố).
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban,
ngành, đoàn thể liên quan, UBND các quận, huyện, thị xã hướng dẫn, triển khai,
tổ chức thực hiện Kế hoạch của UBND Thành phố.
- Phối hợp với Văn phòng Thành ủy,
Văn phòng UBND Thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thăm hỏi, tặng quà tới
các tổ chức và cá nhân tiêu biểu theo nhiệm vụ được phân công.
- Tham mưu, đề xuất lãnh đạo Thành phố
thăm và tặng quà Câu lạc bộ Thăng Long, Ban Đại diện các chiến sỹ cách mạng bị
địch bắt tù, đày thành phố Hà Nội, Khu điều dưỡng cán bộ tại Đại Lải, Trung tâm
nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công số 2 Hà Nội, Trung tâm nuôi dưỡng người
già và trẻ tàn tật Hà Nội.
- Kiểm tra, giám sát việc thăm hỏi, tặng
quà, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm những vi phạm trong việc thực hiện
chính sách tặng quà.
- Tổng hợp kết quả tặng quà, báo cáo
UBND Thành phố theo quy định.
2. Sở Tài chính
Cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế
hoạch triển khai việc tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020 theo
quy định.
3. Sở Y tế
Chủ trì tổ chức việc thăm hỏi và hỗ
trợ bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang được nuôi dưỡng, chữa trị tại Bệnh viện
09 nhân dịp Tết Nguyên đán.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
Tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa và
các hoạt động thăm tặng quà người hưởng chính sách thuộc lĩnh vực người có
công; gia đình diện hộ nghèo; người cao tuổi; người lao động có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn; người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức
lao động hàng tháng; các tổ chức, cá nhân tiêu biểu nhân dịp Tết Nguyên đán
Canh Tý năm 2020.
5. Liên đoàn Lao động Thành phố
- Chủ trì, xây dựng kế hoạch chăm lo đời
sống đoàn viên, người lao động; Tổ chức tặng quà Tết cho các đối tượng là người
lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn Thành phố nhân dịp Tết
Nguyên đán.
- Triển khai tốt công tác đưa đoàn
viên và người lao động về quê đón tết; phối hợp xử lý những phát sinh của người
lao động về quyền lợi trong dịp Tết.
6. Bảo hiểm xã hội Thành phố
Chỉ đạo Bảo hiểm xã hội các quận, huyện,
thị xã phối hợp với cơ quan Bưu điện tổ chức chi trả tiền quà Tết của UBND
Thành phố kịp thời đến tay người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng
tháng bằng hai hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản.
7. UBND các quận, huyện, thị xã
- Xây dựng và triển khai thực hiện kế
hoạch tặng quà Tết trên địa bàn hiệu quả, thiết thực, đảm bảo tất
cả người dân trên địa bàn đều được đón tết vui vẻ, đầm ấm.
- Phổ biến tuyên
truyền chính sách tặng quà của Thành phố tới xã, phường, thị trấn và nhân dân địa phương; Niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường,
thị trấn đối tượng, tiêu chuẩn và mức quà tặng.
- Chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn,
UBND xã, phường, thị trấn rà soát danh sách đối tượng; đảm bảo kinh phí và tổ
chức thực hiện tặng quà theo quy định xong trước ngày 15/01/2020 (ngày 21/12 âm
lịch năm Kỷ Hợi).
- Tổ chức trao Thiếp mừng thọ của Chủ
tịch nước đến người cao tuổi tròn 100 tuổi (theo ủy quyền tại Quyết định số
5797/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND Thành phố); trao thiếp mừng thọ của Chủ tịch
UBND Thành phố cho người cao tuổi tròn 90 tuổi (theo ủy
quyền tại Quyết định số 7137/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND Thành phố) đồng
thời chỉ đạo UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Hội Người cao tuổi tổ chức
chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi đảm bảo trang trọng, chu đáo, tiết kiệm.
- Lựa chọn không quá 03 trường hợp cá
nhân tiêu biểu trên địa bàn để lãnh đạo Thành phố đi thăm và chúc Tết (thực hiện theo Kế hoạch của Thành ủy Hà Nội); Chuẩn bị quà tặng,
tháp tùng đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm và chúc tết các
cá nhân tiêu biểu trên địa bàn.
- Tổ chức thăm hỏi, tặng quà đến 02
gia đình chính sách người có công tiêu biểu (gia đình người có công tiêu biểu
được lựa chọn tặng quà không trùng với đối tượng tiêu biểu đã được Thành phố
thăm, tặng quà hai năm gần đây) và một số đơn vị sản xuất, kinh doanh của
thương bệnh binh; đơn vị sản xuất, kinh doanh sử dụng trên 30% lao động là người
khuyết tật (đã được Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra quyết định công nhận);
một số tổ chức tiêu biểu theo ủy quyền của UBND Thành phố.
- Cấp kinh phí cho cơ quan Bảo hiểm
xã hội thực hiện tặng quà đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức
lao động hàng tháng trên địa bàn Thành phố.
- Huy động các nguồn lực, sự trợ giúp
của các tổ chức, đơn vị, cá nhân và cộng đồng thăm hỏi, tặng quà, động viên các
đối tượng chính sách, xã hội khó khăn, hộ mới thoát nghèo.
- Hướng dẫn, kiểm tra, rà soát, giám
sát các xã, phường, thị trấn tổ chức thăm hỏi, tặng quà đảm bảo đúng đối tượng
quy định.
- Báo cáo kết quả việc thăm hỏi, tặng
quà trên địa bàn; gửi về Sở Lao động Thương binh và xã hội để tổng hợp báo cáo
UBND Thành phố theo quy định.
8. Đề nghị
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể Thành phố
Chỉ đạo thực hiện giám sát, tiếp nhận
các ý kiến phản ánh của quần chúng nhân dân, phát hiện những trường hợp lợi dụng
chính sách để các cơ quan chức năng có trách nhiệm giải
quyết, bảo đảm các chế độ quà tặng được đến tay đối tượng đầy đủ, kịp thời.
9. Hội Cựu Thanh niên xung phong
Thành phố
Chủ động cung cấp danh sách nữ cựu
thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đến các quận, huyện, thị
xã để thực hiện tặng quà theo quy định.
UBND Thành phố đề nghị Mặt trận Tổ quốc,
các đoàn thể Thành phố và yêu cầu các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị
xã xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện; báo cáo kết quả thực hiện thăm tặng
quà tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020 gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội trước
ngày 16/01/2020 để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, có vướng mắc đề nghị kịp thời phản ánh với Sở Lao động Thương binh và Xã
hội để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố./.
