|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BYT 2014 hợp nhất Tiêu chuẩn sức khỏe điều khiển giao thông
Số hiệu:
|
06/VBHN-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2014
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/VBHN-BYT
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 6
năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢN “TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI”
Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe của người điều
khiển phương tiện giao thông cơ giới”, có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 10 năm
2001 được sửa đổi, bổ sung bởi:
Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2008.
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11
tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Y tế;
Xét biên bản họp Hội đồng khoa học
kỹ thuật cấp Bộ ngày 13 tháng 6 năm 2000 đã được thành lập theo Quyết định số
1702/QĐ-BYT ngày 01 tháng 6 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học - Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế.1
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định
này bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ
giới"
Điều 2. Bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều
khiển phương tiện giao thông cơ giới" là tài liệu được áp dụng trong tất
cả các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước, bán công, dân lập, tư nhân và các cơ
sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3.2 Quyết định này có hiệu
lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy
định trong Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Y tế dự
phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực
thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ
trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP
NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
TIÊU CHUẨN
SỨC KHỎE
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng
Bộ y tế)
TIÊU
CHUẨN NGÀNH
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ Y TẾ
|
TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE - NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ
GIỚI
|
Quyết định số:
Có hiệu lực từ ngày
…/…/2001
|
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Tiêu chuẩn sức khỏe này áp dụng cho những người
điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có động cơ trên đường bộ, đường
sắt, đường thủy nội địa và đường biển (dưới đây gọi là người điều khiển các
phương tiện giao thông).
Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển tầu tìm kiếm cứu
nạn, tầu xuồng cao tốc, máy kéo dưới 1000kg, xe mô tô 3 bánh, 2 bánh, xe dành
cho người tàn tật, xe thể thao... không áp dụng theo tiêu chuẩn này (sẽ có tiêu
chuẩn quy định riêng).
2. Tiêu chuẩn này áp dụng để khám sức khỏe tuyển
người vào học, khám sức khỏe trước khi tuyển dụng, khám sức khỏe để được đổi
giấy phép lái xe, khám sức khỏe để được nâng hạng bằng điều khiển phương tiện
giao thông vận tải, khám sức khỏe định kỳ cho những đối tượng được tuyển dụng
kể từ ngày ban hành tiêu chuẩn này.
3. Về thể lực.
3.1. Đối với người điều khiển phương tiện cơ giới
đường bộ:
- Thể lực loại A: áp dụng cho người điều khiển các
loại xe máy chuyên dùng, máy thi công đường bộ hoặc có nhu cầu tham gia giao
thông trên đường bộ, xe ô tô vận tải, xe ô tô chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên,
giáo viên hướng dẫn thực hành thuộc các trường đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
- Thể lực loại B: áp dụng cho những người điều khiển
máy kéo trên 1000kg đến dưới 3500kg, xe ô tô chở khách dưới 30 chỗ ngồi, xe cứu
thương.
- Thể lực loại C: áp dụng cho người điều khiển các
loại xe ô tô con 4 chỗ ngồi.
3.2. Đối với người điều khiển phương tiện vận tải
đường sắt: Chỉ áp dụng 1 loại thể lực.
3.3. Đối với người điều khiển phương tiện vận tải
đường thủy nội địa:
- Thể lực loại A: áp dụng cho sĩ quan, thuyền viên
tàu vận tải hàng hóa, hành khách, tầu công trình có công suất từ 90CV trở lên.
- Thể lực loại B: áp dụng cho sĩ quan và các thuyền
viên, thợ máy còn lại trên các phương tiện đường thủy nội địa.
3.43. (được bãi bỏ)
3.5. Đối với những người điều khiển máy xếp dỡ làm
việc tại cảng biển, cảng sông, bến xe, bến tàu, nhà ga, kho bãi... thì áp dụng
theo tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện cơ giới đường bộ.
4. Thời gian khám sức khỏe định kỳ theo quy định của
tiêu chuẩn này là:
- 6 tháng 1 lần đối với các đối tượng điều khiển các
phương tiện giao thông được ghi trong “Danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm” của Bộ Lao động -
Thương binh và xã hội.
- 1 năm 1 lần đối với các đối tượng còn lại.
CÁC XÉT NGHIỆM VÀ TRẮC NGHIỆM BẮT
BUỘC
I. CÁC XÉT NGHIỆM BẮT BUỘC:
1. Công thức
máu
2. Huyết sắc
tố
3. Nước tiểu: Đường, Protein
4. Chiếu X quang
tim phổi
II. CÁC TRẮC NGHIỆM BẮT
BUỘC:
1. Trắc nghiệm Eisnsck
2. Trắc nghiệm trí nhớ lực
3. Trắc nghiệm trí nhớ hình
4. Trắc nghiệm Platonop
5. Đo thính lực kế khi thử nghiệm nói gió có nghi ngờ
giảm thính lực
6. Trắc nghiệm sắc giác
7.
Thị trường
Phần II
TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
I. THỂ LỰC: Các chỉ số sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Chiều cao đứng (cm)
|
A<162
B<160
C<150
HS: A<161
B<159
C<150
|
A<160
B<159
C<150
|
<164
HS <19
tuổi: <162
|
<158
|
A<162
B<160
HS: A<161
B<159
|
A<160
B<158
A<46
B<44
A<46
B<44
|
A<165
B<162
HS: A<164
B<161
|
A<163
B<160
|
Cân nặng (kg)
|
A<48
B<46
C<42
HS: A<47
B<45
C<42
|
A<47
B<45
C<40
|
<52
HS<19 tuổi
<49
|
<47
|
A<50
B<47
HS: A<49
B<46
|
|
A<50
B<48
HS: A<49
B<47
|
A<48
B<46
|
Vòng ngực trung bình (cm)
|
A<79
B<76
C<74
HS: A<78
B<76
C<74
|
A<76
B<74
C<72
|
<80
HS <19 tuổi:
<76
|
<76
|
A<80
B<78
HS: A<79
B<76
|
|
A<80
B<78
HS: A<78
B<76
|
A<78
B<76
|
Lực bóp tay thuận (kg)
|
B<30
C<30
HS: A<30
B<28
C<26
|
A<30
B<28
C<26
|
<35
HS: <32
|
<35
|
A<35
B<32
HS: A<32
B<32
|
A<30
B<28
|
A<35
B<32
HS: A<30
B<28
|
A<33
B<30
|
Lực bóp tay không thuận (kg)
|
A<30
B<28
C<28
HS: A<28
B<28;
C<26
|
A<28
B<26
C<24
|
<30
HS: <30
|
<30
|
A<30
B<28
HS: A<29
B<26
|
A<28
B<26
|
A<30
B<28
HS: A<28
B<26
|
A<30
B<28
|
Lực kéo thân (kg)
|
A<90
B<80
C<80
|
A<85
B<75
C<70
|
< 100
HS: <90
|
<85
|
A<90
B<80
|
A<85
B<75
|
A<90
B<80
|
A<85
B<75
|
II. CHỨC NĂNG SINH LÝ, BỆNH TẬT
1. Mắt: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây
là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Thị lực
|
2 mắt
<18/10 hoặc 1
mắt <8/10 (không điều
chỉnh bằng kính)
|
2 mắt
<16/10 1 mắt <6/10
(không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt
<20/10 hoặc 1
mắt <9/10 (không điều
chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <16/10
1 mắt <6/10
(không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt
<18/10 hoặc 1
mắt <8/10 (không điều
chỉnh bằng kính)
|
2 mắt
<16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt
<18/10 hoặc 1
mắt <8/10 (không điều
chỉnh bằng kính)
|
2 mắt
<16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
Thị trường
|
1 MẮT DƯỚI BÌNH THƯỜNG
1 trong 4 phía
|
1 mắt dưới mức bình thường 2/4
phía
|
2 mắt: phía thái dương <85o
phía mũi <60o phía dưới <70o
|
2 mắt: phía thái dương <85o
phía mũi <60o phía dưới <70o
|
1 mắt dưới bình thường 1 trong 4
phía
|
1 mắt dưới mức bình thường 2/4
phía
|
1 mắt dưới bình thường 1 trong 4
phía
|
1 mắt dưới mức bình thường 2/4
phía
|
Sắc giác
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận
thức màu sắc chậm
|
Mộng thịt
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả
hai mắt <18/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả 2
mắt <20/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả
hai mắt <18/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả
hai mắt <18/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Sẹo giác mạc
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt
|
Sẹo giác mạc mỏng, đường kính
>1mm hoặc ở vùng
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt
<16/10
|
Mắt hột
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực thị lực 2 mắt <18/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực 2 mắt <16/10 (1 mắt <6/10)
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm mà
tổng thị lực 2 mắt <20/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực 2 mắt <16/10 (1 mắt <6/10)
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực 2 mắt <16/10 (1 mắt <6/10)
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm,
tổng thị lực 2 mắt <16/10 (1 mắt <6/10)
|
Các bệnh ở mi mắt
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt
<18/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt
<16/10
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt
<20/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt
<16/10
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt
<18/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt
<16/10
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt
<18/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt
<16/10
|
Viêm tắc lệ đạo mạn
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Bán tắc lệ đạo
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi,
trở ngại cho lao động
|
Lác mắt
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc
1 mắt thị lực <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc
1 mắt <6/10
|
Có lác mắt
|
Có lác mắt
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc
1 mắt thị lực <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc
1 mắt <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1
mắt thị lực <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc
1 mắt <6/10
|
Cận, viễn, loạn thị
|
Cận thị >- 2,00 viễn thị >+
2,00 loạn thị> 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị
lực 2 mắt <18/10
|
Cận thị>-2,50 viễn thị
>+2,50 loạn thị> 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà
tổng thị lực 2 mắt <15/10
|
Cận thị, viễn thị, loạn thị(có tật
khúc xạ)
|
Cận thị>-2,50 viễn thị
>+2,50 loạn tật khúc xạ) thị> 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống
1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10
- Có tật khúc xạ
|
Cận thị>-2,00 viễn thị
>+2,00 loạn thị> 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà
tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Cận thị>-2,50 viễn thị
