Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 38/2011/TT-BGTVT Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện

Số hiệu: 38/2011/TT-BGTVT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
Ngày ban hành: 18/05/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 38/2011/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2011

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ QUA LẠI BIÊN GIỚI GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO

Căn cứ Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 23 tháng 4 năm 2009 (sau đây gọi tắt là “Hiệp định”);
Căn cứ Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15 tháng 9 năm 2010 (sau đây gọi tắt là “Nghị định thư”);
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư như sau:

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư về tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ (sau đây gọi là “phương tiện”) hoạt động qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của phương tiện thương mại và phi thương mại được cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới giữa hai nước Việt Nam và Lào.

Điều 3. Quy định đối với phương tiện

1. Phương tiện được cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào là xe ôtô, ôtô đầu kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo ôtô và xe máy chuyên dùng lưu thông trên đường bộ có giấy đăng ký phương tiện và biển số do cơ quan có thẩm quyền của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cấp.

2. Phương tiện thương mại là phương tiện thuộc quyền sử dụng của các doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia vận chuyển hàng hóa và hành khách có thu tiền hoặc phương tiện chuyên chở người hoặc hàng hóa phục vụ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã, cụ thể bao gồm:

a) Phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định;

b) Phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng và vận chuyển khách du lịch;

c) Phương tiện kinh doanh vận tải hàng hóa;

d) Phương tiện thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã vận chuyển phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Lào.

3. Phương tiện phi thương mại là phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động qua lại biên giới hai nước không vì mục đích kinh doanh, cụ thể gồm:

a) Phương tiện của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã trong nước và quốc tế đi công tác, tham quan, du lịch;

b) Phương tiện của các cá nhân đi việc riêng (chỉ áp dụng đối với xe ôtô chở người dưới 09 (chín) chỗ và xe bán tải (pick-up);

c) Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe cứu hộ, xe thực hiện sứ mệnh nhân đạo.

4. Mỗi chuyến đi, phương tiện được lưu lại ở Bên ký kết kia 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhập cảnh. Trường hợp quá thời hạn quy định, mà có lý do hợp lý sẽ được gia hạn một lần với thời gian tối đa không quá 10 (mười) ngày.

5. Mỗi phương tiện khi hoạt động qua lại biên giới phải gắn biển ký hiệu phân biệt quốc gia lên kính xe phía trước góc trên phía tay phải của người lái xe. Biển ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này.

Điều 4. Quy định về giấy tờ của phương tiện

1. Khi lưu hành, phương tiện phải có các giấy tờ còn hiệu lực sau đây cùng bản dịch tiếng Lào hoặc tiếng Anh có chứng thực nếu trường hợp giấy tờ đó không in song ngữ Việt - Lào hoặc Việt - Anh để xuất trình cho các cơ quan hữu quan khi được yêu cầu:

a) Giấy đăng ký phương tiện;

b) Sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;

c) Giấy phép liên vận;

d) Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;

đ) Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập - tái xuất.

2. Đối với phương tiện vận tải hành khách, ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 1 của Điều này phải có thêm Danh sách hành khách. Danh sách hành khách áp dụng cho phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định được quy định tại Phụ lục 2a của Thông tư này. Danh sách hành khách áp dụng cho phương tiện vận chuyển hành khách theo hợp đồng và vận chuyển khách du lịch được quy định tại Phụ lục 2b của Thông tư này.

3. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, ngoài các quy định tại khoản 1 Điều này phải có thêm các giấy tờ sau:

a) Vận đơn;

b) Tờ khai hải quan đối với hàng hóa;

c) Giấy chứng nhận kiểm dịch động, thực vật (theo quy định chuyên ngành).

4. Phương tiện vận tải hàng nguy hiểm hoặc hàng có kích thước, trọng tải vượt quá quy định của Việt Nam và Lào phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam và Lào cấp giấy phép lưu hành đặc biệt.

Điều 5. Quy định đối với lái xe

Lái xe điều khiển phương tiện qua lại biên giới phải có các giấy tờ còn hiệu lực sau:

1. Giấy phép lái xe;

2. Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu và thị thực do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ đối tượng được miễn thị thực);

3. Trong trường hợp hộ chiếu của lái xe và đăng ký phương tiện không do cùng một Bên ký kết cấp thì phải có thêm bản sao có chứng thực hợp đồng lao động có thời hạn 01 (một) năm trở lên của lái xe với doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc thẻ tạm trú hoặc chứng minh thư ngoại giao.

Chương 2.

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ

Điều 6. Điều kiện cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế

1. Đối tượng được cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế là các doanh nghiệp, hợp tác xã có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ) hoặc có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký kinh doanh ngành nghề vận tải bằng xe ôtô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác);

2. Có kinh nghiệm 03 (ba) năm trở lên trong hoạt động vận tải trong nước; không bị tuyên bố phá sản hoặc đang trong tình trạng tuyên bố phá sản;

3. Có đủ số lượng phương tiện để thực hiện phương án kinh doanh.

Điều 7. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế

1. Hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế

a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế theo mẫu tại Phụ lục 3 của Thông tư này;

b) Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký kinh doanh ngành nghề, vận tải bằng xe ôtô (đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác) (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);

c) Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế.

2. Trình tự cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế:

a) Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính cho cơ quan cấp phép. Cơ quan cấp phép kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung phải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung;

b) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế;

c) Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Cơ quan cấp phép hoặc qua hệ thống bưu chính.

3. Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế theo quy định của Bộ Tài chính.

4. Thời hạn của Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế là 05 (năm)

5. Mẫu Giấy phép quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư này.

Điều 8. Thu hồi và cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế

1. Cơ quan cấp phép được thu hồi Giấy phép đã cấp nếu doanh nghiệp, hợp tác xã không đảm bảo các quy định về điều kiện cấp Giấy phép;

2. Hết thời hạn của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, doanh nghiệp, hợp tác xã lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mới theo quy định tại Điều 7 của Thông tư này. Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp Giấy phép.

Chương 3.

GIẤY PHÉP LIÊN VẬN

Điều 9. Giấy phép liên vận

1. Giấy phép liên vận cấp cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã để đi lại nhiều lần có giá trị 01 (một) năm nhưng không quá thời hạn ghi trên Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế.

Riêng đối với xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng hoặc vận chuyển khách du lịch, Giấy phép liên vận có thể theo thời hạn chuyến đi nhưng tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày.

2. Giấy phép liên vận cấp cho phương tiện phi thương mại có thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày cấp.

Riêng đối với xe công vụ hoặc xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam có thể theo thời gian chuyến đi nhưng không vượt quá 01 (một) năm.

3. Mấu Giấy phép liên vận (gồm Sổ giấy phép liên vận và Phù hiệu) quy định tại Phụ lục 5a và Phụ lục 5b của Thông tư này.

Điều 10. Hồ sơ cấp Giấy phép liên vận

1. Đối với phương tiện thương mại:

a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 6a (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) và Phụ lục 6b (áp dụng cho đối tượng còn lại) của Thông tư này;

b) Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);

Trường hợp là doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Lào thì xuất trình hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh đó (bản sao có chứng thực);

c) Giấy đăng ký phương tiện (bản sao chụp);

d) Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã thì phải xuất trình thêm bản chứng minh quyền sử dụng của doanh nghiệp, hợp tác xã với phương tiện đó (bản sao chụp).

2. Đối với phương tiện phi thương mại: hồ sơ theo quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều này.

Điều 11. Trình tự cấp Giấy phép liên vận

1. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ:

a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ cho cơ quan cấp phép. Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung. Cơ quan cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi;

b) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp giấy phép;

c) Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Cơ quan cấp phép hoặc qua hệ thống bưu chính.

2. Lệ phí cấp phép theo quy định của Bộ Tài chính.

Điều 12. Cơ quan cấp Giấy phép liên vận

1. Bộ Giao thông vận tải ủy quyền Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép cho các đối tượng sau:

a) Phương tiện thuộc các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội;

b) Phương tiện của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.

Trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam có văn bản chấp thuận cho doanh nghiệp khai thác trên tuyến và cấp giấy phép liên vận lần đầu cho phương tiện. Sở Giao thông vận tải căn cứ vào văn bản chấp thuận để chỉ đạo bến xe ký hợp đồng cho phương tiện đón trả khách tại bến.

2. Bộ Giao thông vận tải ủy quyền Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép cho xe của các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc các đối tượng còn lại đóng trên địa bàn địa phương và cấp giấy phép liên vận từ lần thứ 2 đối với phương tiện vận tải hành khách theo tuyến cố định.

Điều 13. Thu hồi và cấp lại Giấy phép liên vận

1. Cơ quan cấp phép được thu hồi giấy phép đã cấp nếu phương tiện không thực hiện đúng các nội dung trong giấy phép.

2. Hết thời hạn của giấy phép hoặc giấy phép hư hỏng hoặc mất giấy phép, tổ chức cá nhân lập hồ sơ xin cấp phép để được giải quyết.

Điều 14. Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1. Đối tượng được gia hạn: Phương tiện của Lào hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 10 (mười) ngày kể từ ngày hết hạn.

2. Hồ sơ bao gồm: Giấy phép liên vận; Giấy đăng ký phương tiện; Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu tại Phụ lục 9 của Thông tư này.

3. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ:

a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải;

b) Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải gia hạn Giấy phép liên vận cho phương tiện; trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do ngay trong ngày nhận hồ sơ.

4. Thẩm quyền gia hạn: Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi phương tiện gặp sự cố.

Điều 15. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1. Doanh nghiệp, Hợp tác xã có đủ điều kiện quy định tại Điều 6 của Thông tư này được đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và Lào.

2. Hồ sơ đăng ký khai thác tuyến gồm:

a) “Giấy đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và Lào” theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư này;

b) Bản sao chụp Giấy đăng ký phương tiện của những phương tiện trong danh sách đăng ký;

c) Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo quy định tại Phụ lục 8 của Thông tư này.

3. Trình tự chấp thuận khai thác tuyến:

a) Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính cho cơ quan cấp phép. Cơ quan cấp phép kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung phải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung;

b) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép ra văn bản chấp thuận doanh nghiệp, hợp tác xã vào khai thác;

c) Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Cơ quan cấp phép hoặc qua hệ thống bưu chính.

Chương 4.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 16. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông vận tải, Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.

Điều 17. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ Giao thông vận tải ủy quyền Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế và chấp thuận phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào, trên cơ sở kế hoạch cấp phép đã được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt.

2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam

a) Tổ chức quản lý và hướng dẫn hoạt động đối với các phương tiện qua lại biên giới đường bộ giữa Việt Nam và Lào;

b) Chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trong việc kiểm tra và xử lý phương tiện thương mại và phi thương mại của Việt Nam và Lào hoạt động qua lại biên giới giữa hai nước;

c) Tổ chức hội nghị thường niên với Cục Vận tải Lào để đàm phán giải quyết các vấn đề có liên quan đến vận tải đường bộ giữa hai nước;

d) In ấn và phát hành Biển ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam, Giấy phép liên vận, Danh sách hành khách.

3. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

a) Tổ chức phổ biến và triển khai thực hiện Thông tư này tới các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn;

b) Định kỳ hàng năm báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam tình hình tổ chức và quản lý hoạt động vận tải liên vận Việt - Lào để theo dõi, tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, tổ chức, cá nhân liên hệ với Tổng cục Đường bộ Việt Nam để được hướng dẫn giải quyết. Trường hợp vượt quá thẩm quyền giải quyết, Tổng cục Đường bộ Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải để chỉ đạo thực hiện.

5. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Như khoản 5 Điều 17;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc C.Phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ; Website Bộ GTVT;
- Lưu VT, HTQT (10b)

BỘ TRƯỞNG




Hồ Nghĩa Dũng


PHỤ LỤC 1

KÝ HIỆU PHÂN BIỆT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Ghi chú: Chữ hoa Latinh, chữ có chiều cao 80mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có mầu đen trên một biển nền trắng có dạng hình elíp với trục chính nằm ngang.


PHỤ LỤC 2a

MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)

(Sử dụng cho xe vận chuyển hành khách theo tuyến cố định tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on scheduled passenger transport)

Số (No).:

Số đăng ký phương tiện (Registration No.): ………………………………

Tên Công ty (Name of company): ...........................................................................................

Địa chỉ (Address): .................................................................................................................

Số điện thoại (Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: .........................................

Tuyến vận tải (Route): từ (from) …………… đến (to) …………… và ngược lại (and vice versa).

Bến đi (Departure terminal): ……………., ngày (date) ……./…./20 ............................................

1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from the terminal):

Số TT (No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

17

33

2

18

34

3

19

35

4

20

36

5

21

37

6

22

38

7

23

39

8

24

40

9

25

41

10

26

42

11

27

43

12

28

44

13

29

45

14

30

46

15

31

47

16

32

48

Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe:...  người
(Total passengers departing form the terminal)       (persons)

Xác nhận của Bến xe/Terminal
(Ký, đóng dấu/Signature and seal)     ……
Ngày (date) …./…/20 ………

2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passengers declared by driver):

Số TT (No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

6

11

2

7

12

3

8

13

4

9

14

5

10

15

Tổng cộng khách chặng: ……. người
(Total of stage passengers) ... (Persons)

Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách:
(Name of Driver and signature)                        ……………………

(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao Chủ phương tiện; Liên 3 giao Bến xe; Liên 4 giao Biên phòng.

PHỤ LỤC 2b

MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)

(Sử dụng cho phương tiện vận chuyển hành khách du lịch tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on tourist non-scheduled passenger transport)

Số(No).:

Số đăng ký phương tiện (Registration number): ………………………………

Tên người vận chuyển (Carrier name) ....................................................................................

Địa chỉ (Address): .................................................................................................................

Số điện thoại (Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: ..........................................

Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of itinerary): ...........................................................

.............................................................................................................................................

Thời hạn chuyến đi (Duration of the journey): ……………………….. ngày (date)

Từ ngày (From date) ………../……/20 …… đến ngày (to date) ……../……./20 ………….

Danh sách hành khách (Passenger list)

Số TT (No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số hộ chiếu (Passport No.)

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số hộ chiếu (Passport No.)

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số hộ chiếu (Passport No.)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

19

37

2

20

38

3

21

39

4

22

40

5

23

41

6

24

42

7

25

43

8

26

44

9

27

45

10

28

46

11

29

47

12

30

48

13

31

49

14

32

50

15

33

51

16

34

52

17

35

53

18

36

54

Tổng cộng số hành khách: ……………… …. ….. người
(Total passengers departing form the terminal) ……….. (persons)

Xác nhận của người vận tải/Carrier
(Ký tên, đóng dấu/Signature and seal):
Ngày (date) …./…/20 ………

(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao cho Chủ phương tiện; Liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)
(Note: list of passenger includes 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for borderguard officer).

PHỤ LỤC 3

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Tên doanh nghiệp
Đề nghị cấp giấy phép  
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ

Kính gửi: ……………………………………………………..

1. Tên đơn vị vận tải: .............................................................................................................  

2. Địa chỉ: .............................................................................................................................

3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................

4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. Ngày cấp: ………………………. Cơ quan cấp:            

5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:

Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải hành khách theo tuyến cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải hành khách du lịch; vận tải hàng hóa):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

6. Thời hạn đề nghị cấp phép: ................................................................................................

Xác nhận của Sở GTVT
(Về thâm niên hoạt động vận tải trong nước của đơn vị)

………, Ngày     tháng      năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 4

MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
MINISTRY OF TRANSPORT
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
DIRECTORATE FOR ROADS OF VIETNAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT LICENCE

Số giấy phép (Licence No.): ………………….

