BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/2011/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
Căn cứ Bộ luật
Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị
định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và
cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị
định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị
định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị
định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung Điều 11 Nghị định 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11
năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Quyết
định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư
số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2011 quy định về vùng Hoa tiêu hàng
hải bắt buộc của Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa
tiêu hàng hải.
Điều 2. Thông
tư này điều chỉnh các hoạt động dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải và áp dụng
đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc cung cấp,
quản lý, kiểm tra và thanh tra hoạt động dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 3. Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết
định số 162/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
Điều 4. Giao
Vụ Khoa học-Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức theo
dõi, tổng hợp kết quả thực hiện các quy định của Thông tư này, kiểm tra việc
đảm bảo chất lượng trong quá trình thực hiện cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu
hàng hải theo quy định.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục
Hàng hải Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền
Bắc, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Nam, Giám đốc các
công ty Hoa tiêu hàng hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các Thứ trưởng;
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Bắc;
- Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Nam;
- Các Công ty Hoa tiêu hàng hải khu vực I đến IX;
- Các Công ty: Hoa tiêu hàng hải TKV, Hoa tiêu Tân cảng, Dịch vụ vận tải biển
VT;
- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Trang thông tin điện tử của Bộ GTVT;
- Công báo;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Chương 1.
QUY ĐỊNH
CHUNG
I.1. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức:
- Bộ luật Lao động
và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số
31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích;
- Quyết định số
256/2006/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích;
- Nghị định số
173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Hoa tiêu hàng hải;
- Nghị định số
49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư
06/2009/TT-BGTVT ngày 18 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng
hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số
10/2011/TT-BGTVT ngày 25 tháng 03 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung Thông tư 06/2009/TT-BGTVT ngày 18 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên
môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số
58/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2011 quy định về vùng Hoa tiêu hàng hải
bắt buộc của Việt Nam;
- Các số liệu khảo
sát, kiểm tra thực tế và các tài liệu liên quan đến xây dựng định mức kinh tế
kỹ thuật hoa tiêu hàng hải.
I.2. Các nguyên tắc chung:
- Định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải xác định các mức tiêu hao nhiên
liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, phương tiện bộ, thời gian lao động
công nghệ hoa tiêu hàng hải khi Hoa tiêu thực hiện dịch vụ công ích hoa tiêu
hàng hải trên các tuyến luồng hàng hải được giao.
- Định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải được xây dựng trên cơ sở Quy
trình dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải; Quy định về cấp bậc, số lượng hoa tiêu tối
thiểu đối với từng loại tàu và tuyến dẫn tàu; Yêu cầu và loại phương tiện đưa,
đón hoa tiêu phù hợp điều kiện thực tế của hoạt động hoa tiêu dẫn tàu trong các
vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam.
- Trong trường hợp
đóng mới hoặc bổ sung mới các phương tiện đưa đón hoa tiêu thì phải được cơ
quan có thẩm quyền chấp thuận theo các phương tiện chuẩn phù hợp với mức độ
sóng gió của khu vực thực tế.
- Trường hợp bổ
sung tuyến luồng mà chưa được nêu trong định mức này thì cần có báo cáo khảo
sát tuyến luồng cụ thể trình cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
I.3. Nội dung định mức:
Định mức kinh tế -
kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải bao gồm:
1. Định mức
thời gian lao động công nghệ hoa tiêu cho từng tuyến dẫn tàu.
Là mức thời gian
lao động công nghệ của hoa tiêu khi thực hiện hoàn thành một quy trình công
nghệ dẫn tàu đối với từng tuyến dẫn tàu; được xác định đối với từng bước theo
Quy trình dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải.
2. Định mức
tiêu hao nhiên liệu của phương tiện đưa, đón hoa tiêu.
Là mức tiêu hao
nhiên liệu, dầu bôi trơn trong 01 giờ hoạt động của máy chính và máy phát điện
của phương tiện thủy chở Hoa tiêu, được xác định tại các chế độ khai thác máy;
Mức tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn của phương tiện bộ (xe ôtô) đưa đón Hoa
tiêu khi chạy 100 km trên đường.
I.4. Kết cấu định mức:
Định mức kinh tế -
kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải bao gồm:
Chương 1: Quy định
chung.
Chương 2: Quy
trình tác nghiệp dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải và tiêu chuẩn về đảm bảo chất
lượng dịch vụ;
Chương 3: Định mức
thời gian lao động công nghệ hoa tiêu;
Chương 4: Định mức
tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn của phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa
đón Hoa tiêu;
Phụ lục: Định mức
kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích Hoa tiêu;
I.5. Quy định áp dụng định mức:
1. Định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải được áp dụng làm cơ sở xác lập
giá đặt hàng dịch vụ công ích Hoa tiêu Hàng hải và phục vụ công tác đánh giá
chất lượng cung ứng dịch vụ công ích Hoa tiêu hàng hải;
2. Định mức kinh
tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải áp dụng cho từng lượt Hoa tiêu
dẫn tàu trên một tuyến. Trong quá trình thực hiện định mức được áp dụng hệ số điều
chỉnh (k) như sau:
- Với khoảng cách
dẫn tàu xa, yêu cầu Hoa tiêu dẫn tàu phải làm việc liên tục từ 08 giờ đến 12
giờ: Thời gian hoạt động của hoa tiêu được áp dụng hệ số k1 = 1,7;
- Định mức tiêu
hao nhiên liệu của phương tiện đưa, đón hoa tiêu được xác định trên cơ sở đưa,
đón 01 Hoa tiêu cho 01 lần dẫn tàu (k2 = 1,0). Nếu công tác đưa đón
hoa tiêu dẫn tàu được kết hợp cho nhiều tàu thì khi tính lượng tiêu hao nhiên
liệu cho phương tiện đưa, đón hoa tiêu sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k2
= 0,7;
- Các mức trong
tập định mức này áp dụng trong trường hợp các đơn vị thực hiện nhiệm vụ Hoa
tiêu hàng hải đảm bảo chất lượng dịch vụ theo các tiêu chí được nêu tại Bộ định
mức này và theo các quy định hiện hành. Trong trường hợp, có kết quả kiểm tra
xác nhận chất lượng dịch vụ thấp hơn (hoặc cao hơn) các tiêu chí về tiêu chuẩn
chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu quy định tại Chương 2 của định mức này,
thì sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k3 = 0,9 (hoặc 1,1) đối với các nội
dung định mức có liên quan;
3. Những công tác
khác không quy định trong tập định mức này thì áp dụng theo các định mức và quy
định hiện hành của Nhà nước.
Chương 2.
QUY TRÌNH TÁC
NGHIỆP DẪN TÀU CỦA HOA TIÊU HÀNG HẢI VÀ TIÊU CHUẨN VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
II.1. Quy trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu:
II.1.1. Quy trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu lớn vào cầu cảng, hoặc
đến vị trí yêu cầu:
Quy trình dẫn tàu
gồm các bước cơ bản với những nội dung công việc như sau:
Bước 1: Hoa
tiêu nhận kế hoạch tại trụ sở công ty Hoa tiêu:
Sau khi kế hoạch điều
động tàu đã được phê duyệt, Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung
tâm và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn,
vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp
trên hải đồ tại phòng Hoa tiêu hàng hải.
Bước 2: Phương
tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn:
- Dùng phương tiện
bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu hoặc đến vị trí tập kết của
phương tiện thủy của Công ty Hoa tiêu ở trong cảng. Có thể dùng canô để đưa Hoa
tiêu từ trụ sở Công ty Hoa tiêu đến vị trí tập kết của phương tiện thủy đối với
các tuyến luồng địa hình khu vực cụ thể cho phép. Thời gian đi đường (kể cả
thời gian trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng và thời gian Hoa tiêu đi từ
bến xuống phương tiện thủy) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc
độ xe chạy trung bình là: 20km/h trong thành phố, 50km/h ngoài thành phố;
- Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu ma-nơ rời bến, đưa hoa tiêu đến tàu cần dẫn. Thời gian hành trình
được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng
hải;
- Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu ma-nơ cập tàu cần dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu cần dẫn.
Bước 3: Phương
tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình quay về:
- Trường hợp tàu
cần dẫn cập bến xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa tiêu: Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời tàu cần dẫn về bến;
- Trường hợp tàu
cần dẫn cập cảng khác bến xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa tiêu: Phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời tàu cần dẫn và hành trình theo tàu cần
dẫn;
- Thời gian hành
trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng
hàng hải.
Bước 4: Hoa
tiêu tác nghiệp dẫn tàu:
- Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi thống nhất kế hoạch với Thuyền trưởng tàu được dẫn;
- Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao và dẫn tàu vào cảng cần cập (hoặc đến
vị trí yêu cầu). Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho
phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải.
- Hoa tiêu ma-nơ
tàu lớn cập cầu cảng, hoặc vị trí yêu cầu, thả neo (buộc phao) tàu lớn;
- Hoa tiêu bàn
giao công việc cho thuyền trưởng tàu được dẫn và rời khỏi tàu lớn. Chờ tàu lớn
làm cầu thang (nếu ở cầu cảng) hoặc chờ phương tiện chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập
tàu lớn (nếu ở khu neo, buộc phao).
Bước 5: Phương
tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Trường hợp tàu
cần dẫn cập cầu cảng xuất phát của tàu chở Hoa tiêu: Dùng xe ô tô đón Hoa tiêu
từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu. Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa
tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong
thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Trường hợp tàu
cần dẫn neo buộc hoặc cập cầu cảng khác cảng xuất phát của phương tiện thủy chở
Hoa tiêu:
+ Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu và hành trình theo tàu cần dẫn; đón Hoa tiêu và
đưa Hoa tiêu về cảng xuất phát ban đầu. Thời gian hành trình được xác định theo
cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
+ Dùng xe ô tô đón
Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu. Thời gian đi đường (kể cả thời
gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của
cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20km/h
trong thành phố, 50km/h ngoài thành phố.
(Tác nghiệp hoa
tiêu dẫn tàu rời cảng thực hiện theo quy trình ngược lại tương tự).
II.1.2. Quy trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu chở dầu ra dàn khai
thác dầu mỏ ngoài biển:
a) Phương án
Hoa tiêu đi cùng tàu chở dầu cần dẫn ra dàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu
quay về:
Bước 1: Hoa
tiêu nhận kế hoạch tại trụ sở công ty Hoa tiêu:
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại phòng nghiệp vụ và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan
(khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều
động, tác nghiệp trên hải đồ tại phòng Hoa tiêu hàng hải;
Bước 2: Phương
tiện đưa Hoa tiêu đến tàu chở dầu:
- Dùng phương tiện
bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu hoặc đến vị trí tập kết của
phương tiện thủy đưa đón Hoa tiêu ở trong cảng. Thời gian đi đường (kể cả thời
gian trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng và thời gian Hoa tiêu đi từ bến
xuống phương tiện thủy) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe
chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu ma-nơ rời bến, đưa hoa tiêu đến vị trí neo đỗ của tàu chở dầu cần
dẫn. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế
của tuyến luồng hàng hải;
Bước 3: Phương
tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình về cảng xuất phát:
- Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu ma-nơ cập tàu chở dầu, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu dầu cần dẫn và
làm ma-nơ rời tàu dầu về cảng xuất phát;
- Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu hành trình về cảng xuất phát. Thời gian hành trình được xác định
theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
Bước 4: Hoa
tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu ra dàn khai thác dầu mỏ và quay về:
- Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi thống nhất kế hoạch với Thuyền trưởng tàu dầu cần dẫn;
- Chuẩn bị và chờ
đợi các yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển: thủy triều, thời
tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt, …
- Điều động cho
tàu kéo neo và tác nghiệp hành trình dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu quy
định đến kho nổi chứa dầu. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc
độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Trao đổi với
Thuyền trưởng và Đại diện Mỏ thống nhất phương án cập buộc và chuẩn bị máy;
- Hướng dẫn tàu
lai tác nghiệp và làm ma-nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu của Mỏ để làm
hàng;
- Điều động tàu
chứa dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu mỏ;
- Trong suốt quá
trình bơm dầu từ kho nổi vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều chỉnh,
điều động để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm tra hầm hàng;
- Chờ xác định
khối lượng dầu và điều động tàu tháo ống bơm dầu;
- Trao đổi với
thuyền trưởng phương án đưa tàu ra, kéo neo và làm ma-nơ tàu, chở dầu rời kho
nổi chứa dầu;
- Điều động tháo
dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông
quan;
- Tác nghiệp hành
trình dẫn tàu dầu từ kho nổi chứa dầu trở về vị trí neo cập tàu chở dầu theo
quy định. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực
tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Hoa tiêu hoàn
tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng.
Bước 5: Phương
tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu hành trình từ cảng xuất phát ra vị trí đón trả Hoa tiêu của tàu
chở dầu, làm ma-nơ cập tàu dầu, đón Hoa tiêu đưa về cảng xuất phát ban đầu.
Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến
luồng hàng hải;
- Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Công ty hoa tiêu. Thời gian đi đường (kể cả thời
gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của
cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h
trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
b) Phương án
Hoa tiêu đi máy bay ra dàn khoan khai thác tàu dầu và dẫn tàu dầu quay về:
Bước 1: Hoa
tiêu nhận kế hoạch tại trụ sở Công ty Hoa tiêu:
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại phòng nghiệp vụ và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan
(khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc,…) chuẩn bị phương án điều
động, tác nghiệp trên hải đồ tại phòng Hoa tiêu hàng hải;
Bước 2: Hoa
tiêu ra dàn khoan khai thác dầu:
- Dùng phương tiện
bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra sân bay và làm thủ tục lên máy bay. Thời
gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng
đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài
thành phố;
- Máy bay đưa Hoa
tiêu ra kho nổi chứa dầu ngoài biển. Thời gian bay được xác định theo hợp đồng
dịch vụ bay của Công ty bay dịch vụ;
Bước 3: Hoa
tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu từ dàn khai thác dầu mỏ trở về:
- Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ kho nổi chứa dầu sang tàu cần dẫn.
