|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT máy móc phụ tùng thay thế phương tiện vận tải chuyên dùng
Số hiệu:
|
05/2021/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2021/TT-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2021
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ,
PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN
THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn
cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/07/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
kế hoạch và Đầu tư;
Căn
cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật
Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP
ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn
cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016
của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng
hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế
quan;
Căn
cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày
16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về
biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế
tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn
cứ Nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về
biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế
tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định
số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016;
Căn
cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày
05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn
cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày
31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ
sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn
cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày
31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về
hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp;
Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư ban hành các danh mục máy móc,
thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật
tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông
tư này quy định về các hàng hóa trong nước đã sản xuất được, áp dụng trong phạm
vi cả nước với các đối tượng sau:
1.
Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật
Thuế giá trị gia tăng.
2. Cơ
quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ
chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.
4. Cơ
quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau:
1.
Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục
I);
2.
Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được
(Phụ lục II);
3.
Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4.
Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất
được (Phụ lục IV);
5.
Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6.
Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ
lục VI);
7.
Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất
được (Phụ lục VII);
8.
Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông -
công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục
VIII);
9.
Danh mục giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc
thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 3. Các danh mục hàng hóa quy định tại
Điều 2 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia
tăng, đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thuế và
không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được lưu thông trên
thị trường trong nước và quốc tế nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2021.
2.
Thông tư này thay thế cho Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT
ngày 30/03/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị,
phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán
thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan và cá
nhân có liên quan quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn
tại Thông tư này.
Trong
quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về
Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng,
các PTT Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC, Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc Bộ
KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ KTCN
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT (TĐ5-
900AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24
kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10 km/h, kích thước
bao 3.225x994x1.550 (mm) cho đường 600 mm, 3.225x1.294x1.550 (mm) cho đường
900 mm, tổ hợp ắc quy (48 bình) 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah.
|
2
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT
(TĐ8- 600AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất
13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h-10km/h, kích
thước bao: 4.379x1.045x1.600 (mm) cho đường 600 mm, 4.379x1.345x1.600 (mm)
cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (70 bình) 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng
4.400 Ah.
|
3
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB.
TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự
1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc
quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao
5.300x1.360x1.650 (mm), tự trọng 12 tấn.
|
4
|
Đầu máy diesel truyền động
|
8602
|
10
|
00
|
QCVN
08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản
xuất lắp ráp CKD.
|
5
|
Toa xe
|
8605
|
00
|
00
|
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện;
tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác (gồm ghế
ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B); cao cấp thế hệ
2, dài 20 m; chở ôtô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng (xi
téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van
hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại.
|
6
|
Toa xe chở người có giá chuyển
hướng
|
8605
|
00
|
00
|
TCN.GCH.18(8).900(600); TCCS
15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách
tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410
mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc
trên đường thẳng (max) 7 km/h, vận tốc qua đường cong (max) 3 km/h; mặt ghế,
tựa lưng chế tạo bằng inox ≥1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su
đúc, kích thước bao 4.500x1.315x1.615 (mm); trọng lượng ≥ 2.300 kg.
|
7
|
Toa xe chở người lò dốc
|
8605
|
00
|
00
|
Phương tiện vận tải người
trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10°-30°, bán kính cong đi qua nhỏ
nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
|
8
|
Xe goòng chở vật liệu nổ công
nghiệp
|
8606
|
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật
liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100
mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 (mm), số ngăn chứa 14 ngăn.
|
9
|
Toa xe xitec
|
8606
|
10
|
00
|
TCVN 9983:2013. Dung tích đến
12 m3.
|
10
|
Toa xe H quá khổ 1435
|
8606
|
30
|
00
|
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn.
|
11
|
Xe goòng lò tuynel
|
8606
|
30
|
00
|
Thiết kế bằng sắt, thép, mặt
goòng được xây lớp gạch chịu lửa.
|
12
|
Toa xe hàng có mui
|
8606
|
91
|
00
|
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng
34B hoán cải.
|
13
|
Toa xe thành thấp (N)
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng
34B hoán cải.
|
14
|
Toa xe M chở container
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng
34B, Misơn Trung Quốc.
|
15
|
Ô tô kéo rơ moóc
|
8701
|
95
|
90
|
Công suất máy đến 294 kW. Khối
lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.
|
16
|
Ô tô khách đào tạo lái xe
|
8702
|
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí
chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo
lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng
hoặc diesel.
|
17
|
Xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
8702
|
|
|
Kết cấu xe hai trục, ít nhất
bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ
(kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel.
|
18
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
|
Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được
cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
|
19
|
Ô tô chở người trong sân bay
|
8702
|
10
|
71
|
Chở đến 90 người (bao gồm cả
chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
20
|
Xe minibus
|
8702
|
10
|
89
|
QCVN
86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
|
21
|
Ô tô khách
|
8702
|
10
|
|
QCVN
09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở
đến 52 chỗ.
|
22
|
Ô tô khách (có giường nằm)
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 38 người (36 giường nằm,
02 ghế ngồi).
|
23
|
Ô tô khách (thành phố)
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người (bao gồm cả
chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
24
|
Ô tô khách thành phố, một tầng,
không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Có 2 khoang: kín và không có
nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận
sử dụng. Số người chở đến 80 người.
|
25
|
Ô tô khách thành phố, hai tầng,
không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người, có 2 tầng,
không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn
để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
|
26
|
Ô tô khách thành phố BRT
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 90 người (bao gồm cả
chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
27
|
Ô tô tang lễ
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 19 người và 01 quan
tài.
|
28
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả
lái xe), đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
(không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng).
|
29
|
Ô tô con đào tạo lái xe
|
8703
|
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái
xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị
chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch
lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
|
30
|
Ô tô chở phạm nhân
|
8703
|
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn.
Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động
cơ xăng hoặc diesel.
|
31
|
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu
hộ sàn trượt
|
8704
|
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn,
tải trọng nâng đến 34 tấn.
|
32
|
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động
|
8704
|
|
|
Thể tích đến 20 m3,
có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.
|
33
|
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng
|
8704
|
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín,
thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
|
34
|
Ô tô chở quân
|
8704
|
|
|
Số quân đến 33 chỗ người (03
chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe).
|
35
|
Ô tô chở rác
|
8704
|
21
|
22
|
Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn
có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu.
|
36
|
Ô tô tải đào tạo lái xe
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ
cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
|
37
|
Ô tô chở kính
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn,
trang bị giá chữ A để chở kính.
|
38
|
Ô tô điều chế vật liệu nổ
công nghiệp
|
8704
|
22
|
|
Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng
bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.
|
39
|
Ô tô tải chở thùng bảo ôn,
thùng đông lạnh
|
8704
|
22
|
41
|
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích
đến 45 m3; độ lạnh đến -25º C.
|
40
|
Ô tô xi téc
|
8704
|
22
|
43
|
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn.
Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm;
axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%;
xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hoá lỏng, LPG, methanol,methyl tertiary
butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng,
nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh
lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên
liệu cho máy bay.
|
41
|
Ô tô xi téc phun nước
|
8704
|
22
|
43
|
Dung tích đến 15.000 lít, sử
dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800
l/phút).
|
42
|
Ô tô chở ô tô
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
|
43
|
Ô tô chở pallet
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chở đến 18 tấn
tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet
& linh kiện đặt trên pallet.
|
44
|
Ô tô tải tự đổ
|
8704
|
23
|
29
|
Xe có thùng tự đổ, tổng tải
trọng đến 34 tấn.
|
45
|
Ô tô tải có cần cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn.
Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
|
46
|
Ô tô tải nâng người làm việc
trên cao
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều
cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
|
47
|
Ô tô kéo xe
|
8705
|
90
|
90
|
Khối lượng hàng chuyên chở đến
5,15 tấn.
|
48
|
Ô tô chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
ISO 9001:2015. Khối lượng
toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (12.300 lít), bồn
chứa foam (500 lít), bơm chứa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy
thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường.
|
49
|
Ô tô trộn bê tông
|
8705
|
40
|
00
|
Xe có chức năng trộn hỗn hợp
các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây
nhà.
|
50
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu
đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế
|
8705
|
90
|
50
|
Bao gồm xe chụp X-quang lưu động;
xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động;
xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế
dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm
nghiệm.
|
51
|
Xe phun nước phòng chống bạo
loạn (xe giải tán đám đông)
|
8705
|
90
|
90
|
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô
sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hoá chất, chất
cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng
chống bạo động.
|
52
|
Xe rải dây thép gai
|
8705
|
90
|
90
|
Xe trang bị hệ thống dây thép
gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ (có hoặc không có cần
cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m), trang bị đèn tìm kiếm, đèn
quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25
phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m.
|
53
|
Xe cứu hộ cứu nạn
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần
cẩu thuỷ lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.
|
54
|
Xe đạp điện
|
8711
|
|
|
QCVN
68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất
25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg.
|
55
|
Xe gắn máy
|
8711
|
|
|
QCVN
- 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa
50 km/h (gồm xe đạp máy, xe máy điện).
|
56
|
Xe mô tô
|
8711
|
20
|
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích
xi lanh đến 250 cc.
|
57
|
Xe đạp
|
8712
|
00
|
30
|
Không lắp động cơ, gồm cả xe
xích lô ba bánh.
|
58
|
Rơ moóc
|
8716
|
39
|
91 99
|
QCVN
11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu
trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ
đến 57.340 kg.
|
59
|
Sơ mi rơ moóc
|
8716
|
39
|
99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn,
phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng,
container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 06 ô tô); loại có mui, tự đổ,
đông lạnh.
|
60
|
Dolly (10ft và 20ft)
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện
không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại
sân bay.
|
61
|
Moóc chứa hàng hóa rời
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện
không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân
bay.
|
62
|
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng
|
8716
|
40
|
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi
măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn.
|
63
|
Xe băng chuyền
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện
không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
|
64
|
Thang kéo đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển
hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
|
65
|
Xe gom rác đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
Khung xe được làm từ ống tuýp
Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại
rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải
phía sau. Kích thước khung 1.200x1.050x1.000 (mm). Kích thước thùng chứa:
900x700x650 (mm). 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm.
Dung tích 400 lít.
|
66
|
Phà
|
8901
|
10
|
|
Phà vận tải biển chở
khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến
268 tấn.
|
67
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức
chở đến 500 khách.
|
68
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện hàng hải. Sức chở
đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
|
69
|
Tàu chở xi măng rời
|
8901
|
10
|
|
Trọng tải đến 14.600 tấn.
|
70
|
Tàu chở hàng
|
8901
|
10
|
|
Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt
chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến
2.410 TEU), chở hàng đa năng (trọng tải 17.500 tấn). Đối với tàu chở hàng khô
đường thủy nội địa (trọng tải đến 23.961 tấn).
|
71
|
Tàu chở công nhân
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức
chở đến 100 người.
|
72
|
Tàu chở hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 6.500 tấn.
|
73
|
Tàu chở hóa chất nguy hiểm
|
8901
|
20
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng
tải đến 2.580 tấn.
|
74
|
Xà lan
|
8901
|
10
|
90
|
Chiều dài toàn bộ 122,4 m,
chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép
boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền
viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18.000 tấn.
|
75
|
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene
|
8901
|
20
|
|
Khả năng chuyên chở đến 4.500
m3.
|
76
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
20
|
|
Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều
dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn
nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người;
tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT.
Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn.
|
77
|
Tàu chở dầu/hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 50.000 tấn.
|
78
|
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5.000 tấn.
|
79
|
Xà lan nhà ở
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở
150 người.
|
80
|
Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu
khí
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 12.000 tấn.
|
81
|
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4.200 tấn.
|
82
|
Tàu chở hàng rời
|
8901
|
90
|
|
Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều
dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8
m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000
DWT.
|
83
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 100 tấn.
|
84
|
Tàu cần cẩu
|
8901
|
90
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức
nâng đến 240 tấn.
|
85
|
Tàu cá
|
8902
|
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép,
composite đã được cấp phép lưu hành.
|
86
|
Tàu kéo biển
|
8904
|
00
|
39
|
ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều
dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến
14,5 hải lý/giờ.
|
87
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa.
Công suất máy chính đến 5.810 HP.
|
88
|
Tàu đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa.
Công suất máy chính đến 7.200 HP.
|
89
|
Tàu kéo đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa.
Công suất máy chính đến 3.040 HP.
|
90
|
Tàu kéo - đẩy biển
|
8904
|
00
|
|
Công suất đến 7.000 HP.
|
91
|
Tàu hút
|
8905
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công
suất hút đến 20.000 m3/h.
|
92
|
Tàu cuốc
|
8905
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa.
Công suất cuốc đến 300 m3/h.
|
93
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện hàng hải. Chiều
sâu cuốc 10- 20m; Công suất đến 3.000 HP.
|
94
|
Tàu hút bùn
|
8905
|
10
|
00
|
Công suất động cơ đến 4.170
HP (5.000 m3/h).
|
95
|
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05
|
8905
|
20
|
00
|
Trọng tải 150.000 tấn. Chiều
dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m.
|
96
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến 20.000 tấn.
|
97
|
Tàu kiểm ngư
|
8906
|
|
|
Công suất đến 600 CV.
|
98
|
Tàu thủy văn
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng
tải đến 287 tấn.
|
99
|
Tàu cứu hộ
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng
tải đến 114 tấn.
|
100
|
Tàu huấn luyện
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức
chở đến 20 người.
|
101
|
Thân tàu
|
8906
|
|
|
Thân tàu hợp kim nhôm và thân
tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT.
|
102
|
Bến nổi
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức
chở đến 500 khách.
|
103
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 HP.
|
104
|
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí
đa năng)
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 16.000 HP.
|
105
|
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí
|
8906
|
90
|
90
|
Chiều dài tổng thể 94,65 m,
chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn,
công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV.
|
106
|
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 6.300 HP.
|
107
|
Tàu phục vụ ứng phó sự cố
tràn dầu
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 3.500 HP.
|
108
|
Cano
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao
0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
|
109
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1
m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Bồn áp lực hình cầu
|
7309
|
00
|
19
|
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích
chứa đến 4.400 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3.
|
2
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang
|
7309
|
00
|
19
|
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích
chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3.
|
3
|
Thùng phuy đựng phốt pho
|
7310
|
10
|
90
|
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước
500 x 800 mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thuỷ lực 250 kPa, dung tích
157 lít.
|
4
|
Bình chứa LPG
|
7311
|
00
|
23
|
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích
đến 99 lít; áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa đến 45 kg;
chiều dày max/min: 3mm/2,3mm.
|
5
|
Bồn chứa LPG
|
7311
|
00
|
25
|
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích
đến 285 m3, áp suất đến 18 atm.
|
6
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang
đặt trên xe chuyên dụng
|
7311
|
00
|
99
|
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích
chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. Chuyên chứa
LPG, NH3, Cl2, O2.
|
7
|
Máng cào tải than, đá hầm lò
|
7325
|
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất
đến 150 tấn/giờ, chiều dài vận chuyển 100m, công suất đến 40 kW, xích tải
Ф18x64, vận tốc xích 0,88 m/s.
|
8
|
Máng tháo tải than trong hầm
lò
|
7325
|
|
|
Chiều dài x rộng 1.500x(600 đến
1.500) (mm); vật liệu SUS 304; D=6mm. Đóng/mở bằng bản lề.
|
9
|
Giàn chống mềm GM20/30
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình
chống giữ đến 3.000mm; góc dốc lò chợ 45° - 75°; khoảng cách tâm 2 giàn đến
370mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi
làm việc ≥ 1.770mm.
|
10
|
Giàn chống mềm GM16/34
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình
chống giữ đến 3.400 mm; góc dốc lò chợ 45°-75°; khoảng cách tâm 2 giàn 350-
390 mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống
khi làm việc ≥ 1.891mm.
|
11
|
Các loại lò/nồi hơi cho các
nhà máy điện
|
8402
|
11
|
20
|
Bao gồm bộ phận chịu áp lực
và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1.000MW; áp suất
khí ra đến 246 kg/cm2; nhiệt độ đến 593 °C; nhiên liệu sử dụng
than, dầu, gas.
|
12
|
Nồi hơi gia nhiệt nước
|
8402
|
11
|
20
|
Tạo ra hơi nước hoặc hơi
khác, công suất hơn 500 tấn/giờ, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc
tuần hoàn khí.
|
13
|
Nồi hơi các loại
|
8402
|
12
|
21
|
Công suất tới 35 tấn/giờ, áp
lực đến 12 kg/cm2; áp suất làm việc tới 30 atm (nguyên liệu đốt:
than, gas, dầu, bã mía).
|
14
|
Nồi hơi tàu thủy
|
8402
|
12
|
|
Công suất hơi đến 35 tấn
hơi/giờ.
|
15
|
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các
nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)
|
8402
|
90
|
10
|
Bao gồm bộ phận chịu áp lực
và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất đến 250MW (ống nằm
ngang hoặc thẳng đứng).
|
16
|
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt
cho nhà máy điện
|
8402
|
90
|
10
|
Công suất của một module đến
100MW (cho nhà máy nhiệt điện).
|
17
|
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi
nhiệt cho nhà máy nhiệt điện
|
8402
|
90
|
10
|
Công suất của một module đến
100MW (cho nhà máy nhiệt điện).
|
18
|
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp
suất cao
|
8402
|
|
|
Bể chứa, bình bồn và những
thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng),
bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích 300 lít.
|
19
|
Hệ thống xử lý khói nồi hơi
|
8404
|
10
|
|
Công suất 3.500 kg/h; buồng dập
khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần
hoàn xử lý khói.
|
20
|
Động cơ diesel
|
8408
|
|
|
Công suất đến 50 HP.
|
21
|
Động cơ diesel RV145-2 10,8
kw (14,5 mã lực)
|
8408
|
|
|
Động cơ theo thiết kế mới (loại
4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang).
- Đường kính xi lanh x hành
trình piston 400 x 94 (mm); thể tích 738 cm3.
- Công suất cực đại 14,5 mã lực
tương đương 144.000 vòng/giờ.
- Công suất danh nghĩa 12,5
mã lực tương đương 132.000 vòng/giờ.
- Suất tiêu hao nhiên liệu ít
hơn 195 (g/mã lực.giờ).
- Khối lượng 115 kg; khối lượng/công
suất 7.93 kg/kW (14,5 mã lực).
|
22
|
Máy bơm nước thuỷ lợi
|
8413
|
81
|
19
|
Công suất đến 32.000 m3/giờ,
chiều cao bơm đến 40 m.
|
23
|
Quạt gió lò phòng nổ các loại
|
8414
|
59
|
20
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Quạt đơn
công suất từ 5,5 đến 45kW; quạt kép công suất từ 2x5.5 đến 2x45kW, điện áp
660V.
|
24
|
Quạt công nghiệp
|
8414
|
59
|
|
Lưu lượng gió đến 100.000 m3/giờ,
công suất đến 2.395 kW; độ ồn<78,5 dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ
thông gió; chống thấm công nghiệp.
|
25
|
Quạt gió cục bộ của dây chuyền
thiêu kết
|
8414
|
59
|
|
Công suất 1.450 kW, điện áp 6
kV.
|
26
|
Máy nén khí
|
8414
|
80
|
|
Áp suất nén đến 32 at, 18 m3/giờ.
Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.
|
27
|
Máy bơm chịu mài mòn cao phục
vụ thải tro xỉ
|
8414
|
|
|
Công suất 185kW. Số vòng quay
58.800 vòng/giờ. Lưu lượng đến 420 m3/giờ. Cột áp đến 65 m. Hiệu
suất máy bơm (ɳbmax) đến 55%.
|
28
|
Máy điều hòa chuyên dụng
|
8415
|
10
|
90
|
Công suất đến 24.000 BTU/giờ
dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy
toa xe.
|
29
|
Máy điều hòa không khí sử dụng
trên toa xe khách
|
8415
|
81
|
29
|
Công suất đến 36.000 kcal/giờ.
|
30
|
Thiết bị thông gió làm mát bằng
đường ống
|
8415
|
90
|
|
Diện tích làm mát 120 m2;
đường kính cánh quạt 618 mm; công suất động cơ 1,1 kW; dung tích bồn chứa nước
25 lít; kích thước 985x985x1.070 (mm); trọng lượng 98 kg.
|
31
|
Cấp liệu rung
|
8417
|
10
|
00
|
Sản xuất theo TCCS
09:2016/CKMK, năng suất đến 80 (tấn/giờ), động cơ rung 2x2,2 kW, tần số rung
980 lần/phút.
|
32
|
Máy cấp liệu lắc
|
8417
|
10
|
00
|
Bao gồm các loại:
- Năng suất đến 1.000m3/giờ;
tần số lắc 0- 70 lần/phút; hành trình lắc 0-240 mm; công suất động 21-30 kW.
- Năng suất đến 1.250 tấn/h
dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến
vật liệu rời.
|
33
|
Khe nhiệt
|
8417
|
10
|
00
|
Đường kính 1.800 mm thuộc máy
chính lò quay.
|
34
|
Ống gió ba
|
8417
|
10
|
00
|
Đường kính 2.800 mm thuộc máy
chính lò quay.
|
35
|
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN
61-MT:2016/BTNMT. Công suất đến 1.000kg/giờ. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ
180oC.
|
36
|
Lò đốt chất thải công nghiệp
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN
30:2012/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/giờ. Dùng để đốt và xử lý các loại
rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên
liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt
cháy hoàn toàn.
|
37
|
Dây chuyền sản xuất gạch nung
các loại
|
8417
|
|
|
Công suất thiết kế của đơn vị
sản xuất đến 20 triệu viên/năm.
|
38
|
Lò đốt chất thải rắn y tế
|
8417
|
80
|
00
|
1. Khí thải đạt TCVN
5939-1995, công suất đốt 3kg/giờ, nhiên liệu LPG. 2. QCVN 02/2012/BTNMT. Công suất đốt 50kg/giờ;
nhiên liệu dầu. Kết cấu lò vỏ thép (bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng
Inox 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Đốt một lần, lò hình ovan đốt
chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1.300ºC, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi
khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước
đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng
than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.
|
39
|
Máy làm đá từ nước biển
|
8418
|
21
|
90
|
Năng suất đến 10 tấn/ngày,
công suất làm lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; điện áp: 220V/50Hz,
380V/3P/50Hz; dòng điện đến 39A; chế độ làm mát bằng nước; áp lực nước cấp đến
0,5 Mpa, đường kính ống nước DN15, điều kiện nhiệt độ môi trường thiết kế 25oC;
nhiệt độ nước đầu vào 18oC; độ ồn (cách 2 m) 63 dBA; kích thước
(830-1.130) x (660- 1.160) x (755-1.180) (mm).
|
40
|
Dây chuyền sản xuất nước đá
tinh khiết
|
8418
|
10
|
90
|
Kích thước viên đá 48x80 mm,
sản lượng đến 10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085 kWh/kg đá, công
suất máy nén 50 HP.
|
41
|
Máy làm lạnh nước
|
8418
|
69
|
49
|
Công suất đến 500 kW.
|
42
|
Buồng lạnh
|
8418
|
69
|
90
|
Trên bờ. Ghép từ Panel
Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến
10 m, dung tích đến 20.000 m3.
|
43
|
Dàn ngưng tụ
|
8418
|
99
|
10
|
Dàn nóng. Công suất đến 1.000
kW. Sử dụng cho các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống
làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá.
|
44
|
Dàn bay hơi
|
8418
|
99
|
10
|
Dàn lạnh. Công suất đến 500
kW. Sử dụng trong kho bảo quản có nhiệt độ từ - 50oC đến 15oC.
|
45
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
8419
|
20
|
00
|
Có dung tích đến 75 lít.
|
46
|
Máy phát tia Plasma lạnh điều
trị vết thương
|
8419
|
20
|
00
|
Công suất máy 110W.
|
47
|
Máy sấy mụn dừa
|
8419
|
31
|
10
|
Công suất đến 4 tấn/ngày.
|
48
|
Máy sấy tầng sôi
|
8419
|
31
|
40/ 90
|
Dùng trong công đoạn sản xuất
cơm dừa nạo sấy, công suất đến 20 tấn/ngày.
|
49
|
Máy sấy phun sương
|
8419
|
39
|
19
|
Năng suất 2 lít/giờ, nhiệt độ
gió vào 180 - 350oC, nhiệt độ gió ra 40 - 80oC, công suất
12 kW, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp.
|
50
|
Máy sấy và tạo hạt tầng sôi
|
8419
|
39
|
19
|
Sấy dược liệu, bao phim hạt
pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho
gia súc, năng suất đến 100 kg/giờ, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt
45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C.
|
51
|
Tủ sấy dược phẩm
|
8419
|
39
|
19
|
Dung tích đến 4.000 lít. Dùng
sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt
động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo
nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ
5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết
bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (quá nhiệt,
điện áp không ổn định...).
|
52
|
Máy sấy thùng quay
|
8419
|
39
|
|
Công suất đến 1 tấn/giờ.
|
53
|
Tháp chưng cất
|
8419
|
40
|
|
Dùng để thay đổi thành phần hóa
học các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất 9,5m. Chiều dài đến 100m. Độ dày lớn
nhất 150mm. Khối lượng lớn nhất 700 tấn.
|
54
|
Thiết bị khử nước mặn, dạng
đa tầng
|
8419
|
40
|
|
Bằng phương pháp bay hơi hoặc
ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày).
|
55
|
Thiết bị trao đổi nhiệt của
lò hơi
|
8419
|
50
|
|
Đường kính lớn nhất 6,5m. Độ
dày lớn nhất 100mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn.
|
56
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
8419
|
89
|
19
|
Kích thước 1.000x700x2.000
(mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng cấy
vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.
|
57
|
Tủ cấy vi sinh
|
8419
|
89
|
19
|
Kích thước 1.350x700x1.420
(mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi
cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.
|
58
|
Tủ sấy bột nhão
|
8419
|
|
|
Năng suất 15 kg/giờ, độ ẩm
vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích
thước 1x1,3x1,5 (m). Sấy bằng phương pháp làm nóng.
|
59
|
Bình phân tách hỗn hợp nước
và hơi
|
8419
|
|
|
Dùng để xử lý hóa chất. Đường
kính lớn nhất 6 m. Chiều dài đến 30m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn
nhất 200 tấn. Sấy bằng phương pháp làm nóng.
|
60
|
Bình, bồn để chứa và kiểm
soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học
|
8419
|
|
|
Đường kính lớn nhất 6,5 m.
Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn.
|
61
|
Bình, bồn chứa áp lực cao
|
8419
|
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành
phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất 9,5 m. Chiều dài lớn nhất 70
m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn.
|
62
|
Máy lọc nước công nghiệp
|
8421
|
21
|
22
|
Công suất 6 tấn/giờ, công suất
điện 25kW.
|
63
|
Bộ lọc khí Hepa
|
8421
|
39
|
20
|
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu
(EN- 779) đến H14; hiệu suất đến 99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa,
gỗ, nhôm, tôn tráng.
|
64
|
Máy lọc không khí
|
8421
|
39
|
20
|
Lưu lượng khí < 150 m3/giờ;
UV diệt khuẩn; bộ lọc HEPA H13 (PM0.3), lọc bụi thô, than hoạt tính; lọc bụi
mịn 99,95%.
|
65
|
Bộ lọc khí thô
|
8421
|
39
|
90
|
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu
Âu (EN- 779) đến G4; hiệu suất đến 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa;
khung giấy, nhôm.
|
66
|
Bộ lọc khí tinh
|
8421
|
39
|
90
|
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu
(EN- 779) đến F9. Hiệu suất đến 95 %. Chất liệu sợi thủy tinh. Khung nhựa,
nhôm.
|
67
|
Các loại cyclon, lò nung
|
8421
|
39
|
90
|
Công suất đến 3,5 m3/giờ;
đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm.
|
68
|
Máy ép gói tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Thực hiện chức năng ép gói 4
cạnh (tối đa 300 gói/phút). Đường cắt thẳng hoặc zích zắc thuận tiện cho người
sử dụng dễ xé bằng tay mà không cần dụng cụ; cấp bột bằng phương pháp định lượng
thể tích, sai số thấp 1-2%; có thể thay đổi tốc độ và chiều dài gói, khả năng
ép tối đa 06 gói/hàng.
|
69
|
Máy đóng nang tự động
|
8422
|
40
|
00
|
- Dùng đóng nang cỡ tiêu chuẩn
số 00, 0, 1, 2, 3, 4;
- Dùng đóng nang cỡ đặc biệt
số 00, 5, Oel.
|
70
|
Cân ô tô điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Giới hạn cân đến 100 tấn;
kích thước bàn cân 3 x (12-18) (mm); cấp chính xác III; số đầu đo tối đa 8; số
modul bàn cân tối đa 3; vật liệu bàn cân bằng bê tông/thép; khả năng quá tải
125%.
|
71
|
Cân tàu hoả điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Dùng cho loại đường ray 1.000
mm hoặc 1.435 mm; nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo G7, EU; kích thước
bàn cân 3,8x1,5 (m); cấp chính xác 1 (sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế
OIML-R106); giới hạn cân (max) 120 tấn; số đầu đo 4 chiếc; khả năng quá tải
125%. Trọng tải 100 tấn, 120 tấn.
|
72
|
Cân tự động điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Mức cân đến 120 tấn.
|
73
|
Máy phun tự động cho bể rửa
nước
|
8424
|
20
|
19
|
Công suất 3,5 kW, điện áp 380
V.
|
74
|
Máy phun sương cao áp dập bụi
|
8424
|
30
|
00
|
Quạt hướng trục hiệu suất
cao,
Lượng gió đến 2.473 (m3/phút),
Áp suất (áp lực gió) đến
870MP,
Công suất động cơ quạt đến
150 kW,
Công suất động cơ bơm đến 15
kW,
Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ,
Khả năng phun xa đến 180 m.
|
75
|
Bình bơm thuốc trừ sâu
|
8424
|
49
|
10
|
Dung tích đến 30 lít. Trọng
lượng khô đến 13 kg.
|
76
|
Máy đóng mở cửa cống dùng động
cơ điện
|
8425
|
11
|
00
|
Sức nâng đến 100 tấn.
|
77
|
Máy đóng mở cửa cống tay quay
|
8425
|
19
|
00
|
Sức nâng đến 30 tấn.
|
78
|
Tời điện
|
8425
|
31
|
00
|
TCCS 05:2016/CĐUB; lực kéo
10kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s)
0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73 m/s. Động cơ điện: công suất 11,4 kW;
n=1.460vòng/phút; điện áp 380V/660V.
|
79
|
Tời kéo TSM
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo của tời 170.000 N,
công suất động cơ 5,5 kW, tốc độ kéo 750 vòng/phút, khối lượng 680 kg, kích
thước 1.250x920x820 (mm).
|
80
|
Tời dồn toa DT.30
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo của tời 180.000 N,
công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo đến 3,16 m/s; khối lượng 3.770 kg, kích
thước 4.067x2.250x1.350 (mm).
|
81
|
Tời cáp treo vận chuyển người
và vật liệu phòng nổ
|
8425
|
31
|
00
|
Dùng trong các mỏ than hầm
lò. Chiều dài vận chuyển đến 2.000 m. Góc dốc đến 23o.
|
82
|
Tời hỗ trợ người đi bộ
|
8425
|
31
|
00
|
- Loại 1: TCCS 03/2016
CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, vận tốc trung bình 0,7- 0,8 m/s, chiều dài vận
tải 600 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ
người đi bộ trên địa hình dốc >15o.
- Loại 2: tốc độ kéo 5,5 m/s;
đường kính cáp 12-14 mm; đường kính tang chính 500 mm; tốc độ động cơ 960
vòng/phút, hộp giảm tốc PM-500 (i=40), độ dốc sử dụng max 250o,
chiều dài 800 m, số lượng người max 180.
|
83
|
Tời cáp treo chở người
|
8425
|
31
|
00
|
Chiều dài đến 1.000 m; số lượng
vận chuyển đến 360 người/giờ; vận tốc cáp 0,3-1,2 m/s; góc dốc lắp đặt 0-230o;
công suất động cơ 55 kW.
|
84
|
Tời điện phòng nổ
|
8425
|
31
|
00
|
Thay đổi tốc độ T.BD dùng
trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW, lực kéo đến
90 kN, trọng tải làm việc đến 25 tấn, chiều dài cáp đến 600 m, góc dốc làm việc
đến 23o, tốc độ đến 1,2 m/s, công suất đến 75 kW.
|
85
|
Giá thủy lực di động
|
8425
|
42
|
90
|
Dùng chống giữ trong các mỏ than
hầm lò. Kiểu chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2.000
kN. Chiều cao làm việc đến 2.800 mm.
|
86
|
Kích thuỷ lực cho lò tuynen
|
8425
|
42
|
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành
trình 1,6 m.
|
87
|
Pa lăng, tời nâng điện
|
8425
|
49
|
10
|
Loại treo, sức nâng đến 500 tấn.
|
88
|
Tời
|
8425
|
|
|
Sức nâng đến 50 tấn.
|
89
|
Giàn cẩu quay chạy ray
|
8426
|
11
|
00
|
Loại giàn cẩu cao được lắp đặt
cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn.
|
90
|
Giàn cẩu bánh lốp
|
8426
|
12
|
00
|
Khung nâng di động gắn bánh cao
su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng
di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn.
|
91
|
Cẩu bánh lốp cần cứng
|
8426
|
12
|
00
|
Sức nâng đến 200 tấn.
|
92
|
Cẩu bốc dỡ container chạy bằng
bánh lốp
|
8426
|
12
|
00
|
Loại RTGC, chiều cao 26 m, rộng
14-16 m, dài 25-26 m.
|
93
|
Cột chống thủy lực di động
|
8426
|
19
|
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài
làm việc lớn nhất 2.272 mm; chiều dài làm việc nhỏ nhất 1.491 mm; áp suất làm
việc 38,2 MPa; đường kính xi lanh 100 mm.
|
94
|
Cột chống thủy lực đơn
|
8426
|
19
|
|
TCCS 03:2015/VMC.
Áp lực làm việc cao nhất 300
kN, áp suất dung dịch đến 38,2MPa.
Áp lực làm việc thấp nhất 115
kN, áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa.
Độ cao lớn nhất của cột đến
3.500 mm; độ cao nhỏ nhất của cột 1.000 mm; đường kính xi lanh 100 mm.
|
95
|
Cột chống thủy lực 2 chiều
dùng trong các mỏ than hầm lò
|
8426
|
19
|
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài
làm việc đến 2.325 mm; áp suất làm việc đến 40 MPa; đường kính xi lanh 110 mm
và 125 mm.
|
96
|
Cầu trục
|
8426
|
19
|
20
|
Loại 1 dầm sức nâng đến 700 tấn,
khẩu độ đến 25 m.
Loại 2 dầm sức nâng đến 1.200
tấn, khẩu độ đến 34 m.
|
97
|
Cẩu trục chân đế
|
8426
|
19
|
30
|
Sức nâng đến 350 tấn.
|
98
|
Cẩu chân đế
|
8426
|
19
|
30
|
Sức nâng đến 350 tấn.
|
99
|
Cổng trục
|
8426
|
19
|
30
|
Sức nâng đến 700 tấn.
|
100
|
Cẩu bánh xích
|
8426
|
19
|
90
|
Sức nâng đến 200 tấn.
|
101
|
Cẩu container
|
8426
|
19
|
90
|
Sức nâng đến 50 tấn.
|
102
|
Cẩu trên tàu biển, tàu sông
|
8426
|
19
|
90
|
Sức nâng đến 540 tấn.
|
103
|
Cẩu bốc dỡ container chạy ray
|
8426
|
19
|
90
|
Loại RMQC, chiều cao đến 78 m,
rộng đến 28 m, dài đến 145 m.
Loại RMGC, chiều cao 21 m, rộng
24 m, dài 64 m.
|
104
|
Cẩu tháp
|
8426
|
20
|
00
|
Chiều cao nâng tối đa đến 200
m, sử dụng trong công trình xây dựng.
|
105
|
Cầu trục loại tháp
|
8426
|
20
|
00
|
Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến
25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng.
|
106
|
Thanh neo lò
|
8428
|
|
|
Được lắp đặt phục vụ công tác
chống lò để tạo các tiết diện lò theo thiết kế. Căn cứ vào mục đích sử dụng
thanh neo được phân loại bao gồm: thanh neo d22x2.340 (mm) (đoạn ren M22x130
+ các phụ kiện kèm theo); thanh neo d22x1.850 (mm) (đoạn ren M22x130, các phụ
kiện kèm theo); thanh neo d20x2150 (mm) (đoạn ren M20x130 + các phụ kiện kèm
theo).
|
107
|
Hệ thống vận chuyển vật tư vật
liệu dạng ray treo sử dụng khí nén
|
8428
|
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo đến
8.000N, lực phanh đến 20.000 N, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng
0,4-0,6 Mpa, lực nâng 2x2,5(3,2), chiều dài hệ thống 400-800 m.
|
108
|
Vận thăng
|
8428
|
10
|
|
Chiều cao đến 80 m, công suất
đến 2.000 kg.
|
109
|
Thang máy
|
8428
|
10
|
31/ 39
|
Chở người tải trọng đến 2 tấn,
vận tốc đến 2m/s.
