TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/HD-TLĐ
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 07 năm 2023
|
HƯỚNG DẪN
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN THỎA ƯỚC LAO
ĐỘNG TẬP THỂ CỦA CÁC CẤP CÔNG ĐOÀN
Căn cứ Bộ luật Lao động 2019, Luật Công đoàn 2012 và
các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam;
Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
(Tổng Liên đoàn) hướng dẫn đánh giá, xếp loại chất lượng thương lượng tập thể,
ký kết và thực hiện thỏa ước lao động tập thể (TƯLĐTT) của các cấp công đoàn
như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của các cấp công đoàn
trong việc thực hiện tốt hơn công tác TƯLĐTT, nâng cao chất lượng các bản TƯLĐTT
nhằm mang lại lợi ích cao hơn quy định của pháp luật cho đoàn viên, người lao
động (NLĐ), thu hút sự tham gia ngày càng đông đảo của NLĐ vào tổ chức Công đoàn
Việt Nam.
- Đánh giá đúng, thực chất chất lượng TƯLĐTT để công
đoàn cấp trên có các giải pháp phù hợp hỗ trợ công đoàn cơ sở (CĐCS) tiếp tục
cải thiện, nâng cao chất lượng TƯLĐTT, tập trung vào các vấn đề cốt lõi mà đoàn
viên, NLĐ mong muốn như tiền lương, tiền thưởng, thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi, bữa ăn ca...
- Làm căn cứ để các cấp công đoàn thực hiện chi cho
hoạt động đại diện, bảo vệ theo quy định của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn.
2. Yêu cầu
- Đánh giá, xếp loại chất lượng thương lượng tập
thể, ký kết và thực hiện TƯLĐTT (đánh giá, xếp loại TƯLĐTT) được các cấp công
đoàn thực hiện căn cứ vào khung tiêu chí do Tổng Liên đoàn ban hành.
- Đánh giá, xếp loại TƯLĐTT phải đảm bảo thực chất,
khách quan, công khai, minh bạch, phù hợp với thực tế của địa phương, đơn vị, doanh
nghiệp và CĐCS.
- Đánh giá, xếp loại TƯLĐTT chỉ thực hiện 01 lần trong
thời hạn có hiệu lực của TƯLĐTT, trừ trường hợp sửa đổi, bổ sung, ký lại.
- Không xếp loại TƯLĐTT trong các trường hợp sau:
+ Hết hạn;
+ Không có hoặc không xác định được thời hạn hoặc không
xác định được thời gian có hiệu lực thực hiện;
+ Toàn bộ nội dung sao chép quy định của pháp luật,
không có nội dung có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của pháp luật;
+ Có nội dung trái quy định của pháp luật;
+ Người ký kết TƯLĐTT không đúng thẩm quyền;
+ Không tuân thủ đúng quy trình thương lượng, ký
kết TƯLĐTT;
+ Bị tòa án tuyên bố vô hiệu;
+ Đã được xếp loại trong thời hạn có hiệu lực của TU
LĐTT, trừ trường hợp sửa đổi, bổ sung, ký lại;
+ Nội dung TƯLĐTT đã ký kết không được thực hiện trên
thực tế;
+ CĐCS không là đại diện thương lượng, ký kết hoặc không
tham gia vào quá trình thương lượng tập thể để ký kết TƯLĐTT tại doanh nghiệp.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Quy trình thương lượng tập thể
- Tổng hợp ý kiến của tập thể NLĐ để xây dựng nội dung
đề xuất thương lượng tập thể.
- Đề xuất thương lượng tập thể với người sử dụng lao
động.
- Tiến hành phiên họp thương lượng tập thể.
- Lấy ý kiến tập thể NLĐ về kết quả thương lượng
tập thể/dự thảo TƯLĐTT.
2. Nội dung của thỏa ước lao động tập thể
Những nội dung có lợi hơn cho NLĐ so với quy định pháp
luật.
3. Ký kết và thực hiện thỏa ước lao động tập thể
- Tổ chức ký kết TƯLĐTT.
- Phổ biến TƯLĐTT tới NLĐ.
- Giám sát việc thực hiện TƯLĐTT.
- Đánh giá kết quả thực hiện TƯLĐTT hoặc đề xuất
sửa đổi, bổ sung, ký lại, ký mới TƯLĐTT hoặc gửi TƯLĐTT theo quy định.
III. QUY TRÌNH, CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ,
XẾP LOẠI
1. Quy trình đánh giá, xếp loại
thỏa ước lao động tập thể
1.1. Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
- Bước 1: CĐCS gửi hồ sơ, tài liệu tới công đoàn
cấp trên trực tiếp cơ sở.
CĐCS gửi hồ sơ, tài liệu liên quan đến TƯLĐTT đã ký
kết (Phụ lục 3 kèm theo Hướng dẫn) tới công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở.
- Bước 2: Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
chấm điểm, đề xuất xếp loại TƯLĐTT của CĐCS.
