|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT Chương trình đào tạo huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam
Số hiệu:
|
34/2022/TT-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2022/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 12 năm 2022
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG
KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định về An ninh hàng không;
Căn cứ Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực Hàng không dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực Hàng không dân dụng và Nghị định số
30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển
hàng không và hoạt động hàng không chung;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư quy định về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng
không Việt Nam.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về đào tạo,
huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng, bao gồm:
1. Đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
lực lượng kiểm soát an ninh hàng không.
2. Bồi dưỡng, huấn luyện kiến
thức an ninh hàng không cho các đối tượng không thuộc lực lượng kiểm soát an
ninh hàng không.
3. Tập huấn, huấn luyện công chức,
viên chức an ninh hàng không, giám sát viên an ninh hàng không của nhà chức
trách hàng không.
4. Bồi dưỡng, huấn luyện giáo
viên giảng dạy an ninh hàng không.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện an ninh
hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ, chữ viết tắt
1. Trong Thông tư này, các từ ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
a) Năng định là chứng nhận về
năng lực chuyên môn của nhân viên hàng không đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm
vụ theo chức danh ghi trong giấy phép nhân viên hàng không;
b) Chương trình đào tạo, bồi dưỡng,
tập huấn ban đầu an ninh hàng không là chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
cho đối tượng chưa được cấp chứng chỉ, chứng nhận đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
ban đầu an ninh hàng không;
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ an ninh hàng không là chương trình huấn luyện nhắc lại các kiến thức, kỹ
năng đã được học và bổ sung cập nhật kiến thức mới về an ninh hàng không để người
học duy trì khả năng làm việc ở vị trí đã được cấp có thẩm quyền giao;
d) Chương trình huấn luyện phục
hồi là chương trình huấn luyện dành cho nhân viên hàng không có thời gian nghỉ
giãn cách quá thời gian quy định; nhằm phục hồi khả năng đáp ứng công việc
chuyên;
đ) Chương trình đào tạo chuyển
loại là chương trình huấn luyện cho nhân viên hàng không khi chuyển đổi vị trí
chuyên môn;
e) Thời lượng: là thời gian tối
thiểu giảng dạy trong chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện được
tính bằng tiết. Quy đổi thời gian giảng dạy: 01 (một) tiết lý thuyết là 45
phút; 01 (một) tiết thực hành là 60 phút;
g) Nội dung (bao gồm các bài học
lý thuyết, thực hành trong các chương trình): là nội dung tối thiểu của chương
trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện an ninh hàng không.
2. Chữ viết tắt
a) ANHK: an ninh hàng không;
b) ANSC: an ninh soi chiếu;
c) ANKS: an ninh kiểm soát;
d) ANCĐ: an ninh cơ động;
đ) ATCL: an toàn chất lượng;
e) DNDV: doanh nghiệp dịch vụ;
g) ĐTHL: đào tạo huấn luyện;
h) HKDD: hàng không dân dụng;
i) KSCL: kiểm soát chất lượng;
k) VK, CCHT: vũ khí, công cụ hỗ
trợ;
l) VPNH: vật phẩm nguy hiểm;
m) PCCC: phòng cháy, chữa cháy.
Chương II
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN
LUYỆN LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA DOANH NGHIỆP
Mục 1.
NHÂN VIÊN KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 4. Đào
tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm
chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về
ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANSC.
2. Đối tượng: là công dân Việt
Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định
về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt nghiệp
trung học phổ thông trở lên.
3. Chương trình đào tạo
a) Các bài học chung về hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
|
1.1
|
Khái quát HKDD quốc tế
|
2
|
1.2
|
Khái quát quy trình vận chuyển
hành khách, hành lý, hàng hóa
|
2
|
1.3
|
Khái quát chung HKDD Việt Nam
|
4
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
|
2.1
|
Pháp luật quốc tế về hàng
không và ANHK
|
8
|
2.2
|
Pháp luật quốc gia về hàng
không và ANHK
|
8
|
3
|
Khái quát An toàn hàng không
|
24
|
4
|
Công tác khẩn nguy và phòng
chống cháy nổ
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát về ANHK
|
|
1.1
|
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK
Việt Nam
|
4
|
1.2
|
Khái quát ANHK người khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
8
|
1.3
|
Khái quát ANHK của hãng hàng
không
|
8
|
1.4
|
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
8
|
1.5
|
Khái quát ANHK hoạt động cung
cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không
|
8
|
2
|
An ninh thông tin
|
4
|
3
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
8
|
4
|
Các biện pháp kiểm soát ANHK
|
|
4.1
|
Khái quát chung
|
2
|
4.2
|
Biện pháp phân chia khu vực bảo
đảm ANHK
|
2
|
4.3
|
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm
bảo ANHK
|
2
|
4.4
|
Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK
|
2
|
4.5
|
Kiểm tra, giám sát ANHK
|
4
|
4.6
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
4
|
5
|
Phân tích hành vi
|
12
|
6
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
7
|
Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
c) Các bài học nghiệp vụ ANSC
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Hàng nguy hiểm
|
|
|
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ
đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm
|
12
|
4
|
8
|
3
|
Khái quát trang thiết bị,
công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK
|
8
|
8
|
0
|
4
|
Kiểm tra ANHK
|
|
|
|
4.1
|
Khái quát kiểm tra ANHK
|
8
|
8
|
0
|
4.2
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi
|
12
|
4
|
8
|
4.3
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
người
|
20
|
4
|
16
|
4.4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật
|
20
|
4
|
16
|
4.5
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế
|
20
|
4
|
16
|
4.6
|
Khái quát kiểm tra soi chiếu
ANHK
|
8
|
8
|
0
|
4.7
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng máy soi tia X
|
80
|
8
|
72
|
4.8
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể
|
16
|
4
|
12
|
4.9
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay
|
16
|
4
|
12
|
4.10
|
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng
cụ phát hiện chất nổ
|
12
|
4
|
8
|
4.11
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù
|
8
|
4
|
4
|
4.12
|
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Đồng bộ hành khách, hành lý
|
4
|
4
|
0
|
6
|
Xử lý vụ việc ANHK
|
8
|
4
|
4
|
7
|
Ứng phó với hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
|
|
|
7.1
|
Khái niệm, phân loại, trách
nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
4
|
0
|
7.2
|
Quy trình ứng phó
|
4
|
2
|
2
|
7.3
|
Hợp tác quốc tế trong ứng phó
|
2
|
2
|
0
|
7.4
|
Kế hoạch ứng phó
|
4
|
4
|
0
|
8
|
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ
tống, bảo vệ hàng đặc biệt
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Kỹ năng tự vệ
|
48
|
4
|
44
|
10
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
16
|
4
|
12
|
11
|
Thực hành xử lý tình huống
ANHK bằng tiếng Anh
|
60
|
20
|
40
|
|
TỔNG CỘNG
|
396
|
122
|
274
|
4. Người có văn bằng, chứng chỉ
tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề kiểm tra ANHK nhóm ANSC chỉ phải đào tạo
bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ
chuyên môn.
Điều 5. Đào
tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm
chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về
ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANKS.
2. Đối tượng: là công dân Việt
Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự hoặc không đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án,
quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt
nghiệp trung học phổ thông trở lên.
3. Chương trình đào tạo
a) Các bài học chung về hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
|
1.1
|
Khái quát HKDD quốc tế
|
2
|
1.2
|
Khái quát quy trình vận chuyển
hành khách, hành lý, hàng hóa
|
2
|
1.3
|
Khái quát chung HKDD Việt Nam
|
4
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
|
2.1
|
Pháp luật quốc tế về hàng
không và ANHK
|
8
|
2.2
|
Pháp luật quốc gia về hàng
không và ANHK
|
8
|
3
|
Khái quát an toàn hàng không
|
24
|
4
|
Công tác khẩn nguy và phòng
chống cháy nổ
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát về ANHK
|
|
1.1
|
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK
Việt Nam
|
4
|
1.2
|
Khái quát ANHK người khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
8
|
1.3
|
Khái quát ANHK của hãng hàng
không
|
8
|
1.4
|
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
8
|
1.5
|
Khái quát ANHK hoạt động cung
cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không
|
8
|
2
|
An ninh thông tin
|
4
|
3
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
8
|
4
|
Các biện pháp kiểm soát ANHK
|
|
4.1
|
Khái quát chung
|
2
|
4.2
|
Biện pháp phân chia khu vực bảo
đảm ANHK
|
2
|
4.3
|
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm
bảo ANHK
|
2
|
4.4
|
Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK
|
2
|
4.5
|
Kiểm tra, giám sát ANHK
|
4
|
4.6
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
4
|
5
|
Phân tích hành vi
|
12
|
6
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
7
|
Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
c) Các bài học nghiệp vụ ANKS
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ
đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm
|
12
|
4
|
8
|
2
|
Khái quát trang thiết bị,
công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK
|
8
|
8
|
0
|
3
|
Kiểm tra ANHK
|
|
|
|
3.1
|
Khái quát kiểm tra ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3.2
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người
không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi
|
12
|
4
|
8
|
3.3
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
người
|
20
|
4
|
16
|
3.4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật
|
20
|
4
|
16
|
3.5
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế
|
20
|
4
|
16
|
3.6
|
Khái quát kiểm tra soi chiếu
ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3.7
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể
|
2
|
1
|
1
|
3.8
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay
|
16
|
4
|
12
|
3.9
|
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng
cụ phát hiện chất nổ
|
12
|
4
|
8
|
3.10
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù
|
4
|
4
|
0
|
3.11
|
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Bảo vệ tàu bay, công trình
hàng không, tài sản giá trị cao
|
8
|
2
|
6
|
5
|
Tuần tra ANHK
|
20
|
4
|
16
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật
|
32
|
8
|
24
|
7
|
Xử lý vụ việc ANHK
|
8
|
4
|
4
|
8
|
Ứng phó với hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
|
|
|
8.1
|
Khái niệm, phân loại, trách
nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
4
|
0
|
8.2
|
Quy trình ứng phó
|
16
|
4
|
12
|
8.3
|
Hợp tác quốc tế trong ứng phó
|
2
|
2
|
0
|
8.4
|
Kế hoạch ứng phó
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ
tống, bảo vệ hàng đặc biệt
|
8
|
4
|
4
|
10
|
Kỹ năng tự vệ
|
96
|
4
|
92
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
16
|
4
|
12
|
12
|
Thực hành xử lý tình huống
ANHK bằng tiếng Anh
|
40
|
20
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
386
|
111
|
275
|
4. Người có văn bằng, chứng chỉ
tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề kiểm tra ANHK nhóm ANKS chỉ phải đào tạo
bổ sung các nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ
chuyên môn.
Điều 6. Đào
tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ và chuẩn mực ứng xử; đảm bảo đủ năng lực, phẩm
chất để thực hiện nhiệm vụ thường xuyên, xử lý ban đầu vi phạm quy định về
ANHK, ứng phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
theo chức năng, nhiệm vụ của nhân viên ANCĐ.
2. Đối tượng: là công dân Việt
Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, không trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định
về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích hoặc đang áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục; đủ sức khỏe; tốt nghiệp
trung học phổ thông trở lên.
3. Chương trình đào tạo
a) Các bài học chung về hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
|
1.1
|
Khái quát HKDD quốc tế
|
2
|
1.2
|
Khái quát quy trình vận chuyển
hành khách, hành lý, hàng hóa
|
2
|
1.3
|
Khái quát chung HKDD Việt Nam
|
4
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
|
2.1
|
Pháp luật quốc tế về hàng
không và ANHK
|
8
|
2.2
|
Pháp luật quốc gia về hàng
không và ANHK
|
8
|
3
|
Khái quát an toàn hàng không
|
24
|
4
|
Công tác khẩn nguy và phòng
chống cháy nổ
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát về ANHK
|
|
1.1
|
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK
Việt Nam
|
4
|
1.2
|
Khái quát ANHK người khai thác
cảng hàng không, sân bay
|
8
|
1.3
|
Khái quát ANHK của hãng hàng
không
|
8
|
1.4
|
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
8
|
1.5
|
Khái quát ANHK hoạt động cung
cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không
|
8
|
2
|
An ninh thông tin
|
4
|
3
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
8
|
4
|
Các biện pháp kiểm soát ANHK
|
|
4.1
|
Khái quát chung
|
2
|
4.2
|
Biện pháp phân chia khu vực bảo
đảm ANHK
|
2
|
4.3
|
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm
bảo ANHK
|
2
|
4.4
|
Thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK
|
2
|
4.5
|
Kiểm tra, giám sát ANHK
|
4
|
4.6
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
4
|
5
|
Phân tích hành vi
|
12
|
6
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
7
|
Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
c) Các bài học nghiệp vụ ANCĐ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ
đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm
|
12
|
4
|
8
|
2
|
Khái quát trang thiết bị,
công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK
|
8
|
8
|
0
|
3
|
Kiểm tra ANHK
|
|
|
|
3.1
|
Khái quát kiểm tra ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3.2
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người
không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi
|
12
|
4
|
8
|
3.3
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
người
|
20
|
4
|
16
|
3.4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật
|
20
|
4
|
16
|
3.5
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế
|
20
|
4
|
16
|
3.6
|
Khái quát kiểm tra soi chiếu
ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3.7
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể
|
2
|
1
|
1
|
3.8
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay
|
16
|
4
|
12
|
3.9
|
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng
cụ phát hiện chất nổ
|
12
|
4
|
8
|
3.10
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù
|
4
|
4
|
0
|
3.11
|
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Bảo vệ tàu bay, công trình
hàng không, tài sản giá trị cao
|
4
|
2
|
2
|
5
|
Tuần tra ANHK
|
20
|
4
|
16
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật
|
4
|
2
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc ANHK
|
32
|
4
|
28
|
8
|
Ứng phó với hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
|
|
|
8.1
|
Khái niệm, phân loại, trách
nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
4
|
0
|
8.2
|
Quy trình ứng phó
|
32
|
4
|
28
|
8.3
|
Hợp tác quốc tế trong ứng phó
|
2
|
2
|
0
|
8.4
|
Kế hoạch ứng phó
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ
tống, bảo vệ hàng đặc biệt
|
16
|
4
|
12
|
10
|
Kỹ năng tự vệ
|
144
|
4
|
140
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
16
|
4
|
12
|
12
|
Thực hành xử lý tình huống
ANHK bằng tiếng Anh
|
40
|
20
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
450
|
105
|
345
|
4. Người có văn bằng, chứng chỉ
tốt nghiệp hệ trung cấp, cao đẳng nghề ANHK nhóm ANCĐ chỉ phải đào tạo bổ sung các
nội dung chưa được đào tạo để đủ điều kiện được cấp chứng chỉ chuyên môn.
Điều 7. Huấn
luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
1. Mục tiêu: cập nhật cho học
viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của nhân
viên ANSC.
2. Đối tượng: nhân viên ANSC.
3. Chương trình huấn luyện
a) Nhân viên ANSC theo chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi
|
4
|
0
|
4
|
4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy
hiểm bằng máy soi tia X
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị
phát hiện kim loại cầm tay
|
4
|
0
|
4
|
7
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
10
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
12
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
32
|
6
|
26
|
b) Nhân viên ANSC theo quy chế
ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh
nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ người ra,
vào cơ quan, đơn vị
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng máy soi tia X; kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng
từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị)
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị)
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
6
|
16
|
c) Nhân viên ANSC theo chương
trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách
đi tàu bay, nhân viên nội bộ
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ, cổng từ, máy soi chiếu tia X (nếu có trang bị)
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Luyện tập quy trình ứng phó hành
vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
9
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
6
|
12
|
d) Các cơ quan, đơn vị có nhân
viên ANSC tổ chức huấn luyện định kỳ kỹ năng tự vệ tại đơn vị, thời lượng tối
thiểu là 24 tiết thực hành.
Điều 8. Huấn
luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
1. Mục tiêu: cập nhật cho học
viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của nhân
viên ANKS.
2. Đối tượng: nhân viên ANKS.
3. Chương trình huấn luyện
a) Nhân viên ANKS theo chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách, người
không phải hành khách
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị
phát hiện kim loại cầm tay
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật)
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
2
|
0
|
10
|
Bảo vệ tàu bay, công trình
hàng không, tài sản giá trị cao; tuần tra
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
12
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
6
|
22
|
b) Nhân viên ANKS theo quy chế
ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp
sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ người ra,
vào cơ quan, đơn vị
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện
chất nổ (nếu có trang bị)
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật)
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
8
|
14
|
c) Nhân viên ANKS theo chương
trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách
đi tàu bay, nhân viên nội bộ
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị)
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó hành
vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không, khẩn
nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
6
|
14
|
d) Các cơ quan, đơn vị có nhân
viên ANKS tổ chức huấn luyện định kỳ kỹ năng tự vệ tại đơn vị, thời lượng tối
thiểu là 24 tiết thực hành.
Điều 9. Huấn
luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
1. Mục tiêu: cập nhật cho học
viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của nhân
viên ANCĐ.
2. Đối tượng: nhân viên ANCĐ.
3. Chương trình huấn luyện
a) Nhân viên ANCĐ theo chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
8
|
0
|
8
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: Thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
4
|
24
|
b) Nhân viên ANCĐ theo quy chế
ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp
sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ người ra,
vào cơ quan, đơn vị
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện
chất nổ (nếu có trang bị)
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
9
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an
toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
8
|
12
|
c) Nhân viên ANCĐ theo chương
trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách đi
tàu bay, nhân viên nội bộ
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị)
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK
|
4
|
0
|
4
|
9
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định của pháp luật về an
toàn hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
6
|
12
|
d) Các cơ quan, đơn vị có nhân
viên ANCĐ tổ chức huấn luyện định kỳ kỹ năng tự vệ tại đơn vị, thời lượng tối thiểu
là 32 tiết thực hành đối với nhân viên ANCĐ quy định tại điểm a khoản này và tối
thiểu 24 tiết thực hành đối với nhân viên ANCĐ quy định tại điểm b và c khoản
này.
Điều 10.
Thời hạn huấn luyện định kỳ
Nhân viên kiểm soát ANHK phải
được huấn luyện định kỳ 01 (một) năm một lần.
