|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 06 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ
DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ, PHỤC VỤ KINH
DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA VÀ CHO PHÉP ĐỖ XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23
tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý
và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 11
tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện
các giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh trong năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 66/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời
một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ,
buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể như sau:
- Phụ lục 1: Danh mục 117 tuyến đường cho phép sử
dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí;
- Phụ lục 2: Danh mục 13 tuyến đường cho phép sử
dụng tạm thời một phần vỉa hè phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa;
- Phụ lục 3: Danh mục 42 tuyến đường cho phép đậu
xe dưới lòng đường có thu phí.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thực hiện:
Triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời
một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh, buôn
bán hàng hóa và tổ chức việc đỗ xe dưới lòng đường theo danh mục đã được thông
qua.
Báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh, các kiến
nghị liên quan đến việc tổ chức thực hiện nêu trên về Sở Giao thông vận tải để
tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố.
Chấp hành các quy định của Ủy ban nhân dân thành
phố và hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải về công tác quản lý, nâng cấp, chỉnh
trang vỉa hè để điều chỉnh, thực hiện cho phù hợp và không ảnh hưởng trật tự,
an toàn giao thông.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày
03 tháng 11 năm 2009, Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012, Quyết
định số 4410/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh và có hiệu hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận - huyện, các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT
PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Bề rộng vỉa hè (m)
|
Ghi chú
|
QUẬN 1
|
1
|
Bùi Thị
Xuân
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
Tôn Thất
Tùng
|
6
|
|
2
|
Calmette
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Thị Hồng
Gấm
|
4,9
|
|
3
|
Cao Bá Quát
|
Thái Văn
Lung
|
Hai Bà
Trưng
|
5,7
|
|
4
|
Chu Mạnh
Trinh
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Du
|
5,6 - 7
|
|
5
|
Cô Bắc
|
Nguyễn Thái
Học
|
Đề Thám
|
5,3
|
|
6
|
Cống Quỳnh
|
Bùi Thị
Xuân
|
Bùi Viện
|
3,9 - 6
|
|
7
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
Điện Biên
Phủ
|
5,8
|
|
8
|
Đông Du
|
Hai Bà
Trưng
|
Đồng Khởi
|
4
|
|
9
|
Hàm Nghi
|
Công trường
Quách Thị Trang
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
5,7
|
|
10
|
Hải Triều
|
Nguyễn Huệ
|
Hàm Nghi
|
5,7
|
|
11
|
Hồ Huấn
Nghiệp
|
Công trường
Mê Linh
|
Đồng Khởi
|
5,5
|
|
12
|
Hồ Tùng Mậu
|
Bến Chương
Dương
|
Tôn Thất
Thiệp
|
3,9 - 6,5
|
|
13
|
Huyền Trân
Công Chúa
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Nguyễn Du
|
6,5
|
|
14
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
Lê Lợi
|
Pasteur
|
6,2 - 6,4
|
|
15
|
Lê Thị Hồng
Gấm
|
Phó Đức
Chính
|
Calmette
|
5
|
|
16
|
Lê Văn Hưu
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Du
|
4 - 6
|
|
17
|
Mạc Đĩnh
Chi
|
Điện Biên
Phủ
|
Trần Cao
Vân
|
5,9-6,1
|
|
18