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở căn cứ quá trình
theo dõi, hướng dẫn, hỗ trợ và hồ sơ, tài liệu của CĐCS gửi để chấm điểm (đánh giá),
đề xuất xếp loại TƯLĐTT của CĐCS (Phụ lục 2 kèm theo Hướng dẫn) và gửi hồ sơ,
tài liệu liên quan (Phụ lục 3 kèm theo Hướng dẫn) tới Liên đoàn Lao động tỉnh, thành
phố, Công đoàn ngành trung ương và tương đương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc
Tổng Liên đoàn (sau đây gọi chung là Công đoàn cấp tỉnh).
- Bước 3: Công đoàn cấp tỉnh thẩm định và xếp
loại TƯLĐTT của CĐCS.
Công đoàn cấp tỉnh thực hiện thẩm định (chấm điểm
lại - Phụ lục 2 kèm theo Hướng dẫn) và ban hành quyết định xếp loại TƯLĐTT của
CĐCS (Phụ lục 4 kèm theo Hướng dẫn).
Lưu ý: Trường hợp CĐCS trực thuộc Công
đoàn cấp tỉnh thì CĐCS gửi hồ sơ, tài liệu về Công đoàn cấp tỉnh. Công đoàn cấp
tỉnh chấm điểm (đánh giá) và ban hành quyết định xếp loại TƯLĐTT của CĐCS.
1.2. Thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
tham gia
- Bước 1: Gửi hồ sơ, tài liệu tới Công đoàn cấp tỉnh.
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trực tiếp hỗ
trợ, tư vấn, tham gia vào quá trình thương lượng, ký kết TƯLĐTT có nhiều doanh
nghiệp tham gia gửi hồ sơ, tài liệu (Phụ lục 3 kèm theo Hướng dẫn) tới Công
đoàn cấp tỉnh.
- Bước 2: Công đoàn cấp tỉnh chấm điểm, xếp loại
Công đoàn cấp tỉnh căn cứ hồ sơ, tài liệu của công đoàn
cấp trên trực tiếp cơ sở gửi để chấm điểm (Phụ lục 2 kèm theo Hướng dẫn) và ban
hành quyết định xếp loại chất lượng TƯLĐTT có nhiều doanh nghiệp tham gia (Phụ
lục 4 kèm theo Hướng dẫn).
Lưu ý: Trường hợp Công đoàn cấp tỉnh trực
tiếp hỗ trợ, tư vấn, tham gia vào quá trình thương lượng, ký kết TƯLĐTT có nhiều
doanh nghiệp tham gia thì tự chấm điểm, xếp loại TƯLĐTT và kết quả chấm điểm,
xếp loại TƯLĐTT của Công đoàn cấp tỉnh là kết quả cuối cùng.
2. Nội dung, cách thức đánh giá
thỏa ước lao động tập thể
Đánh giá chất lượng TƯLĐTT được thực hiện thông qua
việc chấm điểm, cụ thể như sau:
2.1. Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
2.1.1. Cơ cấu điểm chấm
a) Quy trình thương lượng tập thể: tối đa 04 điểm.
b) Nội dung TƯLĐTT: tối đa 85 điểm.
c) Ký kết và thực hiện TƯLĐTT: tối đa 06 điểm.
d) Điểm thưởng: tối đa 05 điểm.
e) Chấm điểm lẻ đến 0,5 điểm.
Tổng điểm tối đa: 100 điểm (theo Khung tiêu chí,
Phụ lục 1 kèm theo Hướng dẫn).
2.1.2. Nội dung, cách thức chấm điểm
a) Chấm điểm quy trình thương lượng tập thể, ký kết
và thực hiện TƯLĐTT
Bám sát quy định của pháp luật, hồ sơ, tài liệu và thực
tiễn thực hiện tại CĐCS để chấm điểm. Chấm điểm cao đối với đơn vị làm thực chất,
sáng tạo.
b) Nội dung TƯLĐTT
- Nội dung có lợi hơn so với quy định của pháp luật:
+ Các nội dung về tiền lương1 (mục số 5 của Phụ lục 1 kèm theo Hướng dẫn): chấm tối đa 05
điểm/nội dung.
+ Các nội dung về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi2 (mục số 6 của Phụ lục 1 kèm theo Hướng
dẫn): chấm tối đa 05 điểm/nội dung.
+ Nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ
lục 1 kèm theo Hướng dẫn): nếu giá trị thấp hơn quy định của Tổng Liên đoàn thì
chấm tối đa 03 điểm; nếu giá trị đạt theo quy định của Tổng Liên đoàn thì chấm
04 điểm; nếu giá trị cao hơn quy định của Tổng Liên đoàn thì chấm tối đa 05
điểm.
+ Các nội dung khác (mục số 8 của Phụ lục 1 kèm theo
Hướng dẫn): chấm tối đa 04 điểm/nội dung.
- Điểm thưởng: căn cứ vào tình hình thực tế, điều kiện
hoạt động, đặc điểm của doanh nghiệp, CĐCS; quá trình thương lượng tập thể, ký
kết, thực hiện TƯLĐTT; mang lại lợi ích cho số đông NLĐ... để chấm điểm thưởng.
