Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 63/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 05/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 88/TTr-SGTVT ngày 29/12/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hoá giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

4,476

11,641

0,590

-

16,707

2.724,551

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 gửi kèm

2

An Nhơn

3,080

28,677

0,388

0,229

32,374

5.052,919

3

Hoài Ân

-

4,830

0,770

-

5,600

813,680

4

Hoài Nhơn

1,093

20,508

12,553

2,170

36,324

4741,039

5

Phù Cát

2,500

14,853

10,956

4,037

32,346

4.145,127

6

Phù Mỹ

4,659

9,614

13,465

2,339

30,077

3.881,970

7

Tây Sơn

1,752

19,493

7,690

0,818

29,753

4.139,060

8

Tuy Phước

4,775

4,916

0,167

0,722

10,580

1.770,113

9

Vân Canh

-

2,990

-

-

2,990

457,470

10

Vĩnh Thạnh

-

0,600

2,115

0,090

2,805

451,125

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

22,935

119,637

46,669

10,315

199,556

28.177,054

Lưu ý:

Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo đầy đủ theo các tiêu chí yêu cầu của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và các danh mục tuyến đường này phải được Đoàn kiểm tra liên ngành (Các Sở: GTVT, Tài chính, Xây dựng,…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường

Loại A

Loại B

Tổng chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

6,690

13,635

2,200

-

22,525

6.639,680

Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 gửi kèm

2

An Nhơn

-

1,840

-

0,685

2,525

401,045

3

Hoài Ân

-

1,600

1,100

4,040

6,740

1.402,320

4

Hoài Nhơn

0,485

17,890

-

-

18,375

3.804,092

5

Phù Cát

-

3,400

0,770

-

4,170

663,560

6

Phù Mỹ

-

16,905

2,676

0,465

20,046

4.819,386

7

Tây Sơn

-

13,760

2,995

1,480

18,235

3.352,200

8

Tuy Phước

-

-

-

0,570

0,570

87,210

9

Vân Canh

-

1,380

-

0,495

1,875

297,915

10

Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

7,175

70,410

9,741

7,735

95,061

21.467,408

Lưu ý:

Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm2; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm2.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND cấp xã (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2024 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

2. Giao Sở Giao thông vận tải:

a. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

b. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

4,476

11,641

0,590

-

16,707

2.724,551

2

An Nhơn

3,080

28,677

0,388

0,229

32,374

5.052,919

3

Hoài Ân

-

4,830

0,770

-

5,600

813,680

4

Hoài Nhơn

1,093

20,508

12,553

2,170

36,324

4.741,039

5

Phù Cát

2,500

14,853

10,956

4,037

32,346

4.145,127

6

Phù Mỹ

4,659

9,614

13,465

2,339

30,077

3.881,971

7

Tây Sơn

1,752

19,493

7,690

0,818

29,753

4.139,059

8

Tuy Phước

4,775

4,916

0,167

0,722

10,580

1.770,113

9

Vân Canh

-

2,990

-

-

2,990

457,470

10

Vĩnh Thạnh

0,600

2,115

0,090

-

2,805

451,125

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

22,935

119,637

46,669

10,315

199,556

28.177,054

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 (PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Địa phương

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

6,690

13,635

2,200

-

22,525

6.639,680

2

An Nhơn

-

1,840

-

0,685

2,525

401,045

3

Hoài Ân

-

1,600

1,100

4,040

6,740

1.402,320

4

Hoài Nhơn

0,485

17,890

-

-

18,375

3.804,092

5

Phù Cát

-

3,400

0,770

-

4,170

663,560

6

Phù Mỹ

-

16,905

2,676

0,465

20,046

4.819,386

7

Tây Sơn

-

13,760

2,995

1,480

18,235

3.352,200

8

Tuy Phước

-

-

-

0,570

0,570

87,210

9

Vân Canh

-

1,380

-

0,495

1,875

297,915

10

Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

7,175

70,410

9,741

7,735

95,061

21.467,408

PHỤ LỤC I.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN AN LÃO (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ AN TRUNG

0,600

0,600

0,000

0,000

0,000

1

Đường BTNT từ Hồ Đèo Cạnh đến Đồng Trua

Nhà ông Roát

Đồng Trua

0,600

II

XÃ AN QUANG

5,681

1,000

4,591

0,090

0,000

1

Bê tông hóa đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4

Nhà ông Lý

Nhà ông Đào

0,260

2

Đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước lã (Đoạn nối tiếp)

Đường liên xã

Đập nước Lã

0,400

3

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo (Đoạn nối tiếp)

Đồng Mây

Đồng Bo

1,000

4

Làm mới đường GT Nội đồng từ trường Mẫu giáo đến đồng ôi (Đoạn nối tiếp)

