STT
|
DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY
DỰNG
|
NĂNG LỰC THIẾT
KẾ
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
GIÁ TRỊ KHỐI
LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG
|
ĐÃ THANH
TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN QUYẾT TOÁN
|
KẾ HOẠCH
THANH TOÁN VĐT2012
|
QUYẾT TOÁN
NĂM 2012
|
|
|
|
|
THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH
|
TRONG ĐÓ
THANH TOÁN NĂM TRƯỚC
|
CHIA RA
|
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
VỐN NGOÀI
NƯỚC
|
|
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
5.989.984.159.981
|
2.442.587.654.505
|
2.461.492.518.505
|
913.602.465.990
|
609.021.302.041
|
135.001.645.254
|
457.394.524.000
|
16.625.132.787
|
|
I
|
Ngành N«ng Nghiệp
|
|
|
1.158.095.300.762
|
586.190.411.262
|
587.195.411.262
|
174.949.900.000
|
96.879.726.000
|
11.942.938.000
|
84.936.788.000
|
-
|
|
1
|
Kiên cố hoá kênh Cổ Đam
|
Hải hậu
|
GPMB
|
63.114.391.000
|
1.240.068.000
|
1.240.068.000
|
1.422.431.000
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống tiêu Hải Hậu
|
Hải hậu
|
GPMB
|
97.944.000.000
|
1.381.466.000
|
1.381.466.000
|
2.226.095.000
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
Sở thuỷ sản Nam định
|
TP NĐ
|
Sửa chữa
|
580.000.000
|
580.000.000
|
580.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
4
|
Kênh đường Vàng
|
Nam Trực
|
3 km
|
13.742.088.000
|
10.645.000.000
|
10.645.000.000
|
195.000.000
|
195.000.000
|
|
195.000.000
|
|
|
5
|
Kênh KC4 Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
Nhiều HM
|
2.820.000.000
|
1.860.000.000
|
1.860.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
|
6
|
Trại giống gia súc gia cầm ND
|
TP NĐ
|
4 triệu GS
|
8.080.000.000
|
6.881.900.000
|
6.881.900.000
|
2.000.000.000
|
1.985.000.000
|
|
1.985.000.000
|
|
|
7
|
Kênh tưới bãi Xuân Hồng X trường
|
X. Trường
|
Nhiều HM
|
3.052.000.000
|
2.858.000.000
|
2.858.000.000
|
719.000.000
|
719.000.000
|
|
719.000.000
|
|
|
8
|
Trung tâm giống hải sản NĐ
|
TP NĐ
|
5km
|
5.989.000.000
|
5.852.750.000
|
5.852.750.000
|
189.000.000
|
189.000.000
|
|
189.000.000
|
|
|
9
|
Nuôi tôm Công Nghiệp Huyện Giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
150 ha
|
25.620.827.000
|
10.480.000.000
|
10.480.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
250.000.000
|
|
|
10
|
Cải tạo ruộng nhiễm mặn sang nuôi tôm
NT rang đông
|
Nghĩa Hưng
|
124 ha
|
14.232.796.000
|
5.835.000.000
|
5.835.000.000
|
717.000.000
|
717.000.000
|
|
717.000.000
|
|
|
11
|
Tương Kè chống lũ Sông Đào
|
TP NĐ
|
3km
|
5.031.000.000
|
1.781.922.000
|
1.781.922.000
|
111.000.000
|
|
|
-
|
|
|
12
|
Kenh Tuoi KC01 mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
1200 m
|
1.689.000.000
|
1.565.580.000
|
1.565.580.000
|
347.000.000
|
300.580.000
|
|
300.580.000
|
|
|
13
|
XD điểm giống Cu ba bò sữa sinh sản
-Y Yen
|
ý yên
|
60 con
|
1.428.334.000
|
980.000.000
|
980.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
14
|
Cơ sở hạ tầng đồng muối Giao phong
-Giao Thuy
|
Giao Thuỷ
|
3 ha
|
6.480.062.000
|
1.537.000.000
|
1.537.000.000
|
87.000.000
|
87.000.000
|
|
87.000.000
|
|
|
15
|
Cống cuối sông Ninh Mỹ HH
|
Hải hậu
|
1223 ha
|
2.590.619.000
|
2.195.846.000
|
2.195.846.000
|
461.000.000
|
460.959.000
|
|
460.959.000
|
|
|
16
|
Kênh múc Hai Hau
|
Hải hậu
|
1465 m
|
4.729.571.000
|
4.495.840.000
|
4.495.840.000
|
801.000.000
|
801.000.000
|
|
801.000.000
|
|
|
17
|
Chuyển đổi nuôi tôm Hải đông HH
|
Hải hậu
|
102 ha
|
3.132.683.000
|
3.002.000.000
|
3.002.000.000
|
212.000.000
|
202.000.000
|
-
|
202.000.000
|
|
|
18
|
Chuyển đổi nuôi tôm Hải triều Hai hau
|
Hải hậu
|
47 ha
|
2.966.156.000
|
2.126.907.000
|
2.126.907.000
|
200.000.000
|
177.847.000
|
|
177.847.000
|
|
|
19
|
Trạm đập môi
|
Vụ Bản
|
1056 m
|
2.707.905.000
|
2.527.000.000
|
2.527.000.000
|
670.000.000
|
670.000.000
|
|
670.000.000
|
|
|
20
|
Nạo vét kênh hung vuong Vu ban
|
Vụ Bản
|
1500 m
|
3.012.000.000
|
2.418.000.000
|
2.418.000.000
|
70.000.000
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
|
21
|
Kenh Kinh luy Nam Trục
|
Nam Trực
|
768 ha
|
5.882.000.000
|
4.776.070.000
|
4.776.070.000
|
2.876.000.000
|
2.876.000.000
|
|
2.876.000.000
|
|
|
22
|
Lấn biển Cồn Xanh -Giai đoạn 1
|
Nghĩa Hưng
|
Nhiều HM
|
9.214.010.762
|
9.214.010.762
|
9.214.010.762
|
3.126.000.000
|
3.126.000.000
|
500.000.000
|
2.626.000.000
|
|
|
23
|
Nuôi tôm Công Nghiệp HTX Tân Phú
|
Hải hậu
|
480 m2
|
956.000.000
|
908.000.000
|
908.000.000
|
258.000.000
|
258.000.000
|
|
258.000.000
|
|
|
24
|
XD mới kè đê hữu hồng và đường cứu hộ
Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
5 km
|
10.772.000.000
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
1.750.750.000
|
|
|
-
|
|
|
25
|
Vườn quốc gia Xuân Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
5 xã
|
60.349.000.000
|
28.099.916.000
|
28.099.916.000
|
7.482.660.000
|
7.142.103.000
|
1.142.103.000
|
6.000.000.000
|
|
|
26
|
Hỗ trợ di dân tái định cư đê biển HH
|
Hải hậu
|
Nhiều HM
|
8.981.114.000
|
8.185.065.000
|
8.185.065.000
|
1.685.065.000
|
1.685.065.000
|
|
1.685.065.000
|
|
|
27
|
Kênh cầu mái Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
725 m
|
1.386.794.000
|
1.187.929.000
|
1.187.929.000
|
488.000.000
|
487.929.000
|
|
487.929.000
|
|
|
28
|
Kênh bo Vụ bản
|
Vụ Bản
|
837 m
|
7.014.000.000
|
6.102.192.000
|
6.102.192.000
|
495.000.000
|
495.000.000
|
|
495.000.000
|
|
|
29
|
Kênh KN Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
1500 m
|
7.403.809.000
|
6.276.000.000
|
6.276.000.000
|
726.000.000
|
726.000.000
|
|
726.000.000
|
|
|
30
|
Cống cai đề Giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
916 m
|
8.313.000.000
|
7.155.955.000
|
7.155.955.000
|
2.056.000.000
|
2.055.955.000
|
|
2.055.955.000
|
|
|
31
|
Kênh Đồng Nê
|
X. Trường
|
1570 m
|
6.899.400.000
|
6.199.023.000
|
6.199.023.000
|
165.000.000
|
165.000.000
|
|
165.000.000
|
|
|
32
|
Nâng cấp CS Muối Hải Triều
|
Hải hậu
|
2 ha
|
4.461.857.000
|
1.228.000.000
|
1.228.000.000
|
828.000.000
|
828.000.000
|
|
828.000.000
|
|
|
33
|
Nuôi tôm Xã Nam Điền
|
Nam Trực
|
128 ha
|
11.379.000.000
|
5.883.277.000
|
5.883.277.000
|
1.742.000.000
|
1.742.000.000
|
5.000.000
|
1.737.000.000
|
|
|
34
|
Điểm giống rô phi Nam Trực
|
Nam Trực
|
120 ha
|
1.092.634.000
|
950.000.000
|
950.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
250.000.000
|
|
|
35
|
TT kiểm nghiệm Thuỷ sản
|
T.NĐ
|
500 m2
|
2.277.947.000
|
2.485.000.000
|
2.485.000.000
|
185.000.000
|
185.000.000
|
|
185.000.000
|
|
|
36
|
Nuôi thuỷ sản Nông trường Bạch Long
|
Giao Thuỷ
|
2000 m2
|
9.253.184.000
|
6.500.000.000
|
6.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
1.500.000.000
|
|
|
37
|
Chuyển đôi thuỷ sản Xã Xuân Tân
|
X. Trường
|
44 ha
|
3.707.156.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
14.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
38
|
Chuyển đổi thuỷ sản Xã Mỹ Trung
|
Mỹ Lộc
|
33 ha
|
2.792.351.000
|
755.000.000
|
755.000.000
|
55.000.000
|
55.000.000
|
|
55.000.000
|
|
|
39
|
Chuyển đổi cây trồng Xã Nghĩa
Đồng(KKH kênh cốc th
|
Nghĩa Hưng
|
270 ha
|
2.690.100.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
|
1.100.000.000
|
|
|
40
|
Chuyển đổi cây trồng Xã Hải tây(NC Hệ
ThốngTưói ti
|
Hải hậu
|
1480 ha
|
936.900.000
|
719.436.000
|
719.436.000
|
220.000.000
|
219.436.000
|
|
219.436.000
|
|
|
41
|
Trạm bơm Hoàng Nam Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
2500 ha
|
9.774.000.000
|
6.845.000.000
|
6.845.000.000
|
395.000.000
|
395.000.000
|
|
395.000.000
|
|
|
42
|
Nạo vết sông Nhân Lý Y yên
|
ý yên
|
1950 ha
|
3.430.000.000
|
3.079.812.000
|
3.079.812.000
|
255.000.000
|
255.000.000
|
|
255.000.000
|
|
|
43
|
Kênh HTX Nam Cường
|
Nam Trực
|
5 km
|
1.669.533.000
|
405.000.000
|
405.000.000
|
55.000.000
|
55.000.000
|
|
55.000.000
|
|
|
44
|
XD vùng KTM Cồn Ngạn( Làm Cống)
|
Giao Thuỷ
|
1800 m
|
4.497.200.000
|
4.497.200.000
|
4.497.200.000
|
2.543.000.000
|
2.408.749.000
|
|
2.408.749.000
|
|
|
45
|
Trạm kiểm ngư khu vực Hải hậu
|
Hải hậu
|
500 m2
|
1.694.475.000
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
46
|
HT Nuôi trồng thuỷ sản xã Hải Phúc
|
Hải hậu
|
90 ha
|
11.916.000.000
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
10.000.000
|
|
-
|
-
|
|
|
47
|
HTNTTS giao long Giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
90 ha
|
7.431.999.000
|
4.545.000.000
|
4.545.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
48
|
Vùng đêm vườn quốc gia GT
|
Giao Thuỷ
|
5 xã
|
63.599.770.000
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
11.500.000.000
|
7.700.000.000
|
1.500.000.000
|
6.200.000.000
|
|
|
49
|
Cảng neo đậu thịnh long HH
|
Hải hậu
|
11,5 ha
|
59.120.000.000
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
4.598.335.000
|
4.453.335.000
|
1.553.335.000
|
2.900.000.000
|
|
|
50
|
Xử lý đê biển HH Xuân Hà
|
Hải hậu
|
Nhiều HM
|
23.555.065.000
|
23.555.065.000
|
23.555.065.000
|
60.935.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
51
|
DA đê kè cứu hộ Mỹ Tân ML
|
Mỹ Lộc
|
Nhiều HM
|
13.000.000.000
|
13.000.000.000
|
13.000.000.000
|
172.321.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
52
|
Trại giông cây lâm nghiệp
|
T.NĐ
|
288 m2
|
1.345.000.000
|
1.250.000.000
|
1.250.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
|
|
53
|
Trạm bơm Giá
|
Trực Ninh
|
1097 ha
|
8.655.028.000
|
7.578.052.000
|
7.578.052.000
|
385.000.000
|
385.000.000
|
10.000.000
|
375.000.000
|
|
|
54
|
KCH kênh S40
|
ý yên
|
1262 ha
|
12.086.700.000
|
4.700.000.000
|
4.700.000.000
|
2.100.000.000
|
2.100.000.000
|
|
2.100.000.000
|
|
|
55
|
Đường nuôi trông thuỷ sản Đông Nam
điền
|
Nghĩa Hưng
|
5590 m
|
3.681.357.000
|
1.910.000.000
|
1.910.000.000
|
210.000.000
|
210.000.000
|
|
210.000.000
|
|
|
56
|
Dự án dãn dân xã Xuân Thuỷ-
Xuân Trường
|
X. Trường
|
1500 hộ
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
57
|
Xử lý KPHQ bão số 7 Giai đoạn II
|
Hải hậu
|
3 huyện
|
115.550.247.000
|
44.456.408.500
|
44.456.408.500
|
692.275.000
|
640.231.000
|
|
640.231.000
|
|
|
58
|
Xử Lý KPHQ bão số 7 giai đoạn III
|
Hải hậu
|
3 huyện
|
64.669.000.000
|
56.770.863.000
|
56.770.863.000
|
246.576.000
|
246.576.000
|
|
246.576.000
|
|
|
59
|
Tu sửa, nâng cấp kè- Đường Bãi Tắm TT
Thịnh Long H
|
Hải hậu
|
1804 m
|
15.014.070.000
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
|
2.500.000.000
|
|
|
60
|
Tu sửa, nâng cấp Kè -đường bãi Tăm
Quất Lâm - GT
|
Giao Thuỷ
|
1394 m
|
8.059.000.000
|
6.651.600.000
|
6.651.600.000
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
|
2.500.000.000
|
|
|
61
|
XD Trạm Thú Y + bảo vệ thực vật Nghia
Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
357 m2
|
884.500.000
|
441.806.000
|
441.806.000
|
141.806.000
|
141.806.000
|
|
141.806.000
|
|
|
62
|
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hoà
|
Hải hậu
|
1500 hộ
|
7.459.999.000
|
7.459.999.000
|
7.459.999.000
|
940.400.000
|
698.000.000
|
-
|
698.000.000
|
|
|
63
|
Di dân vùng sạt lở ven biển TT Thịnh
Long
|
Hải hậu
|
1501 hộ
|
11.239.911.000
|
8.500.000.000
|
8.500.000.000
|
7.049.867.000
|
1.949.661.000
|
-
|
1.949.661.000
|
|
|
64
|
Đền bù GPMB Tu bổ đê điều Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
4 xã
|
538.000.000
|
538.000.000
|
538.000.000
|
538.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
65
|
Nạo vét, mở rộng Kênh Thốp
|
Hải hậu
|
2600 m
|
2.438.000.000
|
2.242.976.000
|
2.242.976.000
|
166.000.000
|
166.000.000
|
86.000.000
|
80.000.000
|
|
|
66
|
Kè Lát mái, tường chắn thay thế đê
Con Trạch XTrườ
|
X. Trường
|
400 m2
|
48.038.166.000
|
30.340.000.000
|
30.340.000.000
|
6.686.702.000
|
1.683.292.000
|
1.400.000.000
|
283.292.000
|
|
|
67
|
Cải tạo nâng cấp Trại cá giống xã
Liên Minh Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
17 ha
|
2.190.500.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
250.000.000
|
200.000.000
|
-
|
200.000.000
|
|
|
68
|
Dự án Cống lác Phường
|
Nam Trực
|
2053 m
|
2.865.000.000
|
2.376.234.000
|
2.376.234.000
|
380.000.000
|
380.000.000
|
380.000.000
|
-
|
|
|
69
|
Chuyển đổi NTTS HTX Yên Hồng - YY
|
ý yên
|
25 ha
|
3.827.400.000
|
1.970.000.000
|
1.970.000.000
|
890.000.000
|
890.000.000
