BỘ TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 999-TC/QĐ/CĐKT
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 1996
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ vào Luật ngân sách Nhà nước được công bố theo Lệnh số 47L-CTN ngày 3/4/1996
của Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê được công bố theo Lệnh số 06/LCT/HĐNN ngày
20/5/1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước, Điều lệ kế
toán trưởng xí nghiệp quốc doanh ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT, 26-HĐBT
ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính tăng cường quản lý kiểm soát chi
quỹ Ngân sách Nhà nước, quản lý tài sản công, nâng cao chất lượng công tác hạch
toán kế toán và hiệu quả quản lý của các đơn vị Hành chính sự nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành hệ
thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành
chính sự nghiệp trong cả nước. Hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp gồm:
1. Những
quy định chung về Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp.
2. Chế
độ chứng từ kế toán.
3. Quy
định về hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu, phương pháp
ghi chép các tài khoản kế toán.
4. Chế
độ sổ kế toán.
5. Chế
độ báo cáo tài chính.
Điều 2. Hệ thống Chế độ
kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này, áp dụng cho tất cả
các đơn vị Hành chính sự nghiệp thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan đoàn
thể, các tổ chức xã hội do Trung ương, địa phương quản lý và các đơn vị lực lượng
vũ trang hoạt động bằng nguồn kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp phát hoặc bằng
các nguồn kinh phí khác.
Điều 3. Hệ thống chế độ
kế toán này có hiệu lực thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1997 và
thay thế chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số
257-TC/CĐKT ngày 01/6/1990 của Bộ Tài chính.
Việc chuyển sổ kế toán theo chế độ kế toán Hành chính sự
nghiệp hiện hành sang sổ kế toán mở theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp
ban hành theo Quyết định này được thực hiện thống nhất theo hướng dẫn của Bộ
Tài chính.
Điều 4. Uỷ ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển
khai Hệ thống chế độ kế toán các đơn vị Hành chính sự nghiệp trên địa bàn.
Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã
hội ở Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai ở các đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của mình.
Vụ trưởng
Vụ Chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc
và trực thuộc Bộ có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định
này.
Chương 1:
NGUYÊN TẮC
CHUNG
Điều 1- Chứng từ kế
toán là những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát
sinh và thực sự hoàn thành. Mọi số liệu ghi vào sổ kế toán bắt buộc phải được
chứng minh bằng chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lệ.
Điều 2- Mọi nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh trong việc sử dụng kinh phí và thu, chi ngân sách
của mọi đơn vị kế toán Hành chính sự nghiệp đều phải lập chứng từ. Chứng từ được
dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán phải là chứng từ kế toán hợp pháp và hợp lệ.
Chứng
từ kế toán hợp pháp: là chứng từ được lập theo đúng mẫu quy định của
chế độ này. Việc ghi chép trên chứng từ phải đúng nội dung, bản chất, mức độ
nghiệp vụ kinh tế phát sinh và được pháp luật cho phép, có đủ chữ ký của người
chịu trách nhiệm và dấu đơn vị (theo quy định cụ thể)
Chứng
từ kế toán hợp lệ: là chứng từ kế toán được ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố,
các tiêu thức và theo đúng quy định về phương pháp lập của từng loại chứng từ.
Điều 3- Nội dung của hệ
thống chứng từ kế toán gồm 4 chỉ tiêu:
1. Chỉ
tiêu lao động, tiền lương
2. Chỉ
tiêu vật tư
3. Chỉ
tiêu tiền tệ
4. Chỉ
tiêu TSCĐ
Điều 4: Chứng từ kế
toán phải có đầy đủ các yếu tố sau đây:
1. Tên
gọi của chứng từ (hoá đơn, phiếu thu, phiếu chi...)
2.
Ngày, tháng, năm lập chứng từ
3. Số liệu
của chứng từ
4. Tên
gọi, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ
5.
Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ
6. Nội
dung nghiệp vụ phát sinh của chứng từ
7. Các
chỉ tiêu về lượng và giá trị
8. Chữ
ký của người lập và những người chịu trách nhiệm về tính chính xác của
nghiệp vụ. Những chứng từ phản ánh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân phải có
chữ ký của người kiểm soát (Kế toán trưởng) và người phê duyệt (Thủ trưởng đơn
vị), đóng dấu đơn vị.
Đối với
những chứng từ liên quan đến việc bán hàng, cung cấp dịch vụ (nếu có) thì đơn vị
phải sử dụng theo đúng mẫu của chứng từ do Bộ Tài chính thống nhất ban hành và
phát hành. Những chứng từ dùng làm căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán phải có
thêm chỉ tiêu định khoản kế toán
Điều 5:
Chứng
từ kế toán phải được lập đầy đủ số liên theo quy định. Ghi chép chứng từ phải
rõ ràng, trung thực, đầy đủ các yếu tố, gạch bỏ phần để trống. Trường hợp viết
sai cần huỷ bỏ, không xé rời ra khỏi cuống.
Điều 6: Nghiêm cấm các
hành vi sau đây:
- Giả
mạo chứng từ kế toán
- Hợp
pháp hoá chứng từ kế toán
- Thủ
trưởng và kế toán trưởng hay phụ trách kế toán đơn vị tuyệt đối không được ký
trên chứng từ trắng, mẫu in sẵn
- Chủ
tài khoản và kế toán trưởng hay phụ trách kế toán ký séc trắng
-
Xuyên tạc hoặc cố ý làm sai lệch nội dung, bản chất hoạt động kinh tế tài chính
phát sinh
- Sửa
chữa, tẩy xoá trên chứng từ kế toán
- Huỷ
bỏ chứng từ trái quy định hoặc chưa hết thời hạn lưu trữ.
- Sử dụng
các chứng từ biểu mẫu không hợp lệ
Điều 7: Trình tự luân
chuyển chứng từ kế toán
-
Trình tự và thời gian luân chuyển chứng từ kế toán do kế toán trưởng đơn vị quy
định. Chứng từ kế toán do đơn vị lập hoặc từ bên ngoài vào đều phải tập trung
vào bộ phận kế toán đơn vị. Bộ phận kế toán phải kiểm tra kỹ những chứng từ đó
và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh là đúng thì mới dùng những chứng từ đó để
ghi sổ kế toán.
-
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:
1. Lập
chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính vào chứng từ.
2. Kiểm
tra chứng từ kế toán
3.
Phân loại, sắp xếp chứng từ và ghi sổ kế toán
4. Lưu
trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Điều 8: Nội dung của
việc kiểm tra chứng từ kế toán, gồm:
1. Kiểm
tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép trên
chứng từ kế toán;
2. Kiểm
tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi
trên chứng từ kế toán;
3. Kiểm
tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán;
4. Kiểm
tra việc chấp hành quy chế quản lý luân chuyển nội bộ, quy chế kiểm tra, xét
duyệt chứng từ kế toán.
Khi kiểm
tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, thể lệ
kinh tế, tài chính của Nhà nước, phải từ chối thực hiện (Xuất quỹ, thanh toán,
xuất kho...), đồng thời báo ngay cho thủ trưởng đơn vị biết để xử lý kịp thời
theo đúng pháp luật hiện hành.
Đối với
những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và con số không rõ
ràng, thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại hoặc báo cho
nơi lập chứng từ biết để làm lại, làm thêm thủ tục và điều chỉnh, sau đó mới
dùng làm căn cứ ghi sổ.
Điều 9: Lưu trữ chứng
từ kế toán:
- Chứng
từ kế toán đã sử dụng phải được sắp xếp, phân loại, bảo quản và lưu trữ theo
quy định của chế độ lưu trữ chứng từ, tài liệu kế toán của Nhà nước.
- Mọi
trường hợp mất chứng từ gốc đều phải báo cáo với thủ trưởng đơn vị biết để có
biện pháp xử lý kịp thời. Riêng trường hợp mất hoá đơn bán hàng, biên lai, séc
trắng phải báo cáo cơ quan thuế hoặc cơ quan công an địa phương số lượng hoá
đơn mất, hoàn cảnh bị mất để có biện pháp xác minh, xử lý theo luật pháp. Đồng
thời để sớm có biện pháp thông báo và vô hiệu hoá chứng từ bị mất.
Điều 10: Quy định về sử
dụng và quản lý biểu mẫu chứng từ kế toán:
- Tất
cả các đơn vị hành chính sự nghiệp đều phải áp dụng chế độ chứng từ kế toán
này. Trong quá trình thực hiện các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu đã quy định.
Ngoài ra, trong công tác kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp còn phải sử dụng
thêm các chứng từ kế toán được ban hành ở các văn bản pháp quy khác như:
+ Hoá đơn bán hàng
+ Lệnh chi
+ Uỷ nhiệm chi
+ Uỷ nhiệm thu
+ Bản kê nộp séc
+ Giấy báo nợ
+ Giấy báo có
+ Thông báo hạn mức kinh phí được cấp
+ Giấy phân phối hạn mức kinh phí
+ Giấy nộp trả kinh phí
+ Giấy rút HMKP kiêm lĩnh tiền mặt
+ Giấy rút HMKP bằng chuyển khoản
+ Quyết định trợ cấp khó khăn
+ Thông báo duyệt y quyết toán
......................
- Mẫu
chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng, mục nát. Những
chứng từ liên quan trực tiếp đến vấn đề thu nộp ngân sách... Được quản lý theo
chế độ quản lý sử dụng ấn chỉ
Điều 11: In và phát
hành biểu mẫu chứng từ:
1. Tất
cả các đơn vị HCSN khi in các biểu mẫu chứng từ kế toán phải theo đúng nội dung
thiết kế biểu mẫu quy định trong chế độ này.
Biểu mẫu
chứng từ kế toán thuộc nội dung thu nộp ngân sách do Bộ Tài chính thống nhất
phát hành.
