BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/2014/TT-BGTVT
|
Hà Nội,
ngày 03 tháng 11 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 6 năm
2005;
Căn cứ Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số
173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt
động của hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 2. Thông tư này điều chỉnh các hoạt động dịch vụ công ích hoa
tiêu hàng hải, được áp dụng đối với tổ chức hoa tiêu hàng hải (sau đây gọi là
Công ty hoa tiêu), người thực hiện nhiệm vụ hoa tiêu hàng hải (sau đây gọi là
Hoa tiêu) và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến tổ chức và hoạt động của
hoa tiêu hàng hải tại Việt Nam.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2015. Bãi bỏ Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu
hàng hải và Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải bổ sung Phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích
hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 4. Giao Vụ Khoa học - Công nghệ chủ trì, phối hợp với Cục Hàng
hải Việt Nam và các đơn vị liên quan tổ chức theo dõi, đánh giá kết quả thực
hiện các quy định của Thông tư này, hàng năm kiểm tra việc đảm bảo chất lượng
cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng
hải miền Bắc, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Nam,
Giám đốc các công ty Hoa tiêu hàng hải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TT ĐT Chính phủ;
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ
TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Cơ
sở pháp lý xây dựng định mức
1. Bộ luật
Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
2. Bộ luật
Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 6 năm 2005;
3. Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
5. Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải;
6. Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định 173/2007/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu
hàng hải;
7. Các số liệu khảo sát, kiểm tra thực
tế và các tài liệu liên quan đến xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 2.
Các nguyên tắc chung
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải xác định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của
phương tiện thủy, xe ô tô, thời gian lao động công nghệ hoa tiêu hàng hải khi
Hoa tiêu thực hiện dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải trên các tuyến dẫn
tàu được giao.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải được xây dựng trên cơ sở quy trình tác nghiệp dẫn
tàu của hoa tiêu hàng hải; quy định về cấp bậc, số lượng Hoa tiêu tối thiểu
tương ứng với từng loại tàu và tuyến dẫn tàu; yêu cầu về loại phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu phù hợp với điều kiện thực tế của hoạt động hoa tiêu dẫn tàu trong
các vùng hoa tiêu bắt buộc.
3. Các mức quy định tại nội dung định
mức kinh tế - kỹ thuật này là mức cao nhất có thể áp dụng theo quy trình đầy
đủ. Tuy nhiên, các cơ quan, đơn vị cần phải tiết giảm chi phí, đổi mới công
nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng để áp dụng các mức thấp hơn.
4. Trường hợp bổ sung tuyến dẫn tàu
được giao thì Công ty hoa tiêu phải có kết quả khảo sát chi tiết, báo cáo Cục
Hàng hải Việt Nam thẩm định, trình Bộ Giao thông vận tải chấp thuận làm cơ sở
triển khai áp dụng.
Điều 3.
Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải bao gồm:
1. Định mức thời gian
lao động công nghệ hoa tiêu hàng hải cho từng tuyến dẫn tàu.
Thể hiện mức thời gian lao động công
nghệ của Hoa tiêu khi hoàn thành một quy trình công nghệ dẫn tàu đối với từng
tuyến dẫn tàu, được xác định qua các bước theo Quy trình tác nghiệp dẫn tàu của
Hoa tiêu hàng hải.
2. Định mức tiêu thụ
nhiên liệu của phương tiện đưa, đón Hoa tiêu.
Thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu, dầu
bôi trơn trong 01 giờ hoạt động của máy chính và máy phát điện của phương tiện
thủy đưa, đón Hoa tiêu, được xác định tại các chế độ khai thác máy;
Thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu, dầu
bôi trơn của xe ô tô đưa, đón Hoa tiêu khi chạy 100 km.
Điều 4.
Kết cấu định mức
Chương 1: Quy định chung;
Chương 2: Quy trình tác nghiệp dẫn tàu
và tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải;
Chương 3: Định mức thời gian lao động
công nghệ hoa tiêu;
Chương 4: Định mức tiêu thụ nhiên liệu
và dầu bôi trơn của phương tiện thủy, xe ô tô đưa, đón Hoa tiêu;
Phụ lục: Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ công ích hoa tiêu.
Điều 5.
Quy định áp dụng định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải áp dụng cho một lượt Hoa tiêu dẫn tàu trên 01 tuyến
dẫn tàu được giao. Trong quá trình thực hiện định mức được áp dụng các hệ số điều
chỉnh k như sau:
a) Với khoảng cách dẫn tàu xa, yêu cầu
Hoa tiêu dẫn tàu phải làm việc liên tục từ trên 08 giờ đến 12 giờ: thời gian
hoạt động của Hoa tiêu được áp dụng hệ số k1 ≤ 1,7.
b) Định mức tiêu thụ nhiên liệu của
phương tiện đưa, đón Hoa tiêu được xác định trên cơ sở đưa, đón 01 Hoa tiêu cho
01 lượt dẫn tàu (k2 = 1,0). Nếu công tác đưa, đón Hoa tiêu dẫn tàu
được kết hợp cho nhiều tàu thì khi tính lượng tiêu hao nhiên liệu cho phương
tiện đưa, đón Hoa tiêu sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k2 ≤ 0,7.
c) Đối với các tuyến dẫn tàu có bố trí
Trạm hoa tiêu, Công ty hoa tiêu bố trí xe ô tô đưa đón Hoa tiêu kết hợp chuyển
đổi Hoa tiêu thường trực tại Trạm được tính với hệ số k3 ≤ 0,5; Quy
trình tác nghiệp dẫn tàu của Hoa tiêu được tính bắt đầu từ Trạm hoa tiêu.
d) Các mức quy định trong định mức này
áp dụng trong trường hợp các Công ty hoa tiêu đảm bảo chất lượng dịch vụ theo
các tiêu chí được nêu tại định mức này và theo các quy định hiện hành. Trong
trường hợp kết quả kiểm tra xác nhận chất lượng dịch vụ thấp hơn (hoặc cao hơn)
các tiêu chí về tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu quy định tại Chương
2 của định mức này, thì sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k4 = 0,9 (hoặc
1,1) đối với các nội dung định mức có liên quan. Đối với các chi phí có liên
quan đến huấn luyện, nâng cao nghiệp vụ thì có thể áp dụng thêm hệ số huấn
luyện, nâng cao nghiệp vụ k5 ≤ 0,3 trên tổng số lượt dẫn tàu.
2. Những công tác khác không
quy định trong định mức này thì áp dụng theo các định mức và quy định hiện hành
của Nhà nước.
Chương II
QUY
TRÌNH TÁC NGHIỆP DẪN TÀU VÀ TIÊU CHUẨN VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
HOA TIÊU HÀNG HẢI
Điều 6.
Quy trình tác nghiệp dẫn tàu vào cầu cảng hoặc đến vị trí yêu cầu
1. Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại
Trụ sở Công ty hoa tiêu
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở
Công ty hoa tiêu và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí
tượng, thủy hải văn, vị trí cầu cảng, vị trí giàn khoan, bến neo, phao buộc…),
chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ.
2. Bước 2: Phương tiện đưa Hoa tiêu
đến tàu được dẫn
a) Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty hoa tiêu đến Trạm hoa tiêu hoặc đến vị trí tập kết phương tiện thủy của
Công ty hoa tiêu (sau đây gọi là Bến xuất phát); hoặc có thể sử dụng ca nô để
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát. Thời gian đi đường
(kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế
với tốc độ trung bình của xe ô tô: 25 km/h trong thành phố, 50km/h ngoài thành
phố hoặc khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của ca nô;
b) Phương tiện thủy làm ma nơ rời bến,
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn, thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
c) Phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu
được dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu.
3. Bước 3: Phương tiện thủy hành trình
quay về
a) Trường hợp tàu được dẫn cập bến
xuất phát: Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu được dẫn về bến xuất phát;
b) Trường hợp tàu được dẫn cập cảng
hoặc neo, buộc có vị trí khác với bến xuất phát: Phương tiện thủy làm ma nơ rời
tàu được dẫn và hành trình theo tàu được dẫn hoặc về bến xuất phát;
c) Thời gian hành trình của phương
tiện thủy được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình.
4. Bước 4: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
a) Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi
thống nhất kế hoạch dẫn tàu với Thuyền trưởng;
b) Hoa tiêu điều động tàu được dẫn kéo
neo, hoặc cởi dây buộc phao và dẫn tàu cập cầu cảng hoặc đến vị trí yêu cầu.
Thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ chạy
tàu cho phép đối với từng tuyến dẫn tàu;
c) Hoa tiêu ma nơ tàu được dẫn cập
cảng hoặc thả neo, buộc phao;
d) Hoa tiêu bàn giao công việc cho
Thuyền trưởng, chờ tàu làm cầu thang (nếu ở cầu cảng) hoặc chờ phương tiện thủy
làm ma nơ cập tàu (nếu neo, buộc phao) và rời tàu được dẫn.
5. Bước 5: Phương tiện đón Hoa tiêu về
Trụ sở Công ty hoa tiêu
a) Tàu được dẫn cập bến xuất phát: Xe
ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường
(kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế
với tốc độ trung bình của xe ô tô: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành
phố;
b) Tàu được dẫn cập cảng hoặc neo,
buộc phao có vị trí khác bến xuất phát:
Phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu
được dẫn đón và đưa Hoa tiêu về bến xuất phát, thời gian hành trình được xác
định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
Xe ô tô đón Hoa tiêu từ bến xuất phát
về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ
tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe ô
tô: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố; hoặc
Phương tiện thủy, hoặc xe ô tô, hoặc
cả hai loại phương tiện đưa Hoa tiêu từ tàu được dẫn về Trụ sở Công ty hoa
tiêu. Thời gian hành trình của phương tiện thủy được xác định theo khoảng cách
di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy; thời gian xe ô tô hoạt
động được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình: 25 km/h
trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
c) Tác nghiệp Hoa tiêu dẫn tàu rời
cảng, vị trí neo, buộc phao thực hiện theo quy trình ngược lại tương tự.
Điều 7.
Quy trình tác nghiệp dẫn tàu dầu ra giàn khoan khai thác dầu
1. Phương án Hoa tiêu đi cùng tàu dầu
được dẫn ra giàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu quay về
a) Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại
Trụ sở Công ty hoa tiêu
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công
ty hoa tiêu và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng,
thủy văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…), chuẩn bị phương án điều động,
tác nghiệp trên hải đồ.
b) Bước 2: Phương tiện đưa Hoa tiêu
đến tàu dầu
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công
ty hoa tiêu đến bến xuất phát, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo
thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe
ô tô: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
Phương tiện thủy làm ma nơ rời bến,
đưa Hoa tiêu đến tàu dầu được dẫn, thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy.
c) Bước 3: Phương tiện thủy hành trình
về bến xuất phát
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu dầu
được dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu dầu được dẫn và làm ma nơ rời tàu dầu về
bến xuất phát; Thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển
với tốc độ trung bình của phương tiện thủy.
d) Bước 4: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
dầu được dẫn ra giàn khoan khai thác dầu và quay về
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi thống nhất
kế hoạch dẫn tàu với Thuyền trưởng;
Chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố thuận
lợi cho hành trình dẫn tàu dầu: Thủy triều, thời tiết, bố trí tàu lai dắt…;
Điều động tàu dầu được dẫn kéo neo và
tác nghiệp dẫn tàu dầu từ vùng đón trả Hoa tiêu quy định đến vùng đón trả Hoa
tiêu của mỏ, thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển với
tốc độ cho phép đối với từng tuyến dẫn tàu;
Trao đổi với thuyền trưởng và đại diện
giàn khoan khai thác dầu để thống nhất phương án cập buộc;
Hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma
nơ tàu dầu được dẫn cập kho nổi chứa dầu để làm hàng;
Điều động tàu dầu nối ống bơm dầu với
kho nổi chứa dầu;
Trong suốt quá trình bơm dầu từ kho
nổi chứa dầu vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều động để tàu dầu ổn
định, kiểm tra hầm hàng và làm hàng;
Điều động tàu dầu ổn định để tháo ống
bơm dầu và chờ xác định khối lượng hàng hóa;
Trao đổi với thuyền trưởng phương án
đưa tàu dầu ra, làm ma nơ tàu dầu rời kho nổi chứa dầu;
Điều động tháo dây tàu lai và điều
động tàu dầu được dẫn về vị trí an toàn, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng
hóa và thông quan;
Điều động tàu dầu được dẫn tiếp tục về
vị trí đón trả hoa tiêu quy định. Thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ cho phép chạy tàu đối với từng tuyến dẫn tàu;
Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và
bàn giao tàu dầu cho thuyền trưởng.
đ) Bước 5: Phương tiện đón Hoa tiêu về
Trụ sở Công ty hoa tiêu
Phương tiện thủy hành trình từ bến
xuất phát ra vùng đón trả hoa tiêu quy định, làm ma nơ cập tàu dầu được dẫn,
đón Hoa tiêu về bến xuất phát. Thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ bến
xuất phát về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường (kể cả thời gian
trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung
bình của xe: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
2. Phương án Hoa tiêu đi máy bay ra
giàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu:
a) Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại
Trụ sở Công ty hoa tiêu
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở
Công ty hoa tiêu và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí
tượng, thủy hải văn, vị trí giàn khoan, bến neo, phao buộc…), chuẩn bị phương
án điều động, tác nghiệp trên hải đồ.
b) Bước 2: Hoa tiêu ra giàn khoan khai
thác dầu
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công
ty hoa tiêu ra sân bay, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe: 25 km/h
trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
Hoa tiêu làm thủ tục lên máy bay;
Máy bay đưa Hoa tiêu ra kho nổi chứa
dầu, thời gian bay được xác định theo hợp đồng dịch vụ bay với công ty bay dịch
vụ.
c) Bước 3: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
dầu thực hiện nhận dầu
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ kho
nổi chứa dầu sang tàu dầu được dẫn;
Hoa tiêu trao đổi thống nhất kế hoạch
dẫn tàu với thuyền trưởng và đại diện giàn khoan khai thác dầu phương án cập
buộc;
Hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma
nơ tàu dầu cập kho nổi chứa dầu để làm hàng;
Điều động tàu dầu được dẫn nối ống bơm
dầu với kho nổi chứa dầu;
Trong suốt quá trình bơm dầu từ kho
nổi vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều động tàu dầu ổn định để
kiểm tra hầm hàng và làm hàng;
Điều động tàu dầu tháo ống bơm dầu và
chờ xác định khối lượng hàng hóa;
Trao đổi với Thuyền trưởng phương án
đưa tàu dầu ra và làm ma nơ tàu dầu được dẫn rời kho nổi chứa dầu;
Điều động tháo dây tàu lai và điều
động tàu dầu được dẫn về vị trí an toàn, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng
hóa và thông quan;
Điều động tàu dầu được dẫn tiếp tục
đến vùng đón trả hoa tiêu của mỏ;
Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu
dầu và bàn giao tàu dầu được dẫn cho thuyền trưởng;
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ tàu
dầu được dẫn về kho nổi chứa dầu, thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
Hoa tiêu chờ đợi máy bay về đất liền;
Máy bay đưa hoa tiêu từ kho nổi chứa
dầu về sân bay.
d) Bước 4: Phương tiện đón Hoa tiêu về
Trụ sở Công ty hoa tiêu
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ sân bay
về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường được xác định theo quãng đường
đi thực tế với tốc độ trung bình của xe: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài
thành phố.
Điều 8.
Tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải
1. Tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng
dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải là tập hợp những quy định, yêu cầu nhằm đảm
bảo chất lượng dịch vụ công ích về hoa tiêu hàng hải mà Công ty hoa tiêu, các
tổ chức và cá nhân có liên quan phải tuân thủ trong quá trình cung cấp dịch vụ
hoa tiêu hàng hải.
2. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công
ích hoa tiêu hàng hải được thể hiện qua các tiêu chí:
a) Độ tin cậy của dịch vụ;
b) Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng (có xác nhận cụ thể);
c) Mức độ đảm bảo an toàn, an ninh
hàng hải và các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
d) Phối hợp với các cơ quan, tổ chức
liên quan.
Điều 9. Cơ
sở đánh giá tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải đối với
Công ty hoa tiêu
1. Độ tin cậy của dịch vụ
a) Có hệ thống quản lý chất lượng và
quy trình tổ chức thực hiện hiệu quả, an toàn;
b) Có đủ Hoa tiêu (bao gồm cả số Hoa
tiêu dự phòng là 10%), phương tiện, thiết bị phụ trợ theo yêu cầu để thực hiện
dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo quy định của pháp luật;
c) Tổ chức cung cấp hoa tiêu kịp thời;
Bảo đảm chất lượng dịch vụ, an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi
trường theo quy định của pháp luật;
d) Trong hoạt động cung cấp dịch vụ
hoa tiêu hàng hải không được để xảy ra đình công, lãn công dưới bất cứ hình
thức nào;
đ) Thực hiện các quyền, nghĩa vụ và
trách nhiệm của Công ty hoa tiêu theo quy định của pháp luật.
2. Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng
a) Tất cả các nhu cầu trước, trong và
sau khi cung cấp dịch vụ hoa tiêu cho khách hàng đều được phục vụ đầy đủ, kịp
thời;
b) Không có trường hợp khách hàng phản
ánh về thái độ phục vụ và nghiệp vụ chuyên môn của Hoa tiêu.
3. Mức độ đảm bảo an toàn, an ninh
hàng hải và các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường
a) Phối hợp với tổ chức bảo đảm an
toàn hàng hải; doanh nghiệp cảng, đại lý của chủ tàu và các cơ quan, tổ chức
liên quan tại khu vực để tổ chức cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải an toàn,
hiệu quả;
b) Lập kế hoạch bố trí Hoa tiêu dẫn
tàu hàng ngày, thông báo với Cảng vụ hàng hải, các Công ty hoa tiêu hàng hải
trong vùng hoa tiêu để thống nhất thực hiện; trường hợp có thay đổi phải kịp
thời thông báo và nêu rõ lý do;
c) Tổ chức trực ban 24/24h.
4. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức
liên quan.
a) Đối với các bộ phận có liên quan
như: Điều khiển phương tiện thủy, bộ đưa đón Hoa tiêu; nhân viên tính phí hoa
tiêu,… căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao nghiêm túc thực thi chức
trách của mình.
b) Phối
hợp về lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải giữa các Công ty
hoa tiêu:
Về lĩnh
vực đào tạo, huấn luyện và cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải;
Về lĩnh
vực bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường
(Quy chế phối hợp VTS, nội quy cảng biển khu vực, quy định làm việc tại các
doanh nghiệp cảng, tổ chức bảo đảm an toàn hàng hải …);
Về lĩnh vực cứu hộ, tìm kiếm cứu nạn
(các Công ty hoa tiêu hàng hải, Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải
khu vực, các Cảng vụ hàng hải khu vực...).