|
140.000.000
|
750.000.000
|
|
|
70
|
Chuyển đổi NTTS xã Hải Châu
|
Hải hậu
|
66 ha
|
4.485.000.000
|
3.100.000.000
|
3.100.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
71
|
Chuyển đổi NTTS xã Hải Chính
|
Hải hậu
|
34 ha
|
1.395.000.000
|
1.264.827.000
|
1.264.827.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
72
|
Nâng cấp CSHT TT Giống thuỷ đặc sản-
Hải sản NĐ
|
TP NĐ
|
10 ha
|
11.419.446.000
|
9.000.000.000
|
9.000.000.000
|
8.865.485.000
|
7.043.000.000
|
1.123.000.000
|
5.920.000.000
|
|
|
73
|
Chuyển đổi NTTS xã Xuân thuỷ - XT
|
X. Trường
|
30 ha
|
1.780.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
74
|
Chuyển đổi NTTS xã Minh Tân - VB
|
Vụ Bản
|
50 ha
|
1.747.000.000
|
912.000.000
|
912.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
75
|
Chuyển đổi NTTS HTXNN Quyết Thắng -
Yên Lương - YY
|
ý yên
|
30 ha
|
1.661.000.000
|
807.000.000
|
807.000.000
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
450.000.000
|
|
|
76
|
Chuyển đổi NTTS HTXNN An Duyên - Đại
An - VB
|
Vụ Bản
|
30 ha
|
1.952.000.000
|
1.021.000.000
|
1.021.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
77
|
Quy hoạch NTTS Thành phố Nam Định
|
TP NĐ
|
QH vùng
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
78
|
Quy hoạch NTTS huyện Mỹ lộc
|
Mỹ Lộc
|
QH vùng
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
79
|
Quy hoạch NTTS huyện ý Yên
|
ý yên
|
QH vùng
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
80
|
Quy hoạch NTTS huyện Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
QH vùng
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
81
|
Quy hoạch NTTS huyện Nam Trực
|
Nam Trực
|
QH vùng
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
-
|
|
|
82
|
Cải tạo nâng cấp Kênh Trà Thượng-
Xuân Thuỷ
|
X. Trường
|
3 km
|
3.270.352.000
|
3.079.426.000
|
3.079.426.000
|
3.105.000.000
|
3.003.662.000
|
|
3.003.662.000
|
|
|
83
|
Cải tạo nâng cấp Kênh Cồn nhất
|
Giao Thuỷ
|
4 km
|
6.404.982.000
|
5.895.000.000
|
5.895.000.000
|
5.895.000.000
|
5.730.534.000
|
|
5.730.534.000
|
|
|
84
|
Xử lý khẩn cấp đê kè biển KV đông tây
Cống Th. niê
|
Hải hậu
|
409 m
|
73.857.970.000
|
17.199.067.000
|
17.199.067.000
|
31.910.687.000
|
1.406.119.000
|
|
1.406.119.000
|
|
|
85
|
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi sông Sò
|
Giao Thuỷ
|
3 huyện
|
13.602.000.000
|
13.347.459.000
|
13.347.459.000
|
13.415.540.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
86
|
Kè sông đào K9-K10 huyện Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
423 m
|
5.266.767.000
|
4.731.570.000
|
4.731.570.000
|
7.000.000.000
|
4.731.570.000
|
2.700.000.000
|
2.031.570.000
|
|
|
87
|
Đập điều tiết Gềnh I
|
Nam Trực
|
3000 m
|
1.023.000.000
|
70.000.000
|
185.000.000
|
70.000.000
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
|
88
|
Kiên cố hoá kênh B6
|
Vụ Bản
|
3500 m
|
6.119.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
89
|
Nâng cấp trạm bơm Thiện Mỹ - YY
|
ý yên
|
1 trạm
|
1.004.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
90
|
Hệ Thống tưới tiêu Thắng Thịnh
|
Nam Trực
|
1500 m
|
6.980.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
91
|
Kiên Cố hoá kênh Trung Linh- HTTN
Xuân Thuỷ
|
X. Trường
|
1800 m
|
10.271.600.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
92
|
Di Dân xã Nghĩa Phúc - NH
|
Nghĩa Hưng
|
ĐT CSVC
|
2.722.500.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
93
|
XD Trường THCS xã Giao An - GT
|
Giao Thuỷ
|
20 phòng
|
3.432.926.000
|
2.411.700.000
|
2.411.700.000
|
2.411.700.000
|
2.411.700.000
|
|
2.411.700.000
|
|
|
94
|
Di dân xã Giao Thịnh - GT
|
Giao Thuỷ
|
ĐT CSVC
|
3.516.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
95
|
Di dân xã Yên Tiến - YY
|
ý yên
|
ĐT CSVC
|
2.304.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
96
|
Di dân xã Yên Lương - YY
|
ý yên
|
ĐT CSVC
|
1.087.119.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
97
|
Di dân xã Yên Đồng - YY
|
ý yên
|
ĐT CSVC
|
1.618.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
98
|
Di dân xã Yên Bằng - YY
|
ý yên
|
ĐT CSVC
|
1.605.300.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
99
|
Di dân xã Tam Thanh - VB
|
Vụ Bản
|
ĐT CSVC
|
1.694.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
100
|
Chuyển đổi NTTS xã Hải Xuân
|
Hải hậu
|
12 ha
|
1.840.600.000
|
1.375.664.000
|
1.375.664.000
|
457.000.000
|
457.000.000
|
|
457.000.000
|
|
|
101
|
Chuyển đổi NTTS xã Giao Thịnh
|
Giao Thuỷ
|
15 ha
|
6.928.152.000
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
300.000.000
|
215.000.000
|
|
215.000.000
|
|
|
102
|
Chuyển đổi NTTS xã Nghĩa Châu
|
Nghĩa Hưng
|
20 ha
|
2.946.116.000
|
1.700.000.000
|
1.700.000.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
|
700.000.000
|
|
|
103
|
Phá dỡ cống rộc cũ, XD một số HMCT
cống rộc mới
|
|
Phá dỡ
|
|
|
|
100.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
104
|
Cống tiêu số 8B
|
Xuân trường
|
20 m
|
5.677.125.000
|
4.438.583.000
|
4.438.583.000
|
49.770.000
|
49.770.000
|
|
49.770.000
|
|
|
105
|
Kè Quy phú huyện Nam Trực
|
Nam Trực
|
2000 m
|
2.993.946.000
|
1.221.526.000
|
1.221.526.000
|
3.000.000.000
|
121.526.000
|
|
121.526.000
|
|
|
106
|
Kè Giao Hương huyện Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
1500 m
|
2.993.834.000
|
1.357.821.000
|
1.357.821.000
|
3.000.000.000
|
307.821.000
|
|
307.821.000
|
|
|
107
|
DA 5 triệu ha năm 2009
|
|
500ha
|
1.860.000.000
|
1.860.000.000
|
1.860.000.000
|
1.860.000.000
|
1.860.000.000
|
|
1.860.000.000
|
|
|
108
|
XDCSHT KTM Cồn Ngạn Giao Thuỷ
|
Cồn Ngạn
|
Nhiều HM
|
10.699.409.000
|
3.115.600.000
|
3.805.600.000
|
1.090.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
|
|
109
|
DA dãn dân xã Xuân Thuỷ Xuân Trường
|
Xuân Thuỷ
|
672 m2
|
1.472.707.000
|
200.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
110
|
DA dãn dân xã Giao Thịnh Giao thuỷ
|
Giao Thịnh
|
1610m2
|
3.516.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
170.000.000
|
170.000.000
|
170.000.000
|
|
|
|
111
|
Trường THCS KTM Điện Biên xã Giao An
|
Giao An
|
1000 m2
|
3.463.841.000
|
750.000.000
|
750.000.000
|
583.500.000
|
583.500.000
|
583.500.000
|
|
|
|
II
|
C«ng NghiÖp
|
|
|
732.875.433.000
|
274.342.787.000
|
274.342.787.000
|
57.174.370.750
|
46.921.168.172
|
15.952.318.172
|
30.968.850.000
|
-
|
|
1
|
Đường vào khu CN Nam Định
|
TP NĐ
|
1563m2
|
23.088.000.000
|
21.391.000.000
|
21.391.000.000
|
4.723.000.000
|
4.723.000.000
|
|
4.723.000.000
|
|
|
2
|
Đường vào cụm CN tập trung xã Yên Xá
|
ý yên
|
2 km
|
13.716.000.000
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
2.800.000.000
|
2.775.000.000
|
1.000.000.000
|
1.775.000.000
|
|
|
3
|
Đường vào cụm CN Vân Chàng
|
Nam Trực
|
1,2 km
|
4.372.072.000
|
2.600.000.000
|
2.600.000.000
|
100.000.000
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Cụm CN Thịnh Long -Hai Hau
|
Hải hậu
|
880 m
|
6.007.012.000
|
1.900.000.000
|
1.900.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
San nền và XD hạ tầng KT Khu CN phía
tây TP NĐ
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
372.000.000.000
|
157.334.676.000
|
157.334.676.000
|
25.353.208.750
|
23.534.830.172
|
14.207.830.172
|
9.327.000.000
|
|
|
6
|
Quy hoạch cải tạo lưới điện NĐ
2003-2010
|
T.NĐ
|
10 huyện
|
1.041.983.000
|
935.000.000
|
935.000.000
|
212.000.000
|
205.000.000
|
-
|
205.000.000
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp TT Cổ lễ
|
Trực Ninh
|
1980 m2
|
12.254.618.000
|
2.300.000.000
|
2.300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
8
|
Cụm Công nghiệp Xuân Hùng
|
X. Trường
|
1563 m
|
11.418.000.000
|
3.452.000.000
|
3.452.000.000
|
700.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
9
|
GPMB khu tái định cư khu Công nghiệp
|
TP NĐ
|
1700 m
|
42.198.000.000
|
18.413.291.000
|
18.413.291.000
|
8.558.832.000
|
6.301.626.000
|
94.776.000
|
6.206.850.000
|
|
|
10
|
Cụm Công nghiệp An Xá
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
93.700.000.000
|
28.855.820.000
|
28.855.820.000
|
4.265.330.000
|
2.049.712.000
|
549.712.000
|
1.500.000.000
|
|
|
11
|
QH các khu công nghiệp đến NĂM 2011
|
T.NĐ
|
10 huyện
|
1.856.000.000
|
1.693.000.000
|
1.693.000.000
|
484.000.000
|
484.000.000
|
|
484.000.000
|
|
|
12
|
Cụm Công nghiệp Trung Thành Vụ bản
|
Vụ Bản
|
271 m
|
10.620.517.000
|
1.400.000.000
|
1.400.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
13
|
Cụm công nghiệp Xuân Trường
|
X. Trường
|
1563 m
|
17.279.000.000
|
3.420.000.000
|
3.420.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
|
14
|
Hỗ trợ cụm công nghiệp Lâm - ý yên
|
ý yên
|
211000m2
|
42.561.012.000
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
15
|
Cụm CN Trực Hùng Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
HTGT
|
12.415.921.000
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
16
|
Quy hoạch khu công nghiệp 2006-2010
|
T.NĐ
|
10 huyện
|
248.000.000
|
248.000.000
|
248.000.000
|
148.000.000
|
148.000.000
|
100.000.000
|
48.000.000
|
|
|
17
|
Cụm CN Hải Minh
|
Hải hậu
|
25 ha
|
4.978.900.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
|
18
|
Cụm Công nghiệp Quang Trung
|
Vụ Bản
|
61000 m2
|
10.034.048.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
400.000.000
|
-
|
400.000.000
|
|
|
19
|
Cụm Công nghiệp Đồng Côi - TT Nam
Giang
|
Nam Trực
|
15 ha
|
23.094.103.000
|
2.300.000.000
|
2.300.000.000
|
2.300.000.000
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
20
|
Cụm Công nghiệp Hải Phương - HH
|
Hải hậu
|
18 ha
|
12.637.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
21
|
Đường vào Cụm CN Cát Thành - TN
|
Trực Ninh
|
3000 m
|
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
22
|
Cụm Công nghiệp Mỹ Thắng - ML
|
Mỹ Lộc
|
20 ha
|
|
|
|
300.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
23
|
Hạ tầng làng nghề Điền Xá
|
Nam Trực
|
1500m
|
17.355.247.000
|
12.500.000.000
|
12.500.000.000
|
3.030.000.000
|
3.000.000.000
|
-
|
3.000.000.000
|
|
|
III
|
Sản xuất điện nước
|
|
|
140.336.866.000
|
70.490.162.787
|
68.406.026.787
|
27.741.646.787
|
26.993.167.787
|
690.035.000
|
9.678.000.000
|
16.625.132.787
|
|
1
|
Công ty Cấp nước Nam Định
|
TP NĐ
|
75000m3
|
31.333.501.000
|
31.333.501.000
|
31.333.501.000
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
|
4.000.000.000
|
|
|
2
|
DA Cấp nước khu CN
|
TP NĐ
|
1000 m3
|
20.748.643.000
|
3.280.944.000
|
3.280.944.000
|
378.000.000
|
378.000.000
|
|
378.000.000
|
|
|
3
|
Nước sạch yên tiến Ý Yên
|
Yen Tien
|
Nhiều HM
|
5.594.614.000
|
800.000.000
|
800.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
4
|
Nước sạch Nam Dương
|
Nam Dương
|
Nhiều HM
|
7.650.000.000
|
2.050.000.000
|
2.050.000
|
650.000.000
|
650.000.000
|
|
650.000.000
|
|
|
5
|
Nước sạch Tân Thịnh
|
Tân Thịnh
|
Nhiều HM
|
6.514.853.000
|
2.250.000.000
|
2.250.000.000
|
1.040.000.000
|
1.040.000.000
|
290.000.000
|
750.000.000
|
|
|
6
|
Nối mạng 14 tổ dân Xuân Trường
|
TT XT
|
Nhiều HM
|
3.521.544.000
|
1.999.701.000
|
1.999.701.000
|
610.000.000
|
610.000.000
|
10.000.000
|
600.000.000
|
0
|
|
7
|
Nước sạc Xuân Kiên
|
Xuân Kiên
|
Nhiều HM
|
5.785.900.000
|
755.000.000
|
755.000.000
|
755.000.000
|
755.000.000
|
355.000.000
|
400.000.000
|
|
|
8
|
Nước sạch Hiển khánh
|
Hiển Khánh
|
Nhiều HM
|
6.289.776.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
0
|
700.000.000
|
|
|
9
|
Nước sạch Cát Thành
|
Cát Thành
|
Nhiều HM
|
6.912.112.000
|
1.630.000.000
|
1.640.000.000
|
410.000.000
|
400.000.000
|
0
|
400.000.000
|
|
|
10
|
Nước sạch Phương Định
|
Trực Ninh
|
Nhiều HM
|
6.124.658.000
|
750.000.000
|
750.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
0
|
400.000.000
|
|
|
11
|
Nối mạng Hồng Thiện Xuân- Xuân Hồng
|
Xuân Hồng XT
|
Nhiều HM
|
2.308.850.000
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Nối mạng Xuân Bắc XT
|
Xuân Bắc XT
|
Nhiều HM
|
7.938.900.000
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Nước sạch Liêm Hải
|
Liêm Hải Tn
|
Nhiều HM
|
13.390.226.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
14
|
Cấp NS và VS NT ĐB sông Hồng( đối ứng
WB)
|
Tỉnh NĐ
|
Nhiều HM
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
15
|
Đối ứng CT khí sinh học
|
Tỉnh NĐ
|
Nhiều HM
