CÔNG ĐOÀN VIÊN CHỨC
VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/HD-CĐBTP
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 11 năm 2020
|
HƯỚNG DẪN
XÂY DỰNG DỰ TOÁN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN NĂM 2021
Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012; Điều
lệ Công đoàn Việt Nam; thực hiện Quyết định số 1355/QĐ-TLĐ ngày 01/10/2020 của
Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành Quy định về
nguyên tắc xây dựng và giao dự toán ngân sách công đoàn năm 2021; Hướng dẫn số
324/HD-CĐVC ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Công đoàn Viên chức Việt Nam về Xây dựng
dự toán tài chính công đoàn năm 2021, Ban Thường vụ Công đoàn Bộ Tư pháp hướng
dẫn các cấp công đoàn trực thuộc xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2021 như
sau:
I. Nguyên tắc xây
dựng dự toán
- Chấp hành nghiêm các quy định của Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam về công tác tài chính công đoàn.
- Tiếp tục thực hiện Nghị quyết
07b/NQ-TLĐ ngày 21/1/2016 của Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn về công tác tài
chính công đoàn trong tình hình mới.
- Bảo đảm thu đúng, thu đủ, kịp thời
kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn. Nội dung chi tập trung tổ chức các nhiệm
vụ trọng tâm, nội dung và hình thức hoạt động thiết thực vì lợi ích cho đoàn
viên và người lao động, trong đó chú trọng tập trung vào công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công đoàn, phúc lợi cho đoàn viên, người lao động.
II. Một số nội
dung chủ yếu trong công tác xây dựng dự toán
1. Các khoản thu
1.1. Thu kinh phí công đoàn: Tiền lương làm căn cứ thu kinh phí công đoàn năm 2021 tại các đơn vị
được xác định là tiền lương đóng BHXH cho người lao động bình quân 6 tháng đầu
năm 2020 nhân với số lao động thuộc đối tượng đóng kinh phí công đoàn.
1.2. Thu đoàn phí công đoàn: Căn cứ Điều 23, Chương IV, Quyết định số 1908/QĐ-TLĐ
ngày 19/12/2016 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam để các cấp công đoàn
xác định số thu đoàn phí công đoàn của đoàn viên tại từng khu vực (hành chính sự
nghiệp; doanh nghiệp) bảo đảm chính xác. Mức thu đoàn phí bình quân 1 đoàn viên
năm 2021 bảo đảm không thấp hơn mức thu bình quân 1 đoàn viên công đoàn theo
quyết toán năm 2019.
1.3. Các khoản thu khác: Các cấp công đoàn cần tích cực, chủ động trong việc tạo các nguồn thu
khác để tăng nguồn thu phục vụ cho hoạt động của tổ chức công đoàn.
2. Phân phối nguồn thu: Tỉ lệ phân phối năm 2021 như sau: Công đoàn cơ sở được sử dụng 71%
tổng số thu kinh phí công đoàn và 60% tổng số thu đoàn phí; công đoàn các cấp
trên cơ sở được sử dụng 29% tổng số thu kinh phí công đoàn và 40% tổng số thu
đoàn phí công đoàn.
3. Chi tài chính công đoàn:
- Dự toán chi trong phạm vi nguồn thu
được phân phối sử dụng theo quy định; bảo đảm đúng chế độ, thực hiện chi tiêu
tiết kiệm chống lãng phí theo quy định của Nhà nước và Tổng Liên đoàn Lao động
Việt Nam. Dự toán chi cần tập trung vào các hoạt động thiết thực vì lợi ích cho
đoàn viên và người lao động.
- Chi của công đoàn cơ sở: Thực hiện
theo Quyết định số 1910/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam về thu, chi, quản lý tài chính công đoàn cơ sở.
- Chi của công đoàn cấp trên cơ sở:
Thực hiện theo Quyết định số 826/TLĐ ngày 07/7/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động
Việt Nam về việc ban hành mục lục thu, chi tài chính cơ quan công đoàn; Quyết định
số 1911/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam về tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi tiêu trong các cơ quan Công đoàn; Hướng
dẫn số 849/HD-TLĐ ngày 05/6/2017 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 6 của Quyết định 1911/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016
của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi tiêu
trong các cơ quan công đoàn.
4. Về việc thực hiện Nghị quyết
09c/NQ-BCH ngày 18/10/2016 của Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
khóa XI
Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XII ban hành Nghị quyết số 09/NQ-BCH ngày
6/7/2020 thông qua báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết 09c/NQ-BCH
ngày 18/10/2016 và thống nhất dừng thực hiện Nghị quyết 09c/NQ-BCH từ ngày
01/01/2021. Riêng công đoàn cơ sở khu vực sản xuất kinh doanh dừng việc thực hiện
Nghị quyết 09c/NQ-BCH từ ngày 01/01/2020 do ảnh hưởng của dịch Covid-19 đến hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và hoạt động công đoàn tại đơn vị.
III. Hồ sơ báo cáo
dự toán
Hồ sơ báo cáo dự toán được lập thành 02
bộ gửi về Công đoàn Viên chức Việt Nam gồm:
- Báo cáo dự toán thu, chi ngân sách
công đoàn (mẫu số: B14-TLĐ) - dùng
cho công đoàn cơ sở.
- Báo cáo tổng hợp dự toán thu - chi
tài chính công đoàn (mẫu số B15- TLĐ)
- dùng cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở.