Chở hàng tải trọng đến 5 tấn,
vận tốc đến 2 m/s.
|
110
|
Thang máy chở người, có tính
đến vận chuyển hàng hóa
|
8428
|
10
|
39
|
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ
đến 150 mét/phút. Bao gồm cả thang máy tải giường bệnh nhân.
|
111
|
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2
lồng
|
8428
|
10
|
39
|
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử
dụng trong công trình xây dựng.
|
112
|
Máy cấp liệu thùng
|
8428
|
10
|
90
|
Công suất đến 60 m3/giờ.
|
113
|
Cẩu bốc dỡ hàng hoá hình
thùng
|
8428
|
20
|
90
|
Thang nâng liên tục tự động
và băng chuyền khác, công suất nâng 1.000 tấn/giờ, bốc dỡ hàng hoá liên tục.
|
114
|
Băng tải hầm lò
|
8428
|
31
|
00
|
Tổng công suất động cơ dẫn động
đến 2.500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4.000 m, năng suất vận chuyển đến
2.500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên
dốc).
|
115
|
Băng tải xuống dốc
|
8428
|
31
|
00
|
Chiều rộng dây băng (B) đến
1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 2 m/s; góc dốc - 160o; năng suất vận
chuyển đến 500 tấn/giờ; kích thước vật liệu vận chuyển tối đa 200-500
mm/15-20%.
|
116
|
Băng tải dốc BTD
|
8428
|
31
|
00
|
Lòng máng sâu. Kích thước đến
1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 1,5 m/s; góc dốc tối đa 250o; tổng
công suất động cơ đến 1.000 kW; kích thước lớn nhất của vật liệu 150-300
mm/15-20%.
|
117
|
Gầu (gàu) tải các loại
|
8428
|
32
|
|
Công suất đến 160 m3/giờ,
độ cao nâng đến 105 m.
|
118
|
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển
từ xa
|
8428
|
32
|
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu
đến 10m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio.
|
119
|
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy
xúc điện, thủy lực
|
8428
|
32
|
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu
đến 12m3. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn.
|
120
|
Băng tải, Băng chuyền
|
8428
|
33
|
90
|
Dùng để vận chuyển vật liệu rời
(khoáng sản rắn các loại, VLXD…). Chiều rộng mặt băng đến 2.400 mm. Năng suất
vận chuyển đến 8.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc)
đến 30o (lên dốc).
|
121
|
Băng tải ống
|
8428
|
33
|
90
|
Dùng để vận chuyển vật liệu rời
(khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải …). Đường kính ống băng đến
600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o
(xuống dốc) đến 30o (lên dốc).
|
122
|
Máy lấy sản phẩm nhựa theo
phương thẳng đứng
|
8428
|
90
|
90
|
Kích thước 1.750x1.100 (mm),
góc xoay của tay gắp chính 90º (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai
số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công
tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ
Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD.
|
123
|
Vít tải các loại
|
8428
|
90
|
90
|
Đường kính đến 600 mm, dài 30
m.
|
124
|
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ
|
8429
|
51
|
00
|
Cấp phòng nổ ExdI, dung tích
gầu xúc đến 1 m3; kiểu di chuyển trên ray hoặc bánh xích; cỡ đường
ray 600 mm, 750 mm, 900 mm; khoảng cách trục 1.600 mm; chiều rộng băng tải đến
800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s.
|
125
|
Máy xúc đá XĐ- 0,32
|
8429
|
51
|
00
|
TCCS 02/2016/CĐUB. Chiều rộng
bánh xe/đường ray 600 mm, 900 mm; chiều rộng băng tải 650 mm; trọng lượng
9.000 kg; cương cự 1.100 mm; tốc độ tiến 0,78 m/s; tốc độ lùi 0,57 m/s; dung
tích gầu xúc 0,32 m3; công suất động cơ chính 14 kW; công suất động
cơ băng tải 7,5 kW; năng suất máy 1,25 m3/phút.
|
126
|
Máy xúc lật hông mini
|
8429
|
51
|
00
|
Dùng xúc than trong hầm lò có
diện tích nhỏ nhất 5,3 m2 . Loại tự hành.
|
127
|
Xe khoan
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 01-2020/CKOTUB. Năng suất
khoan 0,72 m/phút; sử dụng trong hầm lò có tiết diện >9,6 m2.
|
128
|
Máy xúc đá thủy lực trong hầm
lò
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất
đến 1,25 m3/phút; cỡ đường ray đến 900 mm; cương cự 1.100 mm; kiểu
di chuyển bánh xe chạy trên ray; vận tốc máy đến 1,36 m/s; loại điều khiển thủy
lực; dung tích thùng dầu đến 520 lít; dung tích gầu đến 0,32 m3;
góc bốc xúc ±350o; chiều rộng băng tải 650 mm; chiều dày băng tải
15 mm; vận tốc băng tải 1,3 m/s. Công suất động cơ điện phòng nổ đến 30 kW;
n=1.470 vòng/phút; điện áp 380/660V; hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥180 l/p;
trọng lượng 6.200-7.300 kg.
|
129
|
Máy xúc đá trong hầm lò
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 15:2016/VMC. Kích thước
4.910 x 1.530 x 2.810 (mm); dung tích gầu xúc đến 0,6 m3; độ cao dỡ
tải lớn nhất 1.765 mm; góc quay cần gầu ±250o; khoảng sáng gầm 200
mm; góc dốc làm việc ± 160o; khối lượng máy 8 tấn; lực kéo định mức
35 kN; lực kéo lớn nhất 50 kN; tốc độ di chuyển 2,2 km/giờ; chiều rộng xích 260
mm; áp lực của xích trên nền 0,09 MPa; áp suất động cơ di chuyển 21 MPa; áp
suất cơ cấu công tác 16 MPa; động cơ điện công suất 45kW; tốc độ quay 1.470
vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A.
|
130
|
Máy đào chuyển tải đất đá,
than trong hầm lò
|
8430
|
20
|
00
|
Dùng xúc đào than, đá trong hầm
lò có diện tích nhỏ nhất là 8,7 m2.
|
131
|
Máng cào tải than phòng nổ
|
8431
|
39
|
90
|
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/giờ,
chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ đến 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động
từ phòng nổ 380V, 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65
m/s đến 1,1 m/s.
|
132
|
Bộ ống đổ bê tông
|
8431
|
43
|
00
|
Đường kính đến 273 mm, dài 80
m.
|
133
|
Ống thổi rửa
|
8431
|
43
|
00
|
Đường kính đến 89 mm, dài 80
m.
|
134
|
Dầm cầu trục
|
8431
|
49
|
10
|
Trọng tải nâng đến 150 tấn.
|
135
|
Máy gieo hạt chân không 6
trong 1 tự động
|
8432
|
39
|
00
|
Chức năng của máy: đóng đất tự
động vào khay xốp; sàng đất; tạo lỗ; gieo hạt; lấp hạt; xếp khay tự động (8-9
khay/1 lần).
Năng suất đến 360 khay/giờ tương
đương 2.880 khay và gieo được 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ).
Năng lượng tiêu thụ 2.0 kW/giờ,
điện nguồn 220v, 1 pha.
|
136
|
Máy liên hợp trồng mía
|
8432
|
31/ 39
|
00
|
Rạch hàng, bón lót năng suất
0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4 m.
|
137
|
Máy tuốt lúa
|
8433
|
52
|
00
|
Công suất đến 2,5 tấn/giờ.
|
138
|
Máy vắt sữa bò
|
8434
|
10
|
|
Động cơ 1 pha, công suất 1,1
kW, tốc độ 4.450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
139
|
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn
nuôi dạng bột và viên
|
8436
|
10
|
10
|
Công suất đến 15 tấn/giờ điều
khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính.
|
140
|
Máy ấp trứng đà điểu
|
8436
|
21
|
|
Năng suất đến 252 trứng/mẻ.
|
141
|
Máy ép viên thức ăn nổi cho
cá
|
8436
|
80
|
|
Năng suất đến 1.500 kg/giờ,
công suất 75 kW, khối lượng 2.600 kg, kích thước 3.000x2.500x3.000 (mm).
|
142
|
Dây chuyền chế biến gạo
|
8437
|
80
|
10
|
Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn
xuất khẩu.
- Năng suất đến 12 tấn
thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;
- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt
70 %;
- Tiêu thụ năng lượng 40
kWh/tấn thóc.
|
143
|
Máy đánh bóng gạo các loại
|
8437
|
80
|
51
|
Công suất đến 6 tấn/giờ.
|
144
|
Dây chuyền chế biến gạo xuất
khẩu
|
8437
|
10
|
|
Công suất đến 10 tấn/giờ.
|
145
|
Máy xay xát gạo
|
8437
|
80
|
|
Công suất đến 6 tấn/giờ.
|
146
|
Máy tách vỏ xanh macca
|
8437
|
80
|
51
|
Công suất 1HP, năng suất đến
250 kg/giờ.
|
147
|
Dây chuyền sản xuất thức ăn
nuôi bào ngư
|
8437
|
80
|
59
|
Bao gồm: Máy nghiền, quạt,
cyclone. Kích thước 1x1x2 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 5 kW; máy trộn,
kích thước 0,7x0,4x0,4 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 1 HP; máy cắt, kích
thước 0,6x1x1 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 3 kW; băng tải sấy, kích thước
0,6x2x1 m, năng suất 2 kg/giờ, công suất 10 kW.
|
148
|
Sàng rung
|
8437
|
80
|
59
|
- Loại 1: TCCS 04:2016/CKMK, năng
suất đến 850 tấn/giờ, công suất đến 44 kW, tần số rung đến 980 lần/phút, gây
rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm.
- Loại 2: năng suất 500 tấn/ca,
kích thước lưới sàng 4.270 x 1.480 (mm), 2 tầng lưới sàng, biên độ dao động 6
mm, độ dốc 15 độ, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW, kích thước
máy 4.310 x 2.470 x 3.010 (mm).
|
149
|
Máy đùn nhân bánh
|
8438
|
10
|
10
|
Năng suất đến 2.400 sản phẩm/giờ,
trọng lượng nhân đến 20g (sai số 0,5g).
|
150
|
Dây chuyền sản xuất bia
|
8438
|
40
|
00
|
Công suất đến 90 triệu
lít/năm.
|
151
|
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa
|
8438
|
80
|
91
|
Dùng trong công đoạn sản xuất
ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất đến 12 tấn/ngày.
|
152
|
Dây chuyền chế biến bột cá
|
8438
|
80
|
91
|
Công suất đến 80 tấn nguyên
liệu/ngày.
|
153
|
Khuôn nướng bánh walter
|
8438
|
90
|
19
|
Kích thước 218x200 mm, vật liệu
gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với
khuôn nhập khẩu từ nước ngoài.
|
154
|
Dây chuyền sản xuất giấy bao
bì, vàng mã (Krap)
|
8439
|
20
|
00
|
Công suất đến 10.000 tấn/năm.
|
155
|
Dây chuyền sản xuất giấy vệ
sinh
|
8439
|
20
|
00
|
Công suất đến 2.000 tấn/năm.
|
156
|
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn
nhiệt
|
8439
|
20
|
00
|
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2
miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); bề mặt bay hơi xấp xỉ 460 m2;
lưu lượng nước 60 l/m2.
|
157
|
Máy in offset, in theo tờ
|
8443
|
12
|
00
|
Loại sử dụng trong văn phòng
(sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều
kia không quá 36 cm).
|
158
|
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp
|
8445
|
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày.
|
159
|
Máy dệt bao PP
|
8447
|
90
|
|
Năng suất đến 2 m/phút.
|
160
|
Máy chống gãy nếp vải dệt kim
dạng ống
|
8448
|
59
|
00
|
Tốc độ đến 40 m/phút.
|
161
|
Máy giặt công nghiệp
|
8450
|
12
|
|
Công suất 4 kW, năng suất 45
kg/mẻ.
|
162
|
Máy vắt khô công nghiệp
|
8450
|
12
|
|
Công suất 5,5 kW, năng suất 45
kg/mẻ.
|
163
|
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần
hoàn
|
8451
|
10
|
00
|
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm
nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm: lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm
0,6-1% độ ẩm/giờ; nhiệt độ sấy 30-40oC; mức rạn gãy: lúa thơm
0-3%, lúa thường 0-2%; độ ẩm đồng đều qua sấy ±0,5% độ ẩm, độ ẩm đầu ra
13,5-14%; mức tiêu hao điện năng 12-15 kW/tấn lúa tươi, mức tiêu hao trấu/tấn
lúa tươi 8-10 kg/tấn.
|
164
|
Máy cán trơn
|
8455
|
10
|
|
Chiều dài 1.000 mm, chiều rộng
800 mm, công suất 20 m3/giờ.
|
165
|
Máy cán thô có răng
|
8455
|
10
|
|
Chiều dài 800 mm, chiều rộng
400 mm, công suất 15 m3/giờ.
|
166
|
Dây chuyền cán thép xây dựng
|
8455
|
21
|
00
|
Công suất đến 30.000 tấn/năm.
|
167
|
Dây chuyền cán tôn biên dạng
sóng ngói
|
8455
|
22
|
00
|
Công suất đến 20 HP, trọng lượng
8-12 tấn, kích thước 10x1,5 (m), tốc độ cán đến 5m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6
mm.
|
168
|
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z
|
8455
|
22
|
00
|
Công suất đến 30 HP, trọng lượng
8,5 tấn, kích thước 8x8 (m), tốc độ cán đến 15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm.
|
169
|
Máy tiện vạn năng phổ thông
|
8458
|
99
|
90
|
Đường kính vật gia công đến
650 mm, chiều dài đến 3.000 mm.
|
170
|
Máy khoan cần
|
8459
|
29
|
|
Đường kính mũi khoan đến 40
mm, hành trình dài 400 mm.
|
171
|
Máy khoan bàn
|
8459
|
29
|
|
Đường kính đến 13 mm.
|
172
|
Máy mài hai đá
|
8460
|
90
|
|
Đường kính đến 400 mm.
|
173
|
Máy bào ngang
|
8461
|
20
|
|
Hành trình đến 650 mm.
|
174
|
Máy búa hơi
|
8462
|
10
|
|
Sức dập đến 75 kg.
|
175
|
Máy thủy lực
|
8462
|
91
|
00
|
Lực nén đến 500 tấn.
|
176
|
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản
xuất gạch bê tông
|
8464
|
90
|
10
|
Công suất thiết kế theo các
module. Công suất đến 20 triệu viên/năm.
|
177
|
Xi lanh kích chân chống máy
khấu than
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh đến F160
mm. Chiều dài xi lanh đến 1.000 mm.
|
178
|
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu
than trong hầm lò
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh đến F160
mm. Chiều dài xi lanh đến 1.200 mm.
|
179
|
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu
than trong hầm lò
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh đến F150
mm. Chiều dài xi lanh đến 500 mm.
|
180
|
Phụ tùng, vật tư Hệ thống thủy
lực giàn mềm.
|
8466
|
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều đến
F200 (mm); van thủy lực điều khiển đến 7 tay; ống mềm thủy lực các loại đến
F32 (mm).
|
181
|
Choòng khoan than các loại
|
8466
|
10
|
90
|
Kích thước đến 2.500 mm; chiều
dài đuôi choòng 60 mm, đường kính đuôi choòng F18; đường kính choòng F38; độ
thẳng ≤ 3 mm; bước xoắn 60 mm.
|
182
|
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính
xác cao M.
|
8471
|
|
|
Bao gồm cả trạm tham chiếu cơ
sở Network RTK và phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng
RTC.
- Đa hệ thống: GPS/GLONASS.
- Đa băng tần số: L1 và L2.
- Định dạng dữ liệu: RINEX,
RTCM, NMEA.
- Chức năng: trạm tham chiếu
(base Station) và bộ thu hiện trường (rover)
- Phương thức định vị: RTK,
PPK, PPP.
- Tần suất dữ liệu ra: 1-10
Hz.
- Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ
liệu cải chính NTRIP. Bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại
trạm tham chiếu) và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).
|
183
|
Hệ thống thông tin quản lý vận
hành lưới điện và nhà máy điện
|
8471
|
49
|
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ
truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ
liệu và giao điện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless
(2G, 3G, CDMA,…).
|
184
|
Hệ thống tích hợp điều khiển
bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kV, 220kV, 500kV
|
8471
|
49
|
|
Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo
lường cho trạm biến áp đến 500 kV; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng,
lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng.
|
185
|
Thiết bị chuyên dụng cho giao
thông Telematics Car
|
8471
|
90
|
90
|
Telematics Car được thiết kế
bao gồm các Module chính:
+ Cảm biến vị trí GPS.
+ Các tính năng tương tác hệ
thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System)
trong đó có GPS (Global Position System).
+ Các tính năng tương tác với
Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực
tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu.
Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.
+ Có khả năng liên kết với hệ
thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).
+ Thực hiện chức năng thông
tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.
+ Chức năng thu phí mô phỏng
sử dụng công nghệ truyền thông không dây.
|
186
|
Máy tách cát
|
8474
|
10
|
|
Công suất đến 50 m3/giờ.
|
187
|
Máy đập đá
|
8474
|
20
|
10
|
Kiểu trục răng, dùng cho chế
biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi
đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá đến 10
(Mohs).
|
188
|
Trạm nghiền sàng đá
|
8474
|
20
|
|
Công suất 200 tấn/giờ.
|
189
|
Máy nghiền bi
|
8474
|
20
|
|
- Loại đến 6 tấn/giờ, số vòng
quay 29,2 vòng/phút;
- Loại đến 8 tấn/giờ, số vòng
quay 23,9 vòng/phút.
- Loại đến 14 tấn/giờ, số
vòng quay 21,4 vòng/phút; (nguyên liệu vào 0-0,25 mm, sản phẩm ra 0-0,074
mm).
|
190
|
Máy nghiền hàm
|
8474
|
20
|
|
Kích thước 400x600 (mm). Công
suất đến 10 m3/giờ.
|
191
|
Máy nghiền xa luân
|
8474
|
20
|
|
Công suất 40 kW, chiều dài trục
nghiền d=2.800 mm.
|
192
|
Trạm bê tông dự lạnh
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất đến 180 m3/giờ.
|
193
|
Trạm trộn bê tông đầm lăn
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất đến 180 m3/giờ,
số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 10.000 kg, cân xi măng đến
2.000 kg, cân nước đến 1.000 lít.
|
194
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất đến 120 m3/giờ,
số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 6.000 kg, cân xi măng đến
1.200 kg, cân nước đến 600 lít.
|
195
|
Trạm trộn bê tông nhựa nóng
|
8474
|
31
|
|
Loại trạm bán cơ động.
Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ
- tự động. Công suất động cơ 300 kW, công suất trộn 120 tấn/giờ.
|
196
|
Trạm trộn bê tông xi măng
|
8474
|
31
|
|
Loại trạm bán cơ động.
Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ
- tự động. Công suất động cơ 155 kW, công suất trộn 150 m3/giờ.
|
197
|
Máy trộn bê tông cưỡng bức
|
8474
|
31
|
|
Công suất trộn đến 500 lít/mẻ,
công suất động cơ 10 kW.
|
198
|
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự
do
|
8474
|
31
|
|
Công suất trộn đến 250 lít/mẻ,
công suất động cơ 5,2 kW.
|
199
|
Máy nhào đùn liên hợp có hút
chân không
|
8474
|
39
|
10
|
Công suất đến 12 m3/giờ,
công suất động cơ 130 kW.
|
200
|
Máy nhào hai trục có lưới lọc
|
8474
|
39
|
10
|
Công suất đến 20 m3/giờ,
công suất động cơ 40 kW.
|
201
|
Máy ép gạch Block
|
8474
|
80
|
10
|
Công suất đến 600 viên/giờ,
công suất động cơ 13 kW.
|
202
|
Thiết bị sản xuất ống nước li
tâm và kết cấu thép, cột điện (bê tông cốt thép)
|
8474
|
80
|
10
|
Kích thước ống đến 1.500 mm;
động cơ 75 kW;
Dùng để sản xuất cột điện cho
đường dây 110 - 220 kV và 500 kV.
|
203
|
Khuôn cơ gạch ceramic và
granit
|
8474
|
90
|
10
|
Kích thước đến 60 cm, số chu
kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ.
|
204
|
Dây chuyền sản xuất tấm sóng,
tấm phẳng không amiăng
|
8474
|
|
|
JIS A 5430:2004 và ISO
8336:2009. Công suất 3 triệu m2/năm.
|
205
|
Dây chuyền sản xuất ống
|
8477
|
20
|
20
|
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC,
PTE có đường kính ống đến 630 (mm).
|
206
|
Máy lưu hoá định hình dây
cuaroa
|
8477
|
40
|
10
|
Loại dây bản C chiều dài đến
14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150oC, đường kính thuỷ lực
360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động.
|
207
|
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép
nhựa
|
8477
|
90
|
39
|
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1
pha, 50Hz; kích thước 540x410x360 (mm), thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy
11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz,
quạt thổi ly tâm 90 W-1.450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng
25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm.
|
208
|
Dây chuyền chế biến mủ cao su
|
8479
|
|
|
Công suất đến 6 tấn/giờ.
|
209
|
Dây chuyền sản xuất phân NPK
|
8479
|
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm.
|
210
|
Dây chuyền sản xuất phân vi
sinh
|
8479
|
|
|
Công suất đến 20 tấn/giờ.
|
211
|
Máy tự động cuốn dây quạt trần
|
8479
|
81
|
|
Tốc độ cuốn đến 2.000
vòng/phút, động cơ 2x0,5 HP, 3 pha, 220/380 V, số rãnh cuốn đến 20, vi điều
khiển.
|
212
|
Máy ổn định nồng độ ion nhôm
|
8479
|
89
|
39
|
Công suất 15 kW. Điện áp 380
V.
|
213
|
Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED
|
8479
|
89
|
39
|
Công suất 6,5 kW. Điện áp 380
V.
|
214
|
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết
nối kín
|
8479
|
90
|
39
|
Làm kín và điều khiển tích hợp
toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: máy
trộn và tạo hạt cao tốc; máy sấy và tạo hạt tầng sôi; thiết bị nâng và quay;
thiết bị trộn bột khô bằng IBC). Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp
liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.
|
215
|
Máy phát điện xoay chiều (trên
bờ)
|
8501
|
61
|
|
Công suất đến 75 kVA.
|
216
|
Động cơ điện ba pha xoay chiều
(không kín nước)
|
8501
|
|
|
Công suất đến 1.000 kW, động
cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch đến 3.000 vòng/phút.
|
217
|
Động cơ điện xoay chiều một
pha (không kín nước)
|
8501
|
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ
tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch.
|
218
|
Tổ máy phát điện có công suất
liên tục từ 1.100kVA đến 2.500 kVA
|
8502
|
13
|
90
|
Điện áp 380/220 V(AC), 3 pha,
4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer.
Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục đến 2.500 kVA.
|
219
|
Máy phát điện trần
|
8502
|
11
|
00
|
Công suất định mức 8,2 -
17,1kVA/8,2 - 13,68 kW; điện áp - số pha 220V-1 và 220/380V-3; tần số 50Hz;
dung tích thùng dầu 47l.
|
220
|
Máy phát điện giảm thanh
|
8502
|
11
|
00
|
Công suất định mức: 8,2 - 33
kVA/8,2 - 26,4kW; điện áp - số pha 220V-1, 220/380V-3; tần số 50Hz.
|
221
|
Máy phát điện giảm thanh
|
8502
|
12
|
20
|
Công suất định mức 250-350
kVA /200- 280 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50 Hz; dung tích thùng
dầu 700 l; độ ồn cách 7m 80 (dBA).
|
222
|
Máy phát điện trần
|
8502
|
13
|
90
|
Công suất định mức 1.250
kVA/1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3. Tần số 50Hz; kích thước 5.050 x
1.900 x 2.296 (mm); trọng lượng khô 8.280 kg.
|
223
|
Máy phát điện chạy dầu (EX)
|
8502
|
11
|
00
|
Công suất định mức
15kVA/16,5kVA. Điện áp - số pha 220V/230 - 1.
|
224
|
Máy phát điện giảm thanh
|
8502
|
13
|
90
|
Công suất định mức 400 -
1.250 kVA /320 - 1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50Hz; dung
tích thùng dầu đến 1.000 lít. Độ ồn cách 7m đến 85(dBA).
|
225
|
Máy phát điện chạy dầu (EXT)
|
8502
|
11
|
00
|
Công suất định mức:
60kVA/66kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3.
|
226
|
Máy phát điện chạy dầu (EXT)
|
8502
|
12
|
20
|
Công suất định mức:
200kVA/220kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3
|
227
|
Máy phát điện chạy xăng (EKB)
|
8502
|
20
|
10
|
Công suất định mức:
8kVA/8,8kVA, 8.5kVA/9,5kVA. Điện áp - số pha: 220/230V - 1
|
228
|
Tổ máy phát điện có công suất
liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA
|
8502
|
12
|
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3
pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 75
kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA. Sử dụng động cơ đốt
trong.
|
229
|
Tổ máy phát điện có công suất
liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA
|
8502
|
13
|
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3
pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 375
kVA đến 1.000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1.100 kVA. Sử dụng động cơ
đốt trong.
|
230
|
Biến điện áp đo lường một pha
trung thế khô ngoài trời
|
8504
|
31
|
13
|
Điện áp định mức đến 24 kV;
dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp
chính xác (0,5;1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28
kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
231
|
Biến điện áp đo lường một pha
trung thế khô trong nhà
|
8504
|
31
|
13
|
Điện áp định mức đến 22 kV;
điện áp thứ cấp định mức (60-120) V; cấp chính xác 0,5; tải (10-50) VA; chiều
dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 31 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
232
|
Biến dòng điện đo lường một
pha khô ngoài trời
|
8504
|
31
|
24
|
Điện áp định mức đến 32 kV;
dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp
chính xác 0,5; tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 25 mm/kV; khối lượng 32 kg;
sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
233
|
Biến dòng điện đo lường một
pha khô trong nhà
|
8504
|
31
|
24
|
Điện áp định mức đến 32 kV;
dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp
chính xác (0,5; 1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng
28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
234
|
Biến dòng hạ thế
|
8504
|
31
|
29
|
Điện áp định mức đến 1.000 V;
dòng điện sơ cấp định mức (50-4.000)A; dòng điện thứ cấp định mức 5A; cấp chính
xác (0,5; 1); tải (5-15) VA.
|
235
|
Giá nạp đèn mỏ
|
8504
|
40
|
|
TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi
tĩnh điện, dùng để nạp điện cho các thiết bị sử dụng ắc quy hay pin. Điện áp
nguồn 220 V, điện áp nạp 5,3±0,1 V; dòng điện nạp 0,6±0,1 A; số lượng đèn nạp
trên giá đến 120 đèn.
Kích thước 1.215x520x1.750 và
2.580x520x1.750 (mm); sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.
|
236
|
Tủ nạp ắc quy tàu điện
|
8504
|
40
|
|
TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi
tĩnh điện; điện áp định mức 380/660 V; điện áp nạp 1 chiều 210 V; dòng điện nạp
1 chiều (max) 90 A và 150 A; kích thước 1,04 x 1,63 x 1,4 (m); trọng lượng
980 kg và 1.050 kg; sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò.
|
237
|
Hệ thống nguồn DC-48V
|
8504
|
40
|
30
|
Cường độ dòng điện đến 600 A.
|
238
|
Tủ nạp ắc quy tàu điện
|
8504
|
40
|
30
|
Điện áp nguồn 380/660 V; tần
số 50 Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280 V; dòng điện ra 1 chiều đến 150 A;
sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha; dòng điện đầu vào 33,4 A/19,2 A.
|
239
|
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện
|
8504
|
40
|
90
|
Tương thích CHAdeMO/GBT
20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong
vòng 30-40 phút. Nguồn cung cấp 380VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A.
Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp
bảo vệ chống bụi & nước IP54. Kích thước 800x600x1.700 (mm). Chức năng bảo
vệ: quá áp, quá dòng, mất điện áp pha, mất trung tính, dòng rò đất, ngắn mạch,
chống sét,...
|
240
|
Máy biến áp khô
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 40,5 kV, công suất
đến 10 MVA.
|
241
|
Máy biến thế
|
8504
|
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện
áp < 66 kV, công suất đến 100 MVA.
|
242
|
Máy biến áp các loại có điện
áp định mức 110 kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 121 kV, công suất
đến 120 MVA.
|
243
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có
điện áp định mức 220 kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 230 kV, công suất:
1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA.
|
244
|
Máy biến áp trung gian các loại
|
8504
|
|
|
Loại 3 pha, dung lượng đến 10
MVA.
|
245
|
Trạm biến áp hợp bộ các loại
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 35 kV, công suất
đến 4.000 kVA.
|
246
|
Trạm biến áp phòng nổ các loại
|
8504
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdlMb; công
suất đến 1.600kVA; điện áp sơ cấp 6kV; điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và
0,69(0,4)kV.
|
247
|
Biến áp chiếu sáng phòng nổ
các loại
|
8504
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công
suất đến 20 kVA; điện áp đến 1.200/220(127) V.
|
248
|
Biến áp khoan phòng nổ các loại
|
8504
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công
suất đến 4 kVA; điện áp đến 1.200/133 V.
|
249
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có
điện áp định mức 500 kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 550 kV;
Công suất đến 900 MVA.
|
250
|
Máy biến áp các loại có điện
áp định mức 110 kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 121 kV; công suất
đến 120 MVA.
|
251
|
Máy biến áp truyền tải
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 500 kV, công suất
đến 450 MVA.
|
252
|
Máy biến dòng điện
|
8504
|
|
|
Điện áp từ 6 đến 35 kV; tỷ số
biến dòng 10-800/5 A.
|
253
|
Máy biến điện áp 1 pha (trên
bờ)
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 38,5 kV, loại cảm
ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P.
|
254
|
Máy biến điện áp 3 pha (trên
bờ)
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng;
công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P.
|
255
|
Máy biến dòng điện chân sứ điện
áp đến 500 kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 550 kV. Cấp chính
xác (0,2; 0,5; 1; 5P20); công suất 10-50 VA.
|
256
|
Máy biến dòng điện chân sứ
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 550 kV, công suất
10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5; 1; 5P20.
|
257
|
Máy biến điện áp đo lường
trung thế
|
8504
|
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công
suất 10- 150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P.
|
258
|
Máy biến áp cao thế
|
8504
|
|
|
Công suất đến 500 kVA.
|
259
|
Máy biến áp hạ thế
|
8504
|
|
|
Công suất đến 220 kVA.
|
260
|
Máy biến áp cấp nguồn một pha
trung thế khô ngoài trời
|
8504
|
|
|
Điện áp định mức đến 22 kV,
điện áp thứ cấp định mức (100-240) V, công suất (50- 1.500) VA, chiều dài đường
rò 31 mm/kV, khối lượng 39 kg.
|
261
|
Ắc quy kiềm
|
8507
|
|
|
TCCS 01:2009/ CKOTUB. Điện áp
định mức 2 V, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò.
|
262
|
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ
|
8507
|
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp
2 V. Dung lượng định mức đến 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến
8 lít. Sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.
|
263
|
Ắc quy a xít
|
8507
|
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp
2 V; dòng điện tới 56 A, dung lượng tới 560 Ah.
Dung dịch điện giải H2SO4.
Sử dụng cho xe nâng điện các loại.
|
264
|
Ắc quy axit - chì
|
8507
|
20
|
|
- Nhóm CP: điện áp 1 chiều 12
V, dung lượng đến 65 Ah. Nhóm 6FM: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230
Ah. Nhóm CG/CGT: Chịu được nhiệt độ ngoài trời, tuổi thọ cao; Điện áp 1 chiều
2 V, dung lượng đến 3.000 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến
250 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 180 Ah (nhóm CGT).
Nhóm CT: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 200 Ah. Nhóm CL: điện áp 1 chiều
2 V, dung lượng đến 3.000 Ah. Nhóm HF/HP: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến
230 Ah (nhóm HF), dung lượng đến 20 Ah (nhóm HP).
- Ắc quy PLG: Accu khô kín,
loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phận ở dạng keo phủ đầy thể tích
của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung
lượng: 2 V 300 Ah và 12 V 150 Ah.
|
265
|
Ắc quy chì axit bản cực ống
|
8507
|
20
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng
chạy điện: điện áp 2 V, dung lượng đến 1.000 Ah.
Chuyên dùng cho tàu điện mỏ:
điện áp 2 V, dung lượng đến 650 Ah.
Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa:
điện áp 12 V, dung lượng đến 420 Ah.
Chuyên dùng cho xe điện sân
golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng đến 225 Ah, điện áp đến 12 V.
|
266
|
Ắc quy Lithium
|
8507
|
60
|
90
|
Nhóm V-LFP: Ắc quy Lithium
dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48 V, dung lượng
đến 100 Ah.
|
267
|
Thiết bị thông tin băng siêu
rộng (UWB)
|
8517
|
62
|
59
|
QCVN47:2015/BTTTT,
QCVN94:2015/BTTTT.
Dùng để ứng dụng cố định
trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có
hoặc không có phần điều khiển kèm theo; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm
(plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ
khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; Các thiết bị
vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp,
set-top box, điểm truy nhập; Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến
cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; Thiết bị dùng trong các phương tiện đường
bộ và đường sắt.
|
268
|
Tấm bản cực ắc quy a xít
|
8507
|
90
|
|
Tấm cực CA-450; L=288; kích
thước: tấm cực dương 335x140x10 (mm), tấm cực âm 335x140x3,8 (mm).
Tấm cực CA-560; L=345; kích
thước: tấm cực dương 392x140x10 (mm), tấm cực âm 392x140x3,8 (mm).
Sử dụng để lắp ráp bình ắc
quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.
|
269
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt
đất
|
8517
|
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT,
QCVN 42:2011/BTTTT,
QCVN 43:2011/BTTTT,
QCVN 44:2018/BTTTT,
QCVN 18:2014/BTTTT.
Có ăng ten rời/liền dùng cho
truyền số liệu (và thoại); Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp
tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.
|
270
|
Trạm wifi phòng nổ
|
8517
|
62
|
51
|
Điện áp làm việc
127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính đến 150 m, cổng
truyền thông Internet đến các thiết bị khác.
|
271
|
Thiết bị âm thanh không dây
|
8518
|
10
|
19
|
QCVN 91:2015/BTTTT.
Dải tần 25 MHz đến 2.000 MHz.
Micro không dây, công suất phát vô tuyến dưới 10 mW.
|
272
|
Thiết bị camera giám sát tầm
gần
|
8525
|
80
|
99
|
Loại ngày và nhiệt, độ phân
giải thấp nhất 640x480.
|
273
|
Đài quang điện tử tầm xa
trang bị cho tàu biển
|
8525
|
80
|
99
|
Camera ngày, cảm biến làm lạnh,
độ phân giải thấp nhất 640x480, bước sóng MWIR.
|
274
|
Camera phòng nổ
|
8525
|
80
|
99
|
Tầm nhìn đến 80 m, vùng áp dụng
Zone 1 và 2.
|
275
|
Thiết bị giám sát hành trình
tàu cá
|
8526
|
91
|
10
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN
47:2015/BTTTT.
1. GPS: tần số trung tâm
(CF): 1575,42±3 MHz, độ rộng CF± 5MHz, phân cực RHCP, VSWR < 2 Max, độ lợi
5 dBi (Zenith);
2. Vệ tinh: dải tần số
1616-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max), độ lợi
3 dBi (max);
3. Màn hình 7-10 Inch Touch
Screen;
4. Nguồn điện đầu vào 13,8 VDC;
5. Dòng điện tiêu thụ đến
1,1A (max);
6. Pin Lithium 3,7 V 20 Ah;
7. Kích thước 205 - 358 x 116
- 217 x 45 (mm);
8. Trọng lượng 1,4; 2,9 kg;
9. Khả năng chống nước IP68.
|
276
|
Thiết bị thu tín hiệu truyền
hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
|
8528
|
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT.
|
277
|
Máy thu hình
|
8528
|
72
|
92
|
Độ phân giải WXGA 1.366 x 768
điểm ảnh; hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; độ tương
phản 50.000:1; tần số quét 50 Hz hoặc cao hơn; tính năng Full HD.
|
278
|
Tụ điện PL trung thế một pha
|
8532
|
29
|
00
|
Điện áp định mức đến 22 kV;
dòng điện đến 30,3 A; công suất đến 200 kVar. Khối lượng 28 - 46 kg.
|
279
|
Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100 A
- 27 kV
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc cách
điện sứ.
|
280
|
Cầu chi tự rơi FCO 2-2, 200 A
- 27 kV
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc cách
điện sứ.
|
281
|
Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100 A
- 38,5 kV
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc cách
điện sứ.
|
282
|
Cầu chì tự rơi cắt có tải
LBFCO 2- 1, 100 A- 27 kV
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc cách
điện sứ.
|
283
|
Cầu chì tự rơi cắt có tải
LBFCO 2- 2, 200 A- 27 kV
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc cách
điện sứ.
|
284
|
Thiết bị điều khiển nguồn và
đóng cắt điện sử dụng trong hầm lò
|
8535
|
90
|
90
|
Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt
điện từ đầu đo khí. Thực hiện điều khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng
độ khí vượt ngưỡng. Tín hiệu đóng cắt 12 VDC/10 mA. Tiếp điểm đóng cắt rơle.
Điện áp cách ly 7 kV. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Dạng bảo vệ nổ ExdiaI.
|
285
|
Chống sét van LA
|
8535
|
40
|
00
|
Chống sét van LA 12-10 12 kV;
chống sét van LA 18-10, 18 kV; chống sét van LA 21-10, 21 kV; chống sét van
LA 24- 10, 24 kV; chống sét van LA 42-10, 42 kV; chống sét van LA 48-10, 48
kV.
|
286
|
Áp tô mát phòng nổ các loại
|
8535/ 8536
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; dòng
điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V.
|
287
|
Khởi động từ phòng nổ các loại
|
8535/ 8536
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb.
Dòng điện đến 630 A loại đơn, 2x500 A loại kép; có điện áp đến 1.200 V.
|
288
|
Khởi động mềm, tủ biến tần
phòng nổ các loại
|
8535/ 8536
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb.
