|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đua
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 84/2006/QĐ-UBND
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH
SỐ 42/2006/QĐ-UBND DUYỆT ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE
BUÝT VÀ XE ĐƯA RƯỚC HỌC SINH – SINH VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2005
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính và Sở Giao thông – Công chính (Công văn số
10790/LS-TC-GTCC ngày 27 tháng 12 năm 2005) và của Sở Giao thông – Công chính
(Công văn số 70/SGTCC-TC ngày 17 tháng 4 năm 2006)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt bổ sung Phụ lục 3.F “Đơn giá chuẩn một ca xe
buýt áp dụng từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 29 tháng 3 năm 2005” và đính chính
thay thế các phụ lục 3.G, 3.H, 3.I, 3.J, 3.K, 4.F, 4.G, 4.H, 4.I, 4.J và 4.K,
ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân thành phố về duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng
xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều 2. Sở Giao thông – Công chính có trách nhiệm chỉ đạo
các đơn vị liên quan thực hiện định mức, đơn giá chi phí theo các phụ lục được
duyệt tại Điều 1 với các hệ số điều chỉnh áp dụng theo từng thời điểm và điều
kiện cụ thể đối với từng luồng tuyến xe buýt, xe đưa rước.
Điều 3. Các nội dung khác của Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND,
ngày 16 tháng 3 năm 2006 không đề cập đến trong Quyết định này vẫn không thay
đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông – Công chính, Sở
Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Viện
trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TTUB: CT, PCT/TT, ĐT;
- VPHĐ-UB: CPVP;
- Các Tổ NCTH;
- Lưu (ĐT-Thg)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đua
|
PHỤ LỤC 3.F:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP
DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe Ford 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
73.073,3
|
102.302,6
|
87.688,0
|
102.255,9
|
73.040,0
|
143.645,2
|
97.386,6
|
180.165,2
|
105.907,9
|
1
|
Nhiên
liệu
|
69.000,0
|
96.600,0
|
82.800,0
|
93.702,0
|
66.930.0
|
131.629,0
|
89.240,0
|
165.094,0
|
97.048,5
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
5.702,6
|
4.888,0
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
105.809,6
|
105.809,6
|
158.106,2
|
158.106,2
|
158.498,3
|
158.498,3
|
161.797,4
|
161.797,4
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
88.738,0
|
88.738,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
51.846,7
|
51.846,7
|
77.472,0
|
77.742,0
|
77.664,2
|
77.664,2
|
79.280,7
|
79.280,7
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
566,7
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
22.749,1
|
22.749,1
|
33.992,8
|
33.992,8
|
34.077,1
|
34.077,1
|
34.786,4
|
34.786,4
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
324.979
|
372.013
|
357.398
|
485.386
|
438.329
|
580.975
|
580.975
|
667.828
|
512.676
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.062
|
4.650
|
4.467
|
6.067
|
5.479
|
7.262
|
7.262
|
8.348
|
6.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 3.G:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP
DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
77.673,3
|
114.813,9
|
82.010,0
|
161.286,2
|
109.346,6
|
202.291,2
|
118.914,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
73.600,0
|
106.260,0
|
75.900,0
|
149.270,0
|
101.200,0
|
187.220, 0
|
110.055,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
158.106,2
|
158.106,2
|
158.498,3
|
158.498,3
|
