TT
|
Tên đường
|
Địa phận
|
Điểm đầu (Từ Km0)
|
Điểm cuối (Đến Km)
|
Chiều dài đường (Km)
|
Xếp loại đường
|
Ghi chú
|
I
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
461,72
|
|
|
1
|
Đường ĐT.721
|
Huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km77+900)
|
Km5+000
|
5,00
|
2
|
|
Km5+000
|
Km16+740
|
11,74
|
5
|
|
Km16+740
|
Km21+740
|
5,00
|
2
|
|
Km21+740
|
Km35+588
|
13,85
|
5
|
|
Km35+588
|
Km40+588
|
5,00
|
1
|
|
Km40+588
|
Km45+588
|
5,00
|
5
|
|
Km45+588
|
Km50+588
|
5,00
|
1
|
|
2
|
Đường ĐT.722
|
Huyện Lạc Dương, Đam Rông
|
Km0+000 (Giao với đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Đà Lạt)
|
Km 15+500
|
15,50
|
4
|
|
Km 15+500
|
Km46+500 (Ranh giới tỉnh Đắk Lắk)
|
31,00
|
5
|
|
3
|
Đường ĐT.724
(đoạn Km0+000-Km49+000)
|
Huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Đam Rông
|
Km0+000
|
Km7+800
|
7,80
|
3
|
|
Km7+800
|
Km49+000 (Giao QL.27 tại Km 125+000)
|
41,20
|
4
|
|
4
|
Đường ĐT.724
(đoạn Liên Hung - Đầm Ròn)
|
Huyện Đam Rông
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km102+500)
|
Km15+300
|
15,30
|
4
|
|
Km15+300
|
Km23+700 (Ngã 4 Đầm Ròn, xã Đạ Mrông, huyện Đam Rông)
|
8,40
|
6
|
|
5
|
Đường ĐT.725
(đoạn Km0+000-Km31+000)
|
Huyện Đức Trọng, TP. Đà Lạt
|
Km0+000 (Ngã ba Cam Ly, TP. Đà Lạt)
|
Km31+000 (Ngã ba Cửa Rừng, giao QL.27 tại Km 164+950)
|
31,00
|
5
|
|
6
|
Đường ĐT.725
(đoạn Km31+00-Km65+00)
|
Huyện Lâm Hà, Di Linh
|
Km31+000 (Ngã ba Sơn Hà, giao QL.27 tại Km154+400
|
Km53+000
|
22,00
|
5
|
|
Km53+000
|
Km65+000 (Giao xã Tân Lâm huyện Di Linh)
|
12,00
|
4
|
|
7
|
Đường ĐT.725
(đoạn Bảo Lâm - Đạ Tẻh)
|
Huyện Bảo Lâm, Đạ Tẻh
|
Km65+000 (Giao xã Tân Lâm huyện Di Linh)
|
Km77+000
|
12,00
|
5
|
|
Km77+000
|
Km84+000
|
7,00
|
4
|
|
Km84+000
|
Km99+100
|
15,10
|
5
|
|
Km99+100
|
Km105+100
|
6,00
|
4
|
|
Km105+100
|
Km118+000
|
12,90
|
5
|
|
Km118+00
|
Km174+534 (Giao với đường 30/4 Đạ Tẻh)
|
56,53
|
4
|
|
8
|
Đường ĐT.725
(đoạn Lộc Sơn - Lộc Thắng)
|
Tp. Bảo Lộc, Huyện Bảo Lâm
|
Km0+000 (Giao Quốc Lộ 20 tại Km123+000)
|
Km 12+600 (Giao ĐT.725 thuộc đoạn Bảo Lâm - Đạ Tẻh tại
Km99+100)
|
12,60
|
4
|
|
9
|
Đường ĐT.729
|
Huyện Đơn Dương, Đức Trọng
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km201+900)
|
Km25+400
|
25,40
|
3
|
|
Km25+400
|
Km41+400
|
16,00
|
6
|
|
Km41+400
|
Km67+000 (Giao QL.28B tại Km59+400)
|
25,60
|
5
|
|
10
|
Đường đèo Preen
|
TP Đà Lạt
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km222+800)
|
Km10+100 (Giao QL.20 tại Km230+900)
|
10,10
|
4
|
|
11
|
Đường Đồng Nai
4
|
Huyện Bảo Lâm
|
Km0+000 (Giao ĐT.725 thuộc đoạn Bảo Lâm - Đạ Tẻh tại Km
133+000)
|
Km27+700 (Giao cầu Đồng Nai 4)
|