Dòng điện đến 630 A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000 V.
|
289
|
Máy cắt tự động (MCB) MS100,
1 pha - 1 cực
|
8536
|
20
|
|
Dòng điện đến 63 A.
|
290
|
Máy cắt tự động (MCB) MS100,
1 pha - 2 cực
|
8536
|
20
|
11/ 12/ 13
|
Dòng điện đến 63 A.
|
291
|
Máy cắt tự động (MCB) MS100,
3 pha - 3 cực
|
8536
|
20
|
11/ 12/ 13
|
Dòng điện đến 63 A.
|
292
|
Máy cắt tự động (MCB) MS100,
3 pha - 4 cực
|
8536
|
20
|
11/ 12/ 13
|
Dòng điện đến 63 A.
|
293
|
Tủ lắp thiết bị ngoài trời
|
8537
|
|
|
Kích thước 2.050 x 800 x 800 (mm)
± 2mm. Độ dày khung thép 1.5mm; tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp
cách nhiệt dày 40 mm. Khóa an toàn kết cấu 3 điểm, khóa phụ kiểu móc; ổ cắm
nguồn máy phát: 63 A, 230 V, chuẩn IP67; khung giá lắp thiết bị chuẩn
19"; tải trọng 300 kg; hệ thống làm mát điều hòa công nghiệp DC 1.500 W;
thông gió quạt DC; chiếu sáng LED. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường,
cháy nổ, cửa mở, ngập nước; nhiệt độ làm việc từ - 20°C đến 70°C; độ ẩm 10% -
95%.
|
294
|
Tủ điện các loại (trên bờ)
|
8537
|
10
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện
và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000 V.
|
295
|
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển
các loại
|
8537
|
10
|
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện
đến 2.500 A.
|
296
|
Tủ điện trung thế các loại
|
8537
|
20
|
|
Điện áp đến 40,5 kV, dòng điện
đến 2.500 A.
|
297
|
Tủ điện trung thế (tủ điện
đóng cắt và điều khiển cao áp)
|
8537
|
20
|
90
|
- Điện áp định mức 24 kV;
dòng điện định mức đến 2.500 A;
- Khả năng cắt ngắn mạch 25
kA; Khả năng chịu đựng ngắn mạch 25 kA/3s;
- Khả năng chịu hồ quang bên
trong 25 kA/s.
|
298
|
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế
IPC
|
8546
|
90
|
00
|
Bao gồm các loại có kích thước
dây chính: 95-35, 95-35 mm2; 95-70, 95-70 mm2; 95-95,
95-95 mm2; 102-120, 120- 120 mm2; 95-240, 95-240 mm2;
185-150, 185- 150 mm2.
|
299
|
Giá khung thủy lực dùng trong
các mỏ than hầm lò
|
8607
|
|
|
TCCS 04:2015/VMC. Chiều cao
chống 1.600-2.400 mm; chiều dài 2.900 mm; chiều rộng 960 mm; áp lực làm việc
định mức 42 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 350o.
|
300
|
Giá thủy lực di động liên kết
xích
|
8607
|
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá
thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK
1600/1.6/2.4/HTD. Bao gồm:
Loại 1: chiều cao chống 1.600
- 2.400 mm; kích thước 2.700 x 40 (mm); áp làm việc định mức 42 MPa.
Loại 2: đường kính xi lanh đến
F200 mm, chiều dài xi lanh đến 2.000 mm. Van điều khiển 7 tay.
|
301
|
Giá khung thủy lực dùng trong
các mỏ than hầm lò
|
8607
|
|
|
TCCS 06:2015/VMC. Chiều cao
chống 1.700 - 2.500 mm; chiều dài 2.260 mm; chiều rộng 644 mm; áp lực nền
0,44 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 450o.
|
302
|
Máy kéo
|
8701
|
20
|
10
|
Dung tích động cơ dưới 1.100
cc.
|
303
|
Máy kéo nông nghiệp
|
8701
|
92
|
10
|
Công suất không quá 37 kW.
|
304
|
Máy kéo cầm tay dùng trong
nông nghiệp
|
8701
|
10
|
11
|
Máy kéo trục đơn. Công suất
không quá 22,5 kW.
|
305
|
Máy kéo 4 bánh công suất đến
26 mã lực
|
8701
|
91/ 92
|
10
|
Máy kéo kiểu 4 bánh. Dùng để
cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa,
lồng đất trung bình 2.000 m2/giờ.
|
306
|
Máy kéo 2 bánh công suất đến
26 mã lực
|
8701
|
91/ 92
|
10
|
Máy kéo kiểu 2 bánh. Dùng để
cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Kéo rơ moóc đến
1.000 kg, năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình đến 1.800 m2/giờ.
|
307
|
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh
|
8701
|
91
|
10
|
Công suất đến 20 mã lực. Bao
gồm cả cày bừa theo sau.
|
308
|
Máy bay không người lái thời
gian bay 3 giờ, động cơ xăng
|
8802
|
20
|
10
|
Loại 1:
Sải cánh < 3,5 m; thời
gian hoạt động liên tục 03 giờ; vận tốc tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động
50 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ
cánh bằng đường băng hoặc máy phóng, lưới thu.
Loại 2:
Sải cánh < 3,5 m; thời
gian hoạt động liên tục 06 giờ; tốc độ tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động
70 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng và điện; tải trọng hữu ích 4 kg; phương
pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.
Loại 3:
Kích thước đường chéo cánh
1,6 m; thời gian hoạt động liên tục 01 giờ; vận tốc tối đa 40 km/giờ; bán
kính hoạt động 10 km; trần bay 450 m; sử dụng 4 động cơ điện; tải trọng hữu
ích 2 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.
|
311
|
Máy thả phao
|
8907
|
90
|
90
|
Sức nâng đến 5 tấn.
|
312
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
trong máu
|
9018
|
19
|
00
|
Loại không can thiệp (cầm
tay).
|
313
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
9018
|
19
|
00
|
5 thông số, chức năng phân
tích và chẩn đoán online.
|
314
|
Bơm tiêm tự khoá
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 7886 - 3: 2005, PQS E8/26
- tiêu chuẩn của WHO. Dung tích đến 5 ml kèm kim.
|
315
|
Bơm tiêm Insulin sử dụng một
lần
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 8537:2007.
|
316
|
Bơm tiêm dùng một lần
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 7886-2:1996. Sử dụng bơm
tiêm điện đến 50 ml.
|
317
|
Bộ dây lọc thận
|
9018
|
39
|
90
|
Làm bằng chất liệu PVC, có độ
đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo
giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm: 8 x 12(mm),
dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng bằng khí E.O.
|
318
|
Bộ kim AVF 16G
|
9018
|
39
|
90
|
- Phần dây của kim có độ đàn
hồi tốt, dây chống xoắn;
- Kim đầu vát, có back eye;
- Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);
- Độ dài kim 2.5 cm;
- Độ dài dây 30 cm;
- Tiệt trùng khí E.O.
|
319
|
Máy rửa dụng cụ y tế đa kết hợp
|
9018
|
90
|
30
|
Có các chức năng siêu âm -
phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Tần số siêu âm nhỏ nhất 35 kHz.
|
320
|
Máy sấy dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Dùng để sấy khô các dụng cụ y
tế (kim loại, phi kim loại, các ống dây) trước khi đưa vào tiệt khuẩn hoặc sử
dụng trực tiếp sau khi dụng cụ đã được rửa sạch.
|
321
|
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ
y tế
|
9018
|
90
|
30
|
- Sử dụng công nghệ plasma lạnh,
đóng gói vô khuẩn tự động.
- Dùng để hấp tiệt trùng các
dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao.
- Điều khiển hoàn toàn tự động
bằng PLC.
- Sử dụng nguồn vào là oxy y
tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (6oC - 10oC),
giải phóng oxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn.
- Không sử dụng hóa chất để
tiệt khuẩn.
|
322
|
Máy phun khử khuẩn phòng mổ
|
9018
|
90
|
30
|
Sử dụng nguồn vào là 20% oxy
từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng oxy
nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh
viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.
|
323
|
Máy rửa siêu âm
|
9018
|
90
|
30
|
Sử dụng sóng siêu âm tần số
40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch,
khử khuẩn các dụng cụ y tế.
|
324
|
Tủ bảo quản rác thải y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Dung tích 300 lít. Bảo quản ở
nhiệt độ thấp trước khi đưa đi xử lý. Nhiệt độ bảo quản từ -18°C đến 0°C. Kết
cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.
|
325
|
Hệ thống xử lý rác thải rắn y
tế
|
9018
|
90
|
90
|
QCVN 55:2013/BTNMT. Công suất
đến 1.000 kg/mẻ. Nguyên lý: tiệt trùng bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết
hợp với nghiền cắt.
|
326
|
Hệ thống xử lý nước thải y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Cột A - QCVN 28:2010/BTNMT.
Công suất đến 2.000 m3/ngày.
|
327
|
Thiết bị hấp vi sinh
|
9018
|
90
|
30
|
Điều khiển bằng PLC giao diện
màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LCD. Có các chương trình
hấp khác nhau. Có dung tích đến 2.000 lít
|
328
|
Thiết bị tiệt trùng trung tâm
|
9018
|
90
|
30
|
Điều khiển bằng PLC giao diện
màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; khoang
trong khoang tròn hoặc vuông; cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc
2 cửa); có các chương trình hấp khác nhau. Dung tích đến 2.000 lít.
|
329
|
Tủ ấm (tủ sấy)
|
9018
|
90
|
30
|
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển
thị bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED; có chức năng đặt mật khẩu chọn
chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít.
|
330
|
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi)
|
9018
|
90
|
30
|
Thực hiện chức năng sấy tĩnh,
sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt
độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều.
|
331
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
9018
|
90
|
30
|
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển
thị bằng màn hình LCD hoặc LED; chức năng sấy liên tục, có chức năng đặt mật
khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít.
|
332
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
9018
|
90
|
30
|
Được thiết kế để bảo vệ người
sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và
axít. Dung tích đến 1.000 lít. Không khí bên trong tủ trước khi thải ra ngoài
qua được đi qua 2 màng lọc: màng lọc than cacbon hoạt tính và màng lọc than
cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông 0,5 m/s; lưu lượng
thông khí 234m3/giờ. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ
bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Hoạt động bằng điện. Điều khiển
các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.
|
333
|
Tủ bảo quản tài liệu
|
9018
|
90
|
30
|
Dùng để bảo quản lâu dài các
tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên
quan. Nguyên lý hoạt động kiểm soát độ ẩm tự động bằng bộ điều khiển độ ẩm kỹ
thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi
trường, không gây tiếng ồn.
|
334
|
Tủ bảo quản máu
|
9018
|
90
|
30
|
- Dung tích đến 1.000 lít;
- Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến
8°C;
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi
xử lý có độ chính xác cao.
|
335
|
Thiết bị xử lý rác thải phòng
thí nghiệm
|
9018
|
90
|
30
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển
thị bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rỏ rỉ cùa khí
aerosol; kích thước 350x300x450 (mm). Chức năng an toàn: đặt mật khẩu chọn
chương trình. Xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm.
Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm.
|
336
|
Thiết bị Laser He- Ne trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
337
|
Thiết bị phẫu thuật điện cao
tần 400W
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
338
|
Thiết bị phẫu thuật Plasma
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
339
|
Thiết bị vi điểm phẫu thuật
Fractional Laser
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
340
|
Thiết bị siêu âm trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2
- 4 mW/cm2. Tần số siêu âm đến 2 MHz.
|
341
|
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu
|
9018
|
90
|
90
|
Bước sóng 760 nm, sử dụng đến
10 kênh châm.
|
342
|
Thiết bị từ trường trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Cường độ đến 50 mT.
|
343
|
Monitor theo dõi bệnh nhân
|
9018
|
90
|
90
|
Dùng để theo dõi toàn diện các
thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu
5 thông số khác nhau (ECG), số lần đập của tim (HR), NIBP, Sp02, nhiệt độ và
5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước 318x270x145
(mm). Trọng lượng 4,4 kg.
|
344
|
Hộp hấp dụng cụ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
345
|
Máy điện châm
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng nguồn điện DC
6V-2f-c.
|
346
|
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2
|
9018
|
90
|
90
|
Công suất đến 50 W, bước sóng
10,6 μm.
|
347
|
Thiết bị trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Ứng dụng năng lượng từ trường
kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một
số bệnh: đau vai, gáy, cổ, ...
|
348
|
Thiết bị trị liệu ngoài da kết
hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm
|
9018
|
90
|
90
|
Được kết hợp hai phương pháp
trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.
|
349
|
Thiết bị Led điều trị và chăm
sóc da
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi
nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều
trị và chăm sóc da.
|
350
|
Thiết bị hủy kim tiêm
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
351
|
Thiết bị laser bán dẫn hồng
ngoại chiếu ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
352
|
Máy điện xung
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
353
|
Máy điều trị u xơ tiền liệt
tuyến bằng sóng siêu âm
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
354
|
Máy lắc máu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
355
|
Máy Laser He-Ne trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
356
|
Máy nước cất
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
357
|
Máy sắc thuốc 12 thang
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
358
|
Nồi hấp bằng hơi nước
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
359
|
Nồi luộc dụng cụ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
360
|
Máy trợ thở áp lực dương liên
tục
|
9018
|
90
|
30
|
Tạo ra một áp lực dương liên tục
lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp
tự thở được. Kích thước 50x50x(100-150) (cm).
|
361
|
Máy hiệu ứng nhiệt
|
9018
|
90
|
30
|
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-
1:2010). Điện áp danh định 220V. Tần suất danh định 50 - 60 Hz. Công suất
danh định 33Wx2. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 - 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung
dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
|
362
|
Máy vật lý trị liệu
|
9018
|
90
|
30
|
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-
1:2010). Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất
danh định 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V -
600V. Nhiệt xung 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo
xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm
thấu thuốc qua da.
|
363
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
9018
|
90
|
30
|
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển
thị bằng màn hình LED; bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm
khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
|
364
|
Tủ hút độc
|
9018
|
90
|
30
|
Sử dụng trong y tế.
|
365
|
Máy cứu ngải
|
9019
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế. Sử dụng
lá ngải.
|
366
|
Máy vật lý trị liệu đa năng
|
9019
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
367
|
Hệ thống chụp X - quang
|
9022
|
14
|
00
|
TCCS 01/2012/SVM; ISO:
9001-2008. Loại thường quy cao tần 200 mA.
|
368
|
Máy X-quang kỹ thuật số đa
năng
|
9022
|
14
|
00
|
Công suất tối đa 30 kW. Dòng
điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến
bản phẳng.
|
369
|
Hệ thống mô phỏng đào tạo lái
xe
|
9023
|
00
|
00
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô.
- Mô phỏng đào tạo kỹ thuật
lái xe ô tô;
- Số lượng bài tập tối thiểu
04 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố;
- Mô phỏng các điều kiện thời
gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết);
- Mô phỏng chuyển động 3 hoặc
6 bậc tự do;
- Mô phỏng các tình huống
giao thông bất ngờ.
|
370
|
Thiết bị tự động giám sát áp
suất chênh lệch
|
9026
|
20
|
|
Đo lường và hiển thị chênh lệch
áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng
tần số. Dải đo 0 - 10 kPa, sai số ± 2% FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần
số phát trong toàn dải đo 5 kHz ÷ 12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max.
Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x
80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
|
371
|
Thiết bị đo tốc độ gió trong
hầm mỏ
|
9026
|
80
|
10
|
Đo lường và hiển thị chênh lệch
áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng
tần số. Dải đo 0-15 m/s, sai số ± 0.3 m/s. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần
số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/150 mA. Dạng bảo
vệ nổ ExiaI. Kích thước 161 x170 x 245 (mm); trọng lượng 1.5 kg.
|
372
|
Thiết bị tự động giám sát khí
CH4
|
9026
|
80
|
10
|
Đo lường và hiển thị, cảnh
báo nồng độ khí mê - tan tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển
trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-100%. Sai số: ± 0.1% cho dải đo (0-2.5 )%; ±
0,3% cho dải đo (2.5-5)%; ± 1% cho dải đo (0-30)%; ± 3% cho dải đo (30-100)%.
Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5÷12 kHz. Tín hiệu
điều khiển cắt điện: I = 50 mA DC, U = 50 VDC. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/78
mA. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x
110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
|
373
|
Thiết bị tự động giám sát khí
CO
|
9026
|
80
|
10
|
Đo lường và hiển thị, cảnh
báo nồng độ khí CO tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển
trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm CO, sai số: ± 5 ppm trong dải
(0-200) ppm CO; ± 25 ppm trong dải (200-1000) ppm CO. Hiển thị dữ liệu trên
LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA
max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x
110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
|
374
|
Thiết bị tự động giám sát khí
CO2
|
9026
|
80
|
10
|
Đo lường và hiển thị, cảnh
báo nồng độ khí CO2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều
khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-5% CO2, sai số: ± 0.1% CO2.
Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-10 kHz. Nguồn
cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ
ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
|
375
|
Thiết bị tự động giám sát khí
H2
|
9026
|
80
|
10
|
Đo lường và hiển thị, cảnh
báo nồng độ khí H2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều
khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm H2, sai số ± 5 ppm
trong dải (0-200) ppm H2; ± 15 ppm trong dải (200-1000) ppm H2.
Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn
cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ
ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
|
376
|
Thiết bị tự động giám sát nhiệt
độ
|
9026
|
80
|
10
|
Đo lường và hiển thị, cảnh
báo nhiệt độ tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm
bằng tần số. Dải đo 0-70oC, sai số ± 1oC. Hiển thị dữ
liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12
VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích
thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
|
377
|
Máy đo đa thông số môi trường
|
9026
|
80
|
10
|
Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4
loại khí CH4, CO, CO2, O2). Dải đo 0-5% CH4,
0-1.000 ppm CO, 0-5% CO2, 0-30% O2. Truyền dữ liệu
không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát
không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; nhiệt độ môi trường 0-40oC.
Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh báo bằng còi, đèn. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium
3.7 VDC/1100 mAh. Độ ẩm môi trường không khí 0- 95%; dạng bảo vệ nổ ExiaI.
Kích thước 130 x 60 x 32 (mm).
|
378
|
Công tơ điện tử và hệ thống
thu thập dữ liệu
|
9028
|
30
|
10
|
Công tơ điện tử cấp chính xác
1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức
PLC hoặc RF . Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đa lên đến 1.000 công
tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
|
379
|
Hệ thống giám sát phổ dải rộng
|
9030
|
|
|
Có dải tần 6.000 MHz;
Băng thông 40 MHz;
Tính năng phát hiện giám sát
tín hiệu; Phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM,
FM, LSB, USB, CW.
|
380
|
Thiết bị giám sát tham số môi
trường
|
9031
|
|
|
Có khả năng kết nối với mạng viễn
thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi,
bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng
người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm,
nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng
độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất,
của nước.
|
381
|
Bộ giám sát và đo lường tự động
độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth)
|
9031
|
80
|
90
|
Anten tự động và trả kết quả
đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc
SMS nếu server bị lỗi. Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC. Dải hoạt động tối
thiểu 10- 48 VDC. Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC
trong thời gian tối thiểu 30 giây.
|
382
|
Thiết bị chuyển đổi nguồn tự
động ATS
|
9032
|
89
|
39
|
Chuyển đổi nguồn tự động giữa
điện lưới (nối với mạng điện) và cung cấp điện dự phòng (máy phát điện hoặc
các nguồn cấp điện khác). Bao gồm: 3 pha - 160 A; 3 pha - 63 A; 1 pha - 63 A.
|
383
|
Hệ thống thông gió lọc bụi
|
9032
|
89
|
39
|
Điều khiển tốc độ quạt thông
gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa.
- Bộ lọc tinh: lọc hơn 50%
các hạt bụi có kích thước từ 10 µm trở lên.
- Bộ lọc thô: lọc vật thể có
đường kính từ 2 cm trở lên.
|
384
|
Cảnh báo nguồn AC-V1
|
9032
|
89
|
39
|
Kích thước đến 135x55x35
(mm). Phù hợp lắp đặt khi: khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều,
hoặc lắp trong tủ tích hợp.
|
385
|
Thiết bị đo khí mê tan tự động
cầm tay
|
9026
|
80
|
10
|
Dải đo 0-3% CH4,
sai số 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp
nguồn 5 DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH.
|
386
|
Máy đo kiểm điện tổng hợp
|
9028
|
30
|
90
|
Đo động cơ điện đến 50 W: đo
điện áp và công suất tiêu thụ.
|
387
|
Công tơ 1 pha
|
9028
|
30
|
10
|
Cấp chính xác 1.0. Điện áp
220 VAC. Dòng điện định mức đến 20 A. Dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi
động(Ist) 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 1.600 xung/kWh.
Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số
công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
388
|
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá
|
9028
|
30
|
10
|
Cấp chính xác đến 1,0 (điện
năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Điện áp 220 VAC. Dòng điện định
mức đến 10 A, dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0,4% Ib
(CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến
5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Bao gồm loại trực
tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng
vô tuyến.
|
389
|
Công tơ 3 pha
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp đến 3 x 230/415 V.
Dòng điện định mức đến 3 x 10 A, dòng điện tối đa đến 3 x 100 A. Cấp chính
xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi
động(Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng
số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây.
Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ
từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
390
|
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp đến 3x230/415 V. Dòng
điện định mức đến 3x10 A, dòng điện tối đa đến 3x100 A. Cấp chính xác: 1,0
(điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist)
đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công
tơ đến 25.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây, loại trực
tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
391
|
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ
các loại
|
9028
|
30
|
10
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện
đến 400 A, điện áp 690 V.
|
392
|
Công tơ điện tử xoay chiều 1
pha
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp định mức 220 V. Cấp
chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động
<0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để
truyền dữ liệu từ xa.
|
393
|
Công tơ điện tử xoay chiều 3
pha
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp định mức 230 V/400 V.
Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100) A,
5(6) A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz.
|
394
|
Thiết bị kiểm định công tơ
|
9028
|
30
|
90
|
Bao gồm các loại: 1 pha 12 vị
trí; 1 pha 40 vị trí.
|
395
|
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo
sự cố trên lưới điện trung thế
|
9031
|
80
|
90
|
Có khả năng phát hiện các sự
cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết
bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ
bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức
năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả
năng chịu đựng dòng ngắn mạch 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ
môi trường bên ngoài IP54.
|
396
|
Thiết bị kiểm soát ra vào
|
9106
|
10
|
00
|
Sử dụng thẻ từ.
|
397
|
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc
|
9402
|
90
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
398
|
Hệ thống Scada quan trắc khí
mê tan tự động tập trung
|
|
|
|
Hệ thống đi kèm cả phần mềm
quan trắc khí mê tan tự động tập trung. Sử dụng giao diện tiếng Việt, cho
phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản
đồ. Tủ giám sát trung tâm có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo
khí mê tan; dải đo 0- 5% CH4; sai số ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%),
± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO dải đo 0-200 ppm CO;
sai số ± 5 ppm.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Cát, cát nghiền
|
2505
|
|
|
QCVN 16:2019/BXD. Dùng cho bê
tông và vữa.
|
2
|
Cao lanh
|
2507
|
00
|
00
|
Hàm lượng Al2O3
21-37%. Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa > 1.750oC.
Độ ẩm <35%.
|
3
|
Đất sét, bột sét
|
2508
|
|
|
TCVN 7131:2002.
|
4
|
Đá khối, đá tấm marble
|
2515
|
12
|
10/ 20
|
TCVN 4732:2016.
|
2516
|
|
|
5
|
Đá xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
TCVN 7572-2006. Đá hộc, diện
tích chịu lực 1.600 mm2; tải trọng phá hoại 190 kN; cường độ chịu
nén 119,96 N/mm2.
|
6
|
Sỏi xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD.
|
7
|
Đôlômít
|
2518
|
|
|
Dùng để luyện kim, có hàm lượng
MgO nhỏ nhất 28%.
|
8
|
Đá vôi và bột đá vôi
|
2521
|
00
|
00
|
TCVN 9191:2012.
|
9
|
Vôi tôi
|
2522
|
20
|
00
|
Làm phụ gia cho công nghiệp
luyện thép. Hàm lượng CaO ≥ 88%.
|
10
|
Clinker xi măng
|
2523
|
10
|
|
TCVN 7024:2013.
|
11
|
Xi măng puzolan
|
2523
|
29
|
90
|
TCVN 4033:1995. Bao gồm PCpuz
20, PCpuz 30, PCpuz 40.
|
12
|
Ximăng poóclăng, xi măng
poóclăng hỗn hợp
|
2523
|
29
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm:
PCB30, PCB40, PCB50, PC30, PC40, PC50.
|
13
|
Xi măng bền sunphát
|
2523
|
29
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm cả
xi măng poóclăng bền sunphát, xi măng poóclăng hỗn hợp bền sunphát.
|
14
|
Xi măng Class G
|
2523
|
|
|
TCVN 7445-1:2004.
|
15
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp
luyện sắt hoặc thép
|
2618
|
00
|
|
TCVN 4315:2007; TCVN
11586:2016.
|
16
|
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ
|
2619
|
00
|
|
TCVN 12465:2018, TCVN
12464:2018. Sản phẩm từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
17
|
Tro xỉ nhiệt điện
|
2621
|
90
|
|
TCVN 12249:2018; TCVN
10302:2014; TCVN 12660:2019 .
|
18
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8789 : 2011.
|
19
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8652:2012.
|
20
|
Bê tông chịu lửa
|
3816
|
00
|
90
|
TCVN 11915:2018.
|
21
|
Vữa chịu lửa (vữa chịu nhiệt)
|
3816
|
00
|
90
|
Độ chịu nhiệt đến 1.450oC.
|
22
|
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu
và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để
đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần
hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính MgO 20- 90%, Al2O3 =
5-95%; bột đầm alumino- silicat: Al2O3=50-90%, SiC =
0-85%, C=0-30%.
|
23
|
Hỗn hợp chịu lửa dẻo
|
3816
|
00
|
90
|
TCVN: 9113 - 2012.
|
24
|
Bùn bịt lô gang lò cao
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu
và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol, ...) và các phụ
gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng
của lò cao luyện gang.
Thành phần hóa học Al2O3=10-50%,
SiC=5-30%, C=10-30%.
|
25
|
Hỗn hợp chịu lửa để phun
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt
liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ
gia - thành phần giống bê tông chịu lửa - dùng để thi công bằng phương pháp
phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học
Al2O3 = 10- 95%, CaO = 0-30%.
|
26
|
Vữa chống cháy, bê tông chống
cháy
|
3816
|
00
|
90
|
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt
liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết
bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học:
Al2O3 = 0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO = 5-40%.
|
27
|
Bê tông chịu nhiệt
|
3816
|
00
|
90
|
Đầm trong các lò công nghiệp
chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng Al2O3
≥ 45%; Fe2O3≤2,5%.
|
28
|
Phụ gia đã điều chế dùng cho
xi măng, vữa và bê tông
|
3824
|
40
|
00
|
TCVN 8826:2011.
|
29
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn
không co
|
3824
|
50
|
00
|
TCVN 9204:2012.
|
30
|
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Chế tạo từ xi măng, cốt liệu
chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn
nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
|
31
|
Vữa xây dựng trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Dùng để xây trát gạch bê tông
nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng.
|
32
|
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng
|
3917
|
21
|
00
|
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320
± 5 (mm) và 25 ± 2 ÷ 250 ± 5 (mm); độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5
(mm); bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0 (mm).
|
33
|
Ống nối, nắp đậy bằng cao su,
plastic
|
3922
|
90
|
90
|
Dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi
sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị
vệ sinh tương tự.
|
34
|
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng
U-PYC
|
3925
|
20
|
00
|
TCVN 7451:2004.
|
35
|
Cửa ngăn cháy
|
3925
|
90
|
00
|
Cấp chống cháy A60, A0, B15 -
Theo tiêu chuẩn hàng hải IMO RES A.754(18) - tại lò thử lửa Fire Insurers Laboratories
of Korea (FILK - KOREA). Kích thước: cửa A60 - 950x2.100 (mm), cửa A0, B15 -
984x2.082 (mm).
|
36
|
Gioăng cấp nước và thoát nước
dân dụng
|
4016
|
99
|
99
|
Lắp đặt trong đường ống gang,
nhựa, bê tông.
|
37
|
Các loại đá lát, đá mỹ nghệ
|
6801
|
00
|
00
|
Bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
38
|
Đá nghiền, đá mài hình bánh
xe hoặc tương tự
|
6804
|
|
|
Chế tạo từ hạt mài corindon
nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài đến 900 mm, độ dày đến 300 mm.
|
39
|
Đá mài chất kết dính gốm hình
khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
|
6804
|
|
|
Gồm các loại: (1) Đá mài chất
kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3,
được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật,
dị hình khác; (2) Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên
99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo,
chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm,
dày 1,5 mm đến 5 mm.
|
40
|
Gạch, ngói không nung
|
6810
|
|
|
Được làm từ hỗn hợp cát, bột
đá, ximăng,…
|
41
|
Gạch Block
|
6810
|
11
|
00
|
Chế tạo bằng cách nén ép xi
măng và cát.
|
42
|
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu),
gạch xi măng
|
6810
|
11
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD. Gạch bê
tông 2 lỗ mác 75, kích thước 180x80x40 (mm). Công nghệ sản xuất rung ép.
|
43
|
Gạch bê tông đặc
|
6810
|
11
|
00
|
Mác 100 kích thước 210x100x60
(mm), gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130 (mm), gạch bê tông 4
vách mác 75 kích thước 390x140x130 (mm).
|
44
|
Đá ốp lát nhân tạo
|
6810
|
19
|
10
|
TCVN 8057:2009. Được chế tạo
từ cốt liệu đá thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite).
|
45
|
Ống cống bê tông cốt thép ly
tâm
|
6810
|
91
|
00
|
TCVN 9113:2012. Đường kính đến
1.500 mm.
|
46
|
Cọc bê tông ly tâm ứng suất
|
6810
|
91
|
00
|
Đường kính tới 1,2 m; chiều
dài tới 30 m.
|
47
|
Cột điện bê tông ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
Cho đường dây truyền tải có
điện áp đến 35 kV.
|
48
|
Gạch đất sét nung
|
6901
|
00
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD. Gạch
tuynen; gạch rỗng 4 lỗ mác 50, kích thước 180x80x80 (mm); gạch rỗng 2 lỗ mác
75, kích thước: 180x80x40 (mm); gạch đặc mác 100, kích thước: 180x80x40 (mm).
|
49
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma
nhê - spinel (MgO-Al2O3)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004, ISO và VDZ. Sử
dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò
luyện thép, lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%, Al2O3=5-20%,
Fe2O3≤0,8%, SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤ 18%.
|
50
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma
nhê crôm (MgO - Cr2O3)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò
luyện kẽm. Có hàm lượng MgO≥55%, Cr2O3=6- 22%. Độ xốp ≤
18%.
|
51
|
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon
(MgO-C)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có
hàm lượng MgO ≥ 76%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 4%.
|
52
|
Sạn đầm thùng trung gian
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Đầm lót thùng
chứa nước thép có hàm lượng MgO ≥ 90%, Fe2O3≤ 1%.
|
53
|
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)
|
6902
|
10
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm...
Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO≤3%, SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.
|
54
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon
(Al2O3-C)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít.
Có hàm lượng Al2O3≥ 60%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%.
|
55
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon
- SiC (Al2O3-C- SiC )
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít.
Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C=8-10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤
13%.
|
56
|
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các
lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3=46%-95%,
Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.
|
57
|
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC
(Al2O3-SiC)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi
trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥50%, Fe2O3≤2,5%,
SiC=5-18%. Độ xốp ≤ 18%.
|
58
|
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)
|
6902
|
20
|
00
|
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây
lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện
cốc… Có hàm lượng SiO2≥95%, Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%.
|
59
|
Gạch chịu a xít
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp
chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%,
Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu
a xít ≥ 96%.
|
60
|
Sericit
|
6902
|
20
|
00
|
Hàm lượng Al2O3
≥ 10%.
|
61
|
Gạch chịu lửa sa mốt
|
6902
|
90
|
00
|
TCVN 5441:2004. Bao gồm: SMA;
SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung
tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác… Có hàm lượng Al2O3≥30%,
Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%.
|
62
|
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)
|
6902
|
90
|
00
|
Làm viên dẫn dòng luyện thép.
Có hàm lượng ZrO2≥90%, Fe2O3≤0,8%.
|
63
|
Gạch xốp cách nhiệt
|
6902
|
90
|
00
|
TCVN 5441:2004. Bao gồm:
HA-BI, HA-B2, HA-C1, HA-C2. Tỷ trọng 06 - 1,23g/cm3. Xây lót lớp cách nhiệt
trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3≤3%.
Độ xốp>60%.
|
64
|
Ống sứ chịu lửa
|
6903
|
90
|
00
|
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng
thập, dạng thẳng, đường kính đến 190 mm. Độ chịu lửa ≥ 1.750oC. Có
hàm lượng Al2O3≥37%, SiO2≤50%, Fe2O3
≤1,8%.
|
65
|
Gạch ốp, lát
|
6907
|
|
|
Bao gồm: Ceramic, Granit,
Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone. Kích thước viên đến 800x 800 (mm).
|
66
|
Gạch Porcelain
|
6907
|
|
|
Kích cỡ lớn đến 1.000 x 1.000
(mm).
|
67
|
Kính phủ phản quang
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 7528:2005.
|
68
|
Kính phủ bức xạ thấp
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 9808:2013.
|
69
|
Kính nổi
|
7005
|
21
|
90
|
TCVN 7218:2018.
|
70
|
Kính màu hấp thụ nhiệt
|
7005
|
21
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD.
|
71
|
Kính trắng
|
7005
|
29
|
90
|
TCVN 7218:2002. Độ dày đến 15
mm.
|
72
|
Kính tôi nhiệt an toàn
|
7007
|
|
|
TCVN 7455:2013. Là loại kính
cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần
so với kính thường).
|
73
|
Kính phẳng tôi nhiệt
|
7007
|
19
|
90
|
TCVN 7455:2013.
|
74
|
Kính dán an toàn nhiều lớp
|
7007
|
29
|
90
|
TCVN 7364:2004.
|
75
|
Kính an toàn
|
7007
|
|
|
Độ dày đến 12 mm.
|
76
|
Kính gương tráng bạc
|
7009
|
91
|
00
|
TCVN 7219:2002. Chưa có
khung.
|
77
|
Phôi dẹt (dạng phiến)
|
7207
|
|
|
Phôi thép không hợp kim
- Loại có hàm lượng carbon từ
0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10.
- Loại có hàm lượng carbon từ
0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.
|
78
|
Thép không hợp kim, dạng cuộn,
chưa được gia công quá mức cán nóng
|
7208
|
|
|
Chiều dày từ 1.5 đến 12 mm, gồm
các mã HS: 72083600, 72083700, 72083800, 72083990.
|
79
|
Sắt hoặc thép không hợp kim,
dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
7213
|
|
|
Gồm các mã HS: 72139110,
72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990.
|
80
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
|
7214
|
|
|
Gồm các mã HS: 72142031,
72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069.
|
81
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng
góc, khuôn, hình.
|
7216
|
|
|
Các loại thép hình lớn: H, I
(từ 100x100 đến 700x300 mm), U (từ 150x75 đến 380x100 mm), V (từ 100x100 đến
200x200 mm), L (từ 100x75 đến 300x90 mm). Các loại thép hình đến 140 mm.
|
82
|
Dây sắt hoặc thép không hợp
kim
|
7217
|
|
|
Gồm các mã HS 72171010, 72172010.
Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc.
|
83
|
Thép hợp kim dự ứng lực
|
7227
|
20
|
00
|
Bằng thép Mangan- Silic, dạng
cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm.
|
7229
|
20
|
00
|
Bằng thép Silic - Mangan. Dạng
dây.
|
84
|
Cọc cừ (sheet piling)
|
7301
|
10
|
00
|
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc
chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng
góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
|
85
|
Các loại ống thép hàn
|
7306
|
|
|
Đường kính đến 150 mm; độ dày
đến 35 mm, mác thép đến X80.
|
86
|
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ
lớn
|
7305 7306
|
|
|
Đường kính đến 2.600 mm.
|
87
|
Các loại ống, ống dẫn và
thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.
|
7306
|
|
|
Gồm các mã HS: 73063090,
73065090, 73066100, 73066900, 73069090.
|
88
|
Mặt bích
|
7307
|
91
|
90
|
Dùng để ghép nối cọc ống bê
tông bằng thép không hợp kim, loại Q235.
|
89
|
Mặt bích bằng thép
|
7307
|
93
|
90
|
Dạng tròn đường kính đến
1.000 mm.
|
90
|
Dầm cầu thép đường bộ và dầm
thép đường sắt
|
7308
|
|
|
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng
H30 (đường bộ). Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt).
|
91
|
Cột điện cao thế bằng thép mạ
kẽm
|
7308
|
|
|
Cho đường dây có điện áp đến
500 kV.
|
92
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
|
|
Bao gồm cả dầm cầu thép đường
bộ và khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
|
93
|
Khung nhà, khung kho và cấu
kiện nhà lắp sẵn bằng thép
|
7308
|
|
|
Bao gồm cả giàn mái không
gian, nhà lắp ghép.
|
94
|
Cửa đi, cửa sổ, kiểu bản lề
và kiểu trượt
|
7308
|
30
|
|
Chất liệu bằng hợp kim nhôm.
|
95
|
Cáp thép
|
7312
|
10
|
91
|
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông
dự ứng lực, đường kính đến 16 mm.
|
96
|
Lưới mắt cáo
|
7314
|
41/ 42
|
00
|
Sử dụng dây thép; dây bọc nhựa
hoặc dây mạ kẽm đường kính đến 0,8 mm.
|
97
|
Các loại ống và ống dẫn bằng
đồng
|
7411
|
10/ 21/ 22
|
00
|
Bằng đồng tinh luyện, hợp kim
đồng - kẽm, đồng kền, đồng - niken - kẽm.
|
98
|
Cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
Cho đường dây truyền tải điện
hạ áp, trung áp.
|
99
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc
nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 - 420 mm2 (đường kính nhỏ
hơn 25,3 mm)
|
7614
|
10
|
11
|
- Trung tâm là phần lõi thép bọc
nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu
nhiệt (TAL).
