BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2011/TT-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY
ĐỊNH VỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÔ TÔ, XE
GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP XE MÔ TÔ,
XE GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2007/QĐ-BGTVT NGÀY 21 THÁNG 11
NĂM 2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP XE MÔ TÔ, XE GẮN
MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2007/QĐ-BGTVT NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2007
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
Căn cứ Luật
Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy
nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn
máy ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
1. Sửa đổi khoản 1 Điều
3 như sau:
“1. Đối với xe
a. Bản đăng ký kiểm tra chất lượng xe nhập khẩu (sau đây gọi là Bản đăng
ký kiểm tra) theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này;
b. Bản sao chụp tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của Cơ sở nhập khẩu;
bản sao chụp hoá đơn thương mại hoặc các giấy tờ tương đương liên quan tới giá
trị hàng hóa có xác nhận của Cơ sở nhập khẩu;
c. Tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật của nhà sản xuất đối với loại
xe nhập khẩu, trong đó thể hiện các thông số chủ yếu: Các thông số về kích thước,
khối lượng, số người cho phép chở, tốc độ lớn nhất, kiểu truyền động, ký hiệu lốp
và các thông số kỹ thuật cơ bản của động cơ: Mô men lớn nhất, công suất lớn nhất
ứng với tốc độ quay của động cơ, đường kính xi lanh, hành trình piston, dung
tích xi lanh, loại nhiên liệu sử dụng, loại ly hợp; Tài liệu liên quan tới khí
thải theo quy định hiện hành;
d. Bản khai thông số, tính năng kỹ thuật của xe (chỉ áp dụng trong trường
hợp tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật chưa đủ nội dung quy định tại điểm c
khoản này) theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Quy định này.”
2. Sửa đổi khoản 2 Điều
3 như sau:
“2. Đối với động cơ
a. Bản đăng ký kiểm tra chất lượng động cơ nhập khẩu (sau đây gọi là Bản
đăng ký kiểm tra) theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này;
b. Bản sao chụp tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của Cơ sở nhập khẩu;
bản sao chụp hoá đơn thương mại hoặc các giấy tờ tương đương liên quan tới giá
trị hàng hóa có xác nhận của Cơ sở nhập khẩu;
c. Tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật của nhà sản xuất đối với động
cơ nhập khẩu, trong đó thể hiện được một số thông số chủ yếu: Mô men lớn nhất,
công suất lớn nhất ứng với tốc độ quay của động cơ, đường kính xi lanh, hành
trình piston, dung tích xi lanh, loại nhiên liệu sử dụng, loại ly hợp, tỷ số
truyền của hộp số;
d. Bản khai thông số, tính năng kỹ thuật của động cơ (chỉ áp dụng trong
trường hợp tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật chưa đủ nội dung quy định tại
điểm c khoản này) theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này.”
3. Sửa đổi Điều 6 như sau:
“Điều 6. Trình tự, cách thức thực hiện
1. Cơ sở nhập khẩu lập 01 bộ hồ sơ kiểm tra theo quy định và nộp trực tiếp
tại Cơ quan KTCL;
2. Cơ quan KTCL tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và đối chiếu với các quy định
hiện hành về xe và động cơ nhập khẩu. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định Cơ
quan KTCL hướng dẫn Cơ sở nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định trong phạm vi 01 ngày làm việc Cơ quan KTCL sẽ xác nhận vào Bản
đăng ký kiểm tra đồng thời thống nhất với Cơ sở nhập khẩu về thời gian và địa điểm
kiểm tra;
3. Cơ quan KTCL tiến hành kiểm tra. Trong phạm vi 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc kiểm tra và Cơ sở nhập khẩu nộp đủ hồ sơ theo quy định, nếu
xe hoặc động cơ đạt chất lượng thì cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường theo mẫu tương ứng tại Phụ lục IIa và IIb kèm theo
Quy định này;
4. Đối với các xe và động cơ chưa phù hợp quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật
hiện hành, Cơ quan KTCL thông báo để Cơ sở nhập khẩu khắc phục. Việc khắc phục
toàn bộ lô hàng phải được thực hiện trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày thông
báo. Quá thời hạn nêu trên, nếu lô hàng chưa được khắc phục, Cơ quan KTCL ra
Thông báo về xe hoặc động cơ không đạt chất lượng nhập khẩu theo mẫu tương ứng
quy định tại các Phụ lục IIIa và IIIb kèm theo Quy định này.”
4. Bổ sung một số Phụ lục như sau:
a) Bổ sung Phụ lục IV: Mẫu bản đăng ký kiểm tra chất lượng xe/động cơ nhập
khẩu;
b) Bổ sung Phụ lục V: Mẫu bản khai thông số, tính năng kỹ thuật của xe;
c) Bổ sung Phụ lục VI: Mẫu bản khai thông số, tính năng kỹ thuật của động
cơ;
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp
ráp xe mô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT ngày
21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
1. Sửa đổi điểm d khoản
1 Điều 4 như sau:
“d) Bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp ráp động cơ (đối với trường
hợp sản phẩm là động cơ) theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Quy định này;”
2. Sửa đổi điểm a khoản
2 Điều 4 như sau:
“a) Bản đăng ký thông số kỹ thuật kèm theo ảnh chụp kiểu dáng, bản vẽ tổng
thể của sản phẩm và mẫu nhãn hàng hoá đã đăng ký theo mẫu tại Phụ lục VI kèm
theo Quy định này;”
3. Sửa đổi điểm d và điểm
đ khoản 2 Điều 4 như sau:
“d) Thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ theo mẫu
tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này;
đ) Bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp ráp xe theo mẫu tại Phụ lục
VIII kèm theo Quy định này;”
4. Sửa đổi điểm b khoản
2 Điều 5 như sau:
“b) Đánh giá hàng năm được thực hiện định kỳ hàng năm;”
5. Bổ sung Điều 5a sau khoản
4 Điều 5 như sau:
“Điều 5a. Trình tự, cách thức thực hiện
1. Cơ sở sản xuất lập 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra theo quy định và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính cho Cơ quan QLCL;
2. Cơ quan QLCL tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định thì hướng dẫn Cơ sở sản xuất hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì viết giấy hẹn thời gian trả lời kết quả kiểm tra hồ sơ và thống nhất với
Cơ sở sản xuất về thời gian và địa điểm kiểm tra thực tế;
3. Cơ quan QLCL tiến hành kiểm tra thực tế tại Cơ sở sản xuất: Nếu không
đủ điều kiện kiểm tra chất lượng thì trả lời Cơ sở sản xuất và nêu rõ lý do; Nếu
đạt thì cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
theo quy định;”
6. Sửa đổi tên của Điều
8 như sau:
“Điều 8: Đánh giá hàng năm và thu hồi giấy chứng nhận chất lượng kiểu
loại”
7. Sửa đổi khoản 1 Điều
8 như sau:
“1. Hàng năm, Cơ quan QLCL tiến hàng đánh giá lại điều kiện kiểm tra chất
lượng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 của quy định này.
Đối với các sản phẩm là khung, động cơ và xe, Cơ quan QLCL tiến hành lấy
mẫu ngẫu nhiên trong số các sản phẩm cùng kiểu loại tại Cơ sở sản xuất, tiến
hành thử nghiệm mẫu tại Cơ sở thử nghiệm theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật
tương ứng.”