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
300.000.000
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Nước sạch Nam Tiến
|
Nam Tiến
|
Nhiều HM
|
3.999.989.000
|
1.600.000.000
|
1.600.000.000
|
3.300.000
|
3.300.000
|
3.300.000
|
-
|
|
|
17
|
Nước sạch Xuân Vinh
|
Xuân Vinh
|
Nhiều HM
|
3.820.420.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
31.735.000
|
31.735.000
|
31.735.000
|
-
|
|
|
18
|
Nước sạch Trung Thành
|
Trung Thành
|
Nhiều HM
|
4.382.153.000
|
2.156.486.000
|
2.200.000.000
|
33.979.000
|
0
|
|
0
|
|
|
19
|
Nước sạch Xuân Thành Xuân Trường
|
Xuân Thành
|
Nhiều HM
|
3.320.727.000
|
1.659.398.000
|
1.668.898.000
|
4.500.000
|
0
|
|
0
|
|
|
20
|
Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng S
Hồng
|
|
|
|
16.625.132.787
|
16.625.132.787
|
16 625 132
787
|
16.625.132.787
|
|
|
16.625.132.787
|
|
IV
|
Xây dựng công trình công cộng, QLNN
|
|
|
471.835.839.611
|
251.563.983.237
|
251.563.983.237
|
104.765.028.237
|
67.016.381.982
|
18.035.404.282
|
48.980.977.700
|
-
|
|
1
|
Tru so UBND huyện ý Yên
|
Ý YÊN
|
1200m2
|
4.231.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Kè đường Hồ Truyền Thống
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
11.118.696.300
|
10.611.075.000
|
10.611.075.000
|
93.000.000
|
93.000.000
|
|
93.000.000
|
|
|
3
|
Tru sở ban tổ chức chính quyền
|
TP NĐ
|
350 m2
|
2.997.000.000
|
1.989.001.000
|
1.989.001.000
|
349.000.000
|
339.001.000
|
|
339.001.000
|
|
|
4
|
Nhà nghỉ 5 tầng Công ty Sơn nam
|
TP NĐ
|
3033 m2
|
13.288.329.000
|
6.450.000.000
|
6.450.000.000
|
30.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện YY
|
ý yên
|
960 m2
|
3.433.950.000
|
1.877.000.000
|
1.877.000.000
|
127.000.000
|
127.000.000
|
|
127.000.000
|
|
|
6
|
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện ý
Yên
|
ý yên
|
961 m2
|
1.907.000.000
|
1.907.000.000
|
1.907.000.000
|
30.000.000
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập
thấp
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
66.707.416.000
|
66.707.416.000
|
66.707.416.000
|
27.760.286.300
|
10.745.022.982
|
7.897.313.382
|
2.847.709.600
|
|
|
8
|
Mương thoát nước KV Tran the Xuong
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
2.001.513.000
|
1.730.000.000
|
1.730.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
9
|
CSHT khu TĐC đường Nhân Tông
|
TP NĐ
|
Đường + hè
|
17.187.118.329
|
14.185.708.000
|
14.185.708.000
|
606.602.000
|
-
|
|
-
|
|
|
10
|
UBND Huyện Hải Hậu
|
Hải hậu
|
836 m2
|
3.169.322.000
|
2.857.000.000
|
2.857.000.000
|
57.000.000
|
57.000.000
|
|
57.000.000
|
|
|
11
|
Nhà công vu UBND tỉnh
|
TP NĐ
|
500 m2
|
7.494.309.000
|
1.468.000.000
|
1.468.000.000
|
151.000.000
|
151.000.000
|
|
151.000.000
|
|
|
12
|
MÆt trận tổ quốc tỉnh
|
TP NĐ
|
673 m2
|
1.905.043.000
|
1.905.043.000
|
1.905.043.000
|
690.000.000
|
689.887.000
|
|
689.887.000
|
|
|
13
|
Cống TN khu vuc o17 Hạ long
|
TP NĐ
|
376 m
|
2.532.488.000
|
1.390.000.000
|
1.390.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
|
14
|
Khuôn viên trước cửa tỉnh Uỷ
|
TP NĐ
|
2800 m2
|
1.914.181.000
|
1.476.580.000
|
1.476.580.000
|
13.000.000
|
|
|
-
|
|
|
15
|
Trụ sở Thành ủy NĐ
|
TP NĐ
|
2314 m2
|
9.804.118.000
|
7.942.541.000
|
7.942.541.000
|
1.180.000.000
|
1.178.541.000
|
|
1.178.541.000
|
|
|
16
|
Sở tài nguyên và môi trường NĐ
|
TP NĐ
|
4080 m2
|
8.383.609.000
|
7.837.000.000
|
7.837.000.000
|
118.406.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
17
|
Kè hồ An Trạch
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
36.630.352.262
|
22.593.220.000
|
22.593.220.000
|
6.681.847.000
|
5.913.797.000
|
2.913.797.000
|
3.000.000.000
|
|
|
18
|
Tổ chức thực hiện bán đấu giá đất
|
TP NĐ
|
TCĐG
|
145.129.000
|
110.949.000
|
110.949.000
|
23.300.000
|
|
|
-
|
|
|
19
|
Trụ sở sở thương mại
|
TP NĐ
|
1850 m2
|
8.344.126.000
|
4.765.000.000
|
4.765.000.000
|
615.000.000
|
615.000.000
|
|
615.000.000
|
|
|
20
|
Chợ hải sản Thịnh Long
|
Hải hậu
|
3538 m
|
9.288.740.000
|
2.800.000.037
|
2.800.000.037
|
1.839.000.037
|
1.668.476.000
|
-
|
1.668.476.000
|
|
|
21
|
Nhà khách Nhà an Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
686 m2
|
1.684.498.000
|
1.684.948.000
|
1.684.948.000
|
1.085.000.000
|
1.084.948.000
|
|
1.084.948.000
|
|
|
22
|
Sở Y Tế Nam Định
|
TP NĐ
|
2800 m2
|
12.170.927.000
|
7.780.000.000
|
7.780.000.000
|
2.009.685.000
|
1.580.000.000
|
-
|
1.580.000.000
|
|
|
23
|
Sở Thể Dục thể thao
|
TP NĐ
|
1635 m2
|
8.230.454.000
|
4.550.000.000
|
4.550.000.000
|
395.235.000
|
395.235.000
|
145.235.000
|
250.000.000
|
|
|
24
|
Bãi chứa Bùn
|
TP NĐ
|
3000 m2
|
2.835.383.000
|
1.815.507.500
|
1.815.507.500
|
1.113.418.000
|
1.019.925.500
|
254.418.000
|
765.507.500
|
|
|
25
|
Hỗ trợ Trụ sở xã Hồng thuận
|
Giao Thuỷ
|
410 m2
|
1.704.270.000
|
325.000.000
|
325.000.000
|
75.000.000
|
75.000.000
|
|
75.000.000
|
|
|
26
|
Trụ sở thị trấn Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
980 m2
|
2.061.038.000
|
1.120.000.000
|
1.120.000.000
|
70.000.000
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
|
27
|
Trụ sở thị trấn Quất Lâm
|
Giao Thuỷ
|
548 m2
|
2.852.000.000
|
548.610.000
|
548.610.000
|
195.000.000
|
98.610.000
|
|
98.610.000
|
|
|
28
|
Trụ sở thị trấn Xuân Trường
|
X. Trường
|
718 m2
|
1.717.000.000
|
760.000.000
|
760.000.000
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
|
|
29
|
Hạ tầng tái định cư khu Đông Đông Mạc
|
TP NĐ
|
256 m
|
1.636.237.000
|
876.000.000
|
876.000.000
|
3.708.000
|
|
|
-
|
|
|
30
|
Qui hoạch hai bên Quốc lộ 10
|
T.NĐ
|
10719 ha
|
21.449.000.000
|
1.294.449.000
|
1.294.449.000
|
1.000.000.000
|
730.539.000
|
|
730.539.000
|
|
|
31
|
QH chung TT Xuân Trường
|
X. Trường
|
680 ha
|
239.568.000
|
238.000.000
|
238.000.000
|
21.000.000
|
21.000.000
|
|
21.000.000
|
|
|
32
|
Quy hoạch chung TT Yên Định
|
Hải hậu
|
178 ha
|
324.021.000
|
321.000.000
|
321.000.000
|
321.000.000
|
21.000.000
|
-
|
21.000.000
|
|
|
33
|
QH chung TT mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
140 ha
|
827.086.000
|
827.086.000
|
827.086.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
|
|
34
|
QH chung TT Gôi VB
|
Vụ Bản
|
120 ha
|
337.415.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
77.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
35
|
QH chung TT Quất lâm GT
|
Giao Thuỷ
|
175 ha
|
148.043.000
|
133.613.000
|
133.613.000
|
38.000.000
|
23.613.000
|
|
23.613.000
|
|
|
36
|
QH chung TT Liễu đề NH
|
Nghĩa Hưng
|
175 ha
|
72.860.000
|
72.000.000
|
72.000.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
12.000.000
|
|
|
37
|
QH chung TT lâm ,Y yên
|
ý yên
|
180 ha
|
546.929.000
|
546.879.000
|
546.879.000
|
197.000.000
|
196.879.000
|
|
196.879.000
|
|
|
38
|
QH hai bên QL 10 Đoạn lộc an -QL 21
|
T.NĐ
|
600 ha
|
1.730.800.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.162.969.000
|
1.121.045.000
|
921.045.000
|
200.000.000
|
|
|
39
|
CBDT XTĐT dự án kêu gọi vốn NN
|
T.NĐ
|
CBĐT
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
290.000.000
|
290.000.000
|
290.000.000
|
-
|
|
|
40
|
Nhà đoàn thể huyện Nam Trực
|
Nam Trực
|
914 m2
|
2.463.000.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
41
|
Trụ sở huyện Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
718 m2
|
359.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
13.524.000
|
-
|
|
-
|
|
|
42
|
Trụ sở Báo Nam Định
|
TP NĐ
|
818 m2
|
2.199.000.000
|
1.695.000.000
|
1.695.000.000
|
45.000.000
|
45.000.000
|
|
45.000.000
|
|
|
43
|
KHu TDC phục vụ GPMBQL 10 Cầu vượt
lộc hạ
|
TP NĐ
|
10 ha
|
84.812.033.000
|
21.657.000.000
|
21.657.000.000
|
21.657.000.000
|
18.245.532.900
|
|
18.245.532.900
|
|
|
44
|
Hỗ trợ Trụ sở liên đoàn LĐ Tinh
|
TP NĐ
|
1000 m2
|
1.190.000.000
|
1.126.000.000
|
1.126.000.000
|
826.000.000
|
826.000.000
|
|
826.000.000
|
|
|
45
|
GPMB Cống Tiền Phong
|
TP NĐ
|
XD Cống
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
-
|
|
|
46
|
Quy hoạch KTXH tinh 2020
|
T.NĐ
|
QHXD
|
984.000.000
|
982.901.700
|
982.901.700
|
984.000.000
|
982.901.700
|
898.000.000
|
84.901.700
|
|
|
47
|
Quy hoạch chung TT Cát Thành - Trực
Ninh
|
Trực Ninh
|
QHXD
|
437.337.000
|
402.605.000
|
402.605.000
|
211.000.000
|
152.605.000
|
|
152.605.000
|
|
|
48
|
Trụ sở đoàn đại biểu quốc hội tỉnh
|
TP NĐ
|
423 m2
|
4.005.000.000
|
3.050.000.000
|
3.050.000.000
|
1.155.611.000
|
1.155.611.000
|
105.611.000
|
1.050.000.000
|
|
|
49
|
Trụ sở làm việc TT Nam Giang Nam Trực
|
Nam Trực
|
400 m2
|
470.000.000
|
470.000.000
|
470.000.000
|
70.000.000
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
|
50
|
Trụ sở UBND TT Ngô Đồng GT
|
Giao Thuỷ
|
600 m2
|
1.178.000.000
|
470.000.000
|
470.000.000
|
70.000.000
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
|
51
|
Tỉnh đoàn Nam Định
|
TP NĐ
|
614 m2
|
1.119.465.000
|
830.000.000
|
830.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
52
|
Trụ sở mặt trận tổ quốc TP Nam Định
|
TP NĐ
|
674 m2
|
2.570.000.000
|
610.000.000
|
610.000.000
|
322.000.000
|
212.000.000
|
212.000.000
|
-
|
|
|
53
|
Nhà làm việc 2 tầng HĐND-UBND huyện
Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
656 m2
|
1.160.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
250.000.000
|
|
|
54
|
Cải tạo nhà làm việc UBND huyện Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
1300 m2
|
5.758.000.000
|
570.000.000
|
570.000.000
|
375.000.000
|
375.000.000
|
|
375.000.000
|
|
|
55
|
Trụ sở HĐND - UBND Huyện ý yên
|
ý yên
|
655 m2
|
3.184.000.000
|
1.823.000.000
|
1.823.000.000
|
170.000.000
|
170.000.000
|
|
170.000.000
|
|
|
56
|
Cải tạo Trụ sở Huyện ủy Hải Hậu
|
Hải hậu
|
486 m2
|
3.198.000.000
|
1.150.000.000
|
1.150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
|
|
57
|
Nhà ăn, nhà khách huyện Hải Hậu
|
Hải hậu
|
490 m
|
5.611.000.000
|
776.000.000
|
776.000.000
|
136.000.000
|
136.000.000
|
|
136.000.000
|
|
|
58
|
Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Nam
Định
|
TP NĐ
|
600 m2
|
3.893.000.000
|
2.620.000.000
|
2.620.000.000
|
2.570.000.000
|
2.570.000.000
|
450.000.000
|
2.120.000.000
|
|
|
59
|
XD Chợ đầu mối &lò giết mổ gia
súc, gia cầm TP NĐ
|
TP NĐ
|
12000 m2
|
6.892.409.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
-
|
|
|
60
|
Quy hoạch xăng dầu tỉnh
|
T.NĐ
|
10 huyện
|
197.000.000
|
157.536.000
|
157.536.000
|
67.000.000
|
57.536.000
|
|
57.536.000
|
|
|
61
|
Quy hoạch Bưu chính viễn thông
|
T.NĐ
|
KSTK
|
331.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
100.000.000
|
150.000.000
|
|
|
62
|
Quy hoạch Công nghệ thông tin
|
T.NĐ
|
KSTK
|
165.500.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
100.000.000
|
50.000.000
|
|
|
63
|
Quy hoạch hệ thống đô thị tỉnh
|
T.NĐ
|
KSTK
|
1.756.198.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
700.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
64
|
Rà soát điều chỉnh quy hoạch Giao
thông
|
T.NĐ
|
KSTK
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
|
|
65
|
Quy hoạch mạng lưới y Tế
|
T.NĐ
|
KSTK
|
283.500.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
66
|
Quy hoạch TT Quỹ Nhất - Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
KSTK
|
412.650.000
|
411.354.000
|
411.354.000
|
112.000.000
|
111.354.000
|
|
111.354.000
|
|
|
67
|
Quy hoạch khu du lịch Rạng đông
|
Nghĩa Hưng
|
KSTK
|
347.626.000
|
197.618.000
|
197.618.000
|
98.000.000
|
97.618.000
|
|
97.618.000
|
|
|
68
|
Quy hoạch 9 xã thuộc huyện Nam Trực
|
Nam Trực
|
KSTK
|
570.000.000
|
570.000.000
|
570.000.000
|
570.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
69
|
Quy hoạch không gian XD Thành phố Nam
Định
|
TP NĐ
|
KSTK
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
70
|
XD Công viên cây xanh - Vườn ươm TP
Nam Định
|
TP NĐ
|
DCVU
|
4.472.057.720
|
3.030.000.000
|
3.030.000.000
|
2.917.984.900
|
2.917.984.900
|
2.387.984.900
|
530.000.000
|
|
|
71
|
Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
10 xã
|
510.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
510.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
72
|
Quy hoạch 16 xã thuộc huyện ý Yên
|
ý yên
|
16 xã
|
900.000.000
|
480.000.000
|
480.000.000
|
900.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
73
|
Quy hoạch 17 xã thuộc huyện Hải Hậu
