BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ 99/2001/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 99/2001/QĐ-BTC NGÀY
02 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 162/1999/QĐ-BTC NGÀY 29/12/1999
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm
quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về
Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu;
Căn cứ Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính
ban hành Chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát
triển,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Quỹ Hỗ
trợ phát triển ban hành kèm Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho các đơn vị thuộc Quỹ Hỗ trợ phát triển.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2001.
Điều 3: Vụ
Trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ
phát triển, Vụ trưởng Vụ Tài chính các Ngân hàng và các Tổ chức tài chính,
Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ
ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2001/QĐ-BTC ngày
02/10/9/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Thực hiện Quy chế tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ban hành theo Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của
Thủ tướng Chính phủ, nhằm phù hợp với những quy định về quản lý tài chính đối
với nghiệp vụ tín dụng hỗ trợ xuất khẩu; Tiếp theo Thông tư số 76/2001/TT-BTC
ngày 25 tháng 9 năm 2001 Hướng dẫn một số điểm của Quy chế Tín dụng hỗ trợ xuất
khẩu, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán
Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày
24/12/1999, như sau:
I. VỀ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1. Bổ sung một
số Tài khoản kế toán
1.1- Bổ sung
tài khoản 512: Cho vay hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 5121: Cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày
- TK 51211: Trong hạn
- TK 51212: Quá hạn dưới 181
ngày
- TK 51213: Quá hạn từ 181 ngày
đến dưới 361 ngày
- TK 51214: Quá hạn từ 361 ngày
trở lên
- TK 51215: Khó đòi
- TK 51216: Khoanh nợ
+ TK 5122: Cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày
- TK 51221: Trong hạn
- TK 51222: Quá hạn dưới 181
ngày
- TK 51223: Quá hạn từ 181 ngày
đến dưới 361 ngày
- TK 51224: Quá hạn từ 361 ngày
trở lên
- TK 51225: Khó đòi
- TK 51226: Khoanh nợ
+ TK 5123: Cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày
- TK 51231: Trong hạn
- TK 51232: Quá hạn dưới 181
ngày
- TK 51233: Quá hạn từ 181 ngày
đến dưới 361 ngày
- TK 51234: Quá hạn từ 361 ngày
trở lên
- TK 51235: Khó đòi
- TK 51236: Khoanh nợ
+ TK 5127: Cho vay trung và dài
hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 51271: Trong hạn
- TK 51272: Quá hạn
- TK 51273: Khó đòi
- TK 51274: Khoanh nợ
1.2- Bổ sung
Tài khoản 515: Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 5151: Bảo lãnh tín dụng đầu
tư bằng VNĐ
- TK 51511: Cho vay bảo lãnh tín
dụng đầu tư
- TK 51512: Nợ khó đòi
- TK 51513: Nợ được khoanh
+ TK 5152: Bảo lãnh tín dụng đầu
tư bằng ngoại tệ
- TK 51521: Cho vay bảo lãnh tín
dụng đầu tư
- TK 51522: Nợ khó đòi
- TK 51523: Nợ được khoanh
+ TK 5153: Bảo lãnh dự thầu bằng
VNĐ
- TK 51531: Nợ chưa thu được
trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51532: Nợ chưa thu được
trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51533: Nợ chưa thu được từ
181 ngày trở lên
- TK 51534: Nợ khó đòi
- TK 51535: Nợ được khoanh
+ TK 5154: Bảo lãnh dự thầu bằng
Ngoại tệ
- TK 51541: Nợ chưa thu được
trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51542: Nợ chưa thu được
trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51543: Nợ chưa thu được từ
181 ngày trở lên
- TK 51544: Nợ khó đòi
- TK 51545: Nợ được khoanh
+ TK 5155: Bảo lãnh thực hiện
hợp đồng bằng VNĐ
- TK 51551: Nợ chưa thu được
trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51552: Nợ chưa thu được
trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51553: Nợ chưa thu được từ
181 ngày trở lên
- TK 51554: Nợ khó đòi
- TK 51555: Nợ được khoanh
+ TK 5156: Bảo lãnh thực hiện
hợp đồng bằng Ngoại tệ
- TK 51561: Nợ chưa thu được
trong thời gian dưới 61 ngày
- TK 51562: Nợ chưa thu được
trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
- TK 51563: Nợ chưa thu được từ
181 ngày trở lên
- TK 51564: Nợ khó đòi
- TK 51565: Nợ được khoanh
1.3- Bổ sung
Tài khoản 532: Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 5321: Cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư bằng VNĐ
- TK 53211: Dự án của Trung ương
- TK 53212: Dự án của Địa phương
+ TK 5322: Cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 53221: Dự án của Trung ương
- TK 53222: Dự án của Địa phương
1.4- Bổ sung Tài khoản 005: Lãi,
phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 0051: Lãi chưa thu bảo lãnh
hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 00511: Lãi chưa thu bảo
lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00512: Lãi chưa thu bảo
lãnh dự thầu
- TK 00513: Lãi chưa thu bảo
lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00514: Lãi chưa thu ân hạn
bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00515: Lãi chưa thu ân hạn
bảo lãnh dự thầu
- TK 00516: Lãi chưa thu ân hạn
bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00517: Lãi bảo lãnh tín
dụng đầu tư được khoanh
- TK 00518: Lãi bảo lãnh dự thầu
được khoanh
- TK 00519: Lãi bảo lãnh thực
hiện hợp đồng được khoanh
+ TK 0052: Phí chưa thu bảo lãnh
hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 00521: Phí chưa thu bảo
lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00522: Phí chưa thu ân hạn
bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00523: Phí bảo lãnh tín
dụng đầu tư được khoanh
+ TK 0053: Lãi chưa thu bảo lãnh
hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 00531: Lãi chưa thu bảo
lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00532: Lãi chưa thu bảo
lãnh dự thầu
- TK 00533: Lãi chưa thu bảo
lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00534: Lãi chưa thu ân hạn
bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00535: Lãi chưa thu ân hạn
bảo lãnh dự thầu
- TK 00536: Lãi chưa thu ân hạn bảo
lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 00537: Lãi bảo lãnh tín
dụng đầu tư được khoanh
- TK 00538: Lãi bảo lãnh dự thầu
được khoanh
- TK 00539: Lãi bảo lãnh thực
hiện hợp đồng được khoanh
+ TK 0054: Phí chưa thu bảo lãnh
hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 00541: Phí chưa thu bảo
lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00542: Phí chưa thu ân hạn
bảo lãnh tín dụng đầu tư
- TK 00543: Phí bảo lãnh tín
dụng đầu tư được khoanh
+ TK 0055: Lãi chưa thu cho vay
hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00551: Lãi chưa thu cho vay
ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00552: Lãi chưa thu cho vay
trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00553: Lãi chưa thu ân hạn
cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
- TK 00554: Lãi chưa thu ân hạn
cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu.
- TK 00555: Lãi cho vay ngắn hạn
hỗ trợ xuất khẩu được khoanh
- TK 00556: Lãi cho vay trung và
dài hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh.
2- Sửa đổi, bổ
sung các tài khoản cấp 2 và cấp 3 vào các tài khoản cấp 1
2.1- TK 131:
Phải thu của khách hàng, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 1311: Phải thu của khách
hàng bằng VNĐ
- TK 13111: Phải thu của NSNN về
bù đắp rủi ro
- TK 13112: Phải thu của chủ đầu
tư về tiền bảo hiểm rủi ro
- TK 13113: Phải thu nhượng bán,
thanh lý tài sản
- TK 13111: Giá trị tài sản
thiếu đã xử lý bồi thường nhưng chưa thu được
- TK 13117: Phải thu về tín dụng
hỗ trợ xuất khẩu
- TK 13118: Phải thu khác
+ TK 1312: Phải thu của khách
hàng bằng ngoại tệ
- TK 13127: Phải thu về tín dụng
hỗ trợ xuất khẩu
2.2- TK 451:
Quỹ dự phòng rủi ro, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 4511: Quỹ dự phòng rủi ro
tín dụng dài hạn
- TK 45111: Quỹ dự phòng rủi ro
tín dụng đầu tư phát triển
- TK 45112: Quỹ dự phòng rủi ro
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
+ TK 4517: Quỹ dự phòng rủi ro
tín dụng ngắn hạn
- TK 45172: Quỹ dự phòng rủi ro
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
2.3- TK 463:
Nguồn vốn hỗ trợ lãi suất sau đầu tư, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và
cấp 3 sau:
+ TK 4631: Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư bằng VNĐ
- TK 46311: Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư tín dụng đầu tư phát triển
- TK 46312: Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
+ TK 4632: Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 46321: Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư tín dụng đầu tư phát triển
- TK 46322: Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
2.4- TK 711:
Thu nhập hoạt động nghiệp vụ, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3
sau:
+ TK 7111: Thu hoạt động cho vay
bằng VNĐ
- TK 71111: Thu lãi cho vay đầu
tư vốn trong nước
- TK 71114: Thu phí cho vay lại
vốn ODA quỹ HTPT được hưởng
- TK 71115: Thu lãi cho vay bảo
lãnh
- TK 71116: Thu lãi cho vay vốn
nhàn rỗi
- TK 71118: Thu lãi cho vay khác
+ TK 7112: Thu hoạt động cho vay
bằng ngoại tệ
- TK 71121: Thu lãi cho vay bằng
ngoại tệ tự huy động
- TK 71124: Thu phí cho vay bằng
ngoại tệ vay ODA
- TK 71125: Thu lãi cho vay bằng
ngoại tệ bảo lãnh
- TK 71126: Thu lãi cho vay vốn
nhàn rỗi
- TK 71128: Thu lãi cho vay bằng
ngoại tệ khác
+ TK 7113: Thu lãi tiền gửi
- TK 71131: Thu lãi tiền gửi bằng
VNĐ
- TK 71132: Thu lãi tiền gửi
bằng ngoại tệ
+ TK 7114: Thu phí hoạt động bảo
lãnh
- TK 71141- Thu phí hoạt động
bảo lãnh bằng VNĐ
- TK 71142- Thu phí hoạt động
bảo lãnh bằng ngoại tệ
+ TK 7115: Thu hoạt động uỷ thác
- TK 71151: Thu hoạt động uỷ
thác
- TK 71152: Thu hoạt động uỷ
thác vốn KHCB các ngành
+ TK 7116: Thu phí về thu hộ,
chi hộ
+ TK 7117: Thu lãi cho vay hỗ
trợ xuất khẩu
- TK 71171: Thu lãi cho vay
ngắn hạn dưới 180 ngày
- TK 71172: Thu lãi cho vay
ngắn hạn dưới 360 ngày
- TK 71173: Thu lãi cho vay
ngắn hạn dưới 720 ngày
- TK 71174: Thu lãi cho vay
trung và dài hạn
+ TK 7118: Thu hoạt động khác
- TK 71181: Thu phí dịch vụ
thanh toán
- TK 71182: Thu bán ấn chỉ
- TK 71184: Thu chênh lệch tỷ
giá
- TK 71185: Thu phí hoạt động
ngân quỹ
- TK 71186: Thu dịch vụ tư vấn
- TK 71188: Thu khác
+ TK 7119: Thu hoạt động bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu
- TK 71191: Thu lãi cho vaybảo
lãnh tín dụng đầu tư
- TK 71192: Thu lãi cho vay bảo
lãnh dự thầu
- TK 71193: Thu lãi cho vay bảo
lãnh thực hiện hợp đồng
- TK 71194: Thu phí bảo lãnh tín
dụng đầu tư
2.5- TK 811:
Chi hoạt động nghiệp vụ, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 8111: Chi phí huy động vốn
- TK 81111: Chi trả lãi tiền
vay
- TK 81112: Chi trả lãi trái
phiếu
- TK 81113: Chi trả lãi tiền
gửi
+ TK 8112: Chi phí tái bảo lãnh
+ TK 8113: Chi phí dịch vụ uỷ
thác
+ TK 8114: Chi hoạt động ngân
quỹ
- TK 81141: Chi phí dịch vụ
thanh toán
- TK 81142: Chi phí vận chuyển,
bốc xếp tiền
- TK 81143: Chi phí kiểm đếm,
phân loại đóng gói, bảo vệ tiền
- TK 81144: Chi phí về séc và ấn
chỉ quan trọng
+ TK 8115: Chi dự phòng rủi ro
- TK 81151: Chi lập quỹ dự phòng
rủi ro về tỷ giá
- TK 81152: Chi lập dự phòng rủi
ro
- TK 81153: Chi lập dự phòng rủi
ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
- TK 81158: Chi lập dự phòng rủi
ro tín dụng dài hạn khác
+ TK 8118: Chi khác
- TK 81181: Chi hoa hồng huy
động vốn
- TK 81184: Chi chênh lệch tỷ
giá
- TK 81187: Chi khác về hoạt
động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
- TK 81188: Chi khác
2.6- TK 011:
Các văn bản cam kết cho khách hàng, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và
cấp 3 sau:
+ TK 0111: Cam kết bảo lãnh cho
khách hàng
- TK 01111: Cam kết bảo lãnh tín
dụng đầu tư phát triển
- TK 01112: Cam kết bảo lãnh tín
dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 01113: Cam kết bảo lãnh dự
thầu bằng VNĐ
- TK 01114: Cam kết bảo lãnh
thực hiện hợp đồng bằng VNĐ
- TK 01116: Cam kết bảo lãnh tín
dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 01117: Cam kết bảo lãnh dự
thầu bằng ngoại tệ
- TK 01118: Cam kết bảo lãnh
thực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ
+ TK 0112: Cam kết các tài trợ
cho khách hàng
2.7- TK 013:
Các giấy tờ có giá, sau khi bổ sung có các tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
+ TK 0131: Các giấy tờ có giá
của Quỹ HTPT phát hành
+ TK 0137: Các giấy tờ có giá về
xuất, nhập khẩu
- TK 01371: Chứng từ hàng xuất
nhờ thu
- TK 01372: Chứng từ hàng xuất
đòi nước ngoài thanh toán theo L/c
- TK 01378: Chứng từ có giá khác
+ TK 0138: Các giấy tờ có giá
khác
3- Quy định nội
dung và phương pháp hạch toán kế toán các tài khoản bổ sung mới
3.1- Tài
khoản 512 - Cho vay vốn hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này phản ánh số tiền
VNĐ Quỹ Hỗ trợ phát triển cho các tổ chức và cá nhân sản xuất kinh doanh hàng
xuất khẩu vay nhằm mục đích hỗ trợ xuất khẩu và tình hình thanh toán các khoản
cho vay đó.