>+2,50 loạn thị> 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà
tổng thị lực 2 mắt <15/10
|
Cận thị>-2,00 viễn thị
>+2,00 loạn thị> 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà
tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Cận thị>-2,50 viễn thị
>+2,50 loạn thị> 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà
tổng thị lực 2 mắt <15/10
|
Lão thị
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc
1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt
<5/10) không đeo kính
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc
1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt
<5/10) không đeo kính
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc
1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt
<5/10) không đeo kính
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc
1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt
<5/10) không đeo kính
|
Các bệnh khác
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp,
viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|
2. Tai mũi họng: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là
không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Tai
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥36dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <3m, tai kia <1m
- Hội chứng tiền đình
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥45dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <2m, tai kia <0,5m
- Điếc nghề nghiệp gây tổn thương
cơ thể ≥ 21%
- Hội chứng tiền đình
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥36dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <3m, tai kia <1m
- Hội chứng tiền đình
- Thủng màng nhĩ
- Đo thính lực hoàn chỉnh: đường
khí và đường xương ≥20dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc ≥15 dBA (đo trong
buồng cách âm)
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥45dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <2m, tai kia <0,5m
- Điếc nghề nghiệp gây tổn thương
cơ thể ≥ 21%
- Hội chứng tiền đình
- Thủng màng nhĩ - Thính lực (đo
hoàn chỉnh)
- Thiếu hụt thính lực ở 1 tai 55%
- Ngưỡng nghe đường xương ở tần số
4000Hz là 40dB
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥36dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió 1
bên tai <3m, tai kia <1m
- Hội chứng tiền đình
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥45dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <2m, tai kia <0,5m
- Điếc nghề nghiệp gây tổn thương
cơ thể ≥ 21%
- Hội chứng tiền đình
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥36dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <3m, tai kia <1m
- Hội chứng tiền đình
|
- Dị dạng vành tai, hẹp ống tai,
viêm ống tai ngoài mạn, viêm tai xương chũm mạn, viêm tai giữa mạn ảnh hưởng
đến sức nghe mà thính lực 2 tai ≥45dBA (đo ngoài buồng cách âm) hoặc nói gió
1 bên tai <2m, tai kia <0,5m
- Điếc nghề nghiệp gây tổn thương
cơ thể ≥ 21%
- Hội chứng tiền đình
|
Mũi - xoang
|
- Tháp mũi sập, lệch vẹo vách
ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn tính 1 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Tháp mũi sập, lệch vẹo vách
ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn tính 2 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Viêm mũi vận mạch, viêm mũi dị
ứng , viêm mũi mạn
- Tháp mũi sập, lệch vẹo vách
ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn 1 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Viêm mũi vận mạch, viêm mũi mạn,
tháp mũi sập, lệch vẹo vách ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn 2 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Tháp mũi sập, lệch vẹo vách
ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn tính 1 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Tháp mũi sập, lệch vẹo vách
ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn tính 2 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Viêm mũi vận mạch, viêm mũi dị
ứng , viêm mũi mạn
- Tháp mũi sập, lệch vẹo vách
ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn 1 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
- Viêm mũi vận mạch, viêm mũi mạn,
tháp mũi sập, lệch vẹo vách ngăn, viêm mũi teo, trĩ mũi thở khó khăn
- Viêm đa xoang mạn 2 bên
- Chảy máu mũi thường xuyên
|
Họng
|
- Viêm Amydan mạn có hốc mủ hay
tái phát ảnh hưởng tới sức khỏe
|
- Amydan mạn có hốc mủ hay tái
phát có ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe và lao động
|
- Viêm Amydan mạn có hốc mủ hay
tái phát ảnh hưởng tới sức khỏe
|
- Amydan mạn có hốc mủ hay tái phát
có ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe và lao động
|
- Viêm Amydan mạn có hốc mủ hay
tái phát ảnh hưởng tới sức khỏe
|
- Amydan mạn có hốc mủ hay tái
phát có ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe và lao động
|
- Viêm Amydan mạn có hốc mủ hay
tái phát ảnh hưởng tới sức khỏe
|
- Amydan
mạn có hốc mủ hay tái phát có ảnh
hưởng nhiều đến sức khỏe và lao động
|
Thanh quản
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản ảnh hưởng
tới phát âm
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản ảnh hưởng
tới phát âm
- Thanh quản sau phẫu thuật có ảnh
hưởng tới phát âm
- Nói lắp 1 câu 4-5 từ lắp 2 lần
trở lên
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản
- Thanh quản sau phẫu thuật
- Nói lắp
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản ảnh hưởng
tới phát âm
- Thanh quản sau phẫu thuật có ảnh
hưởng tới phát âm
- Nói lắp
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản ảnh hưởng
tới phát âm
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản ảnh hưởng
tới phát âm
- Thanh quản sau phẫu thuật có ảnh
hưởng tới phát âm
- Nói lắp 1 câu 4-5 từ lắp 2 lần
trở lên
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản
- Thanh quản sau phẫu thuật
- Nói lắp
|
- Viêm thanh quản mạn có rối loạn
phát âm
- Khản tiếng do liệt dây thanh âm
- Biến dạng thanh quản ảnh hưởng
tới phát âm
- Thanh quản sau phẫu thuật có ảnh
hưởng tới phát âm
- Nói lắp
|
3. Răng - hàm - Mặt:
Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Răng lợi
|
- Răng sâu men ngà ≥4 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥5 răng, túi lợi
sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy <3 răng
- Viêm lợi trên của 1-2 số răng
- Mất sức nhai ≥25%, chưa làm răng
giả, hàm giả
|
- Răng sâu men ngà ≥6 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥11 răng, túi
lợi sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy ≥3 răng
- Viêm lợi trên 1/2 số răng
- Mất sức nhai ≥35% chưa làm răng
giả, hàm giả
|
- Răng sâu men ngà ≥4 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥5 răng, túi lợi
sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy răng của 1-2 răng
- Viêm lợi trên 1/2 số răng
- Mất sức nhai ≥25%, chưa làm răng
giả, hàm giả
|
- Răng sâu men ngà ≥6 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥11 răng, túi
lợi sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy răng ≥ 3 răng
- Viêm lợi trên ẵ số răng
- Mất sức nhai ≥35% chưa làm răng
giả, hàm giả
|
- Răng sâu men ngà ≥4 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥5 răng, túi lợi
sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy < 3 răng
- Viêm lợi trên 1/2 số răng
- Mất sức nhai ≥25%, chưa làm răng
giả, hàm
|
- Răng sâu men ngà ≥6 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥11 răng, túi
lợi sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy ≥ 3 răng
- Viêm lợi trên 1/2 số răng
- Mất sức nhai ≥35% chưa làm răng
giả, hàm giả
|
- Răng sâu men ngà ≥4 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥5 răng, túi lợi
sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy răng của 1-2 răng
- Viêm lợi trên 1/2 số răng
- Mất sức nhai ≥25%, chưa làm răng
giả, hàm
|
- Răng sâu men ngà ≥6 cái đang đau
- Viêm quanh răng ≥11 răng, túi
lợi sâu độ 3 trở lên
- Viêm tủy răng ≥ 3 răng
- Viêm lợi trên ẵ số răng
- Mất sức nhai≥35% chưa làm răng
giả, hàm giả
|
Hàm
|
- Xương hàm gãy, khớp cắn di lệch
- Viêm xương hàm
|
- Xương hàm gãy đã liền, khớp cắn
di lệch có ảnh hưởng đến sức nhai
|
- Xương hàm gãy, khớp cắn di lệch
- Viêm xương hàm
|
- Gẫy xương hàm
- Xương hàm gãy đã liền, khớp cắn
di lệch có ảnh hưởng tới sức nhai
|
- Xương hàm gãy, khớp cắn di lệch
- Viêm xương hàm
|
- Xương hàm gãy đã liền, khớp cắn
di lệch có ảnh hưởng đến sức nhai
|
- Xương hàm gãy, khớp cắn di lệch
- Viêm xương hàm
|
- Xương hàm gãy đã liền, khớp cắn
di lệch có ảnh hưởng đến sức nhai
|
Mặt
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
- Khe hở môi hoặc khe hở vòm miệng
|
4. Tâm thần - Thần kinh: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là
không
đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Tâm thần
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần triệu chứng và thực thể
- Thể chất thần kinh thuộc loại
lầm lì, nóng nảy (kết luận qua test eisensk)
- Thực hiện các test tâm lý yếu
kém
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần về triệu chứng và thực thể
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần triệu chứng và thực thể
- Bệnh thái nhân cách ở tất cả các
thể và mức độ
- Thể chất thần kinh thuộc loại
lầm lì, nóng nảy (kết luận qua test eisensk)
- Thực hiện các test tâm lý yếu
kém
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần về triệu chứng và thực thể
- Bệnh thái nhân cách ở tất cả các
thể và mức độ
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần triệu chứng và thực thể
- Thể chất thần kinh thuộc loại
lầm lì, nóng nảy (kết luận qua test eisensk)
- Thực hiện các test tâm lý yếu
kém
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần về triệu chứng và thực thể
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần triệu chứng và thực thể
- Bệnh thái nhân cách ở tất cả các
thể và mức độ
- Thể chất thần kinh thuộc loại
lầm lì, nóng nảy (kết luận qua test eisensk)
- Thực hiện các test tâm lý yếu
kém
|
- Bệnh tâm thần phân liệt các thể,
loạn thần về triệu chứng và thực thể
- Bệnh thái nhân cách ở tất cả các
thể và mức độ
|
Thần kinh
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Có di chứng thần kinh của các
bệnh về não
- Rối loạn thần kinh cảm giác
- Viêm các dây thần kinh.
