|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Lê Việt Hường
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/QĐ-UBND
|
Pleiku,
ngày 07 tháng 03 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ điều 127 Luật Tổ chức
HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy
định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông
vận tải tại tờ trình số 91/TT-SGTVT ngày 13/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường -
Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu
xây dựng.
Điều 2.
Các quy định trước đây về phân loại đường - Cự ly vận
chuyển vật liệu trái với quy định này đều bãi bỏ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT&các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- TTHĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-CN-NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Việt Hường
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
(Ban
hành kèm theo QĐ số 74/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2008)
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
I
|
Quốc lộ 19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm TP. Pleiku
|
Chư Á
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
An Phú
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Thị trấn Đăk Đoa
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
4
|
|
TT Kon Dỡng
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
5
|
|
TT Đăk Pơ
|
78
|
62
|
16
|
|
|
|
|
6
|
|
Thị xã An Khê
|
91
|
62
|
29
|
|
|
|
|
7
|
|
Ngã 3 Ka nat
|
93
|
64
|
29
|
|
|
|
|
8
|
|
Ranh giới Bình Định
|
102
|
64
|
38
|
|
|
|
|
9
|
|
Hàm Rồng
|
12
|
8
|
4
|
|
|
|
|
10
|
|
Bàu Cạn
|
20
|
8
|
12
|
|
|
|
|
11
|
|
Thanh An
|
29
|
8
|
21
|
|
|
|
|
12
|
|
Thanh Bình
|
32
|
8
|
24
|
|
|
|
|
13
|
|
Thanh Giáo
|
42
|
8
|
34
|
|
|
|
|
14
|
|
Đức Cơ
|
54
|
8
|
46
|
|
|
|
|
15
|
|
Thăng Đức
|
68
|
8
|
60
|
|
|
|
|
16
|
|
Cửa khẩu 19
|
80
|
8
|
72
|
|
|
|
|
II
|
Quốc lộ 14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm TP. Pleiku
|
Phú Mỹ
|
22
|
8
|
14
|
|
|
|
|
2
|
|
Thị trấn Chư Sê
|
38
|
8
|
30
|
|
|
|
|
3
|
|
Phú Nhơn
|
61
|
8
|
53
|
|
|
|
|
4
|
|
Cầu Ia Leo
|
78
|
8
|
70
|
|
|
|
|
5
|
|
Ngã 4 Biển Hồ
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Ngã 3 Ninh Đức
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
7
|
|
Ia Lu 1
|
16
|
10
|
|
6
|
|
|
|
8
|
|
Ia Lu 2
|
20
|
10
|
|
10
|
|
|
|
9
|
|
Ia Lu 3
|
25
|
10
|
|
15
|
|
|
|
10
|
|
Mỏ đá Sao Mai
|
37
|
10
|
|
27
|
|
|
|
11
|
|
Thị xã Kon Tum
|
48
|
10
|
|
38
|
|
|
|
III
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Chư Sê
|
TT Huyện Phú Thiện
|
34
|
|
|
34
|
|
|
|
2
|
|
Ngã 3 đường tỉnh 662
|
53
|
|
|
41
|
1
|
11
|
|
3
|
|
TT thị xã Ayun Pa
|
56
|
|
|
41
|
4
|
11
|
|
4
|
|
Ngã 3 Ia Siơm (Cầu lệ Bắc
|
81
|
|
|
41
|
6
|
34
|
|
5
|
|
TT. Thị trấn Phú Túc
|
100
|
|
|
41
|
6
|
53
|
|
6
|
|
Ranh giới Phú Yên
|
112
|
|
|
41
|
6
|
65
|
|
IV
|
Quốc lộ 14C
|
|
112
|
|
|
|
6
|
|
106
|
V
|
Đường 661 (Đường vào Ya Ly)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã 3 QL14
|
Ninh Đức
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Thác Ia Ly
|
23
|
|
|
23
|
|
|
|
VI
|
Đường 662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá chẻ (QL19)
|
TT huyện Ia Pa
|
67
|
|
|
|
|
|
67
|
|
|
Ngã Cây Xoài (QL25)
|
81
|
|
|
|
|
14
|
67
|
VII
|
Đường 663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NM Chè Bàu Cạn
|
Thị trấn Chư Prông
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
2
|
Thị trấn Chư Prông
|
Ngã 3 QL14C
|
32
|
|
|
|
|
6
|
26
|
VIII
|
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê
San)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pleiku đi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Xã Ia Der
|
5
|
|
4
|
|
1
|
|
|
2
|
|
Thị trấn Ia Kha
|
18
|
|
4
|
|
14
|
|
|
4
|
|
Ngã 3 đi Đức Cơ
|
40
|
|
4
|
|
36
|
|
|
5
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C
|
58
|
|
4
|
|
54
|
|
|
IX
|
Đường 665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ia Băng
|
Ia Mơ
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
1
|
Đường 666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nối Mang Yang -
|
Ia Pa