Điều 11.
Huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
1. Mục tiêu: phục hồi các kiến
thức và kỹ năng cho học viên đã được đào tạo, huấn luyện ban đầu, cập nhật bổ sung
kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, phục hồi giấy phép, năng định để giúp
cho nhân viên phục hồi đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên môn theo
quy định.
2. Đối tượng, nội dung, thời lượng
phục hồi giấy phép:
a) Nhân viên kiểm soát ANHK bị
đình chỉ hiệu lực giấy phép theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về Chương trình ANHK và kiểm soát chất lượng ANHK Việt Nam phải
được huấn luyện phục hồi.
b) Nội dung, thời lượng huấn
luyện phục hồi thực hiện theo các nội dung đào tạo ban đầu quy định tại Điều 4, Điều 5 hoặc Điều 6 Thông tư này trên cơ sở văn bản khuyến
cáo sau thanh tra, kiểm tra, xác minh, điều tra, thử nghiệm của cấp có quyền; đảm
bảo phù hợp với nội dung phải bổ sung về kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ, chuẩn mực
ứng xử trong thực hiện nhiệm vụ.
3. Đối tượng, nội dung, thời lượng
phục hồi năng định
a) Nhân viên kiểm soát ANHK bị
thu hồi giấy phép theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về Chương trình ANHK và kiểm soát chất lượng ANHK Việt Nam phải được huấn luyện
phục hồi theo nội dung huấn luyện định kỳ quy định tại Điều 7,
Điều 8 hoặc Điều 9 Thông tư này, đảm bảo phù hợp với nội dung phải bổ sung
về kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ, chuẩn mực ứng xử trong thực hiện nhiệm vụ. Trường
hợp thời điểm phải huấn luyện phục hồi trùng với thời điểm huấn luyện định kỳ
thì chỉ phải thực hiện huấn luyện định kỳ;
b) Nhân viên kiểm soát ANHK
không thực hiện nhiệm vụ theo năng định đã được cấp liên tục trên 6 tháng phải
được huấn luyện phục hồi theo nội dung, thời lượng huấn luyện định kỳ được quy
định tại Điều 7, Điều 8 hoặc Điều 9 Thông tư này. Trường hợp
thời điểm phải huấn luyện phục hồi trùng với thời điểm huấn luyện định kỳ, nhân
viên kiểm soát ANHK chỉ phải tham dự huấn luyện phục hồi.
Điều 12.
Đào tạo, huấn luyện chuyển loại nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để chuyển loại hoặc kiêm nhiệm nhân viên
ANSC, ANKS, ANCĐ.
2. Đối tượng, nội dung, thời lượng
đào tạo
a) Đối tượng: nhân viên kiểm
soát ANHK đã hoàn thành chương trình đào tạo ban đầu cần chuyển đổi hoặc bổ
sung vị trí chuyên môn (nhân viên ANSC cần chuyển loại sang nhân viên ANCĐ hoặc
nhân viên ANKS; nhân viên ANCĐ cần chuyển loại sang nhân viên ANSC hoặc nhân
viên ANKS; nhân viên ANKS cần chuyển loại sang nhân viên ANSC hoặc nhân viên
ANCĐ);
b) Nội dung: các bài học nghiệp
vụ ANKS, ANSC, ANCĐ quy định tại điểm c khoản 3 Điều 4, điểm c khoản 3 Điều 5 và điểm c khoản 3 Điều 6 Thông
tư này tương ứng loại nhân viên (soi chiếu, cơ động, kiểm soát) dự kiến đề
nghị chuyển loại;
c) Thời lượng: theo quy định tại
Điều 4, Điều 5 và Điều 6 Thông tư này.
Điều 13.
Huấn luyện về vũ khí, công cụ hỗ trợ
Việc huấn luyện về vũ khí, công
cụ hỗ trợ cho lực lượng kiểm soát ANHK thực hiện theo quy định của Bộ Công an.
Mục 2. NGƯỜI
QUẢN LÝ, CHUYÊN VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 14. Bồi
dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ về quản lý ANHK. Đảm bảo đủ năng lực, phẩm chất
để quản lý công tác kiểm soát ANHK, xử lý ban đầu vi phạm quy định về ANHK, ứng
phó ban đầu với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
2. Đối tượng: người quản lý các
cấp, chuyên viên ANHK trong lực lượng kiểm soát ANHK của doanh nghiệp cảng hàng
không, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng
không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không, doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng
tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động hàng không chung
được xác định trong chương trình ANHK và quy chế ANHK.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cảng
hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
2
|
6
|
Chương trình ANHK, kế hoạch
khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
8
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
An ninh thông tin
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
8
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của hãng hàng không Việt
Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
2
|
6
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
8
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
An ninh thông tin
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
8
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
2
|
6
|
Quy chế ANHK DNDV
|
8
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
An ninh thông tin
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
8
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
4. Người có chứng chỉ hoặc chứng
nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận
tải HKDD quốc tế cấp thì không phải tham dự các khoá học bồi dưỡng ban đầu nghiệp
vụ quản lý ANHK.
Điều 15.
Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK
1. Mục tiêu: cập nhật cho học
viên kiến thức, quy định mới về quản lý ANHK.
2. Đối tượng: người quản lý các
cấp, chuyên viên ANHK trong lực lượng kiểm soát ANHK của doanh nghiệp cảng hàng
không, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng
không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ suất ăn hàng không, doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng
tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động hàng không chung
được xác định trong chương trình ANHK và quy chế ANHK.
3. Chương trình huấn luyện định
kỳ
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cảng
hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
2
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
3
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
4
|
Quy định về đào tạo, huấn luyện
ANHK
|
2
|
5
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ
huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện
tại chỗ
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của hãng hàng không
Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD; Chương trình ANHK của hãng hàng không
|
2
|
2
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
3
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
4
|
Quy định về đào tạo, huấn luyện
ANHK
|
2
|
5
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ
huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện
tại chỗ
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD; quy chế ANHK DNDV
|
2
|
2
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
3
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
4
|
Quy định về đào tạo, huấn luyện
ANHK
|
2
|
5
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ
huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện
tại chỗ
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
4. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
02 (hai) năm một lần.
Mục 3. TỔ
CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
Điều 16.
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
Đối tượng quy định tại Mục 1, Mục
2 Chương này phải được đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện tại cơ sở được Cục Hàng
không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo huấn luyện nghiệp
vụ nhân viên hàng không nhóm kiểm soát ANHK. Đối với việc huấn luyện định kỳ nội
dung kỹ năng tự vệ cho lực lượng kiểm soát ANHK, đơn vị quản lý lực lượng kiểm
soát ANHK tổ chức tại đơn vị.
Điều 17.
Giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
1. Cơ sở đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ nhân viên kiểm soát ANHK có nhu cầu giảng dạy các chương trình quy định
tại Mục 1, Mục 2 Chương này phải tổ chức biên soạn, thẩm định và ban hành giáo
trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát ANHK. Mỗi đối
tượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải có giáo trình riêng,
phù hợp chức năng, nhiệm vụ.
2. Nội dung giáo trình, tài liệu
đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát ANHK phải đảm bảo đúng quy định
tại Thông tư này, tiêu chuẩn, khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế tại
Phụ ước của Công ước Chi-ca-go về Hàng không dân dụng và quy định của pháp luật
có liên quan.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều
này là tài liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có
thông tin thuộc danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định pháp
luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Điều 18.
Giáo viên đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
1. Giáo viên bồi dưỡng, huấn
luyện ANHK phải có các chứng chỉ chuyên môn sau:
a) Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
hoặc văn bản công nhận hoàn thành khóa học phù hợp với bài giảng được phân công
giảng dạy;
b) Có chứng chỉ quy định tại khoản 2 Điều 52 Thông tư này hoặc chứng chỉ hoàn thành khóa đào
tạo giáo viên ANHK của Tổ chức HKDD quốc tế, Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế.
2. Các cơ sở đào tạo, huấn luyện
phân công giáo viên giảng dạy về ANHK phù hợp với khoản 1 Điều này.
Điều 19.
Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực
hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết. Kiểm tra thực hành được
thực hiện bằng các phương tiện, trang thiết bị, cơ sở sẵn có hoặc các phần mềm
mô phỏng, giả định hoặc vấn đáp đảm bảo phù hợp với bài học cụ thể;
b) Kiểm tra kết thúc bài học: học
viên tham dự chương trình đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK phải làm bài
kiểm tra khi kết thúc từng bài học. Thời gian kiểm tra phù hợp với phân phối thời
lượng từng nội dung, đảm bảo thời gian kiểm tra tối thiểu 15 phút (không áp dụng
hình thức kiểm tra tự luận);
c) Kiểm tra kết thúc khoá học:
học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm
tra khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm
tra tối thiểu 30 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu
120 phút đối với phương thức tự luận lý thuyết, thời gian kiểm tra tối thiểu
120 phút đối với nội dung thực hành;
d) Điểm kiểm tra: điểm kiểm tra
lý thuyết, điểm kiểm tra thực hành được tính theo thang điểm 100. Học viên đạt
kết quả kiểm tra kết thúc bài học và kết quả kiểm tra kết thúc khoá học từ 80
điểm trở lên cho mỗi phần kiểm tra lý thuyết và thực hành được công nhận hoàn
thành khóa học.
2. Cấp chứng chỉ
a) Học viên hoàn thành các khóa
đào tạo ban đầu, đào tạo chuyển loại nhân viên kiểm soát ANHK được cơ sở đào tạo,
huấn luyện cấp chứng chỉ chuyên môn theo mẫu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và
sát hạch nhân viên hàng không;
b) Học viên hoàn thành các khóa
học bồi dưỡng ban đầu ANHK được cơ sở đào tạo, huấn luyện cấp chứng chỉ hoàn
thành khóa học theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này;
c) Học viên hoàn thành các khóa
huấn luyện định kỳ ANHK được công nhận bằng văn bản của thủ trưởng cơ sở đào tạo,
huấn luyện.
Điều 20. Hồ
sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
1. Thành phần hồ sơ đào tạo ban
đầu, bồi dưỡng ban đầu lực lượng kiểm soát ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra từng bài học,
kết thúc khóa học;
b) Quyết định của thủ trưởng cơ
sở đào tạo, huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học;
c) Chứng chỉ hoàn thành khóa học
(bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện
định kỳ lực lượng kiểm soát ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng cơ
sở đào tạo, huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Chương
III
BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN KIẾN
THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN
NINH HÀNG KHÔNG
Mục 1. NGƯỜI
CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH NỘI BỘ CỦA
DOANH NGHIỆP
Điều 21. Bồi
dưỡng, huấn luyện người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng
hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo
đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị
tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK để thực hiện trách nhiệm của người chịu trách
nhiệm chính về ANHK.
2. Đối tượng:
a) Người chịu trách nhiệm chính
về ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam,
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo
dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung.
b) Trường hợp đối tượng nêu tại
điểm a khoản 2 Điều này đồng thời là người đứng đầu lực lượng kiểm soát ANHK
thì chỉ phải tham gia một trong hai chương trình: chương trình đào tạo, huấn
luyện quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư này hoặc chương
trình bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại Điều này.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không, sân
bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát ANHK
|
4
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
4
|
6
|
Chương trình ANHK, kế hoạch
khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
4
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
An ninh thông tin
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
48
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát ANHK
|
4
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
4
|
6
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
4
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
An ninh thông tin
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
46
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát ANHK
|
4
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
4
|
6
|
Quy chế ANHK DNDV
|
4
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
An ninh thông tin
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
46
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người khai thác cảng hàng không,
sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK; kế hoạch
khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an
ninh thông tin
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
2
|
7
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh
thông tin
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
2
|
7
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK DNDV
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an
ninh thông tin
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ
|
2
|
7
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng
nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận
tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự khoá học
bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK;
b) Không phải tham dự khoá huấn
luyện định kỳ nếu năm nhận được chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành khoá học quản
lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là năm đến
thời hạn huấn luyện định kỳ;
c) Thời điểm được cấp chứng chỉ
hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc
Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện
định kỳ tiếp theo.
Điều 22. Bồi
dưỡng, huấn luyện giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ về kiểm soát chất lượng ANHK.
2. Đối tượng: người được lựa chọn
làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp có chương trình ANHK hoặc quy
chế ANHK.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng
không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
4
|
3
|
Khái quát chung về ANHK
|
4
|
4
|
Quy định chung về KSCL ANHK
|
8
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện Chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
8
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
KSCL Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
4
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về Khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
4
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
64
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt
Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
4
|
3
|
Khái quát chung về ANHK
|
4
|
4
|
Quy định chung về KSCL ANHK
|
8
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện Chương trình
ANHK của hãng hàng không
|
8
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK
|
4
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
62
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
4
|
3
|
Khái quát chung về ANHK
|
4
|
4
|
Quy định chung về KSCL ANHK
|
8
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện quy chế ANHK
DNDV
|
8
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản lý
rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK
|
4
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
62
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng
hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
2
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
3
|
KSCL chương trình ANHK của
người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
4
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
7
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt
Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
2
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
3
|
KSCL chương trình ANHK của
hãng hàng không
|
4
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
7
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
2
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
3
|
KSCL quy chế ANHK DNDV
|
4
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
7
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ tầng,
trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ;
02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng
nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội
vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự bồi dưỡng
ban đầu giám sát viên an ninh nội bộ;
b) Không phải tham dự khoá huấn
luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ nếu năm nhận được chứng nhận, chứng
chỉ là năm đến thời hạn huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ;
c) Thời điểm được cấp chứng chỉ
hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế,
Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện
định kỳ tiếp theo.
Mục 2.
NHÂN VIÊN HÃNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Điều 23. Bồi
dưỡng, huấn luyện thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho tổ
bay kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ thực hiện chuyến bay.
2. Đối tượng: thành viên tổ lái,
tiếp viên hàng không của các hãng hàng không Việt Nam
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay
|
6
|
2
|
4
|
7
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK
|
6
|
2
|
4
|
8
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
12
|
2
|
10
|
9
|
Kỹ năng tự vệ
|
16
|
2
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
18
|
32
|
4. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
cho tiếp viên trưởng
Ngoài chương trình bồi dưỡng ban
đầu cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 3 Điều này,
tiếp viên trưởng phải được bồi dưỡng ban đầu các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp viên
trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
5. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
cho lái chính
Ngoài chương trình bồi dưỡng
ban đầu cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 3 Điều
này, lái chính phải được bồi dưỡng ban đầu các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái
chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
6. Chương trình huấn luyện định
kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành khách;
hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Kỹ năng tự vệ
|
8
|
0
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
8
|
8
|
7. Chương trình huấn luyện định
kỳ cho tiếp viên trưởng
Ngoài chương trình huấn luyện định
kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 6 Điều này, tiếp
viên trưởng phải được huấn luyện định kỳ các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp
viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
8. Chương trình huấn luyện định
kỳ cho lái chính
Ngoài chương trình huấn luyện định
kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không quy định tại khoản 6 Điều này,
lái chính phải được huấn luyện định kỳ các bài học lý thuyết sau:
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái
chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
9. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
01 (một) năm một lần.
Điều 24. Bồi
dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám
sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không Việt Nam
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ quản lý, giám sát khai thác.
2. Đối tượng: người quản lý,
nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và
trưởng đại diện của các hãng hàng không Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
2
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm
|
2
|
5
|
Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK
|
2
|
7
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
8
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
9
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
10
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
11
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay;
vật phẩm nguy hiểm
|
2
|
3
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
4
|
Kiểm soát chất lượng; quản lý
rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 25. Bồi
dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ điều hành mặt đất.
2. Đối tượng: nhân viên điều
hành mặt đất của các các hãng hàng không Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
4
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành khách,
hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm
|
2
|
5
|
Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK
|
2
|
7
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
8
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
9
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật ANHK; chương
trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
2
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay;
vật phẩm nguy hiểm
|
2
|
3
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
4
|
Kiểm soát chất lượng; quản lý
rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Mục 3.
NHÂN VIÊN HÃNG HÀNG KHÔNG NƯỚC NGOÀI
Điều 26. Bồi
dưỡng, huấn luyện người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện
của hãng hàng không nước ngoài
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK để thực hiện trách nhiệm của người chịu trách
nhiệm chính về ANHK hãng hàng không.
2. Đối tượng: người giám sát,
quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
khai thác thường lệ tại Việt Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát pháp luật về hàng
không và ANHK Việt Nam
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD
|
2
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ
TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI
LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD
|
1
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 27. Bồi
dưỡng, huấn luyện nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không nước ngoài
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên
kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan
đến nhiệm vụ điều hành mặt đất.
2. Đối tượng: nhân viên điều
hành mặt đất của các các hãng hàng không nước ngoài khai thác thường lệ tại Việt
Nam.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát pháp luật về hàng
không và ANHK Việt Nam
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD
|
2
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD
|
1
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Mục 4.
NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
Điều 28. Bồi
dưỡng, huấn luyện nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất của các đơn vị
cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; nhân viên thông tin,
dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay, trực ban của người
khai thác cảng hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ phục vụ chuyến bay.
2. Đối tượng
a) Nhân viên phục vụ kỹ thuật
thương mại mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng
không, sân bay.
b) Nhân viên thông tin, dẫn đường,
giám sát hàng không của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
c) Trực ban; người quản lý, nhân
viên giám sát an toàn sân đỗ tàu bay của người khai thác cảng hàng không, sân
bay.
d) Nhân viên vệ sinh tàu bay của
người khai thác cảng hàng không, sân bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không (đối với
nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay)
|
2
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ;
thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
5
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK cảng hàng không
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK
|
2
|
7
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về ANHK;
quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (đối với nhân viên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai
thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng
hàng không, sân bay)
|
2
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay;
thủ tục ANHK chuyến bay
|
2
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can
thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 29. Bồi
dưỡng, huấn luyện nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay.