2. Các
nhà in không được tự động thay đổi nội dung các biểu mẫu, không được nhận in
các biểu mẫu chứng từ kế toán trái với quy định trong chế độ này.
Điều 12: Xử lý các vị
phạm:
1. Mọi
hành vi vi phạm trong chế độ này tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm, được xử
lý theo đúng quy định của Pháp Lệnh kế toán thống kê, Pháp lệnh về xử phạt hành
chính và các văn bản pháp quy khác của Nhà nước
2. Trường
hợp có hành vi lợi dụng mua, bán, cho mượn làm chứng từ giả nhằm tham ô, trốn lậu
thuế hoặc làm ăn phi pháp thì tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm có thể bị phạt
hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
PHẦN THỨ NHẤT: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH
CHÍNH SỰ NGHIỆP
Điều 1- Chế độ kế toán
Hành chính sự nghiệp áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp thuộc Bộ
máy quản lý Nhà nước Trung ương và Địa phương, các cơ quan, đoàn thể, các tổ chức
xã hội, các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang, các hội quần chúng hoạt động bằng
các nguồn kinh phí do Ngân sách Nhà nước cấp và được bổ sung từ các nguồn khác.
Các đơn vị Hành chính sự nghiệp phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
Nhà nước về kế toán, thống kê và các quy định trong Chế độ kế toán HCSN này.
Điều 2- Kế toán Hành
chính sự nghiệp là công việc tổ chức hệ thống thông tin bằng số liệu để quản lý
và kiểm soát nguồn kinh phí, tình hình sử dụng, quyết toán kinh phí, tình hình
quản lý và sử dụng các loại vật tư, tài sản công; tình hình chấp hành dự toán
thu, chi và thực hiện các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước ở đơn vị.
Điều 3- Kế toán Hành
chính sự nghiệp có nhiệm vụ:
1- Thu
thập, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin về nguồn kinh phí được cấp, được
tài trợ, được hình thành và tình hình sử dụng các khoản kinh phí; sử dụng các
khoản thu phát sinh ở đơn vị.
2- Thực
hiện kiểm tra, kiểm soát tình hình chấp hành dự toán thu, chi; tình hình thực
hiện các chỉ tiêu kinh tế, tài chính và các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước;
kiểm tra việc quản lý, sử dụng các loại vật tư, tài sản công ở đơn vị; kiểm tra
tình hình chấp hành kỷ luật thu nộp Ngân sách, chấp hành kỷ luật thanh toán và
các chế độ, chính sách tài chính của Nhà nước.
3-
Theo dõi và kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho các đơn vị dự toán cấp
dưới, tình hình chấp hành dự toán thu, chi và quyết toán của các đơn vị cấp dưới.
4- Lập
và nộp đúng hạn các báo cáo tài chính cho các cơ quan quản lý cấp trên và cơ
quan tài chính theo quy định. Cung cấp thông tin và tài liệu cần thiết phục vụ
cho việc xây dựng dự toán, xây dựng các định mức chi tiêu. Phân tích và đánh
giá hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí, vốn, quỹ ở đơn vị.
Điều 4- Kế toán sử dụng
phương pháp ghi sổ "Kép", đảm bảo sự cân đối ở mọi thời điểm giữa vốn
và nguồn, giữa kinh phí đã nhận với kinh phí đã sử dụng và giữa giá trị tài sản
cố định và nguồn kinh phí hình thành tài sản....
Điều 5- Kế toán phải
dùng chữ viết và chữ số phố thông.
Kế
toán giá trị phải dùng đồng Ngân hàng Việt Nam làm đơn vị tính và ghi sổ. Nếu
là ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Ngân hàng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm
quy đổi để ghi sổ kế toán, đồng thời theo dõi theo các nguyên tệ trên tài khoản
ngoài Bảng Cân đối.
Kế
toán hiện vật phải dùng các đơn vị đo lường chính thức của Nhà nước như cái,
chiếc, kg, tấn, m, lít, m2, m3... Trường hợp cần thiết có thể dùng đơn vị do lường
phụ không chính thức để kiểm tra, đối chiếu hoặc phục vụ cho kế toán chi tiết.
Điều 6- Việc ghi chép
trên chứng từ, sổ kế toán phải dùng mực tốt không phai, số liệu và chữ viết phải
rõ ràng, liên tục, có hệ thống. Không được ghi xem kẽ, ghi chồng đè; Không được
bỏ cách dòng, nếu còn dòng thừa chưa ghi hết phải gạch bỏ chỗ thừa; Không được
viết tắt. Chủ tài khoản và Kế toán trưởng (hay phụ trách kế toán) tuyệt đối
không được ký sẵm trêm các tờ séc hoặc các chứng từ còn trắng. Cấm tẩy xoá, cấm
dùng chất hoá học để sửa chữa. Khi cần sửa chữa phải sử dụng các phương pháp sửa
chữa theo quy định của chế độ kế toán Nhà nước.
Điều 7- Niên độ kế
toán tình theo năm dương lịch, bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 đến hết
ngày 31 tháng 12.
. Kỳ kế
toán theo niên độ kế toán là:
-
Tháng tính từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng.
- Quý
tính từ ngày 01 tháng đầu quý đến hết ngày cuối cùng của quí.
Điều 8- Yêu cầu công
tác kế toán trong các đơn vị Hành chính sự nghiệp.
- Phản
ánh kịp thời đầy đủ, chính xác và toàn diện mọi khoản vốn, quỹ, kinh phí, tài sản
và mọi hoạt động kinh tế, tài chính phát sinh trong đon vị.
- Chỉ
tiêu kế toán phản ánh phải thống nhất với dự toán về nội dung và phương pháp
tính toán.
- Số
liệu trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu, đảm bảo cho các nhà quản lý
có được những thông tin cần thiết về tình hình tài chính của đơn vị.
- Tổ
chức công tác kế toán phải gọn, nhẹ, tiết kiệm và có hiệu quả.
Điều 9. Công việc kế
toán trong các đơn vị Hành chính sự nghiệp gồm:
- Kế
toán vốn bằng tiền: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động các loại vốn bằng
tiền của đơn vị gồm tiền mặt, ngoại tệ và các chứng chỉ có giá tại quỹ của đơn
vị hoặc gửi tại Kho bạc Nhà nước.
- Kế
toán vật tư, tài sản:
+ Phản
ánh số lượng, giá trị hiện có và tình hình biến động vật tư, sản phẩm, hàng hoá
tại đơn vị.
Phản
ánh số lượng, nguyên giá và giá trị hao mon của tài sản cố định hiện có và tình
hình biến động của TSCĐ, công tác đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa tài sản đơn
vị.
- Kế
toán thanh toán:
+ Phản
ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của các
đối tượng trong và ngoài đơn vị.
+ Phản
ánh các khoản nợ phải trả, các khoản trích nộp theo lương, các khoản phải trả
công chức, viên chức, các khoản phải nộp ngân sách và việc thanh toán các khoản
phải trả, phải nộp.
- Kế
toán nguồn kinh phí, vốn, quỹ: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động các
nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định, kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản,
kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện dự án, kinh phí khác và các loại vốn, quỹ
của đơn vị.
- Kế
toán các khoản thu: Phản ánh đầy đủ, kịp thời các khoản thu phí, lệ phí, thu sự
nghiệp, thu hội phí, thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và các khoản thu
khác phát sinh tại đơn vị và nộp kịp thời các khoản thu phải nộp ngân sách, nộp
cấp trên.
- Kế
toán các khoản chi:
+ Phản
ánh tình hình chi phí cho hoạt động, chi thực hiện chương trình, dự án theo dự
toán được duyệt và việc thanh quyết toán các khoản chi đó.
+ Phản
ánh chi phí của các hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ và chi phí của các
hoạt động khác, trên cơ sở đó để xác định kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ.
- Lập
báo cáo tài chính và phân tích quyết toán của đơn vị.
Điều 10: Kiểm kê tài sản.
Kiểm kê
tài sản là một phương pháp xác định tại chỗ số thực có về tài sản, vật tư, tiền
quỹ, công nợ của đơn vị tại một thời điểm nhất định.
Cuối
niên độ kế toán, trước khi khoá sổ kế toán, các đơn vị phải thực hiện kiểm kê
tài sản, vật tư, hàng hoá, tiền quỹ, đối chiếu và xác nhận công nợ hiện có để đảm
bảo cho số liệu trên sổ kế toán khớp đúng với thực tế. Ngoài ra các đơn vị còn
phải kiểm kê bất thường khi cần thiết (trong các trường hợp bàn giao, sát nhập,
giải thể đơn vị...).
Điều 11. Kiểm tra kế
toán.
Kiểm
tra kế toán là một biện pháp đảm bảo cho các quy định về kế toán được chấp hành
nghiêm chỉnh, số liệu kế toán được chính xác, trung thực, khách quan.
Các
đơn vị Hành chính sự nghiệp phải chịu sự kiểm tra kế toán của đơn vị kế toán cấp
trên và cơ quan tài chính.
Việc
kiểm tra kế toán phải được thực hiện thường xuyên, liên tục có hệ thống. Mọi kỳ
hoạt động của đơn vị đều phải được kiểm tra kế toán. Mỗi đơn vị kế toán cấp cơ
sở phải được cơ quan chủ quản kiểm tra kế toán ít nhất mỗi năm một lần xét duyệt
quyết toán năm.
Nội
dung kiểm tra kế toán là kiểm tra việc ghi chép trên chứng từ kế toán, sổ kế
toán và báo cáo tài chính, kiểm tra việc nhận và sử dụng các nguồn kinh phí, kiểm
tra việc thực hiện các khoản thu kiểm tra việc chấp hành các chế độ, thể lệ tài
chính, kế toán và thực hiện thu nộp Ngân sách.
