BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2019/TT-BTP
|
Hà Nội,
ngày 17 tháng 01 năm 2019
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY, TÀU BIỂN
Căn cứ Bộ
luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật
hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không
dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ
luật hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 102/201 7/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng
ký quốc gia giao dịch bảo đảm;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển.
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về các trường hợp
đăng ký và biểu mẫu đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu
bay, tàu biển; kê khai thông tin trên phiếu yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển vào sổ đăng ký.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Cục Hàng không Việt Nam.
2. Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục
hàng hải, Cảng vụ hàng hải theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam (sau đây gọi
chung là Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam).
3. Cá nhân, pháp nhân theo quy định của
pháp luật có yêu cầu đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu
bay, tàu biển.
4. Cá nhân, pháp nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Các trường hợp
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
1. Cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay;
thế chấp tàu biển.
2. Bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tàu bay, tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu.
3. Thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm
bằng tàu bay, tàu biển đã đăng ký.
4. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.
5. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm là tàu bay, tàu biển trong trường hợp đã đăng ký cầm cố, thế
chấp.
6. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
tàu bay, tàu biển.
Chương II
KÊ
KHAI THÔNG TIN TRÊN PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VÀ GHI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VÀO SỔ ĐĂNG
KÝ
Điều 4. Kê khai thông
tin trên phiếu yêu cầu đăng ký
1. Thông tin về bên bảo đảm, bên nhận
bảo đảm; bên mua tài sản, bên bán tài sản trong trường hợp mua bán tài sản có bảo
lưu quyền sở hữu được kê khai như sau:
a) Đối với cá nhân: Họ và tên, địa chỉ,
quốc tịch, số Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với công dân Việt
Nam; Họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, số Hộ chiếu đối với người nước ngoài; Họ và
tên, địa chỉ, số Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch cư trú tại Việt
Nam;
b) Đối với pháp nhân được thành lập
theo pháp luật Việt Nam có đăng ký kinh doanh hoặc nhà đầu tư nước ngoài: Tên,
địa chỉ, mã số thuế hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
Đối với pháp nhân được thành lập, hoạt
động theo pháp luật nước ngoài: Tên, địa chỉ được đăng ký tại cơ quan nước
ngoài có thẩm quyền bằng chữ Latinh hoặc bằng tiếng Anh.
2. Thông tin về hợp đồng bảo đảm bằng
tàu bay, tàu biển kê khai như sau: Số của hợp đồng bảo đảm (nếu có) và thời điểm
ký kết (ngày, tháng, năm) của hợp đồng.
3. Thông tin về đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký, sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký, đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản bảo đảm, xóa đăng ký biện pháp bảo đảm kê khai như sau: Số Giấy chứng
nhận đăng ký biện pháp bảo đảm đã cấp.
4. Việc ký phiếu yêu cầu đăng ký được
thực hiện như sau:
a) Có đầy đủ chữ ký, con dấu (nếu có)
của một trong các bên tham gia biện pháp bảo đảm bằng tàu bay hoặc các bên tham
gia biện pháp bảo đảm bằng tàu biển hoặc người được các bên đó ủy quyền, trừ
trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
b) Trong trường hợp xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển thì phiếu yêu cầu đăng ký phải có chữ ký của
bên nhận bảo đảm, bên bán tài sản trong trường hợp mua bán tài sản có bảo lưu
quyền sở hữu hoặc các bên tham gia biện pháp bảo đảm. Trong trường hợp trên phiếu
yêu cầu xóa đăng ký không có chữ ký của bên nhận bảo đảm, bên bán tài sản thì hồ
sơ xóa đăng ký phải có văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo đảm của bên nhận
bảo đảm, bên bán tài sản theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều
29 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về
đăng ký biện pháp bảo đảm (sau đây gọi là Nghị định số 102/2017/NĐ-CP);
c) Chỉ cần chữ ký, con dấu (nếu có) của
bên nhận bảo đảm hoặc người được bên nhận bảo đảm ủy quyền, bên bán tài sản hoặc
người được bên bán tài sản ủy quyền trong trường hợp mua bán tài sản có bảo lưu
quyền sở hữu đối với trường hợp yêu cầu đăng ký thay đổi về bên nhận bảo đảm,
bên bán tài sản; sửa chữa sai sót thông tin về bên nhận bảo đảm, bên bán tài sản;
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm;
d) Chỉ cần chữ ký, con dấu (nếu
có) của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản là người yêu cầu
đăng ký trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán cho
người khác vay tài sản nhưng không thực hiện việc đăng ký biện pháp bảo đảm.
Điều 5. Ghi nội dung
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay vào Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
1. Trường hợp đăng ký cầm cố tàu bay,
thế chấp tàu bay, đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán
tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua bán tàu bay kèm văn bản về bảo
lưu quyền sở hữu tàu bay, Cục Hàng không Việt Nam ghi thời điểm đăng ký (giờ,
phút, ngày, tháng, năm), ghi tên bên cầm cố, bên thế chấp, tên bên mua tài sản,
tên bên nhận cầm cố, bên nhận thế chấp, tên bên bán tài sản vào Sổ đăng bạ tàu
bay Việt Nam.
2. Trường hợp đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký, Cục Hàng không Việt Nam ghi vào Sổ đăng bạ tàu
bay Việt Nam như sau:
a) Ghi thời điểm đăng ký thay đổi (giờ,
phút, ngày, tháng, năm);
b) Trường hợp thay đổi một trong các bên
hoặc các bên ký kết hợp đồng cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, hợp đồng mua bán
tàu bay có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua bán tàu bay kèm
văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu bay thì ghi “Thay đổi bên cầm cố, bên thế
chấp, bên mua tài sản (hoặc bên nhận cầm cố, bên nhận thế chấp, bên bán tài sản)
thành bên cầm cố, bên thế chấp mới, bên mua tài sản mới (hoặc bên nhận cầm cố,
bên nhận thế chấp mới, bên bán tài sản mới) là... (ghi tên bên mới thay đổi)
theo Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã
đăng ký ngày, tháng, năm”;
c) Trường hợp thay đổi tên của một
trong các bên hoặc các bên ký kết hợp đồng cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, hợp
đồng mua bán tàu bay có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua bán
tàu bay kèm văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu bay thì ghi “Thay đổi
tên của bên cầm cố, bên thế chấp, bên mua tài sản (hoặc bên nhận cầm cố, bên nhận
thế chấp, bên bán tài sản) thành tên mới là... (ghi tên bên mới thay đổi) theo
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng
ký ngày, tháng, năm”;
d) Trường hợp rút bớt tài sản cầm cố,
tài sản thế chấp, tài sản bảo lưu quyền sở hữu là tàu bay thì ghi “Rút bớt tài
sản cầm cố, tài sản thế chấp, tài sản bảo lưu quyền sở hữu là... (ghi thông tin
về tài sản bị rút bớt); tài sản cầm cố, tài sản thế chấp, tài sản bảo lưu quyền
sở hữu còn lại là... (ghi nội dung thông tin về tài sản còn lại) theo Phiếu yêu
cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký ngày,
tháng, năm”;
đ) Trường hợp bổ sung tài sản cầm cố,
tài sản thế chấp, tài sản bảo lưu quyền sở hữu là tàu bay thì ghi “Bổ sung tài
sản cầm cố, tài sản thế chấp, tài sản bảo lưu quyền sở hữu là... (ghi thông tin
về tài sản được bổ sung) theo Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký ngày, tháng, năm”;
e) Trường hợp thay thế tài sản cầm cố,
tài sản thế chấp, tài sản bảo lưu quyền sở hữu là tàu bay thì Cục Hàng không Việt
Nam hướng dẫn người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ, thực hiện thủ tục xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng tàu bay theo quy định tại Điều 29 và Điều 30 Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP và nộp hồ sơ, thực hiện thủ tục đăng ký cầm cố tàu
bay, thế chấp tàu bay, đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay theo quy định tại
các Điều 24, 25 và 30 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP.
3. Trường hợp đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản cầm cố, tài sản thế chấp là tàu bay trong trường hợp
đã đăng ký, Cục Hàng không Việt Nam ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng bạ tàu
bay Việt Nam như sau:
a) Ghi thời điểm đăng ký (giờ, phút,
ngày, tháng, năm);
b) Ghi “Đã có văn bản thông báo về việc
xử lý... (ghi tên tài sản phải xử lý) đã cầm cố, thế chấp với... (ghi tên bên
nhận cầm cố, bên nhận thế chấp) theo Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo xử
lý tài sản cầm cố tàu bay, tài sản thế chấp tàu bay ngày, tháng, năm”.
4. Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm thì Cục Hàng không Việt Nam ghi nội dung vào sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
như sau:
Ghi thời điểm xóa đăng ký (giờ, phút,
ngày, tháng, năm) và ghi “Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay giữa...