27,70
|
5
|
|
II
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
798,60
|
|
|
1
|
Đường TDP 5, 10
thị trấn Cát Tiên đi Mỹ Lâm (ĐH.90)
|
Huyện Cát Tiên
|
Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km0+305)
|
Km7+000 (Giao ĐH.92 tại Km 10+330)
|
7,00
|
5
|
|
2
|
Đường Buôn Go -
Tiên Hoàng (ĐH.91)
|
Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km41+200)
|
Km9+500 (Giao đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng tại Km
17+700)
|
9,50
|
4
|
|
3
|
Đường Quảng
Ngãi - Tiên Hoàng (ĐH.92)
|
Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km35+800)
|
Km17+000 (Giao ĐH.91 tại Km9+500)
|
17,00
|
4
|
|
4
|
Đường Bù Khiêu
(ĐH.93)
|
Huyện Cát Tiên
|
Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km0+457)
|
Km7+300 (Giao ĐT.721 tại Km49+500)
|
7,30
|
5
|
|
5
|
Đường Tiên
Hoàng - Đồng Nai Thượng (ĐH.94)
|
Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km9)
|
Km 18+400 (Giao tại Trung tâm xã Đồng Nai Thượng)
|
18,40
|
5
|
|
6
|
Đường Gia Viễn
- Nam Ninh (ĐH.95)
|
Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km5+800)
|
Km2+500 (Giao ĐH.92 tại Km14+550)
|
2,50
|
4
|
|
7
|
Đường Quảng
Ngãi - Tư Nghĩa (ĐH.96)
|
Km0+000 (Giao ĐH.92 tại Km0+600)
|
Km5+300 (Giao tại Trung tâm xã Tư Nghĩa)
|
5,30
|
4
|
|
8
|
Đường Phù Mỹ -
Mỹ Lâm (ĐH.97)
|
Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km39+500)
|
Km3+000 (Giao ĐH.92 tại Km4+200)
|
3,00
|
4
|
|
9
|
Đường Phước
Trung (ĐH.98)
|
Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km52)
|
Km3+700 (Giao ĐT.721 tại Km55 )
|
3,70
|
4
|
|
10
|
Đường Bảy Mẫu -
Quảng Ngãi - Tư Nghĩa (ĐH.99)
|
Km0+000 (Giao tại Km35 - ĐT.721)
|
Km3+400 (Giao tại Trung tâm xã Tư Nghĩa)
|
3,40
|
4
|
|
11
|
Đường Đạ Kho -
Đạ Pal
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Km0+000 (Giao ĐT.721 cũ tại Km 16+650)
|
Km26+200
|
26,20
|
4
|
|
12
|
Đường Đạ Kho -
Quảng Trị
|
Km0+000 (Giao đường Đạ Kho - Đạ Pal tại Km0+700)
|
Km6+100 (Giao đường Quốc Oai-Triệu Hải tại Km4+400)
|
6,10
|
4
|
|
13
|
Đường TT Đạ Tẻh
- Quốc Oai
|
Km0+000 (Giao ĐT.725 tại Km3+850)
|
Km10+000
|
10,00
|
4
|
|
14
|
Đường TT Đạ Tẻh
- An Nhơn
|
Km0+000 (Cổng trường TH Quang Trung)
|
Km8+900 (Giao ĐT.721 tại Km 23+120)
|
8,90
|
4
|
|
15
|
Đường Quốc Oai
- Triệu Hải
|
Km0+000 (Giao đường liên xã TT Đạ Tẻh - Quốc Oai tại Km3)
|
Km5+200 (Giao đường Đạ Kho - Đạ Pal tại Km6)
|
5,20
|
5
|
|
16
|
Đường QL.20 đi
trung tâm xã Đạ P'loa (ĐH1)
|
Huyện Đạ Huoai
|
Km0+000 (Giao với đường QL.20 tại Km90+800
|
Km14+000
|
14,00
|
4
|
|
17
|
Đường ĐT.721 -
Đạ Tồn - thôn 6 Đạ Oai (ĐH.2)
|
Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km2+100)
|
