BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/VBHN-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 01 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ
HOÀNG GIA CAMPUCHIA
Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01
tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia, có hiệu lực kể từ ngày (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo),
được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 24/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng
3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị
định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện
Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước
CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1 tháng 11 năm 2006 của Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và
Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
Thi hành Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
ký tại Hà Nội ngày 1 tháng 6 năm 1998, Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia ký tại Hà Nội ngày 10 tháng 10 năm 2005 (sau đây gọi tắt là
Nghị định thư), Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều, khoản liên quan đến
việc tổ chức và quản lý hoạt động vận tải đường bộ của phương tiện qua lại biên
giới giữa Việt Nam và Campuchia như sau1.
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
a) Văn bản này áp dụng đối với phương
tiện vận chuyển người và hàng hoá để thu tiền gồm: xe ô tô chở người và xe ô tô
chở hàng kể cả xe rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc.
b) Đối với những phương tiện hoạt động
phi thương mại sẽ được hướng dẫn bằng một thông tư liên ngành khác.
2. Hình thức hoạt động
a) Phương tiện vận chuyển khách theo
tuyến cố định được phép chạy từ bến xe khách trên lãnh thổ Việt Nam tới bến xe
khách trên lãnh thổ Campuchia và ngược lại.
b) Phương tiện vận chuyển khách theo hợp
đồng (kể cả vận chuyển khách du lịch) và vận chuyển khách bằng taxi được phép
chạy từ nơi đi trong lãnh thổ Việt Nam tới nơi đến trong lãnh thổ của Campuchia
và ngược lại.
c) Phương tiện vận chuyển hàng được
phép vận chuyển hàng từ nơi nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam đến nơi trả hàng
trong lãnh thổ của Campuchia và ngược lại.
3. Trách nhiệm của chủ
phương tiện
a) Chủ phương tiện hoặc lái xe phải
đóng các khoản phí và lệ phí như: phí quá cảnh, phí cầu đường, phí qua phà, phí
sử dụng cơ sở hạ tầng và dịch vụ, phí hành chính do cơ quan có thẩm quyền của
nước đến quy định.
b) Chủ phương tiện phải chịu trách nhiệm
về hoạt động vận tải quốc tế của mình như chất lượng dịch vụ vận tải, chậm trễ,
mất mát và hư hỏng đối với hành lý ký gửi theo quy định của Nghị định thư và
pháp luật hiện hành.
c) Khi xin cấp giấy phép vận tải liên
vận mới, chủ phương tiện phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền cấp phép về
tình hình hoạt động của phương tiện trong thời gian đã được cấp phép theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương tiện
a) Có biển số và giấy đăng ký tại Việt
Nam hoặc Campuchia.
b) Có biển ký hiệu phân biệt quốc gia
(gọi tắt là biển ký hiệu quốc gia)
- Ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt
Nam là VN. Biển ký hiệu quốc gia theo Mẫu số 2 ban
hành kèm theo Thông tư này, do cơ quan cấp Giấy phép vận tải liên vận phát hành
và cấp.
- Ký hiệu phân biệt quốc gia của
Campuchia là KH. Biển ký hiệu quốc gia do cơ quan có thẩm quyền của Campuchia cấp.
- Biển ký hiệu quốc gia được gắn riêng
biệt so với biển số đăng ký ở phía sau phương tiện. Cách thức gắn biển theo quy
định áp dụng như đối với việc gắn biển đăng ký.
c) Phương tiện khi hoạt động trên lãnh
thổ của nước đến phải tuân thủ luật pháp và quy định của nước đến.
d) Phương tiện khi qua lại cửa khẩu
biên giới phải thực hiện các quy định về xuất nhập cảnh, hải quan và của
cơ quan có thẩm quyền khác.