Đăng ký lần đầu (First Registration) date: ….. month …….. year 200…

1. Tên công ty (Name of company): .......................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .............................................................................

Email: ………………………………..     Website: .......................................................................

3. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport services):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

4. Giấy phép có hiệu lực (This licence is valid until): Ngày ……….. tháng …… năm …………….

                                                                                     Date …....…..... month ……….Year .............

…..........…., ngày ……. tháng …… năm ……
…., issuing date   month        year
Cơ quan cấp phép (Issuing Authority)
(Ký tên, đóng dấu/Signature, seal)

PHỤ LỤC 5a

MẪU GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
***

GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT - LÀO

VIETNAM - LAO
CROSS - BORDER TRANSPORT
PERMIT

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Socialist Republic Of Vietnam

Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và hỗ trợ hoặc bảo vệ khi cần thiết

The Ministry of Transport of Vietnam requested all those whom it may concern to allow the vehicle to pass freely and afford the vehicle any such assistance and protection as may be necessary

Mặt sau bìa trước/ Back side

Thông tin cơ bản về phương tiện
Basic data of the vehicle

1. Số đăng ký phương tiện: ………………….
(Registration number)

2. Một số thông số kỹ thuật
(Technical data)

- Năm sản xuất: ………………………………..
(Manufactured year)

- Nhãn hiệu (Mark): ……………………………

- Loại xe (Model): ………………………………

£ Xe tải (Truck)

£ Xe khách (Bus)

£ Xe khác (Other)

- Màu sơn: ……………………………………….
(Colour)

- Số máy: ………………………………………..
(Engine No.)

- Số khung: …………………………………….
(Chassis No.)

Chi tiết về nhà vận tải
Status of Transport operator

Tên đơn vị (Company/Operator):
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Địa chỉ (Address):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Tel: …………………. Fax: …………………….

Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Số giấy phép (Licence No.) …………………

Ngày hết hạn (Date of expiry): …………….

Trang 1

Trang 2

GHI CHÚ

Sổ này có giá trị một năm
This book is valid for one year

Từ ngày: From date ….. month ……. year
Đến ngày: To date ….. month ….. year

Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến
Border gate, Traveling area, Destination

Cửa khẩu (Border gate): ………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Vùng hoạt động (Traveling area):………….....
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Nơi đến (Destination): ………………………...
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Ngày cấp (Date of issue): ……………………...

Issuing Authority
(Signature, Seal)

HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG

HẢI QUAN (CUSTOMS)

BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS)

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Trang 3

Trang tiếp theo

HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS

HẢI QUAN (CUSTOMS)

BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS)

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS

HẢI QUAN (CUSTOMS)

BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS)

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Hướng dẫn (Instruction)

1. Sổ này bao gồm 50 trang cần phải được giữ sạch sẽ.
This book, containing 50 pages excluding covers, should be kept as clean as possible.

2. Khi sổ bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
When this book gets lost or unreadable for any reasons as it may occur, the holder should request the new one at the issuing office

3. Sổ này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.
This book shall be produced to the competent authorities upon request

4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong sổ này.
It is prohibited to erase, modify, or falsify any terms specified in this book

5. Sổ này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong sổ và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng.
This book shall be used for the specified vehicle only and shall be renewed one month before the expired date.

Ghi chú (note):

Khổ giấy rộng: 11cm, dài 15cm
Page size 11 cm x 15 cm

Bìa màu đỏ (Red) dùng để cấp cho tất cả các phương tiện
Red cover used for all vehicles


PHỤ LỤC 5b

MẪU PHÙ HIỆU LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Số (No.): ……………

CROSS-BORDER TRANSPORT

VIETNAM - LAO

Đơn vị (Company): ………………………………………………………….

Biển đăng ký (Registration No.): ………………………………………….

Giấy phép có giá trị đến (Valid Until): …………………………………….

Cơ quan cấp phép/Issuing Agency
(Ký tên, đóng dấu/Signature, seal)

Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210 mm, nền trắng chữ đỏ.


PHỤ LỤC 6a

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Tên doanh nghiệp/HTX
đề nghị cấp giấy phép  
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI

Kính gửi: ……………………………………………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .................................................................................................  

2. Địa chỉ: .............................................................................................................................

3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................

4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ………………. ngày cấp: ………………… (đối với trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải)

5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện vận tải sau:

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp giấy phép

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

Cửa khẩu xuất - nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

2

3

6. Loại hình kinh doanh vận tải:

a) Hành khách theo tuyến cố định: £                  b) Khách du lịch:       £

c) Hành khách theo hợp đồng:       £                 d) Vận tải hàng hóa:  £

Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:

Tuyến: …………………… đi ………………….. và ngược lại

Bến đi: Bến xe ………………………… (thuộc tỉnh: …………....................................... Việt Nam)

Bến đến: Bến xe …………………………. (thuộc tỉnh: ............................................................... )

Cự ly vận chuyển: ……………….. km

Hành trình tuyến đường: ........................................................................................................

Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………….. ngày ………………………….

………., Ngày           tháng          năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 6b

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Tên đơn vị/tổ chức
đề nghị cấp giấy phép  
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO

Kính gửi: ……………………………………………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .................................................................................................  

2. Địa chỉ: .............................................................................................................................

3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................

4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép …………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)

5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện vận tải sau:

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp phép

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

Cửa khẩu xuất - nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

2

3

6. Mục đích chuyến đi:

a) Công vụ:                          £                          b) Cá nhân:           £

c) Hoạt động kinh doanh:     £                          d) Mục đích khác:  £

………., Ngày           tháng          năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 7

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Tên doanh nghiệp/HTX:…………
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: ………./…………

………., Ngày ….. tháng ….. năm …..

GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH

Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam

1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ...........................................................................................  

2. Địa chỉ: .............................................................................................................................

3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................

4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. ngày …../…../……………….. cơ quan cấp     

5. Đăng ký khai thác vận tải hành khách liên vận Việt - Lào bằng xe ôtô theo tuyến cố định như sau:

Tỉnh/thành phố đi: ………………………. Tỉnh/thành phố đến: ....................................................

Bến đi: ………………………………….. Bến đến: ………………………………………..

Cự ly vận chuyển: ………………. km

Hành trình chạy xe: ................................................................................................................

6. Danh sách xe:

TT

Biển kiểm soát xe

Tên đăng ký sở hữu xe

Loại xe

Số ghế

Năm sản xuất

Cửa khẩu xuất - nhập

1

2

7. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách liên vận quốc tế bằng xe ôtô theo tuyến cố định;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.

Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 8

PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN QUỐC TẾ BẰNG XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Tên doanh nghiệp/HTX:…………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH

1. Đặc điểm tuyến:

Tên tuyến: ………………………………… đi .........................................................  và ngược lại.

Bến đi: ..................................................................................................................................

Bến đến: ...............................................................................................................................

Cự ly vận chuyển: …………………………… km.

Lộ trình: ................................................................................................................................

2. Biểu đồ chạy xe:

Số chuyến tài (nốt) trong …………. ngày/tuần/tháng.

a) Tại bến lượt đi: bến xe: ......................................................................................................

Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất bến như sau:

+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ………………. giờ

+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ………………. giờ

+ …………..

b) Tại bến lượt về: bến xe: .....................................................................................................

Hàng ngày có ………….. nốt (tài) xuất bến như sau:

+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ………………. giờ

+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ………………. giờ

+ …………..

c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe …… giờ.

d) Tốc độ lữ hành: ……….. km/giờ

e) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ……………….. phút

3. Các điểm dừng nghỉ trên đường.

a) Lượt đi từ Bến xe: ……………………… đến Bến xe: ............................................................

(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).

- Điểm dừng thứ nhất: ...........................................................................................................

- Điểm dừng thứ hai: .............................................................................................................

