Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 57/2011/TT-BGTVT 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phụ tùng xe ô tô

Số hiệu: 57/2011/TT-BGTVT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành: 17/11/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2011/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2011

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC BAN HÀNH 03 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ TÙNG CỦA XE Ô TÔ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe ô tô sau đây:

1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính an toàn của xe ô tô;

Số hiệu QCVN 32:2011/BGTVT.

2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu dùng cho xe ô tô;

Số hiệu QCVN 33:2011/BGTVT.

3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho xe ô tô;

Số hiệu QCVN 34:2011/BGTVT.

Điều 2. Thông tư này hiệu lực thi hành sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (để đăng ký);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ GTVT;
- Lưu VT, KHCN.

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

MINISTRY OF TRANSPORT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 57/2011/TT-BGTVT

Hanoi, November 17, 2011

 

CIRCULAR

ON PROMULGATION OF THREE NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON AUTOMOTIVE PARTS

Pursuant to the Law on Technical Standards and Regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on the implementation of certain articles of the Law on Technical Standards and Regulations;

Pursuant to the Government’s Decree No. 51/2008/ND-CP dated April 22, 2008 on the functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Transport;

At the request of the Head of the Department of Science and Technology and the Head of the Vietnam Register;

Minister of Transport promulgates:

Article 1. The enclosure of three following national technical regulations on automotive parts to this Circular:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



No. QCVN 32:2011/BGTVT.

2. National technical regulation on rear view mirrors for automobiles;

No. QCVN 33:2011/BGTVT.

3. National technical regulation on pneumatic tyres for automobiles;

No. QCVN 34:2011/BGTVT.

Article 2. This Circular comes into force 6 months after the date that it is signed.

Article 3. Chief of Office of the Ministry, Chief of Inspectorate of the Ministry, Heads of Departments, Head of Vietnam Register, Heads of concerned authorities and organizations, relevant individuals are responsible for implementing this Circular./.

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

QCVN 34:2011/BGTVT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PNEUMATIC TYRES FOR AUTOMOBILES

Preamble

QCVN 34:2011/BGTVT is compiled by Vietnam Register, is presented by Department of Science and Technology for approval, and is issued by Ministry of Transport under the Circular No. 57/2011/TT-BGTVT dated November 17, 2011.

This technical regulation is compiled on the basis of TCVN 7226:2002 and TCVN 7227:2002.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PNEUMATIC TYRES FOR AUTOMOBILES

1. GENERAL

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



This document regulates technical requirements for new pneumatic tyres (referred to as tyres) equipped in automobiles, trailers and semi-trailers, except:

- Tyres for speeds lower than 60 km/h and in excess of 300 km/h.

- Tyres for racing and sports.

1.2. Regulated entities

This document applies to manufacturers, assemblers and importers of tyres, producers and organizations involved in testing, inspection and certification of technical quality and safety of tyres for automobiles.

1.3. Terminology

In this document, the following phrases are construed as follows:

1.3.1. Type of tyre: Tyres of the same type bear the identical brand name, derive from a single manufacturer and do not differ in one of the following primary technical respects:

1.3.1.1. Tyre-size designation.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.1.3. Structure (diagonal or bias-ply, bias-belted, radial).

1.3.1.4. Speed category.

1.3.1.5. Load-capacity index.

1.3.1.6. Tyre cross-section;

1.3.2. Tyre structure: as specified below (Picture 1):

1.3.2.1. Diagonal or bias-ply: A tyre structure in which the ply cords extend to the beads and are laid at alternate angles substantially less than 90° to the centre line of the tread.

1.3.2.2. Bias-belted: A tyre structure of diagonal or bias-ply type in which the carcass is restricted by a belt comprising two or more layers of inextensible cord material laid at alternate angles close to those of the carcass.

1.3.2.3. Radial: A tyre structure in which the ply cords extend to the beads and are laid at 90° to the centre line of the tread, the carcass being stabilized primarily by an inextensible circumferential belt.

1.3.2.4. Reinforced: A tyre structure in which the carcass is more enduring than that of the corresponding standard tyre.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.4. Cord: The strands forming the structure of the plies in the tyres.

1.3.5. Ply: A layer of rubber-coated parallel cords.

1.3.6. Carcass: The part of a tyre other than the tread and the rubber sidewalls which, when inflated, bears the load.

1.3.7. Tread: The part of a tyre which comes into contact with the ground, protects the carcass against mechanical damage and contributes to ground adhesion.

1.3.8. Sidewall: The part of a tyre between the tread and the area designed to be covered by the rim flange.

1.3.9. Tread groove: The space between two adjacent ribs or blocks in the tread pattern.

1.3.10. Principal grooves: The wide grooves positioned in the central zone of the tyre tread.

1.3.11. Section width S: The linear distance between the outsides of the sidewalls of an inflated tyre, excluding elevations due to labeling, decorative or protective bands or ribs.

1.3.12. Overall width: The linear distance between the outsides of the sidewalls of an inflated tyre, including decorative and protective bands or ribs, elevated label; however, the overall width shall be equal to the tread width if the latter is more widely spaced than the section width.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.14. Nominal aspect ratio Ra: One hundred times the number obtained by dividing the section height (H) by the nominal section width (S1), both dimensions expressed in the same units.

1.3.15. Outer diameter D: The overall diameter of a new tyre inflated to the pressure specified by the manufacturer.

1.3.16. Tyre-size designation: consisting of:

1.3.16.1. Nominal section width (S1) which is expressed in mm, except in the case of types of tyre for which the size designation is shown in the first column of the tables in Annex 5 to this Regulation.

1.3.16.2. Nominal aspect ratio (Ra), except in the case of certain types of tyre which are shown in the first column of the tables in Annex 5 to this Regulation.

1.3.16.3 Nominal rim diameter (d) which is expressed either by codes (numbers below 100) or in millimeters (numbers above 100).

The "d" symbol expressed in millimeters is shown by codes in Table 1.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Picture 1: Tyre cross-section

Table 1 - Code of "d" symbol

Code

Nominal rim diameter “d" (mm)

8

203

9

229

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

279

12

305

13

330

14

356

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



16

406

17

432

18

457

19

483

20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



21

533

22

559

23

584

24

610

25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14.5

368

16.5

419

17.5

445

19.5

495

20.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22.5

572

24.5

622

1.3.17. Nominal rim diameter (d): The diameter of the rim on which a tyre is designed to be mounted.

1.3.18. Rim: The support for a tyre-and-tube assembly, or for a tubeless tyre, on which the tyre beads are seated;

1.3.19. Theoretical rim: The notional rim whose width would be equal to X times the nominal section width of a tyre. The value of X shall be specified by the manufacturer of that tyre.