Điều 10.
Cơ sở đánh giá tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải đối với
Hoa tiêu
1. Độ tin cậy
a) Hoa tiêu đủ điều kiện hành nghề
theo quy định của pháp luật;
b) Mặc trang phục, sử dụng công cụ,
bảo hộ lao động theo quy định khi thực thi nhiệm vụ;
c) Không tổ chức, hoặc tham gia đình
công, lãn công dưới bất cứ hình thức nào.
2. Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng
a) Cập nhật các quy định mới, có ý
thức rèn luyện nâng cao sức khỏe, tay nghề, kỹ năng điều động và xử lý tình
huống;
b) Mẫn cán trong thực hiện nhiệm vụ,
không gây khó khăn, sách nhiễu trong khi làm nhiệm vụ;
c) Không để xảy ra các tình trạng mất
an toàn, an ninh, tai nạn tàu thuyền do lỗi chủ quan của hoa tiêu.
3. Mức độ đảm bảo an toàn, đảm bảo an
ninh hàng hải và việc thực hiện các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường
a) Dẫn tàu
đảm bảo an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
b) Dẫn tàu đi đúng tuyến luồng quy
định, đúng giờ; lên xuống tàu đúng vị trí, yêu cầu quy định;
c) Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình tác
nghiệp dẫn tàu, nội quy cảng biển khu vực.
4. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức
liên quan
a) Hợp tác, tư vấn tốt cho thuyền
trưởng, đại lý của chủ tàu về các điều kiện hành hải ở khu vực dẫn tàu; khuyến
cáo thuyền trưởng về các hành động không phù hợp với quy định bảo đảm an toàn
hàng hải và các quy định khác có liên quan của pháp luật;
b) Phối hợp chặt chẽ với các Cảng vụ
hàng hải, Công ty hoa tiêu, tổ chức bảo đảm an toàn hành hải, Trung tâm phối
hợp tìm kiếm cứu nạn khu vực và các cơ quan hữu quan về các vấn đề có liên quan
trong công tác dẫn tàu nhằm bảo đảm an toàn tuyệt đối cho con người, tàu, hàng
hóa, nhà máy, cảng biển.
5. Báo cáo công tác dẫn tàu
Tại tuyến dẫn tàu được giao có xác
nhận của thuyền trưởng hoặc đại lý sau mỗi chuyến dẫn tàu bao gồm: Phiếu hoa
tiêu dẫn tàu và phát sinh, tai nạn, tình huống nguy hiểm; thái độ tác nghiệp
dẫn tàu, và những vấn đề có liên quan đến công tác dẫn tàu.
Chương III
ĐỊNH
MỨC THỜI GIAN LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ HOA TIÊU
Điều 11.
Quy định chung
Thời gian lao động công nghệ hoa tiêu
trên tuyến dẫn tàu ra, vào cảng biển, vị trí neo, buộc phao trong các vùng hoa
tiêu hàng hải bắt buộc xác định căn cứ theo các yếu tố sau:
1. Sơ đồ hành trình trên tuyến dẫn
tàu, tốc độ chạy tàu cho phép trên tuyến dẫn tàu, trên biển theo Nội quy cảng
biển.
2. Chiều dài của tuyến dẫn tàu được
xác định dựa trên cơ sở sau:
a) Thông báo công bố vùng nước cảng
biển và các tuyến dẫn tàu trong vùng hoa tiêu bắt buộc của Việt Nam;
b) Quyết định về việc giao tuyến dẫn
tàu cho Công ty hoa tiêu;
c) Xác định trên hải đồ các tuyến dẫn
tàu từ các vị trí quy định đón, trả hoa tiêu (P/S) đến các cảng thuộc khu vực;
d) Số liệu báo cáo thống kê chiều dài
tuyến dẫn tàu cụ thể của các Công ty hoa tiêu được tổng hợp trong Bảng 1, Bảng
2, Bảng 3 của Phụ lục kèm theo định mức này. Khi áp dụng để tính định mức cần
được kiểm tra điều chỉnh cho phù hợp thực tế. Đối với các tuyến dẫn tàu bổ sung
(chưa có trong các Bảng 1, 2, 3 của Phụ lục kèm theo định mức này) thì chiều
dài tuyến dẫn tàu được xác định theo kết quả khảo sát thực tế.
3. Trường hợp Hoa tiêu dẫn tàu có dung
tích lớn (từ 50.000 DWT trở lên) hoặc dẫn tàu chạy đêm thời tiết xấu, tầm nhìn
xa bị hạn chế, mật độ tàu thuyền cao, tàu chở hàng nguy hiểm thì có thể: bố trí
02 Hoa tiêu làm việc trên tàu để đảm bảo an toàn hoặc áp dụng hệ số k6
≤ 2,0.
4. Định mức thời gian
hoạt động của phương tiện thủy được nêu tại Bảng 6 và định mức hao phí thời
gian công nghệ hoa tiêu dẫn tàu được nêu tại Bảng 7 của Phụ lục kèm theo định
mức này.
Điều 12.
Xác định thời gian lao động công nghệ hoa tiêu dẫn tàu vào cầu cảng, hoặc đến
vị trí yêu cầu
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở
Công ty hoa tiêu, tiến hành xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng,
thủy hải văn, vị trí cầu cảng, vị trí giàn khoan, bến neo, phao buộc) chuẩn bị
phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ, thời gian công việc này là 20
phút.
2. Thời gian đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
a) Thời gian phương tiện bộ đưa Hoa
tiêu từ Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát (kể cả thời gian trình báo
thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của
xe: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố. Trường hợp dùng phương
tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát, được xác
định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy.
b) Thời gian phương tiện thủy làm ma
nơ rời bến xuất phát là 10 phút;
c) Thời gian phương tiện thủy đưa Hoa
tiêu đến tàu được dẫn: xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung
bình của phương tiện thủy;
d) Thời gian phương tiện thủy làm ma
nơ cập tàu được dẫn là 10 phút.
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn
tàu
a) Thời gian Hoa tiêu lên tàu được
dẫn, trao đổi với thuyền trưởng là 10 phút;
b) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao, làm ma nơ tàu là 30 phút;
c) Thời gian Hoa tiêu dẫn tàu hành
trình theo tuyến dẫn tàu quy định từ vị trí đón trả Hoa tiêu vào cảng hoặc vị
trí neo, buộc phao theo yêu cầu: xác định theo khoảng cách dẫn tàu với tốc độ
cho phép đối với tuyến dẫn tàu;
d) Thời gian Hoa tiêu làm ma nơ tàu
được dẫn cập cầu cảng, hoặc vị trí neo đậu theo yêu cầu, thả neo (buộc phao) bình
quân là 60 phút;
đ) Thời gian Hoa tiêu hoàn tất thủ
tục, bàn giao với thuyền trưởng, chờ tàu làm cầu thang (nếu ở cầu cảng) hoặc
chờ phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu (nếu ở khu neo, buộc phao) và rời tàu là
10 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ cầu cảng
hoặc vị trí neo, buộc phao của tàu được dẫn về Trụ sở Công ty hoa tiêu
a) Trường hợp tàu được dẫn cập cầu
cảng xuất phát của phương tiện thủy, xe ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở
Công ty hoa tiêu: thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được
xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với tốc độ xe chạy: 25
km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
b) Trường hợp tàu được dẫn cập cảng
hoặc neo, buộc phao có vị trí khác bến xuất phát:
Trường hợp phương tiện thủy làm ma nơ
cập tàu đón Hoa tiêu và đưa về bến xuất phát. Thời gian xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy; Trường hợp phương
tiện bộ đón Hoa tiêu từ bến xuất phát về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi
đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi
thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
hoặc trường hợp phương tiện thủy hoặc xe ô tô hoặc cả hai loại phương tiện đưa
Hoa tiêu từ tàu được dẫn về Trụ sở Công ty hoa tiêu: Trường hợp này thời gian
hành trình của phương tiện thủy được xác định theo khoảng cách di chuyển với
tốc độ trung bình của phương tiện thủy, thời gian ô tô được xác định theo quãng
đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài
thành phố.
5. Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả
công việc là 10 phút.
Điều 13.
Thời gian lao động công nghệ hoa tiêu dẫn tàu dầu ra giàn khoan khai thác dầu
ngoài biển với phương án Hoa tiêu đi cùng tàu dầu được dẫn ra giàn khoan khai
thác dầu và dẫn tàu dầu quay về
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa
tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố
liên quan (khí tượng, thủy hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…),
chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ, thời gian cho công việc
này là 20 phút.
2. Thời gian đưa Hoa tiêu đến tàu dầu
được dẫn:
a) Thời gian xe ô tô đưa Hoa tiêu từ
Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát (kể cả thời gian trình báo thủ tục)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của ô tô: 25
km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
b) Thời gian phương tiện thủy làm ma
nơ rời bến xuất phát là 10 phút;
c) Thời gian phương tiện thủy hành
trình đưa Hoa tiêu đến tàu dầu được dẫn: xác định theo khoảng cách di chuyển
với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
d) Thời gian phương tiện thủy làm ma
nơ cập tàu dầu được dẫn là 10 phút.
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn
tàu dầu:
a) Thời gian Hoa tiêu lên tàu dầu được
dẫn, trao đổi với Thuyền trưởng là 20 phút;
b) Thời gian chuẩn bị và chờ đợi các
yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển (thủy triều, thời tiết ổn
định, bố trí tàu lai dắt): Tính trung bình tiên tiến theo số liệu thống kê bình
quân 03 năm gần nhất của tuyến dẫn tàu;
c) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
dầu kéo neo là 30 phút;
d) Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp hành
trình dẫn tàu dầu từ giàn khai thác dầu trở về vùng đón trả hoa tiêu: xác định
theo cự ly và tốc độ cho phép của từng tuyến dẫn tàu;
đ) Thời gian trao đổi với thuyền
trưởng và đại diện giàn khai thác dầu để thống nhất phương án cập buộc là 30
phút;
e). Thời gian Hoa tiêu hướng dẫn tàu
lai tác nghiệp và làm ma nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu của giàn khoan
khai thác dầu là 120 phút;
g) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
dầu được dẫn ổn định vị trí để nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu là 120
phút;
h) Thời gian Hoa tiêu thường trực điều
động tàu dầu được dẫn ổn định để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng là 60 phút;
i) Thời gian Hoa tiêu thường trực điều
động tàu dầu được dẫn ổn định để làm hàng: Tính theo số liệu thống kê thực tế
bình quân 03 năm gần nhất;
k) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
dầu được dẫn tháo ống bơm dầu là 90 phút;
l) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
dầu được dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng
dầu là 90 phút;
m) Thời gian Hoa tiêu trao đổi với
Thuyền trưởng phương án đưa tàu dầu ra là 30 phút;
n) Thời gian Hoa tiêu điều động tháo
dây tàu lai và điều động tàu dầu đến vị trí an toàn, chờ làm các thủ tục xác
nhận về hàng hóa và thông quan là 120 phút;
o) Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp hành
trình dẫn tàu dầu từ vị trí an toàn về vùng đón trả hoa tiêu quy định: xác định
theo cự ly và tốc độ cho phép của từng tuyến dẫn tàu; thời gian Hoa tiêu hoàn
tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng là 20 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ vùng đón
trả hoa tiêu quy định về Trụ sở Công ty hoa tiêu:
a) Thời gian phương tiện thủy làm ma
nơ cập tàu dầu đón Hoa tiêu là 10 phút;
b) Thời gian phương tiện thủy hành
trình đưa Hoa tiêu về bến xuất phát: Xác định theo khoảng cách di chuyển với
tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
c) Thời gian phương tiện bộ đón Hoa
tiêu từ bến xuất phát về Trụ sở Công ty hoa tiêu (kể cả thời gian trình báo
thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h
trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
d) Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả
công việc là 10 phút.
Điều 14.
Thời gian lao động công nghệ hoa tiêu dẫn tàu dầu ra giàn khoan khai thác dầu
ngoài biển với phương án Hoa tiêu đi máy bay ra giàn khoan khai thác dầu và dẫn
tàu dầu
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa
tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố
liên quan (khí tượng, thủy hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc), chuẩn
bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ, thời gian cho công việc này là
20 phút.
2. Thời gian đưa Hoa tiêu ra giàn
khoan khai thác dầu
a) Thời gian phương tiện bộ đưa Hoa
tiêu từ Trụ sở Công ty hoa tiêu ra sân bay: xác định theo quãng đường đi thực
tế với tốc độ trung bình của xe: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành
phố;
b) Thời gian Hoa tiêu làm thủ tục lên
máy bay là 60 phút;
c) Thời gian máy bay đưa Hoa tiêu ra
giàn khoan khai thác dầu ngoài biển: xác định theo hợp đồng dịch vụ bay của
Công ty bay dịch vụ.
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn
tàu dầu
a) Thời gian chuẩn bị và chờ đợi các
yếu tố thuận lợi: đối với thủy triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt…
tính trung bình tiên tiến theo số liệu thống kê 03 năm gần nhất.
b) Thời gian Hoa tiêu di chuyển sang
tàu lai là 20 phút;
c) Thời gian tàu lai ma nơ rời kho nổi
chứa dầu là 15 phút;
d) Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ
kho nổi chứa dầu sang tàu dầu được dẫn, thời gian hành trình được xác định theo
khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
đ) Thời gian tàu lai ma nơ cập tàu dầu
được dẫn là 20 phút;
e) Thời gian Hoa tiêu trao đổi với thuyền
trưởng tàu dầu được dẫn và đại diện giàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án
cập buộc là 30 phút;
g) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
dầu được dẫn kéo neo 30 phút;
h) Thời gian tác nghiệp dẫn tàu dầu từ
vùng đón trả hoa tiêu của mỏ đến kho nổi chứa dầu: xác định theo cự ly và tốc
độ cho phép của tuyến dẫn tàu;
i) Thời gian Hoa tiêu hướng dẫn tàu
lai tác nghiệp và làm ma nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu của giàn khai thác
dầu mỏ là 120 phút;
k) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
được dẫn ổn định vị trí để nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu là 120 phút;
thời gian Hoa tiêu thường trực điều động tàu dầu ổn định để làm các thủ tục
kiểm tra hầm hàng là 60 phút;
l) Thời gian Hoa tiêu thường trực điều
động tàu dầu ổn định để làm hàng: tính theo số liệu thống kê thực tế bình quân
tiên tiến 03 năm gần nhất; thời gian Hoa tiêu điều động tàu tháo ống bơm dầu là
90 phút;
m) Thời gian Hoa tiêu trực chờ đo xác
định khối lượng, chất lượng dầu là 90 phút; thời gian Hoa tiêu trao đổi với
Thuyền trưởng phương án đưa tàu dầu ra là 30 phút;
n) Thời gian Hoa tiêu ma nơ tàu dầu
được dẫn rời kho nổi chứa dầu đến vị trí an toàn là 60 phút; thời gian Hoa tiêu
điều động tháo dây tàu lai là 30 phút;
o) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu
chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan là 120 phút; thời gian
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu dầu từ vị trí an toàn đến vùng đón trả hoa tiêu của
mỏ là 30 phút; thời gian Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu
dầu cho thuyền trưởng là 20 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ vùng đón
trả hoa tiêu của mỏ về Trụ sở Công ty hoa tiêu
a) Thời gian phương tiện thủy làm ma
nơ cập tàu dầu đón hoa tiêu là 10 phút; Hoa tiêu rời tàu dầu được dẫn lên
phương tiện thủy 20 phút;
b) Thời gian phương tiện thủy đưa hoa
tiêu về kho nổi chứa dầu: xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung
bình của phương tiện thủy; thời gian phương tiện thủy làm ma nơ cập kho nổi
chứa dầu là 20 phút;
c) Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên
kho nổi chứa dầu là 10 phút; Hoa tiêu chờ đợi máy bay tại kho nổi chứa dầu:
theo số liệu thống kê bình quân 03 năm gần nhất liền kề;
d) Thời gian hoa tiêu bay từ kho nổi
chứa dầu về sân bay Vũng Tàu: xác định theo hợp đồng dịch vụ bay của Công ty
bay dịch vụ;
đ) Thời gian xe ô tô đón hoa tiêu từ
sân bay về Trụ sở Công ty hoa tiêu (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được
xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong thành
phố, 50km/h ngoài thành phố;
Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả
công việc là: 10 phút.
Chương IV
ĐỊNH
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, DẦU BÔI TRƠN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY, XE Ô TÔ ĐƯA, ĐÓN
HOA TIÊU
Điều 15.
Quy định chung
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu
hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, xe ô tô đưa đón Hoa tiêu xác
định mức hao phí cần thiết về nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, ô
tô để thực hiện một quy trình dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu
hao nhiên liệu, dầu bôi trơn được xây dựng trên cơ sở các phương tiện, thiết bị
hiện đang sử dụng tại các Công ty hoa tiêu; các tài liệu kỹ thuật của nhà chế
tạo và mức phụ tải thực tế sử dụng của các phương tiện; quy trình tác nghiệp
dẫn tàu; tốc độ cho phép của các phương tiện thủy, bộ.
3. Định mức nhiên liệu của phương tiện
thủy được tính theo lượng tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ làm việc (kg/h) theo
các chế độ và thời gian hoạt động của phương tiện, trên cơ sở suất tiêu hao
nhiên liệu (gtt) quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
4. Định mức nhiên liệu của xe ô tô
được tính theo suất tiêu hao nhiên liệu của phương tiện mới (goto),
quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo khi di chuyển 100 km
(lít/100km).
5. Đối với các phương tiện thủy: Áp
dụng các hệ số điều chỉnh thời gian khai thác phương tiện (kt) như
sau:
Đối với các phương tiện thủy có thời
gian hoạt động từ 5 năm đến dưới 10 năm: Tăng thêm 3% (kt = 1,03);
Đối với các phương tiện thủy có thời
gian hoạt động từ 10 năm trở lên: Tăng thêm 5% (kt = 1,05);
6. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô
khi chạy trong thành phố được tính tăng thêm 10% (ktp = 1,10).
7. Mức tiêu hao dầu bôi trơn được tính
theo tỷ lệ % của lượng tiêu hao nhiên liệu (1% đối với xe ô tô; 2% đối với
phương tiện thủy).
8. Thông số kỹ thuật chi tiết của các
loại phương tiện thủy, xe ô tô đưa đón hoa tiêu hiện có được tổng hợp trong các
Bảng 4 và Bảng 5 của Phụ lục kèm theo định mức này.
Điều 16.
Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô
Lượng tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô
đưa, đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto) được xác định tại
Bảng 5 của Phụ lục kèm theo định mức này.