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hai Bà
Trưng
|
Đồng Khởi
|
4
|
|
19
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Lê Lợi
|
Hàm Nghi
|
6
|
|
20
|
Ngô Đức Kế
|
Công trường
Mê Linh
|
Nguyễn Huệ
|
4
|
|
21
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Nguyễn Hữu
Cảnh
|
Lê Duẩn
|
6,2
|
|
22
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Cống Quỳnh
|
6
|
|
23
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Hồ Tùng Mậu
|
Yersin
|
3,5 - 6
|
|
24
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
Pasteur
|
5,4 - 6
|
|
25
|
Nguyễn Hữu
Cầu
|
Hai Bà
Trưng
|
Thạch Thị
Thanh
|
8
|
|
26
|
Nguyễn Huy
Tự
|
Nguyễn Văn
Giai
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
6
|
|
27
|
Nguyễn Khắc
Nhu
|
Trần Hưng Đạo
|
Cô Giang
|
4,7 - 5,9
|
|
28
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Hai Bà
Trưng
|
5,8 - 6
|
|
29
|
Nguyễn Siêu
|
Thái Văn
Lung
|
Hai Bà
Trưng
|
5 - 9
|
|
30
|
Nguyễn Thái
Bình
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Phó Đức
Chính
|
4,8 - 5
|
|
31
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Cống Quỳnh
|
Lương Hữu
Khánh
|
6
|
|
32
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
4,7 - 5,4
|
|
33
|
Nguyễn
Trung Ngạn
|
Tôn Đức Thắng
|
Chu Mạnh
Trinh
|
4,8
|
|
34
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Lê Thánh
Tôn
|
Lê Lợi
|
5,5 - 6
|
|
35
|
Nguyễn Văn
Bình
|
Công xã
Paris
|
Hai Bà
Trưng
|
5,8
|
|
36
|
Nguyễn Văn
Thủ
|
Mạc Đĩnh
Chi
|
Phùng Khắc
Khoan
|
6
|
|
37
|
Phan Bội
Châu
|
Lê Thánh
Tôn
|
Lê Lợi
|
7,7
|
|
38
|
Phan Chu
Trinh
|
Lê Thánh
Tôn
|
Lê Lai
|
7,2
|
|
39
|
Phan Văn
Trường
|
Nguyễn Thái
Học
|
Yersin
|
4 - 4,6
|
|
40
|
Phó Đức
Chính
|
Lê Thị Hồng
Gấm
|
Nguyễn Công
Trứ
|
5
|
|
41
|
Sương Nguyệt
Anh
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
Tôn Thất Tùng
|
5,8
|
|
42
|
Thái Văn
Lung
|
Lê Thánh
Tôn
|
Nguyễn Siêu
|
3,5
|
|
43
|
Thi Sách
|
Lê Thánh
Tôn
|
Công trường
Mê Linh
|
5,6 - 6
|
|
44
|
Thủ Khoa
Huân
|
Nguyễn Du
|
Lý Tự Trọng
|
5,5
|
|
45
|
Tôn Thất Đạm
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
Tôn Thất
Thiệp
|
5,5
|
|
46
|
Tôn Thất
Thiệp
|
Nguyễn Huệ
|
Hồ Tùng Mậu
|
5,7
|
|
47
|
Tôn Thất
Tùng
|
Lê Lai
|
Bùi Thị
Xuân
|
7
|
|
48
|
Trần Cao
Vân
|
Mạc Đĩnh
Chi
|
Hai Bà
Trưng
|
5,7
|
|
49
|
Trần Đình
Xu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
6,1
|
|
50
|
Trần Quang
Khải
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
Trần Khắc
Chân
|
5,6
|
|
51
|
Trịnh Văn Cấn
|
Yersin
|
Nguyễn Thái
Học
|
4,5
|
|
52
|
Trương Định
|
Lê Thánh
Tôn
|
Lý Tự Trọng
|
5
|
|
53
|
Yersin
|
Phan Văn
Trường
|
Trịnh Văn Cấn
|
4
|
|
QUẬN 3
|
54
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
Tú Xương
|
Công trường
Dân Chủ
|
11
|
|
55
|
Huỳnh Tịnh
Của
|
Trần Quốc
Toản
|
Nguyễn Văn
Mai
|
6
|
|
56
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Võ Văn Tần
|
6
|
|
Tú Xương
|
Võ Thị Sáu
|
|
|
57
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
Công trường
Dân Chủ
|
Điện Biên
Phủ
|
6,8
|
|
58
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
Cao Thắng
|
12,3
|
|
59
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Cao Thắng
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
6
|
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
6
|
|
60
|
Tú Xương
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
Nguyễn
Thông
|
6,8
|
|
Nguyễn
Thông
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
6
|
|
61
|
Võ Văn Tần
|
Công trường
Quốc tế
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
6 - 7
|
|
QUẬN 4
|
62
|
Lê Thạch
|
Lê Văn Linh
|
Đinh Lễ
|
3,5 - 6
