BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
34/2011/TT-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2004/QĐ-BGTVT NGÀY
25 THÁNG 11 NĂM 2004 VÀ TIÊU CHUẨN, CHỨC TRÁCH, NHIỆM VỤ CỦA ĐĂNG KIỂM VIÊN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2687/2000/QĐ-BGTVT
NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2000
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy
nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định như sau:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội
địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004
1. Sửa đổi khoản 3 Điều 3 như sau:
“Phê duyệt các hồ
sơ thiết kế có liên quan đến việc đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi, nhập
khẩu phương tiện và các trang thiết bị lắp đặt trên phương tiện”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
“Điều 7. Thủ
tục phê duyệt hồ sơ thiết kế
1. Tổ chức, cá
nhân hoàn thiện 01 bộ hồ sơ đề nghị phê duyệt hồ sơ thiết kế. Hồ sơ đề nghị bao
gồm:
a) 01 Giấy đề
nghị duyệt thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục I
của Quy định này (bản chính);
b) 03 hồ sơ thiết
kế theo quy định của quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (bản
chính).
2. Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống
bưu chính. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện lại, nếu hồ sơ đầy đủ thì hẹn thời gian trả kết quả.
3. Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo quy định, Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiến hành duyệt hồ sơ thiết kế. Nếu không đạt thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân; nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận duyệt thiết kế. Các trường hợp thiết kế
loại phương tiện kiểu mới hoặc phức tạp, thời gian hoàn thành phê duyệt thiết kế
thực hiện theo thỏa thuận giữa Cục Đăng kiểm Việt Nam với tổ chức, cá nhân.
4. Tổ chức, cá
nhân có thể nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ
thống bưu chính”.
3.
Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Thủ
tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện thủy nội địa
1. Chủ phương tiện
hoặc cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện khi đề nghị kiểm
tra để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy
nội địa phải gửi/ trình cho đơn vị đăng kiểm hồ sơ như sau:
a) Giấy đề nghị
kiểm tra theo mẫu quy định tại Phụ lục II của Quy định
này (bản chính);
b) Hồ sơ kỹ thuật
phương tiện như sau:
- Phương tiện
đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi thì trình hồ sơ thiết kế được duyệt (bản
chính);
- Phương tiện
đang khai thác thì trình giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cùng với Sổ kiểm tra kỹ thuật của phương tiện (bản chính);
- Phương tiện nhập
khẩu thì nộp: 01 bản sao chụp tờ khai hàng hóa nhập khẩu đã làm thủ tục hải
quan (có bản chính để đối chiếu); 01 hồ sơ thiết kế được Cục Đăng kiểm Việt Nam
duyệt (bản chính) và các tài liệu kỹ thuật của tổ chức nước ngoài cấp cho
phương tiện (nếu có).
2. Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở đơn vị đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu
chính. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì đơn vị đăng kiểm hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện, nếu hồ sơ đã đầy đủ thì hẹn thời gian, địa điểm kiểm tra. Trường
hợp đề nghị kiểm tra bằng hình thức mời trực tiếp, gọi điện thoại hay gửi Fax
thì không phải nộp giấy đề nghị kiểm tra như nêu tại điểm a khoản 1.
3. Kết quả kiểm
tra mà phương tiện và trang thiết bị lắp trên phương tiện thỏa mãn các quy định
của quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thì đơn vị đăng kiểm cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện chậm nhất
một ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. Các trường hợp
khác thực hiện theo thỏa thuận giữa đơn vị đăng kiểm với chủ phương tiện, cơ sở
đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện.
4. Khi nhận được
yêu cầu kiểm tra bất thường bằng văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền,
đơn vị đăng kiểm phải tổ chức thực hiện kiểm tra và trả lời bằng văn bản về kết
quả kiểm tra theo nội dung, thời gian và địa điểm yêu cầu kiểm tra”.
4.
Bổ sung Phụ lục I, Phụ lục II vào Quyết định
số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng.