2. Đối tượng: nhân viên sửa chữa,
bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay tại cảng hàng không, sân bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp sửa
chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
|
4
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
4
|
Phối hợp thực hiện chương trình
ANHK cảng hàng không; kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay
|
2
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 30. Bồi
dưỡng, huấn luyện nhân viên bảo đảm hoạt động bay
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên không lưu;
b) Nhân viên thông báo tin tức
hàng không;
c) Nhân viên thông tin, dẫn đường,
giám sát hàng không (của doanh nghiệp bảo đảm hoạt động bay);
d) Nhân viên khí tượng hàng
không;
đ) Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn
hàng không dân dụng.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo
đảm hoạt động bay
|
4
|
3
|
Ứng phó can thiệp bất hợp
pháp vào hoạt động HKDD
|
4
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
5
|
Thực hiện chương trình ANHK, kế
hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về ANHK;
quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (hoặc chương
trình ANHK cảng hàng không)
|
2
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 31. Bồi
dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai
thác nhà ga, kho hàng hóa
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa.
2. Đối tượng: người quản lý,
giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng
hóa làm việc thường xuyên tại khu vực hạn chế và nhà ga, kho hàng hóa, trừ các
đối tượng được quy định tại các Điều 28, Điều 29 và Điều 30 Thông
tư này.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
1
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
|
2
|
3
|
Ứng phó can thiệp bất hợp
pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
5
|
Phối hợp thực hiện chương trình
ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về ANHK;
quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
|
1
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
1
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 32. Bồi
dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng
không
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên quan
đến dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không.
2. Đối tượng: người quản lý,
giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
1
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp suất ăn hàng không
|
4
|
3
|
Ứng phó can thiệp bất hợp
pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
5
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
|
1
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
1
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 33. Bồi
dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ
sinh tàu bay
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên vệ sinh tàu bay của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay;
b) Người quản lý, giám sát của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK
|
1
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
|
2
|
3
|
Trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền
hạn của người quản lý, giám sát, nhân viên trong bảo đảm ANHK
|
2
|
4
|
Phối hợp ứng phó can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
5
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
6
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
|
1
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
1
|
3
|
Phối hợp xử lý vụ việc, vi phạm
quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 34. Bồi
dưỡng, huấn luyện người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu
chính
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình huống về ANHK có liên
quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bưu chính qua đường hàng không.
2. Đối tượng: người quản lý,
giám sát và nhân viên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính qua đường hàng
không.
3. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh
hàng không
|
2
|
2
|
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm
ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay
|
2
|
3
|
Đối phó với sự cố ANHK
|
1
|
4
|
An ninh nội bộ
|
2
|
5
|
Vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn
che giấu; người và đồ vật khả nghi
|
2
|
6
|
Nhiệm vụ quản lý và giám sát ANHK
đối với dịch vụ
|
2
|
7
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh
hàng không
|
1
|
2
|
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm
ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay
|
1
|
3
|
Đối phó với sự cố ANHK, vật
phẩm nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi
|
1
|
4
|
An ninh nội bộ, quản lý rủi
ro ANHK
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Điều 35. Bồi dưỡng, huấn luyện người làm việc thường xuyên
trong khu vực hạn chế
1. Mục
tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về ANHK và cách thức xử lý tình
huống về ANHK có liên quan trong khu vực hạn chế.
2. Đối
tượng:
a)
Nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phi hàng không làm việc trong khu vực
hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
b)
Nhân viên của DNDV kỹ thuật hàng không; sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị hàng
không làm việc trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
c)
Nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường
xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;
d)
Nhân viên điều khiển xe và vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu cho tàu bay;
đ)
Nhân viên của DNDV vệ sinh môi trường làm việc trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay;
e)
Các đối tượng làm việc thường xuyên tại khu vực hạn chế khác.
Các đối
tượng quy định tại khoản 2 Điều này không bao gồm các đối tượng quy định tại
các Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điểu 26, Điều
27, Điều 28, Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều
32, Điều 33, Điều 34 Thông tư này.
3.
Chương trình bồi dưỡng ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh hàng
không
|
2
|
2
|
An ninh cảng hàng không, sân
bay
|
2
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
2
|
4
|
Trách nhiệm của các đơn vị
liên quan đến xử lý sự cố ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh
hàng không
|
1
|
2
|
An ninh cảng hàng không, sân
bay
|
1
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
|
1
|
4
|
Trách nhiệm của các đơn vị
liên quan đến xử lý sự cố ANHK
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
03 (ba) năm một lần.
Mục 5. TỔ
CHỨC BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
Điều 36.
Thời gian bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK
Đối tượng của các chương trình
bồi dưỡng kiến thức ANHK quy định tại Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4 Chương này phải
được bồi dưỡng ban đầu kiến thức ANHK trong vòng 03 (ba) tháng sau khi được ký
hợp đồng làm việc.
Điều 37.
Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
1. Cơ quan, đơn vị có nhu cầu
giảng dạy các chương trình quy định tại Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4 Chương này
phải tổ chức biên soạn, thẩm định và ban hành giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi
dưỡng, huấn luyện. Mỗi đối tượng học viên được bồi dưỡng, huấn luyện phải có
giáo trình riêng, phù hợp chức năng, nhiệm vụ.
2. Nội dung giáo trình, tài liệu
đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải đảm bảo đúng quy định tại Thông tư này,
tiêu chuẩn, khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế và quy định liên
quan của pháp luật.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều
này là tài liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có
thông tin thuộc danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định pháp
luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Điều 38.
Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
Chứng chỉ chuyên môn của giáo
viên bồi dưỡng, huấn luyện ANHK bao gồm:
1. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
hoặc văn bản công nhận hoàn thành khóa học phù hợp với bài giảng được phân công
giảng dạy;
2. Có chứng chỉ quy định tại khoản 2 Điều 52 Thông tư này hoặc chứng chỉ hoàn thành khóa
đào tạo giáo viên ANHK của Tổ chức HKDD quốc tế, Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế.
Điều 39.
Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực
hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết. Kiểm tra thực hành được
thực hiện bằng các phương tiện, trang thiết bị, cơ sở sẵn có hoặc các phần mềm
mô phỏng, giả định hoặc vấn đáp đảm bảo phù hợp với bài học cụ thể;
b) Kiểm tra kết thúc khoá học:
học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm
tra khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm
tra tối thiểu 15 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu
60 phút đối với phương thức tự luận lý thuyết, thời gian kiểm tra tối thiểu 45
phút đối với nội dung thực hành;
c) Điểm kiểm tra lý thuyết, điểm
kiểm tra thực hành được tính theo thang điểm 100. Học viên đạt Kết quả kiểm tra
kết thúc khoá học từ 80 điểm trở lên cho mỗi phần kiểm tra lý thuyết và thực
hành được công nhận hoàn thành khóa học.
2. Cấp chứng nhận:
a) Học viên hoàn thành các khóa
bồi dưỡng ban đầu ANHK được đơn vị bồi dưỡng cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư này;
b) Học viên hoàn thành các khóa
huấn luyện định kỳ ANHK được đơn vị huấn luyện công nhận bằng văn bản.
Điều 40. Hồ
sơ bồi dưỡng, huấn luyện
1. Thành phần hồ sơ bồi dưỡng
ban đầu ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng
đơn vị tổ chức bồi dưỡng công nhận học viên hoàn thành khóa học;
c) Chứng nhận hoàn thành khóa học
(bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện
định kỳ ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Văn bản của đơn vị tổ chức
huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Chương IV
TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA
NHÀ CHỨC TRÁCH HÀNG KHÔNG
Điều 41. Tập
huấn, huấn luyện công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức trách hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để làm công tác quản lý, chỉ đạo, tham mưu,
giám sát ANHK.
2. Đối tượng: công chức, viên
chức đảm nhiệm các nhiệm vụ về ANHK trong cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục Hàng
không Việt Nam.
3. Chương trình tập huấn ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành HKDD
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK
|
2
|
6
|
Chương trình ANHK quốc gia, kế
hoạch khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động HKDD
|
4
|
7
|
Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
8
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không
|
2
|
9
|
Quy chế An ninh hàng không
DNDV
|
2
|
10
|
Kiểm soát an ninh nội bộ
|
2
|
11
|
An ninh thông tin
|
2
|
12
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
4
|
13
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
4
|
14
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
4
|
15
|
Xử lý vi phạm ANHK; khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
40
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an
ninh thông tin
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
Đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
6
|
Xử lý vi phạm ANHK; khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
02 (hai) năm một lần.
6. Giám sát viên ANHK không phải
tham gia tập huấn ban đầu, huấn luyện định kỳ theo quy định tại Điều này.
7. Người có chứng chỉ hoặc chứng
nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận
tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự khoá tập
huấn ban đầu dành cho công chức, viên chức làm về ANHK của Nhà chức trách hàng
không;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ
hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học quản lý ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc
Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện
định kỳ tiếp theo.
Điều 42. Tập
huấn, huấn luyện giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng không
1. Mục tiêu: trang bị cho học
viên kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ để làm công tác kiểm soát chất lượng ANHK của
Nhà chức trách hàng không.
2. Đối tượng:
a) Tập huấn ban đầu: người dự
kiến bổ nhiệm giám sát viên ANHK;
b) Huấn luyện định kỳ: giám sát
viên ANHK của Cục Hàng không Việt Nam.
3. Chương trình tập huấn ban đầu
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định chung về kiểm soát
chất lượng ANHK
|
4
|
2
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK
|
2
|
3
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK quốc gia
|
2
|
4
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
5
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK của hãng hàng không
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện quy chế ANHK
DNDV
|
2
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK
|
4
|
10
|
KSCL đào tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
40
|
4. Chương trình huấn luyện định
kỳ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Kiểm soát chất lượng ANHK
|
2
|
2
|
KSCL tuân thủ tiêu chuẩn
ICAO, Luật, Nghị định liên quan ANHK
|
2
|
3
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK
|
2
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
5. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
02 (hai) năm một lần.
6. Người có chứng chỉ hoặc chứng
nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội
vận tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự bồi dưỡng
ban đầu giám sát viên ANHK;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ
hoặc chứng nhận hoàn thành khoá học giám sát viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế
hoặc Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn
luyện định kỳ tiếp theo.
Điều 43.
Cơ sở tập huấn, huấn luyện
Đối tượng quy định tại Điều 41 và Điều 42 Thông tư này do Cục Hàng không Việt Nam tổ
chức tập huấn, huấn luyện.
Điều 44.
Giáo trình tập huấn, huấn luyện
1. Cục Hàng không Việt Nam biên
soạn, thẩm định và ban hành giáo trình, tài liệu tập huấn, huấn luyện chương
trình quy định tại các Điều 41 và Điều 42 Thông tư này.
2. Nội dung giáo trình, tài liệu
tập huấn, huấn luyện phải đảm bảo đúng quy định tại Thông tư này, tiêu chuẩn,
khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế tại Phụ ước của Công ước
Chi-ca-go về Hàng không dân dụng và quy định liên quan của pháp luật.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
của các chương trình tập huấn, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều này là tài
liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có thông tin thuộc
danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật Nhà
nước.
Điều 45.
Giáo viên tập huấn, huấn luyện
Giáo viên tập huấn, huấn luyện
phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận hoặc văn bản công nhận hoàn thành khóa học
phù hợp với bài giảng được phân công giảng dạy.
Điều 46.
Kiểm tra, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực
hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết;
b) Kiểm tra kết thúc khoá học:
học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm tra
khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm tra
tối thiểu 30 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu 120
phút đối với phương thức tự luận lý thuyết;
c) Điểm kiểm tra lý thuyết được
tính theo thang điểm 100. Học viên đạt Kết quả kiểm tra kết thúc bài học và kết
quả kiểm tra kết thúc khoá học từ 80 điểm trở lên được công nhận hoàn thành
khóa học.
2. Cấp chứng nhận:
a) Học viên hoàn thành các khóa
tập huấn được đơn vị tổ chức tập huấn cấp chứng nhận hoàn thành khoá tập huấn;
b) Học viên hoàn thành các khóa
huấn luyện được được đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận bằng văn bản.
Điều 47. Hồ
sơ tập huấn, huấn luyện
1. Thành phần hồ sơ tập huấn
bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng
đơn vị tổ chức tập huấn công nhận học viên hoàn thành khóa tập huấn;
c) Chứng nhận hoàn thành khóa tập
huấn (bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện
định kỳ bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng
đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Chương V
BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 48. Mục
tiêu, đối tượng
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên
kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng tài liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức
lớp, phương pháp giảng dạy về ANHK.
2. Đối tượng:
a) Đối tượng bồi dưỡng ban đầu:
người được lựa chọn làm giáo viên giảng dạy ANHK;
b) Đối tượng huấn luyện định kỳ:
giáo viên giảng dạy ANHK.
Điều 49.
Chương trình bồi dưỡng ban đầu, huấn luyện định kỳ
1. Chương trình bồi dưỡng ban đầu
a) Các bài học chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Khái quát công tác đào tạo, huấn
luyện ANHK và giáo viên ANHK theo yêu cầu của ICAO
|
4
|
4
|
0
|
2
|
Giới thiệu về chương trình
đào tạo, huấn luyện ANHK quốc gia
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Nguyên tắc, yêu cầu học tập
và giảng dạy
|
4
|
4
|
0
|
4
|
Phương pháp chuẩn bị giáo
trình, tài liệu
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Kiểm tra cuối khóa, tổng hợp
kết quả và cấp chứng nhận, chứng chỉ
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Xây dựng bài giảng điện tử
|
8
|
0
|
8
|
7
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả
ĐTHL
|
2
|
2
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
26
|
18
|
8
|
b) Các bài học riêng đối với
giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Phương pháp chuẩn bị khóa học,
bài giảng lý thuyết
|
2
|
2
|
Phương pháp thực hiện khóa học,
thực hiện bài giảng lý thuyết
|
4
|
3
|
Thực hành giảng dạy lý thuyết
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
c) Các bài học riêng đối với giáo
viên giảng dạy thực hành
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Phương pháp chuẩn bị khóa học,
bài giảng thực hành
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Phương pháp thực hiện khóa học,
thực hiện bài giảng thực hành
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Thực hành giảng dạy
|
16
|
4
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
10
|
12
|
2. Chương trình huấn luyện định
kỳ
a) Giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát công tác đào tạo,
huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK
|
2
|
2
|
Các phương pháp giảng dạy lý
thuyết ANHK; xây dựng bài giảng điện tử
|
2
|
3
|
Thực hành tập giảng dạy
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
b) Giáo viên giảng dạy thực
hành
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Khái quát công tác đào tạo,
huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các phương pháp giảng dạy thực
hành ANHK; xây dựng bài giảng điện tử để huấn luyện thực hành
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Thực hành tập giảng dạy
|
6
|
0
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
4
|
6
|
3. Thời hạn huấn luyện định kỳ:
02 (hai) năm một lần.
4. Người có chứng chỉ hoặc chứng
nhận hoàn thành khoá học giáo viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp hội vận
tải HKDD quốc tế cấp, thì:
a) Không phải tham dự các khoá
bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ giảng dạy ANHK;
b) Thời điểm được cấp chứng chỉ,
chứng nhận hoàn thành khoá học giáo viên ANHK do Tổ chức HKDD quốc tế hoặc Hiệp
hội vận tải HKDD quốc tế cấp là mốc thời gian để tính thời hạn huấn luyện định
kỳ tiếp theo.
Điều 50.
Giáo trình bồi dưỡng, huấn luyện
1. Cơ sở đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ nhân viên hàng không có nhu cầu giảng dạy các chương trình quy định tại
các Điều 48 và Điều 49 Thông tư này phải tổ chức biên soạn,
thẩm định và ban hành giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện. Mỗi
đối tượng học viên phải có giáo trình riêng, phù hợp đối tượng giảng dạy.
2. Nội dung giáo trình, tài liệu
bồi dưỡng, huấn luyện phải đảm bảo đúng quy định tại Thông tư này theo tiêu chuẩn,
khuyến nghị thực hành của Tổ chức HKDD quốc tế tại Phụ ước của Công ước
Chi-ca-go về Hàng không dân dụng và quy định liên quan của pháp luật.
3. Giáo trình, tài liệu giảng dạy
của các chương trình bồi dưỡng, huấn luyện quy định tại khoản 1 Điều này là tài
liệu ANHK hạn chế. Trường hợp giáo trình, tài liệu giảng dạy có thông tin thuộc
danh mục bí mật Nhà nước thì phải thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật Nhà
nước.
Điều 51.
Giáo viên bồi dưỡng, huấn luyện
Cơ quan, đơn vị tổ chức bồi dưỡng,
huấn luyện lựa chọn các giáo viên, chuyên gia có năng lực, trình độ tốt, có
kinh nghiệm giảng dạy, kinh nghiệm công tác ở lĩnh vực chuyên môn tương ứng với
bài giảng để mời tham gia giảng dạy.
Điều 52.
Kiểm tra, cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học
1. Kiểm tra
a) Kiểm tra lý thuyết được thực
hiện bằng một trong các hình thức trắc nghiệm hoặc viết;
b) Kiểm tra kết thúc khoá học:
học viên tham dự chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện phải làm bài kiểm
tra khi kết thúc khoá học phù hợp với thời lượng từng khoá học, thời gian kiểm
tra tối thiểu 30 phút đối với phương thức trắc nghiệm lý thuyết hoặc tối thiểu
120 phút đối với phương thức tự luận lý thuyết;
c) Điểm kiểm tra lý thuyết, điểm
kiểm tra thực hành được tính theo thang điểm 100. Học viên đạt Kết quả kiểm tra
kết thúc khoá học từ 80 điểm trở lên cho mỗi phần kiểm tra lý thuyết và thực
hành được công nhận hoàn thành khóa học.
2. Cấp chứng chỉ:
a) Học viên hoàn thành các khóa
bồi dưỡng ban đầu được đơn vị tổ chức bồi dưỡng cấp chứng chỉ hoàn thành khoá bồi
dưỡng theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này;
b) Học viên hoàn thành các khóa
huấn luyện định kỳ được được đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận bằng văn bản.