|
Hải hậu
|
17 xã
|
860.000.000
|
860.000.000
|
860.000.000
|
480.000.000
|
480.000.000
|
30.000.000
|
450.000.000
|
|
|
74
|
Quy hoạch 8 xã thuộc huyện Xuân
Trường
|
X. Trường
|
8 xã
|
570.000.000
|
510.000.000
|
510.000.000
|
330.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
75
|
Quy hoạch 13 xã thuộc huyện Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
13 xã
|
660.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
-
|
|
|
76
|
Quy hoạch 12 xã thuộc huyện Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
12 xã
|
570.000.000
|
510.000.000
|
510.000.000
|
300.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
77
|
Quy hoạch 5 xã thuộc huyện Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
5 xã
|
300.000.000
|
210.000.000
|
210.000.000
|
300.000.000
|
210.000.000
|
150.000.000
|
60.000.000
|
|
|
78
|
XD Hạ tầng KT khu Tái định cư Dầu Khí
|
TP NĐ
|
12000 m2
|
5.361.039.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
2.000.000.000
|
|
|
79
|
Hỗ trợ trụ sở UBND xã Xuân Bắc
|
X. Trường
|
486 m2
|
3.595.000.000
|
215.000.000
|
215.000.000
|
215.000.000
|
215.000.000
|
150.000.000
|
65.000.000
|
|
|
80
|
XD Trụ sở Liên Minh HTX tỉnh Nam Định
|
TP NĐ
|
1200 m2
|
316.000.000
|
10.000.000
|
10.000.000
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
10.000.000
|
|
|
81
|
Quy hoạch các xã thuộc huyện Trực
Ninh
|
Trực Ninh
|
QH vùng
|
570.000.000
|
510.000.000
|
510.000.000
|
210.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
82
|
Quy hoạch xã thuộc huyện Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
QH vùng
|
600.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
270.000.000
|
|
270.000.000
|
|
|
83
|
Quy hoạch các xã thuộc huyện Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
QH vùng
|
660.000.000
|
660.000.000
|
660.000.000
|
270.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
84
|
QH Thị Trấn Yên Bằng, Yên Quang ý Yên
|
ý yên
|
QH vùng
|
|
|
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
85
|
Điều chỉnh QH XD Thị Trấn Rạng Đông
|
Nghĩa Hưng
|
QH vùng
|
579.483.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
86
|
Hỗ trợ trụ sở TT Quỹ nhất ( xã Nghĩa
Hoà)
|
Nghĩa Hưng
|
ĐTCSVC
|
1.881.077.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
|
|
87
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng
|
TP NĐ
|
CảI tạo
|
1.566.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
88
|
Trụ sở làm việc Hội Nông dân
|
TP NĐ
|
3 tầng
|
2.448.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
291.593.000
|
|
291.593.000
|
|
|
89
|
Khu Tái định cư tây đường 38
|
TP NĐ
|
XDCSVC
|
13.296.925.000
|
5.300.000.000
|
5.300.000.000
|
5.300.000.000
|
2.297.742.000
|
|
2.297.742.000
|
|
|
90
|
CSHT cụm dân cư tại khu nhà văn hoá
TT Yên Định
|
Hải hậu
|
XDCSVC
|
5.006.400.000
|
3.064.891.000
|
3.064.891.000
|
4.500.000.000
|
349.932.000
|
|
349.932.000
|
|
|
91
|
Quy hoạch tổng thể thành phố Nam Định
|
TP NĐ
|
QH Vùng
|
4.933.102.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
92
|
Chí phí thực hiện đấu giá đợt 2, đợt
3 năm 2009
|
T.NĐ
|
Chi ĐG
|
14.452.000
|
14.452.000
|
14.452.000
|
14.452.000
|
14.452.000
|
|
14.452.000
|
|
|
93
|
Trụ sở Sở Thuỷ sản và TT kiểm Ngư
|
T.NĐ
|
1200 m2
|
12.418.617.000
|
505.000.000
|
505.000.000
|
505.000.000
|
505.000.000
|
|
505.000.000
|
|
|
V
|
Giao thông vận tải
|
|
|
916.942.423.689
|
362.874.451.100
|
371.475.451.100
|
155.847.725.316
|
97.931.297.500
|
24.782.621.000
|
73.148.676.500
|
-
|
|
1
|
Đường Châu Thành Nam Trực
|
Nam Trực
|
6 km
|
3.602.939.661
|
2.678.283.000
|
2.678.283.000
|
539.000.000
|
528.283.000
|
|
528.283.000
|
|
|
2
|
Đường Trần Nhân Tông
|
TP NĐ
|
1242m2
|
21.342.632.000
|
15.898.856.000
|
15.898.856.000
|
1.886.000.000
|
1.874.156.000
|
|
1.874.156.000
|
|
|
3
|
Đường số 1 bãI tám Giao lâm - GT
|
Giao Thuỷ
|
2 km
|
1.924.164.000
|
1.856.479.000
|
1.856.479.000
|
32.000.000
|
31.074.000
|
|
31.074.000
|
|
|
4
|
QH Giao Thông TP NĐ
|
TP NĐ
|
TP NĐ
|
3.628.546.198
|
2.347.000.000
|
2.347.000.000
|
1.247.000.000
|
903.092.600
|
|
903.092.600
|
|
|
5
|
Đường 55 qua huyện Nam trực
|
Nam Trực
|
933 m2
|
4.434.176.545
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
86.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
6
|
cầu Láng chợ Xuân Trường
|
X. Trường
|
438 m
|
2.741.000.000
|
2.547.000.000
|
2.547.000.000
|
747.000.000
|
746.966.000
|
|
746.966.000
|
|
|
7
|
Duong Hung Yen keo dai
|
TP NĐ
|
500 m
|
7.233.207.736
|
4.906.221.000
|
4.906.221.000
|
3.500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
8
|
Đường trung tâm Huyện Giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
Nhiều HM
|
5.558.440.700
|
5.415.796.000
|
5.415.796.000
|
2.442.000.000
|
2.441.796.000
|
|
2.441.796.000
|
|
|
9
|
Cầu chợ giá
|
Nam Trực
|
H30*X80
|
2.679.173.000
|
2.379.000.000
|
2.379.000.000
|
20.000.000
|
|
|
-
|
|
|
10
|
Cầu Quần liêu
|
Nghĩa Hưng
|
57x30
|
6.045.734.182
|
5.776.765.000
|
5.776.765.000
|
35.000.000
|
32.765.000
|
|
32.765.000
|
|
|
11
|
Đường Điền Xá NT
|
Nam Trực
|
3000 m
|
1.524.721.940
|
858.000.000
|
858.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
8.000.000
|
|
|
12
|
Đường vào xã Liên Minh - Vu ban
|
Vụ Bản
|
4088 m
|
2.108.781.003
|
948.818.000
|
948.818.000
|
349.000.000
|
348.818.000
|
|
348.818.000
|
|
|
13
|
Đền bù GPMB đường Vị Hoàng
|
TP NĐ
|
47 m
|
1.256.362.000
|
1.211.666.000
|
1.211.666.000
|
133.590.000
|
130.269.000
|
-
|
130.269.000
|
|
|
14
|
Đường 56 GTCầu Diêm -Cống nước Mặn
|
Giao Thuỷ
|
5134 m
|
6.739.636.680
|
5.253.224.000
|
5.253.224.000
|
1.385.000.000
|
1.381.224.000
|
|
1.381.224.000
|
|
|
15
|
Cầu Hà Lạn
|
Hải hậu
|
99 m
|
16.454.841.400
|
16.135.000.000
|
16.135.000.000
|
2.643.533.000
|
2.643.533.000
|
8.533.000
|
2.635.000.000
|
|
|
16
|
Đường 57B Y Yên
|
ý yên
|
7455 m
|
6.035.844.000
|
4.688.876.000
|
4.688.876.000
|
315.000.000
|
315.000.000
|
20.000.000
|
295.000.000
|
|
|
17
|
Đường trục TT Thị trấn Ngô Đồng
|
Giao Thuỷ
|
1563 m
|
330.000.000
|
330.000.000
|
330.000.000
|
320.000.000
|
130.000.000
|
-
|
130.000.000
|
|
|
18
|
Đường trục TT Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
1866 m
|
5.793.282.682
|
1.365.000.000
|
1.365.000.000
|
245.000.000
|
245.000.000
|
|
245.000.000
|
|
|
19
|
Đường cầu mái -Hàm thông
|
Mỹ Lộc
|
1563 m
|
2.111.149.412
|
1.754.908.000
|
1.754.908.000
|
520.000.000
|
519.908.000
|
15.000.000
|
504.908.000
|
|
|
20
|
Đường trục TT Rang Đông
|
Nghĩa Hưng
|
3000 m
|
3.012.578.138
|
1.171.000.000
|
1.171.000.000
|
1.171.000.000
|
1.171.000.000
|
|
1.171.000.000
|
|
|
21
|
Đường Thanh bình TP Nam Định
|
TP NĐ
|
803 m
|
4.271.953.000
|
735.000.000
|
735.000.000
|
85.000.000
|
85.000.000
|
|
85.000.000
|
|
|
22
|
Cầu 50 Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
1563 m
|
4.045.339.520
|
3.477.000.000
|
3.477.000.000
|
1.577.000.000
|
1.577.000.000
|
|
1.577.000.000
|
|
|
23
|
Cầu Đông Biên HH
|
Hải hậu
|
H30*X80
|
1.356.892.000
|
1.235.831.000
|
1.235.831.000
|
386.000.000
|
385.831.000
|
|
385.831.000
|
|
|
24
|
Đường vào đền bảo lộc
|
TP NĐ
|
2547 m
|
18.904.567.207
|
10.060.939.000
|
10.060.939.000
|
2.737.179.616
|
1.060.939.000
|
-
|
1.060.939.000
|
|
|
25
|
Đường 51B QL21-Quất Lâm
|
Giao Thuỷ
|
10475 m
|
107.965.000.000
|
95.198.707.000
|
95.198.707.000
|
33.355.759.000
|
32.919.659.000
|
14.355.759.000
|
18.563.900.000
|
|
|
26
|
Đường Nam Ninh hải Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
1910 m
|
3.400.875.432
|
2.659.000.000
|
2.659.000.000
|
585.000.000
|
330.000.000
|
-
|
330.000.000
|
|
|
27
|
Cầu Cổ Chử Nam Trực
|
Nam Trực
|
3 nhịp
|
14.218.000.000
|
190.000.000
|
190.000.000
|
190.000.000
|
|
|
-
|
|
|
28
|
Cầu Cồn HH
|
Hải hậu
|
37 m
|
3.544.707.389
|
3.079.976.000
|
3.079.976.000
|
680.000.000
|
679.976.000
|
|
679.976.000
|
|
|
29
|
Cầu âm xá NH
|
Hải hậu
|
H30*X80
|
1.109.672.920
|
1.088.000.000
|
1.088.000.000
|
38.000.000
|
38.000.000
|
|
38.000.000
|
|
|
30
|
Đường Trục Yên Lộc YY
|
ý yên
|
4225 m
|
2.938.014.957
|
300.000.000
|
300.000.000
|
285.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
31
|
Đường Trục Bạch Long Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
9400 m
|
3.074.874.861
|
300.000.000
|
300.000.000
|
285.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
32
|
Đường 38 Đền Trần Lý nhân
|
TP NĐ
|
271 m
|
1.179.000.000
|
1.179.000.000
|
1.179.000.000
|
160.332.000
|
-
|
|
-
|
|
|
33
|
Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân
Thiên Trường
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
41.878.194.606
|
7.022.436.000
|
7.022.436.000
|
3.310.908.000
|
178.273.000
|
178.273.000
|
-
|
|
|
34
|
đường từ cầu giáng đến đê ất hợi
|
Mỹ Lộc
|
3136 m
|
1.127.485.497
|
977.000.000
|
977.000.000
|
77.000.000
|
77.000.000
|
|
77.000.000
|
|
|
35
|
Đường từ cống đầm sen đi cụm CN Xuân
Tiến
|
X. Trường
|
2328 m
|
7.808.108.000
|
3.700.000.000
|
3.700.000.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
|
900.000.000
|
|
|
36
|
Cải tạo Nâng Cấp đường phù Nghĩa
_TPNĐ
|
TP NĐ
|
1349 m
|
15.302.253.939
|
14.383.393.000
|
14.383.393.000
|
1.021.118.000
|
200.000.000
|
-
|
200.000.000
|
|
|
37
|
Đương châu thành Nam Trực KM o - KM
2+710
|
Nam Trực
|
2710 m
|
2.393.389.516
|
930.397.100
|
930.397.100
|
734.726.700
|
730.397.100
|
|
730.397.100
|
|
|
38
|
Đương trục số 3 Bãi tắm quất Lâm
|
Giao Thuỷ
|
1628 m
|
7.378.074.000
|
1.785.000.000
|
1.785.000.000
|
150.000.000
|
135.000.000
|
-
|
135.000.000
|
|
|
39
|
Đừơng 2 đầu cầu đông thụ
|
Trực Ninh
|
2315 m
|
5.299.098.696
|
1.655.000.000
|
1.655.000.000
|
395.000.000
|
135.000.000
|
-
|
135.000.000
|
|
|
40
|
Đường trục thị trấn cổ lễ QL21-Trưc
chính
|
TP NĐ
|
3348 m
|
4.195.853.000
|
3.760.151.000
|
3.760.151.000
|
665.000.000
|
665.000.000
|
200.000.000
|
465.000.000
|
|
|
41
|
Điện chiếu sáng TT huyện ý yên
|
ý yên
|
45 km
|
1.886.000.000
|
273.000.000
|
273.000.000
|
83.000.000
|
83.000.000
|
10.000.000
|
73.000.000
|
|
|
42
|
Đường trục yên Minh - ý yên
|
ý yên
|
Đường cấp 3
|
759.000.000
|
452.932.000
|
452.932.000
|
253.000.000
|
252.932.000
|
|
252.932.000
|
|
|
43
|
Đường vành đai đông bắc TPND
|
TP NĐ
|
Đường cấp 3
|
17.428.454.937
|
15.290.000.000
|
15.290.000.000
|
294.910.000
|
294.910.000
|
4.910.000
|
290.000.000
|
|
|
44
|
NC đường ra đờ biển (cụng TN -Cống
Chiết giang)
|
Hải hậu
|
1500 m
|
2.218.996.000
|
2.218.996.000
|
2.218.996.000
|
231.000.000
|
218.996.000
|
|
218.996.000
|
|
|
45
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 488
|
Nam Trực
|
Đường cấp 3
|
1.150.000.000
|
1.150.000.000
|
1.150.000.000
|
967.830.000
|
967.830.000
|
467.830.000
|
500.000.000
|
|
|
46
|
Cải tạo nâng cấp đường hộ đê Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
1500 m
|
4.606.600.000
|
4.165.000.000
|
4.165.000.000
|
1.265.000.000
|
1.265.000.000
|
|
1.265.000.000
|
|
|
47
|
Nâng cấp tuyến đường hộ đê biển Hải
Hậu ( HC, H Ho
|
Hải hậu
|
720 m
|
1.634.000.000
|
1.503.000.000
|
1.503.000.000
|
863.000.000
|
863.000.000
|
10.000.000
|
853.000.000
|
|
|
48
|
Đường vào Nhà máy nước Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
300m
|
468.374.935
|
451.000.000
|
451.000.000
|
351.000.000
|
351.000.000
|
|
351.000.000
|
|
|
49
|
Đường trục phường Lộc Vượng
|
TP NĐ
|
443 m
|
1.997.000.000
|
1.522.000.000
|
1.522.000.000
|
682.000.000
|
672.000.000
|
|
672.000.000
|
|
|
50
|
Nâng cấp đường 482 ( 56 cũ) - Hải Hậu
|
Hải hậu
|
696 m
|
1.427.778.000
|
260.000.000
|
260.000.000
|
260.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
51
|
Nâng cấp, cải tạo đường 53 B Cát
Thành- Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
8532 m
|
13.791.795.000
|
247.000.000
|
247.000.000
|
1.650.000.000
|
1.150.000.000
|
-
|
1.150.000.000
|
|
|
52
|
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 481 Xuân
Trường
|
X. Trường
|
3702 m
|
8.628.418.000
|
7.216.000.000
|
7.216.000.000
|
367.540.000
|
300.000.000
|
-
|
300.000.000
|
|
|
53
|
Đường 57 A 9 Phố cháy - phủ cầu)
|
Vụ Bản
|
7370 m
|
22.216.300.000
|
4.800.000.000
|
4.800.000.000
|
2.100.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
54
|
Đường Trục Tiến Hải
|
Nam Trực
|
5000 m
|
12.384.988.000
|
1.130.000.000
|
1.130.000.000
|
1.130.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