(ghi tên bên cầm cố, bên thế chấp hoặc bên mua tài sản) và... (ghi tên bên nhận
cầm cố, bên nhận thế chấp hoặc bên bán tài sản) theo Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay ngày, tháng, năm”.
Điều 6. Ghi nội dung
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt
Nam
1. Trường hợp đăng ký thế chấp tàu biển,
đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo
lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua bán tàu biển kèm văn bản về bảo lưu quyền sở
hữu tàu biển, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam ghi nội dung đăng ký theo hướng
dẫn trong Sổ đăng ký tàu
biển quốc gia Việt Nam như sau:
a) Ghi thời điểm đăng ký (giờ, phút,
ngày, tháng, năm);
b) Ghi “Thế chấp tàu biển giữa... (ghi
tên bên thế chấp) và... (ghi tên bên nhận thế chấp) theo hợp đồng thế chấp hoặc
hợp đồng tín dụng (trường hợp việc thế chấp được ghi trong hợp đồng tín dụng)
hoặc văn bản thỏa thuận khác về thế chấp tàu biển số... (nếu có), ngày, tháng,
năm”;
c) Ghi “Bảo lưu quyền sở hữu tàu biển
giữa... (ghi tên bên mua tài sản) và... (ghi tên bên bán tài sản) theo hợp đồng
mua bán có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua bán kèm văn bản về
bảo lưu quyền sở hữu tàu biển số... (nếu có), ngày, tháng, năm”.
2. Trường hợp đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam ghi nội
dung đăng ký thay đổi vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam như sau:
a) Ghi thời điểm đăng ký (giờ, phút,
ngày, tháng, năm);
b) Trường hợp thay đổi một trong các
bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp tàu biển, hợp đồng mua bán tàu biển
có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc hợp đồng mua bán tàu biển kèm văn bản về
bảo lưu quyền sở hữu tàu biển thì ghi “Thay đổi bên thế chấp, bên mua
tài sản (hoặc bên nhận thế chấp, bên bán tài sản) thành bên thế chấp mới, bên
mua tài sản mới (hoặc bên nhận thế chấp mới, bên bán tài sản mới) là... (ghi
tên bên mới thay đổi) theo Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo
đảm bằng tàu biển đã đăng ký ngày, tháng, năm”;
c) Trường hợp thay đổi tên của một
trong các bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp tàu biển, hợp đồng mua bán
tàu biển có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu, hợp đồng mua bán tàu biển kèm văn
bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu biển thì ghi “Thay đổi tên của bên thế chấp,
bên mua tài sản (hoặc bên nhận thế chấp, bên bán tài sản) thành tên mới là...
(ghi tên bên mới thay đổi) theo Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký ngày, tháng, năm”;
d) Trường hợp rút bớt tài sản thế chấp,
tài sản bảo lưu quyền sở hữu là tàu biển thì ghi “Rút bớt tài sản thế chấp, tài sản
bảo lưu quyền sở hữu là... (ghi thông tin về tài sản bị rút bớt); tài sản thế
chấp, tài sản bảo lưu quyền sở hữu còn lại là... (ghi nội dung thông tin về tài
sản còn lại) theo Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
tàu biển đã đăng ký ngày, tháng, năm”;
đ) Trường hợp bổ sung tài sản thế chấp,
tài sản bảo lưu quyền sở hữu là tàu biển thì ghi “Bổ sung tài sản thế chấp, tài
sản bảo lưu quyền sở hữu là... (ghi thông tin về tài sản được bổ sung) theo Phiếu
yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký
ngày, tháng, năm”;
e) Trường hợp thay thế tài sản thế chấp,
tài sản bảo lưu quyền sở hữu là tàu biển thì Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam
hướng dẫn người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ, thực hiện thủ tục xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng tàu biển theo quy định tại Điều 37 và Điều 38 Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP và nộp hồ sơ, thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp,
đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo
lưu quyền sở hữu theo quy định tại các Điều 32, 33 và 38 Nghị định
số 102/2017/NĐ-CP.
3. Trường hợp đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp là tàu biển trong trường hợp đã đăng ký, Cơ
quan đăng ký tàu biển Việt Nam ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký tàu
biển quốc gia Việt Nam như sau: Ghi thời điểm đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng,
năm) và ghi “đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý... (ghi tên tài sản phải xử
lý) đã thế chấp với... (ghi tên bên nhận thế chấp) theo Phiếu yêu cầu đăng ký
ngày, tháng, năm”.
4. Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký tàu
biển quốc gia Việt Nam như sau: Ghi thời điểm xóa đăng ký (giờ, phút,
ngày, tháng, năm); ghi “Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển giữa...
(ghi tên bên thế chấp hoặc bên mua tài sản) và... (ghi tên
bên nhận thế chấp hoặc bên bán tài sản) theo Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng tàu biển ngày, tháng, năm”.
Chương III
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 03 tháng 3 năm 2019.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này các
biểu mẫu về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu bay gồm:
a) Phụ lục 01:
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay;
b) Phụ lục 02:
Giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay;
c) Phụ lục 03:
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng
ký;
d) Phụ lục 04:
Danh mục các hợp đồng bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký;
đ) Phụ lục 05:
Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã
đăng ký;
e) Phụ lục 06:
Phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay;
g) Phụ lục 07:
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu
bay;
h) Phụ lục 08:
Giấy chứng nhận đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu
bay;
i) Phụ lục 09:
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay;
k) Phụ lục 10:
Giấy chứng nhận xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay;
l) Phụ lục 11: Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu bay.
3. Ban hành kèm theo Thông tư này các
biểu mẫu về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển gồm:
a) Phụ lục 01:
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển;
b) Phụ lục 02:
Giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển;
c) Phụ lục 03:
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng
ký;
d) Phụ lục 04:
Danh mục các hợp đồng bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký;
đ) Phụ lục 05:
Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã
đăng ký;
e) Phụ lục 06:
Phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển;
g) Phụ lục 07:
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển;
h) Phụ lục 08:
Giấy chứng nhận đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu
biển;
i) Phụ lục 09:
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển;
k) Phụ lục
10: Giấy chứng nhận xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển;
l) Phụ lục
11: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển.
4. Thông tư này thay thế Thông tư liên
tịch số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT ngày 30 tháng
3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp
tàu biển.
Điều 8. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Trường hợp giao dịch bảo đảm bằng
tàu bay, tàu biển đã được đăng ký trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành
mà vẫn còn hiệu lực, thì người yêu cầu đăng ký không phải thực hiện đăng ký lại
biện pháp bảo đảm theo quy định của Thông tư này.
2. Trường hợp người yêu cầu đăng ký nộp
hồ sơ đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp
tàu biển trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, nhưng hồ sơ chưa được giải
quyết thì cơ quan đăng ký thực hiện việc đăng ký, cung cấp thông tin theo thủ tục
quy định tại Thông tư này.
3. Trường hợp người yêu cầu đăng ký đã
đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp tàu biển theo quy định của
pháp luật trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, mà có yêu cầu đăng ký
thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký, yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký, đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp đã đăng ký, xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thực hiện
theo quy định tại Thông tư này.
Điều 9. Tổ chức thực
hiện
1. Bộ Tư pháp, Bộ Giao thông vận tải,
Cục Hàng không Việt Nam, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn, vướng mắc, đề nghị Cục Hàng không Việt Nam, Cơ quan đăng ký tàu biển
Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Tư pháp để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tư pháp các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Công báo; Website Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm
pháp luật; Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Bộ Tư pháp: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Cục ĐKQGGDBĐ (30b).
|
BỘ TRƯỞNG
Lê
Thành Long
|
PHỤ
LỤC 01:
PHIẾU
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
Annex
01: Application form for aircraft types of security registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
APPLICATION
FORM FOR AIRCRAFT TYPES OF SECURITY REGISTRATION
Kính gửi/To: Cục Hàng không Việt
Nam/
Civil Aviation Authority of Vietnam
Thông tin chung/ General information
1.1. Loại hình đăng ký/Registration type
□ Cầm cố/Pledge
|
□ Thế chấp/Mortgage
|
□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention
|
1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
- Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử
/ Email
……………………..
□ CMND/Căn cước công dân/ ID
|
□ Hộ chiếu/ PP
|
Số/ No …………………………. do/ issued by …………………………
cấp ngày / on …../ …./……..
□ Giấy ủy quyền/ Authorization document
□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other
(specify)
|
1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
Bên bảo đảm/ Securing party
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)
/ Full name (write in CAPITAL LETTERS):
- Địa chỉ / Address:
- Quốc tịch / Nationality:
|
Bên nhận bảo đảm/ Secured party
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)
/ Full name (write in CAPITAL LETTERS):
- Địa chỉ / Address:
- Quốc tịch / Nationality:
|
Hợp đồng bảo đảm/ Aircraft security
contract
- Số / No …………….. ký ngày /
signed on
……………
tháng / month
………..
năm / year…………….