Điều 53. Hồ
sơ bồi dưỡng, huấn luyện
1. Thành phần hồ sơ bồi dưỡng
ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng
đơn vị tổ chức bồi dưỡng công nhận học viên hoàn thành khóa học;
c) Chứng chỉ hoàn thành khóa học
(bản sao).
2. Thành phần hồ sơ huấn luyện
định kỳ ANHK bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết thúc
khoá học;
b) Quyết định của thủ trưởng
đơn vị tổ chức huấn luyện công nhận học viên hoàn thành khóa học.
Chương VI
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG
KHÔNG
Điều 54.
Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam
1. Giám sát các cơ sở đào tạo,
huấn luyện ANHK và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan trong việc thực hiện Thông
tư này.
2. Tổ chức kiểm tra hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện ANHK của cơ sở đào tạo, huấn luyện nhân viên
hàng không, các doanh nghiệp, đơn vị trong ngành hàng không.
3. Tổ chức thực hiện tập huấn,
huấn luyện phù hợp với quy định tại Thông tư này. Biên soạn giáo trình tập huấn,
huấn luyện theo chương trình chi tiết quy định tại Phụ lục
4 Thông tư này.
4. Hợp tác quốc tế về đào tạo,
huấn luyện ANHK tại Việt Nam.
Điều 55.
Trách nhiệm của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
1. Tổ chức thực hiện đào tạo, bồi
dưỡng, huấn luyện phù hợp với giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện huấn luyện,
đào tạo nhân viên hàng không được cấp và quy định tại Thông tư này. Biên soạn
giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện theo chương trình chi tiết quy định tại
Phụ lục 4 Thông tư này.
2. Triển khai các giải pháp
nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện ANHK; bồi dưỡng, cập nhật kiến
thức ANHK, kiến thức pháp luật, kỹ năng giảng dạy cho giáo viên giảng dạy ANHK.
3. Tổng hợp, báo cáo Cục Hàng
không Việt Nam kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK, chi tiết
báo cáo như sau:
a) Tên báo cáo: báo cáo kết quả
thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK;
b) Nội dung báo cáo: các nội
dung liên quan đến kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK theo
quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này;
c) Phương thức gửi, nhận báo
cáo: báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi
trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các
phương thức khác theo quy định của pháp luật;
d) Tần suất báo cáo: định kỳ
hàng năm;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: trước
ngày 20 tháng 12 hàng năm;
e) Thời gian chốt số liệu báo cáo:
từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
g) Mẫu đề cương báo cáo: theo
quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này.
4. Lưu giữ hồ sơ đào tạo, bồi
dưỡng, huấn luyện ANHK theo quy định của pháp luật về lưu trữ và quy định của Thông
tư này.
5. Chịu sự kiểm tra, thanh tra,
giám sát của Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam và các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định hiện hành.
Điều 56. Trách
nhiệm của các doanh nghiệp, đơn vị trong việc đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện
ANHK
Các doanh nghiệp, đơn vị trong
ngành hàng không có trách nhiệm:
1. Bố trí đủ nguồn lực, thời
gian và triển khai thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện cho các đối
tượng theo quy định tại Thông tư này. Biên soạn giáo trình đào tạo, bồi dưỡng,
huấn luyện theo chương trình chi tiết quy định tại Phụ
lục 4 Thông tư này.
2. Lưu giữ hồ sơ đào tạo, bồi
dưỡng, huấn luyện ANHK theo quy định của pháp luật về lưu trữ và quy định tại Thông
tư này.
3. Triển khai các giải pháp
nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện ANHK.
4. Tổng hợp báo cáo Cục Hàng
không Việt Nam kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK, chi tiết
báo cáo như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo kết quả
thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK;
b) Nội dung báo cáo: các nội
dung liên quan đến kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK theo
quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này;
c) Phương thức gửi, nhận báo
cáo: cáo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi
trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các
phương thức khác theo quy định của pháp luật;
d) Tần suất báo cáo: định kỳ
hàng năm;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: trước
ngày 20 tháng 12 hàng năm;
e) Thời gian chốt số liệu báo
cáo: từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến 14 tháng 12 của kỳ báo
cáo;
g) Mẫu đề cương báo cáo: theo
quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này.
5. Chịu sự kiểm tra, thanh tra,
giám sát của Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam và các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định hiện hành;
Chương
VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 57.
Điều khoản chuyển tiếp
1. Các đối tượng đã được đào tạo,
bồi dưỡng, tập huấn ban đầu, bồi dưỡng định kỳ, huấn luyện định kỳ trước ngày Thông
tư này có hiệu lực thì không phải đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn ban đầu, huấn
luyện định kỳ các chương trình tương ứng tại Thông tư này.
2. Các cơ sở đào tạo đã được Cục
Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp
vụ nhân viên hàng không; doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực hàng không có
trách nhiệm hoàn thiện giáo trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện quy
định tại Thông tư này chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư có hiệu
lực.
3. Các khóa đào tạo, bồi dưỡng,
huấn luyện đang tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện trước ngày Thông tư này
có hiệu lực tiếp tục được thực hiện đến khi hoàn thành.
4. Cán bộ, công chức, viên chức
đã đảm nhiệm các nhiệm vụ về ANHK trong các cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục HKVN
trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì không phải thực hiện chương trình tập
huấn ban đầu quy định tại Điều 41 Thông tư này.
Điều 58.
Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 6 năm 2023 và thay thế Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT
ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.
2. Bãi bỏ Điều 4
của Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế
độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các Tổng công ty: Quản lý bay Việt Nam; Cảng hàng không Việt Nam - CTCP;
Hàng không Việt Nam - CTCP; Trực thăng Việt Nam;
- Cảng Hàng không Quốc tế Vân Đồn;
- Các Công ty cổ phần: Hàng không Jetstar Pacific, Hàng không VietJet, Hàng
không Tre Việt, Hàng không Hải Âu, Hàng không lưỡng dụng Ngôi Sao Việt, Hàng
không lữ hành Việt Nam, Bầu trời xanh, Đào tạo bay Việt;
- Công ty Bay dịch vụ hàng không (VASCO);
- Công ty Bay trực thăng miền Nam (VNHS);
- Công ty Bay trực thăng miền Bắc (VNHN);
- Công ty TNHH sửa chữa máy bay (VAECO);
- Công ty Cổ phần dịch vụ Kỹ thuật trực thăng (HELITECHCO);
- Công ty Bảo dưỡng máy bay Cảng HKMN (SAAM);
- Công ty Dịch vụ kỹ thuật Hàng không (AESC);
- Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ hàng không Việt Nam Singapore (VSTEA);
- Công ty Dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam (VIAGS);
- Công ty Cổ phần Phục vụ mặt đất Sài Gòn (SAGS);
- Công ty Hành tinh xanh;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông;
- Lưu: VT, VTải.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ ANHK
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN
ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Tiếng Anh & Tiếng
Việt) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÊN ĐƠN VỊ CẤP
CHỨNG CHỈ
(Tiếng Anh & Tiếng Việt)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Ảnh màu
3 x 4 cm
(đóng dấu)
|
CHỨNG CHỈ
CERTIFICATE
Chứng
nhận Ông (Bà):…………………………………………..………...
(This
is to certify that Mr/Ms)
Ngày
sinh (Birthday)……………………………………………………………..
Đơn
vị (Agency):………………………………………………….
Đã
hoàn thành khóa học (Has passed the course of):
………………………………………………………………………………………………..
|
Từ
ngày (from)………………..đến ngày (to)……………………………
Kết
quả (result):…………………………………………………………….............
….., ngày (day)……tháng (month)…….năm (year)
20…..
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ
(DIRECTOR/ HEAD OF CERTIFYING AGENCY)
|
Số
Quyết định cấp chứng chỉ:
Decision
No:
|
1. Mặt
ngoài màu trắng.
2. Mặt
trong:
a)
Phôi chứng chỉ làm bằng giấy cứng nền trắng. Kích thước khung là: 21,5cm x
15,5cm, khung có màu xanh nước biển;
b)
Dòng chữ CHỨNG CHỈ màu đỏ, các nội dung còn lại màu đen;
c) Giữa
chứng chỉ: in chìm biểu tượng của cơ sở đào tạo, huấn luyện, doanh nghiệp cảng
hàng không, hãng hàng không... (nếu có);
d) Thủ
trưởng đơn vị cấp chứng chỉ ký, đóng dấu.
PHỤ LỤC 2
MẪU CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG KIẾN
THỨC ANHK
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN ĐƠN VỊ CẤP
CHỨNG CHỈ
(Tiếng Anh & Tiếng Việt)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Ảnh màu
3 x 4 cm
(đóng dấu)
|
CHỨNG NHẬN
CERTIFICATE
Chứng
nhận Ông (Bà):…………………………………………..………...
(This
is to certify that Mr/Ms)
Ngày
sinh (Birthday)……………………………………………………………..
Đơn
vị (Agency):………………………………………………….
Đã
hoàn thành khóa học (Has passed the course of):
………………………………………………………………………………………………..
|
Từ
ngày (from)………………..đến ngày (to)……………………………
Kết
quả (result):…………………………………………………………….............
….., ngày (day)……tháng (month)…….năm (year)
20…..
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG NHẬN
(DIRECTOR/ HEAD OF CERTIFYING AGENCY)
|
Số
Quyết định cấp chứng chỉ:
Decision
No:
|
1. Mặt
ngoài màu trắng.
2. Mặt
trong:
a) Phôi
chứng nhận làm bằng giấy cứng nền trắng. Kích thước khung là: 21,5cm x 15,5cm,
khung có màu xanh nước biển;
b)
Dòng chữ CHỨNG NHẬN màu đỏ, các nội dung còn lại màu đen;
c) Giữa
chứng nhận: in chìm biểu tượng của cơ sở đào tạo, huấn luyện, doanh nghiệp cảng
hàng không, hãng hàng không... (nếu có);
d) Thủ
trưởng đơn vị cấp chứng nhận ký, đóng dấu.
PHỤ LỤC 3
MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN ĐƠN
VỊ
1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-....2
|
...3..., ngày ... tháng ... năm ...
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK năm
......
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
I.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ANHK NĂM......
1.
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK.
2. Hoạt
động đào tạo, huấn luyện ANHK đã triển khai
a) Công
tác thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát ANHK, huấn luyện
kiến thức ANHK.
b) Việc
xây dựng, cập nhật, ban hành chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng
kiểm soát ANHK, huấn luyện kiến thức ANHK.
c) Việc
biên soạn, thẩm định giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng
kiểm soát ANHK, huấn luyện kiến thức ANHK.
d)
Các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, huấn luyện ANHK; bồi dưỡng, cập nhật
kiến thức ANHK, kiến thức pháp luật, kỹ năng giảng dạy cho giáo viên giảng dạy
ANHK.
đ)
Danh sách giáo viên giảng dạy lực lượng kiểm soát ANHK.
e)
Công tác lưu trữ hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện ANHK.
3. Tồn
tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Tồn
tại, hạn chế.
b)
Nguyên nhân.
4.
Đánh giá chung.
5. Số
liệu đào tạo, huấn luyện
a)
Báo cáo số liệu đào tạo, huấn luyện ANHK năm …
Số TT
|
Tên khoá học
|
Hình thức ĐT, HL
|
Số lượng học viên tham dự
|
Thời gian ĐT, HL
|
Số lượng học viên hoàn thành
|
Ghi chú
|
|
Ví dụ:
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo ban đầu nhân viên KS
ANHK nhóm ANSC
|
Trực tuyến, lý thuyết
|
|
(từ…, đến…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Báo cáo kế hoạch đào tạo, huấn
luyện ANHK năm …
Số TT
|
Tên khoá học
|
Hình thức ĐT, HL
|
Số lượng học viên tham dự
|
Thời gian ĐT, HL
|
Ghi chú
|
|
Ví dụ:
|
|
|
|
|
|
Đào tạo ban đầu nhân viên KS ANHK
nhóm ANSC
|
Trực tuyến, lý thuyết
|
|
(từ…, đến…)
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: …….
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ANHK NĂM.....
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối
với hoạt động đào tạo, huấn luyện ANHK.
2. Kế hoạch hoạt động đào tạo,
huấn luyện ANHK.
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................;
- ..................;
- Lưu: VT, ...5...6.
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI
KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
|
* Ghi chú:
1 Tên cơ quan, đơn vị
báo cáo;
2 Chữ viết tắt tên
cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành
chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo.
PHỤ LỤC 4
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phần 1
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN
LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Chương
trình chi tiết đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
a) Các bài học chung về hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
|
1.1
|
Khái quát HKDD quốc tế:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung;
- Các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD.
|
2
|
1.2
|
Khái quát quy trình vận chuyển
hành khách, hành lý, hàng hóa:
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
|
2
|
1.3
|
Khái quát chung HKDD Việt
Nam:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam;
- Các thành phần cấu thành
ngành HKDD Việt Nam.
|
4
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
|
2.1
|
Pháp luật quốc tế về hàng
không và ANHK
- Khái quát hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD;
- Khái quát luật pháp quốc tế,
tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm
của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK.
|
8
|
2.2
|
Pháp luật quốc gia về hàng
không và ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD;
- Khái quát luật pháp quốc
gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của
các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK.
|
8
|
3
|
Khái quát an toàn hàng không:
|
24
|
|
- Khái niệm an toàn hàng
không;
- Khái quát hệ thống quản lý
an toàn (khái quát chương trình an toàn hàng không quốc gia - SSP; hệ thống
quản lý an toàn - SMS của doanh nghiệp hàng không).
|
|
4
|
Công tác khẩn nguy và phòng
chống cháy nổ:
- Quy định của pháp luật;
- Các kế hoạch, phương án khẩn
nguy sân bay;
- Quy trình ứng phó khẩn
nguy.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát về ANHK
|
|
1.1
|
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK
Việt Nam:
- Khái niệm, vai trò, vị trí,
đối tượng, nhiệm vụ của công tác bảo đảm ANHK; mô hình bảo đảm ANHK;
- Hệ sinh thái ANHK;
- Vai trò, trách nhiệm các cơ
quan quản lý nhà nước liên quan;
- Hệ thống quản lý ANHK,
trách nhiệm tham gia bảo đảm ANHK của các doanh nghiệp hàng không;
- Lịch sử hình thành, phát
triển; các khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức, phân loại lực lượng
kiểm soát ANHK.
|
4
|
1.2
|
Khái quát ANHK cảng hàng
không, sân bay:
- Mô hình bảo đảm ANHK tại cảng
hàng không; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; cơ chế phối hợp
liên ngành trong bảo đảm ANHK tại cảng hàng không;
- Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
8
|
1.3
|
Khái quát ANHK người khai
thác tàu bay:
- Trách nhiệm của người khai
thác tàu bay, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho người khai thác tàu bay
trong bảo đảm ANHK;
- Chương trình ANHK của hãng
hàng không.
|
8
|
1.4
|
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay:
- Trách nhiệm của cơ sở cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm
ANHK;
- Quy chế ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
|
8
|
1.5
|
Khái quát ANHK hoạt động cung
cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không:
- Trách nhiệm của cơ sở cung
cấp dịch vụ hàng không, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK;
- Quy chế ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ hàng không.
|
8
|
2
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
4
|
3
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
8
|
4
|
Các biện pháp kiểm soát ANHK
|
|
4.1
|
Khái quát chung:
- Khái quát hệ thống các biện
pháp kiểm soát ANHK và mối quan hệ tương tác, hỗ trợ giữa các biện pháp kiểm
soát ANHK (phân chia khu vực, thẻ kiểm soát ANHK, kiểm tra ANHK, hàng rào
ANHK, tuần tra ANHK, giám sát ANHK, kiểm soát ANNB, kiểm soát an ninh thông
tin…).
|
2
|
4.2
|
Biện pháp phân chia khu vực bảo
đảm ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp phân chia khu vực trong bảo đảm ANHK;
- Phân loại; trách nhiệm thiết
lập, duy trì các khu vực trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
4.3
|
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm
bảo ANHK:
- Vai trò, tác dụng của hàng
rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, trách
nhiệm xây dựng, bảo trì, sửa chữa, sử dụng hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
4.4
|
Thẻ, giấy phép kiểm soát
ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK trong bảo đảm ANHK;
- Cấp, quản lý, sử dụng thẻ,
giấy phép kiểm soát ANHK.
|
2
|
4.5
|
Kiểm tra, giám sát ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm tra, giám sát ANHK trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm tra, giám sát ANHK.
|
4
|
4.6
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm soát an ninh nội bộ trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
4
|
5
|
Phân tích hành vi:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp phân tích hành vi, phát hiện hành vi bất thường trong bảo đảm ANHK;
- Tâm lý tội phạm;
- Tâm lý hành khách;
- Tâm lý nhân viên nội bộ;
- Phân tích hành vi.
|
12
|
6
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
7
|
Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK:
- Khái niệm, mối quan hệ giữa
bảo đảm ANHK và tạo thuận lợi;
- Một số quy định, yêu cầu về
tạo thuận lợi.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
c) Các bài học nghiệp vụ ANSC
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Hàng nguy hiểm (Theo quy định
của pháp luật về an toàn hàng không và IATA)
|
|
|
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ
đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm:
- Khái quát VPNH; phân loại
VPNH;
- Thủ đoạn che giấu VPNH trên
người;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong hành lý;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong hàng hóa;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong phương tiện, đồ vật khác.
|
12
|
4
|
8
|
3
|
Khái quát trang thiết bị,
công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK:
- Trang thiết bị, công cụ, dụng
cụ, phương tiện bảo đảm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp (khái quát);
- Các thiết bị kiểm tra người;
- Các thiết bị kiểm tra hành
lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật;
- Công cụ, dụng cụ, trang thiết
bị, phương tiện khác.
|
8
|
8
|
0
|
4
|
Kiểm tra ANHK
|
|
|
|
4.1
|
Khái quát kiểm tra ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm tra, lục soát trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm
soát ANHK khác;
- Quy định, trách nhiệm, phân
loại kiểm tra, lục soát ANHK.
|
8
|
8
|
0
|
4.2
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi:
- Cơ sở pháp lý;
- Các thiết bị hỗ trợ việc kiểm
tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hàng
không;
+ Hàng hóa, bưu gửi.