1.3.20. Measuring rim: The rim on which a tyre must be fitted for dimensional measurements.

1.3.21. Test rim: The rim on which a tyre must be fitted for testing.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.23. Cord separation: The parting of the cords from their rubber coating.

1.3.24. Ply separation: The parting of adjacent plies.

1.3.25. Tread separation: The pulling away of the tread from the carcass.

1.3.26. Load-capacity index: A number associated to the highest load a tyre can carry at the speed corresponding to the associated speed category in conformity with the requirements governing utilization specified by the manufacturer. The list of these indices and their corresponding loads is given in Annex 1 to this Regulation.

1.3.27. Table of load-capacity variation with speed

The table, in Annex 4, showing the load variations which a tyre can withstand when used at speeds different from that conforming to its nominal-speed-category symbol, with reference to the load capacity of the tyre when used at the rate speed.

1.3.28. Speed category: The maximum speed which the tyre can sustain. Speed category is expressed by symbols in Table 2.

Table 2 - Symbol of speed categories

Speed category symbol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



F

80

G

90

J

100

K

110

L

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



M

130

N

140

P

150

Q

160

R

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



S

180

T

190

U

200

H

210

V

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



W

270

Y

300

1.3.29. Snow tyre: A tyre whose tread pattern and structure are primarily designed to ensure in mud and fresh or melting snow a performance better than that of a normal tyre. The tread pattern of a snow tyre generally consists of groove (rib) and/or solid-block elements more widely spaced than on a normal tyre. The symbols of this type of tyre are commonly “M+S” or “M.S” or “M&S”.

1.3.30. Multi-service tyre "MST”: A tyre suitable for normal on-road use and for special off-road use.

1.3.31. Special use tyre: A tyre that is used in special off-road conditions. The symbols of this type of tyre are "ET” or “ML” or "MPT”.

1.3.32. Temporary-use spare tyre: A tyre that is different from a normal tyre fitted to a vehicle and is only for temporary use under special driving conditions.

1.3.3. T-type temporary-use spare tyre: A type of spare tyre for temporary use at inflation pressures higher than those established for standard and reinforced tyres.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.34.1. For speeds not exceeding 210 km/h, the maximum load rating shall not exceed the value associated with the load capacity index of the tyre.

1.3.34.2. For speeds higher than 210 km/h but not exceeding 240 km/h (tyres classified with speed category symbol "V"), the maximum load rating shall not exceed the percentage of the value associated with the load capacity index of the tyre, indicated in the Table 3 below, with reference to the speed capability of the vehicle to which the tyre is fitted.

Table 3 - Load in proportion to the maximum load rating at speeds ranging from 215 km/h to 240 km/h

Maximum speed (km/h)

Maximum load rating (%)

215

98.5

220

97.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95.5

230

94.0

235

92.5

240

91.0

For intermediate maximum speeds, linear interpolations of the maximum load rating are allowed.

1.3.34.3. For speeds higher than 240 km/h but not exceeding 270 km/h (tyres classified with speed category symbol "W"), the maximum load rating shall not exceed the percentage of the value associated with the load capacity index of the tyre, indicated in Table 4 below, with reference to the speed capability of the vehicle to which the tyre is fitted.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Maximum speed (km/h)

Maximum load rating (%)

240

100.0

250

95.0

260

90.0

270

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



For intermediate maximum speeds, linear interpolations of the maximum load rating are allowed.

1.3.34.3. For speeds higher than 270 km/h (tyres classified with speed-category symbol "Y"), the maximum load rating shall not exceed the percentage of the value associated with the load capacity index of the tyre, indicated in Table 5 below, with reference to the speed capability of the vehicle to which the tyre is fitted.

Table 5 - Load in proportion to the maximum load rating at speeds ranging from 270 km/h to 300 km/h

Maximum speed (km/h)

Maximum load rating (%)

270

100.0

280

95.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



90.0

300

85.0

For intermediate maximum speeds, linear interpolations of the maximum load rating are allowed.

1.3.35. Bead separation: The pulling away of elements from the bead.

1.3.36. Belt separation: The pulling away of rubber between belt layers or between the belt and the cord layer.

1.3.37. Cracking: The cracking of rubber in the tread, the sidewalls or the inside of a tyre extending to the ply.

1.3.38. Internal rubber layer separation: The pulling away of the internal rubber layer from the ply.

1.3.39. Open splices: Open splices on the surface of a tyre, sidewalls and internal rubber layer extending to the ply.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.41. Test drum speed: The speed at the outer face of a steel drum used for testing a tyre.

1.3.42. Tyre speed: The speed at the contact point of a tyre and a test drum.

1.3.43. Maximum speed: The speed corresponding to the speed symbol on a tyre or the maximum speed of a tyre specified by the manufacturer.

1.3.44. Test drum: A smooth drum made of steel, 1.70 m ± 1% or 2.0 m ± 1% in diameter, having an expanse wider than the overall width of the tested tyre. The test drum shall generate the testing speed required.

1.3.45. Tyre load generator:  A hydraulic system structured to generate static load or an equivalent system, with accuracy of ± 1.5 % of full scale and speed accuracy within ± 3% of full scale.

1.3.46. Tread-wear indicator: The projections within the tread grooves designed to give a visual indication of the degree of wear of the tread.

2. TECHNICAL PRESCRIPTIONS

A tyre shall be examined and tested as to satisfy the requirements in Paragraph 2.1, 2.2 and 2.3 below:

2.1. General technical prescriptions

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Markings shall be displayed on both sidewalls in the case of symmetrical tyres and on the outer sidewall in the case of asymmetrical tyres. Contents to be marked:

2.1.1.1. The manufacturer’s name or trade mark.

2.1.1.2. The tyre-size designation as defined in Paragraph 1.3.16 of this Regulation.

2.1.1.3. An indication of the structure as follows:

- On diagonal (bias-ply) tyres, no marking or the letter "D" placed in front of the rim diameter marking.

- On bias-belted tyres, the letter "B" placed in front of the rim-diameter marking and, in addition, the word "BIAS-BELTED”.

- On radial-ply tyres, the letter "R" placed in front of the rim-diameter marking, and, optionally, the word "RADIAL". On these tyres designed for speeds in excess of 240 km/h, the letter "R" may be replaced with the inscription "ZR".

2.1.1.4. Speed-category symbol.

2.1.1.5. Load-capacity index.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.1.1.7. The inscription “ET” or “ML” or “MPT” on special use tyres.