- Nghĩa vụ được bảo đảm của giao
dịch / Secured obligation of the transaction:
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Hợp đồng bảo đảm
Aircraft security contract
|
gồm …… trang
including …. page (s)
|
- Văn bản ủy quyền (nếu có)
Authorization document (if any)
|
gồm …… trang
including …. page
(s)
|
- Giấy tờ khác (nếu có)/ Other (if any)
|
|
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam đoan
những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thỏa thuận của
các bên tham gia biện pháp bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các thông tin đã kê khai. / The applicant commits the
information stated in the Application form is true and correct, suitable with
the agreement of the Parties participating in the secured type and completely
responsible to the law for stated information.
|
|
BÊN NHẬN BẢO
ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY (HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
FOR
REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTION TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion having different options, tick (X) in a respective box
with chosen content.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item Mỗi đơn yêu cầu chỉ
đăng ký một hợp đồng và các phụ lục của hợp đồng đó (nếu có)/ Each application
only registers a contract and the annexes of that contract (if any).
PHỤ
LỤC 02:
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
Annex
02: Registration
certificate of aircraft types of security
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC
HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MINISTRY OF
TRANSPORT
CIVIL
AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
Số: ……/………. /GCN-CHK
Number ref: ………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
-------------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
REGISTRATION
CERTIFICATE OF AIRCRAFT TYPES OF SECURITY REGISTRATION
|
1. Bên bảo đảm/
Securing party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
2. Bên nhận bảo
đảm/Secured party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
3. Tàu bay/
Aircraft
Số hiệu đăng ký/ Registration Mark:
Loại tàu bay/ Type of Aircraft:
Kiểu tàu bay/ Designation of
Aircraft:
Nhà sản xuất/
Manufacturer:
Số xuất xưởng tàu bay/
Manufacturer’s Serial Number:
Năm xuất xưởng/ Year of Delivery
from the Manufacturer:
Kiểu loại động cơ/ Designation of
Engines:
Thời điểm hình thành/ Time of
Formation:
4. Nghĩa vụ được
bảo đảm/ secured obligation
5. Thời hạn của
quyền/ Duration of right
Thời điểm bắt đầu/ Date of Effectiveness:
Thời điểm kết thúc/ Date of Expiry:
|
Ngày đăng ký/ Date of Registration:
Ngày cấp/ Date of issue:
|
CỤC TRƯỞNG
DIRECTOR
GENERAL
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 03:
PHIẾU
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex
03: Application form for change of registered aircraft types of security
content
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ
APPLICATION
FORM FOR CHANGE OF REGISTERED AIRCRAFT TYPES OF SECURITY CONTENT
Kính gửi/ To: Cục Hàng
không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam
Thông tin chung/ General information
1.1. Loại hình đăng ký/Registration type
□ Cầm cố/Pledge
|
□ Thế chấp/Mortgage
|
□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention
|
1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
- Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử
/ Email
……………………..
□ CMND/Căn cước công dân/ ID
|
□ Hộ chiếu/ PP
|
Số/ No …………………………. do/ issued by …………………………
cấp ngày / on …../ …./……..
□ Giấy ủy quyền/ Authorization document
□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other
(specify)
|
1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
Số Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued
registration certificate No.:
…………………………………………………………………………………………………….
|
Bên bảo đảm/ Securing party
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)
/ Full name (write in CAPITAL LETTERS):
- Địa chỉ / Address:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
- Quốc tịch / Nationality:
………………………………………………………………………………
|
Bên nhận bảo đảm/ Secured party
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)
/ Full name (write in CAPITAL LETTERS):
- Địa chỉ / Address:
……………………………………………………………………………………
- Quốc tịch / Nationality:
………………………………………………………………………………
|
Nội dung thay đổi/
Change content
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã cấp
gồm …… trang
|
Issued
registration certificate of aircraft types of security Registration
including …. page
(s)
|
- Hợp đồng sửa đổi,
bổ sung hợp đồng bảo đảm bằng tàu bay hoặc văn bản chứng
minh nội dung thay đổi
gồm …… trang
|
Contract on
amending, supplementing aircraft contract of security or document proving
the change content
including
… page(s)
|
- Phụ lục số
04./Annex No. 4:
|
gồm …… trang/including …… page(s)
|
- Văn bản ủy
quyền (nếu có)
Authorization
document (if any)
|
gồm …… trang
including
... page(s)
|
- Giấy tờ khác (nếu có)/ Others
(if any)
|
|
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
|
BÊN NHẬN BẢO
ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in respective box with
chosen content.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/Number of Registration certificate issued
by the registry.
PHỤ
LỤC 04:
DANH
MỤC CÁC HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex
04: List of registered aircraft security contracts
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
DANH MỤC CÁC
HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM BẰNG
TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ
LIST OF
REGISTERED AIRCRAFT SECURITY CONTRACTS
TT/No
|
Số GCN/
Certificate No.
|
Bên bảo đảm/
Securing Party
|
(*) Ghi chú/
Remarks
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ
KHAI/ APPLICANT
(Ký
và ghi rõ họ, tên/
Signature, full name)
|
PHỤ
LỤC 05:
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex
05: Registration Certificate on changes of content of registered aircraft types
of
security
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC
HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MINISTRY OF
TRANSPORT
CIVIL
AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
Số: ……/………. /GCN-CHK
Number ref: ………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
-------------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ
REGISTRATION
CERTIFICATE OF CHANGES IN REGISTERED AIRCRAFT TYPES OF SECURITY CONTENT
|
1. Bên bảo đảm/
Securing party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
2. Bên nhận bảo
đảm/Secured party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
3. Tàu bay/
Aircraft
Số hiệu đăng ký/ Registration Mark:
Loại tàu bay/ Type of Aircraft:
Kiểu tàu bay/ Designation of
Aircraft:
Nhà sản xuất/
Manufacturer:
Số xuất xưởng tàu bay/
Manufacturer’s Serial Number:
Năm xuất xưởng/ Year of Delivery
from the Manufacturer:
Kiểu loại động cơ/ Designation of
Engines:
Thời điểm hình thành/ Time of
Formation:
4. Nghĩa vụ được
bảo đảm/ secured obligation
5. Thời hạn của
quyền/ Duration of right
Thời điểm bắt đầu/ Date of
Effectiveness:
Thời điểm kết thúc/ Date of Expiry:
|
Ngày đăng ký/ Date of Registration:
Ngày cấp/ Date of issue:
|
CỤC TRƯỞNG
DIRECTOR
GENERAL
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 06:
PHIẾU
YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
Annex 06: Application
Form for error correction on aircraft types of security Registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
SỬA CHỮA SAI SÓT VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
APPLICATION
FORM FOR ERROR CORRECTION OF AIRCRAFT TYPES OF SECURITY REGISTRATION
Kính gửi/ To: Cục Hàng
không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam
Thông tin chung/ General information
1.1. Loại hình đăng ký/Registration type
□ Cầm cố/Pledge
|
□ Thế chấp/Mortgage
|
□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention
|
1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
- Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử
/ Email
……………………..
□ CMND/Căn cước công dân/ ID
|
□ Hộ chiếu/ PP
|
Số/ No …………………………. do/ issued by …………………………
cấp ngày / on …../ …./……..
□ Giấy ủy quyền/ Authorization document
□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other
(specify)
|
1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
Số Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued
registration certificate No.:
…………………………………………………………………………………………………….
|
Nội dung sửa chữa sai sót (kê khai về nội
dung sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa)/ Contents of error correction
(state error contents and requested contents for correction)
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký hiện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã cấp/ Issued
Certificate of aircraft type of security registration
- Văn bản ủy quyền/
Authorization document
- Giấy tờ khác/
Other documents
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
5. Người yêu cầu đăng
ký cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là
trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai/ The applicant commits the information
stated in the Application form is true and correct, full and completely
responsible to the law for stated information.
|
|
BÊN NHẬN BẢO
ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
3. Kê khai tại mục/ Complete in item - Nội dung sửa chữa
sai sót/ Contents of error correction
- Kê khai về nội dung sai sót (theo
đúng nội dung tại đơn yêu cầu đăng ký có nội dung sai sót) và nội dung yêu cầu
sửa chữa/ Complete about error contents (under the contents as stated at the
application for registration with error contents) and requested contents for
correction.
- Mỗi nội dung sai sót và nội dung yêu
cầu sửa chữa phải đánh số thứ tự và được kê khai cách nhau 01
dòng (ví dụ, 01. nội dung “A” sửa thành “A1"; 02.
tên tàu là “Hồng Hà” sửa thành tên tàu là “Hoàng Hà ”)/ Each error
content and requested content for correction must be numbered and completed far
from other 01 line (for example, 01. content “A" is corrected “A1 02.
name of ship as “Hong Ha ” is corrected “Hoang Ha ”).