Điều
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ
của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số
2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
1. Bổ sung Điều 10a vào sau Điều 10 như sau:
“Điều
10a. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên
1. Đơn vị đăng
kiểm và người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên hoàn thiện 01 bộ
hồ sơ và nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống bưu
chính, hồ sơ gồm:
a) Giấy đề nghị
của đơn vị đăng kiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục I
của Quy định này (bản chính);
b) Lý lịch khoa
học của người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục II của Quy định này (bản chính);
c) Báo cáo thực
tập của người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục III của Quy định này (bản chính);
d) Học bạ của
người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Quy định này (bản sao có chứng thực hoặc
bản sao chụp và mang bản chính đến để đối chiếu).
2. Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
a) Nếu hồ sơ
không đầy đủ thì hướng dẫn đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị cấp giấy chứng
nhận đăng kiểm viên hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ thì hẹn thời gian tiến
hành kiểm tra, đánh giá năng lực người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm
viên.
b) Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiến hành kiểm tra, đánh giá năng lực người được đề nghị cấp giấy chứng
nhận đăng kiểm viên: Nếu không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên; nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận
đăng kiểm viên trong phạm vi 05 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra, đánh
giá năng lực người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên. Thời hạn hiệu
lực của giấy chứng nhận đăng kiểm viên là 36 tháng kể từ ngày ký.
c) Đơn vị đăng
kiểm và người được đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên có thể nhận kết
quả trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống bưu chính”.
2. Sửa đổi khoản 1 Điều 14 như sau:
“1. Lập kế hoạch,
chương trình, nội dung đào tạo; tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực người được
đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên và cấp giấy chứng nhận đăng kiểm
viên theo Quy định này”;
3. Bổ sung Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III
và Phụ lục IV vào Quyết định
số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có
hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng
Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đăng Kiểm Việt Nam, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Công báo; Website Chính phủ; Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ
TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT THIẾT KẾ
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004)
ĐƠN
VỊ THIẾT KẾ
...............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
………………
|
…………..,
ngày … tháng … năm …….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ DUYỆT THIẾT KẾ
Kính
gửi: ………………………………………………….
Đơn vị thiết kế:
......................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện thoại:
………………………………….. Số Fax:
..............................................................
Đề nghị Cơ quan
Đăng kiểm duyệt thiết kế sau:
Tên/Ký hiệu thiết
kế: …………………………. Loại thiết kế:
........................................................
Tên tàu/ký hiệu
thiết kế ban đầu (*):
…………………………/.......................................................
Số ĐKHC/ Số Đăng
kiểm (*): ………………………../……………………….
Nội dung thiết kế
(*):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kích thước cơ bản:
Chiều dài (Lmax/L):
……………….. (m); Chiều rộng: (Bmax/B):
................................................. (m);
Chiều cao mạn
(D): ……………… (m); Chiều chìm (d):
....................................................... (m);
Tổng dung tích
(GT): ………………….; Trọng tải TP/Lượng hàng: ......................................
(tấn);
Số lượng thuyền
viên: …………… (người); Số lượng hành khách: ................................
(người);
Máy chính (số
lượng, kiểu, công suất): ...................................................................................
;
Kiểu và công dụng
của tàu:
....................................................................................................
;
Chủ sử dụng thiết
kế:
.............................................................................................................
Địa chỉ chủ sử dụng
thiết kế: ..................................................................................................
Đơn vị dự kiến
thi công:
.........................................................................................................
Số lượng thi
công: ……………… (chiếc)
Cấp thiết kế dự
kiến: …………………………..; Vùng hoạt động:
................................................
|
Đơn
vị đề nghị
(Ký tên & đóng dấu)
|
(*) Áp dụng
cho thiết kế hoán cải, sửa đổi.
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004)
ĐƠN
VỊ
......................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
………………
|
…………..,
ngày … tháng … năm …….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
Kính
gửi: ………………………………………………….
Đơn vị: ..................................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện thoại:
………………………………….. Số Fax:
..............................................................
Đề nghị Cơ quan
Đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho phương tiện thủy nội địa sau:
Tên tàu/ký hiệu
thiết kế: ………………………….
/......................................................................
Số ĐKHC/ Số Đăng
kiểm (*): ………………………../……………………….