- Hoa tiêu lên tàu
chở dầu, trao đổi thống nhất kế hoạch với Thuyền trưởng tàu dầu cần dẫn và Đại
diện dàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án cập buộc và chuẩn bị máy;
- Hướng dẫn tàu
lai tác nghiệp và làm ma-nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu để làm hàng;
- Điều động tàu
chở dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu mỏ;
- Trong suốt quá
trình bơm dầu từ kho nổi vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều chỉnh,
điều động để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm tra hầm hàng;
- Chờ xác định
khối lượng dầu và điều động tàu tháo ống bơm dầu;
- Trao đổi với
thuyền trưởng phương án đưa tàu ra và làm ma-nơ tàu chở dầu rời kho nổi chứa
dầu;
- Điều động tháo
dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông
quan;
- Điều động tàu
chở dầu hành trình về vị trí đón trả hoa tiêu quy định.
- Hoa tiêu hoàn
tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng.
- Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ tàu cần dẫn về kho nổi chứa dầu, thời gian hành trình được xác
định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải.
- Hoa tiêu chờ đợi
máy bay về đất liền.
- Máy bay đưa hoa
tiêu từ kho nổi chứa dầu về sân bay.
Bước 4: Phương
tiện đón Hoa tiêu về trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Dùng phương tiện
bộ đón Hoa tiêu từ sân bay về Công ty hoa tiêu. Thời gian đi đường được xác
định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố,
50 km/h ngoài thành phố.
Ghi chú:
- Chi tiết đối
với từng tuyến luồng dẫn tàu cụ thể của các Công ty Hoa tiêu: theo các Phụ lục
liên quan kèm theo;
- Trong quá
trình dẫn tàu Hoa tiêu phải tuân thủ theo Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt
động cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải của các Công ty Hoa tiêu khu vực.
II.2. Tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu
hàng hải:
1. Tiêu chuẩn về
đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải là tập hợp những quy
định, yêu cầu nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích về hoa tiêu hàng hải, mà
Công ty Hoa tiêu, các đơn vị trực thuộc và các cá nhân có liên quan phải tuân
thủ trong quá trình cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải.
2. Tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải được thể hiện qua các tiêu chí: Độ tin
cậy của dịch vụ; Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng; Mức độ đảm bảo an
toàn; Đảm bảo an ninh hàng hải; Và việc thực hiện các quy định về phòng ngừa ô
nhiễm môi trường.
3. Tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
a) Đối với Công ty
Hoa tiêu:
- Có hệ thống quản
lý chất lượng và quy trình tổ chức thực hiện logic, hiệu quả, an toàn;
- Tổ chức cung cấp
và đáp ứng đầy đủ nhu cầu cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải trong vùng hoa
tiêu bắt buộc hoặc tuyến dẫn tàu được giao. Về phương tiện, thiết bị: đủ số
lượng và chủng loại yêu cầu; Về lực lượng lao động Hoa tiêu hàng hải: đủ về số
lượng, đúng về cấp hạng hoa tiêu khi hoạt động cung ứng dịch vụ hoa tiêu hàng
hải trong vùng trách nhiệm được giao. Đảm bảo có ít nhất 10% Hoa tiêu dự phòng
theo quy định;
- Bảo đảm chất
lượng dịch vụ, an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường theo
quy định của pháp luật;
- Xây dựng kế
hoạch để cơ quan có thẩm quyền xem xét giao kế hoạch, hoặc đặt hàng và tổ chức
thực hiện;
- Lập kế hoạch bố
trí hoa tiêu dẫn tàu hàng ngày, thông báo với cảng vụ hàng hải, các đơn vị Hoa
tiêu hàng hải trong vùng hoa tiêu để thống nhất thực hiện; trường hợp có thay
đổi phải kịp thời thông báo và nêu rõ lý do;
- Tổ chức trực ban
24/2h;
- Cung cấp Hoa
tiêu đích danh trong trường hợp chủ tàu hoặc đại diện của chủ tàu có yêu cầu.
Trường hợp không đáp ứng được phải nêu rõ lý do và bố trí hoa tiêu khác thay
thế;
- Phối hợp với tổ
chức Bảo đảm an toàn hàng hải; doanh nghiệp Cảng, Đại lý của chủ tàu và các Cơ
quan, Tổ chức liên quan tại khu vực để tổ chức cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng
hải an toàn, hiệu quả;
- Quản lý hoạt
động của hoa tiêu, bố trí hoa tiêu có cấp bậc phù hợp với hạng tàu dẫn theo quy
định;
- Bảo đảm đáp ứng
kịp thời yêu cầu cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải;
- Thực hiện các
quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Công ty Hoa tiêu theo quy định của pháp
luật;
- Cung cấp dịch vụ
hoa tiêu hàng hải là hoạt động chính. Các hoạt động khác không được ảnh hưởng
đến hoạt động này. Trong hoạt động cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải không
được đình công, lãn công dưới bất cứ hình thức nào;
- Thực hiện đầy đủ
quyền hạn và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật đối với tổ chức hoa tiêu hàng
hải;
- Ngoài khoản thu
theo quy định của nhà nước về phí hoa tiêu hàng hải, không được tự ý thu thêm
bất cứ khoản nào khác.
b) Đối với Hoa
tiêu hàng hải:
- Thực hiện quyền
và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 172, 173, 175 của Bộ Luật
Hàng hải Việt Nam; Điều 9 Nghị định 173/2007/NĐ-CP và
các quy định của pháp luật có liên quan khác;
- Thành thạo tiếng
Anh;
- Chỉ được dẫn tàu
phù hợp với hạng, bậc của hoa tiêu theo quy định;
- Tuân thủ nghiêm
ngặt quy trình, quy chế dẫn tàu, nội quy cảng biển khu vực; Cập nhật các quy
định mới, có ý thức rèn luyện nâng cao tay nghề, kỹ năng điều động và xử lý
tình huống;
- Dẫn tàu đảm bảo
tuyệt đối an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
- Dẫn tàu đi đúng
tuyến luồng quy định, đúng giờ; lên xuống tàu đúng vị trí, yêu cầu quy định;
- Mẫn cán trong
thực hiện nhiệm vụ, không gây khó khăn, sách nhiễu trong khi làm nhiệm vụ;
- Đối với hoa tiêu
dẫn tàu dầu thô vào cập bến phải phối hợp chặt chẽ với các thành phần có liên
quan để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tàu, nhà máy, cảng biển. Sau khi dẫn tàu
cập bến phải đảm bảo thường trực trong việc điều động tàu trong suốt thời gian
tàu bơm rút dầu, không được rời vị trí quy định để có thể kịp xử lý mọi tình
huống bất trắc có thể xảy ra;
- Không để xảy ra
các tình trạng mất an toàn, tai nạn tàu thuyền;
- Không đình công,
lãn công dưới bất cứ hình thức nào.
c) Đối với các bộ
phận có liên quan:
Các bộ phận có
liên quan như: Phương tiện thủy, bộ đưa đón Hoa tiêu; nhân viên tính phí hoa
tiêu,… căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao nghiêm túc thực thi chức
trách của mình.
Chương 3.
ĐỊNH MỨC THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ HOA TIÊU
III.1. Quy định chung:
Thời gian lao động
công nghệ hoa tiêu trên tuyến dẫn tàu ra, vào cảng biển trong các vùng hoa tiêu
hàng hải bắt buộc của Việt Nam được xác định căn cứ theo các yếu tố sau:
- Sơ đồ hành trình
tuyến luồng, tốc độ bình quân của tàu trong tuyến luồng, trên biển theo Thông
báo hàng hải chính thức ở từng khu vực;
- Cự ly của các
tuyến hoa tiêu dẫn tàu được xác định dựa trên các cơ sở sau:
+ Thông báo công
bố vùng nước cảng biển và tuyến hoa tiêu dẫn tàu hàng hải bắt buộc của Việt Nam;
+ Quyết định về
việc giao tuyến dẫn tàu cho các công ty Hoa tiêu khu vực;
+ Trên cơ sở đo
đạc trên hải đồ các tuyến luồng từ các vị trí quy định đón/trả hoa tiêu (P/S)
đến các cảng thuộc khu vực;
+ Số liệu báo cáo
thống kê khoảng cách hoa tiêu dẫn tàu theo từng tuyến luồng cụ thể của các đơn
vị được tổng hợp trong Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 của Phụ lục kèm theo. Khi áp dụng
để tính định mức cần có sự kiểm tra điều chỉnh cho phù hợp thực tế. Đối với các
tuyến luồng bổ sung mới (chưa có trong các Bảng 1, 2, 3 của Phụ lục kèm theo)
thì khoảng cách hoa tiêu dẫn tàu được xác định theo khảo sát thực tế.
- Cấp hạng hoa
tiêu dẫn các loại tàu được xác định theo quy định hiện hành, cụ thể như sau:
+ Hoa tiêu ngoại
hạng dẫn tất cả các loại tàu;
+ Hoa tiêu hạng I
dẫn tàu có dung tích toàn phần đến dưới 20.000 GT hoặc có chiều dài tối đa đến
175m;
+ Hoa tiêu hạng II
dẫn tàu có dung tích toàn phần đến dưới 10.000 GT hoặc có chiều dài tối đa đến
145m;
+ Hoa tiêu hạng
III dẫn tàu có dung tích toàn phần đến dưới 4.000 GT hoặc có chiều dài tối đa
đến 115m;
- Trường hợp dẫn
tàu có dung tích lớn (từ 50.000 GT trở lên) hoặc dẫn tàu chạy đêm thời tiết xấu,
tầm nhìn xa bị hạn chế, mật độ tàu thuyền nhiều, tàu chở hàng nguy hiểm yêu cầu
mức độ an toàn cao hơn thì có thể: bố trí 02 Hoa tiêu làm việc trên tàu để đảm
bảo an toàn hoặc có thể áp dụng hệ số k4 = 1,8.
III.2. Xác định thời gian lao động công nghệ hoa tiêu:
Thời gian lao động
công nghệ hoa tiêu trên tuyến dẫn tàu ra, vào cảng biển được xác định trên cơ
sở thực hiện theo các bước Quy trình dẫn tàu của Hoa tiêu hàng hải nêu ở Chương
II, cụ thể như sau:
III.2.1. Xác định thời gian lao động công nghệ hoa tiêu theo Quy
trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu vào cầu cảng, hoặc đến vị trí yêu cầu:
1. Thời gian chuẩn
bị tác nghiệp: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm của công ty
Hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí
cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên
hải đồ. Thời gian cho các công việc này là 30 phút;
2. Thời gian đưa
Hoa tiêu đến tàu cần dẫn:
- Thời gian xe ô
tô đưa Hoa tiêu từ trụ sở công ty Hoa tiêu đến trạm Hoa tiêu, hoặc đến vị trí
tập kết phương tiện thủy của công ty Hoa tiêu ở trong cảng (kể cả thời gian
trình báo thủ tục qua cổng cảng, thời gian Hoa tiêu đi từ bến xuống phương tiện
thủy chở Hoa tiêu) được xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực,
với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố. Trường
hợp dùng ca nô để đưa Hoa tiêu từ trụ sở công ty Hoa tiêu đến vị trí tập kết
của phương tiện thủy, thì xác định căn cứ theo tuyến luồng địa hình khu vực cụ
thể;
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời cảng, hoặc vị trí tập kết là 10 phút;
- Thời gian phương
tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu đến tàu lớn cần dẫn: Xác định theo cự ly và
tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu cần dẫn là 15 phút;
3. Thời gian Hoa
tiêu tác nghiệp dẫn tàu:
- Thời gian Hoa
tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng là 20 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tàu kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao, làm ma-nơ tàu là 30 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu dẫn tàu hành trình theo tuyến luồng quy định từ vị trí đón tàu vào cảng,
hoặc vị trí neo đậu theo yêu cầu: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực
tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa
tiêu làm ma-nơ dẫn cập cầu cảng, hoặc vị trí neo đậu theo yêu cầu, thả neo
(buộc phao) là 90 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng, chờ tàu làm cầu thang (nếu ở
cầu cảng), hoặc chờ phương tiện chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu (nếu ở khu neo,
buộc phao) và rời tàu là 20 phút;
4. Thời gian đón
Hoa tiêu từ cầu cảng, hoặc vị trí neo buộc tàu lớn được dẫn về Trụ sở Công ty
Hoa tiêu:
- Trường hợp tàu
cần dẫn cập cầu cảng xuất phát của tàu chở Hoa tiêu và đón Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty Hoa tiêu bằng xe ô tô: Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa
tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng)
được xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với tốc độ xe chạy:
20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
- Trường hợp tàu
cần dẫn neo buộc, hoặc cập cầu cảng khác xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa
tiêu:
+ Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu và hành trình theo tàu lớn, đón Hoa
tiêu và đưa về cảng Hoa tiêu xuất phát ban đầu: Thời gian hành trình được xác
định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
+ Thời gian chở
Hoa tiêu bằng xe ô tô từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu: Thời gian đi
đường (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục
qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe
chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
5. Thời gian Hoa
tiêu báo cáo kết quả công việc với Ban điều hành là: 15 phút.
III.2.2. Xác định thời gian lao động công nghệ hoa tiêu theo Quy
trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu chở dầu ra dàn khai thác dầu mỏ ngoài biển:
a) Phương án
Hoa tiêu đi cùng tàu chở dầu cần dẫn ra dàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu
quay về:
1. Thời gian chuẩn
bị tác nghiệp: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm của công ty
Hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí
cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên
hải đồ. Thời gian cho các công việc này là 30 phút;
2. Thời gian đưa
Hoa tiêu đến tàu chở dầu cần dẫn:
- Thời gian xe ô
tô đưa Hoa tiêu từ trụ sở công ty Hoa tiêu đến trạm Hoa tiêu, hoặc đến vị trí
tập kết phương tiện thủy của công ty Hoa tiêu ở trong cảng (kể cả thời gian
trình báo thủ tục qua cổng cảng, thời gian Hoa tiêu đi từ bến xuống phương tiện
thủy chở Hoa tiêu) được xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với
tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời cảng, hoặc vị trí tập kết là 20 phút;
- Thời gian phương
tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn: Xác định theo cự ly và tốc
độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu cần dẫn là 15 phút;
3. Thời gian Hoa
tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu:
- Thời gian Hoa
tiêu lên tàu dầu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng là 20 phút;
- Thời gian chuẩn
bị và chờ đợi các yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển (thủy
triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt,…): Lấy theo số liệu thống kê bình
quân 03 năm gần nhất của tuyến dẫn tàu;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tàu kéo neo là 30 phút;
- Thời gian tác
nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ vị trí đón trả hoa tiêu quy định đến kho nổi
chứa dầu được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng
hàng hải;
- Thời gian Hoa
tiêu hướng dẫn tàu cần dẫn buộc dây tàu lai làm ma-nơ tàu cần dẫn cập kho nổi
chứa dầu của mỏ; Thời gian trao đổi với Thuyền trưởng và Đại diện dàn khai thác
dầu mỏ thống nhất phương án cập buộc, chuẩn bị máy;
- Thời gian điều
động tàu chứa dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu để tàu dầu làm hàng ổn
định và kiểm tra hầm hàng tàu chở dầu: Lấy theo số liệu thống kê thực tế bình
quân 03 năm gần nhất của các tuyến Hoa tiêu dẫn tàu dầu;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tàu tháo ống bơm dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu trực chờ đo xác định khối lượng dầu là 60 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu ra là 60 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu kéo neo và ma-nơ tàu chở dầu rời kho nổi chứa dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận
về hàng hóa và thông quan là 120 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ dàn mỏ khai thác dầu trở về vị trí
neo cập tàu chở dầu theo quy định: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực
tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa
tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng là 30
phút.
