Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 52/2013/TT-BTNMT vận chuyển hàng nguy hiểm chất độc hại lây nhiễm

Số hiệu: 52/2013/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên môi trường Người ký: Bùi Cách Tuyến
Ngày ban hành: 27/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Không phải xin phép khi vận chuyển hàng nguy hiểm

Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ các chất độc hại, lây nhiễm thì không cần có giấy phép vận chuyển, trừ các trường hợp sau:

- Vận chuyển hàng nguy hiểm với khối lượng lớn (vượt ngưỡng quy định).

- Khối lượng từng loại hàng nguy hiểm dưới ngưỡng khối lượng phải cấp phép, nhưng tổng khối lượng trên phương tiện đó lớn hơn 01 tấn/chuyến.

Trường hợp không cần xin phép thì người vận chuyển vẫn phải có kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.

Đó là nội dung được quy định tại Thông tư 52/2013/TT-BTNMT, có hiệu lực từ ngày 01/03/2014.

Các điều kiện về phương tiện vận chuyển, đóng gói, ghi nhãn, báo hiệu nguy hiểm, xếp, dỡ, lưu kho bãi… được quy định cụ thể trong Thông tư.

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VIỆC VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM

Căn c Ngh định s 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tng 3 năm 2005 ca Chính ph quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm việc vn ti hàng hóa trên đường thy ni địa;

Căn c Ngh đnh s 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 m 2006 ca Chính ph quy đnh chi tiết vàng dẫn thi nh một s điều ca Luật Đưng st; đưc sa đi, b sung tại Ngh định s 03/2012/NĐ-CP ngày 19 tng 01 m 2012 ca Chính ph;

Căn c Nghđnh s104/2009/NĐ-CP ngày 09 tng 11 năm 2009 ca Chính ph quy định danh mục hàng nguy hiểm và vn chuyn hàng nguy hiểm bằng phương tin giao thông gii đường b;

Căn c Ngh định s 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tng 3 năm 2013 ca Chính ph quy định chc ng, nhiệm vụ, quyn hn và cu t chc của Bộ Tài nguyên và i trưng;

Xét đ ngh ca Tổng cc tng Tổng cc i trường và V trưởng VPháp chế,

B trưởng B Tài nguyên Môi trưng ban hành Thông tư quy đnh việc vn chuyn ng nguy hiểm là các cht đc hi, cht lây nhim.

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điều chnh

1. Thông tư này quy định v:

a) Điều kiện vận chuyn và trình t, th tục cp giy phép vận chuyn hàng nguy him là c cht độc hi, cht lây nhim thuộc loi 6 quy định ti Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; Khoản 1 Điều 23 Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt và Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

b) Danh mục hàng nguy hiểm là các cht đc hi, cht lây nhim quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này (sau đây gi chung là hàng nguy hiểm).

2. Thông tư này không áp dng đối vi việc vận chuyển hàng nguy hiểm là c cht độc hi, cht lây nhim bng phương tiện hàng không.

Điều 2. Đối ng áp dụng

Thông tư này áp dụng đi vi quan nhà nước, t chc, nhân có hot động liên quan đến việc vn chuyển hàng nguy hiểm là c cht độc hi, cht lây nhim bng phương tiện giao thông giới đưng bộ, đưng thy ni địa, đưng sắt trên lãnh th nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam.

Điều 3. Gii thích từ ng

Trong Thông tư này, các t ng dưi đây được hiểu như sau:

1. S UN (United nations) là số có bốn chữ số, được quy định theo hệ thống của Liên hợp quốc để xác định các hàng nguy hiểm.

2. Kế hoch png nga và ng phó s c i tng trong vn chuyn hàng nguy hiểm là bản đánh giá, xác định các ri ro môi trường và biện pháp hn chế, ng phó, khắc phc s cố do phát thi c cht độc hi, cht lây nhim trong quá trình vn chuyn.

3. Khu vực có ri ro cao v i tờng sc khe là nhng khu vc thưng tập trung đông ngưi như: tng hc, bnh vin, ch, khu thương mại tập trung, khu dân cư tập trung hoặc vưn quốc gia, khu bo tồn thiên nhiên, công viên, khu du lch, khu vui chơi gii trí và các khu vc khác yêu cầu bo vmôi tng nghiêm ngặt theo quy đnh ca pháp lut.

4. Giấy phép vn chuyn hàng nguy hiểm là giy phép do Cơ quan nhà nưc có thm quyn cấp cho c t chc, cá nhân có nhu cầu vn chuyn hàng nguy him là các cht độc hi, cht lây nhim bng phương tin giao thông cơ gii đưng b.

5. Ch hàng nguy him là t chc, nhân hàng nguy hiểm là c cht độc hại, cht lây nhim.

6. Ch phương tin vn chuyển ng nguy hiểm là t chc, nhân shu phương tin đưc s dụng đ thc hin việc vận chuyển hàng nguy hiểm là c cht độc hi, cht lây nhim.

Chương 2.

ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM

Điều 4. Yêu cu v Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm

1. T chc, nhân phải Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm trong các trưng hp sau:

a) Khi vận chuyển hàng nguy hiểm là c cht độc hi, cht lây nhim bng phương tiện giao thông cơ gii đưng b vi khối lưng bng hoặc vưt ngưng khối lưng phải cp phép vn chuyển theo quy đnh ti ct (6) Phụ lục 1 Thông tư này;

b) Khi vn chuyển từng loi hàng nguy hiểm khối lưng kng vưt ngưng khi lưng phải cấp phép vận chuyển theo quy đnh tại ct (6) Phụ lục 1 Thông tư này, nhưng tng khi lưng ca c cht độc hi, cht lây nhim vn chuyển trên cùng mt phương tin giao tng gii đưng b ln hơn 01 tn/chuyến (kng tính khối lưng bao bì).

2. T chc, nhân phải đáp ng các điều kin quy đnh ti Thông tư này, kng cần có Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm trong các trưng hp sau:

a) Khi vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ với khối lượng dưới ngưỡng khối lượng phải cấp phép vận chuyển theo quy định tại cột (6) Phụ lục 1 Thông tư này, nhưng phải có Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong vận chuyển hàng nguy hiểm (theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 Thông tư này) và phải tuân theo các điều kiện vận chuyển và trách nhiệm quy định tại các Điều 5, 6, 7, 10 và Điều 20 Thông tư này;

b) Khi vn chuyển hàng nguy hiểm là c cht độc hại, cht lây nhim bng phương tiện giao thông đưng thủy ni đa hoặc đưng st, nhưng phải tuân theo các quy đnh tương ứng tại Ngh đnh s 29/2005/-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 ca Chính ph quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vn tải hàng hóa trên đưng thy nội đa hoặc Ngh định s 109/2006/-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt sđiều ca Lut Đường st, đưc sửa đổi, bsung ti Nghđịnh s03/2012/-CP ngày 19 tháng 01 năm 2012 ca Chính ph và phi tuân theo các điều kiện vn chuyển và trách nhiệm quy định tại các Điều 5, 6, 8, 9, 10 và Điều 20 Thông tư này.

3. Giấy phép vn chuyển hàng nguy him được cp 03 (ba) bn chính, trong đó: 01 (một) bản gc lưu ti quan thẩm quyền cp Giấy phép vận chuyển hàng nguy him theo quy định ti Điều 12 Thông tư này; 01 (một) bn chính gi cho Sở Tài nguyên và Môi trưng đa phương nơi t chc, cá nhân đăng ký kinh doanh; và 01 (một) bản chính gi cho t chc, nhân đ ngh cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him.

Điều 5. Điều kiện về đóng gói, bao bì, vật chứa, ghi nhãn và biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm

1. Yêu cu vđóng gói, bao bì, vt cha:

a) Việc đóng gói hàng nguy hiểm và s dụng các loi vật liu dùng đlàm bao , vật cha hàng nguy hiểm phải đáp ng các quy định ca tiêu chun quốc gia TCVN 5507:2002 - Hóa cht nguy him - Quy phm an toàn trong sản xut, kinh doanh, sdng, bo quản và vận chuyển và phù hp vi các yêu cu, tiêu chuẩn k thuật tươngng với loại hàng hóa đó (nếu có);

b) Bao , vt cha hàng nguy hiểm phi đ vững chắc đ chu đưc nhng va chạm tác động trong quá trình vn chuyn, chuyển tiếp, xếp, dỡ; kh năng chng đưc s ăn mòn, không b hoen g, không phản ng hóa hc vi cht cha bên trong; kh năng chống thm, kín và chắc chn đ đảm bảo kng rò rỉ khi vn chuyển trong điều kin bình thưng và hạn chế ti đa s rhàng nguy hiểm ra môi trưng trong tng hp xảy ra s c;

c) Trong trưng hợp t chc, nhân vn chuyển s dụng bao bì, vt cha đ t đóng gói hàng nguy hiểm thì phải thc hin th nghiệm và chu tch nhiệm v kết qu th nghiệm bao , vt cha đó trước khi s dng đ tnh rơi lt hoặc rò r khi vn chuyn;

d) Bao , vt cha hàng nguy hiểm sau khi s dụng phi đưc bo qun riêng đáp ng các quy định ca tiêu chuẩn quc gia TCVN 5507:2002 - Hóa cht nguy hiểm - Quy phm an toàn trong sn xut, kinh doanh, s dng, bo quản và vận chuyn;

đ) Tng hp s dụng lại bao , vt cha hàng nguy him thì phi làm sch, bảo đảm kín và kng gây nh hưng đến loi hàng mi hoặc gây ô nhiễm môi tờng; trưng hp không sdụng li hoặc thi b bao bì, vật cha hàng nguy hiểm thì phi tuân theo các quy đnh ca Thông tư s 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 ca B Tài nguyên và Môi trưng v quản lý cht thi nguy hi.

2. Yêu cu vghi nhãn:

Việc ghi nhãn hàng nguy hiểm đưc thc hiện theo Nghđịnh s89/2006/-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph v nhãn hàng hóa; Thông tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06 tháng 4 năm 2007 ca B Khoa hc và Công nghhưng dn thi hành mt s điều ca Ngh định s 89/2006/-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 ca Cnh ph v nhãn hàng a và Thông tư s04/2012/TT-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2012 ca Bộ tng Bộ Công Thương quy đnh phân loại và ghi nhãn hóa cht.

3. Yêu cu vbiểu trưng, báo hiệu nguy him:

a) Bên ngoài bao bì, vật cha hàng nguy hiểm phải dán biểu trưng nguy hiểm và báo hiu nguy him;

b) Phương tin vn chuyển phi dán biểu trưng nguy hiểm ca loi, nhóm hàng vận chuyn. Nếu cùng mt phương tiện vn chuyển nhiu loi hàng nguy hiểm khác nhau tại mt thi điểm thì trên phương tin phi dán đ các biểu trưng nguy hiểm ca các loại hàng đó. Vị t dán biểu trưng hai bên thành và phía sau phương tin, độ bền đ chu đưc tác đng ca thi tiết và các tác động thông thưng khi bc, xếp, vận chuyn. Biểu trưng, báo hiu nguy hiểm trên phương tin vn chuyển phải được làm sạch và bóc, xóa hết nếu không vận chuyển hàng nguy him;

c) Biểu trưng nguy him và báo hiệu nguy hiểm ca loi, nhóm hàng vận chuyển thc hin theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 ca Cnh ph quy đnh danh mục hàng hóa nguy hiểm và vic vn tải hàng hóa trên đường thủy nội đa, Điều 25 Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dẫn thi hành mt s điều ca Luật Đường sắt hoc Điều 9 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 ca Cnh ph quy định danh mục hàng nguy him và vận chuyển hàng nguy hiểm bng phương tiện giao tng cơ gii đưng bộ, tương ứng vi loi hình phương tiện vn chuyn;

d) Đối với phương tin giao thông giới đưng b, đưng st vn chuyển hàng ri vi khối lưng bng hoặc vưt ngưng khi lưng phi cp phép vn chuyn, ngoài biểu trưng và báo hiu nguy hiểm phải có bảng thông tin khn cấp đặt ti cui phương tin vn chuyn, mép dưi ca bảng thông tin khẩn cp phi cách mặt đất ít nht 450 mm.

4. Yêu cu vxếp, d và lưu kho bãi hàng nguy him:

a) T chc, cá nhân có liên quan phi tuân th đúng ch dn v bo qun, xếp, d và lưu kho i tng loi hàng nguy him phù hợp với các quy định ca tiêu chun quốc gia TCVN 5507:2002 - Hóa cht nguy hiểm - Quy phm an toàn trong sn xut, kinh doanh, s dng, bo qun và vn chuyn hoc trong thông báo ca ch hàng nguy him, ch phương tin vn chuyn hàng nguy him;

b) Việc xếp, d và u kho bãi hàng nguy him được thc hin theo quy định ti Điều 9 Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 ca Chính ph quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa trên đưng thủy ni đa, Điều 30 Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 ca Cnh ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Đưng st hoặc Điều 12 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính ph quy đnh danh mục hàng nguy him và vận chuyển hàng nguy hiểm bng phương tiện giao thông giới đưng bộ, tương ng vi loi hình phương tin vận chuyn.

5. Hàng nguy hiểm được vận chuyển phải kèm theo Phiếu an toàn hóa chất quy định tại Điều 29 Luật Hóa chất năm 2007Điều 40 Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

Điều 6. Điều kiện chung đối với các phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Không vn chuyển hàng nguy hiểm cùng vi hành khách, vt ni, lương thc, thc phm hoặc vận chuyển hàng nguy hiểm có kh năng phn ứng vi nhau gây cháy, n hoặc to ra các chất mi đc hi đi vi môi trưng và sc khe con ngưi trên cùng mt phương tin hoc toa xe.

2. trang thiết b che, ph kín toàn b khoang ch hàng. Trang thiết bị che ph phải phù hp với yêu cu chng thm, chống cháy, không b phá hy khi tiếp xúc vi loi hàng đưc vn chuyn; chu đưc s va đp và đảm bảo an toàn, hn chế s rò r các chất đc hại và lây nhiễm ra môi trưng trong tng hp xảy ra s c.

3. Đảm bo đầy đ thiết b, vt liu ng phó s c trong quá trình vận chuyn như đã mô ttrong Kế hoạch phòng nga và ng phó s c môi trường trong vận chuyn hàng nguy hiểm theo mẫu quy định ti Phụ lục 5 Thông tư này.

Điều 7. Điều kiện đi vi phương tiện giao thông gii đưng b khi vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Có đ điều kiện tham gia giao thông theo quy đnh ca pháp luật vgiao tng đưng bộ.

2. ca bin đủ ch cho ít nhất 02 (hai) ngưi ngồi, gồm 01 (một) ngưi điều khiển phương tiện vn chuyển và 01 (một) ngưi áp tải hàng nguy him; có đ các b phn gá buc để có thđnh v chắc chn hàng khi vn chuyn.

3. Đáp ng các điều kin v an toàn phòng cháy và cha cháy theo quy định ca pháp lut.

Điều 8. Điều kiện đi vi phương tiện giao thông đưng thủy ni đa khi vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Có đ điều kiện tham gia giao thông theo quy đnh ca pháp luật vgiao tng đưng thủy nội đa.

2. Đáp ứng các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn về vận chuyển hóa chất nguy hiểm hoặc hàng nguy hiểm tương ứng theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.

3. Đáp ng các điều kin v an toàn phòng cháy, cha cháy và thc hin chế đ bo hiểm cháy, n bắt buc theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 9. Điều kiện đi vi phương tiện giao thông đưng st khi vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Có đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật về giao thông đường sắt.

2. Đáp ứng các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn về vận chuyển hóa chất nguy hiểm hoặc hàng nguy hiểm tương ứng theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.

3. Đáp ứng các điều kiện về an toàn phòng cháy, chữa cháy và thực hiện chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc theo quy định của pháp luật.

Điều 10. Điều kiện đối với người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm

1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển phải có Giấy phép điều khiển phương tiện còn hiệu lực, phù hợp với loại phương tiện ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

2. Người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm phải có Giấy chứng nhận được huấn luyện về vận chuyển hàng nguy hiểm do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hoặc phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:

a) Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành hóa chất;

b) Có Giấy chứng nhận kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm còn hiệu lực do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

c) Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

Điều 11. Thuê vận chuyển hàng nguy hiểm

Trong tng hp ch hàng nguy hiểm thuê ch phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm thc hin việc vn chuyển hàng nguy hiểm phải tuân th các quy đnh sau:

1. Đi vi phương tin giao thông gii đưng b:

a) Ch hàng nguy him phi hp đồng kinh tế hoặc tha thuận bng văn bn v việc vận chuyển vi ch phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm phù hp với loại hàng cần vận chuyn;

b) Tng hp ch phương tin vận chuyển hàng nguy hiểm kng có Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm phù hp vi loại hàng cần vn chuyn, ch hàng nguy hiểm phi đáp ng đầy đ các điều kiện vn chuyển theo quy định ti các Điều 5, 6, 7 và 10 Thông tư này và np h sơ đ ngh cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm theo tng chuyến hàng theo quy đnh tại các Điều 13 và 14 Thông tư này.

2. Đi vi phương tin giao thông đưng thủy ni đa và đưng st:

Ch hàng nguy him phi có hp đồng kinh tế hoc tha thun bằng n bn v vic vn chuyn vi ch phương tin vn chuyn hàng nguy him, trong đó có điều khoản quy định ch phương tiện vn chuyn hàng nguy him phi đáp ng điều kiện vvic vn chuyn an toàn và bo v môi tờng phù hp vi loi hàng cn vn chuyn tương ng theo quy định tại Điều 8 và 9 Thông tư này.