161.797,4
|
161.797,4
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
77.472,0
|
77.472,0
|
77.664,2
|
77.664,2
|
79.280,7
|
79.280,7
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
133,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
33.992,8
|
33.992,8
|
34.077,1
|
34.077,1
|
34.786,4
|
34.786,4
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
329.579
|
497.944
|
447.299
|
598.616
|
489.568
|
689.954
|
525.682
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.120
|
6.224
|
5.591
|
7.483
|
6.120
|
8.624
|
6.571
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 3.H:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP
DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
85.033,3
|
134.133,9
|
95.810,0
|
188.426,2
|
127.746,6
|
236.331,2
|
138.924,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
80.960,0
|
125.580,0
|
89.700,0
|
176.410,0
|
119.600,0
|
221.260,0
|
130.065,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
158.106,2
|
158.106,2
|
158.498,3
|
158.498,3
|
161.797,4
|
161.797,4
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
77.472,0
|
77.472,0
|
77.664,2
|
77.664,2
|
79.280,7
|
79.280,7
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
33.992,8
|
33.992,8
|
34.077,1
|
34.077,1
|
34.786,4
|
34.786,4
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
336.939
|
517.264
|
461.099
|
625.756
|
507,968
|
723.994
|
545.692
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.212
|
6.466
|
5.764
|
7.822
|
6.350
|
9.050
|
6.821
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 3.I:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP
DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
96.073,3
|
153.453,9
|
109.610,0
|
215.566,2
|
146.146,6
|
270.371,2
|
158.934,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
92.000,0
|
144.900,0
|
103.500,0
|
203.550,0
|
138.000,0
|
255.300,0
|
150.075,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.890,6
|
158.106,2
|
158.106,2
|
158.498,3
|
158.498,3
|
161.797,4
|
161.797,4
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
77.472,0
|
77.472,0
|
77.664,2
|
77.664,2
|
79.280,7
|
79.280,7
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
33.992,8
|
33.992,8
|
34.077,1
|
34.077,1
|
34.786,4
|
34.786,4
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
347.979
|
536.584
|
474.899
|
652.896
|
526.368
|
758.034
|
565.702
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.350
|
6.707
|
5.936
|
8.161
|
6.580
|
9.475
|
7.071
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 3.J:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP
DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
96.073,3
|
153.453,9
|
109.610,0
|
215.566,2
|
146.146,6
|
270.371,2
|
158.934,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
92.000,0
|
144.900,0
|
103.500,0
|
203.550,0
|
138.000,0
|
255.300,0
|
150.075,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
106.040,0
|
158.442,6
|
158.442,6
|
158.875,7
|
158.875,7
|
163.472,9
|
163.472,9
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
77.636,9
|
77.636,9
|
77.849,1
|
77.849,1
|
80.101,7
|
80.101,7
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.798,6
|
33.065,2
|
34.065,2
|
34.158,3
|
34.158,3
|
35.146,7
|
35.146,7
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
348.372
|
537.157
|
475.472
|
653.540
|
527.012
|
760.891
|
568.559
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.355
|
6.714
|
5.943
|
8.169
|
6.588
|
9.511
|
7.107
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 3.K:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP
DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
91.473,3
|
153.453,9
|
109.610,0
|
215.566,2
|
146.146,6
|
270.371,2
|
158.934,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
87.400,0
|
144.900,0
|
103.500,0
|
203.550,0
|
138.000,0
|
255.300,0
|
150.075,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
106.040,0
|
158.442,6
|
158.442,6
|
158.875,7
|
158.875,7
|
163.472,9
|
163.472,9
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.959,6
|
77.636,9
|
77.636,9
|
77.849,1
|
77.849,1
|
80.101,7
|
80.101,7
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.798,6
|
34.065,2
|
24.065,2
|
34.158,3
|
34.158,3
|
35.146,7
|
35.146,7
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
343.772
|
475.472
|
475.472
|
653.540
|
527.012
|
760.891
|
568.559
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.297
|
5.943
|
5.943
|
8.169
|
6.588
|
9.511
|
7.107
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 4.F:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE
ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe Ford 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
73.073,3
|
102.302,6
|
87.688,0
|
102.255,9
|
73.040,0
|
143.645,2
|
97.386,6
|
180.165,2
|
105.907,9
|
1
|
Nhiên
liệu
|
69.000,0
|
96.600,0
|
82.800,0
|
93.702,0
|
66.930.0
|
131.629,0
|
89.240,0
|
165.094,0
|
97.048,5
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
5.702,6
|
4.888,0
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
105.809,6
|
105.809,6
|
110.023,7
|
110.023,7
|
110.415,8
|
110.415,8
|
113.715,0
|
113.715,0
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
88.738,0
|
88.738,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
51.846,7
|
51.846,7
|
53.911,6
|
53.911,6
|
54.103,7
|
54.103,7
|
55.720,3
|
55.720,3
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
566,7
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
22.749,1
|
22.749,1
|
23.655,1
|
23.655,1
|
23.739,4
|
23.739,4
|
24.448,7
|
24.448,7
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
324.979
|
372.013
|
357.398
|
403.405
|
356.348
|
498.995
|
498.995
|
585.848
|
430.695
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.062
|
4.650
|
4.467
|
5.043
|
4.454
|
6.237
|
6.237
|
7.323
|
5.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
K
Lnđ
<= 40 km
|
1,4902
|
1,6758
|
1,7059
|
1,7509
|
1,7522
|
1,7829
|
1,7053
|
1,7793
|
1,3627
|
Lnđ 41
– 50 km
|
1,3934
|
1,5550
|
1,5791
|
1,6194
|
1,6179
|
1,6505
|
1,5802
|
1,6494
|
1,2894
|
Lnđ 51
– 60 km
|
1,2527
|
1,3792
|
1,3946
|
1,4282
|
1,4225
|
1,4580
|
1,3981
|
1,4606
|
1,1828
|
Lnđ 61
– 70 km
|
1,1553
|
1,2575
|
1,2669
|
1,2959
|
1,2873
|
1,3247
|
1,2721
|
1,3299
|
1,1090
|
Lnđ 71
– 80 km
|
1,0839
|
1,1683
|
1,1732
|
1,1988
|
1,1881
|
1,2269
|
1,1796
|
1,2340
|
1,0549
|
Lnđ 81
– 90 km
|
1,0484
|
1,1165
|
1,1193
|
1,1406
|
1,1304
|
1,1652
|
1,1254
|
1,1721
|
1,0290
|
Lnđ 81
– 100 km
|
1,0375
|
1,0903
|
1,0925
|
1,1090
|
1,1011
|
1,1281
|
1,0972
|
1,1335
|
1,0225
|
Lnđ 101
– 110 km
|
1,0287
|
1,0692
|
1,0708
|
1,0835
|
1,0774
|
1,0981
|
1,0744
|
1,1022
|
1,0172
|
Lnđ 111
– 120 km
|
1,0215
|
1,0517
|
1,0529
|
1,0624
|
1,0578
|
1,0733
|
1,0556
|
1,0763
|
1,0129
|
Lnđ 121
– 130 km
|
1,0154
|
1,0370
|
1,0379
|
1,0446
|
1,0414
|
1,0524
|
1,0398
|
1,0546
|
1,0092
|
Lnđ 131
– 140 km
|
1,0102
|
1,0244
|
1,0250
|
1,0295
|
1,0274
|
1,0347
|
1,0263
|
1,0361
|
1,0061
|
Lnđ 141
– 150 km
|
1,0057
|
1,0137
|
1,0140
|
1,0165
|
1,0153
|
1,0194
|
1,0147
|
1,0202
|
1,0034
|
Lnđ
=> 151 km
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 4.G:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE
ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
77.673,3
|
114.813,9
|
82.010,0
|
161.286,2
|
109.346,6
|
202.291,2
|
118.914,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
73.600,0
|
106.260,0
|
75.900,0
|
149.270,0
|
101.200,0
|
187.220, 0
|
110.055,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
110.023,7
|
110.023,7
|
110.415,8
|
110.415,8
|
113.715,0
|
113.715,0
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
166.357,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
53.911,6
|
53.911,6
|
54.103,7
|
54.103,7
|
55.720,3
|
55.720,3
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
23.655,1
|
23.655,1
|
23.739,4
|
23.739,4
|
24.448,7
|
24.448,7
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
329.579
|
415.963
|
365.318
|
516.636
|
407.588
|
607.974
|
443.702
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.120
|
5.200
|
4.566
|
6.458
|
5.095
|
7.600
|
5.546
|
Hệ
số K
|
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ
<= 40 km
|
1,4833
|
1,7282
|
1,7337
|
1,7561
|
1,6846
|
1,7509
|
1,3521
|
Lnđ 41
– 50 km
|
1,3879
|
1,6007
|
1,6027
|
1,6283
|
1,5631
|
1,6258
|
1,2809
|
Lnđ 51
– 60 km
|
1,2492
|
1,4153
|
1,4121
|
1,4423
|
1,3864
|
1,4438
|
1,1774
|
Lnđ 61
– 70 km
|
1,1532
|
1,2869
|
1,2802
|
1,3136
|
1,2641
|
1,3179
|
1,1058
|
Lnđ 71
– 80 km
|
1,0827
|
1,1928
|
1,1835
|
1,2192
|
1,1744
|
1,2255
|
1,0533
|
Lnđ 81
– 90 km
|
1,0477
|
1,1364
|
1,1272
|
1,1595
|
1,1217
|
1,1658
|
1,0282
|
Lnđ 81
– 100 km
|
1,0370
|
1,1058
|
1,0986
|
1,1237
|
1,0944
|
1,1286
|
1,0218
|
Lnđ 101
– 110 km
|
1,0283
|
1,0810
|
1,0755
|
1,0947
|
1,0722
|
1,0985
|
1,0167
|
Lnđ 111
– 120 km
|
1,0212
|
1,1,0605
|
1,0564
|
1,0708
|
1,0540
|
1,0735
|
1,0125
|
Lnđ 121
– 130 km
|
1,0151
|
1,0433
|
1,0404
|
1,0506
|
1,0386
|
1,0526
|
1,0089
|
Lnđ 131
– 140 km
|
1,0100
|
1,0286
|
1,0267
|
1,0335
|
1,0255
|
1,0348
|
1,0059
|
Lnđ 141
– 150 km
|
1,0056
|
1,0160
|
1,0149
|
1,0187
|
1,0143
|
1,0194
|
1,0033
|
Lnđ
=> 151 km
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 4.H:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE
ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
85.033,3
|
134.133,9
|
95.810,0
|
188.426,2
|
127.746,6
|
236.331,2
|
138.924,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
80.960,0
|
125.580,0
|
89.700,0
|
176.410,0
|
119.600,0
|
221.260,0
|
130.065,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
110.023,7
|
110.023,7
|
110.415,8
|
110.415,8
|
113.715,0
|
113.715,0
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
53.911,6
|
53.911,6
|
54.103,7
|
54.103,7
|
55.720,3
|
55.720,3
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
23.655,1
|
23.655,1
|
23.739,4
|
23.739,4
|
24.448,7
|
24.448,7
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
33.939
|
435.283
|
379.118
|
543.776
|
425.988
|
642.014
|
463.712
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.212
|
5.441
|
4.739
|
6.797
|
5.325
|
8.025
|
5.796
|
Hệ
số K
|
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ
<= 40 km
|
1,4728
|
1,6959
|
1,7070
|
1,7184
|
1,6551
|
1,7111
|
1,3369
|
Lnđ 41
– 50 km
|
1,3795
|
1,5741
|
1,5808
|
1,5969
|
1,5388
|
1,5926
|
1,2688
|
Lnđ 51
– 60 km
|
1,2438
|
1,3969
|
1,3971
|
1,4202
|
1,3697
|
1,4203
|
1,1698
|
Lnđ 61
– 70 km
|
1,1498
|
1,2742
|
1,2700
|
1,2979
|
1,2527
|
1,3010
|
1,1012
|
Lnđ 71
– 80 km
|
1,0809
|
1,1842
|
1,1768
|
1,2082
|
1,1668
|
1,2135
|
1,0510
|
Lnđ 81
– 90 km
|
1,0467
|
1,1303
|
1,1226
|
1,1516
|
1,1164
|
1,1571
|
1,0270
|
Lnđ 81
– 100 km
|
1,0362
|
1,1011
|
1,0951
|
1,1175
|
1,0903
|
1,1218
|
1,0209