đ) Mỗi chuyến đi từ Việt Nam sang
Campuchia hoặc từ Campuchia sang Việt Nam, phương tiện được phép ở lại nước đến
không quá 30 ngày kể từ ngày nhập cảnh và được gia hạn 01 lần không quá 10 ngày
kể từ ngày hết hạn xuất cảnh. Việc gia hạn do Sở Giao thông vận tải, Sở Giao
thông công chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đang hoặc
phải chờ đợi thực hiện.
e) Phương tiện phải đi đúng cửa khẩu
và phạm vi hoạt động trong Giấy phép vận tải liên vận.
g) Giấy tờ còn giá trị của phương tiện
hoạt động qua lại biên giới phải xuất trình cho nhà chức trách có thẩm quyền
bao gồm:
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Tem và Sổ chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
Giấy phép vận tải liên vận.
h) Giấy tờ sử dụng qua lại biên giới nếu
không được in song ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Khơ-me hoặc tiếng Việt và tiếng
Anh do cơ quan có thẩm quyền ban hành thì phải có bản dịch sang tiếng Anh có
xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
i) phương tiện vận chuyển hàng, phương
tiện vận chuyển khách (bao gồm cả khách du lịch) của một Bên ký kết không được
phép vừa đón và trả khách (bao gồm cả khách du lịch), nhận và giao hàng tại
lãnh thổ của Bên ký kết kia, trừ trường hợp được cơ quan có thẩm quyền của Bên
ký kết kia cho phép.
5. Lái xe, nhân viên
phục vụ và hành khách
a) Đối với lái xe qua lại biên giới phải
có các giấy tờ hợp lệ còn hiệu lực sau:
- Giấy phép lái xe còn giá trị sử dụng
và bản dịch giấy phép lái xe theo Mẫu số 3 ban hành
kèm theo Thông tư này, do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Hộ chiếu hoặc giấy tờ thay hộ chiếu
và thị thực do cơ quan có thẩm quyền của nước đến cấp (nếu loại hộ chiếu đó yêu
cầu phải có thị thực).
b) Đối với nhân viên phục vụ và hành
khách phải xuất trình hộ chiếu và thị thực còn giá trị (nếu loại hộ chiếu đó
yêu cầu phải có thị thực).
6. Các cặp cửa khẩu
thực hiện
Việt Nam
|
Campuchia
|
1. Mộc Bài (Tây Ninh)
|
1. Bavet (Svay Rieng)
|
2. Tịnh Biên (An Giang)
|
2. Phnom Den (Takeo),
|
3. Xà Xía (Kiên Giang)
|
3. Prek Chak (Lork-Kam Pot)
|
4. Xa Mát (Tây Ninh)
|
4. Trapeing Phlong (Kampong Cham)
|
5. Lệ Thanh (Gia Lai)
|
5. Oyadav (Andong Pich-Ratanakiri)
|
Thực hiện từ ngày 1 tháng 7 năm 2007
|
6. Bo Nuê (Bình Phước)
|
6. Trapeang Sre (Snoul-Kratie)
|
7. Bu Prăng (Đắc Nông)
|
7. O Raing (Mundulkiri)
|
II. CÁC QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
1. Đối với vận
chuyển khách theo tuyến cố định
a) Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I, phương tiện vận chuyển khách theo tuyến cố định
phải có thêm các giấy tờ sau:
- Danh sách hành khách theo Mẫu số 4a ban hành kèm theo Thông tư này;
- Sổ nhật trình và phù hiệu xe chạy
tuyến cố định theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
b) Số lượng hành lý mang theo
Mỗi hành khách được mang theo 20 kg
hành lý miễn cước với kích thước hợp lý. Hành lý vượt quá quy định được thu cước
không quá 5% của giá vé cho mỗi kg.
2. Đối với vận
chuyển khách theo hợp đồng (kể cả vận chuyển khách du lịch) và vận chuyển khách
bằng taxi
a) Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I, phương tiện vận chuyển khách theo hợp đồng (kể cả
vận chuyển khách du lịch) phải có thêm các giấy tờ sau:
- Danh sách hành khách theo Mẫu số 4b ban hành kèm theo Thông tư này (không áp dụng
đối với xe taxi);
- Phù hiệu theo quy định của Bộ Giao
thông vận tải.
b) Hành lý: đối với vận chuyển khách
theo hợp đồng, hành lý mang theo người miễn phí sẽ tuỳ thuộc vào thỏa thuận giữa
bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển.
c) Xe taxi phải có biển hiệu “taxi”
trên nóc xe.
3. Đối với vận
chuyển hàng
Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I, phương tiện vận chuyển hàng phải có phiếu gửi
hàng theo quy định tại Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông
tư này.
III. GIẤY PHÉP VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
1. Đối tượng
cấp giấy phép là các doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh vận tải bằng
ôtô theo quy định của pháp luật và đáp ứng điều kiện tại Mục 2 Phần
III.