8. Bỏ khoản 2 điều 8
9. Sửa đổi khoản 4 Điều
8 như sau:
“4. Giấy chứng nhận chất lượng sẽ không có giá trị và bị thu hồi trong
các trường hợp sau:
a) Khi sản phẩm không còn thoả mãn các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật hiện hành hoặc sản phẩm có sự thay đổi, không phù hợp với hồ sơ đăng ký,
giấy chứng nhận đã cấp;
b) Kết quả đánh giá điều kiện kiểm tra chất lượng sản phẩm cho thấy Cơ sở
sản xuất vi phạm nghiêm trọng các quy định liên quan đến việc kiểm tra chất lượng
sản phẩm, cấp phiếu xuất xưởng;
c) Cơ sở sản xuất không thực hiện việc triệu hồi sản phẩm theo đúng quy định
hiện hành đối với sản phẩm bị lỗi trong quá trình thiết kế, chế tạo, có khả
năng gây mất an toàn cho người sử dụng và ảnh hưởng xấu đến môi trường.”
10. Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục như sau:
a) Sửa đổi Phụ lục IIa: Mẫu giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại cấp cho
sản phẩm là xe mô tô, xe gắn máy;
b) Sửa đổi Phụ lục IIb: Mẫu giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại cấp cho
sản phẩm là linh kiện xe mô tô, xe gắn máy;
c) Bổ sung Phụ lục V: Mẫu bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp ráp động
cơ;
d) Bổ sung Phụ lục VI: Mẫu bản đăng ký thông số kỹ thuật;
đ) Bổ sung Phụ lục VII: Mẫu thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số
khung, số động cơ;
e) Bổ sung Phụ lục VIII: Mẫu bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp
ráp xe;
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
2. Các Giấy chứng nhận chất lượng đã cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực
vẫn được sử dụng đến hết thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
PHỤ
LỤC IV
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG XE/ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU
(Bổ sung Phụ lục số IV vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE/ ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU
(Request for quality inspection of imported motor vehicle/ engine of motor
vehicle)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơ sở nhập khẩu
(Importer):
Địa chỉ (Address):
Đăng ký kiểm
tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy/ động
cơ xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu được ghi trong bản kê chi tiết kèm theo với
các nội dung sau (Request for quality technical safety and environmental
protection inspection of imported motor vehicle/ engine of motor vehicle listed
on attached annex with the following contents):
Hồ sơ kèm
theo (Attached document):
+ Hoá đơn
thương mại (Commerce invoice):
□
+ Tài liệu kỹ
thuật (Technical documents):
□
+ Tài liệu khí
thải (Emission documents):
□
+ Bản kê chi tiết
kèm theo gồm (Attached detail list includes)......... trang (page(s))
□
+ Các giấy tờ
khác (Other related document):
□
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thời gian và địa
điểm kiểm tra dự kiến (Date and anticipated inspection site):
...........................
......................................................................................................................................................
Người đại diện
(Contact person) ................................. Số điện thoại (Phone
No):........................
Xác nhận của Cơ quan kiểm tra
Vào sổ đăng ký số:
(Registered N0)
|
(Place and date), ngày tháng năm
Đại diện Cơ sở nhập khẩu
(Importer)
|
(Place and date), ngày tháng năm
Đại diện Cơ quan kiểm tra
(Inspection Body)
|
|
BẢN KÊ CHI TIẾT XE/ ĐỘNG CƠ NHẬP
KHẨU
(Detail list of imported motor vehicle/ engine of motor vehicle)
(Kèm theo Bản đăng ký kiểm tra số (Attached to Register
No): ..................................................)
Tình trạng xe/
động cơ (Vehicle’s/ engine’s status):
□ Chưa qua sử dụng (New)
□ Đã qua sử dụng (Used)
Loại xe/ động
cơ (Vehicle’s/ engine’s type):
Nhãn hiệu/ Số
loại (Make/ Model):
Cơ sở, nước sản
xuất (Manufacture, Production country):
|
[1]
|
TT
(No)
|
Năm sản xuất
(Production year)
|
Số khung
(Chassis No)
|
Số động cơ
(Engine No)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lặp lại dòng [1] cho từng kiểu loại xe/ động cơ của lô
hàng
(Repeat the [1] row of table for each vehicle’s/ engine’s type)
BẢN THÔNG BÁO THAY ĐỔI
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA XE/ ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU
(Notice of date and inspection site change)
Cơ sở nhập khẩu
(Importer):
Số đăng ký kiểm
tra (Registered N0):
Số TK hàng hóa
NK (Import custom declaration No):
ngày
(date):
Đề nghị kiểm
tra ngày (Date of inspection):
Địa điểm kiểm
tra (Inspection site):
Người liên hệ (Contact
person): Số
điện thoại (Phone No):
Loại xe/ động
cơ (Vehicle’s/ engine’s type):
Nhãn hiệu/ Số
loại (Make/ Model):
Cơ sở, nước sản
xuất (Manufacture, Production country):
|
[1]
|
TT
(No)
|
Năm sản xuất
(Production year)
|
Số khung
(Chassis No)
|
Số động cơ
(Engine No)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lặp lại dòng [1] cho từng kiểu loại xe/ động cơ của lô
hàng
(Repeat the [1] row of table for each vehicle’s/ engine’s type)
Tổng số xe/ động
cơ đăng ký kiểm tra (Total number of vehicle/ engine requested):
Ghi chú (nếu
có) (Remark (if any)):
|
(Place and date) , ngày tháng năm
Đại diện Cơ sở nhập khẩu
(Importer)
|
(Chỉ sử dụng khi Cơ sở nhập khẩu thay đổi thời gian và địa
điểm kiểm tra)
(Apply only if Importer changes date and inspection site)
PHỤ
LỤC V
MẪU BẢN KHAI THÔNG SỐ, TÍNH
NĂNG KỸ THUẬT CỦA XE
(Bổ sung Phụ lục số V vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN KHAI CÁC THÔNG SỐ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA XE NHẬP KHẨU
(Declaration for specification of imported motor vehicle)
1. Thông số
chung (General information)
Cơ sở nhập khẩu
(Importer):
Địa chỉ (Address):
Nhãn hiệu
phương tiện (Make):
Số
loại (Model):
Loại phương tiện
(Vehicle’s type):
Cơ sở, nước sản
xuất (Manufacture, Production country):
2. Các thông
số và tính năng kỹ thuật (Main specification)
Khối lượng bản
thân (Kerb mass):
kg
Khối lượng toàn
bộ (Gross mass):
kg
Số người cho
phép chở kể cả người lái (Seat capacity including driver):
người
Kích thước bao:
Dài x Rộng x Cao (Overall: Length x Width x Height):
mm
Chiều dài cơ sở
(Wheel base):
mm
Khoảng sáng gầm
xe (Min. ground clearance):
mm
Động cơ (Engine):
Kiểu động cơ (Engine
model):
Loại động cơ (Engine
type):
Thể tích làm việc
(Displacement):
cm3
Công suất lớn