|
|
63
|
Đinh Lễ
|
Lê Thạch
|
Lê Quốc
Hưng
|
4
|
|
QUẬN 5
|
64
|
An Bình
|
Hàm Tử
|
Trần Hưng Đạo
|
3 - 4
|
|
65
|
An Dương
Vương
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
Phước Hưng
|
4 - 10
|
|
66
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Kim
|
Lý Thường
Kiệt
|
3,5 - 5
|
|
67
|
Bãi Sậy
|
Kim Biên
|
Ngô Nhân Tịnh
|
5 - 6
|
|
68
|
Bạch Vân
|
Nhiêu Tâm
|
An Bình
|
3,8 - 6
|
|
69
|
Bùi Hữu
Nghĩa
|
Bạch Vân
|
Nguyễn Trãi
|
3 - 6
|
|
70
|
Châu Văn
Liêm
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
3
|
|
71
|
Chiêu Anh
Các
|
Nhiêu Tâm
|
Bùi Hữu
Nghĩa
|
3,4 - 6
|
|
72
|
Đặng Thái
Thân
|
Mạc Thiên
Tích
|
Hồng Bàng
|
3,4 - 4
|
|
73
|
Hà Tôn Quyền
|
Tân Thành
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
3,4
|
|
74
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hàm Tử
|
Ngô Nhân Tịnh
|
3,8 - 5
|
|
75
|
Hồng Bàng
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Thị
Nhỏ
|
3,3 - 9,5
|
|
76
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
Ngô Quyền
|
3 - 10,6
|
|
77
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
3 - 5,2
|
|
78
|
Lê Hồng
Phong
|
Phan Văn Trị
|
Hùng Vương
|
5 - 10
|
|
79
|
Lý Thường
Kiệt
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
3,2 - 10
|
|
80
|
Mạc Thiên
Tích
|
Phước Hưng
|
Ngô Quyền
|
3,2 - 10
|
|
81
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Ngô Quyền
|
3,7 - 8,5
|
|
82
|
Ngô Quyền
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3 - 4,4
|
|
83
|
Nghĩa Thục
|
Nhiêu Tâm
|
Trần Tuấn
Khải
|
4
|
|
84
|
Nguyễn Án
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
5,6 - 6,5
|
|
85
|
Nguyễn Biểu
|
Cao Đạt
|
Trần Hưng Đạo
|
3,9 - 5
|
|
86
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Nguyễn Thị
Nhỏ
|
3,8 - 6,2
|
|
87
|
Nguyễn Duy
Dương
|
Trần Phú
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
5,4 - 5,7
|
|
88
|
Nguyễn Kim
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
3 - 10
|
|
89
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
Triệu Quang
Phục
|
3,8 - 5,3
|
|
90
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
3,6 - 9
|
|
91
|
Nguyễn Văn
Đừng
|
Hàm Tử
|
Trần Hưng Đạo
|
4
|
|
92
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
3 - 5
|
|
93
|
Nhiêu Tâm
|
Bạch Vân
|
Trần Hưng Đạo
|
3,6 - 6
|
|
94
|
Phạm Hữu
Chí
|
Nguyễn Kim
|
Lý Thường
Kiệt
|
5
|
|
Lương Nhữ Học
|
Đỗ Ngọc Thạnh
|
3,5 - 4,1
|
|
95
|
Sư Vạn Hạnh
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
4 - 4,8
|
|
96
|
Tân Hưng
|
Thuận Kiều
|
Nguyễn Thị
Nhỏ
|
3 - 7
|
|
97
|
Tân Thành
|
Phó Cơ Điều
|
Đỗ Ngọc Thạnh
|
4 - 5,5
|
|
98
|
Tản Đà
|
Hàm Tử
|
Hồng Bàng
|
4,5 - 7,1
|
|
99
|
Tạ Uyên
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
7 - 8
|
|
100
|
Thuận Kiều
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
4,6 - 5
|
|
101
|
Trang Tử
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Dương Tử
Giang
|
11
|
|
102
|
Trần Bình
Trọng
|
Hàm Tử
|
An Dương
Vương
|
4 - 5
|
|
103
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
Nguyễn Tri
Phương
|
3,8 - 7,2
|
|
104
|
Trần Nhân
Tôn
|
Trần Phú
|
Hùng Vương
|
3 - 7
|
|
105
|
Trần Phú
|
Trần Bình
Trọng
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
3 - 10
|
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Hưng Đạo
|
3 - 8
|
|
106
|
Trần Tuấn
Khải
|
Nghĩa Thục
|
Trần Hưng Đạo
|
5
|
|
107
|
Trần Xuân
Hòa
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
4,5
|
|
108
|
Vạn Tượng
|
Vũ Chí Hiếu
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
4
|
|
QUẬN 6
|
109
|
Minh Phụng
|
Hậu Giang
|
Lê Quang
Sung
|
4,8 - 7,5