2. Điều kiện
cấp giấy phép:
a) 2Là doanh nghiệp, hợp tác
xã (gọi chung là doanh nghiệp) được thành lập theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
b) Độ tin cậy của doanh nghiệp:
- Doanh nghiệp không vi phạm các quy định
về hợp đồng kinh tế và các quy định khác của pháp luật Việt Nam;
- Doanh nghiệp không bị tuyên bố phá sản
hoặc đang trong tình trạng tuyên bố phá sản.
c) Trình độ chuyên môn: người phụ
trách kinh doanh vận tải của doanh nghiệp phải có bằng đại học chuyên ngành vận
tải đường bộ.
3. Hồ sơ cấp
giấy phép
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép của đơn vị
theo Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh
vận tải của doanh nghiệp (bản sao có công chứng hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếu).
c) Chứng nhận chuyên môn về chuyên
ngành vận tải của người phụ trách kinh doanh vận tải của doanh nghiệp (bản sao
công chứng hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) kèm theo hợp đồng lao động
với doanh nghiệp (nếu có).
d) Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong
3 năm liên tiếp gần nhất được cơ quan tài chính địa phương hoặc đơn vị kiểm
toán xác nhận.
4. Trình tự,
cách thức và thời gian thực hiện 3
a) Doanh nghiệp nộp 01 (một) bộ hồ sơ
cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Tổng cục Đường bộ Việt Nam kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả. Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo trực
tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến doanh
nghiệp;
b) Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế cho doanh nghiệp;
c) Tổng cục Đường bộ Việt Nam thu lệ
phí cấp phép theo quy định của Bộ Tài chính;
d) Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Văn phòng Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc qua đường bưu chính.
5. Thu hồi và
cấp lại giấy phép
a) Thu hồi
Trường hợp trong thời hạn được cấp
phép, doanh nghiệp vi phạm các quy định về điều kiện cấp phép đã nêu ở trên, cơ
quan cấp phép được thu hồi giấy phép đó cấp cho doanh nghiệp.
b) Cấp lại
Hết thời hạn của giấy phép hoặc mất giấy
phép, doanh nghiệp lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định nêu trên.
Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
6. Thời hạn của Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế là 05 năm.
7. Mẫu Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế quy định tại Mẫu số 7 ban hành
kèm theo Thông tư này.
IV. GIẤY PHÉP VẬN TẢI
LIÊN VẬN
1. Đối tượng
cấp giấy phép4
Phương tiện thuộc sở hữu của doanh
nghiệp, hợp tác xã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế.
2. Điều kiện
đối với phương tiện được cấp giấy phép
a) Phương tiện vận chuyển khách theo
tuyến cố định, vận chuyển khách theo hợp đồng (kể cả vận chuyển khách du lịch):
có từ 10 chỗ ngồi trở lên (kể cả người lái);
b) Phương tiện vận chuyển khách bằng
taxi: có 5 chỗ ngồi (kể cả người lái);
c) Phương tiện vận chuyển hàng: xe tải,
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc đi theo xe tải, đầu kéo nối ghép với rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc được tính là một xe.
d) Theo thỏa thuận với phía Campuchia
về số lượng giấy phép, cơ quan cấp phép căn cứ các tiêu chí và điều kiện để lựa
chọn doanh nghiệp và phương tiện cấp phép.
3. Hồ sơ cấp giấy
phép
a) 5Tờ khai đề nghị cấp giấy
phép liên vận cho phương tiện qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia theo Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
của doanh nghiệp (bản sao);
c) Giấy đăng ký phương tiện (bản sao);
d) Sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực ít nhất 30 ngày (bản sao).
đ) Đối với phương tiện vận tải khách
theo tuyến cố định phải có thêm phương án hoạt động trên tuyến của doanh nghiệp.
4. Trình tự,
cách thức và thời gian thực hiện 6
a) Thực hiện theo quy định tại khoản 4 mục III Thông tư này;
b) Trường hợp phương tiện kinh doanh vận
tải hành khách theo tuyến cố định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam có văn bản chấp
thuận cho doanh nghiệp khai thác trên tuyến. Sở Giao thông vận tải căn cứ vào
văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để chỉ đạo bến xe ký hợp đồng
cho phương tiện đón trả khách tại bến;
c) Trong trường hợp có nhiều phương tiện
đủ điều kiện được cấp giấy phép vận tải liên vận, Tổng cục Đường bộ Việt Nam ưu
tiên cấp phép theo thứ tự cho phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định,
phương tiện vận chuyển hành khách theo hợp đồng và vận chuyển khách du lịch; đồng
thời căn cứ vào thời gian nộp hồ sơ để cấp phép cho phương tiện theo nguyên tắc
cấp phép cho phương tiện có hồ sơ nộp sớm hơn.