4. Kê khai tại mục/ Complete in item - Kèm theo
Phiếu yêu cầu gồm có/Attachments to the application form include
- Trong trường hợp có sai sót trên Giấy
chứng nhận đăng ký đã cấp thì người yêu cầu đăng ký nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đã cấp cho cơ quan đăng ký và cơ quan đăng ký sẽ cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký đã được sửa chữa sai sót cho người yêu cầu đăng ký/ In the error case
on the issued Registration certificate, the applicant must submit the issued
Registration certificate to the Registry and the Registry shall reissue the
Registration certificate with error correction for the applicant.
PHỤ
LỤC 07:
PHIẾU
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BAY
Annex
07: Application form for registration of notice on enforcement of secured
aircraft
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BAY
APPLICATION
FORM FOR REGISTRATION OF NOTICE ON ENFORCEMENT OF SECURED AIRCRAFT
Kính gửi/ To: Cục Hàng
không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam
Thông tin chung/ General information
1.1. Loại hình đăng ký/Registration type
□ Cầm cố/Pledge
|
□ Thế chấp/Mortgage
|
□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention
|
1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
- Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử
/ Email
……………………..
□ CMND/Căn cước công dân/ ID
|
□ Hộ chiếu/ PP
|
Số/ No …………………………. do/ issued by …………………………
cấp ngày / on …../ …./……..
□ Giấy ủy quyền/ Power of attorney
□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other
(specify)
|
1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
Số Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued
registration certificate No.:
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Tài sản bảo đảm xử lý/ Settled security
assets
|
3.1. Mô tả tàu
bay bị xử lý/ Description of settled aircraft
- Tàu bay/ Aircraft
- Số hiệu đăng ký/ Registration Mark
- Loại tàu bay/ Type of Aircraft
- Kiểu tàu bay/ Designation of
Aircraft
- Nhà sản xuất/ Manufacturer
- Số xuất xưởng tàu bay/
Manufacturer’s Serial Number
- Năm xuất xưởng/ Year of Delivery
from the Manufacturer
- Kiểu loại động cơ/ Designation of
Engines
- Thời điểm hình thành/ Time of
Formation
|
3.2. Lý do xử lý/ reason why the
collateral to be enforced. ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
3.3. Phương thức xử lý/ Enforcement
method …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
3.4. Thời gian xử lý/ time when the
collateral to be enforced ………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………..
3.5. Địa điểm xử lý/ Enforcement location
………………………………………………………………
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Văn bản thông báo
xử lý tài sản bảo đảm
Notice on the
enforcement
|
gồm …… trang
including …. page (s)
|
- Văn bản ủy quyền
Authorization document (if any)
|
gồm …… trang
including …. page
(s)
|
- Giấy tờ khác (nếu có)/ Other (if any)
|
|
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam
đoan những thông tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là
trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai./ The applicant
commits the information stated in the Application form is true and correct,
full and completely responsible to the law for stated information.
|
|
BÊN NHẬN BẢO
ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in respective box with
chosen content.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
3. Kê khai tại mục/ Complete in item - Tài sản bảo
đảm bị xử lý/ Settled security assets
PHỤ
LỤC 08:
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BAY
Annex
08: Registration certificate of document informing about settlement of secured
aircraft
(Ban
hành kèm Thông tit số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC
HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MINISTRY OF
TRANSPORT
CIVIL
AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
Số: ……/………. /GCN-CHK
Number ref: ………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
-------------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN
BẢO ĐẢM LÀ TÀU BAY
REGISTRATION
CERTIFICATE OF NOTICE ON ENFORCEMENT OF SECURED AIRCRAFT
|
1. Bên bảo đảm/
Securing party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
2. Bên nhận bảo
đảm/Secured
party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
3. Tàu bay/
Aircraft
Số hiệu đăng ký/ Registration Mark:
Loại tàu bay/ Type of Aircraft:
Kiểu tàu bay/ Designation of
Aircraft:
Nhà sản xuất/
Manufacturer:
Số xuất xưởng tàu bay/
Manufacturer’s Serial Number:
Năm xuất xưởng/ Year of Delivery
from the Manufacturer:
Kiểu loại động cơ/ Designation of
Engines:
Thời điểm hình thành/ Time of
Formation:
4. Số Giấy chứng
nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã cấp/ Issued Certificate of
aircraft type of security registration No.
……………………………………………………………………………………………………………
5. Lý do xử lý/ Reason of
the enforcement
……………………………………………………………………………………………………………
6. Phương thức xử
lý/
Enforcement method
……………………………………………………………………………………………………………
7. Thời điểm xử lý/
Enforcement time
……………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày đăng ký/ Date of Registration:
Ngày cấp/ Date of issue:
|
CỤC TRƯỞNG
DIRECTOR
GENERAL
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 09:
PHIẾU
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
Annex 09: Application form for deletion of registered aircraft type of security
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January
2019)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…………..…, ngày ...
tháng ... năm ............
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
APPLICATION
FORM FOR DELETION OF REGISTERED AIRCRAFT TYPE OF SECURITY
Kính gửi/ To: Cục Hàng
không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam
Thông tin chung/ General information
1.1. Loại hình đăng ký/Registration type
□ Cầm cố/Pledge
|
□ Thế chấp/Mortgage
|
□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention
|
1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
- Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử
/ Email
……………………..
□ CMND/Căn cước công dân/ ID
|
□ Hộ chiếu/ PP
|
Số/ No …………………………. do/ issued by …………………………
cấp ngày / on …../ …./……..
□ Giấy ủy quyền/ Authorization document
□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other
(specify)
|
1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
Số Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued
registration certificate No: ………………………
|
- Lý do xóa đăng ký/ Reason for
registration cancellation
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
3. Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu bay đã cấp
|
|
gồm…… trang
|
Issued
Certificate of aircraft type of security registration
|
|
including …..
pages
|
- Văn bản đồng ý
xóa của bên nhận bảo đảm hoặc văn bản chứng minh nghĩa vụ được bảo đảm chấm
dứt, trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên
bảo đảm
|
|
gồm…… trang
|
Deletion
agreement letter of the secured party or document certifying termination of
the secured obligations in case of the person requiring the deletion of
registration is the securing party
|
|
including …..
page(s)
|
- Văn bản ủy
quyền (nếu có)
Authorization
document (if any)
|
gồm…… trang
including …..
page(s)
|
- Giấy tờ khác (nếu có)/ Others
(if any)
|
|
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam
đoan những thông tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là
trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai/ The applicant commits the information
stated in the Application form is true and correct, full and completely responsible
to the law for stated information.
|
|
BÊN NHẬN BẢO
ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
PHỤ
LỤC 10:
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU
BAY
Annex
10: Certificate for deletion of aircraft type of security registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC
HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MINISTRY OF
TRANSPORT
CIVIL
AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
Số: ……/………. /GCN-CHK
Number ref: ………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
-------------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
CERTIFICATE
FOR DELETION OF AIRCRAFT TYPE OF SECURITY REGISTRATION
|
1. Người đề nghị xóa
đăng ký/
Applicant
for the cancellation
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
2. Bên bảo
đảm/Securing party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
3. Bên nhận bảo
đảm/Secured party
Tên/Full name:
Địa chỉ/Address:
4. Tàu bay/ Aircraft
Số hiệu đăng ký/ Registration Mark:
Loại tàu bay/ Type of Aircraft:
Kiểu tàu bay/ Designation of
Aircraft:
Nhà sản xuất/
Manufacturer:
Số xuất xưởng tàu bay/
Manufacturer’s Serial Number:
Năm xuất xưởng/ Year of Delivery
from the Manufacturer:
Kiểu loại động cơ/ Designation of
Engines:
Thời điểm hình thành/ Time of
Formation:
5. Lý do xóa đăng ký/ Reason for the
cacellation
6. Nghĩa vụ xóa bảo
đảm/ Secured obligation to be cancelled
|
Ngày đăng ký/ Date of Registration:
Ngày cấp/ Date of issue:
|
CỤC TRƯỞNG
DIRECTOR
GENERAL
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 11:
Phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
Annex
11: Application form for information provision on aircraft type of security
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
........…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
........…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG
TÀU BAY
APPLICATION
FORM FOR INFORMATION PROVISION ON AIRCRAFT TYPE OF SECURITY
Kính gửi/ To: Cục Hàng
không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam
Hình thức nhận thông tin/ Form of
information receipt
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/
Directly at the registry
□ Qua đường bưu điện (theo tên và
địa chỉ kê khai tại mục đơn này)/ By post (under
name
and
address completed at item of this application)
|
Người yêu cầu cung
cấp thông tin/ Applicant
2.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA)/Full name (write
in CAPITAL LETTER) …………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ/ Address ……………………………………………………………………………………….