|
Lnđ 101
– 110 km
|
1,0277
|
1,0774
|
1,0728
|
1,0900
|
1,0691
|
1,0932
|
1,0160
|
Lnđ 111
– 120 km
|
1,0207
|
1,0578
|
1,0544
|
1,0672
|
1,0516
|
1,0696
|
1,0120
|
Lnđ 121
– 130 km
|
1,0148
|
1,0414
|
1,0389
|
1,0481
|
1,0369
|
1,0498
|
1,0086
|
Lnđ 131
– 140 km
|
1,0098
|
1,0274
|
1,0257
|
1,0318
|
1,0244
|
1,0330
|
1,0057
|
Lnđ 141
– 150 km
|
1,0055
|
1,0153
|
1,0144
|
1,0178
|
1,0137
|
1,0184
|
1,0032
|
Lnđ
=> 151 km
|
1,000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 4.I:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE
ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
96.073,3
|
153,453,9
|
109.610,0
|
215.566,2
|
146.146,6
|
270.371,2
|
158.934,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
92.000,0
|
144.900,0
|
103.500,0
|
203.550,0
|
138.000,0
|
255.300,0
|
150.075,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
105.809,6
|
110.023,7
|
110.023,7
|
110.415,8
|
110.415,8
|
113.715,0
|
113.715,0
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166,357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.846,7
|
53.911,6
|
53.911,6
|
54.103,7
|
54.103,7
|
55.720,3
|
55.720,3
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.749,1
|
23.655,1
|
23.655,1
|
23.739,4
|
23.739,4
|
24.448,7
|
24.448,7
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
347.979
|
454.603
|
392.918
|
570.916
|
444.388
|
676.054
|
483.722
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.350
|
5.683
|
4.911
|
7.136
|
5.555
|
8.451
|
6.047
|
Hệ số
K
|
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ
<= 40 km
|
1,4578
|
1,6663
|
1,6822
|
1,6843
|
1,6279
|
1,6753
|
1,3229
|
Lnđ 41
– 50 km
|
1,3674
|
1,5497
|
1,5604
|
1,5686
|
1,5165
|
1,5628
|
1,2577
|
Lnđ 51
– 60 km
|
1,2360
|
1,3800
|
1,3832
|
1,4003
|
1,3544
|
1,3991
|
1,1628
|
Lnđ 61
– 70 km
|
1,1451
|
1,2625
|
1,2605
|
1,2838
|
1,2422
|
1,2859
|
1,0971
|
Lnđ 71
– 80 km
|
1,0783
|
1,1764
|
1,1706
|
1,1983
|
1,1599
|
1,2028
|
1,0489
|
Lnđ 81
– 90 km
|
1,0452
|
1,1248
|
1,1183
|
1,1444
|
1,1116
|
1,1491
|
1,0258
|
Lnđ 81
– 100 km
|
1,0351
|
1,0968
|
1,0917
|
1,1119
|
1,0865
|
1,1157
|
1,0200
|
Lnđ 101
– 110 km
|
1,0268
|
1,0741
|
1,0702
|
1,0857
|
1,0663
|
1,0885
|
1,0153
|
Lnđ 111
– 120 km
|
1,0200
|
1,0553
|
1,0525
|
1,0640
|
1,0495
|
1,0661
|
1,0115
|
Lnđ 121
– 130 km
|
1,0143
|
1,0396
|
1,0375
|
1,0458
|
1,0354
|
1,0473
|
1,0082
|
Lnđ 131
– 140 km
|
1,0095
|
1,0262
|
1,0248
|
1,0303
|
1,0234
|
1,0313
|
1,0054
|
Lnđ 141
– 150 km
|
1,0053
|
1,0146
|
1,0139
|
1,0169
|
1,0131
|
1,0175
|
1,0030
|
Lnđ
=> 151 km
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 4.J:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE
ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
96.073,3
|
153,453,9
|
109.610,0
|
215.566,2
|
146.146,6
|
270.371,2
|
158.934,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
92.000,0
|
144.900,0
|
103.500,0
|
203.550,0
|
138.000,0
|
255.300,0
|
150.075,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
106.040,0
|
109.417,8
|
109.417,8
|
109.850,9
|
109.850,9
|
114.448,1
|
114.448,1
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166,357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.959,6
|
53.614,7
|
53.614,7
|
53.826,9
|
53.826,9
|
56.079,6
|
56.079,6
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.798,6
|
23.524,8
|
23.524,8
|
23.617,9
|
23.617,9
|
24.606,3
|
24.606,3
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
348.372
|
453.570
|
391.885
|
569.952
|
443.425
|
677.304
|
484.972
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.355
|
5.670
|
4.899
|
7.124
|
5.543
|