Nội dung kiểm
tra:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kích thước cơ bản
phương tiện:
Chiều dài (Lmax/L):
……………….. (m); Chiều rộng: (Bmax/B):
................................................. (m);
Chiều cao mạn
(D): ……………… (m); Chiều chìm (d):
....................................................... (m);
Tổng dung tích
(GT): ………………….; Trọng tải TP/Lượng hàng: ......................................
(tấn);
Số lượng thuyền
viên: …………… (người); Số lượng hành khách: ................................
(người);
Máy chính (số
lượng, kiểu, công suất): ...................................................................................
;
Kiểu và công dụng
của phương tiện: .......................................................................................
;
|
Đơn
vị đề nghị
(Ký tên & đóng dấu)
|
(*) Áp dụng
cho phương tiện đang khai thác.
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000)
ĐƠN
VỊ ĐĂNG KIỂM
.............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
………………
|
…………..,
ngày … tháng … năm …….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
Kính
gửi: ………………………………………………….
Đơn vị đăng kiểm:
..................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện thoại:
………………………………….. Số Fax:
..............................................................
Đề nghị Cục Đăng
kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên cho:
Họ và tên:
..............................................................................................................................
Ngày tháng năm
sinh:
............................................................................................................
Nơi sinh:
...............................................................................................................................
Quê quán:
.............................................................................................................................
Trình độ chuyên
môn nghiệp vụ:
..............................................................................................
Hiện đang là
đăng kiểm viên (*):
..............................................................................................
Đề nghị Cục ĐKVN
cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên hạng:
.................................................
Nhận xét chung về
quá trình công tác trong thời gian qua:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Đơn
vị đăng kiểm
(Ký tên & đóng dấu)
|
(*) Ghi: chưa
được bổ nhiệm hoặc hạng đăng kiểm viên đang giữ
PHỤ LỤC II
MẪU LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
Phần
I
TỰ
THUẬT VỀ BẢN THÂN
Họ và tên:
………………………………………………………………… Nam, Nữ: ............................
Ngày tháng, năm
sinh: ………………………. Nơi sinh:
..............................................................
Dân tộc:
………………………………………... Tôn giáo: .............................................................
Chỗ ở hiện nay:
.....................................................................................................................
Đơn vị công tác:
....................................................................................................................
Chức danh hiện
giữ:
..............................................................................................................
Trình độ: +
Chuyên môn: ........................................................................................................
+ Ngoại ngữ:
..........................................................................................................
Đã được đào tạo
bổ sung những chuyên ngành khác:
1. Vỏ tàu □ 2.
Máy tàu □ 3. Điện tàu □ 4. Vô tuyến điện □
Đã hoàn thành
chương trình đào tạo nghiệp vụ đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng:
…………………. do Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức từ ngày ……… đến ngày ……./……/……. tại
…………………………………………. Kết quả đạt loại
Quá trình
công tác chuyên môn, nghiệp vụ
TT
|
Chức
danh
|
Chức
vụ
|
Thời
gian
|
Đơn
vị công tác
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo nghiệp
vụ
Tên
khóa đào tạo
|
Địa
điểm
|
Nơi
đào tạo
|
Thời
gian (từ - đến)
|
Kết
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khen thưởng kỷ
luật:
TT
|
Hình
thức khen thưởng, kỷ luật
|
Ngày
ra quyết định
|
Thời
hạn kỷ luật
|
Cơ
quan ra quyết định khen thưởng, kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần
II
TỰ
ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
Đối chiếu với
tiêu chuẩn Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng:
.....................................
tôi tự xác định
như sau:
Về phẩm chất đạo
đức ……………………….. Về chuyên môn
...................................................
Về trình độ ngoại
ngữ …………………………. Về trình độ nghiệp vụ Đăng kiểm ...........................
Tôi xin cam đoan
những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của đơn vị
|
Người
khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Đơn vị đăng
kiểm: ……………………………………………
|
Giám
đốc/Phó GĐ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng
nhóm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐKV
hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO THỰC TẬP HÀNG NGÀY
|
Nơi thực tập: ……………………………………
ĐKV thực tập: …………………………………..