Trường hợp TƯLĐTT ký kết có toàn bộ hệ thống thang lương, bảng lương áp dụng
tại doanh nghiệp hoặc nội dung TƯLĐTT chỉ bao gồm các điều khoản có lợi hơn quy
định pháp luật cho NLĐ thì chấm 05 điểm thưởng.
- Không cho điểm đối với các nội dung quy định chung
chung, không cụ thể hóa bằng con số, giá trị cụ thể. Ví dụ: Công ty sẽ thưởng
cho người lao động tùy vào tình hình sản xuất kinh doanh hoặc căn cứ vào quy
chế lương thưởng của doanh nghiệp; doanh nghiệp có trách nhiệm xây dựng thang
lương, bảng lương theo quy định...
- Chấm điểm tối đa đối với nội dung đảm bảo đồng
thời các điều kiện sau:
+ Áp dụng cho trên 50% tổng số NLĐ của doanh nghiệp;
+ Được thực hiện thường xuyên (hàng ngày, hàng
tuần, hàng tháng);
+ Số lượng, mức, giá trị cao hơn từ 5% trở lên so
với quy định của pháp luật hoặc mức đang áp dụng tại doanh nghiệp hoặc TƯLĐTT
đã ký kết.
Ví dụ nội dung chấm điểm tối đa: Công ty cung cấp
bữa ăn ca miễn phí cho người lao động trị giá 25.000 đồng (tăng 2.000 đồng so
với mức đang áp dụng) kể từ ngày 01/8/2023.
2.2. Thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
tham gia
Áp dụng tương tự TƯLĐTT doanh nghiệp được quy định tại
mục 2.1, phần III của Hướng dẫn này.
3. Cách thức xếp loại thỏa ước lao
động tập thể
3.1. Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
3.1.1. Loại A
TƯLĐTT xếp loại A nếu đảm bảo đồng thời các điều
kiện sau:
- Tổng số điểm từ 80 điểm trở lên;
- Tổng số điểm các nội dung về tiền lương (mục số 5
của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) và các nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của
Phụ lục 1 Hướng dẫn này) đạt từ 25 điểm trở lên.
3.1.2. Loại B
TƯLĐTT xếp loại B nếu thuộc một trong các trường
hợp sau:
- Tổng số điểm từ 65 điểm đến dưới 80 điểm và tổng số
điểm các nội dung về tiền lương (mục số 5 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) và các
nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) đạt từ 15
điểm trở lên.
- Tổng số điểm đạt từ 80 điểm trở lên và tổng số
điểm các nội dung về tiền lương (mục số 5 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) và các
nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) đạt từ 15
điểm đến dưới 25 điểm.
3.1.3. Loại C
TƯLĐTT xếp loại C nếu thuộc một trong các trường
hợp sau:
- Tổng số điểm từ 50 điểm đến dưới 65 điểm.
- Tổng số điểm từ 65 điểm đến dưới 80 điểm nhưng
tổng số điểm các nội dung về tiền lương (mục số 5 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này)
và các nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) đạt
dưới 15 điểm.
3.1.4. Loại D
TƯLĐTT xếp loại D nếu tổng số điểm dưới 50 điểm.
3.2. Thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
tham gia
3.2.1. Loại A
TƯLĐTT xếp loại A nếu đảm bảo đồng thời các điều
kiện sau:
- Tổng số điểm từ 70 điểm trở lên;
- Có nội dung về tiền lương (mục số 5 của Phụ lục 1
Hướng dẫn này) và nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ lục 1 Hướng
dẫn này);
3.2.2. Loại B
TƯLĐTT xếp loại B nếu đảm bảo đồng thời các điều
kiện sau:
- Tổng số điểm từ 55 điểm đến dưới 70 điểm;
- Có nội dung về tiền lương (mục số 5 của Phụ lục 1
Hướng dẫn này) và nội dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ lục 1 Hướng
dẫn này);
3.2.3. Loại C
TƯLĐTT xếp loại C nếu thuộc một trong các trường
hợp sau:
- Tổng số điểm từ 40 điểm đến dưới 55 điểm.
- Tổng số điểm đạt từ 55 điểm đến dưới 70 điểm nhưng
không có nội dung về tiền lương (mục số 5 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này) và nội
dung về bữa ăn ca của NLĐ (mục số 7 của Phụ lục 1 Hướng dẫn này).
3.2.4. Loại D
TƯLĐTT xếp loại D nếu tổng số điểm dưới 40 điểm.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Tổng Liên đoàn Lao động
Việt Nam
- Chỉ đạo, hướng dẫn, hỗ trợ, tập huấn cho các công
đoàn cấp tỉnh thực hiện Hướng dẫn này.