Nơi nhận:
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Bộ LĐTB&XH;
- Thường trực Thành ủy;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành liên quan;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUB: CVP, PCVP Đ.H.Giang, Phòng KGVX, TKBT, TH;
- Lưu: VT, KGVXt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Quý
|
PHỤ LỤC 01
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT
CANH TÝ NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 244/KH-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Loại đối tượng
|
Tổng số
|
Đống Đa
|
Ba Đình
|
Hai Bà Trưng
|
Hoàn Kiếm
|
Bắc Từ Liêm
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
|
Tổng cộng:
Trong đó
|
859.271
|
378.333.700
|
82.458
|
31.278.800
|
53.567
|
20.243.400
|
63.445
|
24.190.400
|
37.030
|
14.640.600
|
24.888
|
10.035.300
|
|
- Ngân
sách Thành phố
|
751.382
|
301.079.200
|
75.041
|
26.023.100
|
49.127
|
17.089.400
|
58.150
|
20.424.400
|
33.290
|
11.938.600
|
22.129
|
8.078.600
|
|
- Ngân
sách quận, huyện, thị xã
|
107.889
|
77.254.500
|
7.417
|
5.255.700
|
4.440
|
3.154.000
|
5.295
|
3.766.000
|
3.740
|
2.702.000
|
2.759
|
1.956.700
|
I
|
Kinh
phí tặng quà tới các đối tượng Người có công
|
135.739
|
108.036.000
|
5.761
|
4.804.000
|
3.914
|
3.260.500
|
4.941
|
4.122.000
|
3.165
|
2.594.500
|
2.566
|
2.047.000
|
1
|
Mức
1.000.000 đồng
|
80.333
|
80.333.000
|
3.847
|
3.847.000
|
2.607
|
2.607.000
|
3.303
|
3.303.000
|
2.024
|
2.024.000
|
1.528
|
1.528.000
|
|
Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
332
|
332.000
|
33
|
33.000
|
22
|
22.000
|
12
|
12.000
|
10
|
10.000
|
9
|
9.000
|
|
Thương
binh, thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả
năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 41% trở lên
|
40.652
|
40.652.000
|
2.011
|
2.011.000
|
1.363
|
1.363.000
|
1.650
|
1.650.000
|
1.012
|
1.012.000
|
826
|
826.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành Cách mạng)
|
317
|
317.000
|
80
|
80.000
|
55
|
55.000
|
42
|
42.000
|
35
|
35.000
|
-
|
-
|
|
Người có công
giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên
trong gia đình được tặng kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi
công" hoặc Bằng "Có công với nước" đã mất thì vợ/chồng hoặc con được
nhận)
|
466
|
466.000
|
30
|
30.000
|
3
|
3.000
|
2
|
2.000
|
33
|
33.000
|
18
|
18.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (tiền
khởi nghĩa)
|
853
|
853.000
|
210
|
210.000
|
150
|
150.000
|
100
|
100.000
|
125
|
125.000
|
10
|
10.000
|
|
Thanh niên xung
phong đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
252
|
252.000
|
3
|
3.000
|
12
|
12.000
|
9
|
9.000
|
8
|
8.000
|
5
|
5.000
|
|
Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10.593
|
10.593.000
|
310
|
310.000
|
190
|
190.000
|
418
|
418.000
|
179
|
179.000
|
165
|
165.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.994
|
1.994.000
|
90
|
90.000
|
62
|
62.000
|
120
|
120.000
|
89
|
89.000
|
30
|
30.000
|
|
Đại diện thân
nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi)
|
24.796
|
24.796.000
|
1.080
|
1.080.000
|
750
|
750.000
|
950
|
950.000
|
533
|
533.000
|
465
|
465.000
|
|
Tặng quà cho thương
bệnh binh nuôi dưỡng ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội
đang được nuôi dưỡng
|
78
|
78.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Mức
500.000 đồng
|
55.406
|
27.703.000
|
1.914
|
957.000
|
1.307
|
653.500
|
1.638
|
819.000
|
1.141
|
570.500
|
1.038
|
519.000
|
|
Con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
|
6.081
|
3.040.500
|
111
|
55.500
|
89
|
44.500
|
168
|
84.000
|
49
|
24.500
|
105
|
52.500
|
|
Đại diện gia
tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà)
|
47.805
|
23.902.500
|
1.700
|
850.000
|
1.140
|
570.000
|
1.400
|
700.000
|
1.037
|
518.500
|
893
|
446.500
|
|
Quân nhân
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội
đã phục viên, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008
đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
1.182
|
591.000
|
70
|
35.000
|
57
|
28.500
|
46
|
23.000
|
42
|
21.000
|
30
|
15.000
|
|
Cán bộ, chiến
sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20
năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
213
|
106.500
|
30
|
15.000
|
17
|
8.500
|
22
|
11.000
|
7
|
3.500
|
5
|
2.500
|
|
Người tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 đang hưởng
trợ cấp hàng tháng
|
119
|
59.500
|
3
|
1.500
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
6
|
3.000
|
5
|
2.500
|
|
Tặng quà
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công
Hà Nội đang được nuôi dưỡng
|
6
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí
tặng quà người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
(300.000 đồng)
|
573.657
|
172.097.100
|
68.355
|
20.506.500
|
44.888
|
13.466.400
|
52.710
|
15.813.000
|
29.732
|
8.919.600
|
18.823
|
5.646.900
|
|
Cán bộ
nghỉ hưu
|
520.298
|
156.089.400
|
63.655
|
19.096.500
|
41.808
|
12.542.400
|
48.425
|
14.527.500
|
27.082
|
8.124.600
|
17.164
|
5.149.200
|
|
Cán bộ
nghỉ mất sức
|
53.359
|
16.007.700
|
4.700
|
1.410.000
|
3.080
|
924.000
|
4.285
|
1.285.500
|
2.650
|
795.000
|
1.659
|
497.700
|
III
|
Kinh phí
tặng quà tới hộ nghèo (300.000 đồng)
|
19.704
|
5.911.200
|
347
|
104.100
|
|
-
|
58
|
17.400
|
|
-
|
524
|
157.200
|
IV
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ tới người cao tuổi
|
118.963
|
88.741.100
|
7.977
|
5.830.700
|
4.744
|
3.467.000
|
5.720
|
4.214.500
|
4.115
|
3.089.500
|
2.962
|
2.167.700
|
1
|
Ngân
sách Thành phố
|
11.074
|
11.486.600
|
560
|
575.000
|
304
|
313.000
|
425
|
448.500
|
375
|
387.500
|
203
|
211.000
|
|
Người tròn
100 tuổi
|
854
|
1.281.000
|
30
|
45.000
|
18
|
27.000
|
47
|
70.500
|
25
|
37.500
|
16
|
24.000
|
|
Người trên
100 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tròn
90 tuổi
|
10.168
|
10.168.000
|
530
|
530.000
|
286
|
286.000
|
378
|
378.000
|
350
|
350.000
|
187
|
187.000
|
|
Người
tròn 95 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
4
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở LĐTBXH)
|
48
|
33.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ngân sách Quận, huyện, thị xã
|
107.889
|
77.254.500
|
7.417
|
5.255.700
|
4.440
|
3.154.000
|
5.295
|
3.766.000
|
3.740
|
2.702.000
|
2.759
|
1.956.700
|
|
Người trên
100 tuổi
|
1.263
|
1.515.600
|
40
|
48.000
|
20
|
24.000
|
35
|
42.000
|
60
|
72.000
|
16
|
19.200
|
|
Người tròn
95 tuổi
|
3.669
|
3.669.000
|
146
|
146.000
|
120
|
120.000
|
140
|
140.000
|
180
|
180.000
|
58
|
58.000
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85
|
102.957
|
72.069.900
|
7.231
|
5.061.700
|
4.300
|
3.010.000
|
5.120
|
3.584.000
|
3.500
|
2.450.000
|
2.685
|
1.879.500
|
V
|
Thăm tặng
quà các tổ chức tiêu biểu (Phụ lục
1.1)
|
87
|
524.500
|
3
|
16.000
|
6
|
32.000
|
1
|
6.000
|
4
|
20.000
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị nuôi
dưỡng người có công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền
kề
|
9
|
69.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị do
đoàn Lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
5
|
57.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung
tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện ma
túy, thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
33
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
sản xuất kinh doanh tiêu biểu, các hội người khuyết tật
|
40
|
206.000
|
3
|
16.000
|
6
|
32.000
|
1
|
6.000
|
4
|
20.000
|
-
|
|
VI
|
Kinh phí
tặng quà gia đình người có công tiêu biểu
|
60
|
150.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
VII
|
Kinh phí
tặng quà các cá nhân tiêu biểu do đoàn lãnh đạo Thành phố đi
thăm tặng
|
90
|
225.000
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
VIII
|
Kinh phí
tặng quà người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
3.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIX
|
Kinh phí
tặng quà cho nữ Cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn (cô đơn, không hưởng
trợ cấp hàng tháng)
|
300
|
150.000
|
10
|
5.000
|
10