55
|
Đường huyện Lộ An Đông
|
Hải hậu
|
5720 m
|
30.270.000.000
|
24.815.466.000
|
24.815.466.000
|
15.690.000.000
|
15.050.000.000
|
500.000.000
|
14.550.000.000
|
|
|
56
|
Đường Trục Hùng Thắng
|
Trực Ninh
|
Đường cấp 3
|
6.914.582.000
|
1.110.000.000
|
1.110.000.000
|
930.000.000
|
920.000.000
|
700.000.000
|
220.000.000
|
|
|
57
|
Đường Tân Phú Thắng
|
Nghĩa Hưng
|
6638 m
|
5.126.000.000
|
1.650.000.000
|
1.650.000.000
|
970.000.000
|
970.000.000
|
720.000.000
|
250.000.000
|
|
|
58
|
Cải tạo hè cống T Nước Phù Nghĩa (
Rạp TT ĐA SV)
|
TP NĐ
|
2000 m
|
5.377.000.000
|
440.000.000
|
440.000.000
|
240.000.000
|
240.000.000
|
|
240.000.000
|
|
|
59
|
Tỉnh lộ 482 qua TT Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
3500 m
|
7.903.000.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
100.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
60
|
Đường Lê hồng phong ( HV- Trân Nhật
Duật)
|
TP NĐ
|
800 m
|
28.076.884.000
|
18.500.000.000
|
18.500.000.000
|
18.346.299.000
|
8.955.986.000
|
7.592.316.000
|
1.363.670.000
|
|
|
61
|
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam
Định ( BOT)
|
Mỹ Lộc
|
10 km
|
8.601.000.000
|
|
8.601.000.000
|
8.601.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
62
|
Cải tạo, MR 3 nút GT ( PNghĩa- Tr
Chinh,GPĐB- THLi
|
TP NĐ
|
XL+TB
|
|
|
|
120.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
63
|
Đường phía trước trụ sở huyện Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
1000 m
|
1.110.000.000
|
395.864.000
|
395.864.000
|
50.000.000
|
25.864.000
|
|
25.864.000
|
|
|
64
|
Cầu Sông Sẻ
|
Trực Ninh
|
130 m
|
1.247.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
65
|
Đường 480 ( 53A)
|
Trực Ninh
|
5000 m
|
34.244.114.000
|
1.600.000.000
|
1.600.000.000
|
1.600.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
66
|
Tỉnh lộ 51A ( Cầu Chéo - phà Sa Cao)
|
Xuân trường
|
7000 m
|
14.155.893.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
|
67
|
Cầu chợ Bể ( TL 482)
|
Giao Thuỷ
|
120 m
|
2.643.175.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
580.000.000
|
|
580.000.000
|
|
|
68
|
Đường N9 khu Trung tâm TT Quất Lâm
|
Giao Thuỷ
|
1500 m
|
7.204.848.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
69
|
Cầu chợ Cầu Đôi - TL 482
|
Giao Thuỷ
|
150 m
|
5.325.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
70
|
Đường Vạn Phú
|
|
3500 m
|
18.635.000.000
|
3.985.471.000
|
3.985.471.000
|
3.800.000.000
|
2.881.156.800
|
|
2.881.156.800
|
|
|
71
|
Tỉnh lộ 490 ( từ Đò quan đến tuyến
S2)
|
Nam Trực
|
3500 m
|
51.305.605.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
72
|
Cải tạo các nút giao với QL 10
|
TP NĐ
|
TB
|
5.447.000.000
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
|
2.800.000.000
|
|
|
73
|
Chuẩn bị đầu tư dự án Mở rộng NC tỉnh
lộ 490 (55 c
|
Nam Trực
|
CBĐT
|
3.261.926.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
74
|
Đóng mới DP và sửa chữa cầu phao Ninh
Cường
|
Hải hậu
|
Đóng mới
|
2.999.200.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
75
|
Xử lý cao su đường Trần Nhân Tông (
TND-NVT)
|
TP NĐ
|
1 000m
|
860.149.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
76
|
Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích
San
|
TP NĐ
|
XDCSVC
|
21.447.643.000
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
2.850.000.000
|
149.550.000
|
|
149.550.000
|
|
|
77
|
Đường vào Bệnh viện Lao
|
TP NĐ
|
1000 m
|
8.279.000.000
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
215.113.000
|
|
215.113.000
|
|
|
78
|
CBĐT đường 45m ĐT Hoà vượng THĐ
|
TP NĐ
|
CBĐT
|
902.338.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
79
|
CT, NC đường Nguyễn Bính
|
TP NĐ
|
1 000 m
|
297.297.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
163.000.000
|
|
163.000.000
|
|
|
80
|
Đường từ TT huyện ra vườn Quốc gia -
Gia đoạn II
|
Giao Thuỷ
|
5000 m
|
146.930.000.000
|
9.000.000.000
|
9.000.000.000
|
4.000.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
81
|
Đường huyện lộ An Đông - Giai đoạn 02
|
Hải hậu
|
5000 m
|
51.832.499.000
|
10.810.000.000
|
10.810.000.000
|
10.810.000.000
|
3.754.000.000
|
|
3.754.000.000
|
|
|
VI
|
Khoa học công nghệ và môi trường
|
|
|
375.246.227.432
|
111.094.340.500
|
111.094.340.500
|
67.918.026.000
|
43.209.972.100
|
15.880.980.000
|
27.328.992.100
|
-
|
|
1
|
TT Tích hợp dữ liệu VPHĐND-UBND tỉnh
Nam Định
|
T.NĐ
|
Nhiều HM
|
9.313.112.000
|
7.148.359.000
|
7.148.359.000
|
51.915.000
|
51.915.000
|
51.915.000
|
-
|
|
|
2
|
Đo vẽ cấp quyền SDD NĐ
|
T.NĐ
|
Cấp QSDĐ
|
22.425.678.432
|
6.243.000.000
|
6.243.000.000
|
1.643.000.000
|
1.643.000.000
|
|
1.643.000.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tin học Khối Đảng
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
16.130.000.000
|
7.217.926.000
|
7.217.926.000
|
3.320.000.000
|
2.508.158.000
|
800.000.000
|
1.708.158.000
|
|
|
4
|
TT công nghệ thông tin
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
97.480.000.000
|
35.350.310.000
|
35.350.310.000
|
1.679.690.000
|
1.541.000.000
|
762.000.000
|
779.000.000
|
|
|
5
|
XD hai trạm đo lường Yên định, gôi
|
Hải hậu
|
400 m2
|
1.959.945.000
|
1.959.945.000
|
1.959.945.000
|
38.000.000
|
38.000.000
|
|
38.000.000
|
|
|
6
|
Nước thải + Cụm Công nghiệp An Xá
Giai đoạn 2
|
TP NĐ
|
Bãi rác thải
|
94.853.000.000
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
7
|
Bãi chôn lấp, xử lý rác thải Xuân bắc
|
X. Trường
|
Bãi rác thải
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
8
|
Nước Thải Cụm CN Xuân Tiến
|
X. Trường
|
Bãi rác thải
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
9
|
Xử lý rác thải Làng Nghề Cổ chất -
Phương Định- TN
|
Trực Ninh
|
Bãi rác thải
|
1.223.000.000
|
710.808.700
|
710.808.700
|
910.000.000
|
610.808.700
|
400.000.000
|
210.808.700
|
|
|
10
|
xử lý rác thải Làng nghề Xuân Tiến-
XT
|
X. Trường
|
Bãi rác thải
|
3.525.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
1.580.000.000
|
35.000.000
|
|
35.000.000
|
|
|
11
|
Xử lý rác thải xã Nam Thanh - Nam
Trực
|
Nam Trực
|
Bãi rác thải
|
1.538.521.000
|
902.991.700
|
902.991.700
|
910.000.000
|
902.991.700
|
|
902.991.700
|
|
|
12
|
Nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
TP NĐ
|
Bãi rác thải
|
5.495.026.000
|
4.423.290.500
|
4.423.290.500
|
4.500.000.000
|
4.388.290.500
|
830.000.000
|
3.558.290.500
|
|
|
13
|
Xử lý rác thải - XD Lò đốt rác Tp Nam
Định
|
TP NĐ
|
Bãi rác thải
|
13.525.512.000
|
8.040.000.000
|
8.040.000.000
|
7.895.265.000
|
7.895.265.000
|
3.895.265.000
|
4.000.000.000
|
|
|
14
|
Xử lý rác thải TT Xuân Trường
|
TP NĐ
|
Bãi rác thải
|
1.867.049.000
|
1.357.866.000
|
1.357.866.000
|
1.420.000.000
|
1.357.866.000
|
700.000.000
|
657.866.000
|
|
|
15
|
Xử lý rác thải Xuân Phương Xuân
trường
|
TP NĐ
|
Bãi rác thải
|
1.439.555.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
785.000.000
|
|
785.000.000
|
|
|
16
|
Xử lý rác thải Xã Xuân Hồng - XT
|
X. Trường
|
Bãi rác thải
|
1.452.975.000
|
680.000.000
|
680.000.000
|
680.000.000
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
|
|
17
|
Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT
|
Giao Thuỷ
|
Bãi rác thải
|
3.361.814.000
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
18
|
Xử lý rác thải TT Quất lâm - GT
|
Giao Thuỷ
|
Bãi rác thải
|
2.308.149.000
|
1.470.000.000
|
1.470.000.000
|
1.470.000.000
|
1.470.000.000
|
700.000.000
|
770.000.000
|
|
|
19
|
Hỗ trợ Th. gom VC rác vào NMXL RT (
TTML, MT,MH,M
|
Mỹ Lộc
|
Mua Thiết bị
|
964.065.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
1.400.000.000
|
10.000.000
|
|
10.000.000
|
|
|
20
|
Xử lý rác thải xã Mỹ Thắng - ML
|
Mỹ Lộc
|
Bãi rác thải
|
1.397.951.000
|
862.796.000
|
862.796.000
|
930.000.000
|
862.796.000
|
300.000.000
|
562.796.000
|
|
|
21
|
Bãi Trung chuyển xử lý rác thải nguy
hại Y Hồng -
|
ý yên
|
Bãi rác thải
|
|
|
|
2.000.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
22
|
Tăng Cường CSVC, N Lực quan chắc, môi
trường
|
T.NĐ
|
ĐT các xã
|
4.783.000.000
|
4.610.112.000
|
4.610.112.000
|
3.900.000.000
|
3.820.000.000
|
1.741.800.000
|
2.078.200.000
|
|
|
23
|
Xử lý rác TT Yên Định Hải Hậu
|
Hải hậu
|
Bãi rác thải
|
1.712.842.000
|
749.840.200
|
749.840.200
|
1.060.000.000
|
49.840.200
|
-
|
49.840.200
|
|
|
24
|
Xử lý rác TT Thịnh Long - HH
|
Hải hậu
|
Bãi rác thải
|
1.497.034.000
|
728.690.200
|
728.690.200
|
1.060.000.000
|
28.690.200
|
-
|
28.690.200
|
|
|
25
|
Xử lý rác TT Cồn - HH
|
Hải hậu
|
Bãi rác thải
|
1.404.811.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
1.060.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
26
|
Xử lý rác TT Lâm - ý Yên
|
ý yên
|
Bãi rác thải
|
1.711.002.000
|
1.115.014.500
|
1.115.014.500
|
1.200.000.000
|
1.115.014.500
|
700.000.000
|
415.014.500
|
|
|
27
|
xử lý rác xã yên Tiến - YY
|
ý yên
|
Bãi rác thải
|
1.346.849.000
|
791.473.300
|
791.473.300
|
950.000.000
|
791.473.300
|
500.000.000
|
291.473.300
|
|
|
28
|
Xử lý rác Yên Ninh - YY
|
ý yên
|
Bãi rác thải
|
1.616.280.000
|
636.705.900
|
636.705.900
|
930.000.000
|
636.705.900
|
300.000.000
|
336.705.900
|
|
|
29
|
Xử lý rác TT Gôi - VB
|
Vụ Bản
|
Bãi rác thải
|
1.629.182.000
|
1.020.000.000
|
1.020.000.000
|
1.020.000.000
|
1.020.000.000
|
|
1.020.000.000
|
|
|
30
|
Xử lý rác xã Kim Thái - VB
|
Vụ Bản
|
Bãi rác thải
|
1.559.237.000
|
910.993.000
|
910.993.000
|
1.090.000.000
|
910.993.000
|
500.000.000
|
410.993.000
|
|
|
31
|
Xử lý rác xã Quang Trung - VB
|
Vụ Bản
|
Bãi rác thải
|
1.388.076.000
|
964.964.800
|
964.964.800
|
1.020.000.000
|
717.900.400
|
300.000.000
|
417.900.400
|
|
|
32
|
Xử lý rác TT liễu đề- NH
|
Nghĩa Hưng
|
Bãi rác thải
|
1.454.033.000
|
997.277.000
|
997.277.000
|
1.060.000.000
|
997.277.000
|
700.000.000
|
297.277.000
|
|
|
33
|
Xử lý rác xã Nghĩa Hoà - NH
|
Nghĩa Hưng
|
Bãi rác thải
|
1.527.433.000
|
855.975.000
|
855.975.000
|
860.000.000
|
855.975.000
|
|
855.975.000
|
|
|
34
|
Xử lý rác TT Rạng Đông - NH
|
Nghĩa Hưng
|
Bãi rác thải
|
2.741.810.000
|
1.470.000.000
|
1.470.000.000
|
1.470.000.000
|
1.370.000.000
|
600.000.000
|
770.000.000
|
|
|
35
|
Xử lý rác TT Nam Giang - NT
|
Nam Trực
|
Bãi rác thải
|
1.539.437.000
|
1.013.511.700
|
1.013.511.700
|
1.060.000.000
|
1.013.511.700
|
700.000.000
|
313.511.700
|
|
|
36
|
Xử lý rác xã Nam Mỹ - Nam Trực
|
Nam Trực
|
Bãi rác thải
|
1.523.660.000
|
1.059.530.200
|
1.059.530.200
|
1.120.000.000
|
1.059.530.200
|
400.000.000
|
659.530.200
|
|
|
37
|
Xử lý rác TT Cổ Lễ - TN
|
Trực Ninh
|
Bãi rác thải
|
1.048.139.000
|
631.188.700
|
631.188.700
|
880.000.000
|
31.188.700
|
|
31.188.700
|
|
|
38
|
Xử lý rác TT Cát Thành - Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
Bãi rác thải
|
1.553.035.000
|
1.027.112.700
|
1.027.112.700
|
1.060.000.000
|
1.027.112.700
|
700.000.000
|
327.112.700
|
|
|
39
|
Xử lý rác xã Trung Đông - TN
|
Trực Ninh
|
Bãi rác thải
|
4.184.872.000
|
1.261.216.600
|
1.261.216.600
|
790.000.000
|
761.216.600
|
300.000.000
|
461.216.600
|
|
|
40
|
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định
|
T.NĐ
|
QH toàn tỉnh
|
|
|
|
2.090.156.000
|
-
|
|
-
|
|
|
41
|
Nước thải khu Công nghiệp Hoà xá
|
TP NĐ
|
XL Nước thải
|
32.692.000.000
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
42
|
Xử lý mùi bãi rác Lộc Hoà
|
TP NĐ
|
XL Nước thải
|
6.908.645.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
43
|
Lập quy hoạch các bãi chôn lấp rác xử
lý rác thải
|
TP NĐ
|
XL Nước thải
|
300.000.000
|
294.260.000
|
294.260.000
|
300.000.000
|
294.260.000
|
|
294.260.000
|
|
|
44
|
Tổ chức đón nhận khu dự trữ sinh
quyển Nam ĐB S Hồ
|
TP NĐ
|
TC Đ Nhận
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
45
|
Hỗ trợ BVMT bệnh viện đa khoa tỉnh
|
TP NĐ
|
XL NT
|
864.498.000
|
579.181.800
|
579.181.800
|
800.000.000
|
579.191.800
|
|
579.191.800
|
|
|
46
|
Trả nợ vay XD nhà xử lý rác thải Tp
Nam Định
|
TP NĐ
|
XL NT
|
19.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
47
|
Xử lý chất thải Nông trường Rạng đông
|
Nghĩa Hưng
|
XL NT
|
|
|
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
|
|
VII
|
An ninh Quèc Phßng
|
|
|
70.479.598.000
|
43.820.751.000
|
43.820.751.000
|
10.255.092.000
|
8.696.003.000
|
2.027.985.000
|
6.668.018.000