|
|
110
|
Tháp Mười
|
Phạm Đình Hổ
|
Chu Văn An
|
5
|
|
QUẬN 11
|
111
|
Lý Thường
Kiệt
|
Trước Điện
lực Phú Thọ và nhà hàng Phong Lan
|
4,5
|
|
112
|
Lữ Gia
|
Trước
Coopmark Phú Thọ
|
4,5
|
|
QUẬN 12
|
113
|
Tỉnh lộ 15
|
Cầu Chợ Cầu
|
Cầu vượt
Quang Trung
|
8
|
|
114
|
Trường
Chinh
|
Nút giao
thông An Sương
|
Cầu Tham
Lương
|
6
|
|
115
|
Nguyễn Ảnh
Thủ
|
Ngã tư
Trung Chánh
|
Tô Ký
|
4
|
|
HUYỆN
HÓC MÔN
|
116
|
Nguyễn Ảnh
Thủ
|
Tô Ký
|
Phan Văn Hớn
|
4,75
|
|
HUYỆN CẦN
GIỜ
|
117
|
Rừng Sác
|
Bến phà
Bình Khánh
|
Thánh Thất Bình
Khánh
|
3,7 - 5,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT
PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên đường,
khu vực
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Bề rộng vỉa
hè (m)
|
Ghi chú
|
QUẬN 5
|
1
|
Phạm Đôn
|
Tân Hàng
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
6
|
Phố ăn Chợ Lớn
|
2
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Trần Hòa
|
Châu Văn Liêm
|
5 - 6
|
Phố thuốc Đông Y
|
3
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
3
|
Chợ Xã Tây
|
4
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Tân Thành
|
Tân Hưng
|
4
|
Chợ Tân Thành
|
5
|
Dương Tử Giang
|
Tân Thành
|
Tân Hưng
|
4
|
Chợ Tân Thành
|
6
|
Tạ Uyên
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
4
|
Chợ Tân Thành
|
7
|
Phùng Hưng
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Trãi
|
2
|
Chợ Phùng Hưng
|
8
|
Lão Tử
|
Châu Văn Liêm
|
Phùng Hưng
|
2
|
Chợ Phùng Hưng
|
9
|
Hà Tôn Quyền
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
4
|
Chợ Hà Tôn Quyền
|
10
|
Tân Thành
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Hà Tôn Quyền
|
4
|
Chợ Hà Tôn Quyền
|
11
|
Phạm Hữu Chí
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Hà Tôn Quyền
|
4
|
Chợ Hà Tôn Quyền
|
QUẬN 6
|
12
|
Trần Bình
|
Tháp Mười
|
Phan Văn Khỏe
|
4,6
|
Để hàng hóa
|
13
|
Lê Tấn Kế
|
Tháp Mười
|
Phan Văn Khỏe
|
4,6
|
Để hàng hóa
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP ĐỖ XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ
THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Bề rộng đường
(m)
|
Ghi chú
|
QUẬN 1
|
1
|
Cao Bá Quát
|
Thái Văn Lung
|
Hai Bà Trưng
|
8
|
Đỗ xe bên phải
|
2
|
Đông Du
|
Đồng Khởi
|
Hai Bà Trưng
|
12
|
Đỗ xe bên phải
|
3
|
Lê Lợi
|
Công trường Quách Thị Trang
|
Nguyễn Huệ
|
36
|
|
4
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Lợi
|
Tôn Đức Thắng
|
36
|
|
5
|
Lê Lai
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Công trường Quách Thị Trang
|
11
|
Đỗ xe bên phải
Khoảng lùi đối diện khách sạn New World)
|
6
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
19,5
|
Đỗ xe bên phải
|
7
|
Hàm Nghi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Tôn Đức Thắng
|
39
|
|
8
|
Trương Định
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Du
|
9,1
|
Đỗ xe bên phải
|
9
|
Phan Chu Trinh
|
Lê Thánh Tôn
|
Lê Lai
|
19
|
Đỗ xe bên phải
|
10
|
Phan Bội Châu
|
Lê Lợi
|
Lê Thánh Tôn
|
19
|
Đỗ xe bên phải
|
11
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Du
|
Lê Thánh Tôn
|
12
|
Đỗ xe bên phải
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Thị Sáu
|
13
|
Đỗ xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám,
không đỗ dưới lòng đường
|
13
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
18
|
Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 -
06:00
|
14
|
Nguyễn Du
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Trương Định
|
8
|
Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 -
06:00
|
15
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Du