- Giao Ban Quan hệ Lao động là đơn vị chủ trì tham mưu
triển khai thực hiện Hướng dẫn này tới các cấp công đoàn; định kỳ tổng hợp kết
quả đánh giá, xếp loại TƯLĐTT của các cấp công đoàn, báo cáo Thường trực Đoàn
Chủ tịch Tổng Liên đoàn trước ngày 31/12 hàng năm; ứng dụng công nghệ thông
tin, phần mềm vào hoạt động theo dõi, tổng hợp, đánh giá, xếp loại TƯLĐTT; phối
hợp với Văn phòng, các ban, đơn vị liên quan đề xuất biểu dương, khen thưởng
các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc triển khai thực hiện.
- Giao Ban Tổ chức tham mưu hướng dẫn đưa tiêu chí đánh
giá, xếp loại TƯLĐTT vào tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng các cấp công
đoàn hàng năm.
- Giao Văn phòng tham mưu hướng dẫn đưa tiêu chí đánh
giá, xếp loại TƯLĐTT vào tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua đối với các cấp
công đoàn hàng năm.
2. Liên đoàn Lao động tỉnh, thành
phố, Công đoàn ngành trung ương và tương đương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- Căn cứ Hướng dẫn của Tổng Liên đoàn để cụ thể hóa
việc đánh giá, xếp loại TƯLĐTT phù hợp với đặc điểm, điều kiện của địa phương, ngành,
đơn vị.
- Giao cho ban chuyên môn hoặc thành lập Hội đồng giá
đánh, xếp loại TƯLĐTT cấp tỉnh để thực hiện chấm điểm và đề xuất với Ban Thường
vụ Công đoàn cấp tỉnh quyết định xếp loại TƯLĐTT của các cấp công đoàn thuộc
phân cấp quản lý.
- Gửi kết quả xếp loại TƯLĐTT cho công đoàn cấp trên
trực tiếp cơ sở chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi hoàn thành đánh giá, quyết
định xếp loại TƯLĐTT ở Công đoàn cấp tỉnh.
- Chỉ đạo, hướng dẫn công đoàn cấp trên trực tiếp cơ
sở đưa nội dung chấm điểm, xếp loại TƯLĐTT là một trong những nội dung đánh giá,
xếp loại CĐCS vững mạnh hàng năm, mức độ hoàn thành công tác của công đoàn cấp
trên trực tiếp cơ sở.
- Nhập dữ liệu TƯLĐTT lên Thư viện TƯLĐTT của Tổng Liên
đoàn hoặc phân cấp cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở thực hiện.
- Báo cáo kết quả xếp loại TƯLĐTT về Tổng Liên đoàn
(qua Ban Quan hệ Lao động) định kỳ 6 tháng (trước ngày 31/5), hàng năm (trước
ngày 30/11).
3. Công đoàn cấp trên trực
tiếp cơ sở
- Đưa nội dung đánh giá, xếp loại TƯLĐTT vào chương
trình, kế hoạch công tác hàng năm của cấp mình và triển khai tới CĐCS.
- Hướng dẫn, đôn đốc CĐCS gửi hồ sơ, tài liệu liên quan
tới công đoàn cấp trên trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu của CĐCS và thực hiện chấm
điểm, đề xuất xếp loại TƯLĐTT cho từng CĐCS trong thời hạn 30 ngày kể từ khi
nhận được hồ sơ, tài liệu của CĐCS.
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu, kết quả chấm điểm, đề xuất
xếp loại TƯLĐTT của các CĐCS và gửi Công đoàn cấp tỉnh.
- Gửi kết quả xếp loại TƯLĐTT cho CĐCS sau khi nhận
được kết quả xếp loại TƯLĐTT của Công đoàn cấp tỉnh.
- Chỉ đạo, hướng dẫn, hỗ trợ CĐCS thương lượng, ký kết
lại TƯLĐTT có nội dung trái quy định của pháp luật theo quy định.
- Nhập dữ liệu TƯLĐTT lên Thư viện TƯLĐTT của Tổng Liên
đoàn sau khi nhận được quyết định xếp loại TƯLĐTT theo chỉ đạo của Công đoàn
cấp tỉnh.
4. Công đoàn cơ sở
- Gửi hồ sơ, tài liệu liên quan đến TƯLĐTT của doanh
nghiệp (Phụ lục 3 Hướng dẫn này) tới công đoàn cấp trên trực tiếp trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày TƯLĐTT được ký kết (ký mới, ký lại, sửa đổi, bổ sung
TƯLĐTT).
- Căn cứ kết quả xếp loại TƯLĐTT để rút kinh nghiệm
trong quá trình thực hiện, phát huy những kết quả đã đạt được, khắc phục những tồn
tại hạn chế, từng bước nâng cao chất lượng TƯLĐTT. Trường hợp TƯLĐTT có nội dung
trái quy định của pháp luật thì đề xuất với NSDLĐ thương lượng, ký lại TƯLĐTT
theo quy định.
Trên đây là Hướng dẫn đánh giá, xếp loại chất lượng
thương lượng tập thể, ký kết và tổ chức thực hiện TƯLĐTT của các cấp công đoàn.