- Bảng tổng hợp lao động, quỹ tiền
lương làm căn cứ thu kinh phí công đoàn của các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, đơn vị sản xuất kinh doanh trực thuộc.
- Danh sách lao động, quỹ lương các
đơn vị trực thuộc bộ, ban, ngành mà công đoàn trực thuộc Liên đoàn lao động các
tỉnh, thành phố.
- Danh sách cán bộ chuyên trách công
đoàn.
- Thuyết minh chi tiết dự toán thu,
chi tài chính công đoàn năm 2021.
Các đơn vị nộp báo cáo về Công đoàn Bộ
Tư pháp trước ngày 30/11/2020 (đơn vị truy cập trang web congdoanvienchucvn.org.vn
để tải file mềm hướng dẫn và các biểu mẫu báo cáo).
Đề nghị các công đoàn trực thuộc tập
trung triển khai thực hiện tốt về nội dung và thời gian. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc liên hệ về Công đoàn Bộ Tư pháp qua bộ phận Kế toán (đ/c
Nguyễn Ngọc Lan - Kế toán trưởng Công đoàn Bộ - ĐT: 0912588588) để xem xét, giải
quyết.
Nơi nhận:
- Đảng ủy Bộ (để báo cáo);
- Các công đoàn trực thuộc (để thực hiện);
- Lưu: CĐ Bộ, KT.
|
TM. BAN THƯỜNG
VỤ
CHỦ TỊCH
Khương Thị Thanh Huyền
|
CÔNG ĐOÀN VIÊN CHỨC VIỆT NAM
Công đoàn: ...................................
|
Mẫu số B14-TLĐ
MSĐV:
|
BÁO CÁO
DỰ TOÁN THU, CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM
2021
A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
- Số lao động tính quỹ lương đóng
KPCĐ: người
Quỹ
lương đóng KPCĐ:
- Số đoàn viên:
người
Quỹ
lương đóng ĐPCĐ:
- Số cán bộ CĐ chuyên trách
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI TÀI CHÍNH
CÔNG ĐOÀN:
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã số
|
Ước thực hiện
năm trước
|
Dự toán năm nay
|
Ghi chú
|
I. PHẦN THU
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn phí công đoàn
|
23
|
|
|
|
2
|
Kinh phí công đoàn
|
22
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
24
|
|
|
|
|
- Chuyên môn hỗ trợ
|
24.01
|
|
|
|
|
- Thu khác tại đơn vị
|
24.02
|
|
|
|
|
Cộng thu
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí cấp trên cấp
|
25
|
|
|
|
5
|
Tích lũy tài chính kỳ trước chuyển sang
|
26
|
|
|
|
|
Tổng cộng thu
|
|
|
|
|
II. PHẦN CHI
|
|
|
|
|
1
|
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương
|
27
|
|
|
|
2
|
Quản lý hành chính
|
29
|
|
|
|
3
|
Chi hoạt động
|
31
|
|
|
|
|
Trong đó: - Đào tạo cán bộ
|
31.01
|
|
|
|
|
- Trợ cấp
|
31.02
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ du lịch
|
31.03
|
|
|
|
|
Cộng chi
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí nộp cấp trên quản lý trực tiếp
|
37
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi
|
|
|
|
|
III. DỰ PHÒNG
|
48
|
|
|
|
C- THUYẾT MINH
Ngày
tháng năm
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
TM. BAN CHẤP HÀNH
|
CÔNG ĐOÀN VIÊN CHỨC VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN: ...................................
|
Phụ lục 1
|
DANH SÁCH CÁC CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
ĐƠN VỊ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Kèm theo dự toán
năm 2021
STT
|
Tên đơn vị
|
Lao động
|
Đoàn viên
|
Tổng quỹ lương
|
Quỹ lương đóng
BHXH
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
CÔNG ĐOÀN VIÊN CHỨC VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN: ...................................
|
Phụ lục 2
|
DANH SÁCH CÁC CÔNG ĐOÀN ĐƠN VỊ SẢN XUẤT KINH DOANH
Kèm theo dự
toán năm 2021
STT
|
Tên đơn vị
|
Số lao động
|
Số đoàn viên
|
Tổng quỹ tiền
lương
|
Quỹ tiền lương
đóng BHXH
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
CÔNG ĐOÀN VIÊN CHỨC VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN: ...................................
|
Phụ lục 3
|
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ, BAN, NGÀNH MÀ
CÔNG ĐOÀN TRỰC THUỘC CÁC LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ
Kèm theo dự
toán năm 2021
STT
|
Tên đơn vị
|
Số lao động
|
Quỹ lương đóng
BHXH
|
Thuộc LĐLĐ tỉnh,
TP
|
Ghi chú
|
I.
1
2
3
|
Đơn vị SXKD
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
II.
1
2
3
|
Đơn vị HCSN
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
CÔNG ĐOÀN VIÊN CHỨC VIỆT NAM
CÔNG ĐOÀN: ...................................
|
Phụ lục 4
|
DANH SÁCH CÁN BỘ, TIỀN LƯƠNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH
CÔNG ĐOÀN
Kèm theo dự
toán năm 2021
STT
|
Họ và tên
|
Hệ số lương
|
Hệ số PC
|
Tiền lương
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày
tháng năm