8.466
|
6.062
|
Hệ
số K
|
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ
<= 40 km
|
1,4573
|
1,6678
|
1,6840
|
1.6854
|
1,6293
|
1,6740
|
1,3221
|
Lnđ 41
– 50 km
|
1,3670
|
1,5509
|
1,5618
|
1,5695
|
1,5176
|
1,5617
|
1,2570
|
Lnđ 51
– 60 km
|
1,2358
|
1,3809
|
1,3842
|
1,4009
|
1,3552
|
1,3984
|
1,1623
|
Lnđ 61
– 70 km
|
1,1449
|
1,2631
|
1,2612
|
1,2842
|
1,2427
|
1,2853
|
1,0968
|
Lnđ 71
– 80 km
|
1,0783
|
1,1768
|
1,1710
|
1,1987
|
1,1603
|
1,2024
|
1,0487
|
Lnđ 81
– 90 km
|
1,0452
|
1,1251
|
1,1186
|
1,1446
|
1,1119
|
1,1489
|
1,0258
|
Lnđ 81
– 100 km
|
1,0350
|
1,0970
|
1,0920
|
1,1121
|
1,0867
|
1,1154
|
1,0200
|
Lnđ 101
– 110 km
|
1,0268
|
1,0742
|
1,0704
|
1,0858
|
1,0664
|
1,0884
|
1,0153
|
Lnđ 111
– 120 km
|
1,0200
|
1,0555
|
1,0526
|
1,0641
|
1,0496
|
1,0660
|
1,0114
|
Lnđ 121
– 130 km
|
1,0143
|
1,0397
|
1,0376
|
1,0459
|
1,0355
|
1,0472
|
1,0082
|
Lnđ 131
– 140 km
|
1,0095
|
1,0262
|
1,0249
|
1,0304
|
1,0235
|
1,0312
|
1,0054
|
Lnđ 141
– 150 km
|
1,0053
|
1,0147
|
1,0139
|
1,0170
|
1,0131
|
1,0175
|
1,0030
|
Lnđ
=> 151 km
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
PHỤ LỤC 4.K:
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC,
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Xe dưới 16 ghế
|
Xe từ 17 đến 25 ghế
|
Xe từ 26 đến 38 ghế
|
Xe từ 39 ghế trở lên
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
có máy lạnh
|
không máy lạnh
|
A
|
VẬT
TƯ
|
91.473,3
|
153.453,9
|
109.610,0
|
215.566,2
|
146.146,6
|
270.371,2
|
158.934,4
|
1
|
Nhiên
liệu
|
87.400,0
|
144.900,0
|
103.500,0
|
203.550,0
|
138.000,0
|
255.300,0
|
150.075,0
|
2
|
Nhớt
bôi trơn
|
4.073,3
|
8.553,9
|
6.110,0
|
12.016,2
|
8.146,6
|
15.071,2
|
8.859,4
|
B
|
NHÂN
CÔNG
|
106.040,0
|
109.417,8
|
109.417,8
|
109.850,0
|
109.850,9
|
114.448,1
|
114.448,1
|
C
|
CA
MÁY
|
70.934,0
|
112.892,0
|
95.051,0
|
166.357,0
|
109.249,0
|
211.065,0
|
130.170,0
|
D
|
CHI
PHÍ CHUNG
|
51.959,6
|
53.614,7
|
53.614,7
|
53.826,9
|
53.826,9
|
56.079,6
|
56.079,6
|
E
|
CHI
PHÍ KHÁC
|
566,7
|
666,7
|
666,7
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
733,3
|
F
|
TIỀN
THƯỞNG
|
22.798,6
|
23.524,8
|
23.524,8
|
23.617,9
|
23.617,9
|
24.606,3
|
24.606,3
|
|
Cộng
01 ca (đồng/ca)
|
343.772
|
453.570
|
391.885
|
569.952
|
443.425
|
677.304
|
484.972
|
|
Đơn
giá 01 km
|
4.297
|
5.670
|
4.899
|
7.124
|
5.543
|
8.466
|
6.062
|
Hệ
số K
|
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ
<= 40 km
|
1.4634
|
1,6678
|
1,6840
|
1,6854
|
1,6293
|
1,6740
|
1,3221
|
Lnđ 41
– 50 km
|
1,3719
|
1,5509
|
1,5618
|
1,5695
|
1,5176
|
1,5617
|
1,2570
|
Lnđ 51
– 60 km
|
1,2389
|
1,3809
|
1,3842
|
1,4009
|
1,3552
|
1,3984
|
1,1623
|
Lnđ 61
– 70 km
|
1,1468
|
1,2631
|
1,2612
|
1,2842
|
1,2427
|
1,2853
|
1,0968
|
Lnđ 71
– 80 km
|
1,0793
|
1,1768
|
1,1710
|
1,1987
|
1,1603
|
1,2024
|
1,0487
|
Lnđ 81
– 90 km
|
1,0458
|
1,1251
|
1,1186
|
1,1446
|
1,1119
|
1,1489
|
1,0258
|
Lnđ 81
– 100 km
|
1,0355
|
1,0970
|
1,0920
|
1,1121
|
1,0867
|
1,1154
|
1,0200
|
Lnđ 101
– 110 km
|
1,0272
|
1,0742
|
1,0704
|
1,0858
|
1,0664
|
1,0884
|
1,0153
|
Lnđ 111
– 120 km
|
1,0203
|
1,0555
|
1,0546
|
1,0641
|
1,0496
|
1,0660
|
1,0114
|
Lnđ 121
– 130 km
|
1,0145
|
1,0397
|
1,0376
|
1,0459
|
1,0355
|
1,0472
|
1,0082
|
Lnđ 131
– 140 km
|
1,0096
|
1,0262
|
1,0249
|
1,0304
|
1,0235
|
1,0312
|
1,0054
|
Lnđ 141
– 150 km
|
1,0054
|
1,0147
|
1,0139
|
1,0170
|
1,0131
|
1,0175
|
1,0030
|
Lnđ
=> 151 km
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ngày 12/06/2006 điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.936
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|