2.1.1.8. The word “TUBELESS” on tyres without an inner tube.

2.1.1.9. The word “REINFORCED” on reinforced tyres.

2.1.1.10. The date of manufacture in the form of a group of four digits in which the first two show the week (month) and the last two show the year of manufacture.

2.1.1.11. The pressure index "PSI" shown on a sidewall; see Annex 2 for the relation between the pressure index and the units of pressure.

2.1.2. Tread-wear indicator

A tyre shall include not less than six transverse rows of wear indicators, approximately equally spaced and situated in the principal grooves of the tread, along the circumference of the tyre. The tread-wear indicators shall be such that they cannot be confused with other elements on the surface of the tread.

However, in the case of tyres of a nominal diameter of 12 or less, four rows of tread-wear indicators shall be acceptable.

The tread-wear indicators must indicate the degree of wear, with a tolerance of +0.60/-0.00 mm, when the tread grooves are no longer more than 1.6 mm deep.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2 Dimensions of tyres

Dimensions of a tyre shall be included in its markings and accord with the standards specified by the manufacturer.

2.2.1. Section width of a tyre:

2.2.1.1. The section width shall be calculated by the following formula:

S = S1 + K (A - A1)

where:

- S: the section width expressed in millimeter and measured on the measuring rim;

- S1: the nominal section width expressed in millimeter and shown on the sidewall of the tyre in the designation of the tyre as prescribed;

- A: the width (expressed in millimeter) of the measuring rim, as specified by the manufacturer;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- K equals 0.4.

For the types of tyres for which the designation is prescribed in the first column of the tables in Annex 5 to this Regulation, the section width S shall be as given in these tables.

2.2.1.2. Specifications of tyre section width:

The overall width of a tyre may be less than the section width S determined pursuant to Paragraph 2.2.1.1.

The overall width of a tyre may exceed the section width S by the following percentages:

a) With regard to cars and trailers towed by a car:

- In diagonal tyres: 6%;

- In radial-ply tyres: 4%.

- In addition, if the tyre has special protective bands, the figure as increased by such tolerance may be exceeded by 8 (mm).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- In diagonal tyres: 8%;

- In radial-ply tyres: 4%.

- In addition, for tyres with section width exceeding 305 mm intended for dual mounting, the tolerance shall be:

+ In diagonal tyres: 4%;

+ In radial-ply tyres: 2%.

2.2.2. Outer diameter of a tyre:

2.2.2.1 The outer diameter of a tyre shall be calculated by the following formula:

D = d + 2H

where:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- d: the nominal rim diameter expressed in millimeter;

- H: the nominal section height expressed in millimeter, equal to S x 0.01 Ra

where:

+ S1: the nominal section width expressed in millimeter;

+ Ra:  the nominal aspect ratio.

For the types of tyres for which the designation is prescribed in the first column of the tables in Annex 5 to this Regulation, the outer diameter shall be as given in these tables.

2.2.2.2. Specifications of tyre outer diameter:

The outer diameter of a tyre must not be outside the values Dmin and Dmax obtained from the following formula:

Dmin = d + (2H x a)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



where:

a) For sizes listed in Annex 5:

H = 0.5 (D-d);

b) For other sizes not listed in Annex 5:

“H” and “d” are as defined in Paragraph 2.2.2.1

c) Coefficients a and b are respectively:

- Coefficient a = 0.97

- Coefficient b, as defined in Table 6:

Table 6 - Coefficient b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Radial-ply cord

Diagonal cord

Normal tyre

1.04

Cars and trailers towed by a car

Other automobiles, trailers and semi-trailers towed by such automobiles:

1.08

1,07

Special use tyre

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.09

d) For snow tyres, the outer diameter (Dmax) may be exceeded by 1 percent when calculated as above.

2.2.3. Measuring of tyre size

2.2.3.1. Mount the tyre on the measuring rim specified by the manufacturer pursuant to Paragraph 3.2.1.12. of this Regulation and inflate it to the following pressure:

a) With regard to cars and trailers towed by a car:

- Inflate the tyre to a pressure of 300 to 350 kPa.

- Adjust the pressure as follows:

+ Standard bias-belted tyres: to 170 kPa.

+ Diagonal (bias-ply) tyres: as per Table 7,

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ply rating

Pressure (kPa)

Speed category

L, M, N

P, Q, R, S

T, U, H, V

4

170

200

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

210

240

260

8

250

280

300

+ Standard radial tyres: to 180 kPa.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ T-type temporary-use spare tyres: to 420 kPa.

b) With regard to other automobiles, trailers and semi-trailers towed by such automobiles:

- Inflate and adjust the tyre to the pressure specified by the manufacturer pursuant to Paragraph 3.2.1.13.

2.2.3.2. Condition the tyre mounted on its rim at the ambient room temperature for not less than 24 hours.

2.2.3.3. Measure the overall width by caliper at six equally-spaced points, taking the thickness of the protective ribs or bands into account. The highest measurement so obtained is taken as the overall width.

2.2.3.4. Determine the outer diameter by measuring the maximum circumference and dividing the figure so obtained by π (3.1416).

2.3. Testing of load/ speed and endurance

2.3.1. Tyres shall undergo the load/ speed performance and endurance test carried out by the procedure described in Annex 3 to this Regulation.

2.3.2. A tyre which, after undergoing the load/ speed performance and endurance test, does not exhibit any tread separation, ply separation, cord separation, chunking or broken cords shall be deemed to have passed the test.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. ADMINISTRATION

3.1. Testing methods

New tyres manufactured and imported must be tested pursuant to the Circular No. 30/2011/TT-BGTVT dated April 15, 2011 by the Minister of Transport on “Technical safety and quality test and environment protection with regard to the manufacture of motor vehicles.”

3.2. Technical documentation and sampling

Manufacturers and importers of tyres, when desiring to carry out a test, must provide the testing institutions with technical documents and samples specified in Paragraph 3.2.1 and 3.2.2.

3.2.1. Requirements for technical documentation

Technical documentation and drawings must indicate:

3.2.1.1. The trade name or mark;

3.2.1.2. The tyre-size designation as defined in Paragraph 1.3.16 of this Regulation.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.1.4. Structure: diagonal or bias-ply (ply-rating number), bias belted, radial;

3.2.1.5. Speed category;

3.2.1.6. Load-capacity index of the tyre;

3.2.1.7. Pressure index of the tyre;

3.2.1.8. Whether the tyre is to be use with or without an inner tube;

3.2.1.9. Whether the tyre is “standard” or “reinforced”.

3.2.1.10. Overall dimensions: Overall section width, overall outer diameter;

3.2.1.11. The rims on which the tyre is mounted;

3.2.1.12. Test rim;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.1.14. The factor X referred to in Paragraph 1.3.19;

3.2.1.15. Drawing(s) or photo(s) of the sample tread: The drawing of the tyre mounted on the rim of equivalent size and inflated to the defined pressure.