Thủ
trưởng đơn vị và kế toán trưởng hay người phụ trách kế toán phải chấp hành lệnh
kiểm tra kế toán của đơn vị kế toán cấp trên và có trách nhiệm cung cấp đầy đủ
số liệu, tài liệu cần thiết cho công tác kiểm tra kế toán được thuận lợi.
Điều 12: Bảo quản, lưu
trữ tài liệu kế toán
Tài liệu
kế toán bao gồm các chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài
liệu khác liên quan đến kế toán.
Sau
khi kết thúc niên độ kế toán và đã hoàn tất toàn bộ công việc kế toán,
các tài liệu kế toán kể cả các tài liệu do máy vi tính in ra phải được sắp xếp,
phân loại, đóng tập, liệt kê, gói buộc và lập danh mục để lưu giữ tại bộ phận kế
toán trong vòng một năm. Sau đó được chuyển vào lưu trữ tại bộ phận lưu trữ của
đơn vị.
Thời hạn
lữu trữ, bảo quản tài liệu kế toán theo chế độ bảo quản hồ sơ, tài liệu kế toán
của Nhà nước.
Trường
hợp ghi sổ kế toán bằng máy vi tính thì cuối kỳ kế toán, sau khi hoàn thành việc
khoá sổ phải in toàn bộ hệ thống sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết và
làm đủ các thủ tục pháp lý như các sổ kế toán ghi bằng tay để phục vụ cho việc
kiểm tra, kiểm soát của các cơ quan Nhà nước, sau đó được lưu trữ cùng với các
tài liệu kế toán khác.
Chương 2:
DANH MỤC HỆ
THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
Số TT
|
Số hiệu tài khoản
|
Tên tài khoản
|
Phạm vi áp dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
.
|
|
Loại 1 - Tiền và vật tư
|
|
|
1
|
111
|
Tiền
mặt
|
Mọi
đơn vị
|
|
.
|
1111
|
Tiền
Việt Nam
|
|
|
.
|
1112
|
Ngoại
tệ
|
|
|
.
|
1113
|
Vạng
bạc, đá quý
|
|
|
.
|
1114
|
Chứng
chỉ có giá
|
|
|
2
|
112
|
Tiền
gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
Mọi
đơn vị
|
|
.
|
1121
|
Tiền
Việt Nam
|
|
|
.
|
1122
|
Ngoại
tệ
|
|
|
.
|
1123
|
Vạng
bạc, đá quý
|
|
|
3
|
152
|
Vật
liệu, dụng cụ
|
Mọi
đơn vị
|
Chi
tiết theo yêu cầu quản lý
|
.
|
1521
|
Vật
liệu
|
|
|
.
|
1526
|
Dụng
cụ
|
|
|
4
|
155
|
Sản
phẩm, hàng hoá
|
Đơn
vị có hoạt động SXKD
|
Chi tiết
theo sản phẩm, hàng hoá
|
.
|
1551
|
Sản
phẩm
|
|
|
.
|
1556
|
Hàng
hoá
|
|
|
.
|
|
Loại 2 - Tài sản cố định
|
|
|
5
|
211
|
Tài
sản cố định hữu hình
|
Mọi
đơn vị
|
|
.
|
2111
|
Đất
|
|
|
.
|
2112
|
Nhà
cửa, vật kiến trúc
|
|
|
.
|
2113
|
Máy
móc, thiết bị
|
|
|
.
|
2114
|
Phương
tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
.
|
2115
|
Phương
tiện quản lý
|
|
|
.
|
2118
|
Tài
sản cố định khác
|
|
|
6
|
213
|
Tài
sản cố định vô hình
|
Mọi
đơn vị
|
Chi tiết
theo yêu cầu quản
lý
|
7
|
214
|
Hao
mòn tài sản cố định
|
|
|
.
|
2141
|
Hao
mòn tài sản cố định hữu hình
|
|
|
.
|
2142
|
Hao
mòn tài sản cố định vô hình
|
|
|
8
|
241
|
Xây
dựng cơ bản dở dang
|
Đơn
vị có đầu tư XDCB
|
|
.
|
2411
|
Mua
sắm tài sản cố định
|
|
|
.
|
2412
|
Xây
dựng cơ bản
|
|
|
.
|
2413
|
Sửa
chữa lớn tài sản cố định
|
|
|
.
|
|
Loại 3 - Thanh toán
|
|
|
9
|
311
|
Các khoản
phải thu
|
Mọi
đơn vị
|
Chi
tiết theo yêu cầu quản lý
|
.
|
3111
|
Phải
thu của khách hàng
|
|
|
.
|
3118
|
Phải
thu khác
|
|
|
10
|
312
|
Tạm ứng
|
Mọi
đơn vị
|
Chi
tiết theo yêu cầu quản
lý
|
11
|
331
|
Các
khoản phải trả
|
Mọi
đơn vị
|
Chi
tiết theo yêu cầu quản lý
|
.
|
3311
|
Phải
trả người cung cấp
|
|
|
.
|
3312
|
Phải
trả nợ vay
|
|
|
.
|
3318
|
Các
khoản phải trả khác
|
|
|
12
|
332
|
Các khoản
phải nộp theo lương
|
Mọi
đơn vị
|
|
.
|
3321
|
Bảo
hiểm xã hội
|
|
|
.
|
3322
|
Bảo
hiểm y tế
|
|
|
13
|
333
|
Các
khoản phải nộp Nhà nước
|
Các
đơn vị có phát sinh
|
|
.
|
3331
|
Thuế
|
|
|
.
|
3332
|
Phí
và lệ phí
|
|
|
.
|
3338
|
Các
khoản phải nộp khác
|
|
|
14
|
334
|
Phải
trả viên chức
|
Mọi
đơn vị
|
Có
thể chi tiết thêm
|
.
|
3341
|
Phải
trả viên chức Nhà nước
|
|
|
.
|
3348
|
Phải
trả các đối tượng khác
|
|
|
15
|
341
|
Kinh
phí cấp cho cấp dưới
|
Các
đơn vị cấp trên
|
Chi
tiết cho từng đơn vị
|
16
|
342
|
Thanh
toán nội bộ
|
Đơn
vị có bộ phận trực thuộc, phụ thuộc
|
Chi
tiết theo từng bộ phận
|
.
|
|
Loại 4 - Nguồn kinh phí
|
|
|
17
|
411
|
Nguồn
vốn kinh doanh
|
Đơn
vị có hoạt động SXKD
|
|
18
|
413
|
Chênh
lệch tỷ giá ngoại tệ
|
Đơn
vị có
|
|
19
|
421
|
Chênh
lệch thu, chi chưa xử lý
|
|
|
20
|
431
|
Quỹ
cơ quan
|
Đơn
vị được thành lập quỹ
|
|
.
|
4311
|
Quỹ
khen thưởng
|
|
|
.
|
4312
|
Quỹ
phúc lợi
|
|
|
.
|
4318
|
Quỹ
khác
|
|
|
21
|
441
|
Nguồn
kinh phí đầu tư XDCB
|
Đơn
vị có đầu tư XDCB
|
|
22
|
461
|
Nguồn
kinh phí hoạt động
|
Mọi
đơn vị
|
Chi
tiết theo nguồn hình thành
|
.
|
4611
|
Năm
trước
|
|
|
.
|
4612
|
Năm
nay
|
|
|
.
|
4613
|
Năm sau
|
|
|
23
|
462
|
Nguồn
kinh phí dự án
|
Đơn
vị có dự án
|
|
.
|
4621
|
Nguồn
kinh phí quản lý dự án
|
|
|
.
|
4622
|
Nguồn
kinh phí thực hiện dự án
|
|
|
24
|
466
|
Nguồn
kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
Mọi
đơn vị
|
|
.
|
|
Loại 5 - Các khoản thu
|
|
|
25
|
511
|
Các
khoản thu
|
Các
đơn vị HCSN có thu
|
Chi
tiết theo từng khoản thu
|
.
|
5111
|
Thu
phí và lệ phí
|
|
|
.
|
5112
|
Thu
sự nghiệp
|
|
|
.
|
5118
|
Các
khoản thu khác
|
|
|
.
|
|
Loại 6 - Các khoản chi
|
|
|
26
|
631
|
Chi
hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Đơn
vị có hoạt động SXKD
|
Chi
tiết theo hoạt động
|
27
|
661
|
Chi
hoạt động
|
Mọi
đơn vị
|
Chi
tiết theo nguồn kinh phí
|
.
|
6611
|
Năm
trước
|
|
|
.
|
6612
|
Năm nay
|
|
|
.
|
6613
|
Năm
sau
|
|
|
28
|
662
|
Chi
dự án
|
Đơn
vị có dự án
|
Chi
tiết theo dự án
|
.
|
6621
|
Chi
quản lý dự án
|
|
|
.
|
6622
|
Chi
thực hiện dự án
|
|
|
.
|
|
Loại 0 - Tài khoản
ngoài bảng
|
|
|
1
|
001
|
Tài sản
thuê ngoài
|
|
|
2
|
002
|
Tài
sản nhận giữ hộ,nhận gia công
|
|
|
3
|
005
|
Dụng
cụ lâu bền đang sử dụng
|
|
|
4
|
007
|
Ngoại
tệ các loại
|
|
|
5
|
008
|
Hạn
mức kinh phí
|
|
|
.
|
0081
|
Hạn mức
kinh phí thuộc Ngân sách Trung ương
|
|
|
.
|
0082
|
Hạn
mức kinh phí thuộc Ngân sách Tỉnh
|
|
|
.
|
0083
|
Hạn
mức kinh phí thuộc Ngân sách Huyện
|
|
|
6
|
009
|
Hạn
mức kinh phí khác
|
|
|
.