3. Việc thuê vn chuyển hàng nguy hiểm phải phù hp vi quy đnh ca Bộ lut Dân s.

Chương 3.

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Điều 12. Thm quyn cp Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm

Bộ Tài nguyên và Môi trưng giao Tổng cc Môi trưng là cơ quan tiếp nhận h sơ và cp, điều chỉnh, gia hn, cp li hoặc tưc Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho ch hàng nguy him hoặc ch phương tin vn chuyển hàng nguy hiểm bng phương tin giao thông gii đưng b đi vi những trưng hp vn chuyển quy định tại Khon 1 Điều 4 Thông tư này.

Điều 13. Hồ sơ đ nghị cp Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm bng phương tiện giao thông gii đưng bộ

1. H sơ đ ngh cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm bng phương tin giao thông gii đưng b bao gồm:

a) Đơn đ ngh cấp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định ti Phụ lục 3 Thông tư này;

b) Bảng kê danh mục, khi lưng và lch tnh vận chuyn hàng nguy him; Danh sách phương tin vn chuyn, ngưi điều khin phương tin vn chuyn và ngưi áp ti hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 Thông tư này;

c) Bản sao chứng thc Giấy phép điều khiển phương tin còn hiệu lc ca ngưi điều khin phương tiện vn chuyn, Giấy đăng ký phương tin vn chuyn, Giấy chng nhận kiểm định an toàn k thut và bảo v môi trưng ca phương tin vn chuyn, do quan có thm quyền cấp;

d) Bn sao chứng thc Giấy chng nhn cần thiết còn hiu lc ca ngưi điều khin phương tiện vận chuyển và ngưi áp ti hàng nguy hiểm theo quy định ti Khon 2 Điều 10 Thông tư này;

đ) Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh ch ký, đóng dấu xác nhn ca tổ chc, nhân đ ngh cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him và các h sơ khác (nếu có), th hiện việc t chc, nhân được cp phép hoạt động kinh doanh hoặc vn chuyển hàng hóa;

e) Bản sao Giy chứng minh nhân dân hoc H chiếu ca ngưi điều khin phương tin vn chuyn và người áp ti hàng nguy hiểm có ch , đóng du xác nhn ca t chc, cá nhân đ ngh cấp Giy phép vn chuyn hàng nguy him;

g) Hp đồng kinh tế hoặc tha thun bng văn bn vvic vận chuyn hàng nguy him có ch , đóng du xác nhận ca các bên ký hp đồng (trong tng hp ch hàng nguy hiểm thuê vn chuyn);

h) Phiếu an toàn hóa cht ca hàng nguy hiểm cần vn chuyển bng tiếng Việt chữ ký, đóng du xác nhn ca t chc, nhân đ ngh cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him;

i) Kết qu th nghim bao bì, vật cha hàng nguy him có ch , đóng du xác nhn ca t chc, nhân đngh cấp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm (nếu có);

k) Kế hoch phòng nga và ng phó scmôi trưng trong vn chuyn hàng nguy hiểm có ch , đóng du xác nhn ca t chc, cá nhân đ ngh cấp Giy phép vn chuyn hàng nguy him theo mẫu quy định ti Phụ lục 5 Thông tư này;

l) Phương án làm sạch thiết b và bảo đm các yêu cầu v bo v môi tng sau khi kết thúc vận chuyển theo các quy đnh hin hành v bo v môi tng có ch ký, đóng dấu xác nhn ca t chc, nhân đ ngh cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 Thông tư này.

2. Hồ sơ quy định tại Khoản 1 Điều này phải được tổ chức, cá nhân lập thành 02 (hai) bộ đóng dấu giáp lai, 01 (một) bộ lưu tại Tổng cục Môi trường và 01 (một) bộ trả lại tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm sau khi có xác nhận của Tổng cục Môi trường.

Điều 14. Trình tự cp Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm

1. Ch hàng nguy him hoặc ch phương tiện vn chuyển hàng nguy hiểm lập 02 (hai) b h sơ theo quy đnh tại Điều 13 Thông tư này và gi đến Tổng cc Môi tng đ xem xét cấp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him.

2. Trong thi hn 05 (năm) ngày làm vic k t ngày nhận đưc h sơ, Tng cc Môi trưng trách nhiệm thông báo qua đin thoi, email hoặc bng văn bn ti t chc, nhân đ b sung, hoàn thiện h sơ nếu h sơ kng hp ltheo quy định tại Điều 13 Thông tư này.

3. Trong thi hn 10 (mưi) ngày làm vic k t ngày nhn đưc h sơ đy đ, hp l, Tng cc Môi trường t chc thm đnh h sơ và cp Giy phép vn chuyn hàng nguy him cho t chc, cá nhân theo mẫu quy đnh ti Phụ lục 9 Thông tư này.

4. Nếu thông tin trong h sơ đăng có dấu hiệu khai báo sai hoặc hàng nguy hiểm vận chuyển với khi lưng ln hoặc có tính nguy hi cao, Tổng cc Môi tng s trc tiếp kiểm tra hoặc ch trì, phi hợp vi c cơ quan chuyên môn v bo v môi trưng địa phương kiểm tra điều kin vận chuyển hàng nguy hiểm ca t chức, nhân theo quy định ti Thông tư này tc khi cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him. Thi hn kiểm tra, cấp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him là 20 (hai mươi) ngày kt ngày nhận được h sơ.

5. Tổng cc Môi trưng có th ly ý kiến tham khảo ca S Tài nguyên và Môi trưng địa phương nơi t chc, cá nhân đăng ký kinh doanh v vic đồng thuận hoc không đồng thun đối vi vic cấp Giy phép vn chuyn hàng nguy him.

Điều 15. Cp điều chnh Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm

1. Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm phải cấp lại để điều chỉnh khi có thay đổi, bổ sung một trong các nội dung của Giấy phép.

2. Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

a) Đơn đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 Thông tư này;

b) Nội dung thay đổi, bổ sung so với nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm;

c) Bản sao chứng thực Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

3. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được điều chỉnh theo đề nghị của tổ chức, cá nhân, nhưng không vượt quá 12 (mười hai) tháng, kể từ ngày cấp.

4. Trình tự đăng ký, cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được thực hiện tương tự như cấp lần đầu theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

Điều 16. Cp gia hn Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm

1. Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm có thể được gia hạn nhiều lần, mỗi lần gia hạn không quá 12 (mười hai) tháng kể từ ngày gia hạn. Việc đề nghị cấp gia hạn được thực hiện trước thời hạn Giấy phép hết hiệu lực 01 (một) tháng.

2. Hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

a) Đơn đề nghị cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 Thông tư này;

b) Báo cáo quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này;

c) Bản sao chứng thực Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

3. Trình tự đăng ký, cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được thực hiện tương tự như cấp lần đầu theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

Điều 17. Cp lại Giy phép vận chuyn hàng nguy hiểm

1. Tờng hp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm b mt, b cháy hoặc b rách, t chc, nhân lập h sơ gi v Tổng cc Môi trưng đngh cp lại Giấy phép vn chuyển hàng nguy him.

2. H sơ đ ngh cấp lại Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm bao gm:

a) Đơn đ ngh cấp lại Giấy phép vn chuyển hàng nguy him theo mẫu quy đnh ti Phụ lục 3 Thông tư này;

b) Báo cáo quá trình vn chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này;

c) Bản sao chng thc Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm (nếu có).

3. Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm đưc cấp lại không vưt quá thi hạn hiệu lc còn lại ca Giấy phép đã đưc cp.

4. Trình tđăng , cấp li Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm đưc thc hiện tương t như cấp ln đầu theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

Điều 18. Hiệu lực ca Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Giấy phép vn chuyển hàng nguy him đưc cp theo thi hạn hoặc theo tng chuyến hàng theo h sơ đăng cấp Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm ca t chc, nhân.

2. Thi hn hiệu lc ca Giấy phép vn chuyển hàng nguy him không quá 12 tháng, kt ngày cấp.

3. Giấy phép vn chuyển hàng nguy him đưc cấp theo tng chuyến hàng shết hiu lc ngay sau thi điểm quy định kết thúc việc vận chuyn.

Điều 19. Tước Giy phép vn chuyển hàng nguy hiểm

1. Giấy phép vn chuyển hàng nguy him s b tước khi ch Giấy phép vn chuyển vi phạm mt trong các trưng hp sau:

a) Quyết đnh x pht vi phạm hành chính ca quan có thẩm quyền yêu cầu tước Giấy phép vận chuyển hàng nguy him;

b) Cho thuê, mượn hoặc tự ý sửa đổi nội dung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm;

c) Thc hin không đúng ni dung đưc quy định trong Giấy phép vn chuyển hàng nguy him;

d) Khi đ xảy ra s c môi trưng trong quá trình vn chuyển hàng nguy hiểm t 02 (hai) ln trở lên.

2. quan có thẩm quyền cp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm ban hành quyết định tước Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm và nêu lý do.

3. T chc, nhân bị tước Giấy phép vn chuyển hàng nguy him không đưc phép np h sơ xin cp mi Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trong thi hn 06 (sáu) tháng k t ngày Giy phép vận chuyn hàng nguy him b tưc.

Chương 4.

TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN

Điều 20. Trách nhiệm của tổ chức, nhân có liên quan đến vn chuyển hàng nguy hiểm

1. Trách nhiệm ca ch hàng nguy him:

a) Phi Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc phi đáp ng các điều kin vận chuyển quy đnh tại Điều 4 Thông tư này;

b) Phi hp vi các cơ quan chuyên môn v bảo v môi trưng địa phương x , hn chế và khc phc hu qu khi xảy ra s cố môi trưng trong quá trình vận chuyn;

c) Cung cấp 01 (một) bn sao chng thc Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm cho ngưi điều khin phương tin vận chuyển và người áp ti hàng nguy hiểm trong trưng hp phi Giấy phép vn chuyểnng nguy him;

d) Thông báo bng văn bn cho chphương tin vận chuyển hàng nguy him, ngưi điều khiển phương tiện vận chuyển và ngưi áp ti hàng nguy him: danh mục hàng nguy hiểm đưc vận chuyển theo chuyến hàng (tên hàng nguy him, s UN, loi, nhóm hàng, s hiu nguy him; khối lưng hàng nguy him); nhng yêu cầu phi thc hin trong quá trình vn chuyn; hưng dẫn x lý trong tng hp s cố môi trưng và địa ch liên hkhi xảy ra s cố môi trưng;

đ) Thực hiện các trách nhiệm về bảo hiểm theo quy định và thanh toán toàn bộ chi phí có liên quan đến việc khắc phục hậu quả khi xảy ra sự cố môi trường trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm. Chịu trách nhiệm về các tổn thất phát sinh do việc cung cấp chậm trễ, thiếu chính xác về các thông tin, tài liệu và chỉ dẫn;

e) Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ an toàn cá nhân cho người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm;

g) Bảo quản bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm; thu gom, vận chuyển, quản lý, xử lý bao bì, vật chứa thải bỏ theo quy định bảo vệ môi trường và quản lý chất thải, chất thải nguy hại;

h) Nộp phí, lệ phí cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo quy định của pháp luật;

i) Gửi báo cáo về quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm cho Tổng cục Môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng ký kinh doanh chậm nhất sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày kết thúc việc vận chuyển (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này) trong trường hợp có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được cấp theo từng chuyến hàng;

k) Gửi báo cáo về quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm cho Tổng cục Môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng ký kinh doanh trước ngày 15/6 và trước ngày 15/12 hàng năm (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này) trong trường hợp có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được cấp theo thời hạn;

l) Gửi báo cáo về quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm cho Tổng cục Môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng ký kinh doanh trước ngày 15/12 hàng năm (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này) trong trường hợp không cần có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư này.

2. Trách nhiệm của chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm:

a) Phải có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc phải đáp ứng các điều kiện vận chuyển quy định tại Điều 4 Thông tư này;

b) Phối hợp với các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương xử lý, hạn chế và khc phc hu qu khi xảy ra s cố môi trưng trong quá trình vận chuyn;

c) Cung cấp 01 (một) bản sao chứng thực Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm trong trường hợp phải có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm;

d) Thực hiện các trách nhiệm về bảo hiểm theo quy định và thanh toán toàn bộ chi phí có liên quan đến việc khắc phục hậu quả khi xảy ra sự cố môi trường trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm. Chịu trách nhiệm về các tổn thất phát sinh do việc cung cấp chậm trễ, thiếu chính xác về các thông tin, tài liệu và chỉ dẫn;

đ) Chấp hành đầy đủ thông báo của chủ hàng nguy hiểm liên quan đến hàng nguy hiểm cần vận chuyển;

e) Có kế hoạch, biện pháp cụ thể và thực hiện việc xử lý, vệ sinh phương tiện sau khi kết thúc đợt vận chuyển nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng nguy hiểm đó;

g) Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ an toàn cá nhân cho người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm;

h) Bảo quản bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm; thu gom, vận chuyển, quản lý, xử lý bao bì, vật chứa thải bỏ theo quy định bảo vệ môi trường và quản lý chất thải, chất thải nguy hại;

i) Nộp phí, lệ phí cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo quy định của pháp luật;

k) Gửi báo cáo v quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm cho Tng cc Môi trưng và Sở Tài nguyên và Môi trưng nơi đăng ký kinh doanh trưc ngày 15/6 và trước ngày 15/12 hàng năm (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này) trong trưng hp có Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm được cấp theo thời hạn;

l) Gửi báo cáo về quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm cho Tổng cục Môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng ký kinh doanh trước ngày 15/12 hàng năm (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 Thông tư này) trong trường hợp không cần có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư này.

3. Trách nhiệm của người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm:

a) Chỉ thực hiện vận chuyển hàng nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc đáp ứng các điều kiện vận chuyển quy định tại Điều 4 Thông tư này;

b) Phải mang theo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (bản sao chứng thực) khi vận chuyển hàng nguy hiểm trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này;

c) Thông báo cho các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương để phối hợp xử lý, hạn chế và khắc phục hậu quả khi xảy ra sự cố môi trường trong quá trình vận chuyển;

d) Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về lịch trình vận chuyển và chấp hành đầy đủ thông báo của chủ hàng nguy hiểm, chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm. Trong quá trình vận chuyển không được tùy tiện chuyển hàng nguy hiểm sang phương tiện vận chuyển khác, trừ trường hợp khẩn cấp do thiên tai, sự cố bất khả kháng;

đ) Không được dừng, đỗ phương tiện vận chuyển với khoảng cách dưới 100 m tại khu vực có rủi ro cao về môi trường và sức khỏe, trừ trường hợp phải dừng, đỗ, neo đậu theo quy định của pháp luật về giao thông vận tải.

Trong trường hợp không có người áp tải hàng nguy hiểm, người điều khiển phương tiện vận chuyển phải thực hiện thêm các trách nhiệm của người áp tải hàng nguy hiểm theo quy định tại Khoản 4 Điều này.

4. Trách nhiệm của người áp tải hàng nguy hiểm:

a) Khi vận chuyển hàng nguy hiểm phải mang theo Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong vận chuyển hàng nguy hiểm; Phiếu an toàn hóa chất của hàng nguy hiểm cần vận chuyển bng tiếng Vit; Hưng dn vvic vn chuyển an toàn hàng nguy hiểm ca nhà sn xut (nếu có) và các giấy tờ cn thiết theo quy định ca pháp luật hiện hành;

b) Kiểm tra các điều kiện vn chuyển hàng nguy hiểm trưc khi vn chuyn, ít nht 02 (hai) gi/ln trong sut quá trình vận chuyển và sau khi vn chuyển đ đảm bảo an toàn vn chuyển theo quy định ca pháp lut;

c) Theo dõi, giám sát vic xếp, d hàng nguy him tn phương tin vn chuyn; bo qun hàng nguy him; chịu trách nhim v an toàn, v sinh môi trưng;

d) Thc hin việc ghi nht ký quá trình vận chuyn;

đ) Thông báo cho các quan có liên quan và thc hiện các hoạt đng ng p, khắc phc s cố môi trưng theo Kế hoch png nga và ứng phó sự cố môi tng trong vn chuyển hàng nguy him;

e) Mang đầy đ phương tiện bảo v an toàn nhân khi tiếp cận hàng nguy hiểm đi với môi tng hoc x lý khi có s c môi trưng xảy ra trong quá trình vận chuyn.

Điều 21. Trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương

1. Giúp y ban nhân dân cp tỉnh và cp huyện phi hp vi Tổng cc Môi trưng và các cơ quan liên quan kim tra điều kin vận chuyển hàng nguy hiểm ca t chc, nhân theo quy đnh ti Thông tư này.

2. Báo cáo cơ quan quản lý cấp trên và thông báo cho các cơ quan liên quan để phối hợp, huy động các lực lượng cần thiết kịp thời xử lý sự cố môi trường, khắc phục hậu quả.

3. Trường hợp xảy ra sự cố môi trường trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm, các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương nơi xảy ra sự cố có trách nhiệm huy động lực lượng kịp thời, phối hợp với Ủy ban nhân dân địa phương và các cơ quan liên quan để:

a) Hỗ trợ người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm trong việc cứu người, hàng nguy hiểm và phương tiện vận chuyển;

b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố và tổ chức cấp cứu nạn nhân;

c) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm;

d) Tổ chức, bố trí lực lượng bảo vệ hiện trường, bảo vệ hàng nguy hiểm, phương tiện vận chuyển để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và phục vụ công tác điều tra, ứng phó và khắc phục hậu quả.

4. Các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương nơi xảy ra sự cố môi trường trực tiếp hướng dẫn xử lý sự cố và khắc phục hậu quả. Trường hợp xảy ra sự cố lớn ngoài khả năng xử lý, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để xử lý.

5. Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh tiến hành kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm. Khi phát hiện vi phạm, có thể xử lý hoặc đề xuất xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật.

Điều 22. Trách nhiệm của Tng cục Môi trường

1. Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc tước Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. Trường hợp không cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.

2. Trực tiếp kiểm tra hoặc chủ trì, phối hợp với các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương và các cơ quan có liên quan kiểm tra điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm của tổ chức, cá nhân theo quy định tại Thông tư này.

3. Chủ trì kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm đối với môi trường.

4. Tham gia, phối hợp với các cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường ở địa phương và cơ quan có liên quan nơi xảy ra sự cố môi trường hướng dẫn xử lý sự cố và khắc phục hậu quả.

5. Sao gửi Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh.

6. Thu và sử dụng phí, lệ phí cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo quy định của pháp luật.

Chương 5.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 23. Tổ chc thực hiện

1. Tổng cục Môi trường có trách nhiệm tổ chức phổ biến, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

3. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Điều 24. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2014.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này nếu có khó khăn, vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nưc;
- Văn phòng Chính ph;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Ban Kinh tế TW;
- Ban Khoa giáo TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-y ban KH, CN&MT Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính ph;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
- HĐND, UBND các tnh, thành phố trc thuộc TW;
- Sở Tài nguyên và Môi trưng các tnh, thành phố trc thuộc TW;
- Cục Kim tra văn bản quy phm pháp lut (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Các đơn v thuộc B TN&MT;
- Lưu: VT, TCMT, U.300

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Cách Tuyến

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên hàng

Số UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Ngưỡng khối lượng phải có giấy phép vận chuyển bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Methyl bromide

1062

6.1

26

0,2 tấn/chuyến

2

Thuốc nhuộm, rắn, độc

1143

6.1

66

1 tấn/chuyến

3

Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

4

Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn

1544

6.1

60

1 tấn/chuyến

5

Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn

1544

6.1

66

1 tấn/chuyến

6

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

7

Aniline

1547

6.1

60

1 tấn/chuyến

8

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

1 tấn/chuyến

9

Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn

1549

6.1

60

1 tấn/chuyến

10

Antimony lactate

1550

6.1

60

1 tấn/chuyến

11

Antimony potassium tartrate

1551

6.1

60

1 tấn/chuyến

12

Arsenic acid, dạng lng

1553

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

13

Arsenic acid, dạng rn

1554

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

14

Arsenic bromide

1555

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

15

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

16

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

17

Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

18

Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gm arsenates, asenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

19

Arsenic

1558

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

20

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

0,1 tn/chuyến

21

Arsenic trichloride

1560

6.1

66

0,1 tn/chuyến

22

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

0,1 tn/chuyến

23

Bụi arsenic

1562

6.1

60

0,1 tn/chuyến

24

Barium hợp chất

1564

6.1

60

1 tấn/chuyến

25

Barium cyanide

1565

6.1

66

1 tấn/chuyến

26

Beryllium hợp cht

1566

6.1

60

1 tấn/chuyến

27

Brucine

1570

6.1

66

1 tấn/chuyến

28

Cacodylic acid

1572

6.1

60

1 tấn/chuyến

29

Calcium arsenate

1573

6.1

60

0,1 tn/chuyến

30

Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

31

Calcium cyanide

1575

6.1

66

1 tấn/chuyến

32

Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60

1 tấn/chuyến

33

Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60

1 tấn/chuyến

34

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60

1 tấn/chuyến

35

Chloropicrin

1580

6.1

66

1 tấn/chuyến

36

Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26

0,5 tấn/chuyến

37

Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26

0,5 tấn/chuyến

38

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66

0,5 tn/chuyến

39

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

40

Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60

0,2 tn/chuyến

41

Arsenite đng

1586

6.1

60

0,2 tn/chuyến

42

Cyanide đng

1587

6.1

60

0,5 tn/chuyến

43

Cyanides, chất cơ, rắn

1588

6.1

66

0,5 tn/chuyến

44

Cyanides, chất cơ, rắn

1588

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

45

Dichloroanilines

1590

6.1

60

1 tấn/chuyến

46

o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60

1 tấn/chuyến

47

Dichloromethane

1593

6.1

60

1 tấn/chuyến

48

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

1 tấn/chuyến

49

Dinitroanilines

1596

6.1

60

1 tấn/chuyến

50

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

1 tấn/chuyến

51

Dinitro-o-cresol

1598

6.1

60

1 tấn/chuyến

52

Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60

1 tấn/chuyến

53

Dinitrotoluenes, dng chy

1600

6.1

60

1 tấn/chuyến

54

Thuốc nhuộm, dạng lng, độc

1602

6.1

60

1 tấn/chuyến

55

Thuốc nhuộm, dạng lng, độc

1602

6.1

66

1 tấn/chuyến

56

Thuốc nhuộm, dạng lng, độc

1602

6.1

66

1 tấn/chuyến

57

Thuốc nhuộm, dạng lng, độc

1602

6.1

60

1 tấn/chuyến

58

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

1 tấn/chuyến

59

Arsenate sắt

1606

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

60

Arsenite sắt

1607

6.1

60

0,5 tn/chuyến

61

Arsenate sắt

1608

6.1

60

0,5 tn/chuyến

62

Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60

1 tấn/chuyến

63

Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén

1612

6.1

26

1 tấn/chuyến

64

Axetat chì

1616

6.1

60

0,5 tn/chuyến

65

Arsenates c

1617

6.1

60

0,1 tn/chuyến

66

Arsenites c

1618

6.1

60

0,1 tn/chuyến

67

Cyanide chì

1620

6.1

60

0,2 tn/chuyến

68

London tía

1621

6.1

60

0,1 tn/chuyến

69

Arsenate magie (Magnesium arsenate)

1622

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

70

Arsenate thy ngân

1623

6.1

60

0,01 tn/chuyến

71

Chloride thy ngân

1624

6.1

60

0,01 tn/chuyến

72

Nitrate thy ngân

1625

6.1

60

0,01 tn/chuyến

73

Cyanide potassium thy ngân

1626

6.1

66

0,01 tn/chuyến

74

Nitrate thy ngân

1627

6.1

60

0,01 tn/chuyến

75

Axetat thy ngân

1629

6.1

60

0,01 tn/chuyến

76

Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60

0,01 tn/chuyến

77

Benzoate thy ngân

1631

6.1

60

0,01 tn/chuyến

78

Bromide thy ngân

1634

6.1

60

0,01 tn/chuyến

79

Cyanide thy ngân

1636

6.1

60

0,01 tn/chuyến

80

Gluconate thy ngân

1637

6.1

60

0,01 tn/chuyến

81

Iodide thy ngân

1638

6.1

60

0,01 tn/chuyến

82

Nucleate thy ngân

1639

6.1

60

0,01 tn/chuyến

83

Oleate thy ngân

1640

6.1

60

0,01 tn/chuyến

84

Oxide thy ngân

1641

6.1

60

0,01 tn/chuyến

85

Oxycyanide thy ngân, chất gây

1642

6.1

60

0,01 tn/chuyến

86

Iodide potassium thy ngân

1643

6.1

60

0,01 tn/chuyến

87

Salicylate thy ngân

1644

6.1

60

0,01 tn/chuyến

88

Sulphate thy ngân

1645

6.1

60

0,01 tn/chuyến

89

Thiocyanate thy ngân

1646

6.1

60

0,01 tn/chuyến

90

Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

91

Hỗn hợp phụ gia chống kích nổ nhiên liệu động cơ

1649

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

92

Beta-Naphthylamine

1650

6.1

60

1 tấn/chuyến

93

Naphthylthiourea

1651

6.1

60

1 tấn/chuyến

94

Naphthylurea

1652

6.1

60

1 tấn/chuyến

95

Nickel cyanide

1653

6.1

60

1 tấn/chuyến

96

Nicotine

1654

6.1

60

0,01 tn/chuyến

97

Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn

1655

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

98

Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn

1655

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

99

Nicotine hydrochloride, dạng lỏng hoặc dung dịch

1656

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

100

Nicotine salicylate

1657

6.1

60

0,01 tn/chuyến

101

Nicotine sulphate, chất rắn

1658

6.1

60

0,01 tn/chuyến

102

Nicotine sulphate, dung dịch

1658

6.1

60

0,01 tn/chuyến

103

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

0,01 tn/chuyến

104

Nitroaniline (o-, m-, p-.)

1661

6.1

60

1 tấn/chuyến

105

Nitrobenzene

1662

6.1

60

0,01 tn/chuyến

106

Nitrophenols

1663

6.1

60

0,5 tn/chuyến

107

Nitrotoluenes, dạng lỏng

1664

6.1

60

0,5 tn/chuyến

108

Nitroxylenes, dạng lỏng

1665

6.1

60

0,5 tn/chuyến

109

Pentachloroethane

1669

6.1

60

0,5 tn/chuyến

110

Perchloromethyl mercaptan

1670

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

111

Phenol, rắn

1671

6.1

60

0,5 tn/chuyến

112

Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66

1 tấn/chuyến

113

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

1 tấn/chuyến

114

Phenylmercuric axetat

1674

6.1

60

1 tấn/chuyến

115

Potassium arsenate

1677

6.1

60

0,2 tn/chuyến

116

Potassium arsenite

1678

6.1

60

0,1 tn/chuyến

117

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

1 tấn/chuyến

118

Potassium cyanide

1680

6.1

66

0,1 tn/chuyến

119

Silver arsenite

1683

6.1

60

0,1 tn/chuyến

120

Silver cyanide

1684

6.1

60

0,1 tn/chuyến

121

Nátri arsenate

1685

6.1

60

0,1 tn/chuyến

122

Nátri arsenite, dung dịch

1686

6.1

60

0,1 tn/chuyến

123

Nátri cacodylate

1688

6.1

60

0,1 tn/chuyến

124

Nátri cyanide

1689

6.1

66

0,1 tn/chuyến

125

Nátri fluoride

1690

6.1

60

0,1 tn/chuyến

126

Strontium arsenite

1691

6.1

60

0,1 tn/chuyến

127

Strychnine hoặc muối strychnine

1692

6.1

66

1 tấn/chuyến

128

Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng

1693

6.1

66

1 tấn/chuyến

129

Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng

1693

6.1

60

1 tấn/chuyến

130

Bromobenzyl cyanides

1694

6.1

66

1 tấn/chuyến

131

Chloroacetophenone

1697

6.1

60

1 tấn/chuyến

132

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

0,1 tn/chuyến

133

Diphenylchloroarsine

1699

6.1

66

1 tấn/chuyến

134

Xylyl bromide

1701

6.1

60

1 tấn/chuyến

135

1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

1 tấn/chuyến

136

Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60

1 tấn/chuyến

137

Thallium hợp chất

1707

6.1

60

0,1tn/chuyến

138

Toluidines

1708

6.1

60

1 tấn/chuyến

139

2,4 - Toluylenediamine

1709

6.1

60

1 tấn/chuyến

140

Trichloroethylene

1710

6.1

60

0,05 tn/chuyến

141

Xylidines

1711

6.1

60

1 tấn/chuyến

142

Km arsenate

1712

6.1

60

0,5 tn/chuyến

143

Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

144

Km arsenite

1712

6.1

60

0,5 tn/chuyến

145

Km cyanide

1713

6.1

66

0,5 tn/chuyến

146

Potassium fluoride

1812

6.1

60

1 tấn/chuyến

147

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

1 tấn/chuyến

148

Thuốc độc dạng lng

1851

6.1

60

0,01 tn/chuyến

149

Barium oxide

1884

6.1

60

1 tấn/chuyến

150

Benzidine

1885

6.1

60

1 tấn/chuyến

151

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

0,05 tn/chuyến

152

Bromochloromethane

1887

6.1

60

0,05 tn/chuyến

153

Chloroform

1888

6.1

60

0,05 tn/chuyến

154

Ethyl bromide

1891

6.1

60

1 tấn/chuyến

155

Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66

1 tấn/chuyến

156

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

0,05 tn/chuyến

157

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

1 tấn/chuyến

158

Tetrachloroethylene

1897

6.1

60

1 tấn/chuyến

159

Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

0,1 tn/chuyến

160

Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

0,1 tn/chuyến

161

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

0,1 tn/chuyến

162

Chloroanilines, cht rn

2018

6.1

60

1 tấn/chuyến

163

Chloroanilines, dng lng

2019

6.1

60

1 tấn/chuyến

164

Chlorophenols, chất rn

2020

6.1

60

1 tấn/chuyến

165

Chlorophenols, dng lng

2021

6.1

60

1 tấn/chuyến

166

Thy ngân hợp chất, dng lỏng

2024

6.1

66

0,01 tn/chuyến

167

Thy ngân hợp chất, dng lỏng

2024

6.1

60

0,01 tn/chuyến

168

Thy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

169

Thy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

66

0,01 tn/chuyến

170

Phenylmercuric hp chất

2026

6.1

66

0,01 tn/chuyến

171

Phenylmercuric hp chất

2026

6.1

60

0,01 tn/chuyến

172

Nátri arsenite, chất rn

2027

6.1

60

0,05 tn/chuyến

173

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

0,1 tn/chuyến

174

Acrylamide

2074

6.1

60

0,1 tn/chuyến

175

Chloral, khan, hạn chế

2075

6.1

60

1 tấn/chuyến

176

alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60

1 tấn/chuyến

177

Toluene diisocyanate

2078

6.1

60

0,5 tn/chuyến

178

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

1 tấn/chuyến

179

Adiponitrile

2205

6.1

60

1 tấn/chuyến

180

Isocyanates dung dch, chất độc

2206

6.1

60

1 tấn/chuyến

181

Isocyanates, chất độc

2206

6.1

60

1 tấn/chuyến

182

Benzonitrile

2224

6.1

60

1 tấn/chuyến

183

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

1 tấn/chuyến

184

Chloroanisidines

2233

6.1

60

1 tấn/chuyến

185

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

1 tấn/chuyến

186

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

1 tấn/chuyến

187

Chloronitroanilines"

2237

6.1

60

1 tấn/chuyến

188

Chlorotoluidines

2239

6.1

60

1 tấn/chuyến

189

Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60

1 tấn/chuyến

190

N,N-Dimethylaniline

2253

6.1

60

1 tấn/chuyến

191

Xylenols

2261

6.1

60

1 tấn/chuyến

192

N-Ethylaniline

2272

6.1

60

1 tấn/chuyến

193

2-Ethylaniline

2273

6.1

60

1 tấn/chuyến

194

N-Ethyl-N-benzylaniline

2274

6.1

60

1 tấn/chuyến

195

Hexachlorobutadiene

2279

6.1

60

1 tấn/chuyến

196

Hexamethylene diisocyanate

2281

6.1

60

1 tấn/chuyến

197

Isophorone diisocyanate

2290

6.1

60

0,1 tn/chuyến

198

Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu không có mô tả khác

2291

6.1

60

1 tấn/chuyến

199

N-Methylaniline

2294

6.1

60

1 tấn/chuyến

200

Methyl dichloroaxetat

2299

6.1

60

1 tấn/chuyến

201

2-Methyl-5-ethylpyridine

2300

6.1

60

1 tấn/chuyến

202

Nitrobenzotrifluorides

2306

6.1

60

1 tấn/chuyến

203

3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride

2307

6.1

60

1 tấn/chuyến

204

Phenetidines

2311

6.1

60

1 tấn/chuyến

205

Phenol, dng chy

2312

6.1

60

0,5 tn/chuyến

206

Nátri cuprocyanide, chất rắn

2316

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

207

Nátri cuprocyanide, dung dịch

2317

6.1

66

0,5 tn/chuyến

208

Trichlorobenzens, dạng lỏng

2321

6.1

60

0,1 tn/chuyến

209

Trichlorobutene

2322

6.1

60

1 tấn/chuyến

210

Trimethylhexamethylene diisocyanate

2328

6.1

60

1 tấn/chuyến

211

Anisidines

2431

6.1

60

1 tấn/chuyến

212

N,N-Diethylaniline

2432

6.1

60

1 tấn/chuyến

213

Chloronitrotoluenes

2433

6.1

60

1 tấn/chuyến

214

Nitrocresols (o-,m-,p-)

2446

6.1

60

1 tấn/chuyến

215

Phenylacetonitrile, dạng lỏng

2470

6.1

60

1 tấn/chuyến

216

Osmium tetroxide

2471

6.1

66

1 tấn/chuyến

217

Nátri arsanilate

2473

6.1

60

1 tấn/chuyến

218

Thiophosgene

2474

6.1

60

1 tấn/chuyến

219

Dichloroisopropyl ether

2490

6.1

60

1 tấn/chuyến

220

Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch

2501

6.1

60

1 tấn/chuyến

221

Tetrabromoethane

2504

6.1

60

1 tấn/chuyến

222

Ammnium fluoride

2505

6.1

60

1 tấn/chuyến

223

Aminophenols (o-,m-,p-)

2512

6.1

60

1 tấn/chuyến

224

Bromoform

2515

6.1

60

1 tấn/chuyến

225

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1 tấn/chuyến

226

1,5,9-Cyclododecatriene

2518

6.1

60

1 tấn/chuyến

227

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

1 tấn/chuyến

228

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1 tấn/chuyến

229

Methyl trichloroaxetat

2533

6.1

60

1 tấn/chuyến

230

Tributylamine

2542

6

60

1 tấn/chuyến

231

Hexafluoroacetone hydrate

2552

6.1

60

1 tấn/chuyến

232

Nátri pentachlorophenate

2567

6.1

60

0,1 tn/chuyến

233

Cadmium hợp cht

2570

6.1

66

0,01 tn/chuyến

234

Cadmium hợp cht

2570

6.1

60

0,01 tn/chuyến

235

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1 tấn/chuyến

236

Tricresyl phosphate

2574

6.1

60

1 tấn/chuyến

237

Benzoquinone

2587

6.1

60

1 tấn/chuyến

238

Triallyl borale

2609

6.1

60

1 tấn/chuyến

239

Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66

0,1 tn/chuyến

240

Nátri fluoroaxetat

2629

6.1

66

0,1 tn/chuyến

241

Selenates

2630

6.1

66

1 tấn/chuyến

242

Selenites

2630

6.1

66

1 tấn/chuyến

243

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

0,5 tn/chuyến

244

Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60

1 tấn/chuyến

245

Methyl iodide

2644

6.1

66

1 tấn/chuyến

246

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1 tấn/chuyến

247

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

0,1 tn/chuyến

248

Malononitrile

2647

6.1

60

0,1 tn/chuyến

249

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1 tấn/chuyến

250

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1 tấn/chuyến

251

1,1-Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1 tấn/chuyến

252

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

1 tấn/chuyến

253

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1 tấn/chuyến

254

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1 tấn/chuyến

255

Quinoline

2656

6.1

60

1 tấn/chuyến

256

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1 tấn/chuyến

257

Nátri chloroaxetat

2659

6.1

60

1 tấn/chuyến

258

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1 tấn/chuyến

259

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1 tấn/chuyến

260

Hydroquinone

2662

6.1

60

0,1 tn/chuyến

261

Dibromomethane

2664

6.1

60

1 tấn/chuyến

262

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1 tấn/chuyến

263

Chlorocresols

2669

6.1

60

1 tấn/chuyến

264

Aminopyridines (o-, m-. p-)

2671

6.1

60

1 tấn/chuyến

265

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1 tấn/chuyến

266

Nátri fluorosilicate

2674

6.1

60

1 tấn/chuyến

267

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1 tấn/chuyến

268

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1 tấn/chuyến

269

N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60

1 tấn/chuyến

270

Acridine

2713

6.1

60

1 tấn/chuyến

271

1,4-Butynediol

2716

6.1

60

0,1 tn/chuyến

272

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

1 tấn/chuyến

273

Nitroanisole, dạng lỏng

2730

6.1

60

1 tấn/chuyến

274

Nitrobromobenzene

2732

6.1

60

1 tấn/chuyến

275

N-Butylaniline

2738

6.1

60

1 tấn/chuyến

276

Tert-Butylcyclohexyl chloroformate

2747

6.1

60

1 tấn/chuyến

277

1,3-Dichloropropanol-2

2750

6.1

60

1 tấn/chuyến

278

N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60

1 tấn/chuyến

279

N-Ethyltoluidines

2754

6.1

60

1 tấn/chuyến

280

4-Thiapentanal

2785

6.1

60

1 tấn/chuyến

281

Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác.