Hạch toán Tài khoản 512 - Cho
vay hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:
- Quỹ HTPT thực hiện cho vay hỗ
trợ xuất khẩu theo đúng các nội dung và đối tượng quy định tại Quyết định số
133/2001/QĐ - TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
- Kế toán phải mở sổ theo dõi
tách bạch các khoản cho vay hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn, dài hạn theo từng đối
tượng vay vốn. Trong từng khoản nợ vay của từng đối tượng vay phải theo dõi đầy
đủ các nội dung: Số tiền vay, thời hạn vay, thời hạn trả nợ, lãi suất phải trả,
số đã trả, số nợ vay trong hạn, quá hạn, khó đòi, khoanh nợ ...
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 512- Cho vay hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số tiền cho các tổ chức, cá nhân
sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay
Bên Có:
Số tiền thu nợ vay, chuyển nợ
quá hạn, khó đòi, khoanh nợ
Số dư bên Nợ:
Phản ánh số tiền các tổ chức, cá
nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu vay chưa đến hạn trả nợ.
Tài khoản 512 - Cho vay hỗ trợ
xuất khẩu có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 5121 - Cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày
- TK 5122 - Cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày
- TK 5123 - Cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày
- TK 5127 - Cho vay trung và dài
hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ.
Trong từng tài khoản cấp 2 có
các tài khoản cấp 3 phản ánh các nội dung sau:
- Trong hạn
- Quá hạn (Dưới 181 ngày, từ 181
ngày đến dưới 361 ngày, quá hạn từ 361 ngày trở lên)
- Khó đòi
- Khoanh nợ
Riêng tài khoản cho vay trung và
dài hạn chỉ mở một tài khoản quá hạn.
Phương pháp hạch toán kế toán
một số hoạt động kinh tế chủ yếu:
1- Khi xuất tiền cho vay, ghi:
Nợ TK 512 - Cho vay hỗ trợ xuất
khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
2- Khi thu hồi nợ gốc cho vay,
ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 512 - Cho vay hỗ trợ xuất
khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
3- Hết thời hạn cho vay ghi trên
hợp đồng hoặc khế ước nhận nợ, nếu không được Quỹ HTPT cho gia hạn trả nợ thì
kế toán phải chuyển số nợ vay từ tài khoản trong hạn sang tài khoản quá hạn.
(Riêng các tài khoản cho vay ngắn hạn thì khi quá hạn phải chuyển từ tài khoản
trong hạn sang tài khoản quá hạn dưới 181 ngày. Khi nào quá hạn đến 181 ngày
lại chuyển từ tài khoản quá hạn dưới 181 ngày sang tài khoản quá hạn từ 181
ngày đến dưới 361 ngày. Khi quá hạn từ 361 ngày lại chuyển sang tài khoản quá
hạn từ 361 ngày trở lên). Trường hợp khó đòi, khoanh nợ cũng tương tự.
4- Khi có quyết định về việc sử
dụng Quỹ dự phòng rủi ro bù đắp một phần hoặc toàn bộ khoản vay của các cá
nhân, tổ chức sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu
4.1- Kế toán các chi nhánh, ghi:
Nợ TK 63184 - Thanh toán điều
chuyển quỹ dự phòng rủi ro
Có TK 512 - Cho vay hỗ trợ xuất
khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
4.2- Kế toán tại Quỹ Hỗ trợ phát
triển Trung ương, bù trừ với số điều chuyển nội bộ về quỹ dự phòng rủi ro với
các chi nhánh, ghi:
Nợ TK 451- Quỹ dự phòng rủi ro
nghiệp vụ (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
Có TK 63184- Thanh toán điều
chuyển quỹ dự phòng rủi ro
3.2- Tài
khoản 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này dùng để phản ánh
số tiền Quỹ HTPT trả thay đơn vị được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu và yêu cầu đơn
vị nhận nợ với Quỹ trong trường hợp đơn vị không thực hiện được nghĩa vụ của
mình khi đến hạn trả nợ với các cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức tài chính, tín
dụng khác.
Hạch toán Tài khoản 515 - Bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy định sau:
- Tài khoản 515 chỉ phản ánh số
tiền Quỹ HTPT trả thay các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu
được bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu trong trường hợp các tổ chức, cá nhân sản xuất
kinh doanh hàng xuất khẩu không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn
trả nợ vay được Quỹ HTPT bảo lãnh. Bảo lãnh tín dụng đầu tư không thuộc phạm vi
và đối tượng của tín dụng hỗ trợ xuất khẩu không phản ánh ở tài khoản này.
- Quỹ HTPT thực hiện bảo lãnh hỗ
trợ xuất khẩu theo đúng các đối tượng, nội dung quy định tại Quyết định số 113
/2001/QĐ - TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
- Quỹ HTPT không được bảo lãnh
vượt quá số vốn tín dụng trong phạm vị tổng số vốn đầu tư của dự án được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
- Kế toán mở sổ theo dõi chi
tiết đến từng đơn vị, cá nhân được bảo lãnh, từng dự án được bảo lãnh, từng nội
dung bảo lãnh theo số tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 515- Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số tiền Quỹ HTPT trả thay chủ
đầu tư được bảo lãnh và yêu cầu chủ đầu tư nhận nợ với Quỹ
Bên Có:
Số tiền cho vay do việc trả nợ
thay đã thu hồi được
Số dư bên Nợ:
Số tiền Quỹ trả nợ thay cho các
chủ đầu tư chưa thu hồi
Tài khoản 515 - Bảo lãnh hỗ trợ
xuất khẩu có 6 tài khoản cấp 2:
- TK 5151 - Bảo lãnh tín dụng
đầu tư bằng VNĐ
- TK 5152 - Bảo lãnh tín dụng
đầu tư bằng ngoại tệ
- TK 5153 - Bảo lãnh dự thầu
bằng VNĐ
- TK 5154 - Bảo lãnh dự thầu
bằng ngoại tệ
- TK 5155 - Bảo lãnh thực hiện
hợp đồng bằng VNĐ
- TK 5156 - Bảo lãnh thực hiện
hợp đồng bằng ngoại tệ
Trong mỗi tài khoản cấp 2 được
mở 3 tài khoản cấp 3 để theo dõi cụ thể theo chất lượng tín dụng: Cho vay, khó
đòi, khoanh nợ.
Phương pháp hạch toán kế toán
một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1. Khi tổ chức, cá nhân được bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu không thực hiện được nghĩa vụ trả nợ vay của mình khi đến
hạn, Quỹ HTPT phải trả thay và yêu cầu chủ đầu tư nhận nợ, ghi:
Nợ TK 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất
khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK
01112- Cam kết bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu- TK ngoài Bảng cân đối kế toán.
2. Khi Quỹ HTPT nhận được tiền
trả nợ của các cá nhân, tổ chức sản xuất kinh doanh xuất khẩu được bảo lãnh hỗ
trợ xuất khẩu trả nợ, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 515 - Bảo lãnh hỗ trợ xuất
khẩu (Tài khoản cấp 2 tương ứng)
3. Trường hợp chủ đầu tư được
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu không trả nợ đúng hạn đã cam kết với Quỹ HTPT, việc
hạch toán chuyển thành nợ khó đòi, khoanh nợ thực hiện các bút toán giống như
các trường hợp cho vay khác.
3.3- Tài
khoản 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này dùng để phản ánh
số tiền Quỹ HTPT cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư cho các dự án sản xuất kinh
doanh hàng xuất khẩu thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số
133/2001/QĐ-TTg ngày 10/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
Hạch toán Tài khoản 532 - Cấp hỗ
trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu, cần tôn trọng một số quy
định sau:
- Chủ đầu tư chỉ được nhận hỗ
trợ lãi suất đối với số vốn vay đầu tư trong phạm vi tổng mức đầu tư của dự án
và dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, chủ đầu tư đã hoàn trả vốn vay theo hợp
đồng tín dụng được Quỹ HTPT chấp thuận và ký hợp đồng hỗ trợ lãi suất sau đầu
tư.
- Tuỳ theo quy mô của dự án,
việc cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư được thực hiện từ một đến hai lần trong một
năm trên cơ sở số nợ gốc chủ đầu tư đã trả cho tổ chức tín dụng.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 532- Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số tiền Quỹ HTPT cấp hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Bên Có:
Số tiền đã quyết toán cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư
Số dư bên Nợ:
Số tiền cấp hỗ trợ lãi suất sau
đầu tư hỗ trợ xuất khẩu chưa được quyết toán
Tài khoản 532 - Cấp hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu có 2 tài khoản cấp 2:
- TK 5321- Cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư các dự án vay bằng VNĐ
- TK 5322- Cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư các dự án vay bằng ngoại tệ
Mỗi tài khoản cấp 2 có 2 TK cấp
3 để theo dõi dự án của Trung ương và dự án của địa phương.
Phương pháp hạch toán kế toán
một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1- Tại Quỹ Trung ương:
- Khi nhận được nguồn vốn cấp hỗ
trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu do NSNN chuyển, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 463 - Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư.
- Khi chi tiền thực hiện chuyển
vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu cho các Chi nhánh Quỹ, ghi:
Nợ TK 63185 - Thanh toán điều
chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
- Khi quyết toán cấp hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu được duyệt, ghi:
Nợ TK 463 - Nguồn vốn hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư.
Có TK 63185 - Thanh toán điều
chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
2- Tại Chi nhánh Quỹ:
- Khi nhận được vốn cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu do Quỹ TW chuyển, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi trong nước
Có TK 63185 - Thanh toán điều
chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
- Khi xuất tiền cấp hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu cho các chủ đầu tư, ghi:
Nợ TK 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Có TK 112 - Tiền gửi trong nước
- Khi quyết toán cấp hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư hỗ trợ xuất khẩu được duyệt, ghi:
Nợ TK 63185 - Thanh toán điều
chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
Có TK 532 - Cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
3.4- Tài
khoản 005 - Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
Tài khoản này phản ánh các khoản
lãi, phí trong hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu phải thu của khách hàng theo
quy định trên hợp đồng, khế ước nhưng chưa thu được; kể cả các khoản lãi, phí
phải thu nhưng được cấp có thẩm quyền cho phép ân hạn hoặc khoanh lại chưa thu.
Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản 005-Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
Bên Nợ:
Số lãi, phí chưa thu được của
khách hàng
Bên Có:
Số lãi, phí đã thu được của
khách hàng
Số dư bên Nợ:
Phản ánh số lãi, phí còn phải
thu
Tài khoản 005 có 5 tài khoản cấp
2:
- TK 0051 - Lãi chưa thu bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 0052 - Phí chưa thu bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
- TK 0053 - Lãi chưa thu bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 0054 - Phí chưa thu bảo
lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
- TK 0055 - Lãi chưa thu cho vay
hỗ trợ xuất khẩu
Phương pháp hạch toán kế toán
một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1. Đến kỳ thu lãi, phí cho vay,
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu nhưng khách hàng chưa trả hoặc trả chưa đủ cho Quỹ
HTPT theo hợp đồng đã ký, kế toán tính lãi, phí khách hàng còn phải trả trong
kỳ và ghi đơn vào tài khoản:
Nợ TK 005 - Lãi, phí chưa thu
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
(Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế
toán)
2. Khi thu được tiền lãi, phí
cho vay, bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu, kế toán ghi đơn vào tài khoản:
Có TK 005 - Lãi, phí chưa thu
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu.
(Tài
khoản ngoài Bảng cân đối kế toán)
II- VỀ BÁO CÁO KẾ TOÁN VÀ
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
1- Bổ sung:
1.1- Báo cáo
kế toán
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu (Mẫu số B 07- KT- Q)
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn (Mẫu số B 08- KT- Q)
1.2- Báo cáo
quyết toán
- Báo cáo quyết toán cho vay
ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu (Mẫu số B07-QT-Q)
- Báo cáo quyết toán bảo lãnh
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
(Mẫu số B 08- QT- Q)
(Biểu mẫu báo cáo và giải thích
quy định trong phụ lục kèm theo)
2- Sửa đổi:
2.1- Bảng cân
đối kế toán (Mẫu số: B01-KT-Q)
- Bổ sung vào điểm III của phụ
lục A - Phần tài sản các chỉ tiêu sau:
+ Cho vay hỗ trợ xuất khẩu- Mã
số 137
+ Bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu- Mã
số 138
+ Cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu- Mã số 139.
- Bổ sung vào phần các chỉ tiêu
ngoài bảng cân đối kế toán:
+ Lãi, phí chưa thu tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu
2.2- Báo cáo
thu chi tài chính (Mẫu số: B02-KT-Q):
Bổ sung vào: Thu nhập hoạt động
nghiệp vụ: Mục I- Thu nhập, các chỉ tiêu sau:
- Thu lãi cho vay xuất khẩu;
- Thu hoạt động bảo lãnh hỗ trợ
xuất khẩu.
2.3- Báo cáo
quyết toán cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Mẫu B 03- QT-Q): Cột số
12 được chia thành 3 cột: Tổng số (cột 11), thu nợ quá hạn (cột 12), khó đòi,
khoanh nợ (cột 13) (Xem mẫu: B 03- QT-Q đính kèm).
2.4- Báo cáo
quyết toán bảo lãnh tín dụng đầu tư (Mẫu số B 04-QT-Q): Cột số 10- Số thu nợ
trong năm được chi thành 2 cột: Tổng số và trong đó khó đòi, khoanh nợ (Xem
mẫu: B 04-QT-Q đính kèm)
2.5- Báo cáo
quyết toán cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư (Mẫu số B 05-QT-Q):
- Bỏ phần: Vốn đã nhận gồm 3
cột: Tổng số, năm trước chuyển sang, năm nay.
- Thêm cột: Luỹ kế số đã cấp đến
cuối kỳ báo cáo (Xem mẫu: B 05-QT-Q đính kèm).