|
61
|
|
|
|
|
22
|
39
|
X
|
Đường 667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Khê
|
Kông Chro
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
XI
|
Đường 668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT. Ayun Pa
|
Ia Hleo
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
XII
|
Đường 669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã 3 Ka Nát
|
Thị trấn K'Bang
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
2
|
K'Bang
|
Xã Hiếu
|
65
|
|
|
|
|
|
65
|
XIII
|
Đường 670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kon Dỡng
|
Ia Khươl, Chư Păh
|
46
|
|
|
|
|
|
46
|
XIV
|
Đường 670B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã 3 Sư 320
|
Đăk Đoa
|
24
|
|
|
|
|
17
|
7
|
THÀNH PHỐ PLEIKU
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT TP Pleiku
|
Xã Gào
|
23
|
19
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Biển Hồ
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
3
|
Tân Sơn
|
13
|
9
|
|
|
4
|
|
|
4
|
Diên Phú
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
5
|
An Phú
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
7
|
Chư HDRông
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Chư Á
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
9
|
Ia Kênh
|
10
|
6
|
|
|
4
|
|
|
THỊ XÃ AN KHÊ
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT TX An Khê
|
Song An
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
2
|
|
Cửu An
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
3
|
|
Tú An
|
16
|
|
|
10
|
|
6
|
|
4
|
|
Thành An
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
|
TX An Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐĂK ĐOA
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Đăk Đoa
|
Glar
|
8
|
1
|
|
|
7
|
|
|
2
|
A Dơk
|
12
|
1
|
|
|
11
|
|
|
3
|
Trang
|
16
|
1
|
|
|
|
10
|
5
|
4
|
Hnol
|
12
|
6
|
|
|
|
6
|
|
5
|
Ia Pết
|
22
|
1
|
|
|
|
21
|
|
6
|
Ia Băng
|
22
|
1
|
|
|
21
|
|
|
7
|
Kon Gang
|
13
|
6
|
|
|
|
7
|
|
8
|
Nam Yang
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
9
|
K'Dang
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
Tân Bình
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Hải Giang
|
38
|
28
|
|
|
|
|
10
|
12
|
ĐakKrong
|
18
|
|
|
|
|
16
|
2
|
13
|
ĐakSơmei
|
24
|
|
|
|
|
16
|
8
|
14
|
Hà Bầu
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
15
|
Hà Đông (đi đường Mang Yang)
Hà Đông (đi đường ĐakSơmei)
|
80
|
28
|
|
|
|
|
52
|
16
|
Thị trấn Đăk Đoa
|
62
|
|
|
|
18
|
|
44
|
HUYỆN CHƯ PĂH
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Chư Păh
|
Nghĩa Hưng
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa Hòa
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Ia Nhin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
4
|
Ia Kla
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
5
|
Ia Ly
|
23
|
|
|
23
|
|
|
|
6
|
Ia Khươl
|
19
|
|
|
19
|
|
|
|
7
|
Hòa Phú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
Ia Mơ Nông
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
9
|
Chư Đăng Ya
|
24
|
|
|
15
|
|
|
9
|
10
|
Chư Jôr
|
21
|
|
|
15
|
|
|
6
|
11
|
Đăk Tơ Ver
|
26
|
|
|
19
|
|
|
7
|
12
|
Hà Tây
|
35
|
|
|
19
|
|
16
|
|
13
|
Ia Phí
|
21
|
|
|
15
|
|
|
6
|
14
|
Sê San 3A
|
55
|
|
|
55
|
|
|
|
15
|
TT Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN CHƯ PRÔNG
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
I
|
TT Huyện Chư Prông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ia Phìn
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
2
|
Bàu Cạn
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
3
|
Thăng Hưng
|
22
|
|
7
|
|
|
15
|
|
4
|
Bình Giáo
|
17
|
|
5
|
|
|
12
|
|
5
|
Ia Băng
|
17
|
|
|
|
|
8
|
9
|
6
|
Ia Pia
|
26
|
|
|
|
|
8
|
18
|
7
|
Ia Tô
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
8
|
Ia Ga
|
36
|
|
|
|
|
8
|
28
|
9
|
Ia Vêr
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
10
|
Ia Lâu
|
50
|
|
|
|
|
8
|
42
|
11
|
Ia Mơr
|
55
|
|
|
|
|
8
|
47
|
12
|
Ia Piơr
|
55
|
|
|
|
|
8
|
47
|
13
|
Ia Me
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
14
|
Ia Boòng
|
10
|
|
|
|
|
6
|
4
|
15
|
Ia Púch
|
27
|
|
|
|
|
5
|
22
|
16
|
Ia O
|