2788

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

282

Chất độc dng lỏng, chất hu

2810

6.1

66

0,01 tn/chuyến

283

Chất độc dng lỏng, chất hu

2810

6.1

60

0,01 tn/chuyến

284

Chất độc dng rắn, cht hu

2811

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

285

Chất độc dng rắn, cht hu

2811

6.1

60

0,01 tn/chuyến

286

Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người

2814

6.2

606

0,01 tấn/chuyến

287

Phenol dung dịch

2821

6.1

60

0,5 tn/chuyến

288

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1 tấn/chuyến

289

1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60

1 tấn/chuyến

290

Aldol

2839

6.1

60

1 tấn/chuyến

291

3-Chloropropanol-1

2849

6.1

60

1 tấn/chuyến

292

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1 tấn/chuyến

293

Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60

1 tấn/chuyến

294

Km fluorosilicate

2855

6.1

60

1 tấn/chuyến

295

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1 tấn/chuyến

296

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1 tấn/chuyến

297

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1 tấn/chuyến

298

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1 tấn/chuyến

299

Nátri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1 tấn/chuyến

300

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1 tấn/chuyến

301

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1 tấn/chuyến

302

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1 tấn/chuyến

303

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1 tấn/chuyến

304

Cồn furfuryl

2874

6.1

60

1 tấn/chuyến

305

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1 tấn/chuyến

306

Resorcinol

2876

6.1

60

1 tấn/chuyến

307

Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

0,5 tấn/chuyến

308

Vanadyl sulphate

2931

6.1

60

1 tấn/chuyến

309

Thiolactic acid

2936

6.1

60

1 tấn/chuyến

310

Alpha - Methylbenzyl Rượu cồn

2937

6.1

60

1 tấn/chuyến

311

Fluoroanilines

2941

6.1

60

1 tấn/chuyến

312

2-Trifluoromethylaniline

2942

6.1

60

1 tấn/chuyến

313

2-Amino-5-diethylaminopentane

2946

6.1

60

1 tấn/chuyến

314

3-Trifluoromethylaniline

2948

6.1

60

1 tấn/chuyến

315

Thioglycol

2966

6.1

60

1 tấn/chuyến

316

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

60

1 tấn/chuyến

317

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

66

1 tấn/chuyến

318

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1 tấn/chuyến

319

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1 tấn/chuyến

320

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

60

1 tấn/chuyến

321

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1 tấn/chuyến

322

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

323

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

324

Hợp chất organotin, dng rắn

3146

6.1

60

0,01 tn/chuyến

325

Hợp chất organotin, dng rắn

3146

6.1

66

0,01 tn/chuyến

326

Pentachlorophenol

3155

6.1

60

0,01 tn/chuyến

327

Khí hóa lng, độc

3162

6.1

26

1 tấn/chuyến

328

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

329

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

330

Chất rắn cha chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60

0,1 tn/chuyến

331

Thuốc dạng rắn, cht độc

3249

6.1

60

0,1 tn/chuyến

332

Nitriles cht độc, dng lỏng

3276

6.1

66

1 tấn/chuyến

333

Nitriles cht độc, dng lỏng

3276

6.1

60

1 tấn/chuyến

334

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

335

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

60

0,1 tn/chuyến

336

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

66

0,1 tn/chuyến

337

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

60

0,1 tn/chuyến

338

Metal carbonyls, dng lỏng

3281

6.1

60

1 tấn/chuyến

339

Metal carbonyls, dng lỏng

3281

6.1

66

1 tấn/chuyến

340

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

341

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

342

Selenium hợp chất

3283

6.1

60

1 tấn/chuyến

343

Selenium hợp chất

3283

6.1

66

1 tấn/chuyến

344

Tellurium hợp cht

3284

6.1

60

1 tấn/chuyến

345

Vanadium hợp cht

3285

6.1

60

1 tấn/chuyến

346

Chất lỏng độc, chất

3287

6.1

60

0,1 tn/chuyến

347

Chất lỏng độc, chất

3287

6.1

66

0,1 tn/chuyến

348

Chất rắn đc, chất vô cơ

3288

6.1

66

0,1 tn/chuyến

349

Chất rắn đc, chất vô cơ

3288

6.1

60

0,1 tn/chuyến

350

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

0,1 tn/chuyến

351

Hydrazine, dung dịch nước

3293

6.1

60

0,1 tn/chuyến

352

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1 tấn/chuyến

Ghi chú: Cột (5) - Số hiệu nguy him là mã số gm hai hoặc ba ch số thể hiện bản chất vật hoặc hóa học của loại hàng nguy him được vn chuyn (26: khí độc, 60: chất độc, 66: chất có độc tính cao, 606: chất lây nhim) theo hướng dẫn chung của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng nguy hiểm, trong đó:

- Chữ số đầu tiên s 6 thể hiện chất độc hoặc rủi ro lây nhim; chữ số đầu tiên s 2 th hin phát thải khí khi chịu áp suất hoặc phản ng hóa học;

- Chữ số thứ hai lặp lại chữ số thứ nhất thể hin sự gia tăng tính nguy hiểm; chữ số thứ hai s 0 thể hiện sự miêu tả chính xác đặc nh nguy hiểm của hàng vận chuyển.

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÔNG TƯƠNG THÍCH VỚI NHAU
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

STT

Hóa chất

Không để lẫn vi

1

Axit Axetic

Axit chromic, Axit nitric, axit pecloric, peroxit, permanganates và các loại chất ôxy hóa khác

2

Acetone

Hỗn hợp axít sunfuric và nitric nồng độ cao, và bazơ mạnh

3

Acetylene

Chlorine, bromine, đồng, fluorine, bc, thy ngân

4

Các kim loại kiềm

Nước, carbon tetrachloride hoặc các loại hydrocarbons chứa clo khác, CO2, các hợp chất halogen

5

Ammonia, khan

Thủy ngân, chlorine, calcium hypochlorite, i-ốt, các hợp chất brom, axít flohydric

6

Ammonium nitrate

Các loại axít, bột kim loại, dung dịch dễ cháy, chlorates, nitrites, sulfur, các vật liệu hữu cơ rời mịn, các vật liệu dễ cháy

7

Aniline

Nitric acid, hydrogen peroxide

8

Các hợp chất asenic

Bất cứ chất khử nào

9

Azides

Các loại axít

10

Bromine

Giống như chlorine

11

Calcium oxide

Nước

12

Carbon (hoạt tính)

Calcium hypochlorite, tất cả các chất ôxy hóa khử

13

Carbon tetrachloride

Natri

14

Chlorates

Muối amoni, các loại axít, bột kim loại, sulfur, các vật liệu hữu cơ rời mịn, các vật liệu dễ cháy

15

Chromic acid and chromium trioxide

Acetic acid, naphthalene, camphor, glycerol, glycerin, turpentine, các loại cồn, dung dịch dễ cháy

16

Chlorine

Ammonia, acetylene, butadiene, butane, mê tan, propane (hoặc các khí dầu mỏ khác), hyđrô, natri cácbua, turpentine, benzen, bột kim loại rời

17

Chlorine dioxide

Ammonia, mêtan, phosphine, hydrogen sulfide

18

Đồng

Acetylene, hydrogen peroxide

19

Cumene hydroperoxide

Các loại axít, vô cơ hoặc hữu cơ

20

Xyanua

Các loại axít

21

Dung dịch dễ cháy

Ammonium nitrate, axit crômic, hydro peroxide, nitric acid, Natri peroxide, các hợp chất halogen

22

Hydrocarbon

Fluorine, chlorine, bromine, chromic acid, sodium peroxide

23

Hydrocyanic acid

Các loại a xít

24

Hydrofluoric acid

Ammonia, dung dịch hoặc khan, bazo si li cát

25

Hydro peroxide

Đồng, chromium, thép, hầu hết các kim loại hoặc muối của nó, các loại cồn, acetone, các chất hữu cơ, aniline, nitromethane, dung dịch dễ cháy

26

Hydrogen sulfide

Fuming nitric acid, các axít khác, các khí ô xy hóa, acetylene, ammonia (dung dịch hoặc khan), hydrogen

27

Hypochlorite

Các loại axít, các bon hoạt tính

28

I-ốt

Acetylene, ammonia (dung dịch hoặc khan), hydro

29

Thủy ngân

Acetylene, fulminic acid, ammonia

30

Nitrate

Sulfuric acid

31

Nitric acid (nồng độ cao)

Acetic acid, aniline, chromic acid, hydrocyanic acid, hydrogen sulfide, dung dịch dễ cháy, các khí dễ cháy, đồng, đồng thau, các kim loại nặng khác

32

Nitrites

Các loại axít

33

Nitroparaffins

Bazơ cơ, amines

34

Oxalic acid

Bạc, thy ngân

35

Oxygen

Các loại dầu, mỡ, hydro; dung dịch dễ cháy, các chất rắn hoặc các chất khí

36

Perchloric acid

Acetic anhydride, bismuth và các hợp kim của nó, các loại cồn, giấy, gỗ, mỡ và dầu

37

Peroxides, hữu cơ

Các loại axít (hữu cơ hoặc khoáng), tránh ma sát, để lạnh

38

Phosphorus (trắng)

Không khí, ôxy, kiềm, các chất khử

39

Kali

Carbon tetrachloride, carbon dioxide, nước

40

Kali chlorate và perchlorate

Sulfuric và các axít khác, các kim loại kiềm, magiê và canxi.

41

Kali permanganate

Glycerin, ethylene glycol, benzaldehyde, sulfuric acid

42

Selenic

Các chất khử

43

Bạc

Acetylene, oxalic acid, tartaric acid, các hợp chất amoni, fulminic acid

44

Natri

Carbon tetrachloride, carbon dioxide, nước

45

Natri nitrite

Ammonium nitrate và các muối amoni khác

46

Natri peroxide

Ethyl hoặc cồn metyl, glacial acetic acid, acetic anhydride, benzaldehyde, carbon disulfide, glycerin, ethylene glycol, ethyl acetate, methyl acetate, furfural

47

Sulfide

Các loại axít

48

Axit Sulfuric

Potassium chlorate, potassium perchlorate, potassium permanganate (hoặc các hợp chất với các kim loại nhẹ tương tự, như là natri, lithium...)

49

Tellurides

Các chất khử

50

Bột km

Lưu huỳnh

PHỤ LỤC 3

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM

Kính gi: ................................................................................

Tên t chc/ nhân đngh cấp Giấy phép vận chuyn........................................

Đa ch: ....................................................................................................................

Điện thoi ………….Fax ........................................................................

Email: ......................................................................................................................

Đăng ký kinh doanh s…………ngày....tháng….....năm....................... tại .............................................................................................................................

H tên ngưi đi din pháp lut………….........…Chc danh .......................

CMND/Hchiếu số:................................................................................................

Đơn v cp:…………………………………ngày cấp .......................................

H khẩu thưng trú .................................................................................................

Đ ngh Quý cơ quan xem xét và cp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất đc hi, cht lây nhiễm sau:

STT

Tên hàng nguy hiểm

Số UN

Loại nhóm hàng

Số hiu nguy hiểm

Khi lưng vn chuyển (d kiến)

H sơ đngh cp giy phép vn chuyển bao gm:

1.

2.

….

Tôi cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thc hiện đầy đủ các quy đnh ca pháp lut v vn chuyển hàng nguy hiểm đối vi môi tng.

……, ngày……tháng……năm……….
Đại diện t chc, nhân
(Ký tên, đóng du)

PHỤ LỤC 4

MẪU BẢNG KÊ DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM

TT

Tên hàng nguy him

Khối lượng vn chuyn (2)

Chủ phương tin vn chuyn

Phương tin vn chuyn (3)

Thời gian vn chuyn (4)

Trọng ti (5)

Lch trình vn chuyn (6)

Người điều khin phương tin vn chuyn (7)

Người áp ti hàng nguy him (8)

Đim nhn hàng

Đim trung chuyn

Đim giao hàng

1

2

Ghi chú:

(1): Ghi tên ng nguy hiểm, loại, nhóm hàng, số UN s hiu nguy hiểm theo quy định ti Phụ lục 1 Thông này;

(2): Ghi rõ khối lượng hàng nguy hiểm theo chuyến, tháng, quý hoặc năm;

(3): Ghi rõ loại phương tiện, biển kiểm soát;

(4): Ghi thi gian d kiến vận chuyển trong vòng 12 tháng;

(5): Ghi đúng theo Giy đăng phương tiện vận chuyển;

(6): Ghi đầy đủ thông tin về địa ch nơi đi, nơi đến bao gm từ điểm nhận hàng đến kho của tổ chức, cá nhân t kho đến các đa điểm khác (nếu có);

(7, 8): Ghi họ tên và số Giấy chứng minh nhân dân/H chiếu, ngày cấp, nơi cấp.

PHỤ LỤC 5

MẪU KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

I. Thông tin v loại hàng nguy hiểm cn vận chuyn:

1. Tên hàng nguy hiểm, loại, nhóm hàng, số UN, mã số CAS, số hiệu nguy hiểm;

2. Khối lượng hàng nguy hiểm cần vận chuyển;

3. Lịch trình vận chuyển (thời gian vận chuyển, địa điểm (nơi đi, điểm trung chuyển, nơi đến).

4. Bản mô tả đóng gói, bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm và phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm (kèm theo hình ảnh minh họa, nếu có), bao gồm:

- Các loại bao bì, vật chứa dự kiến sử dụng trong quá trình vận chuyển; chất liệu và lượng chứa của từng bao bì, vật chứa;

- Các yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đóng gói, bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm kèm theo tiêu chuẩn áp dụng do doanh nghiệp sản xuất công bố; các điều kiện bảo quản;

- Các yêu cầu về ghi nhãn, dán biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm;

- Dự kiến phương tiện vận chuyển và việc đáp ứng các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy, trang thiết bị che phủ hàng nguy hiểm và các thiết bị, vật liệu ứng phó sự cố.

II. Dự báo nguy cơ xy ra sc môi trưng trong quá trình vn chuyn:

- Dự báo các nguy cơ như: Rò rỉ, tràn đổ; cháy nổ; hoặc mất cắp hàng nguy hiểm.

- Xác định các điều kiện, nguyên nhân bên trong cũng như tác động từ bên ngoài có thể dẫn đến sự cố.

- Ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi và mức độ tác động đến con người và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm soát, ngăn chặn.

III. Các biện pháp hn chế, ng phó và khc phục s c môi trường:

- Các biện pháp hn chế, ứng phó và khc phc s c phi đưc xây dng cụ th và tương ứng vi nguy xảy ra s c.

- t các bin pháp, quy trình v qun lý; các bin pháp kthuật thu gom và làm sạch khu vc b ô nhiễm (đối vi môi trưng nưc mt, nưc ngm, đt, kng k...).

IV. Năng lực ứng phó và khc phục s c môi trường:

1. t tình trng và s lưng trang thiết b, phương tiện s dụng ng phó, khắc phục s cố (loi trang thiết b, s lưng, chc năng/đặc đim...): Mùn cưa, cát hoặc diatonit; Xng; Thùng phuy rng; Bơm tay vàng...