2.3. Người để cơ quan đăng ký liên
hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Information
on contact person when necessary during dealing with records (*)
Họ và tên/ Full name ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại/ Tel ……………………………… Thư điện
tử/ Email …………………………………..
|
Nội dung yêu cầu
cung cấp thông tin/ Requested contents on information
provision
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG
CẤP THÔNG TIN APPLICANT
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
PHỤ
LỤC 01:
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
Annex
01: Application fonn for sea-going ship aircraft type of security registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January
2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
APPLICATION
FORM FOR SEA-GOING SHIP
TYPE OF SECURITY REGISTRATION
Kính gửi/ To: (Tên Cơ quan
đăng ký/ Name of registry) ………………………………….
Thông tin chung/ General information
1.1. Loại hình đăng ký/Registration type
□ Thế chấp/Mortgage
|
□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention
|
1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
|
|
|
1.4. Người để cơ
quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for
registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*)
Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện
thoại / Tel ………………………
Thư điện tử / Email …………………………………………………………………………………….
|
Bên bảo đảm/
securing party
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)/
Full name (write in CAPITAL LETTERS) …………………………
- Địa chỉ/ Address …………………………………………………………………………………………
□ CMND/ Căn cước công dân/ ID residence
card
|
□ Hộ Chiếu/ PP
|
□ Thẻ thường trú/ Temporary
|
□ Mã số thuế/ Tax Identification
Certificate
|
□ GCN đăng ký đầu tư/ Investment
Registration
|
□ GP đầu tư/ Investment Licence
|
□ GCN đầu tư/ Investment Certificate
|
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác (ghi
cụ thể)/ Other
documents proving legal status
(state clearly):
………………………………………………………………………………………………
Số/ No. …………………. do/ issued by …………………………… cấp ngày/
on ……/…… /………
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Bên nhận bảo đảm/
secured party
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)/
Full name (write in CAPITAL LETTERS) …………………………
- Địa chỉ/ Address …………………………………………………………………………………………
□ CMND/ Căn cước công dân/ ID residence
card
|
□ Hộ Chiếu/ PP
|
□ Thẻ thường trú/ Temporary
|
□ Mã số thuế/ Tax Identification
Certificate
|
□ GCN đăng ký đầu tư/ Investment
Registration
|
□ GP đầu tư/ Investment Licence
|
□ GCN đầu tư/ Investment Certificate
|
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác (ghi
cụ thể)/ Other
documents proving legal status (state clearly):
………………………………………………………………………………………………
Số/ No. …………………. do/ issued by …………………………… cấp ngày/
on ……/…… /………
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Mô tả tài sản bảo
đảm/ Description of secured assets
Tên tàu/ Name ship …………………………………, Quốc
tịch/Nationality ………………………….
Hô hiệu/ Call sign ………………………………………………………………………………………….
Số IMO/IMO number ………………………………………………………………………………………
Loại tàu/ Type of ship ……………………………………………………………………………………..
Chủ tàu/ Owner ……………………………………………………………………………………………
Năm đóng/ Year of building
………………………………………………………………………………
Nơi đóng/Place of building ……………………………………………………………………………….
Mớn nước/Draft ……………………………………………………………………………………………
Dung tích thực dụng/Net tonnage ……………………………………………………………………….
Chiều dài lớn nhất/Length over all ………………………………………………………………………
Chiều rộng/Breadth ……………………………………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần/ Dead weight ………………………………………………………………………
Tổng dung tích/Gross tonnage ………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký/Place of register ……………………………………………………………………………
Tổ chức đăng kiểm/Classification
Agency ……………………………………………………………..
Tổng công suất máy chính/M.E.power
…………………………………………………………………
Số đăng ký/ Registration No. ……………………… Ngày đăng
ký/ Registration date
……………..
|
Hợp đồng bảo đảm/ Ship
security contract
- Số/ No. ……………………….. ký ngày/
signed on
………..
tháng/ month ………năm/ year ……..
- Số tiền được bảo đảm / Secured
loan
…………………………………………………………………
- Lãi suất/interest rates ……………………………………………………………………………………
- Thời hạn trả nợ/due date ………………………………………………………………………………..
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Hợp đồng bảo đảm
Ship security contract
|
gồm ……. trang
including … page
(s)
|
- Văn bản ủy
quyền
(nếu có)
Authorization
document
(if any)
|
gồm ……. trang
including … page
(s)
|
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam
đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với
thoả thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thông tin đã kê khai/ The
applicant commits the information stated in the Application form is true and
correct, suitable with the agreement of the Parties participating in the
secured type and completely responsible to the law for stated information.
|
BÊN BẢO ĐẢM/
SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/
SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTION TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các
mục đánh dấu
(*);
phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items
marked with (*); it is
required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item và mục/ and item (bên bảo đảm
và bên nhận bảo đảm/ securing party and secured party)
a) Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định
tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, Hộ chiếu, Thẻ thường
trú, Mã số thuế ...) của các bên tham gia biện pháp bảo đảm thực hiện theo hướng
dẫn tại Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019.
The completion of name, document
number determining the legal status (ID, PP, Establishment Decision, Business
Registration Certificate...) of the parties participating in the secured type
is implemented under the guidance at the Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th
January 2019.
b) Trong trường hợp có nhiều bên bảo đảm
hoặc nhiều bên nhận bảo đảm thì kê khai tất cả các bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo
đảm vào mục hoặc / In case of having
many securing parties or many secured parties, complete all securing parties or
secured parties into items or
.
3. Kê khai tại mục/ Completion in item
: Mỗi phiếu
yêu cầu chỉ đăng ký một hợp đồng và các phụ lục của hợp đồng đó (nếu có)/
Each application form only registers a contract and annexes of that contract
(if any).
PHỤ
LỤC 02:
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
Annex
02: Certificate of sea-going ship type of security registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
CERTIFICATE
OF SEA GOING SHIP TYPE OF SECURITY REGISTRATION
Số: ………….. /năm
No.: ………….. /year
(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
TÀU BIỂN/ NAME OF
REGISTRY)
CHỨNG NHẬN/ CERTIFIES
THAT
1. Tàu biển có các
thông số dưới đây đã được đăng ký biện pháp bảo đảm trong Sổ đăng ký tàu biển quốc gia
Việt Nam, có hiệu lực đăng ký từ ………. giờ …….phút, ngày …… tháng …… năm …… gồm những
nội dung sau đây/ The sea-going ship with the following parameters is registered
for type of security in the Vietnam National Sea-Going Ships Registration Book, valid from …… hour ……. minute,
day
…….. month
…… year
………. including the following contents
2. Tài sản bảo đảm/ Secured assets
Tên tàu/ Name ship ………………………….. Hô hiệu/ Call
sign ……………………………………..
Số IMO/IMO number ………………………………………………………………………………………
Loại tàu/ Type of ship ……………………………………………………………………………………..
Chủ tàu/ Owner
……………………………………………………………………………………………
Năm đóng/ Year of building ………………………………………………………………………………
Nơi đóng/Place of building ……………………………………………………………………………….
Mớn nước/Draft
……………………………………………………………………………………………
Dung tích thực dụng/Net tonnage ……………………………………………………………………….
Chiều dài lớn nhất/Length over all ………………………………………………………………………
Chiều rộng/Breadth ……………………………………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần/ Dead weight ………………………………………………………………………
Tổng dung tích/ Gross tonnage …………………………………………………………………………
Nơi đăng ký/Place of register ……………………………………………………………………………
Tổ chức đăng kiểm/Classification
Agency………………………………………………………………
Tổng công suất máy chính/M.E.power ………………………………………………………………….
Số đăng ký/ Registration No. ……………………….. Ngày đăng
ký/Registration date……………...
3. Bên bảo đảm/ Securing party
Tên/ Name …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ/ Address …………………………………………………………………………………………..
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No ……………………….do/ issued by ……………………………………………….. cấp ngày/ on …….. / ………/ …………
4. Bên nhận bảo đảm/ Secured party
Tên/ Name ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ/ Address ………………………………………………………………………………………….
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No ……………………….do/ issued by ……………………………………………….. cấp ngày/ on …….. / ………/ …………
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIỂN
HEAD
OF SHIP REGISTRY
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu
Signature,
full name, position and stamp)
|
PHỤ
LỤC 03:
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex
03: Application form for change
registration of registered sea-going ship type of security content
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
.......…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
..............…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
APPLICATION
FORM FOR CHANGE REGISTRATION OF REGISTERED SEA GOING SHIP TYPE OF SECURITY
CONTENT
Kính gửi/To: (Tên cơ
quan đăng ký/ Name of registry) …………………………………………….