3.2.2. Sampling

Three samples of each tyre of tyre (fully mounted on rims with, if applicable, the inner tube) shall be tested.

3.3. Test reporting

Testing institutions shall be responsible for testing each type of tyre and reporting the result of test(s) as per this Regulation.

3.4. Product types tested and qualified according to regulations and registered in writing as per this Regulation shall be certified in writing as described in Annex 6.

4. IMPLEMENTATION

4.1. Vietnam Register shall be responsible for implementing this Regulation and providing guidelines thereof with regard to the inspection of technical safety and quality of tyres manufactured and imported.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

ANNEX 1

LOAD-CAPACITY INDICES / CORRESPONDING MASS

Li - Load capacity index                                     kg - Corresponding mass (kg)

Li

kg

Li

kg

Li

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Li

kg

0

45

31

109

62

265

93

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

46.2

32

112

63

272

94

670

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



33

115

64

280

95

690

3

48.7

34

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



65

290

96

710

4

50

35

121

66

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97

730

5

51.5

36

125

67

307

98

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

53

37

128

68

315

99

775

7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



38

132

69

325

100

800

8

56

39

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



70

335

101

825

9

58

40

140

71

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



102

850

10

60

41

145

72

355

103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

61.5

42

150

73

365

104

900

12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



43

155

74

375

105

925

13

65

44

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



75

387

106

950

14

67

45

165

76

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



107

975

15

69

46

170

77

412

108

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



16

71

47

175

78

425

109

1,030

17

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



48

180

79

437

110

1,060

18

75

49

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



80

450

111

1,090

19

77.5

50

190

81

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



112

1,120

20

80

51

195

82

475

113

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



21

82.5

52

200

83

487

114

1,180

22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



53

206

84

500

115

1,215

23

87.5

54

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85

515

116

1,250

24

90

55

218

86

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



117

1,285

25

92.5

56

224

87

545

118

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



26

95

57

230

88

560

119

1,360

27

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



58

236

89

580

120

1,400

28

100

59

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



90

600

121

1450

29

103

60

250

91

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



122

1500

30

106

61

257

92

630

123

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



124

1600

144

2800

164

5000

184

9000

125

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



145

2900

165

5150

185

9250

126

1700

146

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



166

5300

186

9500

127

1750

147

3075

167

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



187

9750

128

1800

148

3150

168

5600

188

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



129

1850

149

3250

169

5800

189

10300

130

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



150

3350

170

6000

190

10600

131

1950

151

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



171

6150

191

10900

132

2000

152

3550

172

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



192

11200

133

2060

153

3650

173

6500

193

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



134

2120

154

3750

174

6700

194

11800

135

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



155

3875

175

6900

195

12150

136

2240

156

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



176

7100

196

12500

137

2300

157

4125

177

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



197

12850

138

2360

158

4250

178

7500

198

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



139

2430

159

4375

179

7750

199

13600

140

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



160

4500

180

8000

200

14000

141

2575

161

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



181

8250

 

 

142

2650

162

4750

182

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

143

2725

163

4875

183

8750

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

ANNEX 2

PRESSURE INDEX AND UNITS OF PRESSURE

Pressure index (“PSi”)

bar

kPa

20

25

30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40

45

50

55

60

65

70

75

80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



90

95

100

105

110

115

120

125

130

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



140

145

150

1.4

1.7

2.1

2.4

2.8

3.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.8

4.1

4.5

4.8

5.2

5.5

5.9

6.2

6.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.2

7.6

7.9

8.3

8.6

9.0

9.3

9.7

10.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



140

170

210

240

280

310

340

380

410

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



480

520

550

590

620

660

690

720

760

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



830

860

900

930

970

1000

1030

 

ANNEX 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.1. Preparing the tyre

3.1.1. Mount a new tyre on the test rim specified by the manufacturer pursuant to Paragraph 3.2.1.12 of this Regulation.

3.1.2. Inflate the tyre to the appropriate pressure as given below:

3.1.2.1. For cars and trailers towed by a car, the pressure is given in Table 1 of this Annex.

Table 1 - Inflation pressure test (kPa)

Speed category

Diagonal (bias-ply) tyre

Radial tyre

Bias-belted tyre

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Standard

Reinforced

Standard

4

6

8

L, M, N

230

270

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



230

-

-

P, Q, R, S

260

300

330

260

300

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



T, U, H

280

320

350

280

320

280

V

300

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



370

300

340

-

W

-

-

-

320

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Y

-

-

--

-

360

-

- T-type temporary-use spare tyres: to 420 kPa.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Inflate the tyre to the pressure specified by the manufacturer pursuant to Paragraph 3.2.1.13 of this Regulation.

3.1.3. Condition the tyre-and-wheel assembly at test room’s temperature for not less than 03 hours.

3.1.4. Readjust the tyre pressure to that specified in Paragraph 3.1.2.1 or 3.1.2.2 of this Annex.

3.1.5. The manufacturer may request the use of a test-inflation pressure differing from those given under Clause 3.1.2 of this Annex. In such a case, the tyre shall be inflated to the pressure requested by the manufacturer.

3.2. Carrying out the test

3.2.1. With regard to cars and trailers towed by a car:

3.2.1.1. Mount the tyre-and-wheel assembly on a test axle and press it against the outer face of a smooth test drum 1.70 m ± 1% or 2 m ± 1% in diameter.

3.2.1.2. Apply to the test axle a load equal to 80% of:

- The maximum load rating equated to the load capacity index for tyres with speed symbols L to H inclusive.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- The maximum load rating associated with a maximum speed of 270 km/h for tyres with speed symbol "W" (see Paragraph 1.3.34.3 of this Regulation).

- The maximum load rating associated with a maximum speed of 300 km/h for tyres with speed symbol "Y" (see Paragraph 1.3.34.4 of this Regulation).

3.2.1.3. Throughout the test, the tyre pressure must not be adjusted and the test load must be kept constant.

3.2.1.4. During the test, the temperature in the test room must be maintained at between 20°C and 30°C or at a higher temperature if the manufacturer agrees.

3.2.1.5. Carry out the test continuously, without interruption, in conformity with the following steps:

- Pass from zero speed to initial test speed in 10 minutes.

- Initial test speed:

+ 30 km/h less than the maximum nominal speed of the tyre if the test drum is 2.0 m in diameter,

+ 40 km/h less than the initial speed if the test drum is 1.7 m in diameter.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Duration of test at each step: 10 minutes (except the last step).