- Hội chứng tiểu não
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Tai biến mạch máu não, chấn
thương sọ não có di chứng
- Viêm các dây thần kinh có ảnh
hưởng tới lao động
- Hội chứng tiểu não
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Có di chứng thần kinh của các
bệnh về não
- Rối loạn thần kinh cảm giác
- Viêm các dây thần kinh
- Hội chứng tiểu não
|
- Có liệt dây thần kinh
- Có tiền sử động kinh
- Tai biến mạch máu não, chấn thương
sọ não có di chứng
- Viêm các dây thần kinh có ảnh
hưởng tới lao động
- Hội chứng tiểu não
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Có di chứng thần kinh của các
bệnh về não
- Rối loạn thần kinh cảm giác
- Viêm các dây thần kinh
- Hội chứng tiểu não
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Tai biến mạch máu não, chấn
thương sọ não có di chứng
- Viêm các dây thần kinh có ảnh
hưởng tới lao động
- Hội chứng tiểu não
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Có di chứng thần kinh của các
bệnh về não
- Rối loạn thần kinh cảm giác
- Viêm các dây thần kinh
- Hội chứng tiểu não
|
- Có tiền sử động kinh
- Liệt các dây thần kinh: vận
động, tủy sống, mặt ngoại vi có ảnh hưởng tới nhắm mắt, phát âm
- Tai biến mạch máu não, chấn
thương sọ não có di chứng
- Viêm các dây thần kinh có ảnh
hưởng tới lao động
- Hội chứng tiểu não
|
Phản xạ thính, thị vận động (trên
máy đo có độ chính xác 1/10.000 giây
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
Đơn giản: >300 miligiây
Chọn lọc: >500 mili giây
|
Đơn giản >350 miligiây
Chọn lọc: >550 mili giây
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
5. Hệ tuần hoàn: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là
không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Huyết áp động mạch (mmHg)
|
- Dưới 30 tuổi:
+ Tối đa
= 135 hoặc
= 100
+ Tối thiểu = 90 hoặc = 60
- Từ 30 tuổi trở lên:
+ Tối đa = 140 hoặc = 100
+ Tối thiểu = 90 hoặc = 60
|
- Dưới 30 tuổi:
+ Tối đa ≥135 hoặc = 90
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ 30-50 tuổi:
+ Tối đa ≥150 hoặc = 100
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ trên 50 tuổi:
+ Tối đa ≥ số tuổi +100
+ Tối thiểu ≥95
|
- Tối đa = 130 hoặc = 100
- Tối thiểu = 90 hoặc = 60
|
- Dưới 30 tuổi:
+ Tối đa ≥135 hoặc = 90
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ 30-50 tuổi:
+ Tối đa ≥150 hoặc = 100
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ trên 50 tuổi:
+ Tối đa ≥ số tuổi
+100
+ Tối thiểu ≥95
|
- Dưới 30 tuổi:
+ Tối đa = 135 hoặc = 100
+ Tối thiểu = 90 hoặc = 60
- Từ 30 tuổi trở lên:
+ Tối đa = 140 hoặc = 100
+ Tối thiểu = 90 hoặc = 60
|
- Dưới 30 tuổi:
+ Tối đa ≥135 hoặc = 90
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ 30-50 tuổi:
+ Tối đa ≥150 hoặc = 100
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ trên 50 tuổi:
+ Tối đa ≥ số tuổi +100
+ Tối thiểu ≥95
|
- Tối đa = 130 hoặc = 100
- Tối thiểu = 90 hoặc = 60
|
- Dưới 30 tuổi:
+ Tối đa ≥135 hoặc = 90
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ 30-50 tuổi:
+ Tối đa ≥150 hoặc = 100
+ Tối thiểu ≥90 hoặc = 60
- Từ trên 50 tuổi:
+ Tối đa ≥số tuổi +100
+ Tối thiểu ≥95
|
Mạch (lần/ph)
|
Mạch = 90 hoặc = 60
|
- Mạch ≥95 hoặc = 55
|
Mạch = 90 hoặc = 60
|
- Mạch ≥95 hoặc = 55
|
Mạch = 90 hoặc = 60
|
- Mạch ≥95 hoặc = 55
|
Mạch = 90 hoặc = 60
|
- Mạch ≥95 hoặc = 55
|
Bệnh về mạch máu
|
- Viêm tắc động, tĩnh mạch
- Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân,
thừng tinh thành búi gây căng nhức
|
- Viêm tắc động, tĩnh mạch
- Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân,
thừng tinh thành búi gây căng nhức
|
- Các bệnh thực thể về mạch máu
|
- Viêm tắc động, tĩnh mạch
- Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân,
thừng tinh thành búi gây căng nhức
|
- Viêm tắc động, tĩnh mạch
- Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân,
thừng tinh thành búi gây căng nhức
|
- Viêm tắc động, tĩnh mạch
- Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân,
thừng tinh thành búi gây căng nhức
|
- Các bệnh thực thể về mạch máu
|
- Viêm tắc động, tĩnh mạch
- Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân,
thừng tinh thành búi gây căng nhức
|
Tim
|
- Ngoại tâm thu >6 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn không hoàn toàn dẫn
truyền trong cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >7-12 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn hoàn toàn dẫn truyền vùng
cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >6 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn không hoàn toàn dẫn truyền
trong cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >7-12 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn hoàn toàn dẫn truyền
vùng cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >6 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn không hoàn toàn dẫn truyền
trong cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >7-12 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn hoàn toàn dẫn truyền vùng
cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >6 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn không hoàn toàn dẫn truyền
trong cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
- Ngoại tâm thu >7-12 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức
- Rối loạn hoàn toàn dẫn truyền
vùng cơ tim
- Bệnh tim mắc phải, bệnh tim bẩm
sinh
|
Máu - bạch huyết
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu do các nguyên nhân bẩm
sinh, thiếu máu nặng do các nguyên nhân khác mà hồng cầu < 3,2x106/l,
Huyết sắc tố <12g%
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu do các nguyên nhân bẩm
sinh, thiếu máu nặng do các nguyên nhân khác mà hồng cầu <3x106/l, Huyết
sắc tố <10g%
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu dù là thể nhẹ
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu do các nguyên nhân bẩm
sinh, thiếu máu nặng do các nguyên nhân khác mà hồng cầu <3x106/l, Huyết
sắc tố <10g%
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu do các nguyên nhân bẩm
sinh, thiếu máu nặng do các nguyên nhân khác mà hồng cầu <3,2x 106/l,
Huyết sắc tố <12g%
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu do các nguyên nhân bẩm
sinh, thiếu máu nặng do các nguyên nhân khác mà hồng cầu <3x106/l, Huyết
sắc tố <10g%
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu dù là thể nhẹ
|
- Bệnh các cơ quan tạo máu
- Bệnh giun chỉ
- Thiếu máu do các nguyên nhân bẩm
sinh, thiếu máu nặng do các nguyên nhân khác mà hồng cầu <3x106/l, Huyết
sắc tố <10g%
|
6. Hệ hô hấp: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện.
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi đã điều trị
khỏi có dày dính 1/3 một bên phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi đã điều trị
khỏi có dày dính 1/3 một bên phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi đã điều trị
khỏi có dày dính 1/3 một bên phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi
- Tràn khí màng phổi
|
- Viêm màng phổi khô
- Viêm màng phổi tràn dịch thanh
tơ
- Tràn mủ màng phổi đã điều trị
khỏi có dày dính 1/3 một bên phổi
- Tràn khí màng phổi
|
Phế quản
|
- Viêm phế quản
- Hen phế quản - Dãn phế quản
|
- Dãn phế quản nhẹ
- Hen phế quản nặng
|
- Viêm phế quản
- Hen phế quản - Dãn phế quản
|
- Dãn phế quản nhẹ
- Hen phế quản nặng
|
- Viêm phế quản
- Hen phế quản - Dãn phế quản
|
- Dãn phế quản nhẹ
- Hen phế quản nặng
|
- Viêm phế quản
- Hen phế quản - Dãn phế quản
|
- Dãn phế quản nhẹ
- Hen phế quản nặng
|
Phổi
|
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi
|
- Mắc bệnh bụi phổi nghề nghiệp
ảnh hưởng đến sức khỏe ≥ 31%
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi đã điều trị chưa ổn
định
|
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi
|
- Mắc bệnh bụi phổi nghề nghiệp
ảnh hưởng đến sức khỏe ≥ 31%
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi đã điều trị chưa ổn
định
|
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi
|
- Mắc bệnh bụi phổi nghề nghiệp
ảnh hưởng đến sức khỏe ≥ 31%
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi đã điều trị chưa ổn
định
|
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi
|
- Mắc bệnh bụi phổi nghề nghiệp
ảnh hưởng đến sức khỏe ≥ 31%
- Khí phế thũng
- Xẹp phổi
- Cắt thùy phổi
- Lao phổi đã điều trị chưa ổn
định
|
7. Hệ tiêu hóa: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
- Viêm loét, hẹp thực quản
- Dãn tĩnh mạch thực quản
|
Dạ dày - Tá tràng
|
- Loét dạ dày, hành tá tràng
- Sa dạ dày
- Hẹp môn vị
|
- Loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu, sa
dạ dày độ II, III, hẹp môn vị
- Đã mổ dạ dày kết quả không tốt
|
- Viêm dạ dày - tá tràng mạn, loét dạ dày, sa dạ
dày, loét hành tá tràng chưa hoặc đã mổ
- Hẹp môn vị
|
- Loét dạ dày - tá tràng có biến
chứng chảy máu, sa dạ dày độ II, III, hẹp môn vị
- Đã mổ dạ dày kết quả không tốt
|
- Loét dạ dày, hành tá tràng
- Sa dạ dày
- Hẹp môn vị
|
- Loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu, sa
dạ dày độ II, III, hẹp môn vị
- Đã mổ dạ dày kết quả không tốt
|
- Viêm dạ dày
- Tá tràng mạn, loét dạ dày, sa dạ dày, loét hành
tá tràng chưa hoặc đã mổ
- Hẹp môn vị
|
- Loét dạ dày - tá tràng có biến
chứng chảy máu, sa dạ dày độ II, III, hẹp môn vị
- Đã mổ dạ dày kết quả không tốt
|
Đại tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và
nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Polip trực tràng, sa trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Polip trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và
nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Bệnh đại tràng đã phải can thiệp
phẫu thuật
- Polip trực tràng, sa trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Bệnh đại tràng đã phải can thiệp phẫu thuật
- Polip trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và
nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Polip trực tràng, sa trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Polip trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và
nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết.