|
5.000
|
10
|
5.000
|
9
|
4.500
|
8
|
4.000
|
XX
|
Kinh phí
bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp
tại các Trung tâm thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở
Y tế
|
2.317
|
463.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XXI
|
Kinh phí
bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang được
chữa trị, nuôi dưỡng tập trung tại các Trung tâm thuộc Sở Lao động Thương
binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
5.354
|
535.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Loại đối tượng
|
Nam Từ Liêm
|
Thanh Trì
|
Gia Lâm
|
Đông Anh
|
Sóc Sơn
|
Tây Hồ
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
|
Tổng cộng:
Trong đó
|
16.718
|
6.805.100
|
23.463
|
9.654.600
|
25.781
|
11.894.800
|
34.522
|
15.976.900
|
22.987
|
12.142.000
|
23.139
|
8.929.300
|
|
- Ngân
sách Thành phố
|
14.948
|
5.541.100
|
21.073
|
7.948.600
|
22.201
|
9.302.800
|
29.822
|
12.616.900
|
18.457
|
8.888.500
|
21.102
|
7.477.900
|
|
- Ngân
sách quận, huyện, thị xã
|
1.770
|
1.264.000
|
2.390
|
1.706.000
|
3.580
|
2.592.000
|
4.700
|
3.360.000
|
4.530
|
3.253.500
|
2.037
|
1.451.400
|
I
|
Kinh phí
tặng quà tới các đối tượng Người có công
|
1.796
|
1.469.500
|
2.892
|
2.260.500
|
4.940
|
3.881.000
|
6.779
|
5.321.000
|
5.881
|
4.721.500
|
2.003
|
1.582.500
|
1
|
Mức
1.000.000 đồng
|
1.143
|
1.143.000
|
1.629
|
1.629.000
|
2.822
|
2.822.000
|
3.863
|
3.863.000
|
3.562
|
3.562.000
|
1.162
|
1.162.000
|
|
Bà mẹ Việt Nam
Anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
2
|
2.000
|
2
|
2.000
|
6
|
6.000
|
18
|
18.000
|
5
|
5.000
|
11
|
11.000
|
|
Thương
binh, thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả năng
lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41 % trở lên
|
670
|
670.000
|
880
|
880.000
|
1.370
|
1.370.000
|
1.790
|
1.790.000
|
1.690
|
1.690.000
|
690
|
690.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành Cách mạng)
|
2
|
2.000
|
3
|
3.000
|
4
|
4.000
|
2
|
2.000
|
3
|
3.000
|
6
|
6.000
|
|
Người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên trong gia
đình được tặng kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công" hoặc Bằng "Có công với
nước" đã mất thì vợ/chồng hoặc con được nhận)
|
6
|
6.000
|
10
|
10.000
|
13
|
13.000
|
36
|
36.000
|
14
|
14.000
|
13
|
13.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (tiền
khởi nghĩa)
|
6
|
6.000
|
2
|
2.000
|
6
|
6.000
|
3
|
3.000
|
8
|
8.000
|
22
|
22.000
|
|
Thanh niên
xung phong đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
6
|
6.000
|
5
|
5.000
|
7
|
7.000
|
14
|
14.000
|
9
|
9.000
|
|
-
|
|
Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
110
|
110.000
|
160
|
160.000
|
238
|
238.000
|
320
|
320.000
|
475
|
475.000
|
60
|
60.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
13
|
13.000
|
37
|
37.000
|
113
|
113.000
|
160
|
160.000
|
130
|
130.000
|
30
|
30.000
|
|
Đại diện
thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng,
con, người có công nuôi)
|
328
|
328.000
|
530
|
530.000
|
1.065
|
1.065.000
|
1.520
|
1.520.000
|
1.228
|
1.228.000
|
330
|
330.000
|
|
Tặng quà
cho thương bệnh binh nuôi dưỡng ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng
người có công Hà Nội đang được nuôi dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Mức
500.000 đồng
|
653
|
326.500
|
1.263
|
631.500
|
2.118
|
1.059.000
|
2.916
|
1.458.000
|
2.319
|
1.159.500
|
841
|
420.500
|
|
Con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
50
|
25.000
|
80
|
40.000
|
129
|
64.500
|
192
|
96.000
|
390
|
195.000
|
31
|
15.500
|
|
Đại diện
gia tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà)
|
580
|
290.000
|
1.150
|
575.000
|
1.960
|
980.000
|
2.684
|
1.342.000
|
1.855
|
927.500
|
770
|
385.000
|
|
Quân nhân
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội
đã phục viên, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008
đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
15
|
7.500
|
30
|
15.000
|
26
|
13.000
|
25
|
12.500
|
64
|
32.000
|
31
|
15.500
|
|
Cán bộ, chiến sĩ Công an
nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác
trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng
trợ cấp hàng tháng
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
2
|
1.000
|
10
|
5.000
|
5
|
2.500
|
7
|
3.500
|
|
Người tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
4
|
2.000
|
1
|
500
|
1
|
500
|
5
|
2.500
|
5
|
2.500
|
2
|
1.000
|
|
Tặng quà
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội đang được nuôi
dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí
tặng quà người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
(300.000 đồng)
|
12.722
|
3.816.600
|
17.216
|
5.164.800
|
16.595
|
4.978.500
|
21.485
|
6.445.500
|
10.682
|
3.204.600
|
18.893
|
5.667.900
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
11.666
|
3.499.800
|
15.384
|
4.615.200
|
14.249
|
4.274.700
|
18.617
|
5.585.100
|
9.643
|
2.892.900
|
17.212
|
5.163.600
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.056
|
316.800
|
1.832
|
549.600
|
2.346
|
703.800
|
2.868
|
860.400
|
1.039
|
311.700
|
1.681
|
504.300
|
III
|
Kinh phí
tặng quà tới hộ nghèo (300.000 đồng)
|
260
|
78.000
|
671
|
201.300
|
351
|
105.300
|
1.043
|
312.900
|
1.368
|
410.400
|
-
|
-
|
IV
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ tới người cao tuổi
|
1.927
|
1.424.500
|
2.665
|
1.988.500
|
3.880
|
2.907.000
|
5.197
|
3.873.000
|
5.038
|
3.783.000
|
2.228
|
1.652.400
|
1
|
Ngân
sách Thành phố
|
157
|
160.500
|
275
|
282.500
|
300
|
315.000
|
497
|
513.000
|
508
|
529.500
|
191
|
201.000
|
|
Người tròn
100 tuổi
|
7
|
10.500
|
15
|
22.500
|
30
|
45.000
|
32
|
48.000
|
43
|
64.500
|
20
|
30.000
|
|
Người trên
100 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tròn
90 tuổi
|
150
|
150.000
|
260
|
260.000
|
270
|
270.000
|
465
|
465.000
|
465
|
465.000
|
171
|
171.000
|
|
Người tròn
95 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ngân
sách Quận, huyện, thị xã
|
1.770
|
1.264.000
|
2.390
|
1.706.000
|
3.580
|
2.592.000
|
4.700
|
3.360.000
|
4.530
|
3.253.500
|
2.037
|
1.451.400
|
|
Người trên
100 tuổi
|
20
|
24.000
|
30
|
36.000
|
40
|
48.000
|
50
|
60.000
|
75
|
90.000
|
12
|
14.400
|
|
Người tròn
95 tuổi
|
50
|
50.000
|
60
|
60.000
|
220
|
220.000
|
150
|
150.000
|
150
|
150.000
|
65
|
65.000
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85
|
1.700
|
1.190.000
|
2.300
|
1.610.000
|
3.320
|
2.324.000
|
4.500
|
3.150.000
|
4.305
|
3.013.500
|
1.960
|
1.372.000
|
V
|
Thăm tặng
quà các tổ chức tiêu biểu (Phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
4
|
22.000
|
1
|
6.000
|
1
|
6.000
|
1
|
4.000
|
2
|
10.000
|
|
Các đơn vị
nuôi dưỡng người có công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
do đoàn Lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung
tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện ma
túy, thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
sản xuất kinh doanh tiêu biểu, các hội người khuyết tật
|
-
|
-
|
4
|
22.000
|
1
|
6.000
|
1
|
6.000
|
1
|
4.000
|
2
|
10.000
|
VI
|
Kinh phí
tặng quà gia đình người có công tiêu biểu
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
VII
|
Kinh phí
tặng quà các cá nhân tiêu biểu do đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
VIII
|
Kinh phí
tặng quà người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIX
|
Kinh phí
tặng quà cho nữ Cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cô
đơn, không hưởng trợ cấp hàng tháng)
|
8
|
4.000
|
10
|
5.000
|
9
|
4.500
|
12
|
6.000
|
12
|
6.000
|
8
|
4.000
|
XX
|
Kinh phí
bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm thuộc
Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XXI
|
Kinh phí
bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang
được chữa trị, nuôi dưỡng
tập trung tại các Trung tâm thuộc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
và Bệnh viện 09- Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Loại đối tượng
|
Thanh Xuân
|
Cầu Giấy
|
Hoàng Mai
|
Long Biên
|
Sơn Tây
|
Ba Vì