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc bộ đội BP Nam Định
|
TP NĐ
|
500 m2
|
2.588.698.000
|
2.204.548.000
|
2.204.548.000
|
49.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Trung đoàn 180
|
TP NĐ
|
617 m2
|
828.683.000
|
902.007.000
|
902.007.000
|
6.500.000
|
6.500.000
|
6.500.000
|
-
|
|
|
3
|
Cải tạo kết hợp XD mới kho vũ khí Đạn
Gôi VB
|
Vụ Bản
|
Nhiều HM
|
9.385.986.000
|
7.749.793.000
|
7.749.793.000
|
100.000.000
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Đội cảnh sát GT Tp NĐ
|
TP NĐ
|
1060 m2
|
2.389.277.000
|
2.361.866.000
|
2.361.866.000
|
272.500.000
|
272.500.000
|
6.500.000
|
266.000.000
|
|
|
5
|
XD khu kỹ thuật cơ giới BCHQS tỉnh
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
3.656.000.000
|
3.047.788.000
|
3.047.788.000
|
39.000.000
|
39.000.000
|
39.000.000
|
-
|
|
|
6
|
TT nuôi chó nghiệp vụ Tỉnh NĐ
|
TP NĐ
|
600 m2
|
4.267.540.000
|
3.170.000.000
|
3.170.000.000
|
1.034.614.000
|
1.034.614.000
|
564.614.000
|
470.000.000
|
|
|
7
|
BCH quân sự Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
605 m2
|
1.669.339.000
|
1.630.543.000
|
1.630.543.000
|
331.000.000
|
330.543.000
|
|
330.543.000
|
|
|
8
|
TThuân luyện Tân Binh BĐBP
|
TP NĐ
|
816 m2
|
2.385.331.000
|
1.159.878.000
|
1.159.878.000
|
10.000.000
|
7.896.000
|
|
7.896.000
|
|
|
9
|
Bệnh Xá BĐ biên phòng
|
TP NĐ
|
818 m2
|
1.431.000.000
|
1.480.000.000
|
1.480.000.000
|
70.000.000
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
|
10
|
Công an phường Vị Hoàng
|
TP NĐ
|
1500 m2
|
1.205.123.000
|
1.205.123.000
|
1.205.123.000
|
11.725.000
|
11.725.000
|
11.725.000
|
-
|
|
|
11
|
Ban chỉ huy Quân sự huyện vụ bản
|
Vụ Bản
|
487 m2
|
1.937.900.000
|
1.888.803.000
|
1.888.803.000
|
894.000.000
|
888.803.000
|
|
888.803.000
|
|
|
12
|
BCH quân sự huyện ý yên
|
ý yên
|
480 m2
|
780.045.000
|
761.425.000
|
761.425.000
|
280.000.000
|
261.425.000
|
|
261.425.000
|
|
|
13
|
Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
TP NĐ
|
491 m2
|
862.938.000
|
845.000.000
|
845.000.000
|
10.930.000
|
10.930.000
|
10.930.000
|
-
|
|
|
14
|
Nhà truyền thống BCHQS tỉnh
|
TP NĐ
|
500 m2
|
8.534.000.000
|
5.165.000.000
|
5.165.000.000
|
3.341.000.000
|
3.131.000.000
|
949.000.000
|
2.182.000.000
|
|
|
15
|
TT cứu hộ cứu nạn trên biển
|
Hải hậu
|
450 m2
|
1.962.000.000
|
950.000.000
|
950.000.000
|
3.198.000
|
3.198.000
|
3.198.000
|
-
|
|
|
16
|
Trạm kiểm soát biên phòng ngọc lâm
|
Nghĩa Hưng
|
3 tầng
|
1.772.338.000
|
1.762.077.000
|
1.762.077.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
|
17
|
Trụ sở công an Phường Trần Quang
Khải
|
TP NĐ
|
500 m2
|
1.571.000.000
|
1.050.000.000
|
1.050.000.000
|
201.000.000
|
66.000.000
|
16.000.000
|
50.000.000
|
|
|
18
|
Trụ sở công an phường Thống Nhất
|
TP NĐ
|
400 m2
|
1.630.000.000
|
1.536.900.000
|
1.536.900.000
|
362.000.000
|
183.900.000
|
17.000.000
|
166.900.000
|
|
|
19
|
TT Cảnh sát PCCC khu Công nghiệp
|
TP NĐ
|
780 m2
|
4.297.000.000
|
1.110.000.000
|
1.110.000.000
|
266.911.000
|
266.911.000
|
56.911.000
|
210.000.000
|
|
|
20
|
Trụ sở Đồn công an tại KCN Hoà xá
|
TP NĐ
|
633 m2
|
5.099.000.000
|
570.000.000
|
570.000.000
|
570.000.000
|
504.451.000
|
300.000.000
|
204.451.000
|
|
|
21
|
Nhà truyền thống Công an tỉnh Nam
Định
|
TP NĐ
|
3 tầng
|
4.672.000.000
|
1.930.000.000
|
1.930.000.000
|
1.621.714.000
|
1.376.607.000
|
46.607.000
|
1.330.000.000
|
|
|
22
|
Cải tạo NC nhà kho quân trang, quân
dung TĐ ĐV 180
|
TP NĐ
|
430 m2
|
2.841.000.000
|
740.000.000
|
740.000.000
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
140.000.000
|
|
|
23
|
PHòng tạm giữ hành chính Công an TPNĐ
|
TP NĐ
|
1500 m2
|
2.006.400.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
24
|
Trụ sở BCHQS huyện Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
1300 m2
|
2.707.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
VIII
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
449.839.743.267
|
131.190.419.800
|
134.290.419.800
|
51.922.838.600
|
43.896.483.500
|
5.060.225.500
|
38.836.258.000
|
-
|
|
1
|
XD Trường THPT Nguyễn trãi Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
3 tầng
|
1.877.188.000
|
1.270.000.000
|
1.270.000.000
|
300.000.000
|
270.000.000
|
|
270.000.000
|
|
|
2
|
Trường cấp III Mỹ Tho ý Yên
|
Ý YÊN
|
550m2
|
1.887.446.000
|
730.000.000
|
730.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
|
180.000.000
|
|
|
3
|
Trường Hàn thuyên
|
TP NĐ
|
500m2
|
4.825.604.000
|
4.659.208.000
|
4.659.208.000
|
287.875.000
|
287.875.000
|
11.875.000
|
276.000.000
|
|
|
4
|
Trường PTTH Trần Van Lan
|
Mỹ Lộc
|
2064m2
|
1.148.875.000
|
820.000.000
|
820.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
5
|
XD Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
2.082.446.000
|
1.105.356.000
|
1.105.356.000
|
78.000.000
|
78.000.000
|
|
78.000.000
|
|
|
6
|
Trường PTTH Giao Thuỷ C
|
Giao Thuỷ
|
Nhiều HM
|
3.434.485.000
|
2.268.544.000
|
2.268.544.000
|
612.000.000
|
541.000.000
|
|
541.000.000
|
|
|
7
|
XD Trường trung học cơ điện
|
TP NĐ
|
4531 m2
|
8.888.439.000
|
3.569.000.000
|
3.569.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
|
|
8
|
Trường PTTH Tống Văn Trân
|
Nam Trực
|
1080m2
|
2.349.479.000
|
1.430.000.000
|
1.430.000.000
|
130.000.000
|
130.000.000
|
|
130.000.000
|
|
|
9
|
Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên
|
ý yên
|
1000 m2
|
1.237.001.000
|
894.475.000
|
894.475.000
|
406.000.000
|
394.475.000
|
|
394.475.000
|
|
|
10
|
Trung tâm GDTX-HN-DN Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
1001 m2
|
1.581.006.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
11
|
XD Trường THPT Thịnh long
|
Hải hậu
|
1500 m2
|
2.551.000.000
|
835.000.000
|
835.000.000
|
285.000.000
|
285.000.000
|
|
285.000.000
|
|
|
12
|
Trường PTTH Nghĩa Hưng A
|
Nghĩa Hưng
|
1700 m2
|
2.630.872.000
|
720.000.000
|
720.000.000
|
220.000.000
|
220.000.000
|
|
220.000.000
|
|
|
13
|
TT dạy nghề Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
Nhiều HM
|
1.786.406.000
|
1.091.000.000
|
1.091.000.000
|
141.000.000
|
141.000.000
|
|
141.000.000
|
|
|
14
|
XD Trường chính trị Trường chinh
|
TP NĐ
|
2690 m2
|
5.186.000.000
|
5.012.662.000
|
5.012.662.000
|
1.428.000.000
|
1.416.585.000
|
|
1.416.585.000
|
|
|
15
|
Phòng Giáo dục ĐT huyện Nam Trực
|
Nam Trực
|
894 m2
|
2.430.162.000
|
690.000.000
|
690.000.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
90.000.000
|
|
|
16
|
Di chuyển trường THCS Hoang Van Thu
|
TP NĐ
|
4580 m2
|
8.907.289.765
|
5.025.260.000
|
5.025.260.000
|
2.659.856.000
|
2.625.260.000
|
|
2.625.260.000
|
|
|
17
|
Truong PTTH Nguyen Du
|
TP NĐ
|
2878 m2
|
5.722.699.000
|
4.223.536.000
|
4.223.536.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
18
|
TT Bồi dưỡng chính trị Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
1000 m2
|
892.401.000
|
817.785.000
|
817.785.000
|
186.000.000
|
167.785.000
|
|
167.785.000
|
|
|
19
|
TT Bồi dưỡng Chính trị Hải hậu
|
Hải hậu
|
374 m2
|
999.000.000
|
957.255.000
|
957.255.000
|
14.337.000
|
14.337.000
|
14.337.000
|
-
|
|
|
20
|
Nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ
trường PTTH Mỹ lộc
|
Mỹ Lộc
|
1008 m2
|
2.992.181.000
|
898.000.000
|
898.000.000
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
|
|
21
|
XD Trường THPT Xuân trường A
|
X. Trường
|
950 m2
|
1.463.288.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
22
|
TT đào tạo sát hạch cấp phép LX
|
TP NĐ
|
XDTT loại I
|
28.412.563.000
|
9.213.807.800
|
9.213.807.800
|
530.060.800
|
|
|
-
|
|
|
23
|
TT dạy nghề tàn tật NĐ
|
TP NĐ
|
300 m2
|
1.669.463.000
|
1.634.958.000
|
1.634.958.000
|
801.000.000
|
800.658.000
|
|
800.658.000
|
|
|
24
|
TTbồi dưỡng chính trị VB
|
Vụ Bản
|
1380 m2
|
886.722.000
|
718.582.000
|
718.582.000
|
200.000.000
|
192.582.000
|
|
192.582.000
|
|
|
25
|
TTGD TX Trần Phú
|
TP NĐ
|
500 m2
|
1.694.902.000
|
590.000.000
|
590.000.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
90.000.000
|
|
|
26
|
Trường tiểu học xã Hải Triều-Hải Hậu
|
Hải hậu
|
800 m2
|
984.284.000
|
947.539.000
|
947.539.000
|
271.935.000
|
247.539.000
|
|
247.539.000
|
|
|
27
|
Trường THCS Trần Đăng Ninh
|
TP NĐ
|
4552 m2
|
7.520.841.775
|
3.805.144.000
|
3.805.144.000
|
1.005.144.000
|
1.005.144.000
|
|
1.005.144.000
|
|
|
28
|
Nhà 3 tầng 12 lớp ( Trường PTTH Trực
Ninh B)
|
Trực Ninh
|
4227 m2
|
1.330.201.000
|
714.600.000
|
714.600.000
|
300.000.000
|
14.600.000
|
|
14.600.000
|
|
|
29
|
Phân hiệu II TPTTH Lương Thế Vinh Vụ
Bản
|
Vụ Bản
|
1787 m2
|
13.931.000.000
|
2.050.459.000
|
2.050.459.000
|
800.459.000
|
780.459.000
|
|
780.459.000
|
|
|
30
|
Trường tiểu học Trần
Quốc Toản
|
TP NĐ
|
2800 m2
|
2.984.605.000
|
1.538.200.000
|
1.538.200.000
|
214.044.000
|
214.044.000
|
4.044.000
|
210.000.000
|
|
|
31
|
Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên (
Trang thiết bị dạ
|
ý yên
|
1200 m2
|
2.419.838.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
|
|
32
|
Trường trẻ em khuyết tật giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
500 m2
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
45.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
33
|
Trường PTTH lý tự trọng( PH-II)
|
Nam Trực
|
1340 m2
|
4.766.077.000
|
1.770.000.000
|
1.770.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
|
|
34
|
Trường PTTH Phạm Văn Nghị (PH -II )
|
Nam Trực
|
1870 m2
|
2.921.000.000
|
2.921.000.000
|
2.921.000.000
|
70.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
35
|
Phòng giáo dục giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
495 m2
|
1.068.000.000
|
1.049.327.000
|
1.049.327.000
|
368.000.000
|
349.327.000
|
|
349.327.000
|
|
|
36
|
Trường tiểu học A xuân Hồng
|
X. Trường
|
1525 m2
|
2.602.119.000
|
490.000.000
|
490.000.000
|
290.000.000
|
290.000.000
|
|
290.000.000
|
|
|
37
|
TT giáo dục TX hải cường Hải Hậu
|
Hải hậu
|
917 m2
|
1.552.857.000
|
880.000.000
|
880.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
38
|
Trường trung học nghĩa hưng C
|
Nghĩa Hưng
|
1817 m2
|
3.069.936.000
|
1.305.885.000
|
1.305.885.000
|
200.000.000
|
195.885.000
|
|
195.885.000
|
|
|
39
|
Phân hiệu II Trường trung học HH A
|
Hải hậu
|
2450 m2
|
4.729.459.000
|
3.743.972.000
|
3.743.972.000
|
2.555.000.000
|
2.554.972.000
|
|
2.554.972.000
|
|
|
40
|
TT GDTX huyện Xuân trường
|
X. Trường
|
1200 m2
|
2.386.427.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
|
1.300.000.000
|
|
|
41
|
Trường Tiểu học B thị trấn rạng
đông-NH
|
Nghĩa Hưng
|
920 m2
|
2.824.150.000
|
690.000.000
|
690.000.000
|
290.000.000
|
290.000.000
|
|
290.000.000
|
|
|
42
|
Trường THCS Thành lợi Vụ bản
|
Vụ Bản
|
4026 m2
|
2.480.251.000
|
529.000.000
|
529.000.000
|
245.000.000
|
229.000.000
|
|
229.000.000
|
|
|
43
|
Nhà LT + GD Thể chất đa năng Trường
PTTH Hải hậu A
|
Hải hậu
|
2251 m2
|
5.934.473.000
|
3.240.000.000
|
3.240.000.000
|
530.000.000
|
530.000.000
|
|
530.000.000
|
|
|
44
|
Trường PTTH Ngô quyền
|
TP NĐ
|
835 m2
|
1.869.119.000
|
1.400.000.000
|
1.400.000.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
|
700.000.000
|
|
|
45
|
Trường PTTH Hải Hậu B
|
Hải hậu
|
1340 m2
|
2.808.237.000
|
950.000.000
|
950.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
46
|
TT dạy nghề Hải hậu
|
Hải hậu
|
2480 m2
|
5.471.000.000
|
2.323.430.000
|
2.323.430.000
|
400.000.000
|
370.000.000
|
|
370.000.000
|
|
|
47
|
TT bồi dưỡng chính trị Xuân trường
|
X. Trường
|
1020 m2
|
3.674.640.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
48
|
TT bồi dưỡng chính trị NGHIA HUNG
|
Nghĩa Hưng
|
735 m2
|
2.444.199.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
410.000.000
|
410.000.000
|
10.000.000
|
400.000.000
|
|
|
49
|
Trường PTTH Nghĩa hưng B ( nhà điều
hành )
|
Nghĩa Hưng
|
660 m2
|
1.319.720.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
350.000.000
|
350.000.000
|
|
350.000.000
|
|
|
50
|
Trường PTTH Giao thuỷ A ( Nhà học +
TN và chức năng
|
Giao Thuỷ
|
1270 m2
|
2.684.164.000
|
682.000.000
|
682.000.000
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
140.000.000
|
|
|
51
|
Trường PTTH Xuân trường B ( Nhà học 3
T12 P+chức n
|
X. Trường
|
1560 m2
|
3.514.888.000
|
770.000.000
|
770.000.000
|
220.000.000
|
220.000.000
|
|