- Duration of test at the last step: 20 minutes.

- Total test duration: 1 hour.

- Maximum test speed:

+ The maximum nominal speed of the tyre if the test drum is 2.0 m in diameter;

+ 10 km/h less than the maximum nominal speed of the tyre if the test drum is 1.7 m in diameter.

However, for tyres suitable for maximum speed of 300 km/h (symbol “Y”), the duration of the test is 20 minutes at the last speed step

3.2.2. For other automobiles, trailers and semi-trailers towed by such automobiles:

3.2.1.1. Mount the tyre-and-wheel assembly on a test axle and press it against the outer face of a test drum 1.70 m ± 1% or 2 m ± 1% in diameter.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.2.2.1. For tyres with speed category symbols “Q” and above, the test procedure is defined in Clause 3.3 of this Annex.

3.2.2.2.2. For other types of tyre, the endurance test procedure is specified in Clause 3.4 of this Annex.

3.2.2.3. Throughout the test, the tyre pressure must not be adjusted and the test load must be kept constant.

3.2.2.4. During the test, the temperature in the test room must be maintained at between 20°C and 30°C or at a higher temperature if the manufacturer agrees.

3.2.2.5. Carry out the test continuously, without interruption.

3.3. The following procedure of load/ speed performance applies to tyres with speed category symbols "Q" and above and load capacity indices below:

+ All tyres marked with load capacity index in single 121 or less.

+ Tyres marked with load capacity index in single 122 and above and with the additional marking "C", or "LT".

- Place on the test rim a load that is:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ 92% of the load corresponding to the load capacity index of the tyre when tested on a test drum 2.0 m ± 1% in diameter.

- Initial test speed:  20 km/h less than that corresponding to the speed category symbol of the tyre.

- Reach the initial test speed from zero speed in 10 minutes.

- At such speed, the test occurs in 10 minutes.

- Second test speed: 10 km/h less than that corresponding to the speed category symbol of the tyre.

- At the 2nd test speed, the test occurs in 10 minutes.

- Final test speed: corresponding to the speed category symbol of the tyre.

- At the final test speed, the test occurs in 30 minutes.

- Total test duration: 1 hour.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Table 2 - Endurance test procedure

Load index

Tyre speed category

Test drum speed

Load placed on the wheel as a percentage of the load corresponding to the load capacity index

Radial-ply rotation/minute

Diagonal (bias-ply) rotation/minute

7 hours

16 hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



122 or more

F

G

J

K

L

M

100

125

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



175

200

225

100

100

125

150

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84%

101%

122 or less

F

G

J

K

100

125

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



175

100

125

150

175

L

 

M

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200

 

250

275

300

175

 

200

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4 hours

75%

75%

75%

88%

6 hours

97%

97%

97%

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

114%

114%

114%

Notes:

(1) "Special-use" tyres should be tested at a speed equal to 85%of the speed prescribed for equivalent tyres.

(2) Tyres with load index 121 or more, speed categories N or P and the additional marking "LT", or "C", shall be tested under the same procedures as specified in the above table for tyres with load index 121 or less.

 

ANNEX 4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Variation of load capacity (%)

Speed (km/h)

All load capacity indices

Load capacity indices ≥ 1221/

Load capacity indices ≤ 12211/

Speed category symbol

Speed category symbol

Speed category symbol

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



G

J

K

L

M

L

M

N

P2/

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+150

+150

+150

+150

+150

+150

+110

+110

+110

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

+110

+110

+110

+110

+110

+110

+90

+90

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+90

10

+80

+80

+80

+80

+80

+80

+75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+75

+75

15

+65

+65

+65

+65

+65

+65

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+60

+60

+60

20

+50

+50

+50

+50

+50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+50

+50

+50

+50

25

+35

+35

+35

+35

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+35

+42

+42

+42

+42

30

+25

+25

+25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+25

+25

+35

+35

+35

+35

35

+19

+19

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+19

+19

+19

+29

+29

+29

+29

40

+15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+15

+15

+15

+15

+25

+25

+25

+25

45

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+13

+13

+13

+13

+13

+22

+22

+22

+22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+12

+12

+12

+12

+12

+12

+20

+20

+20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



55

+11

+11

+11

+11

+11

+11

+17.5

+17.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+17.5

60

+10

+10

+10

+10

+10

+10

+15.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+15.0

+15.0

65

+7.5

+8.5

+8.5

+8.5

+8.5

+8.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+13.5

+13.5

+13.5

70

+5.0

+7.0

+7.0

+7.0

+7.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+12.5

+12.5

+12.5

+12.5

75

+2.5

+5.5

+5.5

+5.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+5.5

+11.0

+11.0

+11.0

+11.0

80

0

+4.0

+4.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+4.0

+4.0

+10.0

+10.0

+10.0

+10.0

85

-3.0

+2.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+3.0

+3.0

+3.0

+8.5

+8.5

+8.5

+8.5

90

-6.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+2.0

+2.0

+2.0

+2.0

+7.5

+7.5

+7.5

+7.5

95

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-2.5

+1.0

+1.0

+1.0

+1.0

+6.5

+6.5

+6.5

+6.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-15

-5

0

0

0

0

+5.0

+5.0

+5.0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



105

 

-8

-2

0

0

0

+3.75

+3.75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+3.75

110

 

-13

-4

0

0

0

+2.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+2.5

+2.5

115

 

 

-7

-3

0

0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+1.25

+1.25

+1.25

120

 

 

-12

-7

0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0

0

0

0

125

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0

-2.5

0

0

0

130

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

0

-5.0

0

0

0

135

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

-7.5

-2.5

0

0

140

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

-10

-5

0

0

145

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

-7.5

-2.5

0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

-10

+5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



155

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-2.5

160

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-10.0

-5.0

1/ The load capacity indices refer to a single operation.

2/ Load variations are not allowed for speeds above 160 km/h. For speed category symbols "Q" and above, the speed corresponding to the speed category symbol (see Paragraph 1.3.28.) specifies the maximum speed permitted for the tyre.