nhất/ tốc độ quay(Max. output/ rpm):
kW/ r/ min
Loại nhiên liệu
(Kind of fuel):
Truyền lực (Transmission)
Ly hợp (Clutch
type):
Điều khiển ly hợp (Clutch control):
Hộp số (Gear
box):
Điều khiển hộp số (Gear box control):
Bánh chủ động (Drive
wheel):
Kiểu truyền động
tới bánh chủ động (Kind of transmission to drive wheel):
Hệ thống lái
(Steering system)
Góc quay lớn nhất
của tay lái sang phải / trái (Right/ left steering angle):
(0)
Hệ thống
phanh (Brake system)
Kiểu phanh trước
(Front brake):
Điều
khiển (Control):
Kiểu phanh sau
(Rear brake):
Điều khiển (Control):
Hệ thống
treo (Suspensions)
Kiểu treo trước
(Front suspension):
Giảm chấn (Absorbers):
Kiểu treo sau (Rear
suspension):
Giảm chấn (Absorbers):
Lốp (Tyres)
Cỡ lốp trước (Front
tyre size):
Áp suất (Pressure):
kG/cm2
Cỡ lốp sau (Rear
tyre size):
Áp suất (Pressure):
kG/cm2
Thiết bị điện
(Electrical system)
Điện áp định mức
(Working voltage):
Ắc quy (Battery):
Khởi động (Starter):
Hệ thống đèn
tín hiệu (Lighting system)
Đèn chiếu sáng
phía trước/ Màu/ Số lượng (Head light/ Color/ Quantity):
Đèn báo rẽ /
Màu (Turning signal light/ Color/ Quantity):
Đèn phanh/ Màu
(Brake light/ Color/ Quantity):
Đèn vị trí/ Màu
(Back light/ Color/ Quantity):
Đèn soi biển số/
Màu (Number plate light/ Color/ Quantity):
Tấm phản quang/
Màu (Reflected plate/ Color):
|
(Place and Date), ngày tháng năm
Đại diện Cơ sở nhập khẩu
(Importer)
|
PHỤ
LỤC VI
MẪU BẢN KHAI THÔNG SÔ, TÍNH
NĂNG KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ
(Bổ sung Phụ lục số VI vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN KHAI CÁC THÔNG SỐ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ NHẬPKHẨU
(Declaration for specification of imported engine)
1. Thông tin
chung (General information)
Cơ sở nhập khẩu
(Importer):
Địa chỉ (Address):
Nhãn hiệu động
cơ (Make):
Số loại (Model):
Cơ sở, nước sản
xuất (Manufacture, production country):
2. Các thông
số, tính năng kỹ thuật (Main specification)
Kiểu (Type):
Đường kính xi
lanh x hành trình piston (Bore x stroke):
mm
Thể tích làm việc
(Displacement):
cm3
Tỷ số nén (Compression ratio):
Công suất lớn
nhất/ tốc độ quay (Max. output/ rpm):
kW/ r/ min
Mô men xoắn lớn
nhất/ tốc độ quay (Max. torque/ rpm):
N.m/ r/ min
Suất tiêu hao
nhiên liệu nhỏ nhất (Minimum fuel consumption):
g/ kW.h
Tốc độ quay
không tải (Idling speed rpm):
r
/ min
Loại nhiên liệu
(Kind of fuel):
Phương thức
cung cấp nhiên liệu (Fuel supply):
Loại bugi (Spark
plug):
Phương thức khởi
động (Starter):
Hệ thống làm
mát (Cooling system):
Ly hợp (Clutch
type):
Điều khiển ly hợp
(Clutch control):
Hộp số (Gear
box):
Điều khiển hộp
số (Gear box control):
|
(Place and Date), ngày tháng năm
Đại diện Cơ sở nhập khẩu
(Importer)
|
PHỤ
LỤC IIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
KIỂU LOẠI CẤP CHO SẢN PHẨM LÀ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Sửa đổi Phụ lục số IIa của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
Số (No): ..................
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT
LƯỢNG KIỂU LOẠI
DÙNG CHO XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
TYPE APPROVAL CERTIFICATE FOR MOTORCYCLES, MOPEDS
Cấp theo Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Căn cứ vào hồ
sơ đăng ký số:
Ngày / /
Pursuant
to the Technical document N0
Date
Tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:
Standard, regulation applied
Căn cứ vào
báo cáo kết quả đánh giá điều kiện kiểm tra chất lượng số:
Ngày / /
Pursuant to the results of C.O.P Testing record N0
Date
Căn cứ vào
báo cáo kết quả thử nghiệm số:
Ngày / /
Pursuant to the results of Testing record N0
Date
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
General Director of Vietnam Register hereby approves that
Loại xe (Vehicle
type):
Nhãn hiệu (Make):
Số loại (Type):
Mã số khung (Frame
number code):
Khối lượng bản
thân (Kerb mass): kg
Phân bố lên:
- Bánh trước (on front): kg - Bánh sau (on
rear):
kg
Số người cho
phép chở kể cả người lái (Seating capacity including driver):
người
Khối lượng
toàn bộ (Gross mass):
kg
Kích thước
bao: Dài x Rộng
x Cao (Overall dimensions: L x W x H): mm
Chiều dài cơ
sở (Wheel base):
mm
Kiểu động cơ (Engine
model):
Loại (Type):
Thể tích làm
việc (Displacement):
cm3
Công suất lớn
nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max. output/ rpm):
kW/r/min
Loại nhiên liệu
sử dụng (Type of fuel):
Cỡ lốp (Tyre
size): Lốp trước (front
tyre): Lốp sau (rear tyre):
Tên, địa chỉ
cơ sở sản xuất (Name and address of manufacturer):
Tên, địa chỉ
xưởng lắp ráp (Name and address of assembly plant):
Kiểu loại xe
nói trên thoả mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về chất lượng, an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy.
The motor vehicle type is in compliance with the current standards,
regulations of the quality, safety and environmental protection for
motorcycles, mopeds.
Ghi chú:
|
Ngày tháng
năm (Date)
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
Vietnam Register
General Director
|
|
PHỤ
LỤC IIb
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
KIỂU LOẠI CẤP CHO SẢN PHẨM LÀ LINH KIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Sửa đổi Phụ lục số IIb của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
Số (No): ..................
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT
LƯỢNG KIỂU LOẠI
DÙNG CHO LINH KIỆN (HỆ THỐNG, ĐỘNG CƠ, KHUNG, CỤM CHI TIẾT) CỦA XE
MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
TYPE APPROVAL CERTIFICATE FOR SYSTEMS/COMPONENTS
Cấp theo Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Căn cứ vào hồ
sơ đăng ký số:
Ngày / /
Pursuant to the Technical document N0
Date
Tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:
Standard, regulation applied
Căn cứ vào
báo cáo kết quả đánh giá điều kiện kiểm tra chất lượng số: Ngày
/ /
Pursuant to the results of C.O.P Testing record N0
Date
Căn cứ vào
báo cáo kết quả thử nghiệm số:
Ngày / /
Pursuant to the results of Testing record N0
Date
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
General Director of Vietnam Register hereby approves that
Kiểu loại sản
phẩm (System/ Component type):
Nhãn hiệu (Make):
Số loại (Type):
(Các nội dung liên quan tới thông số kỹ thuật và chất lượng
cho từng đối tượng sản phẩm sẽ do Cơ quan CNCL quy định cụ thể)
Kiểu loại sản
phẩm nói trên thoả mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về chất lượng, an
toàn kỹ thuật.