10
|
|
|
|
|
5
|
5
|
17
|
Ia Đrăng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
18
|
TT Chư Prông
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ Pleiku
|
TT Chư Prông
|
38
|
|
23
|
|
|
15
|
|
HUYỆN CHƯ SÊ
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Từ TT Huyện Chư Sê
|
Bờ Ngoong
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
2
|
Ia LBá
|
12
|
|
|
|
|
6
|
6
|
3
|
Ia Tiêm
|
34
|
|
|
|
|
|
34
|
4
|
Ia Glai
|
16
|
|
12
|
|
|
4
|
|
5
|
Ia Hlốp
|
26
|
|
12
|
|
|
14
|
|
6
|
Ia Hlốp (đi tắt)
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
Ia Dreng
|
15
|
|
11
|
|
|
4
|
|
8
|
Nhơn Hòa
|
24
|
|
24
|
|
|
|
|
9
|
Ia Le
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
10
|
Ia Blang
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
11
|
H Bông
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
12
|
A Yun
|
21
|
|
|
|
|
|
21
|
13
|
Ia Ko
|
38
|
|
|
|
|
38
|
|
14
|
Dun
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
15
|
Ia Hla
|
44
|
|
12
|
|
|
26
|
6
|
16
|
Chư Pơng
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
17
|
Bar Maih
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
18
|
TT Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ia Phang
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
20
|
Ia Hrú
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
21
|
Ia Blứ
|
42
|
|
38
|
|
|
4
|
|
HUYỆN ĐẮK PƠ
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Đắk Pơ
|
Hà Tam
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
2
|
An Thành
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
3
|
Yang Bắc
|
11
|
|
4
|
|
|
7
|
|
4
|
Tân An
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
5
|
Cư An
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
6
|
Phú An
|
19
|
|
13
|
|
|
6
|
|
7
|
Ya Hội
|
28
|
|
13
|
|
|
15
|
|
8
|
Thị xã An Khê
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
9
|
Đắk Pơ
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT huyện Đức Cơ
|
Ia Kla
|
7
|
2
|
|
|
|
5
|
|
2
|
Ia Kriêng
|
8
|
1
|
|
|
|
3
|
4
|
3
|
Ia Din
|
14
|
10
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Ia Nan
|
25
|
3
|
|
|
|
|
22
|
5
|
Ia Pnôn
|
21
|
3
|
|
|
|
|
18
|
6
|
Ia Dom
|
17
|
15
|
|
|
|
|
2
|
7
|
Ia Dơk
|
21
|
2
|
|
|
|
11
|
8
|
8
|
Ia Lang
|
27
|
12
|
|
|
|
8
|
7
|
9
|
Ia Krêl
|
8
|
3
|
|
|
|
|
5
|
10
|
TT Chư ty
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN IAGRAI
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT huyện Ia Grai
|
Ia Tô
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
2
|
Ia Pếch
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
3
|
Ia Chía
|
35
|
|
|
|
18
|
|
17
|
4
|
Ia O
|
48
|
|
|
|
48
|
|
|
5
|
Ia Khai
|
32
|
|
|
|
26
|
6
|
|
6
|
Ia Krái
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
7
|
Ia Grăng
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
8
|
Ia Bă
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
9
|
Từ TP Pleiku
|
Ia Dêr
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
10
|
Ia Sao
|
20
|
7
|
|
|
|
13
|
|
11
|
Ia Hrung
|
16
|
|
|
8
|
|
8
|
|
12
|
Ia Yok
|
25
|
7
|
|
|
|
18
|
|
HUYỆN K’BANG
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
* TT huyện K'Bang
|
Xa Đông
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Nghĩa An
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
3
|
Sơn Lang
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
4
|
Đăk Rong
|
55
|
|
|
|
|
|
55
|
5
|
Kon Pne
|
85
|
|
|
|
|
|
85
|
6
|
Krong
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
7
|
Sơn Pai
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
8
|
ĐakSmar
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
9
|
Lơ Ku
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
10
|
Kon Lơng Khơng
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
11
|
Tơ Tung
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
12
|
Kon Bla
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
13
|
Đăk Hlơ
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
|
TT K'Bang
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Từ thị xã An Khê
|
Đăk Hlơ
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
Kon Bla