Thông tin chung/ General information
1.1. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
1.2. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
|
|
|
1.3. Người để
cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for
registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*)
Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện
thoại / Tel ………………………
Thư điện tử / Email
…………………………………………………………………………………….
|
Số Giấy chứng nhận đăng
ký đã cấp/ Issued registration certificate number
……………………………………………………………………………………………………………..
|
Nội dung thay đổi/ Change
content
|
3.1. Nội dung yêu cầu
thay đổi/ Required
change content
|
□ Thay đổi tên,
thay đổi giấy tờ xác định tư cách pháp lý của một hay các bên: Kê khai
tiếp tại điểm 3.3/ Change name, change
documents proving legal status of a party or parties: Continue to
complete at item 3.3
|
|
□ Thay đổi các bên
(rút bớt, thay thế hoặc bổ
sung): Kê khai tiếp tại điểm 3.2 và/hoặc điểm 3.3 Change
parties (reduce, replace or supplement): Continue to complete at 3.2
and/or item 3.3
|
|
□ Thay đổi tài sản
(rút bớt hoặc bổ sung tài sản mà không ký HĐ mới): Kê khai tiếp tại điểm 3.3/ Change
assets (reduce or supplement assets without signing new contract): Continue
to complete at item 3.3
|
|
□ Thay đổi các nội
dung khác đã đăng ký/ Change other registered contents. Kê khai
tiếp tại điểm 3.3/ Continue to complete at item 3.3
|
|
3.2. Kê khai
bên tham gia hợp đồng bảo đảm mới (do thay thế, bổ sung)/ Complete
party participating in new security contract (due to replacement,
supplementation)
□ Bên bảo đảm/
Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/
Secured party
|
Tên đầy đủ/ Full name (viết chữ
IN HOA/ write in CAPITAL LETTERS) …………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ/ Address
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
□ CMND/ Căn cước công dân/ ID card
|
□ Hộ Chiếu/ PP
|
□ Thẻ thường trú/ Temporary residence
|
□ Mã số thuế/ Tax Identification
|
□ GCN đăng ký đầu tư/ Investment
Registration Certificate
|
□ GP đầu tư/ Investment Licence
|
□ GCN đầu tư/ Investment Certificate
|
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác (ghi
cụ thể)/ Other
documents proving legal status
(state clearly):
………………………………………………………………………………………………
Số/ No. …………………. do/ issued by …………………………… cấp ngày/
on ……/…… /………
……………………………………………………………………………………………………………….
|
3.3. Kê khai nội dung thay đổi khác/
Completion of other change content
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp gồm ……. trang
|
Issued sea-going
ship type of security registration certificate
|
|
including ……… page(s)
|
- Phụ lục số 04
Annex No. 4
|
gồm ……. trang
including ……… page(s)
|
- Hợp đồng sửa
đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm hoặc văn bản chứng minh nội dung
thay đổi
|
|
gồm ……. trang
|
Contract on
amendment, supplementation of sea-going ship security contract or document
proving the change content
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản ủy
quyền
Authorization
document (if any)
|
gồm ……. trang
including ……… page(s)
|
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam
đoan những thông tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là trung
thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai/ The applicant commits the information
stated in the Application form is true and correct, and completely
responsible to the law for stated information.
|
BÊN BẢO
ĐẢM/ SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/
SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/
General instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các
mục đánh dấu
(*);
phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items
marked with (*); it is
required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
3. Kê khai tại mục/ Complete in item - Nội dung thay đổi/
Change content
3.1. Tại điểm 3.1: Đánh dấu vào ô
vuông tương ứng với nội dung yêu cầu thay đổi/ At item 3.1: Mark into
corresponding square with change requirement content.
3.2. Thay đổi về các bên/ Change on
Parties
a) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung hoặc
thay thế bên tham gia hợp đồng bảo đảm thì phải kê khai đầy đủ thông tin về bên
bổ sung hoặc thay thế tại điểm 3.2. Việc kê khai về bên bổ sung hoặc thay thế
thực hiện theo hướng dẫn tại điểm a mục 2 phần Hướng dẫn kê khai của Phiếu yêu
cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển (Phụ lục số 11)/ If the change
content is to supplement or change the Party participating in the security
contract, it is required to complete full information about the supplementation
or replacement Party at point 3.2. The completion about the supplementation or
replacement Party is implemented in accordance with the guidance at point a
item 2 at part: completion guidance of Application form for sea-going ship type
of security registration (Annex No. 11).
b) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt
bên tham gia hợp đồng bảo đảm thì chỉ phải kê khai về tên của bên rút bớt tại điểm
3.3, theo đúng tên trong biện pháp
bảo đảm đã đăng ký/ If the change content is to reduce the Parties
participating in the security contract, it is required to complete the name of
the reduction Party at point 3.3 in accordance with the name in registered type
of security.
3.3. Thay đổi các nội dung khác: Kê
khai đồng thời về nội dung bị thay đổi và nội dung thay đổi tại điểm 3.3/
Change on other contents: Completing at the same time the content to be changed
and changed content at point 3.3.
3.3.1. Thay đổi tên, số của giấy tờ
xác định tư cách pháp lý của các bên (thay đổi theo quyết định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, ví dụ: thay đổi do sáp nhập hoặc chia tách doanh nghiệp,
thay đổi ngành nghề kinh doanh...): Kê khai về tên và số giấy tờ xác định tư
cách pháp lý của bên đó theo đúng trong phiếu yêu cầu đăng ký có nội dung cần
thay đổi, đồng thời kê khai về tên hoặc (và) số giấy tờ xác định tư cách pháp
lý yêu cầu thay đổi tại điểm 3.3. (Ví dụ: Nguyễn Văn A, số CMND 123.
Yêu cầu thay đổi số CMND là 234
hoặc yêu cầu thay đổi tên là Nguyễn Văn B)/ Change on name,
number of document determining legal status of the Parties (change under the
decision of the State competent authority, for example: change due to merge or
division of the enterprise, change of business lines...): Complete the name and
document number determining legal status of that Party in accordance with
application form for registration with changed content, and complete the name
or (and) document number determining legal status requiring to change at point
3.3 (For example: Nguyen Van A, ID Card No. 123. Require to change the ID
Card No. being 234 or require to change the name being Nguyen Van B).
3.3.2. Thay đổi tài sản/ Change on
assets
a) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt
tài sản bảo đảm (rút một hoặc một số tài sản bảo đảm) thì kê khai về tài sản
rút bớt theo đúng nội dung đã mô tả về tài sản đó trong hợp đồng bảo đảm đã
đăng ký tại điểm 3.3/ If the change content is to reduce the secured assets
(reduce one or some mortgage assets), complete the reduced assets in accordance
with the content described about those assets in the registered security
contract at point 3.3.
b) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung hoặc
thay thế tài sản bảo đảm thì kê khai tại điểm 3.3/ If the change content is to
supplement or change the secured assets, complete at point 3.3.
c) Ghi rõ nội dung thay đổi tài sản là
rút bớt hay bổ sung hay thay thế tại điểm 3.3 khi mô tả tài sản bảo đảm/ State
the asset change content to be reduction or supplementation or replacement at
point 3.3 as describing the secured assets.
PHỤ
LỤC 04:
DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex 04: List form of registered sea-going ship security contracts
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
DANH MỤC CÁC
HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM
BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
LIST OF
REGISTERED SEA-GOING SHIP SECURITY CONTRACTS
TT/No
|
Số GCN/
Certificate No.
|
Bên bảo đảm/
Securing Party
|
(*) Ghi chú/
Remarks
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ
KHAI/ APPLICANT
(Ký và ghi rõ
họ, tên/ Signature,
full name)
|
PHỤ
LỤC 05:
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
Annex 05: Registration change certificate of registered sea-going ship type of
security content
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN ĐÃ ĐĂNG KÝ
REGISTRATION
CHANGE CERTIFICATE OF REGISTERED SHIP TYPE OF SECURITY CONTENT
Số: ……….. /năm
No.: …………/year
(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
TÀU BIỂN/ NAME
OF SHIP REGISTRY) CHỨNG NHẬN/ CERTIFIES THAT
1. Nội dung đăng ký
thay đổi đã được ghi vào Sổ đăng ký tàu
biển quốc gia Việt Nam, có hiệu lực đăng ký từ …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm …… gồm những nội
dung sau
đây/
The change registration content was recorded in the Vietnam National Sea-going
Ships
Registration
Book, valid from
……
hour …… minute, day …… month …… year …… including the
following contents
2. Bên bảo đảm/ Securing party
Tên/ Name ………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ/ Address ……………………………………………………………………………………………
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No ………………….. do/ issued by ……………………. cấp ngày/ on
…….. / …….. / ………………
3. Bên nhận bảo đảm/ Secured party ………………………………………………………………..
Tên/ Name …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ/ Address …………………………………………………………………………………………..
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No …………………… do/ issued by …………………………….. cấp ngày/ on
……….. / ……… / ……………………
4. Tài sản bảo đảm đã đăng ký/
Registered security assets
Tên tàu/ Name ship ………………………… Hô hiệu/
Call sign …………………………………….
Số IMO/IMO number ………………………………………
Loại tàu/ Type of ship ……………………………………………………………………………………
Chủ tàu/ Owner …………………………………………………………………………………………..
Năm đóng/ Year of building …………………………………………………………………………….
Nơi đóng/Place of building ……………………………………………………………………………..
Mớn nước/Draft ………………………………………………………………………………………….
Dung tích thực dụng/Net tonnage
……………………………………………………………..……….