Lượng tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô
đưa, đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto) được xác định như
sau:
(lít)
Trong đó:
Goto - Lượng nhiên liệu
tiêu hao của xe ô tô cho mỗi chuyến công tác (lít).
goto - Suất tiêu hao nhiên
liệu của xe ô tô trên quãng đường 100km, căn cứ trên cơ sở tài liệu kỹ thuật
của nhà chế tạo cung cấp, hoặc kết quả thử nghiệm (lít/100km).
ktp = 1,10 - Hệ số điều
chỉnh khi xe ô tô chạy trong thành phố.
kdh = 1,05 - Hệ số điều
chỉnh khi xe chạy sử dụng điều hòa nhiệt độ.
L - Quãng đường thực tế xe chạy đưa
đón Hoa tiêu trong chuyến công tác (km).
Điều 17.
Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy
1. Các chế độ hoạt động của tàu đưa
đón Hoa tiêu
Các chế độ hoạt động của tàu đưa đón
Hoa tiêu: manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến
luồng, manơ cập, rời tàu được dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu, được xác định thông qua
hệ số chế độ hoạt động của tàu thủy (ktt), cụ thể như sau:
a) Làm manơ rời, cập cầu cảng: Máy
chạy ở chế độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne) quy định
trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (ktt = 0,30);
b) Hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu
trên tuyến luồng (từ điểm neo ra vùng đón trả hoa tiêu hoặc ngược lại): Chạy
máy ở chế độ tương ứng 85% công suất định mức (Ne) của máy (ktt
= 0,85);
c) Làm manơ cập, rời tàu được dẫn:
Chạy máy ở chế độ trung bình, tương ứng 50% công suất định mức của máy (ktt
= 0,50);
d) Chờ Hoa tiêu: Chạy máy ở chế độ máy
tương ứng 40% công suất định mức của máy để chờ lệnh của Hoa tiêu trước khi trở
về bến xuất phát (ktt = 0,40);
2. Các chế độ hoạt động của Ca nô đưa
đón Hoa tiêu
Các chế độ hoạt động của canô đưa đón
Hoa tiêu: Manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến
luồng, manơ cập, rời tàu được dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu, được xác định thông qua
hệ số chế độ hoạt động của canô (kcn), cụ thể như sau:
a) Làm manơ rời, cập cầu cảng: Chạy
máy ở chế độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne) quy định
trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,30);
b) Hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu
từ cầu cảng ra vị trí neo của tàu được dẫn và ngược lại: Canô chạy máy ở chế độ
hành trình tương ứng 85% công suất định mức của máy (Ne) quy định
trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,85);
c) Làm manơ cập, rời tàu được dẫn để
đưa, đón Hoa tiêu: Khi canô hành trình đến tàu được dẫn neo tại vùng đón trả
hoa tiêu, chạy máy ở chế độ tương ứng 40% công suất định mức của máy (Ne),
quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,40);
3. Xác định lượng tiêu hao nhiên liệu
trong 01 giờ hoạt động của phương tiện thủy
Lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ
hoạt động của phương tiện thủy được xác định như sau:
ktt (hoặc
kcn).kt.k1(kg/h)
Trong đó:
Gtt - Lượng tiêu hao nhiên
liệu trong 01 giờ ở các chế độ hoạt động khác nhau của phương tiện thủy (kg/h);
Ne - Công suất định mức của máy, quy định trong tài liệu kỹ thuật
của nhà chế tạo, (hp); gtt - Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ ở
chế độ khai thác Ne, được xác định theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo
(g/hp.h); ktt (kcn) - Hệ số điều chỉnh mức công suất theo
các chế độ hoạt động khác nhau của tàu thủy (hoặc canô) đưa, đón Hoa tiêu; kt
- Hệ số điều chỉnh thời gian khai thác phương tiện; k1 - Hệ số
điều chỉnh suất tiêu hao nhiên liệu ở các mức công suất khai thác khác nhau
được xác định theo Hệ số điều chỉnh theo bảng dưới đây:
ktt
(hoặc kcn)
|
≤ 0,25
|
0,25 ÷ ≤
0,50
|
0,50 ÷ ≤
0,75
|
>
0,75
|
k1
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
Lượng tiêu hao nhiên liệu của phương
tiện thủy được xác định tại Bảng 6 của Phụ lục kèm theo định mức này.
PHỤ LỤC
Bảng 1. Mã hiệu và khoảng cách các tuyến dẫn tàu
TT
|
Từ vị
trí đón đến vị trí trả hoa tiêu (và ngược lại)
|
Mã tuyến
luồng dẫn tàu
|
Khoảng
cách dẫn tàu (hải lý)
|
1.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Sài Gòn
|
T1
|
52
|
2.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Đồng Nai
|
T2
|
70
|
3.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Hiệp Phước
|
T3
|
42
|
4.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Long An
|
T4
|
55
|
5.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Đồng Tháp
|
T5
|
115
|
6.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cát Lở
|
T6
|
11
|
7.
|
Sài Gòn - Đồng Nai
|
T7
|
24
|
8.
|
Sài Gòn - Đồng Tháp
|
T8
|
163
|
9.
|
Sài Gòn - Long An
|
T9
|
57
|
10.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Bến Lức (qua Vàm Láng)
|
T10
|
55
|
11.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Nhà máy điện Nhơn Trạch
|
T11
|
32
|
12.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Gò
Gia
|
T12
|
22
|
13.
|
Dời khu vực Sài Gòn
- Vũng Tàu
|
T13
|
5
|
14.
|
Sài Gòn - Sa Đéc
|
T13a
|
85
|
15.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Bình Khánh (qua sông Soài Rạp)
|
T13b
|
45
|
16.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Mỹ
Tho
|
T13c
|
60
|
17.
|
Mỹ Tho - Vĩnh Xương
|
T13d
|
95
|
18.
|
P/S Bình Thuận -
Cảng Vĩnh Tân
|
T13e
|
7
|
19.
|
P/S Bình Thuận -
Cảng LPG Hòa Phú
|
T13g
|
3
|
20.
|
Khu chuyển tải biển
Hồ Lân
|
T13h
|
3
|
21.
|
P/S Định An - Cụm
Cảng Cần Thơ (các Cảng: Cần Thơ, Cái Cui, Dầu Petro…)
|
T14
|
65
|
22.
|
P/S Định An - Cảng
Mỹ Thới (An Giang)
|
T15
|
90
|
23.
|
P/S Định An - Cảng
Trần Quốc Toản (Đồng Tháp)
|
T16
|
140
|
24.
|
P/S Bồ Đề - Cảng
Năm Căn (Cà Mau)
|
T17
|
25
|
25.
|
P/S Bình Trị - Cảng
Bình Trị (Hòn Chông)
|
T18
|
10
|
26.
|
Cảng Cái Cui - Cảng
Cần Thơ
|
T97
|
9
|
27.
|
Di chuyển trong
Cảng Cần Thơ
|
T98
|
4
|
28.
|
P/S Định An -
Vĩnh Xương (Biên giới)
|
T98a
|
135
|
29.
|
P/S Định An - Trạm
Định An
|
T98b
|
17
|
30.
|
P/S Dương Đông -
Cảng An Thới (Phú Quốc)
|
T98c
|
16
|
31.
|
P/S Dương Đông -
Cảng Dương Đông (Phú Quốc)
|
T98d
|
4
|
32.
|
P/S An Thới - Cảng
An Thới
|
T98e
|
4
|
33.
|
P/S An Thới - Cảng
Dương Đông
|
T98g
|
16
|
34.
|
Cần Thơ - Đồng
Tháp
|
T98h
|
75
|
35.
|
Cần Thơ - Vĩnh
Xương (Biên giới)
|
T98i
|
70
|
36.
|
Cần Thơ - Mỹ
Thới
|
T98k
|
25
|
37.
|
P/S Quan Chánh Bố
- Nhà máy Nhiệt điện Trà Vinh
|
T98l
|
6
|
38.
|
P/S Quy Nhơn - Cảng
Quy Nhơn
|
T19
|
5
|
39.
|
P/S Quy Nhơn - Cảng
dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn
|
T20
|
6
|
40.
|
P/S Vũng Rô - Cảng
dầu Vũng Rô
|
T21
|
5
|
41.
|
P/S Đà Diễn - Khu
chuyển tải Đà Diễn
|
T22
|
4
|
42.
|
P/S Tiên Châu - Khu
chuyển tải Tiên Châu
|
T23
|
4
|
43.
|
P/S Đề Gi - Khu
chuyển tải Đề Gi
|
T24
|
4
|
44.
|
P/S Bàn Thạch - Khu
chuyển tải Bàn Thạch
|
T24a
|
4
|
45.
|
P/S Nha Trang -
Cảng Nha Trang
|
T25
|
5
|
46.
|
P/S Vân Phong -
Cảng HVS
|
T26
|
8
|
47.
|
P/S Vân Phong -
Cảng chuyển tải dầu STS
|
T27
|
6
|
48.
|
P/S Vân Phong -
Cảng Đầm Môn
|
T28
|
11
|
49.
|
P/S Vân Phong -
Cảng xi măng Nghi Sơn
|
T29
|
10
|
50.
|
P/S Vân Phong -
Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong
|
T30
|
8
|
51.
|
P/S Ba Ngòi - Cảng
Cam Ranh
|
T31
|
9
|
52.
|
P/S Ba Ngòi - Cảng
xi măng Hà Tiên
|
T32
|
10
|
53.
|
P/S Ba Ngòi - Kho
K720
|
T33
|
10
|
54.
|
P/S Ninh Chữ - Khu
chuyển tải Ninh Chữ
|
T34
|
5
|
55.
|
P/S Vân Phong -
Cảng Hòn Khói
|
T34a
|
14
|
56.
|
P/S Cà Ná - Cảng Cà
Ná
|
T34b
|
3
|
57.
|
Di chuyển trong
Cảng Nha Trang
|
T34c
|
3
|
58.
|
Di chuyển trong
Cảng Kho dầu ngoại quan Vân Phong
|
T34d
|
4
|
59.
|
Di chuyển trong
Cảng Cam Ranh
|
T34e
|
4
|
60.
|
P/S Vân Phong -
Cảng chuyển tải cát Vân Phong, Hòn Gốm
|
T34g
|
21
|
61.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Bạch Hổ
|
T35
|
62
|
62.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Rồng
|
T36
|
64
|
63.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Đại Hùng
|
T37
|
146
|
64.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Sư Tử Đen
|
T38
|
80
|
65.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Hồng Ngọc (Ruby)
|
T39
|
85
|
66.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Rạng Đông
|
T40
|
70
|
67.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Rồng Đôi - Rồng Đôi Tây
|
T41
|
166
|
68.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Trường Sơn
|
T42
|
277
|
69.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Sư Tử Vàng
|
T43
|
80
|
70.
|
P/S 4 Phú Quý -
Cảng Phú Quý
|
T44
|
5
|
71.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Tê Giác Trắng
|
T45
|
56
|
72.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Chim Sáo
|
T46
|
188
|
73.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Biển Đông
|
T46a
|
172
|
74.
|
P/S 4 Vũng Tàu -
P/S Thăng Long - Đông Đô
|
T46b
|
92
|
75.
|
P/S Hải Phòng -
Cảng Hải Phòng (Các cảng dọc luồng Bạch Đằng, Sông Cấm)
|
T47
|
26
|
76.
|
P/S Hải Phòng - Nam
Triệu, Phà Rừng (Công ty đóng tàu Nam Triệu, Phà Rừng, Nhà máy XM Chinh
Phong, Caltex...)
|
T48
|
27
|
77.
|
P/S Hải Phòng - Khu
vực neo đậu Hạ Long
|
T49
|
23
|
78.
|
P/S Hải Phòng - Khu
vực neo đậu Lan Hạ
|
T49a
|
15
|
79.
|
P/S Hải Phòng - Khu
vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T50
|
20
|
80.
|
Khu vực neo, buộc
phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
T51
|
15
|
81.
|
Khu vực neo Hạ Long
- Cảng Hải Phòng
|
T52
|
49
|
82.
|
Khu vực neo Lan Hạ -
Cảng Hải Phòng
|
T52a
|
41
|
83.
|
Khu vực neo Hạ Long
- Lan Hạ
|
T53
|
8
|
84.
|
Di chuyển trong
Cảng Hải Phòng
|
T54
|
6
|
85.
|
P/S Thái Bình -
Cảng Diêm Điền (Thái Bình)
|
T54a
|
6
|
86.
|
P/S Nam Định - Cảng
Hải Thịnh (Nam Định)
|
T54b
|
6
|
87.
|
Các Công ty (Công
ty đóng tàu Nam Triệu, đóng tàu Phà Rừng, xi măng Chinh Phong, Caltex) - Cảng
Hải Phòng
|
T55
|
13
|
88.
|
Khu neo Hạ Long -
Khu neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T56
|
43
|
89.
|
Khu neo Lan Hạ -
Khu neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T56a
|
35
|
90.
|
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Hạ Long
|
T57
|
10
|
91.
|
Vùng neo Hạ Long -
Cảng B12
|
T58
|
8
|
92.
|
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Hòn Gai
|
T59
|
18
|
93.
|
P/S Hòn Cam - Cảng
Cái Lân
|
T60
|
21
|
94.
|
P/S Hòn Cam - Cầu
XM Thăng Long
|
T61
|
21
|
95.
|
P/S Hòn Cam - Cầu
XM Hạ Long
|
T62
|
24
|
96.
|
NM đóng tàu Hạ
Long, TKV - P/S Hòn Cam - Vùng neo Hòn Gai
|
T63
|
42
|
97.
|
P/S Hòn Cam - Cầu
XM Cẩm Phả
|
T64/T64*
|
26
|
98.
|
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Abei
|
T65/T65*
|
20
|
99.
|
P/S Vạn Gia - Vùng
neo Vạn Gia
|
T66
|
8
|
100.
|
Vùng neo Vạn Gia -
Cảng khách Hòn Gai
|
T66a
|
65
|
101.
|
P/S Hòn Cam - Cảng
dầu PV Oil
|
T66b
|
23
|
102.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng
Tiên Sa (Các cầu cảng thuộc Cảng Tiên Sa)
|
T67
|
5
|
103.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng
X50
|
T68
|
6
|
104.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng
Sông Hàn (Các cầu cảng thuộc Cảng Sông Hàn)
|
T69
|
7
|
105.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng
Liên Chiểu
|
T71
|
5
|
106.
|
P/S Mỹ Khê - Phao
Mỹ Khê
|
T72
|
3
|
107.
|
P/S Chân Mây - Cảng
Chân Mây
|
T73
|
5
|
108.
|
P/S Kỳ Hà - Cảng Kỳ
Hà
|
T74
|
5
|
109.
|
P/S Dung Quất - Cụm
Cảng Dung Quất (Các cầu cảng thuộc cụm Cảng Dung Quất)
|
T75
|
5
|
110.
|
P/S Dung Quất -
Phao SPM (Dung Quất)
|
T76
|
10
|
111.
|
P/S Sa Kỳ - Cảng Sa
Kỳ
|
T77
|
3
|
112.
|
P/S Cửa Lở - Khu
chuyển tải Cửa Lở
|
T78
|
3
|
113.
|
Dịch vụ khác (di
chuyển, quay trở trong vùng nước các cảng - Áp dụng chung cho toàn bộ 12
tuyến dẫn tàu thuộc địa phận trách nhiệm của Công ty)
|
T79a,
T79b
|
Tùy từng
tuyến
|
114.
|
P/S Nghi Sơn - Cảng
chuyên dùng Nhà máy XM Nghi Sơn
|
T80
|
6
|
115.
|
P/S Nghi Sơn - Cảng
Tổng hợp Nghi Sơn
|
T81
|
6
|
116.
|
P/S Cửa Lò - Cảng
Cửa Lò, Cảng xăng dầu Nghi Hương
|
T82
|
6
|
117.
|
P/S Vũng Áng - Cảng
Vũng Áng, Cảng xăng dầu Vũng Áng, Cảng Nhiệt điện Vũng Áng
|
T83
|
5
|
118.
|
P/S Hòn La - Cảng
Hòn La
|
T84
|
4
|
119.
|
P/S Nghi Sơn - Cảng
nhiệt điện Nghi Sơn
|
T84a
|
7
|
120.
|
P/S Sơn Dương -
Cảng Sơn Dương
|
T84b
|
9
|
121.
|
P/S Cửa Việt - Cảng
Cửa Việt, Cảng Xăng dầu Cửa Việt
|
T84c
|
4
|
122.
|
P/S Hòn Cam - Khu
chuyển tải Hòn Nét
|
T85
|
17
|
123.
|
P/S Hòn Cam - Cầu
Cảng Cẩm Phả
|
T86
|
26
|
124.
|
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Hòn Ót
|
T87
|
26
|
125.
|
Khu chuyển tải Hòn
Nét - Cầu Cảng Cẩm Phả
|
T89
|
9
|
126.
|
Vùng neo Abei - Cầu
Cảng Cẩm Phả
|
T90
|
6
|
127.
|
Vùng neo Hòn Ót -
Cầu XM Cẩm Phả
|
T91
|
5
|
128.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cảng Cát Lái (Sông Lòng Tàu)
|
T92
|
48
|
129.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cảng Cái Mép Thượng
|
T93
|
20
|
130.
|
Cảng Cái Mép Thượng
- Cảng Cát Lái
|
T94
|
50
|
131.
|
Dời tại Cảng Cát
Lái - Phao Cát Lái
|
T95
|
5
|
132.
|
Dời tại Cảng Cái
Mép
|
T96
|
5
|
133.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Container Quốc tế Cái Mép
|
T96a
|
18
|
134.
|
Container Quốc tế
Cái Mép - Cảng Cát Lái
|
T96b
|
48
|
135.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cảng Cát Lái (Sông Soài Rạp)
|
T96c
|
53
|
136.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cụm Cảng: Vietsovpetro, PTSC
|
T99
|
12
|
137.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cụm Cảng: Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard, Hà Lộc
|
T100
|
15
|
138.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Vùng neo Gành Rái
|
T101
|
11
|
139.
|
Di chuyển trong các
cảng trên luồng Sông Dinh
|
T102
|
4
|
140.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cụm Cảng: Ve Dan, Gò Dầu A, Phosphat Long Thành, Bến tổng hợp số 2, UNICQUE
GAS, Gò Dầu B, Cẩm Phả
|
T103
|
30
|
141.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cụm Cảng: Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ, CLINKER HOLCIM, SITV, Baria Serece, Đạm
và dầu khí tổng hợp Phú Mỹ, Phú Mỹ PTSC, Nhà máy thép Phú Mỹ, SP-PSA, POSCO
|
T104
|
24
|
142.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cụm Cảng: Interflour, PV Gas, Petec
|
T105
|
21
|
143.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Cụm Cảng: Xăng dầu Hưng Thái, Quốc tế Cái Mép (CMIT), SSIT
|
T106
|
19
|
144.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Gò
Da
|
T107
|
22
|
145.