- Điểm dừng thứ ba: ..............................................................................................................

b) Lượt về từ Bến xe: ………………………….. đến Bến xe: ......................................................

(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).

- Điểm dừng thứ nhất: ...........................................................................................................

- Điểm dừng thứ hai: .............................................................................................................

- Điểm dừng thứ ba: ..............................................................................................................

c) Thời gian dừng, nghỉ từ ………….. đến ………….. phút/điểm

4. Phương tiện bố trí trên tuyến

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

1

2

3

5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe

a) Số lượng:

b) Điều kiện của lái xe:

- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển

- Có đủ điều kiện về sức khỏe, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ

- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị

- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên

- ...........................................................................................................................................

- ...........................................................................................................................................

c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe

- ...........................................................................................................................................

6. Các dịch vụ khác

a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến: ......................................................................................

b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao: ..........................................................................

7. Giá vé

a) Giá vé:

- Giá vé suốt tuyến: …………………….. đồng/HK.

- Giá vé chặng (nếu có): ……………….. đồng/HK.

Giá vé

đồng/HK

Trongđó:

- Giá vé (*)

đồng/HK

- Chi phí các bữa ăn chính

đồng/HK

- Chi phí các bữa ăn phụ

đồng/HK

- Phục vụ khác: khăn, nước …

đồng/HK

(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm HK, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.

b) Hình thức bán vé

- Bán vé tại quầy ở bến xe: ....................................................................................................

- Bán vé tại đại lý: ..........................................................  (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).

- Bán vé qua mạng ...................................................................................  (địa chỉ trang web).

Xác nhận của Sở GTVT

Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 9

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO XE CỦA LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

Tên doanh nghiệp đề nghị gia hạn cấp giấy phép liên vận của Lào
Company name applying for extension of Laos - Viet Nam Cross-border Transport Permit

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN LÀO - VIỆT

APPLICATION FOR EXTENSION OF LAOS - VIET NAM
 CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT

Kính gửi (To): ………………………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual) .................................................

2. Địa chỉ: (Address) ..............................................................................................................

3. Số điện thoại: (Tel No.) …………………. Số Fax: (Fax No.): .................................................

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Business Registration Certificate or Investment License No.): .....................................................................................................................................

Ngày cấp (Date of issue) …………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) .............................

5. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế số (Laos - Viet Nam Cross-border Transport Permit No.) ………………… Ngày cấp (Date of issue) ………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) ……………… nếu có (If any).

6. Đề nghị Sở GTVT ………………….. gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ....... to extend the validity of Lao - Viet Nam Cross-Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):

- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.):...............................................................................

- Giấy phép liên vận Lào - Việt số: ………….. Ngày cấp ……….. Nơi cấp: ……. Có giá trị đến: .
Laos - Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.: ……. (Date of issue) ……. (Issuing Authority) … Date of expiry ………..

- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ………. tháng ….. năm ………….
Date of entry into Viet Nam: …….. month ……… year ……………..

- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):

+ Gia hạn giấy phép liên vận …. ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
Extension for: ……..…… days, from date ……...... month …year … to date ….. month … year ….

+ Gia hạn chuyến đi: …… ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … Extension for Journey: … days, from date … month…year … to date ….. month … year ….

7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension): ..............................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác các nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Laos - Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).

b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Lào và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol to Implement the Agreement to Facilitate Cross-border Movement of Motor vehicles between Laos and Vietnam).

……., Ngày(Date) … tháng(month) … năm(year) …..
Đại diện đơn vị (Representative of the Company)
Ký tên/Signature

Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Driver, vehicle owner or authorized person)

MINISTRY OF TRANSPORT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.: 38/2011/TT-BGTVT

Hanoi, May 18, 2011

 

CIRCULAR

GUIDING IMPLEMENTATION OF A NUMBER OF ARTICLES OF AGREEMENT AND PROTOCOL TO IMPLEMENT THE AGREEMENT TO FACILITATE THE CROSS-BORDER MOVEMENT OF MOTOR VEHICLES BETWEEN THE GOVERNMENT OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM AND THE GOVERNMENT OF THE LAO PEOPLE'S DEMOCRATIC REPUBLIC

Pursuant to the Agreement to facilitate cross-border movement of motor vehicles between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Lao People's Democratic Republic signed on April 23, 2009 (hereinafter referred to as " Agreement");

Pursuant to the Protocol to implement the Agreement to facilitate cross-border movement of motor vehicles between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Lao People's Democratic Republic signed September 15, 2010 (hereinafter referred to as "Protocol");

Pursuant to Decree No. 51/2008/ND-CP dated April 22, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;

The Minister of Transport guides the implementation of a number of articles of the Agreement and the Protocol as follows:

Chapter 1.

GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



This Circular guides the implementation of a number of articles of Agreement and Protocol to facilitate cross-border movement of motor vehicles (hereafter referred to as “vehicles” ) between Vietnam and Laos

Article 2. Subject of application

This Circular applies to organizations and individuals involved in the operation of commercial and non-commercial vehicles license of trains crossing the border between Vietnam and Laos.

Article 3. Provisions for vehicles

1. Vehicles issued with the Vietnam – Laos cross-border transport Permit are automobiles, forward tractors, trailers or semi-trailers pulled by cars and special-use motorcycles circulating on road with vehicle registration certificate and number plate issued by the competent authorities of the Republic Socialist of Vietnam.

2. Commercial vehicles are the ones which belong to the use right of enterprises and cooperatives involved in transporting goods and passengers with fees or vehicle transporting people or goods for enterprises and cooperatives’ business activities  particularly including:

a) Vehicles of passenger transport business along fixed routes;

b) Vehicles of passenger transport business under contract and tourist transport;

c) Vehicles of goods transport business

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Non-commercial vehicles are the ones which belong to agencies, organizations and individuals operating across the border of the two countries not for the purpose of business, specifically including:

a) Vehicles of domestic or international agencies, organizations, enterprises and cooperatives used for business trips, sightseeing and tourism;

b) Means of the individuals used for personal affairs (only applicable for cars of less than 09 (nine) seats and pickup;

c) Fire trucks, ambulances, rescue vehicles and vehicle used in humanitarian missions.

4. For each trip, the vehicles may stay in the other Contracting Party for thirty (30) days from the date of entry. In case of exceeding the time limit with rational reasons, the vehicles will be extended once for a maximum period of 10 (ten) days.

5. Each vehicle while cross-border operation must be attached with national symbol plate on the front windshield on the right-hand corner of the driver. The Vietnamese national symbol plate is stipulated in Annex 1 of this Circular.

Article 4. Regulation on vehicle papers

1. When circulating, vehicles must have the following valid papers with their certified Laotian or English translation if those papers are not in Vietnamese - Laotian or Vietnam - English bilingual for presentation to the agencies concerned as required:

a) Vehicle registration Certificate;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Cross-border transport Permit

d) Certificate of insurance for civil liability of motor vehicle owners;

dd) Declaration of road transport vehicle temporarily imported and re-exported

2. For passenger transport vehicles, in addition to the documents specified in Clause 1 of this Article, there must be a passenger list. This list applies to passenger transport vehicle along fixed routes specified in Annex 2a of this Circular. The list applies to passenger transport vehicles under contract and tourists transport specified in Annex 2b of this Circular.

3. For goods transport vehicles, in addition to the provisions of Clause 1 of this Article, they must have following papers:

a) Bill of lading;

b) Customs declaration of goods;

c) Certificate of animal and plant quarantine (under specialized regulation).

4. Transport vehicles of dangerous goods or goods with size and load in excess of regulations of Vietnam and Laos must be issued with special circulation Permit by Vietnamese and Laotian competent authority.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Drivers controlling vehicles across the border must have the following valid documents:

1. Driver’s License;

2. Passport or other valid documents in lieu of Passport and visa issued by the competent authority (except for subjects exempted from visa);

3. In case the driver’s Passport and vehicle registration certificate are not issued by the same Contracting Party, there must be a certified copy of the driver’s labor contract with definite term of 01 (one) year or more with the enterprise or cooperative or temporary residence card or Diplomatic Identification Card

Chapter 2.

INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT OPERATION PERMIT

Article 6. Conditions for issuance of international road transport operation permit

1. The subjects that are issued with the international road transport operation permit are enterprises or cooperative having Permit for Transport Business by motor vehicle

(for enterprises or cooperatives carrying on business of passenger and goods transport by containers) or business registration Certificate with registration of business line of transport by motor vehicles (for enterprises or cooperatives carrying on business of other goods transport);

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Having sufficient number of vehicles to carry out business plan.

Article 7. Dossier and order of issuance of international road transport operation Permit

1. Dossier for issuance of the international road transport operation Permit

a) Application for issuance of international road transport operation Permit under the form in Annex 3 of this Circular;

b) Permit for Transport Business by motor vehicle (for enterprises or cooperatives carrying on business of passenger and goods transport by containers) or business registration Certificate with registration of business line of transport by motor vehicles (for enterprises or cooperatives carrying on business of other goods transport) (certified copy or a copy attached to the original for comparison);

c) Plan for international road transport business

2. Order of issuance of international road transport operation Permit:

a) Enterprises or cooperatives submit 01 (one) set of dossier directly or via post to the licensing authority. The licensing authority checks and receives the dosser. If the dossier needs modification or supplementation, the licensing authority will notify in writing of the contents to be modified or supplemented.

b) Within 03 (three) after fully receiving dossier as prescribed, the licensing authority will issue the international road transport operation Permit.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Fee for issuance of international road transport operation Permit is regulated by the Ministry of Finance.

4. The duration of international road transport operation Permit is 05 (five) years.

5. The form of Permit is specified in Annex 4 of this Circular.

Article 8. Revocation and re-issuance of international road transport operation Permit

1. The licensing agency may revoke the issued Permit if the enterprises or cooperatives do not ensure provisions on conditions for Licensing;

2. When the duration of Permit expires or is damaged or lost, the enterprises or cooperatives will prepare dossier to request the issuance of new Permit as specified in Article 7 of this Circular. The old Permit expired must be returned to the Licensing agency.

Chapter 3.

CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT

Article 9. Cross-border transport Permit

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



As for passenger transport vehicles under contract or tourist transport, the cross-border transport Permit may depend on the duration of the trip but will not exceed thirty (30) days.

2. The cross-border transport Permit issued to non-commercial vehicles has duration of 30 (thirty) days from the issue date.

As for public service vehicles or vehicles of diplomatic missions, consular offices, representative offices of international organizations in Vietnam, the duration may depend on the time of the trip but will not exceed 01 (one) year.

3. The form of cross-border transport Permit (including Book of of cross-border transport Permit

Article 10. Dossier for issuing cross-border transport Permit

1. For commercial vehicles:

a) Application for issuance of Vietnam – Laos cross-border transport Permit is specified in Annex 6a (applicable for vehicles of transport business) and Annex 6b (applicable for the remaining subjects) of this Circular.

b) The international road transport operation Permit (A certified copy or copy attached to the original for comparison);

In case the enterprises or cooperatives work for the works and projects or operate their own business in Laos, they have to present the contract or documents evidencing their unit is carrying out works or projects or operating their business (certified copy);

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



d) In case the vehicles do not belong to the enterprises or cooperatives, it is necessary to present the enterprises or cooperatives’ evidence of use right over those vehicles (copy).

2. For non-commercialveicles: dossier will comply with provisions at Point a, c, Clause 1 of this Article.

Article 11. Order of issuance of cross-border transport Permit

1. Receipt and processing of dossier:

a) Organizations or individuals will submit a set of dossier to the licensing Agency. This agency receives dossier and check it. In case the dossier needs modification or supplementation, the licensing Agency will notify directly or in writing of the incomplete contents or modification;

b) Within 03 (three) working days, after fully receiving dossier as prescribed, the licensing Agency will issue the Permit;

c) The receipt of dossier and return of result at the licensing Agency or via post.

2. Licensing fee is prescribed by the Ministry of Finance.

Article 12. Cross-border Permit issuing Agency

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) The vehicles belonging to the agencies of the Party, National Assembly, the Government, the ministerial Offices, ministerial-level agencies, the agencies attached to the ministries with their head offices in Hanoi;

b) The vehicles of agencies and units directly under the Ministry of Transport.

In case of vehicles of passenger transport business along fixed routes, the Vietnam Road Administration will approve in writing of the enterprise’s route operation issue the first cross-border transport Permit to the vehicles. The Service of Transport will base on the written approval to direct the bus station to sign contract so that the vehicles can disembark passengers at the station.

2. The Ministry of Transport will authorize the Service of Transport to issue the Permit to the vehicles of agencies, organizations or individuals of the remaining subjects located in the local area and issue the cross-border transport Permit from the second time for the vehicles of passenger transport along fixed routes.

Article 13. Revocation and re-issuance of cross-border transport Permit

1. The licensing Agency may revoke the issued Permit if the vehicles do not comply with the contents specified in the Permit.

2. When the duration of the Permit expires or the Permit is damaged or lost, the organizations or individuals should prepare dossier for settlement.

Article 14. Renewal of cross-border transport Permit and the circulating time in Vietnam for Laotian vehicles

1. Subjects to be renewed: The Laotian vehicles whose permit is expired or exceeding the circulating time in Vietnam if having plausible reasons (natural disaster, accident, breakdown without immediately repair) may be renewed 01 (one) with the duration of no more than 10 (ten) days from the expiration date.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Receipt and processing dossier:

a) Organizations or individuals will submit 01 (one) set of dossier directly to the Service of Transport;

b) Within 01 (one) working day after fully receiving dossier as prescribed, the Service of Transport will renew the cross-border transport Permit for the vehicles. In case of failure of renewal, it will reply in writing stating the reason right on the date of receipt of dossier.

4. Competence of renewal: The Service of Transport of provinces and centrally-affiliated cities where the vehicles have troubles

Article 15. Registration of operation of international cross-border fixed passenger transport route between Vietnam and Laos

1. Enterprises or cooperatives meet all conditions specified in Article 6 of this Circular are allowed operating the international cross-border fixed passenger transport route between Vietnam and Laos

2. Dossier for operation of route includes:

a) “Registration of operation of the international cross-border fixed passenger transport route between Vietnam and Laos” under the form specified in Annex 7 of this Circular;

b) A copy of vehicle registration Certificate of the vehicles in the list of registration;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Order of approval for operation of route:

a) Enterprises or cooperatives will submit 01 (one) set of dossier directly or via post to the licensing Agency. This Agency will check and receive the dossier. If the dossier needs modification or supplementation, it will notify directly or in writing of the contents to be modified or supplemented.

b) Within 03 (three) working days after fully receiving dossier as prescribed, the licensing Agency will issue a written approve for the enterprise cooperatives’ operation

c) The receipt of dossier and return of result are done at the licensing Agency or via post

Chapter 4.

IMPLEMENTATION PROVISION

Article 16. Effect

1. This Circular takes effect 45 days from the date of its signing

2. This Circular replaces Circular No. 17/2005/TT-BGTVT dated December 22, 2005 of the Ministry of Transport guiding the implementation of the Protocol between the Ministry of Transport of Vietnam and the Ministry of Transport, Post and Construction of Laos and implement Lao Construction to implement the road transport Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Lao People's Democratic Republic

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. The Ministry of Transport authorizes the Vietnam Road Administration to issue the international road transport operation Permit and approve the Plan for operation of the international cross-border fixed passenger transport route between Vietnam and Laos, on the basis of licensing plan approved by the Ministry of Transport.