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất
trong vận hành bình thường:
+ LL-ACSR/AS 90oC.
+ LL-TACSR/AS 150oC.
- Giảm tổn thất truyền tải từ
10 - 25%.
- Tải trọng tác dụng lên cột
tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
- Chống ăn mòn tốt.
- Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục
đích hay yêu cầu của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và
hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là
sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
- Tỷ lệ phần trăm giá trị sản
xuất trong nước (%): trên 25%.
|
100
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc
nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 420- 490/40 mm2 (đường kính
25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
12
|
101
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc
nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn
hơn 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
19
|
102
|
Các cấu kiện nhôm định hình
|
7610
|
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ
nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ,
cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và
các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại
cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia
công để sử dụng làm kết cấu.
|
103
|
Khóa cửa
|
8301
|
40
|
20
|
Tay khóa bằng hợp kim, inox
hoặc đồng; thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng
đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa.
|
104
|
Khóa clemon, thanh chốt các
loại
|
8301
|
40
|
20
|
Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng,
thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.
|
105
|
Khóa điện từ thông minh
|
8301
|
|
|
Sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân
tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox.
|
106
|
Bản lề
|
8302
|
10
|
00
|
Bằng đồng, inox hoặc thép.
|
107
|
Cáp động lực và chiếu sáng
|
8544
|
|
|
Điệp áp 0,6/1 kV. Cáp điện
tàu thuỷ các loại.
|
108
|
Cáp điện một chiều
|
8544
|
60
|
11
|
Lõi đồng, bọc cách điện bằng
nhựa XLPE, tiết diện 4 mm2, điện áp 1.5 kVDC.
|
109
|
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế
bọc cách điện plastic và EPR
|
8544
|
|
|
Có tiết diện lớn nhất cho 1
pha đến 2.000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV.
|
110
|
Cáp ngầm
|
8544
|
|
|
Điện áp đến 220 kV, lõi đồng,
cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc
HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. Không bao gồm cáp điện ngầm dưới
biển.
|
111
|
Sứ biến áp
|
8546
|
20
|
10
|
Điện áp định mức: 36 kV. Dòng
điện định mức: 250 A, chiều dài đường dò: 1.650 mm, trọng lượng 15 kg.
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY
THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Đông Trùng hạ thảo khô Sa Mù
|
0604
|
|
|
Được cấp giấy
XNCB:063/2017/YTQT- XNCB.
|
2
|
Khoai tây
|
0701
|
10
|
00
|
Khoai tây Rosagold, Markies,
KT1.
|
3
|
Tỏi đen Winner
|
0701
|
|
|
Được cấp giấy
XNCB:062/2017/YTQT- XNCB.
|
4
|
Tỏi đen Nacen
|
0712
|
90
|
10
|
TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM. Loại
đã lên men, sấy khô. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
5
|
Nấm Linh chi nguyên quả Đất lửa
|
0712
|
|
|
Nấm linh chi nguyên quả dạng
khô. Được cấp giấy XNCB:069/2017/YTQT-XNCB.
|
6
|
Cà phê đã trích caffeine
|
0901
|
12/ 22
|
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%.
|
7
|
Tinh bột nghệ Nacen
|
0901
|
30
|
00
|
TCCS:07/2014/ƯDCN- HCM. Dạng
bột mịn màu vàng chanh. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
8
|
Cà phê nhân, cà phê hạt
Arabica
|
0901
|
|
|
TCVN 4193:2014.
|
9
|
Cà phê Robusta
|
0901
|
11/ 12
|
10
|
Dạng quả khô.
|
10
|
Trà vằng hòa tan TRALAVANG
|
0903
|
|
|
Được cấp giấy
XNCB:019/2017/YTQT- XNCB.
|
11
|
Trà Olong
|
0903
|
|
|
TCVN 12713:2019.
|
12
|
Ngô hạt
|
1005
|
90
|
90
|
Đã qua sơ chế tách hạt.
|
13
|
Gạo các loại
|
1006
|
30
|
|
Đủ điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm.
|
14
|
Tinh bột
|
1108
|
11/ 12/ 14
|
|
Tinh bột mì, tinh bột ngô,
tinh bột sắn.
|
15
|
Tinh bột sắn
|
1108
|
14
|
00
|
Độ ẩm đến 13%, hàm lượng tinh
bột thấp nhất 86,07%, độ trắng đến 96,5%, độ dẻo đến 1037 BU, PH 6,46%. Để sản
xuất bao bì, giấy, công nghiệp dệt, thực phẩm,…
|
16
|
Tinh bột nghệ QT- STAC
|
1108
|
19
|
|
Được cấp giấy
XNCB:031/2017/YTQT-XNCB.
|
17
|
Nấm linh chi Nacen
|
1211
|
90
|
16/ 19
|
TCCS:07/2014/ƯDCN- HCM. Nấm dạng
khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
18
|
Lạc
|
1202
|
|
|
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT; TCVN
5280:1990.
|
19
|
Cùi dừa khô
|
1203
|
00
|
00
|
TCVN 9763:2013.
|
20
|
Hạt hướng dương
|
1206
|
00
|
00
|
TCVN 9612:2013, ISO
10565:1998.
|
21
|
Củ cải đường
|
1212
|
91
|
00
|
TCVN 8811:2011.
|
22
|
Quả bồ kết
|
1212
|
92
|
00
|
Loại quả thuốc đa công dụng.
|
23
|
Nhựa thông
|
1301
|
90
|
90
|
Dầu thông.
|
3806
|
10
|
00
|
Colophan.
|
24
|
Dầu cọ
|
1511
|
10/ 90
|
|
Dầu thô và các phần phân đoạn
của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
25
|
Dầu hạt hướng dương
|
1512
|
19
|
20
|
Đã tinh chế.
|
26
|
Dầu dừa
|
1513
|
11
|
00
|
Bao gồm: Copra và các phân đoạn
của dầu dừa.
|
1513
|
19
|
10/ 90
|
27
|
Dầu hạt cải
|
1514
|
19
|
20
|
Giàu hàm lượng a xít eruxic
thấp đã tinh chế.
|
28
|
Dầu hạt vừng
|
1515
|
50
|
10/ 90
|
Đã tinh chế.
|
29
|
Khô dầu đậu tương
|
1518
|
|
|
Phụ phẩm sau quá trình chiết suất
dầu từ hạt đậu tương, được sử dụng để cung cấp chất đạm trong chăn nuôi.
|
30
|
Đường trắng các loại
|
1701
|
|
|
ISO 22000.
|
31
|
Đường mía, đường củ cải, đường
sucroza
|
1701
|
13
|
00
|
Tinh khiết về mặt hoá học, ở
thể rắn.
|
32
|
Cà Gai leo-Linh chi hòa tan
Cagali
|
2101
|
20
|
|
Được cấp bản công bố sản phẩm
số 4057/2018/ĐKSP.
|
33
|
Bã sắn
|
2303
|
10
|
10
|
Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng
tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 - 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%.
Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi
có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón.
|
34
|
Cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
Đường kính>1,5 mm, độ ẩm
9-10%.
|
35
|
Muối ăn (muối thực phẩm)
|
2501
|
00
|
10
|
QCVN 9-1:2011/BYT. Được bổ sung
tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm.
|
36
|
Muối tinh
|
2501
|
00
|
92
|
TCVN 9639:2013. Đã qua chế biến.
|
37
|
Muối công nghiệp
|
2501
|
00
|
99
|
TCVN 9640:2013. Được sản xuất
từ nước biển, dùng trong công nghiệp.
|
38
|
Tinh quặng pyrit
|
2502
|
00
|
00
|
Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong
quặng ≥33%.
|
39
|
Cát tiêu chuẩn
|
2505
|
10
|
00
|
Dùng để kiểm tra chất lượng
xi măng.
|
40
|
Cristobalite
|
2506
|
10
|
00
|
Thành phần chính là SiO2.
Kích thước hạt cristobalite từ 0.1-0.5 mm; bột cristobalite ≤ 45 µm.
|
41
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
Dạng bột màu trắng.
|
42
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
10/ 20
|
10
|
Ca5F(PO4)3.
Hàm lượng P2O5 ≥24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa
nghiền.
|
43
|
Diatominte
|
2512
|
00
|
00
|
Dạng bột.
|
44
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
Dạng vẩy màu trắng trong, kích
cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh.
|
45
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc
vàng sáng.
|
46
|
Quặng, tinh quặng fluorite
|
2529
|
21
|
10
|
Hàm lượng CaF2 ≥75%.
|
47
|
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể
cả pirit sắt đã nung kết
|
2601
|
|
|
Dạng quặng vê viên.
|
48
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
00
|
00
|
Hàm lượng Cu 18-20% .
|
49
|
Tinh quặng chì
|
2607
|
00
|
00
|
Hàm lượng Pb ≥ 55%.
|
50
|
Tinh quặng cromit
|
2610
|
00
|
00
|
Hàm lượng Cr2O3
≥ 46%.
|
51
|
Tinh quặng vonframit
|
2611
|
00
|
00
|
Hàm lượng WO3 ≥65%.
|
52
|
Tinh quặng ilmenite
|
2614
|
00
|
10
|
Hàm lượng TiO2 52-54%.
|
53
|
Tinh quặng rutile
|
2614
|
00
|
90
|
Hàm lượng TiO2 90%.
|
54
|
Tinh quặng zircon
|
2615
|
10
|
00
|
Hàm lượng ZrO2 62-65%.
|
55
|
Dầu bánh răng công nghiệp
|
2710
|
12
|
|
ISO 150EP.
|
56
|
Dầu thuỷ lực
|
2710
|
19
|
50
|
Có độ nhớt động học ở 40oC
đến 220 cSt.
|
57
|
Clo
|
2801
|
10
|
00
|
Độ tinh khiết ≥ 99.5%. Dạng lỏng.
|
58
|
Muội cacbon
|
2803
|
|
|
Hàm lượng C ≥ 98%.
|
59
|
Hydrogen
|
2804
|
10
|
00
|
Độ tinh khiết >99,999%.
|
60
|
Nitrogen
|
2804
|
30
|
00
|
Độ tinh khiết >99,999%.
|
61
|
Nitơ nạp chai
|
2804
|
30
|
00
|
Độ tinh khiết > 99,95%. Dạng
lỏng.
|
62
|
Oxygen
|
2804
|
40
|
00
|
Độ tinh khiết >99,6%.
|
63
|
Phốt pho vàng
|
2804
|
70
|
00
|
Hàm lượng 99,9%; tạp chất
0,1%.
|
64
|
Axit sulphuric
|
2807
|
00
|
00
|
Độ đậm đặc 98%.
|
65
|
Axit nitric
|
2808
|
00
|
00
|
Độ đậm đặc 99%.
|
66
|
Axit phosphoric
|
2809
|
20
|
|
Nồng độ từ 25% đến 52%.
|
67
|
Cacbon dioxit
|
2811
|
21
|
00
|
Độ tinh khiết > 99,6%. Dạng
lỏng và rắn.
- Hàm lượng CO2 khô:
96,6% min.
- Tạp chất (CH4,
CO, N2, H2, Ar…) : 3,4% max.
|
68
|
Amoniac
|
2814
|
20
|
00
|
Hàm lượng nhỏ nhất 99,8%; hàm
lượng nước đến 0,2%; hàm lượng dầu đến 5 ppm. Dạng lỏng.
|
69
|
NaOH
|
2815
|
11
|
00
|
Dạng rắn. Sử dụng trong công
nghiệp.
|
70
|
Sodium hydroxide
|
2815
|
12
|
00
|
Dạng dung dịch. Dùng điều chỉnh
độ pH hoặc được sử dụng như một chất độn.
|
71
|
Ô-xit kẽm
|
2817
|
00
|
10
|
Hàm lượng: 60% Zn, 80-90%
ZnO. Dạng bột.
|
72
|
Ô-xit nhôm
|
2818
|
20
|
00
|
Aluminium oxide.
|
73
|
Magie cacbonat
|
2836
|
99
|
90
|
Chất rắn, dạng bở.
|
74
|
Hydroxit nhôm
|
2818
|
30
|
00
|
Hàm lượng Al2O3≥
63%.
|
75
|
Dioxit mangan
|
2820
|
10
|
00
|
Hàm lượng MnO2 ≥
68%.
|
76
|
Peroxit kim loại khác
|
2825
|
90
|
00
|
Lithium sắt phốt phát sử dụng
làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4).
|
77
|
Canxi clorua
|
2827
|
20
|
|
Dạng bột, màu trắng.
|
78
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
(Acid)
|
2827
|
39
|
90
|
Thành phần trong 1.000 ml
dung dịch gồm:
Natri clorid: 210,68g;
Kali clorid: 5,22g;
Calci clorid.2H2O:
9,00g;
Magnesi clorid.6H2O:
3,56g;
Acid acetic băng: 6,31g;
Dextrose monohydrat: 38,50g;
Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959
vừa đủ: 1.000 ml.
|
79
|
Poly Aluminum Chloride (PAC)
|
2827
|
32
|
00
|
Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt.
Hàm lượng oxit nhôm Al2O3 9,5-10,5%; hàm lượng kiềm
45-55%; hàm lượng SO4 2- 4,5%; As đến 1 ppm, Hg đến 0,1 ppm, Pb đến
5 ppm.
|
80
|
Nhôm sunphat loại thương phẩm
|
2833
|
22
|
10
|
Loại 1: Al2(SO4)3.18
H2O (≥15% Al2O3).
Loại 2: Al2(SO4)3.14
H2O (≥17% Al2O3).
|
81
|
Dicalcium phosphate (DCP)
|
2835
|
25
|
|
Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng:
photspho nhỏ nhất 17%; canxi nhỏ nhất 21%; flouride (F) cao nhất 0,18%;
arsenic (As) cao nhất 0,003%; heavy metal cao nhất 0,003%.
|
82
|
Lân trắng
|
2835
|
25
|
|
Hàm lượng P2O5>=20%.
|
83
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
(Bicarbonat)
|
2836
|
30
|
00
|
Thành phần trong 1.000 ml
dung dịch gồm:
Natri bicarbonat: 84 g;
Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959
vừa đủ 1.000 ml.
|
84
|
Canxi cacbonat (CaCO3)
|
2836
|
50
|
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng.
|
85
|
Bột cacbonat canxi có tráng
phủ axit stearic
|
2836
|
50
|
90
|
Sử dụng trong chế biến cao
su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,… có hàm lượng axit béo phủ bề mặt
2,8-3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng
trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình
trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm.
|
86
|
Sodium silicates/Natri
silicat (Na2SiO3)
|
2839
|
19
|
10
|
Dạng thuỷ tinh lỏng, dùng để
sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
|
87
|
Silicat flour
|
2839
|
90
|
00
|
Dạng bột, màu vàng sáng.
|
88
|
Zeolite 4A
|
2842
|
10
|
00
|
- Công thức hóa học:
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O
- Dùng làm nguyên liệu sản xuất
bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate).
|
89
|
Ôxy già công nghiệp
|
2847
|
00
|
10
|
Nồng độ ion axit (tính theo
axit sunfuric) đến 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi đến 0,08%. Độ ổn định ≥
97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) đến 0,025%. Nồng độ muối của
Axit Nitơric (tính theo NO3) đến 0,02%.
|
90
|
D-Glucitol (Sorbitol)
|
2905
|
44
|
00
|
Chất lỏng, không màu, không
mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm.
Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
|
91
|
Ete etylic
|
2909
|
11
|
00
|
Có tỷ trọng d=718g/cm3.
Tinh khiết về mặt hóa học.
|
92
|
Formalin
|
2912
|
11
|
10
|
Formaldehyde 37 ± 0,5 %,
methanol đến 0,4%, axit formic đến 0,03%.
|
93
|
Hoạt chất sản xuất thuốc
kháng sinh
|
2941
|
10
|
|
Bao gồm Amoxilin và
Ampicilin.
|
94
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm
tương tự
|
3005
|
10
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
3005
|
90
|
10/ 20/ 90
|
95
|
Băng dính vô trùng các loại
|
3005
|
10
|
90
|
Làm từ vải không dệt hoặc vật
liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc.
|
96
|
Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp
|
3006
|
10
|
|
Tiêu chuẩn QLCL EN ISO
13485:2016 và tiêu chuẩn sản phẩm USP 41.
Bao gồm: Loại phủ chất kháng
khuẩn MESIGHT, loại tự tiêu, loại không tiêu MSURE.
|
97
|
Gel bôi trơn, Gel siêu âm
|
3006
|
70
|
00
|
Sử dụng trong y tế.
|
98
|
Vật liệu dùng trám bít lỗ ống
tủy
|
3006
|
10
|
90
|
Bao gồm Absorbent Paper
Points và Gutta Percha Points. Được làm mềm bằng sức nóng. Sử dụng cho nha
khoa.
|
99
|
Menfrit
|
3207
|
20
|
10
|
Phối liệu men thủy tinh có
thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3,
CaO, Al2O3, … dạng mảnh.
|
100
|
Nhựa PU dùng cho mực in lụa
|
3208
|
90
|
90
|
Dùng cho in da giày.
|
101
|
Mực in Flexo
|
3215
|
11
|
90
|
Màu đen. In trên bao bì
carton.
|
102
|
Mực in Gravure
|
3215
|
11
|
90
|
Màu đen. In trên màng PP, PE,
OPP.
|
103
|
Hoa hồi khô, tinh dầu hồi,
tinh dầu quế
|
3301
|
|
|
|
104
|
Dung dịch vệ sinh tai- mũi -
họng- răng miệng.
|
3307
|
|
|
Thành phần chính gồm natri
clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có
vật lạ.
|
105
|
Dung dịch/ gel/ kem dùng
ngoài da
|
3307
|
|
|
Có thành phần chủ yếu là bạc
nano, natriclorid, calci clorid, natri metasilicat và các thành phần khác; được
đóng gói dạng trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da.
|
106
|
Dung dịch/gel/gói bột/viên đặt
phụ khoa, vệ sinh nữ/nam
|
3307
|
|
|
Có thành phần chủ yếu là muối
tinh khiết, lô hội, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác.
|
107
|
Tắm gội trẻ em, người lớn
|
3307
|
|
|
Dung dịch tắm gội trẻ em, người
lớn có thành phần chủ yếu là bạc nano, chiết xuất từ cây sài đất, cây kinh giới
và các thành phần khác.
|
108
|
Dung dịch/ gói ngâm tay, chân
|
3307
|
|
|
Được chiết xuất từ các loại
thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và
sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân.
|
109
|
Collagen
|
3504
|
00
|
00
|
Trích ly từ da cá da trơn.
|
110
|
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm
lớn
|
3506
|
|
|
Để dán gạch tấm lớn có kích
thước đến 800x800 (mm).
|
111
|
Thuốc nổ đã điều chế
|
3602
|
00
|
00
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công
nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số
03/2006/QĐ- BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
|
112
|
Thuốc nổ công nghiệp và phụ
kiện nổ
|
3602
|
00
|
00
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ
công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số
03/2006/QĐ- BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
|
113
|
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
|
3603
|
|
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ
công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số
03/2006/QĐ- BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
|
114
|
Dung dịch hiện bản
|
3707
|
90
|
90
|
Gồm các loại: GSP85; GSP100;
GSP500; GSP800; GUM.
|
115
|
Dung dịch làm sạch dụng cụ y
tế
|
3808
|
94
|
90
|
Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng
cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa
trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản
phẩm.
|
116
|
Dung dịch khử khuẩn mức độ
trung bình dụng cụ y tế
|
3808
|
94
|
90
|
Dùng làm sạch và khử khuẩn mức
độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu
nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động
bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong
thành phần sản phẩm.
|
117
|
Dung dịch khử khuẩn mức độ
cao dụng cụ y tế
|
3808
|
94
|
90
|
Dùng khử khuẩn mức độ cao dụng
cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt
chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde.
|
118
|
Corrosion Inhibitor
- Chất ức chế ăn mòn
|
3811
|
90
|
10
|
Chất lỏng màu hổ phách; pH =
6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 12,78oC (55oF);
dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối
(relative density) 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density) 6,8909; điểm
hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): - 40oC (-40oF).
|
119
|
Biocide - Chất diệt khuẩn /
Thuốc khử trùng
|
3811
|
90
|
90
|
Thành phần hoạt chất chính là
Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị
cay; pH = 3,1-4,5; điểm tan chảy (melting point) <0oC (<32oF);
điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC (>
203oF); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16oC);
độ nhớt động học - viscosity kinematic (40oC) <10cSt.
|
120
|
Demulsifier - Chất phá nhũ
tương
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan
chảy (melting point) <-35oC (<-31oF); điểm mốc
cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55oC (>131oF);
mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16o C); độ
nhớt động học - viscocity kinematic (40oC): 20cSt.
|
121
|
Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu
trong nước
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng màu hổ phách, mùi
amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup):
21,1oC (70oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable,
vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC);
tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour
point): -28,9oC (- 20oF).
|
122
|
Chất hạ nhiệt độ đông đặc
(Pour point depressants)
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm;
điểm tan chảy (melting point) - 7oC (19,4oF); điểm mốc
cháy đóng nắp (flash point closed cup) 24oC (75,2oF); mật
độ tương đối (relative density) 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động
học (viscocity kinematic) tại 40oC là 10cSt.
|
123
|
Hợp chất làm mềm dẻo cao su
hay plastic
|
3812
|
20
|
00
|
Chất hoá dẻo DOP.
|
124
|
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật
|
3821
|
00
|
10
|
Sử dụng một lần cho các mục
đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong phòng thí nghiệm để nuôi cấy các
vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm,…
|
125
|
Dung dịch nhuộm
|
3822
|
00
|
90
|
Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ
mẫu bệnh phẩm.
|
126
|
Dụng cụ phát hiện thai sớm
|
3822
|
00
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
127
|
Dụng cụ phát hiện ngày rụng
trứng
|
3822
|
00
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
128
|
Dụng cụ phát hiện các chất
gây nghiện
|
3822
|
00
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
129
|
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi
măng, vữa và bê tông
|
3824
|
40
|
00
|
TCVN 8826:2011.
|
130
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn
không co
|
3824
|
50
|
00
|
TCVN 9204:2012.
|
131
|
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn
lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà
công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
|
132
|
Sorbitol
|
3824
|
60
|
00
|
Chất lỏng, không màu, không
mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và
các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%. Trừ loại thuộc phân nhóm
2905.44.
|
133
|
Khí tiệt trùng
|
3824
|
81
|
00
|
Bao gồm EO và CO2.
|
134
|
Hạt nhựa LLDPE
|
3901
|
10
|
92
|
Dạng nguyên sinh.
|
135
|
Hạt nhựa HDPE
|
3901
|
20
|
00
|
Dạng nguyên sinh.
|
136
|
Hạt nhựa tổng hợp
|
3901
|
90
|
90
|
Dạng nguyên sinh.
|
137
|
Hạt nhựa PP
|
3902
|
10
|
30
|
PolyPropylene dạng nguyên
sinh. Trừ loại có độ bền kéo đạt tiêu chuẩn ISO 527.
|
138
|
Polypropylene Homo polymer/
Random copolymer
|
3902
|
10
|
30/ 40/ 90
|
Polypropylene với hàm lượng
Comonomer dưới 5%.
|
139
|
Polypropylen Block copolymer
|
3902
|
30
|
30/ 90
|
Polypropylene với hàm lượng
Comonomer từ 5% trở lên.
|
140
|
PP Copolymer
|
3902
|
30
|
30/ 90
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại độ
bền va đập đạt tiêu chuẩn ISO 180 tại điều kiện xuống đến -20oC.
|
141
|
Hạt nhựa EPS
|
3903
|
30
|
90
|
Dạng nguyên sinh.
|
142
|
Hạt nhựa GPPS
|
3903
|
11
|
10
|
Dạng nguyên sinh.
|
143
|
Hạt nhựa PS
|
3903
|
19
|
20
|
Dạng nguyên sinh.
|
144
|
Hạt nhựa HIPS
|
3903
|
19
|
20
|
Dạng nguyên sinh.
|
145
|
Hạt nhựa ABS
|
3903
|
30
|
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có
độ cứng đạt tiêu chuẩn ISO 2039, Rockwell.
|
146
|
Hạt nhựa PVC
|
3904
|
10
|
91
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có
độ đàn hồi khi đứt đạt tiêu chuẩn ISO 527.
|
147
|
Hạt nhựa PMMA
|
3906
|
10
|
90
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có
độ trong suốt đạt tiêu chuẩn ASTM D1746.
|
148
|
Hạt nhựa POM
|
3907
|
10
|
00
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có
độ mài mòn đạt tiêu chuẩn ASTM D7027.
|
149
|
Hạt nhựa PPE
|
3907
|
20
|
90
|
Dạng nguyên sinh.
|
150
|
Hạt nhựa PC
|
3907
|
40
|
00
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có
khả năng kháng thời tiết đạt tiêu chuẩn SAE J2527.
|
151
|
Hạt nhựa PET
|
3907
|
69
|
10
|
Dạng nguyên sinh.
|
152
|
Hạt nhựa PBT
|
3907
|
99
|
90
|
Dạng nguyên sinh.
|
153
|
Urea Formaldehyde Concentrate
85% (UFC85)
|
3909
|
10
|
90
|
Hàm lượng Formaldehyde 60 ±
0,5%; hàm lượng Urea 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol đến 0,5 %; hàm lượng Axit
formic đến 0,04 %.
|
154
|
Ống nước nhựa HDPE loại cứng
|
3917
|
21
|
00
|
Đường kính đến 110 mm. Có hệ
số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hoá dưới tia cực
tím, chịu được nhiệt độ -40oC.
|
155
|
Ống nước nhựa PPR
|
3917
|
22
|
00
|
Đường kính đến 90 mm, chịu
nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung
khi dòng nước chảy qua.
|
156
|
Ống PVC loại cứng
|
3917
|
23
|
00
|
Đường kính đến 200 mm.
|
157
|
Ống bằng nhựa cho xe máy
|
3917
|
29
|
|
Ống dẫn, ống vòi, và các phụ
kiện dùng để ghép nối chúng, bằng nhựa plastic.
|
158
|
Ống bọc chống ăn mòn
|
3917
|
39
|
|
Chất liệu bọc bằng PE/PP hoặc
FBE.
|
159
|
A-nốt hy sinh nhôm chống ăn
mòn
|
3917
|
39
|
|
ISO 15589-2-2012. Dạng tấm,
trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm.
|
160
|
Ống nhựa nhôm nhiều lớp
|
3917
|
39
|
|
Đường kính trong đến 35 mm.
|
161
|
Màng nhựa (plastic)
|
3920
|
43
|
90
|
Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng
chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng.
|
162
|
Panel Polyuretan
|
3921
|
13
|
99
|
Dày đến 200 mm.
|
163
|
Bao bì PE
|
3923
|
21
|
99
|
Tem, túi trùm mủ cao su thành
phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt
PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02
mặt trên bao bì PP.
|
164
|
Bao bì PP
|
3923
|
29
|
90
|
Loại bao một lớp, trong tráng
màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg.
|
165
|
Nút chặn đuôi kim luồn bằng
nhựa
|
3923
|
50
|
00
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối
Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
|
166
|
Xô đựng nước thải có nắp
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng trong y tế.
|
167
|
Kẹp rốn
|
3926
|
90
|
39
|
Bằng plastic. Sử dụng trong y
tế.
|
168
|
Ống hút điều kinh/Ống hút
thai
|
3926
|
90
|
39
|
Bằng plastic. Sử dụng trong y
tế.
|
169
|
Túi đựng nước thải
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng cho y tế.
|
170
|
Túi đựng nước tiểu
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng cho y tế.
|
171
|
Bao tiểu nam
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng cho y tế.
|
172
|
Kim ống tẩy rửa
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng để dẫn dịch tẩy rửa từ
bình dịch để rửa vết thương.
|
173
|
Dẫn hướng xích cam bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
Bằng plastic, dùng hỗ trợ
xích cam hoạt động nhẹ nhàng và chuẩn xác.
|
174
|
Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4
|
4001
|
21
|
|
Tiêu chuẩn Greenbook 1969. Trọng
lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm
± 5 mm. Trọng lượng 111,11 kg; dài 600 ± 20 mm, rộng 500 mm ± 20 mm, cao 400
mm ± 20 mm. Được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc, được xông bằng khói
củi, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt cao. Ít bị lão hóa,
dùng cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao.
|
175
|
Cao su Skimblock
|
4001
|
22
|
90
|
TCVN 3769:2016.
|
176
|
Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp
ly tâm (Cao su Latex LA, MA, ULP - LA)
|
4001
|
10
|
21
|
TCVN 6314:2013; TCCS
107:2012. Hàm lượng NH3 không quá 0,5%. Đóng trong tank hoặc
flexibags.
|
177
|
Cao su ly tâm có DRC ≥ 60%
|
4001
|
10
|
11
|
TCVN 6314:2013; TCCS
107:2012. Hàm lượng NH3 trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags.
Bao gồm cao su Latex HA và ULP - HA.
|
178
|
Mủ tờ RSS
|
4001
|
21
|
|
TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN;
TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN.
|
179
|
Cao su SVR
|
4001
|
22
|
40
|
TCVN 3769:2016, TCCS
112:2017. Bao gồm: Cao su SVR 10, SVR CV 10, SVR 20, SVR 20CV, SVR CV40, SVR
CV50, SVR CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60.
|
180
|
Ống cao su chịu áp lực các loại
|
4009
|
|
|
Trừ loại chuyên dùng để sản
xuất phụ tùng, bộ phận ô tô. Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290,
40093199, 40093290, 40094100, 40094290.
|
181
|
Băng chuyền, băng tải
|
4010
|
|
|
Gồm các mã HS: 40101200,
40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600,
40103900.
|
182
|
Săm xe đạp
|
4013
|
20
|
00
|
TCVN 1591-2:2006.
|
183
|
Săm xe máy
|
4013
|
90
|
20
|
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT,
SNI.
|
184
|
Găng tay y tế
|
4015
|
11/ 19
|
00
|
Sử dụng trong y tế.
|
185
|
Găng tay cao su gia dụng
|
4015
|
19
|
00
|
Trọng lượng 90 - 110 gram,
chiều dài 320 - 425 mm, bề dày 0,45 - 0,55 mm, độ bền kéo đứt 250 kgf/cm2.
Đảm bảo an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm thủy hải sản.
|
186
|
Mũ an toàn
|
4015
|
|
|
Kích thước 285 x 234 x 150
(mm); khối lượng của mũ 460g và 354g; độ đâm xuyên 30 Nm; không chạm đầu, độ
giảm chấn ở điều kiện 50oC là 50 Nm (không hư hỏng); độ bền cháy
không bắt cháy sau 5s; sử dụng trong hầm lò và ngoài trời.
|
187
|
Vòng đệm cao su
|
4016
|
93
|
90
|
Dung sai quản lý đến 0,01mm,
dùng cho bình gas và xe máy.
|
188
|
Vòng dây cao su lưu hóa cho
xe máy
|
4016
|
99
|
12
|
Vòng đệm, gioăng, phớt bằng
cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để
tránh rò rỉ, bụi.
|
189
|
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa
cho xe máy
|
4016
|
99
|
12
|
Tác dụng để giảm rung trong
quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ của xe.
|
190
|
Đai bằng cao su lưu hóa cho
xe máy
|
4016
|
99
|
12
|
Dùng giữ bình ắc quy cho xe.
Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy.
|
191
|
Thảm cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp đến 35 kV.
Kích thước 1x0,64x0,008 (m).
|
192
|
Thảm cao su thể dục thể thao
|
4016
|
99
|
99
|
Kích thước 1 x 0,008 (m).
|
193
|
Ủng cách điện, găng tay cách
điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp đến 35 kV.
|
194
|
Chân đế cao su
|
4016
|
99
|
99
|
Cao su đã lưu hóa, không xốp,
dùng cho máy ảnh.
|
195
|
Nắp đậy cao su
|
4016
|
99
|
99
|
Cao su đã lưu hóa, không xốp,
dùng cho máy ảnh.
|
196
|
Tấm đệm cao su
|
4016
|
|
|
Trừ loại sử dụng cho xe ô tô
con dưới 9 chỗ ngồi.
|
197
|
Da bò đã thuộc
|
4104
|
|
|
Không có lông, đã hoặc chưa lạng
xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
|
198
|
Dăm gỗ
|
4401
|
21/ 22
|
00
|
Loại từ cây là kim và loại
không từ cây lá kim.
|
199
|
Viên gỗ (viên nén năng lượng)
|
4401
|
31
|
00
|
ISO 9001. Được làm bằng sinh
khối (mùn cưa, dăm bào,...) nén lại thành viên dưới áp lực cao.
|
200
|
Gỗ dùng kê lót giàn khoan
|
4407
|
99
|
90
|
Có độ dày trên 6 mm.
|
201
|
Ván lạng mỏng
|
4408
|
90
|
90
|
Có độ dày không quá 6 mm.
|
202
|
Thanh gỗ nhỏ
|
4421
|
99
|
20
|
Để làm diêm.
|
203
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801
|
00
|
11/ 12/ 13/ 14
|
Định lượng từ 42-55 g/m2.
|
204
|
Giấy, bìa giấy không tráng
|
4802
|
|
|
Dùng để in, viết, photocopy,
làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ
40-120 g/m2.
|
205
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng.
Định lượng 68-75 g/cm2.
|
206
|
Giấy bao gói không tráng có độ
bền thấp chưa tẩy trắng
|
4804
|
31
|
90
|
Để bao gói hàng và sản xuất hộp
đựng hàng loại nhỏ.
|
207
|
Giấy và bìa không tráng dạng
cuộn hoặc tờ
|
4807
|
00
|
00
|
Loại sóng, thường, Duplex 2 mặt,
Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám.
|
208
|
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc
thuốc lá
|
4813
|
|
|
Định lượng 28-30 g/cm2.
|
209
|
Tút đựng thuốc lá
|
4819
|
10
|
00
|
Kích thước: 366 x 287 (mm) và
376 x 287 (mm). Làm giấy hoặc bìa. Dùng cho loại 200 điếu/20 điếu mỗi bao,
bao mềm.
|
210
|
Nhãn vỏ bao thuốc lá
|
4819
|
10
|
00
|
Loại 20 điếu, bao cứng.
|
211
|
Hộp an toàn
|
4819
|
20
|
00
|
Tiêu chuẩn E10/IC.2.
|
212
|
Ống giấy
|
4822
|
90
|
90
|
Rộng 400 mm, dài 1,85 m.
|
213
|
Lụa tơ tằm
|
5007
|
20
|
|
Có chứa 85% trở lên tính theo
trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn.
|
214
|
Vải áo kimono
|
5007
|
20
|
90
|
Thêu theo mẫu.
|
215
|
Sợi Ne chải thô
|
5205
|
13
|
00
|
100% cotton. Bao gồm: Ne 28/1
và Ne 30/1.
|
216
|
Sợi dệt Ne 30/1 đến Ne 40/1
|
5205
|
14
|
00
|
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho
dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên
chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai.
|
217
|
Sợi cotton (đơn chải thô)
|
5205
|
12/ 13/ 14
|
00
|
100% cotton, sợi đơn chải thô
chi số đến 50. Cho dệt kim và dệt may.
|
218
|
Sợi cotton (đơn chải kỹ)
|
5205
|
22/ 23/ 24
|
00
|
100% cotton, sợi đơn chải kỹ.