 

ANNEX 5

TYRE-SIZE DESIGNATION AND DIMENSIONS

Table 1: Diagonal and radial tyres mounted on 5° tapered rims

Tyre-size designation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm)

Section width S (mm)

Radial

Diagonal

Radial

Diagonal

Standard

4.00 R 8(*)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



203

414

414

107

107

4.00 R 10(*)

3.00

254

466

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



108

108

4.00 R 12(*)

3.00

305

517

517

108

108

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.50

203

439

439

125

125

4.50 R 10(*)

3.50

254

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



490

125

125

4.50 R 12(*)

3.50

305

545

545

125

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.00 R 8(*)

3.00

203

467

467

132

132

5.00 R 10(*)

3.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



516

516

134

134

5.00 R 12(*)

3.50

305

568

568

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



137

6.00 R 9

4.00

229

540

540

160

160

6.00 R 14C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

626

625

158

158

6.00 R 16(*)

4.50

406

728

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



170

170

6.50 R 10

5.00

254

588

588

177

177

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.00

356

640

650

170

172

6.50 R 16(*)

4.50

406

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



748

176

176

6.50 R 20(*)

5.00

508

860

-

181

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.00 R 12

5.00

305

672

672

192

192

7.00 R 14C

5.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



650

668

180

182

7.00 R 15(*)

5.00

381

746

752

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



198

7.00 R 16C

5.50

406

778

778

198

198

7.00 R 16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



406

784

774

198

198

7.00 R 20

5.50

508

892

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



198

198

7.50 R 10

5.50

254

645

645

207

207

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.50

356

686

692

195

192

7.50 R 15(*)

6.00

381

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



772

212

212

7.50 R 16(*)

6.00

406

802

806

210

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.50 R 17(*)

6.00

432

852

852

210

210

7.50 R 20

6.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



928

928

210

213

8.25 R 15

6.50

381

836

836

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



234

8.25 R 16

6.50

406

860

860

230

234

8.25 R 17

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



432

886

895

230

234

8.25 R 20

6.50

508

962

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



230

234

9.00 R 15

6.00

381

840

840

249

249

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.50

406

912

900

246

252

9.00 R 20

7.00

508

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1012

258

256

10.00 R 15

7.50

381

918

918

275

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10.00 R 20

7.50

508

1052

1050

275

275

10.00 R 22

7.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1102

1102

275

275

11.00 R 16

6.50

406

980

952

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



272

11.00 R 20

8.00

508

1082

1080

286

291

11.00 R 22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



559

1132

1130

286

291

11.00 R 24

8.00

610

1182

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



286

291

12.00 R20

8.50

508

1122

1120

313

312

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.50

559

1174

1174

313

312

12.00 R24

8.50

610

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1220

313

312

13.00 R20

9.00

508

1176

1170

336

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14.00 R20

10.00

508

1238

1238

370

375

14.00 R24

10.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1340

1340

370

375

16.00 R20

13.00

508

1370

1370

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



446

80 series

12/80 R20

8.50

508

1008

-

305

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.00

508

1048

-

326

-

14/80 R20

10.00

508

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

350

-

14/80 R24

10.00

610

1192

-

350

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14.75/80 R20

10.00

508

1124

-

370

-

15.5/80 R20

10.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1158

-

384

-

Tyre width for multi-purpose trucks

7.50 R 18 MPT

5.50

457

885

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



208

10.5 R 18 MPT

9

457

905

276

270

10.5 R 20 MPT

9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



955

276

270

12.5 R 18 MPT

11

457

990

330

325

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

508

1040

330

325

14.5 R 20 MPT

11

508

1095

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



355

14.5 R 24 MPT

11

610

1195

362

355

(+) Tyres in diagonal construction are identified by a hyphen in place of the letter 'R' (e.g. 5.00-8).

(*) The tyre may bear the additional marking 'C' (e.g. 6.00-16C).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tyre-size designation (+)

Rim width code

Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm)

Section width S (mm)

7 R17.5 (*)

5.25

445

752

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7 R 19.5

5.25

495

800

185

8 R 17.5 (*)

6.00

445

784

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8 R 19.5

6.00

495

856

208

8 R 22.5

6.00

572

936

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.5 R 17.5

6.00

445

802

215

9 R 17.5

6.75

445

820

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9 R19.5

6.75

495

894

230

9 R 22.5

6.75

572

970

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.5 R 17.5

6.75

445

842

240

9.5 R 19.5

6.75

495

916

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10 R 17.5

7.50

445

858

254

10 R 19.5

7.50

495

936

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10 R 22.5

7.50

572

1020

254

11 R 22.5

8.25

572

1050

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11 R 24.5

8.25

622

1100

279

12 R 22.5

9.00

572

1084

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



13 R 22.5

9.75

572

1124

320

15 R 19.5

11.75

495

998

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15 R 22.5

11.75

572

1074

387

16.5 R 19.5

13.00

495

1046

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



16.5 R 22.5

13.00

572

1122

425

18 R 19.5

14.00

495

1082

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18 R 22.5

14.00

572

1158

457

70 series

10/70 R 22.5

7.50

572

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



254

11/70 R 22.5

8.25

572

962

279

12/70 R 22.5

9.00

572

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



305

13/70 R 22.5

9.75

572

1033

330

(*) The tyre-size designation may include the additional marking 'C' (e.g. 7 R 17.5C).

Table 3: Radial-ply and diagonal tyres for light vehicles

Tyre-size designation (+)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm)

Section width S (mm)

Radial

Diagonal

Radial

Diagonal

Metric designated

145 R 10C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



254

492

-

147

-

145 R 12C

4.00

305

542

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



147

-

145 R 13C

4.00

330

566

-

147

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.00

356

590

-

147

-

145 R 15C

4.00

381

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

147

-

155 R 12C

4.50

305

550

-

157

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



155 R 13C

4.50

330

578

-

157

-

155 R 14C

4.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



604

-

157

-

165 R 13C

4.50

330

596

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

165 R 14C

4.50

356

622

-

167

-

165 R 15C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

646

-

167

-

175 R 13C

5.00

330

608

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



178

-

175 R 14C

5.00

356

634

-

178

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.00

406

684

-

178

-

185 R 13C

5.50

330

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

188

-

185 R 14C

5.50

356

650

-

188

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



185 R 15C

5.50

381

674

-

188

-

185 R 16C

5.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



700

-

188

-

195 R 14C

5.50

356

666

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

195 R 15C

5.50

381

690

-

198

-

195 R 16C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



406

716

-

198

-

205 R 14C

6.00

356

686

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



208

-

205 R 15C

6.00

381

710

-

208

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.00

406

736

-

208

-

215 R 14C

6.00

356

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

218

-

215 R 15C

6.00

381

724

-

218

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



215 R 16C

6.00

406

750

-

218

-

245 R 16C

7.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



798

798

248

248

17 R 15C

5.00

381

678

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

17 R 380C

5.00

381

678

-

178

-

17 R 400C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



400

698

-

186

-

19 R 400C

150 mm

400

728

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200

-

UK designation

5.60 R 12C

4.00

305

570

572

150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.40 R 13C

5.00

330

648

640

172

172

6.70 R 13C

5.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



660

662

180

180

6.70 R 14C

5.00

356

688

688

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



180

6.70 R 15C

5.00

381

712

714

180

180

(+) Tyres in diagonal construction are identified by a hyphen in place of the letter 'R' (e.g. 145-10 C).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tyre-size designation (+)