- Bệnh đại tràng đã phải can thiệp
phẫu thuật
- Polip trực tràng, sa trực tràng
|
- Viêm đại tràng mạn tính vừa và nặng
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- Bệnh đại tràng đã phải can thiệp phẫu thuật
- Polip trực tràng
|
Hậu môn
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt
nay tái phát
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt
nay tái phát
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Có bệnh trĩ
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt
nay tái phát
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt
nay tái phát
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt
nay tái phát
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Có bệnh trĩ
|
- Rò hậu môn, nứt hậu môn
- Trĩ độ II, III, trĩ nội đã thắt
nay tái phát
|
Tiểu tràng
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên
nhân đã phải mổ có ảnh hưởng tiêu hóa
- Tắc ruột cơ giới đã mổ vẫn còn
ảnh hưởng tiêu hóa
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên nhân
đã phải mổ có ảnh hưởng tiêu hóa
- Tắc ruột cơ giới đã mổ vẫn còn
ảnh hưởng tiêu hóa
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên nhân
đã phải mổ
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
- Bệnh ký sinh trùng đường ruột
gây biến đổi chức năng tiêu hóa
- Tắc ruột do bất cứ nguyên nhân
gì đã mổ
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên
nhân đã phải mổ có ảnh hưởng tiêu hóa
- Tắc ruột cơ giới đã mổ vẫn còn
ảnh hưởng tiêu hóa
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên nhân
đã phải mổ có ảnh hưởng tiêu hóa
- Tắc ruột cơ giới đã mổ vẫn còn
ảnh hưởng tiêu hóa
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên nhân
đã phải mổ có ảnh hưởng tiêu hóa
- Tắc ruột cơ giới đã mổ vẫn còn
ảnh hưởng tiêu hóa
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên nhân
đã phải mổ
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
- Bệnh ký sinh trùng đường ruột
gây biến đổi chức năng tiêu hóa
- Tắc ruột do bất cứ nguyên nhân gì
đã mổ
|
- Bệnh tiểu tràng do các nguyên
nhân đã phải mổ có ảnh hưởng tiêu hóa
- Tắc ruột cơ giới đã mổ vẫn còn
ảnh hưởng tiêu hóa
- Thoát vị bẹn chưa mổ hoặc đã mổ
có ảnh hưởng đến sức khỏe
|
Ruột thừa
|
Có di chứng sau mổ
|
Có di chứng, biến chứng sau mổ
|
Có di chứng sau mổ
|
Có di chứng, biến chứng sau mổ
|
Có di chứng sau mổ
|
Có di chứng, biến chứng sau mổ
|
Có di chứng sau mổ
|
Có di chứng, biến chứng sau mổ
|
Gan
|
- Viêm gan các thể, áp xe gan, xơ
gan, to gan, teo gan do bất cứ nguyên nhân gì
- Đụng dập gan đã phải can thiệp
ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, áp xe gan, xơ
gan, to gan, teo gan do bất cứ nguyên nhân gì
- Đụng dập gan đã phải can thiệp
ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, xơ gan, to gan
chưa rõ nguyên nhân
- Đụng dập gan, áp xe gan phải can
thiệp ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, xơ gan, to gan
chưa rõ nguyên nhân, áp xe gan chưa vỡ
- Đụng dập gan đã phải can thiệp
ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, áp xe gan, xơ
gan, to gan, teo gan do bất cứ nguyên nhân gì
- Đụng dập gan đã phải can thiệp
ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, áp xe gan,xơ
gan, to gan, teo gan do bất cứ nguyên nhân gì
- Đụng dập gan đã phải can thiệp
ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, xơ gan, to gan
chưa rõ nguyên nhân
- Đụng dập gan, áp xe gan phải can
thiệp ngoại khoa
|
- Viêm gan các thể, xơ gan, to gan
chưa rõ nguyên nhân, áp xe gan chưa vỡ
- Đụng dập gan đã phải can thiệp
ngoại khoa
|
Mật - Tụy
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi túi mật, đường mật
- Viêm tụy mạn, viêm tụy chảy máu
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi ống mật chủ, túi mật
- Viêm tụy mạn , viêm tụy chảy máu
đã điều trị ngoại khoa
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi túi mật, đường mật
- Viêm tụy mạn, viêm tụy chảy máu
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi ống mật chủ, túi mật
- Viêm tụy mạn , viêm tụy chảy máu
đã điều trị ngoại khoa
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi túi mật, đường mật
- Viêm tụy mạn, viêm tụy chảy máu
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi ống mật chủ, túi mật
- Viêm tụy mạn , viêm tụy chảy máu
đã điều trị ngoại khoa
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi túi mật, đường mật
- Viêm tụy mạn, viêm tụy chảy máu
|
- Viêm túi mật, ống dẫn mật mạn
- Sỏi ống mật chủ, túi mật
- Viêm tụy mạn , viêm tụy chảy máu
đã điều trị ngoại khoa
|
Lách
|
- Lách to
- Đụng dập lách đã xử trí ngoại
khoa
|
Lách to mạn tính xơ cứng
|
- Lách to
- Đụng dập lách đã xử trí ngoại
khoa
|
Lách to mạn tính xơ cứng
|
- Lách to
- Đụng dập lách đã xử trí ngoại
khoa
|
Lách to mạn tính xơ cứng
|
- Lách to
- Đụng dập lách đã xử trí ngoại
khoa
|
Lách to mạn tính xơ cứng
|
8. Hệ tiết niệu - Sinh dục:
Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Tiết niệu
|
- Cắt 1 thận
- Bệnh
thận mạn tính,
bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
gây ảnh hưởng
đến đường tiết niệu
- Thận
to bất kỳ nguyên nhân gì
- Viêm thận các thể
- Hội chứng thận
hư
|
- Cắt 1
thận. Bệnh thận mạn tính, bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
đã mổ lần II
- Đã phẫu
thuật đường tiết niệu có ảnh
hưởng đến sức
khỏe
- Thận
to do bất kỳ
nguyên nhân gì
|
- Cắt 1 thận
- Bệnh
thận mạn tính,
bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
kể cả đã mổ
- Thận
to bất kỳ nguyên nhân gì
- Viêm thận các thể
- Hội chứng thận
hư
|
- Cắt 1
thận. Bệnh thận mạn tính, bẩm sinh
- Sỏi đường tiết niệu đã mổ lần II
- Đã phẫu
thuật đường tiết niệu có ảnh hưởng đến sức khỏe
- Thận
to do bất kỳ
nguyên nhân gì
|
- Cắt 1 thận.
- Bệnh
thận mạn tính,
bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
gây ảnh hưởng
đến đường tiết niệu
- Thận
to bất kỳ nguyên nhân gì
- Viêm thận các thể
- Hội chứng thận
hư
|
- Cắt 1 thận Bệnh thận mạn tính,
bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
đã mổ lần II
- Đã phẫu
thuật đường tiết niệu có ảnh
hưởng đến sức
khỏe
- Thận
to do bất kỳ nguyên nhân gì
|
- Cắt 1 thận
- Bệnh
thận mạn tính,
bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
kể cả đã mổ
- Thận
to bất kỳ nguyên nhân gì
- Viêm thận các thể
- Hội chứng thận
hư
|
- Cắt 1 thận Bệnh thận mạn tính,
bẩm sinh
- Sỏi
đường tiết niệu
đã mổ lần II
- Đã phẫu
thuật đường tiết niệu có ảnh
hưởng đến sức khỏe
- Thận
to do bất kỳ nguyên nhân
gì
|
Sinh dục nam
|
- Tràn
dịch màng tinh
hoàn
- Đụng
dập niệu đạo dương vật
hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải
can thiệp phẫu thuật gây
ảnh hưởng đến tiết niệu
|
- Tràn dịch màng tinh
hoàn chưa điều trị khỏi
- Đụng dập niệu đạo dương
vật hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải can thiệp phẫu thuật gây ảnh hưởng
đến tiết niệu
|
- Tràn
dịch màng tinh
hoàn
- Đụng
dập niệu đạo dương vật
hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải
can thiệp phẫu thuật gây
ảnh hưởng đến tiết niệu
|
- Tràn dịch màng tinh
hoàn chưa điều trị khỏi
- Đụng dập niệu đạo
dương vật hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải can thiệp phẫu thuật gây ảnh
hưởng đến tiết niệu
|
- Tràn dịch màng tinh
hoàn
- Đụng dập niệu đạo
dương vật hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải can thiệp phẫu thuật gây ảnh
hưởng đến tiết niệu
|
- Tràn dịch màng tinh
hoàn chưa điều trị khỏi
- Đụng dập niệu đạo
dương vật hoặc các
bệnh niệu đạo dương vật phải can
thiệp phẫu
thuật gây
ảnh hưởng đến tiết niệu
|
- Tràn
dịch màng tinh
hoàn
- Đụng
dập niệu đạo dương vật
hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải
can thiệp phẫu thuật
gây ảnh hưởng
đến tiết niệu
|
- Tràn
dịch màng tinh
hoàn chưa điều trị khỏi
- Đụng
dập niệu đạo dương vật
hoặc các bệnh niệu đạo dương vật phải can thiệp phẫu
thuật gây ảnh hưởng đến tiết niệu
|
Sinh dục nữ
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai >2
lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai
>2 lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai
>2 lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai
>2 lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai
>2 lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai
>2 lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai
>2 lần
|
- Rò bàng
quang âm đạo
- Mổ lấy thai >2
lần
|
9. Hệ vận động: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám
định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám
định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám
định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám
định kỳ
|
Khớp
|
- Sai
khớp lớn đã được
phẫu thuật, sai khớp bệnh lý ở các khớp
lớn
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Sai
khớp lớn để lại di
chứng ảnh hưởng tới lao động nghề nghiệp
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Có sai
khớp bất cứ khớp gì
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Sai
khớp để lại di chứng ảnh hưởng tới lao động nghề nghiệp
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Sai
khớp lớn đã được
phẫu thuật, sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Sai
khớp lớn để lại di
chứng ảnh hưởng tới lao động nghề nghiệp
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Sai
khớp lớn đã được
phẫu thuật, sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
- Sai
khớp lớn để lại di
chứng ảnh hưởng tới lao động nghề nghiệp
- Khớp
giả, cứng dính
các khớp
- Viêm đa khớp dạng thấp, thoái
hóa khớp
|
Xương cơ
|
- Gãy xương lớn đã liền tốt nhưng
trục lệch
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào
- Chiều dài các chi có chênh lệch
>1cm
- Bàn tay, bàn chân:
+ Mất 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥
2cm, trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
+ Mỗi bàn tay, bàn chân mất 1 trong
các ngón 1, 2, 3, 4 - thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ hoặc đã cắt nhưng
có ảnh hưởng tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân gây
ảnh hưởng đến vận động các ngón
- Lao xương khớp
- Teo cơ, nhược cơ ảnh hưởng đến
vận động
|
- Gãy xương lớn đã liền tốt nhưng
trục lệch
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu có
ảnh hưởng tới hô hấp
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào có ảnh hưởng tới vận động ở mức độ vừa
- Chiều dài các chi có chênh lệch
trên 2cm
- Bàn tay, bàn chân:
+ Mất 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥ 2cm,
trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
+ Bàn tay hoặc bàn chân mất 1
trong các ngón 1, 2, 3. Thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ nhưng có ảnh
hưởng tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân co
rút từ 1-2 ngón
- Teo cơ , nhược cơ ảnh hưởng tới
vận động
- Lao xương khớp
|
- Gãy xương lớn can tốt, trục
thẳng
- Có chênh lệch chiều dài các chi
- Cụt bàn chân, bàn tay
- Cụt 2 đốt ngón chân hoặc 1 đốt
ngón tay
- Có dính kẽ ngón tay, ngón chân
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥
2cm, trong 1cm2 có ≥ 2 điểm
lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm.
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
- Mỗi bàn tay, bàn chân mất 1
trong các ngón 1, 2, 3, 4. Thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ hoặc đã cắt
nhưng có ảnh hưởng tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân, co
rút từ 1-2 ngón
- Lao xương khớp
- Teo cơ, nhược cơ
|
- Gãy xương lệch trục đã liền tốt
nhưng có ảnh hưởng đến lao động nghề nghiệp
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu có
ảnh hưởng tới hô hấp
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn
Cứng dính cột sống bất kỳ nguyên
nhân nào có ảnh hưởng tới vận động ở mức độ vừa
- Chiều dài các chi có chênh lệch
trên 2cm
- Bàn tay, bàn chân:
+ Mất 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥ 2cm,
trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm.