|
Dịch chuyển tàu tại
các cảng luồng Cái Mép - Thị Vải
|
T108
|
8
|
146.
|
P/S Côn Đảo - Cảng
Bến Đầm (Côn Đảo)
|
T109
|
3
|
147.
|
P/S 3 Vũng Tàu -
Biên giới Vĩnh Xương
|
T110
|
150
|
Bảng 2. Khoảng cách hoạt động của phương tiện thủy cho
từng tuyến dẫn tàu
TT
|
Tuyến
dẫn tàu
|
Tuyến
đường hoạt động
|
Khoảng
cách (hải lý)
|
1.
|
Tuyến 1
|
Trụ sở Công ty -
Phước Khánh - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Nhà Bè - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
NAVIOIL - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Đèn Đỏ - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
K16 LOTUS - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
BASON- Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Cát Lái- Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
VITAICO- Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Viko Wochimex- Trụ sở Công ty
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
|
24
20
16
14
10
6
20
24
32
5
12
|
2.
|
Tuyến 2
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
|
5
12
|
3.
|
Tuyến 3
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
4.
|
Tuyến 4
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
5.
|
Tuyến 5
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
6.
|
Tuyến 6
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
7.
|
Tuyến 7
|
Trụ sở Công ty -
Phước Khánh - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Nhà Bè - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
NAVIOIL - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Đèn Đỏ - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
K16 LOTUS - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
BASON - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Cát Lái - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
VITAICO - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Viko Wochimex - Trụ sở Công ty
|
24
20
16
14
10
6
20
24
32
|
8.
|
Tuyến 8
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 7
|
9.
|
Tuyến 9
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 7
|
10.
|
Tuyến 10
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
11.
|
Tuyến 11
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
12.
|
Tuyến 12
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
13.
|
Tuyến 13
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 1
|
14.
|
Tuyến 13a
|
Trụ sở Công ty -
Bến tàu khách - Trụ sở Công ty
|
6
|
15.
|
Tuyến 13b
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
16.
|
Tuyến 13c
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 2
|
17.
|
Tuyến 13d
|
Cảng Mỹ Tho - Tàu
được dẫn - Cảng Mỹ Tho
Vĩnh Xương - Tàu được
dẫn - Vĩnh Xương
|
1
1
|
18.
|
Tuyến 13e
|
Cảng Vĩnh Tân - P/S
Bình Thuận - Cảng Vĩnh Tân
|
14
|
19.
|
Tuyến 13g
|
Cảng LPG Hòa Phú -
P/S Bình Thuận - Cảng LPG Hòa Phú
|
6
|
20.
|
Tuyến 13h
|
Biển Hồ Lân - P/S
Bình Thuận - Biển Hồ Lân
|
10
|
21.
|
Tuyến 44
|
Cảng Phú Quý - P/S
Phú Quý - Cảng Phú Quý
|
10
|
22.
|
Tuyến 14
|
Trạm Định An - P/S
Định An - Trạm Định An
Trạm ca nô Cần Thơ
- Cụm Cảng Cần Thơ - Trạm ca nô Cần Thơ
Trạm ca nô Cần Thơ
- Cảng Cái Cui - Trạm ca nô Cần Thơ
|
34
8
18
|
23.
|
Tuyến 15
|
Trạm Định An - P/S
Định An - Trạm Định An
|
34
|
24.
|
Tuyến 16
|
Như Tuyến 15
|
34
|
25.
|
Tuyến 17
|
Cảng Năm Căn - P/S
Bồ Đề - Cảng Năm Căn
|
50
|
26.
|
Tuyến 18
|
Cảng Bình Trị - P/S
Bình Trị - Cảng Bình Trị
|
20
|
27.
|
Tuyến 98
|
Trạm ca nô Cần
Thơ - Tàu được dẫn - Trạm ca nô Cần Thơ
|
4
|
28.
|
Tuyến 98a
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 15
|
34
|
29.
|
Tuyến 98b
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 98a
|
34
|
30.
|
Tuyến 98c
|
Cảng Dương Đông -
P/S Dương Đông - Cảng Dương Đông
|
8
|
31.
|
Tuyến 98d
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 98c
|
8
|
32.
|
Tuyến 98e
|
Cảng An Thới - P/S
An Thới - Cảng An Thới
|
8
|
33.
|
Tuyến 98g
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 98e
|
8
|
34.
|
Tuyến 98h
|
Trạm ca nô Cần Thơ
- Tàu được dẫn - Trạm ca nô Cần Thơ
|
4
|
35.
|
Tuyến 98i
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 98h
|
4
|
36.
|
Tuyến 98k
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 98h
|
4
|
37.
|
Tuyến 98l
|
Trạm Định An - P/S
Quan Chánh Bố - Trạm Định An
|
40
|
38.
|
Tuyến 19
|
Cầu Cảng Quy Nhơn -
P/S Quy Nhơn - Cầu Cảng Quy Nhơn
|
10
|
39.
|
Tuyến 20
|
Cảng dầu, khu neo
đậu Cảng Quy Nhơn - P/S Quy Nhơn - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn
|
10
|
40.
|
Tuyến 21
|
Cảng dầu Vũng Rô -
P/S Vũng Rô - Cảng dầu Vũng Rô
|
10
|
41.
|
Tuyến 22
|
Bến ca nô - P/S Đà
Diễn
P/S Đà Diễn - Khu
chuyển tải Đà Diễn
Khu chuyển tải Đà
Diễn - Bến ca nô
|
4
2
2
|
42.
|
Tuyến 23
|
Bến ca nô - P/S
Tiên Châu
P/S Tiên Châu - Khu
chuyển tải Tiên Châu
Khu chuyển tải Tiên
Châu - Bến ca nô
|
4
2
2
|
43.
|
Tuyến 24
|
Bến ca nô - P/S Đề
Gi
P/S Đề Gi - Khu
chuyển tải Đề Gi
Khu chuyển tải Đề
Gi - Bến ca nô
|
4
2
2
|
44.
|
Tuyến 24a
|
Bến ca nô - P/S Bàn
Thạch
P/S Bàn Thạch - Khu
chuyển tải Bàn Thạch
Khu chuyển tải Bàn
Thạch - Bến ca nô
|
5,5
2,5
3,5
|
45.
|
Tuyến 25
|
Cầu Cảng Nha Trang
- P/S Nha Trang - Cầu Cảng Nha Trang
|
10
|
46.
|
Tuyến 26
|
Cầu Cảng HVS - P/S
Vân Phong - Cầu Cảng HVS
|
16
|
47.
|
Tuyến 27
|
Cầu Cảng HVS - P/S
Vân Phong
P/S Vân Phong -
Cảng chuyển tải dầu STS
Cảng chuyển tải dầu
STS - Cầu Cảng HVS
|
8
6
6
|
48.
|
Tuyến 28
|
Cầu Cảng Đầm Môn -
P/S Vân Phong - Cầu Cảng Đầm Môn
|
22
|
49.
|
Tuyến 29
|
Cầu Cảng XM Nghi
Sơn - P/S Vân Phong - Cầu Cảng XM Nghi Sơn
|
20
|
50.
|
Tuyến 30
|
Cầu Cảng kho dầu
ngoại quan Vân Phong - P/S Vân Phong - Cầu Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong
|
16
|
51.
|
Tuyến 31
|
Cầu Cảng Cam Ranh -
P/S Ba Ngòi - Cầu Cảng Cam Ranh
|
18
|
52.
|
Tuyến 32
|
Cầu Cảng XM Hà Tiên
- P/S Ba Ngòi - Cầu Cảng XM Hà Tiên
|
20
|
53.
|
Tuyến 33
|
Cầu Cảng kho K720 -
P/S Ba Ngòi - Cầu Cảng kho K720
|
20
|
54.
|
Tuyến 34
|
Cầu Cảng Ninh Chữ -
P/S Ninh Chữ
P/S Ninh Chữ - Khu
chuyển tải Ninh Chữ
Khu chuyển tải Ninh
Chữ - Cầu Cảng Ninh Chữ
|
5
3
3
|
55.
|
Tuyến 34a
|
Cầu Cảng Hòn Khói -
P/S Vân Phong - Cầu Cảng Hòn Khói
|
28
|
56.
|
Tuyến 34b
|
Cầu Cảng Cà Ná -
P/S Cà Ná - Cầu Cảng Cà Ná
|
6
|
57.
|
Tuyến 34c
|
Cầu Cảng Nha Trang
- Vị trí di chuyển - Cầu Cảng Nha Trang
|
6
|
58.
|
Tuyến 34d
|
Cầu Cảng kho dầu
ngoại quan Vân Phong - Vị trí di chuyển - Cầu Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong
|
8
|
59.
|
Tuyến 34e
|
Cầu Cảng Cam Ranh -
Vị trí di chuyển - Cầu Cảng Cam Ranh
|
8
|
60.
|
Tuyến 34g
|
Cầu Cảng HVS - P/S
Vân Phong - Cầu Cảng HVS
Cầu Cảng cá Đại
Lãnh - Khu chuyển tải cát Vân Phong, Hòn Gốm - Cầu Cảng cá Đại Lãnh
|
16
10
|
61.
|
Tuyến 35, 36, 37,
38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 46a, 46b
|
Cảng PTSC - P/S 4
Vũng Tàu
P/S 4 Vũng Tàu -
Cảng PTSC
FSO&FPSO - P/S
Mỏ dầu - FSO&FPSO
|
13
13
10
|
62.
|
Tuyến 47
|
Đồ Sơn - P/S Hải
Phòng - Đồ Sơn
Bờ - Vị trí tập kết
của phương tiện thủy tại Đồ Sơn - Bờ
|
27
0,5
|
63.
|
Tuyến 48
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 47
|
|
64.
|
Tuyến 49
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 47
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hạ Long - Cảng Hải Phòng
|
56
|
65.
|
Tuyến 49a
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 47
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hạ Long - Cảng Hải Phòng
|
56
|
66.
|
Tuyến 50
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 47
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
30
|
67.
|
Tuyến 51
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
30
|
68.
|
Tuyến 52
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hạ Long - Cảng Hải Phòng
|
56
|
69.
|
Tuyến 52a
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Lan Hạ - Cảng Hải Phòng
|
56
|
70.
|
Tuyến 53
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hạ Long
Khu vực neo Hạ Long
- Khu vực neo Lan Hạ
Khu vực neo Lan Hạ
- Cảng Hải Phòng
|
28
8
28
|
71.
|
Tuyến 54a
|
Cảng Diêm Điền -
P/S Thái Bình - Cảng Diêm Điền
|
12
|
72.
|
Tuyến 54b
|
Cảng Hải Thịnh -
P/S Nam Định - Cảng Hải Thịnh
|
12
|
73.
|
Tuyến 55
|
Các Công ty (Công
ty đóng tàu Nam Triệu, đóng tàu Phà Rừng, xi măng Chinh Phong, Caltex) - Cảng
Hải Phòng
|
13
|
74.
|
Tuyến 56
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Hạ Long
Khu vực neo Hạ Long
- Khu neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
Khu neo, buộc phao
Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
28
13
15
|
75.
|
Tuyến 56a
|
Cảng Hải Phòng -
Khu vực neo Lan Hạ
Khu vực neo Lan Hạ
- Khu neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
Khu neo, buộc phao
Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
28
13
15
|
76.
|
Tuyến 57
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Hạ Long
Vùng neo Hạ Long -
Bến ca nô Hòn Gai
|
18
10
8
|
77.
|
Tuyến 58
|
Bến ca nô Hòn Gai -
Vùng neo Hạ Long
Vùng neo Hạ Long -
Cảng B12
Cảng B12 - Bến ca
nô Hòn Gai
|
8
7,5
0.5
|
78.
|
Tuyến 59
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Hòn Gai
Vùng neo Hòn Gai -
Bến ca nô Hòn Gai
|
18
18
3
|
79.
|
Tuyến 60
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Bến
ca nô Hòn Gai
|
18
18
|
80.
|
Tuyến 61
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu
XM Thăng Long
Cầu XM Thăng Long -
Bến ca nô Hòn Gai
|
18
21
3
|
81.
|
Tuyến 62
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu
XM Hạ Long
Cầu XM Hạ Long -
Bến ca nô Hòn Gai
|
18
24
6
|
82.
|
Tuyến 63
|
Bến ca nô Hòn Gai -
Vùng neo Hòn Gai - Bến ca nô Hòn Gai
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam - Bến ca nô Hòn Gai
|
6
36
|
83.
|
Tuyến 64
Tuyến 64*
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam - Bến ca nô Hòn Gai
Bến ca nô Vũng Đục
- Cầu XM Cẩm Phả - Bến ca nô Vũng Đục
Trạm Cửa Ông - P/S
Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu
XM Cẩm Phả
Cầu XM Cẩm Phả -
Trạm Cửa Ông
|
36
4
27,5
26
7,5
|
84.
|
Tuyến 65
Tuyến 65*
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam - Bến ca nô Hòn Gai
Bến ca nô Vũng Đục
- Vùng neo Abei - Bến ca nô Vũng Đục
Trạm Cửa Ông - P/S
Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Abei
Vùng neo Abei -
Trạm Cửa Ông
|
36
14
27,5
20
7.5
|
85.
|
Tuyến 66
|
Bến ca nô Vạn Gia -
Mũi Ngọc
Mũi Ngọc - P/S Vạn
Gia
P/S Vạn Gia - Vùng
neo Vạn Gia
Vùng neo Vạn Gia -
Mũi Ngọc
Mũi Ngọc - Bến ca
nô Vạn Gia
|
3
11
8
3
3
|
86.
|
Tuyến 66a
|
Bến ca nô Vạn Gia -
Mũi Ngọc
Mũi Ngọc - Vùng neo
Vạn Gia - Bến ca nô Vạn Gia
|
3
3
|
87.
|
Tuyến 66b
|
Bến ca nô Hòn Gai -
P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cảng
dầu PV Oil
Cảng dầu PV Oil -
Bến ca nô Hòn Gai
|
18
23
5
|
88.
|
Tuyến 67
|
Bến ca nô cầu 6
Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
P/S Đà Nẵng - Cảng
Tiên Sa
Cảng Tiên Sa - Bến
ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
7
5
2
|
89.
|
Tuyến 68
|
Bến ca nô cầu 6
Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
P/S Đà Nẵng - Cảng
X50
Cảng X50 - Bến ca
nô cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
7
6
4
|
90.
|
Tuyến 69
|
Bến ca nô cầu 6
Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng - Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
14
|
91.
|
Tuyến 71
|
Bến ca nô cầu 6
Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
P/S Đà Nẵng - Cảng
Liên Chiểu
Cảng Liên Chiểu -
Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
7
5
10
|
92.
|
Tuyến 72
|
Bến ca nô cầu 6
Cảng Sông Hàn - P/S Mỹ Khê
P/S Mỹ Khê - Phao
Mỹ Khê
Phao Mỹ Khê - Bến
ca nô Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
24
3
25
|
93.
|
Tuyến 73
|
Cảng Chân Mây - P/S
Chân Mây - Cảng Chân Mây
|
10
|
94.
|
Tuyến 74
|
Cảng Kỳ Hà - P/S Kỳ
Hà - Cảng Kỳ Hà
|
10
|
95.
|
Tuyến 75
|
Cảng Tổng hợp Dung
Quất - P/S Dung Quất - Cụm Cảng Dung Quất
|
10
|
96.
|
Tuyến 76
|
Cảng Tổng hợp Dung
- P/S Dung Quất
P/S Dung Quất -
Phao SPM (Dung Quất)
Phao SPM - Cảng
Tổng hợp Dung Quất
|
5
10
15
|
97.
|
Tuyến 77
|
Cảng Sa Kỳ - P/S Sa
Kỳ - Cảng Sa Kỳ
|
6
|
98.
|
Tuyến 78
|
Bờ Cửa Lở - P/S Cửa
Lở
P/S Cửa Lở - Khu
chuyển tải Cửa Lở
Khu chuyển tải Cửa
Lở - Bờ Cửa Lở
|
3
3
3
|
99.
|
Tuyến 79a, Tuyến
79b
|
Tương ứng với các tuyến
dẫn tàu thuộc trách nhiệm của đơn vị
|
Tùy từng
tuyến
|
100.
|
Tuyến 80
|
Cảng chuyên dùng
nhà máy XM Nghi Sơn - P/S Nghi Sơn - Cảng chuyên dùng nhà máy XM Nghi Sơn
|
12
|
101.
|
Tuyến 81
|
Cảng tổng hợp Nghi
Sơn - P/S Nghi Sơn - Cảng tổng hợp Nghi Sơn
|
12
|
102.
|
Tuyến 82
|
Cảng Cửa Lò - P/S Cửa
Lò - Cảng Cửa Lò
|
12
|
103.
|
Tuyến 83
|
Cảng Vũng Áng - P/S
Vũng Áng - Cảng Vũng Áng
|
10
|
104.
|
Tuyến 84
|
Cảng Hòn La - P/S
Hòn La - Cảng Hòn La
|
8
|
105.
|
Tuyến 84a
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 81
|
12
|
106.
|
Tuyến 84b
|
Cảng Sơn Dương -
P/S Sơn Dương - Cảng Sơn Dương
|
18
|
107.
|
Tuyến 84c
|
Cảng Cửa Việt - P/S
Cửa Việt - Cảng Cửa Việt
|
8
|
108.
|
Tuyến 85
|
Trạm Cửa Ông - P/S
Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Khu
chuyển tải Hòn Nét
Khu chuyển tải Hòn
Nét - Trạm Cửa Ông
|
27,5
17
10,5
|
109.
|
Tuyến 86
|
Trạm Cửa Ông - P/S
Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu
Cảng Cẩm Phả
Cầu Cảng Cẩm Phả -
Trạm Cửa Ông
|
27,5
26
1.5
|
110.
|
Tuyến 87
|
Trạm Cửa Ông - P/S
Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng
neo Hòn Ót
Vùng neo Hòn Ót -
Trạm Cửa Ông
|
27,5
26
12,5
|
111.
|
Tuyến 89
|
Trạm Cửa Ông - Khu
chuyển tải Hòn Nét
Khu chuyển tải Hòn
Nét - Cầu Cảng Cẩm Phả
Cầu Cảng Cẩm Phả -
Trạm Cửa Ông
|
10,5
9
1,5
|
112.
|
Tuyến 90
|
Trạm Cửa Ông - Vùng
neo Abei
Vùng neo Abei - Cầu
cảng Cẩm Phả
Cầu cảng Cẩm Phả -
Trạm Cửa Ông
|
7,5
6
1,5
|
113.