Chiều dài lớn nhất/Length over
all ……………………………………………………………………..
Chiều rộng/Breadth ……………………………………………………………………………………..
Trọng tải toàn phần/ Dead weight ……………………………………………………………………...
Tổng dung tích/ Gross tonnage ………………………………………………………………………...
Nơi đăng ký/Place of register ……………………………………………………………………………
Tổ chức đăng kiểm/Classification
Agency ……………………………………………………………..
Tổng công suất máy chính/M.E.power …………………………………………………………………
Số đăng ký/ Registration No. ……………………. Ngày đăng
ký/ Registration date ……………….
5. Số Giấy chứng nhận đăng
ký biện pháp bảo đảm tàu biển đã cấp/ Number of issued Certificate of
sea-going ship type of security registration:
6. Thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng tàu biển tại Giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp/ Time of
sea-going ship type of security registration at issued certificate of sea-going
ship type of security registration:
7. Nội dung đăng ký thay đổi/ Change
registration content
7.1. Thay đổi bên bảo đảm/ Change on
securing party
a) Thay đổi tên/ Change on name
b) Thay đổi số giấy tờ xác định tư
cách pháp lý/ Change on document proving legal status
c) Rút bớt bên bảo đảm/ Reduce the
securing party
d) Bổ sung bên bảo đảm/ Supplement the
securing party
đ) Thay thế bên bảo đảm/ Replace the
securing party
7.2. Thay đổi bên nhận bảo đảm/ Change
on the secured party
a) Thay đổi tên/ Change on name
b) Thay đổi số giấy tờ xác định tư
cách pháp lý/ Change on document proving legal status
c) Rút bớt bên nhận bảo đảm/ Reduce
the secured party
d) Bổ sung bên nhận bảo đảm/
Supplement the secured party
đ) Thay thế bên nhận bảo đảm/ Replace
the secured party
7.3. Thay đổi tài sản/ Change on
assets
a) Rút bớt tài sản/ Reduce assets
b) Bổ sung tài sản bảo đảm tại thời điểm …….. giờ …… phút ……, ngày ...
tháng... năm/
Supplement
the secured assets at the time of ……. hour ………. minute ……. , day ...
month ...
year.
7.4. Thay đổi các nội dung khác đã
đăng ký tại mục số ... trang số ….. / Change on
other
registered
contents at item No. ...... page No. …….
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIỂN
HEAD
OF SHIP REGISTRY
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu
Signature,
full name, position and stamp)
|
PHỤ
LỤC 06:
PHIẾU YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
BẰNG TÀU BIỂN
Annex 06: Application Form for error correction of sea-going ship type of
security
registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
--------------
…, day ... month
... year ...
PHIẾU YÊU CẦU SỬA
CHỮA SAI SÓT VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
APPLICATION
FORM FOR ERROR CORRECTION OF SEA-GOING SHIP TYPE OF
SECURITY REGISTRATION
Kính gửi/ To: (Tên cơ
quan đăng ký/ Name of registry) ……………………………………..
Thông tin chung/ General information
1.1. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
1.2. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver) ……………………………………………………………….........
|
|
|
|
|
1.3. Người để
cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for
registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*)
Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện
thoại / Tel ………………………
Thư điện tử / Email
…………………………………………………………………………………….
|
Số Giấy chứng nhận đăng
ký đã cấp/ Issued registration certificate No.
……………………………………………………………………………………………………………..
|
Nội dung sửa chữa sai sót (kê khai về
nội dung sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa)/ Contents of
error correction (state error contents and requested contents for
correction
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp
|
|
gồm ……. trang
|
Issued Certificate of Ship type
of security Registration
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản ủy quyền/Authorization
document
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông
tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai/ The
applicant commits the information stated in the Application form is true and
correct, full
and completely
responsible to the law for stated information.
|
BÊN BẢO
ĐẢM/ SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/
SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR AUTHORIZED
PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/
General instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các
mục đánh dấu
(*);
phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items
marked with (*); it is
required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
3. Kê khai tại mục/Complete in item - Nội dung sửa chữa
sai sót/ Contents of error correction
- Kê khai về nội dung sai sót (theo
đúng nội dung tại phiếu yêu cầu đăng ký có nội dung sai sót) và nội dung yêu cầu
sửa chữa/ Complete about error contents (under the contents as stated at the
application form for registration with error contents) and requested contents
for correction.
- Mỗi nội dung sai sót và nội dung yêu
cầu sửa chữa phải đánh số thứ tự và được kê khai cách nhau 01
dòng (ví dụ, 01. nội dung “A” sửa thành “A1”; 02. tên tàu
là “Hồng Hà” sửa thành tên tàu là “Hoàng Hà ”)/ Each error content
and requested content for correction must be numbered and completed far from
other 01 line (for example, 01. content “A” is corrected “A1”; 02. name of
ship as “Hong Ha” is corrected “Hoang Ha”).
4. Kê khai tại mục/ Complete in item - Kèm theo
Phiếu yêu cầu gồm có/ Attachments to the application form include
- Trong trường hợp có sai sót trên Giấy
chứng nhận đăng ký đã cấp thì người yêu cầu đăng ký nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đã cấp cho cơ quan đăng ký và cơ quan đăng ký sẽ cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký đã được sửa chữa sai sót cho người yêu cầu đăng ký/ In the error case
on the issued Registration certificate, the applicant must submit the issued
Registration certificate to the Registry and the Registry shall reissue the
Registration certificate with error correction for the applicant.
PHỤ
LỤC 07:
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI
SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BIỂN
Annex
07: Application Form for Registration of notice on enforcement of secured
sea-going ship
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng
01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
…, day ...
month ... year ...
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BIỂN
APPLICATION
FORM FOR REGISTRATION OF NOTICE ON ENFORCEMENT OF SECURED SEA GOING SHIP
Kính gửi/ To: (Tên Cơ quan
đăng ký/ Name of registry) …………………………………………..
Thông tin chung/ General information
1.1. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhận bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
1.2. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
|
|
|
1.3. Người để
cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for
registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*)
Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện
thoại / Tel ………………………
Thư điện tử / Email
…………………………………………………………………………………….
|
Số Giấy chứng nhận đăng
ký đã cấp/ Issued registration certificate No.
……………………………………………………………………………………………………………..
|
Tài sản bảo đảm bị xử lý/ Settled secured
assets
|
3.1. □ Xử lý toàn bộ tài
sản bảo đảm/ Settle all secured assets
3.2. □ Xử lý một phần tài
sản bảo đảm, gồm/ Settle partial secured assets, including
|
Mô tả tài sản bị xử lý/ Description
of settled assets
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
3.3. Phương thức xử lý/ Settlement
method
……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
3.4. Thời gian xử lý/
Settlement time ……………………………………………………………………
3.5. Địa điểm xử lý/
Settlement location
…………………………………………………………………
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp
|
|
gồm ……. trang
|
Issued sea-going
ship type of security registration certificate
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển
|
|
gồm ……. trang
|
Document
informing about settlement secured assets by ship
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản ủy quyền gồm ……………trang
Authorization document
including ……… page
- Giấy tờ khác (nếu
có)/ Others (if any)
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông
tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai/ The
applicant commits the information stated in the Application form is true and
correct, full
and completely
responsible to the law for stated information.
|
BÊN BẢO
ĐẢM/ SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/
SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full name,
position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/
General instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các
mục đánh dấu
(*);
phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items
marked with (*); it is
required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
3. Kê khai tại mục/ Complete in item - Tài sản bảo
đảm bị xử lý/ Settled secured assets
a) Đánh dấu vào ô vuông tại điểm 3.1
hoặc điểm 3.2 để xác định yêu cầu xử lý toàn bộ hay một phần tài sản bảo đảm/
Mark in box at point 3.1 or point 3.2 to determine settlement requirements of
whole or partial secured assets.
b) Trong trường hợp yêu cầu xử lý một
phần tài sản bảo đảm (điểm 3.2) thì phải kê khai về tài sản bị xử lý theo đúng
nội dung đã mô tả về tài sản đó tại phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
tàu biển đã được giải quyết/ In the case of requirement for settlement of
partial secured assets (point 3.2), please complete settled assets in
accordance with described contents on such assets at the settled application
form for ship type of registration.
PHỤ
LỤC 08:
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ
TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BIỂN
Annex 08: Certificate of registration of notice on enforcement of secured
sea-going ship
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
…, day ...
month ... year ...