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
+ Bàn tay hoặc bàn chân mất 1
trong các ngón 1, 2, 3. Thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ nhưng có ảnh hưởng
tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân co
rút từ 1-2 ngón tay
- Teo cơ, nhược cơ ảnh hưởng tới
vận động
- Lao xương khớp
|
- Gãy xương lớn đã liền tốt nhưng
trục lệch
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào
- Chiều dài các chi có chênh lệch
>1cm
- Bàn tay, bàn chân:
+ Mất 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥ 2cm,
trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm.
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
+ Mỗi bàn tay, bàn chân mất 1
trong các ngón 1, 2, 3, 4 - thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ hoặc đã cắt
nhưng có ảnh hưởng tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân gây
ảnh hưởng đến vận động các ngón
- Lao xương khớp
- Teo cơ, nhược cơ ảnh hưởng đến
vận động
|
- Gãy xương lớn đã liền tốt nhưng
trục lệch
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu có
ảnh hưởng tới hô hấp
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào có ảnh hưởng tới vận động ở mức độ vừa
- Chiều dài các chi có chênh lệch
trên 2cm
- Bàn tay, bàn chân:
+ Mất 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥
2cm, trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
+ Bàn tay hoặc bàn chân mất 1
trong các ngón 1,2,3. Thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ nhưng có ảnh hưởng
tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân co
rút từ 1-2 ngón
- Teo cơ, nhược cơ ảnh hưởng tới
vận động
- Lao xương khớp
|
- Gãy xương lớn can tốt, trục
thẳng.
- Có chênh lệch chiều dài các chi
- Cụt bàn chân, bàn tay.
- Cụt 2 đốt ngón chân hoặc 1 đốt
ngón tay
- Có dính kẽ ngón tay, ngón chân
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥ 2cm,
trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm.
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
- Mỗi bàn tay, bàn chân mất 1
trong các ngón 1, 2, 3, 4. Thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ hoặc đã cắt
nhưng có ảnh hưởng tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân, co
rút từ 1-2 ngón
- Lao xương khớp
- Teo cơ, nhược cơ
|
- Gãy xương lệch trục đã liền tốt
nhưng có ảnh hưởng đến lao động nghề nghiệp
- Gãy 2-3 xương sườn can xấu có
ảnh hưởng tới hô hấp
- Gù, vẹo hoặc quá ưỡn. Cứng dính
cột sống bất kỳ nguyên nhân nào có ảnh hưởng tới vận động ở mức độ vừa
- Chiều dài các chi có chênh lệch
trên 2cm
- Bàn tay, bàn chân:
+ Mất 1 bàn tay hoặc 1 bàn chân
+ Bàn chân bẹt độ III
+ Chai chân dày sừng gây cộm ảnh
hưởng đến đi lại, trong 1cm2 có ≥ 2 chai chân
+ Rỗ chân đường kính điểm lõm ≥ 2cm,
trong 1cm2 có ≥ 2 điểm lõm
+ Mắt cá lòng bàn chân đường kính
>1cm.
1 lòng bàn chân có 3 mắt cá
+ Bàn tay hoặc bàn chân mất 1
trong các ngón 1,2,3. Thừa ngón tay, ngón chân chưa cắt bỏ nhưng có ảnh hưởng
tới chức năng
- Dính kẽ ngón tay, ngón chân co
rút từ 1-2 ngón tay
- Teo cơ, nhược cơ ảnh hưởng tới
vận động
- Lao xương khớp
|
10. Ngoài da - Hoa liễu: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Ngoài da
|
- Eczema có
biến chứng nhiễm khuẩn
với diện tích lớn hơn lòng bàn
tay của đối tượng chưa điều
trị khỏi
|
- Ghẻ có
biến chứng nhiễm trùng
viêm thận
|
- Có Eczema
- Nấm da có
biến chứng nhiễm khuẩn
hoặc có diện tích ≥ 5 cm2
-
Lang ben lan tỏa
>1/3 cơ thể
|
- Ghẻ có
biến chứng nhiễm trùng
viêm thận
|
- Eczema có
biến chứng nhiễm khuẩn
với diện tích lớn hơn lòng bàn
tay của đối tượng chưa điều
trị khỏi
|
- Ghẻ có
biến chứng nhiễm trùng
viêm thận
|
- Có Eczema.
- Nấm da có
biến chứng nhiễm khuẩn hoặc
có diện tích ≥ 5 cm2
-
Lang ben lan tỏa
>1/3 cơ thể
|
- Ghẻ có biến
chứng nhiễm trùng viêm
thận
|
Ngoài da
|
- Nấm da (Hắc
lào) diện tích ≥ 5cm2
- Xơ cứng bì,
viêm bì cơ có ảnh
hưởng đến vận động và sức khỏe
- Ghẻ có biến
chứng chưa điều trị khỏi
- Viêm da dị ứng do tiếp
xúc với xăng dầu mỡ (hóa chất)
- Vẩy nến thể khớp,
tổ đỉa bội nhiễm
- Bệnh phong
- Durhing, Pempighus, lupus
ban đỏ
|
- Các bệnh: Durhing, Pemphigus,
lupus ban đỏ, vẩy nến, tổ đỉa, viêm da thần kinh, xơ cứng bì, viêm bì cơ có
ảnh hưởng đến vận động
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc
- Bệnh phong có biến dạng bàn tay,
bàn chân và các di chứng khác
|
- Ghẻ có biến chứng chưa điều trị
khỏi
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc hóa
chất
- Sạm da do bất kỳ nguyên nhân nào
- Vẩy nến, tổ đỉa, viêm da thần
kinh.
- Bệnh phong
- Durhing, Pempighus, lupus ban đỏ
|
- Các bệnh: Durhing, Pemphigus,
lupus ban đỏ, vẩy nến, tổ đỉa, viêm da thần
kinh, xơ cứng bì, viêm bì cơ có
ảnh hưởng đến lao động nghề nghiệp
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc
- Bệnh phong có biến dạng bàn tay,
bàn chân và các di chứng khác
|
- Nấm da (Hắc lào) diện tích ≥
5cm2
- Xơ cứng bì, viêm bì cơ có ảnh
hưởng đến vận động và sức khỏe
- Ghẻ có biến chứng chưa điều trị
khỏi
- Viêm da dị
ứng do tiếp xúc với xăng dầu mỡ
(hóa chất)
- Vẩy nến thể khớp, tổ đỉa bội
nhiễm
- Bệnh phong
- Durhing, Pempighus, lupus ban đỏ
|
- Các bệnh: Durhing, Pemphigus,
lupus ban đỏ, vẩy nến, tổ đỉa, viêm da thần kinh, xơ cứng bì, viêm bì cơ
có ảnh hưởng đến vận động
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc
- Bệnh phong có biến dạng bàn tay,
bàn chân và các di chứng khác
|
- Ghẻ có biến chứng chưa điều trị
khỏi
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc hóa
chất
- Sạm da do bất kỳ nguyên nhân nào
- Vẩy nến, tổ đỉa, viêm da thần
kinh
- Bệnh phong
- Durhing, Pempighus, lupus ban đỏ
|
- Các bệnh: Durhing, Pemphigus,
lupus ban đỏ, vẩy nến, tổ đỉa, viêm da thần kinh, xơ cứng bì, viêm bì cơ có
ảnh hưởng đến lao động nghề nghiệp
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc
- Bệnh phong có biến dạng bàn tay,
bàn chân và các di chứng khác
|
Hoa liễu
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres
- HIV dương tính
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres chưa điều trị khỏi
- Bị bệnh AIDS
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres
- HIV dương tính
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres chưa điều trị khỏi
- Bị bệnh AIDS
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres
- HIV dương tính
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres chưa điều trị khỏi
- Bị bệnh AIDS
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres
- HIV dương tính
|
- Hạ cam mềm. - Sùi mào gà, lậu,
giang mai, nicolas favres chưa điều trị khỏi
- Bị bệnh AIDS
|
11. Nội tiết - chuyển hóa: Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là
không
đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Nội tiết
|
- Bướu cổ lành
tính to có ảnh hưởng
tới hô hấp
- Basedow
- Bệnh
cận giáp, suy giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo
đường típ I (phụ thuộc Insulin)
- Đái tháo
nhạt
- Cường vỏ thượng thận chưa mổ hoặc đã mổ
|
- Bướu cổ đơn thuần có
ảnh hưởng đến hô hấp
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy
giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I
(phụ thuộc Insulin ) có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận
|
- Có bướu cổ
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy
giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I
(phụ thuộc Insulin)
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận
chưa mổ hoặc đã mổ
|
- Bướu cổ đơn thuần có ảnh hưởng
đến hô hấp
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I (phụ thuộc
Insulin ) có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận
|
- Bướu cổ lành tính to có ảnh hưởng
tới hô hấp
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I (phụ thuộc
Insulin)
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận chưa mổ
hoặc đã mổ
|
- Bướu cổ đơn thuần có ảnh hưởng
đến hô hấp
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I
(phụ thuộc Insulin) có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận
|
- Bướu cổ lành tính to có ảnh hưởng
tới hô hấp
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I
(phụ thuộc Insulin)
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận chưa mổ
hoặc đã mổ
|
- Bướu cổ đơn thuần có ảnh hưởng
đến hô hấp
- Basedow
- Bệnh cận giáp, suy giáp mắc phải
- Suy hoặc cường tuyến yên
- Đái tháo đường típ I
(phụ thuộc Insulin) có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn
- Đái tháo nhạt
- Cường vỏ thượng thận
|
Chuyển
hóa
|
- Bệnh liệt chu kỳ do hạ K+
máu
- Béo phệ có chỉ số BMI>28
|
- Hạ K+ và
Ca++ máu bệnh lý
- Béo phệ
có chỉ số BMI>28
|
- Bệnh
liệt chu kỳ do
hạ K+ máu
- Béo phệ
có chỉ số BMI>28
|
- Hạ K+ và Ca++ máu bệnh lý
- Béo phệ
có chỉ số BMI>28
|
- Bệnh
liệt chu kỳ do
hạ K+ máu
- Béo phệ
có chỉ số BMI>28
|
- Hạ K+ và Ca++ máu bệnh lý
- Béo phệ có chỉ số BMI>28
|
- Bệnh
liệt chu kỳ do
hạ K+ máu
- Béo phệ
có chỉ số BMI>28
|
- Hạ K+ và Ca++ máu bệnh lý
- Béo phệ có chỉ số BMI>28
|
12. U các loại:
Chức năng sinh lý, bệnh tật sau đây là không đủ điều kiện
CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
U lành tính
|
- Có ảnh hưởng đến vận động
- U các loại đã mổ có biến chứng
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng, vận
động
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng, vận
động và thẩm mỹ
- U các loại đã mổ có biến chứng
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng, vận
động và thẩm mỹ
|
- Có ảnh hưởng đến vận động
- U các loại đã mổ có biến chứng
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng, vận
động
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng, vận
động và thẩm mỹ
- U các loại đã mổ có biến chứng
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng, vận
động và thẩm mỹ
|
U ác tính
|
- Ở các vị trí, bộ phận
|
- Ở các bộ phận
|
- Ở các vị trí, bộ phận
|
- Ở các bộ phận
|
- Ở các vị trí, bộ phận
|
- Ở các bộ phận
|
- Ở các vị trí, bộ phận
|
- Ở các bộ phận
|
13. Ngoại hình:
Những người tuy đủ tiêu chuẩn sức khỏe nhưng ngoại hình có 1 trong các dị tật đặc biệt ảnh hưởng đến công
tác và giao tiếp... cũng không tuyển dụng điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới.