Km11 (Giao ĐT.721 cũ tại Km6+700)
|
11,00
|
4
|
|
18
|
Đường QL 20 -
TT Đạ M'ri (xã Đạ M'ri cũ) - Hà Lâm (ĐH.3)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km90+500)
|
Km6+500 (Giao QL.20 tại Km94+500)
|
6,80
|
4
|
|
19
|
Đường QL 20 -
Phước Lộc (ĐH.4)
|
Km0+000(Giao QL.20 tại Km 89+800
|
Km 16+000
|
16,00
|
4
|
|
20
|
Đường QL 20 -
xã Mađaguôi - Phú An (ĐH.5)
|
Km0+000 (Giao với đường QL.20 tại Km77+000
|
Km4+500
|
4,50
|
4
|
|
21
|
Lộc An - Lộc Đức
- Lộc Ngãi (ĐH.61)
|
Huyện Bảo Lâm
|
Km0+000
|
Km14+500
|
14,50
|
4
|
|
22
|
Ngã 3 Cát Quế
(Lộc Thắng) - Lộc Phú - Lộc Lâm (ĐH.62)
|
Km0+000
|
Km17+500
|
17,50
|
4
|
|
23
|
Lộc Thắng - Lộc
Quảng - Lộc Tân (ĐH.63)
|
Km0+000
|
Km16+000
|
16,00
|
5
|
|
24
|
B’Lá - Lộc Quảng
(ĐH.64)
|
Km0+000
|
Km11+100
|
11,10
|
4
|
|
25
|
B’Lá-thác Đạm
Bri (ĐH.65)
|
Km0+000
|
Km5+700
|
5,70
|
4
|
|
26
|
Lộc Nga - Tân Lạc
(ĐH.66)
|
Km0+000
|
Km3+600
|
3,60
|
5
|
|
27
|
Lộc An - Tân Lạc
- Lộc Thành (ĐH.67)
|
Km0+000
|
Km15+700
|
15,70
|
5
|
|
28
|
Lộc Bảo - Thủy
Điện Đồng Nai 4,5 (ĐH.68)
|
Km0+000
|
Km12+000
|
12,00
|
4
|
|
29
|
B’Lá- Lộc Phú
(ĐH.69)
|
Km0+000
|
Km7+300
|
7,30
|
4
|
|
30
|
Đường Hòa Ninh
- Lộc Thành (ĐH.50)
|
Huyện Di Linh
|
Km0+000 (Thôn 16 Hòa Ninh)
|
Km1+600
|
1,60
|
4
|
|
31
|
Đường Hòa Ninh
- Hòa Nam (ĐH.51)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km 137+500 )
|
Km15+350 (Trung tâm xã Hòa Nam)
|
15,35
|
5
|
|
32
|
Đường Đinh
Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc (ĐH.52)
|
Huyện Di Linh
|
Km0+000 ( Giao QL.20 tại Km 139+200)
|
Km11+400 (Trung tâm xã Hòa Bắc)
|
11,40
|
5
|
|
33
|
Đường Hòa Ninh
- Hòa Trung (ĐH.53)
|
Km0+000 (Thôn 13 xã Hòa Ninh)
|
Km3+000 (Trung tâm xã Hòa Trung)
|
3,00
|
4
|
|
34
|
Đường Hòa Ninh
- Đinh Trang Hòa (ĐH.54)
|
Km0+000 (Cầu số 1 Hòa Ninh)
|
Km3+900 (Thôn 2 Đinh Trang Hòa)
|
3,90
|
4
|
|
35
|
Đường Hòa Ninh
- Hòa Bắc (ĐH.55)
|
Km0+000 (Cầu số 2 Hòa Ninh)
|
Km4+200 (Trung tâm xã Hòa Bắc)
|
4,20
|
5
|
|
36
|
Đường Đinh
Trang Hòa - kinh tế 2 - Tân Lâm (ĐH.56)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km 138+500)
|
Km21+000 (Giao QL.28 tại Km 112+300)
|
21,00
|
4
|
|
37
|
Đường Hòa Nam -
Tân Lạc (ĐH.57)
|
Km0+000 (Thôn 7 Hòa Nam)
|
Km2+600 (Thôn Tân Lạc - Hòa Nam)
|
2,60
|
5
|
|
38
|
Đường Hòa Nam -
Lộc Thành (ĐH.58)
|
Km0+000 (Thôn 8 Hòa Nam)
|
Km3+800
|
3,80
|
5
|
|
39
|
Đường Hòa Ninh
- Lộc An (ĐH.59)
|
Km0+000 (Thôn 14 Hòa Ninh)
|
Km0+800
|
0,80
|
4
|
|
40
|
Đường QL 28 -
Sơn Điền (ĐH.51A)
|
Km0+000 (Giao QL.28 tại Km69+800)
|
Km17+000 (Trung tâm xã Sơn Điền)
|
17,00
|
4
|
|
41
|
Đường Bảo Thuận
- Đinh Lạc (ĐH.52A)
|
Km0+000 (Giao QL.28 tại Km94+000)
|
Km10+100 (Giao QL.20 tại Km 162+800)