The product is in compliance with the current standards, regulations of
the quality, safety.
Ghi chú:
|
Ngày tháng năm
(Date)
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
Vietnam Register
General Director
|
|
PHỤ
LỤC V
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ CÁC LINH KIỆN
CHÍNH SỬ DỤNG ĐỂ LẮP RÁP ĐỘNG CƠ
(Bổ sung Phụ lục số V vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN ĐĂNG KÝ CÁC LINH KIỆN CHÍNH SỬ DỤNG ĐỂ LẮP RÁP ĐỘNG
CƠ
Nhãn hiệu ……………….. số loại ………………….
Tt
|
Tên linh kiện, cụm linh kiện
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ
|
Tên cơ sở cung cấp
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Chế hoà khí /
bộ phun xăng điện tử
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường ống nạp
|
|
|
|
|
|
3
|
Cụm nắp đậy đầu
xy lanh
|
|
|
|
|
|
4
|
Cụm đầu xy
lanh
|
|
|
|
|
|
5
|
Bu gi
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm xy lanh
|
|
|
|
|
|
7
|
Cụm thân máy
|
|
|
|
|
|
8
|
Cụm nắp đậy
máy trái, phải
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ trục khuỷu
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ xéc măng
|
|
|
|
|
|
11
|
Pít tông + chốt
|
|
|
|
|
|
12
|
Cụm trục cam
và bánh răng cam
|
|
|
|
|
|
13
|
Cò mổ + trục
cò mổ
|
|
|
|
|
|
14
|
Xu páp nạp +
xả
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ lò xo xu
páp
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ phát điện
|
|
|
|
|
|
17
|
Cụm đề khởi động
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ ly hợp khởi
động
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ cơ cấu khởi
động bằng chân
|
|
|
|
|
|
20
|
Bộ ly hợp
|
|
|
|
|
|
21
|
Đai truyền (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ cơ cấu đổi
số (nếu có)
|
|
|
|
|
|
23
|
Cụm truyền hộp
số
|
|
|
|
|
|
24
|
Thiết bị xử
lý ô nhiễm khí thải (trừ các cơ cấu đi liền với ống xả):
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi
xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của bản đăng ký này.
|
Cơ sở sản xuất động cơ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Bổ sung Phụ lục số VI vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
A. Thông tin
chung (General information)
1. Tổng quát
(General)
1.1. Nhãn
hiệu xe(Make) :
1.2. Số
loại xe (Type) :
1.3. Mã
nhận dạng phương tiện (VIN) :
1.3.1. Vị
trí của mã nhận dạng (Location of that means of VIN) :
1.4. Mã
số khung (Chassis No) :
1.4.1. Vị
trí đóng số khung (Location of that means of chassis No) :
1.5. Kiểu
loại xe (Vehicle category) :
1.6. Tên
và địa chỉ của cơ sở sản xuất
(Name and address of manufacturer):
1.7. Mô
tả hoặc bản vẽ minh hoạ vị trí gắn nhãn hàng hoá (Description or drawing of
location of good label):
1.8. Số
thứ tự sản xuất của loại xe đăng ký bắt đầu từ
(The serial numbering of the type begins with No):
1.9. Vị
trí và phương pháp ghi dấu chứng nhận hệ thống, linh kiện (nếu có)
(Position and method of affixing the component type-approval mark for
components and separate technical units(where applicable)):
2. Bố trí
chung (General arrangement of the vehicle)
2.1. Ảnh
chụp kiểu dáng (Photos of a typical vehicle) :
2.2. Bản
vẽ kích thước tổng thể
(Dimensional drawing of the complete vehicle):
2.3. Số
lượng trục và bánh xe (Number of axles and wheels) :
2.4. Bố
trí động cơ trên xe (Position and arrangement of engine) :
2.5. Số
người cho phép chở kể cả người lái (Number of seating positions) :
3. Khối lượng
(Mass)(kg)
3.1. Khối
lượng bản thân (Kerb mass - mass of vehicle in running order) :
3.1.1. Khối
lượng bản thân phân bố lên các trục
(Distribution of Kerb mass between the axles):
3.2. Khối
lượng chuẩn
(Mass of vehicle in running order, together with rider):
3.2.1. Khối
lượng chuẩn phân bố lên các trục
(Distribution of that mass between the axles):
3.3. Khối
lượng toàn bộ (Gross mass) :
3.3.1. Khối
lượng toàn bộ phân bố lên các trục
(Distribution of Gross mass between the axles):
3.3.2. Khối
lượng cho phép lớn nhất của nhà sản xuất lên các trục (Maximum technically
permissible mass on each of the axles):
3.4. Khả
năng leo dốc lớn nhất ở Khối lượng toàn bộ (%)
(Maximum hill-starting ability at the Gross mass):
4. Động cơ (Engine)
4.1. Cơ
sở sản xuất động cơ (Manufacturer) :
4.2. Nhãn
hiệu động cơ (Make) :
4.2.1. Số
loại động cơ (Type) :
4.3. Động cơ
cháy cưỡng bức hoặc cháy do nên
(Spark- or compression-ignition engine):
4.3.1. Các
thông số chính
(Specific characteristics of the engine)
4.3.1.1. Số
kỳ làm việc (4 kỳ/ 2 kỳ)
(Operating cycle (four or two-stroke)):
4.3.1.2. Số
lượng, bố trí và thứ tự đánh lửa của xi lanh
(Number, arrangement and firing order of cylinders):
4.3.1.2.1. Đường
kính xi lanh (Bore) (mm) :
4.3.1.2.2. Hành
trình pít tông (Stroke) (mm) :
4.3.1.3. Dung
tích xi lanh (Cylinder capacity) ( cm3) :
4.3.1.4. Tỷ
số nén (Compression ratio) :
4.3.1.5. Bản
vẽ nắp xi lanh, pít tông, xéc măng (Drawings of cylinder head, piston(s),
piston rings and cylinder(s)):
4.3.1.6. Tốc
độ quay không tải (Idling speed)(r/min) :
4.3.1.7. Công
suất hữu ích lớn nhất của động cơ
(Maximum net power output) (kW/r/min):
4.3.1.8. Mô
men xoắn hữu ích lớn nhất của động cơ
(Net maximum torque) (Nm/r/min):
4.3.2. Nhiên
liệu (điêzen/xăng/hỗn hợp/LPG/loại khác)
(Fuel: diesel/petrol/mixture/LPG/other):
4.3.2.1. Tiêu
hao nhiên liệu tại vận tốc không đổi 45 km/h
(Fuel consumption at speed 45 km/h):
Tiêu hao nhiên
liệu tại vận tốc không đổi 60 km/h
(Fuel consumption at speed 60 km/h):
4.3.3. Thùng
nhiên liệu (Fuel tank)
4.3.3.1. Dung
tích danh định lớn nhất (Maximum capacity) (lít) :
4.3.3.2. Bản
vẽ thùng nhiên liệu, nêu rõ loại vật liệu chế tạo (Drawing of tank with
indication of material used):
4.3.3.3. Sơ
đồ chỉ rõ vị trí của thùng nhiên liệu trên xe (Diagram clearly indicating
the position of the tank on the vehicle):
4.3.4. Cung
cấp nhiên liệu (Fuel supply)
4.3.4.1. Bằng
bộ chế hòa khí (Có/Không) (Via carburettor(s): yes/no) :
4.3.4.1.1. Nhãn
hiệu (Make) :
4.3.4.1.2. Số
loại (Type) :
4.3.4.1.3. Số
lượng (Number fitted) :
4.3.4.1.4. Các
thông số chỉnh đặt (Settings)
4.3.4.1.4.1.