|
12
|
4
|
8
|
4.3
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
người:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
4.4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
4.5
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
4.6
|
Khái quát kiểm tra soi chiếu
ANHK:
- Cơ sở pháp lý, vai trò, vị
trí của biện pháp kiểm tra soi chiếu ANHK;
- Điểm kiểm tra ANHK;
- Đối tượng kiểm tra; các nhiệm
vụ tại điểm kiểm tra ANHK;
- Nguyên tắc, quy trình, phân
loại soi chiếu ANHK;
- Nâng cao hiệu quả tạo thuận
lợi trong kiểm tra soi chiếu ANHK.
|
8
|
8
|
0
|
4.7
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng máy soi tia X:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại công nghệ, thiết
bị soi chiếu tia x;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành lý xách tay của hành
khách;
+ Đồ vật mang theo người của
người không phải hành khách;
+ Hành lý ký gửi của hành
khách;
+ Hàng hóa, bưu gửi, đồ vật
khác.
|
80
|
8
|
72
|
4.8
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách.
|
16
|
4
|
12
|
4.9
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy
hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách.
|
16
|
4
|
12
|
4.10
|
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng
cụ phát hiện chất nổ:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
12
|
4
|
8
|
4.11
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý, một số tình huống thường gặp:
+ Đối tượng chuyên cơ, ưu
tiên;
+ Người già, trẻ nhỏ; bệnh
nhân, người khuyết tật;
+ Đối tượng danh sách đen,
truy nã, trục xuất, …;
+ Nhân viên nội bộ;
+ Một số đối tượng khác.
|
8
|
4
|
4
|
4.12
|
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Đồng bộ hành khách, hành lý:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy định; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
4
|
4
|
0
|
6
|
Xử lý vụ việc ANHK:
- Trách nhiệm, quy trình;
- Một số tình huống xử lý vụ việc
vi phạm ANHK (ngăn chặn vi phạm, hạn chế thiệt hại; thông báo, báo cáo; bảo vệ
tang chứng, vật chứng; lập biên bản; bàn giao vụ việc; bảo vệ hiện trường và
các công việc cần thiết khác).
|
8
|
4
|
4
|
7
|
Ứng phó với hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
|
|
|
7.1
|
Khái niệm, phân loại, trách
nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Quy định, thông lệ quốc tế;
- Khái niệm, phân loại hành
vi ứng phó can thiệp bất hợp pháp;
- Kế hoạch khẩn nguy; trách nhiệm
tổ chức, ứng phó.
|
4
|
4
|
0
|
7.2
|
Quy trình ứng phó:
- Các quy định chung, nguyên
tắc ứng phó;
- Các quy trình ứng phó.
|
4
|
2
|
2
|
7.3
|
Hợp tác quốc tế trong ứng
phó: các quy định, thông lệ quốc tế về hợp tác quốc tế trong ứng phó khẩn
nguy.
|
2
|
2
|
0
|
7.4
|
Kế hoạch ứng phó:
- Nội dung chính của Kế hoạch
ứng phó
- Huấn luyện;
- Diễn tập.
|
4
|
4
|
0
|
8
|
- Đảm bảo an ninh chuyên cơ;
hộ tống, bảo vệ hàng đặc biệt
- Vị trí, tầm quan trọng; các
quy định.
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Kỹ năng tự vệ
|
48
|
4
|
44
|
10
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK:
- Chuẩn mực ứng xử, đạo đức
nghề nghiệp;
- Lễ tiết, tác phong;
- Mối quan hệ công tác (đồng
nghiệp; cấp trên - cấp dưới) trong bảo đảm ANHK;
- Kỷ luật lao động.
|
16
|
4
|
12
|
11
|
Thực hành xử lý tình huống ANHK
bằng tiếng Anh
|
60
|
20
|
40
|
|
TỔNG CỘNG
|
396
|
122
|
274
|
2. Chương
trình chi tiết đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
a) Các bài học chung về hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
|
1.1
|
Khái quát HKDD quốc tế:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung;
- Các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD.
|
2
|
1.2
|
Khái quát quy trình vận chuyển
hành khách, hành lý, hàng hóa: khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận
chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
|
2
|
1.3
|
Khái quát chung HKDD Việt
Nam:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam;
- Các thành phần cấu thành
ngành HKDD Việt Nam.
|
4
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
|
2.1
|
Pháp luật quốc tế về hàng
không và ANHK:
- Khái quát hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD;
- Khái quát luật pháp quốc tế,
tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm
của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK.
|
8
|
2.2
|
Pháp luật quốc gia về hàng
không và ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD;
- Khái quát luật pháp quốc
gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của
các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK.
|
8
|
3
|
Khái quát an toàn hàng không:
- Khái niệm an toàn hàng
không;
- Khái quát hệ thống quản lý
an toàn (khái quát chương trình an toàn hàng không quốc gia - SSP; hệ thống
quản lý an toàn - SMS của doanh nghiệp hàng không).
|
24
|
4
|
Công tác khẩn nguy và phòng
chống cháy nổ:
- Quy định của pháp luật;
- Các kế hoạch, phương án khẩn
nguy sân bay;
- Quy trình ứng phó khẩn
nguy.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát về ANHK
|
|
1.1
|
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK
Việt Nam:
- Khái niệm, vai trò, vị trí,
đối tượng, nhiệm vụ của công tác bảo đảm ANHK; mô hình bảo đảm ANHK;
- Hệ sinh thái ANHK;
- Vai trò, trách nhiệm các cơ
quan quản lý nhà nước liên quan;
- Hệ thống quản lý ANHK,
trách nhiệm tham gia bảo đảm ANHK của các doanh nghiệp hàng không;
- Lịch sử hình thành, phát
triển; các khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức, phân loại lực lượng
kiểm soát ANHK.
|
4
|
1.2
|
Khái quát ANHK cảng hàng
không, sân bay:
- Mô hình bảo đảm ANHK tại cảng
hàng không; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; cơ chế phối hợp
liên ngành trong bảo đảm ANHK tại cảng hàng không;
- Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
8
|
1.3
|
Khái quát ANHK người khai
thác tàu bay:
- Trách nhiệm của người khai
thác tàu bay, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho người khai thác tàu bay
trong bảo đảm ANHK;
- Chương trình ANHK của hãng
hàng không.
|
8
|
1.4
|
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay:
- Trách nhiệm của cơ sở cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm
ANHK;
- Quy chế ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
|
8
|
1.5
|
Khái quát ANHK hoạt động cung
cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không:
- Trách nhiệm của cơ sở cung
cấp dịch vụ hàng không, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK;
- Quy chế ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ hàng không.
|
8
|
2
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan, đơn
vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
4
|
3
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
8
|
4
|
Các biện pháp kiểm soát ANHK
|
|
4.1
|
Khái quát chung: khái quát hệ
thống các biện pháp kiểm soát ANHK và mối quan hệ tương tác, hỗ trợ giữa các
biện pháp kiểm soát ANHK (phân chia khu vực, thẻ kiểm soát ANHK, kiểm tra
ANHK, hàng rào ANHK, tuần tra ANHK, giám sát ANHK, kiểm soát ANNB, kiểm soát
an ninh thông tin…).
|
2
|
4.2
|
Biện pháp phân chia khu vực bảo
đảm ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp phân chia khu vực trong bảo đảm ANHK;
- Phân loại; trách nhiệm thiết
lập, duy trì các khu vực trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
4.3
|
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm
bảo ANHK:
- Vai trò, tác dụng của hàng
rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, trách
nhiệm xây dựng, bảo trì, sửa chữa, sử dụng hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
4.4
|
Thẻ, giấy phép kiểm soát
ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK trong bảo đảm ANHK;
- Cấp, quản lý, sử dụng thẻ,
giấy phép kiểm soát ANHK.
|
2
|
4.5
|
Kiểm tra, giám sát ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm tra, giám sát ANHK trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm tra, giám sát ANHK.
|
4
|
4.6
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm soát an ninh nội bộ trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
4
|
5
|
Phân tích hành vi:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp phân tích hành vi, phát hiện hành vi bất thường trong bảo đảm ANHK;
- Tâm lý tội phạm;
- Tâm lý hành khách;
- Tâm lý nhân viên nội bộ;
- Phân tích hành vi.
|
12
|
6
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
7
|
Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK:
- Khái niệm, mối quan hệ giữa
bảo đảm ANHK và tạo thuận lợi;
- Một số quy định, yêu cầu về
tạo thuận lợi.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
c) Các bài học nghiệp vụ ANKS
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ
đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm:
- Khái quát VPNH; phân loại
VPNH;
- Thủ đoạn che giấu VPNH trên
người;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong hành lý;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong hàng hóa;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong phương tiện, đồ vật khác.
|
12
|
4
|
8
|
2
|
Khái quát trang thiết bị,
công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK:
- Trang thiết bị, công cụ, dụng
cụ, phương tiện bảo đảm ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp (khái quát);
- Các thiết bị kiểm tra người;
- Các thiết bị kiểm tra hành
lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật;
- Công cụ, dụng cụ, trang thiết
bị, phương tiện khác.
|
8
|
8
|
0
|
3
|
Kiểm tra ANHK
|
|
|
|
3.1
|
Khái quát kiểm tra ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm tra, lục soát trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm
soát ANHK khác;
- Quy định, trách nhiệm, phân
loại kiểm tra, lục soát ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
3.2
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi:
- Cơ sở pháp lý;
- Các thiết bị hỗ trợ việc kiểm
tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hàng
không;
+ Hàng hóa, bưu gửi.
|
12
|
4
|
8
|
3.3
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
người:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
3.4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
3.5
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
3.6
|
Khái quát kiểm tra soi chiếu
ANHK:
- Cơ sở pháp lý, vai trò, vị
trí của biện pháp kiểm tra soi chiếu ANHK;
- Điểm kiểm tra ANHK;
- Đối tượng kiểm tra; các nhiệm
vụ tại điểm kiểm tra ANHK;
- Nguyên tắc, quy trình, phân
loại soi chiếu ANHK;
- Nâng cao hiệu quả, tạo thuận
lợi trong kiểm tra soi chiếu ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
3.7
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách.
|
2
|
1
|
1
|
3.8
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách.
|
16
|
4
|
12
|
3.9
|
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng
cụ phát hiện chất nổ:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
12
|
4
|
8
|
3.10
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý, một số tình huống thường gặp:
+ Đối tượng chuyên cơ, ưu
tiên;
+ Người già, trẻ nhỏ; bệnh
nhân, người khuyết tật;
+ Đối tượng danh sách đen,
truy nã, trục xuất…;
+ Nhân viên nội bộ;
+ Một số đối tượng khác.
|
4
|
4
|
0
|
3.11
|
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Bảo vệ tàu bay, công trình
hàng không, tài sản giá trị cao:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao trong bảo đảm
ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Quy định, trách nhiệm, quy
trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp.
|
8
|
2
|
6
|
5
|
Tuần tra ANHK:
- Trình bày vai trò, tác dụng
của biện pháp tuần tra trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm
soát ANHK khác;
- Trình bày quy định, trách
nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp.
|
20
|
4
|
16
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật:
- Trình bày vai trò, tác dụng
của biện pháp giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật trong bảo đảm ANHK; mối
quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Trình bày quy định, trách
nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp.
|
32
|
8
|
24
|
7
|
Xử lý vụ việc ANHK:
- Trách nhiệm, quy trình;
- Một số tình huống xử lý vụ
việc vi phạm ANHK (ngăn chặn vi phạm, hạn chế thiệt hại; thông báo, báo cáo;
bảo vệ tang chứng, vật chứng; lập biên bản; bàn giao vụ việc; bảo vệ hiện trường
và các công việc cần thiết khác).
|
8
|
4
|
4
|
8
|
Ứng phó với hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
|
|
|
8.1
|
Khái niệm, phân loại, trách
nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Quy định, thông lệ quốc tế;
- Khái niệm, phân loại hành
vi ứng phó can thiệp bất hợp pháp;
- Kế hoạch khẩn nguy; Trách
nhiệm tổ chức, ứng phó.
|
4
|
4
|
0
|
8.2
|
Quy trình ứng phó:
- Các quy định chung, nguyên
tắc ứng phó;
- Các quy trình ứng phó.
|
16
|
4
|
12
|
8.3
|
Hợp tác quốc tế trong ứng phó:
các quy định, thông lệ quốc tế về hợp tác quốc tế trong ứng phó khẩn nguy.
|
2
|
2
|
0
|
8.4
|
Kế hoạch ứng phó:
- Nội dung chính của kế hoạch
ứng phó;
- Huấn luyện;
- Diễn tập.
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ
tống, bảo vệ hàng đặc biệt: vị trí, tầm quan trọng; các quy định.
|
8
|
4
|
4
|
10
|
Kỹ năng tự vệ
|
96
|
4
|
92
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK:
- Chuẩn mực ứng xử, đạo đức
nghề nghiệp;
- Lễ tiết, tác phong;
- Mối quan hệ công tác (đồng nghiệp;
cấp trên - cấp dưới) trong bảo đảm ANHK;
- Kỷ luật lao động.
|
16
|
4
|
12
|
12
|
Thực hành xử lý tình huống
ANHK bằng tiếng
Anh
|
40
|
20
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
386
|
111
|
275
|
3. Chương
trình chi tiết đào tạo ban đầu nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
a) Các bài học chung về hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
|
1.1
|
Khái quát HKDD quốc tế:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung;
- Các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD.
|
2
|
1.2
|
Khái quát quy trình vận chuyển
hành khách, hành lý, hàng hóa: khái quát dây chuyền, phương thức, yêu cầu vận
chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
|
2
|
1.3
|
Khái quát chung HKDD Việt
Nam:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam;
- Các thành phần cấu thành
ngành HKDD Việt Nam.
|
4
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK
|
|
2.1
|
Pháp luật quốc tế về hàng
không và ANHK
- Khái quát hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD;
- Khái quát luật pháp quốc tế,
tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm
của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK.
|
8
|
2.2
|
Pháp luật quốc gia về hàng
không và ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD;
- Khái quát luật pháp quốc
gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của
các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm ANHK.
|
8
|
3
|
Khái quát an toàn hàng không:
- Khái niệm an toàn hàng
không;
- Khái quát hệ thống quản lý
an toàn (khái quát chương trình an toàn hàng không quốc gia - SSP; hệ thống
quản lý an toàn - SMS của doanh nghiệp hàng không).
|
24
|
4
|
Công tác khẩn nguy và phòng
chống cháy nổ:
- Quy định của pháp luật;
- Các kế hoạch, phương án khẩn
nguy sân bay;
- Quy trình ứng phó khẩn
nguy.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Các bài học chung về ANHK
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát về ANHK
|
|
1.1
|
Hệ thống tổ chức bảo đảm ANHK
Việt Nam:
- Khái niệm, vai trò, vị trí,
đối tượng, nhiệm vụ của công tác bảo đảm ANHK; mô hình bảo đảm ANHK;
- Hệ sinh thái ANHK;
- Vai trò, trách nhiệm các cơ
quan quản lý nhà nước liên quan;
- Hệ thống quản lý ANHK,
trách nhiệm tham gia bảo đảm ANHK của các doanh nghiệp hàng không;
- Lịch sử hình thành, phát
triển; các khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức, phân loại lực lượng
kiểm soát ANHK.
|
4
|
1.2
|
Khái quát ANHK cảng hàng
không, sân bay:
- Mô hình bảo đảm ANHK tại cảng
hàng không; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; cơ chế phối hợp
liên ngành trong bảo đảm ANHK tại cảng hàng không;
- Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
8
|
1.3
|
Khái quát ANHK người khai
thác tàu bay:
- Trách nhiệm của người khai thác
tàu bay, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho người khai thác tàu bay trong
bảo đảm ANHK;
- Chương trình ANHK của hãng
hàng không.
|
8
|
1.4
|
Khái quát ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay:
- Trách nhiệm của cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK;
- Quy chế ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
|
8
|
1.5
|
Khái quát ANHK hoạt động cung
cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không:
- Trách nhiệm của cơ sở cung
cấp dịch vụ hàng không, các doanh nghiệp liên quan trong bảo đảm ANHK;
- Quy chế ANHK cơ sở cung cấp
dịch vụ hàng không.
|
8
|
2
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
4
|
3
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
8
|
4
|
Các biện pháp kiểm soát ANHK
|
|
4.1
|
Khái quát chung: khái quát hệ
thống các biện pháp kiểm soát ANHK và mối quan hệ tương tác, hỗ trợ giữa các
biện pháp kiểm soát ANHK (phân chia khu vực, thẻ kiểm soát ANHK, kiểm tra
ANHK, hàng rào ANHK, tuần tra ANHK, giám sát ANHK, kiểm soát ANNB, kiểm soát
an ninh thông tin…).
|
2
|
4.2
|
Biện pháp phân chia khu vực bảo
đảm ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp phân chia khu vực trong bảo đảm ANHK;
- Phân loại; trách nhiệm thiết
lập, duy trì các khu vực trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
4.3
|
Hàng rào, cổng, cửa trong đảm
bảo ANHK:
- Vai trò, tác dụng của hàng
rào, cổng, cửa trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, trách
nhiệm xây dựng, bảo trì, sửa chữa, sử dụng hàng rào, cổng, cửa trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
4.4
|
Thẻ, giấy phép kiểm soát
ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện pháp
sử dụng thẻ, giấy phép kiểm soát ANHK trong bảo đảm ANHK;
- Cấp, quản lý, sử dụng thẻ,
giấy phép kiểm soát ANHK.
|
2
|
4.5
|
Kiểm tra, giám sát ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm tra, giám sát ANHK trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy trình
kiểm tra, giám sát ANHK.
|
4
|
4.6
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm soát an ninh nội bộ trong bảo đảm ANHK;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
4
|
5
|
Phân tích hành vi:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp phân tích hành vi, phát hiện hành vi bất thường trong bảo đảm ANHK;
- Tâm lý tội phạm;
- Tâm lý hành khách;
- Tâm lý nhân viên nội bộ;
- Phân tích hành vi.