4. Thời gian đón
Hoa tiêu từ vị trí neo buộc tàu chở dầu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu dầu đón Hoa tiêu là 15 phút;
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình đưa về cảng xuất phát ban đầu: Xác định theo
cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian xe ô
tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Công ty Hoa tiêu (kể cả thời gian Hoa tiêu đi
lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác
định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố,
50 km/h ngoài thành phố.
5. Thời gian Hoa
tiêu báo cáo kết quả công việc với Ban điều hành là: 15 phút.
b) Phương án
Hoa tiêu đi máy bay ra dàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu quay về:
1. Thời gian chuẩn
bị tác nghiệp: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm của công ty
Hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí
cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên
hải đồ. Thời gian cho các công việc này là 30 phút;
2. Thời gian đưa
Hoa tiêu ra dàn khoan khai thác dầu:
- Thời gian xe ô
tô đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra sân bay: Xác định theo quãng đường đi thực
tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Thời gian Hoa
tiêu làm thủ tục lên máy bay là 60 phút;
- Thời gian máy
bay đưa Hoa tiêu ra dàn khoan khai thác dầu ngoài biển: Xác định theo hợp đồng
dịch vụ bay của Công ty bay dịch vụ;
3. Thời gian Hoa
tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu:
- Thời gian Hoa
tiêu trao đổi với thuyền trưởng tàu dầu cần dẫn, là 20 phút;
- Thời gian chuẩn
bị và chờ đợi các yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển (thủy
triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt,…): Lấy theo số liệu thống kê bình
quân 03 năm gần nhất của tuyến dẫn tàu;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tàu lớn kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao, làm ma-nơ tàu dầu là 30
phút;
- Thời gian điều
động cho tàu kéo neo và tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ vị trí đón trả Hoa
tiêu quy định đến dàn khoan khai thác dầu. Thời gian hành trình được xác định
theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa
tiêu hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma-nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu
cập kho nổi chứa dầu của dàn khai thác dầu mỏ; Thời gian trao đổi với Thuyền
trưởng và Đại diện dàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án cập buộc, chuẩn bị
máy, điều động tàu chứa dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu mỏ; Thời gian
Hoa tiêu thường trực điều chỉnh, điều động để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm
tra hầm hàng tàu chở dầu: Lấy theo số liệu thống kê thực tế bình quân 03 năm
gần nhất của các tuyến Hoa tiêu dẫn tàu dầu;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tàu tháo ống bơm dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu trực chờ đo xác định khối lượng dầu là 60 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu ra là 60 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu kéo neo và làm ma-nơ tàu chở dầu rời kho nổi chứa dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận
về hàng hóa và thông quan là 120 phút;
- Thời gian Hoa
tiêu tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ dàn khai thác dầu trở về vị trí neo
cập tàu chở dầu theo quy định: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế
của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa
tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng là 30
phút.
4. Thời gian đón
Hoa tiêu từ vị trí neo buộc tàu chở dầu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu dầu đón Hoa tiêu là 15 phút;
- Thời gian phương
tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình đưa về cảng xuất phát ban đầu xác định theo
cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian xe ô
tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Công ty Hoa tiêu (kể cả thời gian Hoa tiêu đi
lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác
định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố,
50 km/h ngoài thành phố;
5. Thời gian Hoa
tiêu báo cáo kết quả công việc với Ban điều hành là: 15 phút.
Chương 4.
ĐỊNH MỨC TIÊU
HAO NHIÊN LIỆU, DẦU BÔI TRƠN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY, BỘ ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU
IV.1. Quy định chung:
1. Định mức kinh
tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, phương
tiện bộ đưa đón Hoa tiêu xác định mức hao phí cần thiết về nhiên liệu, dầu bôi
trơn của phương tiện thủy, bộ để thực hiện một quy trình dẫn tàu của Hoa tiêu
hàng hải.
2. Định mức được
xây dựng trên cơ sở các phương tiện, thiết bị hiện đang sử dụng của các Công ty
Hoa tiêu; Các tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo và mức phụ tải thực tế sử dụng
của các phương tiện; Quy trình thực hiện dịch vụ hoa tiêu hàng hải; Tốc độ vận
hành trung bình cho phép của các phương tiện thủy, bộ trên các tuyến luồng hàng
hải và đường bộ; Và các định mức và quy định liên quan hiện hành.
3. Định mức nhiên
liệu của phương tiện thủy được tính theo lượng tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ
làm việc (kg/h) theo các chế độ và thời gian hoạt động của phương tiện mới,
trên cơ sở suất tiêu hao nhiên liệu (gtt) quy định trong tài liệu kỹ
thuật của nhà chế tạo.
4. Định mức nhiên
liệu của phương tiện bộ (xe ô tô) được tính theo suất tiêu hao nhiên liệu của
phương tiện mới (goto), quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế
tạo khi di chuyển 100 km (lít/100km).
5. Đối với các
phương tiện thủy hiện có: Áp dụng các hệ số điều chỉnh thời gian khai thác
phương tiện (kt) như sau:
- Đối với các
phương tiện thủy có thời gian hoạt động từ 5 năm đến dưới 10 năm: Tăng thêm 3%
(kt = 1,03);
- Đối với các
phương tiện thủy có thời gian hoạt động trên 10 năm: Tăng thêm 5% (kt
= 1,05);
6. Mức tiêu hao
nhiên liệu của xe ô tô khi chạy trong thành phố được tính tăng thêm 10% (ktp
= 1,10).
7. Mức tiêu hao
dầu bôi trơn được tính theo tỷ lệ % của lượng tiêu hao nhiên liệu (1% đối với
xe ô tô; 2% đối với phương tiện thủy).
8. Thông số kỹ
thuật chi tiết của các loại phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa đón hoa tiêu
hiện có được tổng hợp trong các Bảng 4 và Bảng 5 của Phụ lục kèm theo Thông tư
này. Trường hợp đầu tư, bổ sung mới các phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa
đón hoa tiêu thì cần được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về tính năng
kỹ thuật của phương tiện chuẩn, dải công suất phù hợp với điều kiện cấp sóng
gió, địa hình thực tế của từng khu vực hoa tiêu.
IV.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn
của phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa đón Hoa tiêu:
IV.2.1. Định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện bộ đưa đón Hoa
tiêu.
Lượng tiêu hao
nhiên liệu của phương tiện bộ đưa, đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto)
được xác định tại Bảng 5.
Lượng tiêu hao
nhiên liệu của phương tiện bộ (xe ô tô) đưa, đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công
tác (Goto) được xác định như sau:
(lít)
Trong đó:
Goto -
Lượng nhiên liệu tiêu hao của xe ô tô cho mỗi chuyến công tác, (lít).
goto -
Suất tiêu hao nhiên liệu của phương tiện trên quãng đường 100km, căn cứ trên cơ
sở tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo, (lít/100km);
ktp =
1,10 - Hệ số điều chỉnh khi xe ô tô chạy trong thành phố;
kdh =
1,05 - Hệ số điều chỉnh khi xe chạy có điều hòa nhiệt độ.
L - Quãng đường
thực tế xe chạy đưa đón Hoa tiêu trong chuyến công tác (km).
IV.2.2. Định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy đưa đón
Hoa tiêu.
IV.2.2.1. Các
chế độ hoạt động của phương tiện đưa đón Hoa tiêu:
a) Tàu đưa đón Hoa
tiêu:
Các chế độ hoạt
động của tàu đưa đón Hoa tiêu: Manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc
đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng, manơ cập, rời tàu lớn, nổ máy chờ Hoa tiêu,
được xác định thông qua hệ số chế độ hoạt động của tàu thủy (ktt),
cụ thể như sau:
- Manơ rời, cập
cầu cảng: máy chạy ở chế độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne)
quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (ktt = 0,30);
- Hành trình đưa
(hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng (từ điểm neo ra vị trí đón trả hoa tiêu
hoặc ngược lại): chạy máy ở chế độ tương ứng 85% công suất định mức (Ne)
của máy (ktt = 0,85);
- Manơ cập, rời
tàu lớn cần dẫn: chạy máy ở chế độ trung bình, tương ứng 50% công suất định mức
của máy (ktt = 0,50);
- Chờ Hoa tiêu:
chạy máy ở chế độ trung bình máy tương ứng 40% công suất định mức của máy để
chờ lệnh của Hoa tiêu trước khi trở về vị trí tập kết (ktt = 0,40);
b) Canô đưa đón
Hoa tiêu:
Các chế độ hoạt
động của canô đưa đón Hoa tiêu: Manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc
đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng, manơ cập, rời tàu lớn, nổ máy chờ Hoa tiêu,
được xác định thông qua hệ số chế độ hoạt động của canô (kcn), cụ
thể như sau:
- Manơ rời, cập
cầu cảng: chạy máy ở chế độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne)
quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,30);
- Hành trình đưa
(hoặc đón) Hoa tiêu từ cầu cảng ra các vị trí neo của tàu lớn và ngược lại:
Canô chạy máy ở chế độ hành trình tương ứng 85% công suất định mức của máy (Ne)
quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,85);
- Manơ cập, rời
tàu lớn để đưa, đón Hoa tiêu: Khi canô hành trình đến tàu lớn đã thả neo tại vị
trí đón trả hoa tiêu: chạy máy ở chế độ tương ứng 40% công suất định mức của
máy (Ne), quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn
= 0,40);
IV.2.2.2. Xác
định lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ hoạt động của phương tiện thủy đưa
đón Hoa tiêu:
Lượng tiêu hao nhiên
liệu trong 01 giờ hoạt động của phương tiện thủy đưa đón Hoa tiêu được xác định
như sau:
ktt (hoặc kcn).kt.k1
(kg/h)
Trong đó:
Gtt -
Lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ ở các chế độ hoạt động khác nhau của tàu
đưa đón Hoa tiêu (kg/h);
Ne -
Công suất định mức của máy, quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo,
(hp);
gtt -
Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ ở chế độ khai thác Ne, được xác định theo
tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo, (g/hp.h);
ktt (kcn)
- Hệ số điều chỉnh mức công suất theo các chế độ hoạt động khác nhau của tàu
thủy (hoặc canô) đưa đón Hoa tiêu;
kt - Hệ
số điều chỉnh thời gian khai thác phương tiện;
k1 - Hệ
số điều chỉnh suất tiêu hao nhiên liệu ở các mức công suất khai thác khác nhau
được xác định theo Hệ số điều chỉnh theo bảng dưới đây:
ktt (hoặc kcn)
|
≤ 0,25
|
0,25 ÷ ≤ 0,50
|
0,50 ÷ ≤ 0,75
|
> 0,75
|
k1
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
(Kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận
tải)
Bảng 1. Mã hiệu và khoảng cách các
tuyến luồng hoa tiêu dẫn tàu
TT
|
Từ vị trí đón đến vị trí trả hoa tiêu (và ngược lại)
|
Mã tuyến luồng dẫn tàu
|
Khoảng cách dẫn tàu (hải lý)
|
1.
|
Vũng Tàu – Sài
Gòn
|
T1
|
48
|
2.
|
Vũng Tàu – Đồng
Nai
|
T2
|
70
|
3.
|
Vũng Tàu – Hiệp
Phước
|
T3
|
42
|
4.
|
Vũng Tàu – Long
An
|
T4
|
55
|
5.
|
Vũng Tàu – Đồng
Tháp
|
T5
|
115
|
6.
|
Vũng Tàu – Cát
Lở
|
T6
|
11
|
7.
|
Sài Gòn – Đồng
Nai
|
T7
|
24
|
8.
|
Sài Gòn – Đồng
Tháp
|
T8
|
163
|
9.
|
Sài Gòn – Long
An
|
T9
|
57
|
10.
|
Vũng Tàu – Vàm
Láng - Bến Lức (Long An)
|
T10
|
55
|
11.
|
Vũng Tàu – Nhà
máy điện Nhơn Trạch
|
T11
|
32
|
12.
|
Vũng Tàu – Gò
Gia
|
T12
|
22
|
13.
|
Dời khu vực Sài
Gòn – Vũng Tàu
|
T13
|
5
|
14.
|
Phao 0 Định
An-Cụm Cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, Cảng dầu Petro…)
|
T14
|
65
|
15.
|
Phao 0 Định
An-Mỹ Thới
|
T15
|
90
|
16.
|
Phao 0 Định An -
Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp)
|
T16
|
140
|
17.
|
Phao 0 - Cảng
Năm Căn (Cà Mau)
|
T17
|
25
|
18.
|
Phao 0 - Cảng
Bình Trị (Hòn Chông)
|
T18
|
10
|
19.
|
Dời (Cảng Cái
Cui – Cảng Cần Thơ)
|
T97
|
9
|
20.
|
Dời
|
T98
|
4
|
21.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn
|
T19
|
6
|
22.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn.
|
T20
|
7
|
23.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu Vũng Rô
|
T21
|
5
|
24.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
T22
|
4
|
25.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu
|
T23
|
4
|
26.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi
|
T24
|
4
|
27.
|
Nha Trang - Cảng
Nha Trang
|
T25
|
5
|
28.
|
Vân Phong - Cảng
HVS
|
T26
|
8
|
29.
|
Vân Phong - Cảng
chuyển tải dầu STS
|
T27
|
6
|
30.