ĐKV hướng dẫn: ……………………………….
|
Địa điểm và thời
gian: ……………………………………..
Tên tàu:
……………………………………………………..
Loại tàu:
…………………………………………………….
I- Nội dung thực
hiện của ĐKV thực tập: (Bao gồm cả lý thuyết và thực hành)
1- Hạng mục kiểm
tra/nội dung đào tạo:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2- Quy phạm,
tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (Ghi rõ mục, điều, chương):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3- Kết quả kiểm
tra (tốt/đạt/chưa đạt - Nêu lý do đưa ra kết quả - khắc phục những khiếm
khuyết nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II- Đánh giá
của ĐKV hướng dẫn:
1- Quy phạm,
tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (phù hợp, chưa phù hợp):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2- Cách xử lý
các hạng mục kiểm tra của ĐKV thực tập (Tốt, đạt, chưa đạt):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3- Yêu cầu ĐKV
thực tập cần thực hiện:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Họ và tên ĐKV thực
tập: ………………………………. Đơn vị: ....................................................
Họ và tên ĐKV hướng
dẫn: …………………………… Hạng ĐKV: ...............................................
Thời gian thực tập
từ ngày ………………… đến ngày ………….. tại: ..........................................
I. Nội dung
thực tập
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. Đánh giá
chung quá trình thực tập
1. Tự nhận xét của
ĐKV thực tập:
(Ghi rõ những
nội dung đã làm được, những nội dung chưa làm được và kiến nghị)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Nhận xét
chung của ĐKV hướng dẫn:
(về tính mẫn
cán, khả năng tiếp thu, kết quả đào tạo thực hành của học viên, những học viên
có khả năng làm độc lập và những kiến nghị)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Đề xuất
của Thủ trưởng đơn vị hướng dẫn:
(đề xuất bổ
nhiệm hạng Đăng kiểm theo khả năng, trình độ của học viên)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐKV hướng dẫn
|
……….,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Thủ trưởng đơn vị hướng dẫn
(Ký tên & đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU HỌC BẠ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
HỌC
BẠ
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Họ và tên:
………………………………. Đơn vị công tác:
...........................................................
Ngày tháng năm
sinh: …………………….. Nơi sinh:
................................................................
Ngày về công tác
tại cơ quan đăng kiểm:
................................................................................
Trình độ: -
Chuyên môn: .........................................................................................................
- Ngoại ngữ: A
□ B □ C □ Chuyên ngành
□ Đại học □
- Tin học: Sơ cấp
□ Trung cấp □ Đại học
□
I- ĐÀO TẠO LÝ
THUYẾT VÀ NGHIỆP VỤ
(Giám đốc
trung tâm Đào tạo ghi và xác nhận)
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Thời
gian, Địa điểm
|
Kết
quả
|
Xác
nhận
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
10.
|
|
|
|
|
II- ĐÀO TẠO
THỰC HÀNH
(Thủ trưởng đơn
vị đào tạo thực hành xác nhận vào những chủ đề đào tạo đã hoàn thành)
1. Kiểm tra
đóng mới phương tiện thủy nội địa
a) Phần thân
tàu
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Kiểm tra sự
phù hợp của vật liệu
|
|
|
2.
|
Kiểm tra lắp
ráp khung xương
|
|
|
3.
|
Kiểm tra lắp đặt
tôn vỏ
|
|
|
4.
|
Kiểm tra chất
lượng hàn thân tàu
|
|
|
5.
|
Kiểm tra không
phá hủy
|
|
|
6.
|
Kiểm tra bánh
lái, lắp đặt bánh lái
|
|
|
7.
|
Kiểm tra kết cấu
chống cháy
|
|
|
8.
|
Thử kín nước, thử
kín không khí các khoang két, cửa, nắp hầm hàng
|
|
|
9.
|
Thủy thủy lực
|
|
|
10.
|
Đo và xác định
trọng tải, thể tích chiếm nước của tàu
|
|
|
11.
|
Kiểm tra mạn
khô, thước nước
|
|
|
12.
|
Kiểm tra lần
cuối trước khi hạ thủy
|
|
|
13.