Các họng khuếch tán (Diffusers) :
4.3.4.1.4.2.
Mức nhiên liệu trong buồng phao (Level in float chamber) (mm) :
4.3.4.1.4.3.
Khối lượng phao (Mass of float) (g) :
4.3.4.1.4.4.
Kim phao (Float needle) (mm) :
hoặc (or)
4.3.4.1.4.5.
Đường đặc tính cung cấp nhiên liệu theo lưu lượng không khí (Fuel curve
as a function of the air flow and setting required in order to maintain that
curve):
4.3.4.1.5. Hệ
thống khởi động nguội (Cơ khí/tự động) (Cold-starting system:
manual/automatic):
4.3.4.1.5.1.
Nguyên lý hoạt động (Operating principle(s)) :
4.3.4.2. Bằng
hệ thống phun nhiên liệu (chỉ áp dụng cho động cơ cháy do nén)
(Có/Không) (By
fuel injection (solely in the case of compression ignition): yes/no)
:
4.3.4.2.1. Sơ
đồ hệ thống hoạt động (Description of system) :
4.3.4.2.2. Nguyên
lý hoạt động: Phun trực tiếp/ gián tiếp/ buồng phun chảy rối
(Operating principle: direct/indirect/turbulence chamber injection):
4.3.4.2.3. Bơm
nhiên liệu (Có/Không) (Injection pump) :
4.3.4.2.3.1.
Nhãn hiệu (Make) :
4.3.4.2.3.2.
Số loại (Type) :
hoặc (or)
4.3.4.2.3.3.
Lưu lượng cấp trên một hành trình (...mm3 ở tốc độ bơm ….r/min)
hoặc đường đặc tính kỹ thuật (Maximum fuel flow rate .. mm3 /per
stroke or cycle at a pump rotational speed of . Min-1 or characteristic
diagram):
4.3.4.2.3.4.
Góc phun sớm (Injection advance) :
4.3.4.2.3.5.
Đường cong phun sớm (Injection advance curve) :
4.3.4.2.3.6.
Tiến trình hiệu chuẩn: băng thử/ động cơ (Calibration procedure: test
bench/engine):
4.3.4.2.4. Bộ
điều chỉnh vận tốc (Bộ điều tốc) (Regulator) :
4.3.4.2.4.1.
Loại (Type) :
4.3.4.2.4.2.
Điểm cắt (Cut-off point) :
4.3.4.2.4.2.1.
Điểm cắt khi có tải (Cut-off point under load) (r/min) :
4.3.4.2.4.2.2.
Điểm cắt khi không tải (Cut-off point under no load) (r/min) :
4.3.4.2.4.3.
Vận tốc không tải (Idling speed) (r/min) :
4.3.4.2.5. Ống
dẫn cao áp (Injection pipework) :
4.3.4.2.5.1.
Dài (Length) (mm) :
4.3.4.2.5.2.
Đường kính trong (Internal diameter) (mm) :
4.3.4.2.6. Vòi
phun (Injector(s)) :
4.3.4.2.6.1.
Nhãn hiệu (Make) :
4.3.4.2.6.2.
Loại (Type) :
hoặc (or)
4.3.4.2.6.3.
áp suất phun (Opening pressure) (kPa) :
hoặc đường đặc
tính (or characteristic diagram) :
4.3.4.2.7. Hệ
thống khởi động nguội(nếu có) (Cold starting system) :
4.3.4.2.7.1.
Nhãn hiệu (Make) :
4.3.4.2.7.2.
Loại (Type) :
hoặc (or)
4.3.4.2.7.3.
Sơ đồ hệ thống hoạt động (Description of system) :
4.3.4.2.8. Thiết
bị khởi động thứ cấp (nếu có) (Secondary starting device (if applicable)):
4.3.4.2.8.1.
Nhãn hiệu (Make) :
4.3.4.2.8.2.
Loại (Type) :
hoặc (or)
4.3.4.2.8.3.
Sơ đồ hệ thống hoạt động (Description of system) :
4.3.4.3. Bằng
hệ thống phun nhiên liệu (chỉ áp dụng cho động cơ cháy cưỡng bức) (Có/Không) (By
fuel injection (solely in the case of spark-ignition): yes/no:
4.3.4.3.1. Sơ
đồ hệ thống hoạt động (Description of system) :
4.3.4.3.2. Nguyên
lý hoạt động: [Phun vào đường ống nạp (đơn/đa điểm)/phun trực tiếp/kiểu khác] (Operating
principle: injection into induction manifold (single/multiple point)/ direct
injection/other):
Hoặc (or)
4.3.4.3.2.1.
Nhãn hiệu của bơm nhiên liệu (Make(s) of the injection pump) :
4.3.4.3.2.2.
Loại bơm nhiên liệu (Type(s) of the injection pump) :
4.3.4.3.3. Vòi
phun: áp suất phun (kPa) hoặc đường đặc tính (Injectors: opening pressure or
characteristic diagram):
4.3.4.3.4. Góc
phun sớm (Injection advance) :
4.3.4.3.5. Hệ
thống khởi động nguội (Cold-starting system) :
4.3.4.3.5.1.
Nguyên lý hoạt động (Operating principle(s)) :
4.3.4.3.5.2.