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM LÀ TÀU BIỂN
CERTIFICATE
OF REGISTRATION OF NOTICE ON ENFORCEMENT OF SECURED SEA-GOING SHIP
(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
TÀU BIỂN/ NAME OF
SHIP REGISTRY)
CHỨNG NHẬN/
CERTIFIES THAT
1. Nội dung đăng ký
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển đã được ghi vào Sổ đăng ký tàu
biển quốc gia Việt Nam, có hiệu lực đăng ký từ ……… giờ …….. phút, ngày ………. tháng ……… năm ……… gồm những nội
dung sau đây/ Contents on registration notice on enforcement
of secured sea-going ship are registered in the Vietnam National Sea-Going
Ships
Registration
Book, valid from
……..
hour
……..
minute, day
………
month
………
year ……….
including
the following contents
2. Bên bảo đảm/ Securing party
- Tên/Full name:
- Địa chỉ/Address:
- Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No. …………………….. do/ issued by ……………………………. cấp ngày/ on
………../………… / …………………
3. Bên nhận bảo đảm/Secured party
- Tên/Full name:
- Địa chỉ/Address:
- Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No. …………………….. do/ issued by ……………………………. cấp ngày/ on
………../………… / …………………
4. Số Giấy chứng nhận đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp/ Issued Certificate
of sea-going ship type of security registration No. ……………………………………….
5. Tài sản bảo đảm bị xử lý/ Secured
assets to be enforced
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
6. Phương thức xử lý/ Enforcement
method
……………………………………………………………………………………………………………….
7. Thời gian xử lý/ Enforcement
time
……………………………………………………………………………………………………………….
8. Địa điểm xử lý/ Enforcement
location
……………………………………………………………………………………………………………….
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ TÀU BIỂN
HEAD
OF SHIP REGISTRY
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu
Signature,
full name, position and Stamp)
|
PHỤ
LỤC 09:
PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
Annex 09: Application form for deletion of sea-going ship type of security
registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
…, day ...
month ... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
APPLICATION
FORM FOR DELETION OF SEA-GOING SHIP TYPE OF SECURITY REGISTRATION
Kính gửi/ To: (Tên Cơ quan
đăng ký/ Name of registry) …………………………………………
Thông tin chung/ General information
1.1. Người yêu cầu đăng ký/Applicant
□ Bên bảo đảm/Securing party
|
□ Bên nhân bảo đảm/Secured party
|
□ Người được ủy quyền/Authorized person
|
1.2. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get
registration result
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly
at the registry
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa
chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver)
………………………………………………………………….........
|
|
|
|
|
1.3. Người để
cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Person for
registry contacting as necessary during the settlement of the dossier (*)
Họ và tên / Full name ……………………………………Số điện
thoại / Tel ………………………
Thư điện tử / Email
…………………………………………………………………………………….
|
Số Giấy chứng nhận đăng
ký đã cấp/ Issued registration certificate No.
……………………………………………………………………………………………………………..
|
Kèm theo phiếu yêu
cầu gồm có/ Attachment to the application form include
- Giấy chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp gồm ……. trang
|
Issued sea-going
ship type of security registration certificate
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản đồng ý
xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển của bên nhận bảo đảm hoặc văn
bản chứng minh nghĩa vụ được bảo đảm chấm dứt, trong trường hợp người yêu cầu
xóa đăng ký là bên bảo đảm
|
|
gồm ……. trang
|
Document agreeing
the deletion of ship type of security registration of the secured party or
document certifying termination of the secured obligations in case of the
person requiring the deletion of registration is the securing party
|
|
including ……… page(s)
|
- Văn bản ủy
quyền
Authorization
document
|
gồm ……. trang
including ……… page(s)
|
- Giấy tờ khác (nếu
có)/ Others (if any)
|
Người thực hiện
đăng ký kiểm tra/ Registrar
|
Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông
tin được kê khai trong phiếu yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai/ The applicant
commits the information stated in the Application form is true and correct, full and completely
responsible to the law for stated information.
|
BÊN BẢO
ĐẢM/ SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/
SECURED PARTY (HOẶC NGƯỜI
ĐƯỢC ỦY QUYỀN/OR
AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/
General instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các
mục đánh dấu
(*);
phải kê khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items
marked with (*); it is
required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item - Số Giấy chứng
nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/ Number of Registration certificate issued
by the registry.
PHỤ
LỤC 10:
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
Annex
10: Certificate for deletion of sea-going ship type of security registration
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 01/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…………..…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
…………….…, day ...
month ... year ...
GIẤY CHỨNG NHẬN
XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
CERTIFICATE
FOR DELETION OF SEA-GOING SHIP TYPE OF SECURITY REGISTRATION
Số: …………… /năm
No.: ………….. /year
(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
TÀU BIỂN/ NAME OF
SHIP REGISTRY)
CHỨNG NHẬN/
CERTIFIES THAT
1. Nội dung xóa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã được ghi vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia
Việt Nam, có hiệu lực từ …….
giờ
……… phút, ngày ……… tháng …….. năm ………… gồm những nội
dung sau đây/ Contents on deletion of sea-going ship type of security
registration are registered in the Vietnam National Sea-Going Ships
Registration Book, valid from ………….. hour …………. minute, day ……….. month ………….. year ………… including
the following
contents
2. Bên bảo đảm/ Securing party
Tên/ Name ………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ/ Address ……………………………………………………………………………………………
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No ………………….. do/ issued by ……………………. cấp ngày/ on
…….. / …….. / ………………
3. Bên nhận bảo đảm/ Secured party ………………………………………………………………..
Tên/ Name …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ/ Address …………………………………………………………………………………………..
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý số/
Documents proving legal status No …………………… do/ issued by …………………………….. cấp ngày/ on
……….. / ……… / ……………………
4. Số giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng tàu biển đã cấp/ Number of issued Certificate of ship type of security
registration ……………………….
5. Tài sản bảo đảm đã
đăng ký/ Registered security assets
Tên tàu/ Name ship ………………………… Hô hiệu/
Call sign …………………………………….
Số IMO/IMO number ………………………………………
Loại tàu/ Type of ship ……………………………………………………………………………………
Chủ tàu/ Owner …………………………………………………………………………………………..
Năm đóng/ Year of building …………………………………………………………………………….
Nơi đóng/Place of building ……………………………………………………………………………..
Mớn nước/Draft ………………………………………………………………………………………….
Dung tích thực dụng/Net tonnage
……………………………………………………………..……….
Chiều dài lớn nhất/Length over
all ……………………………………………………………………..
Chiều rộng/Breadth ……………………………………………………………………………………..
Trọng tải toàn phần/ Dead weight ……………………………………………………………………...
Tổng dung tích/ Gross tonnage ………………………………………………………………………...
Nơi đăng ký/Place of register ……………………………………………………………………………
Tổ chức đăng kiểm/Classification
Agency ……………………………………………………………..
Tổng công suất máy chính/M.E.power …………………………………………………………………
Số đăng ký/ Registration No. ……………………. Ngày đăng
ký/ Registration date ……………….
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU BIỂN
HEAD
OF SHIP REGISTRY
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu
Signature,
full name, position and stamp)
|
PHỤ
LỤC 11:
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG
TÀU BIỂN
Annex
11: Application form for information provision on sea-going ship type of
security
(Ban
hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019
Promulgated
under Circular No. 0Ỉ/2019/TT-BTP dated 17th January 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
…, ngày ...
tháng ... năm ...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
…, day ...
month ... year ...
PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BIỂN
APPLICATION
FORM FOR INFORMATION PROVISION ON SEA-GOING SHIP TYPE OF SECURITY
Kính gửi/ To: Tên cơ quan
đăng ký/ Name of Registry …………………………………….
Hình thức nhận thông tin/ Form of
information receipt
|
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/
Directly at the registry
□ Qua đường bưu điện (theo tên và
địa chỉ kê khai tại mục
đơn này)/
By post (under name and address
completed at item of this
application)
|
Người yêu cầu cung cấp thông tin/ Applicant
2.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA)/Full name (write
in CAPITAL LETTER) …………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2.2. Địa chỉ/ Address ……………………………………………………………………………………….
2.3. Người để cơ quan đăng ký liên
hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết hồ sơ (*)/ Information
on contact person when necessary during dealing with records (*)
Họ và tên/ Full name ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại/ Tel ……………………………… Thư điện
tử/ Email …………………………………..
|
Nội dung yêu cầu
cung cấp thông tin/ Requested contents on information
provision
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG
CẤP THÔNG TIN APPLICANT
Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Signature, full
name, position and stamp (if any)
|
PHẦN GHI CỦA
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY
|
|
Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _
_ _ / _ _ _ / _ _ _
Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _
Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ
họ, tên) / Receiver (signature and full name)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ
KHAI/ INSTRUCTION TO COMPLETION
1. Hướng dẫn chung/ General
instructions
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy
xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều
cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa
chọn/ For completion with different options, tick (X) in a respective box with
chosen content.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các
mục đánh dấu (*); phải kê
khai tại các mục còn lại/ It is not compulsory to complete the items marked
with (*); it is
required to complete the remaining items.
2. Kê khai tại mục/ Complete in item , trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong hai ô vuông tại điểm này thì
kết quả cung cấp thông tin được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ In the case
the applicant doesn't mark in one of boxes at this item, then results of
information provision shall be given directly at the registry.