|
Kiểm tra lắp đặt
và thử các trang thiết bị có liên quan đến thân tàu (neo, lái, chằng buộc)
|
|
|
14.
|
Giám sát và
duyệt kết quả thử nghiêng
|
|
|
15.
|
Kiểm tra tính
năng của tàu
|
|
|
b) Phần hệ thống
máy tàu
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Kiểm tra lắp đặt
máy chính, máy phụ
|
|
|
2.
|
Kiểm tra lắt đặt
hệ trục chân vịt
|
|
|
3.
|
Kiểm tra lắp đặt
chân vịt
|
|
|
4.
|
Thử thủy lực,
thử kín hệ thống đường ống sau khi đã lắp đặt trên tàu
|
|
|
5.
|
Kiểm tra thử hệ
thống máy tàu tại bến
|
|
|
6.
|
Thử thiết bị
an toàn nồi hơi
|
|
|
7.
|
Thử bình áp lực
|
|
|
8.
|
Thử hoạt động
các bơm trên tàu
|
|
|
9.
|
Kiểm tra, thử
máy lái
|
|
|
10.
|
Kiểm tra và thử
hệ thống lạnh
|
|
|
11.
|
Kiểm tra trang
thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm
|
|
|
12.
|
Thử hệ thống ngắt
từ xa trong trường hợp sự cố của máy chính
|
|
|
13.
|
Thử đường dài
phần máy tàu
|
|
|
c) Phần điện,
vô tuyến điện tàu
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Kiểm tra thiết
bị điện ở những khu vực lộ thiên và khu vực chứa hàng
|
|
|
2.
|
Thử máy phát
điện, thử các bảng điện
|
|
|
3.
|
Thử hệ thống
điện sự cố
|
|
|
4.
|
Thử hệ thống
kiểm soát và thiết bị báo động
|
|
|
5.
|
Thử các thiết
bị thông tin liên lạc trên tàu và các thiết bị tín hiệu
|
|
|
6.
|
Thử các thiết
bị điều khiển từ xa của máy chính
|
|
|
7.
|
Kiểm tra, thử
hoạt động thiết bị vô tuyến điện tàu, các nghi khí hàng hải
|
|
|
2. Kiểm tra
phương tiện thủy nội địa đang khai thác
a) Kiểm tra
duy trì cấp tàu
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Kiểm tra lần đầu
thân tàu và trang thiết bị
|
|
|
2.
|
Kiểm tra hàng
năm/trung gian thân tàu và trang thiết bị
|
|
|
3.
|
Kiểm tra định
kỳ thân tàu và trang thiết bị
|
|
|
4.
|
Kiểm tra trên
đà thân tàu và trang thiết bị
|
|
|
5.
|
Kiểm tra lần đầu
hệ thống máy tàu
|
|
|
6.
|
Kiểm tra hàng
năm/trung gian hệ thống máy tàu
|
|
|
7.
|
Kiểm tra định
kỳ hệ thống máy tàu
|
|
|
8.
|
Kiểm tra liên
tục hệ thống máy tàu
|
|
|
9.
|
Kiểm tra thiết
bị vô tuyến điện và nghi khí hàng hải
|
|
|
10.
|
Kiểm tra nồi
hơi, bình chịu áp lực
|
|
|
11.
|
Kiểm tra trục
chân vịt và ống bao trục
|
|
|
12.
|
Kiểm tra các
trang thiết bị điện tàu
|
|
|
13.
|
Kiểm tra trang
bị tự động hóa
|
|
|
b) Các loại
kiểm tra khác
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Khảo sát sửa
chữa thân tàu
|
|
|
2.
|
Đo chiều dày
tôn vỏ và kết cấu tàu
|
|
|
3.
|
Kiểm tra tai nạn/hư
hỏng thân tàu
|
|
|
4.
|
Kiểm tra tai nạn/hư
hỏng hệ thống máy tàu
|
|
|
5.
|
Kiểm tra giám
định trạng thái tàu
|
|
|
6.
|
Kiểm tra tàu
chở dầu
|
|
|
7.
|
Kiểm tra tàu
chở khách
|
|
|
8.