Chi số 20 - 50. Cho dệt kim và dệt thoi.
|
219
|
Sợi cotton (xe chải thô)
|
5205
|
32/ 33/ 34
|
00
|
100% cotton, sợi xe chải thô.
|
220
|
Sợi cotton (xe chải kỹ)
|
5205
|
42/ 43/ 44
|
00
|
100% cotton, sợi xe chải kỹ.
|
221
|
Sợi bông
|
5205
|
11/ 12/ 13/ 14/ 22/ 23/ 24/ 32/ 33/ 42/ 43
|
00
|
Trừ chỉ khâu.
|
222
|
Sợi CVCD các chi số 20 ~24
|
5206
|
12
|
00
|
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/
dệt kim).
|
223
|
Ne 20 Tcd (87/13)
|
5206
|
12
|
00
|
87% PE, 13% cotton chải thô
Ne 20/1.
|
224
|
Sợi CVCD các chi số 20-24
|
5206
|
12
|
00
|
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/
dệt kim).
|
225
|
Sợi CVCD các chi số 30 ~32
|
5206
|
13
|
00
|
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/
dệt kim).
|
226
|
Ne 30 CVCd (52/48) W
|
5206
|
13
|
00
|
48% PE, 52% cotton chải thô
Ne 30/1.
|
227
|
Ne 30 CVCd (60/40) W
|
5206
|
13
|
00
|
40% PE, 60% cotton chải thô
Ne 30/1.
|
228
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số
20 ~24
|
5206
|
22
|
00
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt
thoi /dệt kim).
|
229
|
Ne 26 CVCm (60/40) W
|
5206
|
22
|
00
|
40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne
26/1.
|
230
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số
20-24
|
5206
|
22
|
00
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt
thoi/dệt kim).
|
231
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số
30 ~40
|
5206
|
23
|
00
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt
thoi /dệt kim).
|
232
|
Ne 30 CVCm (52/48) W
|
5206
|
23
|
00
|
48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne
30/1.
|
233
|
Ne 40 CVCm (60/40) W
|
5206
|
23
|
00
|
40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne
30/1.
|
234
|
Sợi pha CVC
|
5206
|
12/ 13/ 14/ 22/ 23/ 24/ 32/ 33/ 34/ 42/ 43/ 44
|
00
|
- 52% cotton, 48% polyester,
sợi đơn chải thô
- 60% cotton, 40% polyester,
sợi đơn chải kỹ
- 70% cotton, 30% polyester,
sợi xe chải thô
- Sợi xe chải kỹ.
|
235
|
Vải, vải bông
|
5208
|
11/ 12/ 13/ 19
|
00
|
Có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
236
|
Vải Jean các loại
|
5209
|
22
|
00
|
100% cotton, cotton
polyester, cotton polyester pandex,… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến
63', chi số sợi 6 đến 16Ne.
|
237
|
Vải dệt thoi từ sợi bông
|
5209
|
12
|
00
|
Chưa tẩy trắng, có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
|
238
|
Vải dệt thoi từ sợi pha
(Kate)
|
5210
|
11
|
00
|
Loại sợi pha (65/35, 83/17)
và loại từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng
và có vân điểm.
|
239
|
Mụn dừa
|
5305
|
00
|
22
|
|
240
|
Chỉ xơ dừa
|
5308
|
10
|
00
|
Chỉ rối, chỉ suôn.
|
241
|
Sợi dún 100% Polyester (sợi
DTY)
|
5402
|
33
|
00
|
0,45<DPF≤5,04. Độ lệch độ
mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥3,9 g/den; độ
giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC:
±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15
(HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm.
|
242
|
Sợi monofilament tổng hợp
|
5404
|
12/ 19
|
00
|
Có độ mảnh từ 67 decitex trở
lên và kích thước mặt cắt ngang đến 1 mm; dải và dạng tương tự; từ vật liệu dệt
tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
243
|
Lưới chắn côn trùng
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi filament
tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước dày 0.4
mm x rộng 90- 180 cm.
|
244
|
Vải dệt polymer
|
5407
|
72
|
00
|
TCVN 10038:2013.
|
245
|
Vải 100% visco
|
5408
|
10
|
90
|
TCVN 10038:2013.
|
246
|
Xơ polyester PSF
|
5503
|
20
|
00
|
Xơ staple tổng hợp.
|
247
|
Xơ polyester tái chế
|
5503
|
20
|
00
|
83% xơ, 17% polyester.
|
248
|
Sợi pha giữa cotton chải kỹ
và polyester chi số 20- 50
|
5506
|
22/ 23/ 24
|
00
|
CVCM Ne20-Ne50 (65%
Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17%
Polyester), (52% Cotton/48% Polyester).
|
249
|
Chỉ khâu
|
5508
|
10
|
|
Làm từ xơ staple tổng hợp.
|
250
|
Sợi polyester
|
5509
|
21
|
00
|
100% Polyester.
|
251
|
Sợi pha TR
|
5509
|
51
|
00
|
65% Polyester, 35% Viscose và
50% Polyester, 50% Viscose.
|
252
|
Sợi pha giữa polyester và
cotton
|
5509
|
53
|
00
|
Bao gồm loại chải thô và chải
kỹ. Chi số 20 - 50. Thành phần TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60%
Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48%
Cotton).
|
253
|
Sợi pha TC
|
5509
|
53
|
00
|
65%-83% Polyester, 17% - 50%
Cotton.
|
254
|
Sợi pha cotton
|
5509
|
53
|
00
|
Bao gồm loại 65% và 35%
Cotton.
|
255
|
Sợi TCD (87/13) các chi số 20
~30
|
5509
|
53
|
00
|
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/
dệt kim).
|
256
|
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số
20 ~46
|
5509
|
53
|
00
|
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/
dệt kim).
|
257
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
5509
|
|
|
Gồm các mã HS: 55091100,
55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200.
|
258
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
5510
|
|
|
Gồm các mã HS: 55101100,
55103000, 55101200.
|
259
|
Vải PE, Tencel
|
5511
|
30
|
00
|
65% PE, 35% Tencel.
|
260
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng
hợp
|
5513
|
23/ 31
|
00
|
Có tỷ trọng xơ staple dưới
85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.
|
261
|
Vải cotton + PE
|
5514
|
19/ 23/ 30/ 49
|
00
|
Vải 35% cotton + 65% PE trọng
lượng >170g/m2, bải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2.
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải in hoa.
|
262
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon
|
5515
|
11
|
00
|
Vải may áo, may quần dệt vân
chéo, vân điểm nhuộm màu.
|
263
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
5515
|
13
|
00
|
Vải may đồng phục, thời trang
kiểu dệt vân điểm, vân chéo.
|
264
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon
|
5515
|
19
|
00
|
Vải may đồng phục, thời trang
kiểu dệt vân điểm, vân chéo.
|
265
|
Vải 100% tencel
|
5516
|
11/ 12/ 13/ 14
|
00
|
Bao gồm: vải trắng tiền xử
lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa.
|
266
|
Vải 35% cotton + 65% rayon
|
5516
|
41/ 42/ 43/ 44
|
00
|
Bao gồm: vải trắng tiền xử
lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa.
|
267
|
Vải địa kỹ thuật các loại
|
5603
|
94
|
00
|
Sử dụng trong xây dựng, giao
thông, thủy lợi, hạ tầng. Trọng lượng trên 150g/m2.
|
268
|
Khăn mộc
|
5802
|
11
|
00
|
Làm từ vải lông các loại, các
loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng.
|
269
|
Khăn bông các loại
|
5802
|
19
|
00
|
Dệt thoi tạo vòng bông, 100%
cotton, khăn trắng, khăn nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng
110-1.000g/m2.
|
270
|
Dây đai thun các loại
|
5806
|
20
|
|
Rộng đến 80mm, dài đến 500m.
|
271
|
Nhãn dệt các loại dệt thoi
|
5807
|
10
|
00
|
Các loại nhãn, phù hiệu và
các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành
hình hoặc kích cỡ, không thêu.
|
272
|
Vải bạt đã được xử lý
|
5901
|
90
|
20
|
Vải canvas đã xử lý để vẽ.
|
273
|
Vải dệt đã được hồ cứng
|
5901
|
90
|
90
|
Dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc
loại tương tự.
|
274
|
Băng dính 2 mặt bằng vải dệt
cao su hóa
|
5906
|
10
|
00
|
Dùng trong văn phòng, thực phẩm,
ngành bao bì, điện, điện tử.
|
275
|
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc
phủ bằng các vật liệu khác
|
5907
|
00
|
60
|
Được tráng chống thấm.
|
276
|
Lưới che nắng dùng trong nông
nghiệp
|
6006
|
31
|
90
|
Vải dệt kim từ sợi polyester,
đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn.
|
277
|
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp
|
6006
|
31
|
90
|
BA-152SP, 100% polyester khổ
58/60 (inch).
+ DS-71+BA-152SP vải dệt kim
100% polyester khổ 56/58 (inch).
+ BA-152SP in Grey1: vải dệt
kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58/60 (inch).
+ BA-152SP in Grey2: vải dệt
kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58/60 (inch).
|
278
|
Quần áo may sẵn và sản phẩm
may
|
6103
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ,
áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
sooc (trừ áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
279
|
Găng tay len
|
6116
|
91
|
00
|
Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn.
|
280
|
Áo choàng phẫu thuật
|
6211
|
43
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
281
|
Bộ săng (khăn) chụp mạch
vành/mổ tim hở
|
6211
|
43
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
282
|
Khẩu trang y tế, quần áo y tế,
nón y tế
|
6307
|
90
|
40
|
Đáp ứng quy định về trang phục
y tế do Bộ Y tế ban hành.
|
283
|
Các bộ phận của giày, dép, ghệt
và các sản phẩm tương tự
|
6406
|
|
|
Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế
trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm
tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận.
|
284
|
Đá nhân tạo gốc thạch anh
|
6803
|
00
|
00
|
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3;
cường lực uốn 40÷70 N/mm3; độ hút nước 0,022÷0,038% theo khối lượng.
|
285
|
Bột mài (hạt mài) nhân tạo
|
6805
|
30
|
00
|
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo
từ quặng bôxít nhôm.
|
286
|
Vải dệt kim từ sợi amiăng
|
6812
|
80
|
|
Từ sợi amiăng đã được gia
công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là
amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng,
đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13).
|
287
|
Ống thuỷ tinh y tế
|
7002
|
30
|
90
|
Đường kính đến 32 mm.
|
288
|
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh
đựng thuốc tiêm
|
7002
|
30
|
90
|
Dung tích đến 10 ml. Đáy bằng,
miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng.
|
289
|
Kính không có cốt lưới, phủ
màu toàn bộ
|
7005
|
21
|
90
|
TCVN 7529:2005. Độ dày đến 12
mm.
|
290
|
Kính cán hoa
|
7006
|
00
|
90
|
Dày đến 10 mm.
|
291
|
Kính gương
|
7009
|
|
|
Dày đến 18 mm.
|
292
|
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh
|
7010
|
90
|
40
|
Dung tích đến 30 ml.
|
293
|
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng
ống)
|
7011
|
10
|
|
Đường kính đến 40 mm.
|
294
|
Kính Mosaic
|
7016
|
10
|
00
|
Tạo thành từ thuỷ tinh nóng
chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của
từng công trình. Chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu
vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt.
|
295
|
Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực
|
7019
|
90
|
|
Đường kính đến 3.000 mm.
|
296
|
Cột điện thanh thép dạng ống
|
7038
|
20
|
19
|
Điện áp truyền tải đến 220
kV. Bao gồm cột được lắp tại vị trí néo/ lối các đường dây và cột được nắp tại
vị trí néo cuối. Vị trí néo của cột tại góc 90 độ giữa 2 đường dây. Theo yêu
cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác
nhau.
|
297
|
Kim cương thành phẩm, không
phải gia công tiếp
|
7102
|
39
|
00
|
Kích thước đến 5,4 mm.
|
298
|
Đá quý
|
7103
|
|
|
Bao gồm rubi và saphia.
|
299
|
Vàng
|
7108
|
13
|
00
|
Hàm lượng 99,99% Au. Không phải
tiền tệ, dạng bán thành phẩm.
|
300
|
Ngọc trai
|
7116
|
10
|
00
|
Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc
nuôi cấy.
|
301
|
Gang đúc (Gang thỏi)
|
7201
|
20
|
00
|
Không hợp kim. Dùng cho các nhà
máy luyện thép, sản xuất phôi thép.
|
302
|
Ferro mangan
|
7202
|
11
|
00
|
Hàm lượng Fe 65-75%. Hàm lượng
carbon trên 2% tính theo trọng lượng
|
303
|
Ferro silic
|
7202
|
21
|
00
|
Hàm lượng Fe ≤45%. Có hàm lượng
Silic trên 55% tính theo trọng lượng.
|
304
|
Ferro crom
|
7202
|
41
|
00
|
Hàm lượng Cr 50-65%. Hàm lượng
carbon 4 - 10% tính theo trọng lượng.
|
305
|
Ferro wolfram
|
7202
|
80
|
00
|
Hàm lượng W 75%, kích cỡ đến
50 mm.
|
306
|
Phôi thép (mặt cắt ngang hình
chữ nhật)
|
7207
|
11
|
00
|
Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần
chiều dày. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
|
307
|
Phôi thép (dạng bán thành phẩm)
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim.
Phôi tiết diện 130x130, 150x150, 165x165 (mm) hàm lượng C<0,60%:
+ Thép Carbon thấp
C<0,25%.
+ Thép Carbon trung bình
C=0,25-0,60%
- Phôi tấm có tiết diện
87x(900-1.500) và 72x(900-1.500) (mm):
+ Thép Carbon thấp
Cp=0,03-0,15%.
+ Thép Carbon trung bình
Cp=0,15- 0,28%.
|
308
|
Phôi đúc chính xác, phôi thép
hợp kim
|
7207
|
|
|
Để chế tạo phụ tùng, khuôn,
phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm
loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
|
309
|
Thép hình cán nóng SVP
|
7207
|
|
|
TCCS 14:2016/VMC;
TCCS 35:2018/VMC.
Dùng chế tạo vì chống lò
trong khai thác than hầm lò. Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm, chiều rộng
tiết diện thép đến 166 mm.
|
310
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng
|
7208
|
|
|
Được cán nóng, chưa phủ, mạ
hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều
dày 1,5-12,0 mm:
- Thép Carbon thấp
Cp=0,03-0,15%.
- Thép Carbon trung bình
Cp=0,15- 0,28%.
Gồm các mã HS: 72082600,
72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700.
|
311
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng
|
7209
|
|
|
Thép qua cán nguội liên tục
hoặc đảo chiều chưa qua phủ, mạ:
- Thép Carbon thấp
Cp=0,03-0,15%.
- Thép Carbon trung bình
Cp=0,15-0,28%. Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891,
72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090,
72091820, 72091890.
|
312
|
Tôn mạ kim loại và sơn phủ
màu khổ rộng >600 mm.
|
7210
|
|
|
Gồm các mã HS: 72101190,
72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912,
72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112,
72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010.
|
313
|
Tôn mạ màu
|
7210
|
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS
EN10346:2015; ASTM A653/A653-15.
Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng
đến 1.270 mm.
Thép qua cán nguội hoặc không
qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt:
- Thép Carbon thấp
Cp=0,03-0,15%.
- Thép Carbon trung bình
Cp=0,15- 0,28%. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010.
|
314
|
Thép dẹt cán nguội rộng từ
600 mm trở lên
|
7211
|
17
|
00
|
Tiêu chuẩn SAE1006-1017- SAE
J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%,
Mn< 0.60%, S< 0.03%, P < 0,035%.
|
315
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng
|
7211
|
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS
EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thành phần: C <
0,20%; Mn< 0.60%; S< 0.03%; P < 0,035%.
Gồm các mã HS: 72111919,
72112320, 72112390, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930,
72112990.
|
316
|
Tôn mạ kim loại và sơn phủ
màu khổ hẹp <600 mm
|
7212
|
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS
EN10346:2015; ASTM A653/A653-15.
Gồm các mã HS: 72122010,
72122020, 72122090, 72125029. Thành phần: C < 0,20%; Mn< 0.60%; S<
0.03%, P < 0,035%.
|
317
|
Thép cuộn (có răng khía,
rãnh, gân )
|
7213
|
10
|
|
Loại không hợp kim. Có răng
khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán.
|
318
|
Thép cuộn
|
7213
|
91
|
10
|
Dùng để sản xuất que hàn. Loại
không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm.
|
319
|
Thép cuộn
|
7213
|
91
|
20
|
Loại thép cốt bê tông. Loại
không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm.
|
320
|
Sắt hoặc thép không hợp kim
|
7213
|
|
|
Dạng thanh và que, dạng cuộn
cuốn không đều, được cán nóng. Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910,
72139920.
|
321
|
Thép thanh
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Gồm các mã HS:
72142031, 72142041, 72142051, 72142061.
|
322
|
Thép thanh, que
|
7215
|
50
|
91
|
Thép cốt bê tông. Loại không
hợp kim, chưa được gia công tạo hình và kết thúc nguội.
|
323
|
Thép không hợp kim dạng hình
|
7216
|
10/ 21/ 22/ 31/ 32/ 33/ 40
|
|
TCVN 7571-15:2019. Hình chữ
U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn.
|
324
|
Xà gồ thép
|
7216
|
91
|
00
|
Chiều cao đến 250 mm.
|
325
|
Thép không gỉ
|
7219
|
|
|
Thép cán nóng liên tục dạng
cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao
Cp=0,03- 0,15%.
Thép Carbon trung bình độ bền
cao Cp=0,15-0,28%.
|
326
|
Các sản phẩm của thép không gỉ
cán phẳng
|
7220
|
|
|
Thép cán nóng liên tục dạng
cuộn, chiều dày 1.5-12.0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao
Cp=0,03- 0,15%.
Thép Carbon trung bình độ bền
cao: Cp=0,15-0,28%.
|
327
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng
|
7225
|
30
|
90
|
Có chiều rộng từ 600 mm trở
lên. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày
1,5-12,0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao
Cp=0,03- 0,15%.
Thép Carbon trung bình độ bền
cao: Cp=0,15-0,28%.
|
328
|
Thép không gỉ chiều rộng
không quá 400mm
|
7226
|
99
|
11/ 19
|
Cán nóng liên tục dạng cuộn
chiều dày 1,5-12,0mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao
Cp=0,03- 0,15%.
Thép Carbon trung bình độ bền
cao Cp=0,15-0,28%.
|
329
|
Thép không gỉ chiều rộng trên
400 nhưng dưới 600mm
|
7226
|
99
|
91/ 99
|
Cán nóng liên tục dạng cuộn
chiều dày 1,5-12,0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03-
0,15%.
Thép Carbon trung bình độ bền
cao Cp=0,15-0,28%.
|
330
|
Thép cán kéo
|
7227
|
90
|
00
|
Cán kéo, rút dây hợp kim.
|
331
|
Thép hợp kim dạng hình
|
7228
|
70
|
90
|
Loại SS400, SS540 đến L130;
loại Q235 đến C180.
|
332
|
Ống và phụ kiện gang
|
7303
|
|
|
ISO 2531:1998. Chất liệu gang
xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm.
|
333
|
Đường ống
|
7304
|
31
|
90
|
Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc
thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn.
|
334
|
Ống áp lực (theo phân đoạn)
|
7304
|
39
|
20
|
Sử dụng trong công trình thuỷ
điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi.
|
335
|
Ống thép không gỉ
|
7304
|
41
|
00
|
Bộ phận chính của thiết bị khử
mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội.
|
336
|
Gối xoay cửa van cung
|
7304
|
|
|
Sử dụng trong công trình thuỷ
điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn.
|
337
|
Ống thép không hàn
|
7304
|
|
|
TCVN 11221:2015.
|
338
|
Đường ống và hệ thống lắp đặt
cho nồi hơi
|
7306
|
30
|
|
Chịu được áp suất cao, mỏng
hơn 150mm.
|
339
|
Ống áp lực, cửa van
|
7306
|
30
|
|
Bằng thép, dùng cho thuỷ điện,
dày đến 20 mm.
|
340
|
Ống thép chịu lực
|
7306
|
30
|
|
TCVN 8921:2012.
|
341
|
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt
|
7306
|
40
|
|
TCVN 6158:1996.
|
342
|
Ống thép hàn có mặt cắt ngang
|
7306
|
30/ 50/ 61
|
|
Được hàn có mặt cắt ngang hình
tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh
kiện, phụ tùng ô tô.
|
343
|
Cút góc 90°
|
7307
|
|
|
Loại có mặt bích 1-5/8'';
3-1/8''; loại không mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''.
|
344
|
Bộ chuyển đổi không mặt bích
sang mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8'' sang mặt bích
1-5/8''; 1-5/8'' sang mặt bích 3-1/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 4- 1/2'';
1-5/8'' sang mặt bích 7/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 4-1/2'' sang mặt
bích 3-1/8''.
|
345
|
Bộ ghép thẳng không mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8''; 1-5/8''.
|
346
|
Đầu nối mặt bích EIA
|
7307
|
|
|
7/8'' dùng cho cáp foam
1/2''; 7/8'' dùng cho cáp foam 7/8''; 1-5/8'' dùng cho cáp foam 1-5/8'';
3-1/8'' dùng cho cáp rỗng 3- 1/8''.
|
347
|
Cột thép điện lực đơn thân
|
7308
|
20
|
19
|
Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ
đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2
mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây.
|
348
|
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ
màu dạng múi
|
7308
|
90
|
99
|
Dày đến 0,55 mm; dài 3.500
mm.
|
349
|
Trụ anten
|
7308
|
90
|
99
|
Dây néo tam giác 330 cao đến
45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m;
dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m.
|
350
|
Cột tháp Turbine gió
|
7308
|
90
|
99
|
Đường kính cột đến 6.000 mm;
chiều dài cột đến 120.000 mm; độ dày thân cột đến 140 mm.
|
351
|
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng
|
7308
|
|
|
Cho TBA đến 500 kV.
|
352
|
Cáp thép chống xoắn
|
7312
|
10
|
10
|
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết
diện đến 170 mm2.
|
353
|
Xích di chuyển máy xúc EKG,
máy khoan CBIII 250
|
7315
|
|
|
TCCS 25:2016/VMC. Vật liệu hợp
kim đúc, chịu mài mòn.
|
354
|
Xích máng cào tải than, đá
MC420/22(30)
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích
f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc,
bu lông. Tương đương SGB420/22(30).
|
355
|
Xích máng cào tải than, đá,
MC420/30A
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích
f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc,
bu lông. Tương đương SGB420/30A.
|
356
|
Xích máng cào tải than, đá
MC520/40, MC620/40
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích
f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc,
bu lông. Tương đương SGB520/40, SGB620/40.
|
357
|
Xích hàn mắt tròn độ bền cao
dùng cho máy mỏ f14x50 sợi đến 15 mắt (L=750 mm)
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích
f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV.
|
358
|
Xích hàn mắt tròn độ bền cao
dùng cho máy mỏ f18x64 sợi 15 mắt (L=950 mm)
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích
f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, vật liệu 25MnV.
|
359
|
Xích hàn mắt tròn độ bền cao
dùng cho máy mỏ f22x86 sợi 11 mắt (L=950 mm)
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích
f22x86, lực kéo đứt 53 tấn, vật liệu 23MnNiMoCr54.
|
360
|
Xích hàn mắt tròn độ bền cao
dùng cho máy mỏ f14x50 sợi 19 mắt (L=950 mm)
|
7315
|
|
|
TCCS 08:2016/CKMK. Loại xích
f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV.
|
361
|
Vòng đệm lò xo
|
7318
|
21
|
00
|
Đường kính đến 48 mm. Lắp cho
đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,…
|
362
|
Lò xo lá
|
7320
|
10
|
12
|
Tiêu chuẩn DIN2094:2006. Trừ
loại dùng cho sản xuất ô tô.
|
363
|
Lò xo cuộn
|
7320
|
20
|
11
|
Làm từ thép không gỉ, thép hợp
kim, đồng,… dùng cho linh kiện xe máy.
|
364
|
Bi nghiền
|
7325
|
91
|
00
|
Bằng thép.
|
365
|
Cửa van phẳng, cửa van cong,
đường ống áp lực, lưới chắn rác
|
7325
|
|
|
Dùng cho các công trình thuỷ
lợi, thuỷ điện. Bằng thép dày đến 40 mm.
|
366
|
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu
sau tuabin
|
7325
|
|
|
Bằng thép, dùng cho thuỷ điện,
dày đến 40mm.
|
367
|
Dây điện từ dẹt
|
7408
|
11
|
10
|
Dây đồng, có kích thước mặt cắt
ngang đến 14mm. Tiết diện lớn nhất 50 mm2.
|
368
|
Dây đồng tròn
|
7408
|
11
|
90
|
Dây đồng, có kích thước mặt cắt
ngang đến 14mm. Tiết diện đến 630 mm2.
|
369
|
Đồng nguyên liệu dạng dây
|
7408
|
11
|
10
|
Để sản xuất dây cáp điện, đường
kính đến 14 mm.
|
370
|
Bạc, găng đồng
|
7411
|
22
|
00
|
Bằng hợp kim đồng. Tiết diện
đến 1.500 mm.
|
371
|
Phôi nhôm
|
7604
|
10
|
90
|
Không hợp kim, dạng định
hình. Không bao gồm loại phôi nhôm dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
|
372
|
Cáp nhôm bọc
|
7605
|
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung
áp.
|
373
|
Lon nhôm
|
7612
|
90
|
90
|
Loại 02 mảnh sử dụng trong
ngành công nghiệp giải khát.
|
374
|
Cáp điện
|
7614
|
|
|
Loại A, AC, ACSR, TK cho đường
dây truyền tải điện.
|
375
|
Cáp nhôm lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Cho đường dây trung áp, cao
áp.
|
376
|
Dây điện - cáp nhôm trần lõi
thép
|
7614
|
10
|
|
Tiết diện đến 1.200 mm2.
|
377
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc
nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 - 420 mm2 (đường kính nhỏ
hơn 25,3 mm)
|
7614
|
10
|
11
|
Trung tâm là phần lõi thép bọc
nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu
nhiệt (TAL). Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:
+ LL-ACSR/AS: 90oC.
+ LL-TACSR/AS: 150oC.
Giảm tổn thất truyền tải từ
10 - 25%.
Tải trọng tác dụng lên cột
tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
Chống ăn mòn tốt.
Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục
đích hay yêu cầu của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và
hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là
sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
|
378
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc
nhôm
- LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ
420- 490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
12
|
379
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc
nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn
hơn 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
19
|
380
|
Dây điện - cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Tiết diện đến 1.200 mm2.
|
381
|
Cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Cho đường dây trung áp, cao
áp.
|
382
|
Dây nhôm lõi Composite (ACCC)
có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm
|
7614
|
90
|
11
|
- Trung tâm là lõi composite
tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình
thang.
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất
180oC trong vận hành bình thường.
- Tải dòng điện gấp 2 lần so
với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn
giữ được trọng lượng như dây truyền thống.
- Chịu lực tốt hơn, khả năng
tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng
cột tháp sử dụng.
- Lõi có khả năng chịu lực
cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường.
- Trong điều kiện tải cân bằng
có thêm làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng
đường kính và trọng lượng. Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS.
|
383
|
Dây nhôm lõi Composite (ACCC)
có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
|
7614
|
90
|
12
|
384
|
Dây nhôm lõi Composite (ACCC)
có đường kính lớn hơn 28,28 mm
|
7614
|
90
|
19
|
385
|
Lưới sàng khe thép trắng
|
7616
|
91
|
00
|
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
Kích thước (mm):
1.219x486x36x0.5; 608x486x36x0.5; 1.219x587x36x0.5; 608x587x36x0.5;
1.050x1050x20x0.75; 1.220x587x53x0.5; 915x587x53x0.5; 915x468x53x0.5;
1.220x486x53x0.5; 1.220x587x53x0.5; 1.220x890x25x6.
Vật liệu SUS304.
|
386
|
Lưới sàng cong
|
7616
|
91
|
00
|
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
Vật liệu SUS304.
Kích thước (mm):
2.036Rx2.200x1; 2.036Rx770x1.5; 2.036Rx2.190x1.5; 1.018Rx1.190x1.5.
|
387
|
Chì
|
7801
|
10
|
00
|
Hàm lượng 99,6% Pb.
|
388
|
Kẽm
|
7901
|
11
|
00
|
Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở
lên tính theo trọng lượng.
|
389
|
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)
|
7903
|
10/ 90
|
00
|
Hàm lượng 48-50% Zn.
|
390
|
Thiếc
|
8001
|
10
|
00
|
Hàm lượng 99,75% Sn.
|
391
|
Dụng cụ gia công cơ khí
|
8203
|
10/ 20/ 30/ 40
|
00
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt),
panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng
cụ cầm tay tương tự.
|
392
|
Biển báo an toàn
|
8310
|
00
|
00
|
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp
và sợi thuỷ tinh.
|
393
|
Điện cực hàn wolfram
|
8311
|
10
|
90
|
Đã được phủ chất trợ dung.
Kích thước (mm): 2,4 x 175; 2,4 x150; 3,2 x 175; 3,2 x 150; 1,6x 175; 4x 175.
|
394
|
Cánh lọc thép trắng dùng cho
máy lọc ép tăng áp
|
8405
|
|
|
TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN.
Bằng thép không gỉ SUS 304.
|
395
|
Tấm âm cực
|
8451
|
90
|
90
|
Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng
thép inox 316L cho bể nhuộm màu.
|
396
|
Vanh (Liner) gạch ceramic và
granit
|
8474
|
90
|
10
|
Kích thước đến 60 cm, số chu
kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ.
|
397
|
Van dao điều khiển bằng tay
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN
400) thân van bằng gang dẻo, đĩa gang dẻo mạ nikel, ti van bằng thép không gỉ
SS416.
|
398
|
Van dao thép trắng
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp
suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN
400). Bằng thép SUS 304.
|
399
|
Van dao tốc độ mở 8 giây/hành
trình.
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN
400), bằng thép chịu mài mòn cao.
|
400
|
Van dao không mở bằng khí nén
và Van một chiều loại 2 lá lật
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN
400), bằng thép chịu mài mòn cao.
|
401
|
Van một chiều WCB loại không
mở cánh
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
Áp suất PN10-25, đường kính ( DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400),
bằng thép WCB.
|
402
|
Van bướm điều khiến bằng tay
loại 4 đến 8 lỗ
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN
400), bằng thép chịu mài mòn cao.
|
403
|
Rọ đồng
|
8481
|
30
|
90
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
404
|
Van một chiều
|
8481
|
30
|
20
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
405
|
Vòi vườn
|
8481
|
80
|
50
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
406
|
Van cửa đồng
|
8481
|
80
|
61
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
407
|
Van bi đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
408
|
Van bi liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
409
|
Van góc đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
410
|
Van góc liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Chịu áp lực đến 16kg/cm2.
Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
|
411
|
Các loại trục răng, bánh răng
|
8483
|
|
|
TCCS 27:2016/VMC. Mô đun từ
m30 đến m36, đường kính đến 6.300 mm, khối lượng đến 12.000 kg.
|
412
|
Cụm hộp số thuỷ
|
8483
|
40
|
20
|
Gắn động cơ diesel đến 15 CV.
|
413
|
Mô tơ chổi than
|
8501
|
10
|
91
|
Có công suất không quá 37,5
W. Dùng cho máy in. Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509
hoặc 8516.
|
414
|
Chấn lưu đèn huỳnh quang dạng
ống
|
8504
|
10
|
00
|
Điện áp đến 220 V - 50 Hz;
công suất đến 40 W.
|
415
|
Cuộn cảm
|
8504
|
50
|
93
|
Dùng cho biến thế điện, máy
biến đổi điện tĩnh. Có công suất danh định không quá 2.500 kVA.
|
416
|
Đèn lò
|
8513
|
10
|
30
|
Dòng điện đến 10 A.
|
417
|
Thẻ từ
|
8523
|
21
|
|
Dùng cho thiết bị kiểm soát
ra, vào.
|
418
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
10
|
00
|
Điện áp đến 35 kV; dòng điện
đến 100 A.
|
419
|
Cầu dao cách ly
|
8535
|
30
|
|
Điện áp đến 220 kV.
|
420
|
Cầu dao phụ tải trung áp
|
8535
|
30
|
11
|
Điện áp đến 36 kV.
|
421
|
Cầu dao phụ tải
|
8535
|
30
|
11
|
Điện áp đến 35 kV. Dòng điện
định mức đến 630 A.
|
422
|
Cầu dao cao thế
|
8535
|
30
|
|
Điện áp đến 220 kV. Dòng định
mức đến 2.000 A.
|
423
|
Cầu chì
|
8536
|
10
|
99
|
Điện áp đến 1.000 V.
|
424
|
Ống cầu chì
|
8536
|
10
|
|
Điện áp đến 1.000 V. Kích thước
24x32 (mm). Bằng composite.
|
425
|
Cầu dao và cầu dao đảo chiều
(trên bờ)
|
8536
|
50
|
|
Điện áp đến 1.000 V. Cường độ
dòng điện đến 3.000 A.
|
426
|
Ổ cắm các loại
|
8536
|
69
|
99
|
TCCS Điện Quang:
119:2016/DQC.
|
427
|
Khởi động từ (trên bờ)
|
8536
|
90
|
99
|
Điện áp đến 380V; dòng điện đến
450 A.
|
428
|
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt
và bằng composite
|
8537
|
10
|
19
|
Loại đến 6 công tơ 1 pha/hộp
và hộp công tơ 3 pha.
|
429
|
Bóng đèn điện dây tóc
|
8539
|
22
|
|
Công suất đến 200 W và điện
áp trên 100 V.
|
430
|
Bóng đèn tròn các loại
|
8539
|
22
|
33
|
TCCS Điện quang:
124:2016/ĐQC.
|
431
|
Bóng đèn compact
|
8539
|
31
|
30
|
TCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC.
Đèn compact 2U, 3U công suất đến 20 W.
|
432
|
Bộ đèn Doublewing
|
8539
|
31
|
90
|
TCCS Điện quang:
117:2016/ĐQC.
|
433
|
Bóng đèn huỳnh quang
|
8539
|
31
|
|
TCCS Điện quang:
109:2016/ĐQC. Loại FHF công suất đến 32 W, loại FLD công suất đến 36 W.
|
434
|
Đèn Led các loại
|
8539
|
50
|
00
|
TCCS Điện quang:
121:2016/ĐQC.
|
435
|
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn
cảm quang (tranzitor)
|
8541
|
21
|
00
|
Tỷ lệ tiêu tốn năng lượng dưới
1 W.
|
436
|
Cáp sơ cấp 5 kV
|
8544
|
11
|
20
|
Tiêu chuẩn: ICAO, IEC 228,
IEC 60502, TCVN 595-1995.
|
437
|
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc
cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
|
8544
|
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện
lõi đơn đến 630 mm2.
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện
lõi đơn đến 400 mm2.
|
438
|
Vật tư cách điện
|
8546
|
|
|
Cho cấp điện áp đến 48 kV.
|
439
|
Thanh ray thẳng định hình
I155 dùng cho Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí
nén
|
8608
|
00
|
90
|
TCCS 11:2016/CKMK. Kết cấu
thép cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 (mm) mác thép SJR355 liên kết hàn với
tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng.
|
440
|
Ống khuếch đại ánh sáng mờ
|
9005
|
80
|
90
|
Sử dụng trong lĩnh vực quốc
phòng an ninh.
|
441
|
Van cầm máu loại trượt
|
9018
|
39
|
90
|
Đường kính 7F - 9F, kết nối
Luer tiêu chuẩn.
|
442
|
Đèn tia cực tím
|
9018
|
20
|
00
|
Sử dụng trong y tế.
|
443
|
Bơm tiêm đầu xoắn
|
9018
|
31
|
10
|
Dung tích đến 10 ml.
|
444
|
Bơm cho ăn
|
9018
|
31
|
10
|
Dung tích đến 50 ml.
|
445
|
Bơm tiêm
|
9018
|
31
|
10
|
Dung tích đến 50 ml.
|
446
|
Ống dây cho ăn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
447
|
Bộ dây truyền dịch y tế
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
448
|
Bơm tiêm cản quang dùng trong
DSA
|
9018
|
31
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Thể tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
|
449
|
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các
cỡ
|
9018
|
31
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
450
|
Kim cong cánh bướm sử dụng một
lần
|
9018
|
32
|
00
|
Loại truyền thống, sử dụng
trong y tế.
|
451
|
Kim tiêm đế nhựa an toàn
|
9018
|
32
|
00
|
ISO 23908, ISO 7864, ISO
9626. Đường kính kim đến 30G, có nắp an toàn giảm thiểu rủi ro bị thương tổn
do mũi kim sau khi sử dụng.
|
452
|
Dây truyền dịch
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
453
|
Ống đút thức ăn
|
9018
|
39
|
90
|
Dung tích đến 70 ml.
|
454
|
Kim truyền dịch cánh bướm
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
455
|
Ống lấy máu nhựa sử dụng một
lần
|
9018
|
39
|
90
|
Dung tích đến 20 ml, kết nối
Luer tiêu chuẩn.
|
456
|
Dây hút dịch
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
457
|
Dây thông hậu môn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
458
|
Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch
(EXT)
|
9018
|
39
|
90
|
Chiều dài hơn 30 cm, đường kính
trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, sử dụng
trong y tế.
|
459
|
Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch
loại cao áp
|
9018
|
39
|
90
|
Chiều dài đến 30 cm, đường
kính trong đến 2.5 mm, đường kính ngoài đến 4.5 mm kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu
được áp lực 250 Psi.
|
460
|
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch
dạng chữ T (T- EXT)
|
9018
|
39
|
90
|
Chiều dài hơn 30 cm, đường
kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu
được áp lực 250 Psi.
|
461
|
Van ba hướng
|
9018
|
39
|
90
|
Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để
khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc.
|
462
|
Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần
|
9018
|
39
|
90
|
Tiêu chuẩn lưới 0.2 - 5.0 um.
|
463
|
Bộ dây thẩm tách máu
|
9018
|
39
|
90
|
ISO 8836. Sử dụng trong lọc thận,
dạng truyền thống, pump 9.8 mm và 12.0 mm.
|
464
|
Kim cánh ống thông sử dụng một
lần (AVF)
|
9018
|
39
|
90
|
Đường kính kim đến 24G, loại
truyền thống, cánh cố định và cánh xoay sử dụng trong quá trình lọc thận.
|
465
|
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên
|
9018
|
39
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Có cánh, có cổng bơm thuốc, cỏ màng lọc. Sử dụng trong y tế.
|
466
|
Bộ dây truyền máu
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
467
|
Bộ dây truyền tĩnh mạch các
loại
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
468
|
Bốc thụt tháo
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
469
|
Dây dẫn thức ăn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
470
|
Bộ dây nối dài
|
9018
|
39
|
90
|
Dùng cho bơm tiêm điện, máy
truyền dịch.
|
471
|
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên
và Nút chặn đuôi kim luồn
|
9018
|
39
|
90
|
Có cổng bơm thuốc, có màng lọc,
ống thông chất liệu PUR/FEP.
|
472
|
Dây thở/dẫn oxy
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
473
|
Dây hút nhớt
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
474
|
Ống penrose
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
475
|
Ống thông (dẫn lưu ổ bụng)
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
476
|
Bộ dây lọc thận
|
9018
|
39
|
90
|
Được làm bằng chất liệu PVC,
có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Trong suốt, mềm dẻo, giúp
quan sát tốt lượng máu đi qua.