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
|
Tổng cộng:
Trong đó
|
45.407
|
17.005.500
|
36.715
|
14.172.500
|
47.291
|
18.898.500
|
40.375
|
15.828.400
|
19.846
|
8.846.700
|
23.570
|
12.585.600
|
|
- Ngân sách
Thành phố
|
41.684
|
14.374.100
|
33.282
|
11.740.500
|
42.066
|
15.168.500
|
36.715
|
13.227.400
|
17.137
|
6.922.600
|
19.698
|
9.778.200
|
|
- Ngân
sách quận, huyện, thị xã
|
3.723
|
2.631.400
|
3.433
|
2.432.000
|
5.225
|
3.730.000
|
3.660
|
2.601.000
|
2.709
|
1.924.100
|
3.872
|
2.807.400
|
I
|
Kinh phí
tặng quà tới các đối tượng Người có
công
|
2.970
|
2.643.000
|
2.743
|
2.365.500
|
4.369
|
3.572.000
|
3.727
|
3.089.000
|
3.158
|
2.554.500
|
7.376
|
5.784.500
|
1
|
Mức
1.000.000 đồng
|
2.316
|
2.316.000
|
1.988
|
1.988.000
|
2.775
|
2.775.000
|
2.451
|
2.451.000
|
1.951
|
1.951.000
|
4.193
|
4.193.000
|
|
Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
36
|
36.000
|
24
|
24.000
|
16
|
16.000
|
10
|
10.000
|
10
|
10.000
|
21
|
21.000
|
|
Thương binh,
thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả năng
lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.320
|
1.320.000
|
1.200
|
1.200.000
|
1.533
|
1.533.000
|
1.240
|
1.240.000
|
995
|
995.000
|
2.130
|
2.130.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành Cách mạng)
|
30
|
30.000
|
16
|
16.000
|
14
|
14.000
|
7
|
7.000
|
|
-
|
|
-
|
|
Người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên trong gia
đình được tặng kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công" hoặc Bằng "Có công với
nước" đã mất thì vợ/chồng hoặc con được nhận)
|
11
|
11.000
|
15
|
15.000
|
6
|
6.000
|
5
|
5.000
|
6
|
6.000
|
3
|
3.000
|
|
Người hoạt động
cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (tiền khởi
nghĩa)
|
60
|
60.000
|
62
|
62.000
|
31
|
31.000
|
23
|
23.000
|
6
|
6.000
|
2
|
2.000
|
|
Thanh niên
xung phong đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
2
|
2.000
|
1
|
1.000
|
3
|
3.000
|
3
|
3.000
|
1
|
1.000
|
15
|
15.000
|
|
Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
270
|
270.000
|
160
|
160.000
|
230
|
230.000
|
273
|
273.000
|
380
|
380.000
|
362
|
362.000
|
|
Người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày
|
52
|
52.000
|
40
|
40.000
|
92
|
92.000
|
60
|
60.000
|
28
|
28.000
|
240
|
240.000
|
|
Đại diện
thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng,
con, người có công nuôi)
|
535
|
535.000
|
470
|
470.000
|
850
|
850.000
|
830
|
830.000
|
525
|
525.000
|
1.420
|
1.420.000
|
|
Tặng quà
cho thương bệnh binh nuôi dưỡng ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng
người có công Hà Nội đang được nuôi dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Mức
500.000 đồng
|
654
|
327.000
|
755
|
377.500
|
1.594
|
797.000
|
1.276
|
638.000
|
1.207
|
603.500
|
3.183
|
1.591.500
|
|
Con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
77
|
38.500
|
40
|
20.000
|
120
|
60.000
|
91
|
45.500
|
149
|
74.500
|
270
|
135.000
|
|
Đại diện
gia tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà)
|
485
|
242.500
|
650
|
325.000
|
1.416
|
708.000
|
1.115
|
557.500
|
1.020
|
510.000
|
2.825
|
1.412.500
|
|
Quân nhân
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội
đã phục viên, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày
27/10/2008 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
76
|
38.000
|
50
|
25.000
|
42
|
21.000
|
54
|
27.000
|
34
|
17.000
|
70
|
35.000
|
|
Cán bộ, chiến sĩ Công an
nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác
trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng
trợ cấp hàng tháng
|
11
|
5.500
|
10
|
5.000
|
9
|
4.500
|
9
|
4.500
|
2
|
1.000
|
8
|
4.000
|
|
Người tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
5
|
2.500
|
5
|
2.500
|
7
|
3.500
|
7
|
3.500
|
2
|
1.000
|
10
|
5.000
|
|
Tặng quà
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội đang được nuôi
dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí
tặng quà người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
(300.000 đồng)
|
38.562
|
11.568.600
|
30.260
|
9.078.000
|
37.171
|
11.151.300
|
32.475
|
9.742.500
|
13.164
|
3.949.200
|
10.067
|
3.020.100
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
36.584
|
10.975.200
|
28.927
|
8.678.100
|
34.139
|
10.241.700
|
29.727
|
8.918.100
|
11.478
|
3.443.400
|
7.972
|
2.391.600
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.978
|
593.400
|
1.333
|
399.900
|
3.032
|
909.600
|
2.748
|
824.400
|
1.686
|
505.800
|
2.095
|
628.500
|
III
|
Kinh phí
tặng quà tới hộ nghèo (300.000 đồng)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164
|
49.200
|
203
|
60.900
|
583
|
174.900
|
1.872
|
561.600
|
IV
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ tới người cao tuổi
|
3.861
|
2.773.400
|
3.695
|
2.700.000
|
5.570
|
4.087.500
|
3.952
|
2.902.500
|
2.927
|
2.151.100
|
4.237
|
3.194.900
|
1
|
Ngân
sách Thành phố
|
138
|
142.000
|
262
|
268.000
|
345
|
357.500
|
292
|
301.500
|
218
|
227.000
|
365
|
387.500
|
|
Người tròn
100 tuổi
|
8
|
12.000
|
12
|
18.000
|
25
|
37.500
|
19
|
28.500
|
18
|
27.000
|
45
|
67.500
|
|
Người trên
100 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tròn
90 tuổi
|
130
|
130.000
|
250
|
250.000
|
320
|
320.000
|
273
|
273.000
|
200
|
200.000
|
320
|
320.000
|
|
Người tròn 95
tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ngân
sách Quận, huyện, thị xã
|
3.723
|
2.631.400
|
3.433
|
2.432.000
|
5.225
|
3.730.000
|
3.660
|
2.601.000
|
2.709
|
1.924.100
|
3.872
|
2.807.400
|
|
Người trên
100 tuổi
|
17
|
20.400
|
20
|
24.000
|
25
|
30.000
|
30
|
36.000
|
25
|
30.000
|
92
|
110.400
|
|
Người tròn
95 tuổi
|
56
|
56.000
|
63
|
63.000
|
200
|
200.000
|
80
|
80.000
|
51
|
51.000
|
170
|
170.000
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85
|
3.650
|
2.555.000
|
3.350
|
2.345.000
|
5.000
|
3.500.000
|
3.550
|
2.485.000
|
2.633
|
1.843.100
|
3.610
|
2.527.000
|
V
|
Thăm tặng
quà các tổ chức tiêu biểu (Phụ lục 1.1)
|
1
|
4.000
|
3
|
12.000
|
4
|
22.000
|
3
|
16.000
|
-
|
-
|
1
|
6.000
|
|
Các đơn vị
nuôi dưỡng người có công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
do đoàn Lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung
tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện ma
túy, thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
sản xuất kinh doanh tiêu biểu, các hội người khuyết tật
|
1
|
4.000
|
3
|
12.000
|
4
|
22.000
|
3
|
16.000
|
-
|
-
|
1
|
6.000
|
VI
|
Kinh phí
tặng quà gia đình người có công tiêu biểu
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
VII
|
Kinh phí
tặng quà các cá nhân tiêu biểu do đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
VIII
|
Kinh phí
tặng quà người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIX
|
Kinh phí
tặng quà cho nữ Cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cô
đơn, không hưởng trợ cấp hàng tháng)
|
8
|
4.000
|
9
|
4.500
|
8
|
4.000
|
10
|
5.000
|
9
|
4.500
|
12
|
6.000
|
XX
|
Kinh phí
bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm thuộc
Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XXI
|
Kinh phí
bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang
được chữa trị, nuôi dưỡng
tập trung tại các Trung tâm thuộc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Loại đối tượng
|
Ứng Hòa
|
Quốc Oai
|
Thanh Oai
|
Mỹ Đức
|
Thường Tín
|
Đan Phượng
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
|
Tổng cộng:
Trong đó
|
18.024
|
9.972.100
|
13.392
|
7.972.600
|
14.286
|
8.082.300
|
14.174
|
8.107.400
|
18.305
|
9.698.900
|
12.202
|
6.848.800
|
|
- Ngân
sách Thành phố
|
14.230
|
7.237.100
|
10.738
|
6.047.800
|
11.090
|
5.781.100
|
10.995
|
5.809.100
|
15.031
|
7.352.100
|
9.474
|
4.896.200
|
|
- Ngân
sách quận, huyện, thị xã
|
3.794
|
2.735.000
|
2.654
|
1.924.800
|
3.196
|
2.301.200
|
3.179
|
2.298.300
|
3.274
|
2.346.800
|
2.728
|
1.952.600
|
I
|
Kinh phí
tặng quà tới các đối tượng Người có công
|
5.666
|
4.240.500
|
5.077
|
4.016.000
|
4.595
|
3.524.500
|
4.527
|
3.494.500
|
5.266
|
4.083.500
|
3.960
|
3.014.000
|
1
|
Mức
1.000.000 đồng
|
2.815