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
16
|
Tơ Tung
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
HUYỆN KÔNG CHRO
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Kông Chro
|
Kông Yang
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
2
|
Chơ Long
|
21
|
|
|
|
|
|
21
|
3
|
Ya Ma
|
6.5
|
|
|
|
|
3
|
3.5
|
4
|
Yang Trung
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
5
|
An Trung
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
6
|
Yang Nam
|
15
|
|
|
|
|
3
|
12
|
7
|
Sơ Ró
|
22
|
|
|
|
|
3
|
19
|
8
|
Chư Krey
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
9
|
Đăk Tpang
|
15
|
|
|
|
|
3
|
12
|
10
|
Đăk Sông
|
28
|
|
|
|
|
3
|
25
|
11
|
Đăk Pling
|
40
|
|
|
|
|
6
|
34
|
12
|
Đăk KơNing
|
18
|
|
|
|
|
3
|
15
|
13
|
Đăk PơPho
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
14
|
TT Kông Chro
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN KRÔNG PA
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Krông Pa
|
Chư Ngọc
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
2
|
Phú Cần
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Chư Gu
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
4
|
Chư Rcăm
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
5
|
Ia Rsươm
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
6
|
Ia Rsai
|
21
|
|
|
|
|
16
|
5
|
7
|
Ia Mlăh
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
8
|
Đất Bằng
|
17
|
|
|
|
|
|
17
|
9
|
Từ chợ IarSiơm
|
UaR
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
10
|
Chư Đrăng
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
11
|
Ia Rmook
|
26
|
|
|
|
|
7
|
19
|
12
|
IaHDreh
|
30
|
|
|
|
|
11
|
19
|
13
|
Krông Năng
|
37
|
|
|
|
|
18
|
19
|
14
|
TT Phú Túc
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MANG YANG
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Mang Yang
|
A Yun
|
15
|
8
|
|
|
|
7
|
|
2
|
H'Ra
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăk Yă
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
Đắk DJRăng
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
5
|
Lơ Pang
|
16
|
5
|
|
|
|
11
|
|
6
|
Kon Thụp
|
27
|
5
|
|
|
|
22
|
|
7
|
Đê Ar
|
40
|
5
|
|
|
|
22
|
13
|
8
|
Kon Chiêng
|
46
|
5
|
|
|
|
22
|
19
|
9
|
Đắk Trôi
|
50
|
5
|
|
|
|
22
|
23
|
10
|
Đăk Jơ Ta
|
16
|
8
|
|
|
|
6
|
2
|
11
|
Đăk Ta Ley
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
12
|
TT Kon Dỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÚ THIỆN
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Phú Thiện
|
Ayun Hạ
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
Ia Ake
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Chư A Thai
|
9
|
|
|
7
|
|
2
|
|
4
|
Ia Sol
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
Ia Yeng
|
12
|
|
|
4
|
|
|
8
|
6
|
Ia Piar
|
8
|
|
|
7
|
1
|
|
|
7
|
Ia Peng
|
10
|
|
|
7
|
3
|
|
|
8
|
Chrôh Pơnan
|
13
|
|
|
7
|
6
|
|
|
9
|
Ia Hiao
|
15
|
|
|
7
|
8
|
|
|
10
|
TT Phú Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ XÃ AYUN PA
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Từ Pleiku
TT. Ayun Pa
|
TT Ayun Pa
|
94
|
8
|
30
|
41
|
4
|
11
|
|
2
|
Chư Băh
|
4.5
|
|
|
|
4.5
|
|
|
3
|
Ia Rbol
|
3.5
|
|
|
|
2.2
|
1.3
|
|
4
|
Ia Sao
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
Ia RTôr
|
6.5
|
|
|
|
6.5
|
|
|
HUYỆN IAPA
Stt
|
Lộ
trình
|
Cự
ly
|
Phân
Loại đường
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
TT Huyện Ia Pa
|
Pờ Tó
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
2
|
Chư Răng
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
3
|
Kim Tân
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
Ia Mrơn
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
5
|
Ia Trôk
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
6
|
Ia Broắi
|
20
|
|
|
|
|
18
|
2
|
7
|
Ia Tul
|
24
|
|
|
|
|
18
|
6
|
8
|
Chư Mố
|
29
|
|
|
|
|
18
|
11
|
9
|
Ia Kdăm
|
34
|
|
|
|
|
18
|
16
|
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2008 về bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 74/QĐ-UBND ngày 07/03/2008 về bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
5.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|