Hoạt động/giới hạn chỉnh đặt (Operating/setting limits) :
4.3.4.4. Bơm
nhiên liệu (Có/Không) (Fuel pump: yes/no) :
4.3.5. Trang
thiết bị điện (Electrical equipment)
4.3.5.1. Điện
áp danh định (Nominal voltage) (V) :
4.3.5.2. Máy
phát điện (Generator)
4.3.5.2.1. Loại
(Type) :
4.3.5.2.2. Công
suất danh định (Nominal power) (W) :
4.3.5.3. Ắc
quy (Battery)
4.3.5.3.1. Điện
áp danh định (Operating voltage) (V) :
4.3.5.3.2. Dung
lượng (Capacity) (Ah) :
4.3.6. Đánh
lửa (Ignition)
4.3.6.1. Nhãn
hiệu (Make) :
4.3.6.2. Loại
(Type) :
4.3.6.3. Nguyên
lý hoạt động (Operating principle) :
4.3.6.4. Đường
đặc tính đánh lửa sớm hoặc điểm đặt đánh lửa (Ignition advance curve or
operating set point):
4.3.6.5. Thời
điểm đánh lửa (Static timing) :
4.3.6.6. Khe
hở đánh lửa (Points gap) (mm) :
4.3.6.7. Góc
dừng (Dwell angle)(0) :
4.3.6.8. Bugi
đánh lửa (Spark plus)
4.3.6.8.1. Nhãn
hiệu (Make) :
4.3.6.8.2. Loại
(Type) :
4.3.6.8.3. Thông
số chỉnh đặt khe hở bugi (Spark gap setting) :
4.3.6.9. Hệ
thống chống nhiễu radio (Anti-radio interference system)
4.3.6.9.1. Ký
hiệu và bản vẽ của thiết bị chống nhiễu radio (Terminology and drawing of
anti-radio interference equipment):
4.3.6.9.2. Ghi
giá trị điện trở danh định một chiều, đối với loại dây cao áp có điện trở, ghi
giá trị điện trở trên một mét dài (Indication of the nominal DC resistance
value and, in the case of resistive ignition leads, statement of nominal
resistance per metre) (kΩ):
4.3.7. Hệ thống
làm mát (Chất lỏng/Không khí)
(Cooling system (liquid/air)):
4.3.7.1. Chất
lỏng (Liquid) :
4.3.7.1.1. Thành
phần của chất lỏng (Nature of liquid) :
4.3.7.1.2. Bơm
tuần hoàn (Có/Không) (Circulating pump(s): yes/no) :
4.3.7.2. Không
khí (Air)
4.3.7.2.1. Quạt
gió (Có/Không) ( Blower: yes/no) :
4.3.8. Hệ thống
nạp (Induction system)
4.3.8.1. Bơm
tăng áp (Có/Không) (Supercharging: yes/no) :
4.3.8.1.1. Nhãn
hiệu (Make) :
4.3.8.1.2. Loại
(Type) :
4.3.8.1.3. Mô
tả hệ thống (ví dụ áp suất tăng cực đại (kPa), đường xả chất bẩn
(Description of system [example: maximum boost pressure …. kPa, waste gate):
4.3.8.2. Thiết
bị làm mát khí nạp (Có/Không) (Intercooler: with/without) :
4.3.8.3. Mô
tả và vẽ sơ đồ của hệ thống nạp không khí và các phụ kiện của nó (khoang để giảm
dao động không khí nạp, thiết bị sấy, hệ thống nạp không khí phụ, v.v... ) (Description
and drawings of induction pipework and accessories (plenum chamber, heating
device,..):
4.3.8.3.1. Mô
tả đường ống nạp (với bản vẽ và/hoặc ảnh) (Description of induction manifold
(with drawings and/or photos)):
4.3.8.3.2. Bản
vẽ lọc không khí (Air filter, drawings) :
hoặc (or)
4.3.8.3.2.1.
Nhãn hiệu (Make) :
4.3.8.3.2.2.
Loại (Type) :
4.3.8.3.3. Bản
vẽ thiết bị giảm âm đầu đường ống nạp
(Inlet silencer, drawings):
hoặc (or)
4.3.8.3.3.1.
Nhãn hiệu (Make) :
4.3.8.3.3.2.
Loại (Type) :
4.3.9. Hệ thống
xả (Exhaust system)
4.3.9.1. Bản
vẽ của hệ thống xả (Drawing of complete exhaust system) :
4.3.9.2. Hàm
lượng CO trong khí thải của động cơ ở tốc độ không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn
của nhà sản xuất) (Carbon monoxide content by volume in the exhaust gas,
with the engine idling per cent (manufacturer standard)) (%):
4.3.9.3. Hàm
lượng HC trong khí thải của động cơ ở tốc độ không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn
của nhà sản xuất) (hydrocarbons content by volume in the exhaust gas, with
the engine idling per cent (manufacturer standard)) (ppm)
4.3.9.4. Độ
ồn (Noise level) (dB) :
4.3.10. Tiết
diện nhỏ nhất của cửa nạp và cửa xả (Minimum cross-section of the inlet and
exhaust ports) (mm2):
4.3.11. Hệ
thống nạp xả hoặc số liệu tương đương (Induction system or equivalent data)
4.3.11.1. Đối
với hệ thống đóng mở bằng van (Distribution by valves)
4.3.11.1.1. Độ
nâng xu páp lớn nhất, góc đóng và mở lớn nhất của xu páp (Maximum valve
lift, opening and closing angles in relation to the dead centres, or data
concerning) (mm):
4.3.11.1.2. Khe
hở xu páp: Thông số chuẩn và/hoặc chỉnh đặt (Reference and/or setting
ranges) (mm):
4.3.11.2. Đối
với hệ thống đóng mở bằng cửa (Distribution by ports)
4.3.11.2.1. Thể
tích khoang các te khi pít tông ở điểm chết trên (Volume of crank-case
cavity with piston at TDC):
4.3.11.2.2. Mô
tả các van lưỡi gà, nếu có (bằng bản vẽ có ghi kích thước) (Description of
reed valves if any (with dimension drawing)):
4.3.11.2.3. Mô
tả (bằng bản vẽ có ghi kích thước) cửa vào, cửa quét và cửa xả, có biểu đồ thời
gian đóng mở tương ứng. (Description (with dimension drawing) of inlet
ports, scavenging and exhaust, with corresponding timing diagram):
4.3.12. Xử
lý ô nhiễm không khí
(Anti-air pollution measures adopted)
4.3.12.1. Thiết
bị tuần hoàn khí các te, áp dụng đối với động cơ 4 kỳ (mô tả và bản vẽ) (Crankcase-gas
recycling device, solely in the case of four-stroke engines (description and
drawings)):
4.3.12.2. Xử
lý ô nhiễm khác (Additional anti-pollution devices) :
4.3.12.2.1. Mô
tả và/hoặc bản vẽ (Description and/or drawings) :
4.4. Động cơ
điện (Electric traction motor) :
4.4.1. Loại
(dây quấn, kích từ) (Type (winding, excitation)) :
4.4.1.1. Công
suất hữu ích lớn nhất (Maximum continuous rated power) (kW) :
4.4.1.2. Điện
áp danh định (Operating voltage) (Vôn) :
4.4.2. Ắc
qui (Battery) :
4.4.2.1. Số
lượng ngăn (Number of cells) :
4.4.2.2. Khối
lượng (mass) () :
4.4.2.3. Dung
lượng (Capacity) Ah (ampe/giờ) :
4.4.2.4. Vị
trí lắp đặt ( Location) :
4.5. Các loại
động cơ khác (thông tin liên quan đến) (Other motors or combinations of
motors):
4.6. Nhiệt độ