|
10,10
|
4
|
|
42
|
Đường Liên Đầm
- Tân Châu (ĐH.53A)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km 148+000)
|
Km6+800 (Giao QL.28 tại Km100+800)
|
6,80
|
4
|
|
43
|
Đường Liên Đầm
- Tân Châu - Tân Thượng (ĐH.54A)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km 148+000)
|
Km6+300 (Giao QL.28 tại Km 103+000)
|
6,30
|
4
|
|
44
|
Đường Tân Nghĩa
- Tân Châu - Tân Thượng (ĐH55A)
|
Km0+000 (Thôn Gia Bắc 2)
|
Km6+300 (Trung tâm xã Tân Thượng)
|
6,30
|
6
|
|
45
|
Đường Gia Bắc -
Sơn Điền (ĐH.56A)
|
Km0+000 (Trung tâm xã Gia Bắc)
|
Km17+100 (Trung tâm xã Sơn Điền)
|
17,10
|
6
|
Đường chưa thông
|
46
|
Đường Hòa Bắc -
Sơn Điền (ĐH.57A)
|
Km0+000 (Trung tâm xã Hòa Bắc)
|
Km27+600 (Trung tâm xã Sơn Điền)
|
27,60
|
6
|
Đường chưa thông
|
47
|
Đường Liên Đầm
- Gung Ré (ĐH.58A)
|
Huyện Di Linh
|
Km0+000 (Thôn 5 Liên Đầm)
|
Km6+400 (Giao QL.28 tại Km85+000)
|
6,40
|
6
|
|
48
|
Đường Tân Châu
- Tân Nghĩa (ĐH.59A)
|
Km0+000 (Trung tâm xã Tân Châu)
|
Km7+300 (Trung tâm xã Tân Nghĩa)
|
7,30
|
5
|
|
49
|
Đường Liên
Nghĩa - N'thôn Hạ - Tân Hội (ĐH.21)
|
Huyện Đức Trọng
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km201+700)
|
Km 16+000 (Giao ĐT.724)
|
16,00
|
3
|
|
50
|
Đường Tân Hội -
N'thôn Hạ - Bình Thạnh (ĐH.22)
|
Km0+000 (Thôn Tân Phú, Xã Tân Hội)
|
Km8+700 (Giao QL.27 tại Km161+500)
|
8,70
|
3
|
|
51
|
Đường Hồ Xuân
Hương - Tân Phú - Tân Thành - PonGour - QL20 (ĐH.23)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km198+700)
|
Km18+300 (Giao QL.20 tại Km190+700)
|
18,30
|
3
|
|
52
|
Đường Bồng Lai
- Nông trường bò sữa (ĐH.24)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km206+500)
|
Km4+800 (Giáp cầu sắt Tu Tra, Đơn Dương)
|
4,80
|
3
|
|
53
|
Đường Đà Loan -
Ninh Loan (ĐH.25)
|
Km0+000 (Giao ĐT.729 tại Km7+200)
|
Km9+100 (Giao QL.28B tại Km51+140)
|
9,10
|
3
|
|
54
|
Đường Phú Hội
-Đa Quyn (ĐH.26)
|
Km0+000 (Cầu sắt xã Phú Hội)
|
Km22+100
|
22,10
|
6
|
|
55
|
Đường Tà Năng -
Ma Pó (ĐH.27)
|
Km0+000 (Trung tâm Xã Tà Năng)
|
Km 15+000 (Ma Pó)
|
15,00
|
4
|
|
56
|
Đường Thống Nhất
(ĐH.28)
|
Km0+000 (Giao QL.20 tại Km201+900)
|
Km8+000 (Giao với QL 20 tại Km194+850)
|
8,00
|
2
|
|
57
|
Đường Đinh Văn
- Ba Cản
|
Huyện Lâm Hà
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km156+000)
|
Km6+000 (Xã Tân Hội, Đức Trọng)
|
6,00
|
4
|
|
58
|
Đường Đinh Văn
- Đạ Đờn
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km157+005)
|
Km8+700 (Giao QL.27 tại Km154+500)
|
8,70
|
4
|
|
59
|
Đường Đinh Văn
- Nam Hà
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km159+000)
|
Km8+400 (Giao đường Đạ Đờn- Phi Tô- Nam Ban)
|
8,40
|
5
|
|
60
|
Đường Đạ Đờn -
