|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 29/2025/TT-BXD đặc điểm kinh tế kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Số hiệu:
|
29/2025/TT-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra phương tiện thuỷ nội địa trong đóng mới, sửa chữa
Ngày 15/10/2025, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư 29/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra phương tiện thuỷ nội địa trong đóng mới, sửa chữa
Theo đó, tại Mục 2 Phụ lục ban hành kèm Thông tư 29/2025/TT-BXD quy định dịch vụ kiểm tra cho phương tiện trong đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi từ 01/12/2025 cụ thể như sau:
(1) Dịch vụ kiểm tra đóng mới phần vỏ:
Kiểm tra thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để trao cấp cho tàu lần đầu tiên.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
(2) Dịch vụ kiểm tra đóng mới phần máy:
Kiểm tra hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để trao cấp cho tàu lần đầu tiên.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
(3) Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu:
Kiểm tra thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn theo hạng mục hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
(4) Dịch vụ kiểm tra phần máy của hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu:
Kiểm tra hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo hạng mục hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
(5) Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán cải thay đổi máy chính:
Kiểm tra thân tàu và trang thiết bị theo hạng mục hoán cải thay đổi máy chính để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
(6) Dịch vụ kiểm tra phần máy của hoán cải thay đổi máy chính:
Kiểm tra hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo hạng mục hoán cải thay đổi máy chính để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
(7) Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng, thay đổi công dụng và các hoán cải, sửa chữa nhỏ khác:
Kiểm tra một hoặc nhiều hạng mục thuộc thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn theo nội dung hoán cải để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Theo thời gian kiểm tra (ngày công)/01 tàu
(8) Dịch vụ kiểm tra phần máy của hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng, thay đổi công dụng và các hoán cải, sửa chữa nhỏ khác:
Kiểm tra một hoặc nhiều hạng mục thuộc hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo nội dung hoán cải để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Theo thời gian kiểm tra (ngày công)/01 tàu
Xem nội dung chi tiết tại Thông tư 29/2025/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 01/12/2025.
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 29/2025/TT-BXD
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 10 năm 2025
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 48/2014/QH13
ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây
dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng và Cục trưởng Cục Đăng kiểm
Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện
thủy nội địa.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện
thủy nội địa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá) thuộc dịch vụ kiểm
định phương tiện vận tải.
2. Thông tư này áp dụng đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy
nội địa.
Điều 2. Đặc
điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư
này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2025./.
|
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục KTVB và Quản lý XLVPHC (Bộ Tư pháp)
- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ XD;
- Báo Xây dựng, Tạp chí Xây dựng;
- Lưu: VT, KHCN,MT&VLXD(Thuyết).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC
ĐẶC KIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Dịch vụ
thẩm định hồ sơ thiết kế và tài liệu hướng dẫn của tàu
|
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Đặc điểm cơ bản
|
|
1
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế đóng mới phần vỏ
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế đóng mới phần vỏ với
yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
2
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế đóng mới phần máy
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế đóng mới phần máy với
yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
3
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế lập hồ sơ phần vỏ
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế lập hồ sơ phần vỏ với
yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
4
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế lập hồ sơ phần máy
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế lập hồ sơ phần máy
với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
5
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế mẫu định hình phần vỏ
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế mẫu định hình phần
vỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
6
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế mẫu định hình phần máy
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế mẫu định hình phần
máy với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
7
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần vỏ thẩm định thiết kế
hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính của tàu với yêu cầu
của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
8
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần máy thẩm định thiết kế
hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính của tàu với yêu cầu
của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
9
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần vỏ của
hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính của tàu với yêu cầu của các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
10
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần máy
của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính của tàu với yêu cầu của
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
11
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần vỏ của
hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
12
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần máy
của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
13
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần vỏ của
hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng với yêu cầu của
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
14
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần máy của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần máy
của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng với yêu cầu của
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
15
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi nhỏ
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần vỏ của hoán cải, sửa đổi
nhỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Lần thẩm định/01
bộ hồ sơ.