|
Tuyến 91
|
Trạm Cửa Ông - Khu
neo Hòn Ót
Khu neo Hòn Ót -
Cầu XM Cẩm Phả
Cầu XM Cẩm Phả -
Trạm Cửa Ông
|
12,5
5
7,5
|
114.
|
Tuyến 92
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
Cảng Cát Lái - Mũi
Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
5
12
6
|
115.
|
Tuyến 93
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
Cảng Tân Cảng Cái
Mép Thượng - Cửa sông Cái Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
|
5
12
10
|
116.
|
Tuyến 94
|
Cảng Tân Cảng Cái
Mép Thượng - Cửa sông Cái Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
Cảng Cát Lái - Mũi
Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
10
6
|
117.
|
Tuyến 95
|
Cảng Cát Lái - Mũi
Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
6
|
118.
|
Tuyến 96
|
Cảng Tân Cảng Cái
Mép Thượng - Bến Cảng khác - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
|
6
|
119.
|
Tuyến 96a
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
Cảng Tân Cảng Cái
Mép Thượng - Cửa sông Cái Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
|
5
12
10
|
120.
|
Tuyến 96b
|
Cảng Tân Cảng Cái
Mép Thượng - Cửa sông Cái Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
Cảng Cát Lái - Mũi
Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
10
6
|
121.
|
Tuyến 96c
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
Cảng Cát Lái - Mũi
Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
5
12
6
|
122.
|
Tuyến 99
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - Gành Rái -
Cầu Đá
P/S 3 Vũng Tàu -
Gành Rái
P/S 1+2 Vũng Tàu -
P/S 3 Vũng Tàu
|
5
12
12
9,5
4
|
123.
|
Tuyến 100
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 99
|
124.
|
Tuyến 101
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 99
|
125.
|
Tuyến 103
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 99
|
126.
|
Tuyến 104
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 99
|
127.
|
Tuyến 105
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 99
|
128.
|
Tuyến 106
|
Tuyến đường và khoảng
cách hoạt động như Tuyến 99
|
129.
|
Tuyến 107
|
Cầu Đá - P/S 1+ 2 -
Cầu Đá
Cầu Đá - Gành Rái -
Cầu Đá
Cầu Đá - Gò Da -
Cầu Đá
P/S 3 Vũng Tàu -
Gành Rái
P/S 1+2 Vũng Tàu -
P/S 3 Vũng Tàu
|
5
12
44
9,5
4
|
130.
|
Tuyến 109
|
Cảng Bến đầm Côn
Đảo - P/S Côn Đảo - Cảng Bến đầm Côn Đảo
P/S 1+2 Vũng Tàu -
P/S 3 Vũng Tàu
|
6
4
|
131.
|
Tuyến 110
|
Cầu Đá - P/S 1+2
Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng
Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - Gành Rái -
Cầu Đá
P/S 3 Vũng Tàu -
Gành Rái
Trạm hoa tiêu Vĩnh
Xương - Khu neo - Trạm hoa tiêu Vĩnh Xương
P/S 1+2 Vũng Tàu -
P/S 3 Vũng Tàu
|
5
12
12
9,5
2
4
|
Bảng 3. Khoảng cách hoạt động của phương tiện bộ cho từng
tuyến dẫn tàu
TT
|
Tuyến
dẫn tàu
|
Tuyến
đường hoạt động của phương tiện bộ
|
Khoảng
cách (km)
|
1.
|
Tuyến 1
|
Sài Gòn - Vũng Tàu
- Sài Gòn
|
250
|
2.
|
Tuyến 2
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Đồng Nai
- Sài Gòn
|
250
70
|
3.
|
Tuyến 3
|
Như Tuyến 1
|
250
|
4.
|
Tuyến 4
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Long An -
Sài Gòn
|
250
70
|
5.
|
Tuyến 5
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Đồng Tháp
- Sài Gòn
|
250
370
|
6.
|
Tuyến 6
|
Như Tuyến 1
|
250
|
7.
|
Tuyến 7
|
Sài Gòn - Đồng Nai
- Sài Gòn
|
70
|
8.
|
Tuyến 8
|
Sài Gòn - Đồng Tháp
- Sài Gòn
|
370
|
9.
|
Tuyến 9
|
Sài Gòn - Long An -
Sài Gòn
|
70
|
10.
|
Tuyến 10
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Bến Lức -
Sài Gòn
|
250
70
|
11.
|
Tuyến 11
|
Như Tuyến 1
|
250
|
12.
|
Tuyến 12
|
Như Tuyến 1
|
250
|
13.
|
Tuyến 13
|
Tùy theo từng tuyến
|
10
|
14.
|
Tuyến 13a
|
Sài Gòn - Sa Đéc
- Sài Gòn
|
300
|
15.
|
Tuyến 13b
|
Như Tuyến 1
|
250
|
16.
|
Tuyến 13c
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Mỹ Tho -
Sài Gòn
|
250
150
|
17.
|
Tuyến 13d
|
Sài Gòn - Mỹ Tho
Mỹ Tho - Vĩnh Xương
Vĩnh Xương - Sài
Gòn
|
75
235
310
|
18.
|
Tuyến 13e
|
Sài Gòn - Cảng Vĩnh
Tân - Sài Gòn
|
700
|
19.
|
Tuyến 13g
|
Sài Gòn - Cảng LPG
Hòa Phú - Sài Gòn
|
580
|
20.
|
Tuyến 13h
|
Sài Gòn - Khu
chuyển tải Biển Hồ Lân - Sài Gòn
|
350
|
21.
|
Tuyến 44
|
Sài Gòn - Bến tàu
khách Phan Thiết - Sài Gòn
|
420
|
22.
|
Tuyến 14
|
Trụ sở Công ty -
Trạm Định An - Trụ sở Công ty
|
240
|
23.
|
Tuyến 15
|
Như Tuyến 14
Trụ sở Công ty -
Cảng Mỹ Thới - Trụ sở Công ty
|
240
120
|
24.
|
Tuyến 16
|
Như Tuyến 14
Trụ sở Công ty -
Cảng Trần Quốc Toản - Trụ sở Công ty
|
240
240
|
25.
|
Tuyến 17
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Năm Căn - Trụ sở Công ty
|
460
|
26.
|
Tuyến 18
|
Trạm Hoa tiêu Hòn
Chông - Cảng Bình Trị - Trạm Hoa tiêu Hòn Chông
|
20
|
27.
|
Tuyến 97
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Cái Cui - Trụ sở Công ty
|
30
|
28.
|
Tuyến 98a
|
Như Tuyến 14
Trụ sở Công ty -
Vĩnh Xương - Trụ sở Công ty
|
240
300
|
29.
|
Tuyến 98b
|
Như Tuyến 14
|
240
|
30.
|
Tuyến 98c
|
Trụ sở Công ty -
Rạch Giá - Trụ sở Công ty
|
240
|
31.
|
Tuyến 98d
|
Như Tuyến 98c
|
32.
|
Tuyến 98e
|
Như Tuyến 98c
|
33.
|
Tuyến 98g
|
Như Tuyến 98c
|
34.
|
Tuyến 98h
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Trần Quốc Toản - Trụ sở Công ty
|
240
|
35.
|
Tuyến 98i
|
Trụ sở Công ty -
Vĩnh Xương - Trụ sở Công ty
|
300
|
36.
|
Tuyến 98k
|
Trụ sở Công ty - Mỹ
Thới - Trụ sở Công ty
|
120
|
37.
|
Tuyến 98l
|
Trụ sở Công ty -
Trạm Định An
Trạm Định An - Nhà
máy nhiệt điện - Trụ sở Công ty
|
120
160
|
38.
|
Tuyến 19
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô - Trụ sở Công ty
|
4
|
39.
|
Tuyến 20
|
Như Tuyến 19
|
40.
|
Tuyến 21
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Vũng Rô - Trụ sở Công ty
|
336
|
41.
|
Tuyến 22
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Đà Diễn - Trụ sở Công ty
|
250
|
42.
|
Tuyến 23
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Tiên Châu - Trụ sở Công ty
|
200
|
43.
|
Tuyến 24
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Đề Gi - Trụ sở Công ty
|
170
|
44.
|
Tuyến 24a
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Bàn Thạch - Trụ sở Công ty
|
300
|
45.
|
Tuyến 25
|
Trụ sở Công ty -
Cầu Cảng Nha Trang - Trụ sở Công ty
|
14
|
46.
|
Tuyến 26
|
Trụ sở Công ty -
Cảng HVS - Trụ sở Công ty
|
160
|
47.
|
Tuyến 27
|
Như Tuyến 26
|
48.
|
Tuyến 28
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Đầm Môn - Trụ sở Công ty
|
250
|
49.
|
Tuyến 29
|
Trụ sở Công ty -
Cảng XM Nghi Sơn - Trụ sở Công ty
|
156
|
50.
|
Tuyến 30
|
Trụ sở Công ty -
Kho dầu ngoại quan Vân Phong - Trụ sở Công ty
|
164
|
51.
|
Tuyến 31
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Cam Ranh - Trụ sở Công ty
|
130
|
52.
|
Tuyến 32
|
Trụ sở Công ty -
Cảng XM Hà Tiên - Trụ sở Công ty
|
160
|
53.
|
Tuyến 33
|
Trụ sở Công ty -
Cảng K720 - Trụ sở Công ty
|
160
|
54.
|
Tuyến 34
|
Trụ sở Công ty -
Cầu Cảng Ninh Chữ - Trụ sở Công ty
|
230
|
55.
|
Tuyến 34a
|
Trụ sở Công ty -
Cầu Cảng Hòn Khói - Trụ sở Công ty
|
160
|
56.
|
Tuyến 34b
|
Trụ sở Công ty -
Cầu Cảng Cà Ná - Trụ sở Công ty
|
330
|
57.
|
Tuyến 34c
|
Như Tuyến 25
|
58.
|
Tuyến 34d
|
Như Tuyến 30
|
59.
|
Tuyến 34e
|
Như Tuyến 31
|
60.
|
Tuyến 34g
|
Trụ sở Công ty -
Cảng HVS
Cảng HVS - Cảng Cá
Đại Lãnh
Cảng Cá Đại Lãnh -
Trụ sở Công ty
|
80
60
110
|
61.
|
Tuyến 35, 36, 37,
38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 46a, 46b
|
Trụ sở Công ty -
Sân bay Vũng Tàu - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Cảng PTSC - Trụ sở Công ty
|
16
22
|
62.
|
Tuyến 47
|
Hải Phòng - Đồ Sơn
- Hải Phòng
Nội thành Hải Phòng
|
50
20
|
63.
|
Tuyến 48
|
Hải Phòng - Đồ Sơn
- Hải Phòng
Hải Phòng - Phà
Rừng - Hải Phòng
|
50
60
|
64.
|
Tuyến 49
|
Như Tuyến 47
|
65.
|
Tuyến 49a
|
Như Tuyến 47
|
66.
|
Tuyến 50
|
Nội thành Hải Phòng
|
20
|
67.
|
Tuyến 51
|
Như tuyến 50
|
20
|
68.
|
Tuyến 52, 52a, 53,
54, 56, 56a
|
Như tuyến 50
|
20
|
69.
|
Tuyến 54a
|
Hải Phòng - Diêm
Điền - Hải Phòng
|
150
|
70.
|
Tuyến 54b
|
Hải Phòng - Hải
Thịnh - Hải Phòng
|
300
|
71.
|
Tuyến 55
|
Nội thành Hải Phòng
Hải Phòng - Phà
Rừng - Hải Phòng
|
20
60
|
72.
|
Tuyến 57
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở Công ty
|
4
|
73.
|
Tuyến 58
|
Như Tuyến 57
|
4
|
74.
|
Tuyến 59
|
Như Tuyến 57
|
4
|
75.
|
Tuyến 60
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Cảng Cái Lân và - Trụ sở Công ty
|
4
30
|
76.
|
Tuyến 61
|
Như Tuyến 57
|
4
|
77.
|
Tuyến 62
|
Như Tuyến 57
|
4
|
78.
|
Tuyến 63
|
Trụ sở Công ty -
Nhà máy đóng tàu Hạ Long, TKV - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở Công ty
|
76
4
|
79.
|
Tuyến 64
Tuyến 64*
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Vũng Đục - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Bến
ca nô Trạm Cửa Ông - Trụ sở Công ty
|
4
80
100
|
80.
|
Tuyến 65
Tuyến 65*
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Vũng Đục - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Trạm Cửa Ông - Trụ sở Công ty
|
4
80
100
|
81.
|
Tuyến 66
|
Trụ sở Công ty -
Mũi Ngọc (Móng Cái) - Trụ sở Công ty
|
450
|
82.
|
Tuyến 66a
|
Trụ sở Công ty -
Mũi Ngọc (Móng Cái) - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở Công ty
|
450
4
|
83.
|
Tuyến 66b
|
Như Tuyến 57
|
4
|
84.
|
Tuyến 67
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Tiên Sa - Trụ sở Công ty
|
30
|
85.
|
Tuyến 68
|
Trụ sở Công ty -
Cảng X50 - Trụ sở Công ty
|
24
|
86.
|
Tuyến 69
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Sông Hàn - Trụ sở Công ty
|
01
|
87.
|
Tuyến 71
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Liên Chiểu - Trụ sở Công ty
|
50
|
88.
|
Tuyến 72
|
Trụ sở Công ty - Mỹ
Khê - Trụ sở Công ty
|
16
|
89.
|
Tuyến 73
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Chân Mây - Trụ sở Công ty
|
160
|
90.
|
Tuyến 74
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Kỳ Hà - Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Dung
Quất - Cảng Kỳ Hà - Trạm Hoa tiêu Dung Quất
|
220
60
|
91.
|
Tuyến 75
|
Trụ sở Công ty - Trạm
Hoa tiêu Dung Quất - Trụ sở Công ty
Trạm Dung Quất -
Cảng Tổng hợp Dung Quất - Trạm Hoa tiêu Dung Quất
|
270
6
|
92.
|
Tuyến 76
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Tổng hợp Dung Quất- Trụ sở Công ty
|
270
|
93.
|
Tuyến 77
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Sa Kỳ- Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Dung
Quất - Cảng Sa Kỳ- Trạm Hoa tiêu Dung Quất
|
360
120
|
94.
|
Tuyến 78
|
Trụ sở Công ty -
Cửa Lở - Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Dung
Quất - Cửa Lở - Trạm Hoa tiêu Dung Quất
|
360
120
|
95.
|
Tuyến 79a, Tuyến
79b
|
Tùy theo tuyến
|
96.
|
Tuyến 80
|
Trụ sở Công ty -
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa - Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Thanh
Hóa - Cảng chuyên dùng nhà máy XM Nghi Sơn - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
220
20
|
97.
|
Tuyến 81
|
Trụ sở Công ty -
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa - Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Thanh
Hóa - Cảng Tổng hợp Nghi Sơn - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
220
20
|
98.
|
Tuyến 82
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Cửa Lò - Trụ sở Công ty
|
50
|
99.
|
Tuyến 83
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Vũng Áng - Trụ sở Công ty
|
260
|
100.
|
Tuyến 84
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Hòn La - Trụ sở Công ty
|
300
|
101.
|
Tuyến 84a
|
Trụ sở Công ty -
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa - Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Thanh
Hóa - Cảng nhiệt điện Nghi Sơn - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
220
20
|
102.
|
Tuyến 84b
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Sơn Dương - Trụ sở Công ty
|
280
|
103.
|
Tuyến 84c
|
Trụ sở Công ty -
Cảng Cửa Việt - Trụ sở Công ty
|
640
|
104.
|
Tuyến 85
|
Trụ sở Công ty -
Bến ca nô Trạm Cửa Ông - Trụ sở Công ty
|
100
|
105.
|
Tuyến 86
|
Như Tuyến 85
|
100
|
106.
|
Tuyến 87
|
Như Tuyến 85
|
100
|
107.
|
Tuyến 89
|
Như Tuyến 85
|
100
|
108.
|
Tuyến 90
|
Như Tuyến 85
|
100
|
109.
|
Tuyến 91
|
Như Tuyến 85
|
100
|
110.
|
Tuyến 92
|
Sài Gòn - Vũng Tàu
- Sài Gòn
|
250
|
111.
|
Tuyến 93
|
Như Tuyến 92
|
250
|
112.
|
Tuyến 94
|
Sài Gòn - Cái Mép -
Sài Gòn
|
180
|
113.
|
Tuyến 95
|
Sài Gòn - Cát Lái -
Sài Gòn
|
30
|
114.
|
Tuyến 96
|
Như Tuyến 94
|
180
|
115.
|
Tuyến 96a
|
Như Tuyến 92
|
250
|
116.
|
Tuyến 96b
|
Như Tuyến 94
|
180
|
117.
|
Tuyến 96c
|
Như Tuyến 92
|
250
|
118.
|
Tuyến 99
|
Trụ sở Công ty -
Vietsopetro, PTSC - Trụ sở Công ty
|
18
|
119.
|
Tuyến 100
|
Trụ sở Công ty - Cụm
Cảng: Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard, Hà Lộc - Trụ sở Công ty
|
34
|
120.
|
Tuyến 101
|
Trụ sở Công ty - Cầu
đá - Trụ sở Công ty
|
02
|
121.
|
Tuyến 102
|
Trụ sở Công ty -
Các cảng luồng Sông Dinh - Trụ sở Công ty
|
34
|
122.
|
Tuyến 103
|
Trụ sở Công ty - Cụm
Cảng: Vedan..., Gò Dầu B - Trụ sở Công ty
|
120
|
123.
|
Tuyến 104
|
Trụ sở Công ty - Cụm
Cảng: NM nhiệt điện Phú Mỹ..., SP-PSA - Trụ sở Công ty
|
110
|
124.
|
Tuyến 105
|
Trụ sở Công ty - Cụm
Cảng: Posco..., Petec - Trụ sở Công ty
|
106
|
125.
|
Tuyến 106
|
Trụ sở Công ty - Cụm
Cảng: Xăng dầu..., SSIT - Trụ sở Công ty
|
100
|
126.
|
Tuyến 107
|
Trụ sở Công ty - Gò
Da - Trụ sở Công ty
|
106
|
127.
|
Tuyến 108
|
Trụ sở Công ty -
Các cảng luồng Cái Mép -Thị Vải - Trụ sở Công ty
|
120
|
128.
|
Tuyến 109
|
Trụ sở Công ty -
Sân bay Tân Sân Nhất - Trụ sở Công ty
Đại diện tại Côn Đảo
- Sân bay Côn Đảo
Sân bay Côn Đảo - Cảng
Bến Đầm
Cảng Bến Đầm - Đại
diện tại Côn Đảo
Đại diện tại Côn Đảo
- Sân bay Côn Đảo - Đại diện tại Côn Đảo
|
250
16
30
14
32
|
129.