|
Vân Phong - Cảng
Đầm Môn
|
T28
|
11
|
31.
|
Vân Phong - Cảng
Xi măng Nghi Sơn
|
T29
|
10
|
32.
|
Vân Phong - Cảng
Kho dầu ngoại quan Mỹ Giang
|
T30
|
8
|
33.
|
Cam Ranh - Cảng Cam
Ranh
|
T31
|
9
|
34.
|
Cam Ranh - Cảng Xi măng Hà Tiên
|
T32
|
10
|
35.
|
Cam Ranh - Kho K720
|
T33
|
10
|
36.
|
Cam Ranh - Ninh Chữ
|
T34
|
5
|
37.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Bạch Hổ;
|
T35
|
60
|
38.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Mỏ Rồng;
|
T36
|
65
|
39.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Đại Hùng;
|
T37
|
147
|
40.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Sư Tử Đen;
|
T38
|
80
|
41.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Hồng Ngọc (Ruby);
|
T39
|
85
|
42.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Rạng Đông;
|
T40
|
73
|
43.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Rồng Đôi-Rồng Đôi Tây;
|
T41
|
172
|
44.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Trường Sơn;
|
T42
|
277
|
45.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Sư Tử Vàng;
|
T43
|
80
|
46.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Phú Quý;
|
T44
|
120
|
47.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Tê Giác Trắng;
|
T45
|
55
|
48.
|
Tuyến Vũng Tàu –
Mỏ Chim sáo;
|
T46
|
190
|
49.
|
Cát Bà - Cảng
Hải Phòng (Các cảng dọc luồng Sông Cấm, Cảng Hải Phòng, Thượng Lý, Mipec,
Thăng Long)
|
T47
|
26
|
50.
|
Cát Bà - Khu
công nghiệp (TCT Nam Triệu, Phà Rừng, NMXM Chinh Phong)
|
T48
|
27
|
51.
|
Cát Bà - Khu vực
neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ (thuộc Cảng Hải Phòng)
|
T49
|
28
|
52.
|
Cát Bà - Khu vực
neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T50
|
18
|
53.
|
Khu vực neo,
buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
T51
|
18
|
54.
|
Khu vực neo Hòn
Gai, Hạ Long, Lan Hạ (thuộc Cảng Hải Phòng) – Cảng Hải Phòng
|
T52
|
49
|
55.
|
Khu vực neo Hòn
Gai, Hạ Long - Lan Hạ
|
T53
|
8
|
56.
|
Dịch vụ khác (di
chuyển, quay trở trong vùng nước cảng Hải Phòng, tuyến Diêm Điền, Hải Thịnh).
|
T54
|
6
|
57.
|
TCTCNTT Nam
Triệu, NMĐT Phà Rừng, NM XM Chinh Phong - Cảng Hải Phòng và ngược lại
(Áp dụng
tương tự tuyến: Ninh Tiếp, Bến Gót, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng)
|
T55
|
13
|
58.
|
Khu neo Hòn Gai,
Hạ Long, Lan Hạ - Khu neo, buộc phao Ninh Tiếp, Bến Gót, Bạch Đằng và ngược
lại
(Áp dụng
tương tự tuyến: Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng)
|
T56
|
43
|
59.
|
Phao 0 - Hạ Long
|
T57
|
10
|
60.
|
Hạ Long - Cảng
B12
|
T58
|
11
|
61.
|
Phao 0 - Hòn Gai
|
T59
|
18
|
62.
|
Phao 0 - Cái Lân
|
T60
|
21
|
63.
|
Phao 0 - XM
Thăng Long
|
T61
|
23
|
64.
|
Phao 0 - XM Hạ
Long
|
T62
|
25
|
65.
|
NM đóng tàu - F0
- neo Hòn Gai
|
T63
|
25
|
66.
|
Phao 0 - Cầu Cẩm
Phả
|
T64
|
26
|
67.
|
Phao 0 - Abei
|
T65
|
20
|
68.
|
Phao 0 - Vạn Gia
|
T66
|
9
|
69.
|
Phao 0 (P/S Đà
Nẵng) - Cảng Tiên Sa (Các cầu cảng thuộc Cảng Tiên Sa)
|
T67
|
8
|
70.
|
Phao 0 (P/S Đà
Nẵng) - Cảng X50
|
T68
|
9
|
71.
|
Phao 0 (P/S Đà
Nẵng) - Cảng Sông Hàn (Các cầu cảng thuộc Cảng Sông Hàn)
|
T69
|
10
|
72.
|
Phao 0 (P/S Đà
Nẵng) - Cảng Nại Hiên
|
T70
|
12
|
73.
|
Phao 0 (P/S Đà
Nẵng) - Cảng Liên Chiểu
|
T71
|
10
|
74.
|
Phao 0 (P/S Mỹ
Khê) - Phao Mỹ Khê
|
T72
|
6
|
75.
|
Phao 0 (P/S Chân
Mây) - Cảng Chân Mây
|
T73
|
5
|
76.
|
Phao 0 (P/S Kỳ
Hà) - Cảng Kỳ Hà
|
T74
|
5
|
77.
|
Phao 0 (P/S Dung
Quất) - Cụm Cảng Dung Quất (Các cầu cảng thuộc cụm Cảng Dung Quất)
|
T75
|
5
|
78.
|
Phao 0 (P/S Dung
Quất) - Phao SPM, Việt Thanh-Dung Quất
|
T76
|
10
|
79.
|
Phao 0 (P/S Dung
Quất) - Cảng Sa Kỳ
|
T77
|
30
|
80.
|
Phao 0 (P/S Cửa
Lở-Sông Vệ) - Khu chuyển tải, Cửa Lở-Sông Vệ
|
T78
|
5
|
81.
|
Dịch vụ khác (di
chuyển, quay trở trong vùng nước các cảng - Áp dụng cự ly 05 hải lý chung cho
toàn bộ 12 tuyến dẫn tàu thuộc địa phận trách nhiệm của Công ty)
|
T79
|
5
|
82.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Nghi Sơn đến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
|
T80
|
6
|
83.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Nghi Sơn đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn (Thanh Hóa)
|
T81
|
6
|
84.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Cửa Lò đến cảng Cửa Lò, cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An)
|
T82
|
6
|
85.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Vũng Áng đến cảng Vũng Áng, cảng xăng dầu Vũng Áng (Hà Tĩnh)
|
T83
|
5
|
86.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Hòn La đến cảng Hòn La (Quảng Bình)
|
T84
|
6
|
87.
|
Phao 0 - Hòn Nét
|
T85
|
17
|
88.
|
Phao 0 - Cảng
Cẩm Phả
|
T86
|
26
|
89.
|
Phao 0 - Vùng
neo Hòn Ót
|
T87
|
26
|
90.
|
Phao 0 - Cầu Xi
măng
|
T88
|
26
|
91.
|
Vùng neo Hòn Nét
- Cảng Cẩm Phả
|
T89
|
9
|
92.
|
Vùng neo Abei -
Cầu cảng Cẩm Phả
|
T90
|
6
|
93.
|
Vùng eo Hòn Ót -
Cầu Xi măng
|
T91
|
5
|
94.
|
Vũng Tàu - Cát
Lái
|
T92
|
48
|
95.
|
Vũng Tàu - Cái
Mép
|
T93
|
18
|
96.
|
Cái Mép - Cát
Lái
|
T94
|
50
|
97.
|
Dời tại Cát Lái
- Phao Cát Lái
|
T95
|
05
|
98.
|
Dời tại cảng Cái
Mép - ra các bến trong cảng
|
T96
|
05
|
Bảng 2. Khoảng cách hoạt động của
phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu
TT
|
Tuyến dẫn tàu
|
Tuyến đường hoạt động
|
Khoảng cách (Hải lý)
|
1.
|
Vũng Tàu – Sài
Gòn
|
Trụ sở Cty –
Phước Khánh
Trụ sở Cty – Nhà
Bè
Trụ sở Cty –
NAVIOIL
Trụ sở Cty – Đèn
Đỏ
Trụ sở Cty – K16
LOTUS
Trụ sở Cty – BASON
Trụ sở Cty – Tân
Cảng
Trụ sở Cty – Cát
Lái
Trụ sở Cty –
VITAICO
Trụ sở Cty –
Viko Wochimex
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
12
10
08
07
05
03
04
10
12
16
05
04
06
|
2.
|
Vũng Tàu – Đồng
Nai
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
3.
|
Vũng Tàu – Hiệp
Phước
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
4.
|
Vũng Tàu – Long
An
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
5.
|
Vũng Tàu – Đồng
Tháp
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
6.
|
Vũng Tàu – Cát
Lở
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
7.
|
Sài Gòn – Đồng
Nai
|
Trụ sở Cty –
Phước Khánh
Trụ sở Cty – Nhà
Bè
Trụ sở Cty –
NAVIOIL
Trụ sở Cty – Đèn
Đỏ
Trụ sở Cty – K16
LOTUS
Trụ sở Cty –
BASON
Trụ sở Cty – Tân
Cảng
Trụ sở Cty – Cát
Lái
Trụ sở Cty –
VITAICO
|
12
10
08
07
05
03
04
10
12
|
8.
|
Sài Gòn – Đồng
Tháp
|
Trụ sở Cty –
Phước Khánh
Trụ sở Cty – Nhà
Bè
Trụ sở Cty –
NAVIOIL
Trụ sở Cty – Đèn
Đỏ
Trụ sở Cty – K16
LOTUS
Trụ sở Cty –
BASON
Trụ sở Cty – Tân
Cảng
Trụ sở Cty – Cát
Lái
Trụ sở Cty –
VITAICO
|
12
10
08
07
05
03
04
10
12
|
9.
|
Sài Gòn – Long
An
|
Trụ sở Cty –
Phước Khánh
Trụ sở Cty – Nhà
Bè
Trụ sở Cty –
NAVIOIL
Trụ sở Cty – Đèn
Đỏ
Trụ sở Cty – K16
LOTUS
Trụ sở Cty –
BASON
Trụ sở Cty – Tân
Cảng
Trụ sở Cty – Cát
Lái
Trụ sở Cty –
VITAICO
|
12
10
08
07
05
03
04
10
12
|
10.
|
Vũng Tàu – Vàm
Láng- Bến Lức (Long An)
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
11.
|
Vũng Tàu – Nhà
máy điện Nhơn Trạch
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
12.
|
Vũng Tàu – Gò
Gia
|
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành
Rái
|
05
04
06
|
13.
|
Dời
|
Trụ sở Cty –
Phước Khánh
Trụ sở Cty – Nhà
Bè
Trụ sở Cty –
NAVIOIL
Trụ sở Cty – Đèn
Đỏ
Trụ sở Cty – K16
LOTUS
Trụ sở Cty –
BASON
Trụ sở Cty – Tân
Cảng
Trụ sở Cty – Cát
Lái
Trụ sở Cty –
VITAICO
Cầu Đá – Phao 0
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7
Cầu Đá – Gành Rái
|
12
10
08
07
05
03
04
10
12
05
04
06
|
14.
|
Phao 0 Định
An-Cụm cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, cảng dầu Petro…)
|
Phao 0 - Định An
Trạm Ca nô - Cụm
cảng Cần Thơ
Trạm Ca nô -
Cảng Cái Cui
|
17
4
9
|
15.
|
Phao 0 Định
An-Mỹ Thới
|
Phao 0 - Định An
|
17
|
16.
|
Phao 0 Định An -
Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp)
|
Phao 0 - Định An
|
17
|
17.
|
Phao 0 - Cảng
Năm Căn (Cà Mau)
|
Phao 0 - Cảng
Năm Căn (Cà Mau)
|
25
|
18.
|
Phao 0 - Cảng
Bình Trị (Hòn Chông)
|
Phao 0 - Cảng
Bình Trị (Hòn Chông)
|
10
|
19.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn
|
6
|
20.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn.
|
6
|
21.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu Vũng Rô
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu Vũng Rô
|
5
|
22.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
4
|
23.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu
|
4
|
24.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi
|
4
|
25.
|
Nha Trang - Cảng
Nha Trang
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu Nha Trang
|
5
|
26.
|
Vân Phong - Cảng
HVS
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu HVS
|
8
|
27.
|
Vân Phong - Cảng
chuyển tải dầu STS
|
Bờ - vị trí đón
trả Hoa tiêu HVS
Từ vị trí đón
trả Hoa tiêu đến vị trí STS
|
8
6
|
28.
|
Vân Phong - Cảng
Đầm Môn
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu HVS
|
11
|
29.
|
Vân Phong - Cảng
Xi măng Nghi Sơn
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu HVS
|
10
|
30.
|
Vân Phong - Cảng
Kho dầu ngoại quan Mỹ Giang
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu HVS
|
8
|
31.
|
Cam Ranh - Cảng Cam
Ranh
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu Cam Ranh
|
9
|
32.
|
Cam Ranh - Cảng Xi măng Hà Tiên
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu Cam Ranh
|
10
|
33.
|
Cam Ranh - Kho K720
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu Cam Ranh
|
10
|
34.
|
Cam Ranh - khu chuyển tải Ninh Chữ
|
Bờ - vị trí đón
trả hoa tiêu Ninh Chữ
|
5
|
35.
|
Vị trí đón trả
Hoa tiêu - Cảng khai thác dầu khí ngoài khơi
|
Cảng PTSC – Vị
trí đón trả hoa tiêu Vũng Tàu
|
13
|
FSO&FPSO -
Vị trí đón trả hoa tiêu của Mỏ dầu
|
5.0
|
36.
|
Vị trí đón trả
Hoa tiêu - Cảng Phú Quí
|
Cảng cá Phan
Thiết - Cảng Phú Quí
|
55
|
Cảng Phú Quí -
Vị trí đón trả hoa tiêu Cát Bà
|
1,5
|
37.
|
Cát Bà - Cảng
Hải Phòng
|
Đồ Sơn – Vị trí
đón trả hoa tiêu Cát Bà
|
27
|
Bờ - Vị trí tập
kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
0,5
|
38.
|
Cát Bà - Khu công
nghiệp
|
Đồ Sơn – Vị trí
đón trả hoa tiêu Cát Bà
|
27
|
Bờ - Vị trí tập
kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
0,5
|
39.
|
Cát Bà - Khu vực
neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ
|
Đồ Sơn – Vị trí
đón trả hoa tiêu Cát Bà
|
27
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hòn Gai, Hạ long Lan Hạ
|
56
|
Bờ - Vị trí tập
kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
0,5
|
40.