|
|
16
|
Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết
kế phần máy của hoán cải, sửa đổi nhỏ
|
Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết
kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần máy của hoán cải, sửa đổi
nhỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Lần thẩm định /01
bộ hồ sơ.
|
|
17
|
Dịch vụ thẩm định tài liệu hướng
dẫn phần vỏ
|
Kiểm tra, soát xét tài liệu
hướng dẫn để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của tài liệu hướng dẫn phần vỏ
với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Lần thẩm định /01
bộ hồ sơ.
|
|
18
|
Dịch vụ thẩm định tài liệu hướng
dẫn phần máy
|
Kiểm tra, soát xét tài liệu
hướng dẫn để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của tài liệu hướng dẫn phần máy
với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Lần thẩm định /01
bộ hồ sơ.
|
2. Dịch vụ
kiểm tra cho phương tiện trong đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi
|
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Đặc điểm cơ bản
|
|
1
|
Dịch vụ kiểm tra đóng mới phần vỏ
|
Kiểm tra thân tàu và trang
thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để trao
cấp cho tàu lần đầu tiên.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
2
|
Dịch vụ kiểm tra đóng mới phần máy
|
Kiểm tra hệ thống
máy tàu, trang
bị điện, trang
bị phòng, phát hiện và chữa cháy để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu
cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để trao cấp cho tàu lần đầu tiên.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
3
|
Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán
cải, sửa chữa kích thước thân tàu
|
Kiểm tra thân tàu và trang
thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn
theo hạng mục hoán cải,
sửa chữa kích
thước thân tàu để đảm bảo
rằng tàu thỏa
mãn với yêu
cầu của các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
4
|
Dịch vụ kiểm tra phần máy của
hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu
|
Kiểm tra hệ thống máy tàu,
trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo hạng mục hoán cải,
sửa chữa kích thước thân tàu để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
5
|
Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của
hoán cải thay đổi máy chính
|
Kiểm tra thân tàu và trang
thiết bị theo hạng mục hoán cải thay đổi máy chính để đảm bảo rằng tàu thỏa
mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
6
|
Dịch vụ kiểm tra phần máy của
hoán cải thay đổi máy chính
|
Kiểm tra hệ thống máy tàu,
trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo hạng mục hoán cải
thay đổi máy chính để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
7
|
Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của
hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng, thay đổi công dụng và các hoán cải, sửa
chữa nhỏ khác
|
Kiểm tra một hoặc nhiều hạng
mục thuộc thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn,
trang thiết bị an toàn theo nội dung hoán cải để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với
yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Theo thời gian
kiểm tra (ngày công)/01 tàu
|
|
8
|
Dịch vụ kiểm tra phần máy của
hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng, thay đổi công dụng và các hoán cải, sửa
chữa nhỏ khác
|
Kiểm tra một hoặc nhiều hạng
mục thuộc hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa
cháy theo nội dung hoán cải để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Đơn vị tính: Theo thời gian
kiểm tra (ngày công)/01 tàu
|
3. Dịch vụ
kiểm tra cho phương tiện trong quá trình hoạt động
|
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Đặc điểm cơ bản
|
|
1
|
Dịch vụ kiểm tra hàng năm phần vỏ
|
Kiểm tra hồ sơ,
kiểm tra bên
ngoài, thử hoạt
động thiết bị phần vỏ tàu.