|
0091
|
HMKP
của chương trình, dự án
|
|
|
.
|
0092
|
Vốn
xây dựng cơ bản được duyệt
|
|
|
DANH MỤC
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN HCSN
(Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
S
TT
|
Tên chứng từ
|
Số hiệu
chứng từ
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Các chứng từ kế toán ban hành trong chế độ
kế toán hành chính sự nghiệp
|
|
I
|
Chỉ tiêu lao động tiền lương
|
|
1
|
Bảng
chấm công
|
Mẫu C 01-H
|
2
|
Bảng
thanh toán tiền lương
|
Mẫu C 02a-H
|
3
|
Bảng
thanh toán học bổng (sinh hoạt phí)
|
Mẫu C 02-H
|
4
|
Phiếu
nghỉ hưởng BHXH
|
Mẫu C 03-H
|
5
|
Bảng
thanh toán BHXH
|
Mẫu C 04-H
|
6
|
Giấy
báo làm việc ngoài giờ
|
Mẫu C 05-H
|
7
|
Hợp
đồng giao khoán sản phẩm, công việc ngoài giờ
|
Mẫu C 06-H
|
8
|
Giấy
đi đường
|
Mẫu C 07-H
|
9
|
Biên
bản điều tra tai nạn lao động
|
Mẫu C 08-H
|
10
|
Lệnh
điều xe
|
Mẫu C 09-H
|
II
|
Chỉ tiêu vật tư
|
|
11
|
Phiếu
nhập kho
|
Mẫu C 11-H
|
12
|
Phiếu
xuất kho
|
Mẫu C 12-H
|
13
|
Giấy
báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ
|
Mẫu C 13-H
|
14
|
Biên
bản kiểm kê sản phẩm, vật tư, hàng hoá
|
Mẫu C 14-H
|
15
|
Phiếu
kê mua hàng
|
Mẫu C 15-H
|
III
|
Chỉ tiêu tiền tệ
|
|
16
|
Phiếu
thu
|
Mẫu C 21-H
|
17
|
Phiếu
chi
|
Mẫu C 22-H
|
18
|
Giấy
đề nghị tạm ứng
|
Mẫu C 23-H
|
19
|
Giấy
thanh toán tạm ứng
|
Mẫu C 24-H
|
20
|
Bảng
kê vàng, bạc, đá quý
|
Mẫu C 25-H
|
21
|
Bảng
kiểm kê quỹ
|
Mẫu C 26a-H
|
22
|
Bảng
kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý và chứng chỉ có giá)
|
Mẫu C 26b-H
|
23
|
Biên
lai thu tiền
|
Mẫu C 27-H
|
IV
|
Chỉ tiêu tài sản cố định
|
|
24
|
Biên
bản giao nhận tài sản cố định
|
Mẫu C 31-H
|
25
|
Biên
bản thanh lý tài sản cố định
|
Mẫu C 32-H
|
26
|
Biên
bản đánh giá lại tài sản cố định
|
Mẫu C 33-H
|
B
|
Các chứng từ kế toán ban hành ở
các văn bản pháp quy khác
|
|
1
|
Hoá
đơn bán hàng
|
|
2
|
Lệnh
chi
|
|
3
|
Uỷ
nhiệm chi
|
|
4
|
uỷ
nhiệm thu
|
|
5
|
Bảng
kê nộp séc
|
|
6
|
Thông
báo hạn mức kinh phí được cấp
|
|
7
|
Giấy
phân phối hạn mức kinh phí
|
|
8
|
Giấy
nộp trả kinh phí
|
|
9
|
Giấy
rút hạn mức kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt
|
|
10
|
Giấy
rút hạn mức kinh phí bằng chuyển khoản
|
|
12
|
Quyết
định trợ cấp khó khăn
|
|
13
|
Thông
báo duyệt y quyết toán
|
|
.
|
...........................
|
|
BỘ TÀI CHÍNH
Số: TC/CĐKT
V/v trả lời chế độ kế toán
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 1996
|
Kính gửi: Công ty Liên
doanh dịch vụ điều hoà không khí Việt Nhật
Trả lời
công văn số 05-96/VE&JA ngày 9/5/1996 của Công ty về việc đăng ký chế độ kế
toán, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Công
ty đã gửi đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký chế độ kế toán theo quy định.
Riêng
phần hệ thống kế toán áp dụng: Đề nghị Công ty cần làm rõ các vấn đề sau đây:
- Hệ thống
sổ kế toán: Trong chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định 1141
TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính có 4 hình thức sổ kế toán, vì vậy
Công ty chỉ được áp dụng 1 trong 4 hình thức sổ kế toán.
- Đơn
vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đề nghị Công ty làm rõ các ngoại tệ khác được
quy đổi ra đồng tiền là gì?
Sau
khi nhận được ý kiến của Công ty về vấn đề trên, Bộ Tài chính sẽ xem xét chấp
thuận chế độ kế toán áp dụng tại Công ty.
Nơi
nhận:
- Như trên
- Lưu Vụ CĐKT
|
TL/BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
KT/VỤ TRƯỞNG VỤ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phùng Thị Đoan
|
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 01-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng..... năm 199.....
S
|
Họ và tên
|
Các bậc lương
|
Ngày trong tháng
|
Quy ra công
|
TT
|
|
hoặc cấp bậc chức vụ
|
1
|
2
|
3
|
....
|
31
|
Số công hưởng lương thời gian
|
Số công nghỉ không lương
|
Số công hưởng BHXH
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
...
|
31
|
32
|
33
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
duyệt
Phụ trách bộ phận
Người chấm công
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Ký hiệu chấm công:
-
Lương thời gian +
- Hội nghị, học tập H
- Ốm,
điều dưỡng Ô
- Nghỉ bù
NB
- Con ốm
Cô
- Nghỉ không lương
Ro
- Thai
sản
TS
- Ngừng việc
N
- Tai
nạn
T
- Lao động nghĩa vụ
LĐ
- Nghỉ
phép
P
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 02a-H Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của
Bộ Tài chính)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng....... năm 199......
Mã số cán bộ (STT)
|
Họ và tên
|
Mã số ngạch lương
|
Hệ số lương
|
Hệ số phụ cấp
|
Cộng hệ số
|
Tổng mức lương
|
Tiền lương của những ngày nghỉ việc
|
Bảo hiểm xã hội trả thay lương
|
Các khoản trừ trong lương
|
Tổng tiền lương được lĩnh
|
Thuế thu nhập phải nộp
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày
|
Số tiền
|
Số ngày
|
Số tiền
|
Tiền nhà
|
BH y tế
|
...
|
Cộng các khoản phải trừ
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
tiền (viết bằng chữ):......................................
Người
lập biểu
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Trường:.............
Mẫu số: C 02b-H
Khoa:...............
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
Lớp:................
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài
chính)
BẢNG THANH TOÁN HỌC BỔNG
(sinh hoạt phí)
Tháng.......
năm 199......
S
TT
|
Họ và tên
|
Mã số
|
Đối tượng
|
Hệ số
|
Mức học bổng (sinh hoạt phí)
|
Các khoản phụ cấp khác
|
Tổng số học bổng (sinh hoạt phí)
|
Các khoản phải khấu trừ
|
Số còn được lĩnh
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
|
Số tiền
|
được hưởng
|
...
|
...
|
Tổng số
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 199...
Cán bộ
lớp
Đại diện khoa
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Hoặc người được uỷ quyền)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C
06-H
.............
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG
VIỆC, SẢN PHẨM NGOÀI GIỜ
Ngày.... tháng.... năm 199...
Họ,
tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên giao
khoán..........
Họ,
tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên nhận
khoán..........
Cùng
ký kết hợp đồng giao khoán:
I. Nội
dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán.
II.
Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán.
III.
Những điều khoản chung về hợp đồng.
- Thời
gian thực hiện hợp đồng.
-
Phương thức thanh toán tiền.
- Xử
phạt các hình thức vi phạm hợp đồng.
..................................................................
Đại diện
bên nhận khoán
Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn
vị:.............
Mẫu
số: C 04-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM
XÃ HỘI
Tháng..... năm 199....
ST
|
Họ và tên
|
Tiền lương tháng đóng
|
Thời gian đóng
|
Nghỉ ốm
|
Nghỉ con ốm
|
Nghỉ đẻ
|
Nghỉ sẩy thai, nghỉ sinh đẻ KH
|
Nghỉ tai nạn lao động
|
Tổng số tiền
|
Ký xác nhận
|
T
|
|
BHXH
|
BHXH
|
Số ngày
|
Số tiền
|
Số ngày
|
Số tiền
|
Số ngày
|
Số tiền
|
Khoản chi
|
Số ngày
|
Số tiền
|
Khoản chi
|
Số ngày
|
Số tiền
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
tiền (viết bằng chữ):......................................
Kế
toán BHXH
Trưởng ban BHXH
Phụ trách kế
toán
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn
vị:.............
Mẫu số: C 05-H
Bộ
phận:............
(Ban hành theo QĐ số:
999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
Số:............
GIẤY BÁO LÀM VIỆC NGOÀI GIỜ
Ngày.... tháng.... năm 199...
- Họ
tên:...........................................................
- Nơi
công tác:..................................................
Ngày
|
Những công
|
Thời gian làm thêm
|
Đơn
|
Thành
|
Ký
|
tháng
|
việc đã làm
|
Từ giờ
|
Đến giờ
|
Tổng số giờ
|
giá
|
tiền
|
tên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
duyệt
Người kiểm tra
Người báo
thêm giờ
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn
vị:.............
Mẫu số: C 07-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số: 999
TC/QĐ/CĐKT
ngày
02/11/1996 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số:............
Cấp
cho:.........................................................
Chức vụ:.........................................................
Được cử
đi công tác tại:..................................
