|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2013/NQ-HĐND
|
Bạc
Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2013
|
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2010/NQ-HĐND NGÀY
08 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét,
quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét
Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VII, kỳ họp thứ 20 “Về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2009 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội
đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 20 “Về
việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu”,
như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 3.210.719 triệu đồng (ba ngàn hai trăm mười tỷ, bảy trăm mười
chín triệu đồng), trong đó, thu ngân sách địa phương: 3.205.308 triệu đồng.
a) Tổng các khoản thu cân đối
ngân sách trên địa bàn: 2.559.455 triệu đồng (hai ngàn năm trăm năm mươi chín tỷ,
bốn trăm năm mươi lăm triệu đồng), trong đó, thu ngân sách địa phương:
2.555.552 triệu đồng.
b) Tổng thu trong kế hoạch ngân
sách nhà nước: 676.300 triệu đồng (sáu trăm bảy mươi sáu tỷ, ba trăm triệu đồng),
trong đó, thu trong dự toán địa phương: 672.427 triệu đồng.
(Chi tiết các khoản thu theo Phụ
lục số 01 đính kèm)
2. Tổng quyết toán chi ngân sách
trên địa bàn: 2.990.613 triệu đồng (hai ngàn chín trăm chín mươi tỷ, sáu trăm
mười ba triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa
phương trong kế hoạch ngân sách: 2.429.988 triệu đồng (hai ngàn bốn trăm hai
mươi chín tỷ, chín trăm tám mươi tám triệu đồng).
(Chi tiết các nội dung chi theo
Phụ lục số 02 đính kèm)
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo điều chỉnh quyết
toán với Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định
của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày thông qua.
Các nội dung khác
không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 20 “Về
việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2009
TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐNDngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
KẾ
HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2009
|
SO
SÁNH
|
QT/KH
|
QT
NĂM 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6
|
|
TỔNG QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
1,804,588
|
3,210,719
|
115.22
|
128.19
|
Trong đó: Thu ngân sách địa
phương
|
1,801,588
|
3,205,308
|
115.26
|
134.47
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN
|
1,474,588
|
2,559,455
|
115.26
|
120.30
|
Trong đó: Thu ngân sách địa
phương
|
1,471,588
|
2,555,552
|
115.26
|
120.33
|
I
|
Tổng thu trong kế hoạch ngân
sách nhà nước:
|
600,000
|
676,300
|
112.72
|
114.33
|
Trong đó: Thu trong dự toán
ngân sách địa phương
|
600,000
|
672,427
|
112.07
|
114.40
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
26,000
|
51,270
|
197.19
|
148.99
|
Trong đó: Điều tiết ngân sách
Trung ương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ các DNNN địa phương
|
57,400
|
70,752
|
123.26
|
221.05
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
3,000
|
4,686
|
156.20
|
146.62
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
332,900
|
304,028
|
91.33
|
89.36
|
5
|
Thu lệ phí trước bạ
|
24,400
|
30,334
|
124.32
|
123.73
|
6
|
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
400
|
757
|
189.25
|
164.57
|
7
|
Thuế nhà đất
|
4,500
|
5,318
|
118.18
|
158.79
|
8
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
-
|
565
|
-
|
4.46
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
25,000
|
42,119
|
168.48
|
157.23
|
10
|
Thu tiền cho thuê đất
|
1,900
|
2,969
|
156.26
|
173.12
|
11
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
49,000
|
45,906
|
93.69
|
115.81
|
12
|
Thu phí và lệ phí
|
13,000
|
10,918
|
83.98
|
80.39
|
Trong đó: Phí và lệ phí của
Trung ương
|
-
|
3,871
|
-
|
103.34
|
13
|
Thu KHCB, tiền thuê nhà ở thuộc
SHNN
|
-
|
1,098
|
-
|
420.69
|
14
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
5,000
|
14,302
|
286.04
|
174.07
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
12,000
|
16,736
|
139.47
|
131.64
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương
|
-
|
2
|
-
|
-
|
16
|
Thu khác tại xã
|
2,500
|
3,124
|
124.96
|
135.36
|
17
|
Thu phí xăng dầu
|
43,000
|
71,418
|
166.09
|
201.20
|
II
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
-
|
4,811
|
-
|
-
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương
|
-
|
30
|
-
|
-
|
III
|
Thu phạt vi phạm an toàn giao
thông
|
-
|
14,252
|
-
|
-
|
IV
|
Thu thủy lợi phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