Hướng dẫn này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Hướng dẫn số 1580/HD-TLĐ ngày 21/10/2014
của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn về đánh giá chất lượng thương lượng tập thể,
ký kết và thực hiện TƯLĐTT của công đoàn cơ sở. Các bản TƯLĐTT đã được đánh
giá, xếp loại theo Hướng dẫn số 1580/HD-TLĐ ngày 21/10/2014 trước ngày Hướng dẫn
này có hiệu lực tiếp tục được công nhận kết quả đã xếp loại và không thực hiện
đánh giá, xếp loại lại theo Hướng dẫn này (trừ trường hợp sửa đổi, bổ sung, ký
lại).
Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn đề nghị các cấp công đoàn
khẩn trương triển khai thực hiện Hướng dẫn này. Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn, vướng mắc thì phản ánh về Tổng Liên đoàn (qua Ban Quan hệ Lao động)
để phối hợp giải quyết.
Nơi nhận:
- Đ/c Chủ tịch TLĐ (để b/c);
- Các đ/c Phó Chủ tịch TLĐ;
- Các LĐLĐ tỉnh, thành phố;
- Các Công đoàn ngành TW và tương đương, Công đoàn TCT trực thuộc TLĐ;
- Các ban, VP UBKT, Văn phòng TLĐ;
- Lưu: VT, QHLĐ.
|
TM. ĐOÀN CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Anh
|
PHỤ LỤC 1
KHUNG
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN THỎA ƯỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tiêu
chí đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
I
|
QUY TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
|
4
|
1
|
Tổng hợp ý kiến của tập thể NLĐ để
xây dựng nội dung đề xuất thương lượng tập thể
|
1
|
2
|
Đề xuất thương lượng tập thể với
người sử dụng lao động
|
1
|
3
|
Tiến hành phiên họp thương lượng
tập thể
|
1
|
4
|
Lấy ý kiến tập thể NLĐ về kết quả
thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
1
|
II
|
NỘI DUNG CÓ LỢI HƠN SO VỚI QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
85
|
5
|
Các nội dung về tiền lương gồm: mức
lương, phụ cấp và các khoản bổ sung khác; mức lương thấp nhất tại doanh nghiệp;
hệ thống thang lương, bảng lương; định mức lao động; tiền lương làm thêm giờ,
làm việc vào ban đêm; tiền lương ngừng việc; tạm ứng lương; nâng lương; tiền
lương thử việc; các nội dung khác liên quan đến tiền lương; tiền thưởng tháng
lương thứ 13...
|
40
|
6
|
Các nội dung về thời giờ làm việc,
thời giờ nghỉ ngơi gồm: giảm giờ làm việc hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,
ban đêm; tăng giờ nghỉ trong giờ làm việc; các đợt nghỉ giải lao trong giờ
làm việc; thời gian nghỉ chuyến ca; tăng thêm ngày nghỉ hàng tuần; tăng thêm
ngày nghỉ lễ, tết, nghỉ hằng năm; tăng thêm thời gian nghỉ việc riêng, nghỉ
không hưởng lương; nghỉ ngày thành lập doanh nghiệp...
|
7
|
Nội dung bữa ăn ca của người lao
động gồm: số lượng, giá trị bữa ăn ca; hình thức tổ chức bữa ăn ca...
|
5
|
8
|
Các nội dung khác gôm: đảm bảo việc
làm; bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; thực hiện nội quy lao động; điều kiện,
phương tiện hoạt động của CĐCS; mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và
CĐCS; bảo đảm bình đẳng giới, bảo vệ thai sản, nghỉ hằng năm; phòng, chống bạo
lực và quấy rối tình dục tại nơi làm việc; các chế độ phúc lợi cho NLĐ như
nghỉ mát, hiếu hỷ, hỗ trợ đoàn viên, người lao động khó khăn...
|
40
|
III
|
KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT
|
6
|
9
|
Tổ chức ký kết TƯLĐTT
|
1
|
10
|
Phổ biến TƯLĐTT tới NLĐ
|
2
|
11
|
Giám sát việc thực hiện TƯLĐTT
|
2
|
12
|
Đánh giá kết quả thực hiện TƯLĐTT
hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung, ký lại, ký mới TƯLĐTT hoặc gửi TƯLĐTT theo quy
định
|
1
|
IV
|
ĐIỂM THƯỞNG (nếu có)
|
5
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
KHUNG
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN THỎA ƯỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ CÓ NHIỀU DOANH NGHIỆP THAM GIA
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tiêu
chí đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
I
|
QUY TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
|
4
|
1
|
Tổng hợp ý kiến của tập thể NLĐ để
xây dựng nội dung đề xuất thương lượng tập thể
|
1
|
2
|
Đề xuất thương lượng tập thể với
người sử dụng lao động hoặc thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
1
|
3
|
Tiến hành phiên họp thương lượng
tập thể
|
1
|
4
|
Lấy ý kiến tập thể NLĐ về kết quả
thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
1
|
II
|
NỘI DUNG CÓ LỢI HƠN SO VỚI QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
85
|
5
|
Các nội dung về tiền lương gồm: mức
lương, phụ cấp và các khoản bổ sung khác; mức lương thấp nhất tại doanh nghiệp;
hệ thống thang lương, bảng lương; định mức lao động; tiền lương làm thêm giờ,
làm việc vào ban đêm; tiền lương ngừng việc; tạm ứng lương; nâng lương; tiền
lương thử việc; các nội dung khác liên quan đến tiền lương; tiền thưởng tháng
lương thứ 13...