|
Tuyến 110
|
Trụ sở Công ty - Cửa
khẩu Vĩnh Xương (An Giang) - Trụ sở Công ty
|
680
|
130.
|
Tuyến dẫn tàu
(T99,T100, T103, T104, T105, T106, T110)
|
Trụ sở Công ty - Cảng
Cầu Đá - Trụ sở Công ty
|
2
|
Bảng 4: Định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của
phương tiện thủy đưa, đón hoa tiêu
STT
|
Tên máy -
Chế độ khai thác máy
|
Loại
nhiên liệu
|
Công
suất danh định/vòng quay (HP/rpm)
|
Suất
tiêu hao nhiên liệu
(gtt
= g/hp.h)(*)
|
Mức công
suất khai thác (%Ne)
|
Định mức
dầu bôi trơn (%N.liệu)
|
|
TÀU
|
|
|
|
|
|
Tên
phương tiện
|
Công ty
I
|
|
|
|
|
|
Hải Long
|
Máy chính SCANIA
DSI-1174-M
|
Diesel
|
2x500/2100
|
152
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
ONAN-2.0MDKAD
|
Diesel
|
31/1800
|
196
|
85
|
2,0
|
Ngân
Long
|
Máy chính Yanmar
6HA-HTE3
|
Diesel
|
2x320/2170
|
172
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Yanmar-YTB5.OT (dự
phòng)
|
|
4 kw
|
|
|
|
2. ONA -12.0MDKAD
|
|
31/1800
|
196
|
85
|
2,0
|
Huỳnh
Long, Kim Long
|
Máy chính
CATERPILLA-3406C.4 kỳ
|
Diesel
|
2x400/1800
|
152
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
ONAN-13.5MDKAD
|
|
31/1800
|
196
|
85
|
2,0
|
|
Công ty
II
|
|
|
|
|
|
Hồng
Long I, II
|
Máy chính: YANMAR -
6HADTE3
|
Diesel
|
2x
320/2100
|
163
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
YANMAR-4TNE84-B1
|
Diesel
|
20/1500
|
180
|
85
|
2,0
|
Máy phát điện
YANMAR-TF 90M
|
Diesel
|
9,5/2400
|
253
|
85
|
2,0
|
Rạng
Đông 1
|
Máy chính:
YANMAR-6HA2M-WTH
|
Diesel
|
2x350/1950
|
163
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
YANMAR-3TNV82-GGE, dự phòng
|
Diesel
|
13,6
|
162
|
85
|
2,0
|
Máy phát điện
YANMAR-4TNV88-GGE, chính
|
Diesel
|
18
|
162
|
85
|
2,0
|
|
Công ty
III
|
|
|
|
|
|
HC 08
|
Máy chính YUCHAI:
YC 6T350C
|
Diesel
|
2x350/1500
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
WP 2.1 C27E1 (Máy
phát điện dự phòng)
|
|
26,6
|
167
|
85
|
2,0
|
Thiên
Phúc
|
Máy chính:
YANMAR-6HADTE3
|
Diesel
|
2x
320/2100
|
163
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
HT 05
|
WD615, 61C-15A
|
Diesel
|
150/1500
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Thiên
An, Thiên Bình
|
Máy chính 8NVD36-1U
|
Diesel
|
305/375
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện:
DEUTZ 0266B-3C
|
Diesel
|
40 kW
|
150
|
85
|
2,0
|
|
Công ty
IV
|
|
|
|
|
|
Pilot 1
|
Máy chính: Yanmar
6CH-UTE3
|
Diesel
|
255/2500
|
163,0
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện:
VIKYNO RV 125-2
|
Diesel
|
12,5
|
185,0
|
85
|
2,0
|
Pilot 9
|
Máy chính
Caterpillar-C9
|
Diesel
|
2X410/2100
|
160,0
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
chính: Caterpillar 422GM-Perkin
|
Diesel
|
30,0
|
265,0
|
85
|
|
Máy phát điện dự
phòng: Yanmar TF160
|
Diesel
|
40,0
|
199,0
|
85
|
2,0
|
|
Công ty
V
|
|
|
|
|
|
Minh
Long
|
Máy chính:
ISUZU-V10
|
Diesel
|
450
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện chính
|
Xăng
|
9,5
|
299
|
85
|
|
Hoàng
Long
|
Máy chính: CUMMINS
|
Diesel
|
250
|
152
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Sông Hậu
II
|
Máy chính: HINO
|
Diesel
|
135
|
157
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty
VI
|
|
|
|
|
|
Hoa tiêu
01
|
Máy chính: YANMAR,
6TY120
|
Diesel
|
2x115/2500
|
164
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
|
Máy phát điện: Hữu
Toàn, YMG32TLM
|
Diesel
|
26/1500
|
106
|
85
|
2,0
|
|
Công ty
VINACOMIN
|
|
|
|
|
|
TKV 01
|
Máy chính 8NVD36-1U
|
Diesel
|
305/1000
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện:
DEUTZ 0226B-3C
|
Diesel
|
40 kW
|
150
|
85
|
2,0
|
TKV 03
|
Máy chính 8NVD36-1U
|
Diesel
|
300/1800
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện:
DEUTZ 0226B-3C
|
Diesel
|
40 kW
|
150
|
85
|
2,0
|
|
CÔNG TY
VUNGTAUSHIP
|
|
|
|
|
|
Sevice 06
|
Máy chính ISB 6.7
|
Diesel
|
255/2000
|
155
|
|
|
Làm manơ rời cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Sevice 07
|
Máy chính 6CTA 8.3M188 Cummins
|
Diesel
|
188/2000
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Vungtau 2006
|
Máy chính Cummin NT885-M
|
Diesel
|
240/1800
|
180
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Máy phát điện D15
|
|
|
|
85
|
|
Vungtau 2011
|
Máy chính Caterpilla-C7
|
Diesel
|
2x315/2200
|
172
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện Mitsubishi 13.5 KVA
|
Diesel
|
31
|
|
85
|
2,0
|
|
Công ty Tân cảng
|
|
|
|
|
|
Tàu
TC-01;TC-P2
|
Máy chính JORDIN
|
Diesel
|
2x300/2200
|
152
|
|
2,0
|
- Làm manơ rời,
cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
- Hành trình đưa,
đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
- Nổ máy chờ đưa,
đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
- Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
|
Diesel
|
18
|
196
|
85
|
2,0
|
Tàu
TC-P3
|
Máy chính YAMAHA
|
Diesel
|
2x400/2200
|
152
|
|
2,0
|
- Làm manơ rời,
cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
- Hành trình đưa,
đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
- Nổ máy chờ đưa,
đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
- Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
|
Diesel
|
17,5HP
|
196
|
85
|
2,0
|
CA NÔ
|
|
Công ty
I
|
|
|
|
|
|
Việt Long 1; Hoàng
Long1, Nam Long 1, ,Thanh Long 1, Minh Long; Minh Long 1
|
Máy chính
YAMAHA-200AETL 2 kỳ
|
Xăng
|
200/5000
|
296
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty
II
|
|
|
|
|
|
PB 10
|
Máy chính: YAMAHA
421STIP2
|
Diesel
|
245/3800
|
180
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
40
|
|
P8
|
Máy chính: CUMMIN
6BTA 5,9 - M
|
Diesel
|
225/2500
|
180
|
|
2,0
|
Manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
40
|
|
P12
|
Máy chính
Evenrude-Etec 75 (2 kỳ)
|
Xăng
|
75/5500
|
389
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
P6
|
Máy chính Lombadini
LDW 245 JMTI/A
|
Diesel
|
245/4200
|
176
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty
III
|
|
|
|
|
|
Thiên
Tân, Thiên trường, Thiên Long
|
Máy chính:
MERCUISER-QSM11
|
Diesel
|
450
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện:
YANMAR 4TNE
|
Diesel
|
18 kW
|
167
|
85
|
2,0
|
|
Công ty
V
|
|
|
|
|
|
Huỳnh
Long
|
Máy chính YANMAR-4
|
Diesel
|
140
|
165
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Hải Long
|
Máy chính Cummins
6BTA 5.9M
|
Diesel
|
260
|
172
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty
VII
|
|
|
|
|
|
Pilot 01
|
Máy chính: Yanmar
6CH-HTE3
|
Diesel
|
170/2500
|
212
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty
VIII
|
|
|
|
|
|
Pilot 5,
7
|
Máy chính: GM
671.67136707
|
Diesel
|
225/2126
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Hỏa Long
|
Máy chính: Yamaha
200 AETL-6G6.1023133
|
Xăng
|
200/5000
|
296
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty
Vinacomin
|
|
|
|
|
|
TKV 05,
TKV 06
|
Máy chính
CUMMIN-6BTA 5.9 M3
|
Diesel
|
315/3000
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
TKV 08
|
Máy chính QSB 6.7
|
Diesel
|
380/3000
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Vungtauship
|
|
|
|
|
|
Hoa tiêu
01
|
Máy OUTBOARD-YAMAHA
|
Xăng
|
40/3200
|
|
|
2,0
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
|
Công ty Tân cảng
|
|
|
|
|
|
TC-04;
TC-06; TC-10; TC-16.
|
Máy chính YAMAHA
|
|
200/5000
|
296
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập
cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón
Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập
tàu
|
|
|
|
50
|
|
Bảng 5: Định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của
phương tiện bộ
(đơn vị
tính: 01 xe)
STT
|
Tên
phương tiện
|
Kiểu máy
|
Sức chở
(người)
|
Dung
tích xi lanh (cm3)
|
Công
suất (HP)
|
Loại
nhiên liệu
|
Định mức
|
Nhiên
liệu (lít/100km) (*)
|
Dầu bôi
trơn (%N.liệu)
|
1.
|
Xe Toyota
|
IRZ-1401334
|
15
|
2.000
|
|
Xăng
|
20
|
1,0
|
2.
|
Xe Toyota
|
IRZ-3221434
|
15
|
2.400
|
|
Xăng
|
19
|
1,0
|
3.
|
Xe Ford
|
WLAT
588304
|
7
|
2.500
|
|
Dầu
|
15.5
|
1,0
|
4.
|
Xe Ford
|
AJ
-249540
|
5
|
3.000
|
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
5.
|
Xe Toyota
|
2RZ-3034687
|
12
|
2.400
|
|
Xăng
|
19
|
1,0
|
6.
|
Xe Toyota
|
SXV 10L
|
4
|
2.000
|
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
7.
|
Xe Mitsubishi
|
6G72-RN4342
|
7
|
3.000
|
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
8.
|
Xe Toyota
|
IRZ-2871921
|
12
|
2.000
|
|
Xăng
|
19
|
1,0
|
9.
|
Xe Toyota
|
IRZ-2578335
|
12
|
2.000
|
|
Xăng
|
20.5
|
1,0
|
10.
|
Xe Toyota
|
1TR-6556151
|
8
|
2.000
|
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
11.
|
Toyota Hiace
|
2TR-FE
|
16
|
2.494
|
102
|
Xăng
|
15,0
|
1,0
|
12.
|
Toyota Hiace
|
2KD-FTV
|
16
|
2.494
|
102
|
Diesel
|
13,0
|
1,0
|
13.
|
Toyota Corolla
|
ZRE1422
|
5
|
1.800
|
74
|
Xăng
|
10,0
|
1,0
|
14.
|
Toyota Landcruiser
|
1FZ-FE
|
7
|
4.500
|
322
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
15.
|
Toyota Innova E
|
1TR
|
7
|
2.000
|
|
Xăng
|
14
|
1,0
|
16.
|
Toyota Hiace
|
2RZ-E
|
12
|
2.400
|
123
|
Xăng
|
15,0
|
1,0
|
17.
|
Toyota Altis
|
1ZZ-FE
|
5
|
1.800
|
134
|
Xăng
|
10,5
|
1,0
|
18.
|
Xe Toyota Fortuner
|
2TR
|
7
|
2.694
|
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
19.
|
Xe Toyota Hiace
|
1RZ
|
12
|
2000
|
100
|
Xăng
|
18
|
1,0
|
20.
|
Xe Toyota Hiace
|
2RZ
|
12
|
2400
|
132
|
Xăng
|
20
|
1,0
|
21.
|
Xe Toyota
|
2TR-FE
|
16
|
2,694
|
149
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
22.
|
Xe Toyota
|
2AZ-FE
|
5
|
2,362
|
148
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
23.
|
Xe Toyota
|
1TR-6556751
|
8
|
2.000
|
|
Xăng
|
14
|
1,0
|
24.
|
Xe Toyota Hiace
|
2RZ-E
|
12
|
2400
|
123
|
Xăng
|
20
|
1,0
|
25.
|
Xe Mitsubishi
|
6G72
|
7
|
2972
|
146
|
Xăng
|
17
|
1,0
|
26.
|
Xe Toyota Hiace
|
1RZ
|
12
|
2000
|
99
|
Xăng
|
18
|
1,0
|
27.
|
Toyota Hiace
|
IRZ
|
16
|
1.998
|
105
|
Xăng
|
18,0
|
1,0
|
28.
|
Toyota Altis
|
2ZR-FE
|
5
|
1.798
|
103
|
Xăng
|
12,0
|
1,0
|
29.
|
Xe ôtô 7 chỗ
|
WL
|
7
|
2.499
|
105
|
Diesel
|
18
|
1,0
|
30.
|
Xe Toyota Corola
|
4A-FE
|
4
|
1587
|
108
|
Xăng
|
15
|
1,0
|
31.
|
Xe Toyota Zace
|
7K-E
|
8
|
1781
|
83
|
Xăng
|
14
|
1,0
|
(*) Định mức nhiên liệu theo báo cáo
thống kê của các đơn vị. Khi áp dụng để tính định mức tiêu hao nhiên liệu của
phương tiện bộ theo công thức ở mục IV. 2.1. Cần kiểm tra đối chiếu suất tiêu
hao nhiên liệu (goto) theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
Bảng 6. Định mức thời gian hoạt động của phương tiện thủy
Hạng mục công việc
|
Định mức thời gian
(phút)
|
Hành trình phương
tiện thủy đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
t = S/V
Trongđó:
S: là khoảng cách
hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu cụ thể theo Bảng 2;
V: là vận tốc trung
bình của phương tiện thủy theo từng tuyến dẫn tàu.
|
Nổ máy chờ Hoa tiêu
|
40
|
Ma nơ rời tàu
|
10
|
Hành trình phương
tiện đón hoa tiêu từ tàu được dẫn về cầu cảng hoặc đi theo tàu được dẫn từ vị
trí yêu cầu
|
t = S/V
S: là khoảng cách
hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu theo Bảng 2;
V: là vận tốc trung
bình của phương tiện thủy theo từng tuyến dẫn tàu.