Theo
công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số....ngày...tháng...năm 199
Từ
ngày....tháng...năm 199... đến ngày.... tháng... năm 199...
Ngày... tháng...
năm 199...
Thủ trưởng đơn vị
Tiền ứng
trước
Lương................
đ
Công
tác phí...... đ
Cộng.................
đ
Nơi đi và nơi đến
|
Ngày giờ
|
Phương tiện sử dụng
|
Độ dài chặn đường
|
Thời gian lưu trú
|
Lý do lưu
|
Chứng nhận của cơ quan
|
|
|
|
|
Trên đường đi
|
Ở
nơi đến
|
trú
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
A
|
1
|
B
|
2
|
3
|
4
|
C
|
D
|
Nơi đi...
Nơi đến...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vé
người.............. Vé X................ đ =
- Vé cước
xe đạp.... Vé X................ đ =
- Phụ
phí lấy vé bằng
Điện
thoại............ Vé X................ đ =
- Vé
trọ............... Vé X................ đ =
1. Phụ
cấp đi đường: cộng.................... đ
2. Phụ
cấp lưu trú
- Lưu trú
ở dọc đường: cộng................. đồng
- Lưu
trú ở nơi công tác: cộng............... đồng
Tổng cộng.................
đồng
Duyệt
Duyệt
Thời gian lưu trú
Số tiền được
được hưởng phụ cấp
thanh toán
.......... ngày
Là..........
Người
đi công tác Phụ trách bộ phận
Phụ trách kế toán tài vụ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 03-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số:
999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BẢO HIỂM
XÃ HỘI
Số:............
Họ
tên:..........................
Tuổi:..........................
Tên cơ quan
|
Ngày tháng
|
Lý do
|
Số ngày cho nghỉ
|
Y, bác sỹ ký tên
|
Số ngày thực
|
Xác nhận của phụ
|
Y tế
|
năm
|
|
Tổng số
|
Từ ngày
|
Đến hết ngày
|
đóng dấu
|
nghỉ
|
trách bộ phận
|
A
|
1
|
B
|
2
|
3
|
4
|
C
|
5
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần thanh toán
Số ngày nghỉ tính BHXH
|
Lương
bình quân 1 ngày
|
% tính BHXH
|
Số tiền hưởng BHXH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm 199...
Trưởng
ban BHXH
Kế toán BHXH
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 08-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
Số:................
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN
LAO ĐỘNG
1- Lý
lịch người bị nạn:
- Họ
và tên:................... Tuổi:.......... Nam (nữ)........
- Nghề
nghiệp:................. Tuổi nghề:......................
- Bậc
lương:.................................................... ........
- Đơn
vị công tác:.............................................. ......
2- Tai
nạn xảy ra hồi... giờ... phút, ngày... tháng... năm 199...
Sau
khi đã bắt đầu làm việc được............ giờ................
3- Nơi
xảy ra tai nạn:........................................... .........
4- Trường
hợp xảy ra tai nạn:.................................... ...
5-
Nguyên nhân gây ra tai nạn:.....................................
6-
Tình trạng thương tích người bị nạn:.........................
7- Kết
luận về việc xảy ra tai nạn:.................................
8- Đề
nghị xử lý:...........................................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Phụ
trách đơn vị
Người điều tra
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
.
|
MẪU SỐ: C 08-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của
Bộ Tài chính)
|
Đơn vị:.......
...................
|
Đơn
vị:.......
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
...................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
LỆNH ĐIỀU XE
|
LỆNH ĐIỀU XE
|
Số:......
|
Số:......
|
-
Căn cứ quyết định của:..........
|
-
Căn cứ quyết định của:..........
|
- Số
đăng ký của xe:
|
- Số
đăng ký của xe:
|
- Họ
tên người lái xe:
|
- Họ
tên người lái xe:
|
- Họ
tên người dùng xe:........... chức vụ:....
|
- Họ
tên người dùng xe:............ chức vụ:....
|
-
Đơn vị:
|
-
Đơn vị:
|
-
Nơi đến công tác:
|
-
Nơi đến công tác:
|
- Nội
dung công việc
|
- Nội
dung công việc
|
-
Cán bộ đi cùng
|
-
Cán bộ đi cùng
|
-
Đón cán bộ tại:
|
- Địa
điểm và thời gian đón:
|
- Số
Km dự kiến:
|
- Số
Km dự kiến:
|
Đi từ
ngày... tháng... năm 199...
|
Đi từ
ngày... tháng... năm 199...
|
Đến
từ ngày... tháng... năm 199...
|
Đến
từ ngày... tháng... năm 199...
|
Ngày... tháng... năm 199...
|
Ngày... tháng... năm 199...
|
Đội trưởng đội xe
|
Đội trưởng đội xe
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Lái
xe tự ghi
Nơi đi Nơi đến
|
Ngày tháng
|
Độ dài quãng đường
|
Xác nhận của nơi đến
hoặc người dùng xe
|
A
|
1
|
2
|
B
|
Nơi
đi:..........
|
|
|
|
Nơi
đến:.......
|
|
|
|
Nơi
đi:..........
|
|
|
|
Nơi
đến:........
|
|
|
|
Nơi
đi:..........
|
|
|
|
Nơi
đến:........
|
|
|
|
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 11-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Số:.........
Ngày... tháng... năm 199...
Nợ:.........
Có:.........
- Họ tên
người giao:.............................................
-
Theo...... Số..... ngày... tháng... năm 199... Của...
...............................................................
.............
Nhập tại
kho:.......................................................
Số
|
Tên, nhãn hiệu, quy
|
Mã
|
Đơn
|
Số lượng
|
Đơn
|
Thành
|
thứ tự
|
cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hóa)
|
số
|
vị tính
|
Theo chứng từ
|
Thực nhập
|
giá
|
tiền
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Tổng số
tiền (viết bằng chữ):...................................................................
Nhập,.......
ngày... tháng... năm 199...
Phụ
trách kế toán
Người giao hàng
Thủ kho
(Hoặc
bộ phận có
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
Đơn
vị:.............
Mẫu số: C 12-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Số:.........
Ngày... tháng... năm 199...
Nợ:.........
Có:.........
- Họ
tên người nhận hàng:.............Địa chỉ (bộ phận)..........
- Lý do
xuất kho:................................................
- Xuất
tại kho:..................................................
Số
|
Tên, nhãn hiệu, quy
|
Mã
|
Đơn
|
Số lượng
|
Đơn
|
Thành
|
thứ tự
|
cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hóa)
|
số
|
vị tính
|
Yêu cầu
|
Thực xuất
|
giá
|
tiền
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Tổng số
tiền (viết bằng chữ):............................................................................
Xuất.......
ngày... tháng... năm 199...
Phụ
trách bộ phận Phụ trách kế
toán Người nhận
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 13-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số: 999
TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
PHIẾU BÁO HỎNG, MẤT CÔNG
CỤ, DỤNG CỤ
Tên bộ
phận quản lý, sử dụng:
Xin
báo hỏng, mất các loại công cụ, dụng cụ sau:
Số TT
|
Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng, mất
|
Đơn vị tính
|
Số lượng báo hỏng, mất
|
Thời gian sử dụng từ ngày... đến ngày...
|
Giá trị khi xuất sử dụng
|
Lý do hỏng, mất
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng...
năm 199...
Ý kiến
của người có
Phụ trách đơn vị
Người lập phiếu
thẩm
quyền giải quyết
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 14-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ,
SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
- Thời
điểm kiểm kê...... giờ... ngày... tháng... năm 199...
- Bản
kiểm kê gồm:
Ông,
bà:................................ Trưởng ban
Ông,
bà:................................ Uỷ viên
Ông,
bà:................................ Uỷ viên
- Đã
kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
S
|
Tên, nhãn hiệu, quy
|
Mã
|
Đơn
|
Đơn
|
Theo sổ sách
|
Theo kiểm kê
|
Chênh lệch
|
Phẩm chất
|
T
|
cách vật tư (sản
|
số
|
vị
|
giá
|
Số
|
Thành
|
Số
|
Thành
|
Thừa
|
Thiếu
|
Còn tốt
|
Kém
|
Mất
|
T
|
phẩm, hàng hóa)
|
|
tính
|
|
lượng
|
tiền
|
lượng
|
tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
100%
|
phẩm chất
|
phẩm chất
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
Ngày... tháng...
năm 199...
Thủ
trưởng đơn vị
Phụ trách kế toán
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
(Ý kiến
giải quyết
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
số chênh lệch)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 15-H
Bộ phận:............
(Ban hành theo QĐ số:
999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
PHIẾU KÊ MUA HÀNG
Ngày... tháng...
năm 199...
Quyển số:...........
Số:...........
- Họ
tên người bán.........................
Nợ:...........
- Địa chỉ:........................................
Có:...........
- Họ
tên người mua:........................
- Địa
chỉ:.........................................
- Hình
thức thanh toán:...................
Số TT
|
Tên, qui cách, phẩm chất hàng hoá
(vật tư, sản phẩm)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
-
Tổng số tiền (viết bằng chữ):.................................
* Ghi
chú:.................................................................
Người
duyệt mua
Người bán
Người mua
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 21-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày
02/11/1996 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU Quyển số:.......
Ngày... tháng...
năm 199... Số:.............
Nợ:.............
Có:.............
Họ, tên người nộp tiền:.................................
Địa chỉ:.........................................................
Lý do nộp:.....................................................
Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................
Kèm
theo................................ Chứng từ gốc:
Phụ
trách kế toán
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày... tháng... năm 199...
Thủ quỹ
(Ký,
họ tên)
+ Tỷ
giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................
+ Số tiền
qui đổi:..........................................
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 22-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996
của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số:.......
Ngày... tháng...
năm 199... Số:.............
Nợ:.............
Có:.............
Họ, tên người nhận tiền:.................................