|
2.815.000
|
2.955
|
2.955.000
|
2.454
|
2.454.000
|
2.462
|
2.462.000
|
2.901
|
2.901.000
|
2.068
|
2.068.000
|
|
Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
7
|
7.000
|
11
|
11.000
|
-
|
-
|
4
|
4.000
|
7
|
7.000
|
6
|
6.000
|
|
Thương binh,
thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả năng
lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.500
|
1.500.000
|
1.243
|
1.243.000
|
1.222
|
1.222.000
|
1.380
|
1.380.000
|
1.460
|
1.460.000
|
1.050
|
1.050.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành Cách mạng)
|
3
|
3.000
|
2
|
2.000
|
1
|
1.000
|
-
|
-
|
2
|
2.000
|
-
|
-
|
|
Người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên trong gia
đình được tặng kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công" hoặc Bằng "Có công với
nước" đã mất thì vợ/chồng hoặc con được nhận)
|
17
|
17.000
|
18
|
18.000
|
3
|
3.000
|
5
|
5.000
|
-
|
-
|
9
|
9.000
|
|
Người hoạt động
cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (tiền khởi
nghĩa)
|
-
|
-
|
1
|
1.000
|
1
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thanh niên
xung phong đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
-
|
7
|
7.000
|
-
|
-
|
3
|
3.000
|
63
|
63.000
|
5
|
5.000
|
|
Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
393
|
393.000
|
799
|
799.000
|
466
|
466.000
|
250
|
250.000
|
530
|
530.000
|
220
|
220.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày
|
45
|
45.000
|
32
|
32.000
|
57
|
57.000
|
35
|
35.000
|
39
|
39.000
|
62
|
62.000
|
|
Đại diện
thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng,
con, người có công nuôi)
|
850
|
850.000
|
842
|
842.000
|
704
|
704.000
|
785
|
785.000
|
800
|
800.000
|
716
|
716.000
|
|
Tặng quà
cho thương bệnh binh nuôi dưỡng ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng
người có công Hà Nội đang được nuôi dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Mức
500.000 đồng
|
2.851
|
1.425.500
|
2.122
|
1.061.000
|
2.141
|
1.070.500
|
2.065
|
1.032.500
|
2.365
|
1.182.500
|
1.892
|
946.000
|
|
Con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
326
|
163.000
|
319
|
159.500
|
262
|
131.000
|
230
|
115.000
|
220
|
110.000
|
175
|
87.500
|
|
Đại diện
gia tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà)
|
2.475
|
1.237.500
|
1.760
|
880.000
|
1.861
|
930.500
|
1.800
|
900.000
|
2.087
|
1.043.500
|
1.670
|
835.000
|
|
Quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã
phục viên, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày
27/10/2008 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
42
|
21.000
|
24
|
12.000
|
14
|
7.000
|
35
|
17.500
|
42
|
21.000
|
40
|
20.000
|
|
Cán bộ, chiến sĩ Công an
nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác
trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng
trợ cấp hàng tháng
|
4
|
2.000
|
7
|
3.500
|
2
|
1.000
|
-
|
-
|
13
|
6.500
|
5
|
2.500
|
|
Người tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
4
|
2.000
|
12
|
6.000
|
2
|
1.000
|
-
|
-
|
3
|
1.500
|
2
|
1.000
|
|
Tặng quà
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội đang được nuôi
dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí
tặng quà người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
(300.000 đồng)
|
6.754
|
2.026.200
|
4.953
|
1.485.900
|
4.852
|
1.455.600
|
4.647
|
1.394.100
|
7.924
|
2.377.200
|
4.648
|
1.394.400
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
5.514
|
1.654.200
|
4.170
|
1.251.000
|
4.139
|
1.241.700
|
3.789
|
1.136.700
|
6.874
|
2.062.200
|
3.850
|
1.155.000
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.240
|
372.000
|
783
|
234.900
|
713
|
213.900
|
858
|
257.400
|
1.050
|
315.000
|
798
|
239.400
|
III
|
Kinh phí
tặng quà tới hộ nghèo (300.000 đồng)
|
1.233
|
369.900
|
253
|
75.900
|
1.235
|
370.500
|
1.320
|
396.000
|
1.378
|
413.400
|
561
|
168.300
|
IV
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ tới người cao tuổi
|
4.356
|
3.318.000
|
3.094
|
2.377.300
|
3.590
|
2.711.200
|
3.663
|
2.804.300
|
3.722
|
2.807.300
|
3.018
|
2.254.600
|
1
|
Ngân
sách Thành phố
|
562
|
583.000
|
440
|
452.500
|
394
|
410.000
|
484
|
506.000
|
448
|
460.500
|
290
|
302.000
|
|
Người tròn
100 tuổi
|
42
|
63.000
|
25
|
37.500
|
32
|
48.000
|
44
|
66.000
|
25
|
37.500
|
24
|
36.000
|
|
Người trên
100 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tròn
90 tuổi
|
520
|
520.000
|
415
|
415.000
|
362
|
362.000
|
440
|
440.000
|
423
|
423.000
|
266
|
266.000
|
|
Người tròn
95 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi
70, 75, 80, 85 (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ngân
sách Quận, huyện, thị xã
|
3.794
|
2.735.000
|
2.654
|
1.924.800
|
3.196
|
2.301.200
|
3.179
|
2.298.300
|
3.274
|
2.346.800
|
2.728
|
1.952.600
|
|
Người trên
100 tuổi
|
45
|
54.000
|
44
|
52.800
|
56
|
67.200
|
80
|
96.000
|
44
|
52.800
|
35
|
42.000
|
|
Người tròn
95 tuổi
|
189
|
189.000
|
150
|
150.000
|
120
|
120.000
|
110
|
110.000
|
110
|
110.000
|
85
|
85.000
|
|
Người cao tuổi
70, 75, 80, 85
|
3.560
|
2.492.000
|
2.460
|
1.722.000
|
3.020
|
2.114.000
|
2.989
|
2.092.300
|
3.120
|
2.184.000
|
2.608
|
1.825.600
|
V
|
Thăm tặng
quà các tổ chức tiêu biểu (Phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
nuôi dưỡng người có công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
do đoàn Lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung
tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện ma
túy, thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
sản xuất kinh doanh tiêu biểu, các hội người khuyết tật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Kinh phí
tặng quà gia đình người có công tiêu biểu
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
VII
|
Kinh phí
tặng quà các cá nhân tiêu biểu do đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
VIII
|
Kinh phí
tặng quà người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIX
|
Kinh phí
tặng quà cho nữ Cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cô
đơn, không hưởng trợ cấp hàng tháng)
|
10
|
5.000
|
10
|
5.000
|
8
|
4.000
|
12
|
6.000
|
10
|
5.000
|
10
|
5.000
|
XX
|
Kinh phí
bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm thuộc
Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XXI
|
Kinh phí
bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang
được chữa trị, nuôi dưỡng
tập trung tại các Trung tâm thuộc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Loại đối tượng
|
Hoài Đức
|
Hà Đông
|
Chương Mỹ
|
Phú Xuyên
|
Phúc Thọ
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
|
Tổng cộng:
Trong đó
|
14.075
|
7.633.800
|
37.617
|
15.580.400
|
22.222
|
11.863.200
|
18.513
|
10.394.400
|
15.622
|
8.910.100
|
|
- Ngân
sách Thành phố
|
11.457
|
5.760.200
|
34.107
|
13.085.400
|
17.732
|
8.587.700
|
14.609
|
7.603.000
|
12.422
|
6.615.100
|
|
- Ngân
sách quận, huyện, thị xã
|
2.618
|
1.873.600
|
3.510
|
2.495.000
|
4.490
|
3.275.500
|
3.904
|
2.791.400
|
3.200
|
2.295.000
|
I
|
Kinh phí
tặng quà tới các đối tượng Người có công
|
4.568
|
3.435.000
|
4.988
|
4.136.500
|
5.870
|
4.504.500
|
6.122
|
4.697.000
|
5.446
|
4.205.500
|
1
|
Mức 1.000.000
đồng
|
2.302
|
2.302.000
|
3.285
|
3.285.000
|
3.139
|
3.139.000
|
3.272
|
3.272.000
|
2.965
|
2.965.000
|
|
Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
8
|
8.000
|
7
|
7.000
|
2
|
2.000
|
5
|
5.000
|
8
|
8.000
|
|
Thương binh,
thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả năng
lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.135
|
1.135.000
|
1.680
|
1.680.000
|
1.577
|
1.577.000
|
1.719
|
1.719.000
|
1.395
|
1.395.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành Cách mạng)
|
-
|
-
|
5
|
5.000
|
1
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên trong gia
đình được tặng kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công" hoặc Bằng "Có công với
nước" đã mất thì vợ/chồng hoặc con được nhận)
|
8
|
8.000
|
112
|
112.000
|
17
|
17.000
|
-
|
-
|
23
|
23.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (tiền
khởi nghĩa)
|
-
|
-
|
15