5. Thu hồi và
cấp lại giấy phép
a) Cơ quan cấp phép có quyền thu hồi
các Giấy phép vận tải liên vận của phương tiện sử dụng không đúng các quy định
ghi trên Giấy phép hoặc phương tiện không hoạt động trong vòng 3 tháng kể từ
ngày được cấp phép.
b) Hết thời hạn của giấy phép, doanh
nghiệp lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mới cho phương tiện theo quy định nêu
trên. Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
c) Trường hợp doanh nghiệp đăng ký
danh sách phương tiện hoặc bổ sung thêm phương tiện khai thác vào tuyến cố định
hoặc đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải liên vận cho phương tiện hoạt động trên
tuyến do Giấy phép cũ hết thời hạn sử dụng theo Mẫu
số 8 ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thời hạn của
Giấy phép
vận tải liên vận là 12 tháng.
7. Mẫu Giấy
phép vận tải liên vận
a) Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam
- Campuchia gồm sổ Giấy phép vận tải liên vận và phù hiệu gắn trên phương tiện
vận tải.
b) Mẫu Sổ Giấy phép vận tải liên vận
được quy định tại Mẫu số 9a ban hành kèm
theo Thông tư này.
c) Mẫu phù hiệu liên vận được quy định
tại Mẫu số 9b ban hành kèm theo Thông tư này.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Hiệu lực
thi hành 7
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau
15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Trách nhiệm
thi hành
8
a) Cục Đường bộ Việt Nam
- Tổ chức quản lý và kiểm tra về hoạt
động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia.
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan có
liên quan, hàng năm gặp gỡ với cơ quan có thẩm quyền của Campuchia để thống nhất
các vấn đề có liên quan đến quản lý hoạt động vận tải đường bộ giữa hai nước
như tổ chức và hình thức hoạt động, tuyến đường giao nhận, kho bãi, số lượng
phương tiện hoạt động qua lại biên giới giữa hai nước...
- Phát hành các loại Mẫu số 2, 4, 7, 9 ban hành kèm theo Thông
tư này.
b) Các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao
thông công chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với Cục Đường
bộ Việt Nam tổ chức phổ biến và triển khai thực hiện Thông tư này tới các cơ
quan, doanh nghiệp có liên quan trên địa bàn do mình quản lý.
c) Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra
Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc các Sở
Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo);
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP
NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
Mẫu số 1
Tên doanh
nghiệp
Báo cáo
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CỦA PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC CẤP PHÉP
Kính gửi:……………………………….
1. Tên đơn vị vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Báo cáo tình hình hoạt động của
phương tiện được cấp phép như sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Số giấy
phép vận tải liên vận
|
Giấy phép hết
hạn ngày
|
Tình hình
hoạt động trong thời gian cấp phép
|
Sản lượng vận
tải
|
Cửa khẩu xuất,
nhập cảnh
|
Địa danh hoạt
động tại Campuchia
|
Ghi chú
khác (*)
|
Tấn hoặc
Hành khách
|
TKm hoặc
HKKm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các đề xuất, kiến nghị đối với cơ
quan cấp phép:
Xác nhận của
Sở GTVT (GTCC)
|
…..,
ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên (đóng dấu)
|
* Cột 9 ghi như sau:
- Đối với xe vận chuyển hàng hóa ghi
rõ loại hàng mà phương tiện vận chuyển;
- Đối với xe vận chuyển khách: Những
ghi chú khác mà chủ phương tiện cần báo cáo.
Ghi chú: Chữ có chiều cao tối thiểu là
0,08m, nét chữ có chiều rộng tối thiểu là 0,01m. Chữ sơn màu đen trên nền trắng
trong hình elíp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 3
ENGLISH
TRANSLATION OF DRIVING LICENCE
(Valid only
attached with original Driving Licence)
(Chỉ có giá
trị khi đi kèm theo giấy phép lái xe gốc)
Page 1
MINISTRY OF
TRANSPORT
---------------------
|
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
---------------------------------------------
|
DRIVING
LICENCE
Number:…………………………………
Photo 3x4
|
Full name:
Date of birth:………………… Nationality:
Permanent address:
|
Valid until
………………………………
|
………..,
date………………………..