|
12
|
6
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK; giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
7
|
Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK:
- Khái niệm, mối quan hệ giữa
bảo đảm ANHK và tạo thuận lợi;
- Một số quy định, yêu cầu về
tạo thuận lợi.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
c) Các bài học nghiệp vụ kiểm
soát ANCĐ
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Vật phẩm nguy hiểm và các thủ
đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm:
- Khái quát VPNH; phân loại
VPNH;
- Thủ đoạn che giấu VPNH trên
người;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong hành lý;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong hàng hóa;
- Thủ đoạn che giấu VPNH
trong phương tiện, đồ vật khác.
|
12
|
4
|
8
|
2
|
Khái quát trang thiết bị,
công cụ, dụng cụ, phương tiện bảo đảm ANHK:
- Trang thiết bị, công cụ, dụng
cụ, phương tiện bảo đảm ANHK, ứng phó ứng phó can thiệp bất hợp pháp (khái
quát);
- Các thiết bị kiểm tra người;
- Các thiết bị kiểm tra hành
lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật;
- Công cụ, dụng cụ, trang thiết
bị, phương tiện khác.
|
8
|
8
|
0
|
3
|
Kiểm tra ANHK
|
|
|
|
3.1
|
Khái quát kiểm tra ANHK:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp kiểm tra, lục soát trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm
soát ANHK khác;
- Quy định, trách nhiệm, phân
loại kiểm tra, lục soát ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
3.2
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi:
- Cơ sở pháp lý;
- Các thiết bị hỗ trợ việc kiểm
tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách;
+ Hàng hóa, bưu gửi.
|
12
|
4
|
8
|
3.3
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
người:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
3.4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát
hành lý, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
3.5
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay, phương tiện, khu vực hạn chế:
- Cơ sở pháp lý; dụng cụ hỗ
trợ kiểm tra;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Kiểm tra trực quan;
+ Lục soát.
|
20
|
4
|
16
|
3.6
|
Khái quát kiểm tra soi chiếu
ANHK:
- Cơ sở pháp lý, vai trò, vị
trí của biện pháp kiểm tra soi chiếu ANHK;
- Điểm kiểm tra ANHK;
- Đối tượng kiểm tra; các nhiệm
vụ tại điểm kiểm tra ANHK;
- Nguyên tắc, quy trình, phân
loại soi chiếu ANHK;
- Nâng cao hiệu quả, tạo thuận
lợi trong kiểm tra soi chiếu ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
3.7
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách.
|
2
|
1
|
1
|
3.8
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp:
+ Hành khách;
+ Người không phải hành
khách.
|
16
|
4
|
12
|
3.9
|
Kiểm tra bằng thiết bị, dụng
cụ phát hiện chất nổ:
- Cơ sở pháp lý;
- Một số loại thiết bị;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
12
|
4
|
8
|
3.10
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý, một số tình huống thường gặp:
+ Đối tượng chuyên cơ, ưu
tiên;
+ Người già, trẻ nhỏ; bệnh
nhân, người khuyết tật;
+ Đối tượng danh sách đen,
truy nã, trục xuất…;
+ Nhân viên nội bộ;
+ Một số đối tượng khác.
|
4
|
4
|
0
|
3.11
|
Kiểm tra ANHK ngẫu nhiên:
- Cơ sở pháp lý;
- Nguyên tắc, quy trình; điểm
chú ý; một số tình huống thường gặp.
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Bảo vệ tàu bay, công trình
hàng không, tài sản giá trị cao:
- Vai trò, tác dụng của biện
pháp bảo vệ tàu bay, công trình hàng không, tài sản giá trị cao trong bảo đảm
ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Quy định, trách nhiệm, quy
trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp.
|
4
|
2
|
2
|
5
|
Tuần tra ANHK:
- Trình bày vai trò, tác dụng
của biện pháp tuần tra trong bảo đảm ANHK; mối quan hệ với các biện pháp kiểm
soát ANHK khác;
- Trình bày quy định, trách
nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp.
|
20
|
4
|
16
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật:
- Trình bày vai trò, tác dụng
của biện pháp giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật trong bảo đảm ANHK; mối
quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Trình bày quy định, trách
nhiệm, quy trình, kỹ năng, một số tình huống thường gặp.
|
4
|
2
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc ANHK:
- Trách nhiệm, quy trình;
- Một số tình huống xử lý vụ
việc vi phạm ANHK (ngăn chặn vi phạm, hạn chế thiệt hại; thông báo, báo cáo;
bảo vệ tang chứng, vật chứng; lập biên bản; bàn giao vụ việc; bảo vệ hiện trường
và các công việc cần thiết khác).
|
32
|
4
|
28
|
8
|
Ứng phó với hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
|
|
|
8.1
|
Khái niệm, phân loại, trách
nhiệm tổ chức, ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Quy định, thông lệ quốc tế;
- Khái niệm, phân loại hành
vi ứng phó can thiệp bất hợp pháp;
- Kế hoạch khẩn nguy; trách
nhiệm tổ chức, ứng phó.
|
4
|
4
|
0
|
8.2
|
Quy trình ứng phó:
- Các quy định chung, nguyên
tắc ứng phó;
- Các quy trình ứng phó.
|
32
|
4
|
28
|
8.3
|
Hợp tác quốc tế trong ứng phó:
các quy định, thông lệ quốc tế về hợp tác quốc tế trong ứng phó khẩn nguy.
|
2
|
2
|
0
|
8.4
|
Kế hoạch ứng phó:
- Nội dung chính của kế hoạch
ứng phó
- Huấn luyện;
- Diễn tập.
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Đảm bảo an ninh chuyên cơ; hộ
tống, bảo vệ hàng đặc biệt: vị trí, tầm quan trọng; các quy định.
|
16
|
4
|
12
|
10
|
Kỹ năng tự vệ
|
144
|
4
|
140
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK:
- Chuẩn mực ứng xử, đạo đức
nghề nghiệp;
- Lễ tiết, tác phong;
- Mối quan hệ công tác (đồng
nghiệp; cấp trên - cấp dưới) trong bảo đảm ANHK;
- Kỷ luật lao động.
|
16
|
4
|
12
|
12
|
Thực hành xử lý tình huống
ANHK bằng tiếng Anh
|
40
|
20
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
450
|
105
|
345
|
4. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANSC
a) Nhân viên ANSC theo chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: thực hành luyện tập
(nội dung thực hành theo công việc được giao).
|
4
|
0
|
4
|
4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát:
thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao).
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng máy soi tia X: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị
phát hiện kim loại cầm tay: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
7
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Kiểm tra an ninh đối tượng đặc
thù: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập
nhật quy định, hướng dẫn mới.
|
2
|
2
|
0
|
10
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các
tình huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
12
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
32
|
6
|
26
|
b) Nhân viên ANSC theo quy chế ANHK
của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh nghiệp
sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK trong
nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm,
khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ người ra,
vào cơ quan, đơn vị: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc
được giao).
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng máy soi tia X; kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy hiểm bằng cổng
từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị): thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm nguy
hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục soát
ANHK: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập
nhật quy định, hướng dẫn mới.
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các
tình huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định về an toàn hàng không,
khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
6
|
16
|
c) Nhân viên ANSC theo chương
trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách
đi tàu bay, nhân viên nội bộ: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo
công việc được giao).
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ, cổng từ, máy soi chiếu tia X (nếu có trang bị): thực hành luyện
tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập
nhật quy định, hướng dẫn mới.
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các
tình huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
9
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
6
|
12
|
5. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANKS
a) Nhân viên ANKS theo chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo
công việc được giao).
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát:
thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc được giao).
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng cổng từ, thiết bị soi chiếu cơ thể (nếu có trang bị), thiết bị
phát hiện kim loại cầm tay: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật): thực
hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập
nhật quy định, hướng dẫn mới.
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các
tình huống tiêu biểu.
|
2
|
2
|
0
|
10
|
Bảo vệ tàu bay, công trình
hàng không, tài sản giá trị cao; tuần tra: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
12
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
6
|
22
|
b) Nhân viên ANKS theo quy chế
ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh
nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK trong
nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội phạm,
khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ người ra,
vào cơ quan, đơn vị: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo công việc
được giao).
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật): thực
hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: cập
nhật quy định, hướng dẫn mới.
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập các
tình huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ.
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
8
|
14
|
c) Nhân viên ANKS theo chương
trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách
đi tàu bay, nhân viên nội bộ: thực hành luyện tập (nội dung thực hành theo
công việc được giao).
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ
thuật (chỉ áp dụng với nhân viên giám sát ANHK bằng thiết bị kỹ thuật): thực
hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK: nhắc
lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình
huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ.
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
6
|
14
|
6. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên kiểm soát ANHK nhóm ANCĐ
a) Nhân viên ANCĐ theo chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách,
người không phải hành khách; giấy tờ hàng hóa, bưu gửi: thực hành luyện tập
(nội dung phù hợp nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị).
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra trực quan, lục soát:
thực hành luyện tập (nội dung phù hợp nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị).
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK:
nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới.
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình
huống tiêu biểu.
|
8
|
0
|
8
|
9
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
10
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ.
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
4
|
24
|
b) Nhân viên ANCĐ theo quy chế
ANHK của doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không, xăng dầu hàng không; doanh
nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, thiết bị tàu bay; doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ người ra,
vào cơ quan, đơn vị: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK:
nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình
huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
9
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ.
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
8
|
12
|
c) Nhân viên ANCĐ theo chương
trình ANHK của hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh hàng không
chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Cập nhật tình hình ANHK
trong nước và thế giới; âm mưu, phương thức, thủ đoạn mới của các tổ chức tội
phạm, khủng bố;
- Cập nhật các thủ đoạn che
giấu vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Kiểm tra giấy tờ hành khách
đi tàu bay, nhân viên nội bộ: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Kiểm tra, nhận biết vật phẩm
nguy hiểm bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay, kiểm tra trực quan, lục
soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Kiểm tra bằng thiết bị phát
hiện chất nổ (nếu có trang bị): thực hành luyện tập.
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc vi phạm ANHK:
nhắc lại kiến thức cơ bản, cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Luyện tập quy trình ứng phó
hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD: thực hành luyện tập tình
huống tiêu biểu.
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đạo đức, tác phong, giao tiếp
ứng xử, kỷ luật của lực lượng kiểm soát ANHK: thực hành luyện tập.
|
4
|
0
|
4
|
9
|
An toàn hàng không, khẩn nguy
cứu nạn, phòng chống cháy nổ: thực hiện theo quy định pháp luật về an toàn
hàng không, khẩn nguy cứu nạn, phòng chống cháy nổ.
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
6
|
12
|
7. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên
viên ANHK
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cảng
hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Hệ sinh thái ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm; trách nhiệm của
doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập văn
hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK;
- Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
6
|
Chương trình ANHK, kế hoạch
khẩn nguy cảng hàng không, sân bay:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái
ANHK cảng hàng không;
- Hệ thống quản lý ANHK cảng
hàng không; Ủy ban an ninh cảng hàng không;
- Nội dung chương trình ANHK,
kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không, sân bay.
|
8
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng; mối quan
hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
8
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý,
chỉ huy, điều hành:
+ Lãnh đạo, quản lý;
+ Chỉ huy, điều hành.
- Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật
lao động;
- Phương pháp huấn luyện tại
chỗ.
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Phân loại, tính năng, tác dụng;
- Đổi mới công nghệ, nâng cao
hiệu quả bảo đảm ANHK.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của hãng hàng không Việt
Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa;
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình
hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công
tác bảo đảm ANHK;
- Hệ sinh thái ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm; trách nhiệm của
doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập
văn hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK;
- Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
6
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái ANHK
hãng hàng không;
- Hệ thống quản lý ANHK hãng
hàng không;
- Nội dung chương trình ANHK
hãng hàng không.
|
8
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng; mối quan
hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
8
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý,
chỉ huy, điều hành:
+ Lãnh đạo, quản lý;
+ Chỉ huy, điều hành;
- Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật
lao động;
- Phương pháp huấn luyện tại
chỗ.
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Phân loại, tính năng, tác dụng;
- Đổi mới công nghệ, nâng cao
hiệu quả bảo đảm ANHK.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa;
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Hệ sinh thái ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm; trách nhiệm của
doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập
văn hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK;
- Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
6
|
Quy chế ANHK DNDV:
- Trách nhiệm;
- Hệ thống quản lý ANHK DNDV
hàng không;
- Nội dung quy chế ANHK DNDV
hàng không.
|
8
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng; mối quan
hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
8
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý,
chỉ huy, điều hành:
+ Lãnh đạo, quản lý;
+ Chỉ huy, điều hành;
- Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật
lao động;
- Phương pháp huấn luyện tại
chỗ.
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Phân loại, tính năng, tác dụng;
- Đổi mới công nghệ, nâng cao
hiệu quả bảo đảm ANHK.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
8. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên
viên ANHK
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cảng
hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người
khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản; cập
nhật quy định mới;
- Cập nhật bối cảnh quốc tế,
khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
2
|
2
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản; cập
nhật quy định mới;
- Cập nhật tình hình rủi ro
ANHK.
|
2
|
3
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quy định về đào tạo, huấn luyện
ANHK
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
5
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ
huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện
tại chỗ:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của hãng hàng không
Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD; chương trình ANHK của hãng hàng không:
- Nhắc lại quy định cơ bản; cập
nhật quy định mới;
- Cập nhật bối cảnh quốc tế,
khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
2
|
2
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản; cập
nhật quy định mới;
- Cập nhật tình hình rủi ro
ANHK.
|
2
|
3
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quy định về đào tạo, huấn luyện
ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
5
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ
huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện
tại chỗ:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ nghiệp vụ quản lý ANHK người quản lý, chuyên viên ANHK của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD; quy chế ANHK DNDV:
- Nhắc lại quy định cơ bản; cập
nhật quy định mới;
- Cập nhật bối cảnh quốc tế,
khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
2
|
2
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản; cập
nhật quy định mới;
- Cập nhật tình hình rủi ro
ANHK.
|
2
|
3
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quy định về đào tạo, huấn luyện
ANHK
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
5
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, chỉ
huy, điều hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện
tại chỗ:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
Phần 2
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC
AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG KIỂM SOÁT AN NINH
HÀNG KHÔNG
1. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa
tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không, sân
bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ
ANHK.
|
4
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm; trách nhiệm của
doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập
văn hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK;
- Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK.
|
4
|
6
|
Chương trình ANHK, kế hoạch
khẩn nguy cảng hàng không, sân bay:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái
ANHK cảng hàng không;
- Hệ thống quản lý ANHK cảng
hàng không; Ủy ban an ninh cảng hàng không;
- Nội dung chương trình ANHK,
kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay
|
4
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng; mối quan
hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy trình
kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
4
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý,
chỉ huy, điều hành:
+ Lãnh đạo, quản lý;
+ Chỉ huy, điều hành;
- Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật
lao động;
- Phương pháp huấn luyện tại
chỗ.
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT
trong bảo đảm ANHK:
- Phân loại, tính năng, tác dụng;
- Đổi mới công nghệ, nâng cao
hiệu quả bảo đảm ANHK.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
48
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người chịu trách nhiệm chính về ANHK của hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK.
|
4
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm; trách nhiệm của
doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập
văn hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK;
- Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK.
|
4
|
6
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái
an ninh hãng hàng không;
- Hệ thống quản lý an ninh
hãng hàng không;
- Nội dung chương trình ANHK
của hãng hàng không.
|
4
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng; mối quan
hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy trình
kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
4
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý,
chỉ huy, điều hành:
+ Lãnh đạo, quản lý;
+ Chỉ huy, điều hành;
- Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật
lao động;
- Phương pháp huấn luyện tại
chỗ.
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT
trong bảo đảm ANHK:
- Phân loại, tính năng, tác dụng;
- Đổi mới công nghệ, nâng cao
hiệu quả bảo đảm ANHK.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
46
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ANHK.
|
4
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm; trách nhiệm của
doanh nghiệp trong bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
về tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập
văn hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK;
- Tạo thuận lợi trong bảo đảm
ANHK.
|
4
|
6
|
Quy chế ANHK DNDV:
- Trách nhiệm;
- Hệ thống quản lý ANHK DNDV
hàng không;
- Nội dung quy chế ANHK DNDV
hàng không.
|
4
|
7
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Vai trò, tác dụng; mối quan
hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
9
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
4
|
10
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
11
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
2
|
12
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý,
chỉ huy, điều hành:
+ Lãnh đạo, quản lý;
+ Chỉ huy, điều hành;
- Đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật
lao động;
- Phương pháp huấn luyện tại
chỗ.
|
8
|
13
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
14
|
Hạ tầng, trang thiết bị, VK,
CCHT trong bảo đảm ANHK
- Phân loại, tính năng, tác dụng;
- Đổi mới công nghệ, nâng cao
hiệu quả bảo đảm ANHK.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
46
|
2. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không Việt Nam, doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa
tàu bay, thiết bị tàu bay, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Người khai thác cảng hàng không,
sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK, kế hoạch
khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an
ninh thông tin:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới;
- Cập nhật tình hình rủi ro
ANHK.
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
6
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
7
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của Hãng hàng không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an
ninh thông tin
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới;
- Cập nhật tình hình rủi ro
ANHK.
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
6
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
7
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ người chịu trách nhiệm chính về ANHK của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới. Các
văn bản pháp luật, quy định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK DNDV:
- Các văn bản pháp luật, quy
định liên quan đến công tác đảm bảo ANHK;
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an
ninh thông tin:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới;
- Cập nhật tình hình rủi ro
ANHK.
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
6
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý, điều
hành; đạo đức nghề nghiệp, kỷ luật lao động; phương pháp huấn luyện tại chỗ:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
7
|
Kỹ năng chỉ huy xử lý vi phạm
ANHK, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
3. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
a) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng hàng
không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa;
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
4
|
3
|
Khái quát chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công
tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Hệ sinh thái bảo đảm ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
4
|
4
|
Quy định chung về KSCL ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: Kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK;
- Giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
8
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK:
- Khái quát chung về văn hóa
ANHK (khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK);
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK.