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
2.000
|
|
Thanh niên
xung phong đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
3
|
3.000
|
6
|
6.000
|
17
|
17.000
|
12
|
12.000
|
12
|
12.000
|
|
Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
225
|
225.000
|
600
|
600.000
|
515
|
515.000
|
425
|
425.000
|
360
|
360.000
|
|
Người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày
|
38
|
38.000
|
80
|
80.000
|
30
|
30.000
|
50
|
50.000
|
55
|
55.000
|
|
Đại diện
thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng,
con, người có công nuôi)
|
885
|
885.000
|
780
|
780.000
|
980
|
980.000
|
1.061
|
1.061.000
|
1.110
|
1.110.000
|
|
Tặng quà
cho thương bệnh binh nuôi dưỡng ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng
người có công Hà Nội đang được nuôi dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Mức
500.000 đồng
|
2.266
|
1.133.000
|
1.703
|
851.500
|
2.731
|
1.365.500
|
2.850
|
1.425.000
|
2.481
|
1.240.500
|
|
Con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
190
|
95.000
|
245
|
122.500
|
405
|
202.500
|
366
|
183.000
|
255
|
127.500
|
|
Đại diện
gia tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà)
|
2.055
|
1.027.500
|
1.400
|
700.000
|
2.275
|
1.137.500
|
2.450
|
1.225.000
|
2.185
|
1.092.500
|
|
Quân nhân
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội
đã phục viên, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày
27/10/2008 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
20
|
10.000
|
40
|
20.000
|
50
|
25.000
|
32
|
16.000
|
30
|
15.000
|
|
Cán bộ, chiến sĩ Công an
nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác
trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng
trợ cấp hàng tháng
|
1
|
500
|
10
|
5.000
|
1
|
500
|
1
|
500
|
5
|
2.500
|
|
Người tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
-
|
-
|
8
|
4.000
|
-
|
-
|
1
|
500
|
6
|
3.000
|
|
Tặng quà
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội đang được nuôi
dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí
tặng quà người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
(300.000 đồng)
|
6.157
|
1.847.100
|
28.665
|
8.599.500
|
9.661
|
2.898.300
|
6.569
|
1.970.700
|
5.435
|
1.630.500
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
5.384
|
1.615.200
|
26.745
|
8.023.500
|
8.093
|
2.427.900
|
5.693
|
1.707.900
|
4.406
|
1.321.800
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
773
|
231.900
|
1.920
|
576.000
|
1.568
|
470.400
|
876
|
262.800
|
1.029
|
308.700
|
III
|
Kinh phí
tặng quà tới hộ nghèo (300.000 đồng)
|
382
|
114.600
|
188
|
56.400
|
1.493
|
447.900
|
1.431
|
429.300
|
1.117
|
335.100
|
IV
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ tới người cao tuổi
|
2.951
|
2.218.600
|
3.757
|
2.750.500
|
5.181
|
3.994.000
|
4.374
|
3.278.900
|
3.607
|
2.720.500
|
1
|
Ngân
sách Thành phố
|
333
|
345.000
|
247
|
255.500
|
691
|
718.500
|
470
|
487.500
|
407
|
425.500
|
|
Người tròn
100 tuổi
|
24
|
36.000
|
17
|
25.500
|
55
|
82.500
|
35
|
52.500
|
37
|
55.500
|
|
Người trên
100 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tròn
90 tuổi
|
309
|
309.000
|
230
|
230.000
|
636
|
636.000
|
435
|
435.000
|
370
|
370.000
|
|
Người tròn
95 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ngân
sách Quận, huyện, thị xã
|
2.618
|
1.873.600
|
3.510
|
2.495.000
|
4.490
|
3.275.500
|
3.904
|
2.791.400
|
3.200
|
2.295.000
|
|
Người trên
100 tuổi
|
25
|
30.000
|
25
|
30.000
|
85
|
102.000
|
56
|
67.200
|
50
|
60.000
|
|
Người tròn
95 tuổi
|
95
|
95.000
|
85
|
85.000
|
300
|
300.000
|
102
|
102.000
|
100
|
100.000
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85
|
2.498
|
1.748.600
|
3.400
|
2.380.000
|
4.105
|
2.873.500
|
3.746
|
2.622.200
|
3.050
|
2.135.000
|
V
|
Thăm tặng
quà các tổ chức tiêu biểu (Phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
4
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
nuôi dưỡng người có công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
do đoàn Lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các Trung
tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện ma
túy, thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
sản xuất kinh doanh tiêu biểu, các hội người khuyết tật
|
-
|
|
4
|
20.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
VI
|
Kinh phí
tặng quà gia đình người có công tiêu biểu
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
VII
|
Kinh phí
tặng quà các cá nhân tiêu biểu do đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
VIII
|
Kinh phí
tặng quà người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIX
|
Kinh phí
tặng quà cho nữ Cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cô
đơn, không hưởng trợ cấp hàng tháng)
|
12
|
6.000
|
10
|
5.000
|
12
|
6.000
|
12
|
6.000
|
12
|
6.000
|
XX
|
Kinh phí
bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm thuộc
Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XXI
|
Kinh phí
bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang
được chữa trị, nuôi dưỡng
tập trung tại các Trung tâm thuộc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Loại đối tượng
|
Thạch Thất
|
Mê Linh
|
Sở LĐTBXH
|
Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội
|
Sở Y tế
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
Người
|
Tiền (1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
15.179
|
8.916.500
|
13.409
|
8.151.900
|
7.821
|
1.532.300
|
3.000
|
1.500.000
|
228
|
40.600
|
|
- Ngân
sách Thành phố
|
12.064
|
6.675.500
|
10.462
|
6.014.800
|
7.821
|
1.532.300
|
3.000
|
1.500.000
|
228
|
40.600
|
|
- Ngân
sách quận, huyện, thị xã
|
3.115
|
2.241.000
|
2.947
|
2.137.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Kinh phí
tặng quà tới các đối tượng Người có công
|
5.294
|
4.327.000
|
5.111
|
4.080.000
|
268
|
205.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Mức 1.000.000
đồng
|
3.360
|
3.360.000
|
3.049
|
3.049.000
|
142
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
7
|
7.000
|
12
|
12.000
|
1
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thương
binh, thương binh loại B, người hưởng chính sách như thương binh suy giảm khả năng
lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.425
|
1.425.000
|
1.490
|
1.490.000
|
6
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành Cách mạng)
|
1
|
1.000
|
3
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng (nếu người đứng tên trong gia
đình được tặng kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công" hoặc Bằng "Có công với
nước" đã mất thì vợ/chồng hoặc con được nhận)
|
11
|
11.000
|
19
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (tiền
khởi nghĩa)
|
1
|
1.000
|
7
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thanh niên
xung phong đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
10
|
10.000
|
11
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.160
|
1.160.000
|
350
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày
|
15
|
15.000
|
70
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đại diện
thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng,
con, người có công nuôi)
|
730
|
730.000
|
1.087
|
1.087.000
|
57
|
57.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tặng quà
cho thương bệnh binh nuôi dưỡng ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng
người có công Hà Nội đang được nuôi dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
78.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Mức
500.000 đồng
|
1.934
|
967.000
|
2.062
|
1.031.000
|
126
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
490
|
245.000
|
337
|
168.500
|
120
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đại diện
gia tộc thờ cúng liệt sỹ (01 liệt sỹ/01 suất quà)
|
1.417
|
708.500
|
1.690
|
845.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Quân nhân
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội
đã phục viên, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày
27/10/2008 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
23
|
11.500
|
28