|
Ma nơ cập cầu
|
10
|
Bảng 7. Thời gian công nghệ hoa tiêu dẫn tàu
T1
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu Cảng Sài Gòn
|
420
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu Cảng Sài Gòn
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Sài Gòn về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
Sài Gòn ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T2
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn và trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Vũng Tàu vào cảng Đồng Nai
|
570
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Đồng Nai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ cầu cảng Đồng Nai về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
Đồng Nai đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T3
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Vũng Tàu vào cầu cảng Hiệp Phước
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Hiệp Phước
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Hiệp Phước về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
Hiệp Phước đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T4
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Long An
|
690
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Long An
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Long An về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T5
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo (BĐAT hàng hải không cho tàu chạy đêm)
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Mỹ Tho đến cầu cảng Đồng Tháp
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Đồng Tháp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp về Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời Cảng
Đồng Tháp đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T6
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lở
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Cát Lở
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trạm Hoa tiêu Vũng Tàu
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lở về Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
45
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
cảng Cát Lở ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T7
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy từ Trụ sở Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời bến đỗ
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Sài Gòn đến cảng Đồng Nai
|
240
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Đồng Nai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Đồng Nai về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
Đồng Nai đến Sài Gòn thì ngược lại)
|
|
T8
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy từ Trụ sở Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
rời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Sài Gòn đến Vũng Tàu
|
450
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Vũng Tàu đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn (đổi Hoa tiêu tại
Vũng Tàu)
|
10
|
|
Phương tiện thủy
hành trình đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập, rời tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu trao đổi
bàn giao công việc
|
10
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo (Quy định của Bảo đảm an toàn hàng hải không cho tàu chạy đêm)
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Mỹ Tho đến cầu cảng Đồng Tháp
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Đồng Tháp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp về Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
Nếu đi từ cảng Đồng
Tháp đến cảng Sài Gòn thì ngược lại
|
|
T9
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy từ Trụ sở Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời bến đỗ
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Sài Gòn đến Long An
|
570
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Long An
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Long An về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
Long An đến Sài Gòn thì ngược lại)
|
|
T10
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu đến Vàm Láng
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo (chờ nước, đổi hoa tiêu)
|
30
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục, bàn giao với cho thuyền trưởng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Vàm Láng về Trụ sở Công ty
|
182
|
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở đến Vàm Láng lên tàu
|
182
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vàm Láng đến cầu cảng Bến Lức
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Bến Lức
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Bến Lức về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời Cảng
Bến Lức đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T11
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Nhơn Trạch
|
360
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Nhơn Trạch
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Nhơn Trạch về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
Nhơn Trạch đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T12
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Gò Gia
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Gò Gia
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Gò Gia về bến Canô Vũng Tàu
|
120
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ bến Canô lên Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
15
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
cảng Gò Gia ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T13
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di
dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng hoặc neo đậu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T13a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Sa Đéc
|
420
|
Hoa tiêu làm thủ
tục lên tàu được dẫn
|
30
|
3
|
Hoa tiêu tác
nghiệp dẫn tàu
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyến trưởng
|
10
|
Hoa tiêu manơ tàu
rời bến đỗ
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Sa Đéc đến Vĩnh Long
|
120
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu cảng du lịch Vĩnh Long
|
30
|
Hoa tiêu trao đổi
bàn giao công việc với thuyền trưởng
|
10
|
Hoa tiêu chờ tàu
ở trên tàu
|
240
|
Hoa tiêu làm manơ
rời cảng Vĩnh Long
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Vĩnh Long đến Mỹ Tho
|
60
|
Hoa tiêu manơ cập
cầu cảng Du lịch Mỹ Tho
|
30
|
Hoa tiêu chờ ở
trên tàu
|
300
|
Hoa tiêu manơ tàu
rời cảng Mỹ Tho
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Mỹ Tho đến Kênh Chợ Gạo
|
60
|
Hoa tiêu cập bến
Kênh Chợ Gạo
|
30
|
Hoa tiêu trao đổi
bàn giao công việc với thuyền trưởng
|
10
|
Hoa tiêu chờ tàu
|
720
|
Hoa tiêu manơ rời
bến Kênh Chợ Gạo
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ Kênh Chợ Gạo đến Sài Gòn
|
240
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu cảng du lịch Sài Gòn
|
30
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón
Hoa tiêu trụ sở Công ty
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
22
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu đi từ cảng
Sài Gòn đến Sa Đéc thì ngược lại)
|
|
T13b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu đến bến cano
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào Bình Khánh (qua Soài Rạp)
|
360
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Bình Khánh về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T13c
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo hoặc cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Mỹ Tho về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T13d
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Mỹ Tho
|
120
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu được dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Mỹ Tho đến Vĩnh Xương
|
720
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ tàu được dẫn về bờ (Cảng Mỹ Tho - tàu được dẫn - Cảng Mỹ Tho)
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Mỹ Tho về Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T13e
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từTrạm hoa tiêu Bình Thuận đến cảng Vĩnh Tân
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
51
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo
Cảng vụ Bình Thuận về phương án dẫn tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Biển vào cầu cảng Vĩnh Tân
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Vĩnh Tân
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo
Cảng vụ Bình Thuận việc kết thúc dẫn tàu
|
15
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu Cảng Vĩnh Tân về Trạm hoa tiêu Bình Thuận
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
(Nếu tàu
rời cầu từ cảng Vĩnh Tân ra Biển thì ngược lại)
|
|
T13g
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Bình Thuận đến cảng LPG Hòa
Phú
|
60
|
Hoa tiêu di chuyển
từ cảng LPG Hòa Phú đến bến canô
|
15
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
51
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo
Cảng vụ Bình Thuận về phương án dẫn tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Biển vào cầu cảng LPG Hòa Phú
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng LPG Hòa Phú
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo
Cảng vụ Bình Thuận về kết thúc dẫn tàu
|
15
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng LPG Hòa Phú về Trạm hoa tiêu Bình Thuận
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
cảng LPG Hòa Phú ra Biển thì ngược lại)
|
|
T13h
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Lagi
|
300
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Lagi đến bến canô
|
40
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
khu vực chuyển tải ra vùng đón trả Hoa tiêu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vùng đón trả Hoa tiêu vào bờ
|
90
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từTrạm bờ về Trụ sở Công ty
|
360
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu đưa tàu từ
vùng đón trả Hoa tiêu và khu vực chuyển tải thì ngược lại)
|
|
T14
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
|
|
Tàu hàng
|
Tàu kéo
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến Trạm Định An
|
285
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu từ Trạm Định An ra P/S Định An
|
185
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
(hoặc tàu kéo) từ điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng Mỹ Thới
|
600
|
1,020
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời tàu
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu từ tàu vào bờ
|
15
|
15
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện thủy về Trạm hoa tiêu
|
45
|
45
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
10
|
|
(Chiều
ra từ cảng đến vị trí đón trả Hoa tiêu thì ngược lại)
|
|
|
T15
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
|
|
Tàu hàng
|
Tàu kéo
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến Trạm Định An
|
285
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
10
|
|
PTT đón hoa tiêu từ
Trạm Định An ra tàu được dẫn
|
185
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
(hoặc tàu kéo) từ vị trí đón trả Hoa tiêu vào Cảng Mỹ Thới
|
900
|
1,470
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời tàu
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu từ tàu vào Cảng
|
30
|
30
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập cầu cảng
|
10
|
10
|
|
Phương tiện bộ
hoặc thủy đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
10
|
T16
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Trạm Định An ra P/S Định An
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng
|
1,650
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu ma nơ cập cầu (rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu vào Cảng
|
30
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
228
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T17
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Năm Căn
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ Cảng ra P/S Bồ Đề - Cảng Năm Căn (Cà Mau)
|
136
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng
|
240
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu ma nơ cập cầu (rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T18
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từTrạm Hòn Chông ra bến ca nô Cảng Hòn Chông
|
40
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ Cảng ra P/S Bình Trị - Cảng Bình Trị (Hòn Chông)
|
109
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng
|
130
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu ma nơ cập cầu (rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trạm Hòn Chông
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ Cảng về Trạm Hòn Chông
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra từ Cảng đến P/S Bình Trị thì ngược lại)
|
|
T19
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng tàu được dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng ra đến P/S Quy Nhơn - Cầu cảng Quy Nhơn
|
55
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
55
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu phương tiện thủy về Trụ sở Công ty
|
20
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T20
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến phương tiện thủy
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến phương tiện thủy đến P/S Quy Nhơn - Cảng dầu, khu neo
đậu Cảng Quy Nhơn.
|
55
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng dầu, khu neo đậu
|
65
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao (Cảng dầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
20
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T21
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến Cảng Vũng Rô
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến P/S (P/S Vũng Rô - Cảng dầu Vũng Rô)
|
55
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng dầu Vũng Rô
|
65
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T22
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
200
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm P/S Đà Diễn - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình từ khu chuyển tải về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
200
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T23
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
150
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến P/S Tiên Châu
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
150
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T24
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến P/S Đề Gi
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T24a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến bến phương tiện thủy
|
210
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm P/S Bàn Thạch
|
60
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu hành trình từ khu chuyển tải về bến đỗ
|
35
|
|
Phương tiện thủy manơ
cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
210
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T25
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
18
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Nha Trang
|
50
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
18
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T26
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng HVS
|
96
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T27
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào khu chuyển tải
|
70
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ khu chuyển tải vào cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T28
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu xuống phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
110
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
132
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T29
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
100
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T30
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
140
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
96
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
140
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T31
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu ra P/S Ba Ngòi
|
90
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
110
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về
vị trí lên ôtô
|
10
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
100
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T32
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn ra P/S Ba Ngòi
|
100
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T33
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu ra P/S Ba Ngòi
|
100
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T34
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
170
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu ra P/S Ninh Chữ
|
50
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào khu neo
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo (hoặc kéo neo)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
làm ma nơ cập tàu dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu về cầu
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
170
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T34a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
140
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng
|
170
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T34b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
235
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu ra P/S Cà Ná
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S vào cầu cảng
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập hoặc rời cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
235
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T34c
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
17
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cầu đến vị trí neo
|
48
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu vào cầu cảng
|
30
|
|
Hoa tiêu ma nơ cập
cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
17
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T34d
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
140
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cầu đến vị trí neo
|
48
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu vào cầu cảng
|
40
|
|
Hoa tiêu ma nơ cập
cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
140
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T34e
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cầu đến vị trí neo
|
48
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
Phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu vào cầu cảng
|
40
|
|
Hoa tiêu ma nơ cập
cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
100
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T34g
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng HVS
|
125
|
|
Phương tiện bộ chạy
về cảng cá Đại Lãnh chờ đón hoa tiêu
|
94
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào khu chuyển tải cát
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ khu chuyển tải vào cầu
|
50
|
|
Hoa tiêu rời tàu
về vị trí lên ô tô
|
25
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
|
158
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
(T35-T46b)a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn (Export Tanker)
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ để đến cảng PTSC Vũng Tàu
|
40
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện bộ, lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy điều
động rời cảng PTSC Vũng Tàu
|
10
|
3
|
PTT hành trình đưa
Hoa tiêu ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
90
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện thủy, lên tàu được dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu trao đổi
với Thuyền trưởng về kế hoạch dẫn tàu và tính năng điều động của tàu
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
4
|
Hoa tiêu dẫn tàu
được dẫn từ vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu hành trình đến mỏ khai thác
dầu
|
(*) xem
PL1
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu chờ đợi các yếu tố thời tiết thuận lợi: trời sáng, thủy triều, thời tiết
xấu, bố trí tàu lai dắt,…(theo số liệu thống kê bình quân tiên tiến của 3 năm
liền kề)
|
753
|
|
Hoa tiêu trao đổi
với Thuyền trưởng và đại diện Mỏ, thống nhất phương án điều động tàu được dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn từ vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây
tàu lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
hướng dẫn tàu lai buộc dây lai vào tàu được dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn cập, buộc vào kho nổi chứa dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn để nối ống nhận hàng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng
|
60
|
|
Hoa tiêu thường
trực điều động tàu được dẫn ổn định vị trí để nhận hàng (theo số liệu thống
kê bình quân tiên tiến của 3 năm liền kề)
|
1,457
|
(T35-T46b)b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn (Export Tanker) rời bến
|
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn để tháo ống bơm dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất
lượng hàng hóa
|
90
|
|
Hoa tiêu trao đổi
với Thuyền trưởng về phương án đưa tàu được dẫn rời bến
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn rời kho nổi chứa dầu FSO hoặc FPSO đến vị trí tháo dây lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
hướng dẫn tàu được dẫn tháo dây tàu lai
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn di chuyển đến vị trí an toàn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông
quan
|
120
|
2
|
Hoa tiêu dẫn tàu
được dẫn về vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
|
|
Hoa tiêu điều động
dẫn tàu được dẫn hành trình từ mỏ khai thác dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu
tại Vũng Tàu
|
(*) xem
PL1
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc và bàn giao tàu được dẫn cho Thuyền trưởng
|
20
|
3
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập tàu đã dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu đã
dẫn lên phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy điều
động rời tàu đã dẫn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về cảng PTSC Vũng Tàu
|
90
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập cảng PTSC Vũng Tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện thủy lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
(T35-T46)c
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn (Export Tanker)
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ đến sân bay Vũng Tàu
|
20
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục an toàn lên máy bay
|
60
|
|
Máy bay đưa Hoa
tiêu từ Vũng Tàu ra mỏ khai thác dầu
|
xem PL1
|
|
Hoa tiêu chờ đợi
các yếu tố thời tiết thuận lợi: trời sáng, thủy triều, thời tiết xấu, bố trí
tàu lai dắt,…(theo số liệu thống kê bình quân tiên tiến của 3 năm liền kề)
|
369
|
|
Hoa tiêu di chuyển
sang tàu lai để đến tàu được dẫn (Export Tanker)
|
20
|
|
Tàu lai điều động
rời kho nổi chứa dầu (FSO hoặc FPSO)
|
15
|
|
Tàu lai đưa Hoa
tiêu đến tàu được dẫn (tại vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ)
|
60
|
|
Tàu lai điều động
cập tàu được dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu rời tàu
lai lên tàu được dẫn
|
20
|
3
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn cập bến, buộc và nhận hàng hóa
|
|
|
Hoa tiêu họp với
Thuyền trưởng và đại diện Mỏ, thống nhất phương án cập buộc
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn từ vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây
tàu lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
hướng dẫn tàu lai buộc dây lai vào phía lái của tàu được dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn cập, buộc vào kho nổi chứa dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để nối ống nhận hàng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng
|
60
|
|
Hoa tiêu thường
trực điều động tàu được dẫn ổn định vị trí để nhận hàng (theo số liệu thống
kê bình quân của 3 năm liền kề)
|
1,457
|
4
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn rời kho nổi chứa dầu FSO (FPSO)
|
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để tháo ống nhận hàng
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng hàng
hóa
|
90
|
|
Hoa tiêu trao đổi
với Thuyền trưởng về phương án đưa tàu được dẫn rời bến
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn rời kho nổi chứa dầu di chuyển đến vị trí an toàn
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
hướng dẫn tàu được dẫn tháo dây tàu lai
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông
quan
|
120
|
5
|
Hoa tiêu dẫn tàu
được dẫn về vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu
|
|
|
Hoa tiêu điều động
dẫn tàu được dẫn từ vị trí an toàn về vùng đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc và bàn giao tàu được dẫn cho Thuyền trưởng
|
20
|
6
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập tàu đã dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu đã
dẫn lên phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy chở
Hoa tiêu rời tàu đã dẫn
|
20
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về kho nổi chứa dầu (FSO hoặc FPSO)
|
60
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập kho nổi chứa dầu
|
20
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện thủy lên kho nổi chứa dầu
|
10
|
|
Hoa tiêu chờ đợi
máy bay tại kho nổi chứa dầu (theo số liệu thống kê bình quân tiên tiến của 3
năm liền kề)
|
384
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục lên máy bay về Vũng Tàu
|
60
|
|
Máy bay đưa Hoa
tiêu từ kho nổi chứa dầu của Mỏ về Vũng Tàu
|
xem PL1
|
|
Hoa tiêu rời máy
bay lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
20
|
7
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
PL1. Tổng hợp thời gian công nghệ Hoa tiêu theo các
phương án đến các giàn khai thác dầu mỏ
TT
|
Diễn
giải
|
Tổng
thời gian công nghệ (Phút)
|
Thời
gian đi theo tàu (Phút)
|
Thời
gian đi máy bay (Phút)
|
Bảng mức
cho từng tuyến
|
Thời
gian công nghệ HT dẫn tàu đến Mỏ (giờ)
|
Thời
gian công nghệ HT đi Máy bay đến Mỏ (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
*
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu
|
3,515
|
3,515
|
|
|
|
**
|
Hoa tiêu đi máy bay
ra Mỏ
|
3,580
|
3,580
|
|
|
|
1
|
Vũng Tàu - Bạch Hổ
|
744
|
100
|
70.98
|
61.33
|
2
|
Vũng Tàu - Rồng
|
768
|
115
|
71.38
|
61.58
|
3
|
Vũng Tàu - Đại Hùng
|
1,752
|
160
|
87.78
|
62.33
|
4
|
Vũng Tàu - Sư Tử
Đen
|
960
|
100
|
74.58
|
61.33
|
5
|
Vũng Tàu - Hồng
Ngọc (Ruby)
|
1,020
|
105
|
75.58
|
61.42
|
6
|
Vũng Tàu - Rạng
Đông
|
840
|
100
|
72.58
|
61.33
|
7
|
Vũng Tàu - Rồng Đôi
- Rồng Đôi Tây
|
1,992
|
170
|
91.78
|
62.50
|
8
|
Vũng Tàu - Trường
Sơn
|
3,324
|
320
|
113.98
|
65.00
|
9
|
Vũng Tàu - Sư Tử
Vàng
|
960
|
100
|
74.58
|
61.33
|
10
|
Vũng Tàu - Tê Giác
Trắng
|
672
|
100
|
69.78
|
61.33
|
11
|
Vũng Tàu - Chim sáo
|
2,256
|
210
|
96.18
|
63.17
|
12
|
Vũng Tàu - Biển
Đông
|
1,880
|
210
|
89.92
|
63.17
|
13
|
Vũng Tàu - Thăng
Long - Đông Đô
|
1,104
|
100
|
76.98
|
61.33
|
T44
TT
|
Hạng mục
công việc
|
Thời
gian
|
I
|
Hoa tiêu dẫn tàu
vào cảng Phú Quý
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến bến tàu khách tại Phan Thiết đi Phú Quý
|
210
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình ra đảo Phú Quý
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về trạm Phú Quý liên hệ công tác
|
30
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu ra cảng Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện bộ xuống phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy điều
động rời cảng Phú Qúy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý
|
20
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí đón trả Hoa tiêu vào Cảng Phú Quý
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập Cảng Phú Quý
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu
được dẫn lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về trạm Phú Quý chờ tàu khách về Phan Thiết
|
855
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu ra bến tàu khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện bộ lên tàu khách tại Phú Quý về Phan Thiết
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình từ đảo Phú Quý về Phan Thiết
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
210
|
II
|
Hoa tiêu đưa tàu
rời cảng Phú Quý:
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến bến tàu khách tại Phan Thiết đi Phú Quý
|
210
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình ra đảo Phú Quý
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về trạm Phú Quý liên hệ công tác
|
30
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu ra cảng Phú Quý
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Phú Quý ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc và bàn giao cho thuyền trưởng
|
30
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu
được dẫn lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy điều
động rời tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý về Cảng Phú Quý
|
20
|
|
Phương tiện thủy điều
động cập Cảng Phú Quý
|
10
|
|
Hoa tiêu rời phương
tiện thủy lên phương tiện bộ
|
10
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về trạm Phú Quý chờ tàu khách về Phan Thiết
|
855
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu ra bến tàu khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành
trình từ đảo Phú Quý về Phan Thiết
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
210
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T47
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hải Phòng vào các bến cảng khu vực Hải Phòng
|
260
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T48
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa
tiêu ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hải Phòng vào các bến cảng thuộc Khu công nghiệp
|
270
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu cảng thuộc Khu công nghiệp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ khu công nghiệp về cầu cảng Hải Phòng
|
40
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T49
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu đến tàu được
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa
tiêu ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu dẫn
|
10
|
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hải Phòng vào khu vực neo đậu
|
185
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu và manơ rời tàu được dẫn
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng
|
157
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T49a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa
tiêu ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hải Phòng vào khu vực neo đậu Lan Hạ
|
120
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu và manơ rời tàu được
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng
|
233
|
|
Phương tiện thủy manơ
cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T50
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty Hoa tiêu
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa
tiêu ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hải Phòng vào khu vực neo, buộc phao
|
200
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
thả neo hoặc buộc phao
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu và manơ rời tàu được dẫn
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng
|
84
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T51
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
84
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo, hoặc rời phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo vào cảng
|
150
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T52
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo vào cảng
|
450
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu được dẫn và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T52a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ trụ ở Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo vào cảng
|
400
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T53
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
hành trình đưa Hoa tiêu lên tàu được dẫn tại khu vực neo Lan Hạ, nơi tàu được
dẫn neo đậu
|
180
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
khu vực neo Hạ Long đến khu vực neo Lan Hạ
|
80
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vùng neo Lan Hạ về cảng Hải Phòng
|
180
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T54
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng hoặc vị trí tàu được dẫn tại cầu
cảng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy (nếu tàu được dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu (nếu tàu được dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu được dẫn
|
34
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo hoặc rời cầu
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
đến vị trí mới
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu hoặc thả neo
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy (nếu tàu được dẫn neo)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu (nếu tàu được dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu được dẫn và hành trình về cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T54a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu cảng hoặc vị trí tàu được dẫn tại cầu
cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy (nếu tàu được dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu (nếu tàu được dẫn neo đậu)
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu được dẫn
|
34
|
|
Phương tiện thủy làm
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo hoặc rời cầu
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
đến vị trí mới
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu hoặc thả neo
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T54b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến vị trí tàu được dẫn tại Nam Định
|
180
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu được dẫn
|
34
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
khu vực neo đậu của tàu được dẫn vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T55
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
73
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo, hoặc rời phao buộc
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo vào cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T56
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo vào cảng
|
400
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn thả neo, hoặc buộc phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T56a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Hải Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo vào cảng
|
340
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn thả neo, hoặc buộc phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T57
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam về vùng neo Hạ Long
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy
cập và rời mạn tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo Hạ Long vào bến canô
|
49
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T58
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra vùng neo Hạ Long
|
49
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo Hạ Long về cảng Dầu B12
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về bến canô
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T59
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu rời canô
lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam về vùng neo Hòn Gai
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu về bến canô
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T60
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi và với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam vào cảng Cái Lân
|
345
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
36
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T61
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra P/S Hòn Cam
|
129
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam vào cầu xi măng Thăng Long
|
315
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu về bến canô
|
31
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T62
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra Nhà máy Xi măng Hạ Long
|
148
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam vào cầu xi măng Hạ Long
|
360
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu về bến canô
|
37
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu cảng về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T63
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Nhà máy Đóng tàu
|
60
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Nhà máy đóng tàu ra P/S Hòn Cam
|
345
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam đến vùng neo Hòn Gai
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về bến canô
|
12
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T64
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến ca nô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ca nô ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam đến cầu xi măng Cẩm Phả
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu xi măng Cẩm Phả về cầu Vũng Đục
|
12
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Vũng Đục
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu Vũng Đục về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T64*
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ca nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam về Cầu cảng xi măng
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập cầu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu xi măng Cẩm Phả về bến đỗ ca nô hoa tiêu Cửa Ông
|
45
|
|
Phương tiện thủy
cập bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ca nô về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T* là các tuyến dẫn
tàu có Bến xuất phát đưa, đón hoa tiêu khác nhau
T65
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến ca nô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ca nô ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu cần dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu cần dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy từ
P/S Hòn Cam về cầu Hòn Gai
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Hòn Gai
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam về khu chuyển tải Abei-Hòn Nét
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
3060
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu bến Vũng Đục
|
10
|
|
Phương tiện thủy từ
bến Vũng Đục ra khu chuyển tải Abei đón hoa tiêu
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu cần dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ khu chuyển tải Abei về bến Vũng Đục
|
60
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu bến Vũng Đục
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu Vũng Đục về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T65*
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Trạm Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
PTT đưa Hoa tiêu ca
nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam về vùng neo ABei
|
260
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo ABei về bến đỗ của trạm hoa tiêu Cẩm Phả
|
75
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ bến đỗ ca nô Cửa Ông về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
chạy từ ABei - P/S thì ngược lại)
|
|
T* là các tuyến dẫn
tàu có Bến xuất phát đưa, đón hoa tiêu khác nhau
T66
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu Mũi Ngọc
|
360
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc ra P/S Vạn Gia
|
86
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Vạn Gia vào cảng Vạn Gia
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Vạn Gia về cầu Mũi Ngọc
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Mũi Ngọc
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc về Trụ sở Công ty
|
360
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T66a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đón
Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cầu Mũi Ngọc
|
360
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc ra Cảng Vạn Gia
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Vạn Gia về cảng khách Hòn Gai
|
630
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng khách Hòn Gai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ vùng neo Hòn Gai về cầu Hòn Gai
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Hòn Gai
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T66b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam vào cảng dầu PV.Oil
|
375
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về bến ca nô
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu cảng về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T67
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến
cầu 6 cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy tại cầu 6 cảng Sông Hàn
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Đà Nẵng vào cập cảng Tiên Sa
|
75
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu Tiên Sa
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Tiên Sa về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
18
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ về
Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra từ cảng Tiên Sa đến P/S Đà Nẵng thì ngược lại)
|
|
T68
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến
cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng X50
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng X50
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng X50 về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
36
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ về
Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra từ cảng X50 đến P/S Đà Nẵng thì ngược lại)
|
|
T69
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến
cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Sông Hàn
|
140
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ về
Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T71
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến
cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Liên Chiểu
|
75
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu, bến phao (hoặc rời cầu, bến phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu cảng Liên Chiểu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Liên Chiểu về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
89
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ về
lại Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T72
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến
cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra P/S Mỹ Khê
|
213
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Mỹ Khê vào Phao Mỹ Khê
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập phao (hoặc rời phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời phao Mỹ Khê
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Phao Mỹ Khê về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
222
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra từ cảng Mỹ Khê đến P/S Mỹ Khê thì ngược lại)
|
|
T73
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Chân Mây
|
120
|
|
Hoa tiêu lên Phương
tiện thủy tại Chân Mây
|
5
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cảng Chân Mây
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Chân Mây ra P/S Chân Mây
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Phao “0” (P/S Chân Mây) vào cảng Chân Mây
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu).
