MÃ SỐ
|
NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU
|
PHÂN TỔ CHỦ YẾU
|
KỲ
CÔNG BỐ
|
CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP
|
|
01. ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU, HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
0101
|
Diện tích đất
|
Hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0102
|
Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ
không khí
|
Tháng, trạm quan sát đại diện
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0103
|
Mực nước và lưu lượng ở một số sông chính
|
Sông chính (trạm)
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0104
|
Số đơn vị hành chính
|
Cấp hành chính
|
Năm
|
Bộ Nội vụ
|
|
02. DÂN SỐ
|
|
|
|
0201
|
Dân số
|
- Giới tính, độ tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
- Giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ
học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
- Dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi, tình trạng
hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
- Năm
- 5 năm
- 10 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0202
|
Số hộ
|
Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0203
|
Mật độ dân số
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0204
|
Tỷ suất sinh thô
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0205
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0206
|
Tỷ suất chế thô
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0207
|
Tỷ suất tăng dân số (chung, tự nhiên)
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0208
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0209
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0210
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
- Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
- Dân tộc, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
- 5 năm
- 10 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0211
|
Số năm đi học trung bình của dân số
|
- Giới tính, thành thị/nông thôn
- Dân tộc, giới tính, thành thị/nông thôn
|
- 5 năm
- 10 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0212
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tư pháp
|
0213
|
Số vụ ly hôn trong năm
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Toà án nhân dân tối cao
|
|
03. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
|
|
|
|
0301
|
Lực lượng lao động
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
-
Tổng số: Năm
-
Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng
|
Tổng cục Thống kê
|
0302
|
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
-
Tổng số: Năm
-
Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng
|
Tổng cục Thống kê
|
0303
|
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua
đào tạo
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0304
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp khu vực
thành thị
|
- Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời
gian thất nghiệp
- Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời
gian thất nghiệp, tỉnh/thành phố
|
- Quý
- Năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
0305
|
Số ngày làm việc bình quân 1 lao động ở nông thôn
|
Giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0306
|
Số lao động được tạo việc làm trong kỳ
|
Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
0307
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
trong năm theo hợp đồng
|
Giới tính, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường
|
6 tháng, năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
0308
|
Năng suất lao động xã hội
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0309
|
Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm, riêng khu vực nhà nước: 6 tháng, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0310
|
Số vụ, số người bi tai nạn lao động và số người chết
do tai nạn lao động
|
Giới tính, nguyên nhân, ngành kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
6 tháng, năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
0311
|
Số người mắc/chết bệnh nghề nghiệp
|
Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
04. CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH,
SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
0401
|
Số cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể cơ
sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0402
|
Số lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự
nghiệp (không kể cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0403
|
Số hộ kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0404
|
Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0405
|
Số lao động trong các hộ kinh tế cá thể nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0406
|
Số trang trại, số lao động trong các trang trại
|
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0407
|
Số doanh nghiệp, số lao động, số vốn, số lãi/lỗ của
doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0408
|
Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0409
|
Giá trị tài sản cố định của hộ kinh tế cá thể phi
nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0410
|
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp nhà nước
|
Loại tài sản, cấp quản lý, ngành kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
Bộ Tài chính
|
0411
|
Năng lực sản xuất của một số sản phẩm chủ yếu
|
Loại sản phẩm chủ yếu
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
05. ĐẦU TƯ
|
|
|
|
0501
|
Vốn đầu tư thực hiện (giá thực tế, giá so sánh)
|
- Loại hình kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn vốn, khoản
mục, tỉnh/thành phố
|
-
6 tháng, riêng vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập
trung: tháng
-
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0502
|
Vốn đầu tư thực hiện so với tổng sản phẩm trong nước
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0503
|
Hệ số sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0504
|
Số dự án và vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước tập trung
|
Nhóm công trình (A, B, C), Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
0505
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước
ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Loại dự án, hình thức đầu tư, ngành kinh tế,
nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
0506
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp của
nước ngoài
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/ vùng lãnh thổ
đầu tư, tỉnh/thành phố
|
6 tháng, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0507
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài
|
Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư
|
Năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
0508
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài
|
Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư
|
Năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê
|
0509
|
Vốn hỗ trợ phá triển chính thức (ký kết, thực hiện)
|
Viện trợ/cho vay, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
6 tháng, năm
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê
|
|
06. TÀI KHOẢN QUỐC GIA
|
|
|
|
0601
|
Tổng giá trị sản xuất (giá thực tế, giá so sánh)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0602
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (giá thực tế, giá so
sánh)
|
- Ngành kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử
dụng, tỉnh/thành phố
|
- Quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0603
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế)
|
- Ngành kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
- Quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0604
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (giá so sánh)
|
- Ngành kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
- Quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0605
|
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính
bằng VNĐ theo giá thực tế, tính bằng USD theo tỷ giá hối đoái và sứa mua
tương đương)
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0606
|
Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0607
|
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng
suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
|
Yếu tố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0608
|
Tích lũy tài sản gộp (giá thực tế, giá so sánh)
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0609
|
Tích lũy tài sản thuần (giá thực tế, giá so sánh)
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0610
|
Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước (giá thực tế, giá
so sánh)
|
Chức năng
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0611
|
Tiêu dùng cuối cùng của cá nhân (giá thực tế, giá so
sánh)
|
Mục đích
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0612
|
Tổng thu nhập quốc gia (giá thực tế)
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0613
|
Thu nhập quốc gia khả dụng (giá thực tế)
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0614
|
Tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước (giá thực
tế)
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
07. TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
0701
|
Thu ngân sách nhà nước
|
-
Mục lục ngân sách
-
Mục lục ngân sách, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
|
-
Tháng, quý
-
Năm
|
Bộ Tài chính
|
0702
|
Thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong
nước
|
Khoản mục chủ yếu
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0703
|
Chi ngân sách nhà nước
|
-
Mục lục ngân sách
-
Mục lục ngân sách, chức năng, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
|
-
Tháng, quý
-
Năm
|
Bộ Tài chính
|
0704
|
Bội chi ngân sách nhà nước
|
Nguồn bù đắp
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Tài chính
|
0705
|
Bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm
trong nước
|
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0706
|
Nợ của Chính phủ (hiện có, đến hạn, đã trả)
|
Dài hạn/ngắn hạn, trong nước/nước ngoài
|
Năm
|
Bộ Tài chính
|
0707
|
Nợ nước ngoài (hiện có, đến hạn, đã trả)
|
Dài hạn/ngắn hạn, Chính phủ/doanh nghiệp
|
Năm
|
Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
08. TIỀN TỆ, CHỨNG KHOÁN VÀ BẢO
HIỂM
|
|
|
|
0801
|
Tổng phương tiện thanh toán
|
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0802
|
Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng
|
Loại tiền tệ, đối tượng, thời hạn
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0803
|
Lãi suất tiền gửi bình quân
|
Loại tiền tệ, thời hạn
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0804
|
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
|
Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0805
|
Thu, chi tiền mặt của các tổ chức tín dụng
|
Khoản thu, chi
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0806
|
Cán cân thanh toán quốc tế
|
Khoản mục
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0807
|
Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VND và USD trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hành
|
|
Tháng, quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0808
|
Dự trữ ngoại hối nhà nước
|
Loại ngoại hối
|
Quý, năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
0809
|
Số lượng công ty niêm yết chứng khoán
|
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Tài chính
|
0810
|
Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết
|
Loại chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Tài chính
|
0811
|
Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch
|
Loại chứng khoán, loại thị trường
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Tài chính
|
0812
|
Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán
|
Loại chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Tài chính
|
0813
|
Chỉ số giá cổ phiếu Việt Nam (VN Index)
|
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Tài chính
|
0814
|
Thu phí bảo hiểm
|
Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo
hiểm
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0815
|
Chi bồi thường bảo hiểm và trả tiền bảo hiểm
|
Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo
hiểm
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0816
|
Số người đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
0817
|
Số người được nhận bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
0818
|
Thu bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Nguồn, loại thu, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
0819
|
Chi bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Nguồn, loại chi, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
0820
|
Số dư cuối kỳ, số tăng trong kỳ của quỹ bảo hiểm xã
hội
|
Tỉnh/thành phố
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
09. NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ
SẢN
|
|
|
|
0901
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá
trị thực tế, giá so sánh)
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
Tổng cục Thống kê
|
0902
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt
và mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0903
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0904
|