-
|
418,189
|
-
|
371.07
|
VIII
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
874,588
|
1,264,893
|
144.63
|
143.41
|
IX
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
121,010
|
-
|
23.09
|
X
|
Thu huy động đầu tư theo K3,
Điều 8, Luật NSNN
|
-
|
60,000
|
-
|
-
|
B
|
THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
330,000
|
649,756
|
196.90
|
250.02
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
230,000
|
369,080
|
160.47
|
159.77
|
2
|
Thu từ nguồn phí, lệ phí
|
100,000
|
135,940
|
135.94
|
470.71
|
- Học phí
|
-
|
26,159
|
-
|
-
|
- Viện phí
|
-
|
86,823
|
-
|
-
|
- Thu các khoản huy động, đóng
góp tự nguyện XDCSHT
|
-
|
5,150
|
-
|
-
|
- Phí và lệ phí
|
-
|
8,567
|
-
|
-
|
- Thu khác
|
-
|
9,241
|
-
|
-
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
(vốn xổ số kiến thiết)
|
|
144,736
|
|
|
C
|
THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU KBNN
(NSTW)
|
-
|
1,508
|
-
|
-
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC SỐ 02
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2009
TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày
19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
KẾ
HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2009
|
SO
SÁNH
|
QT/KH
|
QT
NĂM 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6
|
*
|
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN
|
1,922,427
|
2,990,613
|
155.56
|
164.25
|
A
|
TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH
NGÂN SÁCH
|
1,492,427
|
2,429,988
|
162.82
|
147.55
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
162,402
|
372,329
|
229.26
|
144.29
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
162,402
|
371,229
|
228.59
|
143.86
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn DNNN
|
-
|
1,100
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
997,465
|
1,127,929
|
113.08
|
109.61
|
1
|
Chi trợ giá mặt hàng chính
sách
|
6,381
|
6,795
|
106.49
|
174.05
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
63,171
|
83,474
|
132.14
|
162.80
|
3
|
Chi SN giáo dục - đào tạo
|
441,752
|
497,520
|
112.62
|
93.10
|
4
|
Chi SN y tế
|
124,104
|
93,450
|
75.30
|
133.49
|
5
|
Chi SN văn hóa - thể thao và
du lịch
|
12,075
|
17,663
|
146.28
|
115.13
|
6
|
Chi SN phát thanh - truyền
hình
|
7,026
|
8,965
|
127.60
|
124.32
|
7
|
Chi SN khoa học - công nghệ
|
10,000
|
7,558
|
75.58
|
86.37
|
8
|
Chi SN môi trường
|
12,490
|
10,209
|
81.74
|
115.97
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
28,220
|
53,839
|
190.78
|
128.70
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
152,151
|
187,433
|
123.19
|
116.48
|
11
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
14,790
|
24,736
|
167.25
|
113.96
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
8,374
|
9,712
|
115.98
|
119.74
|
13
|
Chi ngân sách xã
|
81,370
|
114,384
|
140.57
|
130.94
|
14
|
Dự phòng ngân sách
|
35,561
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm
an toàn giao thông
|
-
|
12,191
|
-
|
129.35
|
- Chi khác ngân sách
|
|
9,732
|
|
-
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
2,459
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
516,579
|
-
|
426.89
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
100.00
|
100.00
|
V
|
Chi các chương trình mục tiêu
và TW hỗ trợ có mục tiêu
|
312,342
|
412,151
|
131.96
|
173.32
|
VI
|
Chi tạo nguồn làm lương
|
19,218
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
430,000
|
560,625
|
130.38
|
322.47
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
230,000
|
274,234
|
119.23
|
-
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc và
lãi vay (CT 132)
|
-
|
37,500
|
-
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí
|
100,000
|
133,221
|
133.22
|
482.58
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
-
|
208
|
-
|
-
|
- Chi SN kinh tế
|
-
|
3,473
|
-
|
906.79
|
- Chi SN y tế
|
-
|
92,588
|
-
|
440.18
|
- Chi SN giáo dục - đào tạo
|
-
|
33,055
|
-
|
4,762.97
|
- Chi quản lý hành chính
|
-
|
1,830
|
-
|
795.65
|
- Chi SN Văn hóa
|
-
|
463
|
-
|
-
|
- Chi SN đảm bảo xã hội
|
-
|
153
|
-
|
-
|
- Chi SN khoa học, công nghệ
|
-
|
293
|
-
|
-
|
- Chi khác
|
-
|
1,158
|
-
|
21.99
|
3
|
Chi chuyển nguồn vốn XSKT
|
-
|
53,170
|
-
|
-
|
4
|
Chi cấp vốn điều lệ thành lập
Quỹ đầu tư phát triển của Công ty XSKT Minh Hải tỉnh Bạc Liêu
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ngày 19/07/2013 sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu
3.981
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|