|
Cát Bà - Khu vực
neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
Đồ Sơn – Vị trí
đón trả hoa tiêu Cát Bà
|
27
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
36
|
Bờ - Vị trí tập
kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
0,5
|
41.
|
Khu vực neo,
buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
36
|
42.
|
Khu vực neo Hòn
Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hòn Gai, Hạ long, Lan Hạ
|
56
|
43.
|
Khu vực neo Hòn
Gai - Khu vực neo Hạ Long - Lan Hạ
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ
|
64
|
44.
|
Phao 0 - Hạ Long
|
Từ phao 0 đến Hạ
Long
|
10
|
45.
|
Hạ Long - Cảng
B12
|
Hạ Long - Cảng
B12
|
11
|
46.
|
Phao 0 - Hòn Gai
|
Phao 0 - Hòn Gai
|
18
|
47.
|
Phao 0 - Cái Lân
|
Phao 0 - Cái Lân
|
21
|
48.
|
Phao 0 - XM
Thăng Long
|
Phao 0 - XM
Thăng Long
|
23
|
49.
|
Phao 0 - XM Hạ
Long
|
Phao 0 - XM Hạ
Long
|
25
|
50.
|
NM đóng tàu - F0
- neo Hòn Gai
|
NM đóng tàu - F0
- neo Hòn Gai
|
25
|
51.
|
Phao 0 - Cầu Cẩm
Phả
|
Phao 0 - Cầu Cẩm
Phả
|
26
|
52.
|
Phao 0 - Abei
|
Phao 0 - Abei
|
57
|
53.
|
Phao 0 - Vạn Gia
|
Phao 0 - Vạn Gia
|
8
|
54.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Tiên Sa
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa
tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng)
|
10
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng Tiên Sa
|
8
|
Cảng Tiên Sa -
Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
4
|
55.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng X50
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa
tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng)
|
10
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng X50
|
9
|
Cảng X50 - Cầu 6
Cảng Sông Hàn
|
6
|
56.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Sông Hàn
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn - Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng)
|
10
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng - Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
10
|
57.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Nại Hiên
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa
tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng)
|
10
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng Nại Hiên
|
12
|
Cảng Nại Hiên -
Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
2
|
58.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Liên Chiểu
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa
tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng)
|
10
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng Liên Chiểu
|
10
|
Cảng Liên Chiểu
- Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
10
|
59.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Mỹ Khê (P/S Mỹ Khê) - Phao Mỹ Khê
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa
tiêu Mỹ Khê (P/S Mỹ Khê)
|
24
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Mỹ Khê - Phao Mỹ Khê
|
6
|
Phao Mỹ Khê -
Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
30
|
60.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Chân Mây (P/S Chân Mây) - Cảng Chân Mây
|
Cầu 6 Cảng Sông
Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa
tiêu Chân Mây (P/S Chân Mây)
|
30
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Chân Mây - Cảng Chân Mây
|
5
|
Cảng Chân Mây -
Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
35
|
61.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Kỳ Hà (P/S Kỳ Hà) - Cảng Kỳ Hà
|
Cảng Tổng hợp
Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón
trả hoa tiêu Kỳ Hà (P/S Kỳ Hà)
|
10
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Kỳ Hà - Cảng Kỳ Hà
|
5
|
Cảng Kỳ Hà -
Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
15
|
62.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cụm Cảng Dung Quất gồm các cảng: Tổng
hợp D.Quất, Doosan, Germardept,…)
|
Cảng Tổng hợp
Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón
trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất)
|
5
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất - Cụm Cảng Dung Quất
|
5
|
63.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Phao SPM, Việt Thanh, Dung Quất
|
Cảng Tổng hợp
Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón
trả hoa tiêu Dung Quất (P/S D. Quất)
|
5
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất - Phao SPM, Việt Thanh - Dung Quất
|
10
|
Phao SPM, Việt
Thanh, Dung Quất - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
15
|
64.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cảng Sa Kỳ
|
Cảng Tổng hợp
Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón
trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất)
|
5
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất - Cảng Sa Kỳ
|
30
|
Cảng Sa Kỳ -
Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
25
|
65.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Cửa Lở - Sông Vệ (P/S Cửa Lở-Sông Vệ) - Khu chuyển tải, Cửa Lở-Sông
Vệ
|
Cảng Tổng hợp
Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón
trả hoa tiêu Cửa Lở, Sông Vệ (P/S Cửa Lở - Sông Vệ)
|
25
|
66.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Cửa Lở, Sông Vệ - Khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ
|
5
|
67.
|
Khu chuyển tải
Cửa Lở, Sông Vệ - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
30
|
68.
|
Dịch vụ khác (di
chuyển, quay trở)
|
Các tuyến dẫn
tàu thuộc địa phận trách nhiệm của Công ty như trên
|
|
69.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Cửa Lò đến cảng Cửa Lò, cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An)
|
Từ cảng Cửa Lò
đến Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lò và ngược lại
|
6
|
70.
|
Phao 0 - Hòn Nét
|
Từ Phao 0 đến
Vùng neo Hòn Nét
|
17
|
71.
|
Phao 0 - ABei
|
Từ Phao 0 đến
Vùng neo Abei
|
20
|
72.
|
Tuyến 3: Phao 0
- Cảng Cẩm Phả
|
Phao 0 - Cảng
Cẩm Phả
|
26
|
73.
|
Tuyến 4: Phao 0
- Khu neo Hòn Ót
|
Phao 0 - Khu neo
Hòn Ót
|
26
|
74.
|
Phao 0 - Cầu Xi
măng Cẩm Phả
|
Phao 0 - Cầu Xi
măng
|
26
|
75.
|
Neo Hòn Nét -
Cảng Cẩm Phả
|
Vùng neo Hòn Nét
- Cầu Cảng Cẩm Phả
|
9
|
76.
|
Vùng neo Abei -
Cầu Cảng Cẩm Phả
|
Vùng neo Abei -
Cầu Cảng Cẩm Phả
|
6
|
77.
|
Vùng neo Hòn Ót
- Cầu xi măng Cẩm Phả
|
Vùng neo Hòn Ót
- Cầu xi măng Cẩm Phả
|
5
|
78.
|
Vũng Tàu – Cát
Lái
|
Cảng Cát Lái –
Mủi Đèn Đỏ
Cầu Đá – Phao 0
vùng đón trả hoa tiêu
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7.
|
05
07
04
|
79.
|
Vũng Tàu – Cái
Mép
|
Cảng Tân cảng
Cái Mép thượng - Cửa sông Cái Mép.
|
05
|
Cầu Đá – Phao 0.
Cầu Đá – Phao
1,3,5,7.
|
07
04
|
80.
|
Cái Mép – Cát
Lái
|
Cảng Tân cảng
Cái Mép thượng - Cửa sông Cái Mép
|
05
|
Cảng Cát Lái –
Đèn Đỏ
|
05
|
81.
|
Dời tại Cát Lái
ra các phao Cát Lái
|
Cảng Cát Lái – Đèn
Đỏ
|
05
|
82.
|
Dời tại Cái Mép
ra các bến trong cảng
|
Cảng Tân cảng
Cái Mép thượng- Cửa sông Cái Mép
|
05
|
Bảng 3. Khoảng cách hoạt động của
phương tiện bộ cho từng tuyến dẫn tàu
TT
|
Tuyến dẫn tàu
|
Tuyến đường hoạt động của phương tiện bộ
|
Khoảng cách đi và về (km)
|
1.
|
Vũng Tàu – Sài
Gòn
|
Sài Gòn – Vũng
Tàu
|
250
|
2.
|
Vũng Tàu – Đồng
Nai
|
Sài Gòn – Đồng
Nai – Vũng Tàu
|
320
|
3.
|
Vũng Tàu – Hiệp
Phước
|
Sài Gòn – Đồng
Nai – Vũng Tàu
|
250
|
4.
|
Vũng Tàu – Long
An
|
Long An – Sài
Gòn – Vũng Tàu
|
320
|
5.
|
Vũng Tàu – Đồng
Tháp
|
Đồng Tháp – Sài
Gòn – Vũng Tàu
|
620
|
6.
|
Vũng Tàu – Cát
Lở
|
Sài Gòn – Vũng
Tàu
|
250
|
7.
|
Sài Gòn – Đồng
Nai
|
Sài Gòn – Đồng
Nai
|
70
|
8.
|
Sài Gòn – Đồng
Tháp
|
Sài Gòn – Đồng
Tháp
|
370
|
9.
|
Sài Gòn – Long
An
|
Sài Gòn – Long
An
|
70
|
10.
|
Vũng Tàu – Vàm
Láng - Bến Lức (Long An)
|
Long An – Sài
Gòn – Vũng Tàu
|
320
|
11.
|
Vũng Tàu – Nhà
máy điện Nhơn Trạch
|
Sài Gòn – Vũng
Tàu
|
250
|
12.
|
Vũng Tàu – Gò
Gia
|
Sài Gòn – Vũng
Tàu
|
250
|
13.
|
Dời khu vực Sài
Gòn - Vũng Tàu
|
|
10
|
14.
|
Phao 0 Định An -
Cụm cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, Cảng dầu Petro…)
|
Trụ sở Cty -
Định An
|
240
|
15.
|
Phao 0 Định An -
Mỹ Thới
|
Trụ sở Cty -
Định An
Trụ sở Cty -
Cảng Mỹ Thới
|
360
|
16.
|
Phao 0 Định An -
Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp)
|
Trụ sở Cty -
Định An
Trụ sở Cty -
Cảng Trần Quốc Toản
|
480
|
17.
|
Phao 0 - Cảng
Năm Căn (Cà Mau)
|
Trụ sở Cty -
Cảng Năm Căn
|
460
|
18.
|
Phao 0 - Cảng
Bình Trị (Hòn Chông)
|
Trạm Hòn Chông -
Cảng Bình Trị
|
20
|
19.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn
|
Từ công ty đến
bến phương tiện thủy và ngược lại
|
6
|
20.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn.
|
Từ công ty đến
bến phương tiện thủy và ngược lại
|
6
|
21.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Cảng dầu Vũng Rô
|
Từ công ty đến
cảng Vũng Rô
|
336
|
22.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
Từ công ty đến
bến phương tiện thủy khu chuyển tải
|
250
|
23.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu
|
Từ công ty đến
bến phương tiện thủy khu chuyển tải
|
200
|
24.
|
Điểm đón trả Hoa
tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi
|
Từ công ty đến
bến phương tiện thủy khu chuyển tải
|
170
|
25.
|
Cảng HVS
|
Nha Trang - HVS
|
150
|
26.
|
Cảng chuyển tải
dầu STS
|
Nha Trang - khu
chuyển tải dầu
|
150
|
27.
|
Cảng Đầm Môn
|
Nha Trang - Đầm
Môn
|
240
|
28.
|
Cảng Xi măng
Nghi Sơn
|
Nha Trang - Xi
măng Nghi Sơn
|
146
|
29.
|
Cảng Kho dầu
ngoại quan Mỹ Giang
|
Nha Trang - Kho
dầu ngoại quan Mỹ Giang
|
154
|
30.
|
Cảng Cam
Ranh
|
Nha Trang - Cam
Ranh
|
140
|
31.
|
Cảng Xi măng Hà
Tiên
|
Nha Trang - Xi
măng Hà Tiên
|
170
|
32.
|
Kho K720
|
Nha Trang - K720
|
170
|
33.
|
Cảng Ninh Chữ
|
Nha Trang - Ninh
Chữ
|
240
|
34.
|
Vũng Tàu – Các
cảng Dầu khí ngoài khơi
|
Trụ sở Công ty -
Sân bay Vũng Tàu (Nội thành)
|
14
|
Trụ sở Công ty -
Cảng PTSC (Nội thành)
|
16
|
35.
|
Vũng Tàu – Phan
Thiết
|
Vũng Tàu – Phan
Thiết
|
346
|
36.
|
Cát Bà - Cảng
Hải Phòng
|
HP - Đồ Sơn
|
50
|
Nội thành HP
|
20
|
37.
|
Cát Bà - Khu
công nghiệp
|
HP - Đồ Sơn
|
50
|
HP - Phà rừng
|
60
|
38.
|
Cát Bà - Khu vực
neo Hòn Gai, Hạ long Lan Hạ
|
HP - Đồ Sơn
|
50
|
Nội thành HP
|
20
|
39.
|
Cát Bà - Khu vực
neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
Nội thành HP
|
20
|
40.
|
Khu vực neo,
buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
Nội thành HP
|
20
|
41.
|
Khu vực neo Hòn
Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng
|
Nội thành HP
|
20
|
42.
|
Khu vực neo Hòn
Gai - Khu vực neo Hạ Long, Lan Hạ
|
Nội thành HP
|
20
|
43.
|
Khác
|
Nội thành HP
|
20
|
HP - Diêm Điền
|
200
|
HP - Hải Thịnh
|
300
|
44.
|
Phao 0 - Hạ Long
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và ngược lại
|
20
|
45.
|
Hạ Long - Cảng
B12
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và ngược lại
|
20
|
46.
|
Phao 0 - Hòn Gai
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và ngược lại
|
20
|
47.
|
Phao 0 - Cái Lân
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và Cảng Cái Lân – Công ty
|
80
|
48.
|
Phao 0 - XM
Thăng Long
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và ngược lại
|
20
|
49.
|
Phao 0 - XM Thăng
Long
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và ngược lại
|
20
|
50.
|
NM đóng tàu - F0
- neo Hòn Gai
|
Công ty - Nhà
máy đóng tàu và bến canô Hòn Gai - Công ty
|
110
|
51.
|
Phao 0 - Cầu Cẩm
Phả
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và Cảng Cửa Ông - Công ty
|
220
|
52.
|
Phao 0 - Abei
|
Công ty - Bến
canô Hòn Gai và ngược lại
|
20
|
53.