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng.
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ cảng Chân Mây về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng
Chân Mây đến P/S Đà Nẵng thì ngược lại)
|
|
T74
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Kỳ Hà
|
153
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng Kỳ Hà ra P/S Kỳ Hà
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Kỳ Hà vào cập cảng Kỳ Hà
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
153
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra từ cảng Kỳ Hà đến P/S Kỳ Hà thì ngược lại)
|
|
T75
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm
|
184
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trạm đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
làm manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra P/S Dung Quất
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Dung Quất vào cập cảng tổng hợp Dung Quất
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu ma nơ cập cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về Trạm
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu từ Trạm về Trụ sở Công ty
|
184
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T76
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
184
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
PTT đưa Hoa tiêu từ
cảng tổng hợp Dung Quất ra P/S Dung Quất
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo.
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Dung Quất vào Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất
|
200
|
|
Hoa tiều điều động
tàu cập phao (hoặc rời phao).
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng.
|
10
|
|
Hoa tiêu ở lại
thường trực làm việc tại tàu trong thời gian bơm dầu thô cho Nhà máy lọc dầu
Dung Quất theo yêu cầu của PVT
|
2,880
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời phao SPM
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất về cảng tổng hợp Dung Quất
|
133
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng Dung Quất
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
184
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ Phao
SPM đến P/S Dung Quất thì tính ngược lại nhưng không tính thời gian hoa tiêu
ở lại thường trực làm việc tại tàu 2.880 phút)
|
|
T77
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Cảng Sa Kỳ
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
(thuê) đưa Hoa tiêu từ cảng Sa Kỳ ra P/S Sa Kỳ
|
27
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo.
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Sa Kỳ vào cập cảng Sa Kỳ
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu (hoặc rời cầu).
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng.
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Cảng về Trụ sở Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T78
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Dung Quất
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy (thuê) tại Cửa Lở, Sông Vệ
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
(thuê) đưa Hoa tiêu từ Cửa Lở, Sông Vệ ra P/S Cửa Lở
|
27
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo.
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Đà Nẵng vào khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng.
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy tại khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ khu chuyển tải về Cửa Lở, Sông Vệ
|
27
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu Cửa Lở, Sông Vệ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T79a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở của Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ hoặc
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến vị trí phương tiện
thủy neo đậu
|
S/V
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra vị trí tàu được dẫn neo đậu
|
S/V
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí neo đậu vào cảng, phao hoặc khu chuyển tải
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động
thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng, bến phao hoặc khu chuyển tải về vị trí phương tiện
thủy neo đậu
|
S/V
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu hoặc vị trí neo đậu
|
10
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
S/V
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T79b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng tàu được dẫn neo đậu
|
S/V
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di
chuyển từ cảng tàu được dẫn neo đậu vào cảng trong cùng 1 cụm cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động
thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về tại Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
S/V
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T80
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa hoa
tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trạm hoa tiêu ra đến bến đò Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời vị trí
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đò Nghi Sơn ra tàu được dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trạm hoa tiêu Thanh Hóa
|
|
|
Đò biển đón hoa
tiêu từ tàu được dẫn về bến Nghi Sơn
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trạm
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T81
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa hoa
tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trạm đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trạm hoa tiêu Thanh Hóa
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu về Trạm
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T82
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Cửa Lò
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T83
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Vũng Áng
|
180
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T84
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Hòn La
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
38
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Chiều
ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T84a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trạm đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Nghi Sơn vào cảng
|
70
|
|
Hoa tiêu manơ tàu
cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trạm hoa tiêu Thanh Hóa
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trạm hoa tiêu Thanh Hóa
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T84b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu di chuyển ra phương tiện thủy
|
180
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu ra tàu được dẫn
|
85
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng Sơn Dương
|
80
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T84c
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh
tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu di chuyển ra phương tiện thủy
|
390
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu ra tàu được dẫn
|
38
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu,
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng Sơn Dương
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T85
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Hòn Cam về vùng neo Hòn Nét
|
260
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo Hòn Nét về bến đỗ của Trạm hoa tiêu Cẩm Phả
|
63
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đỗ ca nô về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu chạy từ
Hòn Nét - P/S thì ngược lại)
|
|
T86
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S về Cảng Cẩm Phả
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu thì ngược lại)
|
|
T87
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô Cửa Ông
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
HT dẫn tàu từ P/S
về khu neo Hòn Ót
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
60
|
|
HT hoàn tất thủ tục
bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ vùng neo Hòn Ót vào bến đỗ canô Cửa Ông
|
75
|
|
Phương tiện thủy
cập bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu ca nô Cửa Ông về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời từ Hòn Ót - P/S thì ngược lại)
|
|
T89
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện đưa Hoa
tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Nét
|
63
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo Hòn Nét- về cầu cảng Cẩm Phả
|
140
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cẩm Phả về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu -
Hòn Nét thì ngược lại)
|
|
T90
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra vùng neo Abei
|
45
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo Abei - cập cầu cảng Cẩm Phả
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng, rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu - Abei thì ngược lại)
|
|
T91
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch
từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Ót
|
75
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
vùng neo Hòn Ót - về cầu cảng Xi măng Cẩm Phả
|
80
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập mạn tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ cầu Cảng Xi măng về bến ca nô Cửa Ông
|
45
|
|
Phương tiện thủy
cập bến ca nô
|
15
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cầu Xi măng - Hòn Ót thì ngược lại)
|
|
T92
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lái
|
420
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Tân cảng
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T93
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cảng Cái Mép
|
200
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Cái Mép
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu về Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
60
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từTrạm hoa tiêu Vũng Tàu về Trụ sở Công ty tại Sài Gòn
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T94
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Cảng Cái Mép tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
120
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cảng Cái Mép
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Cái Mép về cảng Cát Lái
|
500
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Tân Cảng
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T95
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Cảng Cát Lái
|
60
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di
dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Trụ sở Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T96
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Cái Mép
|
120
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di
dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T96a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cảng Cái Mép
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Cái Mép
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu về Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
60
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từTrạm hoa tiêu Vũng Tàu về Trụ sở Công ty tại Sài Gòn.
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T96b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Cảng Cái Mép tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
120
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn rời cảng Cái Mép
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
cảng Cái Mép vào cảng Cái Lái
|
480
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn cập cảng Cái Lái
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T96c
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty Hoa tiêu
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển
từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn, trao đổi kế hoạch với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu Cảng Cát Lái
|
530
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
60
|
|
Hoa tiêu bàn giao
công việc cho thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Trụ sở Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ
Cát Lái ra Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T97
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến cảng Cần Thơ
|
20
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Cần Thơ đến cảng Cái Cui
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu ( hoặc rời cầu )
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy tại Trạm canôtại Trụ sở Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
22
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu dời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cặp cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu từ tàu về Trạm cano tại Trụ sở Công ty
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98a
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Trạm Định An ra P/S Định An
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu về cảng
|
1,590
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu vào cảng
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98b
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ Trạm Định An ra P/S Định An
|
185
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả hoa tiêu về Trạm Định An
|
200
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo (hoặc kéo neo)
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu từ tàu vào Trạm Định An
|
30
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa
hoa tiêu từ Trạm Định An về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98c
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu tàu ra bến cảng Dương Đông
|
30
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy tại Dương Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu Dương Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng ra P/S Dương Đông
|
44
|
|
Phương tiện thủy
cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu về cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cặp cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng An Thới về bến tàu Phú Quốc
|
30
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá về trụ sở
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98d
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách
lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu tàu ra bến cảng Dương Đông
|
30
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy tại Dương Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu Dương Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng ra P/S Dương Đông
|
44
|
|
Phương tiện thủy
cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu về cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cặp cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Dương Đông về bến tàu Phú Quốc
|
30
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98e
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu tàu ra bến cảng An Thới
|
45
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy tại An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy
mano rời cầu An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng ra P/S Định An
|
44
|
|
Phương tiện thủy
cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu về cảng An Thới
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cặp cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng An Thới về bến tàu Phú Quốc
|
45
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98g
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu
khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu tàu ra bến cảng An Thới
|
45
|
|
Hoa tiêu xuống
phương tiện thủy tại An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ cảng ra P/S An Thới
|
44
|
|
Phương tiện thủy
cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
điểm đón trả Hoa tiêu về cảng Dương Đông
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cặp cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Dương Đông về bến tàu Phú Quốc
|
30
|
|
Hoa tiêu lên tàu
khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành
trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98h
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời trạm
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Trạm canô đến tàu
|
22
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Cần Thơ tới cảng (Đồng Tháp)
|
990
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu vào cảng
|
11
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
228
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98i
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời Trạm cano tại Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu từ Trạm cano đến tàu
|
22
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Cần Thơ tới cảng (Vĩnh Xương)
|
930
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu từ tàu vào cảng
|
11
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98k
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời Trạm canô tại Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ Trạm canô đến tàu
|
22
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Cần Thơ tới cảng Mỹ Thới
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón hoa tiêu từ tàu vào cảng
|
11
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Mỹ Thới về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T98l
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên Phương
tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa hoa tiêu từ Trạm Định An ra P/S Quan Chánh Bố
|
218
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
từ điểm đón trả Hoa tiêu về nhà máy nhiệt điện Trà Vinh
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cặp cầu (hoặc rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từnhà máy nhiệt điện Trà Vinh về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T99
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa
Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được
dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Vũng Tàu vào cầu cảng Vietsovpetro, PTSC
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cảng Vietsovpetro, PTSC
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Vietsovpetro, PTSC về Trụ sở Công ty
|
22
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cảng Vietsovpetro, PTSC đi P/S 3 (P/S 1, 2) Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T100
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard
|
225
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cảng Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ
tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu
từ cảng Hà Lộc, Cát lở, Đông xuyên, Shipyard về Trụ sở Công ty
|
41
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời cảng Cát Lở, Đông xuyên, Shipyard đi P/S 3(P/S 1,2)Vũng Tàu thì ngược
lại)
|
|
T101
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu được dẫn
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S vào Khu vực Gành Rái
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu neo (buộc phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu đón Hoa tiêu về cảng Cầu đá
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cảng Cầu đá
|
10
|
|
Hoa tiêu từ phương
tiện thủy lên phương tiện bộ
|
10
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
15
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Hoa
tiêu dẫn tàu từ Gành Rái ra P/S 3; P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T102
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến cầu cảng tàu được dẫn đang cập
|
41
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
chuyển cảng
|
75
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng trên luồng Sông Dinh về Trụ sở Công ty
|
41
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T103
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng VeDan…, Cẩm Phả.
|
327
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cảng VeDan…, Cẩm Phả
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng VeDan…, Gò dầu B về Trụ sở Công ty
|
96
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cảng
VeDan…,Gò Dầu B đi P/S 3 (P/S 1,2) Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T104
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng tàu vào cầu cảng Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ…, SP-PSA, Posco
|
251
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cảng Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ…, Posco
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu
từ cảng Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ…, SP-PSA, Posco về Trụ sở Công ty hoa tiêu
|
88
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
( Nếu tàu rời cảng
Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ…,SP-PSA, Posco đi P/S 3, P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược
lại)
|
|
T105
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma
nơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Interflour…, petec.
|
230
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cảng Interflour…, Petec.
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộđưa
Hoa tiêu từ cảng Interflour…, Petec về Trụ sở Công ty
|
85
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
rời Posco…, Petec đi P/S 3, P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T106
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu được dẫn
|
47
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào cầu cảng Xăng dầu…, SSIT
|
210
|
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cảng Xăng dầu…, SSIT.
|
60
|
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ
tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng Xăng dầu…, SSIT về Trụ sở Công ty
|
80
|
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
|
(Nếu tàu rời cảng
Xăng dầu, Hưng thái, Quốc tế Cái mép ( CMIT), SSIT đi P/S 3; P/S 1,2 Vũng Tàu
thì ngược lại).
|
|
|
T107
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy đưa ra tàu
|
15
|
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy
ma-nơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu được dẫn
|
47
|
|
|
Phương tiện thủy
ma-nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vũng Tàu vào Khu vực Gò Da
|
240
|
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu neo (buộc phao)
|
60
|
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu đón Hoa tiêu về cảng Cầu Đá
|
146
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập cảng Cầu Đá
|
10
|
|
|
Hoa tiêu từ phương
tiện thủy lên phương tiện bộ
|
10
|
|
|
Phương tiện bộđưa
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
15
|
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
|
(Nếu tàu
rời Khu neo, buộc phao Gò Da đi P/S 1,2,3 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
T108
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đến cầu cảng tàu được dẫn đang cập
|
96
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu
chuyển cảng
|
102
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ cảng trên luồng Cái Mép - Thị Vải về Trụ sở Công ty
|
96
|
5
|
Hoa tiêu làm báo
cáo kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
T109
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời
gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu đi sân bay Tân Sân Nhất
|
180
|
|
Hoa tiêu chờ làm
thủ tục tại sân bay Tân Sân Nhất
|
60
|
|
Thời gian bay từ
Tân Sân Nhất- Côn Đảo
|
60
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục tại sân bay Côn Đảo
|
30
|
|
Xe ô tô đón Hoa
tiêu đến cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
31
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
P/S vào Cảng Bến Đầm Côn đảo
|
40
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Cảng về Trạm Hoa tiêu Côn Đảo
|
30
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra sân bay Côn Đảo
|
40
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục tại sân bay Côn Đảo
|
60
|
|
Thời gian bay từ
Côn Đảo - Sân bay Tân Sân Nhất
|
60
|
|
Hoa tiêu làm thủ
tục tại sân bay Tân Sân Nhất
|
30
|
|
Xe ô tô đưa Hoa
tiêu về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Hoa
tiêu dẫn tàu từ P/S vào cảng Bến Đầm Côn đảo thì ngược lại)
|
|
T110
TT
|
Các bước
công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế
hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương
tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy
manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đưa Hoa tiêu xuất phát đến tàu được dẫn
|
47
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp
dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu
được dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ
Vùng neo Gành Rái Vũng Tàu đi Biên giới Vĩnh Xương (Campuchia- Việt Nam)
|
1,500
|
|
Hoa tiêu điều động
tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất
thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa,
đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy
manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy
đón Hoa tiêu vào Trạm hoa tiêu Vĩnh Xương
|
16
|
|
Phương tiện bộ
đưa Hoa tiêu từ Trạm hoa tiêu Vĩnh Xương - An Giang về Trụ sở Công ty
|
612
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo
kết quả công việc với ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu
được dẫn rời Vĩnh Xương- An Giang đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|