HỆ THỐNG TÀI
KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
(Ban hành theo Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999
và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 99/2001/QĐ-BTC ngày 02/10/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
Tài khoản
|
Tên gọi
|
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Tài
sản trong hoạt động
|
1
|
111
|
|
|
Tiền mặt
|
|
|
1111
|
|
Tiền Việt nam
|
|
|
|
11111
|
Tiền VNĐ tại
quỹ
|
|
|
|
11112
|
Ngân phiếu
thanh toán tại quỹ
|
|
|
1112
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
1113
|
|
Kim loại quý,
đá quý
|
|
|
|
11131
|
Kim loại quý
|
|
|
|
11132
|
Đá quý
|
|
|
1114
|
|
Chứng chỉ có
giá
|
|
|
|
11141
|
Chứng chỉ có
giá trị tiền VNĐ
|
|
|
|
11142
|
Chứng chỉ có
giá trị tiền ngoại tệ
|
2
|
112
|
|
|
Tiền gửi
trong nước
|
|
|
1121
|
|
Tiền Việt nam
|
|
|
|
11211
|
Tiền gửi VNĐ
trong nước không kỳ hạn
|
|
|
|
11212
|
Tiền gửi VNĐ
trong nước có kỳ hạn
|
|
|
1122
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
11221
|
Tiền gửi
ngoại tệ trong nước không kỳ hạn
|
|
|
|
11222
|
Tiền gửi
ngoại tệ trong nước có kỳ hạn
|
|
|
1123
|
|
Kim loại quý,
đá quý
|
|
|
|
11231
|
Kim loại quý
|
|
|
|
11232
|
Đá Quý
|
3
|
113
|
|
|
Tiền đang
chuyển
|
|
|
1131
|
|
Tiền Việt nam
|
|
|
1132
|
|
Ngoại tệ
|
4
|
114
|
|
|
Tiền gửi quỹ
dự phòng bảo lãnh
|
|
|
1141
|
|
Tiền gửi quỹ
dự phòng bảo lãnh
|
5
|
115
|
|
|
Tiền gửi nước
ngoài
|
|
|
1151
|
|
Tiền gửi nước
ngoài
|
|
|
|
11511
|
Tiền gửi nước
ngoài không kỳ hạn
|
|
|
|
11512
|
Tiền gửi nước
ngoài có kỳ hạn
|
6
|
119
|
|
|
Dự phòng rủi
ro về tỷ giá
|
|
|
1191
|
|
Dự phòng rủi
ro về tỷ giá
|
7
|
121
|
|
|
Đầu tư tài
chính
|
|
|
1211
|
|
Đầu tư tài
chính bằng VND
|
|
|
|
12111
|
Đầu tư vào
tín phiếu
|
|
|
|
12112
|
Đầu tư vào
trái phiếu
|
|
|
1212
|
|
Đầu tư tài
chính bằng ngoại tệ
|
|
|
|
12121
|
Đầu tư vào
tín phiếu
|
|
|
|
12122
|
Đầu tư vào
trái phiếu
|
8
|
131
|
|
|
Phải thu của
khách hàng
|
|
|
1311
|
|
Phải thu của
khách hàng bằng VNĐ
|
|
|
|
13111
|
Phải thu của
NSNN về bù đắp rủi ro
|
|
|
|
13112
|
Phải thu của
chủ đầu tư về tiền bảo hiểm rủi ro
|
|
|
|
13113
|
Phải thu
nhượng bán, thanh lý tài sản
|
|
|
|
13114
|
Giá trị tài
sản thiếu đã xử lý bồi thường nhưng chưa thu được
|
|
|
|
13117
|
Phải thu về
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
13118
|
Phải thu khác
|
|
|
1312
|
|
Phải thu của
khách hàng bằng ngoại tệ
|
|
|
|
13127
|
Phải thu về
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
9
|
132
|
|
|
Phải thu cấp
bù chênh lệch lãi suất
|
|
|
1321
|
|
Phải thu cấp
bù chênh lệch lãi suất
|
10
|
138
|
|
|
Phải thu khác
|
|
|
1381
|
|
Tài sản thiếu
chờ xử lý
|
|
|
|
13811
|
Giá trị tài
sản thiếu chờ xử lý trong hoạt động quản lý
|
|
|
|
13812
|
Giá trị tài
sản thiếu chờ xử lý trong hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
1388
|
|
Phải thu khác
|
|
|
|
13881
|
Phải thu về
bồi thường vật chất do mất mát, hư hỏng tài sản đã có
|
|
|
|
|
quyết định xử
lý bồi thường
|
|
|
|
13882
|
Phải thu về
cho thuê TSCĐ
|
|
|
|
13883
|
Phải thu về
chi hoạt động không được cấp trên phê duyệt
|
|
|
|
13884
|
Phải thu về
chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
13888
|
Các khoản
phải thu khác
|
11
|
141
|
|
|
Tạm ứng
|
|
|
1411
|
|
Tạm ứng về
nghiên cứu, ứng dụng KHKT cải tiến nghiệp vụ
|
|
|
1412
|
|
Tạm ứng đào
tạo
|
|
|
1413
|
|
Tạm ứng về ấn
chỉ
|
|
|
1414
|
|
Tạm ứng tiền
lương cho CBVC
|
|
|
1415
|
|
Tạm ứng công
tác phí cho CBVC
|
|
|
1418
|
|
Tạm ứng khác
|
12
|
142
|
|
|
Chi phí trả
trước
|
|
|
1421
|
|
Chi phí trả
trước
|
|
|
|
14211
|
Chi trả lãi
trước
|
|
|
|
14212
|
Chi đào tạo,
huấn luyện
|
|
|
|
14213
|
Chi phí ứng
dụng công nghệ thông tin
|
|
|
|
14214
|
Chi trả tiền
thuê tài sản, bảo hiểm tài sản
|
|
|
|
14215
|
Công cụ, dụng
cụ xuất dùng phải phân bổ
|
|
|
|
14218
|
Chi phí khác
|
|
|
1422
|
|
Chi phí chờ
kết chuyển
|
13
|
144
|
|
|
Ký cược, ký
quỹ
|
|
|
1441
|
|
Ký cược, ký
quỹ
|
14
|
152
|
|
|
Vật liệu,
dụng cụ
|
|
|
1521
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
15211
|
Séc
|
|
|
|
15212
|
Các loại ấn
chỉ
|
|
|
|
15213
|
Giấy tờ in
|
|
|
|
15218
|
Vật liệu khác
|
|
|
1522
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
15221
|
Công cụ lao
động
|
|
|
|
15222
|
Dụng cụ quản
lý
|
|
|
|
|
Loại 2: TàI
sản cố định
|
15
|
211
|
|
|
Tài sản cố
định
|
|
|
2111
|
|
Tài sản cố
định hữu hình
|
|
|
|
21112
|
Nhà cửa, vật
kiến trúc
|
|
|
|
21113
|
Máy móc thiết
bị tin học
|
|
|
|
21114
|
Máy móc thiết
bị, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
21115
|
Phương tiện
vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
21118
|
Tài sản cố
định hữu hình khác
|
|
|
2112
|
|
Tài sản cố
định thuê tài chính
|
|
|
2113
|
|
Tài sản cố
định vô hình
|
|
|
|
21131
|
Chi phí phát
triển nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
21132
|
Chi phí công
nghệ thông tin
|
|
|
|
21133
|
Quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
21138
|
Tài sản cố
định vô hình khác
|
16
|
214
|
|
|
Hao mòn tài
sản cố định
|
|
|
2141
|
|
Hao mòn tài
sản cố định hữu hình
|
|
|
|
21412
|
Hao mòn TSCĐ
- Nhà cửa vật, kiến trúc
|
|
|
|
21413
|
Hao mòn TSCĐ
- Máy móc thiết bị tin học
|
|
|
|
21414
|
Hao mòn TSCĐ
- Máy móc thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
21415
|
Hao mòn TSCĐ
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
21418
|
Hao mòn TSCĐ
hữu hình khác
|
|
|
2142
|
|
Hao mòn tài
sản cố định thuê tài chính
|
|
|
2143
|
|
Hao mòn tài
sản cố định vô hình
|
|
|
|
21431
|
Hao mòn TSCĐ
- Chi phí phát triển ng/vụ chuyên môn
|
|
|
|
21432
|
Hao mòn TSCĐ
- Chi phí công nghệ thông tin
|
|
|
|
21433
|
Hao mòn TSCĐ
- Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
21438
|
Hao mòn TSCĐ
vô hình khác
|
17
|
241
|
|
|
Xây dựng cơ
bản dở dang
|
|
|
2411
|
|
Mua sắm tài
sản cố định
|
|
|
2412
|
|
Xây dựng cơ
bản dở dang
|
|
|
|
24121
|
Chi phí xây
dựng lắp đặt
|
|
|
|
24122
|
Chi phí thiết
bị
|
|
|
|
24128
|
Chi kiến
thiết cơ bản khác
|
|
|
2413
|
|
Sửa chữa lớn
TSCĐ
|
|
|
|
24131
|
Sửa chữa lớn
nhà làm việc, vật kiến trúc
|
|
|
|
24132
|
Sửa chữa
phương tiện vận tải
|
|
|
|
24133
|
Sửa chữa máy
móc thiết bị
|
|
|
|
24138
|
Sửa chữa lớn
TSCĐ khác
|
|
|
|
|
Loại 3: Nợ
phải trả
|
|
|
|
|
|
18
|
311
|
|
|
Vay NHNN và
các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
3111
|
|
Vay bằng VND
|
|
|
|
31111
|
Vay trung hạn
đến 5 năm
|
|
|
|
31112
|
Vay dài hạn
|
|
|
|
31118
|
Vay khác
|
|
|
3112
|
|
Vay bằng
ngoại tệ
|
|
|
|
31121
|
Vay trung hạn
đến 5 năm
|
|
|
|
31122
|
Vay dài hạn
|
|
|
|
31128
|
Vay khác
|
19
|
312
|
|
|
Vay NH và các tổ chức TCTD nước ngoài
|
|
|
3121
|
|
Vay viện trợ
qua Bộ Tài chính (ODA)
|
|
|
|
31211
|
Vay trung hạn
đến 5 năm
|
|
|
|
31212
|
Vay dài hạn
|
|
|
|
31218
|
Vay khác
|
|
|
3122
|
|
Vay trực tiếp
của các tổ chức TCTD nước ngoài
|
|
|
|
31221
|
Vay trung hạn
đến 5 năm
|
|
|
|
31222
|
Vay dài hạn
|
|
|
|
31228
|
Vay khác
|
20
|
321
|
|
|
Tiền gửi của
khách hàng trong nước
|
|
|
3211
|
|
Tiền gửi
trong nước bằng VND
|
|
|
|
32111
|
Tiền gửi
trong nước không kỳ hạn bằng VND
|
|
|
|
32112
|
Tiền gửi
trong nước có kỳ hạn bằng VND
|
|
|
3212
|
|
Tiền gửi
trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
|
32121
|
Tiền gửi
trong nước không kỳ hạn bằng ngoại tệ
|
|
|
|
32122
|
Tiền gửi
trong nước có kỳ hạn bằng ngoại tệ
|
21
|
322
|
|
|
Tiền gửi của
khách hàng ngoài nước
|
|
|
3221
|
|
Tiền gửi của
khách hàng ngoài nước bằng VND
|
|
|
3222
|
|
Tiền gửi của
khách hàng ngoài nước bằng ngoại tệ
|
22
|
323
|
|
|
Tiền gửi của
chủ dự án
|
|
|
3231
|
|
Tiền gửi của
chủ dự án bằng VNĐ
|
|
|
|
32311
|
Tiền gửi của
chủ dự án không kỳ hạn bằng VND
|
|
|
|
32312
|
Tiền gửi của
chủ dự án có kỳ hạn bằng VND
|
|
|
3232
|
|
Tiền gửi của
chủ dự án bằng ngoại tệ
|
|
|
|
32321
|
Tiền gửi của
chủ dự án không kỳ hạn bằng ngoại tệ
|
|
|
|
32322
|
Tiền gửi của
chủ dự án có kỳ hạn bằng ngoại tệ
|
23
|
326
|
|
|
Lãi tiền gửi,
tiền vay phải trả
|
|
|
3261
|
|
Lãi tiền gửi,
tiền vay phải trả khách hàng trong nước
|
|
|
|
32611
|
Lãi tiền gửi
phải trả
|
|
|
|
32612
|
Lãi tiền vay
phải trả
|
|
|
3262
|
|
Lãi tiền gửi,
tiền vay phải trả khách hàng ngoài nước
|
|
|
|
32621
|
Lãi tiền gửi
phải trả
|
|
|
|
32622
|
Lãi tiền vay
phải trả
|
|
|
3263
|
|
Lãi tiền gửi
phải trả chủ đầu tư
|
|
|
3264
|
|
Lãi tiền gửi,
tiền vay phải trả khách hàng trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
|
32641
|
Lãi tiền gửi
phải trả
|
|
|
|
32642
|
Lãi tiền vay
phải trả
|
24
|
327
|
|
|
Lãi trái
phiếu phải trả
|
|
|
3271
|
|
Lãi trái
phiếu phải trả
|
|
|
3272
|
|
Lãi tín phiếu
phải trả
|
25
|
331
|
|
|
Phải trả cho
người bán
|
|
|
3311
|
|
Phải trả
trong hoạt động thường xuyên
|
|
|
3312
|
|
Phải trả
trong mua sắm TSCĐ, XDCB
|
|
|
3318
|
|
Phải trả khác
|
26
|
333
|
|
|
Phải nộp Ngân
sách
|
|
|
3331
|
|
Phải nộp Ngân
sách vốn Tín dụng Nhà nước vốn trong nước
|
|
|
3332
|
|
Phải nộp Ngân
sách vốn ODA
|
|
|
3338
|
|
Phải nộp khác
|
27
|
334
|
|
|
Phải trả cho
CNV
|
|
|
3341
|
|
Lương phải
trả cho CNV
|
|
|
3348
|
|
Phải trả khác
cho CNV
|
28
|
335
|
|
|
Chi phí phải
trả
|
|
|
3351
|
|
Trích trước
chi phí sửa chữa TSCĐ
|
|
|
3352
|
|
Các khoản tạm
trích
|
|
|
|
33521
|
Tạm trích quỹ
đầu tư phát triển
|
|
|
|
33522
|
Tạm trích quỹ
dự phòng rủi ro nghiệp vụ
|
|
|
|
33523
|
Tạm trích quỹ
dự phòng trợ cấp thôi việc
|
|
|
|
33524
|
Tạm trích quỹ
khen thưởng
|
|
|
|
33525
|
Tạm trích quỹ
phúc lợi
|
|
|
3358
|
|
Các khoản
trích trước khác vào chi phí
|
|
|
|
33581
|
Trích trước
chi phí trả lãi tiền vay
|
|
|
|
33582
|
Trích trước
chi phí thuê tài sản
|
|
|
|
33588
|
Các khoản
trích trước khác vào chi phí
|
|
|
|
|
|
29
|
338
|
|
|
Phải trả,
phải nộp khác
|
|
|
3381
|
|
Tài sản thừa
chờ giải quyết
|
|
|
3382
|
|
Kinh phí công
đoàn
|
|
|
|
33821
|
Kinh phí công
đoàn
|
|
|
3383
|
|
BHXH
|
|
|
|
33831
|
BHXH
|
|
|
3384
|
|
BHYT
|
|
|
|
33841
|
BHYT
|
|
|
3387
|
|
Công cụ, dụng
cụ xuất dùng đã phân bổ vào chi phí
|
|
|
|
33871
|
Giá trị CCDC
xuất dùng đã phân bổ vào chi phí
|
|
|
3388
|
|
Phải trả,
phải nộp khác
|
30
|
341
|
|
|
Phát hành
trái phiếu
|
|
|
3411
|
|
Phát hành
trái phiếu ngắn hạn
|
|
|
3412
|
|
Phát hành
trái phiếu trung, dài hạn
|
31
|
344
|
|
|
Nhận ký cược,
ký quỹ
|
|
|
3441
|
|
Tiền gửi đảm
bảo thanh toán séc
|
|
|
3442
|
|
Ký quỹ mở LC
|
|
|
3443
|
|
Tiền gửi để
bảo lãnh
|
|
|
3448
|
|
Nhận ký cước,
ký quỹ khác.