Kiểm tra bên trong khoang mút mũi và mút lái nếu không có công dụng để chứa
chất lỏng.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
2
|
Dịch vụ kiểm tra hàng năm phần máy
|
Kiểm tra hồ sơ,
kiểm tra bên
ngoài, thử hoạt
động các thiết bị phần máy tàu.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
3
|
Dịch vụ kiểm tra định kỳ phần
vỏ
|
Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên
ngoài, thử hoạt động thiết bị phần vỏ tàu. Kiểm tra bên trong khoang mút mũi
và mút lái nếu không có công dụng để chứa chất lỏng. Đo chiều dày, kiểm tra
các biến dạng hư hỏng của kết cấu thân tàu, kiểm tra tính nguyên vẹn, kín nước,
kín thời tiết của khoang két.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
4
|
Dịch vụ kiểm tra định kỳ phần
máy
|
Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài,
kiểm tra tháo mở bên trong máy chính, hộp số và các thiết bị phần máy, rút trục
chân vịt. Kiểm tra và thử hoạt động các thiết bị phần máy tàu.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
5
|
Dịch vụ kiểm tra bất thường
phần vỏ
|
Kiểm tra từng phần hoặc toàn
bộ thân tàu, trang thiết bị phần vỏ theo yêu cầu của chủ tàu hoặc theo yêu cầu
của các cơ quan quản lý Nhà nước.
Đơn vị tính: Theo thời gian
kiểm tra (ngày công)/01 tàu
|
|
6
|
Dịch vụ kiểm tra bất thường
phần máy
|
Kiểm tra từng phần hoặc toàn
bộ máy móc, trang thiết bị phần máy theo yêu cầu của chủ tàu hoặc theo yêu cầu
của các cơ quan quản lý Nhà nước.
Đơn vị tính: Theo thời gian
kiểm tra (ngày công)/01 tàu
|
|
7
|
Dịch vụ kiểm tra trên đà phần
vỏ
|
Kiểm tra tính nguyên vẹn của
phần ngâm nước của tàu, các trang thiết bị ngâm nước phần vỏ tàu.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
8
|
Dịch vụ kiểm tra trên đà phần
máy
|
Kiểm tra tính nguyên vẹn, đo
khe hở, độ làm kín của các trang thiết bị ngâm nước phần máy tàu.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
|
9
|
Dịch vụ kiểm tra trung gian
phần vỏ
|
Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên
ngoài, thử hoạt động thiết bị phần vỏ. Kiểm tra bên ngoài các kết cấu chính của
thân tàu tại các vị trí có thể tiếp cận được và kiểm tra bên trong một két dằn
đại diện cho mỗi loại két dằn của tàu.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
10
|
Dịch vụ kiểm tra trung gian
phần máy
|
Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên
ngoài, thử hoạt động các thiết bị phần máy. Thử hoạt động của các hệ thống
thông gió, thông hơi, cách nhiệt, thiết bị an toàn đối với tàu chở dầu, tàu
chở hóa chất nguy hiểm và tàu chở khí hóa lỏng.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
4. Dịch vụ
sao và thẩm định mẫu định hình
|
TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Đặc điểm cơ bản
|
|
1
|
Dịch vụ sao và thẩm định mẫu
định hình phần vỏ
|
Sao hồ sơ phần vỏ theo thiết
kế mẫu định hình đã được thẩm định để đóng mới, hoán cải phương tiện hoặc để
kiểm tra lần đầu phần vỏ phương tiện hiện có.
Đơn vị tính: mét vuông (m2)
|
|
2
|
Dịch vụ sao và thẩm định mẫu
định hình phần máy
|
Sao hồ sơ phần máy theo thiết
kế mẫu định hình đã được thẩm định để đóng mới, hoán cải phương tiện hoặc để kiểm
tra lần đầu phần máy phương tiện hiện có.
Đơn vị tính: sức ngựa (cv)
|
Thông tư 29/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 29/2025/TT-BXD ngày 15/10/2025 quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
21/11/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/11/2025
Ban hành:
15/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/10/2025
Ban hành:
15/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/10/2025
Ban hành:
28/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/09/2025
Ban hành:
25/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/02/2025
Ban hành:
10/07/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/07/2024
Ban hành:
19/06/2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/07/2023
Ban hành:
17/06/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/07/2014
Ban hành:
15/06/2004
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/09/2012
201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
|
|
IP:
2409:8c1c:300:b05:26::
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|