Rim width code

Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm)

Section width S (mm)

UK designation

15x4 1/2-8

3.25

203

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



122

16x6-8

4.33

203

425

152

18x7

4.33

203

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



173

18x7-8

4.33

203

462

173

21x8-9

6.00

229

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200

21x4

2.32

330

565

113

22x4 1/2

3.11

330

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



132

23x5

3.75

330

635

155

23x9-10

6.50

254

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



225

25x6

3.75

330

680

170

27x10-12

8.00

305

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



255

28x9-15

7.00

381

707

216

Metric designated

200-15

6.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



730

205

250-15

7.50

381

735

250

300-15

8.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



840

300

(+) Tyres in radial-ply construction are identified by the letter 'R' in place of the hyphen '-' (e.g. 15x4 1/2 R 8).

Table 5: Radial-ply and diagonal tyres for light vehicles (LT tyres)

Tyre-size designation1/

Rim width code

Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm)2/

Section width S (mm)3/

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Snow

6.00-16LT

4.50

406

732

743

173

6.50-16LT

4.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



755

767

182

6.70-16LT

5.00

406

722

733

191

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.00

330

647

658

187

7.00-14LT

5.00

356

670

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



187

7.00-15LT

5.50

381

752

763

202

7.00-16LT

5.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



778

788

202

7.10-15LT

5.00

381

738

749

199

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.00

381

782

794

220

7.50-16LT

6.00

406

808

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



220

8.25-16LT

6.50

406

859

869

241

9.00-16LT

6.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



890

903

257

G78-15LT

6.00

381

711

722

212

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.00

381

727

739

222

L78-15LT

6.50

381

749

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



236

L78-16LT

6.50

406

775

786

236

7-14.5LT 4/

6.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



677

 

185

8-14.5LT 4/

6.00

368

707

 

203

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.00

368

711

 

241

7-17.5LT

5.25

445

758

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



189

8-17.5LT

5.25

445

788

799

199

1/ Tyres in radial-ply construction are identified by the letter "R" in place of "-" (e.g. 6.00 R 16 LT)

2/ Coefficient “b” for the calculation of Dmax: 1.08.3/ Overall width may exceed this value up to +8%.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Table 6: Radial-ply and diagonal tyres for light vehicles (High flotation tyres)

Tyre-size designation1/

Rim width code

Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm)2/

Section width S (mm)3/

Normal

Snow

9-15LT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

744

755

254

10-15LT

8.00

381

773

783

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11-15LT

8.00

381

777

788

279

24x7.50-13LT

6

330

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



604

191

27x8.50-14LT

7

356

674

680

218

28x8.50-15LT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

699

705

218

29x9.50-15LT

7.5

381

724

731

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



30x9.50-15LT

7.5

381

750

756

240

31x10.50-15LT

8.5

381

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



781

268

31x11.50-15LT

9

381

775

781

290

31x13.50-15LT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

775

781

345

31x15.50-15LT

12

381

775

781

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32x11.50-15LT

9

381

801

807

290

33x12.50-15LT

10

381

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



832

318

35x12.50-15LT

10

381

877

883

318

37x12.50-15LT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

928

934

318

37x14.50-15LT

12

381

928

934

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.00-16.5LT

6.00

419

720

730

203

8.75-16.5LT

6.75

419

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



759

222

9.50-16.5LT

6.75

419

776

787

241

10-16.5LT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



419

762

773

264

12-16.5LT

9.75

419

818

831

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



30x9.50-16.5LT

7.50

419

750

761

240

31x10.50-16.5LT

8.25

419

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



787

266

33x12.50-16.5LT

9.75

419

826

838

315

37x12.50-16.5LT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



419

928

939

315

37x14.50-16.5LT

11.25

419

928

939

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



33x9.50 R15LT

7.50

381

826

832

240

35x12.50 R16.5LT

10.00

419

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



883

318

37x12.50 R17LT

10.00

432

928

934

318

1/ Tyres in radial-ply construction are identified by the letter "R" in place of "-" (e.g. 24x7.50 R 13LT).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Table 7

Radial-ply and diagonal tyres mounted on 5° tapered and flat base rims

Tyre-size designation 1/

Rim width code

Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm) 2/

Section width S (mm) 3/

Normal

Snow

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(b)

6.50-20

5

508

878

 

893

184

7.00-15TR

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

777

 

792

199

7.00-18

5.5

457

853

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



868

199

7.00-20

5.5

508

904

 

919

199

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

381

808

 

825

215

7.50-17

6

432

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

876

215

7.50-18

6

457

884

 

901

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.50-20

6

508

935

 

952

215

8.25-15TR

6.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



847

855

865

236

8.25-20

6.5

508

974

982

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



236

9.00-15TR

7

381

891

904

911

259

9.00-20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



508

1019

1031

1038

259

10.00-15TR

7.5

381

927

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



946

278

10.00-20

7.5

508

1054

1067

1073

278

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.5

559

1104

1118

1123

278

11.00-20

8

508

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1099

1104

293

11.00-22

8

559

1135

1150

1155

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11.00-24

8

610

1186

1201

1206

293

11.50-20

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1085

1099

1104

296

12.00-20

8.5

508

1125

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



315

12.00-24

8.5

610

1226

 

1247

315

14.00-20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



508

1241

 

1266

375

14.00-24

10

610

1343

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1368

375

1/ Tyres in radial-ply construction are identified by the letter "R" in place of "-" (e.g. 6.50 R 20)

2/ Coefficient “b” for the calculation of Dmax: 1.06.

3/ Overall width may exceed this value up to +6%.

Table 8: Diagonal tyres for special applications.

Tyre-size designation

Rim width code

Nominal rim diameter d (mm)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Section width S (mm) 2/

(a)

(b)

10.00-20ML

7.5

508

1073

1099

278

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

559

1155

1182

293

13.00-24ML

9

610

1302

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



340

14.00-20ML

10

508

1266

 

375

14.00-24ML

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1368

 

375

15-19.5ML

11.75

495

1019

 

389

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18

533

1372

-

610

1/ Coefficient “b” for the calculation of Dmax: 1.06. Category of use: normal service tyres: (a) Highway tread; (b) Heavy tread.

2/ Overall width may exceed this value up to +8%.