2. t tình trng và s lưng phương tiện bảo v an toàn nhân (đbo h polylaminated; Găng tay (viton hoặc nitrile hoặc vitrile); Giầy ống; Mt nphòng độc; Bình bt cha cháy...).

3. tnhân lc tham gia ng p, khc phc s c.

- Mô th thống t chc, điều hành và trc tiếp tham gia x lý s c.

- Kế hoch sơ tán dân cư, tài sn ra khi khu vc nh hưng nguy hiểm (trong những tình hung nào thì phi sơ tán và t chc sơ tán như thế nào).

- t h thng tng tin ni b và thông báo ra bên ngoài trong trường hp s c.

+ Tên và s điện thoại liên lạc ca ch hàng nguy him, ch phương tiện vn chuyển hàng nguy him, ngưi điều khin phương tin vn chuyển và ngưi áp tải hàng nguy hiểm.

+ Số điện thoi liên lạc ca quan qun lý nhà nưc có thẩm quyền cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him; quan qun lý môi trưng, quan Cảnh sát phòng cháy và cha cháy, quan Cnh sát môi trưng và các quan có liên quan khác ti các đa phương theo lch trình vận chuyn.

+ Mô tkế hoch phi hp gia các cơ quan có liên quan.

……, ngày……tháng……năm……….
Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/
Ch hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng du)

PHỤ LỤC 6

MẪU PHƯƠNG ÁN LÀM SẠCH THIẾT BỊ VÀ BẢO ĐẢM CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU KHI KẾT THÚC VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

1. V t thc hin quá trình ra, làm sạch phương tiện vận chuyn, bao bì, vật cha, thiết b s dng trong quá trình vận chuyn.

2. s vt chất s dụng cho quá trình ra, làm sạch phương tin vận chuyn, bao , vật cha, thiết b s dụng trong quá trình vận chuyn.

3. X lý chất thải rn, lỏng thu đưc sau khi ra, làm sạch phương tiện vn chuyn, bao bì, vật cha, thiết b s dng trong quá trình vn chuyn.

4. Các hot động bo vmôi tng khác có liên quan.

……, ngày……tháng……năm……….
Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/
Ch hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng du)

PHỤ LỤC 7

MẪU BÁO CÁO QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

BÁO CÁO QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(từ ngày.../.../..... đến .../.../......)

Kính gi: (Cơ quan qun lý nhà c có thm quyn cp Giy phép vn chuyển hàng nguy him)

1. Thông tin chung:

Tên ch phương tiện vn chuyển hàng nguy him/ch hàng nguy him:

Đa ch:

Điện thoi: Fax:

E-mail:

Giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm là các cht đc hi, cht lây nhiễm s:.........ngày.........tháng......năm.........

2. Tình nh chung vviệc vn chuyển hàng nguy hiểm trong k báo cáo.

3. Thống kê các nội dung vận chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo.

Số thứ tự từng chuyến

Tên hàng nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển

Phương tiện vận chuyển

Thời gian vận chuyển

Lịch trình vận chuyển

Người điều khiển phương tiện vận chuyển

Người áp tải hàng nguy hiểm

Điểm nhận hàng

Điểm trung chuyển

Điểm giao hàng

1

2

Tổng khối lượng vận chuyển

4.o cáo v vic làm sch và bóc, xóa hết biểu trưng, o hiu nguy him trên phương tin vn chuyn sau khi kết thúc vic vn chuyn hàng nguy hiểm.

5. Báo cáo kết qu thực hiện Kế hoạch phòng nga và ng phó s c môi tng trong vn chuyển hàng nguy hiểm trong k báo cáo.

6. Kế hoch vn chuyển hàng nguy hiểm trong k báo cáo ti.

7. Các vấn đkhác.

8. Kết luận và kiến nghị.

……, ngày……tháng……năm……….
Ch phương tin vận chuyn hàng nguy him/
Ch hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng du)

PHỤ LỤC 8

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM

Hi .... giờ ….. ngày .. tháng …. năm ..............................................

Ti: ...............................................................................................................

Chúng tôi gm:

Thành phn Đoàn kim tra:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/ch hàng nguy him:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Đã tiến hành kiểm tra các điều kin vn chuyển hàng nguy him theo quy định ti Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 ca Btng B Tài nguyên và Môi tng quy định việc vn chuyển hàng nguy hiểm là các cht đc hi, chất lây nhim.

Tình hình và kết qu kiểm tra như sau:

I. Phn kiểm tra đi với ch phương tiện vn chuyển hàng nguy him/chủ hàng nguy hiểm

1.1. Danh mục hàng nguy hiểm (tên hàng nguy him, s UN, loi, nhóm hàng, s hiu nguy him, khi lưng hàng nguy him, lịch trình vn chuyn).

1.2. Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc vận chuyển hàng nguy him.

1.3. Phiếu an toàn a chất ca các loi hàng nguy hiểm cần vận chuyển bng tiếng Vit.

1.4. Kết quth nghim bao bì, vật cha hàng nguy hiểm (nếu có).

1.5. Kế hoch phòng nga và ứng phó s cố môi tng trong vận chuyn hàng nguy him.

1.6. Phương án làm sch thiết b và bo đảm các yêu cầu v bo v môi tng sau khi kết thúc vận chuyn.

II. Phần kiểm tra đối với người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm

TT

Họ và tên

Người điều khiển phương tiện vận chuyển

Người áp tải hàng nguy hiểm

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu

Giấy phép điều khiển phương tiện

Giấy chứng nhận

Số

Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Số, nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

Số, nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

1

2

III. Phn kiểm tra các điều kiện khác

2.1. Điều kin v đóng i, bao bì, vật chứa, ghi nhãn, biểu trưng và báo hiu nguy hiểm

2.2. Điều kin vphương tiện vn chuyển

- Kiểm tra các điều kiện đi vi phương tin vận chuyển theo quy định ti Điều 5, 6, 7, 8, 9 và 10 Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 ca B tng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy đnh việc vn chuyển hàng nguy hiểm là các cht đc hi, cht lây nhim.

TT

Loại phương tiện vận chuyển

Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển

Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

Các giấy tờ khác (nếu có)

Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

Biển kiểm soát hoặc số hiệu đăng ký và tải trọng

Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

1

2

2.3. Kiểm tra tình trng và s lưng trang thiết bị, phương tin s dụng ng phó, khắc phc s c; tình trng và s lưng phương tin bo v an toàn cá nhân.

IV. Phn nhn xét, kiến ngh:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Biên bản lập xong hồi.........giờ.......phút, ngày.......tháng.......năm.........gồm ........trang được lập thành .......bản, mỗi bên liên quan giữ.........bản, đã được đọc lại cho mọi người nghe, công nhận đúng và nhất trí ký tên dưới đây.

Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/Ch hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng du)

Tởng đoàn kiểm tra
(Ký, ghi rõ h tên)

PHỤ LỤC 9

MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY PHÉP

VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM

1. Tên hàng nguy him, số UN, loại, nhóm hàng, số hiu nguy him:

2. Tên, đa ch tchc, cá nhân đề ngh cấp Giấy phép vận chuyn:

3. Tên phương tin, bin kim soát:

4. Tên ch hàng nguy him:

5. Tên ch phương tin vận chuyn hàng nguy him:

6. Tên ni điều khin phương tin vận chuyển:

7. Tên ni áp tải hàng nguy him:

8. Khối lượng hàng nguy him:

9. Nơi đi, i đến:

10. Thời hạn vận chuyn: không quá 12 tháng kể từ ngày ký/hoc trước thời đim được phép vn chuyn theo từng chuyến

Vào sổ đăng ký số:

Ngày.......tháng.......năm.......

TỔNG CỤC TRƯNG
(Họ tên, chữ , đóng du)

Ghi c: - Trường hợp t chức, cá nhân đề nghị cấp Giy phép vn chuyn hàng nguy him cho nhiu phương tin, nhiu người điều khin phương tin vn chuyn nhiu người áp ti hàng nguy him thì c nội dung mục 3, 6, 7 của mẫu Giy phép vn chuyn hàng nguy him cần được xây dng thành Phụ lục 1. Khi đó, nội dung c mục 3, 6, 7 sẽ ghi: theo Phụ lục 1 m theo Giấy phép này.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân có lịch trình vn chuyn đến nhiu đa đim khác nhau với khối lượng vn chuyn khác nhau thì các nội dung mục 8, 9 cần được xây dng thành Phụ lục 2. Khi đó, nội dung c mục 8, 9 sẽ ghi: theo Phụ lục 2 m theo Giy phép này.

THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 52/2013/TT-BTNMT

Hanoi, December 27, 2013

 

CIRCULAR

PRESCRIBING ON TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BEING HAZARDOUS SUBSTANCES, INFECTIOUS SUBSTANCES

Pursuant to the Government’s Decree No. 29/2005/ND-CP dated March 10, 2005, defining the list of dangerous goods and transport of goods on inland water ways,

Pursuant to the Government’s Decree No. 109/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing implementation of a number of Article of Law on railway; amended and supplemented at the Government’s Decree No. 03/2012/ND-CP dated January 19, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 104/2009/ND-CP dated November 09, 2009, defining the list of dangerous goods and transport of dangerous goods on road motor vehicles,

Pursuant to the Government’s Decree No. 21/2013/ND-CP dated March 04, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the proposal of general director of Vietnam Environment Administration and Director of the Legal Affair Department,

The Minister of Natural Resources and Environment promulgates Circular prescribed in transport of dangerous goods being hazardous substances and infectious substances.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope of regulation

1. This Circular provides for:

a) Conditions for transport and orders of, procedures for  grant the license for transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances of type 6 defined at clause 1 Article 4 of the Government’s Decree No.  29/2005/ND-CP dated March 10, 2005, on the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods on inland waterways; Clause 1 Article 23 of the Government’s Decree No.  109/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing and guiding implementation of a number of articles of Law on railway and Clause 1 Article 4 of the Government’s Decree No. 104/2009/ND-CP dated November 09, 2009, providing for the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods by road motor vehicles;

b) The list of dangerous goods being hazardous substances and infectious substances defined Article Annex I of this Circular (hereinafter collectively referred to as dangerous goods)

2. This Circular does not apply to the transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances by aviation means.

Article 2. Subjects of application

This Circular does not apply to state agencies, organizations, and individuals with activities involving transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances by road, inland waterway, and railway motor vehicles on the territories of the Socialist Republic of Vietnam.

Article 3. Interpretation of terms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. UN (United Nations) numbers or UN IDs are four-digit numbers that defined under system of United Nations to identify hazardous goods.

2. Plan on prevention and response of the environmental incidents in transport of dangerous goods is an assessment determining risks of environment and measures to limit, response, overcome incidents due to emission of hazardous substances, infectious substances during transport.

3. Areas with high risks on environment and health will be areas where regularly gathered many persons such as: schools, hospitals, markets, concentrated commercial zone, concentrated residential areas or national parks, natural preservation zones,  parks, tourist zones, entertainment areas and other areas with strict requirements on environmental protection as prescribed by law.

4. License for transport of dangerous goods is license granted by competent state agencies to organizations, individuals with demand on transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances by road motor vehicles.

5. Owners of dangerous goods are organizations and individuals having dangerous goods being hazardous substances and/or infectious substances.

6. Owners of means transporting dangerous goods are organizations and individuals possessing means of transport which are used to conduct transport of dangerous goods being hazardous substances and/or infectious substances.

Chapter 2.

CONDITIONS FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS

Article 4. Requirements on license for transport of dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) When transporting dangerous goods being hazardous substances, infectious substances by road motor vehicles with a volume equal to or exceeding the volume threshold required to have a license for transport as prescribed at column (6) Annex 1 of this Circular;

b) When transporting each type of dangerous goods with a volume not exceeding the volume threshold required to have a license for transport as prescribed at column (6) Annex 1 of this Circular, but total volume of hazardous substances, infectious substances transported on the same road motor vehicles is more than 01 ton/carriage (excluding volume of packaging);

2. Organizations and individuals must satisfy conditions specified in this Circular shall not be required to have license for transport of dangerous goods in the following cases:

a) When transporting dangerous goods being hazardous substances, infectious substances by road motor vehicles with a volume less than the volume threshold required to have a license for transport as prescribed at column (6) Annex 1 of this Circular, but they must have plan on prevention and response with environmental evidence in transport of dangerous goods (according to the set form in Annex 5 of this Circular) and must comply with conditions for transport and liability prescribed in Articles 5, 6, 7, 10 and Article 20 of this Circular;

b) When transporting dangerous goods being hazardous substances, infectious substances by means of inland waterway or railway transport, but they must comply with respective provisions in the Government’s Decree No. 29/2005/ND-CP dated March 10, 2005, on the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods on inland waterways; or the Government’s Decree No. 109/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing and guiding implementation of a number of articles of Law on railway amended and supplemented in the Government’s Decree No. 03/2012/ND-CP dated January 19, 2012, and must comply with conditions for transport and responsibilities specified in Articles 5, 6, 8, 9, 10 and Article 10 of this Circular.

3. License for transport of dangerous goods is granted with 03 (three) originals, in which: 01 (one) original is kept by the agency competent to licensing for transport of dangerous goods as prescribed in Article 12 of this Circular; 01 (one) original is sent to the provincial Service of Natural Resources and Environment where organization or individual has registered for business; and 01 (one) original is sent to organization or individual requested for license for transport of dangerous goods.

Article 5. Conditions for packing, packaging, containers, labeling and symbol, sign of danger

1. Requirement on packing, packaging, containers:

a) The packing of dangerous goods and use of materials used to do as packages, container of dangerous goods must satisfy provisions of national standards TCVN 5507:2002 – Hazardous chemicals - Code of practice for safety in production, commerce, use, handing and transportation and in line with standards, technical standards proportional to such type of goods (if any);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) In case where organizations and individuals which conduct transport use packaging, containers to packing dangerous goods by them, they must test and take responsibility for result of test on such packaging, containers before use in order to prevent from falling, or leakage during transport;

d) The used packaging and containers of dangerous goods must be separately preserved to satisfy provisions of national standards TCVN 5507:2002 – Hazardous chemicals - Code of practice for safety in production, commerce, use, handing and transportation;

e) In case of reusing packaging, containers of dangerous goods, packaging and containers must be cleaned, ensured to be tight and not affect to new type of goods or cause environmental pollution; in cases of not reusing or eliminating them, individuals and organizations must comply with provisions of Circular No. 12/2011/TT-BTNMT dated April 14, 2011 of the Ministry of Natural Resources and Environment on managing hazardous waste.

2. Requirement on labeling:

The labeling of dangerous goods shall comply with the Government’s Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30, 2006, on labeling goods; Circular No. 09/2007/TT-BKHCN dated April 06, 2007 of the Ministry of science and technology, guiding implementation of a number of Articles of the Government’s Decree No.  89/2006/ND-CP dated August 30, 2006, on goods label and Circular No. 04/2012/TT-BCT dated February 13, 2012 of Minister of Industry and Trade, on classification and labeling of chemical.

3. Requirements on symbol, sign of danger:

a) Outside of packaging, containers of dangerous goods must be stuck symbol, sign of danger;

b) Means of transport must be stuck symbol of danger of type, group of the transported goods. If a means of transport carry out various dangerous goods at a same time, on such means of transport must be stuck full symbols of danger of all such types of goods. Positions to stick symbols are two sides and behind of vehicles, which are durable and able to bear impact of weather and normal impact as loading, unloading, transport. Symbol and sign of danger on means of transport must be cleaned and removed, erased if they do not transport dangerous goods; 

c) Symbols of danger and signs of danger of types, groups of goods transported shall comply with Article 6 of the Government’s Decree No. 29/2005/ND-CP dated March 10, 2005, on the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods on inland waterways; Article 25 of the Government’s Decree No. 109/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing and guiding implementation of a number of articles of Law on railway and Article 9 of the Government’s Decree No. 104/2009/ND-CP dated November 09, 2009, providing for the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods by road motor vehicles, respectively with types of means of transport;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Requirements on loading, unloading and storing in warehouse of dangerous goods:

a) The relevant organizations and individuals must comply with instruction on preservation, loading and unloading and storage in warehouses for each type of dangerous goods in line with provisions of national standards TCVN 5507:2002 – Hazardous chemicals - Code of practice for safety in production, commerce, use, handing and transportation or in notice of owners of dangerous goods, owners of means carrying dangerous goods;

b) The loading and unloading and storage in warehouses for dangerous goods shall comply with Article 9 of the Government’s Decree No. 29/2005/ND-CP dated March 10, 2005, on the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods on inland waterways; Article 30 of the Government’s Decree No. 109/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing and guiding implementation of a number of articles of Law on railway or Article 12 of the Government’s Decree No. 104/2009/ND-CP dated November 09, 2009, providing for the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods by road motor vehicles, respectively with types of means of transport.

5. The transported dangerous goods must be enclosed with the chemical safety sheets specified in article 29 of the 2007 Chemical Law and Article 40 of Circular No. 28/2010/TT-BCT dated June 28, 2010 of the Ministry of Industry and Trade specified a number of Articles of the Chemical Law and Government’s Decree No. 108/2008/ND-CP dated October 07, 2008 detailing and guiding implementation of a number of Articles of Chemical Law.

Article 6. General conditions for means carrying dangerous goods

1. Do not transport dangerous goods together with passengers, domestic animals, foods, foodstuff or transport dangerous goods, which are able to generate reaction with each other and cause fire, explosion or generate new substances which are toxic to environment and health of people, on the same means of transport or wagon.