Diện tích cây lâu năm
|
Loại cây, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0905
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm được làm đất bằng
máy
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0906
|
Diện tích đất nông nghiệp được tưới, tiêu
|
Loại đất, điều kiện tưới, tiêu, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0907
|
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0908
|
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0909
|
Nguồn và sử dụng lương thực
|
Loại sản phẩm, nguồn, mục đích sử dụng
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0910
|
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
|
Loại vật nuôi, nuôi công nghệip tập trung,
tỉnh/thành phố
|
2 lần/năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0911
|
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Loại sản phẩm, tỉnh/thành phố
|
2 lần/năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
0912
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
- Loại rừng
- Loại rừng, tỉnh/thành phố
|
-
6 tháng
-
Năm
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục
Thống kê
|
0913
|
Sản lượng gỗ và lâm sản khác
|
- Loại lâm sản
- Loại lâm sản, tỉnh/thành phố
|
-
6 tháng
-
Năm
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục
Thống kê
|
0914
|
Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục
vụ nông, lâm nghiệp
|
Loại máy, thiết bị, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0915
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
|
- Loại thuỷ sản, loại nước
- Loại thuỷ sản, loại nước, tỉnh/thành phố
|
-
6 tháng
-
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0916
|
Sản lượng thuỷ sản
|
- Khai thác/nuôi trồng, loại thuỷ sản
-
Khai thác/nuôi trồng, loại thuỷ sản, loại nước, tỉnh/thành phố
|
-
Quý, 6 tháng
-
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
0917
|
Số lượng và công suất tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản
|
Công suất, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
10. CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1001
|
Giá trị sản xuất công nghiệp giá thực tế (giá so
sánh)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Tháng, quý
|
Tổng cục Thống kê
|
1002
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1003
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế
|
Tháng, quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1004
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm cộng nghiệp
|
Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu
|
Tháng, quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1005
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm cộng nghiệp
|
Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu
|
Tháng, quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1005
|
Nguồn năng lượng và tiêu dùng năng lượng
|
Loại năng lượng; riêng điện phân thêm thuỷ điện,
nhiệt điện
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1007
|
Số lượng nhà ở và tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở
mới đã hoàn thành
|
Loại nhà, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1008
|
Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở sử dụng hiện
có
|
Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, tỉnh/thành
phố
|
10 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
11. THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC
|
|
|
|
1101
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
- Loại hình kinh tế, nhóm hàng
- Loại hình kinh tế, nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1102
|
Doanh thu dịch vụ ăn uống
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1103
|
Số lượng chợ
|
Loại chợ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Thương mại
|
1104
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
Loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Thương mại
|
|
12. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
|
1201
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
- Loại hình kinh tế, nước/ vùng lãnh thổ hàng đến,
tỉnh/thành phố
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ hàng đến,
tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Bộ Tài chính,
Tổng cục Thống kê
|
1202
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
- Loại hình kinh tế, nước/ vùng lãnh thổ xuất xứ,
tỉnh/thành phố
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ,
tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Bộ Tài chính,
Tổng cục Thống kê
|
1203
|
Lượng và giá trị mặt hàng xuất khẩu
|
- Mặt hàng chủ yếu
- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh
thổ hàng đến
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Bộ Tài chính,
Tổng cục Thống kê
|
1204
|
Lượng và giá trị mặt hàng xuất khẩu
|
- Mặt hàng chủ yếu
- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh
thổ xuất xứ
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Bộ Tài chính,
Tổng cục Thống kê
|
1205
|
Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước,
nước/vùng lãnh thổ
|
- Mặt hàng chủ yếu
- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
- Quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1206
|
Xuất siêu/nhập siêu hàng hóa
|
- Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
- Châu lục, khối nước, nước/ vùng lãnh thổ
|
- Quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1207
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ
|
- Loại dịch vụ chủ yếu
- Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
- Quý
- Năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ, ngành, có quản lý
dịch vụ, Tổng cục Thống kê
|
1208
|
Giá trị nhập khẩu dịch vụ
|
- Loại dịch vụ chủ yếu
- Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
- Quý
- Năm
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ, ngành, có quản lý
dịch vụ, Tổng cục Thống kê
|
1209
|
Xuất siêu/nhập siêu dịch vụ
|
Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
13. GIÁ CẢ
|
|
|
|
1301
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số
giá đô la Mỹ
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
Tổng cục Thống kê
|
1302
|
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất
|
Nhóm hàng, vùng
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1303
|
Chỉ số giá sản xuất (PPI)
|
Ngành kinh tế, vùng
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1304
|
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1305
|
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Quý, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
14. DU LỊCH
|
|
|
|
1401
|
Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam
|
Mục đích, quốc tịch, phương tiện