|
Kiểm tra tàu
chở hóa chất nguy hiểm
|
|
|
9.
|
Kiểm tra tàu
chở khí hóa lỏng
|
|
|
10.
|
Kiểm tra tàu
cao tốc
|
|
|
11.
|
Kiểm tra tàu vỏ
nhôm/vỏ bằng cốt sợi thủy tinh
|
|
|
3. Kiểm tra tại
nhà sản xuất
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Vật liệu
|
|
|
2.
|
Máy chính
|
|
|
3.
|
Máy lái điện,
điện thủy lực, các đăng
|
|
|
4.
|
Máy neo, tời
|
|
|
5.
|
Neo, xích neo
|
|
|
6.
|
Chân vịt
|
|
|
7.
|
Dây cáp thép,
cáp sợi
|
|
|
8.
|
Xuồng cứu sinh
và thiết bị nâng hạ
|
|
|
9.
|
Phao cứu sinh
|
|
|
10.
|
Trục chân vịt
|
|
|
11.
|
Động cơ, máy
phát điện
|
|
|
12.
|
Hệ thống máy
thủy lực
|
|
|
13.
|
Nồi hơi
|
|
|
14.
|
Bình áp lực
|
|
|
15.
|
Thiết bị nâng
trên tàu
|
|
|
16.
|
Móc kéo
|
|
|
4. Phê duyệt
thiết kế
(Thủ trưởng
đơn vị đào tạo thực hành xác nhận vào những chủ đề đào tạo đã hoàn thành)
Nội
dung xét duyệt
|
Tàu
thông thường
|
Tàu
kiểu đặc biệt
|
Tàu
khách
|
Duyệt thiết kế hoàn công
|
………………………
………………………
|
………………………
………………………
|
………………………
………………………
|
Duyệt thiết kế hoán cải
|
………………………
………………………
|
………………………
………………………
|
………………………
………………………
|
Duyệt thiết kế đóng mới, thiết kế
lập hồ sơ
|
………………………
………………………
Đơn vị, ngày, ký xác nhận
|
………………………
………………………
Đơn vị, ngày, ký xác nhận
|
………………………
………………………
Đơn vị, ngày, ký xác nhận
|
5. Phê duyệt
quy trình sản xuất và sử dụng
TT
|
Chủ
đề đào tạo
|
Đơn
vị, ngày, ký xác nhận
|
Đơn
vị, ngày ký xác nhận
|
1.
|
Phê duyệt quy trình
đúc chân vịt
|
|
|
2.
|
Phê duyệt quy
trình chế tạo neo
|
|
|
3.
|
Phê duyệt quy
trình chế tạo xích neo
|
|
|
4.
|
Phê duyệt quy
trình chế tạo máy lái
|
|
|
5.
|
Phê duyệt quy
trình sản xuất cáp sợi tổng hợp
|
|
|
6.
|
Phê duyệt kiểu
xuồng cứu sinh
|
|
|
7.
|
Phê duyệt kiểu
bè cứu sinh
|
|
|
8.
|
Phê duyệt kiểu
vật liệu chống cháy
|
|
|
9.
|
Phê duyệt kiểu
vật liệu cách điện và vật liệu chống thấm dầu
|
|
|
10.
|
Phê duyệt quy
trình chế tạo nồi hơi và bình chịu áp lực
|
|
|
11.
|
Phê duyệt việc
sử dụng động cơ diesel
|
|
|
12.
|
Phê duyệt việc
sử dụng hệ thống và thiết bị tự động
|
|
|
13.
|
Phê duyệt việc
sử dụng thiết bị đo mức chất lỏng
|
|
|
14.
|
Phê duyệt kiểu
và sử dụng bộ ngắt mạch
|
|
|
15.
|
Phê duyệt kiểu
và sử dụng thiết bị điện phòng nổ
|
|
|
16.
|
Phê duyệt quy
trình sản xuất và sử dụng cáp điện
|
|
|
17.
|
Phê duyệt quy
trình hàn, kiểm tra NDT
|
|
|
18.
|
Kiểm tra thợ
hàn, NDT
|
|
|
|
……..,
ngày … tháng … năm ……….
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
|