Địa chỉ:.........................................................
Lý do chi:.....................................................
Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................
Kèm
theo................................ Chứng từ gốc:
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách kế toán
Người lập phiếu
(Ký, họ
tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày... tháng...
năm 199...
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
+ Tỷ
giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................
+ Số
tiền qui đổi:..........................................
Đơn vị:.............
Mẫu số:
C 23-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày... tháng... năm 199...
Số:.............
Kính gửi:........................................................
Tên
tôi là:......................................................
Địa chỉ:.........................................................
Đề nghị
cho tạm ứng số tiền:........................ (Viết bằng chữ)..........................
Lý do
tạm ứng:...................................................
Thời hạn
thanh toán:............................................
Thủ
trưởng Phụ trách kế toán
Phụ trách bộ phận
Người đề nghị
đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ
tên) tạm ứng
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 23-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày
02/11/1996 của Bộ Tài chính)
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày...
tháng... năm 199...
Số:...........
- Họ
tên người thanh toán:..............
Nợ:...........
- Địa
chỉ:.........................................
Có:...........
- Số
tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải
|
Số tiền
|
A
|
1
|
I- Số
tiền tạm ứng
|
|
1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết
|
|
2. Số tiền kỳ này:
|
|
- Phiếu chi số........ ngày......
|
|
- Phiếu chi số........ ngày......
|
|
II-
Số tiền đã chi:
|
|
1. Chứng từ số.......... ngày......
|
|
2.
|
|
III-
Chênh lệch
|
|
1. Số tạm ứng chi không hết (I-II)
|
|
2. Chi quá số tạm ứng (II-I)
|
|
Thủ
trưởng
Phụ trách
Kế toán Người
thanh toán
đơn vị
kế toán
thanh toán
(Ký, họ tên)
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 25-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ
(Đính
kèm phiếu.....................
Quyển số:...........
Ngày....
tháng.... năm 199........)
Số:......................
Số TT
|
Tên, loại, qui cách phẩm chất
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng...
năm 199...
Phụ
trách kế toán Người nộp (nhận)
Thủ quỹ Người kiểm nghiệm
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ
tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C 26a-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT
Số:........
Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...
Số
TT
|
Diễn giải
|
Số lượng (tờ)
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Số
dư theo sổ quĩ
|
X
|
.....
|
II
|
Số
kiểm kê thực tế
|
X
|
.....
|
1
|
- Loại
|
|
|
.
|
............
|
|
|
III
|
Chênh
lệch:
|
|
|
- Lý
do:
+ Thừa
+ Thiếu
- Kết
luận sau khi kiểm kê quĩ:.................................
..................................................................................
Phụ
trách kế toán
Thủ quỹ
Người chịu trách nhiệm
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.............
Mẫu số: C
26b-H
(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT
ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
Số:........
(Dùng cho ngoại tệ,
vàng, bạc, đá quí)
Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...
Số TT
|
Diễn giải
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Giá Tính ra tiền VN
|
Ghi chú
|
|
|
|
tính
|
|
|
Tỷ giá
|
Tiền VN
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
D
|
I
|
Số
dư theo sổ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số kiểm
kê thực tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Loại
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Loại
|
|
|
|
|
|
|
.
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chênh
lệch:
|
|
|
|
|
|
|
- Lý
do: + Thừa
+ Thiếu
- Kết luận
sau khi kiểm kê quỹ:.................................
...................................................................................
Phụ
trách kế toán
Thủ quỹ
Người chịu trách nhiệm
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.....
Mẫu số: C 27-H
Địa chỉ:....
(Ban hành theo Quyết
định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT
ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BIÊN LAI THU TIỀN
NGÀY... THÁNG... NĂM 199...
Quyển số:......
Số:...........
- Họ,
tên người nộp:.....................................
- Địa
chỉ:......................................................
- Nội
dung thu:.............................................
- Số
tiền thu:..................................................
- Số
tiền thu viết bằng chữ:............................
Người
nộp tiền
Người thu tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.....
Mẫu số: C 31-H
Địa chỉ:....
(Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày... tháng... năm 199...
Số:..........
Nợ:..........
Có:..........
Căn cứ
quyết định số:........ ngày... tháng... năm... của.......
.......................................................
về việc bàn giao TSCĐ
Ban
giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông
(bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên giao
- Ông
(bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên nhận
- Ông
(bà)................... chức vụ.......... Đại diện
Địa điểm
giao nhận TSCĐ:.................................................
Xác nhận
việc giao nhận TSCĐ như sau:............................
S
|
Tên, ký
|
Số hiệu
|
Nước
|
Năm
|
Năm
|
Công
|
Tính nguyên giá tài sản cố định
|
TT
|
hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ)
|
TSCĐ
|
sản xuất
|
sản xuất
|
đưa vào SD
|
suất (điện tích TK)
|
Giá mua (ZSX)
|
Cước phí vận chuyển
|
Chi phí vận chuyển
|
Nguyên giá TSCĐ
|
Tỷ lệ hao mòn %
|
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số thứ tự
|
Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán
Người nhận
Người giao
(Ký, họ
tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.....
Mẫu số: C
33-H
(Ban hành theo
Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI
TSCĐ
Ngày... tháng... năm 199...
Số:..........
Nợ:.......
Có:.......
- Căn cứ
quyết định số:... ngày.....tháng......năm....
của..............................
Về việc đánh giá lại TSCĐ
- Ông
(bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Chủ tịch Hội đồng
- Ông
(bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên
- Ông (bà)........
Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên
S
|
Tên, ký mã
|
Số
|
Số thẻ
|
Giá hạch toán
|
Đánh giá lại
|
TT
|
hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ
|
hiệu TSCĐ
|
TSCĐ
|
Nguyên giá
|
Hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
Nguyên giá
|
Hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Uỷ viên
Uỷ viên
Chủ tịch Hội đồng
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:.....
Mẫu số: C 32-H
(Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày... tháng... năm 199...
Số:..........
Nợ:.......
Có:.......
Căn cứ
quyết định số:.........ngày.....tháng......năm 199... của.....
................................................
Về việc thanh lý tài sản cố định
I- Ban
thanh lý TSCĐ gồm:
- Ông
(bà).............. Đại diện......Trưởng ban
- Ông
(bà).............. Đại diện......Uỷ viên
- Ông
(bà).............. Đại diện......Uỷ viên
II- Tiến
hành thanh lý TSCĐ:
- Tên,
ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ......................
- Số
hiệu TSCĐ.....................................................................
- Nước
sản xuất (xây dựng)..................................................
- Năm
sản xuất (xây dựng)...................................................
- Năm
đưa vào sử dụng........Số thẻ TSCĐ............................
-
Nguyên giá TSCĐ.............................................................
- Giá
trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý................
- Giá
trị còn lại của TSCĐ....................................................
III- Kết
luận của Ban thanh lý TSCĐ
..................................................................
..................................................................
Ngày......tháng......năm
199.....
Trưởng ban thanh
lý
(Ký, họ tên)
IV- Kết
quả thanh lý TSCĐ
- Chi
phí thanh lý TSCĐ:...........(viết bằng chữ)................
- Giá
trị thu hồi:.................(viết bằng chữ)........................
- Đã
ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày....tháng......năm 199....
Ngày....tháng.....năm
199...
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách kế toán
(Ký, họ
tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
DANH MỤC VÀ MẪU
CÁC SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
S
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Hình thức kế toán
|
Phạm vi
|
TT
|
|
mẫu sổ
|
Nhật ký - Sổ cái
|
Chứng từ ghi sổ
|
Nhật ký chung
|
áp dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nhật
ký - Sổ cái
|
S 01-H
|
X
|
0
|
0
|
|
2
|
Chứng
từ ghi số
|
S 02 a-H
|
0
|
X
|
0
|
|
3
|
Sổ
đăng ký chứng từ ghi sổ
|
S 02 b-H
|
0
|
X
|
0
|
|
4
|
Sổ
cái (dùng cho hình thức CTGS)
|
S 02 c,d-H
|
0
|
X
|
0
|
|
5
|
Sổ
Nhật ký chung
|
S 03 a-H
|
0
|
0
|
X
|
|
6
|
Sổ
cái (dùng cho hình thức NKC)
|
S 03 b-H
|
0
|
0
|
X
|
|
7
|
Bảng
tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
|
S 04-H
|
X
|
X
|
0
|
|
8
|
Sổ
quỹ tiền mặt
|
S 11-H
|
X
|
X
|
X
|
|
9
|
Sổ tiền
gửi
|
S 12-H
|
X
|
X
|
X
|
|
10
|
Sổ
theo dõi tiền mặt, tiền gửi ngoại tệ
|
S 13-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị có ngoại tệ
|
11
|
Sổ
kho
|
S 21-H
|
X
|
X
|
X
|
|
12
|
Sổ
chi tiết vận liệu, dụng cụ, SP, hàng hoá
|
S 22-H
|
X
|
X
|
X
|
|
13
|
Bảng
tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, SP, hàng hoá
|
S 22a-H
|
X
|
X
|
X
|
|
14
|
Sổ
tài sản cố định
|
S 31-H
|
X
|
X
|
X
|
|
15
|
Bảng
tính hao mòn tài sản CĐ
|
S 31 a-H
|
X
|
X
|
X
|
|
16
|
Sổ
theo dõi tài sản CĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng
|
S 32-H
|
X
|
X
|
X
|
|
17
|
Sổ
theo dõi nguồn kinh phí
|
S 41-H
|
X
|
X
|
X
|
|
18
|
Sổ
theo dõi hạn mức kinh phí
|
S 42-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị cấp trên
|
19
|
Sổ
theo dõi kinh phí ngoại hạn mức
|
S 42a-H
|
X
|
X
|
X
|
|
20
|
Sổ chi
tiết các tài khoản
|
S 43-H
|
X
|
X
|
X
|
|
21
|
Sổ
theo dõi nhận và sử dụng vốn
|
S 44-H
|
X
|
X
|
X
|
|
22
|
Sổ
chi tiết doanh thu
|
S 51-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị có bán SP, hàng hoá, dịch vụ
|
23
|
Sổ
chi tiết khoản thu
|
S 52-H
|
X
|
X
|
X
|
|
24
|
Sổ
chi tiết chi hoạt động
|
S 61 a-H
|
X
|
X
|
X
|
|
25
|
Sổ tổng
hợp chi hoạt động_
|
S 61 b-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị có thu
|
26
|
Sổ
chi tiết chi dự án
|
S 63-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị có dự án
|
27
|
Sổ
chi phí SX, KD, dịch vụ
|
S 64-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị có SX,KD, DV
|
28
|
Sổ
theo dõi kinh phí cấp cho cấp dưới
|
S 67-H
|
X
|
X
|
X
|
|
29
|
Sổ tổng
hợp SD kinh phí các đơn vị cấp dưới
|
S 68a,b-H
|
X
|
X
|
X
|
Đơn
vị cấp trên
|
Bộ, Sở:....