2. Have equipment to cover all wagons carrying goods. Equipment for coverage must be appropriate with requirements on waterproofing, flameproof, not be destroyed when contacting with the transport types of goods; bear the impacts and ensure safety, limit  leakage of hazardous and infectious substances to environment in cases incidents happen.

3. Ensure to have full equipment and materials to respond malfunctions during transport as described in plan on prevention and response of the environmental incidents in transport of dangerous goods according to the set form defined in Annex 5 of this Circular.

Article 7. Conditions for the means of road motor traffic when carrying dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Having cabin with at least 02 (two) seats, including one for person controlling means of transport and one for escort of dangerous goods; having full parts for binding in order to be able to keep firmly goods as transport.

3. Satisfying conditions on safety of fire prevention and fighting as prescribed by law.

Article 8. Conditions for the means of inland waterway traffic when carrying dangerous goods

1. Having full conditions for joining in traffic according to law on inland waterway traffic.

2. Satisfying rules, regulations, standards on transport of dangerous chemicals or dangerous goods respectively as prescribed by the Ministry of Transport.

3. Satisfying conditions on safety of fire prevention and fighting and conducting regulations on compulsory fire and explosion insurance as prescribed by law.

Article 9. Conditions for the means of railway traffic when carrying dangerous goods

1. Having full conditions for joining in traffic according to law on railway traffic.

2. Satisfying rules, regulations, standards on transport of dangerous chemicals or dangerous goods respectively as prescribed by the Ministry of Transport.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 10. Conditions for persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods

1. Person controlling means of transport must have license for control of means which is valid and suitable with kinds of means of transport stated in license for transport of dangerous goods.

2. Person controlling means of transport and escorts of dangerous goods must have certificate of being trained on transport of dangerous goods specified by the Ministry of Natural Resources and Environment or must satisfy one of the following conditions:

a) Graduated from professional secondary education college or higher in specialty of chemicals;

b) Possessing a valid certificate of safety technique in transport of dangerous industrial goods granted by competent state agencies;

c) Possessing a valid certificate of training professional skills in fire prevention and fighting granted by competent state agencies.

Article 11. Hiring for transport of dangerous goods

In case where owner of dangerous goods hires owner of means of transport for dangerous goods to conduct transport of dangerous goods, he must comply with the following provisions:

1. For means of road motor traffic:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) If owner of means of transport for dangerous goods fails to have license for transport of dangerous goods in line with type of goods required for transport, owner of dangerous goods must satisfy fully conditions for transport as prescribed in Articles 5, 6, 7 and 10 of this Circular and submit dossier to request for licensing for transport of dangerous goods under each carriage as prescribed in Articles 13 and 14 of this Circular.

2. For means of inland waterway and railway traffic:

Owner of dangerous goods must have economic contract or agreement in writing about transport with owner of means of transport for dangerous goods, in which consist terms to provide that owner of means of transport for dangerous goods must satisfy conditions on safety transport and environmental protection appropriate with respective type of goods required for transport as prescribed in Article 8 and 9 of this Circular.

3. The hire for transport of dangerous goods must be consistent with provisions of Civil Code.

Chapter 3.

ODERS OF AND PROCEDURES FOR LICENSING FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY MEANS OF ROAD MOTOR TRAFFIC

Article 12. Competence for licensing for transport of dangerous goods

The Ministry of Natural Resources and Environment assigns the Vietnam environment administration to be agency to receive dossiers and grant, adjust, extend, re-grant or deprive licenses for transport of dangerous goods to owners of dangerous goods or owners of means of transporting dangerous goods by road motor vehicles for cases of transport specified at clause 1 Article 4 of this Circular. 

Article 13. Dossier of requesting for license for transport of dangerous goods by road motor vehicles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Application for license for transport of dangerous goods made according to the set form in Annex 3 of this Circular;

b) Table declaring list, volume and schedule of transport of dangerous goods; list of vehicles, drivers of vehicles and escorts of dangerous goods made according to the set form in Annex 4 of this Circular. 

c) Authenticated copy of valid the driving license of person controlling means of transport, registration of vehicle, certificate of verification on technical safety and environmental protection of means of transport, granted by competent agency;

d) Authenticated copy of valid necessity confirmation of drivers of vehicles and escorts of dangerous goods as prescribed at Clause 2 Article 10 of this Circular;

e) Copy of the Business registration certificate with signature and seal for confirmation of organization or individual that request for grant of license for transport of dangerous goods and other dossiers (if any), clearly presenting that such organization or individual has been licensed for business or transport of goods;

e) Copy of ID card or passport of person controlling means of transport and escort of dangerous goods with signature, seal for confirmation of organization or individual requesting for license for transport of dangerous goods;

g) Economic contract or agreement in writing on transport of dangerous goods, with signature and seal for confirmation of partiers in signing contract (in case where owner of dangerous goods hire other for transport);

h) The chemical safety sheet of dangerous goods requested transport in Vietnamese with signature, seal for confirmation of organization or individual requesting for license for transport of dangerous goods;

i) Result of test on packaging, containers of dangerous goods with signature and seal for confirmation of organization or individual requesting for license for transport of dangerous goods (if any);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l) Plan on cleaning equipment and ensuring requirements on environmental protection after ending transport according to current regulations on environmental protection with signature, seal for confirmation of organization or individual requesting for license for transport of dangerous goods made according to the set form in Annex 6 of this Circular

2. Dossier defined in Clause 1 this Article must be made into 02 (two) sets, affixed with an integrity seal between the pages by organization or individual, one is kept by the Vietnam Environment Administration and one is returned to organization or individual requesting for license for transport of dangerous goods after being confirmed by the Vietnam Environment Administration.

Article 14. Process of licensing for transport of dangerous goods

1. Owner of dangerous goods or owner of means of transport for dangerous goods shall make 02 (two) sets of dossier as prescribed in Article 13 of this Circular and send them to the Vietnam Environment Administration for considering to grant license for transport of dangerous goods.

2. Within 05 (five) working days after receiving dossier, the Vietnam Environment Administration shall notify by telephone, email or in writing organization or individual for supplementation, completion of dossier in case where dossier is invalid as prescribed in Article 13 of this Circular.

3. Within 10 (ten) working days after receiving a full and valid dossier, the Vietnam Environment Administration shall appraise dossier and grant license for transport of dangerous goods to organization or individual, according to the set form in Annex 9 of this Circular.

4. If information in dossier of registration has sign of wrong declaration or dangerous goods transported at a big volume or high risk, the Vietnam Environment Administration will directly check or assume the prime responsibility for, and coordinate with specialized agencies on environmental protection in localities to check conditions for transport of dangerous goods of organization or individual as prescribed in this Circular before licensing for transport of dangerous goods.  Time limit for examination and grant of license for transport of dangerous goods shall be 20 (twenty) days after receiving dossier.

5. The Vietnam Environment Administration may consult the provincial Service of Natural Resources and Environment in locality where organization or individual has registered for business about disagreement for licensing for transport of dangerous goods.

Article 15. Grant of adjustment to license for transport of dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Dossier of requesting for grant of adjustment to license for transport of dangerous goods includes:

a) Application for grant of adjustment to license for transport of dangerous goods made according to the set form in Annex 3 of this Circular;

b) Contents of changes, supplementations in comparison with content of license for transport of dangerous goods;

c) Authenticated copy of license for transport of dangerous goods.

3. Time of validity of license for transport of dangerous goods shall be adjusted according to request of organization or individual but not exceeding 12 (twelve) months, from the day of issue.

4. Orders of registration, grant of adjustment to license for transport of dangerous goods shall be performed similar to grant for the first time as prescribed in Article 14 of this Circular.

Article 16. Grant of extension to license for transport of dangerous goods

1. License for transport of dangerous goods may be extended for many times, each extension shall be not more than 12 (twelve) months, from the day of extension. Request for grant of extension must be performed 01 (01) month before license is expired.

2. Dossier of requesting for grant of extension to license for transport of dangerous goods includes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Report on process of transport of dangerous goods made according to the set form in Annex 7 of this Circular;

c) Authenticated copy of license for transport of dangerous goods.

3. Orders of registration, grant of extension to license for transport of dangerous goods shall be performed similar to grant for the first time as prescribed in Article 14 of this Circular.

Article 17. Re-grant of license for transport of dangerous goods

1. In case where license for transport of dangerous goods is lost, burned or torn, organization or individual shall make dossier and send it to the Vietnam Environment Administration to request for re-grant of license for transport of dangerous goods.

2. Dossier of requesting for re-grant of license for transport of dangerous goods includes:

a) Application for re-grant of license for transport of dangerous goods made according to the set form in Annex 3 of this Circular;

b) Report on process of transport of dangerous goods made according to the set form in Annex 7 of this Circular;

c) Authenticated copy of license for transport of dangerous goods (if any).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Orders of registration, re-grant of license for transport of dangerous goods shall be performed similar to grant for the first time as prescribed in Article 14 of this Circular.

Article 18. Effect of license for transport of dangerous goods

1. License for transport of dangerous goods shall be granted according to a definite term or according to each carriage based on dossier of registration for license for transport of dangerous goods made by organization or individual.

2. The validity time of license for transport of dangerous goods shall not exceed 12 months, from the date of issue.

3. License for transport of dangerous goods which is granted according to each carriage shall be invalid after ending transport.

Article 19. Deprivation of license for transport of dangerous goods

1. License for transport of dangerous goods shall be deprived when owner of license for transport violate one of the following cases:

a) Decision on sanction of administrative violations of competent agency has request for deprivation of transport of dangerous goods;

b) Leasing, lending or arbitrarily amending content of license for transport of dangerous goods;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) When environmental incidents happen during transport of dangerous goods twice or more.

2. Agency competent to grant license for transport of dangerous goods shall promulgate decision on deprivation of license for transport of dangerous goods and clearly stating reason thereof.

3. Organizations and individuals which are deprived licenses for transport of dangerous goods shall not be permitted to submit dossier of applying for new grant of license for transport of dangerous goods within 06 (six) months as from day of depriving such licenses for transport of dangerous goods.

Chapter 4.

RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS AND COMPETENT STATE MANAGEMENT AGENCIES

Article 20. Responsibilities of organizations and individuals involving transport of dangerous goods

1. Responsibilities of owners of dangerous goods:

a) They must have license for transport of dangerous goods or must satisfy conditions for transport stated in Article 4 of this Circular;

b) They shall coordinate with specialized agencies on environmental protection in localities to process, limit and remedy consequences when environment incidents happen during transport;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) They shall notify in writing owners of means of transport for dangerous goods, persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods: List of dangerous goods transported in carriage (name of dangerous goods, UN numbers, type, group of goods, dangerous number; volume of dangerous goods); requirements which must be implemented during transport; instructions of handling in cases of environmental incidents and contact address when environmental incidents happen;

e) They shall perform responsibilities on insurance in accordance with regulations and pay all costs related to remedy of consequences when environmental incidents happen during transport of dangerous goods. They shall be responsible for damages arising due to late, incorrect supply of information, documents and guidelines;

e) They shall equip means for personal safety protection for persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods;

g) They shall preserve packaging, containers of dangerous goods; collect, transport, manage, handle packaging and containers which are eliminated according to regulations on environmental protection and management of wastes and hazardous wastes;

h) They shall pay charges, fees for grant of license for transport of dangerous goods as prescribed by law;

i) They shall send reports on the process of transporting dangerous goods to the Vietnam Environment Administration and the provincial Services of Natural Resources and Environment in localities where they have registered business within 30 (thirty) days after ending transport (according to the set form in annex 7 of this Circular) in case where they have license for transport of dangerous goods granted under each carriage;

k) They shall send reports on the process of transporting dangerous goods to the Vietnam Environment Administration and the provincial Services of Natural Resources and Environment in localities where they have registered business before June 15 and December 15 annually (according to the set form in annex 7 of this Circular) in case where they have license for transport of dangerous goods granted under a definite term;

l) They shall send reports on the process of transporting dangerous goods to the Vietnam Environment Administration and the provincial Services of Natural Resources and Environment in localities where they have registered business before December 15 annually (according to the set form in annex 7 of this Circular) in case where they are not required to have license for transport of dangerous goods as prescribed in Clause 2 Article 4 of this Circular.

2. Responsibilities of owner of means of transporting dangerous goods:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) They shall coordinate with specialized agencies on environmental protection in localities to process, limit and remedy consequences when environment incidents happen during transport;

c) They shall supply 01 (one) authenticated copy of license for transport of dangerous goods to person controlling means of transport and escorts of dangerous goods in case it is required to have license for transport of dangerous goods;

d) They shall perform responsibilities on insurance in accordance with regulations and pay all costs related to remedy of consequences when environmental incidents happen during transport of dangerous goods. They shall be responsible for damages arising due to late, incorrect supply of information, documents and guidelines;

e) They shall sufficiently comply with notices of owners of dangerous goods involving dangerous goods required for transport;

e) They shall have specific plans and measures and perform handling and hygiene for means of transport after ending carriage if they do not continue transport of such dangerous goods;

g) They shall equip full means for personal safety protection for persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods;

h) They shall preserve packaging, containers of dangerous goods; collect, transport, manage, handle packaging and containers which are eliminated according to regulations on environmental protection and management of wastes and hazardous wastes;

i) They shall pay charges, fees for grant of license for transport of dangerous goods as prescribed by law;

k) They shall send reports on the process of transporting dangerous goods to the Vietnam Environment Administration and the provincial Services of Natural Resources and Environment in localities where they have registered business before June 15 and December 15 annually (according to the set form in annex 7 of this Circular) in case where they have license for transport of dangerous goods granted under a definite term;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Responsibilities of person controlling means of transporting dangerous goods:

a) They only transport dangerous goods when they have license for transport of dangerous goods or satisfy conditions for transport specified in Article 4 of this Circular;

b) They only transport dangerous goods when they have license for transport of dangerous goods or satisfy conditions for transport specified in Article 4 of this Circular;

c) They shall notify specialized agencies on environmental protection in localities to coordinate in processing, limiting and remedying consequences when environment incidents happen during transport;

d) They must strictly abide by provisions on schedule of transport and fully comply with notice of owners of dangerous goods, owners of means of transporting dangerous goods. During transport, they are not permitted to arbitrarily move dangerous goods to other means of transport, except for emergency cases due to disaster, unforeseen incidents;

e) They are not permitted to stop means of transport at a distance of less than 100m at areas having high risks on environment and health, except for cases where they must stop, anchor as prescribed by law on transport.

In case of having no escort of dangerous goods, they must implement additionally responsibilities of escorts of dangerous goods as prescribed at Clause 4 this Article.

4. Responsibilities of escorts of dangerous goods:

When they transport dangerous goods, they must bring together Plan on prevention and response of environmental incidents in transport of dangerous goods; chemical safety sheet of dangerous goods required to be transported which is written in Vietnamese; instructions on safe transport of dangerous goods made by producers (if any) and necessary papers as prescribed by current law; 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) They shall monitor, supervise the loading, unloading of dangerous goods on means of transport; preserve dangerous goods; take responsibilities for safety, environmental hygiene;

d) They shall conduct records in diary book during transport;

e) They shall notify relevant agencies and implement activities of response, remedy of environmental incidents according to the plan on prevention and response of environmental incidents in transport of dangerous goods;

e) They shall bring fully means for personal protection when they have contact with goods that dangerous to environment or when they process environmental incidents happening during transport;

Article 21. Responsibilities of specialized agencies on environmental protection in localities

1. They shall assist the provincial and district-level People’s Committee and the Vietnam Environment Administration and relevant agencies to check conditions for transport of dangerous goods of organizations and individuals as prescribed in this Circular.

2. They shall report to superior management agencies and notify relevant agencies to coordinate, mobilize necessary forces in timely handling environmental incidents, remedying consequences.

3. If environmental incident happens in transport of dangerous goods, specialized agencies on environmental protection in localities where incident happens shall timely mobilize forces and coordinate with the local People’s Committees and relevant agencies for:

a) Supporting the persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods in saving people, dangerous goods and means of transport;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Isolating areas, moving residents out from areas influenced by danger;

d) Organizing and allocating forces to protect the scene, dangerous goods, means of transport to continue transport or storing in warehouses, yards, transship according to guide of competent state management agencies and serve the work of investigation, response and remedy of consequences.

4. The specialized agencies on environmental protection in localities where environmental incidents happen shall directly guide the processing of incidents and remedy of consequences. In case of big incidents falling beyond their capacity of handling, they shall report to the provincial People’s Committees for handling.

5. The provincial Services of Natural Resources and Environment where organizations and individuals have registered their business shall conduct inspection, supervision over organizations and individuals which have been granted licenses for transport of dangerous goods during transport of dangerous goods. When detecting violations, they may handle or propose handling of violations as prescribed by law.

Article 22. Responsibilities of the Vietnam Environment Administration

1. It shall organize the appraisal of dossiers and grant, adjustment, extension, re-grant or deprivation of license for transport of dangerous goods. In case of refusal for grant, adjustment, extension, re-grant of licenses for transport of dangerous goods, it shall reply in writing in which clearly stating reason thereof.

2. It shall directly inspect or assume the prime responsibility for, and coordinate with the specialized agencies on environmental protection in localities and relevant agencies in checking conditions for transport of dangerous goods of organizations and individuals as prescribed in this Circular.

3. It shall preside over inspection, supervision of organizations and individuals which have been granted licenses for transport during transport of goods dangerous to environment.

4. It shall join in and coordinate with the specialized agencies on environmental protection in localities and relevant agencies where environmental incidents happen to guide the handling of incidents and remedy of consequences.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. It shall collect and use charges, fees for license for transport of dangerous goods as prescribed by law.

Chapter 5.

ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION AND IMPLEMENTATION PROVISIONS

Article 23. Organization of implementation

1. The Vietnam Environment Administration shall popularize, guide, monitor and inspect implementation of this Circular.

2. The provincial/municipal Services of Natural Resources and Environment, the district-level Divisions of Natural Resources and Environment  shall organize implementation of this Circular.

3. Ministries, Ministerial-level agencies, Government-attached agencies, People's Committees at all level and relevant organizations and individuals shall implement this Circular.

Article 24. Effect

1. This Circular takes effect on March 01, 2014.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

FOR THE MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
DEPUTY MINISTER




Bui Cach Tuyen

 

ANNEX 1

LIST OF DANGEROUS GOODS BEING HAZARDOUS SUBSTANCES AND INFECTIOUS SUBSTANCES
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

No.

Name of goods

UN numbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dangerous number

The volume threshold required to have license for transport by road motor vehicles

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1062

6.1

26

0.2 ton/carriage

2

Dyes, solid, toxic

1143

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Acetone cyanohydrin, stabilized

1541

6.1

66

0.5 ton/carriage

4

Alkaloids or alkaloid salts, solid

1544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

5

Alkaloids or alkaloid salts, solid

1544

6.1

66

1 ton/carriage

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1546

6.1

60

0.1 ton/carriage

7

Aniline

1547

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

1 ton/carriage

9

 Antimony compounds, inorganic compounds, solid

1549

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

10

Antimony lactate

1550

6.1

60

1 ton/carriage

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1551

6.1

60

1 ton/carriage

12

Arsenic acid, liquid

1553

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Arsenic acid, solid

1554

6.1

60

0.1 ton/carriage

14

Arsenic bromide

1555

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

15

Arsenic compounds, liquid, inorganic compounds (including arsenates, arsenites and arsenic sulphide)

1556

6.1

60

0.1 ton/carriage

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1556

6.1

66

0.1 ton/carriage

17

Arsenic compounds, solid, inorganic compounds (including arsenates, arsenites and arsenic sulphide)

1557

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Arsenic compounds, solid, inorganic compounds (including arsenates, arsenites and arsenic sulphide)

1557

6.1

66

0.1 ton/carriage

19

Arsenic

1558

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

20

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

0.1 ton/carriage

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1560

6.1

66

0.1 ton/carriage

22

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Arsenic dust

1562

6.1

60

0.1 ton/carriage

24

Barium compounds

1564

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

25

Barium cyanide

1565

6.1

66

1 ton/carriage

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1566

6.1

60

1 ton/carriage

27

Brucine

1570

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Cacodylic acid

1572

6.1

60

1 ton/carriage

29

Calcium arsenate

1573

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

30

Calcium arsenate and calcium arsenite mixtures, solid

1574

6.1

60

0.1 ton/carriage

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1575

6.1

66

1 ton/carriage

32

Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60

1 ton/carriage

34

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

35

Chloropicrin

1580

6.1

66

1 ton/carriage

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1581

6.1

26

0.5 ton/carriage

37

Chloropicrin and methyl chloride mixtures

1582

6.1

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

Chloropicrin mixtures

1583

6.1

66

0.5 ton/carriage

39

Chloropicrin mixtures

1583

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.5 ton/carriage

40

Copper Acetoarsenite

1585

6.1

60

0.2 ton/carriage

41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1586

6.1

60

0.2 ton/carriage

42

Copper Cyanide

1587

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43

Cyanides, inorganic compounds, solid

1588

6.1

66

0.5 ton/carriage

44

Cyanides, inorganic compounds, solid

1588

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.5 ton/carriage

45

Dichloroanilines

1590

6.1

60

1 ton/carriage

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1591

6.1

60

1 ton/carriage

47

Dichloromethane

1593

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

1 ton/carriage

49

Dinitroanilines

1596

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

50

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

1 ton/carriage

51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1598

6.1

60

1 ton/carriage

52

Dinitrophenol solution

1599

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53

Dinitrotoluenes, melting

1600

6.1

60

1 ton/carriage

54

Dyes, liquid, toxic

1602

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

55

Dyes, liquid, toxic

1602

6.1

66

1 ton/carriage

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1602

6.1

66

1 ton/carriage

57

Dyes, liquid, toxic

1602

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

1 ton/carriage

59

Iron arsenate

1606

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.5 ton/carriage

60

Iron arsenide

1607

6.1

60

0.5 ton/carriage

61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1608

6.1

60

0.5 ton/carriage

62

Hexaethyl tetra phosphate

1611

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

Hexaethyl tetra phosphate and compressed gas mixtures

1612

6.1

26

1 ton/carriage

64

Lead acetate

1616

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.5 ton/carriage

65

Lead arsenate

1617

6.1

60

0.1 ton/carriage

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1618

6.1

60

0.1 ton/carriage

67

Lead Cyanide

1620

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

London purple

1621

6.1

60

0.1 ton/carriage

69

Arsenate magie (Magnesium arsenate)

1622

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

70

Mercury arsenate

1623

6.1

60

0.01 ton/carriage

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1624

6.1

60

0.01 ton/carriage

72

Mercury Nitrate

1625

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73

Mercuric potassium cyanide

1626

6.1

66

0.01 ton/carriage

74

Mercury Nitrate

1627

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

75

Mercury acetate

1629

6.1

60

0.01 ton/carriage

76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1630

6.1

60

0.01 ton/carriage

77

Mercury benzoate

1631

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78

Mercury bromide

1634

6.1

60

0.01 ton/carriage

79

Mercury Cyanide

1636

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

80

Mercury Gluconate

1637

6.1

60

0.01 ton/carriage

81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1638

6.1

60

0.01 ton/carriage

82

Mercury Nucleate

1639

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83

Mercury Oleate

1640

6.1

60

0.01 ton/carriage

84

Mercury Oxide

1641

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

85

OxyMercury Cyanide, anesthetic

1642

6.1

60

0.01 ton/carriage

86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1643

6.1

60

0.01 ton/carriage

87

Mercury Salicylate

1644

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88

Mercury Sulphate

1645

6.1

60

0.01 ton/carriage

89

Mercurry Thiocyanate

1646

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

90

Methyl bromide and ethylene dibromide mixtures, liquid

1647

6.1

66

0.01 ton/carriage

91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1649

6.1

66

0.5 ton/carriage

92

Beta-Naphthylamine

1650

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93

Naphthylthiourea

1651

6.1

60

1 ton/carriage

94

Naphthylurea

1652

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

95

Nickel cyanide

1653

6.1

60

1 ton/carriage

96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1654

6.1

60

0.01 ton/carriage

97

Nicotine misture or nicotine solid

1655

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

Nicotine misture or nicotine in modulation, solid

1655

6.1

60

0.01 ton/carriage

99

Nicotine hydrochloride, liquid or solution

1656

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

100

Nicotine salicylate

1657

6.1

60

0.01 ton/carriage

101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1658

6.1

60

0.01 ton/carriage

102

Nicotine sulphate, solution

1658

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

103

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

0.01 ton/carriage

104

Nitroaniline (o-, m-, p-.)

1661

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

105

Nitrobenzene

1662

6.1

60

0.01 ton/carriage

106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1663

6.1

60

0.5 ton/carriage

107

Nitrotoluenes, liquid

1664

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

Nitroxylenes, liquid

1665

6.1

60

0.5 ton/carriage

109

Pentachloroethane

1669

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.5 ton/carriage

110

Perchloromethyl mercaptan

1670

6.1

66

0.5 ton/carriage

111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1671

6.1

60

0.5 ton/carriage

112

Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

1 ton/carriage

114

Phenylmercuric axetat

1674

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

115

Potassium arsenate

1677

6.1

60

0.2 ton/carriage

116

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1678

6.1

60

0.1 ton/carriage

117

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

118

Potassium cyanide

1680

6.1

66

0.1 ton/carriage

119

Silver arsenite

1683

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

120

Silver cyanide

1684

6.1

60

0.1 ton/carriage

121

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1685

6.1

60

0.1 ton/carriage

122

Natri arsenite, solution

1686

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

123

Natri cacodylate

1688

6.1

60

0.1 ton/carriage

124

Natri cyanide

1689

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

0.1 ton/carriage

125

Natri fluoride

1690

6.1

60

0.1 ton/carriage

126

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1691

6.1

60

0.1 ton/carriage

127

Strychnine or strychnine salts

1692

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

128

Lachrymatory gas, liquid

1693

6.1

66

1 ton/carriage

129

Lachrymatory gas, liquid

1693

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

130

Bromobenzyl cyanides

1694

6.1

66

1 ton/carriage

131

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1697

6.1

60

1 ton/carriage

132

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

133

Diphenylchloroarsine

1699

6.1

66

1 ton/carriage

134

Xylyl bromide

1701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

135

1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

1 ton/carriage

136

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1704

6.1

60

1 ton/carriage

137

Thallium compound

1707

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

138

Toluidines

1708

6.1

60

1 ton/carriage

139

2,4 - Toluylenediamine

1709

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

140

Trichloroethylene

1710

6.1

60

0.05 tons/carriage

141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1711

6.1

60

1 ton/carriage

142

Zinc arsenate

1712

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

143

Zinc arsenate and zinc arsenite mixtures

1712

6.1

60

0.5 ton/carriage

144

Zinc arsenite

1712

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.5 ton/carriage

145

Zinc cyanide

1713

6.1

66

0.5 ton/carriage

146

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1812

6.1

60

1 ton/carriage

147

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

148

Poison liquid

1851

6.1

60

0.01 ton/carriage

149

Barium oxide

1884

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

150

Benzidine

1885

6.1

60

1 ton/carriage

151

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1886

6.1

60

0.05 tons/carriage

152

Bromochloromethane

1887

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153

Chloroform

1888

6.1

60

0.05 tons/carriage

154

Ethyl bromide

1891

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

155

Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66

1 ton/carriage

156

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1894

6.1

60

0.05 tons/carriage

157

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

158

Tetrachloroethylene

1897

6.1

60

1 ton/carriage

159

Cyanide solution

1935

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

0.1 ton/carriage

160

Cyanide solution

1935

6.1

60

0.1 ton/carriage

161

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1955

6.1

26

0.1 ton/carriage

162

Chloroanilines, solid

2018

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

163

Chloroanilines, liquid

2019

6.1

60

1 ton/carriage

164

Chlorophenols, solid

2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

165

Chlorophenols, liquid

2021

6.1

60

1 ton/carriage

166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2024

6.1

66

0.01 ton/carriage

167

Mercury compound, liquid

2024

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

168

Mercury compound, solid

2025

6.1

60

0.01 ton/carriage

169

Mercury compound, solid

2025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

0.01 ton/carriage

170

Phenylmercuric compound

2026

6.1

66

0.01 ton/carriage

171

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2026

6.1

60

0.01 ton/carriage

172

Natri arsenite, solid

2027

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

173

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

0.1 ton/carriage

174

Acrylamide

2074

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

175

Chloral, anhydrous, limitation

2075

6.1

60

1 ton/carriage

176

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2077

6.1

60

1 ton/carriage

177

Toluene diisocyanate

2078

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

178

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

1 ton/carriage

179

Adiponitrile

2205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

180

Isocyanates solution, toxic substance

2206

6.1

60

1 ton/carriage

181

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2206

6.1

60

1 ton/carriage

182

Benzonitrile

2224

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

183

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

1 ton/carriage

184

Chloroanisidines

2233

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

185

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

1 ton/carriage

186

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2236

6.1

60

1 ton/carriage

187

Chloronitroanilines"

2237

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

Chlorotoluidines

2239

6.1

60

1 ton/carriage

189

Dichlorophenyl isocyanates

2250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

190

N,N-Dimethylaniline

2253

6.1

60

1 ton/carriage

191

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2261

6.1

60

1 ton/carriage

192

N-Ethylaniline

2272

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

193

2-Ethylaniline

2273

6.1

60

1 ton/carriage

194

N-Ethyl-N-benzylaniline

2274

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

195

Hexachlorobutadiene

2279

6.1

60

1 ton/carriage

196

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2281

6.1

60

1 ton/carriage

197

Isophorone diisocyanate

2290

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

198

Compound chì, có khả năng hòa tan, if not having other description

2291

6.1

60

1 ton/carriage

199

N-Methylaniline

2294

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

200

Methyl dichloroaxetat

2299

6.1

60

1 ton/carriage

201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2300

6.1

60

1 ton/carriage

202

Nitrobenzotrifluorides

2306

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

203

3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride

2307

6.1

60

1 ton/carriage

204

Phenetidines

2311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

205

Phenol, melting

2312

6.1

60

0.5 ton/carriage

206

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2316

6.1

66

0.5 ton/carriage

207

Natri cuprocyanide, solution

2317

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

208

Trichlorobenzens, liquid

2321

6.1

60

0.1 ton/carriage

209

Trichlorobutene

2322

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

210

Trimethylhexamethylene diisocyanate

2328

6.1

60

1 ton/carriage

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2431

6.1

60

1 ton/carriage

212

N,N-Diethylaniline

2432

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

213

Chloronitrotoluenes

2433

6.1

60

1 ton/carriage

214

Nitrocresols (o-,m-,p-)

2446

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

215

Phenylacetonitrile, liquid

2470

6.1

60

1 ton/carriage

216

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2471

6.1

66

1 ton/carriage

217

Natri arsanilate

2473

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

218

Thiophosgene

2474

6.1

60

1 ton/carriage

219

Dichloroisopropyl ether

2490

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

220

Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide solution

2501

6.1

60

1 ton/carriage

221

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2504

6.1

60

1 ton/carriage

222

Ammnium fluoride

2505

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

223

Aminophenols (o-,m-,p-)

2512

6.1

60

1 ton/carriage

224

Bromoform

2515

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

225

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1 ton/carriage

226

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2518

6.1

60

1 ton/carriage

227

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

228

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1 ton/carriage

229

Methyl trichloroaxetat

2533

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

230

Tributylamine

2542

6

60

1 ton/carriage

231

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2552

6.1

60

1 ton/carriage

232

Natri pentachlorophenate

2567

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

233

Cadmium compound

2570

6.1

66

0.01 ton/carriage

234

Cadmium compound

2570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

235

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1 ton/carriage

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2574

6.1

60

1 ton/carriage

237

Benzoquinone

2587

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

238

Triallyl borale

2609

6.1

60

1 ton/carriage

239

Potassium fluoroaxetat

2628

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

0.1 ton/carriage

240

Natri fluoroaxetat

2629

6.1

66

0.1 ton/carriage

241

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2630

6.1

66

1 ton/carriage

242

Selenites

2630

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

243

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

0.5 ton/carriage

244

Methyl bromoaxetat

2643

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

245

Methyl iodide

2644

6.1

66

1 ton/carriage

246

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2645

6.1

60

1 ton/carriage

247

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

248

Malononitrile

2647

6.1

60

0.1 ton/carriage

249

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

250

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1 ton/carriage

251

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2650

6.1

60

1 ton/carriage

252

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

253

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1 ton/carriage

254

Potassium fluorosilicate

2655

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

255

Quinoline

2656

6.1

60

1 ton/carriage

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2657

6.1

60

1 ton/carriage

257

Natri chloroaxetat

2659

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1 ton/carriage

259

Hexachloroacetone

2661

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

260

Hydroquinone

2662

6.1

60

0.1 ton/carriage

261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2664

6.1

60

1 ton/carriage

262

Butyltoluenes

2667

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

263

Chlorocresols

2669

6.1

60

1 ton/carriage

264

Aminopyridines (o-, m-. p-)