|
|
|
|
34481
|
Tiền ký quỹ
đầu thầu
|
|
|
|
34482
|
Tiền ký quỹ
thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
34483
|
Tiền tạm giữ
BH công trình
|
|
|
|
|
Loại 4: Nguồn
vốn chủ sở hữu
|
32
|
411
|
|
|
Nguồn vốn
hoạt động
|
|
|
4111
|
|
Nguồn vốn để
cho vay
|
|
|
|
41111
|
Nguồn vốn
Ngân sách cấp vốn Điều lệ
|
|
|
|
41112
|
Nguồn bổ sung
từ các quỹ
|
|
|
|
41118
|
Nguồn vốn
khác
|
|
|
4112
|
|
Nguồn vốn đã
hình thành TSCĐ
|
|
|
|
41121
|
Nguồn vốn
Ngân sách cấp
|
|
|
|
41122
|
Nguồn bổ sung
từ các quỹ
|
|
|
|
41128
|
Nguồn vốn
khác
|
33
|
412
|
|
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
|
|
|
4121
|
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản cố định hữu hình
|
|
|
4122
|
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản cố định thuê tài chính
|
|
|
4123
|
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản cố định vô hình
|
34
|
413
|
|
|
Chênh lệch tỷ
giá
|
|
|
4131
|
|
Chênh lệch tỷ
giá số dư tiền gửi ngoại tệ
|
|
|
4132
|
|
Chênh lệch tỷ
giá các khoản cho vay bằng ngoại tệ
|
|
|
|
41321
|
Chênh lệch tỷ
giá các khoản cho vay vốn ODA
|
|
|
|
41322
|
Chênh lệch tỷ
giá các khoản thu hộ lãi ODAcho vay lại
|
|
|
|
41323
|
Chênh lệch tỷ
giá các khoản thu phí thu hộ vốn ODAcho vay lại
|
|
|
4133
|
|
Chênh lệch tỷ
giá nguồn vốn bằng ngoại tệ
|
|
|
4137
|
|
Chênh lệch tỷ
giá tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
41371
|
Chênh lệch tỷ
giá bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
41372
|
Chênh lệch tỷ
giá bảo lãnh dự thầu
|
|
|
|
41373
|
Chênh lệch tỷ
giá bảo lãnh thực thiện hợp đồng
|
|
|
|
41374
|
Chênh lệch tỷ
giá cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
|
|
4138
|
|
Chênh lệch tỷ
giá ngoại tệ khác
|
35
|
414
|
|
|
Quỹ đầu tư
phát triển
|
|
|
4141
|
|
Quỹ đầu tư
phát triển
|
36
|
415
|
|
|
Quỹ dự phòng
rủi ro nghiệp vụ
|
|
|
4151
|
|
Quỹ dự phòng
rủi ro nghiệp vụ
|
37
|
416
|
|
|
Quỹ dự phòng
trợ cấp thôi việc
|
|
|
4161
|
|
Quỹ dự phòng
trợ cấp thôi việc
|
38
|
418
|
|
|
Nguồn vốn tín
dụng Nhà nước Ngân sách cấp
|
|
|
4181
|
|
Nguồn vốn
TDNN Ngân sách cấp bằng VND
|
|
|
|
41811
|
Nguồn vốn
TDNN Ngân sách TW cấp bằng VND
|
|
|
|
41812
|
Nguồn vốn
TDNN Ngân sách ĐP cấp bằng VND
|
|
|
4182
|
|
Nguồn vốn
TDNN Ngân sách cấp bằng ngoại tệ
|
|
|
|
41821
|
Nguồn vốn
TDNN Ngân sách TW cấp bằng ngoại tệ
|
|
|
|
41822
|
Nguồn vốn
TDNN Ngân sách ĐP cấp bằng ngoại tệ
|
39
|
421
|
|
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối
|
|
|
4211
|
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối năm trước
|
|
|
|
42111
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối các năm trước
|
|
|
|
42112
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối năm trước
|
|
|
4212
|
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối năm nay
|
|
|
|
42121
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối năm nay
|
40
|
431
|
|
|
Quỹ khen
thưởng, phúc lợi
|
|
|
4311
|
|
Quỹ Khen
thưởng
|
|
|
4312
|
|
Quỹ Phúc lợi
|
|
|
4318
|
|
Quỹ khác
|
41
|
441
|
|
|
Nguồn vốn đầu
tư XDCB
|
|
|
4411
|
|
Nguồn vốn đầu
tư XDCB từ các quỹ
|
|
|
4412
|
|
Nguồn vốn đầu
tư XDCB do NSNN cấp
|
|
|
4418
|
|
Nguồn vốn đầu
tư XDCB từ nguồn vốn khác.
|
|
|
|
44181
|
Nguồn vốn đầu
tư XDCB từ nguồn vốn khác.
|
42
|
451
|
|
|
Quỹ dự phòng
rủi ro
|
|
|
4511
|
|
Quỹ dự phòng
rủi ro tín dụng dài hạn
|
|
|
|
45111
|
Quỹ dự phòng
rủi ro tín dụng ĐTPT
|
|
|
|
45112
|
Quỹ dự phòng
rủi ro tín dụng HTXK
|
|
|
4517
|
|
Quỹ dự phòng
rủi ro tín dụng ngắn hạn
|
|
|
|
45172
|
Quỹ dự phòng
rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
|
43
|
463
|
|
|
Nguồn vốn hỗ
trợ lãi suất sau đầu tư
|
|
|
4631
|
|
Nguồn vốn hỗ
trợ lãi suất sau đầu tư bằng VND
|
|
|
|
46311
|
Nguồn vốn
HTLS sau ĐT tín dụng ĐTPT
|
|
|
|
46312
|
Nguồn vốn
HTLS sau ĐT tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
4632
|
|
Nguồn vốn hỗ
trợ lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ
|
|
|
|
46321
|
Nguồn vốn
HTLS sau ĐT tín dụng ĐTPT
|
|
|
|
46322
|
Nguồn vốn
HTLS sau ĐT tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
|
Loại 5: hoạt
động nghiệp vụ
|
44
|
511
|
|
|
Cho vay đầu
tư bằng vốn của Quỹ HTPT
|
|
|
5111
|
|
Cho vay đầu
tư các công trình của trung ương bằng VND
|
|
|
|
51111
|
Trong hạn
|
|
|
|
51112
|
Quá hạn
|
|
|
|
51113
|
Khó đòi
|
|
|
|
51114
|
Khoanh nợ
|
|
|
5112
|
|
Cho vay đầu
tư các công trình của địa phương bằngVNĐ
|
|
|
|
51121
|
Trong hạn
|
|
|
|
51122
|
Quá hạn
|
|
|
|
51123
|
Khó đòi
|
|
|
|
51124
|
Khoanh nợ
|
|
|
5113
|
|
Cho vay đầu
tư các công trình của TW bằng ngoại tệ
|
|
|
|
51131
|
Trong hạn
|
|
|
|
51132
|
Quá hạn
|
|
|
|
51133
|
Khó đòi
|
|
|
|
51134
|
Khoanh nợ
|
|
|
5114
|
|
Cho vay đầu
tư các công trình của địa phương bằng ngoại tệ
|
|
|
|
51141
|
Trong hạn
|
|
|
|
51142
|
Quá hạn
|
|
|
|
51143
|
Khó đòi
|
|
|
|
51144
|
Khoanh nợ
|
|
|
5115
|
|
Cho vay lại
vốn ODA các công trình của TW
|
|
|
|
51151
|
Trong hạn
|
|
|
|
51152
|
Quá hạn
|
|
|
|
51153
|
Khó đòi
|
|
|
|
51154
|
Khoanh nợ
|
|
|
5116
|
|
Cho vay lại
vốn ODA các công trình của ĐP
|
|
|
|
51161
|
Trong hạn
|
|
|
|
51162
|
Quá hạn
|
|
|
|
51163
|
Khó đòi
|
|
|
|
51164
|
Khoanh nợ
|
45
|
512
|
|
|
Cho vay vốn
hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
5121
|
|
Cho vay ngắn
hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 180 ngày
|
|
|
|
51211
|
Trong hạn
|
|
|
|
51212
|
Quá hạn dưới
181 ngày
|
|
|
|
51213
|
Quá hạn từ
181 ngày đến dưới 361 ngày
|
|
|
|
51214
|
Quá hạn từ
361 ngày trở lên
|
|
|
|
51215
|
Khó đòi
|
|
|
|
51216
|
Khoanh nợ
|
|
|
5122
|
|
Cho vay ngắn
hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 360 ngày
|
|
|
|
51221
|
Trong hạn
|
|
|
|
51222
|
Quá hạn dưới
181 ngày
|
|
|
|
51223
|
Quá hạn từ
181 ngày đến dưới 361 ngày
|
|
|
|
51224
|
Quá hạn từ
361 ngày trở lên
|
|
|
|
51225
|
Khó đòi
|
|
|
|
51226
|
Khoanh nợ
|
|
|
5123
|
|
Cho vay ngắn
hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ dưới 720 ngày
|
|
|
|
51231
|
Trong hạn
|
|
|
|
51232
|
Quá hạn dưới
181 ngày
|
|
|
|
51233
|
Quá hạn từ
181 ngày đến dưới 361 ngày
|
|
|
|
51234
|
Quá hạn từ
361 ngày trở lên
|
|
|
|
51235
|
Khó đòi
|
|
|
|
51236
|
Khoanh nợ
|
|
|
5127
|
|
Cho vay trung
và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
|
|
|
|
51271
|
Trong hạn
|
|
|
|
51272
|
Quá hạn
|
|
|
|
51273
|
Khó đòi
|
|
|
|
51274
|
Khoanh nợ
|
46
|
513
|
|
|
Cho vay đầu
tư bằng vốn uỷ thác
|
|
|
5131
|
|
Cho vay bằng
VND nhận trực tiếp của các TCKT
|
|
|
|
51311
|
Trong hạn
|
|
|
|
51312
|
Quá hạn
|
|
|
|
51313
|
Khó đòi
|
|
|
|
51314
|
Khoanh nợ
|
|
|
5133
|
|
Cho vay bằng
VND của các tổ chức khác
|
|
|
|
51331
|
Trong hạn
|
|
|
|
51332
|
Quá hạn
|
|
|
|
51333
|
Khó đòi
|
|
|
|
51334
|
Khoanh nợ
|
|
|
5134
|
|
Cho vay bằng
ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
51341
|
Trong hạn
|
|
|
|
51342
|
Quá hạn
|
|
|
|
51343
|
Khó đòi
|
|
|
|
51344
|
Khoanh nợ
|
|
|
5136
|
|
Cho vay bằng
ngoại tệ nhận của các tổ chức khác
|
|
|
|
51361
|
Trong hạn
|
|
|
|
51362
|
Quá hạn
|
|
|
|
51363
|
Khó đòi
|
|
|
|
51364
|
Khoanh nợ
|
47
|
514
|
|
|
Bảo lãnh tín
dụng đầu tư
|
|
|
5141
|
|
Bảo lãnh bằng
VND
|
|
|
|
51411
|
Trong hạn
|
|
|
|
51412
|
Quá hạn
|
|
|
|
51413
|
Khó đòi
|
|
|
|
51414
|
Khoanh nợ
|
|
|
5142
|
|
Bảo lãnh bằng
ngoại tệ
|
|
|
|
51421
|
Trong hạn
|
|
|
|
51422
|
Quá hạn
|
|
|
|
51423
|
Khó đòi
|
|
|
|
51424
|
Khoanh nợ
|
48
|
515
|
|
|
Bảo lãnh hỗ
trợ xuất khẩu
|
|
|
5151
|
|
Bảo lãnh tín
dụng đầu tư bằng VNĐ
|
|
|
|
51511
|
Cho vay bảo
lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
51512
|
Nợ khó đòi
|
|
|
|
51513
|
Nợ được
khoanh
|
|
|
5152
|
|
Bảo lãnh tín
dụng đầu tư bằng ngoại tệ
|
|
|
|
51521
|
Cho vay bảo
lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
51522
|
Nợ khó đòi
|
|
|
|
51523
|
Nợ được
khoanh
|
|
|
5153
|
|
Bảo lãnh dự
thầu bằng VND
|
|
|
|
51531
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian dưới 61 ngày
|
|
|
|
51532
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
|
|
|
|
51533
|
Nợ chưa thu
được từ 181 ngày trở lên
|
|
|
|
51534
|
Nợ khó đòi
|
|
|
|
51535
|
Nợ được
khoanh
|
|
|
5154
|
|
Bảo lãnh dự
thầu bằng Ngoại tệ
|
|
|
|
51541
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian dưới 61 ngày
|
|
|
|
51542
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
|
|
|
|
51543
|
Nợ chưa thu
được từ 181 ngày trở lên
|
|
|
|
51544
|
Nợ khó đòi
|
|
|
|
51545
|
Nợ được
khoanh
|
|
|
5155
|
|
Bảo lãnh thực
hiện hợp đồng bằng VND
|
|
|
|
51551
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian dưới 61 ngày
|
|
|
|
51552
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
|
|
|
|
51553
|
Nợ chưa thu
được từ 181 ngày trở lên
|
|
|
|
51554
|
Nợ khó đòi
|
|
|
|
51555
|
Nợ được
khoanh
|
|
|
5156
|
|
Bảo lãnh thực
hiện hợp đồng bằng Ngoại tệ
|
|
|
|
51561
|
Nợ chưa thu được
trong thời gian dưới 61 ngày
|
|
|
|
51562
|
Nợ chưa thu
được trong thời gian từ 61 ngày đến dưới 181 ngày
|
|
|
|
51563
|
Nợ chưa thu
được từ 181 ngày trở lên
|
|
|
|
51564
|
Nợ khó đòi
|
|
|
|
51565
|
Nợ được
khoanh
|
49
|
518
|
|
|
Cho vay khác
|
|
|
5181
|
|
Cho vay vốn
nhận uỷ thác của NSĐP bằng VND
|
|
|
|
51811
|
Trong hạn
|
|
|
|
51812
|
Quá hạn
|
|
|
|
51813
|
Khó đòi
|
|
|
|
51814
|
Khoanh nợ
|
|
|
5182
|
|
Cho vay vốn
nhận uỷ thác của NSĐP bằng ngoại tệ
|
|
|
|
51821
|
Trong hạn
|
|
|
|
51822
|
Quá hạn
|
|
|
|
51823
|
Khó đòi
|
|
|
|
51824
|
Khoanh nợ
|
|
|
5183
|
|
Cho vay bằng
nguồn vốn Chi nhánh tự huy động bằng VNĐ
|
|
|
|
51831
|
Trong hạn
|
|
|
|
51832
|
Quá hạn
|
|
|
|
51833
|
Khó đòi
|
|
|
|
51834
|
Khoanh nợ
|
|
|
5184
|
|
Cho vay bằng
nguồn vốn Chi nhánh tự huy động bằng ngoại tệ
|
|
|
|
51841
|
Trong hạn
|
|
|
|
51842
|
Quá hạn
|
|
|
|
51843
|
Khó đòi
|
|
|
|
51844
|
Khoanh nợ
|
|
|
5185
|
|
Cho vay bằng
nguồn vốn nhàn rỗi của Quỹ HTPT TW
|
|
|
|
51851
|
Trong hạn
|
|
|
|
51852
|
Quá hạn
|
|
|
|
51853
|
Khó đòi
|
|
|
|
51854
|
Khoanh nợ
|
|
|
5188
|
|
Cho vay khác
|
|
|
|
51881
|
Trong hạn
|
|
|
|
51882
|
Quá hạn
|
|
|
|
51883
|
Khó đòi
|
|
|
|
51884
|
Khoanh nợ
|
50
|
531
|
|
|
Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư
|
|
|
5311
|
|
Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư bằng VND
|
|
|
|
53111
|
Dự án của
Trung ương
|
|
|
|
53112
|
Dự án của Địa
phương
|
|
|
5312
|
|
Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ
|
51
|
532
|
|
|
Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
5321
|
|
Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư bằng VNĐ
|
|
|
|
53211
|
Dự án của
Trung ương
|
|
|
|
53212
|
Dự án của Địa
phương
|
|
|
5322
|
|
Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư bằng ngoại tệ
|
|
|
|
53221
|
Dự án của
Trung ương
|
|
|
|
53222
|
Dự án của Địa
phương
|
52
|
541
|
|
|
Cấp phát vốn
uỷ thác
|
|
|
5411
|
|
Cấp phát tạm
ứng
|
|
|
|
54111
|
Tạm ứng năm
nay
|
|
|
|
54112
|
Tạm ứng năm
trước
|
|
|
5412
|
|
Cấp thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
54121
|
Cấp năm nay
|
|
|
|
54122
|
Cấp năm trước
|
|
|
|
|
Loại 6:
nghiệp vụ thanh toán
|
53
|
611
|
|
|
Thanh toán
vốn uỷ thác đầu tư
|
|
|
6111
|
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác bằng VND
|
|
|
|
61111
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với NSNN
|
|
|
|
61112
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
|
61113
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với tổ chức Quốc tế
|
|
|
|
61114
|
Thanh toán
cấp phát vốn nhận uỷ thác với các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
61118
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với các tổ chức khác
|
|
|
6112
|
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác bằng ngoại tệ