220.000.000
|
|
|
52
|
Trường PTTH Hải hậu C ( Nhà HCHB+ nhà
lớp học )
|
Hải hậu
|
1494 m2
|
3.365.820.000
|
830.000.000
|
830.000.000
|
280.000.000
|
280.000.000
|
|
280.000.000
|
|
|
53
|
Mở rộng trường Trung Học Thuỷ Lợi
|
TP NĐ
|
300 m2
|
5.595.930.060
|
3.625.000.000
|
3.625.000.000
|
3.625.000.000
|
3.625.000.000
|
1.015.000.000
|
2.610.000.000
|
|
|
54
|
Phân hiệu II Trường THPT Hải hậu B
|
Hải hậu
|
2700 m2
|
6.841.120.000
|
3.070.000.000
|
3.070.000.000
|
570.000.000
|
570.000.000
|
|
570.000.000
|
|
|
55
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
TP NĐ
|
1676 m2
|
5.441.000.000
|
955.000.000
|
955.000.000
|
935.000.000
|
935.000.000
|
780.000.000
|
155.000.000
|
|
|
56
|
Xây dựng phân hiệu II Trường THPT B
Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
1470 m2
|
3.904.892.000
|
1.510.000.000
|
1.510.000.000
|
225.000.000
|
225.000.000
|
|
225.000.000
|
|
|
57
|
Nhà đa năng trường PTTH Tống Văn Trân
|
ý yên
|
690 m2
|
2.058.646.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
58
|
XD NH, Thực hành, bộ môn ĐN1 trường
PTTH G/Thuỷ B
|
Giao Thuỷ
|
1130 m2
|
3.165.115.000
|
790.000.000
|
790.000.000
|
290.000.000
|
290.000.000
|
|
290.000.000
|
|
|
59
|
Trường KThuật NN ( San lấp+ Nhà học
CM + TN)
|
TP NĐ
|
910 m2
|
3.033.282.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
200.000.000
|
300.000.000
|
|
|
60
|
Trường dạy nghề thương mại Du lịch -
dịch vụ NĐ
|
TP NĐ
|
574 m2
|
1.604.094.000
|
680.000.000
|
680.000.000
|
380.000.000
|
380.000.000
|
|
380.000.000
|
|
|
61
|
Nhà học 3 Tầng + PT Trường PTTH
GiaoThủy C
|
Giao Thuỷ
|
1939 m2
|
5.834.047.000
|
1.154.000.000
|
1.154.000.000
|
254.000.000
|
254.000.000
|
|
254.000.000
|
|
|
62
|
Nhà học+ Nhà Làm việc Trường Công
đoàn tỉnh Nam Đị
|
TP NĐ
|
1765 m2
|
3.364.000.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
|
700.000.000
|
|
|
63
|
Trung tâm dạy nghề Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
2802 m2
|
6.995.659.000
|
710.000.000
|
710.000.000
|
750.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
64
|
XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định
|
TP NĐ
|
1014 m2
|
15.236.826.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
800.000.000
|
50.000.000
|
-
|
50.000.000
|
|
|
65
|
XD khu nội trú trường PTTH Chuyên Lê
Hồng Phong
|
TP NĐ
|
2950 m2
|
9.695.577.000
|
1.230.000.000
|
1.230.000.000
|
1.179.969.500
|
1.179.969.500
|
749.969.500
|
430.000.000
|
|
|
66
|
Nhà Hiệu bộ đa năng Trường PTTH
Nguyễn Bính
|
TP NĐ
|
1050 m2
|
2.929.975.000
|
468.000.000
|
468.000.000
|
218.000.000
|
218.000.000
|
|
218.000.000
|
|
|
67
|
XDST+ Nhà GD TCĐN Trường THPT Trần
Hưng Đạo
|
TP NĐ
|
1206 m2
|
6.966.000.000
|
1.054.158.000
|
1.054.158.000
|
1.034.158.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
68
|
Trung tam dạy nghề huyện Vụ bản
|
Vụ Bản
|
1200 m2
|
6.276.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
69
|
Trường THPT Quất Lâm ( PH 2 GT B)
|
Giao Thuỷ
|
1669 m2
|
7.406.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
70
|
Nhà học 3 tầng 6 phòng Trường THPT
Đại An YY
|
ý yên
|
835 m2
|
1.836.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
|
71
|
Trường Trung Cấp VHNT
|
TP NĐ
|
1500 m2
|
486.700.000
|
453.306.000
|
453.306.000
|
460.000.000
|
453.306.000
|
|
453.306.000
|
|
|
72
|
Nhà Học 21 phòng, CTPCN, Trường THPT
Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
21 phòng
|
6.950.000.000
|
25.000.000
|
25.000.000
|
25.000.000
|
25.000.000
|
|
25.000.000
|
|
|
73
|
Nhà học, NHB, CN TT GD TX HNDN huyện
ý Yên
|
ý yên
|
850 m2
|
1.532.700.000
|
75.000.000
|
75.000.000
|
75.000.000
|
75.000.000
|
|
75.000.000
|
|
|
74
|
TT dạy nghề trẻ khuyết tật NĐ ( Trạm
điện + cấp nư
|
TP NĐ
|
TB
|
506.996.000
|
35.000.000
|
35.000.000
|
35.000.000
|
35.000.000
|
|
35.000.000
|
|
|
75
|
TT GDTX HNDN Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
XD lớp học
|
1.804.120.667
|
45.000.000
|
45.000.000
|
45.000.000
|
45.000.000
|
|
45.000.000
|
|
|
76
|
Trường THCS CLC Hải Hậu
|
Hải hậu
|
XD lớp học
|
3.000.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
77
|
Trường THCS CLC NGuyễn Hiền
|
Nam Trực
|
XD lớp học
|
2.289.015.000
|
230.000.000
|
230.000.000
|
230.000.000
|
230.000.000
|
|
230.000.000
|
|
|
78
|
Trường THPT An Phúc ( Nhà hiệu bộ,CN)
HH
|
Hải hậu
|
XD lớp học
|
|
|
|
20.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
79
|
TT Bồi dưỡng Chính Trị Nam Trực
|
Nam Trực
|
XD lớp học
|
2.594.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.300
|
-
|
|
-
|
|
|
80
|
Trường trung cấp PT-TH tỉnh NĐ ( MR)
|
TP NĐ
|
XD lớp học
|
13.728.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
400.000.000
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
81
|
Nhà học 3 Tầng 12 P, trường THPT Trần
Văn Bảo - NT
|
Nam Trực
|
3 tầng
|
4.402.124.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
82
|
Nhà Hiệu bộ Trường THPT Trực Ninh A
|
Trực Ninh
|
20 phòng
|
2.302.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
|
83
|
XD, cải tạo các phòng bộ môn Trường
THPT Mỹ Tho- Y
|
ý yên
|
XL Nước thải
|
1.122.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
84
|
Trường mầm non xã Yên Phúc - ý Yên
|
ý yên
|
20 phòng
|
921.476.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
|
|
85
|
Nhà HB và PCN trường THPT Trần Quốc
Tuấn - HH
|
Hải hậu
|
20 phòng
|
6.957.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
86
|
Nhà ký túc trường CĐ sư phạm
|
TP NĐ
|
2280 m2
|
5.343.466.000
|
4.710.290.000
|
4.710.290.000
|
19.000.000
|
19.000.000
|
0
|
19.000.000
|
|
|
87
|
Cải tạo nhà xưởng 2 lên 3 tầng CĐSP
|
|
2.631m2
|
6.163.000.000
|
1.730.000.000
|
2.481.000.000
|
2.412.000.000
|
1.661.000.000
|
250.000.000
|
1.411.000.000
|
|
|
88
|
T Tiểu học Nam long
|
Nam Trực
|
487m2
|
1.079.234.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
89
|
T Tiểu học Kim Đồng
|
TP NĐ
|
18 lớp
|
5.997.234.000
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
90
|
T Tiểu học HảI Phong - HH
|
Hải hậu
|
|
|
|
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
91
|
T.THCS CLC Bình hòa
|
Giao Thuỷ
|
Lớp học
|
269.316.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
92
|
T.THCS Tân Khánh
|
Vu Ban
|
135m2
|
326.140.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
93
|
T.THCS xã Xuân Ninh
|
Xuân trường
|
|
2.539.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
94
|
T.THCS Yên Thành
|
Y yen
|
140m2
|
223.660.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
95
|
T.THCS Hải An
|
Hải hậu
|
Lớp học
|
522.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
96
|
T.THCS Trực Bình
|
Trực Ninh
|
Lớp học
|
458.657.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
97
|
Trường THPT An Phúc
|
Hải hậu
|
2346 m2
|
6.871.507.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
812.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
98
|
Trường THPT Đại An
|
Nghĩa Hưng
|
835 m2
|
1.836.000.000
|
751.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
751.000.000
|
|
751.000.000
|
|
|
99
|
Trường THPT Trần Văn Bảo
|
Nam Trực
|
3 tầng
|
3.300.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
100
|
Trường THPT Quất Lâm
|
Giao Thuỷ
|
2889m2
|
7.406.000.000
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
300.000.000
|
800.000.000
|
|
|
101
|
Trường THPT Nguyễn Trường Thúy
|
Xuân trường
|
4784m2
|
3.467.321.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
800.000.000
|
|
800.000.000
|
|
|
102
|
Trường THPT Trần Nhân Tông
|
Vu Ban
|
1 000m2
|
6.376.000.000
|
|
800.000.000
|
800.000.000
|
0
|
|
|
|
|
103
|
Trường THPT Thịnh Long
|
Hải hậu
|
Nhiều HM
|
6.973.000.000
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
104
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
|
Vu Ban
|
Nhiều HM
|
4.977.000.000
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
105
|
Trường THPT Nghĩa Hưng C
|
Nghĩa Hưng
|
1817 m2
|
1.300.000.000
|
185.650.000
|
185.650.000
|
200.000.000
|
185.650.000
|
|
185.650.000
|
|
|
106
|
Trường THPT Mỹ Tho
|
Y yen
|
Nhiều HM
|
1.122.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
107
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
Nam Trực
|
2878m2
|
3.665.000.000
|
0
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
108
|
TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu
|
Nam Trực
|
Nhiều HM
|
1.519.233.000
|
159.031.000
|
159.031.000
|
200.000.000
|
159.031.000
|
|
159.031.000
|
|
|
109
|
TT GDTX Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
914m2
|
3.901.000.000
|
|
200.000.000
|
200.000.000
|
0
|
|
|
|
|
110
|
Tr THPT Nguyễn Bính
|
Vụ Bản
|
785 m2
|
2.937.756.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
111
|
Trường mầm non Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
Nhiều HM
|
533.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
112
|
Trường mầm non Mỹ Tân
|
Mỹ lộc
|
576m2
|
1.588.044.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
113
|
Trường THCS Trần Đăng Ninh
|
TP NĐ
|
4552m2
|
7.520.841.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
114
|
Trường Công đoàn tỉnh
|
TP NĐ
|
1765 m2
|
3.732.024.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
115
|
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Ý Yên
|
ý yên
|
850 m2
|
1.532.700.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
116
|
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Trực
Ninh
|
Trực Ninh
|
797m2
|
1.804.200.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
117
|
Trường THPT B Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
2700 m2
|
3.904.892.000
|
900.000.000
|
900.000.000
|
20.000.000
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
118
|
Trường THPT Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
766m2
|
2.302.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
119
|
Trường THPT Xuân Trường
|
Xuân trường
|
563m2
|
3.723.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
120
|
Trường THPT Mỹ Lộc
|
Mỹ lộc
|
Nhiều HM
|
6.950.000.000
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
0
|
|
|
|
|
121
|
Trường THCS Nguyễn Hiền
|
Nam Trực
|
790m2
|
2.301.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
IX
|
Y tÕ x· héi
|
|
|
863.911.006.000
|
193.945.016.000
|
199.988.016.000
|
75.423.192.000
|
36.859.592.400
|
7.038.780.000
|
29.820.812.400
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện Giao Thuỷ
|
Giao thuỷ
|
484m2
|
3.754.877.000
|
3.735.468.000
|
3.735.468.000
|
310.000.000
|
310.000.000
|
|
310.000.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện tỉnh
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
15.172.541.000
|
10.838.939.000
|
10.838.939.000
|
3.226.103.000
|
52.000.000
|
|
52.000.000
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế Xuân Trường
|
X. Trường
|
Nhiều HM
|
4.138.128.000
|
3.829.922.000
|
3.829.922.000
|
55.411.000
|
-
|
|
-
|
|
|
4
|
Trung tâm Y tến Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
Nhiều HM
|
4.969.949.000
|
5.081.112.000
|
5.081.112.000
|
486.000.000
|
486.000.000
|
259.000.000
|
227.000.000
|
|
|
5
|
Trung tâm y tế Hải hậu
|
Hải hậu
|
Nhiều HM
|
7.287.624.000
|
3.624.000.000
|
3.624.000.000
|
530.000.000
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
6
|
nha dt bv y học co truyen nam dinh
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
3.406.825.000
|
2.613.999.000
|
2.613.999.000
|
320.000.000
|
290.000.000
|
280.000.000
|
10.000.000
|
|
|
7
|
Nhà mổ TT Y Tế Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
Nhiều HM
|
3.962.263.000
|
2.280.000.000
|
2.280.000.000
|
215.335.000
|
180.000.000
|
-
|
180.000.000
|
|
|
8
|
Nhà điều trị 2 tầng TT y tế Nam Trực
|
Nam Trực
|
Nhiều HM
|
4.382.338.000
|
4.292.000.000
|
4.292.000.000
|
187.000.000
|
187.000.000
|
|
187.000.000
|
|
|
9
|
Nhà điều trị 2 tầng + khoa điều dường
BV tâm thần
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
11.729.226.000
|
5.660.230.000
|
5.660.230.000
|
223.000.000
|
223.000.000
|
|
223.000.000
|
|
|
10
|
Nhà hành chính bệnh viện lao
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
6.033.392.000
|
4.813.441.000
|
4.813.441.000
|
69.000.000
|
69.000.000
|
|
69.000.000
|
|
|
11
|
Nhà làm việc TT Y tế huyện ý Yên
|
ý yên
|
Nhiều HM
|
3.452.383.000
|
3.324.000.000
|