|
Phao 0 - Vạn Gia
|
Công ty - Cầu
Mũi Ngọc (Móng Cái) và ngược lại
|
480
|
54.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Tiên Sa
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Tiên Sa
|
15
|
55.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng X50
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng X50
|
12
|
56.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Sông Hàn
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Sông Hàn
|
0,5
|
57.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Nại Hiên
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Nại Hiên
|
5
|
58.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Liên Chiểu
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Liên Chiểu
|
25
|
59.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Mỹ Khê (P/S Mỹ Khê) - Phao Mỹ Khê
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Mỹ Khê
|
8
|
60.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Chân Mây (P/S Chân Mây) - Cảng Chân Mây
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Chân Mây - Thừa Thiên Huế
|
80
|
61.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Kỳ Hà (P/S Kỳ Hà) - Cảng Kỳ Hà
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
135
|
62.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cụm Cảng Dung Quất gồm các cảng: Tổng
hợp Dung Quất, Doosan, Gemardept,…)
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
135
|
63.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Phao SPM, Việt Thanh, Dung Quất
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
135
|
64.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cảng Sa Kỳ
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
135
|
65.
|
Vị trí đón trả
hoa tiêu Cửa Lở-Sông Vệ (P/S Cửa Lở-Sông Vệ) - Khu chuyển tải, Cửa Lở, Sông
Vệ
|
30 Bạch Đằng, Đà
Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
135
|
66.
|
Cảng chuyên dụng
nhà máy xi măng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
|
Vinh – Trạm Hoa
tiêu Thanh Hóa
|
220
|
Trạm Hoa tiêu
Thanh Hóa – cảng
|
20
|
67.
|
Cảng chuyên dụng
Tổng hợp Nghi Sơn (Thanh Hóa)
|
Vinh – Trạm Hoa
tiêu Thanh Hóa
|
220
|
Trạm Hoa tiêu
Thanh Hóa – cảng
|
20
|
68.
|
Cảng Cửa Lò,
Cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An)
|
Vinh – Cửa Lò
|
50
|
69.
|
Cảng Vũng Áng
(Hà Tĩnh)
|
Vinh – Vũng Áng
|
260
|
70.
|
Cảng Hòn La
(Quảng Bình)
|
Vinh – Hòn La
|
340
|
71.
|
Phao 0 - Hòn Nét
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
72.
|
Phao 0 - Abei
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
73.
|
Phao 0 - Cảng
Cẩm Phả
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
74.
|
Phao 0 - Khu neo
Hòn Ót
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
75.
|
Phao 0 - Cầu Xi
măng
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
76.
|
Neo Hòn Nét -
Cảng Cẩm Phả
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
77.
|
Vùng neo Abei -
Cầu Cảng Cẩm Phả
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
78.
|
Vùng neo Hòn Ót
- Cầu xi măng
|
Công ty – Bến ca
nô Cửa Ông và ngược lại
|
120
|
79.
|
Vũng Tàu – Cát
Lái
|
Sài Gòn – Vũng
Tàu
|
250
|
80.
|
Vũng Tàu – Cái
Mép
|
Sài Gòn – Vũng
Tàu
|
250
|
81.
|
Cái Mép – Cát
Lái
|
Sài Gòn – Cái
Mép
|
180
|
82.
|
Dời tại Cát Lái
ra phao Cát Lái
|
Sài Gòn – Cát
Lái
|
30
|
83.
|
Dời tại cảng Cái
Mép ra các bến trong cảng
|
Sài Gòn – Cái
Mép
|
180
|
Bảng 6. Định mức thời gian hoạt động
của phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu
Hạng mục công việc
|
Định mức thời gian (phút)
|
Hành trình
phương tiện thủy đưa hoa tiêu đến tàu lớn cần dẫn
|
t = S/V
Trong đó:
S: là khoảng
cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu cụ thể theo Bảng
2;
V: là vận tốc
trung bình của phương tiện thủy theo từng tuyến dẫn tàu.
|
Nổ máy chờ Hoa
tiêu
|
50
|
Manơ rời tàu
|
10
|
Hành trình
phương tiện đón hoa tiêu từ tàu cần dẫn về cầu cảng hoặc đi theo tàu lớn cần
dẫn từ vị trí yêu cầu
|
t = S/V
S: là khoảng
cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu theo Bảng 2;
V: là vận tốc
trung bình của phương tiện thủy theo từng tuyến dẫn tàu.
|
Manơ cập cầu
|
10
|
Bảng 7. Định mức hao phí thời gian công
nghệ hoa tiêu dẫn tàu
T1. Mức hao phí
thời gian tuyến Vũng Tàu – Sài Gòn (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu từ bến
lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu Cảng Sài Gòn
|
480
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập hoặc rời cầu cảng Sài Gòn
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Sài Gòn về Công ty
|
30
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Sài Gòn ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
1025
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T2. Mức hao phí
thời gian tuyến Vũng Tàu – cảng Đồng Nai (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cảng Đồng Nai
|
700
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Đồng Nai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Đồng Nai về Công ty
|
90
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Đồng Nai đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
1305
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T3. Mức hao phí
thời gian tuyến Vũng Tàu – Hiệp Phước (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu cảng Hiệp Phước
|
450
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Hiệp Phước
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Hiệp Phước về Công ty
|
40
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Hiệp Phước đi Vũng
Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
1005
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T4. Mức hao phí
thời gian tuyến Vũng Tàu đến các cảng Long An (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
Phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu cảng Long An
|
750
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Long An
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Long An về Công ty
|
90
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
|
|
1355
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T5. Mức hao phí
thời gian tuyến Vũng Tàu đến các cảng Đồng Tháp (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
580
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo (QĐ của Bảo đảm an toàn hàng hải không cho tàu chạy đêm)
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Mỹ Tho đến cầu cảng Đồng Tháp
|
570
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Đồng Tháp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp về Công ty
|
360
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời Cảng Đồng Tháp đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
2085
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T6. Mức hao phí
thời gian tuyến Vũng Tàu đến các cảng Cát Lở (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lở
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Cát Lở
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lở về bến Canô Vũng Tàu
|
90
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ bến Canô lên trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu về Công ty
|
240
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cát Lở ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
980
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T7. Mức hao phí
thời gian tuyến Sài Gòn đến cảng Đồng Nai (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy từ Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ cảng Sài Gòn đến cảng Đồng Nai
|
240
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Đồng Nai (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Đồng Nai về Công ty
|
90
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu Đồng Nai đến Sài Gòn thì ngược lại)
|
|
|
|
605
|
Ghi chú:
Nếu hoa tiêu đi
bằng phương tiện bộ ôtô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc số 2 được
thay bằng bước sau: Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30
phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T.8. Mức hao
phí thời gian tuyến Sài Gòn đến cảng Đồng Tháp (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy từ Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu rời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ cảng Sài Gòn đến Vũng Tàu
|
480
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Vũng Tàu đưa Hoa tiêu ra tàu (Đổi Hoa tiêu tại Vũng Tàu)
|
10
|
|
Phương tiện thủy
hành trình đưa Hoa tiêu ra tàu
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập, rời tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu trao
đổi bàn giao công việc
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
580
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo (QĐ của Bảo đảm an toàn hàng hải không cho tàu chạy đêm)
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Mỹ Tho đến cầu cảng Đồng Tháp
|
570
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Đồng Tháp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp về Công ty
|
420
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
Nếu đi từ cảng Đồng Tháp đến cảng Sài Gòn thì ngược lại
|
|
|
|
2460
|
Ghi chú: Nếu hoa tiêu đi bằng phương tiện bộ ôtô từ Công ty đến tàu cần dẫn
thì bước công việc số 2 được thay bằng bước sau: Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ
công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T9. Mức hao phí
thời gian tuyến Sài Gòn đến cảng Long An (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy từ Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ cảng Sài Gòn đến Long An
|
570
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Long An
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Long An về Công ty
|
120
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu Long An đến Sài Gòn thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng:
|
955
|
Ghi chú:
Nếu hoa tiêu đi
bằng phương tiện bộ ô tô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc từ số 2
được thay bằng bước sau:
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T10. Mức hao
phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Vàm Láng – Bến Lức (Long An) và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu đến Vàm Láng
|
300
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo (chờ nước, đổi hoa tiêu)
|
30
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục, bàn giao với cho thuyền trưởng
|
20
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Vàm Láng về Công ty
|
150
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất.
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở đến Vàm Láng lên tàu
|
150
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vàm Láng đến cầu cảng Bến Lức
|
180
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Bến Lức
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Bến Lức về Công ty
|
90
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời Cảng Bến Lức đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
1500
|
Ghi chú:
Nếu phải đổi
hoa tiêu ở Vàm Láng thì phải đưa Hoa tiêu từ TP.HCM đi bằng phương tiện thủy
với thời gian từ Công ty đến tàu cần dẫn thay bằng bước sau: Phương tiện Thủy
đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 150 phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T11. Mức hao
phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến cảng Nhơn Trạch và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu cảng Nhơn Trạch
|
360
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Nhơn Trạch
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Nhơn Trạch về Công ty
|
90
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Nhơn Trạch đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
|
965
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T12. Mức hao
phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến cảng Gò Gia và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu cảng Gò Gia
|
210
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Gò Gia
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu cảng Gò Gia về bến Canô Vũng Tàu
|
120
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ bến Canô lên trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu về Công ty
|
240
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Gò Gia ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng:
|
1100
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T13. Mức hao
phí thời gian Dời trên các cảng khu vực Sài Gòn – Vũng Tàu
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy từ Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
di dời
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu, bến (hoặc rời cầu, bến)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Công ty
|
30
|
|
Hoa tiêu báo cáo
công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất
|
15
|
|
Tổng cộng:
|
425
|
Ghi chú:
Nếu hoa tiêu đi
bằng phương tiện bộ ô tô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc số 2
được thay bằng bước sau:
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T14. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu Phao 0 Định An – Cụm cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ,
Cái Cui, cảng dầu Petro …). (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
Tàu hàng
|
Tàu kéo
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến trạm Định An
|
300
|
300
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
15
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
10
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ trạm Định An ra phao “0”
|
190
|
190
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
20
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
(hoặc tàu kéo) từ phao “0” vào cảng
|
600
|
1020
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
60
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
10
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
15
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ tàu vào bờ
|
15
|
15
|
Hoa tiêu rời
phương tiện thủy về trạm Hoa tiêu
|
45
|
45
|
(Chiều ra từ cảng đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
1365
|
1785
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T15. Mức hao
phí thời gian tuyến Phao 0 Định An – Mỹ Thới (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
Tàu hàng
|
Tàu kéo
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ của Công ty
|
30
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến trạm Định An
|
300
|
300
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
15
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
10
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ trạm Định An ra tàu cần dẫn
|
190
|
190
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
20
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
(hoặc tàu kéo) từ phao “0” vào cảng Mỹ Thới
|
900
|
1470
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
60
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
10
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
15
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu về cảng
|
30
|
30
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
10
|
Phương tiện bộ
hoặc thủy đón Hoa tiêu về Công ty
|
180
|
180
|
|
Tổng cộng:
|
1825
|
2395
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T16. Mức hao
phí thời gian tuyến Phao 0 Định An – Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp) (và ngược
lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến trạm Định An
|
300
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
20
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ trạm Định An ra Phao “0”
|
190
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” vào cảng
|
1650
|
Hoa tiêu điều
động tàu manơ cập cầu (rời cầu)
|
60
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu vào cảng
|
30
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
Phương tiện bộ đưa
hoa tiêu từ cảng về Công ty
|
240
|
|
Tổng cộng:
|
2650
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T17. Mức hao
phí thời gian tuyến Phao 0 – Cảng Năm Căn (Cà Mau) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng Năm Căn
|
300
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ cảng ra Phao “0”
|
120
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” vào cảng
|
240
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng về Công ty
|
300
|
|
Tổng cộng:
|
455
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T18. Mức hao
phí thời gian tuyến Phao 0 – Cảng Bình Trị (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trạm Hòn Chông ra bến canô cảng Hòn Chông
|
40
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ cảng ra Phao “0”
|
120
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” vào cảng
|
130
|
Hoa tiêu điều
động tàu manơ cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng về Trạm Hòn Chông
|
40
|
|
(Chiều ra từ cảng đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng:
|
535
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T19. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến cầu cảng Quy Nhơn (và
ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến cầu cảng
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng tàu cần dẫn
|
30
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời cầu
|
60
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ cầu cảng đến điểm đón trả Hoa tiêu
|
65
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo
|
30
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu xuống phương tiện thủy
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ
|
65
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện thủy lên bến
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ bến phương tiện thủy về công ty
|
30
|
|
Tổng cộng:
|
385
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T20. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến cảng dầu, khu neo đậu
thuộc cảng Quy Nhơn
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến phương tiện thủy
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu
|
65
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu vào cảng dầu, khu neo đậu
|
75
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao (cảng dầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Công ty
|
30
|
|
Tổng cộng:
|
445
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T21. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến cảng dầu Vũng Rô (và
ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
330
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu đến cảng Vũng Rô
|
240
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu
|
55
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
205
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng dầu Vũng Rô
|
75
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
295
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Công ty
|
240
|
|
Tổng cộng:
|
850
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T22. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến khu chuyển tải Đà Diễn
(Phú Yên) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
200
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình từ khu chuyển tải về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Công ty
|
200
|
|
Tổng cộng:
|
745
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng.