|
|
|
|
61121
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với NSNN
|
|
|
|
61122
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
|
61123
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với tổ chức Quốc tế
|
|
|
|
61128
|
Thanh toán
vốn nhận uỷ thác với các tổ chức khác
|
|
|
6113
|
|
Thanh toán
vốn uỷ thác bằng VND
|
|
|
|
61131
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với NSNN
|
|
|
|
61132
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
|
61133
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với tổ chức Quốc tế
|
|
|
|
61138
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với các tổ chức khác
|
|
|
6114
|
|
Thanh toán
vốn uỷ thác bằng ngoại tệ
|
|
|
|
61141
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với NSNN
|
|
|
|
61142
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
|
61143
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với tổ chức Quốc tế
|
|
|
|
61148
|
Thanh toán
vốn uỷ thác với các tổ chức khác
|
54
|
621
|
|
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi
|
|
|
6211
|
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi vốn trong nước
|
|
|
|
62111
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Quỹ HTPT TW
|
|
|
|
62112
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Chi nhánh
|
|
|
6212
|
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài
|
|
|
|
62121
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài tại Quỹ HTPT TW
|
|
|
|
62122
|
Thanh toán
ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài tại Chi nhánh
|
55
|
622
|
|
|
Chờ thanh
toán ghi thu - ghi chi
|
|
|
6221
|
|
Chờ thanh
toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước
|
|
|
|
62211
|
Chờ thanh
toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Quỹ HTPT TW
|
|
|
|
62212
|
Chờ thanh
toán ghi thu - ghi chi vốn trong nước tại Chi nhánh
|
|
|
6222
|
|
Chờ thanh
toán ghi thu - ghi chi vốn ngoài nước
|
|
|
|
62221
|
Chờ thanh
toán ghi thu - ghi chi vốn nước ngoài tại Quỹ HTPT TW
|
|
|
|
62222
|
Chờ thanh
toán GT-GC vốn nước ngoài tại Chi nhánh
|
56
|
631
|
|
|
Thanh toán
điều chuyển nội bộ
|
|
|
6311
|
|
Thanh toán
chuyển vốn vay bằng VND
|
|
|
|
63111
|
Thanh toán
điều chuyển vốn Quỹ HTPT
|
|
|
|
63112
|
Thanh toán
điều chuyển vốn uỷ thác
|
|
|
|
63113
|
Thanh toán
điều chuyển vốn nhận uỷ thác
|
|
|
|
63114
|
Thanh toán
điều chuyển vốn bảo lãnh
|
|
|
|
63115
|
Thanh toán
điều chuyển vốn ODA cho vay lại
|
|
|
|
63118
|
Thanh toán
điều chuyển vốn khác
|
|
|
6312
|
|
Thanh toán
điều chuyển vốn vay bằng ngoại tệ
|
|
|
|
63121
|
Thanh toán
chuyển vốn Quỹ HTPT
|
|
|
|
63122
|
Thanh toán
điều chuyển vốn uỷ thác
|
|
|
|
63123
|
Thanh toán
điều chuyển vốn nhận uỷ thác
|
|
|
|
63124
|
Thanh toán
điều chuyển vốn bảo lãnh
|
|
|
|
63125
|
Thanh toán
điều chuyển vốn ODA cho vay lại
|
|
|
|
63128
|
Thanh toán
điều chuyển vốn khác
|
|
|
6313
|
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc VND
|
|
|
|
63131
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn Quỹ HTPT
|
|
|
|
63132
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn uỷ thác
|
|
|
|
63133
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn nhận uỷ thác
|
|
|
|
63134
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn bảo lãnh
|
|
|
|
63135
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc cho vay vốn ODA
|
|
|
|
63138
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc cho vay khác
|
|
|
6314
|
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc bằng Ngoại tệ
|
|
|
|
63141
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn Quỹ HTPT
|
|
|
|
63142
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn uỷ thác
|
|
|
|
63143
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn nhận uỷ thác
|
|
|
|
63144
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc vốn bảo lãnh
|
|
|
|
63145
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc cho vay vốn ODA
|
|
|
|
63148
|
Thanh toán
điều chuyển nợ gốc cho vay khác
|
|
|
6315
|
|
Thanh toán
điều chuyển lãi, phí bằng VND
|
|
|
|
63151
|
Thanh toán
điều chuyển lãi cho vay trong nước
|
|
|
|
63152
|
Thanh toán
điều chuyển lãi cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
63153
|
Thanh toán
điều chuyển phí vốn trong nước
|
|
|
|
63154
|
Thanh toán
điều chuyển phí cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
63158
|
Thanh toán
điều chuyển lãi, phí khác
|
|
|
6316
|
|
Thanh toán
điều chuyển lãi, phí bằng ngoại tệ
|
|
|
|
63161
|
Thanh toán
điều chuyển lãi cho vay trong nước
|
|
|
|
63162
|
Thanh toán
điều chuyển lãi cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
63163
|
Thanh toán
điều chuyển phí vốn trong nước
|
|
|
|
63164
|
Thanh toán
điều chuyển phí cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
63168
|
Thanh toán
điều chuyển lãi, phí khác
|
|
|
6317
|
|
Thanh toán
điều chuyển vốn nội bộ
|
|
|
|
63171
|
Thanh toán
điều chuyển vốn XDCB nội bộ
|
|
|
|
63172
|
Vốn hình
thành TSCĐ
|
|
|
6318
|
|
Thanh toán
điều chuyển khác
|
|
|
|
63181
|
Thanh toán
điều chuyển Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
63182
|
Thanh toán
điều chuyển chi nội bộ
|
|
|
|
63183
|
Thanh toán
điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro nghiệp vụ
|
|
|
|
63184
|
Thanh toán
điều chuyển quỹ dự phòng rủi ro
|
|
|
|
63185
|
Thanh toán
điều chuyển vốn cấp hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
|
|
|
63186
|
Thanh toán
điều chuyển kết quả hoạt động
|
|
|
|
63188
|
Thanh toán
điều chuyển khác
|
57
|
632
|
|
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ nội bộ Quỹ HTPT
|
|
|
6321
|
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ bằng VND
|
|
|
|
63211
|
Giữa các Chi
nhánh và Trung ương thu hộ
|
|
|
|
63212
|
Giữa các Chi
nhánh và Trung ương chi hộ
|
|
|
|
63213
|
Giữa các Chi
nhánh về thu hộ
|
|
|
|
63214
|
Giữa các Chi
nhánh về chi hộ
|
|
|
6322
|
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ bằng ngoại tệ
|
|
|
|
63221
|
Giữa các Chi
nhánh và Trung ương thu hộ
|
|
|
|
63222
|
Giữa các Chi
nhánh và Trung ương chi hộ
|
|
|
|
63223
|
Giữa các Chi
nhánh về thu hộ
|
|
|
|
63224
|
Giữa các Chi
nhánh về chi hộ
|
58
|
634
|
|
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ với các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
6341
|
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ bằng VND
|
|
|
|
63411
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ tại TW
|
|
|
|
63412
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ tại Chi nhánh
|
|
|
|
63413
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ lãi ODA
|
|
|
|
63414
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ phí ODA
|
|
|
|
63418
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ khác
|
|
|
6342
|
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ bằng ngoại tệ
|
|
|
|
63421
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ tại TW
|
|
|
|
63422
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ tại Chi nhánh
|
|
|
|
63423
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ lãi ODA
|
|
|
|
63424
|
Thanh toán
thu hộ, chi hộ phí ODA
|
59
|
641
|
|
|
Chờ thanh
toán với KBNN, NH và các tổ chức TCTD
|
|
|
6411
|
|
Chờ thanh
toán với KBNN
|
|
|
6412
|
|
Chờ thanh
toán với NH
|
|
|
6413
|
|
Chờ thanh
toán với các tổ chức TCTD
|
60
|
651
|
|
|
Thanh toán bù
trừ với các NH, các tổ chức TCTD trong nước
|
|
|
6511
|
|
Thanh toán bù
trừ với các NH, các tổ chức TCTD trong nước
|
61
|
652
|
|
|
Thanh toán
với các NH, TCTD nước ngoài
|
|
|
6521
|
|
Thanh toán
thu hộ
|
|
|
6522
|
|
Thanh toán
chi hộ
|
62
|
654
|
|
|
Thanh toán
liên quỹ
|
|
|
6541
|
|
Thanh toán
liên quỹ năm nay
|
|
|
6542
|
|
Thanh toán
liên quỹ năm trước
|
|
|
|
|
Loại 7: Thu
nhập
|
63
|
711
|
|
|
Thu nhập hoạt
động nghiệp vụ
|
|
|
7111
|
|
Thu hoạt động
cho vay bằng VND
|
|
|
|
71111
|
Thu lãi cho
vay đầu tư vốn trong nước
|
|
|
|
71114
|
Thu phí cho
vay lai vốn ODA Quỹ HTPT được hưởng
|
|
|
|
71115
|
Thu lãi cho
vay bảo lãnh
|
|
|
|
71116
|
Thu lãi cho
vay vốn nhàn rỗi
|
|
|
|
71118
|
Thu lãi cho
vay khác
|
|
|
7112
|
|
Thu hoạt động
cho vay bằng ngoại tệ
|
|
|
|
71121
|
Thu lãi cho
vay bằng ngoại tệ tự huy động
|
|
|
|
71124
|
Thu phí cho
vay bằng ngoại tệ vay ODA
|
|
|
|
71125
|
Thu lãi cho
vay bằng ngoại tệ bảo lãnh
|
|
|
|
71126
|
Thu lãi cho
vay vốn nhàn rỗi
|
|
|
|
71128
|
Thu lãi,phí
cho vay bằng ngoại tệ khác
|
|
|
7113
|
|
Thu lãi tiền
gửi
|
|
|
|
71131
|
Thu lãi tiền
gửi bằng VNĐ
|
|
|
|
71132
|
Thu lãi tiền
gửi bằng ngoại tệ
|
|
|
7114
|
|
Thu phí hoạt
động bảo lãnh
|
|
|
|
71141
|
Thu phí hoạt
động bảo lãnh bằng VND
|
|
|
|
71142
|
Thu phí hoạt
động bảo lãnh bằng ngoại tệ
|
|
|
7115
|
|
Thu hoạt động
uỷ thác
|
|
|
|
71151
|
Thu hoạt động
uỷ thác
|
|
|
|
71152
|
Thu HĐ uỷ
thác vốn KHCB các ngành
|
|
|
7116
|
|
Thu phí về
thu hộ, chi hộ
|
|
|
|
71161
|
Thu phí về
thu hộ, chi hộ
|
|
|
7117
|
|
Thu lãi cho
vay hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
71171
|
Thu lãi cho
vay ngắn hạn dưới 180 ngày
|
|
|
|
71172
|
Thu lãi cho
vay ngắn hạn dưới 360 ngày
|
|
|
|
71173
|
Thu lãi cho
vay ngắn hạn dưới 720 ngày
|
|
|
|
71174
|
Thu lãi cho
vay trung và dài hạn
|
|
|
7118
|
|
Thu hoạt động
khác
|
|
|
|
71181
|
Thu phí dịch
vụ thanh toán
|
|
|
|
71182
|
Thu bán ấn
chỉ
|
|
|
|
71184
|
Thu chênh
lệch tỉ giá
|
|
|
|
71185
|
Thu phí hoạt
động ngân quỹ
|
|
|
|
71186
|
Thu dịch vụ
tư vấn
|
|
|
|
71188
|
Thu khác
|
|
|
7119
|
|
Thu hoạt động
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
71191
|
Thu lãi cho
vay bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
71192
|
Thu lãi cho
vay bảo lãnh dự thầu
|
|
|
|
71193
|
Thu lãi cho
vay bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
71194
|
Thu phí bảo
lãnh tín dụng đầu tư
|
64
|
715
|
|
|
Thu cấp bù
chênh lệch lãi suất
|
|
|
7151
|
|
Thu cấp bù
chênh lệch lãi suất
|
|
|
|
71511
|
Thu cấp bù
chênh lệch lãi suất
|
65
|
721
|
|
|
Thu hoạt động
tài chính
|
|
|
7211
|
|
Thu từ h/động
mua bán trái phiếu,tín phiếu Chính phủ
|
|
|
|
72111
|
Thu từ h/động
mua bán trái phiếu,tín phiếu Chính phủ
|
|
|
7212
|
|
Thu cho thuê
tài sản
|
|
|
|
72121
|
Thu cho thuê
tài sản
|
|
|
7213
|
|
Thu phí dịch
vụ tư vấn đầu tư
|
|
|
7218
|
|
Thu khác
|
|
|
|
72181
|
Thu bán hồ sơ
mời thầu
|
66
|
722
|
|
|
Các khoản thu
bất thường
|
|
|
7221
|
|
Các khoản thu
phạt
|
|
|
|
72211
|
Các khoản thu
phạt
|
|
|
7222
|
|
Thu thanh lý,
nhượng bán tài sản
|
|
|
|
72221
|
Thu thanh lý,
nhượng bán tài sản
|
|
|
7223
|
|
Thu chênh
lệch do đánh giá lại tài sản thế chấp
|
|
|
7224
|
|
Thu nợ đã xóa
nay thu hồi được
|
|
|
|
72241
|
Thu nợ đã xóa
nay thu hồi được
|
|
|
7228
|
|
Các khoản thu
bất thường khác
|
|
|
|
|
Loại 8: Chi
phí
|
67
|
811
|
|
|
Chi hoạt động
nghiệp vụ
|
|
|
8111
|
|
Chi phí huy
động vốn
|
|
|
|
81111
|
Chi trả lãi
tiền vay
|
|
|
|
81112
|
Chi trả lãi
trái phiếu
|
|
|
|
81113
|
Chi trả lãi
tiền gửi
|
|
|
8112
|
|
Chi phí tái
bảo lãnh
|
|
|
8113
|
|
Chi phí dịch
vụ uỷ thác
|
|
|
8114
|
|
Chi hoạt động
ngân quỹ
|
|
|
|
81141
|
Chi phí dịch
vụ thanh toán
|
|
|
|
81142
|
Chi phí vận
chuyển, bốc xếp tiền
|
|
|
|
81143
|
Chi phí kiểm
đếm, phân loại, đóng gói, bảo vệ tiền
|
|
|
|
81144
|
Chi phí về
séc và ấn chỉ quan trọng
|
|
|
8115
|
|
Chi dự phòng
rủi ro
|
|
|
|
81151
|
Chi lập quỹ
dự phòng rủi ro về tỷ giá
|
|
|
|
81152
|
Chi dự phòng
rủi ro tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
|
|
|
|
81153
|
Chi lập quỹ
dự phòng rủi ro
|
|
|
|
81158
|
Chi dự phòng
rủi ro tín dụng dài hạn khác
|
|
|
8118
|
|
Chi khác
|
|
|
|
81181
|
Chi hoa hồng
huy động vốn
|
|
|
|
81182
|
Chi phí dịch