Phần III
MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG VIỆC KHÁM LÂM SÀNG, XÉT NGHIỆM BẮT BUỘC KHI KHÁM
SỨC KHỎE NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI
I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHI KHÁM LÂM SÀNG
1. Quy tròn số liệu
Khi các số đo về chỉ số thể lực từ 0,5 trở lên thì tính đúng là 1 đơn vị, từ dưới
0,5 trở xuống thì bỏ phần số lẻ.
Ví dụ:
Chiều cao:
|
165,50cm
|
thì ghi 166cm
|
|
159,49cm
|
thì ghi 159cm
|
Cân nặng:
|
44,5kg
|
thì ghi 45kg
|
|
48,47kg
|
thì ghi 48kg
|
Vòng ngực:
|
77,5cm
|
thì ghi 78cm
|
|
80,48cm
|
thì ghi 80cm
|
2. Vòng ngực
trung bình:
Có thể tính theo 1
trong 2 cách sau đây:
- Đo vòng ngực ở thì thở vào gắng sức và thở ra gắng sức. Sau đó cộng lại rồi
chia cho 2
- Lấy chiều
cao
đứng của đối tượng chia cho 2
3. Thị lực:
- Nếu có một mắt thị lực
cao hơn 10/10 thì vẫn tính là 10/10
Ví dụ: Mắt phải thị 11/10 mắt trái
thị lực 6/10 thì tổng thị lực
cả 2
mắt là 16/10
- Khi khám tổng thị lực hai mắt thì mắt phía bên tay thuận bắt buộc phải giữ
đúng như chỉ số quy định theo phân loại.
4. Mộng thịt:
- Mộng thịt độ I: Mộng thịt
chờm vào vùng rìa
của giác mạc
- Mộng thịt độ II: Mộng thịt bò vào giác mạc
độ
2 - 3 mm
- Mộng thịt độ III: Mộng thịt chạm tới
rìa
đồng tử
- Mộng thịt dính: Mộng thịt dính vào cùng đồ hoặc dính vào bờ mi nó thường là
hạn
chế vận động nhãn cầu.
5. Sẹo giác mạc:
- Sẹo giác mạc mỏng là 1 màng
đục
mỏng ở trên giác mạc (màng khói)
- Sẹo dính là sẹo có kèm theo dính mống mắt làm méo
đồng tử.
6. Đo bằng tiếng nói thì thầm:
- Người khám nói thầm vào cuối kỳ thở
ra.
- Phải thử từng tai riêng biệt (tai không thử phải được bịt kín bằng cách ngón tay lên nắp lỗ tai do người được thử làm)
- Tiếng nói phát ra thẳng góc với tai thử.
- Người được thử phải được che kín mắt để không nhìn được miệng người thử .
7. Xoang mặt:
Viêm các xoang hàm mạn tính, viêm đa xoang mạn tính
phải được xác định trên phim X quang (chụp Blondeau và Hirtz)
8. Mất răng:
- Mất 1 răng coi như mất cả răng cùng số đối diện với mặt nhai, sức nhai được đánh giá theo phụ lục 2
- Răng bị lung lay đến mức độ không điều trị được cần phải mổ hoặc mất hết
chân
răng thì coi như mất răng.
9. Động kinh:
Bệnh động kinh phải
được chẩn đoán ở bệnh viện và chẩn đoán xác định dựa
trên điện não đồ.
10. Ra mồ hôi tay chân
- Nhẹ sờ vào bàn tay chỉ hơi ấm nhìn vào kẻ đường chỉ
bàn tay thấy lấm tấm ướt óng ánh mồ hôi không thành vệt dài lau khô thì sau 10
phút mới xuất hiện lại như cũ.
- Vừa: nặng hơn loại nhẹ và có khi thấy cả mồ hôi
chân
- Nặng: Mùa hè cũng như mùa đông. Bàn tay luôn nhớp
nháp mồ hôi, sờ các đầu ngón tay thấy lạnh . Các kẽ chỉ bàn tay óng ánh mồ hôi
thành vệt dài và thành giọt sau khi lau mồ hôi để 5 - 6 phút mồ hôi lại tiết
dần như cũ loại này thường kèm theo mồ hôi toàn thân nhất là khi cảm xúc.
11. Bệnh thần kinh cơ
- Teo cơ ở gốc chi. Bệnh nhân đang ngồi xổm mà tự
đứng dậy không được hoặc rất khó khăn
- Bệnh nhược cơ thường biểu hiện sụp mi mắt sáng còn
mở được về chiều thì sụp càng rõ. Các cơ khác lúc đầu vận động còn khá, sau 1
thời gian vận động và càng về chiều thì cơ yếu dần.
12. Huyết áp động mạch:
Nếu thấy huyết áp động mạch cao bất thường phải cho đối tượng nghỉ 10 - 15 phút sau đó đo lại ít nhất 3 lần vào những thời điểm
khác nhau. Phải quản lý đối tượng 2
- 3 giờ trước khi
đo
lại.
13. Mạch:
- Bắt mạch trong 2 phút
rồi chia
đôi.
- Nếu thấy mạch nhanh đơn thuần. không kèm
huyết áp tăng và không có bệnh tim mạch thì cho đối tượng ngồi nghỉ có sự giám
sát
của cán bộ khám sau 2 - 4 giờ
lấy
mạch lại.
14. Thiếu
máu
nặng thường xuyên do các nguyên nhân:
- Khi khám lâm sàng có nghĩ đến thiếu máu nặng thường xuyên thì phải được xác định bằng công thức máu. hồng cầu dưới 3 triệu, huyết sắc tố dưới 10g/100ml.
II. PHÂN LOẠI MẤT SỨC
NHAI
Hàm Trên
|
Sức nhai %
|
2
|
5
|
5
|
3
|
3
|
4
|
1
|
2
|
2
|
1
|
4
|
3
|
3
|
5
|
5
|
2
|
Răng số
|
8
|
7
|
6
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Hàm Dưới
|
Răng số
|
8
|
7
|
6
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Sức nhai %
|
2
|
5
|
5
|
3
|
3
|
4
|
2
|
1
|
1
|
2
|
4
|
3
|
3
|
5
|
5
|
2
|
III. PHÂN LOẠI TÚI LỢI BỆNH LÝ TRONG
VIÊM QUANH RĂNG
Độ 1. Chảy máu lợi tự nhiên.
Độ 2. Chảy máu lợi + vôi
(cao) răng (từ 6 răng trở lên).
Độ 3. Túi lợi dưới 4 mm.
Độ 4. Túi lợi
trên 5 mm.
IV. BẢNG ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG
Tên khớp
|
Chức năng
|
Bình thường
|
Tên Khớp
|
Chức năng
|
Bình thường
|
Vai
|
- Đưa ra trước lên trên
- Đưa ngang
- Duỗi ra sau
- Quay
|
180o
180o
40o
360o
|
Háng
|
- Gấp
- Duỗi
- Xoay ngoài
- Xoay trong
- Khép
- Dạng
|
125o
40o
40o
35o
35o
90o
|
Khủy
|
- Gấp
|
135o
|
Gối
|
- Gấp
|
125o
|
Cổ tay
|
- Gấp
- Ngửa
- Khép
- Dạng
|
62o
50o
40o
30o
|
Cổ chân
|
- Gấp
- Duỗi
- Xoay ngoài
- Xoay trong
|
45o
35o
45o
30o
|
V. CHỈ SỐ BMI (Body Mass Index)
của
tổ
chức y tế thế giới.
BMI =
|
Trọng lượng cơ thể (kg)
|
(Chiều cao đứng (m))2
|
VI. CÁC TRẮC NGHIỆM TÂM SINH LÝ:
* Thử nghiệm trí nhớ Lực
Nguyên tắc:
- Tiếp nhận đối tượng bằng tri giác, thị giác.
- Tiếp nhận đối tượng bằng cảm giác
lực.
- Tiếp nhận đối tượng bằng cảm giác không gian của
cơ thể.
- Tái hiện đối tượng qua cảm giác bản thể về
lực
và
không gian.
Dụng cụ:
- Lực kế thủy ngân hoặc lò xo. Có lực nén tối đa tới 90 kg và được chia thang
tới
1 kg.
- Đồng hồ bấm giây.
- Giấy bút để
ghi chép. Tiến hành:
- Đối tượng ngồi ở tư thế cân bằng, thuận lợi dùng bàn tay bóp quả bóp lực kế
từ
từ tới mức
tối
đa.
- Bóp quả bóp từ từ tới mức 2/3 lực tối đa và giữ ở đó cho tới khi có cảm giác ổn định, rồi buông tay ra. Ngồi và
nhớ lại cảm giác
lực này trong một phút.
- Bóp quả bóp trong khi nhắm mắt để tập trung chú ý vào việc tái hiện mức bóp 2/3 mức
tối
đa.
- Kết quả
được ghi theo thang sau:
0: Đúng mức
đã thực hiện.
+: Cao hơn mức
đã ghi nhớ.
-: Thấp hơn mức
đã ghi nhớ.
Đánh giá kết quả:
Chênh lệch với mức kg:
Tuyệt vời
|
0
|
Rất tốt
|
0,1-1,0
|
Tốt
|
1,1-2,0
|
Trung bình
|
2,1-3,0
|
Dưới trung bình
Kém
|
3,1-4,0
> 4,0
|
* Thử nghiệm trí nhớ hình
Mục đích:
Tìm hiểu khả năng trí nhớ hình của cá nhân sau thời gian tiếp nhận rất ngắn. Thử nghiệm dùng để đánh giá mức độ căng thẳng thần kinh của một loại công việc. Khi so sánh kết quả trước và sau lao động.