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Khái quát chung về chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng
không, sân bay.
|
8
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ:
- Khái quát chung về kiểm
soát an ninh nội bộ;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin:
- Khái quát chung về an ninh
thông tin;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin.
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK:
- Khái quát chung về quản lý
rủi ro ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK.
|
4
|
10
|
KSCL Đào tạo, huấn luyện
ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Nội dung, phương pháp KSCL
ĐTHL.
|
4
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về Khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái quát chung về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động HKDD.
|
4
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Khái quát chung về hạ tầng,
trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm
ANHK.
|
4
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo.
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
64
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt
Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa;
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật pháp
quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và trách
nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo đảm
ANHK.
|
4
|
3
|
Khái quát chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Hệ sinh thái bảo đảm ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
4
|
|
Quy định chung về KSCL ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: Kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK;
- Giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
8
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK:
- Khái quát chung về văn hóa ANHK
(khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan, đơn
vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK);
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK.
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK của hãng hàng không:
- Khái quát chung về chương
trình ANHK của hãng hàng không;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của hãng hàng không.
|
8
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ:
- Khái quát chung về kiểm
soát an ninh nội bộ;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin:
- Khái quát chung về an ninh
thông tin;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin.
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK:
- Khái quát chung về quản lý
rủi ro ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK.
|
4
|
10
|
KSCL Đào tạo, huấn luyện
ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Nội dung, phương pháp KSCL
ĐTHL.
|
4
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái quát chung về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động HKDD.
|
4
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Khái quát chung về hạ tầng,
trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo.
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
62
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD Việt Nam; các thành phần cấu thành ngành
HKDD Việt Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và
ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
4
|
3
|
Khái quát chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Hệ sinh thái bảo đảm ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
4
|
4
|
Quy định chung về KSCL ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK;
- Giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
8
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK:
- Khái quát chung về văn hóa ANHK
(khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan, đơn
vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK);
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK.
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện Quy chế ANHK
DNDV:
- Khái quát chung về quy chế
ANHK DNDV;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong quy chế ANHK DNDV.
|
8
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ:
- Khái quát chung về kiểm
soát an ninh nội bộ;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin:
- Khái quát chung về an ninh
thông tin;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin.
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK:
- Khái quát chung về quản lý
rủi ro ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK.
|
4
|
10
|
KSCL đào tạo, huấn luyện
ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Nội dung, phương pháp KSCL
ĐTHL.
|
4
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái quát chung về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động HKDD.
|
4
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Khái quát chung về hạ tầng,
trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo.
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
62
|
4. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cảng
hàng không, sân bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới;
- Cập nhật tình hình bối cảnh
quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD.
|
2
|
2
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
3
|
KSCL chương trình ANHK của
người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
4
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
7
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của hãng hàng không Việt
Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới;
- Cập nhật tình hình bối cảnh
quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD.
|
2
|
2
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
3
|
KSCL chương trình ANHK của
hãng hàng không:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
4
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
7
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ người được lựa chọn làm giám sát viên an ninh nội bộ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Pháp luật về ANHK, hệ thống bảo
đảm ANHK Việt Nam; bối cảnh quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới;
- Cập nhật tình hình bối cảnh
quốc tế, khu vực; tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD.
|
2
|
2
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
3
|
KSCL quy chế ANHK DNDV:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
4
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
7
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định, hướng dẫn
mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
5. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không hãng
hàng không Việt Nam
a) Chương trình chung dành cho
thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
ANHK;
- Trách nhiệm của quốc gia;
trách nhiệm của người khai thác tàu bay và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không:
- Khái quát chương trình ANHK
của hãng hàng không;
- Mối quan hệ với chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; quy chế an ninh
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không liên quan.
- Khái quát trách nhiệm của Tổ
bay trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ:
- Khái quát quy trình, thủ tục
bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay;
- Trách nhiệm của Tổ bay
trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa,
bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay;
- Quy định chung bảo vệ tàu
bay tại sân đỗ;
- Trách nhiệm của Tổ bay bảo
vệ tàu bay tại sân đỗ.
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm:
- Quy định, thông lệ quốc tế;
- Quy định của Việt Nam.
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Cung cấp tài liệu ANHK chuyến
bay;
- Thủ tục bàn giao vụ việc
ANHK;
- Thủ tục khác.
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay:
- Kiểm tra an ninh tàu bay;
- Lục soát tàu bay.
|
6
|
2
|
4
|
7
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK:
- Khái niệm vụ việc, vi phạm
quy định về ANHK liên quan;
- Trách nhiệm của Tổ bay;
- Từ chối vận chuyển;
- Một số tình huống.
|
6
|
2
|
4
|
8
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái niệm hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Trách nhiệm của Tổ bay;
- Một số tình huống.
|
12
|
2
|
10
|
9
|
Kỹ năng tự vệ.
|
16
|
2
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
18
|
32
|
b) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
cho tiếp viên trưởng
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp
viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay:
- Quy trình bảo đảm ANHK trên
chuyến bay
- Nhiệm vụ của tiếp viên trưởng;
- Quyền hạn của tiếp viên trưởng.
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể:
- Triển khai thông tin ANHK
cho tổ tiếp viên;
- Tổ chức giám sát ANHK trên
tàu bay đang bay;
- Chỉ huy xử lý một số tình
huống phát sinh;
- Lập biên bản;
- Bàn giao Hồ sơ vụ việc về ANHK.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
c) Chương trình bồi dưỡng ban đầu
cho lái chính
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái
chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay:
- Quy trình bảo đảm ANHK trên
chuyến bay;
- Nhiệm vụ của lái chính;
- Quyền hạn của lái chính.
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể:
- Triển khai thông tin ANHK
cho tổ bay;
|
4
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái
chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay:
- Quy trình bảo đảm ANHK trên
chuyến bay;
- Nhiệm vụ của lái chính;
- Quyền hạn của lái chính.
|
2
|
|
- Tổ chức giám sát ANHK trên
tàu bay đang bay;
- Chỉ huy xử lý một số tình
huống phát sinh;
- Lập biên bản;
- Bàn giao Hồ sơ vụ việc về
ANHK.
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
6. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
hãng hàng không Việt Nam
a) Chương trình huấn luyện định
kỳ cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm.
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK:
- Nhắc lại quy định, quy
trình, thủ tục cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại quy định, quy
trình, thủ tục cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Kỹ năng tự vệ.
|
8
|
0
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
8
|
8
|
b) Chương trình huấn luyện định
kỳ cho tiếp viên trưởng
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của tiếp
viên trưởng trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
c) Chương trình huấn luyện định
kỳ cho lái chính
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của lái
chính trong bảo đảm ANHK trên chuyến bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Quy trình thực hiện một số
nhiệm vụ cụ thể:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
7. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK,
người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng
không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của quốc gia;
trách nhiệm của người khai thác tàu bay và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay.
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không:
- Khái quát chương trình ANHK
của hãng hàng không;
- Mối quan hệ với chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; quy chế an ninh
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không liên quan;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ
ANHK;
- Khái quát trách nhiệm của
người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai
thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không.
|
2
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ:
- Khái quát quy trình, thủ tục
bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo
vệ tàu bay tại sân đỗ;
- Trách nhiệm của người quản
lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ
và trưởng đại diện của hãng hàng không trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo
đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ
tàu bay tại sân đỗ.
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm:
- Quy định, thông lệ quốc tế;
- Quy định của Việt Nam.
|
2
|
5
|
Chương trình ANHK cảng hàng
không:
- Nội dung cơ bản của chương
trình ANHK cảng hàng không;
- Trách nhiệm phối hợp thực
hiện.
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK:
- Khái niệm vụ việc, vi phạm
quy định về ANHK liên quan;
- Trách nhiệm của người quản
lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ
và trưởng đại diện của hãng hàng không;
- Từ chối vận chuyển;
- Quản lý hành khách bị từ chối
nhập cảnh;
- Một số tình huống.
|
2
|
7
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái niệm hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Trách nhiệm của người quản
lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ
và trưởng đại diện của hãng hàng không;
- Một số tình huống.
|
2
|
8
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của kiểm soát an ninh nội bộ;
- Các quy định chung về kiểm
soát an ninh nội bộ;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người
giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không
trong kiểm soát an ninh nội bộ;
- Quy trình thực hiện kiểm
soát an ninh nội bộ liên quan.
|
2
|
9
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của người quản lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người
giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng hàng không
trong KSCL;
- Quy trình thực hiện KSCL
liên quan.
|
2
|
10
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Quy định liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK;
- Trách nhiệm của người quản
lý, nhân viên chuyên trách về ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ
và trưởng đại diện của hãng hàng không.
|
2
|
11
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Cung cấp tài liệu ANHK chuyến
bay;
- Thủ tục bàn giao vụ việc
ANHK;
- Thủ tục khác.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
8. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên chuyên trách về
ANHK, người giám sát, quản lý khai thác, điều độ và trưởng đại diện của hãng
hàng không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai
thác cảng hàng không, sân bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay;
vật phẩm nguy hiểm:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Kiểm soát chất lượng; quản lý
rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
9. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng
không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của quốc gia;
trách nhiệm của người khai thác tàu bay và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay.
|
2
|
2
|
Chương trình ANHK hãng hãng
hàng không:
- Khái quát Chương trình ANHK
của hãng hàng không;
- Mối quan hệ với chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay; quy chế an ninh
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không liên quan;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ
ANHK;
- Khái quát trách nhiệm của
nhân viên điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam.
|
4
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách; hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ:
- Khái quát quy trình, thủ tục
bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay, bảo
vệ tàu bay tại sân đỗ;
- Trách nhiệm của nhân viên
điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam trong thực hiện quy trình, thủ
tục bảo đảm ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu
bay, bảo vệ tàu bay tại sân đỗ.
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm:
- Quy định, thông lệ quốc tế;
- Quy định của Việt Nam.
|
2
|
5
|
Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nội dung cơ bản của Chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Trách nhiệm phối hợp thực
hiện.
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK:
- Khái niệm vụ việc, vi phạm
quy định về ANHK liên quan;
- Trách nhiệm của nhân viên
điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam;
- Từ chối vận chuyển;
- Quản lý hành khách bị từ chối
nhập cảnh;
- Một số tình huống.
|
2
|
7
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái niệm hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Trách nhiệm của nhân viên
điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam;
- Một số tình huống.
|
2
|
8
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Quy định liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK;
- Trách nhiệm của nhân viên
điều hành mặt đất của hãng hàng không Việt Nam.
|
2
|
9
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Cung cấp tài liệu ANHK chuyến
bay;
- Thủ tục bàn giao vụ việc
ANHK;
- Thủ tục khác.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
10.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên điều hành mặt đất của hãng
hàng không Việt Nam
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về ANHK;
chương trình ANHK của hãng hàng không; chương trình ANHK của người khai thác
cảng hàng không, sân bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay;
vật phẩm nguy hiểm:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Kiểm tra an ninh, lục soát
tàu bay; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Kiểm soát chất lượng; quản lý
rủi ro ANHK; thủ tục ANHK chuyến bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
11.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người giám sát, quản lý khai thác, điều
độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát pháp luật về hàng
không và ANHK Việt Nam:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK;
- Trách nhiệm của hãng hàng
không nước ngoài;
- Thủ tục trình chấp thuận
chương trình ANHK của hãng hàng không;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ
ANHK.
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD:
- Phối hợp xử lý vi phạm ANHK;
quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh;
- Phối hợp ứng phó khẩn nguy,
ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
2
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Cung cấp tài liệu ANHK chuyến
bay;
- Thủ tục bàn giao vụ việc
ANHK;
- Thủ tục khác.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
12.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người giám sát, quản lý khai thác, điều
độ và trưởng đại diện của hãng hàng không nước ngoài
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK.
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
13.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên điều hành mặt đất của hãng
hàng không nước ngoài
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát pháp luật về hàng
không và ANHK Việt Nam:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của
công tác bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK;
- Trách nhiệm của hãng hàng
không nước ngoài.
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; Khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD:
- Phối hợp xử lý vi phạm
ANHK; quản lý hành khách bị từ chối nhập cảnh;
- Phối hợp ứng phó khẩn nguy,
ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
2
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Cung cấp tài liệu ANHK chuyến
bay;
- Thủ tục bàn giao vụ việc
ANHK;
- Thủ tục khác.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
14.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên điều hành mặt đất của hãng
hàng không nước ngoài
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Phối hợp với nhà chức trách,
các cơ quan, đơn vị tại VIỆT NAM trong xử lý vi phạm ANHK, quản lý hành khách
bị từ chối nhập cảnh; khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
HKDD:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Thủ tục ANHK chuyến bay:
- Nhắc lại quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
15.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại mặt
đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu bay,
trực ban của người khai thác cảng hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan, đơn
vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay.
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ hàng không (nếu là nhân viên của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân
bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân bay):
- Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ hàng không; Chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng
không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng hàng không, sân
bay);
- Mối quan hệ Quy chế ANHK của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, chương trình ANHK của người khai
thác cảng hàng không, sân bay; chương trình ANHK của hãng hàng không liên
quan;
- Khái quát trách nhiệm của
nhân viên khai thác mặt đất.
|
2
|
3
|
Bảo đảm an ninh đối với hành khách,
hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân đỗ; thủ tục
ANHK chuyến bay:
- Khái quát quy trình, thủ tục
bảo đảm ANHK đối với hành khách;
- Trách nhiệm của nhân viên
điều hành mặt đất hãng hàng không trong thực hiện quy trình, thủ tục bảo đảm
ANHK đối với hành khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ
tàu bay tại sân đỗ;
- Cung cấp tài liệu ANHK chuyến
bay;
- Thủ tục bàn giao vụ việc
ANHK;
- Thủ tục khác.
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Vật phẩm nguy hiểm;
- Người, đồ vật khả nghi.
|
2
|
5
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nội dung cơ bản của chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Trách nhiệm phối hợp thực
hiện.
|
2
|
6
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK:
- Khái niệm vụ việc, vi phạm
quy định về ANHK liên quan;
- Trách nhiệm của nhân viên
khai thác mặt đất;
- Từ chối vận chuyển;
- Quản lý hành khách bị từ chối
nhập cảnh;
- Một số tình huống.
|
2
|
7
|
Đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái niệm hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Trách nhiệm của nhân viên
khai thác mặt đất;
- Một số tình huống.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
16.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên phục vụ kỹ thuật thương mại
mặt đất của các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân
bay; nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không, nhân viên vệ sinh tàu
bay, trực ban của người khai thác cảng hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không (nếu là nhân viên
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không); chương trình ANHK của người khai
thác cảng hàng không, sân bay (đối với nhân viên của người khai thác cảng
hàng không, sân bay)
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Bảo đảm an ninh đối với hành
khách, hàng hóa, bưu gửi, đồ vật đưa lên tàu bay; bảo vệ tàu bay tại sân bay;
thủ tục ANHK chuyến bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi; xử lý vụ việc, vi phạm quy định về ANHK; đối phó hành vi can
thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
17.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay,
thiết bị tàu bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho chuyến bay.
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp sửa
chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay:
- Quy chế ANHK của doanh nghiệp
sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay;
- Mối quan hệ với chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay; chương
trình ANHK của hãng hàng không liên quan;
- Khái quát trách nhiệm của
nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay.
|
4
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Vật phẩm nguy hiểm;
- Người, đồ vật khả nghi.
|
2
|
4
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nội dung cơ bản của chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Nội dung chương trình ANHK,
kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay liên quan đến
nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay; trách nhiệm phối hợp thực hiện.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
18.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay,
thiết bị tàu bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu
bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
19. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu nhân viên bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo
đảm hoạt động bay:
- Quy chế ANHK doanh nghiệp bảo
đảm hoạt động bay;
- Mối quan hệ với chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Khái quát trách nhiệm của
nhân viên bảo đảm hoạt động bay.
|
4
|
3
|
Ứng phó can thiệp bất hợp
pháp vào hoạt động hàng HKDD:
- Một số quy định chung;
- Quy trình ứng phó;
- Một số tình huống cơ bản.
|
4
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Vật phẩm nguy hiểm;
- Người và đồ vật khả nghi.
|
2
|
5
|
Thực hiện chương trình ANHK,
kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Nội dung cơ bản của chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Trách nhiệm phối hợp thực
hiện.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
14
|
20.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ nhân viên bảo đảm hoạt động bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về ANHK;
quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (hoặc chương
trình ANHK cảng hàng không)
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
21.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho hàng hóa, nhà ga, kho hàng hóa.
|
1
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa:
- Quy chế ANHK của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa;
- Khái quát trách nhiệm của
người quản lý, giám sát, nhân viên nhà ga, kho hàng;
- Quy trình đảm bảo an ninh
hàng hóa;
- Kiểm soát an ninh nội bộ;
- Quản lý rủi ro, kiểm soát chất
lượng ANHK.
|
2
|
3
|
Ứng phó can thiệp bất hợp
pháp vào hoạt động HKDD:
- Một số quy định chung;
- Quy trình ứng phó;
- Một số tình huống cơ bản.