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cán bộ, chiến sĩ Công an
nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác
trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 đang hưởng
trợ cấp hàng tháng
|
2
|
1.000
|
2
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
2
|
1.000
|
5
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tặng quà
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
ở các trung tâm 7 tỉnh liền kề có đối tượng người có công Hà Nội đang được nuôi
dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Kinh phí
tặng quà người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
(300.000 đồng)
|
5.360
|
1.608.000
|
4.232
|
1.269.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
4.287
|
1.286.100
|
3.622
|
1.086.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.073
|
321.900
|
610
|
183.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Kinh phí
tặng quà tới hộ nghèo (300.000 đồng)
|
985
|
295.500
|
684
|
205.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Kinh phí
chúc thọ, mừng thọ tới người cao tuổi
|
3.525
|
2.668.500
|
3.367
|
2.579.600
|
63
|
50.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ngân
sách Thành phố
|
410
|
427.500
|
420
|
442.500
|
63
|
50.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn
100 tuổi
|
35
|
52.500
|
45
|
67.500
|
4
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người trên
100 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Người tròn
90 tuổi
|
375
|
375.000
|
375
|
375.000
|
7
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn
95 tuổi (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở LĐTBXH)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
33.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ngân
sách Quận, huyện, thị xã
|
3.115
|
2.241.000
|
2.947
|
2.137.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người trên
100 tuổi
|
55
|
66.000
|
56
|
67.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người tròn
95 tuổi
|
110
|
110.000
|
154
|
154.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Người cao
tuổi 70, 75, 80, 85
|
2.950
|
2.065.000
|
2.737
|
1.915.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Thăm tặng
quà các tổ chức tiêu biểu (Phụ lục 1.1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
318.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Các đơn vị
nuôi dưỡng người có công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
69.000
|
-
|
|
-
|
|
|
Các đơn vị
do đoàn Lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
57.500
|
-
|
|
-
|
|
|
Các Trung
tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện ma
túy, thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
192.000
|
-
|
|
-
|
|
|
Các đơn vị
sản xuất kinh doanh tiêu biểu, các hội người khuyết tật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Kinh phí
tặng quà gia đình người có công tiêu biểu
|
2
|
5.000
|
2
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Kinh phí
tặng quà các cá nhân tiêu biểu do đoàn lãnh đạo Thành phố đi thăm tặng
|
3
|
7.500
|
3
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VIII
|
Kinh phí
tặng quà người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
XIX
|
Kinh phí
tặng quà cho nữ Cựu thanh niên xung phong có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (cô
đơn, không hưởng trợ cấp hàng tháng)
|
10
|
5.000
|
10
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XX
|
Kinh phí
bồi dưỡng cho cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm thuộc
Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.139
|
427.800
|
-
|
-
|
178
|
35.600
|
XXI
|
Kinh phí
bổ sung tiền ăn cho đối tượng đang
được chữa trị, nuôi dưỡng
tập trung tại các Trung tâm thuộc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
và Bệnh viện 09-Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.304
|
530.400
|
-
|
-
|
50
|
5.000
|
PHỤ LỤC 1.1
DANH SÁCH THĂM TẶNG CÁC TỔ CHỨC NHÂN DỊP
TẾT CANH TÝ NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 244/KH-UBND
ngày 26 tháng 11 năm
2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Danh
sách đơn vị
|
Địa
chỉ
|
Mức
chi /1 đơn vị
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
|
524.500
|
|
A
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
318.500
|
|
I
|
Các đơn vị nuôi dưỡng người có
công, giáo dưỡng ... thuộc Bộ công an, các tỉnh liền kề
|
|
69.000
|
|
1
|
Trường giáo dưỡng Bộ Công an - Ninh
Bình
|
|
16.000
|
|
2
|
UBND Huyện Thanh Thủy - Phú Thọ
|
|
11.000
|
|
3
|
Các đơn vị nuôi dưỡng thương binh
thuộc các tỉnh liền kề
|
|
42.000
|
|
3.1
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Thuận Thành
|
Ninh Xá - Thuận Thành - Bắc Ninh
|
6.000
|
|
3.2
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Lạng Giang
|
Thái Đào - Lạng Giang - Bắc
Giang
|
6.000
|
|
3.3
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Nho Quan
|
Đồng Phong - Nho Quan - Ninh
Bình
|
6.000
|
|
3.4
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Duy Tiên
|
Yên Nham - Duy Tiên - Hà Nam
|
6.000
|
|
3.5
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Phú Thọ
|
Hà Thạch - Phú Thọ - Phú Thọ
|
6.000
|
|
3.6
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
Kim Bảng
|
Ba Sao - Kim Bảng - Hà Nam
|
6.000
|
|
3.7
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Bắc Giang
|
Quế Nham - Tân Yên - Bắc Giang
|
6.000
|
|
II
|
Các đơn vị do đoàn lãnh đạo
Thành phố đi thăm tặng
|
|
57.500
|
|
1
|
Khu điều dưỡng cán bộ tại Đại Lải
|
Xã Ngọc Thanh- thị xã Phúc Yên-
Vĩnh Phúc
|
11.500
|
|
2
|
Câu lạc bộ Thăng Long
|
Số 2 Trần Bình
Trọng- Hoàn Kiếm- Hà Nội
|
11.500
|
|
3
|
Ban đại diện các chiến sỹ cách mạng
bị địch bắt tù, đày thành phố Hà Nội
|
Hỏa Lò - Hoàn Kiếm
|
11.500
|
|
4
|
Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng
người có công số 2 Hà Nội
|
Viên An - Ứng Hòa
|
11.500
|
|
5
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật Hà Nội
|
Thụy An - Ba Vì
|
11.500
|
|
III
|
Các đơn vị sản xuất kinh doanh tiêu biểu; các Trung tâm nuôi dưỡng người có công, trung tâm bảo trợ xã hội, cai nghiện ma túy.. thuộc Sở; các ban quản lý nghĩa trang
|
|
192.000
|
|
1
|
Các đơn vị sản xuất kinh doanh
tiêu biểu của Thành phố và trung tâm nuôi dưỡng đối tượng chính sách
|
|
180.000
|
|
1.1
|
Làng Hữu nghị Việt Nam
|
An Trai- Vân Canh- Hoài Đức- Hà Nội
|
6.000
|
|
1.2
|
Bệnh viện 09 - Sở Y tế
|
Tân Triều - Thanh Trì
|
6.000
|
|
1.3
|
Hội cựu thanh niên xung phong Thành
phố
|
Cung Trí Thức- Trần Thái Tông- Cầu
Giấy
|
6.000
|
|
1.4
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Thành
phố
|
Cung Trí Thức- Trần Thái Tông- Cầu
Giấy
|
6.000
|
|
1.5
|
Ban phục vụ lễ tang Hà Nội
|
Phùng Hưng -
Hoàn Kiếm
|
6.000
|
|
1.6
|
Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng
người có công Hà Nội
|
Thanh Bình- Hà Đông
|
6.000
|
|
1.7
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
số I
|
Thanh Thủy - Phú Thọ
|
6.000
|
|
1.8
|
Trung tâm điều dưỡng người có công số II
|
Biên Giang - Hà Đông
|
6.000
|
|
1.9
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
số III
|
Kim Sơn - Sơn Tây
|
6.000
|
|
1.10
|
Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng và
điều trị nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/ dioxin thành phố Hà Nội
|
Thôn Muỗi- Yên Bài - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.11
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số I
|
Dục Tú - Đông Anh
|
6.000
|
|
1.12
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số II
|
Viên An - Ứng Hòa
|
6.000
|
|
1.13
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số III
|
Tây Mỗ - Từ Liêm
|
6.000
|
|
1.14
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số IV
|
Tây Đằng - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.15
|
Trung tâm Phục hồi chức năng Việt -
Hàn
|
Đông Yên - Quốc Oai
|
6.000
|
|
1.16
|
Trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Hà Nội
|
Thụy An - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.17
|
Trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng
người tâm thần số 2
|
Phú Sơn - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.18