Dụng cụ và phương tiện:
- Các bảng mẫu gồm 6 hình tam giác bên
trong
có
ký hiệu khác nhau.
- Các bảng để đánh dấu kết quả đã vẽ sẵn 18 hình tam giác bên trong có ký hiệu khác
nhau. trong đó có 6 hình tam giác của bảng mẫu.
- Đồng hồ bấm giây.
Cách
tiến hành:
- Đưa 1 bảng mẫu giới thiệu và hướng dẫn đối tượng cách làm
như
sau: đối
tượng nhận dạng và ghi nhớ
6 hình tam giác mẫu trong 10 giây. Sau đó sẽ cất bảng hình mẫu đi và phát cho đối tượng một bảng đánh dấu kết quả.
- Nhiệm vụ của đối tượng là: Đánh dấu vào những hình tam giác vẽ bên trong
giống hệt như 6
hình tam giác
mẫu.
Thời gian nhớ lại và đánh dấu là 1 phút.
- Giải thích cho đối tượng hiểu
rõ
cách làm, mới
cho
làm chính thức.
- Cần có nhiều bảng mẫu để thay
đổi,
không cho các đối tượng xem nhiều lần
một bảng mẫu
vì có thể thuộc trước khi được thử nghiệm.
Kết quả, đánh giá:
- Tính số hình đối tượng đánh dấu đúng.
- So sánh kết quả
của nhóm đối tượng theo bảng sau:
|
Tuổi
|
Sáng
|
Trưa
|
Chiều
|
Nữ
|
20-29
30-39
40-49
50-59
|
4.8
± 0.1
4.2
± 0.2
4.0
± 0.1
3.4
± 0.2
|
4.4±0.2
3.8±0.1
3.7±0.2
3.4±0.2
|
4.2±0.2
3.9±0.1
3.5±0.2
3.1±0.2
|
Nam
|
20-29
30-39
40-49
50-59
|
4.4±0.2
4.4±0.1
4.4±0.2
3.9±0.1
|
4.5±0.1
4.2±0.1
4.0±0.2
3.7±0.1
|
4.5±0.2
3.9±0.1
4.0±0.2
3.5±0.2
|
* Thử nghiệm chú ý PLATÔNỐP
Dò tìm chữ có chuyển đổi (Bảng số màu đỏ và màu đen) là một thử nghiệm dùng để nghiên cứu sự phân phối và
khối
lượng chú ý. Có thể sử
dụng
thử nghiệm này trước và sau lao động để đánh giá sự mệt mỏi và căng thẳng thần
kinh
tâm lý.
Dụng cụ và phương tiện:
- Đồng hồ bấm giây, que
chỉ.
- Bảng số tự nhiên từ 1 tới 24 màu đen
và
màu đỏ, được
sắp xếp một cách ngẫu nhiên. Ví dụ như bảng dưới đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
6
|
12
|
4
|
11
|
22
|
3
|
14
|
1
|
17
|
24
|
10
|
|
|
13
|
2
|
18
|
5
|
16
|
7
|
23
|
9
|
20
|
15
|
8
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
9
|
24
|
4
|
19
|
2
|
11
|
6
|
22
|
13
|
5
|
17
|
|
|
14
|
8
|
20
|
18
|
10
|
1
|
15
|
21
|
3
|
7
|
23
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến hành:
- Giới thiệu cho đối tượng một bảng số:
nêu các yêu cầu của thử nghiệm và
hướng dẫn cách làm như sau:
tìm, chỉ và
đọc tên các số lần lượt theo thứ tự
tăng, giảm
tự nhiên: số đen tăng từ 1 đến 24, số đỏ giảm từ 24 đến 1 xen kẽ
nhau như:
1 đen 24 đỏ
2 đen 23 đỏ
............
Cho đến hết
- Cho đối tượng làm thử 2 - 3 lần. khi đối tượng đã hiểu và làm đúng yêu cầu mới làm chính thức trên
bảng kiểu
khác.
- Bấm đồng hồ khi đối tượng bắt đầu đọc 1 đen 24 đỏ và bấm dừng đồng hồ
khi dọc 24 đen 1 đỏ.
- Trong quá trình thực nghiệm
đối
tượng có thể đọc hoặc chỉ nhầm màu này sang màu khác (đọc hoặc chỉ số 5 đen thành 5 đỏ...) hoặc trình tự tăng giảm sai... thì người hướng dẫn phải nhắc đối tượng đọc, chỉ lại cho đúng và ghi lại số lần lỗi
và tính chất của
lỗi.
Tính kết quả:
- Tính thời gian đối tượng làm thử nghiệm: từ khi bắt đầu đọc 1 đen 24 đỏ... đến 24 đen 1 đỏ.
- Tính số lỗi:
bao gồm các lỗi nhầm khi đọc và chỉ về số, màu và trình tự
tăng giảm.
Đánh giá kết quả theo thang 5 bậc
sau:
|
Thời gian (t)
|
Lỗi
|
Rất tốt
|
t < 2’36’’
|
0
|
Tốt
|
2’36’’ < t <
3’48’’
|
1 - 2
|
Trung bình
|
3’48’’ < t <
5’51’’
|
3 - 4
|
Kém
|
5’52’’ < t <
6’56’’
|
5 - 6
|
Rất kém
|
t > 6’56’’
|
6
|
* Đo thính lực
Nguyên tắc:
- Phải đo ở buồng cách
âm có âm nền 35 dBA
- Dùng máy đo thính lực hoàn chỉnh, được chuẩn hóa.
- Đo đường khí và
đường xương.
- Lập biểu đồ thính lực hai tai.
- Đo sau khi ngừng tiếp
xúc với tiếng ồn ít nhất trên 6 giờ.
- Kỹ thuật viên
đã được
đào tạo
chuyên khoa. Kỹ thuật:
- Người bệnh ngồi thoải mái, không nhìn kết quả trên máy, tay bấm tín hiệu
khi bắt đầu nghe thấy âm phát.
- Đo thính lực theo
đường dẫn truyền đường khí trước.
- Chụp tai đặt cho khít.
- Thử tần số 1024 Hz trước. Âm được phát ở cường độ 60 dB để cho bệnh nhân phân biệt và làm
quen, rồi bắt đầu từ odB và tăng từng nấc 5 dB cho đến khi người bệnh nhận được tín hiệu. Đây là
ngưỡng nghe của
bệnh nhân ở tần số đo.
- Các tần số phát để đo theo trật tự 1000Hz, 2000Hz, 4000Hz, 8000Hz, rồi đến 250Hz, 500Hz.
- Đo thính lực đường xương cũng theo trật tự trên.
Ghi chú:
nếu có sự chênh lệch sức nghe giữa hai tai, đo tai tốt trước. Nếu sự chênh lệch lớn hơn 60 dB, phải làm nghiệm pháp gây ù
che lấp.
Khi đo thính
lực theo
dẫn truyền đường
xương, phải đặt khối
rung
sau vành tai trên, mặt ngoài khối xương chũm. Khối rung cố định trên một lò xo ôm lấy đầu. Chú
ý tần số thấp vì chấn động lan khắp hộp sọ.
Lập biểu đồ thính lực âm:
trên
cơ sở các số liệu thu thập được, lập biểu đồ thính lực âm cho từng tai. Ở mỗi biểu đồ, kẻ đường biểu diễn cả hai đường dẫn truyền:
đường xương và đường khí.
0
|
250Hz
|
500Hz
|
1000Hz
|
2000Hz
|
4000Hz
|
8000Hz
|
10 dB
|
|
20 dB
|
|
30 dB
|
|
40 dB
|
|
50 dB
|
|
60 dB
|
|
70 dB
|
|
80 dB
|
|
90 dB
|
|
* Trắc nghiệm Eisnsck:
Họ và tên: ................................................ Nam, nữ...............................................
Sinh ngày................ tháng................. năm....................
Trình độ văn hóa: ........................................... Dân tộc.........................................
Nghề nghiệp: .........................................................................................................
Cơ quan công tác: .................................................................................................
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI
Bạn hãy vui lòng trả lời trung thực câu hỏi dưới đây bằng
các ký hiệu:
x = có, 0 = không,
vào các ô vuông. Có điều gì chưa rõ bạn hãy hỏi cán bộ tư
vấn sẽ được giải đáp.
1. Bạn thường mong chờ những điều
mới lạ gây hồi hộp?
|
|
£
|
|
2. Bạn cần những người bạn có thể
hiểu, động viên, an ủi mình?
|
|
|
£
|
3. Bạn là một người vô tâm?
|
|
£
|
|
4. Bạn cảm thấy khó khăn khi phải
từ chối một việc gì?
|
|
|
£
|
5. Bạn có suy nghĩ trước khi quyết
định một việc nào đó?
|
|
£
|
|
6. Bạn luôn giữ lời hứa, bất kể
điều đó thuận lợi hay không đối với bạn?
|
£
|
|
|
7. Tâm trạng của bạn có hay bất
thường không?
|
|
|
£
|
8. Bạn thường hành động và phát
ngôn rất nhanh không cần phải suy nghĩ kỹ?
|
|
£
|
|
9. Bạn thường cảm thấy mình bất
hạnh mà không rõ nguyên nhân?
|
|
|
£
|
10. Bạn có bảo vệ ý kiến của mình
đến cùng trong các buổi tranh luận?
|
|
£
|
|
11. Bạn thường cảm thấy rụt rè và
ngượng ngùng khi nói chuyện với người khác giới không quen?
|
|
|
£
|
12. Đôi lúc bạn không tự kìm chế
được, đã nổi nóng?
|
£
|
|
|
13. Bạn thường hành động một cách
bồng bột?
|
|
£
|
|
14. Bạn thường day dứt vì đã làm
một việc mà lẽ ra không nên làm?
|
|
|
£
|
15. Bạn thường thích đọc sách hơn
là gặp gỡ mọi người?
|
|
£
|
|
16. Bạn có dễ phật ý không?
|
|
|
£
|
17. Bạn thích nhập hội với bạn bè?
|
|
£
|
|
18. Thỉnh thoảng bạn có những ý
nghĩ mà bạn dấu không cho người khác biết?
|
£
|
|
|
19. Đôi khi bạn cảm thấy mình đầy
nghị lực, nhiệt tình để làm mọi việc, nhưng có lúc bạn lại hoàn toàn uể oải?
|
|
|
£
|
20. Bạn có thích thà ít bạn nhưng
là bạn thân?
|
|
£
|
|
21. Bạn có hay mơ ước không?
|
|
|
£
|
22. Bạn phản ứng lại ngay khi
người ta nói nặng lời với bạn?
|
|
£
|
|
23. Bạn thường day dứt khi thấy
mình có lỗi?
|
|
|
£
|
24. Tất cả những thói quen của bạn
đều là tốt và cần thiết?