T23. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến khu chuyển tải Tiên
Châu (Phú Yên) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
215
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
150
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
190
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Công ty
|
150
|
|
Tổng cộng:
|
645
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T24. Mức hao
phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến khu chuyển tải Đề Gi
(và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
185
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
190
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
180
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Công ty
|
120
|
|
Tổng cộng:
|
585
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T25. Mức hao
phí thời gian tuyến Nha Trang - Cảng Nha Trang (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu di
chuyển ra canô
|
15
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
50
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng NT
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
về công ty
|
15
|
|
Tổng cộng:
|
335
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T26. Mức hao
phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng HVS (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
80
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
96
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng:
|
611
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T27. Mức hao
phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng chuyển tải dầu STS (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
235
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
80
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
200
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
70
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
290
|
|
Phương tiện về
khu vực chuyển tải
|
60
|
|
PTT làm ma nơ
cập tàu được dẫn
|
15
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
tàu
|
15
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu vô cầu cảng
|
60
|
|
PTT làm manơ cập
cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
120
|
|
Tổng cộng:
|
755
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T28. Mức hao
phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng Đầm Môn (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
160
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
25
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
110
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu vào cầu cảng
|
132
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
170
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
160
|
|
Tổng cộng:
|
782
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T29. Mức hao
phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng Xi măng Nghi Sơn Ninh Thủy (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
115
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
100
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
115
|
|
Tổng cộng:
|
645
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T30. Mức hao
phí thời gian tuyến Vân Phong - kho dầu ngoại quan Mỹ Giang (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
245
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
130
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
80
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
226
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
96
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
130
|
|
Tổng cộng:
|
631
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T31. Mức hao
phí thời gian tuyến Cam Ranh - cảng Cam Ranh (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
90
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
105
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ôtô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
100
|
|
Tổng cộng:
|
600
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T32. Mức hao
phí thời gian tuyến Cam Ranh - cảng Xi măng Hà Tiên (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
130
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
100
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
130
|
|
Tổng cộng:
|
675
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T33. Mức hao
phí thời gian tuyến Cam Ranh - cảng K720 (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
130
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
100
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
130
|
|
Tổng cộng:
|
675
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T34. Mức hao phí
thời gian hoa tiêu tuyến Ninh Chữ - cảng Ninh Chữ
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
PTB đưa hoa tiêu
từ công ty đến cầu cảng
|
150
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
15
|
|
PTT làm manơ rời
cầu
|
10
|
|
PTT đưa hoa tiêu
từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu
|
70
|
|
PTT manơ cập tàu
cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả hoa tiêu vào khu neo
|
80
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu xuống
PTT
|
10
|
|
PTT làm manơ rời
tàu
|
15
|
|
PTT đón HT từ
tàu về cầu
|
30
|
|
PTT manơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trụ sở công ty
|
150
|
|
Tổng cộng:
|
715
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
(T35-T45)a. Mức
hao phí thời gian hoa tiêu dẫn tàu chở dầu từ Vũng Tàu đến Mỏ khai thác dầu
(FSO, FPSO) nhận hàng
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng nghiệp vụ công ty Hoa tiêu
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn (Export tanker)
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện bộ, để đến cảng PTSC Vũng Tàu
|
30
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện bộ, lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
điều động rời cảng PTSC Vũng Tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
hành trình đưa Hoa tiêu ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
(*) xem PL1
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập tàu cần dẫn (Export tanker)
|
15
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện thủy, lên tàu cần dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu họp với
Truyền trưởng và đại diện Mỏ, thống nhất phương án cập buộc và chuẩn bị máy
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
60
|
4
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu hành trình đến dàn khai thác dầu
|
(*) xem PL1
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu chờ đợi các yếu tố thời tiết thuận lợi: trời sáng, thủy triều,
thời tiết xấu, bố trí tàu lai dắt, … - theo số liệu thống kê bình quân năm
của 3 năm liền kề)
|
1010
|
|
Hoa tiêu trao
đổi với thuyền trưởng và Đại diện mỏ thống nhất phương án điều động tàu dầu
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu từ vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây tàu
lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động hướng dẫn tàu lai buộc dây lai vào tàu dầu
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu dầu cập, buộc vào kho nổi chứa dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cần dẫn để nối ống nhận hàng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng
|
60
|
|
Hoa tiêu thường
trực điều động tàu dầu ổn định vị trí để tàu nhận hàng (theo số liệu thống
kê bình quân 3 năm liền kề)
|
1872
|
(áp dụng cho các tuyến từ T35 đến T45)
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
(T35-T45)b. Mức
hao phí thời gian hoa tiêu dẫn tàu chở dầu từ dàn khai thác dầu mỏ (FSO, FPSO)
quay về cảng Vũng Tàu
Đơn vị tính: phút
TT
|
Hạng mục công việc
|
Thời gian (phút)
|
1
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời bến
|
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu, để tháo ống bơm dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng
hàng hóa
|
90
|
|
Hoa tiêu trao
đổi với thuyền trưởng về phương án đưa tàu rời bến, chuẩn bị máy
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cần dẫn rời kho nổi chứa dầu FSO hoặc FPSO đến vị trí tháo dây lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động hướng dẫn tàu tháo dây tàu lai
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu di chuyển đến vị trí an toàn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan
|
120
|
2
|
Hoa tiêu dẫn
tàu dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu chở dầu hành trình từ Mỏ khai thác dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu
tại Vũng Tàu
|
(*) xem PL1
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng
|
30
|
3
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập tàu dầu đã dẫn
|
15
|
|
Hoa tiêu rời tàu
đã dẫn lên phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy
điều động rời tàu đã dẫn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về cảng PTSC Vũng Tàu
|
90
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập cảng PTSC Vũng Tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện thủy lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Công ty
|
30
|
(áp dụng cho các tuyến từ T35 đến T45)
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
(T35-T45)c. Mức
hao phí thời gian hoa tiêu dẫn đi máy bay ra đến dàn khai thác dầu mỏ FSO
(FPSO) và dẫn tàu chở dầu đến vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Hạng mục công việc
|
Thời gian (phút)
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn (Export tanker)
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện bộ đến sân bay Vũng Tàu
|
30
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục an toàn lên máy bay
|
60
|
|
Máy bay đưa Hoa
tiêu từ Vũng Tàu ra dàn khai thác dầu của Mỏ (FSO hoặc FPSO)
|
Xem PL1
|
|
Hoa tiêu chờ đợi
các yếu tố: Thủy triều, thời tiết xấu, tàu lai chưa sẵn sàng,…. (theo số
liệu thống kê bình quân 3 năm liền kề)
|
492
|
|
Hoa tiêu di
chuyển sang tàu lai để đến tàu dầu cần dẫn (Export tanker)
|
20
|
|
Tàu lai điều động
rời tàu chứa dầu
|
15
|
|
Tàu lai đưa Hoa
tiêu đến tàu chở dầu (tại vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ)
|
60
|
|
Tàu lai điều
động cập tàu dầu cần dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu rời tàu
lai lên tàu dầu cần dẫn
|
20
|
3
|
Hoa tiêu điều
động tàu dầu cần dẫn cập bến, buộc, nhận hàng hóa
|
|
|
Hoa tiêu trao
đổi với thuyền trưởng và đại diện Mỏ phương án cập buộc và chuẩn bị máy
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu dầu từ vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây
tàu lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động hướng dẫn tàu lai buộc dây lai vào phía lái của tàu cần dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu dầu cập, buộc kho nổi chứa dầu FSO
|
90
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để nối ống nhận hàng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng
|
60
|
|
Hoa tiêu thường
trực điều động tàu dầu ổn định vị trí để tàu nhận hàng (theo số liệu thống
kê bình quân 3 năm liền kề)
|
1872
|
4
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời kho nổi chưa dầu FSO (FPSO)
|
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để tháo ống nhận hàng
|
90
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng hàng hóa
|
90
|
|
Hoa tiêu trao
đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu rời bến, chuẩn bị máy
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cần dẫn rời tàu chứa dầu FSO hoặc FPSO di chuyển đến vị trí an toàn
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động hướng dẫn tàu tháo dây lai
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan
|
120
|
5
|
Hoa tiêu dẫn
tàu dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu
|
|
|
Hoa tiêu điều
động dẫn tàu chở dầu từ dàn khai thác dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ
dầu
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng
|
30
|
6
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
ma-nơ cập tàu dầu đã dẫn
|
15
|
|
Hoa tiêu rời tàu
dầu đã dẫn lên phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy
chở Hoa tiêu ma-nơ rời tàu dầu
|
20
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về dàn khai thác dầu (FSO hoặc FPSO)
|
60
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập dàn khai thác dầu
|
20
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện thủy lên dàn khai thác dầu
|
20
|
|
Hoa tiêu chờ đợi
máy bay tại dàn khai thác dầu (theo số liệu thống kê bình quân 3 năm liền
kề)
|
518
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục lên máy bay về Vũng Tàu
|
60
|
|
Máy bay đưa Hoa
tiêu từ dàn khai thác dầu của Mỏ về Vũng Tàu
|
xem PL1
|
|
Hoa tiêu rời máy
bay lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty.
|
30
|
(áp dụng cho các tuyến từ T35 đến T45)
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
PL1. Tổng hợp
thời gian công nghệ Hoa tiêu theo các phương án đến các dàn khai thác dầu mỏ
TT
|
Diễn giải
|
Tổng thời gian công nghệ (Phút)
|
Thời gian đi theo tàu (Phút)
|
Thời gian đi máy bay (Phút)
|
Bảng mức cho từng tuyến
|
Thời gian công nghệ HT dẫn tàu đến Mỏ (giờ)
|
Thời gian công nghệ HT đi Máy bay đến Mỏ (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 3(*) + 4
|
7 = 3(**)+5
|
*
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu
|
3,652
|
|
|
|
|
**
|
Hoa tiêu đi máy bay ra Mỏ
|
3,727
|
|
|
|
|
1
|
Vũng Tàu - Bạch
Hổ
|
780
|
90
|
73.87
|
63.62
|
2
|
Vũng Tàu - Mỏ
Rồng
|
780
|
90
|
73.87
|
63.62
|
3
|
Vũng Tàu - Đại
Hùng
|
1764
|
180
|
90.27
|
65.12
|
4
|
Vũng Tàu - Sư Tử
Đen
|
960
|
100
|
76.87
|
63.78
|
5
|
Vũng Tàu - Hồng
Ngọc (Ruby)
|
1020
|
90
|
77.87
|
63.62
|
6
|
Vũng Tàu - Rạng
Đông
|
876
|
180
|
75.47
|
63.78
|
7
|
Vũng Tàu - Rồng
Đôi - Rồng Đôi Tây
|
2064
|
180
|
95.27
|
65.12
|
8
|
Vũng Tàu - Trường
Sơn
|
3324
|
330
|
116.27
|
67.62
|
9
|
Vũng Tàu - Sư Tử
Vàng
|
960
|
100
|
76.87
|
63.78
|
10
|
Vũng Tàu - Phan
Thiết - Phú Quý
|
0
|
0
|
38.50
|
38.92
|
11
|
Vũng Tàu - Tê
Giác Trắng
|
660
|
70
|
71.87
|
63.28
|
12
|
Vũng Tàu - Mỏ
Chim sáo
|
2280
|
100
|
98.87
|
63.78
|
T46. Mức thời
gian hoa tiêu dẫn tàu vào cảng Phú Quý và ngược lại
Đơn vị tính: phút
I
|
Hoa tiêu dẫn
tàu vào cảng Phú Quý
|
|
TT
|
Hạng mục công việc
|
Thời gian (phút)
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến bến tàu khách tại Phan Thiết đi Phú Quý
|
210
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình ra đảo Phú Quý
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý liên hệ công tác
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cảng Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện bộ xuống phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
điều động rời cảng Phú Qúy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý
|
20
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động kéo neo
|
20
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả Hoa tiêu vào Cảng Phú Quý
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng
|
15
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
đã dẫn lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý chờ tàu khách về Phan Thiết
|
855
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra bến tàu khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện bộ lên tàu khách tại Phú Quý về Phan Thiết
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình từ đảo Phú Quý về Phan Thiết
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về công ty
|
210
|
II
|
Hoa tiêu đưa
tàu rời cảng Phú Quý:
|
|
TT
|
Hạng mục công việc
|
Thời gian (phút)
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến bến tàu khách tại Phan Thiết đi Phú Quý
|
210
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình ra đảo Phú Quý
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý liên hệ công tác
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cảng Phú Quý
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
30
|
|
Hoa tiêu điều
động kéo neo
|
20
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ cảng Phú Quý ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc và bàn giao cho thuyền trưởng
|
30
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập tàu đã dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu
đã dẫn lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
điều động rời tàu đã dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý về Cảng Phú Quý
|
20
|
|
Phương tiện thủy
điều động cập Cảng Phú Quý
|
10
|
|
Hoa tiêu rời
phương tiện thủy lên phương tiện bộ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý chở tàu khách về Phan Thiết
|
855
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra bến tàu khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình từ đảo Phú Quý về Phan Thiết
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về công ty
|
210
|
(*) hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng luồng
tuyến
T47. Mức hao
phí thời gian tuyến Cát Bà - Cảng Hải Phòng (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
131
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa
Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu cần dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
390
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Cát Bà vào các bến cảng khu vực Hải Phòng
|
260
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu cần dẫn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
30
|
|
Tổng cộng
|
581
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T48. Mức hao
phí thời gian tuyến Cát Bà - Khu công nghiệp (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
131
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa
Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu cần dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Cát Bà vào các bến cảng thuộc Khu công nghiệp
|
270
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu cảng thuộc Khu công nghiệp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu cần dẫn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
55
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ khu công nghiệp về cầu cảng Hải Phòng
|
40
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập cầu cảng
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
616
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T49. Mức hao
phí thời gian tuyến Cát Bà - Khu neo đậu Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ (và ngược
lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa
Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
330
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Cát Bà vào khu vực neo đậu
|
230
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu và manơ rời tàu lớn
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T50. Mức hao
phí thời gian tuyến Cát Bà - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch
Đằng (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa
Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
295
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Cát Bà vào khu vực neo, buộc phao
|
180
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu thả neo hoặc buộc phao
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu và manơ rời tàu lớn
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T51. Mức hao
phí thời gian tuyến Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng
Hải Phòng (và ngược lại) (T55).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu lớn neo đậu
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
325
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo, hoặc rời phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vùng neo vào cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
|
Tổng cộng:
|
|
(Áp dụng luôn cho tuyến T55)
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T52. Mức hao
phí thời gian tuyến Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng (và
ngược lại) (T56).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu lớn neo đậu
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
580
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vùng neo vào cảng
|
450
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu lớn và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
|
Tổng cộng
|
785
|
(Áp dụng cho tuyến T56)
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T53. Mức hao
phí thời gian tuyến Khu vực neo Hòn Gai – Khu vực neo Hạ Long, Lan Hạ (và ngược
lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
hành trình đưa Hoa tiêu lên tàu lớn tại khu vực neo Hòn Gai, nơi tàu lớn neo
đậu
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
lớn từ khu vực neo Hòn Gai đến khu vực neo Hạ Long, Lan Hạ
|
80
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu lớn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu lớn và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vùng neo Hạ Long, Lan Hạ về cảng Hải Phòng
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T54a. Mức hao
phí thời gian tuyến khác (di chuyển trong cảng).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến cầu cảng hoặc vị trí tàu lớn tại cầu cảng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy (nếu tàu lớn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu (nếu tàu lớn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
190
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo hoặc rời cầu
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
đến vị trí mới
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu hoặc thả neo
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
45
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy (nếu tàu lớn neo)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu lớn và hành trình về cảng
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T54b. Mức hao
phí thời gian tuyến khác (Diêm Điền, Hải Thịnh và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến vị trí tàu cần dẫn tại Diêm Điền, Hải
Thịnh
|
150
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu lớn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa
tiêu dẫn tàu
|
190
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ khu vực neo đậu của tàu lớn vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
150
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
150
|
|
Tổng cộng:
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T57. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao “0” đến vùng neo Hạ Long (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến canô
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” về vùng neo Hạ Long
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
cập và rời mạn tàu cần dẫn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo Hạ Long vào bến canô
|
(*)
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến về trụ sở Công ty
|
30
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T58. Mức hao
phí thời gian tuyến từ neo Hạ Long đến cảng Dầu B12 (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra vùng neo Hạ Long
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vùng neo Hạ Long về cảng Dầu B12
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về bến canô
|
(*)
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến về trụ sở Công ty
|
30
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T59. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Phao “0” đến vùng neo Hòn Gai (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến canô
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu rời
canô lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” về vùng neo Hòn Gai
|
210
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng lên canô vào bờ
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu về bến canô
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến về trụ sở Công ty
|
30
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T60. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao “0” đến cảng Cái Lân (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra Phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao “0” vào cảng Cái Lân
|
345
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty
|
60