vụ đầu tư
|
|
|
|
81184
|
Chi chênh
lệch tỷ giá
|
|
|
|
81187
|
Chi khác về
hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
81188
|
Chi khác
|
68
|
812
|
|
|
Chi phí quản
lý
|
|
|
8121
|
|
Chi phí CNV
|
|
|
|
81211
|
Chi lương và
phụ cấp theo lương
|
|
|
|
81212
|
Chi phụ cấp
thành viên HĐQL
|
|
|
|
81213
|
Chi ăn giữa
ca
|
|
|
|
81214
|
Chi trang
phục làm việc
|
|
|
|
81215
|
Chi làm thêm
giờ
|
|
|
|
81216
|
Chi phí
BHXH,BHYT,KPCĐ
|
|
|
|
81218
|
Chi khác cho
CNV
|
|
|
8122
|
|
Chi vật liệu
và dụng cụ
|
|
|
|
81221
|
Chi vật liệu
|
|
|
|
81222
|
Chi dụng cụ
|
|
|
8124
|
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
|
|
8125
|
|
Chi bảo dưỡng
sửa chữa tài sản
|
|
|
|
81251
|
Sửa chữa nhà
làm việc, vật kiến trúc
|
|
|
|
81252
|
Sửa chữa bảo
duỡng phương tiện vận tải
|
|
|
|
81253
|
Sửa chữa bảo
dưỡng máy móc thiết bị
|
|
|
|
81258
|
Sửa chữa khác
|
|
|
8126
|
|
Chi dự phòng
tỷ giá
|
|
|
|
81261
|
Chi dự phòng
tỷ giá
|
|
|
8127
|
|
Chi phí dịch
vụ mua ngoài
|
|
|
|
81271
|
Chi cước phí
bưu điện và truyền tin
|
|
|
|
81272
|
Chi điện
nước, xăng xe, y tế, vệ sinh
|
|
|
|
81273
|
Chi thuê trụ
sở, phương tiện làm việc
|
|
|
|
81278
|
Chi dịch vụ
mua ngoài khác
|
|
|
8128
|
|
Chi phí quản
lý khác
|
|
|
|
81281
|
Công tác phí
|
|
|
|
81282
|
Chi nghiên
cứu khoa học, đào tạo, học tập nghiệp vụ
|
|
|
|
81283
|
Chi phí tuyên
truyền, khai trương
|
|
|
|
81288
|
Chi khác
|
69
|
821
|
|
|
Chi hoạt động
tài chính
|
|
|
8211
|
|
Chi hoạt động
mua bán trái phiếu, tín phiếu Chính phủ
|
|
|
|
82111
|
Chi hoạt động
mua bán trái phiếu, tín phiếu Chính phủ
|
|
|
8212
|
|
Chi phí thuê
tài sản
|
|
|
|
82121
|
Chi phí thuê
tài sản
|
|
|
8218
|
|
Chi khác
|
70
|
822
|
|
|
Chi bất
thường
|
|
|
8221
|
|
Chi phí để
thu các khoản phạt theo quy định
|
|
|
|
82211
|
Chi phí để
thu các khoản phạt theo quy định
|
|
|
8222
|
|
Chi thanh lý,
nhượng bán tài sản
|
|
|
|
82221
|
Chi thanh lý,
nhượng bán tài sản
|
|
|
8223
|
|
Chi phí cho
việc thu hồi các khoản nợ đã xoá
|
|
|
|
82231
|
Chi phí cho
việc thu hồi các khoản nợ đã xoá
|
|
|
8224
|
|
Chi bảo hiểm
tài sản và chi các loại bảo hiểm khác
|
|
|
|
82241
|
Chi bảo hiểm
tài sản và chi các loại bảo hiểm khác
|
|
|
8228
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
82281
|
Chênh lệch do
đánh giá lại tài sản thế chấp
|
|
|
|
82282
|
Chi hỗ trợ
cho các hoạt động của Đảng, đoàn thể
|
|
|
|
82288
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Loại 9: Xác
định kết quả hoạt động
|
71
|
911
|
|
|
Xác định kết
quả hoạt động
|
|
|
9111
|
|
Xác định kết
quả hoạt động
|
|
|
|
91111
|
Xác định kết
quả hoạt động
|
|
|
|
|
loại 0: các
TàI khoản ngoài bảng
|
1
|
001
|
|
|
Tài sản thuê
ngoài
|
2
|
002
|
|
|
Quỹ dự phòng
bảo lãnh
|
3
|
004
|
|
|
Lãi , phí
chưa thu
|
|
|
0041
|
|
Lãi, phí chưa
thu bằng VND
|
|
|
|
00411
|
Lãi chưa thu
|
|
|
|
00412
|
Phí chưa thu
|
|
|
|
00413
|
Lãi chưa thu
cho vay vốn ODA
|
|
|
|
00414
|
Phí (thu hộ)
chưa thu cho vay vốn ODA
|
|
|
|
00415
|
Phí (quản lý)
chưa thu cho vay vốn ODA
|
|
|
|
00416
|
Lãi chưa thu
ân hạn
|
|
|
|
00417
|
Lãi chưa thu
ân hạn vốn ODA
|
|
|
|
00418
|
Phí (thu hộ)
ân hạn vốn ODA
|
|
|
0042
|
|
Lãi, phí chưa
thu bằng ngoại tệ
|
|
|
|
00421
|
Lãi chưa thu
|
|
|
|
00422
|
Phí chưa thu
|
|
|
|
00423
|
Lãi chưa thu
cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
00424
|
Phí (thu hộ)
chưa thu cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
00425
|
Phí (quản lý)
chưa thu cho vay lại vốn ODA
|
|
|
|
00426
|
Lãi chưa thu
ân hạn
|
|
|
|
00427
|
Lãi chưa thu
ân hạn vốn ODA
|
|
|
|
00428
|
Phí (thu hộ)
chưa thu ân hạn vốn ODA
|
|
|
0043
|
|
Lãi phí chưa
thu cho vay vốn uỷ thác
|
|
|
|
00431
|
Lãi chưa thu
|
|
|
|
00432
|
Phí chưa thu
|
|
|
0044
|
|
Lãi chưa thu
cho vay vốn nhàn rỗi
|
|
|
0045
|
|
Lãi treo được
khoanh
|
|
|
|
00451
|
Lãi cho vay
vốn Quỹ HTPT được khoanh
|
|
|
|
00452
|
Lãi cho vay
lại vốn ODA được khoanh
|
|
|
|
00453
|
Lãi cho vay
vốn uỷ thác được khoanh
|
4
|
005
|
|
|
Lãi, phí chưa
thu tín dụng hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
0051
|
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
|
|
|
|
00511
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00512
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh dự thầu
|
|
|
|
00513
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
00514
|
Lãi chưa thu
ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00515
|
Lãi chưa thu
ân hạn bảo lãnh dự thầu
|
|
|
|
00516
|
Lãi chưa thu
ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
00517
|
Lãi bảo lãnh
tín dụng đầu tư được khoanh
|
|
|
|
00518
|
Lãi bảo lãnh
dự thầu được khoanh
|
|
|
|
00519
|
Lãi bảo lãnh
thực hiện hợp đồng được khoanh
|
|
|
0052
|
|
Phí chưa thu
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
|
|
|
|
00521
|
Phí chưa thu
bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00522
|
Phí chưa thu
ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00523
|
Phí bảo lãnh
tín dụng đầu tư được khoanh
|
|
|
0053
|
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
|
|
|
|
00531
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00532
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh dự thầu
|
|
|
|
00533
|
Lãi chưa thu
bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
00534
|
Lãi chưa thu
ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00535
|
Lãi chưa thu
ân hạn bảo lãnh dự thầu
|
|
|
|
00536
|
Lãi chưa thu
ân hạn bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
00537
|
Lãi bảo lãnh
tín dụng đầu tư được khoanh
|
|
|
|
00538
|
Lãi bảo lãnh
dự thầu được khoanh
|
|
|
|
00539
|
Lãi bảo lãnh
thực hiện hợp đồng được khoanh
|
|
|
0054
|
|
Phí chưa thu
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
|
|
|
|
00541
|
Phí chưa thu
bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00542
|
Phí chưa thu
ân hạn bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
00543
|
Phí bảo lãnh
tín dụng đầu tư được khoanh
|
|
|
0055
|
|
Lãi chưa thu
cho vay hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
00551
|
Lãi chưa thu
cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
00552
|
Lãi chưa thu
cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
00553
|
Lãi chưa thu
ân hạn cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
00554
|
Lãi chưa thu
ân hạn cho vay trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu
|
|
|
|
00555
|
Lãi cho vay
ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh
|
|
|
|
00556
|
Lãi cho vay
trung và dài hạn hỗ trợ xuất khẩu được khoanh
|
5
|
007
|
|
|
Ngoại tệ và
chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
|
|
|
0071
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
00711
|
Ngoại tệ hiện
có
|
|
|
|
00712
|
Số ngoại tệ
đã cho vay
|
|
|
|
00713
|
Số ngoại tệ
ODA Quỹ TW đã thông báo
|
|
|
0072
|
|
Chứng từ có
giá trị bằng ngoại tệ
|
6
|
008
|
|
|
Hạn mức kinh
phí đầu tư
|
7
|
009
|
|
|
Nguồn vốn
khấu hao
|
|
|
0091
|
|
Nguồn vốn
KHCB
|
|
|
|
00911
|
Nguồn vốn
KHCB
|
8
|
010
|
|
|
Tiền và ngân
phiếu thanh toán không có giá trị lưu hành
|
|
|
0101
|
|
Tiền không có
giá trị lưu hành
|
|
|
0102
|
|
Ngân phiếu
thanh toán không có giá trị lưu hành
|
9
|
011
|
|
|
Các văn bản
cam kết cho khách hàng
|
|
|
0111
|
|
Cam kết bảo
lãnh cho khách hàng
|
|
|
|
01111
|
Cam kết bảo
lãnh tín dụng đầu tư phát triển
|
|
|
|
01112
|
Cam kết bảo
lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng VNĐ
|
|
|
|
01113
|
Cam kết bảo
lãnh dự thầu bằng VNĐ
|
|
|
|
01114
|
Cam kết bảo
lãnh thực hiện hợp đồng bằng VNĐ
|
|
|
|
01116
|
Cam kết bảo
lãnh tín dụng đầu tư hỗ trợ xuất khẩu bằng ngoại tệ
|
|
|
|
01117
|
Cam kết bảo
lãnh dự thầu bằng ngoại tệ
|
|
|
|
01118
|
Cam kết bảo
lãnh thực hiện hợp đồng bằng ngoại tệ
|
|
|
0112
|
|
Cam kết các
tài trợ cho khách hàng
|
10
|
012
|
|
|
Cam kết bảo
lãnh nhận được
|
|
|
0121
|
|
Các cam kết
nhận được từ các tổ chức TCTD khác
|
|
|
0122
|
|
Bảo lãnh nhận
được từ cơ quan Chính phủ
|
|
|
0123
|
|
Bảo lãnh nhận
được từ các công ty bảo hiểm
|
|
|
0124
|
|
Bảo lãnh nhận
được từ các tổ chức quốc tế
|
|
|
0128
|
|
Các bảo lãnh
khác nhận được
|
11
|
013
|
|
|
Các giấy tờ
có giá
|
|
|
0131
|
|
Các giấy tờ
có giá của Quỹ HTPT phát hành
|
|
|
0137
|
|
Các giấy tờ
có giá về xuất khẩu
|
|
|
|
01371
|
Chứng từ hàng
xuất nhờ thu
|
|
|
|
01372
|
Chứng từ hàng
xuất đòi nước ngoài thanh toán theo L/C
|
|
|
|
01378
|
Chứng từ có
giá khác
|
|
|
0138
|
|
Các giấy tờ
có giá khác
|
12
|
018
|
|
|
Tài sản và
các chứng từ khác
|
|
|
0181
|
|
Kim loại quý,
đá quý giữ hộ
|
|
|
0182
|
|
Tài sản thế
chấp cầm đồ của khách hàng
|
|
|
0183
|
|
Tài sản gán
xiết nợ chờ xử lý
|
|
|
0184
|
|
Các giấy tờ
có giá của khách hàng đưa thế chấp
|
|
|
0188
|
|
Các chứng từ
có giá trị, tài sản khác đang bảo quản
|
DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN,
QUYẾT TOÁN SỬA ĐỔI,
BỔ
SUNG ÁP DỤNG CHO QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
(Ban
hành kèm theo quyết định số 99/ 2001/QĐ-BTC ngày 02/10/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
Tên
báo cáo
|
Mẫu
số
|
Thời
gian
|
Nơi
nhận
|
|
|
|
lập
|
Bộ
Tài chính
|
Tổng
cục Thống kê
|
I
|
Báo cáo kế toán
|
|
|
|
|
1
|
Bảng cân đối kế toán
|
B
01- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
x
|
2
|
Báo cáo thu chi tài chính
|
B
02- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
x
|
3
|
Báo cáo cho vay vốn tín dụng
đầu tư của Nhà nước
|
B
03- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
|
4
|
Báo cáo bảo lãnh tín dụng đầu
tư
|
B
04- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
|
5
|
Báo cáo cấp hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư
|
B
05- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
|
6
|
Báo cáo cho vay đầu tư bằng
vốn uỷ thác
|
B
06- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
|
7
|
Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ
trợ suất khẩu
|
B
07- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
|
8
|
Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn
|
B
08- KT- Q
|
Quý,
năm
|
x
|
|
II
|
Báo cáo quyết toán
|
|
|
|
|
1
|
Bảng cân đối kế toán
|
B
01- KT- Q
|
Năm
|
x
|
x
|
2
|
Báo cáo quyết toán thu chi tài
chính
|
B
02- QT- Q
|
Năm
|
x
|
x
|
3
|
Báo cáo quyết toán cho vay vốn
tín dụng đầu tư của Nhà nước
|
B
03- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
4
|
Báo cáo quyết toán bảo lãnh
tín dụng đầu tư
|
B
04- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
5
|
Báo cáo quyết toán cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư
|
B
05- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
6
|
Báo cáo quyết toán cho vay đầu
tư vốn uỷ thác
|
B
06- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
7
|
Báo cáo quyết toán cho vay
ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu
|
B
07- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
8
|
Báo cáo quyết toán bảo lãnh
tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn
|
B
08- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
9
|
Thuyết minh báo cáo tài chính
|
B
09- QT- Q
|
Năm
|
x
|
|
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
|
MẪU SỐ: B 01-KT-Q
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
Tại ngày tháng năm
Đơn vị tính: Đồng
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
A. Tài sản
trong hoạt động
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt
tại quỹ (Gồm cả ngân phiếu)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi
trong nước
|
112
|
|
|
3. Tiền đang
chuyển
|
113
|
|
|
4. Tiền gửi
quỹ dự phòng bảo lãnh
|
114
|
|
|
5. Tiền gửi
nước ngoài
|
115
|
|
|
6. Dự phòng
rủi ro về tỷ giá (*)
|
116
|
(........)