Mẫu số: S01 - H
Đơn vị:....
(Ban hành theo QĐ số: 999
- TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức Nhật ký - Sổ cái)
Năm:................
Ngày tháng
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số phát
|
Số hiệu TK đối ứng
|
Số
thứ tự
|
Tài khoản ......
|
Tài khoản ......
|
Tài khoản ......
|
Tài khoản ......
|
Tài khoản ......
|
ghi sổ
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
sinh
|
Nợ
|
Có
|
dòng
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
...
|
...
|
61
|
62
|
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng
phát sinh tháng
-
Lũy kế từ đầu quý
- Số
dư cuối tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có...... trang, đánh số từ 01 đến trang.....
- Ngày
mở sổ:
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký tên, đóng dấu)
Họ
tên:......
Họ tên:...........
Họ tên:...............
Đơn vị:......
Mẫu số: S 02a - H
(Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT
ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:.......
Ngày... tháng... năm 199...
Trích yếu
|
Số hiệu tài khoản
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Nợ
|
Có
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
Kèm theo.........................
chứng từ gốc
Người
lập biểu
Ngày... tháng... năm 199....
(Ký)
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên)
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S
02b-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI
SỔ
Năm 199........
Chứng từ ghi sổ
|
Số tiền
|
Chứng từ ghi sổ
|
Số tiền
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:..........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S 02c-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Tài khoản cấp
1:............
Tài khoản cấp
2:............
Ngày tháng
|
Chứng từ ghi sổ
|
Diễn giải
|
Số hiệu
tài khoản
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
ghi sổ
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
đối ứng
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S 03a-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm:............
Ngày tháng ghi
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Đã
ghi sổ
|
STT dòng
|
Số hiệu
tài khoản
|
Số phát sinh
|
số
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
cái
|
|
đối ứng
|
Nợ
|
Có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
Số
trang trước chuyển sang
Cộng
chuyển sang trang sau
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Mẫu số: S 02d-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tài khoản:....................
Ngày
|
Chứng từ ghi sổ
|
Diễn giải
|
Số hiệu
|
Số tiền
|
Tài khoản cấp 2
|
tháng
|
Số
|
Ngày,
|
|
tài khoản
|
Nợ
|
Có
|
Tài khoản ...
|
Tài khoản ...
|
Tài khoản ...
|
Tài khoản ...
|
|
ghi sổ
|
hiệu
|
tháng
|
|
đối ứng
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu
số: S03b-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức
kế toán Nhật ký chung) Năm:.................
Tài khoản:...........
Số hiệu:.............
Ngày
|
|
Nhật ký chung
|
Số hiệu
|
Số tiền
|
Ghi
|
tháng ghi sổ
|
Diễn giải
|
Trang số
|
STT dòng
|
TK
đối ứng
|
Nợ
|
Có
|
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ
|
X
X
|
X
X
|
X
X
|
|
|
|
- Sổ này có:...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số:
S11-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ:
Ngày
|
Số phiếu
|
Diễn
|
Đối ứng
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Thu
|
Chi
|
giải
|
TK
|
Thu
|
Chi
|
Tồn
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:... trang, đánh số từ
trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S04-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC
CÙNG LOẠI
Số:.................
Ngày... tháng... năm 199...
- Loại chứng từ gốc:..........
Ngày tháng
|
Chứng từ
|
Nội dung nghiệp vụ kinh tế
|
Ghi... Tài khoản
|
ghi sổ
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
phát sinh (chứng từ gốc)
|
Tổng số tiền
|
Ghi... tài khoản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
....
|
....
|
....
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo........................... gồm các số...............)
Người
lập biểu
Phụ trách kế toán
(Ký)
(Ký)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S12-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ TIỀN GỬI
Nơi mở tài khoản giao dịch:
Số hiệu tài khoản
tại nơi gửi:
Loại tiền gửi:
Chứng từ
|
Diễn
|
Đối ứng
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
giải
|
TK
|
Gửi vào
|
Rút ra
|
Còn lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:... trang, đánh số từ
trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số:
S21-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ KHO(HOẶC THẺ KHO)
Năm 199.....
- Tên
vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá):........ Đơn vị tính:......
- Quy
cách, phẩm chất:......................................................................
Chứng từ
|
|
Số lượng
|
Ghi
|
Ngày
|
Số phiếu
|
Diễn giải
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
chú
|
|
tháng
|
Nhập
|
Xuất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
Tồn đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối tháng
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:... trang,
đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Thủ
kho
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S13-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT,
TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ
(HOẶC KIM LOẠI
QUÝ, ĐÁ QUÝ)
Tài khoản:.................
Loại:......................
Ngày tháng
|
Chứng từ
|
Diễn
|
Tỷ giá ngoại tệ
|
Thu (gửi vào)
|
Chi (rút ra)
|
Còn lại
|
Ghi
|
ghi sổ
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
giải
|
(hoặc đơn giá)
|
Nguyên tệ
|
Quy ra tiền Việt Nam
|
Nguyên tệ
|
Quy ra tiền Việt Nam
|
Nguyên tệ
|
Quy ra tiền Việt Nam
|
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở và ghi
sổ.....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S22-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG
CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản:.....................
Tên
kho:.......................
Năm:...........................
Tên vật liệu, dụng
cụ, sản phẩm, hàng hoá:..........; Đơn vị tính:...................
Quy cách, phẩm chất:...........
Ngày tháng
|
Chứng từ
|
Diễn
|
Đơn giá
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
Ghi
|
ghi sổ
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
giải
|
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Đơn vị:......
Mẫu số: S22b-H
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản:
Tháng....... năm
199....
S
|
Tên, quy cách vật liệu,
|
Số tiền
|
TT
|
dụng cụ, sản phẩm
hàng hóa
|
Tồn
đầu kỳ
|
Nhập trong kỳ
|
Xuất
trong kỳ
|
Tồng
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
lập biểu
Phụ trách kế toán
(Ký)
(Ký)
Họ
tên:.....
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S51-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT DOANH THU
(CÁC
KHOẢN THU DO BÁN HÀNG)
Loại hoạt động:..........................
Tên sản phẩm
(hàng hoá, dịch vụ):........
Đơn vị tính
Chứng từ
|
Diễn
|
Doanh thu bán hàng
|
Ghi chú
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
giải
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:... trang, đánh số từ
trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S31-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996
của Bộ Tài chính)
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Từ năm........ đến năm.............
Loại tài sản cố định:..............
S
|
Ghi tăng tài sản cố định
|
Hao mòn tài sản cố định
|
Ghi giảm tài sản cố định
|
T
|
Chứng từ
|
Tên,
|
Năm
|
Năm
|
Số
|
Nguyên
|
Hao mòn 1 năm
|
Số hao
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Lũy kế hao
|
Chứng từ
|
Lý do ghi
|
Giá trị còn lại
|
|
T
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
đặc điểm ký hiệu TSCĐ
|
sản xuất
|
đưa vào sử dụng ở đơn vị
|
hiệu TSCĐ
|
giá
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
mòn các năm trước chuyển sang
|
1996
|
1997
|
......
|
......
|
mòn đến khi chuyển sổ hoặc nghi giảm TSCĐ
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
giảm tài sản cố định
|
của TSCĐ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...........................................
Ngày... tháng...
năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:.....
Mẫu số: S31a-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
Năm 199:.................
Số TT
|
Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định
|
Số hiệu tài sản cố định
|
Số hao mòn tính trong năm nay
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
|
X
|
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
lập biểu
Phụ trách kế toán
(Ký)
(Ký)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S32-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số:
999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÀ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm 199.................
Tên đơn vị:
Phòng; Ban (hoặc người sử dụng):...........
Loại tài sản cố định
(hoặc nhóm dụng cụ):..............
Ghi tăng tài sản cố định và dụng cụ
|
Ghi giảm tài sản cố định và dụng cụ
|
|
Chứng từ
|
Tên tài sản cố định
|
Số hiệu tài sản cố định
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Chứng từ
|
Lý do
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
hoặc dụng cụ
|
|
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này
có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S41-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH
PHÍ
Tài
khoản:.................
Tên
nguồn kinh phí:........
p:...................
Loại:.......
Khoản:........
Nhóm:.......
Tiểu nhóm:....
Mục:.......................
Dự
toán được duyệt
|
Cả
năm
|
Chia
ra
|
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng ghi sổ
|
Chứng
từ
|
Diến
giải
|
Kinh
phí được
|
Kinh
phí đã nhận
|
Kinh
phí đề nghị quyết
|
Kinh
phí chưa sử dụng chuyển
|
Ghi
chú
|
|
Số
hiệu
|
Ngày,
tháng
|
|
phân
phối
|
|
toán
kỳ này
|
kỳ
sau
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S42-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI HẠN MỨC
KINH PHÍ
Loại
hạn mức:...............