|
40
|
6
|
Các nội dung về thời giờ làm việc,
thời giờ nghỉ ngơi gồm: giảm giờ làm việc hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,
ban đêm; tăng giờ nghỉ trong giờ làm việc; các đợt nghỉ giải lao trong giờ
làm việc; thời gian nghỉ chuyển ca; tăng thêm ngày nghỉ hàng tuần; tăng thêm
ngày nghỉ lễ, tết, nghỉ hằng năm; tăng thêm thời gian nghỉ việc riêng, nghỉ
không hưởng lương; nghỉ ngày thành lập doanh nghiệp...
|
7
|
Nội dung bữa ăn ca của người lao
động gồm: số lượng, giá trị bữa ăn ca; hình thức tổ chức bữa ăn ca...
|
5
|
8
|
Các nội dung khác gồm: đảm bảo việc
làm; bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; thực hiện nội quy lao động; điều kiện,
phương tiện hoạt động của CĐCS; mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và
CĐCS; bảo đảm bình đẳng giới, bảo vệ thai sản, nghỉ hằng năm; phòng, chống bạo
lực và quấy rối tình dục tại nơi làm việc; các chế độ phúc lợi cho NLĐ như
nghỉ mát, hiếu hỷ, hỗ trợ đoàn viên, người lao động khó khăn...
|
40
|
III
|
KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT
|
6
|
9
|
Tổ chức ký kết TƯLĐTT
|
1
|
10
|
Phổ biến TƯLĐTT tới NLĐ
|
2
|
11
|
Giám sát việc thực hiện TƯLĐTT
|
2
|
12
|
Đánh giá kết quả thực hiện TƯLĐTT
hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung, ký lại, ký mới TƯLĐTT hoặc gửi TƯLĐTT tới các
bên, cấp trên, cơ quan quản lý nhà nước theo quy định
|
1
|
IV
|
ĐIỂM THƯỞNG (nếu có)
|
5
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
PHỤ LỤC 2
BẢN CHẤM
ĐIỂM, ĐỀ XUẤT XẾP LOẠI
THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP
TRÊN TRỰC TIẾP CƠ SỞ
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tiêu
chí đánh giá
|
Công
đoàn cấp trên trực tiếp chấm
|
I
|
QUY TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
|
|
1
|
Tổng hợp ý kiến của tập thể NLĐ để
xây dựng nội dung đề xuất thương lượng tập thể
|
|
2
|
Đề xuất thương lượng tập thể với
người sử dụng lao động
|
|
3
|
Tiến hành phiên họp thương lượng
tập thể
|
|
4
|
Lấy ý kiến tập thể NLĐ về kết quả
thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
|
II
|
NỘI DUNG CÓ LỢI HƠN SO VỚI QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
5
|
Tiền lương (ghi cụ thể từng nội
dung và cho điểm tương ứng)
|
|
6
|
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi (ghi cụ thể từng nội dung và cho điểm tương ứng)
|
|
7
|
Bữa ăn ca của NLĐ (ghi cụ thể mức,
giá trị, hình thức và cho điểm tương ứng)
|
|
8
|
Các nội dung khác (ghi cụ thể từng
nội dung và cho điểm tương ứng)
|
|
III
|
KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT
|
|
9
|
Tổ chức ký kết TƯLĐTT
|
|
10
|
Phổ biến TƯLĐTT tới NLĐ
|
|
11
|
Giám sát việc thực hiện TƯLĐTT
|
|
12
|
Đánh giá kết quả thực hiện TƯLĐTT
hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung, ký lại, ký mới TƯLĐTT hoặc gửi TƯLĐTT tới công
đoàn cấp trên trực tiếp
|
|
IV
|
ĐIỂM THƯỞNG (ghi cụ thể nội
dung điểm thưởng)
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
Đề xuất xếp loại TƯLĐTT:………………………………..
(loại A hoặc B hoặc C hoặc D hoặc không xếp loại).
Lưu ý: Trường hợp không xếp
loại thì nêu rõ lý do.
CÁN
BỘ CHẤM
(Ký tên)
|
TM.
BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢN THẨM
ĐỊNH, XẾP LOẠI
THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP
TỈNH
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tiêu
chí đánh giá
|
Công
đoàn cấp trên trực tiếp chấm
|
Hội
đồng đánh giá, xếp loại hoặc ban chuyên môn chấm
|
I
|
QUY TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
|
|
|
1
|
Tổng hợp ý kiến của tập thể NLĐ để
xây dựng nội dung đề xuất thương lượng tập thể
|
|
|
2
|
Đề xuất thương lượng tập thể với
người sử dụng lao động
|
|
|
3
|
Tiến hành phiên họp thương lượng
tập thể
|
|
|
4
|
Lấy ý kiến tập thể NLĐ về kết quả
thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
|
|
II
|
NỘI DUNG CÓ LỢI HƠN SO VỚI QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
|
5
|
Tiền lương (ghi cụ thể từng nội
dung và cho điểm tương ứng)
|
|
|
6
|
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi (ghi cụ thể từng nội dung và cho điểm tương ứng)
|
7
|
Bữa ăn ca của người lao động (ghi
cụ thể mức, giá trị, hình thức và điểm tương ứng)
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (ghi cụ thể từng
nội dung và cho điểm tương ứng)
|
|
|
III
|
KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT
|
|
|
9
|
Tổ chức ký kết TƯLĐTT
|
|
|
10
|
Phổ biến TƯLĐTT tới NLĐ
|
|
|
11
|
Giám sát việc thực hiện TƯLĐTT
|
|
|
12
|
Đánh giá kết quả thực hiện TƯLĐTT
hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung, ký lại, ký mới TƯLĐTT hoặc gửi TƯLĐTT tới công
đoàn cấp trên trực tiếp
|
|
|
IV
|
ĐIỂM THƯỞNG (ghi cụ thể nội
dung thưởng điểm)
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
Xếp loại TƯLĐTT: ………………………..
(loại A hoặc B hoặc C hoặc D hoặc không xếp loại).
Lưu ý: Trường hợp không xếp
loại thì nêu rõ lý do.
CÁN
BỘ TỔNG HỢP/CHẤM ĐIỂM
(Ký tên)
|
HỘI
ĐỒNG THẨM ĐỊNH hoặc
TRƯỞNG BAN CHUYÊN MÔN
CHỦ TỊCH/TRƯỞNG BAN
|
BẢN CHẤM
ĐIỂM, XẾP LOẠI
THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, KÝ KẾT VÀ THỰC HIỆN TƯLĐTT CÓ NHIỀU DOANH NGHIỆP THAM GIA
CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TỈNH
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tiêu
chí đánh giá
|
Hội
đồng đánh giá, xếp loại hoặc ban chuyên môn chấm
|
I
|
QUY TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
|
|
1
|
Tổng hợp ý kiến của tập thể NLĐ để
xây dựng nội dung đề xuất thương lượng tập thể
|
|
2
|
Đề xuất thương lượng tập thể với
người sử dụng lao động hoặc thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
3
|
Tiến hành các phiên họp thương lượng
tập thể
|
|
4
|
Lấy ý kiến tập thể NLĐ về kết quả
thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
|
II
|
NỘI DUNG CÓ LỢI HƠN SO VỚI QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
5
|
Tiền lương (ghi cụ thể từng nội
dung và cho điểm tương ứng)
|
|
6
|
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi (ghi cụ thể từng nội dung và cho điểm tương ứng)
|
7
|
Bữa ăn ca của người lao động (ghi
cụ thể mức, giá trị, hình thức và cho điểm tương ứng)
|
|
8
|
Các nội dung khác (ghi cụ thể từng
nội dung và cho điểm tương ứng)
|
|
III
|
KÝ KẾT VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
TƯLĐTT
|
|
9
|
Tổ chức ký kết TƯLĐTT
|
|
10
|
Phổ biến TƯLĐTT tới NLĐ
|
|
11
|
Giám sát việc thực hiện TƯLĐTT
|
|
12
|
Đánh giá kết quả thực hiện TƯLĐTT
hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung, ký lại, ký mới TƯLĐTT hoặc gửi TƯLĐTT tới các
bên, cấp trên, cơ quan quản lý nhà nước theo quy định
|
|
IV
|
ĐIỂM THƯỞNG (ghi cụ thể nội
dung thưởng điểm)
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
Xếp loại TƯLĐTT: ………………………….
(loại A hoặc B hoặc C hoặc D hoặc không xếp loại).
Lưu ý: Trường hợp không xếp
loại thì nêu rõ lý do.