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T61. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao số 0 đến nhà máy Xi măng Thăng Long (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra Phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao “0” vào cầu xi măng Thăng Long
|
345
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu về bến canô
|
(*)
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty
|
30
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T62. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao số 0 đến Nhà máy Xi măng Hạ Long (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
lệnh kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra Phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao “0” vào cầu xi măng Hạ Long
|
375
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu về bến canô
|
(*)
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty
|
30
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T63. Mức hao
phí thời gian tuyến từ nhà máy đóng tàu đến phao số 0, vùng neo Hòn Gai (và
ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Nhà máy Đóng tàu
|
60
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Nhà máy đóng tàu ra Phao “0”
|
330
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao “0” đến vùng neo Hòn Gai
|
240
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về bến canô
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty
|
30
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T64. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Phao số 0 đến cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ công ty ra bến canô
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ bến canô ra Phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao “0” đến cảng Cửa Ông
|
390
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Cửa Ông về trụ sở Công ty
|
90
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng
|
865
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T65. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Phao số 0 đến khu chuyển tải Abei (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ công ty ra bến canô
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ bến canô ra Phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao “0” về khu chuyển tải Abei
|
330
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu cần dẫn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ khu chuyển tải Abei về cầu Hòn Gai
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Hòn Gai
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ bến canô về trụ sở Công ty
|
30
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T66. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Phao “0” đến cảng Vạn Gia (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ công ty đến cầu Mũi Ngọc (Móng Cái)
|
300
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên
tàu, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” vào cảng Vạn Gia
|
90
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Vạn Gia về cầu Mũi Ngọc
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Mũi Ngọc
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc về Công ty
|
300
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T67. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Tiên Sa (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy tại cầu 6 cảng Sông Hàn
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
250
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Tiên Sa
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu Tiên Sa
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Tiên Sa về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu tự túc
về Công ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Tiên Sa đến phao “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T68. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-X50 (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
126
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0”
|
86
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
310
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng X50
|
180
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
86
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng X50
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng X50 về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
51
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu tự túc
về Công ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng X50 đến Phao “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T69. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Sông Hàn (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
330
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Sông Hàn
|
200
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
10
|
|
Hoa tiêu tự túc
về Công ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Sông Hàn đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T70. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Nại Hiên (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
370
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Nại Hiên
|
240
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
52
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Nại Hiên
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Nại Hiên về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
17
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Sông Hàn
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Nại Hiên đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T71. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Liên Chiểu (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
280
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Liên Chiểu
|
150
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu, bến phao (hoặc rời cầu, bến phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện đón
Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Liên Chiểu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Liên Chiểu về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu tự túc
về lại Công ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Liên Chiểu đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T72. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Mỹ Khê-Phao Mỹ Khê (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” (P/S Mỹ Khê)
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
250
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Mỹ Khê) vào Phao Mỹ Khê
|
120
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao (hoặc rời phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời phao Mỹ Khê
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Phao Mỹ Khê về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu về Công
ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Mỹ Khê đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T73. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Chân Mây-Cảng Chân Mây (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ
đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy tại cầu 6 cảng Sông Hàn
|
05
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” (P/S Chân Mây)
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
230
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Chân Mây) vào cảng Chân Mây
|
100
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Chân Mây về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập cầu
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ
về lại Công ty
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Chân Mây đến Phao
số “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T74. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Kỳ Hà-Cảng Kỳ Hà (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số “0” (P/S Kỳ Hà)
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
230
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Kỳ Hà) vào cập cảng Kỳ Hà
|
100
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu cảng Kỳ Hà
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Kỳ Hà về cảng tổng hợp Dung Quất
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Dung Quất
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
210
|
|
(Chiều ra từ cảng Kỳ Hà đến Phao số
“0” thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng
|
902
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T75. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Dung Quất-Cụm cảng Tổng hợp Dung Quất (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
230
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” vào cập cảng tổng hợp Dung Quất
|
100
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu manơ cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
210
|
|
Hoa tiêu rời tàu
và lên phương tiện bộ về Công ty
|
210
|
|
(Chiều ra từ tổng hợp Dung Quất đến
Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
|
Tổng cộng
|
744
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T76. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Dung Quất-Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất (và ngược
lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số 0
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
3210
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” vào Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất
|
200
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập phao (hoặc rời phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu ở lại
thường trực làm việc tại tàu trong thời gian bơm dầu thô cho Nhà máy lọc dầu
Dung Quất theo yêu cầu của PVT (48h-lượt vào)
|
2880
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
340
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời phao
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất về cảng tổng hợp Dung Quất
|
100
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Dung Quất
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty.
|
210
|
|
(Chiều ra từ Phao SPM đến Phao số 0 thì tính ngược lại nhưng không
tính thời gian hoa tiêu ở lại thường trực làm việc tại tàu 2.880 phút)
|
974
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T77. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Dung Quất-Cảng Sa Kỳ (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số 0
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn 4
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
490
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” (P/S Dung Quất) vào cập cảng Sa Kỳ
|
360
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Sa Kỳ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Sa Kỳ về cảng Dung Quất
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Dung Quất
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
210
|
|
(Chiều ra từ cảng Sa Kỳ đến Phao số “0” thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T78. Mức hao
phí thời gian tuyến P/S Cửa Lở, Sông Vệ-Khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ (và ngược
lại).
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng Tổng hợp Dung Quất
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
200
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Phao số “0” vào khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ
|
100
|
|
Hoa tiêu điều
động thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ về cảng tổng hợp Dung Quất
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Dung Quất
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
210
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T79. Mức hao
phí thời gian thực hiện Dịch vụ khác (di chuyển, quay trở trong vùng nước các
cảng)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến vị trí PTT neo đậu
|
210
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vị trí tàu lớn neo đậu
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
200
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí neo đậu vào cảng, bến phao hoặc khu chuyển tải (hoặc ngược lại)
|
100
|
|
Hoa tiêu điều
động thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
05
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng, bến phao hoặc khu chuyển tải về vị trí PTT neo đậu
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu hoặc vị trí neo đậu
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
210
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T80. Mức hao
phí thời gian tuyến hoa tiêu dẫn tàu Nghi Sơn đến cảng chuyên dùng Nhà máy xi
măng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa ra đến bến đò Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời vị trí
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ bến đò Nghi Sơn ra tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu lớn
|
15
|
3
|
Quy trình hoa
tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
|
|
Đò biển đón hoa
tiêu từ tàu lớn về bến Nghi Sơn
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Trạm
|
30
|
|
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T81. Mức hao
phí thời gian tuyến Nghi Sơn đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn (Thanh Hóa)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Trạm đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu lớn
|
15
|
3
|
Quy trình hoa
tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
(*)
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Trạm
|
30
|
|
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T82. Mức hao
phí thời gian tuyến Cửa Lò đến cảng Cửa Lò, cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Công ty cảng Cửa Lò
|
60
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu lớn
|
15
|
3
|
Quy trình hoa
tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
60
|
|
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T83. Mức hao
phí thời gian Hoa tiêu dẫn tàu tuyến 4 Vũng áng đến cảng Vũng áng, cảng xăng
dầu Vũng áng (Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Công ty cảng Vũng áng
|
180
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu lớn
|
15
|
3
|
Quy trình hoa
tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
(*)
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
180
|
|
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T84. Mức hao
phí thời gian tuyến hoa tiêu dẫn tàu từ Hòn La đến cảng Hòn La (Quảng Bình)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Công ty cảng Hòn La
|
240
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu lớn
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu lớn
|
15
|
3
|
Quy trình hoa
tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
lớn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu lớn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
(*)
|
|
Hoa tiêu manơ
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về Công ty
|
240
|
|
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T85. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao “0” đến vùng neo Hòn Nét (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình theo tàu
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
từ phao “0” về vùng neo Hòn Nét
|
160
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” về vùng neo Hòn Nét
|
260
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo (Buộc phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu lớn
|
15
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo Hòn Nét về bến đỗ
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến đỗ ca nô về nhà riêng và trụ sở công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu chạy từ Hòn Nét - Phao số 0 thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T86. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Phao “0” đến Cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình về bến đỗ
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
hành trình từ phao “0” về bến đỗ ca nô Cửa Ông
|
(*)
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” về Cảng Cẩm Phả
|
390
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về nhà riêng và trụ sở Công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T87. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao “0” đến Khu neo Hòn Ót (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình theo tàu
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
hành trình từ phao “0” về vùng neo Hòn Ót
|
(*)
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” về vùng neo Hòn Ót
|
390
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu thả neo (Buộc phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo Hòn Ót vào bến đỗ
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
cập bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông về nhà riêng và trụ sở công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu rời từ Hòn Ót - Fo thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T88. Mức hao
phí thời gian tuyến từ phao 0 đến Cầu Xi măng (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0”
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình về cầu xi măng Cẩm Phả
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
từ phao “0” về cầu xi măng Cẩm Phả
|
(*)
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ phao “0” về Cầu cảng xi măng
|
390
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ cập cầu đón hoa tiêu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ rời cầu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cảng Xi măng về bến đỗ ca nô
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
cập bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến ca nô về nhà riêng và trụ sở Công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T89. Mức hao
phí thời gian tuyến từ vùng neo Hòn Nét đến Cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ ca nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Nét
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình về bến đỗ
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
hành trình từ Vùng neo Hòn Nét về bến đỗ
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ cập bến đỗ
|
15
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vùng neo Hòn Nét- về cầu cảng Cẩm Phả
|
140
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về nhà riêng và trụ sở công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu rời cầu - Hòn Nét thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T90. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Vùng neo Abei đến Cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ ca nô Cửa Ông ra vùng neo Abei
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình về bến đỗ
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
từ Vùng neo Abei về bến đỗ
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ cập bến đỗ
|
15
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vùng neo Abei - cập cầu cảng Cẩm Phả
|
90
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng, rời tàu
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về nhà riêng và trụ sở công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu rời cầu - Abei thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T91. Mức hao
phí thời gian tuyến từ Vùng neo Hòn Ót đến Cầu Xi măng (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch từ Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Ót
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Phương tiện
thủy hành trình theo tàu về cầu xi măng Cẩm Phả
|
|
|
Phương tiện thủy
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
từ Hòn Ót về cầu xi măng Cẩm Phả
|
(*)
|
4
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
và trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ vùng neo Hòn Ót - về cầu cảng Xi măng
|
80
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu
|
20
|
5
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu đón hoa tiêu
|
15
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ Cảng Xi măng về bến ca nô Cửa Ông
|
(*)
|
|
Phương tiện thủy
cập bến ca nô
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ bến về nhà riêng và trụ sở công ty
|
120
|
|
(Nếu tàu rời cầu Xi măng - Hòn Ót thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T92. Mức hao
phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Cát Lái (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ Trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu từ bến
lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lái
|
480
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Tân cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu làm báo
cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Cát Lái ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
Ghi chú: Do
tuyến Vũng Tàu - Cát Lái và ngược lại lưu lượng phương tiện hoạt động trên
tuyến đông, thường xuyên bị kẹt xe nên tốc độ bình quân đạt từ 20 đến 25 km/h,
phương tiện đưa đón hoa tiêu của Công ty từ tuyến Vũng Tàu - Cát Lái mất khoảng
240 phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T93. Mức hao
phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Cảng Cái Mép (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
240
|
|
Hoa tiêu di
chuyển từ Trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vũng Tàu vào cảng Cái Mép
|
180
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Cái Mép
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu về trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
60
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu về Công ty tại Sài Gòn.
|
240
|
|
Hoa tiêu làm báo
cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cái Mép đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T94. Mức hao
phí thời gian tuyến Cảng Cái Mép - Cảng Cát Lái và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Công ty đến Cảng Cái Mép tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
180
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời cảng Cái Mép
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ cảng Cái Mép về cảng Cát Lái
|
500
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Tân cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu làm báo
cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành
|
15
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cát Lái - đến Cái Mép thì ngược lại)
|
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T95. Mức hao
phí thời gian Dời tại cảng Cát Lái
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện bộ từ Công ty đến Cảng Cát Lái
|
60
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời cầu (rời phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
di dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu (hoặc thả neo buộc phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
(hoặc thủy) đưa hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Công ty
|
60
|
|
Hoa tiêu làm báo
cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành
|
15
|
Ghi chú: Do
tuyến Tân Cảng - Cát Lái và ngược lại lưu lượng phương tiện hoạt động trên
tuyến đông, thường xuyên bị kẹt xe nên tốc độ bình quân đạt 15 km/h, phương
tiện đưa đón hoa tiêu của Công ty từ tuyến Tân Cảng - Cát Lái mất khoảng 60
phút.
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng
T96. Mức hao
phí thời gian Dời tại Cảng Cái Mép
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận
kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty
|
30
|
2
|
Phương tiện
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên
phương tiện bộ từ công ty đến cảng Cái Mép
|
180
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu rời cầu
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
di dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều
động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn
tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện
đón hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Công ty
|
180
|
|
Hoa tiêu làm báo
cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành
|
15
|
(*) Hành trình
phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được
xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến
luồng./.