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Công an,
Bộ Quốc phòng
|
1402
|
Số lượt khách Việt Nam ra nước ngoài
|
Mục đích, nước/ vùng lãnh thổ đến phương tiện
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Công an,
Bộ Quốc phòng
|
1403
|
Số lượt khách du lịch trong nước
|
tỉnh/thành phố đến
|
6 tháng, năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1404
|
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam
|
Loại chi tiêu, quốc tịch
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
1405
|
Chi tiêu của khách du lịch trong nước
|
Loại chi tiêu, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
1406
|
Số lượng, năng lực và công suất sử dụng cơ sở lưu
trú
|
Loại hình kinh tế, hạng/loại cơ sở, quy mô,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
|
15. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1501
|
Doanh thu vận tải, bốc xếp
|
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1502
|
Khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển
|
- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình
kinh tế
- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình
kinh tế, tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1503
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình
kinh tế
- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình
kinh tế, tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1504
|
Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa
|
Loại đường, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1505
|
Số tuyến bay, chiều dài đường bay
|
Nội địa/quốc tế
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1506
|
Số lượng và năng lực bốc xếp của cảng
|
Cảng biển/cảng sông
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1507
|
Khối lượng hàng hoá thông qua cảng
|
Cảng biển/cảng sông/cảng hàng không
|
Quý, năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1508
|
Số lượng sân bay
|
Nội địa/quốc tế
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1509
|
Số lượng tàu bay
|
Loại, công suất
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1510
|
Số lượng tàu, thuyền có động cơ
|
Loại, công suất, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1511
|
Số lượng đầu máy, toa xe lửa
|
Loại, công suất
|
Năm
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1512
|
Số lượng ôtô
|
Loại, công suất, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Công an
|
1513
|
Số lượng môtô, xe máy
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Công an
|
|
16. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
1601
|
Doanh thu bưu chính, viễn thông
|
Ngành kinh tế
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Bưu chính,
Viễn thông
|
1602
|
Sản lượng bưu chính, viễn thông
|
Loại sản phẩm
|
Tháng, quý, năm
|
Bộ Bưu chính,
Viễn thông
|
1603
|
Số thuê bao điện thoại
|
- Loại thuê bao
- Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
|
- Tháng, quý
- Năm
|
Bộ Bưu chính,
Viễn thông
|
1604
|
Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân
|
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1605
|
Số thuê bao Internet
|
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
|
6 tháng, năm
|
Bộ Bưu chính,
Viễn thông
|
1606
|
Số đơn vị có trang tin điện tử riêng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Bưu chính,
Viễn thông, Bộ Văn hóa – Thông tin
|
1607
|
Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ
hoàn chỉnh (e-commerce)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
Bộ Thương mại, Tổng cục Thống kê
|
1608
|
Số máy vi tính đang sử dụng
|
Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
17. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1701
|
Số đơn vị khoa học và công nghệ
|
Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức
nghiên cứu phát triển/tổ chức dịch vụ khoa học công nghệ
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1702
|
Số người làm khoa học và công nghệ, số người có học
vị, chức danh
|
Giới tính, dân tộc, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào
tạo, trình độ chuyên môn
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ,
Tổng cục Thống kê
|
1703
|
Số đề tài khoa học được nghiệm thu, số đề tài đã đưa
vào ứng dụng
|
Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1704
|
Số phát minh, sáng chế được cấp bằng bảo hộ
|
Loại phát minh, sáng chế, trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1705
|
Số giải thưởng khoa học và công nghệ quốc gia, quốc
tế được trao tặng
|
Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, công nghệ
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1706
|
Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực
nghiên cứu
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1707
|
Chi cho đổi mới công nghệ ở các doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1708
|
Giá trị mua/ bán công nghệ
|
Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ, Ngân hàng thương mại
|
1709
|
Giá trị mua/ bán bằng phát minh sáng chế
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ, Ngân hàng thương mại
|
|
18. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1801
|
Số trường, lớp, phòng học mầm non
|
Loại hình, loại trường, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1802
|
Số giáo viên mầm non
|
Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, trình độ
chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1803
|
Số học sinh mầm non
|
Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, nhóm
tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1804
|
Số trường, lớp, phòng học phổ thông
|
Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố;
riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1805
|
Số giáo viên phổ thông
|
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, trình độ
chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
2 lần/năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1806
|
Số học sinh phổ thông
|
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi,
tuyển mới, lưu ban, tỉnh/thành phố
|
2 lần/năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1807
|
Tỷ lệ đi học phổ thông
|
Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân tộc,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1808
|
Tỷ lệ học dinh phổ thông tốt nghệip
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1809
|
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp, tỷ lệ học sinh hoàn thành
cấp học
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1810
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1811
|
Số học viên xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1812