2671

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

265

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1 ton/carriage

266

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2674

6.1

60

1 ton/carriage

267

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

268

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1 ton/carriage

269

N,n-Butylimidazole

2690

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

270

Acridine

2713

6.1

60

1 ton/carriage

271

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2716

6.1

60

0.1 ton/carriage

272

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

273

Nitroanisole, liquid

2730

6.1

60

1 ton/carriage

274

Nitrobromobenzene

2732

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

275

N-Butylaniline

2738

6.1

60

1 ton/carriage

276

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2747

6.1

60

1 ton/carriage

277

1,3-Dichloropropanol-2

2750

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

278

N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60

1 ton/carriage

279

N-Ethyltoluidines

2754

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

280

4-Thiapentanal

2785

6.1

60

1 ton/carriage

281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2788

6.1

66

0.01 ton/carriage

282

Toxic substance liquid, organic substance

2810

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

283

Toxic substance liquid, organic substance

2810

6.1

60

0.01 ton/carriage

284

Toxic substance solid, organic substance

2811

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

0.01 ton/carriage

285

Toxic substance solid, organic substance

2811

6.1

60

0.01 ton/carriage

286

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2814

6.2

606

0.01 ton/carriage

287

Phenol solution

2821

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

288

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1 ton/carriage

289

1,1,1-Trichloroethane

2831

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

290

Aldol

2839

6.1

60

1 ton/carriage

291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2849

6.1

60

1 ton/carriage

292

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

293

Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60

1 ton/carriage

294

Zinc fluorosilicate

2855

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

295

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1 ton/carriage

296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2859

6.1

60

1 ton/carriage

297

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

298

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1 ton/carriage

299

Natri ammonium vanadate

2863

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

300

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1 ton/carriage

301

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2871

6.1

60

1 ton/carriage

302

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

303

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1 ton/carriage

304

Furfuryl alcohol

2874

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

305

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1 ton/carriage

306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2876

6.1

60

1 ton/carriage

307

Toxic substances, only influencing animals

2900

6.2

606

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

308

Vanadyl sulphate

2931

6.1

60

1 ton/carriage

309

Thiolactic acid

2936

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

310

Alpha - Methylbenzyl Alcohol

2937

6.1

60

1 ton/carriage

311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2941

6.1

60

1 ton/carriage

312

2-Trifluoromethylaniline

2942

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

313

2-Amino-5-diethylaminopentane

2946

6.1

60

1 ton/carriage

314

3-Trifluoromethylaniline

2948

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

315

Thioglycol

2966

6.1

60

1 ton/carriage

316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3140

6.1

60

1 ton/carriage

317

Alkaloids or Alkaloid salts, liquid

3140

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

318

Antimony compound, inorganic compounds, liquid

3141

6.1

60

1 ton/carriage

319

Dyes or intermediate dyes, solid, toxic

3143

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

1 ton/carriage

320

Dyes or intermediate dyes, solid, toxic

3143

6.1

60

1 ton/carriage

321

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3143

6.1

66

1 ton/carriage

322

Nicotine compound or substances for nicotine modulation, liquid

3144

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

323

Nicotine compound or substances for nicotine modulation, liquid

3144

6.1

60

0.01 ton/carriage

324

Compound organotin, solid

3146

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.01 ton/carriage

325

Compound organotin, solid

3146

6.1

66

0.01 ton/carriage

326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3155

6.1

60

0.01 ton/carriage

327

Liquefied gas, toxic

3162

6.1

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

328

Toxic substance, extracts from alive products

3172

6.1

66

0.1 ton/carriage

329

Toxic substance, extracts from alive products

3172

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

330

Solid contaning toxic substance liquid

3243

6.1

60

0.1 ton/carriage

331

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3249

6.1

60

0.1 ton/carriage

332

Nitriles toxic substance, liquid

3276

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

333

Nitriles toxic substance, liquid

3276

6.1

60

1 ton/carriage

334

Compound orgnophosphorus, toxic substance

3278

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

0.1 ton/carriage

335

Compound orgnophosphorus, toxic substance

3278

6.1

60

0.1 ton/carriage

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3280

6.1

66

0.1 ton/carriage

337

Compound organoarsenic, liquid

3280

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

338

Metal carbonyls, liquid

3281

6.1

60

1 ton/carriage

339

Metal carbonyls, liquid

3281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

1 ton/carriage

340

Compound organometallic, toxic substance, liquid

3282

6.1

60

0.1 ton/carriage

341

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3282

6.1

66

0.1 ton/carriage

342

Selenium compound

3283

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

343

Selenium compound

3283

6.1

66

1 ton/carriage

344

Tellurium compound

3284

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

1 ton/carriage

345

Vanadium compound

3285

6.1

60

1 ton/carriage

346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3287

6.1

60

0.1 ton/carriage

347

Poisonous liquid, inorganic compounds

3287

6.1

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

Solid toxic, inorganic compounds

3288

6.1

66

0.1 ton/carriage

349

Solid toxic, inorganic compounds

3288

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

0.1 ton/carriage

350

Hospital wastes

3291

6.2

606

0.1 ton/carriage

351

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3293

6.1

60

0.1 ton/carriage

352

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Note: Column (5) – Dangerous number means a two-or three-digit code showing physical or chemical nature of type of transported dangerous goods (26: toxic gas, 60: toxic substance, 66: substance with high toxicity, 606: infectious substance) according to general guidelines of United Nations on transport of dangerous goods, in which:

- If the first digit is 6, it shows that it is toxic substance or it has risk of infection; if the first digit is 2, it shows that it is emitted when suffering a pressure or chemical reactions are generated;

- If the second digit repeats the first digit, it shows the increase of danger; if the second digit is 0, it shows the accuracy description of dangerous characteristics of the transported goods.

 

ANNEX 2

LIST OF CHEMICALS WHICH ARE NOT COMPATIBLE WITH EACH OTHER
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

No.

Chemical

Do not mix with

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetic acid

Chromic acid, nitric acid, pecloric acid, peroxit, permanganates and other oxidizers

2

Acetone

Mixtures sulfuric acid and nitric with high concentration and strong base

3

Acetylene

Chlorine, bromine, copper, fluorine, silver, mercury

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water, carbon tetrachloride or other hydrocarbons containing chlorine, CO2 , halogen compounds

5

Ammonia, anhydrous

Mercury, chlorine, calcium hypochlorite, iodine, brom  compounds, flohydric acid

6

Ammonium nitrate

Acid of all kinds, metal powder, combustible solution, chlorates, nitrites, sulfur, loose and fine organic materials, combustible materials

7

Aniline

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Arsenic compounds

All reductants

9

Azides

Acid of all kinds

10

Bromine

Similar to chlorine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calcium oxide

water

12

Carbon (active)

Calcium hypochlorite, all redox substances

13

Carbon tetrachloride

Natri

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni salt, acid of all kinds, metal powder, sulfur, loose and fine organic metals, combustible materials

15

Chromic acid and chromium trioxide

Acetic acid, naphthalene, camphor, glycerol, glycerin, turpentine, alcohol of all kinds, combustible solution

16

Chlorine

Ammonia, acetylene, butadiene, butane, methane, propane (or other petroleum gases), hydro, natri cacbua, turpentine, benzene, loose metal powder

17

Chlorine dioxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Copper

Acetylene, hydrogen peroxide

19

Cumene hydro peroxide

Acid of all kinds, inorganic or organic

20

Xyanua

Acid of all kinds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Combustible solution

Ammonium nitrate, Chromic acid, Hydrogen peroxide, nitric acid, Natri peroxide, halogen compounds

22

Hydrocarbon

Fluorine, chlorine, bromine, chromic acid, sodium peroxide

23

Hydrocyanic acid

Acid of all kinds

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ammonia, solution or anhydrous, base and silicate

25

Hydro peroxide

Copper, chromium, steel, almost metals or their salts, alcohol of all kinds, acetone, organic substances, aniline, nitro methane, combustible solution

26

Hydrogen sulfide

Fuming nitric acid, other acids, oxidizing gases, acetylene, ammonia (solution or anhydrous),hydrogen

27

Hypochlorite

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Iodine

Acetylene, ammonia (solution or anhydrous), hydro

29

Mercury

Acetylene, fulminic acid, ammonia

30

Nitrate

Sulfuric acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nitric acid (high concentration)

Acetic acid, aniline, chromic acid, hydrogen acid, hydrogen sulfide, combustible solution, combustible gases, copper, brass, other heavy metals

32

Nitrites

Acid of all kinds

33

Nitroparaffins

Inorganic base, amines

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silver, mercury

35

Oxygen

Kinds of oil, grease, hydrogen; combustible solution, solid, or gas

36

Perchloric acid

Acetic anhydride, bismuth and its alloys, alcohol of all kinds, paper, wood, grease and oil

37

Peroxides, organic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

Phosphorus (white)

Air, oxy, alkali, reductant

39

Kali

Carbon tetrachloride, carbon dioxide, water

40

Kali chlorate and perchlorate

Sulfuric and other acids, metals as alkali, magie and canxi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali permanganate

Glycerin, ethylene glycol, benzaldehyde, sulfuric acid

42

Selenic

Reductants

43

Silver

Acetylene, oxalic acid, tartaric acid, amoni compounds, fulminic acid

44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbon tetrachloride, carbon dioxide, water

45

Natri nitrite

Ammonium nitrate and other amoni salts

46

Natri peroxide

Ethyl or methyl alcohol, glacial acetic acid, acetic anhydride, benzaldehyde, carbon disulfide, glycerin, ethylene glycol, ethyl acetate, methyl acetate, furfural

47

Sulfide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

Sulfuric acid

Potassium chlorate, potassium perchlorate, potassium permanganate (or compounds with similar light metals such as natri, lithium…)

49

Tellurides

Reductants

50

Zinc powder

sulphur

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ANNEX 3

FORM OF APPLICATION FOR GRANT OF LICENSE FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BEING HAZARDOUS SUBSTANCES AND INFECTIOUS SUBSTANCES
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

APPLICATION FOR GRANT OF LICENSE FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BEING HAZARDOUS SUBSTANCES, INFECTIOUS SUBSTANCES

Respectfully to: ................................................................................

Name of organization / individual requests for license for transport …………………

Address: ....................................................................................................................

Telephone:……………………. Facsimile: ………………………………………

Email: ......................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Full name of legal representative ……………………….Position…………………

ID card/passport number: ……………………………………………………….

The issuing unit:………………………… day of issue ……………………….

Permanent residence address…………………………………………………………

Request your agency for considering and granting license for transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances bellows:

No.

Name of dangerous goods

UN numbers

Type, group of goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The transported volume (tentative)

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.

2.

….

I commit to ensure safety upon joining in traffic and perform fully legislations on transport of goods dangerous to environment.

 

 

……, date......month.......year........
Representative of organization, individual
(Signature, seal)

 

ANNEX 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LIST, VOLUME AND SCHEDULE OF TRANSPORT; LIST OF MEANS OF TRANSPORT, PERSONS CONTROLLING MEANS OF TRANSPORT AND ESCORTS OF DANGEROUS GOODS

No.

Name of dangerous goods

The transported volume (2)

Oner of means of transport

Means of transport (3)

Time of transport (4)

Tonnage (5)

Schedule of  transport (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Escorts of dangerous goods (8)

Location of receiving goods

Location of transshipment

Location of delivery

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Note:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (2): writing clearly volume of dangerous goods under carriage, monthly, quarterly, yearly;

 (3): writing clearly kind of means, control signboard;

(4): writing clearly the tentative time of transport within 12 months;

 (5): writing according to registration of means of transport;

 (6): writing clearly information of address of departure, destination including from location of receiving goods to warehouses of organization, individual and from warehouses to other locations (if any);

 (7, 8): writing clearly full name and number of ID card/ passport, date of issue, place of issue.

 

ANNEX 5

FORM OF PLAN ON PREVENTION AND RESPONSE OF ENVIRONMENTAL INCIDENTS DURING TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Name of dangerous goods, kind, group of goods, UN number, CAS code, dangerous number;

2. Volume of dangerous goods required to be transported;

3. Schedule of transport (time of transport, location (departure, transshipment, destination).

4. Description of packing, packaging, containers of dangerous goods and means of transporting dangerous goods (enclosed with images for illustration, if any), including:

- Kinds of packaging, containers which are anticipated to be used during transport; material and holding capacity of each packaging, container;

- Requirements on technical standards for packing, packaging, containers of dangerous goods enclosed with standard of application as announced by producers; conditions for preservation;

- Requirements on labeling, sticking symbol, sign of danger;

- Tentative means of transport and satisfaction of requirements on fire prevention and fighting, equipment to cover dangerous goods and equipment, materials to respond to incidents.

II. Forecast of risk of happening environmental incidents during transport:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Determination of conditions, reasons inside as well as impacts outside that may result incidents.

- Estimation of next consequences, scope and extent of impacts to people and surrounding environment when incidents are not controlled, prevented.

III. Measures to limit, respond and overcome environmental incidents:

- Measures to limit, respond and overcome incidents must be built specifically and corresponding to risk of happening incidents.

- Description of measures, process on management; technical measures to collect and clean the polluted areas (for environment of surface water, underground water, land, air…).

IV. Capability to respond and overcome environmental incidents:

1. Description of status and quantity of equipment and means used for response, overcome of incidents (kind of equipment, quantity, function/characteristic...): Sawdust, sand or diatonic; shovel; empty cask; hand pump and pipe…

2. Description of status and quantity of means for personal protection (polylaminated protective clothes; gloves (Vinton or nitride or vitrine); boot; gas masks; fire extinguisher…)

3. Description of human force participating in response and overcome of incidents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Plan on moving residents and assets out from areas influenced by danger (what is it situation, residents must be moved, and how are residents organized to move).

- Description of system of insider information and notify outside in cases of incidents.

+ Name and contact telephone number of owner of dangerous goods, owner of means of transport of dangerous goods, persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods.

+ Contact telephone number of state management agencies competent to grant of license for transport of dangerous goods; agencies of environmental management, agencies of Police for fire prevention and fighting, agencies of Environmental Police and other relevant agencies in localities under schedule of transport.

+ Description of plan on coordination among relevant agencies.

 

 

……, date......month.......year........
Owner of means of transporting dangerous goods/Owner of dangerous goods

(Signature, seal)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ANNEX 6

FORM OF PLAN ON CLEANING EQUIPMENT AND ENSURING REQUIREMENTS ON ENVIRONMENTAL PROTECTION AFTER ENDING TRANSPORT
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

1. Position to implement process of washing, cleaning means of transport, packaging, containers, equipment used during transport.

2. Material facilitates used for the process of washing, cleaning means of transport, packaging, containers, equipment used during transport.

3. Processing of solid, liquid wastes which are collected after washing, cleaning means of transport, packaging, containers, equipment used during transport.

4. Other relevant environmental protection activities.

 

 

……, date......month.......year........
Owner of means of transporting dangerous goods/Owner of dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

ANNEX 7

FORM OF REPORT ON THE PROCESS OF TRANSPORTING DANGEROUS GOODS
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

REPORT ON THE PROCESS OF TRANSPORTING DANGEROUS GOODS

(From………..To……….)

Respectfully to: (state management agencies competent to grant of license for transporting dangerous goods)

1. General information:

Name of owner of means of transporting dangerous goods/Owner of dangerous goods:

Address:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E-mail:

No. of license for transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances: ……………..dated……….

2. General situation on transport of dangerous goods in the report period.

3. Statistics of contents involving transport of dangerous goods in the report period.

Order number of each carriage

Name of dangerous goods

The transported volume

Means of transport

Time of transport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Person controlling means of transport

Escorts of dangerous goods

Location of receiving goods

Location of transshipment

Location of delivery

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Total transported volume

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4. Report on cleaning and removing, erasing all symbols and signs of danger on means of transport after ending transport of dangerous goods.  

5. Report on result of implementation of plan on prevention and response of environmental incidents in transport of dangerous goods in the report period.

6. Plan on transport of dangerous goods in the next report period.

7. Other matters.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

……, date......month.......year........
Owner of means of transporting dangerous goods/Owner of dangerous goods

(Signature, seal)

 

ANNEX 8

FORM OF WRITTEN RECORD ON CHECKING CONDITIONS FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

WRITTEN RECORD OF CHECKING CONDITIONS FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS

At ………o’clock …….data………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

We are:

Members of examination team:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Owner of means of transporting dangerous goods/Owner of dangerous goods:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Situation and result of examination as follows:

I. Examination on owner of means of transporting dangerous goods/owner of dangerous goods:

List of dangerous goods (name of dangerous goods, UN number, kind, group of goods, dangerous number, volume of dangerous goods, and schedule of transport).

1.2. License for business registration or transport of dangerous goods.

1.3. Chemical safety sheet of kinds of dangerous goods required to be transported written in Vietnamese.

1.4. Result of test on packaging, containers of dangerous goods (if any).

1.5. Plan on prevention and response of environmental incidents during transport of dangerous goods.

1.6. Plan on cleaning equipment and ensuring requirements on environmental protection after ending transport.

II. Examination on persons controlling means of transport and escorts of dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Full name

Person controlling means of transport

Escorts of dangerous goods

ID card/passport

Driving license

Certificate

No.

Place of issue, day of issue, the issuing competent agency

Number, place of issue, day of issue, the issuing competent agency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Number, place of issue, day of issue, the issuing competent agency

Time of validity

1

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

III. Examination on other conditions

2.1. Conditions for packing, packaging, containers, labeling, symbol and sign of danger

2.2. Conditions involving means of transport

- Examination on conditions for means of transport as prescribed in Articles 5, 6, 7, 8, 9 and 10 of the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment, on transport of dangerous goods being hazardous substances, infectious substances.

No.

Kind of means of transport

Registration of means of transport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other papers (if any)

Place of issue, day of issue, the issuing competent agency

Time of validity

Control signboard or number of registration and tonnage

Place of issue, day of issue, the issuing competent agency

Time of validity

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2.3. Examination on situation and quantity of equipment and means used for response, overcome of incidents; situation and quantity of means for personal protection.

IV. Comments, proposals:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

The written record is made at ……..o’clock …….., date…………, including ………..pages and made into ……… copies, each relevant party keeps …….. copy(ies), has been read again for everyone, who recognize that it is right and agree to sign below.

 

Owner of means of transporting dangerous goods/Owner of dangerous goods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Head of examination team

(Signature and full name)

 

ANNEX 9

FORM OF LICENSE FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BEING HAZARDOUS SUBSTANCES AND INFECTIOUS SUBSTANCES
(Promulgated together with the Circular No. 52/2013/TT-BTNMT dated December 27, 2013 of the Minister of Natural Resources and Environment)

 

THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT THE VIETNAM ENVIRONMENT ADMINISTRATION
-------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BEING HAZARDOUS SUBSTANCES, INFECTIOUS SUBSTANCES

 

1. Name of dangerous goods, UN number, kind, group of goods, dangerous number:

2. Name, address of organization / individual requesting for license for transport:

3. Name of means of transport, control signboard:

4. Name of owner of dangerous goods:

5. Name of owner of means of transporting dangerous goods:

6. Name of person controlling means of transport

7. Name of escorts of dangerous goods:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Departure, destination:

10. Time of transport: Not exceeding 12 months from the day of its signing/or before time licensed transport under each carriage

 

Recorded in registration book with number:

Date……………………

GENERAL DIRECTOR

(Full name, signature, seal)

Note: - If organization or individual request for license for transport of dangerous goods for many means of transport, many persons controlling means of transport and many escorts of dangerous goods, contents in items 3, 6, 7 of form of license for transport of dangerous goods should be elaborated into Annex 1. And contents in items 3, 6, 7 will be written: “see in Annex 1 enclosed with this license”.

- If organization or individual has schedule of transport to various locations with various transported volume, contents in items 8, 9 should be elaborated into Annex 2. And content in items 8, 9 will be written: “see in Annex 2 enclosed with this license”.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là chất độc hại, lây nhiễm do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


35.944

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.233.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!