3.324.000.000
|
130.000.000
|
130.000.000
|
|
130.000.000
|
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện
phụ sản NĐ
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
33.660.026.000
|
25.304.000.000
|
25.304.000.000
|
3.000.000.000
|
2.480.640.400
|
|
2.480.640.400
|
|
|
13
|
TT kiểm nghiệm dược phẩm MP Nam Định
|
TP NĐ
|
300 m2
|
1.453.249.000
|
1.379.000.000
|
1.379.000.000
|
79.000.000
|
79.000.000
|
|
79.000.000
|
|
|
14
|
TT Y Tế dự phòng Nam Định
|
TP NĐ
|
1200 m2
|
3.698.578.000
|
3.511.702.000
|
3.511.702.000
|
735.000.000
|
611.702.000
|
-
|
611.702.000
|
|
|
15
|
Trung tâm y tế Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
Nhiều HM
|
3.142.118.000
|
2.932.523.000
|
2.932.523.000
|
167.771.000
|
167.771.000
|
92.771.000
|
75.000.000
|
|
|
16
|
Phòng Tổ chức XH TP Nam Định
|
TP NĐ
|
300 m2
|
970.000.000
|
719.000.000
|
719.000.000
|
369.000.000
|
369.000.000
|
|
369.000.000
|
|
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện
phụ sản NĐ
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
33.660.026.000
|
25.304.000.000
|
25.304.000.000
|
1.512.000.000
|
1.482.000.000
|
1.482.000.000
|
-
|
|
|
18
|
Nhà điều trị TT da liễu
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
2.279.567.000
|
2.152.000.000
|
2.152.000.000
|
757.000.000
|
752.000.000
|
-
|
752.000.000
|
|
|
19
|
Bệnh viện Điều dưỡng
|
TP NĐ
|
70 G
|
3.590.445.000
|
2.510.000.000
|
2.510.000.000
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
|
|
20
|
TT bảo vệ SKBM TE
|
TP NĐ
|
250 m2
|
2.429.411.000
|
2.278.000.000
|
2.278.000.000
|
648.000.000
|
578.000.000
|
|
578.000.000
|
|
|
21
|
TT cai nghiện ma tuý NT
|
TP NĐ
|
500 m2
|
2.028.640.000
|
1.972.664.000
|
1.972.664.000
|
973.000.000
|
972.664.000
|
|
972.664.000
|
|
|
22
|
Bệnh viện khu vực Nam Sông hồng
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
598.516.616.000
|
43.000.000.000
|
43.000.000.000
|
35.690.000.000
|
11.350.000.000
|
-
|
11.350.000.000
|
|
|
23
|
TT BTPC TNXH Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
1000 m2
|
2.688.000.000
|
1.060.000.000
|
1.060.000.000
|
179.400.000
|
179.400.000
|
19.400.000
|
160.000.000
|
|
|
24
|
TT chữa bệnh gioa duc LĐXH xuân
trường
|
X. Trường
|
2000 m2
|
4.847.000.000
|
1.137.000.000
|
1.137.000.000
|
1.137.000.000
|
432.790.000
|
-
|
432.790.000
|
|
|
25
|
TT Cai nghiện TP Nam Định
|
TP NĐ
|
41335 m2
|
15.469.000.000
|
13.000.000.000
|
13.000.000.000
|
5.020.760.000
|
5.000.000.000
|
-
|
5.000.000.000
|
|
|
26
|
Đài tưởng niệm liệt sĩ Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
1000 m2
|
8.181.000.000
|
1.730.000.000
|
1.730.000.000
|
639.609.000
|
609.609.000
|
79.609.000
|
530.000.000
|
|
|
27
|
XD Trạm Y tế xã Nam Điền-Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
500 m2
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
28
|
Thiết bi Y tế 2 huyện ( GT-VB)
|
2 huyện
|
T Bị
|
3.594.447.000
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
2.805.977.000
|
|
|
-
|
|
|
29
|
Đền thờ liệt sỹ Giao thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
12153 m2
|
9.972.000.000
|
970.000.000
|
970.000.000
|
170.000.000
|
170.000.000
|
|
170.000.000
|
|
|
30
|
PHONG QL SUC KHOE CAN BO TINH
|
TP NĐ
|
500 m2
|
764.000.000
|
700.000.000
|
700.000.000
|
5.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
31
|
Trung tâm Bảo trợ Xã Hội tỉnh Nam
Định GĐ II
|
TP NĐ
|
791 m2
|
5.417.000.000
|
1.037.000.000
|
1.037.000.000
|
107.000.000
|
107.000.000
|
|
107.000.000
|
|
|
32
|
Thiết bị Y tế các huyện Nghĩa Hưng -Y
Yên
|
ý yên
|
Thiết bị
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
2.831.938.000
|
2.826.000.000
|
2.826.000.000
|
-
|
|
|
33
|
TT Tư vấn DVSKSS/KHHGĐ tỉnh Nam Định
|
TP NĐ
|
179 m2
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
20.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
34
|
Đài tưởng niệm liệt sĩ tỉnh Nam Định
|
TP NĐ
|
719 m2
|
16.463.000.000
|
1.998.016.000
|
1.998.016.000
|
2.013.888.000
|
1.998.016.000
|
1.400.000.000
|
598.016.000
|
|
|
35
|
Trung tâm phòng chống HIV /AIDS
|
TP NĐ
|
3 tầng
|
6.933.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
1.950.000.000
|
|
1.950.000.000
|
|
|
36
|
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh
|
Tphố NĐ
|
TBị
|
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
1.500.000.000
|
|
|
37
|
Bệnh viện Lao
|
TP Nam Định
|
2.865m2
|
22.738.537.000
|
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
0
|
|
|
|
|
38
|
Bệnh viện Tâm thần
|
TP Nam Định
|
TBị
|
2.431.000.000
|
357.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
357.000.000
|
|
357.000.000
|
|
|
39
|
XD TT Phòng chống AIDS
|
Tphố NĐ
|
1.791 m2
|
6.994.800.000
|
600.000.000
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
|
|
X
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
810.421.722.220
|
417.075.331.819
|
419.315.331.819
|
187.604.646.300
|
140.617.509.600
|
33.590.358.300
|
107.027.151.300
|
-
|
|
1
|
Trung tâm điện ảnh sinh viên NĐ
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
11.346.000.000
|
11.346.000.000
|
11.346.000.000
|
210.000.000
|
210.000.000
|
|
210.000.000
|
|
|
2
|
Sân chùa cuối - cải tạo
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
72.999.972.000
|
69.003.426.500
|
69.003.426.500
|
2.277.000.000
|
2.088.894.800
|
|
2.088.894.800
|
|
|
3
|
Nhà thi đấu thể thao
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
14.594.677.000
|
14.210.478.000
|
14.210.478.000
|
124.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
4
|
Hội trường nhà văn hóa huyện XT
|
X. Trường
|
1450 m2
|
5.351.739.000
|
3.495.000.000
|
3.495.000.000
|
845.000.000
|
845.000.000
|
|
845.000.000
|
|
|
5
|
Khu du lịch tổng hợp thiên trường
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
51.097.578.000
|
44.161.925.000
|
44.161.925.000
|
16.522.012.000
|
10.977.119.000
|
1.820.000.000
|
9.157.119.000
|
|
|
6
|
Nhà làm việc TTVH thể thao TPND
|
TP NĐ
|
405 m2
|
1.166.995.000
|
365.000.000
|
365.000.000
|
126.000.000
|
126.000.000
|
6.000.000
|
120.000.000
|
|
|
7
|
TT Đào tạo VĐV tài năng trẻ
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
21.424.796.000
|
19.444.615.000
|
19.444.615.000
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
140.000.000
|
|
|
8
|
Trùng tu nâng cấp đền Bảo Lộc
|
TP NĐ
|
193 m2
|
1.265.531.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
4.000.000
|
|
|
-
|
|
|
9
|
Nhà làm việc và luyện tập Đoàn Kịch
nói
|
TP NĐ
|
750 m2
|
2.704.000.000
|
2.068.000.000
|
2.068.000.000
|
973.800.000
|
973.800.000
|
5.800.000
|
968.000.000
|
|
|
10
|
Nhà văn hoá huyện Trực Ninh
|
Trực Ninh
|
1080 m2
|
2.046.445.000
|
1.400.100.000
|
1.400.100.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
11
|
Cải tạo TT văn hoá TT Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
300 m2
|
3.951.807.000
|
2.810.000.000
|
2.810.000.000
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
|
|
12
|
Nhà văn hoá Giao Thuỷ
|
Giao Thuỷ
|
1750 m2
|
5.208.964.000
|
3.770.000.000
|
3.770.000.000
|
292.000.000
|
292.000.000
|
|
292.000.000
|
|
|
13
|
Hạ tầng DL Phủ dầy - Chợ Viềng
|
Vụ Bản
|
Nhiều HM
|
29.241.370.000
|
17.828.561.819
|
17.828.561.819
|
4.700.000.000
|
2.600.000.000
|
1.700.000.000
|
900.000.000
|
|
|
14
|
Nhà luyện tập thi đấu Hải hậu
|
Hải hậu
|
1600 chỗ
|
9.907.035.000
|
8.781.332.000
|
8.781.332.000
|
5.280.000.000
|
3.810.000.000
|
10.000.000
|
3.800.000.000
|
|
|
15
|
Sân vận động Xuân Trường
|
X. Trường
|
238000 m2
|
2.171.028.000
|
2.125.995.000
|
2.125.995.000
|
826.000.000
|
825.995.000
|
|
825.995.000
|
|
|
16
|
Nhà truyền thống ý Yên
|
ý yên
|
406 m2
|
2.555.000.000
|
1.210.000.000
|
1.210.000.000
|
460.000.000
|
460.000.000
|
|
460.000.000
|
|
|
17
|
Hội trường NVH Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
406 m2
|
4.690.248.000
|
1.765.000.000
|
1.765.000.000
|
315.000.000
|
315.000.000
|
|
315.000.000
|
|
|
18
|
TT dẫn sóng truyền hình NĐ
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
16.824.742.000
|
8.866.000.000
|
8.866.000.000
|
5.080.000.000
|
4.613.837.000
|
1.733.837.000
|
2.880.000.000
|
|
|
19
|
CBĐT Bảo tàng Nam Định
|
TP NĐ
|
TK
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
-
|
|
|
20
|
XD khu di tích LS TS Trần Thủ Độ
|
TP NĐ
|
1200 m2
|
1.042.723.000
|
1.042.723.000
|
1.042.723.000
|
267.000.000
|
243.323.000
|
|
243.323.000
|
|
|
21
|
Khu văn hoá đền Trần
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
222.031.550.000
|
78.850.000.000
|
78.850.000.000
|
61.602.417.000
|
40.598.229.000
|
512.271.000
|
40.085.958.000
|
|
|
22
|
Đúc tượng các vua Trần
|
TP NĐ
|
14 vị vua
|
3.722.000.000
|
1.750.000.000
|
1.750.000.000
|
32.530.000
|
32.530.000
|
32.530.000
|
-
|
|
|
23
|
Bảo tàng tỉnh Nam Định
|
TP NĐ
|
Nhiều HM
|
35.170.000.000
|
21.500.000.000
|
21.500.000.000
|
13.862.451.000
|
12.585.283.000
|
2.613.620.000
|
9.971.663.000
|
|
|
24
|
CBDTKhu di tích Cố tổng bí thư Trường
Chinh
|
X. Trường
|
Nhiều HM
|
180.161.854.720
|
43.555.000.000
|
43.555.000.000
|
43.555.000.000
|
37.100.000.000
|
22.100.000.000
|
15.000.000.000
|
|
|
25
|
Đài phát thanh hải hậu
|
Hải hậu
|
462 m2
|
606.987.000
|
606.987.000
|
606.987.000
|
109.300.000
|
109.300.000
|
34.300.000
|
75.000.000
|
|
|
26
|
Phủ sóng PT các xã ven biển thiên
chúa giáo
|
Hải hậu
|
10 huyện
|
8.939.198.500
|
8.939.198.500
|
8.939.198.500
|
5.060.000.000
|
4.919.198.500
|
60.000.000
|
4.859.198.500
|
|
|
27
|
Trung tâm điện ảnh sinh viên
|
TP NĐ
|
1380 m2
|
11.346.000.000
|
11.346.000.000
|
11.346.000.000
|
263.700.300
|
263.700.300
|
263.700.300
|
-
|
|
|
28
|
Nhà Văn Hoá thiếu nhi TP Nam Định
|
TP NĐ
|
XD bể bơi
|
3.281.000.000
|
575.000.000
|
575.000.000
|
225.000.000
|
225.000.000
|
|
225.000.000
|
|
|
29
|
Sân quần vợt đôi Trung tâm đào tạo
Tài năng trẻ
|
TP NĐ
|
2 sân
|
888.547.000
|
840.000.000
|
840.000.000
|
470.000.000
|
470.000.000
|
30.000.000
|
440.000.000
|
|
|
30
|
XD Trung tâm TDTT huyện Vụ Bản
|
Vụ Bản
|
15000 m2
|
500.000.000
|
50.000.000
|
490.000.000
|
500.000.000
|
90.000.000
|
|
90.000.000
|
|
|
31
|
Rạp Tháng 8 ( phục vụ Liên hoan Phim)
|
TP NĐ
|
CảI tạo
|
1.100.000.000
|
1.059.000.000
|
1.059.000.000
|
165.000.000
|
165.000.000
|
|
165.000.000
|
|
|
32
|
Nhà Lưu niệm Đ/c Vũ Văn Hiếu
|
Hải hậu
|
1500 m2
|
3.228.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
33
|
Sân vận động huyện Hải hậu
|
Hải hậu
|
15000 m2
|
12.988.132.000
|
5.700.000.000
|
5.700.000.000
|
5.700.000.000
|
-
|
|
-
|
|
|
34
|
Mở rộng KVDTLS Văn hoá Bảo Lộc
|
Mỹ Lộc
|
Nhiều HM
|
2.432.902.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
210.000.000
|
0
|
|
|
|
|
35
|
Chống xuống cấp Đình Hưng Lộc
|
Nghĩa Hưng
|
Nhiều HM
|
1.445.786.000
|
973.000.000
|
973.000.000
|
184.600.000
|
184.600.000
|
11.600.000
|
173.000.000
|
|
|
36
|
Tôn tạo di tích chùa Keo
|
Xuân Trường
|
Nhiều HM
|
17.019.273.000
|
6.200.000.000
|
6.600.000.000
|
6.500.000.000
|
6.100.000.000
|
1.100.000.000
|
5.000.000.000
|
|
|
37
|
Đình cổ vật CV tức mạc
|
TPhố NĐ
|
Nhiều HM
|
1.944.370.000
|
1.275.005.000
|
1.275.005.000
|
681.000.000
|
681.000.000
|
|
681.000.000
|
|
|
38
|
Tôn tạo đền Trạng nguyên Nguyễn Hiền
|
Nam Trực
|
Nhiều HM
|
15.010.000.000
|
3.100.000.000
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
3.100.000.000
|
|
3.100.000.000
|
|
|
39
|
Tôn tạo Đình Sùng Văn
|
Mỹ Thuận -ML
|
Nhiều HM
|
8.570.000.000
|
5.140.000.000
|
5.140.000.000
|
4.420.000.000
|
4.420.000.000
|
1.280.000.000
|
3.140.000.000
|
|
|
40
|
Đúc tượng 14 vị vua Trần
|
TPhố NĐ
|
Nhiều HM
|
3.722.718.000
|
866.000.000
|
866.000.000
|
366.000.000
|
366.000.000
|
|
366.000.000
|
|
|
41
|
XD đền Trùng hoa ( GĐIII)
|
TPhố NĐ
|
Nhiều HM
|
3.286.168.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
16.700.000
|
16.700.000
|
16.700.000
|
0
|
|
|
42
|
Tôn tạo di tích lịch sử ( 9DT)
|
NĐ
|
Nhiều HM
|
613.598.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
19.136.000
|
|
|
|
|
|
43
|
Tu bổ Cụm di tích chùa tháp Phổ Minh,
chùa Đệ Tứ
|
TPhố NĐ
|
Nhiều HM
|
9.544.988.000
|
6.905.985.000
|
6.905.985.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
0
|
|
|
44
|
Nhà lưu niệm ĐC Nguyễn Văn Hiếu
|
Hải Hậu
|
Nhiều HM
|
3.228.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
0
|
|