|
Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
|
Đúng độ tuổi cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1813
|
Số cơ sở, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập
của cơ sở dạy nghề
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
1814
|
Số giáo viên dạy nghề
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ
hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
1815
|
Số học sinh học nghề
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh có ở
đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
1816
|
Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập của trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1817
|
Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng,
giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1818
|
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, biên chế tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1819
|
Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1820
|
Số giảng viên cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng,
giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1821
|
Số sinh viên cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm
học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào
tạo cấp 2, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1822
|
Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1823
|
Số giảng viên đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, giới tính, dân tộc, trình độ
chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1824
|
Số sinh viên đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm
học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào
tạo cấp 2, trong nước/ngoài nước, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1825
|
Số người được đào tạo sau đại học
|
Trình độ, giới tính, ngành đào tạo, tuyển mới, tốt
nghêệi, trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1826
|
Chi cho hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Nguồn, khoản, mục, hệ giáo dục và đào tạo
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội, Tổng cục Thống kê
|
|
19. Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỬC KHỎE
|
|
|
|
1901
|
Số cơ sở y tế, số giường bệnh
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1902
|
Số nhân lực y tế
|
Loại hình, chuyên ngành, cấp quản lý, loại cơ sở,
dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1903
|
Số thầy thuốc, số bác sĩ bình quân 10.000 dân
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1904
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1905
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh
hoặc y sĩ sản nhi
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1906
|
Tỷ lệ mắc/chết người bệnh/nhóm bệnh cao nhất tính
trên 100.000 dân
|
Bệnh/nhóm bệnh, giới tính
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1907
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các
loại vắc xin
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1908
|
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc/chết do các loại bệnh
được tiêm chủng vắn xin
|
Bệnh/nhóm bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1909
|
Tỷ suất chết mẹ
|
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1910
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1911
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc, tháng
tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1912
|
Số ca mắc, số người chết do các bệnh dịch
|
Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
Bộ Y tế
|
1913
|
Số vụ, số người bị ngộ độc thức ăn
|
Mức độ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
1914
|
Số người nghiện ma tuý đã phát hiện và có hồ sơ quản
lý, số xã phường không có người nghiện ma tuý
|
Tỉnh/thành phố: riêng số người nghiện ma tuý phân
thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp
|
Năm
|
Bộ Công an, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
1915
|
Số người nhiễm HIV, số người chết do AIDS
|
Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
Bộ Y tế
|
1916
|
Số người tàn tật
|
- Loai tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới
tính, vùng
- Loai tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới
tính, tỉnh/thành phố
|
- 2 năm
- 10 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
1917
|
Số người tàn tật được trợ cấp
|
Loại hình trợ cấp, nhóm tuổi, vùng
|
Năm
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế
|
1918
|
Chi cho hoạt động sự nghiệp y tế
|
Nguồn, khoản mục
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
|
20. VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ
THAO
|
|
|
|
2001
|
Số nhà xuất bản, tòa sạon báo, tạp chí
|
Loại hình, loại xuất bản phẩm, cấp quản lý,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2002
|
Số đầu, bản sách, báo, tạp chí, băng đĩa (audio,
video, trừ phim) xuất bản
|
Loại xuất bản phẩm, ngôn ngữ, tỉnh/thành phố; sách
phân theo danh mục sách, báo phân theo kỳ xuất bản
|
6 tháng, năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2003
|
Số hãng phim
|
Loại hình
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2004
|
Số bộ, bản phim sản xuất, xuất, nhập khẩu
|
Thể loại phim, chất liệu
|
6 tháng, năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2005
|
Số thư viện, số tài liệu trong thư viện
|
Loại thư viện, loại tài liệu, cấp quản lý,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2006
|
Số lượt người được phục vụ trong thư viện
|
Loại thư viện, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2007
|
Số đơn vị chiếu bóng, số rạp chiếu bóng
|
Cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2008
|
Số lượt người xem chiếu bóng
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2009
|
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp, số rạp hát
|
Loại hình nghệ thuật, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2010
|
Số buổi biểu diễn, số lượt người xem biểu diễn nghệ
thuật
|
Loại hình nghệ thuật, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2011
|
Số nhà bảo tàng
|
Loại bảo tàng, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2012
|
Số lượt người tham quan bảo tàng
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2013
|
Số di tích được xếp hạng
|
Loại di tích, cấp công nhận, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2014
|
Số đài phát thanh, truyền hình
|
Cấp quản lý
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam
|
2015
|
Số xã đã được phủ sóng phát thanh
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Tiếng nói Việt Nam
|
2016
|
Số xã đã được phủ sóng truyền hình
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Tiếng nói Việt Nam