Đường kính dây bơm 8 x 12
(mm), dài 350 mm hoặc 410 mm.
Tiệt trùng bằng khí E.O.
|
477
|
Kim chạy thận nhân tạo
|
9018
|
39
|
90
|
Đầu vát, có back eye;
Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);
Độ dài kim: 2,5 cm;
Độ dài dây: 30 cm;
Tiệt trùng bằng khí E.O.
|
478
|
Ống thông hậu môn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
479
|
Dây truyền dịch cánh bướm
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
480
|
Ống ăn xông y tế
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
481
|
Ống hút bơm KARMAN
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
482
|
Ống thông, ống truyền
|
9018
|
39
|
|
Thông tiểu, dạ dày, truyền
dinh dưỡng.
|
483
|
Dao mổ điện cao tần
|
9018
|
90
|
30
|
Công suất 350 W, tần số làm
việc 450 kHz.
|
484
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
9018
|
90
|
30
|
- Dùng điều trị các bệnh về
cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp,...;
- Loại đứng trên sàn, có bánh
xe di chuyển;
- Chiều cao đèn đến 1,7 m, có
thể điều chỉnh;
- Góc điều chỉnh đầu đèn 30°;
- Công suất đèn tối đa lên
250 W, có thể điều chỉnh.
|
485
|
Cao su chì
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
486
|
Bộ phân phối Hera
|
9018
|
90
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016.
Loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
|
487
|
Băng đóng lòng mạch quay
Mostar
|
9018
|
90
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Chiều dài 22cm. Sử dụng trong y tế.
|
488
|
Dây nối áp lực cao
|
9018
|
90
|
90
|
Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO
13485:2016. Chiều dài 30 cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250
Psi. Sử dụng trong y tế.
|
489
|
Van cắt máu loại trượt
|
9018
|
90
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Đường kính đến 9 F, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
|
490
|
Bơm áp lực cao
|
9018
|
90
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Thể tích 20 ml, áp lực 30 atm. Sử dụng trong y tế.
|
491
|
Banh miệng kiểu DINHMAN
|
9018
|
90
|
39
|
Sử dụng trong y tế.
|
492
|
Cần nâng tử cung
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
493
|
Cốc chia độ cầm tay
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
494
|
Cốc đựng dung dịch
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
495
|
Cọc ép xương ren ngược chiều
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
496
|
Dao mổ cán liền số 12
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
497
|
Đầu hút dịch
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
498
|
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
499
|
Đĩa nuôi cấy vi trùng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
500
|
Kéo phẫu thuật các loại
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
501
|
Kẹp y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
502
|
Khay quả đậu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
503
|
Kim châm cứu dùng một lần
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
504
|
Mỏ vịt khám phụ khoa các loại
các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
505
|
Nong cổ tử cung các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
506
|
Thìa nạo nhau các loại
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
507
|
Ống nghiệm EDTA
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
508
|
Ống nghiệm Serum
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
509
|
Ống nghiệm Heparine
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
510
|
Ống nghiệm Citrate
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
511
|
Ống nghiệm Chimigly
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
512
|
Túi tiệt trùng
|
9018
|
90
|
99
|
ISO 11607-1:2006, TCVN
7394-1: 2008. Gồm dạng truyền thống, dạng cuộn dẹt và dạng cuộn phồng.
Trừ những hàng hóa thuộc nhóm
3926.90.39.
|
513
|
Bộ phin lọc khí Ventking
|
9018
|
90
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Sử dụng trong y tế.
|
514
|
Bộ dây máy gây mê cao tần
Ventking
|
9018
|
30
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế.
|
515
|
Bộ dây máy thở cao tần
Ventking
|
9018
|
30
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế.
|
516
|
Bóng giúp thở Ventking
|
9018
|
30
|
90
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Thể tích đến 3 lít. Sử dụng trong y tế.
|
517
|
Nẹp chấn thương chỉnh hình
|
9021
|
10
|
00
|
Sử dụng trong y tế.
|
518
|
Nẹp tay chân
|
9021
|
10
|
00
|
Sử dụng trong y tế. Bằng
inox.
|
519
|
Thủy tinh thể nhân tạo
|
9021
|
39
|
00
|
Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2016,
ISO 11979-8: 2017.
- Loại mềm, đơn tiêu cự chất
liệu ngậm nước mầu vàng PURETIC;
- Loại mềm, đơn tiêu cự,chất
liệu ngậm nước trong suốt PURCYL;
- Loại mềm,đơn tiêu cự không
ngậm nước trong suốt MECYL.
|
520
|
Stent mạch vành phủ thuốc
Everolimus
|
9021
|
90
|
00
|
Vật liệu Cobalt-Chromium
L605.
|
521
|
Stent mạch vành phủ thuốc
Paclitaxel
|
9021
|
90
|
00
|
Vật liệu Cobalt-Chromium
L605.
|
522
|
Bóng nong động mạch vành phủ
thuốc Paclitaxel
|
9021
|
90
|
00
|
Sử dụng trong y tế.
|
523
|
Bóng nong động mạch vành
|
9021
|
90
|
00
|
ISO 9001:2015,180 13485:2016.
Loại bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính đến 4.5 mm, sử dụng trong y tế.
|
524
|
Stent mạch vành phủ thuốc
Sirolimus
|
9021
|
90
|
00
|
ISO 9001:2015, ISO
13485:2016. Vật liệu Cobalt-Chromium L605.
|
525
|
Giá chụp phổi X- quang cơ khí
|
9022
|
14
|
00
|
TCCS 01/2012/SVM, ISO:
9001-2008.
|
526
|
Bàn chụp X - quang
|
9022
|
14
|
00
|
TCCS 01/2012/SVM, ISO:
9001-2008.
|
527
|
Bình xịt hơi cay
|
9304
|
00
|
90
|
Dung tích đến 2.000 ml.
|
528
|
Ghế nha khoa
|
9402
|
10
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
529
|
Bàn, giường, cáng, tủ, khay,
băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm
|
9402
|
90
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
530
|
Ghế xoay khám bệnh
|
9402
|
90
|
10
|
Sử dụng trong y tế.
|
531
|
Bộ rửa tay vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
532
|
Cáng gập các loại
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
533
|
Giá đựng vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
534
|
Giá treo bình dịch bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
535
|
Khay đựng dụng cụ có nắp
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
536
|
Đèn mỏ
|
9405
|
50
|
50
|
TCCS 01: 2013/CKOTUB. Sử dụng
làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò.
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
Cho xe Ô tô con
(dưới 9 chỗ ngồi)
|
|
|
|
|
1
|
Lỗ thoát gió phía sau xe
|
3917
|
29
|
19
|
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe
Innova. Cửa ra thông gió bên trái phía hông sau xe.
|
2
|
Băng keo dán kính chắn gió
|
3919
|
10
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng < 20 cm.
|
3
|
Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải.
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.
|
4
|
Tấm ốp chống ồn số 2
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.
|
5
|
Nhãn tiêu thụ năng lượng
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
6
|
Tem đăng kiểm
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe
Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
7
|
Tem nhiên liệu
|
3919
|
90
|
10
|
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng
PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe
Honda City.
|
8
|
Tem thảm trải sàn
|
3919
|
90
|
10
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
EcoSport. SKCN15-5413087-BA.
|
9
|
Nắp che điện cực ắc quy
|
3926
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova. Chất liệu nhựa.
|
10
|
Biểu tên xe gắn nắp khoang
hành lý số 2 và số 4
|
3926
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe.
|
11
|
Miếng ốp cánh gió cản trước
(trái, phải)
|
3926
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
|
12
|
Tấm tăng cứng vị trí lắp dây
an toàn (Miếng gia cường chốt đai an toàn)
|
3926
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe
Innova. Chất liệu plastic.
|
13
|
Ống cao su bình xăng
|
4009
|
11
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối.
|
14
|
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
15
|
Ống dẫn xăng số 1
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
16
|
Ống của két làm mát, số 1 và
số 2
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
17
|
Ống thông hơi số 2 của máy
|
4009
|
31
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
18
|
Ống dẫn nước số 1
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
19
|
Lốp không săm
|
4011
|
10
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, 185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su. Tiêu chuẩn
Honda, cho xe Honda City.
|
20
|
Miếng đệm biển số sau
|
4016
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp.
|
21
|
Tấm cách nhiệt sau
|
4016
|
93
|
20
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova, chất liệu cao su.
|
22
|
Cao su chống nước
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla
|
23
|
Tấm cách nhiệt lò xo sau
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su.
|
24
|
Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, chất liệu cao su.
|
25
|
Nắp đậy lỗ
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios, chất liệu cao su.
|
26
|
Đệm chắn keo kính chắn gió
(Băng keo dán kính chắn gió)
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng đến 20 cm.
|
27
|
Nút bịt sàn xe
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Ford, nút bịt cao
su che lỗ công nghệ. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
28
|
Túi đựng dụng cụ
|
4202
|
92
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Corolla. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt. Tiêu chuẩn Honda,
cho xe Honda City.
|
29
|
Tem tiêu thụ nhiên liệu
|
4911
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota. Loại
Fortuner 757 dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios.
|
30
|
Tem nhãn hàng hóa
|
4911
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota. Loại
Fortuner 757 W dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios.
|
31
|
Kính cửa (kính an toàn vỡ vụn)
|
7007
|
11
|
10
|
Nhãn hiệu, số loại: Halon
Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/TM1- 18, Kenbo-KBO.
|
32
|
Lò xo
|
7320
|
20
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
33
|
Bộ cờ lê và tay công
|
8204
|
11
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
34
|
Cờ lê mở bánh xe
|
8204
|
11
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios và Corolla.
|
35
|
Ống xăng (kim loại)
|
8307
|
99
|
24
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu.
|
36
|
Máy điều hòa không khí
|
8415
|
20
|
|
Dùng cho xe Kia Morning,
Cerato, Sedona.
|
37
|
Nắp đậy kích
|
8431
|
10
|
22
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Chất liệu nhựa.
|
38
|
Tay kích
|
8431
|
10
|
22
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios và Corolla.
|
39
|
Van chuyển mạch chân không
|
8481
|
40
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova, Vios, Fortuner.
|
40
|
Gioăng két làm mát
|
8484
|
90
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
41
|
Ắc quy
|
8507
|
10
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, dung lượng phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner,
Innova, dung lượng phóng điện 60Ah, cao 18,9 cm. Dùng cho xe Corolla (để khởi
động động cơ), ắc quy GS axit chì 12 V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7
cm.
|
42
|
Đèn hậu (trái, phải)
|
8512
|
20
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner. Nhà sản xuất Stanley.
|
43
|
Ăng ten
|
8529
|
10
|
30
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova. Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không dây
(radio).
Tiêu chuẩn Honda, cho xe
Honda City.
|
44
|
Cột Ăng ten (ăng ten roi dùng
để thu thanh)
|
8529
|
10
|
30
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Tiêu chuẩn Mitsubishi cho xe Outlander. Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ford
Ranger đời 2021, JB3T-18812- VE, JB3T-18812-UD.
|
45
|
Cuộn dây Ăng ten
|
8529
|
10
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla.
|
46
|
Khối cầu chì
|
8536
|
10
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Innova.
|
47
|
Dây điện bảng đồng hồ
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
48
|
Bộ dây điện
|
8544
|
30
|
12
|
Loại cách điện bằng cao su hoặc
plastic. Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.
|
49
|
Cụm dây điện chính
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
50
|
Dây điện ba đờ sốc sau
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
51
|
Dây điện ba đờ sốc trước
(trái, phải)
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
52
|
Dây điện bảng táp lô
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
53
|
Dây điện cụm vi sai
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
54
|
Dây điện cửa sau số 1
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
55
|
Dây điện cửa sau số 2
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
56
|
Dây điện cửa trước
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
57
|
Dây điện cửa trước (trái, phải)
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
58
|
Dây điện đánh lửa động cơ
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
59
|
Dây điện động cơ
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
60
|
Dây điện khoang động cơ
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
61
|
Dây điện khoang hành lý
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
62
|
Dây điện khoang hành lý số 2
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
63
|
Dây điện khoang hành lý số 3
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
64
|
Dây điện khung xe
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
65
|
Dây điện sàn xe
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
66
|
Dây điện sàn xe số 3 và số 4
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
67
|
Dây điện trần
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
68
|
Dây điện trần xe
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Loại cách điện bằng cao su hoặc
plastic.
|
69
|
Dụng cụ tháo vành xe
|
8607
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe
Honda City.
|
70
|
Nắp chụp lỗ ba đờ sốc trước
(trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
71
|
Ốp giảm chấn cản trước, dưới
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
72
|
Bộ cản xe (ba đờ sốc)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của
Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các
linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
73
|
Ốp giảm chấn sau, phía dưới
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
74
|
Tấm chống đá văng trên cản
trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
75
|
Thanh tăng cường ba đờ sốc
trước
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
76
|
Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước
(trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
77
|
Giá giữ ba đờ sốc sau (trái,
phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
78
|
Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái,
phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
79
|
Cản xe (ba đờ sốc)
|
8708
|
10
|
90
|
Dùng cho xe Kia Cerato. Không
bao gồm nắp đậy chụp cản sau, râu cản trước (hay còn gọi là ốp dưới cản trước),
xương đỡ cản, bách lắp cảm biến trên cản.
|
80
|
Gia cố ba đờ sốc sau
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
81
|
Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
82
|
Giá đỡ cản trước
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
83
|
Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
84
|
Tựa tay cửa trước và sau
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
15
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
85
|
Tựa tay cửa trước, phải
|
8708
|
29
|
15
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
86
|
Tấm che lỗ cửa trước (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova.
|
87
|
Nắp lỗ cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova.
|
88
|
Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
89
|
Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
90
|
Tấm ốp cửa sau, giữa
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
91
|
Tấm ốp cửa trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova.
|
92
|
Tấm ốp cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova.
|
93
|
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa
trước, bên phải
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
94
|
Tấm ốp cửa trước, bên phải
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
95
|
Nắp lỗ cửa trước, bên phải
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
96
|
Giá đỡ ốp cửa
|
8708
|
29
|
16
|
Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp
cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC.
Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
97
|
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
98
|
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế,
phải
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
99
|
Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số
1
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
100
|
Nắp lỗ đai an toàn
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
101
|
Nắp bản lề ghế sau
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
102
|
Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
103
|
Tấm ốp trụ thân xe giữa
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
104
|
Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
105
|
Tấm ốp trụ thân xe góc (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
106
|
Tấm ốp trụ thân xe sau, trên
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
107
|
Chắn bùn trước và sau (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
108
|
Miếng chắn bùn khoang lốp
sau, phía trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
109
|
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
110
|
Bảo vệ cản trước, phía trên
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
111
|
Bảo vệ tấm ốp sườn trước
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
112
|
Bậc cửa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Ford, dùng cho xe
Everest đời 2006 - A6G51V10B/CM3916450AA, UA6G51V20B/CM3916451AA. Bậc cửa lên
xuống thép inox.
|
113
|
Bậc lên xuống cửa sau, bên
ngoài (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
114
|
Bậc lên xuống cửa sau, bên
trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
115
|
Bậc lên xuống cửa sau (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
116
|
Bậc lên xuống ngoài (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
117
|
Cánh gà tai xe UAZ- 31512
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn 21 TCCS-024: 2002.
|
118
|
Cáp điều khiển khoang hành lý
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
119
|
Cụm dầm sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép
tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản
xuất.
|
120
|
Cụm sàn xe
|
8708
|
29
|
95
|
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ
thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do
Vinfast sản xuất.
|
121
|
Cụm táp lô, bảng táp lô
|
8708
|
29
|
95
|
Đã lắp ráp từ các chi tiết,
linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
122
|
Chắn nắng, bên phải
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
123
|
Dẫn hướng gió cạnh trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
124
|
Dây cáp điều khiển khoá nắp
ca bô
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova. Không dẫn điện.
|
125
|
Đế giữ miếng đệm khung cabin
số 1
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
126
|
Đế giữ miếng đệm khung cabin
số 2
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
127
|
Giá đỡ hộp để đồ số 1
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
128
|
Gia cố cạnh trần xe, trong
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
129
|
Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên
động cơ)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
130
|
Giá đỡ hộp để đồ, dưới
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
131
|
Giá đỡ khối đấu nối
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios, Innova.
|
132
|
Giá đỡ sàn xe giữa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
133
|
Giá đỡ sàn xe trước, phải
(Thanh giằng sàn xe trước)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
134
|
Giá đỡ tấm nối sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
135
|
Khung đỡ sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và
DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do
Vinfast sản xuất.
|
136
|
Khung khoang động cơ
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN
EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản
xuất.
|
137
|
Miếng đệm cánh dẫn khí két
làm mát (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
138
|
Miếng gia cường chốt đai an
toàn (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
139
|
Miếng gia cường chốt đai an
toàn bên trong, dưới (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
140
|
Miếng ốp cạnh tản nhiệt
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
141
|
Nắp đậy rơle
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
142
|
Nắp đậy rơle trên
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
143
|
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát
khí nóng
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios.
|
144
|
Nắp hộp kích
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
145
|
Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe,
phía trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios.
|
146
|
Nẹp trần xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
147
|
Phần nối dài tấm ốp chắn gió
sườn trước (tấm nối sườn trước)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
148
|
Tăng cứng cho thanh nối sườn
xe, phía trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
149
|
Tăng cứng đế phanh tay
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
150
|
Tăng cứng tấm thân xe phía
trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
151
|
Tăng cứng trụ góc xe (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios.
|
152
|
Tăng cứng trụ sàn xe, phải
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
153
|
Tấm bậc lên xuống cửa hậu
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
154
|
Tấm bậc lên xuống cửa trước,
bên trái
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Vios.
|
155
|
Tấm bậc lên xuống cửa trước,
phải
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
156
|
Tấm cách âm khoang hành lý
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
157
|
Tấm cách âm trần
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
158
|
Tấm cách nhiệt nắp ca pô
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Corolla. Phi kim loại.
|
159
|
Tấm cách nhiệt sàn cabin
ngoài
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Corolla.
|
160
|
Tấm cách nhiệt sàn cabin
ngoài
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Corolla. Phi kim loại.
|
161
|
Tấm cách nhiệt sàn xe cabin
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
162
|
Tấm cách nhiệt thân xe số 3
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại.
|
163
|
Tấm cách nhiệt thân xe số 4
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Phi kim loại.
|
164
|
Tấm cạnh bảng táp lô (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
165
|
Tấm cạnh sàn sau xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
166
|
Tấm cạnh sàn xe trước (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
167
|
Tấm cạnh táp lô số 1
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
168
|
Tấm cạnh táp lô số 2
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
169
|
Tấm chặn kính chắn gió
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
170
|
Tấm che bánh xe dự phòng
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
171
|
Tấm che khoang động cơ, bên phải
(Tấm ốp sàn xe)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
172
|
Tấm đệm khoang bánh xe, phía
trước, trái
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
173
|
Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
174
|
Tấm gá tai xe trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
175
|
Tấm lót bảng táp lô số 1, số
2 và số 5.
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
176
|
Tấm lót cách nhiệt sàn cabin
số 2
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại.
|
177
|
Tấm lót khoang hành lý
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
178
|
Tấm lót sàn, sau
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
179
|
Tấm lót sàn, trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ.
|
180
|
Tấm nối cạnh sàn sau (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
181
|
Tấm nối sàn, thanh nối sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và
DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do
Vinfast sản xuất.
|
182
|
Tấm nối thân xe sau, phía dưới,
số 1 (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
183
|
Tấm ngăn buồng máy
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
184
|
Tấm ngăn lốp dự phòng và
khoang hành khách
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
185
|
Tấm ốp cạnh trần xe, bên
trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
186
|
Tấm ốp khoang bánh xe, giữa
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
187
|
Tấm ốp khoang bánh xe, phía
sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
188
|
Tấm ốp khoang bánh xe, phía
trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
189
|
Tấm ốp khoang bánh xe, phía
trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
190
|
Tấm ốp nối trần và sườn xe,
phía sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
191
|
Tấm ốp sườn trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
192
|
Tấm ốp thân xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
193
|
Tấm sàn xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
194
|
Tấm sàn xe giữa, sau
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios, Corolla.
|
195
|
Tấm sàn xe sau chéo, số 3
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
196
|
Tấm sàn xe trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios, Corolla.
|
197
|
Tấm sườn xe sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
198
|
Tấm sườn xe, bên ngoài (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Innova, Corolla.
|
199
|
Tấm tăng cứng cạnh sàn xe
sau, trong, phải
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
200
|
Tấm tăng cứng sàn sau
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova và Fortuner.
|
201
|
Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế
xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
202
|
Tấm tăng cứng sàn xe trước
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Vios.
|
203
|
Tấm thân xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và
DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ
thép tấm.
|
204
|
Tấm thân xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Innova.
|
205
|
Tấm thân xe, dưới (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
206
|
Tấm trượt sàn xe, phía trước
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
207
|
Thanh dầm sàn sau xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
208
|
Thanh dầm sàn xe trước (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
209
|
Thanh đỡ sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ
thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do
Vinfast sản xuất.
|
210
|
Thanh gia cố tấm trần xe giữa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
211
|
Thanh gia cố tấm trần xe số 4
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
212
|
Thanh giằng táp lô số 1
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
213
|
Thanh nối sườn trước, phía
sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
214
|
Thanh nối và tăng cứng
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
215
|
Thanh nối, tấm sàn sau, phải
(Tấm nối cạnh sàn sau)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
216
|
Thanh tăng cường trần xe giữa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
217
|
Trần xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Focus
đời 2013, Xe Focus đời 2013 - VE18668030B.
|
218
|
Trần xe, tấm trần xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và
DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do
Vinfast sản xuất.
|
219
|
Xương gia cố sườn xe (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
220
|
Giá đỡ cáp phanh tay
|
8708
|
30
|
29
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
221
|
Móc giá đỡ dây cáp
|
8708
|
30
|
29
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
222
|
Vành xe Enkei
|
8708
|
70
|
32
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, 185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17.
|
223
|
Vành xe
|
8708
|
70
|
32
|
Tiêu chuẩn Toyota & QCVN
78, dùng cho xe Corolla.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe
Honda City.
|
224
|
Giảm chấn
|
8708
|
80
|
16
|
Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN
ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, … đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô
tô do Vinfast sản xuất.
|
225
|
Két nước làm mát
|
8708
|
91
|
16
|
Dùng cho xe Kia Morning,
Cerato, Rondo, Sedona.
|
226
|
Giá đỡ két nước, trên (trái,
phải)
|
8708
|
91
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
227
|
Thanh giằng két làm mát phải
(Tấm nối bệ đỡ két làm mát)
|
8708
|
91
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
228
|
Lưới che két làm mát, dưới
|
8708
|
91
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios
|
229
|
Bộ ống xả
|
8708
|
92
|
20
|
Ống xả và các bộ phận của
chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo).
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato.
|
230
|
Vô lăng
|
8708
|
94
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
231
|
Gioăng trần xe ôtô (SIDE R),
bảo vệ khung trần xe
|
8708
|
99
|
19
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
232
|
Tấm hướng luồng khí tản nhiệt
|
8708
|
99
|
50
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
233
|
Móc trước
|
8708
|
99
|
70
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
234
|
Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ
chân ga
|
8708
|
99
|
70
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
235
|
Giá đỡ bộ điều khiển động cơ
số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí)
|
8708
|
99
|
70
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
236
|
Cáp điều khiển khoá nắp bình xăng
|
8708
|
99
|
70
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
237
|
Giá đỡ audio
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
238
|
Cáp điều khiển khoá nắp bình
xăng
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova. Không dẫn điện.
|
239
|
Nắp che két nước
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
240
|
Miếng định vị kính góc phía
sau (trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
241
|
Giá đỡ khóa cabô
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
242
|
Dây cáp điều khiển khoá nắp ca
bô
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Innova. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
243
|
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống
treo sau, phải
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
|
244
|
Giá đỡ túi khí
|
8708
|
99
|
80
|
Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô,
giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ
từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
245
|
Cảm biến chân ga
|
9032
|
89
|
39
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla.
|
246
|
Thiết bị tự động hệ thống
thân xe
|
9032
|
89
|
39
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe.
|
247
|
Bộ ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Ecosport đời 2014, Focus đời 2013: AA69A600L05CFW, AA69A600K04CEW,
AA69A600L05EGW AA69A600K04EFW;
Ford Focus đời 2013:
BM51A600L05AABW, BM51A600L05ABBW, BM51A600M05ABW, BM51A600L05AGBW,
BM51A600K04XBW, BM51A600K04YAW, BM51A600K04ACBW, BM51A600K04ADBW,
BM51A600K28TAW, BM51A600K28UAW, BM51A600K28YAW, BM51A600K28XAW.
|
248
|
Ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Ghế lái, ghế phụ, ghế hành
khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do
Vinfast sản xuất.
|
249
|
Bộ ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Mitsubishi,
Outlander (CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA
CM39A600K04BA,CM3926600B28 BA,CM3958600B02BA,CM39J600B
02BA,CM3926600B28CA,CM39266 00B28DA,CM3958600B02CA,
CM3958600B02DA,CM39A600K04 CACM39A600K04DA, CM39A600K05CA, CM39A600K05DA,
CM39J600B02CA, CM39J600B02DA).
Tiêu chuẩn Ford, Ecosport đời
2014 (0K28UB35B8,CN15A600K28VB35 B8, CN15A600L04BF35B8, CN15A600L04DF35B8,
CN15A600L04EF35B8, CN15A600L04SC35B8, CN15A600L05CE35B8,
CN15A600L05FE35B8,CN15A600L 05JF35B8, CN15A600L05NC35B8).
|
250
|
Các bộ phận của ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Dùng cho xe Kia Morning,
Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona. Trừ các bộ phận sau: Khung xương ghế,
bộ phận điều khiển, bộ trượt ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento; Bộ
phận điều khiển và bộ trượt ghế cho xe Kia Moring, Cerato, Optima.
|
251
|
Bộ ghế trước
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
252
|
Bộ ghế sau
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner, Innova.
|
253
|
Bộ ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Vios.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe
Honda City.
|
254
|
Nắp bản lề ghế
|
9401
|
90
|
39
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Innova.
|
255
|
Tấm che khóa ghế phía sau
|
9401
|
90
|
39
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho
xe Fortuner.
|
256
|
Vỏ bọc ghế
|
9401
|
90
|
39
|
Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế
hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho
xe do Vinfast sản xuất.
|
|
Cho xe Ô tô (trên 9 chỗ ngồi)
|
|
|
|
|
257
|
Tem nhiên liệu
|
3919
|
90
|
10
|
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN),
dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu
thụ xăng/100km đường di chuyển.
|
258
|
Máy điều hòa không khí
|
8415
|
20
|
10/ 90
|
Máy điều hòa không khí dùng
cho xe ô tô do THACO sản xuất.
|
259
|
Bộ phận máy điều hòa không
khí
|
8415
|
90
|
14/ 15/ 19
|
Các bộ phận trừ: máy nén, ruột
giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp điều khiển, bảng điều khiển, van tiết
lưu, phin lọc, tấm lọc gió. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
|
260
|
Ắc quy axit - chì
|
8507
|
20
|
95
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Transit đời 2013 DM5T10655AC.
|
261
|
Bộ dây điện (trừ dây điện chassis,
dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử)
|
8544
|
30
|
12
|
Dùng cho xe du lịch Kia
Seltos, Cerato, Morning, Soluto, All New Sorento, Sedona; xe tải Kia
Frontier, Towner 800; xe bus TB120SL, TB120S, TB79, TB89, TB85S, TW110SE,
MB120SL, MB120S, TB120SS do THACO sản xuất. Cách điện bằng plastic.
|
262
|
Thân xe hoàn chỉnh
|
8707
|
90
|
29
|
Toàn bộ khung xương và vách
nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
|
263
|
Tay nắm cửa trượt
|
8708
|
29
|
18
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Transit đời 2013 - HC19B24648AA.
|
264
|
Tấm chắn bùn
|
8708
|
29
|
96
|
Tiêu chuẩn Ford, cho
xeTransit đời 2013 (7C19V28344CA, 7C19V28345CA).
|
265
|
Thanh gia cố mái, sườn xe
|
8708
|
29
|
98
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Transit đời 2013 - (5C19V38XB01AA,5C19V38XB02 AA,5C19V38XB03AA,
5C19V38XB04AA, 5C19v38XB05AA,P9C19V50200B A, P9C19V50200CA, P9C19V50200DA,
P9C19V50200EA, P9C19V50200FA, 8C19B31067AA, 9C19B31067BA).
|
266
|
Đai giữ bình nhiên liệu
|
8708
|
99
|
24
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Transit đời 2013 - mã linh kiện (HC19-9092- AA, HC19-9092-BA).
|
267
|
Giá đỡ trục các đăng (trước/sau)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Transit đời 2013 - HC19-4B462-BA, HC19- 4B462-DA.
|
268
|
Giá đỡ dây điện IP
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Transit đời 2013 - FC1900106AA.
|
269
|
Bộ dụng cụ (tool kits)
|
|
|
|
Gồm các mã HS: 82032000,
82041100, 82059000.
|
|
Cho xe Ô tô tải
|
|
|
|
|
270
|
Lốp bias
|
4011
|
20
|
10
|
QCVN 34: 2011/BGTVT. Bề rộng
hông không quá 450 mm.
|
271
|
Lốp: trục 1, trục 2, dự phòng
|
4011
|
20
|
10
|
8.25-16, 5.50-13, 175R13C.
|
272
|
Lốp ô tô tải nặng
|
4011
|
20
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 1.750
kg đến 5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm.
|
273
|
Lốp ô tô đặc chủng
|
4011
|
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 2.937
kg đến 61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm.
|
274
|
Lốp ô tô tải nhẹ
|
4011
|
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg
đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm.
|
275
|
Săm ô tô tải nhẹ
|
4013
|
10
|
|
Đường kính mặt cắt từ 104 mm
đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm.
|
276
|
Kính cửa bên; Kính cửa bên cửa
trượt
|
7007
|
11
|
10
|
Kính an toàn vỡ vụn. Xe ô tô
tải Van nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18.
|
277
|
Kính chắn gió; Kính sau
|
7007
|
11
|
10
|
Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng
cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1.
|
278
|
Lá lò xo (lá nhíp)
|
7320
|
10
|
11
|
Có chiều dày dưới 23 mm. Cho
xe do THACO sản xuất.
|
279
|
Cụm nhíp
|
7320
|
10
|
11
|
Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng
cho xe Hino sản xuất.
|
280
|
Ắc quy
|
8507
|
10
|
95
|
Bằng axit - chì, loại dùng để
khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và
tay cầm) đến 23 cm. Dùng cho xe Hino sản xuất.
|
281
|
Loa ôtô loại đơn, đã lắp vào
vỏ loa
|
8518
|
21
|
90
|
Tiêu chuẩn Ford, cho xe
Ranger đời 2021 (JB3T-18808-KA, JB3T- 18808-JA, JB3T-18808-FA, JB3T-
18808-GA).
|
282
|
Tấm cản dưới ba đờ sốc
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe
XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
|
283
|
Chắn bùn sau
|
8708
|
29
|
96
|
Tiêu chuẩn Ford. Dùng cho xe
Focus đời 2015, xe Ecosport đời 2014, xe Fiesta đời 2014 (1. Xe Focus đời xe 2015-
AMJIEJ28370AA (RH), AMJIEJ28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit). 2. Xe
Ecosport đời xe 2014 - AMJN1J 28370AA (RH), AMJN1J28371AA (LH),
AMJN1J286A12BA (Fixing kit). 3. Xe Fiesta đời xe 2014 - MJA6J28370AA (RH),
AMJA6J28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit).
|
284
|
Nắp che bậc lên xuống, bên phải
|
8708
|
29
|
98
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe
XZU, FC, FG , FL, FM. Vật liệu composite.
|
285
|
Khung ô tô (Chassis frame)
|
8708
|
99
|
63
|
Khung ô tô tải Kia Frontier sản
xuất theo phương pháp tán rivet.
|
286
|
Giường nằm trong cabin xe ô
tô tải
|
9403
|
60
|
90
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe
XZU, FC, FG, FL, FM.
|
287
|
Mũ khí động học (vật liệu
composite)
|
9503
|
00
|
29
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe
XZU, FC, FG, FL, FM.
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Superlub
|
1518 1516
|
|
|
Dầu thực vật biến tính dùng để
làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước.
|
2
|
Bentonite giếng khoan
|
2508
|
10
|
00
|
NPB600-H, dạng bột màu vàng
sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai
thác nước ngầm.
|
3
|
Bentonite khoan cọc nhồi
|
2508
|
10
|
00
|
HPB600-API, dạng bột màu vàng
sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai
thác dầu khí.
|
4
|
Bentonite khuôn đúc
|
2508
|
10
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng.
|
5
|
Xi măng P300
|
2523
|
|
|
Xây dựng các công trình biển.
|
6
|
Xi măng ít toả nhiệt
|
2523
|
|
|
TCVN 7712:2013.
|
7
|
Xi măng giếng khoan
|
2523
|
|
|
Dùng trong lĩnh vực khoan dầu
khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm,
tại 38ºC>2,1 Mpa, tại 60ºC > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh 90-120 phút.
Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng
khoan tại nhiệt độ 100ºC, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng đến 1,8 g/cm3,
áp suất đến 0,0165 Mpa/m.
|
8
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc
vàng sáng.
|
9
|
Xăng không chì
|
2710
|
12
|
|
RON 90 và cao hơn, nhưng dưới
RON 97 không pha chì.
|
10
|
Xăng E5
|
2710
|
12
|
|
Xăng nhiên liệu sinh học E5
RON 92.
|
11
|
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm
DMC
|
2710
|
12
|
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng
nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hoà tan chất hữu cơ vừa là dung dịch
đệm.
|
12
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
|
|
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL,
68TL, 100TL).
|
13
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
2710
|
19
|
43
|
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM,
40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)).
|
14
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
44
|
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ
cana 1-13, mỡ MC 70.
|
15
|
Nhiên liệu phản lực tuốc bin
hàng không Jel A-l
|
2710
|
19
|
81
|
Nhiên liệu động cơ máy bay có
độ chớp cháy từ 23°C trở lên.
|
16
|
Dầu nhiên liệu
|
2710
|
19
|
79
|
Dầu FO, nhiên liệu đốt lò.
|
17
|
Chế phẩm hóa học tăng cường
thu hồi dầu VPI- SURF
|
2710
|
19
|
90
|
Dạng lỏng; sức căng bề mặt
(mN/m), max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 - 7,5; độ nhớt động học
tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl) max 0,07; điểm chớp cháy (t°C) min 55; tổng
chất rắn hòa tan (g/l) min 45.
|
18
|
Propan
|
2711
|
12
|
00
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí dầu mỏ hỏa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN).
|
19
|
Butan
|
2711
|
13
|
00
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí dầu mỏ hỏa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN).
|
20
|
Argon
|
2804
|
21
|
00
|
Độ tinh khiết > 99,999%.
|
21
|
Axit Clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết.
|
22
|
Axit Sunfuric
|
2807
|
00
|
00
|
H2SO4 ≥
97%.
|
23
|
Axit Nitric
|
2808
|
00
|
00
|
Độ đậm đặc 99%.
|
24
|
Axit Photphoric
|
2809
|
20
|
|
H3PO4 ≥
98%.
|
25
|
Amoniac
|
2814
|
|
|
Dùng trong lĩnh lực dầu khí.
|
26
|
Canxi Clorua
|
2827
|
20
|
|
Dạng bột màu trắng.
|
27
|
Barite API
|
2833
|
27
|
00
|
Dạng bột màu be sáng.
|
28
|
Silica Flour
|
2839
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng.
|
29
|
Axetylen
|
2901
|
29
|
10
|
Độ thuần > 99,7%.
|
30
|
Lưu huỳnh
|
2802
|
00
|
00
|
Thăng hoa hoặc kết tủa, dạng
keo.
|
31
|
Biosafe
|
2912
|
|
|
Dạng chất lỏng hơi sánh, từ
màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu).
|
32
|
Chất tạo bọt
|
2915
|
|
|
Sử dụng để giảm tỷ trọng dung
dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
|
33
|
Stearat nhôm
|
2915
|
70
|
30
|
Muối nhôm của axit stearic
(C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí.
|
34
|
Sơn hoá học các loại
|
3208
|
|
|
Các loại sơn trang trí công
nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu).
|
35
|
Chất hoạt tính bề mặt
|
3402
|
|
|
Sử dụng để giảm sức căng bề mặt
trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
|
36
|
Hoá chất xử lý bề mặt
|
3403
|
|
|
Sử dụng để xử lý chống ăn
mòn. Cấu tạo gồm các axit béo.
|
37
|
PolyPropylene
|
3902
|
10
|
90
|
Hạt nhựa.
|
38
|
Propylen
|
2711
|
14
|
90
|
Khí hỏa lỏng.
|
39
|
Bảo ôn cao su
|
4008
|
11
|
20
|
Dạng tấm, lá, ống. Nhiệt độ
làm việc rộng từ -50ºC đến 110ºC. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12.