Loại:........
Khoản:........ Nhóm:........ Tiểu nhóm:.........
Ngày
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Tình
hình tổng quát
|
tháng
ghi sổ
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
HMKP
được
|
HMKP
kỳ trước
|
HNKP
được sử
|
HMKP
đã rút về
|
Số nộp
khôi phục
|
HMKP
thực rút ở
|
Số
dư HMKP
|
|
Thông
báo
|
Séc
UNC
|
|
|
phân
phối kỳ này
|
còn
lại chuyển sang
|
dụng
trong kỳ
|
|
HMKP
|
Kho
bạc
|
còn
lại cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
tiết theo mục
|
Mục
|
Mục
|
HMKP
được phân phối kỳ này
|
HMKP
kỳ trước còn lại chuyển sang
|
HMKP
được sử dụng trong kỳ
|
HMKP
rút về
|
Số nộp
khôi phục HMKP
|
HMKP
thực rút ở Kho bạc
|
Số dư
HMKP còn lại cuối kỳ
|
HMKP
được phân phối kỳ này
|
HMKP
kỳ trước còn lại chuyển sang
|
HMKP
được sử dụng trong kỳ
|
HMKP
rút về
|
Số nộp
khôi phục HMKP
|
HMKP
thực rút ở Kho bạc
|
Số
dư HMKP còn lại cuối kỳ
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S42a-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI KINH PHÍ
NGOÀI HẠN MỨC
Ngày
tháng
|
Chứng
từ
|
Diến
giải
|
Tổng
số
|
Trong
đó nhận
|
Ghi
chú
|
ghi
sổ
|
Số
hiệu
|
Ngày,
tháng
|
|
|
Bằng
tiền
|
Bằng
hiện vật
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S43-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tên
tài khoản:............ Số hiệu:...............
Đối tượng:........................................
Ngày
tháng
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Số
phát sinh
|
Số
dư
|
Ghi
chú
|
ghi
sổ
|
Số
hiệu
|
Ngày,
tháng
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S44-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI NHẬN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ XDCB
Tên
công trình:............
Dự
toán được duyệt
|
Toàn
bộ
|
Năm...
|
Chia
ra
|
công
trình
|
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
|
Chứng
từ
|
Diễn
|
Số vốn
được cấp
|
Số vốn
đã sử dụng
|
Khối
lượng xác nhận
|
tháng
|
Số
|
Ngày
|
giải
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
ghi
sổ
|
|
|
|
|
Ngân
sách
|
Tự
có
|
Khác
|
|
Xây
lắp
|
Thiết
bị
|
Khác
|
|
Xây
|
Lắp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S52-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN
THU
(các khoản thu khác: phí, lệ
phí.......)
Tên
khoản thu:..........................
Ngày
tháng ghi sổ
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
|
Số
hiệu
|
Ngày,
tháng
|
|
Sử dụng
|
Thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S61a-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG
- Nguồn
kinh phí:.........................................
- Loại:.......
Khoản:........ Nhóm:....... Tiểu nhóm:.....
Mục
Dự
toán được duyệt
|
Cả
năm
|
Chia
ra
|
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
|
|
|
|
|
Ngày
|
Chứng
từ
|
Diễn
|
Tổng
số
|
Ghi
nợ tài khoản 661
|
Ghi
có tài
|
tháng
ghi sổ
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
giải
|
|
Chia
ra tiểu mục
|
khoản
661
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S61b-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP CHI HOẠT ĐỘNG
Tháng......
Năm 199...
Loại.......
Khoản..... Hạng......
Mục
|
Phân
tích số chi theo nguồn kinh phí
|
Cộng
|
hoặc
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách ĐP
|
Thu
sự nghiệp
|
Tài
trợ
|
Các
khoản khác
|
Tháng
|
Lũy
kế
|
tiểu
mục
|
Tháng
này
|
Lũy
kế
|
Tháng
này
|
Lũy
kế
|
Tháng
này
|
Lũy
kế
|
Tháng
này
|
Lũy
kế
|
Tháng
này
|
Lũy
kế
|
này
|
Từ đầu
quý
|
Từ đầu
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng
tháng
-
Lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S63-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT DỰ ÁN
Tên dự
án:................ Mã số................
Thuộc
chương trình:.............................
Năm khởi
đầu:............. Năm kết thúc:...
Tên tài
khoản cấp 2:............................
Ngày
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Tổng
|
Ghi
nợ tài khoản 622
|
Ghi
có tài
|
tháng
ghi sổ
|
Số
hiệu
|
Ngày,
tháng
|
|
số
|
Chia
ra theo
|
khoản
622
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
-
Lũy kế từ đầu quý
-
Lũy kế từ đầu năm
-
Lũy kế từ năm khởi đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S64-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT,
KINH DOANH, DỊCH VỤ
(hoặc xây dựng cơ bản)
- Loại
hoạt động:.....................................
- Tên
sản phẩm, dịch vụ hoặc tên công trình:..........
Ngày
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Tổng
|
Ghi
nợ tài khoản 622
|
Ghi
có tài
|
tháng
|
Số
hiệu
|
Ngày,
|
|
số
|
Chia
ra theo khoản mục chi phí
|
khoản
622
|
ghi
sổ
|
|
tháng
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
Số
dư kỳ đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
- Cộng
tháng
-
Lũy kế từ đầu quý
- Số
dư cuối kỳ
-
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S67-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI KINH PHÍ CẤP
CHO CẤP DƯỚI
Loại.....
Khoản..... Nhóm..... Tiểu nhóm:.....
Tên
đơn vị:................... Mục:...........
Chứng
từ
|
Phân
phối
|
Kinh
phí đã nhận
|
Kinh
phí đã sử dụng
|
Kinh
phí
|
Số
hiệu
|
Ngày,
tháng
|
Tổng
số
|
Hạn
mức kinh phí
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Kỳ
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
chuyển
kỳ sau
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này
có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S68a-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG
KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI
(tổng hợp theo từng đơn vị cấp dưới)
Nguồn
kinh phí:..................................
Tên
đơn vị cấp dưới:.............................
- Loại...
Khoản...Nhóm
|
Thực
hiện
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
- Mục..... Tiểu mục.....
|
Quý
I
|
Thực
hiện quý
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Thực
hiện quý
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Thực
hiện quý
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I -
Loại... Khoản...
Nhóm:...........
Tiểu nhóm
Mục
Mục
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
II -
Loại.... Khoản... Hạng...
Mục
Mục
Mục
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ:....................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ (Sở):.....
Mẫu số: S68a-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG
KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI
(tổng hợp theo từng đơn vị cấp dưới)
Nguồn
kinh phí:..................................
Tên
đơn vị cấp dưới:.............................
Loại....
Khoản...
|
Tổng
số
|
Chia
theo mục
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
...
|
...
|
I -
Loại........ Khoản........
1 -
Dự toán năm được duyệt
2 -
Thực hiện quý I
Thực
hiện quý II
-
Lũy kế từ đầu năm
Thực
hiện quý III
-
Lũy kế từ đầu năm
Thực
hiện quý IV
-
Lũy kế từ đầu năm
II -
Loại........ Khoản........
1 -
Dự toán năm được duyệt
2 -
Thực hiện quý I
..........................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở và ghi sổ: ...................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
Bộ, Sở:......
Mẫu số: S 68b-H
Đơn vị:......
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày
2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG
KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI
(tổng hợp chung các đơn vị cấp dưới)
Nguồn
kinh phí:..................................
Loại:.....
Khoản:..... Hạng:.....................
Quý:..................
Năm:......................
S
|
Tên
các
|
Dự
toán
|
Số
chi đề nghị quyết toán
|
T
|
đơn
vị
|
được
duyệt
|
Chia
theo mục
|
Cộng
|
T
|
cấp
dưới
|
cả
năm
|
Mục...
|
Mục...
|
Mục...
|
Mục...
|
Mục...
|
Mục...
|
Mục...
|
Mục...
|
Quý
|
Lũy
kế đầu năm
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
....
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ:...........................................
Ngày...
tháng... năm 199...
Người
ghi sổ
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)
Họ
tên:.....
Họ tên:..........
Họ tên:...........
DANH MỤC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
Số
|
Ký
hiệu
|
Tên
biểu báo cáo
|
Thời
hạn
|
Nơi
nhận
|
TT
|
biểu
|
|
lập
báo cáo
|
Tài
chính
|
Kho
bạc
|
Cấp
trên
|
Thống
kê
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
B01-H
|
Bảng
cân đối tài khoản
|
Quý,
năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
B02-H
|
Tổng
hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng
|
Quý,
năm
|
x
|
|
x
|
x
|
3
|
B03-H
|
Báo
cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
|
Năm
|
x
|
|
x
|
x
|
4
|
B04-H
|
Báo
cáo kết quả hoạt động sự nghiệp có thu
|
Quý,
năm
|
x
|
|
x
|
|
5
|
B05-H
|
Thuyết
minh báo cáo tài chính
|
Năm
|
x
|
|
x
|
|
6
|
F02-1H
|
Chi
tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán
|
Quý,
năm
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
F02-2H
|
Chi
tiết thực chi dự án đề nghị quyết toán
|
Quý,
năm
|
x
|
|
x
|
|
8
|
F02-3H
|
Chi
tiết thực chi về kinh phí khác đề nghị quyết toán
|
Quý,
năm
|
x
|
|
x
|
|
9
|
F02-4H
|
Bảng
đối chiếu hạn mức kinh phí
|
Quý,
năm
|
x
|
x
|
x
|
|