CÁN
BỘ TỔNG HỢP/CHẤM ĐIỂM
(Ký tên)
|
HỘI
ĐỒNG THẨM ĐỊNH hoặc
TRƯỞNG BAN CHUYÊN MÔN
CHỦ TỊCH/TRƯỞNG BAN
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC
HỒ SƠ, TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI TƯLĐTT DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tên
hồ sơ, tài liệu
|
I
|
CĐCS gửi công đoàn cấp trên trực
tiếp cơ sở
|
1
|
TƯLĐTT, phụ lục đã ký kết (sửa đổi,
bổ sung, ký lại, ký mới)
|
2
|
Văn bản đề xuất thương lượng tập
thể với người sử dụng lao động
|
3
|
Biên bản các phiên họp thương lượng
tập thể
|
4
|
Biên bản tổng hợp lấy ý kiến tập
thể NLĐ về kết quả thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
5
|
Các tài liệu khác liên quan (nếu
có)
|
II
|
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ
sở gửi Công đoàn cấp tỉnh
|
1
|
Bản TƯLĐTT, phụ lục, các tài liệu
liên quan, bản chấm điểm, đề xuất xếp loại TƯLĐTT đối với từng CĐCS
|
2
|
Danh sách tổng hợp kết quả chấm
điểm, đề xuất xếp loại TƯLĐTT của các CĐCS
|
DANH
MỤC
HỒ SƠ, TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI TƯLĐTT CÓ NHIỀU DOANH NGHIỆP THAM GIA
(Kèm theo Hướng dẫn số 90/HD-TLĐ ngày 17 tháng 7 năm 2023)
TT
|
Tên
hồ sơ, tài liệu
|
1
|
TƯLĐTT, phụ lục đã ký kết (sửa đổi,
bổ sung, ký lại, ký mới)
|
2
|
Bản tổng hợp ý kiến của tập thể
NLĐ để xây dựng nội dung dự kiến thương lượng tập thể
|
3
|
Văn bản đề xuất thương lượng tập
thể với người sử dụng lao động hoặc quyết định thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
4
|
Biên bản các phiên họp thương lượng
tập thể (từng doanh nghiệp, với các doanh nghiệp)
|
5
|
Biên bản tổng hợp lấy ý kiến tập
thể NLĐ của các doanh nghiệp về kết quả thương lượng tập thể/dự thảo TƯLĐTT
|
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
LĐLĐ
TỈNH, THÀNH PHỐ...1
Số: /QĐ-
|
….,
ngày tháng năm 202….
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc xếp loại chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa ước lao
động tập thể của các cấp công đoàn2
BAN
THƯỜNG VỤ LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
- Căn cứ Bộ luật Lao động 2019;
- Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam;
- Căn cứ Hướng dẫn số ……./HD-TLĐ
ngày …../202... của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn
đánh giá, xếp loại chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa ước
lao động tập thể của các cấp công đoàn;
- Căn cứ Hướng dẫn/Công văn số…. của
Liên đoàn Lao động tỉnh...3;
- Căn cứ hồ sơ đánh giá, xếp loại
chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa ước lao động tập thể
của các cấp công đoàn;
- Căn cứ kết quả thẩm định của Hội
đồng đánh giá, xếp loại chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa
ước lao động tập thể (hoặc của ban chuyên môn) của Liên đoàn Lao động tỉnh....4;
- Xét đề nghị của Ban Chính sách
pháp luật và Quan hệ lao động Liên đoàn Lao động tỉnh....,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Xếp loại chất lượng
thương lượng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa ước lao động tập thể của các cấp
công đoàn năm 202...5 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng, Ủy ban Kiểm
tra, các ban Liên đoàn Lao động tỉnh.... và các tập thể có tên tại Điều 1 căn cứ
Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, CSPL&QHLĐ.
|
TM.
BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Liên đoàn Lao động tỉnh,
thành phố, Công đoàn ngành Trung ương và tương đương, Công đoàn Tổng Công ty trực
thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2 Công đoàn cơ sở hoặc
có nhiều doanh nghiệp tham gia hoặc cả 2.
3 Văn bản hoặc hướng dẫn
của Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương và tương
đương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn cụ thể hóa Hướng dẫn của
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
4 Biên bản họp đánh giá,
xếp loại của Hội đồng đánh giá, xếp loại chất lượng thương lượng tập thể, ký kết
và thực hiện thỏa ước lao động tập thể cấp tỉnh.
5 6 tháng hoặc năm hoặc
theo từng đợt trong năm.
DANH
SÁCH
Xếp
loại chất lượng thương lượng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa ước lao động tập
thể của các cấp công đoàn năm 202...
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-.... ngày tháng năm 202...)
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
chấm
|
Thời
hạn của TƯLĐTT
|
Thuộc
Công đoàn cấp trên trực tiếp
|
I
|
Loại A
|
|
|
|
1
|
CĐCS Công ty
|
85
|
01/01/2022
- 01/01/2024
|
Công
đoàn KCN...
|
2
|
|
|
|
|
....
|
………………
|
|
|
|
II
|
Loại B
|
|
|
|
1
|
CĐCS Công ty
|
70
|
01/01/2022
- 01/01/2024
|
LĐLĐ
huyện...
|
2
|
|
|
|
|
....
|
………………
|
|
|
|
III
|
Loại C
|
|
|
|
1
|
CĐCS Công ty
|
50
|
01/01/2022
- 01/01/2024
|
Công
đoàn ngành...
|
2
|
|
|
|
|
....
|
………………
|
|
|
|
IV
|
Loại D
|
|
|
|
1
|
CĐCS Công ty
|
30
|
01/01/2022
- 01/01/2024
|
Công
đoàn KCN...
|
2
|
|
|
|
|
....
|
………………
|
|
|
|
1 Theo quy định
tại Chương VI Bộ luật Lao động 2019.
2 Theo quy định
tại Chương VII Bộ luật Lao động 2019.