2. Vietnam Road Administration

a) Organizing and guiding the operation for cross-border movement of motor vehicles between Vietnam and Laos;

b) Assuming the prime responsibility and coordinating with the agencies concerned in checking and handling commercial and non-commercial vehicles of Vietnam and Laos moving across border of the two countries.

c) Organizing annual meeting with the Lao Department of Transport to negotiate solve problems related to road transport between the two countries;

d) Printing and publishing the Vietnamese national symbol plate, cross-border transport Permit and List of passengers.

3. Service of Transport of provinces and centrally-affiliated cities.

a) Disseminating the implementation of this Circular to the organizations or individuals concerned in the area;

b) Making annual report to the Vietnam Road Administration on the organization and management of Vietnam – Laos cross-border movement operation for monitoring, summary and report to the Ministry of Transport.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5. Chief of Ministerial Office, Chief Inspector of the Ministry, Director of Departments, General Director of the Vietnam Road Administration, Director of the Service of Transport of the provinces and centrally-affiliated cities, agencies, organizations and individuals concerned are liable to execute this Circular.

 

 

MINISTER




Ho Nghia Dung

 

ANNEX 1

KÝ HIỆU PHÂN BIỆT QUỐC GIA

NATIONAL SYMBOL

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ghi chú: Chữ hoa Latinh, chữ có chiều cao 80mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có mầu đen trên một biển nền trắng có dạng hình elíp với trục chính nằm ngang.

Note: Uppercase Latin letter, 80mm in height, and width strokes at 10 mm, with black letters on a white elliptical background with horizontal major axis.

 

ANNEX 2a

MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH

FORM OF PASSENGER LIST ALONG FIXED ROUTE

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Số (No).:

Số đăng ký phương tiện (Registration No.): ………………………………

Tên Công ty (Name of company): ...........................................................................................

Địa chỉ (Address): .................................................................................................................

Số điện thoại (Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: .........................................

Tuyến vận tải (Route): từ (from) …………… đến (to) …………… và ngược lại (and vice versa).

Bến đi (Departure terminal): ……………., ngày (date) ……./…./20 ............................................

1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from the terminal):

Số TT (No.)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Số vé (Ticket No.)

 

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

 

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

17

 

 

33

 

 

2

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18

 

 

34

 

 

3

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

35

 

 

4

 

 

20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

36

 

 

5

 

 

21

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



37

 

 

6

 

 

22

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

7

 

 

23

 

 

39

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

8

 

 

24

 

 

40

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

 

 

25

 

 

41

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

26

 

 

42

 

 

11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

27

 

 

43

 

 

12

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



28

 

 

44

 

 

13

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

45

 

 

14

 

 

30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

46

 

 

15

 

 

31

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



47

 

 

16

 

 

32

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe:...  người
(Total passengers departing form the terminal)       (persons)

Xác nhận của Bến xe/Terminal
(Ký, đóng dấu/Signature and seal)     ……
Ngày (date) …./…/20 ………

2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passengers declared by driver):

Số TT (No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

 

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số vé (Ticket No.)

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

 

 

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

11

 

 

2

 

 

7

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

 

 

3

 

 

8

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

4

 

 

9

 

 

14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

5

 

 

10

 

 

15

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tổng cộng khách chặng: ……. người
(Total of stage passengers) ... (Persons)

Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách:
(Name of Driver and signature)                        ……………………

(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao Chủ phương tiện; Liên 3 giao Bến xe; Liên 4 giao Biên phòng.

 

ANNEX 2b

MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH HỢP ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Sử dụng cho phương tiện vận chuyển hành khách du lịch tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on tourist non-scheduled passenger transport)

Số(No).:

Số đăng ký phương tiện (Registration number): ………………………………

Tên người vận chuyển (Carrier name) ....................................................................................

Địa chỉ (Address): .................................................................................................................

Số điện thoại (Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: ..........................................

Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of itinerary): ...........................................................

.............................................................................................................................................

Thời hạn chuyến đi (Duration of the journey): ……………………….. ngày (date)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Danh sách hành khách (Passenger list)

Số TT (No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số hộ chiếu (Passport No.)

 

(No.)

Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số hộ chiếu (Passport No.)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Họ tên hành khách (Passenger's full name)

Số hộ chiếu (Passport No.)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

(1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(3)

1

 

 

19

 

 

37

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2

 

 

20

 

 

38

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

21

 

 

39

 

 

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

22

 

 

40

 

 

5

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



23

 

 

41

 

 

6

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

42

 

 

7

 

 

25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

43

 

 

8

 

 

26

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



44

 

 

9

 

 

27

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

10

 

 

28

 

 

46

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

11

 

 

29

 

 

47

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

 

 

30

 

 

48

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

31

 

 

49

 

 

14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

32

 

 

50

 

 

15

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



33

 

 

51

 

 

16

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

52

 

 

17

 

 

35

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

53

 

 

18

 

 

36

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



54

 

 

Tổng cộng số hành khách: ……………… …. ….. người
(Total passengers departing form the terminal) ……….. (persons)

Xác nhận của người vận tải/Carrier
(Ký tên, đóng dấu/Signature and seal):
Ngày (date) …./…/20 ………

(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao cho Chủ phương tiện; Liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)
(Note: list of passenger includes 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for borderguard officer).

 

ANNEX 3

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

Tên doanh nghiệp
Đề nghị cấp giấy phép  

(Name of enterprise requesting issuance of Permit)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ

APPLICATION FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT PERMIT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Tên đơn vị vận tải (Name of transporting unit): ....................................................................  

2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................

3. Số điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .....................................................................

4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số (Permit of transport business by automobile No.): …………. Ngày cấp (Date of issue): ………………………. Cơ quan cấp (Issued by): ........................................................

5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau (Kindly request the issuance of international road transport Permit as follows):

Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải hành khách theo tuyến cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải hành khách du lịch; vận tải hàng hóa):

(Type of activity (specify one or several types including passenger transport along fixed routes, passenger transport under contracts,  tourist transport and goods transport):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

6. Thời hạn đề nghị cấp phép (Duration of Permit): .................................................................

 

Xác nhận của Sở GTVT
(Về thâm niên hoạt động vận tải trong nước của đơn vị)

Certification of Service of Transport

(Regarding seniority of domestic transportation activities of the unit)

…, Ngày(date)     tháng(month)      năm(year)
Thủ trưởng đơn vị (Head of unit)
(Ký tên, đóng dấu)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

ANNEX 4

MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ

FORM OF INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT PERMIT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
MINISTRY OF TRANSPORT
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
DIRECTORATE FOR ROADS OF VIETNAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT LICENCE

Số giấy phép (Licence No.): ………………….

Đăng ký lần đầu (First Registration) date: ….. month …….. year 200…

1. Tên công ty (Name of company): .......................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .............................................................................

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport services):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

4. Giấy phép có hiệu lực (This licence is valid until): Ngày ……….. tháng …… năm …………….

                                                                                     Date …....…..... month ……….Year .............

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



…..........…., ngày ……. tháng …… năm ……
…., issuing date   month        year
Cơ quan cấp phép (Issuing Authority)
(Ký tên, đóng dấu/Signature, seal)

 

ANNEX 5a

MẪU GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT – LÀO

(VIETNAM-LAOS CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT - LÀO

 

VIETNAM - LAO
CROSS - BORDER TRANSPORT
PERMIT

 

 

 

 

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Socialist Republic Of Vietnam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và hỗ trợ hoặc bảo vệ khi cần thiết

 

The Ministry of Transport of Vietnam requested all those whom it may concern to allow the vehicle to pass freely and afford the vehicle any such assistance and protection as may be necessary

 

Mặt sau bìa trước/ Back side

 

Thông tin cơ bản về phương tiện
Basic data of the vehicle

1. Số đăng ký phương tiện: ………………….
(Registration number)

2. Một số thông số kỹ thuật
(Technical data)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Nhãn hiệu (Mark): ……………………………

- Loại xe (Model): ………………………………

£ Xe tải (Truck)

£ Xe khách (Bus)

£ Xe khác (Other)

- Màu sơn: ……………………………………….
(Colour)

- Số máy: ………………………………………..
(Engine No.)