Hệ số kháng ẩm µ>15000.
|
40
|
Đồ dùng bảo hộ lao động
|
6216
|
|
|
Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm,
găng tay.
|
41
|
Ống chống và ống khai thác dầu
khí bằng thép đúc có ren.
|
7304
|
|
|
Đường kính đến 20 inch; Độ
dày đến 30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300,
73042400, 73042900.
|
42
|
Ống thép bọc bê tông gia trọng
|
7304
|
|
|
Đường kính ngoài đến 48 inch;
chiều dài ống tối đa 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; chiều dày lớp
bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30-40 Mpa;
độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40-50 Mpa, bê tông có tỷ trọng
đến 3040 kg/m3.
|
43
|
Hệ thống đường ống biển
|
7304 7305 7306
|
|
|
Đường kính ngoài 26 inch, dài
362 km, trong đó gồm:
- Mã HS7304: Các loại ống, ống
dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
- Mã HS7305: Các loại ống và ống
dẫn khác bằng sắt hoặc thép.
- Mã HS 7306: Các loại ống, ống
dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.
|
44
|
Ống thép sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí
|
7305
|
11
|
00
|
Tiêu chuẩn API 5L, API 2B và
các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng. Ống thép hàn thẳng, công nghệ
3 - roll bending và hàn hồ quang chìm, dài đến 12,2m, đường kính đến 60 inch,
độ dày đến 35 mm, mác thép lên đến X80; công nghệ 3 - roll bending và hàn hồ
quang chìm.
|
45
|
Ống chống bằng thép hàn có đầu
nối đi kèm
|
7305
|
|
|
Đầu nối đi kèm có đường kính
đến 36 inch.
|
46
|
Các loại ống thép hàn theo
chiều dọc
|
7305
|
|
|
Đường kính đến 1.524 mm.
|
47
|
Các loại ống thép hàn chịu áp
lực cao
|
7305
|
|
|
Đường kính đến 1.524 mm.
|
48
|
Ống thép được bọc cách nhiệt
|
7305
|
|
|
Ống thép được bọc bằng phương
pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ đến 48 inch.
|
49
|
Ống thép được bọc chống ăn
mòn
|
7305
|
|
|
Ống thép được bọc bằng phương
pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc đến 48 inch.
|
50
|
Ống thép chịu áp lực cao sử dụng
cho đường ống dẫn dầu hoặc khí
|
7305
|
|
|
Tiêu chuẩn API 5L, API 2B.
Hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW). Mác thép đến X70; đường kính
ngoài đến 1.524 mm; chiều dày đến 33,2 mm; chiều dài mỗi ống tối đa 12,2m; chịu
áp lực cao.
|
51
|
Ống thép bọc chống ăn mòn loại
FBE (Funsion Bonded Epoxy)
|
7305
|
|
|
Đường kính ngoài đến 48 inch;
chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa 140°C.
|
52
|
Ống thép bọc chống ăn mòn
|
7305
|
|
|
Loại 3LPE (FBE + Copolymer
Adhesive + Polyethylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa
12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 80°C.
|
53
|
Ống thép bọc chống ăn mòn
|
7305
|
|
|
Loại 3LPP (FBE + Copolymer
adhesive + Polypropylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa
12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 140°C.
|
54
|
Ống thép bọc cách nhiệt
|
7305
|
|
|
Loại PU Foam pipe Coating gồm
4 lớp:, FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4); Đường
kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến
140°C; độ sâu nước biển tối đa 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352
BTU/hr.ft2.F); K- Value <0-42 W/m.K.
|
55
|
Ổng thép bọc cách nhiệt
|
7305
|
|
|
Loại MLPP gồm 5 lớp: FBE (lớp
1); Adhesive (lớp 2); Solid PP (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp
5); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận
hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2
W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).
|
56
|
Ống chống và ống khai thác dầu
khí bằng thép hàn có ren
|
7306
|
|
|
Đường kính từ 2-3/8 đến 20
inch. Độ dày từ đến 30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100,
73062900.
|
57
|
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối,
khuỷu nối.
|
7307
|
|
|
Bằng thép, loại có đường kính
đến 36 inch.
|
58
|
Bồn, bể chứa dầu thô/nước
|
7310
|
|
|
Hình trụ, hình cầu,... làm bằng
thép.
|
59
|
Bồn áp lực dạng trụ đứng
|
7311
|
00
|
99
|
Áp suất max 250 bar; nhiệt độ
từ -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa 50 m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày
tối đa <40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo:
ASME VIII Div1.
|
60
|
Bồn áp lực
|
7311
|
00
|
99
|
Loại đứng hoặc ngang; áp suất
max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C đến 400°C; chiều dài tối đa 50m; đường kính tối
đa 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel...
Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1.
|
61
|
Bình chịu áp lực và bồn chứa
khí nén
|
7311
|
|
|
Đến 1000 m3, áp suất
làm việc đến 100 at, tích số PV <4000.
|
62
|
Anot hy sinh nhôm chống ăn
mòn
|
7604
|
21
|
90
|
Dạng tấm, trụ thẳng; Dung lượng
điện hóa từ 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề
mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012.
|
63
|
Biển báo hiệu
|
8310
|
00
|
00
|
Trên giàn khoan.
|
64
|
Giàn cố định trên biển
|
8430
|
49
|
10
|
Loại giàn khai thác dầu khí đầu
giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng). Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120
mét nước. Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid). Bao gồm
cả các mã 8905 - Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí,
mã 89051300 - cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm
chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác) và mã 9406 - Khối giàn nhà ở
trên biển (Living Quarter), phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí; thiết
kế theo yêu cầu của khách hàng.
|
65
|
Giàn khoan dầu khí di động
|
8905
|
20
|
00
|
Loại giàn khoan di động có khả
năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft.
|
66
|
Giàn khoan khai thác dầu giếng
|
8905
|
20
|
00
|
Công nghệ Bunga Orkid B, C, D
(phát triển mỏ Bunga Orkid).
|
67
|
Giàn khoan tự nâng
|
8905
|
20
|
00
|
Loại di động có khả năng
khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ
thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt
tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số
VTU 6006599.
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG
TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tấm tường
|
3925
|
90
|
00
|
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15).
|
2
|
Tấm trần
|
3925
|
90
|
00
|
CC25, CC75 (cấp chống cháy
B-0; B- 15).
|
3
|
Đệm chống va
|
4016
|
94
|
00
|
Cho tàu thuyền hoặc ụ tàu.
|
4
|
Vật liệu compozit chất lượng
cao
|
7019
|
90
|
90
|
Được chế tạo từ prepreg sợi
thuỷ tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu.
|
5
|
Xích neo tàu
|
7315
|
82
|
00
|
Có ngáng cấp 2, đường kính đến
36 mm, ghép nối bằng mối hàn.
|
6
|
Que hàn
|
8311
|
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013,
NA7016, NA7018. Kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm.
|
7
|
Dây hàn
|
8311
|
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4;
Ø3,2;Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ
Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S
kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm.
|
8
|
Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ
|
8410
|
90
|
00
|
Chân vịt đường kính đến 2 m.
|
9
|
Vỏ tàu sông biển
|
8906
|
|
|
Đến 12.500 DWT.
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH
KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật
mang tin
|
4819
|
|
|
Bằng giấy, dùng đóng gói sản
phẩm phần mềm.
|
2
|
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy
|
4911
|
99
|
90
|
Bằng giấy, dùng đóng gói sản
phẩm phần mềm.
|
3
|
Cột ăng ten vi ba
|
7308
|
10
|
10
|
Chiều cao đến 150 m.
|
4
|
Thiết bị đầu cuối
|
8471
|
49
|
|
Dùng để truyền tải các dữ liệu
giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều
khiển; dùng cho các trạm rẽ nhánh, các đường lò khai thác, lò dọc vỉa. Nối
thông tin bằng 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với
các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100 m đối với
các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp
SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn điện cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự
phòng bằng pin NiMH 12 V/8000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Độ ẩm môi trường
không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường đến 40oC. Kích thước 510 x
434 x 214 (mm). Trọng lượng 65kg.
|
5
|
Hệ thống tính cước thời gian
thực (OCS)
|
8471
|
49
|
90
|
- Tính cước ADSL, VoIP,
Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV...; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại,
tin nhắn, data,...
- Tính sẵn sàng của hệ thống
99,99%.
- Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.
|
6
|
Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC)
|
8471
|
49
|
90
|
Có chức năng gửi, nhận, lưu
trữ tin nhắn; chặn tin nhắn Spam.
Độ tin cậy 99,99%.
|
7
|
Bộ thu thập dữ liệu
Datalogger Centic CT-D3
|
8471
|
80
|
|
Tự động thu thập, xử lý, định
dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi
về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại
Việt Nam. Cấu hình Core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số
đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các
chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ
lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Hoạt động được ở
nhiệt độ từ -10oC đến 60oC, hoạt động trong khu vực có
sóng GSM/GPRS/3G.
|
8
|
Phân trạm phát thanh an toàn
tia lửa
|
8471
|
80
|
90
|
Dùng để truyền thông trao đổi
thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau. Kết nối với
các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang
hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh, công suất loa 20 W. Đầu ra audio: Uo=3,6
V; Io=36 mA; nguồn điện cung cấp 12 VDC/900 mA an toàn tia lửa. Độ
ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 40oC. Dạng
bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 380 x 331 x 142 (mm). Trọng lượng 10kg.
|
9
|
Hệ thống chuyển mạch cho mạng
viễn thông (MSC)
|
8471
|
49
|
90
|
Quản lý thông tin di động
(Mobility Management).
Cung cấp các dịch vụ cơ bản
(thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn cuộc gọi, chuyển tiếp
cuộc gọi, dấu số, ...).
Độ tin cậy lên đến 99,999%.
|
10
|
Hệ thống nhạc chuông chờ cho
phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT)
|
8471
|
49
|
90
|
Cung cấp tính năng nhạc chờ
cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.
Độ tin cậy và sẵn sàng
99,99%.
Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi
500 ms.
|
11
|
Hệ thống chuyển mạch gói cung
cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC)
|
8471
|
49
|
90
|
Chuyển mạch gói cung cấp dịch
vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term
Evolution).
Độ tin cậy 99,999%.
|
12
|
Hệ thống cung cấp các dịch vụ
đa phương tiện trên mạng IP (IMS)
|
8471
|
49
|
90
|
Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G),
cố định.
Cung cấp các dịch vụ VoLTE,
ViLTE, VoWifi.
Độ tin cậy 99,999%.
|
13
|
Bộ nắn điện Rectifier
|
8504
|
40
|
30
|
Điện áp đầu vào đến 290 VAC;
điện áp ra danh định 48VDC; công suất đến 3.100W; hiệu suất lớn hơn 95%; có
khởi động mềm; có khả năng chia dòng tải; có hot-swap; truyền thông bằng CAN.
|
14
|
Thiết bị chuyển đổi dòng điện
một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều
và hòa lưới
|
8504
|
40
|
40
|
Đầu vào DC, công suất đến 6
kW; dòng điện đến 20 A; điện áp đến 600 VDC; điện áp khởi động 120 VDC; số lượng
MPPT/string 2/2.
Đầu ra AC, công suất danh định
5 kW; điện áp danh định 220 VAC /50 Hz; dòng ra đến 24 A; hiệu suất chuyển đổi
98%; tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65. Hỗ trợ phần mềm giám sát trên
điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà
cung cấp.
|
15
|
Bộ sạc năng lượng mặt trời
(solar charger)
|
8504
|
40
|
90
|
- Chuyển đổi năng lượng điện từ
tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn
thông. Dải điện áp đầu vào đến 150 VDC.
- Công suất 3 kW.
- Hiệu suất chuyển đổi đến
97%.
- Có chức năng MPPT (lấy công
suất cực đại từ tấm pin mặt trời).
- Có khả năng lắp lẫn và tích
hợp vào hệ thống nguồn DC.
|
16
|
Adapter AC-DC (19,5V)
|
8504
|
40
|
30
|
Chuyển đổi điện áp giữa các
thiết bị, điện áp đến 240 VAC xuống 19-20 VDC và dòng điện cực đại đến 3.5 A.
|
17
|
Ắc quy Lithium
|
8507
|
|
|
Dùng cho trạm viễn thông; điện
áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
|
18
|
Điện thoại di động thông minh
|
8517
|
12
|
00
|
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN
15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT.
|
19
|
Thiết bị điện thoại feature
phone 2G
|
8517
|
12
|
00
|
Tiêu chuẩn 3GPP.
- Hỗ trợ các băng tần 900 GSM
và 1800 DCS.
- Có các tính năng chính như:
2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe
headphone.
|
20
|
Thiết bị trạm gốc công nghệ
LTE
|
8517
|
61
|
00
|
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN
47:2011/BTTTT.
|
21
|
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ
thứ 5 - Microcell gNodeB 5G
|
8517
|
61
|
00
|
- Dải tần đến 3.8 GHz;
- Băng thông rộng 100 MHz;
- Hỗ trợ MIMO 8TRX;
- Công suất tối đa 8x3 W.
|
22
|
Thiết bị truy nhập Wifi -
Access point
|
8517
|
62
|
|
Bộ thu phát không dây ngoài
trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với
tốc độ đến 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau
: AP Router , Bridge, Repeater, Client modes . Hỗ trợ IPv4/IPv6.
|
23
|
Tổng đài nội bộ
|
8517
|
62
|
|
Dưới 1.000 số.
|
24
|
Thiết bị truyền dẫn
|
8517
|
62
|
|
QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN
7:2010/BTTTT. Loại truyền dẫn quang.
|
25
|
Thiết bị đầu cuối ADSL
|
8517
|
62
|
|
TCVN 7189:2009, QCVN
22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT. Có thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
26
|
Thiết bị đầu cuối mạng quang
GPON
- ONT
|
8517
|
62
|
|
TCVN 7189:2009, QCVN
47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2014/BTTTT. Có thu phát vô tuyến
sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
27
|
Thiết bị đầu cuối ADSL
|
8517
|
62
|
|
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN
7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. Có định tuyến và thu phát
vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate
AW300N).
|
28
|
Thiết bị định tuyến có thu
phát vô tuyến
|
8517
|
62
|
|
QCVN 47:2015/BTTTT; TCVN
7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải
phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
29
|
Thiết bị chuyển mạch mạng
(Thiết bị chuyển mạch mạng vòng)
|
8517
|
62
|
|
Dùng để truyền tải dữ liệu,
tín hiệu điều khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều hành, quản
lý dữ liệu và thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc độ cao trong hầm
lò. Các thiết bị được thiết lập thành mạng vòng có tính dự phòng nóng trong
trường hợp từng nhánh có sự cố. Tốc độ truyền thông đến 1 Gbps. Có nhiều loại
cổng truyền thông cho phép kết nối với nhiều chủng loại thiết bị khác nhau; cổng
truyền thông Ethernet: 3 cổng quang 1.000 MB, 7 cổng mạng 100 MB. Khoảng cách
bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động
VoIP); khoảng cách 100m đối với các thiết bị thẻ định vị Zigbee. Tần số làm
việc 2.4 GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn
cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng pin NiMH 12 V/8,000 mAh. Cấp bảo vệ
nổ Exd[ia]I. Kích thước 530 x 410 x 184 (mm). Độ ẩm môi trường không khí đến
95%. Nhiệt độ môi trường 0-40oC. Trọng lượng 70 kg.
|
30
|
Thiết bị AP Indoor (Thiết bị
thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5
GHz)
|
8517
|
62
|
59
|
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động:
AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập,
tốc độ cao. Anten MIMO 2x2 trên băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và MIMO 4x4
trên băng tần 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển
khai. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho
nhiều người dùng.
Định tuyến và chuyển mạch với
2 cổng 1000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ
cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP.Thiết bị được tích
hợp giải pháp chống sét.
|
31
|
Thiết bị thu phát vô tuyến
|
8517
|
62
|
|
QCVN 2014/BTTTT; QCVN
65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong
băng tần 2,4/5 GHz (AP1101IH; Home Gateway)
|
32
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
59
|
Tích hợp 3 trong 1 với các
tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập đến
2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet. Kết
nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ
MIMO.
|
33
|
Thiết bị đầu cuối ONT iGATE
GW040-H
|
8517
|
62
|
|
Sử dụng kỹ thuật điều chế trải
phổ trong băng tần 2,4/5GHz.
|
34
|
Thiết bị phát lặp vô tuyến
lưu động mặt đất
|
8517
|
62
|
|
QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT.
|
35
|
Thiết bị AP Outdoor (Thiết bị
thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5
GHz)
|
8517
|
62
|
59
|
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động:
AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập,
tốc độ cao. Anten MIMO 4x4 trên cả 2 băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và 5 GHz
(802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai dễ dàng. Hỗ trợ
đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp
kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với
2 cổng 1.000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ
cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP.Thiết bị được tích
hợp giải pháp chống sét.
|
36
|
Thiết bị định tuyến có thu
phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz
|
8517
|
62
|
59
|
Tích hợp 4 trong 1 với các
tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi. Tốc
độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 4 cổng kết nối
Ethernet, 2 cổng thoại POTS. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến
300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.
|
37
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
59
|
CPU Quad core Cortex A5r4. GPU
Quad-core Mai 450. Ram DDRIII 2GB. Flash 8GB. Hỗ trợ SD Card Micro SD, hỗ trợ
tối đa 128G. Ethernet 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps; cổng kết nối: Hdmi, Mini
A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.
|
38
|
Thiết bị định tuyến có thu
phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz
|
8517
|
62
|
59
|
Tốc độ downstream/dpstream đến
2.5 Gbps/1.25 Gbps. Wifi 802.11 b/g/n standards, tốc độ đến 300 Mbps. 02 ăng
ten 5 dBi MIMO 2x2. Cổng kết nối: 01 cổng SC/APC, 04 cổng LAN RJ45 100/1.000
Mbps, 01 cổng USB 2.0. Nguồn cấp 12 V DC - 1.5A.
|
39
|
Thiết bị Giải mã tín hiệu
truyền hình trong mạng truyền hình IPTV có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
8517
|
62
|
59
|
CPU Quad-core ARM Cortex A53,
GPU Penta Core mali-450, Ram DDRIII 1 GB, Flash 8 GB, không hỗ trợ SD Card,
01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps, cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB,
S/PDIF.
|
40
|
Thiết bị đầu cuối (Thiết bị
thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5
GHz)
|
8517
|
62
|
59
|
Tích hợp 3 trong 1 với các
tính năng: router NAT, switch 4 cổng và điểm truy cập không dây chuẩn
b/g/n/ac. Tốc độ truy cập đến 2.488 Gbps chiều tải xuống và 1.244 Gbps chiều
tải lên. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Mạng không dây chuẩn N
tốc độ 300 Mbps và chuẩn AC tốc độ 867 Mbps. Tích hợp tính năng IGMP snooping
kết hợp với 802.1QVLAN.
|
41
|
Bộ điều khiển và bộ thích ứng
(adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
8517
|
62
|
21
|
TCVN 7189: 2009, QCVN
54:2011/BTTTT , QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong
băng tần 2,4GHz.
|
42
|
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G
veNodeB
|
8517
|
61
|
00
|
Được phát triển dựa trên các
công nghệ: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON);
Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt
azimuth (Electrical).
|
43
|
Thiết bị đầu cuối mạng quang
GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP...) cho người dùng cuối
(Single band ONT)
|
8517
|
62
|
|
- Chỉ tiêu đầu vào quang
GPON:
+ Tương thích: ITU-T G.984.2.
Công suất phát trung bình tại bước sóng 1310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy
thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) từ -28 đến -8 dBm.
+ Loại connector quang:
SC/APC.
- Wifi: Tương thích các chuẩn
IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2.4GHz; hỗ trợ MIMO 2x2 và 4 SSID.
- LAN: 1 cổng Gigabit
Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet.
- Hỗ trợ tính năng IoP.
- Hỗ trợ IPv4/v6.
|
44
|
Bộ định tuyến
|
8517
|
62
|
21
|
QCVN54:2011/BTTTT, sử dụng kỹ
thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.
|
45
|
Thiết bị chuyển mạch điện báo
hay điện thoại
|
8517
|
62
|
30
|
TCVN 7189: 2009.
|
46
|
Thiết bị mạng nội bộ không
dây
|
8517
|
62
|
51
|
QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN
18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
47
|
Thiết bị thu và khuếch đại
sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời
|
8517
|
62
|
|
Dùng để thu và khuếch đại
sóng điện thoại di động tần số đến 2.100 Mhz; công suất đến + 17 dBm; nhiệt độ
hoạt động từ -10°c đến 50°C; nguồn điện 110/220VAC 50-60 Hz.
|
48
|
Thiết bị ONT
|
8517
|
62
|
|
Có chức năng chuyển đổi tín
hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại
nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: truy
cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.
|
49
|
Hệ thống tổng đài 4G vEPC
|
8517
|
62
|
|
Là hệ thống mạng lõi chuyển mạch
gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE
(Long term evolution). Bao gồm các node mạng chính: Mobility management
entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element
management system (EMS); Self- organizing network (SON).
|
50
|
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ
trợ 4G IMS
|
8517
|
62
|
|
Là một kiến trúc mạng tạo sự thuận
tiện cho sự phát triển và phân phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa
phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP.
Cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...)
có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. Tích hợp dịch vụ (Service
Convergence); công nghệ truy nhập (Network Convergence); thiết bị (Device
Convergence). Giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai
các dịch vụ mới.
|
51
|
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:
2011/BTTTT. Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.
|
52
|
Thiết bị định tuyến có thu
phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz
|
8517
|
62
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN
47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT. iGate AP02010H.
|
53
|
Hệ thống tổng đài truy nhập
|
8517
|
69
|
00
|
Bao gồm hai phần chính: khối
CT và khối RT.
+ Khối trung tâm CT (Centre terminal)
là khối quản lý chính được chia làm 2 modul:
Module xử lý hệ thống có khả
năng quản lý đến 4.000 thuê bao.
Module giao tiếp cung cấp 18
luồng E1 để giao tiếp với các khối thuê bao RT của hệ thống.
+ Module thuê bao RT (Remote
terminal). Mỗi RT có dung lượng đến 240 thuê bao.
|
54
|
Thiết bị giám sát hành trình
ô tô V- Tracking
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập, giám sát hành
trình và các thông số của xe ô tô gồm vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện,
điều hòa, vận tốc xung.
- Hỗ trợ giao tiếp với các
thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái
xe thông qua đầu đọc thẻ RFID.
- Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe
vượt quá thời gian, quá tốc độ...
- Giao tiếp với người sử dụng
qua SMS.
|
55
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điện
sóng ngắn
|
8517
|
62
|
|
Dải tần đến 30 MHz;
Công suất đến 400 W;
Tính năng: thoại, truyền số
liệu, tin nhắn, định vị.
|
56
|
Thiết bị giám sát hành trình
và chống trộm xe máy M- Tracking
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập, giám sát hành
trình xe máy với các thông số: vị trí, vận tốc.
- Hỗ trợ cảnh báo chống trộm
bằng cách ngắt nguồn điện của xe, cảnh báo bằng còi hú.
- Hỗ trợ tìm xe trong bãi
thông qua điều khiển từ xa bằng sóng RF.
- Giao tiếp với người sử dụng
qua SMS.
|
57
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điện
cầm tay băng tần UHF
|
8517
|
62
|
|
Dải tần đến 450 MHz;
Công suất 2 W;
Tính năng: thoại, truyền số
liệu, định vị.
|
58
|
Thiết bị giám sát hành trình
|
8517
|
62
|
|
Có khả năng kết nối với với mạng
viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth),
gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
|
59
|
Thiết bị giám sát sức khỏe cá
nhân
|
8517
|
62
|
|
Có khả năng kết nối với với mạng
viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi,
bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng
người dùng.
Các tham số đo lường, giám
sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng
độ Oxy trong máu).
|
60
|
Thiết bị đấu nối MDF
|
8517
|
70
|
|
Đến 5.000 đôi.
|
61
|
Thiết bị đầu cuối mạng
|
8517
|
|
|
GPON ONT 2/4 cổng LAN, tùy chọn
2 cổng thoại, Wifi a/b/g/n/ac Modem ADSL 2+AON CPE.
|
62
|
OLT
|
8517
|
62
|
|
IU pizza box OLT, 8/16 cổng
PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps.
|
63
|
LTE Router
|
8517
|
62
|
|
Wifi hotspot cố định/lắp đặt trên
ô tô dùng để thu sóng 3G/4G, phát wifi n/ac.
|
64
|
Smartphone
|
8517
|
12
|
00
|
Tiêu chuẩn (CE) RED
2014/53/EU, chứng nhận hợp quy số A0966291118AE01A2).
Loại Smartphone Android, sử dụng
bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.
|
65
|
Thiết bị đầu cuối thông tin
di động mặt đất
|
8517
|
|
|
QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị
đầu cuối trong hệ thống GSM.
|
66
|
Thiết bị đầu cuối
|
8517
|
62
|
|
QCVN 22: 2010/BTTTT, loại thiết
bị đầu cuối ADSL.
|
67
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng
viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
8517
|
|
|
QCVN 19: 2010/BTTTT.
|
68
|
Điện thoại cao cấp bảo mật
(VIP Phone)
|
8517
|
12
|
00
|
- Chức năng liên lạc của điện
thoại thông thường;
- Thoại và nhắn tin bảo mật;
- Tất cả dữ liệu trên máy được
mã hóa riêng;
- Có chip bảo mật riêng để chống
hack dữ liệu;
- Không cài được phần mềm của
bên thứ 3.
|
69
|
Điện thoại cố định ấn phím có
màn hình LCD
|
8517
|
18
|
00
|
- Dùng để liên lạc thoại qua
giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11.
- Cự ly liên lạc đến 5 km
trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng
đài tiêu chuẩn.
- Có màn hình LCD hiển thị những
thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.
- Có đèn báo (cuộc gọi đến,
khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi.
- Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.
|
70
|
Trạm thu phát vô tuyến 4G
(eNodeB)
|
8517
|
61
|
00
|
- MIMO 2T2R/4T4R;
- Băng tần đến 2.600 MHz;
- Băng thông rộng 20 MHz;
- Công suất tối đa 4x40 W.
|
71
|
Tổng đài nhân công
|
8517
|
62
|
|
- Kết nối với các điện thoại dã
chiến (ở chế độ từ thạch dùng điện riêng)
- Liên lạc hội nghị tối đa 40
máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm.
- Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5
VDC.
- Báo hiệu cuộc gọi đến bằng
chuông và đèn led báo.
- Có 01 trung kế CO (nhận tín
hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (Từ
thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số
thông qua đấu chuyển của điện thoại viên.
- Có chức năng mở rộng dung
lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.
|
72
|
Thẻ di động (Tên khác: Thẻ định
vị)
|
8517
|
62
|
|
Để thu phát tín hiệu với trạm
đọc thẻ. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với trạm đọc
thẻ đến 100m. Nguồn cung cấp Pin 3.3V/1.000mAh. Có chức năng báo tìm gọi (báo
rung). Có nút bấm khẩn cấp. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 57.5x52x18.9
(mm); trọng lượng 300g.
|
73
|
Thiết bị định tuyến lớp truy
nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router)
|
8517
|
62
|
21
|
- Năng lực chuyển mạch
52Gbps;
- Năng lực chuyển tiếp 77
Mpps;
- Hỗ trợ cổng 10GE 4 cổng;
- Hỗ trợ cổng 1GE 12 cổng;
- Thiết bị có thể sử dụng cho
các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông, internet, truyền hình, ... Hoặc sử dụng
làm thiết bị định tuyến nội bộ cho doanh nghiệp.
|
74
|
Modem Wifi ONT
|
8517
|
62
|
|
- Hỗ trợ 4 cổng Ethernet tốc
độ đến 1000Mbps.
- Hỗ trợ Wifi 2 băng tần 2.4G
và 5G.
- Hỗ trợ ăng ten MIMO 2x2.
- Hỗ trợ các giao diện
VoIP/USB (tùy chọn).
- Hỗ trợ các giao thức:
IPv4/IPv6, WAN (PPPoE/DHCP), NAT, IGMPv2/3, SNMP, TR-069.
- Thiết bị được kết nối vào mạng
cáp quang cố định băng rộng của Viettel và cung cấp các dịch vụ internet,
wifi, truyền hình qua IP,...
|
75
|
Thiết bị thu phát lặp (Thiết
bị thu phát lặp không dây)
|
8517
|
62
|
|
Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu
phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền
dữ liệu không dây Wifi 2.4 GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm
lên đến 1.000 m; bán kính thu phát với các camera không dây 150 m không có vật
cản, tầm nhìn thẳng. Kết nối quang hoặc không dây. Nguồn cung cấp pin sạc
Lithium 12 VDC/6000 mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường
0-400C; Dạng bảo vệ nổ ExmiaI. Kích thước 240 x 200 x 100 (mm); trọng
lượng 2.5 kg.
|
76
|
Thiết bị vi ba số
|
8517
|
62
|
59
|
Loại: 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s.
|
77
|
Máy truyền dẫn dùng cho điện
thoại, điện báo vô tuyến
|
8517
|
62
|
|
Dải tần VHF/UHF 1-14 GHz.
|
78
|
Máy truyền dẫn viba dùng
trong phát thanh
|
8517
|
62
|
|
Dải tần VHF/UHF 1-14GHz, công
nghệ analog/digital.
|
79
|
Bộ giám sát tủ nguồn DAQ
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn
và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (Ắc quy LIB, máy phát điện, công
tơ điện tử, …), chuyển về máy chủ;
- Đẩy cảnh báo qua SNMP;
- Có cổng kết nối với máy
tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;
- Hỗ trợ giao diện Web nhúng;
- Cho phép nâng cấp firmware
từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị
thông gió,...).
|
80
|
Anten 4G
|
8517
|
70
|
|
Dùng cho hệ thống trạm eNodeB
4G.
- Dải tần 1.710 - 2.690 MHz;
- VSWR <1,5;
- Công suất tối đa cho mỗi đầu
vào 250 W;
- Trở kháng 50 Ω (ohm);
- Phân cực Anten 45o;
- Độ cách ly giữa các cổng
>30o;
- Tilt điện 2 - 10o;
- IMD < -150 dBc;
- Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC;
- Vật liệu phần tử phát xạ,
phản xạ nhôm.
|
81
|
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến
cự ly ngắn
|
8517
|
|
|
QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN
18:2014/BTTTT.
|
82
|
Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại
|
8517
|
70
|
|
- Dùng để quản lý, bảo vệ mối
nối và phân phối đường chuyền tín hiệu.
- Dung lượng và kích thước đến
600x2 (đầu dây thuê bao).
- Nhiệt độ môi trường từ
-10°C đến 60°C.
|
83
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng
vô tuyến điện
|
8517
|
62
|
|
QCVN 47:2011/BTTTT.
|
84
|
Thiết bị giám sát hành trình
giao thông
|
8517
|
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT.
|
85
|
Loa, không có hộp
|
8518
|
29
|
20
|
Có dải tần số đến 3.400 Hz,
có đường kính đến 50 mm, sử dụng trong viễn thông.
|
86
|
Thùng loa âm ly phòng nổ
|
8518
|
21
|
90
|
Nhận thông tin từ trung tâm
điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng
nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu
âm thanh công suất loa 20 W. Đầu ra audio Uo=3,6 V; Io=36
mA; nguồn cung cấp đến 660 VAC. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nguồn dự
phòng Pin NiMH 12 V/400 mAh. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo
vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 440 x 430 x 180 (mm); trọng lượng 35 kg.
|
87
|
Micro
|
8518
|
10
|
11
|
Dải tần số đến 3.400 Hz, với
đường kính đến 10 mm và cao đến 3 mm, dùng trong viễn thông.
|
88
|
Thiết bị giám sát hành trình
V- Tracking
|
8521
|
90
|
99
|
- Giám sát vị trí thời gian
thực.
- Cảnh báo chống trộm.
- Cảnh báo di chuyển quá tốc
độ quy định.
- Kiểm tra điện áp nguồn điện
của xe.
- Điều khiển thiết bị qua
SMS.
- Thiết bị giám sát MTR-01 kết
hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty
M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).
|
89
|
Camera thông minh (sử dụng
trí tuệ nhân tạo)
|
8525
|
80
|
|
Dải sóng làm việc 380-760 nm.
Kết nối 10/100 Ethernet và Wifi. Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm
nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome; an ninh
tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị.
|
90
|
Thiết bị phát thanh
|
8525
|
50
|
00
|
QCVN 70:2013/BTTTT, chuyên
dùng cho phát thanh quảng bá.
|
91
|
Máy phát FM
|
8525
|
50
|
00
|
Công suất đến 10 kW; loại
xách tay công suất đến 30 W.
|
92
|
Thiết bị đầu cuối đa phương
tiện (Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, Thiết bị giám sát hình ảnh
Wifi)
|
8525
|
80
|
|
Dùng để giám sát hình ảnh tại
khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai nghe và micro. Truyền dữ liệu không
dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không có vật cản, tầm
nhìn thẳng. Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux. Tích hợp đèn lò, cường độ
sáng 200Lux. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh. Độ ẩm môi trường
không khí đến 95%; Trọng lượng 700g. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng
bảo vệ nổ ExmiaI.
|
93
|
Thiết bị phát có gắn với thiết
bị thu
|
8525
|
60
|
00
|
QCVN 30:2011/BTTTT. Công suất
đến 100 W.
|
94
|
Camera ghi hình (IP Camera)
|
8525
|
80
|
39
|
Loại giám sát trong nhà/ngoài
trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao. Nằm trong bộ giải pháp IP
Camera của VNPT Technology.
|
95
|
Máy phát số
|
8525
|
50
|
00
|
Công suất đến 20w DVB - T
Transmitter, thiết bị phát dành cho truyền hình.
|
96
|
Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá
nhân
|
8526
|
91
|
|
Dải tần 121.5 MHz và 406.040
MHz. Công Suất 5W.
Định vị toàn cầu.
|
97
|
Thiết bị giám sát hành trình
tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu-bờ, tàu-tàu (S- tracking)
|
8526
|
91
|
|
- Sử dụng năng lượng mặt trời
kết hợp PIN;
- Chống nước tiêu chuẩn IP67;
- Trao đổi tin nhắn 2 chiều
tàu-bờ.
|
98
|
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự
ly ngắn
|
8526
|
10
|
90
|
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN
55:2011/BTTTT.
|
99
|
Bộ thu truyền thanh không
dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V
|
8527
|
|
|
Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển
từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải
mã 8 kênh DD-8 bên trong.
|
100
|
Set-top box
|
8528
|
71
|
11
|
Sử dụng cho OTT/IPTV, hệ điều
hành Windows, Linux, Android, độ phân giải full HD/4K;
Bộ ứng dụng độc quyền của
VNPT Technology.
|
101
|
Đầu thu truyền hình công nghệ
IP (IP Set top box)
|
8528
|
71
|
|
Thu nhận tín hiệu IP và giải
mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch
vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time
shift, picture in picture, TV messaging,…
|
102
|
Màn hình máy tính
|
8528
|
|
|
Độ phân giải 1920 x 1080
Pixel; độ sáng (Typ.) 300cd/m2; góc nhìn H(176)-V(176); cổng vào D-sub và
HDMI.
|
103
|
Thiết bị giải mã tín hiệu
|
8528
|
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT.
|
104
|
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng
|
8528
|
|
|
Prof. DVB Receiver dải tần
470-1.000 Mhz/ 250-1.000 Mhz.
|
105
|
Đầu thu tín hiệu truyền hình
VHF/UHF chuyên dụng
|
8528
|
71/ 72
|
|
Dải tần 46-870 MHz.
|
106
|
Hệ thống anten phát số DVB định
hướng
|
8529
|
10
|
|
QCVN 83:2014/BTTTT.
|
107
|
Bộ chia công suất
|
8529
|
10
|
|
Dải tần FM/UHF/VHF đến 8 đường.
|
108
|
Bộ lọc và khuếch đại anten
|
8529
|
10
|
|
Sử dụng cho dải tần FM/VHF
Band- III/ UHF Band-IV/V.
|
109
|
Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt
bích
|
8529
|
10
|
|
Kích thước 1-5/8'';3-1/8'';
4-1/2''. Dải tần: FM/ VHF/ UHF.
|
110
|
Anten các loại dùng cho máy
truyền dẫn
|
8529
|
10
|
|
Dùng trong phát thanh, truyền
hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.
|
111
|
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM
|
8529
|
90
|
59
|
Bao gồm các loại: 2kW + 2kW;
5kW + 5kW; 10kW + 10kW.
|
112
|
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình
VHF
|
8529
|
90
|
59
|
Bao gồm các loại: 2kW + 2kW;
5kW + 5kW; 10kW + 10kW.
|
113
|
Bộ chuyển cổng điện tử
|
8529
|
90
|
99
|
Bao gồm các loại: 3 cửa 7/8'';
4 cửa 7/8''; 3 cửa 1-5/8''; 4 cửa 1-5/8''; 6 cửa 1-5/8''; 7 cửa 1-5/8''; 3 cửa
3-1/8''; 4 cửa 3-1/8''; 7 cửa 3-1/8''.
|
114
|
Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kW
|
8529
|
90
|
99
|
Dải tần: UHF/VHF Vision/Sound
Diplexer with Output Filter.
|
115
|
Bộ khuếch đại công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
Công suất đến 300W.
|
116
|
Bộ lọc UHF Output Filter
|
8529
|
10
|
40
|
Công suất: 500W đầu nối N;
1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8''.
|
117
|
Bộ lọc VHF Band- Pass Filter/
Notch Filter
|
8529
|
10
|
40
|
Công suất: 500W đầu nối N; 1kW,
đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8".
|
118
|
Khối công suất
|
8529
|
90
|
99
|
VHF đến 1,6 kW; UHF đến 2,4
kW, tích hợp bộ cấp nguồn DC.
|
119
|
Khối điều chế
|
8529
|
90
|
99
|
VHF Eciter, UHF Eciter hình
tiếng chung/riêng analog. Công suất đến 20W.
|
120
|
Khối điều chế FM Stereo
Exciter,
|
8529
|
90
|
99
|
Đầu ra Output 20W, analog.
|
121
|
Khối khuếch đại công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
Tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm
mát bằng gió, kiểu module cắm rút. Công suất khuếch đại tối đa 1,6kW.
|
122
|
Hệ thống cảnh báo cháy không
dây (FA-01)
|
8531
|
10
|
20
|
Hệ thống bao gồm Server quản
lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết
nối Zigbee.