Table 9: Radial-ply and diagonal tyres mounted on 15° tapered and flat base rims

Tyre-size designation 1/

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nominal rim diameter d (mm)

Outer diameter D (mm) 2/

Section width S (mm) 3/

Normal

Snow

(a)

(b)

8-19.5

6.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



859

 

876

203

8-22.5

6.00

572

935

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



203

9-22.5

6.75

572

974

982

992

229

10-22.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



572

1019

1031

1038

254

11-22.5

8.25

572

1054

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1073

279

11-24.5

8.25

622

1104

1118

1123

279

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.00

572

1085

1099

1104

300

12-24.5

9.00

622

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1150

1155

300

12.5-22.5

9.00

572

1085

1099

1104

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12.5-24.5

9.00

622

1135

1150

1155

302

14-17.5

10.50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



907

 

921

349 (-)

15-19.5

11.75

495

1005

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



389 (-)

15-22.5

11.75

572

1082

 

1095

389 (-)

16.5-22.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



572

1128

 

1144

425 (-)

18-19.5

14.00

495

1080

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1096

457 (-)

18-22.5

14.00

572

1158

 

1172

457 (-)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2/ Coefficient “b” for the calculation of Dmax: 1.05. Category of use: normal service tyres: (a) Highway tread; (b) Heavy tread.

3/ Overall width may exceed this value up to +6%.

(-) Overall width may exceed this value up to +5%.

Table 10: Tyres in diagonal construction

Tyre-size designation

Rim width code

Outer diameter D (mm) 1/

Section width S (mm)1/

Nominal rim diameter d (mm)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.80-10

5.20-10

5.20-12

5.60-13

5.90-13

6.40-13

Super ballon series

5.20-14

5.60-14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.40-14

5.60-15

5.90-15

6.40-15

6.70-15

7.10-15

7.60-15

8.20-15

3.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.5

4

4

4.5

 

3.5

4

4

4.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

4.5

4.5

5

5.5

6

490

508

558

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



616

642

 

612

626

642

666

650

668

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



710

724

742

760

128

132

132

145

150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

132

145

150

163

145

150

163

170

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



193

213

254

254

305

330

330

330

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

356

356

381

381

381

381

381

381

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Low section series

5.50-12

6.00-12

7.00-13

7.00-14

7.50-14

8.00-14

6.00-15 L

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

5

5.5

6

4.5

552

574

644

668

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



702

650

142

156

178

178

190

203

156

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



305

330

356

356

356

381

Super low section series

155-13/6.15-13

165-13/6.45-13

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



155-14/6.15-14

165-14/6.45-14

175-14/6.95-14

185-14/7.35-14

195-14/7.75-14

4.5

4.5

5

4.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

5.5

5.5

582

600

610

608

626

638

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



670

157

167

178

157

167

178

188

198

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



330

330

356

356

356

356

356

Ultra low section series

5.9-10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.9-13

7.3-13

4

4.5

4.5

5

483

586

600

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



148

166

172

184

254

330

330

330

1/ Tolerance: see Paragraph 2.1.3 and 2.1.4.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Table 11: Metric series - Radial

Tyre-size designation

Rim width code

Outer diameter D (mm) 1/

Section width S (mm)1/

Nominal rim diameter d (mm)

125 R 10

3.5

459

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



254

145 R 10

4

492

147

254

125 R 12

3.5

510

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



305

135 R 12

4

522

137

305

145 R 12

4

542

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



305

155 R 12

4.5

550

157

305

125 R 13

3.5

536

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



330

135 R 13

4

548

137

330

145 R 13

4

566

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



330

155 R 13

4.5

578

157

330

165 R 13

4.5

596

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



330

175 R 13

5

608

178

330

185 R 13

5.5

624

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



330

125 R 14

3.5

562

127

356

135 R 14

4

574

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

145 R 14

4

590

147

356

155 R 14

4.5

604

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

165 R 14

4.5

622

167

356

175 R 14

5

634

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

185 R 14

5.5

650

188

356

195 R 14

5.5

666

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

205 R 14

6

686

208

356

215 R 14

6

700

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



356

225 R 14

6.5

714

228

356

125 R 15

3.5

588

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

135 R 15

4

600

137

381

145 R 15

4

616

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

155 R 15

4.5

630

157

381

165 R 15

4.5

646

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

175 R 15

5

660

178

381

185 R 15

5.5

674

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

195 R 15

5.5

690

198

381

205 R 15

6

710

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



381

215 R 15

6

724

218

381

Table 12: Metric series - Radial

Tyre-size designation

Rim width code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Section width S (mm)1/

Nominal rim diameter d (mm)

225 R 15

6.5

738

228

381

235 R 15

6.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



238

381

175 R 16

5

686

178

406

185 R 16

5.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



188

406

205 R 16

6

736

208

406

1/ Tolerance: see Paragraph 2.1.3 and 2.1.4.

Table 13: 45 series - Radial on TR metric 5° rims

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Rim width code

Outer diameter D (mm)

Section width S (mm)

280/45 R415

240

661

281

 

ANNEX 6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MINISTRY OF TRANSPORT
VIETNAM REGISTER

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

Số (N0):.............

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
LỐP HƠI DÙNG CHO Ô TÔ

TYPE APPROVAL CERTIFICATE FOR PNEUMATIC TYRE OF AUTOMOBILE

Cấp theo Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Căn cứ vào hồ sơ đăng ký số:                                                                          Ngày…./…./…..

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:

Standard, regulation applied

Căn cứ vào báo cáo kết quả đánh giá điều kiện kiểm tra chất lượng số:              Ngày…./…./…..

Pursuant to the results of C.O.P examination report N0                                         Date

Căn cứ vào báo cáo kết quả thử nghiệm số:                                                      Ngày…./…./…..

Pursuant to the results of Testing report N0                                                          Date

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
General Director Vietnam Register hereby approves that

Kiểu loại sản phẩm (System/Component type):

Nhãn hiệu (Mark):                                              Số loại (Model code):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

(Các nội dung liên quan tới thông số kỹ thuật và chất lượng cho đối tượng sản phẩm sẽ do Cơ quan QLCL quy định cụ thể)

(The content regarding the specification and quality of the product shall be subject to regulations of the quality control authorities)

 

 

Kiểu loại lốp hơi nói trên phù hợp với quy chuẩn QCVN 34: 2011/BGTVT.

The above pneumatic tyre is in compliance with the National regulation QCVN 34: 2011/BGTVT.

Ghi chú:

Note:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Ngày… tháng… năm….. (Date)
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
Vietnam Register
General Director





 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 57/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 01/08/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/08/2007

Ban hành: 29/06/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2006

6.400

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.101