Issuing
Authority
(Signature
and stamp)
|
Page 2
CLASS
|
CLASSIFICATION
OF MOTOR VEHICLES
|
DATE
|
A1
|
Motorcycle between 50 c.c and 175
c.c.
|
|
A2
|
Motorcycle exceeding 175 c.c.
|
|
A3
|
Lambretta. Motorized tricycle, auto
cycle.
|
|
A4
|
Tractor not exceeding maximum
permissible laden weight of 1,000 kg.
|
|
B1
|
Motor vehicle used for the carriage
of passengers and having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg
and not used for commercial purpose.
|
|
B2
|
Motor vehicle used for the carriage
of passengers and having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg,
tractor with a trailer not exceeding 3,500 kg and used for commercial
purpose.
|
|
C
|
Truck, tractor with a trailer
exceeding 3,500 kg.
|
|
D
|
Motor vehicle used for the carriage
of passengers and having form 10 to 30 seats.
|
|
E
|
Motor vehicle used for the carriage
of passengers and having more than 30 seats.
|
|
F
|
Truck of class B2, truck of
class………. With a trailer exceeding 750 kg.
|
|
Holders of
one of the above mentioned driving licences are permitted to drive moped,
motorcycle not exceeding 50 c.c.
|
|
………..,
ngày……. tháng…… năm…….
Cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cơ quan cấp giấy phép lái xe
là cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe cụ thể là Cục Đường bộ Việt Nam và các
Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính.
Mẫu số 4a
Biểu trưng
của Cục ĐBVN
(Cơ quan
phát hành)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM)
|
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho
phương tiện Việt Nam vận tải khách tuyến cố định tạm xuất – tái nhập
(For export
and re-import vehicle registed in Vietnam used in scheduled passenger transport
operation)
Số đăng ký phương tiện (Registration
No.):………………………..
Tên Công ty (Name of compay):
Địa chỉ (Address):
Số điện thoại (Tel No.): …………………………………
Số Fax (nếu có)/Fax No. (if any):
Tuyến vận tải (Route): từ
(from)……………… đến (to)…………………. và ngược lại
Bến đi (Departure Bus
Station):……………………………..; Bến đến (Arrival Bus Station):
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure
time):…………. Ngày (date)………/………../20………….
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến
xe (Passengers depart form Bus station):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số vé
(Tícket
No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số vé
(Tícket
No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số vé
(Tícket
No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
19
|
|
|
37
|
|
|
2
|
|
|
20
|
|
|
38
|
|
|
3
|
|
|
21
|
|
|
39
|
|
|
4
|
|
|
22
|
|
|
40
|
|
|
5
|
|
|
23
|
|
|
41
|
|
|
6
|
|
|
24
|
|
|
42
|
|
|
7
|
|
|
25
|
|
|
43
|
|
|
8
|
|
|
26
|
|
|
44
|
|
|
9
|
|
|
27
|
|
|
45
|
|
|
10
|
|
|
28
|
|
|
46
|
|
|
11
|
|
|
29
|
|
|
47
|
|
|
12
|
|
|
30
|
|
|
48
|
|
|
13
|
|
|
31
|
|
|
49
|
|
|
14
|
|
|
32
|
|
|
50
|
|
|
15
|
|
|
33
|
|
|
51
|
|
|
16
|
|
|
34
|
|
|
52
|
|
|
17
|
|
|
35
|
|
|
53
|
|
|
18
|
|
|
36
|
|
|
54
|
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ
bến xe:……………. người
(Total passengers
depart from bus station) (person)
|
Xác nhận của Bến xe/Ký, đóng dấu:
(Bus
station/Signature and stamp) ………..
Ngày
(date)……/……./20……..
|
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường
do lái xe khai báo (Other passengers declare by driver):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số vé
(Tícket
No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số vé
(Tícket
No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số vé
(Tícket
No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
8
|
|
|
15
|
|
|
2
|
|
|
9
|
|
|
16
|
|
|
3
|
|
|
10
|
|
|
17
|
|
|
4
|
|
|
11
|
|
|
18
|
|
|
5
|
|
|
12
|
|
|
19
|
|
|
6
|
|
|
13
|
|
|
20
|
|
|
7
|
|
|
14
|
|
|
21
|
|
|
Tổng cộng khách chặng:….. ..người
(Total of stage
passengers) (person)
|
Lái xe ký tên xác nhận số lượng
khách:
(Name of Driver and
signature) ………...
|
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên:
Liên 1 (gốc) giao cơ quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Bến
xe; liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/(Note: List of passenger include 04
copies: 01 copy for Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for bus station; 01
copy for border guard office).