- Số khung: …………………………………….
(Chassis No.)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tên đơn vị (Company/Operator):
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Địa chỉ (Address):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Tel: …………………. Fax: …………………….

Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Số giấy phép (Licence No.) …………………

Ngày hết hạn (Date of expiry): …………….

Trang 1

 

Trang 2

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sổ này có giá trị một năm
This book is valid for one year

Từ ngày: From date ….. month ……. year
Đến ngày: To date ….. month ….. year

Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến
Border gate, Traveling area, Destination

Cửa khẩu (Border gate): ………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Vùng hoạt động (Traveling area):………….....
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Nơi đến (Destination): ………………………...
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

Ngày cấp (Date of issue): ……………………...

Issuing Authority
(Signature, Seal)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HẢI QUAN (CUSTOMS)

BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS)

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trang 3

 

Trang tiếp theo

 

HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS

HẢI QUAN (CUSTOMS)

BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS)

Ngày đi Departure date

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS

HẢI QUAN (CUSTOMS)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

Ngày đi Departure date

Ngày về Arrival Date

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Sổ này bao gồm 50 trang cần phải được giữ sạch sẽ.
This book, containing 50 pages excluding covers, should be kept as clean as possible.

2. Khi sổ bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
When this book gets lost or unreadable for any reasons as it may occur, the holder should request the new one at the issuing office

3. Sổ này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.
This book shall be produced to the competent authorities upon request

4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong sổ này.
It is prohibited to erase, modify, or falsify any terms specified in this book

5. Sổ này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong sổ và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng.
This book shall be used for the specified vehicle only and shall be renewed one month before the expired date.

 

Ghi chú (note):

Khổ giấy rộng: 11cm, dài 15cm
Page size 11 cm x 15 cm

Bìa màu đỏ (Red) dùng để cấp cho tất cả các phương tiện
Red cover used for all vehicles

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ANNEX 5b

MẪU PHÙ HIỆU LIÊN VẬN VIỆT – LÀO

(FORM OF VIETNAM-LAOS CROSS-BORDER INSIGNIA)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

 

Số (No.): ……………

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

CROSS-BORDER TRANSPORT

VIETNAM - LAO

 

 

 

Đơn vị (Company): ………………………………………………………….

Biển đăng ký (Registration No.): ………………………………………….

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cơ quan cấp phép/Issuing Agency
(Ký tên, đóng dấu/Signature, seal)

 

 

 

Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210 mm, nền trắng chữ đỏ.

(Note: Size 115 mm x 210 mm, white background with red letters.)

 

ANNEX 6a

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

Tên doanh nghiệp/HTX
đề nghị cấp giấy phép  

(Name of enterprise/cooperative applying for issuance of Permit)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI

(APPLICATION

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kính gửi (To): ……………………………………………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân) (Name of unit (individual)): ..........................................................  

2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................

3. Số điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .....................................................................

4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ………………. ngày cấp: ………………… (đối với trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải)

(International road transport Permit issued by Vietnam Road Administration No………Date of issue:…..(for case of transport business vehicles)).

5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện vận tải sau:

(Kindly request the Vietnam Road Administration (or local Service of Transport) to issue the cross-border transport Permit to the following vehicles)

Số TT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Biển số xe

(Number plate)

Trọng tải (ghế)

(Payload)

(seat)

Năm sản xuất

(YOM)

Nhãn hiệu

(Brand)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Chassis No.)

Số máy

(Engine

No.)

Màu sơn

(Color)

Thời gian đề nghị cấp giấy phép

(Duration of Permit)

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cửa khẩu xuất - nhập

(Import-Export

Border gate)

1

2

3

4

5

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

9

10

11

1

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

6. Loại hình kinh doanh vận tải (Model of transport business):

a) Hành khách theo tuyến cố định( Passenger along fixed route: £  b) Khách du lịch (Tourist):       £

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:

(Note: For passenger transport vehicles along fixed routes, the following additional information required)

Tuyến: …………………… đi ………………….. và ngược lại

(Route:……………………departure……………vice versa)

Bến đi: Bến xe ………………………… (thuộc tỉnh: …………....................................... Việt Nam)

(Departure station: Bus station          …….(province:………..Vietnam))

Bến đến: Bến xe …………………………. (thuộc tỉnh: ............................................................... )

(Arrival station: Bus station          …….(province:………..))

Cự ly vận chuyển: ……………….. km

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hành trình tuyến đường: ........................................................................................................

(Route itinerary:………..)

Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………….. ngày

………………………….

Approved by the Vietnam Road Administration to operate the route in the dispatch No…..dated

 

 

., Ngày (date)          tháng (month)    năm(year)
Thủ trưởng đơn vị

(Head of unit)
(Ký tên, đóng dấu)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

ANNEX 6b

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO

(FORM OF APPLICATION FOR ISSUANCE OF VIETNAM-LAOS CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

Tên đơn vị/tổ chức
đề nghị cấp giấy phép  

(Name of unit/organization applying for issuance of Permit)
-------

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO

(APPLICATION FOR ISSUANCE OF VIETNAM-LAOS CROSS-BORDER TRANSPORT PERMI)

Kính gửi (To): ……………………………………………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân) (Name of unit (or individual)): ......................................................  

2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................

3. Số điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .....................................................................

4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép …………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)

(Certificate of business registration No……..issue date………by: …….(for case of goods and people transport vehicles in service of business purpose of enterprises or cooperative))

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Kindly request the Vietnam Road Administration (or local Service of Transport) to issue the cross-border transport Permit to the following vehicles:

Số TT

No.

Biển số xe

(Number plate)

Trọng tải (ghế)

(Payload)

(seat)

Năm sản xuất

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhãn hiệu

(Brand)

Số khung

(Chassis No.)

Số máy

(Engine

No.)

Màu sơn

(Color)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Duration of Permit)

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

(Operation form (goods or passenger transport)

Cửa khẩu xuất - nhập

(Import-Export

Border gate)

1

2

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

6

7

8

9

10

11

1

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6. Mục đích chuyến đi (Purpose of trip):

a) Công vụ Public affairs:                  £                                 b) Cá nhân (Individual):           £

c) Hoạt động kinh doanh (Business operation):     £   d) Mục đích khác (Other purposes):  £

 

 

…., Ngày(date)           tháng(month)    năm (year)
Thủ trưởng đơn vị

(Head of unit)
(Ký tên, đóng dấu)

(Signature, seal)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH

FORM OF REGISTRATION OF VIETNAM-LAOS CROSS-BORDER TRANSPORT BY AUTOMOBILE ALONG FIXED ROUTES
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

 

Tên doanh nghiệp/HTX (Name of enterprise/cooperative):…………
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

Số: ………./…………

………., Ngày (date) ….. tháng(month) ….. năm(year) …..

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(REGISTRATION OF VIETNAM-LAOS CROSS-BORDER TRANSPORT BY AUTOMOBILE ALONG FIXED ROUTES)

Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Vietnam Road Administration)

1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã (Name of enterprise/cooperative): .........................................  

2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................

3. Số điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .....................................................................

4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. ngày …../…../……………….. cơ quan cấp     

(Permit of transport business by automobile No.:…………..date…../…../…….issued by:

5. Đăng ký khai thác vận tải hành khách liên vận Việt - Lào bằng xe ôtô theo tuyến cố định như sau:

Registration of Vietnam-Laos cross-border transport by automobile along fixed routes as follows:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bến đi (Departure station): ………………………………….. Bến đến (Arrival station): ………………………………………..

Cự ly vận chuyển: ………………. km

(Transport distance: .................... km)

Hành trình chạy xe: ................................................................................................................

(Route itinerary:………..)