- Cảnh báo khẩn cấp (bấm nút
trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự
động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC).
- Thời gian tác động đầu báo
cháy nhiệt ≤ 120s.
- Thời gian tác động đầu báo
cháy khói ≤ 30s.
- Tác động đầu báo cháy nhiệt
khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút.
- Cự ly giao tiếp với Sensor tối
đa 30m.
|
123
|
Thiết bị bảo an ATM
|
8531
|
10
|
|
Là thiết bị giám sát các trạng
thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân
hàng, báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
|
124
|
Thiết bị giám sát không dây
S- Wireless
|
8531
|
10
|
|
Bao gồm thiết bị S-Wireless
Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến. Dùng để giám sát các trạng thái
đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị,
phòng giao dịch..., báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
|
125
|
Thiết bị cảnh báo thiên tai
đa mục tiêu
|
8531
|
10
|
|
- Cảnh báo khẩn cấp đến người
dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống
loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn.
- Được điều khiển trực tiếp từ
Viện vật lý địa cầu, cục phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở, ban, ngành.
- Sử dụng phần mềm quản lý tập
trung trên nền tảng Web.
|
126
|
Áp tô mát phòng nổ
|
8535
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện
đến 630A, có điện áp đến 1.200V.
|
127
|
Khởi động từ phòng nổ
|
8535
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện
đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1.200V.
|
128
|
Khởi động mềm, tủ biến tần
phòng nổ
|
8535
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện
đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
|
129
|
Thiết bị cắt lọc sét
|
8535
|
90
|
90
|
Dập các xung sét có cường độ
đến 200kA.
|
130
|
Hệ thống tiếp đất thoát sét
|
8536
|
30
|
|
Đến 40 cọc.
|
131
|
Măng sông cáp quang
|
8536
|
90
|
|
Là phụ kiện quang để bảo vệ mối
hàn cáp quang và tập trung các mối hàn đó. Có thể dùng cho tối đa 48 mối hàn
cáp quang; dùng cho điện áp không quá 1.000V.
|
132
|
Phiến đấu dây
|
8536
|
90
|
93
|
Bao gồm: 1 đôi có mỡ (BI-1),
10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và
PO-ID).
|
133
|
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm
viễn thông
|
8537
|
10
|
99
|
- Chuyển đổi từ điện xoay chiều
220V 50Hz thành một chiều 48V DC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc
quy.
- Hiệu suất chuyển đổi đến
98%.
- Công suất đến 27kW.
- Hệ số công suất 99%.
- Độ méo hài dòng điện đến
5%.
- Cho phép tích hợp bộ sạc
năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện.
- Giám sát điều khiển từ xa
toàn bộ các thông số.
|
134
|
Tủ giám sát và điều khiển
trung tâm
|
8537
|
10
|
99
|
Truyền thông trao đổi dữ liệu
với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng
cáp quang. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC.
Nguồn cung cấp đầu ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí
đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I.
Kích thước 637 x 605 x 454 (mm); trọng lượng 150kg.
|
135
|
Trạm khu vực (Trạm giám sát
khu vực)
|
8537
|
10
|
99
|
Thu phát tín hiệu với thẻ định
vị. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với thẻ định vị
100m. Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng
(RS485). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C.
Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 460 x 400 x 340 (mm). Trọng lượng 50kg.
|
136
|
Tủ giám sát trung tâm
|
8537
|
10
|
99
|
Giám sát và cảnh báo nồng độ
khí thoát ra trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ
áp...) liên tục 24/24. Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bảng
và đồ thị. Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn.
Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt,
thời điểm lắp đặt, thời gian hiệu chuẩn. Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng
độ khí mêtan tại khu vực giám sát. Số lượng kênh đo quản lý và điều khiển đến
40 kênh. Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm. Màn hình hiển thị
LCD 22". Tần số thu trong toàn dải đo 5-12kHz. Tần số phát 0- 2kHz. Tín
hiệu ra đến 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa. Nguồn cung cấp
220VAC. Công suất 600VA. Kích thước 1.800 x 650 x 800 (mm). Trọng lượng
200kg.
|
137
|
Tủ giám sát và điều khiển khu
vực
|
8537
|
10
|
99
|
Truyền thông trao đổi dữ liệu
với tủ giám sát trung tâm. Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các
bộ điều khiển. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu
vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra đến 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia
lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C;
dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 770 x 247 x 650 (mm); trọng lượng 200kg.
|
138
|
Cáp (cable) sợi quang
|
8544
|
70
|
|
TCVN 8665:2011. Dùng trong mạng
viễn thông đường trục, đường nhánh hoặc tới các thuê bao, mạng truyền hình...
- Dung lượng đến 144 sợi
quang;
- Bước sóng ánh sáng hoạt động
đến 1.625nm;
- Nhiệt độ làm việc -30oC
đến +70oC;
- Môi trường sử dụng: treo,
chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.
|
139
|
Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
11 và 19
|
Dùng cho viễn thông, điện áp
không quá 80 V.
|
140
|
Cáp điện bọc plastic, tiết diện
không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
19
|
Dùng cho viễn thông, điện áp
không quá 80 V.
|
141
|
Cáp cách điện bằng plastic,
tiết diện không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
|
Dùng cho viễn thông, điện áp
trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
|
142
|
Dây dẫn điện bọc plastic
|
8544
|
42
|
|
Dùng cho viễn thông, điện áp
trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
|
143
|
Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
31
|
Dùng cho viễn thông, điện áp
trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
|
144
|
Sợi thủy tinh dùng trong
thông tin quang G.652D
|
9001
|
|
|
TCVN - 8665:2011, tiêu chuẩn
ITU - T G.652.D.
|
145
|
Bộ điều khiển nhận tín hiệu
DC low
|
9032
|
89
|
39
|
- Chuyển đổi điện áp 12VDC (ắc
quy đề của máy phát điện) thành 48VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng
cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m;
- Chuyển đổi nguồn 220VAC
thành nguồn 12VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện
AC);
- Chuyển tiếp tín hiệu DClow
từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện;
- Gửi tin nhắn cho nhân viên
vận hành trạm.
|
146
|
Bộ chuyển nguồn tự động ATS
|
9032
|
89
|
39
|
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu
vào đến 250 VAC. Tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để
cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện
khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển
tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp
nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành AUTO/OFF/MANUAL. Chế
độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện LCD/Keyboard/LED/Switch. Đáp ứng
khả năng hoạt động độc lập.
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN,
THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Bò sữa HF
|
0102
|
21
|
00
|
Bò giống.
|
2
|
Bò thịt Brahman
|
0102
|
29
|
19
|
Bò giống.
|
3
|
Trâu nội
|
0102
|
31
|
00
|
Loại thuần chủng để nhân giống.
|
4
|
Lợn cái hậu bị Móng Cái
|
0103
|
10
|
00
|
Số con đẻ ra còn sống/lứa
(min): 11. Số con cai sữa/lứa (min): 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến
6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày):
315-360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2.
|
5
|
Lợn Hương
|
0103
|
10
|
00
|
- Đối với lợn nái sinh sản:
tuổi đẻ 330 - 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm ≥2,0.
- Đối với lợn đực giống: tỷ lệ
thụ thai ≥95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥9 con; bình quân khối lượng
sơ sinh trên con ≥0,45 kg.
|
6
|
Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 1:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5
con;
- Số con cai sữa/lứa: 9,7
con;
- Số ngày cai sữa: 21-28
ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh: 14,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385
ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.
|
7
|
Lợn cái hậu bị Landrace thuần
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 2:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa
khoảng 10 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 9
con;
- Số ngày cai sữa: 21-28
ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh: 14,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385
ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.
|
8
|
Lợn cái hậu bị Duroc thuần
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 3:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa
khoảng 9 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 8
con;
- Số ngày cai sữa: 21-28
ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh: 13 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385
ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0.
|
9
|
Lợn cái hậu bị Yorkshire -
Landrace
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 4:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa:
11 con;
- Số con cai sữa/lứa: 10,1
con;
- Số ngày cai sữa: 21-28
ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh: 15,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
đạt 85 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385
ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.
|
10
|
Lợn cái hậu bị Landrace -
Yorkshire
|
0103
|
10
|
00
|
TCCS 5:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa:
11 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng
10 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28
ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh: 15,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
đến 85 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385
ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.
|
11
|
Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 6:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra
năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
800 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15
mm.
|
12
|
Lợn đực hậu bị Landrace thuần
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 7:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra
năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
800g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đạt đến
15mm.
|
13
|
Lợn đực hậu bị Duroc thuần
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 8:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra
năng suất (từ 30- 100 kg): 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
800 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
|
14
|
Lợn giống thương phẩm
Yorkshire - Landrace
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 12:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg:
130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
|
15
|
Lợn giống thương phẩm
Landrace - Yorkshire
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 13:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg:
130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng: 12-15 mm.
|
16
|
Lợn giống thương phẩm Duroc -
Yorkshire - Landrace
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 14:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg:
130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
756g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng: 12 mm.
|
17
|
Lợn giống thương phẩm Duroc -
Landrace - Yorkshire
|
0103
|
9x
|
|
TCCS 15:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg:
130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:
756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
|
18
|
Lợn đực hậu bị Móng Cái
|
0103
|
9x
|
|
- Khả năng tăng trọng/ngày
(gam): 355;
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng
(max): 3,0;
- Độ dày mỡ lưng đến 30 mm.
|
19
|
Cừu Phan Rang
|
0104
|
10
|
10
|
Loại thuần chủng để nhân giống.
|
20
|
Dê Bách thảo
|
0104
|
20
|
10
|
Loại thuần chủng để nhân giống.
|
21
|
Ngan LH-012
|
0105
|
99
|
|
Loại siêu nạc, thích nghi ở
nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95-96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg
(70 ngày tuổi); ngan đực đạt đến 5,7 kg (84 ngày tuổi); FCR 2,0-2,8 kg thức
ăn/kg tăng trọng.
|
22
|
Vịt LH -013
|
0105
|
99
|
|
Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ
và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống:
96-98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR 2,2-2,6 kg thức ăn/kg
tăng trọng.
|
23
|
Vịt biển
|
0105
|
13
|
|
- Tuổi đẻ ≤23 tuần, số tuần đẻ
≥52 tuần;
- Năng suất trứng/mái/số tuần
đẻ ≥170 quả;
- Khối lượng trung bình trứng
giống ≥75 g;
- Tỷ lệ ấp trứng nở trung
bình/trứng ấp ≥73;
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
≤2,0%;
- Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
giai đoạn SS ≤4 kg.
|
24
|
Gà chọi LH -009
|
0105
|
94
|
4x
|
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần
mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96-98%.
Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuồi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng
trọng.
|
25
|
Giống gà Móng thương phẩm
|
0105
|
|
|
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
|
26
|
Gà ta LH -001
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, gà trống có
màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có
con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg
(120 ngày tuổi). FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
27
|
Gà ta LH -002
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt
màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và
trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến
2,2 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
28
|
Gà ta LH -002S
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt
màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và
trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 002. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến
2,4 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
29
|
Gà ta LH -003
|
0105
|
|
|
Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa
vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg
(115 ngày tuổi).
|
30
|
Gà ta lai chọi LH -014
|
0105
|
|
|
Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp,
thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đến 1,9 kg (mái); 2,6
kg (trống). FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
31
|
Gà màu LH-010
|
0105
|
|
|
Gà màu chọn tạo, màu lông đa
dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ
sống 96-97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70-90
ngày tuổi. FCR khoảng 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
32
|
Gà ta LH -007
|
0105
|
|
|
Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn,
xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt
2,5 kg (100 ngày tuổi). FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
33
|
Gà Tiên Yên hậu bị
|
0105
|
|
|
Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời
gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) 19-20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị
đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn
thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) khoảng 4kg.
|
34
|
Cá chép gấm
|
0301
|
93
|
|
Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN 9586:2014 .
|
35
|
Cá nước ngọt
|
0301
|
99
|
|
TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014
về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo
(kèo), bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày (chài), chiên, chuối
(sộp), còm (nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc
bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng.
|
36
|
Cá nuôi nước mặn/lợ.
|
0301
|
99
|
90
|
Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển
(giò), cam, chẽm (vược), đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng.
|
37
|
Cá chẽm/Cá vược
|
0301
|
99
|
90
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện
VSTY.
|
38
|
Cá mú (Cá song)
|
0301
|
99
|
|
TCVN 10462:2014 "Cá nước
mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật".
|
39
|
Cá đối mục
|
0301
|
99
|
90
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuấn
kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
|
40
|
Giống cá nước ngọt
|
0301
|
99
|
49
|
TCVN:10463:2014; QCVN
02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi
Mrigal, trôi Ấn Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai,
chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm
Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ấn Độ,
trôi ta, chép Nhật.
|
41
|
Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ.
|
0301
|
99
|
90
|
Gồm: mú (song) đen chấm nâu,
mú (song) chấm gai, mú (song) chấm gai, mú (song) dẹt/chuột, mú (song) hoa
nâu/mú cọp, mú (song) nghệ, mú (song) sao, chim vây vàng, dìa, hói.
|
42
|
Cua biển
|
0306
|
|
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện
VSTY.
|
43
|
Tôm rảo
|
0306
|
36
|
29
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước
mặn/nợ, giống giáp xác
|
44
|
Tôm càng xanh
|
0306
|
36
|
23
|
TCVN 9389:2014 "giống
tôm càng xanh- yêu cầu kỹ thuật".
|
45
|
Tôm sú
|
0306
|
36
|
11
|
TCVN 8399- 2012 "Tôm biển
- Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống
PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.
|
46
|
Tôm thẻ chân trắng
|
0306
|
36
|
12
|
TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ
chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".
|
47
|
Tôm he Ấn Độ
|
0306
|
3x
|
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước
mặn/lợ, Giống giáp xác
|
48
|
Cua
|
0306
|
33
|
00
|
Loại: xanh (bùn), cà ra. Nhóm
đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
|
49
|
Ghẹ xanh
|
0306
|
33
|
00
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước
mặn/lợ, Giống giáp xác.
|
50
|
Hàu
|
0307
|
11
|
10
|
Loại: cửa sông, cửa biển
(Thái Bình Dương). Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
51
|
Điệp quạt
|
0307
|
21
|
10
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước
mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
52
|
Nghêu (ngao)
|
0307
|
71
|
10
|
Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre.
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
53
|
Thâng (sò chén)
|
0307
|
71
|
10
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước
mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
54
|
Sò
|
0307
|
71
|
10
|
Loại: huyết, lông. Nhóm đối
tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
55
|
Bào ngư
|
0307
|
81
|
10
|
Loại: bầu dục, chín lỗ, vành
tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
|
56
|
Tinh lợn giống
|
0511
|
99
|
10
|
TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng
Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất (V) 150-200 ml.
Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 70%. Mật độ tinh trùng (C) 200-350 triệu/ml. Tỷ lệ
tinh trùng kỳ hình < 15%.
Tinh đã pha: Thể tích liều
tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh
trùng ≥ 70%.
|
57
|
Tinh bò, tinh trâu
|
0511
|
10
|
00
|
TCCS 10:2015/THG.
|
58
|
Cây bơ đầu dòng giống 034
|
0602
|
10
|
90
|
- Giống cây ăn quả thích hợp ở
vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho
quả sớm, năng suất ổn định.
- Trọng lượng quả đạt đến
800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm.
- Năng suất trung bình đạt đến
200 kg/cây.
- Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt
quả vàng, vị béo và không có xơ.
|
59
|
Cây cà phê đầu dòng
|
0602
|
10
|
90
|
Giống thiện trường; xanh lùn.
Cây sinh trưởng khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ, Năng suất đạt đến 4,5 tấn
nhân/ha.
|
60
|
Cây cà phê đầu dòng giống Lá
xoài
|
0602
|
10
|
90
|
Chiều cao trung bình 1,6-1,8m
đối với cây hảm đọt, từ 3-4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình
3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống;
phân cành cấp 1, 2 mạnh.
|
61
|
Cây cà phê chè đầu dòng
|
0602
|
10
|
90
|
- Giống: Typica; Bourbon. Năm
trồng/tuổi cây: 40-45 năm
- Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh,
nhiễm sâu bệnh nhẹ.
- Chiều cao cây đến 350 cm;
03 -05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả
màu đỏ.
|
62
|
Sầu riêng
|
0602
|
-10
- 20
|
- 90
- 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hoá, Ri-6,
Monthong/ DONA). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
63
|
Nhãn
|
0602
|
-10
- 20
|
- 90
- 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (lồng Hưng Yên, tiêu
Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99- 2.1, HTM-1, HTM-2...). Cây
con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
64
|
Vải
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (thiều Thanh Hà, thiều
Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
65
|
Chôm chôm
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (DONA, Rongrieng,
Java, đường, nhãn...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
66
|
Xoài
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (cát Hòa Lộc, cát
Chu, Đài Loan, Xiêm núm...,). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
67
|
Cam
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống
cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận
phổ biến cho sản xuất (Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt,
BH, CS1, CT36, CT9...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
68
|
Quýt
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống
cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận
phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành
ghép sử dụng làm giống.
|
69
|
Bưởi
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống
cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận
phổ biến cho sản xuất (Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn,
Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4...). Cây con, cành ghép sử
dụng làm giống.
|
70
|
Thanh long
|
0602
|
10/ 20
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (ruột đỏ TL4, Bình
Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5...). Cây con, hom sử dụng làm
giống.
|
71
|
Bơ
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
TCVN 9301:2013. Các giống bản
địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TA1,
Booth7, sáp...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
72
|
Hồng
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
73
|
Lê
|
0602
|
10/ 20
|
90/ 00
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội (Tai Nung). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
74
|
Chè
|
0602
|
10/ 90
|
90
|
TCVN 10684-6:2018. Các giống
bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Kim
Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10...). Cây con, hom sử dụng
làm giống.
|
75
|
Cà phê
|
0602
|
10/ 90
|
90
|
TCVN 10684-2:2018. Các giống
bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất
(TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
76
|
Cao su
|
0602
|
10
|
90
|
TCVN 10684-7:2018. Các giống
bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất
(VNg77-2, VNg77-4). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
77
|
Sắn
|
0602
|
10
|
90
|
Cành ghép hoặc giâm làm giống.
|
78
|
Lạc tiên/chanh leo
|
0602
|
20
|
00
|
Đài Nông 1. Cây con để làm giống.
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản
xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
|
79
|
Dứa
|
0602
|
20
|
00
|
TCVN 9062:2013. Các giống bản
địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (MD2,
Cayen Long Định 2 LĐ2). Cây con/chồi để làm giống.
|
80
|
Cây giống Keo lai
|
0602
|
90
|
|
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống
bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm,
chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và
không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng
ngà, không bị đứt, gãy.
|
81
|
Cây giống Keo lai
|
0602
|
90
|
|
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống
bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4
cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá
xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá.
|
82
|
Cây giống Keo tai tượng
|
0602
|
90
|
|
TCVN 11570-1:2016. Nhân giống
bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi
cây có 2 tiêu chuẩn: 3 - 5 tháng và 7-8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn
> 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và
không có biểu hiện bị sâu bệnh hại.
|
83
|
Cây giống Bạch đàn lai
|
0602
|
90
|
|
TCVN 11571-1:2016. Nhân giống
bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm;
chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh,
cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích
thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị
vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.
|
84
|
Cây giống Lim xanh
|
0602
|
90
|
|
Nhân giống bằng phương pháp
gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15
lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu,
không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi
cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50
cm.
|
85
|
Cây Sao đen
|
0602
|
90
|
|
Tuổi cây con đến 14 tháng, đường
kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng,
cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn.
|
86
|
Cây Thông ba lá
|
0602
|
90
|
90
|
04TCN-65 2003. Pinus Kesiya
Royle. Tuổi cây 6-8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ
rễ 3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng
khỏe
|
87
|
Cây giống Thông nhựa
|
0602
|
90
|
90
|
12TCN 14:1982. Nhân giống bằng
phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều
cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình.
|
88
|
Sa Mộc
|
0602
|
90
|
|
04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng
phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao >25 cm, đường kính gốc
từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3-4
cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.
|
89
|
Giổi xanh
|
0602
|
90
|
90
|
04TCN 130:2006. Nhân giống bằng
phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ 8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường
kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không
sâu bệnh.
|
90
|
Quế
|
0602
|
90
|
90
|
04TCN 23:2000. Nhân giống bằng
phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính
cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
|
91
|
Chuối
|
0602
|
20
|
90
|
Cây con để làm giống. Các giống
bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất
(GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
|
92
|
Cây cao su giống
|
0602
|
90
|
50
|
PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV
103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206;
RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt;
năng suất trung bình từ 1,3 - 4 tấn/ha/năm.
|
93
|
Các loại giống cây
|
0602
|
90
|
90
|
Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch,
xoan ta. Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0 cm; chiều
cao cây từ 35 cm trở lên.
|
94
|
Đậu đũa
|
0713
|
35
|
10
|
10TCN319-2003; TCCS.
|
95
|
Hạt mắc ca sấy
|
0802
|
61
|
00
|
TCVN 12461:2018.
|
96
|
Ổi
|
0804
|
50
|
10
|
TCCS 08-2004.
|
97
|
Măng cụt
|
0804
|
50
|
30
|
10TCN475-2001.
|
98
|
Na Thái
|
0805
|
29
|
00
|
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép
cành.
|
99
|
Chanh persian
|
0805
|
29
|
00
|
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép
cành.
|
100
|
Mận
|
0809
|
40
|
10
|
TCCS 06-2004.
|
101
|
Mít nghệ
|
0810
|
90
|
50
|
TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu
sớm.
|
102
|
Nhóm giống ngô
|
1005
|
10
|
00
|
Loại ngô lai: LVN 10, LVN
885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer
brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668,
GL- 787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai:
ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34.
|
103
|
Lúa Khang dân đột biến
|
1006
|
10
|
|
Xác nhận I.
|
104
|
Nhóm giống Lúa thuần
|
1006
|
10
|
10
|
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm
các loại: Khang dân, Thiên ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao
thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502,
KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI
128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2,
Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26- 1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng
Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09,DT37,
DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương
thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự
Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, CS6-NĐ, ADI 168, ADI 28, Vật tư-NA6,
PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15,
Thái xuyên...
|
105
|
Giống Lúa
|
1006
|
10
|
10
|
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm
thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống.
|
106
|
Giống lúa lai
|
1006
|
10
|
10
|
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT. Gồm
các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục
số 2; loại 2 dòng (Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71); loại 3
dòng (GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099).
|
107
|
Giống lúa nguyên chủng, SNC
|
1006
|
10
|
10
|
Giống xác nhận 1.
|
108
|
Giống lúa HC95
|
1006
|
10
|
10
|
TCVN. Giống nguyên chủng. Màu
vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu
tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị.
|
109
|
Giống lúa tẻ râu
|
1006
|
10
|
10
|
TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần
- Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa;
cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận.
|
110
|
Cấp giống nguyên chủng
|
1006
|
10
|
10
|
TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG.
Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được
≤0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm
≤13,5%.
|
111
|
Cấp giống xác nhận
|
1006
|
10
|
10
|
TCCS
04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1,
OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể
phân biệt được ≤0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥
80%. Độ ẩm ≤13,5%.
|
112
|
Giống lạc L14
|
1202
|
30
|
00
|
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT.
|
113
|
Dưa leo
|
1209
|
91
|
90
|
10TCN319-2003; TCCS.
|
114
|
Rong
|
1212
|
29
|
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước
mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt,
mơ, sụn (đỏ)
|
115
|
Mía đường
|
1212
|
93
|
10
|
Các giống bản địa; giống mới
chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1,
QN-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018 . Hom để làm giống.
|
116
|
Thức ăn chăn nuôi
|
2303
|
00
|
00
|
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT.
|
117
|
Thức ăn gia súc dạng viên nén
|
2303
|
00
|
00
|
Viên nén từ bã mía, thân ngô,
vỏ hạt điều lên men
|
118
|
Cacbon dioxit
|
2811
|
21
|
0
|
TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng
CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2,
Ar...): 3,4% max.
|
119
|
Amoniac lỏng (NH3)
|
2814
|
20
|
00
|
Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm
lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu:
5ppm max.
|
120
|
Formalin
|
2912
|
11
|
10
|
Formaldehyde 37 ± 0,5 %.
Methanol 0,4% max.
|
121
|
Thuốc thú ý
|
3002
|
|
|
Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc
thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ:
http://cucthuy.gov.vn.
|
122
|
Phân hữu cơ
|
3101
|
00
|
99
|
Loại sinh học, vi sinh. Nguồn
gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước.
|
123
|
BM111
|
3101
|
00
|
99
|
CHC 25%%; Azotobacter sp 1 x
106 CFU/g; Pseudomonas sp 1x106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%.
|
124
|
Phân bón hữu cơ khoáng BLC
01, 03
|
3101
|
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ
15%; đạm tổng số (Nts) 6%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2-4%;
kali hữu hiệu (K2Ohh) 3-6%; độ ẩm 25%; pHH2O = 5.
|
125
|
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC
08
|
3101
|
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 18%;
bacillus sp 1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts):
3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.
|
126
|
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC
09
|
3101
|
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ
18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g;
trichoderma spp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5hh)
2%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.
|
127
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
3101
|
|
|
- BLC Lân hữu cơ đầu trâu.
Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 15%;
đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 6%; độ ẩm
25%; pHH2O=5.
|
128
|
GARDEN TBS- F16
|
3101
|
00
|
92
|
Trichoderma sp 1x108 CFU/g;
streptomyces sp 1 x108 CFU/g; bacillus sp 1x108 CFU/g 1x108 CFU/g; độ ẩm 30%;
pH = 6.
|
129
|
Phân vi sinh
|
3101
|
00
|
99
|
Thành phần: chất hữu cơ 15%;
Nts 2%; N:P:K = 2:4:2. Hàm ẩm 25%.
|
130
|
Trichoderma achacoraix
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng bột mịn, màu xám, tan
hoàn toàn trong nước.Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5(hh)
1%; K2O(ht) 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (N) 1x106 Cfu/g;
vi sinh vật (p) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp) 1x106
Cfu/g.
|
131
|
Trichodenna
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng bột mịn, màu xám, tan
hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật
(trichoderma sp) 1x109 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
132
|
Phân bón lá Nacen Silic
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng lỏng, màu trắng sữa đục,
không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu
15% ; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 5%; phụ gia hoạt
tính sinh học; pH 10-12; tỷ trọng 1,3.
|
133
|
Phân bón hữu cơ
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%;
tỷ lệ cacbon/nitơ (tỷ lệ C/N) ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
134
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%;
hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (Nts, P2O5hh, K2Ohh)
≥ 8%; độ ẩm ≤ 25%; pHH2O ≥ 5.
|
135
|
Phân bón hữu cơ vi sinh
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%;
mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x106 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng
sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
136
|
Phân bón hữu cơ sinh học
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm
lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic,
axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học
khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
|
137
|
Phân bón vi sinh
|
3101
|
00
|
99
|
Mật độ mỗi loài vi sinh vật
có ích ≥ 1x108 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤
30%; pHH2O ≥ 5.
|
138
|
Phân bón sinh học
|
3101
|
00
|
99
|
Hàm lượng axit humic hoặc hàm
lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối
lượng cacbon) ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O
≥ 5.
|
139
|
Chế phẩm Nacen - Pac
|
3101
|
00
|
99
|
Dạng bột, màu trắng mịn, tan
hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5(hh)
30%; K2O(ht) 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm.
|
140
|
Chế phẩm phân bón lá NACEN
NAA 4000
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen,
không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40; N-P2O5-
K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH
7,5-8; tỷ trọng 1,2.
|
141
|
Phân bón lá Nacen nano kẽm
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng
sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn
80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
142
|
Phân bón lá Nacen phoshum
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không
lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l;
Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
143
|
Phân bón lá Nacen phosphonate
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng
sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5
dạng phosphonate 155 g/l; potassium (K2O) 105 g/l; phụ gia đặc
trị.
|
144
|
Phân bón lá Nacen canxi bo
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng
sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l;
Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu.
|
145
|
Phân bón lá Trùn quế
|
3101
|
00
|
99
|
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ,
không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin (aspartic
acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine;
valine...) 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht)
3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7-8; tỷ trọng 1,1; phụ
gia sinh học đặc hiệu.
|
146
|
EPNON ZIN, Fuji Power Chyto
Vita, HV ZIN-C
|
3101
|
90
|
00
|
Zn 15.200 mg/l, CHC 4%.
|
147
|
BM Start
|
3101
|
90
|
00
|
CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700
ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57-8,07; tỷ trọng 1,226- 1,241.
|
148
|
Urê
|
3102
|
10
|
00
|
Sản phẩm được đóng trong bao
bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg;
nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%.
|
149
|
Phân Urê bổ sung phụ gia
|
3102
|
10
|
00
|
Phân đạm, dạng phân bón: dạng
hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
|
150
|
NP 18-46 SEU 02
|
3102
|
10
|
20
|
N 18%; P 46%; độ ẩm 5%.
|
151
|
MẦM XANH ammonium sunphat+Fe
MX:S.SA
|
3102
|
21
|
00
|
Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm;
axit tự do 1%; độ ẩm 1%.
|
152
|
Phân bón Con Ó Mùa khô Trung
vi lượng
|
3102
|
21
|
00
|
Nts 21%; S 24%; axit tự do
1%; B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%.
|
153
|
YOGEN 48
|
3102
|
29
|
00
|
Nts 44%; axit humic (C) 1,9%;
B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%.
|
154
|
HI CA NO
|
3102
|
29
|
00
|
Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%.
|
155
|
AMINO NHẬT
|
3102
|
29
|
00
|
Axit amin 5.000 g/l; N 10-20
g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2.
|
156
|
CACA 092
|
31.02
|
29
|
00
|
N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ
trọng 1,3; pH = 5.
|
157
|
TP- CANXI
|
3102
|
90
|
00
|
Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn
300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm; B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O
= 6,5; tỷ trọng 1,5.
|
158
|
ATM
|
3102
|
90
|
00
|
N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm;
MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46.
|
159
|
H-GIÀU BO (SU BO)
|
3102
|
90
|
00
|
B 150 g/l; N 60 g/l; pH =
6,8; tỷ trọng 1,39.
|
160
|
Phân NQ-kích rễ
|
3103
|
11
|
90
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P
120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l; B 1.000 mg/l; pH=5; tỷ trọng 1,08.
|
161
|
Phân lân nung chảy
|
3103
|
90
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5
hữu hiệu ≥15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%;
Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%.
|
162
|
Phân khoáng, phân hóa học
|
3104
|
30/ 90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có
chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn.
|
163
|
Phân bón rễ NPK
|
3105
|
|
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK (5:10:3), NPK (10:10:3), NPK
(10:20:6), NPK (12:0:6), NPK (12:6:2), NPK (12:18:6), NPK (12:18:6), NPK (13:5:7),
NPK (13:13:13),NPK (15:5:10), NPK (15:22:8), NPK (15:6:9), NPK (16:0:9), NPK
(16:6:8), NPK (16:12:8), NPK (16:16:8), NPK (17:17:17), NPK (18:0:15), NPK
(18:8:15), NPK (19:5:9), NPK (20:0:12), NPK (20:3:6), NPK siêu đạm 30%. NPK
(17:5:11), NPK (12:6:8)....
|
164
|
Phân bón Silic Silicamon M8
Quả Đào
|
3105
|
|
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
Phân bón rễ.
|
165
|
Phân supephosphat đơn
|
3105
|
10
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh
≥16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự
do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%.
|
166
|
Phân supephosphat kép
|
3105
|
10
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh
≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự
do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%.
|
167
|
Phân supephosphat giàu
|
3105
|
10
|
10
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh
≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%.
|
168
|
Phân bón hoá học có chứa N,
P, K
|
3105
|
10/ 20
|
00/ 20/ 90
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có
chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho
và kali.
|
169
|
Phân bón vi lượng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm
hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây (B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo,
Zn, Cu), các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng.
|
170
|
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh
Fitohoocmon XIII
|
3105
|
20
|
00
|
Phân bón màu nâu đen, mùi hắc,
dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 4%, P2O5 2%,
axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe
0,003%, Azotobacter.sp 1x1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; Streptomyces.sp
1x106 Cfu/g.
|
171
|
Phân hữu cơ vi sinh
Fitohoocmon 31
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu
nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205
1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; Bacillus.sp 1x106
Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g.
|
172
|
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh
Fitohoocmon NPK 3-2-2
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu
nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3%-5%; P2O5
2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn
0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1x106 Cfu/g;
pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
|
173
|
Phân hữu cơ vi sinh
Fitohoocmon 20
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu
nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5
2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1x106 Cfu/g;
streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
|
174
|
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP,
NK, PK)
|
3105
|
20
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng
hàm lượng: (Nts+P2O5hh+K2Ohh); (Nts+P2O5hh);
(Nts+K2Ohh); (Nts+K2Ohh) ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh,
K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%.
|
175
|
Phân bón BLC NPK các loại
|
3105
|
20
|
00
|
- Loại bón rễ; dạng hạt,
viên.
- Thành phần: đạm tổng số
(Nts) 2-26%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 4-18%; kali hữu hiệu
(K2Ohh) 4-25%; lưu huỳnh (S) 2-13%; TE; kẽm (Zn) 50-60 ppm; đồng
(Cu) 50 ppm; bo (B) 80-210 ppm; mangan (Mn) 70- 140 ppm; độ ẩm 5%.
|
176
|
Vitaf-FA3
|
3105
|
20
|
00
|
Nts 10%; P2O5hh
10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm; Zn 500 ppm; Cu 100 ppm;
độ ẩm 6%.
|
177
|
Vitaf-FA4
|
3105
|
20
|
00
|
Nts 7%; P2O5hh
5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; Cu 50 ppm;
Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%.
|
178
|
Vitaf-kabo
|
3105
|
20
|
00
|
Nts 6%; P2O5hh
30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm; Zn 100 ppm; Cu 100
ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%.
|
179
|
Phân DAP
|
3105
|
30
|
00
|
Nts ≥ 15%; P2O5hh
≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg (ppm); độ ẩm ≤ 2,5%.
|
180
|
Phân bón phức hợp MAP
|
3105
|
40
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
181
|
Vôi trung lượng
|
3105
|
90
|
00
|
Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%;
SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%.
|
182
|
Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp
bón rễ
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
183
|
Phân bón hữu cơ sinh học
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
184
|
Phân bón hữu cơ khoáng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
185
|
Phân bón hữu cơ vi sinh
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
|
186
|
Phân bón trung lượng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
Tổng hàm lượng từ hai đến bốn
nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 20%; mỗi
hàm lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%.
|
187
|
Phân bón vi lượng
|
3105
|
90
|
00
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm
lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (B, Mo, Fe, Cu,
Co, Mn, Zn) ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi
nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng
vi lượng) ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm ≤ 1%.
|
188
|
Phân bón
|
3105
|
90
|
00
|
Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK,
NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại (5-10-3, 6-9-3, 12-5-10,
13-5-9, 16-16-8, 15-9-20…). Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu,
nhiều màu.
|
189
|
Phân bón lá trung vi lượng
|
3105
|
90
|
00
|
Chế phẩm dạng lỏng.
|
190
|
Thuốc trừ sâu
|
3808
|
91
|
|
Charge 500WP; Acemide 20SC; VK.
Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC;
Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5WP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride
rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP;
Zobin 90WP; Excel basa 50EC; Vi - ĐK 109bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g;
Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC (trừ rầy).
|
191
|
Thuốc trừ bệnh
|
3808
|
|
|
NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR,
5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550
SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP.
|
192
|
Thuốc trừ cỏ
|
3808
|
|
|
Elipza 300EC; Nisan gold
700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super- kosphit 300EC.
|
193
|
Thuốc trừ cỏ lúa
|
3808
|
93
|
|
Prefit 300EC; Heco 600EC.
|
194
|
Thuốc trừ cỏ bắp
|
3808
|
93
|
|
Atamex 800WP.
|
195
|
Thuốc trừ cỏ mía
|
3808
|
93
|
|
Aviator Combi 800WP.
|
196
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
3808
|
93
|
33
|
Tony 920 40EC; Vipac 88;
ViTĐQ 40.
|
197
|
Thuốc trị bệnh
|
3808
|
99
|
90
|
Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh
loét sọc mặt cạo trên cây cao su.
|
198
|
Chất bám dính BDNH2000
|
3808
|
|
|
TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm
có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh
trên bề mặt cây trồng.
|
199
|
Thuốc điều hòa sinh trưởng
Ric 10WP
|
3808
|
93
|
|
Hoạt chất Naphthylacetic acid
(NAA); Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5
GHS (nhóm 4 WHO).
|
200
|
Tiêu tuyến trùng 18EC
|
3808
|
93
|
|
Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm
lượng hoạt chất 18%.
|
201
|
Sản phẩm kích thích mủ
Stimulatex
|
3825
|
90
|
00
|
TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm
được dùng để tăng sản lượng mủ cao su.
|
202
|
Sản phẩm Nutri- Latex
|
3825
|
90
|
00
|
TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm
được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu
cho quá trình tái tạo mủ.
|
203
|
Urea formaldehyde concentrate
85% (UFC85)
|
3909
|
10
|
90
|
Hàm lượng Formaldehyde 60 ±
0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit
formic đến 0,04%.
|
Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/08/2021 về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
15.177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|