làm mát động cơ (Cooling system temperatures)
4.6.1. Làm
mát bằng chất lỏng (Liquid cooling) :
4.6.1.1. Nhiệt
độ lớn nhất ở đầu ra
(Maximum temperature at outlet) (0C):
4.6.2. Làm
mát bằng không khí (Air cooling)
4.6.2.1. Điểm
đo (Reference point) :
4.6.2.2. Nhiệt
độ lớn nhất tại điểm đo (Maximum temperature at reference point)(0C):
4.7. Hệ thống
bôi trơn (Lubrication system)
4.7.1. Mô
tả hệ thống (Description of system)
4.7.1.1. Vị
trí bình chứa dầu bôi trơn (nếu có) (Location of oil reservoir (if any)) :
4.7.1.2. Hệ
thống cung cấp dầu (bơm/phun/trộn với nhiên liệu, v.v...) (Feed system
(pump/injection into induction system/mixed with the fuel, etc.)):
4.7.2. Loại
dầu bôi trơn (Lubricant) :
4.7.3. Dầu
bôi trơn hoà trộn với nhiên liệu (Lubricant mixed with the fuel)
4.7.3.1. Tỷ
lệ hoà trộn (Percentage) (%) :
4.7.4. Thiết
bị làm mát dầu bôi trơn (Có/Không) (Oil cooler: yes/no) :
4.7.4.1. Bản
vẽ (Drawing) :
hoặc (or)
4.7.4.1.1. Nhãn
hiệu (Make) :
4.7.4.1.2. Loại
(Type) :
5. Hệ thống
truyền lực (Transmission)
5.1. Sơ
đồ của hệ thống truyền lực (Diagram of transmission system) :
5.2. Loại
(cơ khí, thuỷ lực, điện, v v ) (Type (mechanical, hydraulic, electrical,
etc.):
5.3. Ly
hợp (Clutch) :
5.4. Hộp
số (Gearbox)
5.4.1. Loại
(tự động/ cơ khí) (Type: automatic/manual) :
5.4.2. Phương
pháp chuyển số (bằng tay/bằng chân) (Method of selection: by hand/foot):
5.5. Tỉ
số truyền (Gear ratios) :
Cơ sở:
Số 1:
Số 2:
Số 3:
…
Cuối cùng:
5.5.1. Mô
tả tóm tắt đường điện và/hoặc thiết bị điện sử dụng trong hộp số (Brief
description of the electrical and/or electronic components used in the
transmission):
5.6. Tốc
độ lớn nhất của xe (km/h) tương ứng với số truyền (Maximum speed of vehicle
and gear in which it is reached):
5.7. Đồng
hồ đo vận tốc (Speedometer)
5.7.1. Nhãn
hiệu (Make) :
5.7.2. Loại
(Type) :
5.7.3. Ảnh
và/hoặc bản vẽ của hệ thống (Photographs and/or drawings of the complete
system):
5.7.4. Dải
hiển thị vận tốc (Speed range displayed) (km/h) :
5.7.5. Sai
số của đồng hồ đo vận tốc bằng cơ khí (Tolerance of the measuring mechanism
of the speedometer):
5.7.6. Hằng
số kỹ thuật của đồng hồ đo vận tốc (Technical constant of the speedometer)
(vòng/mét):
5.7.7. Nguyên
lý làm việc và mô tả cơ cấu dẫn động (Method of operation and description of
the drive mechanism):
5.7.8. Tỉ
số truyền tổng của cơ cấu dẫn động (Overall transmission ratio of the drive
mechanism):
6. Hệ thống
treo (Suspension)
6.1. Bản
vẽ bố trí hệ thống treo (Drawing of suspension arrangement) :
6.2. Lốp
xe (loại, kích cỡ) (Tyres (category, dimensions)) :
6.2.1. Vành
bánh xe (Kích cỡ/loại) (rims (Tyres (category, dimensions)) :
6.2.2. Chu
vi vòng lăn danh định (Nominal rolling circumference) (mm) :
6.2.3. Áp
suất lốp quy định của nhà sản xuất (Tyre pressures recommended by the
manufacturer) (kPa):
6.2.4. Độ
không trùng vết (Trace deviation of Front and rear wheel) (mm) :
7. Hệ thống
lái (Steering)
7.1. Loại
(Type of gear) :
7.2. Mô
tả tóm tắc đường điện và/hoặc thiết bị điện sử dụng trong hệ thống lái
(Brief description of the electrical and/or electronic components used in
the steering system)
7.3. Góc
quay lái lớn nhất của tay lái sang trái/ phải (Angle of the steering wheel
to the left/right) (0):
8. Hệ thống
phanh (Braking)
8.1. Sơ
đồ của hệ thống phanh (Diagram of braking devices) :
8.2. Loại
phanh(đĩa/tang trống) (Front and rear brakes, disc and/or drum) :
8.2.1. Nhãn
hiệu (Make) :
8.2.2. Loại
(Type) :
8.3. Bản
vẽ các bộ phận của hệ thống phanh (Drawing of parts of the brake system)
8.3.1. Guốc
phanh và/hoặc má phanh (Shoes and/or pads) :
8.3.2. Mặt
ma sát và/ hoặc má phanh (Linings and/or pads (Indicate make, grade of
material or identification mark)):
8.3.3. Tay
phanh và/hoặc bàn đạp (Brake levers and/or pedals) :
8.3.4. Bình
chứa dầu phanh (Hydraulic reservoirs) :
8.4. Bản
vẽ và mô tả các thiết bị khác (nếu có) (Other devices (where applicable):
drawing and description):
8.5. Lực
phanh (Braking force) (N) :
8.5.1. Lực
phanh bánh trước (Front wheel braking force) (N) :
8.5.2. Lực
phanh bánh sau (Rear wheel braking force) (N) :
8.6. Mô
tả tóm tắt đường điện và/hoặc thiết bị điện sử dụng trong hệ thống phanh (Brief
description of the electrical and/or electronic components used in the braking
system):
9. Đèn chiếu
sáng và đèn tín hiệu (Lighting and light-signalling devices)
9.1. Danh
mục của tất cả các loại đèn (ghi rõ số lượng, nhãn hiệu, kiểu, dấu chứng nhận
linh kiện, công suất bóng đèn, màu, đèn báo hiệu làm việc tương ứng) (List
of all devices (mentioning the number, make(s), model, component type-approval
mark(s), power of:
9.2. Sơ
đồ vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu (Diagram showing the
location of the lighting and light-signalling devices):
9.3. Đèn
cảnh báo nguy hiểm (Vị trí lắp) (Hazard warning lamps (where fitted)) :
9.4. Cường
độ đèn chiếu sáng phía trước (High beam intensity ) (cd) :
10. Trang
thiết bị (Equipment)
10.1. Bố
trí và nhận biết các thiết bị chỉ báo, báo hiệu làm việc và điều khiển
(Arrangement and identification of controls, tell-tales and indicators)
10.1.1. Ảnh
và/hoặc bản vẽ về bố trí của biểu tượng chỉ báo, báo hiệu làm việc và điều khiển
((Photographs and/or drawings of the arrangement of the symbols, controls,
tell-tales and indicators)):
10.2. Ảnh
và/hoặc bản vẽ khung xe (Photograph and/or drawing vehile frame) :
10.3. Bản
thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ
(Description of method and location made chassis number and engine number):
10.4. Thiết
bị cảnh báo bằng âm thanh (Audible warning device(s))