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Vật phẩm nguy hiểm:
- Người và đồ vật khả nghi.
|
2
|
5
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
Nội dung chương trình ANHK, kế
hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay liên quan đến
nhà ga, kho hàng hóa.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
22. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về ANHK;
quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
23.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp
cung cấp suất ăn hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK cho suất ăn.
|
1
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp suất ăn hàng không:
- Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp suất ăn hàng không;
- Khái quát trách nhiệm của
người quản lý, giám sát, nhân viên suất ăn hàng không;
- Quy trình đảm bảo an ninh
suất ăn hàng không;
- Kiểm soát an ninh nội bộ;
- Quản lý rủi ro, kiểm soát
chất lượng ANHK.
|
4
|
3
|
Ứng phó can thiệp bất hợp
pháp vào hoạt động HKDD:
- Một số quy định chung;
- Quy trình ứng phó;
- Một số tình huống cơ bản.
|
2
|
4
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Vật phẩm nguy hiểm:
- Người và đồ vật khả nghi.
|
2
|
5
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
nội dung chương trình ANHK, kế hoạch khẩn nguy của người khai thác cảng hàng
không, sân bay liên quan đến suất ăn hàng không.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
24.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp
cung cấp suất ăn hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Xử lý vụ việc, vi phạm quy định
về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
25. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK.
|
1
|
2
|
Quy chế ANHK doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay:
- Nội dung Quy chế;
- Khái quát trách nhiệm của
cán bộ nhân viên vệ sinh tàu bay;
- Kiểm soát an ninh nội bộ;
- Quản lý rủi ro, kiểm soát
chất lượng ANHK.
|
2
|
3
|
Trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền
hạn của người quản lý, giám sát, nhân viên trong bảo đảm ANHK:
- Người quản lý, giám sát;
- Nhân viên;
- Quy định về đảm bảo ANHK khi
hoạt động trong sân bay, trên tàu bay.
|
2
|
4
|
Phối hợp ứng phó can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động HKDD
|
2
|
5
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Vật phẩm nguy hiểm:
- Người và đồ vật khả nghi.
|
2
|
6
|
Phối hợp thực hiện chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay: nội dung chính
chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
26.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định của pháp luật về
ANHK; quy chế ANHK doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh tàu bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
2
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Phối hợp xử lý vụ việc, vi phạm
quy định về ANHK; đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
27. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người quản lý, nhân viên doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ bưu chính
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình
hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
2
|
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm
ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay:
- Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo
đảm ANHK;
- Những biện pháp bảo đảm
ANHK đối với dịch vụ bưu chính;
- Bảo đảm an ninh chuyến bay;
- Các quy định cơ bản về ANHK
đối với người, phương tiện, hàng hóa, đồ vật tại cảng hàng không, cơ sở xử lý
hàng hóa, bưu gửi lên tàu bay.
|
2
|
3
|
Đối phó với sự cố ANHK:
- Nguyên tắc;
- Một số tình huống.
|
1
|
4
|
An ninh nội bộ:
- Rủi ro an ninh nội bộ;
- Quy định về bảo vệ an ninh
nội bộ.
|
2
|
5
|
Vật phẩm nguy hiểm, thủ đoạn
che giấu; người và đồ vật khả nghi:
- Quy định về vật phẩm nguy
hiểm;
- Thủ đoạn che dấu vật phẩm
nguy hiểm;
- Người, đồ vật khả nghi.
|
2
|
6
|
Nhiệm vụ quản lý và giám sát
ANHK đối với dịch vụ:
- Trách nhiệm, nhiệm vụ.
|
2
|
7
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, nguyên tắc, quy
định;
- Quy trình;
- Trách nhiệm.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
28.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người quản lý, nhân viên doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ bưu chính
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh
hàng không:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
2
|
Chuỗi cung ứng dịch vụ bảo đảm
ANHK; an ninh hãng hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Đối phó với sự cố ANHK, vật phẩm
nguy hiểm, thủ đoạn che giấu; người và đồ vật khả nghi:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
4
|
An ninh nội bộ, quản lý rủi
ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
29.
Chương trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu người làm việc thường xuyên trong khu vực
hạn chế
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh
hàng không:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực;
tình hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Khái niệm, vai trò, vị trí
của công tác ANHK;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan trong bảo đảm ANHK.
|
2
|
2
|
An ninh cảng hàng không, sân
bay:
(liên quan đến đối tượng bồi
dưỡng)
- Quy định về vào, ra, hoạt động
tại khu vực hạn chế;
- Quy định về xử lý vụ việc
ANHK.
|
2
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Quy định về vật phẩm nguy
hiểm;
- Người và đồ vật khả nghi,
báo cáo khi phát hiện.
|
2
|
4
|
Trách nhiệm của các đơn vị liên
quan đến xử lý sự cố ANHK: quy định về ứng phó hành vi can thiệp bất hợp pháp
vào hoạt động HKDD.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
30.
Chương trình chi tiết huấn luyện định kỳ người làm việc thường xuyên trong khu
vực hạn chế
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Hiểu biết chung về an ninh
hàng không:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
2
|
An ninh cảng hàng không, sân
bay:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
3
|
Vật phẩm nguy hiểm; người và
đồ vật khả nghi:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
4
|
Trách nhiệm của các đơn vị
liên quan đến xử lý sự cố ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
Phần 3
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC AN NINH HÀNG KHÔNG, GIÁM SÁT VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA NHÀ CHỨC
TRÁCH HÀNG KHÔNG
1. Chương
trình chi tiết tập huấn ban đầu công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức
trách hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát chung về ngành
HKDD:
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD nói chung; các thành phần cấu thành hoạt
động HKDD; các tổ chức quốc tế về HKDD;
- Khái quát lịch sử phát triển;
vai trò, vị trí, đặc điểm ngành HKDD; các thành phần cấu thành ngành HKDD Việt
Nam;
- Khái quát dây chuyền,
phương thức, yêu cầu vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa.
- Khái quát vai trò, vị trí,
phân loại an toàn hàng không.
|
2
|
2
|
Pháp luật về hàng không và ANHK:
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc tế về HKDD; luật pháp quốc tế, tiêu chuẩn, hướng dẫn của ICAO về
ANHK và trách nhiệm của quốc gia, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không
trong bảo đảm ANHK;
- Khái quát về hệ thống luật
pháp quốc gia về HKDD; luật pháp quốc gia, tiêu chuẩn, hướng dẫn về ANHK và
trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của các doanh nghiệp hàng không trong bảo
đảm ANHK.
|
2
|
3
|
Khái quát về ANHK:
- Bối cảnh quốc tế, khu vực; tình
hình khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD; vai trò của công
tác bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm quốc gia, người
khai thác cảng; người khai thác tàu bay; các DNDV đối với công tác bảo đảm
ANHK;
- Chương trình ANHK quốc gia;
hệ thống bảo đảm ANHK Việt Nam.
|
2
|
4
|
Các nguồn lực bảo đảm ANHK:
- Khái niệm;
- Trách nhiệm của nhà nước
trong bảo đảm nguồn lực ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong bảo đảm nhân lực bảo đảm ANHK;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong bảo đảm tài chính, hạ tầng, trang thiết bị và các nguồn lực khác trong
bảo đảm ANHK.
|
2
|
5
|
Văn hóa ANHK:
- Khái niệm; vai trò phổ cập
văn hóa ANHK;
- Giải pháp phổ cập văn hóa
ANHK.
|
2
|
6
|
Chương trình ANHK quốc gia, kế
hoạch khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động HKDD:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái
ANHK;
- Ủy ban an ninh cảng HKDD quốc
gia;
- Nội dung chương trình ANHK
quốc gia, kế hoạch khẩn nguy tổng thể.
|
4
|
7
|
Chương trình ANHK của người
khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái
ANHK cảng hàng không;
- Hệ thống quản lý ANHK cảng
hàng không; Ủy ban an ninh cảng hàng không;
- Nội dung chương trình ANHK
của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
2
|
8
|
Chương trình ANHK của hãng
hàng không:
- Trách nhiệm; hệ sinh thái
ANHK hãng hàng không;
- Hệ thống quản lý ANHK hãng
hàng không;
- Nội dung chương trình ANHK
của hãng hàng không.
|
2
|
9
|
Quy chế ANHK DNDV:
- Trách nhiệm;
- Hệ thống quản lý ANHK DNDV;
- Nội dung quy chế ANHK DNDV.
|
2
|
10
|
Kiểm soát an ninh nội bộ:
- Rủi ro nội gián;
- Khái niệm, vai trò, tác dụng;
mối quan hệ với các biện pháp kiểm soát ANHK khác;
- Tiêu chuẩn, quy định, quy
trình kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
11
|
An ninh thông tin:
- Rủi ro an ninh thông tin;
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Phương án bảo đảm an ninh
thông tin.
|
2
|
12
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Khái niệm, vai trò, vị trí;
- Trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Quy trình quản lý rủi ro
ANHK.
|
4
|
13
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
14
|
Đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp
trong ĐTHL ANHK;
- Quản lý hoạt động ĐTHL ANHK
của doanh nghiệp.
|
4
|
15
|
Xử lý vi phạm ANHK; khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở:
- Xử lý vi phạm ANHK;
- Khẩn nguy, ứng phó can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
40
|
2. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ công chức, viên chức làm về ANHK của nhà chức
trách hàng không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Các văn bản pháp luật, quy định
liên quan đến công tác đảm bảo ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Các mối đe dọa ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Kiểm soát an ninh nội bộ; an ninh
thông tin:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
Quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng ANHK;
đào tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
6
|
Xử lý vi phạm ANHK; khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại cơ sở:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
3. Chương
trình chi tiết tập huấn ban đầu giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Quy định chung về kiểm soát
chất lượng ANHK:
- Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ
của KSCL;
- Các quy định chung về KSCL;
- Trách nhiệm của doanh nghiệp;
vai trò, nhiệm vụ của giám sát viên ANHK trong KSCL;
- Nguyên tắc, quy trình: kiểm
tra, thử nghiệm, xác minh, điều tra, đánh giá ANHK;
- Giám sát thường xuyên;
- Thực hiện khuyến cáo;
- Thống kê, báo cáo, sử dụng
cơ sở dữ liệu KSCL.
|
4
|
2
|
KSCL tuân thủ quy định về văn
hóa ANHK:
- Khái quát chung về văn hóa
ANHK (khái niệm, vai trò, nội dung của văn hóa ANHK; trách nhiệm của cơ quan,
đơn vị trong triển khai quy định văn hóa ANHK);
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về văn hóa ANHK.
|
2
|
3
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK quốc gia:
- Khái quát chung về chương
trình ANHK quốc gia;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng
không, sân bay.
|
2
|
4
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay:
- Khái quát chung về chương
trình ANHK của người khai thác cảng hàng không, sân bay;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của người khai thác cảng hàng
không, sân bay.
|
2
|
5
|
KSCL thực hiện chương trình
ANHK của hãng hàng không:
- Khái quát chung về chương
trình ANHK của hãng hàng không;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong chương trình ANHK của hãng hàng không.
|
2
|
6
|
KSCL thực hiện quy chế ANHK DNDV:
- Khái quát chung về quy chế
ANHK DNDV;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định trong quy chế ANHK DNDV.
|
2
|
7
|
KSCL thực hiện quy định kiểm
soát an ninh nội bộ:
- Khái quát chung về kiểm
soát an ninh nội bộ;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về kiểm soát an ninh nội bộ.
|
2
|
8
|
KSCL thực hiện quy định an
ninh thông tin:
- Khái quát chung về an ninh
thông tin;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về an ninh thông tin.
|
2
|
9
|
KSCL thực hiện quy định quản
lý rủi ro ANHK:
- Khái quát chung về quản lý
rủi ro ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về quản lý rủi ro ANHK.
|
4
|
10
|
KSCL đào tạo, huấn luyện
ANHK:
- Chương trình ĐTHL ANHK quốc
gia;
- Nội dung, phương pháp KSCL
ĐTHL.
|
2
|
11
|
KSCL thực hiện quy định về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Khái quát chung về khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về khẩn nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động HKDD.
|
2
|
12
|
KSCL thực hiện quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Khái quát chung về hạ tầng,
trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK;
- Nội dung, phương pháp KSCL
việc tuân thủ quy định về hạ tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm
ANHK.
|
2
|
13
|
Thực tập, viết báo cáo.
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
40
|
4. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ giám sát viên ANHK của nhà chức trách hàng
không
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Kiểm soát chất lượng ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Cập nhật KSCL tuân thủ tiêu
chuẩn ICAO, Luật, Nghị định liên quan ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
KSCL tuân thủ quy định về kiểm
soát an ninh nội bộ; an ninh thông tin; quản lý rủi ro ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
4
|
KSCL tuân thủ quy định về đào
tạo, huấn luyện ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
5
|
KSCL tuân thủ quy định về Khẩn
nguy, ứng phó can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
6
|
KSCL tuân thủ quy định về hạ
tầng, trang thiết bị, VK, CCHT trong bảo đảm ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
Phần 4
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN GIÁO VIÊN
GIẢNG DẠY AN NINH HÀNG KHÔNG
1. Chương
trình chi tiết bồi dưỡng ban đầu giáo viên giảng dạy ANHK
a) Các bài học chung
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Khái quát công tác đào tạo,
huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK theo yêu cầu của ICAO:
- Quy định, thông lệ, tiêu
chuẩn quốc tế về công tác đào tạo ANHK và giảng viên ANHK;
- Vai trò, vị trí của công
tác đào tạo, huấn luyện và giảng viên ANHK;
|
4
|
4
|
0
|
2
|
Giới thiệu về chương trình
ĐTHL ANHK quốc gia:
- Khái quát các văn bản QPPL,
quy định liên quan của Việt Nam;
- Nội dung cơ bản chương
trình ĐTHL ANHK quốc gia.
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Nguyên tắc, yêu cầu học tập
và giảng dạy:
- Nguyên tắc;
- Yêu cầu (đối với giảng viên
và cơ sở ĐTHL).
|
4
|
4
|
0
|
4
|
Phương pháp chuẩn bị giáo
trình, tài liệu:
- Chuẩn bị giáo án;
- Chuẩn bị kế hoạch bài giảng;
- Chuẩn bị tài liệu, hình ảnh,
học cụ …;
- Thẩm định, phê duyệt, chấp
thuận giáo án, tài liệu…
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Kiểm tra cuối khóa, tổng hợp
kết quả và cấp chứng nhận, chứng chỉ.
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Xây dựng bài giảng điện tử:
- Kỹ năng sử dụng một số phần
mềm giảng dạy;
- Kỹ năng xây dựng, sử dụng
bài giảng điện tử;
- Phương pháp giảng dạy trực
tuyến.
|
8
|
0
|
8
|
7
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả
ĐTHL:
- Sự cần thiết;
- Các giải pháp (thu thập,
nghiên cứu tài liệu; đánh giá thực tế …).
|
2
|
2
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
26
|
18
|
8
|
b) Các bài học riêng đối với
giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Phương pháp chuẩn bị khóa học,
bài giảng lý thuyết
|
2
|
1.1
|
Phương pháp lập kế hoạch khóa
học, kế hoạch bài giảng:
- Sự cần thiết;
- Dàn ý kế hoạch:
+ Mục tiêu, đối tượng của
khóa học, bài giảng;
+ Nội dung, thời lượng, địa điểm,
người thực hiện, phương pháp giảng dạy, vật chất học cụ cần thiết đối với từng
nội dung cụ thể, bao gồm cả việc tổ chức các bài tập, bài tập nhóm, thảo luận,
trao đổi…;
- Thẩm định, phê duyệt, chấp
thuận kế hoạch.
- Thông báo, phổ biến kế hoạch.
|
|
1.2
|
Chuẩn bị: vật chất, học cụ,
giảng đường, … theo kế hoạch.
|
|
1.3
|
Phương pháp giảng thử:
- Sự cần thiết;
- Các phương pháp giảng thử.
|
|
2
|
Phương pháp thực hiện khóa học,
thực hiện bài giảng lý thuyết.
|
4
|
2.1
|
Các phương pháp giảng dạy lý
thuyết ANHK.
|
|
2.2
|
Trình tự thực hiện khóa học,
thực hiện bài giảng, thực hiện buổi giảng dạy lý thuyết:
- Nguyên tắc, yêu cầu khi thực
hiện giảng dạy;
- Các công việc cụ thể khi thực
hiện giảng dạy.
|
|
3
|
Thực hành giảng dạy lý thuyết.
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
c) Các bài học riêng đối với
giáo viên giảng dạy thực hành
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Phương pháp chuẩn bị khóa học,
bài giảng thực hành
|
2
|
2
|
0
|
1.1
|
Phương pháp lập kế hoạch khóa
học, kế hoạch bài giảng:
- Sự cần thiết;
- Dàn ý kế hoạch:
+ Mục tiêu, đối tượng của
khóa học, bài giảng;
+ Nội dung, thời lượng, địa
điểm, người thực hiện, phương pháp giảng dạy, vật chất học cụ cần thiết đối với
từng nội dung cụ thể, bao gồm cả việc tổ chức các bài tập, bài tập nhóm, thảo
luận, trao đổi…;
- Thẩm định, phê duyệt, chấp
thuận kế hoạch.
- Thông báo, phổ biến kế hoạch.
|
|
|
|
1.2
|
Chuẩn bị: vật chất, học cụ,
giảng đường, bãi tập… theo kế hoạch.
|
|
|
|
1.3
|
Phương pháp huấn luyện thử:
- Sự cần thiết;
- Các phương pháp huấn luyện
thử.
|
|
|
|
2
|
Phương pháp thực hiện khóa học,
thực hiện bài giảng thực hành
|
4
|
4
|
0
|
2.1
|
Các phương pháp giảng dạy thực
hành ANHK.
|
|
|
|
2.2
|
Trình tự thực hiện khóa học,
thực hiện bài giảng, thực hiện buổi giảng dạy thực hành:
- Nguyên tắc, yêu cầu khi thực
hiện giảng dạy;
- Các công việc cụ thể khi thực
hiện giảng dạy.
|
|
|
|
3
|
Thực hành giảng dạy,
|
16
|
4
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
22
|
10
|
12
|
2. Chương
trình chi tiết huấn luyện định kỳ giáo viên giảng dạy ANHK
a) Giáo viên giảng dạy lý thuyết
SỐ TT
|
BÀI HỌC
(Lý thuyết)
|
THỜI LƯỢNG
|
1
|
Khái quát công tác đào tạo,
huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
Các phương pháp giảng dạy lý
thuyết ANHK; xây dựng bài giảng điện tử:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
3
|
Thực hành tập giảng dạy.
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
b) Giáo viên giảng dạy thực
hành
SỐ TT
|
BÀI HỌC
|
THỜI LƯỢNG
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Khái quát công tác đào tạo,
huấn luyện ANHK và giáo viên ANHK:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Các phương pháp giảng dạy thực
hành ANHK; xây dựng bài giảng điện tử để huấn luyện thực hành:
- Nhắc lại các quy định cơ bản;
- Cập nhật quy định mới.
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Thực hành tập giảng dạy.
|
6
|
0
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
4
|
6
|
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 34/2022/TT-BGTVT ngày 22/12/2022 về Chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
8.487
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|