Mẫu số 4b
Biểu trưng
của Cục ĐBVN
(Cơ quan
phát hành)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM)
|
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho
phương tiện Việt Nam vận tải khách khách du lịch hoặc theo hợp đồng tạm xuất –
tái nhập
(For export
and re-import vehicle registed in tourist transport or non-scheduled passenger
transport operation)
Số đăng ký phương tiện (Registration
number):………………………..
Tên người vận chuyển (Carrier name):
Địa chỉ (Address):
Số điện thoại (Tel No.): …………………………………
Số Fax (nếu có)/Fax No. (if any):
Phạm vi hoạt động của chuyến đi
(Itinerary):
Thời hạn chuyến đi (Period of the
jourrney):……………………….. ngày (date)
Từ ngày
(From date)………/………/20………… đến ngày (to date)…………/………/20………
Danh sách hành khách (Passengers
list):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số Hộ chiếu
(Passport
No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger
name)
|
Số Hộ chiếu
(Passport
No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger name)
|
Số Hộ chiếu
(Passport
No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
19
|
|
|
37
|
|
|
2
|
|
|
20
|
|
|
38
|
|
|
3
|
|
|
21
|
|
|
39
|
|
|
4
|
|
|
22
|
|
|
40
|
|
|
5
|
|
|
23
|
|
|
41
|
|
|
6
|
|
|
24
|
|
|
42
|
|
|
7
|
|
|
25
|
|
|
43
|
|
|
8
|
|
|
26
|
|
|
44
|
|
|
9
|
|
|
27
|
|
|
45
|
|
|
10
|
|
|
28
|
|
|
46
|
|
|
11
|
|
|
29
|
|
|
47
|
|
|
12
|
|
|
30
|
|
|
48
|
|
|
13
|
|
|
31
|
|
|
49
|
|
|
14
|
|
|
32
|
|
|
50
|
|
|
15
|
|
|
33
|
|
|
51
|
|
|
16
|
|
|
34
|
|
|
52
|
|
|
17
|
|
|
35
|
|
|
53
|
|
|
18
|
|
|
36
|
|
|
54
|
|
|
Tổng cộng số hành khách
:……………………..người
(Total passengers
depart from bus station) (person)
|
Xác nhận của người vận tải(Ký, đóng
dấu, nếu có)/
Carrier(Signature
and stamp, if any):.
Ngày
(date)……/……./20……..
|
(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên:
Liên 1 (gốc) giao cơ quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao
Biên phòng cửa khẩu)/(Note: List of passenger include 03 copies: 01 copy for
Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for border guard office).
Mẫu số 5
PHIẾU
GỬI HÀNG
International Consignment Note
Liên số [1 (người gửi)] [2 (người nhận)]
[3 (người vận chuyển)]
Copy No. (1(consignor) 2 consignee) (3
carrier)
1. Người gửi (tên và địa chỉ)
Consignor (name of address)
|
15. Phiếu gửi hàng quốc tế
(International consignment Note)
|
|
2. Người nhận (tên và địa chỉ)
Consignee (name of address)
|
16. Người vận chuyển
Carrier (name and address)
|
|
3. Nơi gửi hàng
Place of taking in charge of the
goods
|
17. Người đại diện nhà vận chuyển
Subcontracting actural carrier (name
and address)
|
|
4. Nơi nhận hàng
Place of delivery of the goods
|
18. Ghi chú của người vận chuyển
Carrier 's remarks
|
|
5. Các tài liệu gửi kèm
Attached documents
|
|
6. Ký hiệu và số hiệu
Marks and mumber
|
7. Số kiện
Number of packages
|
8. Phương pháp đóng gói
Methol of packing
|
9. Tính chất nguy hiểm của hàng hóa
Dangerous nature of the goods
|
10. Các thông tin khác
Other in formation
- Giá trị hải quan
Custom value
- Khác (Others)
|
11. Trọng lượng tổng
Gross weight in kg
|
12. Thể tích bằng m3
volume in m3
|
|
Cấp độ nguy hiểm
Class (ADR)
|
Số hiệu nguy hiểm
Number ADR
|
Ký tự
(letter) ADR
|
|
|
13. Chỉ dẫn của người nhận hàng
Consignee's instruction
- Đối với thủ tục Hải quan
(for custom formalities)
- Đối với các thủ tục khác
(for other formalities)
- Được phép/không được phép sang
hàng (transhipment is/is not allowed)
- Khác (others)
|
19. Các thỏa thuận đặc biệt
(Special agreement)
- Bảo hiểm hàng hóa được bố trí bởi
người vận tải
(Cargo insurance to be arranged by
the carrier)
- Giai đoạn/ngày gần nhất thực hiện
vận chuyển
(Period/latest day for performace of
carrier)
- Giá trị khai báo và/hoặc quan tâm
đặc biệt trong giao hàng hóa
(Declared value and/or special
interest in delivery of goods)
|
|
20. Được thanh toán bởi:
To be paid by
|
Người gửi
Consignor
|
Loại tiền tệ
Currency
|
Người nhận
Consignee
|
|
Giá vận chuyển
(Carriage charges)
Cắt giảm
(Reduction)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân đối
(Balance)