10.4.1. Mô
tả tóm tắt thiết bị và mục đích sử dụng (Summary description of device(s) used
and their purpose):
10.4.2. Nhãn
hiệu (Make) :
10.4.3. Loại
(Type) :
10.4.4. Dấu
chứng nhận (Type-approval mark) :
10.4.5. Âm
lượng (sound pressure level) (dB(A)) :
10.4.6. Bản
vẽ chỉ rõ vị trí của thiết bị cảnh báo âm thanh được lắp trên xe
(Drawing(s) showing the location of the audible warning device(s) in
relation to the structure of the vehicle):
10.5. Vị
trí của biển số sau (Location of rear registration plate) :
10.5.1. Độ
nghiêng của mặt phẳng biển số sau so với chiều thẳng đứng (Inclination of
plane in relation to the vertical):
10.6. Gương
chiếu hậu (ghi thông tin dưới đây cho từng gương chiếu hậu) (Rearview
mirror(s) (please provide the following information for each rearview mirror))
10.6.1. Nhãn
hiệu (Make) :
10.6.2. Dấu
chứng nhận (Type-approval mark) :
10.6.3. Kiểu
loại khác (Variant) :
10.6.4. Bản
vẽ chỉ rõ vị trí của gương chiếu hậu lắp trên xe (Drawing(s) showing the
location of the rear-view mirror(s) in relation to the structure of the
vehicle):
B. Trang thiết
bị liên quan đến mô tô, xe gắn máy hai bánh (INFORMATION RELATING SOLELY TO
TWOWHEEL MOPEDS AND MOTORCYCLES)
1. Chân
chống (Stand)
1.1. Loại
(kiểu ở giữa và/hoặc bên cạnh) (Type: central and/or side) :
1.2. Bản
vẽ chỉ rõ vị trí của chân chống lắp trên xe (Drawing showing the location of
the stand(s) in relation to the structure of the vehicle):
2. Chân
chống phụ cho mô tô có lắp thùng bên cạnh (nếu có) (Attachments for
motorcycle sidecars (where applicable)):
2.1. Ảnh
và/hoặc bản vẽ chỉ rõ vị trí và cấu tạo (Photographs and/or drawings showing
the location and the construction):
3. Tay nắm
cho người cùng đi (Hand-hold for a passenger)
3.1. Kiểu
quai và/hoặc tay nắm (Type: strap and/or handle) :
3.2. Ảnh
và/hoặc bản vẽ chỉ rõ vị trí (Photographs and/or drawings showing the location):
C. Trang thiết
bị liên quan đến mô tô, xe gắn máy ba bánh (INFORMATION RELATING SOLELY TO
THREE-WHEEL
MOPEDS, MOTOR TRICYCLES)
1. Thân
xe (Bodywork)
1.1. Bản
vẽ bố trí kích thước chung bên trong (General dimensional arrangement
drawing of inside):
1.2. Bản
vẽ bố trí kích thước chung bên ngoài (General dimensional arrangement
drawing of outside):
1.3. Vật
liệu (Materials) :
2. Kính
chắn gió và các loại kính khác (Windscreen and other glazing)
2.1. Kính
chắn gió (Windscreen)
2.1.1. Vật
liệu (Materials used) :
2.2. Kính
khác (Other glazing)
2.2.1. Vật
liệu (Materials used) :
3. Gạt
nước của kính chắn gió (Windscreen wiper(s))
3.1. Mô
tả chi tiết về kỹ thuật (có bản vẽ hoặc ảnh) (Detailed technical description
(with photographs or drawings)):
4. Thiết
bị rửa kính chắn gió (Windscreen washer(s))
4.1. Mô
tả chi tiết về kỹ thuật (có bản vẽ hoặc ảnh) (Detailed technical description
(with photographs or drawings)):
5. Ghế
ngồi (Seats)
5.1. Bản
vẽ sơ đồ bố trí ghế ngồi (Drawing of diagram location of seats) :
Chúng tôi
cam kết bản đăng ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký và chịu hoàn toàn
trách nhiệm về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung
trong bản đăng ký này.
|
Cơ sở sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VII
MẪU THUYẾT MINH PHƯƠNG PHÁP VÀ
VỊ TRÍ ĐÓNG SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG CƠ
(Bổ sung Phụ lục số VII vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
THUYẾT MINH PHƯƠNG PHÁP VÀ VỊ TRÍ ĐÓNG SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG
CƠ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHÃN HIỆU……….SỐ LOẠI……….
1. Phương
pháp đóng số khung
- Nơi
đóng : (Trong nước hay nước ngoài)
- Số
khung : (Ghi đầy đủ các ký tự của khung)
- Thuyết
minh : (Thuyết minh rõ ý nghĩa từng ký tự đóng trên khung)
Ví dụ: thuyết
minh nội dung các ký tự của mã số khung:
R A B D C G
1 A B B X 0 0 0 0 0 1
R A B :
Mã cơ sở sản xuất, lắp ráp xe: Công ty TNHH ABC
D :
Mã kiểu Khung xe
C : Mã loại động cơ : 4 kỳ, làm mát bằng không khí
G : Mã dung tích động cơ: 100cm3
1 : Mã quản lý xe
A B : Mã cơ sở sản xuất khung: Công ty TNHH ABC
B : Năm sản xuất (Năm 2011 : B; năm 2012 : C; ...)
X :
Mã nhà máy lắp ráp xe: Tại địa chỉ …..
0 0 0 0 0 1 : Số thứ tự sản xuất xe
2. Phương
pháp đóng số động cơ
- Nơi
đóng : (Trong nước hay nước ngoài)
- Số động
cơ : (Ghi đầy đủ các ký tự của động cơ)
- Thuyết
minh : (Thuyết minh rõ ý nghĩa từng ký tự số máy đóng trên động cơ)
Ví dụ: thuyết
minh nội dung các ký tự của mã số động cơ:
R A B L C 1
5 0 F M H 0 0 0 0 0 1
R A B : Mã
cơ sở sản xuất, lắp ráp động cơ:
L C :
Mã của cơ sở chuyển giao công nghệ SX, LR động cơ
1 : Động cơ xi lanh
5 0 : Đường kính xi lanh danh nghĩa 50mm
F : Động cơ làm mát bằng không khí
M : Động cơ dùng cho mô tô
H : Dung tích danh nghĩa 110 cm3
0 0 0 0 0 1 : Số thứ tự sản xuất động cơ
2. Vị trí
đóng số khung và số động cơ
Ví dụ:
PHỤ
LỤC VIII
MẪU BẢN KÊ CÁC LINH KIỆN CHÍNH
SỬ DỤNG ĐỂ LẮP RÁP XE
(Bổ sung Phụ lục số VIII vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN KÊ CÁC LINH KIỆN CHÍNH SỬ DỤNG ĐỂ LẮP RÁP XE
Nhãn hiệu :………………….. số loại: ………………
Stt
|
Tên linh kiện
|
Nhãn hiệu
|
Số loại
|
Ký hiệu thiết kế/ ký hiệu sản phẩm
|
Số giấy CNCL
|
Cơ sở sản xuất, địa chỉ
|
1
|
Động cơ
|
|
|
|
|
|
2
|
Khung
|
|
|
|
|
|
3
|
Gương chiếu hậu
|
Trái
|
|
|
|
|
|
Phải
|
|
|
|
|
|
4
|
Thùng nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
5
|
Vành bánh xe
|
Trước
|
|
|
|
|
|
Sau
|
|
|
|
|
|
6
|
Ống xả
|
|
|
|
|
|
7
|
Ắc quy
|
|
|
|
|
|
8
|
Lốp
|
Trước
|
|
|
|
|
|
Sau
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)
|