|
9
|
Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 -
06:00
|
16
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
12
|
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
|
17
|
Ngô Đức Kế
|
Công trường Mê Linh
|
Nguyễn Huệ
|
12
|
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
|
18
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
Công trường Mê Linh
|
Đồng Khởi
|
8
|
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
|
QUẬN 2
|
16
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Thảo Điền
|
Nguyễn Cừ
|
12
|
Đỗ xe bên phải
|
QUẬN 3
|
17
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Kỳ Đồng
|
Rạch Bùng Binh
|
12
|
Đỗ xe bên phải
|
18
|
Trương Định
|
Lý Chính Thắng
|
Hoàng Sa
|
12
|
Đỗ xe bên phải
|
19
|
Trần Quốc Thảo
|
Điện Biên Phủ
|
Ngô Thời Nhiệm
|
12
|
Đỗ xe bên phải (trừ vị trí trước nhà số 39)
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Võ Văn Tần
|
20
|
Hồ Xuân Hương
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Nguyễn Thông
|
9,5
|
Đỗ theo giờ, từ 09:00 - 10h30 và từ 14h00 -
16:00 và từ 20:00 - 06:00
|
21
|
Võ Văn Tần
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
12
|
Đỗ xe theo ngày chẳn, lẻ
|
22
|
Lê Ngô Cát
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Điện Biên Phủ
|
6
|
Đỗ theo giờ, 09:00 - 10h30 và từ 14h00 - 16:00
và từ 20:00 - 06:00
|
23
|
Pasteur
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Quốc Toản
|
7,5
|
Đỗ theo giờ, 09:00 - 10h30 và từ 14h00 - 16:00
và từ 20:00 - 06:00
|
QUẬN 5
|
24
|
An Dương Vương
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Thị Nhỏ
|
19
|
|
25
|
Nguyễn Thị Nhỏ
|
Trang Tử
|
Nguyễn Chí Thanh
|
14-15
|
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
|
26
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Hưng Đạo
|
19,5
|
Đỗ xe bên phải
|
27
|
Phan Văn Trị
|
Lê Hồng Phong
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
8
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
28
|
Tản Đà
|
Hồng Bàng
|
Nguyễn Trãi
|
12
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
29
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
18
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
30
|
Trần Bình Trọng
|
Trần Phú
|
Trần Hưng Đạo
|
8,0
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
31
|
Phạm Hữu Chí
|
Nguyễn Kim
|
Lý Thường Kiệt
|
20
|
Đỗ xe một bên phía Hùng Vương Plaza
|
QUẬN 6
|
32
|
Nguyễn Hữu Thận
|
Tháp Mười
|
Lê Quang Sung
|
10
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
QUẬN 10
|
33
|
Lê Hồng Phong
|
3 Tháng 2
|
Hoàng Dư Khương
|
15
|
Đỗ xe bên phải, từ 09:00 - 15:00 và từ 20:00 -
06:00
|
34
|
Cao Thắng
|
3 Tháng 2
|
Hoàng Dư Khương
|
11,5
|
Đỗ xe bên trái, từ 09:00 - 15:00 và từ 20:00 -
06:00
|
35
|
Nguyễn Giản Thanh
|
Trường Sơn
|
Bắc Hải
|
12
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
36
|
Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781
Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh)
|
hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện
Chánh
|
Cuối hẻm
|
6,5
|
Đỗ xe một bên giáp công viên Vườn Lài
|
37
|
Hẻm 51 Thành Thái
|
Thành Thái
|
Cuối hẻm
|
16
|
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
|
38
|
Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283
và hẻm 285 CMT8)
|
Đầu hẻm 283 và hẻm 285 CMT8
|
Cuối hẻm
|
10
|
Đỗ xe một bên giáp công viên Z756
|
QUẬN 11
|
39
|
Đường số 2 Cư xá Lữ Gia
|
Đường số 52
|
Lý Thường Kiệt
|
12,5
|
Đỗ xe bên phải
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
9.286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|