Các lệ phí phụ trội
(Supplemental charges)
Khác (Others)
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Hướng dẫn về thanh toán các phí
chuyên chở
(instructions on payment of
carriages)
|
|
0 trả trước (prepaid)
0 thu tiền (collect)
|
Tổng (Total)
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Làm tại vào 20…
Done at on
|
14. Trả bằng tiền mặt khi giao hàng
(cash on delivery)
|
|
22. Người gửi ký tên và đóng dấu
(consignor's signature/stamp)
|
23. Người vận tải ký tên/đóng dấu
(carrier's signature/stamp)
|
24. Hàng nhận được
(goods received at on)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 6
Tên doanh
nghiệp
đề nghị cấp giấy phép
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính gửi:………………………………
1. Tên đơn vị vận tải:..............................................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................................
3. Số điện thoại:………………………….. số Fax:......................................................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh số:………..
Ngày cấp:………… cơ quan cấp:.................................
5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một
số loại hình gồm: khai thác vận tải khách theo tuyến cố định, vận tải khách
theo hợp đồng, bằng taxi hoặc vận tải hàng hóa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Thời hạn đề nghị cấp phép:
Xác nhận của
Sở GTVT (GTCC)
|
…..,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên (đóng dấu)
|
Mẫu số 7
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
|
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
|
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI – MINISTRY OF TRANSPORT
CỤC ĐƯỜNG BỘ
VIỆT NAM – VIETNAM ROAD ADMINISTRATION
GIẤY
PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL
ROAD TRANSPORT LICENCE
Số giấy phép
(Number of Licence):………………….
Đăng ký lần đầu
(First Registration) date:….. month….. year 200…..
1. Tên công ty (Name of company):
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điện thoại (Tel):……………………… Fax:...........................................................................
Email:………………………………… Website:.....................................................................
3. Loại hình hoạt động vận tải (Type
of transport services):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Giấy phép có hiệu lực đến (This
licence valid until):
Date……. month……... year……..
|
……..,
issuing date month year
Cơ quan cấp phép (Issuing Authority)
Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp)
|
9 Mẫu số 8
Tên đơn vị
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI
ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO PHƯƠNG TIỆN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM -
CAMPUCHIA
Kính gửi:…………………………………………………
1. Tên đơn vị:...................................................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
3. Số điện thoại:…………………………..số Fax:.................................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ……… ngày cấp:…….
5. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép liên vận
qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT
|
Biển số xe
|
Nhãn hiệu
xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Thời gian đề
nghị cấp phép
|
Địa bàn hoạt
động
|
Cửa khẩu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện vận chuyển khách
theo tuyến cố định khai thêm các thông tin sau:
Tuyến:........................................................... đi............................................ và
ngược lại
Bến đi: Bến xe................................. (thuộc
tỉnh:................................................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe.............................. (thuộc
tỉnh:.............................................................. )
Cự ly vận chuyển:........................................................................................................ km
Hành trình tuyến đường:...................................................................................................
Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp
thuận khai thác tuyến tại công văn số...ngày... (nếu có)
|
……….,
Ngày.... tháng…. năm 20….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Ký
tên (đóng dấu)
|
Mẫu số 9a: (Mẫu số Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT NAM - CAMPUCHIA
VIETNAM - CAMBODIA
CROSS BORDER ROAD
VEHICLE
TRANSPORT PERMIT
|
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM
MINISTRY OF TRANSPORT OF VIET NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT NAM - CAMPUCHIA
VIETNAM - CAMBODIA
CROSS-BORDER
ROAD VEHICLE
TRANSPORT PERMIT
Non-transferable
Non-Negotiable
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Bộ Giao thông vận tải
Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ
này đi lại dễ dàng và hỗ trợ hoặc bảo vệ khi cần thiết
The Ministry of
Transport of Viet Nam requests all those whom it may concern to allow the
vehicle to pass freely and afford the vehicle any such assistance and
protection as may be necessary
|
|
Số đăng ký phương
tiện (Registration Number)
……………………………..
Ký hiệu nhận biết
(Distinguishing sign)
VN
Chi tiết về nhà vận
tải
Status of Transport
operator
Tên đơn vị (company/agency):
………………………………………………….
………………………………………………….
Địa chỉ (Address):
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of
transport operation):
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Số giấy phép vận tải quốc tế (Number of
International Road Transport Licence:……………………………………….
Ngày phát hành (Date of issue)………………
Ngày hết hạn (Date of expire)…………………
|
(Mẫu sổ Giấy phép
vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia)
GHI CHÚ
NOTES
Giấy phép này có
giá trị một năm
This Permit is
valid for one year
Từ ngày: From date…
month… year……..
Đến ngày: To date…
month… year……..
Cửa khẩu, vùng hoạt
động, nơi đến
Border gate,
Traveling area, Destination
Cửa khẩu (Border gate): .........................
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Vùng hoạt động (Traveling are):…………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Nơi đến (Destination):……………………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Ngày cấp (Date of issue):…………………
Issuing Authority
(Signature, Stamp)
|
|
GHI CHÚ
NOTES
Giấy phép
này được gia hạn
This Permit is renewed
until
Đến ngày: To date…
month… year……..
Cửa khẩu, vùng hoạt
động, nơi đến
Border gate,
Traveling area, Destination
Cửa khẩu (Border gate):
.........................
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Vùng hoạt động (Traveling are):…………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Nơi đến (Destination):……………………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Ngày cấp (Date of issue):………………….
Issuing Authority
(Signature, Stamp)
|
|
|
|
Chuyến đi
Trip
|
Ngày vào
Date of entry
|
Gia hạn đến
(extension until)
(nếu có/if any)
|
Ngày ra
(Date of exit)
|
|
Chuyến đi
Trip
|
Ngày vào
Date of entry
|
Gia hạn đến
(extension until)
(nếu có/if any)
|
Ngày ra
(Date of exit)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(1)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of
admission):….. ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
|
(3)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of
admission):….. ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
Dấu Hải
quan
Customs
seal
|
(2)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):…..
ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
|
(4)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):…..
ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải
quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
|
(Mẫu sổ Giấy
phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia)
Hướng dẫn
(Intruction)
1. Sổ giấy phép này bao gồm 20 trang
(hoặc 50 trang), cần phải được giữ sạch sẽ.
This permit contains 20 pages (or 50
pages) excluding the covers, which should be kept as clean
as possible.
2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc
được vì bất cứ
nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép
mới tại Bộ Giao thông vận tải Việt Nam.
When this permit get lost or
illegible for any reasons as it may occurred the holder should request the
new one at
issuing office
3. Giấy phép này phải xuất trình cho
cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.
This permit shall be produced to the
competent authorities
upon request.
4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi
các điều khoản đã ghi trong giấy phép này.
It is prohibited to erase, add, or
falsify any terms
specitified in this
permit.
5. Giấy phép này chỉ sử dụng cho
phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một
tháng.
This permit shall be used for the
specified vehicle
only and shall be renewed before one month before the
expired date.
|
Ghi chú (note):
Khổ giấy rộng: 105mm, dài: 150mm
Page size: 105mm x 150mm
Bìa màu xanh lá cây (Green) dùng để
cấp cho xe tải
Green cover used for trucks
Loại bìa màu vàng cấp cho xe bus
Yellow cover used for bus
|
Mẫu số 9b: Mẫu
Phù hiệu cho phương tiện vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia
Ghi chú (Note): cỡ giấy dài (page
length) 22 cm ± 1 cm; rộng (page width) 11cm ± 1cm
Nền màu trắng, chữ màu đỏ, khung viền màu đỏ.