|
Làng trẻ em Birla
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
6.000
|
|
1.19
|
Làng trẻ em SOS
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
6.000
|
|
1.20
|
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật
|
Thị trấn Chúc Sơn - Chương Mỹ
|
6.000
|
|
1.21
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
Yên Bài - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.22
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
Yên Bài - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.23
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 3
|
Tân Minh - Sóc Sơn
|
6.000
|
|
1.24
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 4
|
Yên Bài - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.25
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 5
|
Xuân Phương - Từ Liêm
|
6.000
|
|
1.26
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 6
|
Tân Minh - Sóc Sơn
|
6.000
|
|
1.27
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 7
|
Phú Sơn - Ba Vì
|
6.000
|
|
1.28
|
Công ty TNHH 19/12
|
Yên Hòa - Cầu
Giấy
|
6.000
|
|
1.29
|
Công ty TNHH Hòa Bình
|
Đội Cấn - Ba Đình
|
6.000
|
|
1.30
|
Công ty TNHH Bao bì 27/7 Hà Nội
|
Láng Hạ - Ba Đình
|
6.000
|
|
2
|
Các ban quản lý nghĩa trang
|
|
12.000
|
|
2.1
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Nhổn
|
Tây Tựu - Từ Liêm
|
4.000
|
|
2.2
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Ngọc
Hồi
|
Ngọc Hồi - Thanh Trì
|
4.000
|
|
2.3
|
Ban quản lý nghĩa trang Mai Dịch
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
4.000
|
|
B
|
Các quận, huyện, thị xã (Các tổ
chức sản xuất kinh doanh, các
|
|
206.000
|
|
I
|
Quận Hoàn Kiếm
|
|
20.000
|
|
1
|
Trung tâm tư vấn và tiếp nhận trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn quận Hoàn Kiếm
|
Phúc Tân - Hoàn Kiếm
|
4.000
|
|
2
|
Hợp tác xã Thương binh 27/7
|
89A Hàng Mã - Hoàn Kiếm
|
6.000
|
|
3
|
Công ty cổ phần Công Minh Mỹ Việt
thương binh 27-7
|
Số 58B Bà Triệu- Hoàn Kiếm
|
6.000
|
|
4
|
Hội người mù thành phố Hà Nội
|
Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm
|
4.000
|
|
II
|
Quận Ba Đình
|
|
32.000
|
|
1
|
Hợp tác xã vận tải 27/7 Ba Đình
|
Hoàng Hoa Thám - Ba Đình
|
6.000
|
|
2
|
Công ty cổ phần Cựu chiến binh Đại
Dương
|
Trúc Bạch - Ba Đình
|
6.000
|
|
3
|
Công ty cổ phần Quảng cáo Hà Thái
|
Phan Huy Ích - Ba Đình
|
6.000
|
|
4
|
Công ty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà
|
14 Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình
|
6.000
|
|
5
|
Công ty TNHH dịch vụ hàng không và
Thương mại Triệu Diệp
|
Số 10, ngõ 9 Liễu Giai - Ba Đình
|
4.000
|
|
6
|
Hội doanh nghiệp của thương binh và
người khuyết tật thành phố Hà Nội
|
Số 64, ngõ 279 Đội Cấn- Ba Đình
|
4.000
|
|
III
|
Quận Đống Đa
|
|
16.000
|
|
1
|
Nhà nuôi dưỡng trẻ em Hữu nghị Đống
Đa
|
Số 48, ngõ Thái Thịnh II, Thịnh
Quang- Đống Đa
|
4.000
|
|
2
|
Công ty TNHH Việt Hùng
|
Thái Hà - Đống Đa
|
6.000
|
|
3
|
Công ty cổ phần sản xuất và TM Cựu
chiến binh
|
2/29 Xã Đàn - Đống Đa
|
6.000
|
|
IV
|
Quận Hai Bà Trưng
|
|
6.000
|
|
1
|
Xưởng sản xuất thương binh Hai Bà
Trưng
|
342 Phố Huế - Hai Bà Trưng
|
6.000
|
|
V
|
Quận Hà Đông
|
|
20.000
|
|
1
|
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi Hà
Cầu
|
Hà Cầu - Hà Đông
|
4.000
|
|
2
|
Công ty TNHH Thương binh và người
tàn tật 3-2
|
Số 10 Nguyễn Viết Xuân - Hà Đông
|
6.000
|
|
3
|
Doanh nghiệp tư nhân Hà Hải
|
18 Lê Trọng Tấn - La Khê
|
6.000
|
|
4
|
Công ty cổ phần
Kym Viêt
|
Ô 3, LK1 Khu đô thị Vạn Phúc - Hà
Đông
|
4.000
|
|
VI
|
Quận Hoàng Mai
|
|
22.000
|
|
1
|
Hợp tác xã thương binh 19/12
|
Tổ 28B Yên Sở - Hoàng Mai
|
6.000
|
|
2
|
Công ty cổ phần dịch vụ - thương mại
xuất nhập khẩu Nam Á
|
Tổ 15 Yên Sở - Hoàng Mai
|
6.000
|
|
3
|
Công ty TNHH thương mại Thịnh Sơn
|
Hoàng Văn Thụ
- Hoàng Mai
|
6.000
|
|
4
|
Công ty CP dịch vụ Nghị lực sống
|
Tầng 3, lô số 14, đường Nguyễn Cảnh
Dị - Đại Kim - Hoàng Mai
|
4.000
|
|
VII
|
Quận Long Biên
|
|
16.000
|
|
1
|
Hợp tác xã Công nghiệp 20/10 Long
Biên
|
682 Ngọc Lâm - Long Biên
|
6.000
|
|
2
|
Công ty TNHH cơ khí chế tạo và dịch
vụ tổng hợp 27/7
|
Đức Giang - Long Biên
|
6.000
|
|
3
|
Công ty cổ phần Thương mại & Dịch
vụ Tiến Thành
|
Khu đô thị Việt Hưng- Đức Giang -
Long Biên
|
4.000
|
|
VIII
|
Huyện Đông Anh
|
|
6.000
|
|
1
|
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng
Thương binh Phúc Lâm Đông Anh
|
Mai Lâm - Đông Anh
|
6.000
|
|
IX
|
Huyện Gia Lâm
|
|
6.000
|
|
1
|
Hợp tác xã thương binh 22/12 Gia
Lâm
|
Văn Đức - Gia Lâm
|
6.000
|
|
X
|
Huyện Thanh Trì
|
|
22.000
|
|
1
|
Công ty cổ phần
27/7 Hồng Quang
|
Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì
|
6.000
|
|
2
|
Hợp tác xã kinh doanh dịch vụ tổng hợp
thương binh 10/10
|
Thị trấn Văn Điển- Thanh Trì
|
6.000
|
|
3
|
Công ty TNHH thương binh Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai - Thanh Trì
|
6.000
|
|
4
|
HTX SXKD hàng thủ công giấy cuộn Quỳnh
Hoa
|
Thôn Thanh Oai - Hữu Hòa - Thanh
Trì
|
4.000
|
|
XI
|
Huyện Thanh Oai
|
|
4.000
|
|
1
|
Trung tâm cứu trợ trẻ em tàn tật
Thanh Oai
|
Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai
|
4.000
|
|
XII
|
Quận Cầu Giấy
|
|
12.000
|
|
1
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ
em mồ côi thành phố Hà Nội
|
Cung Trí Thức - Trần Thái Tông - Cầu
Giấy
|
4.000
|
|
2
|
Hội cứu trợ trẻ em khuyết tật thành
phố Hà Nội
|
Cung Trí Thức - Trần Thái Tông - Cầu Giấy
|
4.000
|
|
3
|
Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội
|
Cung Trí Thức- Trần Thái Tông- Cầu Giấy
|
4.000
|
|
XIII
|
Quận Thanh Xuân
|
|
4.000
|
|
1
|
Công ty TNHH may trang phục Việt Đức
|
35 Lê Văn Thiêm - Thanh Xuân Trung
- Thanh Xuân
|
4.000
|
|
XIV
|
Quận Tây Hồ
|
|
10.000
|
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp nhiệt
lạnh Hà Nội
|
212 Nghi Tàm - Yên Phụ - Tây Hồ
|
6.000
|
|
2
|
Trung tâm Vì ngày mai
|
389 đường An Dương Vương - Phú Thượng - Tây Hồ
|
4.000
|
|
XV
|
Huyện Ba Vì
|
|
6.000
|
|
1
|
Trung tâm phục hồi chức năng Bộ Lao
động TBXH
|
Thụy An - Ba Vì
|
6.000
|
|
XVI
|
Huyện Sóc Sơn
|
|
4.000
|
|
1
|
HTX tiểu thủ công mỹ nghệ Trái tim
hồng
|
75 phố Gò Sỏi - Hồng Kỳ - Sóc Sơn
|
4.000
|
|
PHỤ LỤC 1.2
KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CHO CÁN BỘ VÀ BỔ SUNG
TIỀN ĂN TRONG CÁC NGÀY TẾT CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NHÂN DỊP TẾT CANH TÝ NĂM 2020
GIAO: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI, SỞ Y TẾ
(Kèm theo Kế hoạch số 244/KH-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng (người)
|
Mức
chi
|
Kinh
phí
|
Trong
đó
|
Sở
Lao động Thương binh và xã hội
|
Sở
Y tế
|
I
|
Chi bồi
dưỡng cho cán bộ, hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi
dưỡng, chữa trị tập trung:
|
7.671
|
-
|
998.800
|
958.200
|
40.600
|
1
|
Bồi dưỡng
cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi
dưỡng đối tượng tập trung:
|
2.317
|
0
|
463.400
|
427.800
|
35.600
|
|
- Các Trung tâm thuộc Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
2.139
|
200
|
427.800
|
427.800
|
|
|
- Bệnh viện 09 - Sở Y tế
|
178
|
200
|
35.600
|
|
35.600
|
2
|
Hỗ trợ một phần tiền ăn thêm trong dịp tết cho các đối tượng đang được chữa
trị, nuôi dưỡng tập trung
|
5.354
|
0
|
535.400
|
530.400
|
5.000
|
|
- Các Trung tâm thuộc Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
5.304
|
100
|
530.400
|
530.400
|
|
|
- Bệnh viện 09 - Sở Y tế
|
50
|
100
|
5.000
|
|
5.000
|
Kế hoạch 244/KH-UBND năm 2019 về tặng quà người hưởng chính sách thuộc lĩnh vực người có công; gia đình diện hộ nghèo; người cao tuổi; người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng; các tổ chức, cá nhân tiêu biểu nhân dịp Tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 244/KH-UBND ngày 26/11/2019 về tặng quà người hưởng chính sách thuộc lĩnh vực người có công; gia đình diện hộ nghèo; người cao tuổi; người lao động có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng; các tổ chức, cá nhân tiêu biểu nhân dịp Tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
5.671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|