Phi Tô - Nam Ban
|
Huyện Lâm Hà
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km146+3 50)
|
Km21+000 (Giao ĐT.725 tại Km24+000)
|
21,00
|
4
|
|
61
|
Đường Gia Lâm-
Đông Thanh- Nam Ban
|
Km0+000 (Giao ĐT.725 tại Km24+500)
|
Km8+600 (Giao ĐT.725 tại Km20+000)
|
8,60
|
4
|
|
62
|
Đường Tân Hà
-Hoài Đức - Liên Hà
|
Km0+000 (Giao ĐT.725 tại Km44+000)
|
Km13+000 (Xã Liên Hà)
|
13,00
|
4
|
|
63
|
Đường Tân Văn -
Phúc Thọ
|
Km0+000 (Giao ĐT.725 tại Km33+000)
|
Km7+300 (Xã Phúc Thọ)
|
7,30
|
4
|
|
64
|
Đường Tân Hà-
Liên Hà
|
Km0+000 (Giao ĐT.725 tại Km42+300)
|
Km9+900 (Xã Liên Hà)
|
9,00
|
4
|
|
65
|
Đường Tân Hà-
Đan Phượng
|
Km0+000 (Giao đường Tân Hà- Liên Hà)
|
Km4+300 (Xã Đan Phượng)
|
4,30
|
4
|
|
66
|
Đường Đạ K’nàng
|
Huyện Đam Rông
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km125 +000)
|
Km 14+900 (Trung tâm xã Đạ K’nàng)
|
14,90
|
5
|
|
67
|
Đường Liêng
Srônh
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km 105+000)
|
Km7+180 (Trung tâm xã Liêng S’rônh)
|
7,18
|
5
|
|
68
|
Đường Đạ Rsal -
Đạ Mrông
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km83+075)
|
Km13+800 (Giao đường Liên Hung-Đầm Ròn tại Km21+800)
|
13,80
|
5
|
|
69
|
Đường Đạ Rsal -
Rô Men
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km88+381)
|
Km11+000 (Giao đường Liên Hung-Đầm Ròn tại Km 13+500)
|
11,00
|
5
|
|
70
|
Đường Đạ K’Nàng
- Phi Liêng
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km 123+420)
|
Km7+920 (Thôn Bóp Lé - Xã Phi Liêng)
|
7,92
|
5
|
|
71
|
Đường Đa Long -
Đạ Tông - Đạ Mrông
|
Km0+000 (Trung tâm xã Đạ Long)
|
Km7+150 (Trung tâm xã Đạ M Rông)
|
7,15
|
6
|
Đường chưa thông
|
72
|
Đường Ka Đô -
P’ró - Quảng Lập (ĐH.11)
|
Huyện Đơn Dương
|
Km0+000 (Trung tâm xã Ka Đô)
|
Km8+000 (Trung tâm xã Quảng Lập)
|
8,00
|
5
|
|
73
|
Đường Ka Đơn -
Tu Tra - Đạ Ròn (ĐH.12)
|
Km0+000 (Ngã 3 Xã Quảng Lập)
|
Km24+000 (Giao QL.27 tại Km177)
|
24,00
|
5
|
|
74
|
Đường Thạnh Mỹ
- Tu Tra (ĐH.13)
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km182)
|
Km6+400 (Giao ĐH.12 tại Km13+500)
|
6,40
|
5
|
Đường Nhựa đã bị hư hỏng
|
75
|
Đường Ka Đơn -
Tu Tra (ĐH.14)
|
Km0+000 (Xã Ka Đơn)
|
Km 13+000 (Xã Tu Tra)
|
13,00
|
5
|
|
76
|
Đường Thạnh Mỹ
- Quảng Lập (ĐH.15)
|
Km0+000 (Giao QL.27 tại Km 185+500)
|
Km3+300
|
3,00
|
4
|
|
77
|
Đường Tu Tra -
Phú Hội (ĐH.16)
|
Km0+000 (Xã Tu Tra)
|
Km7+900 (Giao đường Phú Hội, Đức Trọng)
|
7,90
|
6
|
|
78
|
Đường Lạc Dương
- Đạ Sar
|
Huyện Lạc Dương
|
Km0+000 (Cuối đường Bi Duop)
|
Km9+300
|
9,30
|
4
|
|
79
|
Đường Păng
Tiêng - Đạ Nghịt
|
Km0+000 (Giao ĐT.722 tại Km7+200)
|
Km 15+000 (cuối thôn Păng Tiêng 1 giáp Pi Tô, Lâm Hà)
|
15,00
|
4
|
|