|
(........)
|
II. Các khoản
đầu tư tài chính
|
120
|
|
|
III. Tài sản
hoạt động nghiệp vụ
|
130
|
|
|
1. Cho vay
đầu tư bằng vốn của quỹ HTPT
|
131
|
|
|
2. Cho vay
đầu tư bằng vốn uỷ thác
|
132
|
|
|
3. Bảo lãnh
tín dụng đầu tư
|
133
|
|
|
4. Cho vay
khác
|
134
|
|
|
5. Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư
|
135
|
|
|
6. Cấp phát
vốn uỷ thác
|
136
|
|
|
7. Cho vay hỗ
trợ xuất khẩu
|
137
|
|
|
8. Bảo lãnh
hỗ trợ xuất khẩu
|
138
|
|
|
9. Cấp hỗ trợ
lãi suất sau đầu tư tín dụng hỗ trợ . xuất khẩu
|
139
|
|
|
IV. Các khoản
thu
|
140
|
|
|
1. Phải thu
của khách hàng
|
141
|
|
|
2. Trả trước
cho người bán
|
142
|
|
|
3. Phải thu
về cấp bù chênh lệch lãi suất
|
143
|
|
|
4. Phải thu
khác
|
144
|
|
|
V. Các khoản
phải thu trong thanh toán
|
150
|
|
|
1. Phải thu
về vốn uỷ thác đầu tư
|
151
|
|
|
2. Thanh toán
ghi thu, ghi chi
|
152
|
|
|
3. Chờ thanh
toán ghi thu, ghi chi
|
153
|
|
|
4. Thanh toán
thu hộ, chi hộ các tổ chức TCTD
|
154
|
|
|
5. Chờ thanh
toán với KBNN, ngân hàng và các . tổ chức TCTD
|
155
|
|
|
6. Thanh toán
với các ngân hàng, tổ chức TCTD . nước ngoài
|
156
|
|
|
7. Thanh toán
liên quỹ
|
157
|
|
|
8. Phải thu
nội bộ
|
158
|
|
|
VI. Tài sản
khác trong hoạt động
|
160
|
|
|
1. Vật liệu,
dụng cụ
|
161
|
|
|
2. Tạm ứng
|
162
|
|
|
3. Chi phí
trả trước
|
163
|
|
|
4. Chi phí
chờ kết chuyển
|
164
|
|
|
5. Các khoản
ký cược, ký quỹ
|
165
|
|
|
B. Tài sản cố
định
|
200
|
|
|
I. Tài sản cố
định
|
210
|
|
|
1. Tài sản cố
định hữu hình
|
211
|
|
|
Nguyên
giá
|
212
|
|
|
Giá trị
hao mòn luỹ kế (*)
|
213
|
(........)
|
(........)
|
2. Tài sản cố
định thuê tài chính
|
214
|
|
|
Nguyên
giá
|
215
|
|
|
Giá trị
hao mòn luỹ kế (*)
|
216
|
(........)
|
(........)
|
3. Tài sản cố
định vô hình
|
217
|
|
|
Nguyên
giá
|
218
|
|
|
Giá trị
hao mòn luỹ kế (*)
|
219
|
(........)
|
(........)
|
II. Chi phí
xây dựng cơ bản dở dang
|
220
|
|
|
Tổng cộng tài
sản
|
230
|
|
|
Nguồn vốn
|
|
|
|
A. Nợ phải
trả
|
300
|
|
|
I. Các khoản
nợ
|
310
|
|
|
1. Vay NH và
các tổ chức TCTD trong nước
|
311
|
|
|
2. Vay NH và
các tổ chức TCTD ngoài nước
|
312
|
|
|
3. Tiền gửi
của khách hàng trong nước
|
313
|
|
|
4. Tiền gửi
của khách hàng ngoài nước
|
314
|
|
|
5. Tiền gửi
của chủ dự án
|
315
|
|
|
6. Lãi tiền
gửi, tiền vay phải trả
|
316
|
|
|
7. Lãi trái
phiếu phải trả
|
317
|
|
|
8. Phải trả
cho người bán
|
318
|
|
|
9. Người mua
trả tiền trước
|
319
|
|
|
10. Phải nộp
ngân sách
|
320
|
|
|
11. Phải trả
công nhân viên
|
321
|
|
|
12. Các khoản
phải trả, phải nộp khác
|
322
|
|
|
II. Các khoản
nợ trong thanh toán
|
330
|
|
|
1. Phải trả
về vốn nhận uỷ thác
|
331
|
|
|
2. Thanh toán
ghi thu, ghi chi
|
332
|
|
|
3. Chờ thanh
toán ghi thu, ghi chi
|
333
|
|
|
4. Thanh toán
thu hộ, chi hộ các tổ chức TCTD
|
334
|
|
|
5. Chờ thanh
toán với KBNN, ngân hàng và các tổ chức TCTD
|
335
|
|
|
6. Thanh toán
với các ngân hàng, tổ chức TCTD nước ngoài
|
336
|
|
|
7. Thanh toán
liên quỹ
|
337
|
|
|
8. Phải trả
nội bộ
|
338
|
|
|
III. Các
khoản nợ khác
|
340
|
|
|
1. Chi phí
phải trả
|
341
|
|
|
2. Nợ về phát
hành trái phiếu
|
342
|
|
|
3. Nhận ký
cược, ký quỹ
|
343
|
|
|
B. Nguồn vốn
chủ sở hữu
|
400
|
|
|
1. Nguồn vốn
hoạt động
|
411
|
|
|
2. Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
|
412
|
|
|
3. Chênh lệch
tỷ giá
|
413
|
|
|
4. Quỹ đầu tư
phát triển
|
414
|
|
|
5. Quỹ dự
phòng rủi ro nghiệp vụ
|
415
|
|
|
6. Quỹ dự
phòng trợ cấp thôi việc
|
416
|
|
|
7. Nguồn vốn
tín dụng Nhà nước ngân sách cấp
|
417
|
|
|
8. Kết quả
hoạt động chưa phân phối
|
418
|
|
|
9. Quỹ khen
thưởng, phúc lợi
|
419
|
|
|
10. Nguồn vốn
đầu tư XDCB
|
420
|
|
|
11. Quỹ dự
phòng rủi ro
|
421
|
|
|
12. Nguồn vốn
hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
422
|
|
|
Tổng cộng
nguồn vốn
|
430
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU
NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
A
|
1
|
2
|
1. Tài sản
thuê ngoài
|
|
|
2. Quỹ dự
phòng bảo lãnh
|
|
|
3. Lãi phí
chưa thu
|
|
|
4. Lãi phí
chưa thu tín dụng hỗ trợ suất khẩu
|
|
|
5. Hạn mức
kinh phí đầu tư
|
|
|
6. Nguồn vốn
khấu hao
|
|
|
7. Tiền và
ngân phiếu thanh toán không có giá trị lưu hành
|
|
|
8. Các văn
bản cam kết cho khách hàng
|
|
|
9. Cam kết
bảo lãnh nhận được
|
|
|
10. Các giấy
tờ có giá
|
|
|
11. Tài sản
và các chứng từ khác
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lập ngày.......tháng ......năm......
Tổng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
|
MẪU SỐ: B02-QT-Q
|
BÁO CÁO QUYẾT
TOÁN THU CHI TÀI CHÍNH
Năm
..........
Đơn vị tính: đồng
Thứ tự
|
Tài khoản cấp 3
|
Nội dung
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện trong kỳ
|
Tỷ
lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
I - Thu nhập
|
|
|
|
|
711
|
Thu nhập hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
|
|
7111
|
Thu hoạt động cho vay bằng VNĐ
|
|
|
|
|
71111
|
Thu lãi cho vay đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
71112
|
Thu lãi cho vay đầu tư ngoài nước
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
715
|
Thu cấp bù chênh lệch lãi suất
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
721
|
Thu hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
722
|
Các khoản thu bất thường
|
|
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
|
|
Cộng thu nhập
|
|
|
|
|
|
II - Chi phí
|
|
|
|
|
811
|
Chi hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
|
|
8111
|
Chi phí huy động vốn
|
|
|
|
|
8112
|
Chi phí tái bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
812
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
8121
|
Chi phí nhân viên
|
|
|
|
|
8122
|
Chi phí vật liệu và dụng cụ
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
821
|
Chi hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
822
|
Chi bất thường
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
|
Cộng chi phí
|
|
|
|
|
|
III - Kết quả
|
|
|
|
|
|
+ Thu lớn hơn chi (I - II)
|
|
|
|
|
|
+ Chi lớn hơn thu (II - I)
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lập, ngày tháng năm
Tổng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BÁO CÁO CHO VAY NGẮN HẠN
HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
(Mẫu số B07 - KT - Q )
1/ Mục đích:
Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ trợ
xuất khẩu phản ánh tình hình cho vay, thu nợ (gốc và lãi) cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu theo từng dự án vay vốn theo Bộ (ngành) chủ quản.
Báo cáo này được lập theo tháng,
quý, dùng cho Quỹ HTPT báo cáo Hội đồng quản lý và các cơ quan quản lý Nhà
nước.
2/ Kết cấu: Mẫu số B07-KT-Q
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu chia làm các phần: Số cho vay, số thu nợ, số dư, số lãi đã thu và
chưa thu.
3/ Cơ sở số liệu để lập:
- Sổ theo dõi tài khoản cho vay
hỗ trợ xuất khẩu.
- Sổ theo dõi tài khoản nợ quá
hạn, khó đòi, khoanh nợ.
- Sổ theo dõi tài khoản thu lãi
cho vay.
- Sổ theo dõi tài khoản lãi chưa
thu ngoài bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu quý trước
4/ Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1, cột 2 ghi số hiệu tài
khoản, tên Bộ chủ quản, tên đơn vị (hoặc tên dự án) vay vốn.
- Cột 3: Phản ánh số thực cho
vay trong kỳ báo cáo.
Đối với trường hợp đã chuyển nợ
quá hạn nhưng khi có quyết định gia hạn nợ của cấp có thẩm quyền, kế toán làm
thủ tục chuyển từ nợ quá hạn về trong hạn thì không phản ánh vào số cho vay
trong kỳ báo cáo.
Số liệu để phản ánh vào cột này
là số phát sinh bên nợ của TK 5121, 5122, TK 5123 trong kỳ báo cáo (Sau khi
loại trừ số nợ quá hạn được gia hạn chuyển về trong hạn và hư số - nếu có)
trên sổ chi tiết vay.