|
£
|
|
|
25. Bạn có khả năng truyền cảm và
làm vui trong đám bạn bè?
|
|
£
|
|
26. Bạn là một người nhạy cảm?
|
|
|
£
|
27. Bạn là một người hoạt bát vui
vẻ?
|
|
£
|
|
28. Sau khi làm một công việc quan
trọng, bạn thường có cảm giác rằng lẽ ra có thể làm việc đó tốt hơn?
|
|
|
£
|
29. Bạn thường im lặng ở nơi có
người lạ?
|
|
£
|
|
30. Bạn cũng có lúc phao tin, đưa
truyện?
|
£
|
|
|
31. Bạn thường mất ngủ vì những ý
nghĩ khác nhau trong đầu?
|
|
|
£
|
32. Nếu muốn biết điều gì đó, bạn
thường thích tự tìm hiểu hay là hỏi người khác?
|
|
£
|
|
33. Bạn có bao giờ thấy hồi hộp
không?
|
|
|
£
|
34. Bạn có thích công việc đòi hỏi
phải chú ý liên tục?
|
|
£
|
|
35. Cũng có lúc bạn rung lên vì
sung sướng hay sợ hãi?
|
|
|
£
|
36. Bạn luôn luôn trả cước phí
giao thông đầy đủ mặc dù không bị kiểm soát?
|
£
|
|
|
37. Bạn thường cảm thấy khó chịu ở
nơi mà người ta thường hay châm chọc nhau?
|
|
£
|
|
38. Bạn có dễ nổi nóng không?
|
|
|
£
|
39. Bạn có thích những công việc
đòi hỏi hành động nhanh chóng?
|
|
£
|
|
40. Bạn cảm thấy hồi hộp khi những
việc bất lợi có thể xảy ra?
|
|
|
£
|
41. Bạn đi đứng chậm rãi và ung
dung?
|
|
£
|
|
42. Đã có lúc bạn đến nơi hẹn hoặc
nơi làm việc muộn?
|
£
|
|
|
43. Bạn thường thấy những cơn ác
mộng?
|
|
|
£
|
44. Bạn thích trò chuyện đến nỗi
không bao giờ bỏ qua cơ hội nói cả với những người không quen biết?
|
|
£
|
|
45. Bạn hay lo lắng bị chỗ đau nào
đó?
|
|
|
£
|
46. Bạn cảm thấy khổ sở khi lâu
không được giao thiệp rộng rãi với mọi người?
|
|
£
|
|
47. Bạn là người dễ cáu kỉnh?
|
|
|
£
|
48. Trong số những người quen của
mình, có người bạn không thích?
|
£
|
|
|
49. Bạn là người rất tự tin?
|
|
£
|
|
50. Bạn dễ phật ý khi người khác
chỉ ra khuyết điểm của bạn?
|
|
|
£
|
51. Bạn nghĩ rằng khó có thể thỏa
mãn trong các cuộc liên hoan?
|
|
£
|
|
52. Bạn cảm thấy không yên tâm khi
thua kém bạn bè ở một điểm nào đó?
|
|
|
£
|
53. Bạn dễ dàng mang lại sự vui vẻ
cho một cuộc họp mặt khá tẻ nhạt?
|
|
£
|
|
54. Bạn thường hay nói về những
vấn đề bạn chưa nắm chắc?
|
£
|
|
|
55. Bạn có lo lắng về sức khỏe của
mình không?
|
|
|
£
|
56. Bạn thích trêu đùa người khác?
|
|
£
|
|
57. Bạn có bị mất ngủ không?
|
|
|
£
|
Ngày.... tháng....... năm
Cán bộ tư vấn
|
Kết quả
|
|
Số điểm:
|
Độ tin cậy £ Tính ổn định £
Hướng nội - ngoại
£
Khí chất:
|
Phương pháp bao gồm một bảng hỏi đáp có 57 câu hỏi.
Đối tượng tự đọc câu hỏi và trả lời “có” hoặc “không”. Tính điểm theo 3 thang
điểm:
- Thang 1: 9 câu kiểm tra độ tin cậy. Thang này phải
ít hơn 5 điểm mới đủ độ tin cậy để tính tiếp các thang điểm sau.
- Thang 2: 24 câu hỏi để đánh giá cường độ của quá
trình hưng phấn và ức chế (Hoạt động của các quá trình tâm lý thiên về nội tâm
hay ngoại tâm).
- Thang 3: 24 câu hỏi để đánh giá tính ổn định hay
không ổn định của hoạt động thần kinh.
Mẫu điểm để đọc kết quả:
Tất cả các câu hỏi đúng mẫu dưới đây thì cho 1 điểm,
sai với mẫu thì cho 0 điểm.
- Thang 1: Kiểm tra độ tin cậy
Bao gồm 9 câu hỏi sau:
2 câu “có”: 6,36
7 câu “không”: 12, 18, 24, 30, 42, 48, 54
- Thang 2: Xác định nội tâm hay ngoại tâm:
Bao gồm 24 câu: Trong đó 15 câu “có” và 9 câu
“không”. 15 câu “có”: 1, 3, 8, 10, 13, 17, 22, 25, 27, 39, 44, 46, 49, 53, 56.
9 câu “không”: 5, 15, 20, 29, 32, 34, 37, 41, 51.
- Thang 3: Xác định tính ổn định hay không ổn định: Bao
gồm 24 câu: Tất cả trả lời “có”
Các câu: 2, 4, 7, 9, 11, 14, 16, 19, 21, 23, 26, 28,
31, 33, 35, 38, 40, 43, 45, 47, 50, 52, 55, 57.
Điểm của thang 2 và thang 3 được biểu diễn trên vòng
tròn tọa độ của Eycnk:
Đánh giá kết quả:
- Thang hướng nội - Hướng ngoại:
0 - 6 điểm: Nội tâm rõ
6 - 12 điểm: Thiên về
nội tâm
12 - 18 điểm:
Thiên về ngoại tâm
18 - 24 điểm:
Ngoại tâm rõ
- Thang ổn Định - không ổn định
0 - 6 điểm: Rất ổn định
6 - 12 điểm: ổn định
12 - 18 điểm:
Không ổn định
18 - 24 điểm:
Rất không ổn định
Mẫu kết quả phân loại khí
chất
Họ và tên:
Nam, nữ
Số điểm:
Độ tin cậy: Trục tung:
Trục hoành:
Kết luận:
Hoạt động thần kinh thuộc loại:
Tính ổn định:
(điểm)
Hoạt động tâm lý thiên về: (điểm)
Khí chất:
* Trắc nghiệm sắc giác: Thực hiện đúng các test
trong quyển khám sắc giác (Coluorblinktests)
* Thị trường: Chỉ số bình thường dưới đây
* CHỈ SỐ BÌNH
THƯỜNG CỦA CÁC XÉT
NGHIỆM
1. Công thức
máu:
Bình thường HC:
3,9-5,7 X 1012/L;
BC: 4-9 X109/L
2. Huyết sắc
tố: Bình thường:
0,361-0,503 L/L
3. Nước tiểu: Đường, Protein
(bình thường không có)
4. Chiếu X quang
tim phổi: Bình thường.
Phần IV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE
BỘ Y TẾ
SỞ Y TẾ
ĐƠN VỊ Y
TẾ:
........................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC
KHỎE
(điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới)
|
Họ và tên: .......................................................... Bí danh: .....................................
Ngày tháng năm sinh: ...........................................................................................
Cơ quan công tác: .................................................................................................
Quê quán: ..............................................................................................................
Nơi ĐKHK thường trú: .........................................................................................
I. TIỂU SỬ BẢN THÂN
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
II. KHÁM
1. Thể lực:
- Chiều cao............. cm Cân nặng.......... kg Vòng ngực trung bình.............. cm
- Lực bóp tay thuận: ............ kg tay không thuận................. kg
- Lực kéo thân: ............. kg
2. Mắt:
- Thị lực: Mắt phải không kính............... có kính...............
Mắt trái không kính................ có kính................
Kính loại: ............. Số..........................................
- Sắc giác: ..............................................................................................................
- Bệnh ở
mắt:
.........................................................................................................
3. Tai - Mũi
- Họng:
- Tai phải nghe nói thường cách........... m, nghe nói thầm thì cách.................. m
- Tai trái nghe nói thường cách............. m, nghe nói thầm thì cách................. m
- Bệnh tai: ..............................................................................................................
- Bệnh mũi: ...........................................................................................................
- Bệnh họng: ..........................................................................................................
4. Răng Hàm Mặt:
- Hàm trên: ............................................................................................................
- Hàm dưới: ...........................................................................................................
5. Tâm thần kinh:
Động kinh............................................... Tê liệt...................................................
Phản xạ:
Tay
Chân
Các bệnh về thần kinh: ..........................................................................................
6. Vận động:
- Khớp: ..................................................................................................................
- Xương cơ: ...........................................................................................................
Các bệnh về tâm thần: ...........................................................................................
7. Tuần hoàn: Đo lần 1 Đo lần 1
- Mạch: Đo lần 2
Đo lần 2
- Huyết áp
tối đa...... Đo lần 3...................... tối thiểu.....
Đo lần 3......
- Bệnh tim: ............................................................................................................
- Bệnh mạch máu: .................................................................................................
8. Các bệnh khác:
- Hô hấp: ...............................................................................................................
- Tiêu hóa: .............................................................................................................
- Tiết niệu sinh dục: ..............................................................................................
- Bệnh ngoài da hoa liễu: ......................................................................................
- Các bộ phận khác: ..............................................................................................
9. Các xét nghiệm cận lâm sàng: ........................................................................
III. KẾT LUẬN:
(có đủ điều kiện sức khỏe để điều khiển
các phương tiện giao thông cơ giới
không?
điều khiển được loại phương tiện nào? )
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
|
ngày....... tháng........ năm...........
Trưởng đoàn khám
(Ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Các bác sĩ khám
sức khỏe cấp giấy chứng nhận cho người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới cần nghiên cứu kỹ “Tiêu chuẩn sức khỏe
người
điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới”
đã được ban hành theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04
tháng 10 năm 2001 của Bộ y tế.
1 Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09 tháng 6 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Nam
số 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB
ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu
chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa
bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,”
2 Điều 3 và Điều 4 của Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn sức
khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 12
tháng 7 năm 2008 quy định như sau:
“Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4,
mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương
tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số
4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ
và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc
bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.”
3 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 của Quyết định số
20/2008/QĐ-BYT ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam, có hiệu
lực kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2008.
Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BYT năm 2014 hợp nhất Quyết định về bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới" do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BYT ngày 06/06/2014 hợp nhất Quyết định về bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới" do Bộ Y tế ban hành
12.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|