6. Danh sách xe List of vehicles:

TT

No.

Biển kiểm soát xe

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tên đăng ký sở hữu xe

(Name of vehicle owner)

Loại xe

(Type of vehicle)

Số ghế

(Number of seat)

Năm sản xuất

(YOM)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Border gate)

1

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

7. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:

(Commitment of enterprise/cooperative):

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách liên vận quốc tế bằng xe ôtô theo tuyến cố định;

Taking full responsibility for the truthfulness and accuracy of the contents of Registration of international cross-border transport by automobile along fixed routes;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.

Strictly observing all provisions of the law of Vietnam as well as the provisions stated in the Protocol to implement the Agreement to facilitate cross-border movement of motor vehicles between Vietnam and Laos.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đại diện doanh nghiệp, HTX

Representative of enterprise/cooperative
(Ký tên, đóng dấu)

(Signature, seal)

 

ANNEX 8

PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN QUỐC TẾ BẰNG XE Ô TÔ

PLAN FOR INTERNATIONAL CROSS-BORDER TRANSPORT OPERATION BY AUTOMOBILE

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

(Issued together with Circular No. 38/2011/TT-BGTVT dated May 18, 2011)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tên doanh nghiệp/HTX (Name of enterprise/cooperative):…………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

 

PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH

(PLAN FOR CROSS-BORDER PASSENGER TRANSPORT BETWEEN VIETNAM AND LAOS OPERATION BY AUTOMOBILE)

1. Đặc điểm tuyến:

(Route characteristics):

Tên tuyến (Route name): ………………………………… đi (departure) và ngược lại (and vice versa)

Bến đi (Departure station) ......................................................................................................

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cự ly vận chuyển: …………………………… km.

(Transport distance: .................... km)

Lộ trình (Itinerary): ..................................................................................................................

2. Biểu đồ chạy xe:

Traffic chart

Số chuyến tài (nốt) trong …………. ngày/tuần/tháng.

(Number of trip in…….day/week/month)

a) Tại bến lượt đi (At departure station) : bến xe (station): .......................................................

Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất bến như sau:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ………………. giờ (Trip 1 leaving station at………o’clock)

+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ………………. giờ (Trip 2 leaving station at………o’clock)

+ …………..

b) Tại bến lượt về (At return station): bến xe (station):..............................................................

Hàng ngày có ………….. nốt (tài) xuất bến như sau:

(Everyday, there is/are………trip(s) leaving station as follows:

+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ………………. giờ (Trip 1 leaving station at………o’clock)

+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ………………. giờ (Trip 2 leaving station at………o’clock)

+ …………..

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Time to carry out an itinerary…….hour(s)

d) Tốc độ lữ hành (Traveling speed): ……….. km/giờ (km/hour)

e) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ……………….. phút

(Roadside stop time: .................... minutes)

3. Các điểm dừng nghỉ trên đường.

(The rest stops along the way)

a) Lượt đi từ Bến xe (Departure from station): ……………………… đến Bến xe (to station): ......

(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).

(Specify the chainage the trips will stop and stay at rest stops or restaurants specified on the national way and provincial way in accordance with the laws of the host country).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Điểm dừng thứ hai (2nd stop): ...............................................................................................

- Điểm dừng thứ ba (3rd stop): ................................................................................................

b) Lượt về từ Bến xe (Return from station): ………………………….. đến Bến xe (to station): .....

(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).

(Specify the chainage the trips will stop and stay at rest stops or restaurants specified on the national way and provincial way in accordance with the laws of the host country).

 

- Điểm dừng thứ nhất (1st stop) : .............................................................................................

- Điểm dừng thứ hai (2nd stop): ...............................................................................................

- Điểm dừng thứ ba (3rd stop): ................................................................................................

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(Time of stop/stay from…..to…….minutes/points

4. Phương tiện bố trí trên tuyến (Vehicles arranged along the routes)

Số TT

No.

Biển số xe

Number plate

Trọng tải (ghế)

(Payload)

(seat)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(YOM)

Nhãn hiệu

(Brand)

Ghi chú

(Note)

1

2

3

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

1

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Số lượng (Number):

b) Điều kiện của lái xe (Conditions for driver):

- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển (Having driver’s license in line with the controlled vehicle)

- Có đủ điều kiện về sức khỏe, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ

(Eligible for health to ensure road traffic safety)

- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị

(Having a written labor contract with the unit)

- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên

( Driver and serving personnel wearing uniform with name tag)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- ...........................................................................................................................................

c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe (Conditions for serving personnel on vehicle)

- ...........................................................................................................................................

6. Các dịch vụ khác (Other services)

a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến (General services of trips along routes)

b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao (Services of high quality vehicles): .......................

7. Giá vé (Fare)

a) Giá vé (Fare):

- Giá vé suốt tuyến (Fare of the entire route: …………………….. đồng/HK (dong/passenger)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Giá vé(Fare)

đồng/HK (dong/passenger)

Trongđó(In which):

- Giá vé (Fare) (*)

 

đồng/HK. (dong/passenger)

- Chi phí các bữa ăn chính (Cost of main meals)

đồng/HK. (dong/passenger)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



đồng/HK. (dong/passenger)

- Phục vụ khác: khăn, nước …(Other services: tissue, water...)

đồng/HK. (dong/passenger)

(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm HK, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.

(Fare including passenger insurance, toll and wharfage)

b) Hình thức bán vé (Form of ticket sale)

- Bán vé tại quầy ở bến xe (To be sold at ticket booth at bus station): .....................................

- Bán vé tại đại lý (To be sold at agent):  (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)(specify name of agent, address and tel.)

- Bán vé qua mạng (to be sold online) ........................  (địa chỉ trang web)(address of website).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Xác nhận của Sở GTVT

Certification of Service of Transport

Đại diện doanh nghiệp, HTX (Representative of enterprise and cooperative)
(Ký tên, đóng dấu)

(Signature, seal)

 

ANNEX 9

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO XE CỦA LÀO

APPLICATION FOR EXTENSION OF CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT OF LAOTIAN VEHICLES

(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Tên doanh nghiệp đề nghị gia hạn cấp giấy phép liên vận của Lào
Company name applying for extension of Laos - Viet Nam Cross-border Transport Permit

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN LÀO - VIỆT

APPLICATION FOR EXTENSION OF LAOS - VIET NAM
 CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT

Kính gửi (To): ………………………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual) .................................................

2. Địa chỉ: (Address) ..............................................................................................................

3. Số điện thoại: (Tel No.) …………………. Số Fax: (Fax No.): .................................................

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ngày cấp (Date of issue) …………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) .............................

5. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế số (Laos - Viet Nam Cross-border Transport Permit No.) ………………… Ngày cấp (Date of issue) ………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) ……………… nếu có (If any).

6. Đề nghị Sở GTVT ………………….. gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ....... to extend the validity of Lao - Viet Nam Cross-Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):

- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.):...............................................................................

- Giấy phép liên vận Lào - Việt số: ………….. Ngày cấp ……….. Nơi cấp: ……. Có giá trị đến: .
Laos - Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.: ……. (Date of issue) ……. (Issuing Authority) … Date of expiry ………..

- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ………. tháng ….. năm ………….
Date of entry into Viet Nam: …….. month ……… year ……………..

- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):

+ Gia hạn giấy phép liên vận …. ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
Extension for: ……..…… days, from date ……...... month …year … to date ….. month … year ….

+ Gia hạn chuyến đi: …… ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … Extension for Journey: … days, from date … month…year … to date ….. month … year ….

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác các nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Laos - Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).

b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Lào và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol to Implement the Agreement to Facilitate Cross-border Movement of Motor vehicles between Laos and Vietnam).

 

 

……., Ngày(Date) … tháng(month) … năm(year) …..
Đại diện đơn vị (Representative of the Company)
Ký tên/Signature

Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Driver, vehicle owner or authorized person)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/05/2011 hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.404

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!