- Cột 4: Phản ánh số thực cho
vay luỹ kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo (Cột 4 = Cột 3 của báo cáo kỳ này +
Cột 4 của báo cáo này kỳ trước).
- Cột 5: Phản ánh số thực thu nợ
trong kỳ, kể cả thu nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào
cột này là số phát sinh có của TK 5121, TK 5122, TK 5123 (Sau khi loại trừ số
chuyển nợ quá hạn, khó đòi, khoanh nợ và hư số - nếu có) trên sổ chi tiết vay.
- Cột 6: Phản ánh chi tiết số
thực thu nợ quá hạn trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số
phát sinh có trong kỳ báo cáo của các tài khoản cho vay quá hạn hỗ trợ xuất
khẩu ngắn hạn sau khi đã loại trừ số chuyển trạng thái nợ và hư số nếu có.
- Cột 7: Phản ánh chi tiết số
thực thu nợ khó đòi, khoanh nợ trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột
này là số phát sinh có trong kỳ báo cáo của các tài khoản cho vay khó đòi,
khoanh nợ hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn sau khi đã loại trừ số chuyển trạng thái nợ
và hư số nếu có.
- Cột 8: Phản ánh tổng số thực
thu nợ vay ngắn hạn luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 8 = Cột 5 (Báo cáo kỳ này) +
Cột 8 (Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 9: Phản ánh số thực thu nợ
quá hạn luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 9 = Cột 6 (Báo cáo kỳ này) +
Cột 9 (Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 10: Phản ánh số thực thu
nợ khó đòi, khoanh nợ luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
Cột 10 = Cột 7 (Báo cáo kỳ này)
+ Cột 10 (Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 11: Phản ánh tổng dư nợ
vay ngắn hạn tại thời điểm báo cáo. Số liệu để phán ánh vào cột 11 là số dư Nợ
trên các tài khoản bậc II: 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 12 đến cột 15: Phản ánh số
dư nợ vay quá hạn (dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, từ 361 ngày
trở lên), khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này là số dư nợ
trên các tài khoản quá hạn (tương ứng với thời gian mà chế độ đã quy định), khó
đòi, khoanh nợ của các tài khoản 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 16: Phản ánh số lãi cho
vay ngắn hạn đã thu được từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh
vào cột này là số phát sinh bên Có luỹ kế đến kỳ báo cáo của các tài khoản
71171, 71172, 71172 trên sổ chi tiết tài khoản.
- Cột 17: Phản ánh số lãi đến
hạn thu mà chưa thu được luỹ kế từ khi bắt đầu tính lãi phải trả đến cuối kỳ
báo cáo. Số liệu để phản ánh vào tài khoản này là số dư Nợ cuối kỳ báo cáo của
TK 00551 trên sổ chi tiết tài khoản.
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHO VAY
NGẮN
HẠN HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
(Mẫu số B07 - QT - Q)
1/ Mục đích:
Báo cáo quyết toán cho vay hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình cho vay, thu nợ (gốc và lãi) cho vay
hỗ trợ xuất khẩu trong năm của Quỹ hỗ trợ phát triển theo từng dự án vay vốn
theo Bộ (ngành) chủ quản.
Báo cáo này được lập theo năm
dùng cho Quỹ HTPT báo cáo Hội đồng quản lý và các cơ quan quản lý Nhà nước.
2/ Kết cấu: Mẫu số B07-QT-Q
- Báo cáo cho vay vốn tín dụng
đầu tư được chia làm 3 phần: Số cho vay, số thu nợ, số dư và phần thu lãi.
3/ Cơ sở số liệu để lập:
- Sổ theo dõi tài khoản cho vay
ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu.
- Sổ theo dõi tài khoản nợ quá
hạn, khó đòi, khoanh nợ.
- Sổ theo dõi tài khoản thu lãi
cho vay.
- Sổ theo dõi tài khoản lãi chưa
thu ngoài bảng.
- Báo cáo cho vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu năm trước
4/ Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1, cột 2 ghi số hiệu tài
khoản, tên Bộ chủ quản, tên đơn vị vay vốn.
- Cột 3: Phản ánh tổng số dư Nợ
cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu đầu năm (Số dư tài khoản bậc II: 5121, 5122,
5123). Số liệu phản ánh vào cột này phải khớp đúng với dư Nợ vay ngắn hạn hỗ
trợ xuất khẩu cuối kỳ của báo cáo quyết toán trước đó.
- Cột 4, cột 5: Là số liệu báo
cáo chi tiết về dư nợ vay quá hạn, khó đòi, khoanh nợ. (Trong đó: Cột 4 = Cột
11+ Cột 12 + Cột 13, Cột 5 = Cột 14 - Của báo cáo này kỳ trước)
- Cột 6: Phản ánh số thực cho
vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trong năm.
Số liệu để phản ánh vào cột này
lấy từ số liệu cột 4 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyết toán.
Cột 7: Phản ánh số thực thu nợ
vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trong năm. Số liệu để phản ánh vào cột này từ số
liệu cột 8 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyết toán.
Cột 8, cột 9: Phản ánh số thu nợ
quá hạn, khó đòi, khoanh nợ trong năm.
Số liệu để phản ánh vào cột này
từ số liệu cột 9, cột 10 của báo cáo cho vay ngắn hạn tháng 12 của năm quyết
toán.
Cột 10: Phản ánh tổng số dư Nợ
tiền vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu cuối kỳ quyết toán.
Cột 10 = (Cột 3 + Cột 6) - Cột 7
Cột 11, 12,13, 14: Phản ánh số
dư nợ vay quá hạn (dưới 181 ngày, từ 181 ngày đến dưới 361 ngày, từ 361 ngày
trở lên), khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này là số dư nợ
trên các tài khoản quá hạn (tương ứng với thời gian mà chế độ đã quy định), khó
đòi, khoanh nợ của các tài khoản 5121, 5122, 5123 trên sổ chi tiết cho vay tại
thời điểm quyết toán.
Cột 15: Phản ánh số lãi cho vay
ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu đã thu được trong năm
Số liệu phản ánh vào cột này là
tổng số phát sinh Có của TK 71171, 71172, 71173 trên sổ chi tiết thu hoạt động
nghiệp vụ trong năm.
Cột 16: Phản ánh số lãi đến hạn
thu mà chưa thu được tính từ khi cho vay đến cuối kỳ quyết toán.
Số liệu để phản ánh vào cột này
là số dư Nợ của TK 00551 - Lãi chưa thu cho vay ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu trên
sổ chi tiết TK 005 - Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán tại thời điểm quyết
toán.
BÁO CÁO BẢO LÃNH TÍN DỤNG
HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
NGẮN
HẠN
(Mẫu số B08-KT-Q)
1. Mục đích:
Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ
xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình thực hiện bảo lãnh, tái bảo lãnh, thu phí
bảo lãnh, tình hình cho vay bảo lãnh khi đơn vị, cá nhân sản xuất kinh doanh
hàng xuất khẩu được bảo lãnh không trả được nợ vay đến hạn trả nợ.
Báo cáo lập theo tháng, quý, gửi
Hội đồng quản lý và cơ quan quản lý Nhà nước.
2. Kết cấu: Mẫu số B08-KT-Q được
chi thành 2 phần: Bảo lãnh và cho vay bảo lãnh.
3. Cơ sở số liệu để lập:
- Thông báo bảo lãnh và thông
báo chuyển vốn cho vay bảo lãnh.
- Sổ chi tiết tài khoản cho vay
bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn.
- Sổ chi tiết tài khoản thu phí
bảo lãnh, lãi cho vay bảo lãnh.
- Hợp đồng bảo lãnh.
- Khế ước cho vay bảo lãnh.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn quý trước.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn đầu tư các đơn vị cấp dưới Quỹ HTPT gửi lên.
4. Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1: Ghi tài khoản theo dõi
chi tiết cho từng dự án.
- Cột 2: Ghi tên Bộ (ngành) chủ
quản chi tiết theo từng dự án.
- Cột 3,4: Số tiền bảo lãnh (kể
cả nhận tái bảo lãnh) theo hợp đồng bảo lãnh.
- Cột 5: Phản ánh số thực cho
vay bảo lãnh trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này là số phát sinh
Nợ TK 515 trong kỳ báo cáo sổ chi tiết tài khoản bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu sau
khi đã trừ đi hư số.
- Cột 6: Phản ánh số thực cho
vay bảo lãnh từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Cột 6 = Cột 5 của báo cáo kỳ này
+ Cột 6 của báo cáo này kỳ trước.
- Cột 7: Phản ánh số thực thu nợ
cho vay bảo lãnh trong kỳ báo cáo. Số liệu phản ánh vào cột này là phát sinh Có
TK 515 (sau khi đã trừ hư số) trên sổ chi tiết tài khoản Bảo lãnh hỗ trợ xuất
khẩu.
- Cột 8:: Phản ánh chi tiết số
thực thu nợ khó đòi , khoanh nợ trong kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột
này là số phát sinh Có TK 515 phần khó đòi, khoanh nợ sau khi đã loại trừ hư số
nếu có.
- Cột 9: Phản ánh tổng số thực
thu nợ cho vay bảo lãnh ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ
báo cáo.
Cột 9 = Cột 7 báo cáo kỳ này +
Cột 9 báo cáo này kỳ trước
- Cột 10: Phản ánh số thực thu
nợ khó đòi, khoanh nợ luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 10 = Cột 8 báo cáo kỳ này +
Cột 10 báo cáo này kỳ trước
- Cột 11: Phản ánh tổng dư nợ
cho vay bảo lãnh ngắn hạn hỗ trợ xuất khẩu tại thời điểm báo cáo. Số liệu để
phán ánh vào cột này là số dư Nợ TK 515 trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 12 đến cột 15: Phản ánh số
dư nợ cho vay bảo lãnh dưới 61 ngày, từ 61 ngày đến dưới 181 ngày, từ 181 ngày
trở lên, khó đòi, khoanh nợ. Số liệu để phản ánh vào các cột này là số dư Nợ
TK 515 tương ứng với thời gian quy định trên sổ chi tiết cho vay.
- Cột 16: Phản ánh số lãi cho
vay bảo lãnh đã thu được từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để phản ánh
vào cột này là số phát sinh bên Có luỹ kế đến kỳ báo cáo của các tài khoản
71191, 71192, 71193 trên sổ chi tiết tài khoản.
- Cột 17: Phản ánh số lãi đến
hạn thu mà chưa thu được luỹ kế từ khi bắt đầu tính lãi phải trả đến cuối kỳ
báo cáo. Số liệu để phản ánh vào tài khoản này là số dư Nợ cuối kỳ báo cáo của
TK 0051, TK 0053 - Tài khoản ngoài bảng của cho vay bảo lãnh.
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN BẢO
LÃNH TÍN DỤNG
HỖ
TRỢ XUẤT KHẨU NGẮN HẠN
(Mẫu số B08-QT-Q)
1. Mục đích:
Báo cáo quyết toán bảo lãnh tín
dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn phản ánh tình hình thực hiện bảo lãnh, tái bảo
lãnh, tình hình cho vay bảo lãnh khi đơn vị được bảo lãnh không trả được nợ vay
đến hạn trả nợ.
Báo cáo lập một năm một lần và
gửi Hội đồng quản lý và cơ quan quản lý Nhà nước.
2. Kết cấu: Mẫu số B08-KT-Q: Báo
cáo này được chi làm các phần: Số dư đầu năm, số cam kết bảo lãnh trong năm và
số cho vay, thu nợ vay bảo lãnh và phần thu lãi.
3. Cơ sở số liệu để lập:
- Thông báo bảo lãnh và thông
báo chuyển vốn cho vay bảo lãnh xuất khẩu ngắn hạn.
- Sổ chi tiết tài khoản cho vay
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn.
- Sổ chi tiết tài khoản, lãi cho
vay bảo lãnh.
- Hợp đồng bảo lãnh.
- Khế ước cho vay bảo lãnh.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn của các tháng quý trong năm.
- Báo cáo bảo lãnh tín dụng đầu
tư các đơn vị cấp dưới Quỹ HTPT gửi lên.
4. Nội dung và phương pháp lập:
- Cột 1: Ghi số hiệu tài khoản
tài khoản theo dõi chi tiết cho từng dự án.
- Cột 2: Ghi tên Bộ (ngành) chủ
quản chi tiết theo từng dự án, trong đó chi tiết theo từng nội dung: Bảo lãnh
dự thầu, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
- Cột 3,4: Số tiền bảo lãnh (kể
cả nhận tái bảo lãnh) thể hiện theo hợp đồng bảo lãnh.
- Cột 5: Phản ánh tổng số dư Nợ
vay bảo lãnh đầu năm. Số liệu để phản ánh vào cột này là số liệu của cột 10 báo
cáo này năm trước.
- Cột 6: Phản ánh số dư nợ vay
bảo lãnh, khó đòi, khoanh nợ đầu năm. Số liệu để phản ánh vào cột này là số
liệu của cột 14 báo cào này năm trước.
- Cột 7: Phản ánh tổng số thực
cho vay bảo lãnh trong năm. Số liệu lấy từ cột 6 của báo cáo bảo lãnh tín dụng
HTXK ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán.
- Cột 8,9: Phản ánh tổng số thu
nợ trong năm đó chi tiết số thu nợ khó đòi, khoanh nợ (cột 9). Số liệu để phản
ánh vào cột này lấy từ cột 10 của báo cáo bảo lãnh tín dụng HTXK ngắn hạn tháng
12 năm quyết toán.
- Cột 10 đến cột 14: Phản ánh
số dư nợ tiền cho vay bảo lãnh trong năm, trong đó chi tiết quá hạn theo thời
gian quy định của quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu (cột 12 đến cột 13) và số
dư nợ khó đòi khoanh nợ (cột 14).
Số liệu để phản ánh vào cột 10
đến cột 14 lấy số liệu từ cột 11 đến cột 15 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ
trợ xuất khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán
Cột 15: Phản ánh số lãi cho vay
bảo lãnh hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn đã thu được trong năm. Số liệu để phản ánh
vào cột này lấy từ số liệu cột 16 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất
khẩu ngắn hạn tháng 12 năm quyết toán
Cột 16: Phản ánh số lãi đến hạn
mà chưa thu được tính đến cuối năm báo cáo. Số liệu để phản ánh vào cột này lấy
từ số liệu cột 17 của báo cáo bảo lãnh tín dụng hỗ trợ xuất khẩu ngắn hạn tháng
12 năm quyết toán.