|
2017
|
Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát
sóng
|
Phát thanh/truyền hình, nguồn, loại chương trình,
ngôn ngữ, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam
|
2018
|
Chi cho hoạt động sự nghiệp văn hóa, thông tin
|
Nguồn, khoản mục
|
Năm
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
2019
|
Số vận động viên, trọng tài
|
Cấp quản lý, đẳng cấp, môn thể thao, giơi tính,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Ủy ban Thể dục Thể thao
|
2020
|
Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Ủy ban Thể dục Thể thao
|
2021
|
Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên
|
Giơi tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Ủy ban Thể dục Thể thao
|
2022
|
Chi cho hoạt động sự nghiệp thể thao
|
Nguồn, khoản mục
|
Năm
|
Ủy ban Thể dục Thể thao
|
|
21. MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
2101
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2102
|
Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng
|
Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
2103
|
Chênh lệch thu nhập bình quân nhân khẩu của nhóm hộ
có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất
|
Nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
2104
|
Chi tiêu bình quân nhân khẩu 1 tháng
|
Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn,
vùng
|
2 năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
2105
|
Tỷ lệ nghèo
|
Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
2106
|
Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói
|
Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng cục Thống
kê
|
2107
|
Chỉ số khoảng cách nghèo
|
Thành thị/nông thôn, vùng
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2108
|
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân nhân
khẩu 1 tháng
|
Mặt hàng, nhóm thu nhập, diện tích nhà, thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2109
|
Cơ cấu nhà ở của hộ gia đình
|
Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, diện tích nhà,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2110
|
Diện tích nhà ở bình quân nhân khẩu
|
Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2111
|
Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện sinh hoạt, dùng nước hợp
vệ sinh, dùng hố xí hợp vệ sinh
|
Thành thị/nộng thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
22. TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
VÀ TƯ PHÁP
|
|
|
|
2201
|
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương
do tai nạn giao thông
|
Loại tai nạn, tỉnh/thành phố
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Bộ Công an
|
2202
|
Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại
|
Loại cháy nổ, tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
Bộ Công an
|
2203
|
Số vụ, số người phạm tội đã khởi tố
|
Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới
tính, nhóm tuổi
|
6 tháng, năm
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
2204
|
Số vụ, số người đã bị truy tố
|
Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới
tính, nhóm tuổi
|
6 tháng
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
2205
|
Số vụ, số người phạm tội dã kết án
|
Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới
tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp
|
6 tháng
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
2206
|
Số vụ ngược đãi người già, phụ vữ và trẻ em trong
gia đình, số vụ đã được xứ lý
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em
|
|
23. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
2301
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2302
|
Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá
|
- Loại rừng
- Loại rừng, tỉnh/thành phố
|
- 6 tháng
- Năm
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2303
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2304
|
Hàm lượng chất độc hại trong không khí
|
Trạm đo
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2305
|
Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt
|
Trạm đo
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2306
|
Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rõ rỉ trên
biển, diện tích bị ảnh hưởng
|
Vùng biển, hình thức
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2307
|
Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp,
khu tập trung dân cư
|
Trạm đo
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2308
|
Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn
|
Vùng
|
Năm
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2309
|
Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh
học
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2310
|
Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý chất thải đạt
tiêu chuẩn quy định
|
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2311
|
Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất đã xử
lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
|
Loại đô thị
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2312
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy
định
|
Loại chất thải
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công nghiệp, Bộ Y
tế
|
2313
|
Tỷ lệ nước thải đã xử lý
|
Loại nước thải, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2314
|
Tỷ lệ chất thải khí đã xử lý
|
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2315
|
Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý
|
Loại rác thải rắn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2316
|
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
Nguồn khoản mực
|
Năm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
24. TIẾN ĐỘ PHỤ NỮ
|
|
|
|
2401
|
Chỉ số phát triển giới
|
|
2 năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2402
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng
|
Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Ban Tổ chức Trung ương Đảng
|
2403
|
Tỷ lệ nữ là đại biểu Quốc hội
|
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Văn phòng Quốc hội
|
2404
|
Tỷ lệ nữ là đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Bộ Nội vụ
|
2405
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Năm
|
Bộ Nội vụ
|
2406
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo ở doanh
nghiệp
|
Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học
vấn
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
2407
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ trong các tổ chức
chính trị - xã hội
|
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Năm
|
Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã
hội
|