Đường liên xã

Đồng Ôi

0,500

5

Đường BTNT đoạn từ nhà ông Hải - Nhà văn hoá thôn

Nhà văn hoá

Nhà ông Hải

0,090

6

Đường BTNT đoạn nghĩa địa thôn Tân Lập

Đường bê tông

Nghĩa Địa

0,040

7

Đường BTNT đoạn từ nhà ông Cát - Đường bê tông

Đường bê tông

Nhà ông Cát

0,055

8

Đương BTNT Hóc Xoài- Đập Bờ bạn ( đoạn nối tiếp)

Hóc Xoài

Đập Bờ Bạn

1,000

9

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Thuận An ( đoạn nối tiếp)

Trường Mẫu Giáo

Nhà Ông Ẩn

1,000

10

Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An ( đoạn nhà ông Phước đến nhà bà Chuẩn)

Nhà Ông Phước

Nhà Bà Chuẩn

1,000

11

Đường Gò Đồn - Cây Hảo

Gò Đồn

Cây Hảo

0,300

12

Đường nghĩa địa thôn Thanh Sơn

Đường bê tông

Giông Đốt

0,036

III

THỊ TRẤN AN LÃO

0,700

0,000

0,700

0,000

0,000

1

Đường nghĩa địa vào Gò Thị

Đường BT

Nghĩa địa

0,700

IV

XÃ AN DŨNG

0,500

0,000

0,500

0,000

0,000

1

Đường bê tông nội đồng từ nhà ông Hiệp đến ruộng ông Ba

Nhà ông Hiệp

Ruộng ông Ba

0,500

V

XÃ AN HÒA

1,250

0,000

1,250

0,000

0,000

1

Thôn Long Hòa: Tuyến từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Giới

Nhà ông Hoàng

Nhà ông Giới

0,120

2

Thôn Vạn Khánh: Đường BTXM vào Khu dân cư vườn Duyên

Giáp đường liên thôn Vạn Khánh - Vạn Xuân

Cuối khu dân cư

0,530

3

Thôn Xuân Phong Nam: Đường BTXM vào Khu dân cư Cây Khế

Giáp đường bê tông hiện trạng

Cuối khu dân cư

0,600

VII

XÃ AN HƯNG

4,200

0,700

3,000

0,500

0,000

1

BTNT các tuyến ngỏ xóm các thôn

Đường 5B

Nhà dân

0,500

2

BTNT tuyến nội bộ thôn 4

Đường thôn

Nhà ông Giáp

0,500

3

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 5

5B

nhà dân

0,300

4

Bê tông tuyến nội bộ thôn 1

Đường thôn

Hộ dân

0,600

5

Bê tông đường nội đồng đồng lớn thôn 4

0,300

6

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 1 Tuyến từ Nhà bà Liêu đến Gò Rốc

5B

Đường BT

0,700

7

Bê tông hoá đường giao thông nông thôn khu giãn dân thôn 4

Đường thôn

Nhà ông Giáp

0,700

8

BTNT tuyến nội đồng thôn 1, thôn 3, thôn 5

5B

Ruộng

0,600

VIII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

3,776

2,176

1,600

0,000

0,000

1

Đường từ Thôn 1 đến ruộng Ram, An Toàn

Cuối làng thôn 1

Giáp ruộng Ram

1,600

2

Đường giao thông liên xã từ thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

Cuối làng thôn 3

Giáp mốc địa chính giữa huyện An Lão và huyện Ba Tơ

2,176

Tổng cộng :

16,707

4,476

11,641

0,590

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

16,707

Km

- Đường GTNT loại A:

4,476

Km

- Đường GTNT loại B:

11,641

Km

- Đường GTNT loại C:

0,590

Km

- Đường GTNT loại D:

0,000

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

2.724,551

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

886,248

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

1.781,073

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

57,230

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

0,000

Tấn

PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ AN NHƠN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ NHƠN AN

5,820

0,000

5,820

0,000

0,000

1

Tuyến từ đường bê tông số 2 Thuận Thái đến ngõ Nguyễn Đức Cơ xóm 1 Trần Kim Hùng; đoạn đường 631đến ngõ Phan Hồng Tiên

Bê tông số 2

Ngõ Phan Hồng Tiên

0,250

2

Tuyến đường từ Thanh Liêm 1 đến nhà ông Văn Hùng; tuyến Phan Thành Thắng đến nhà máy xử lý nước thải và tuyến đường Trương Phước Hiệp đến Gò Tranh

Thanh Liêm 1

Gò Tranh

0,600

3

Tuyến đường từ ngõ ông Đặng Văn Thành đến điểm cuối ngõ ông Huỳnh Văn Cẩm; Đường Trung Định đến mương bê tông nhà ông 6 Lộc

Ngõ Đặng Văn Thành

Nhà ông 6 Lộc

0,400

4

Tuyến đường từ ngõ ông Đặng Văn Thành đến ngõ ông Trần Văn Khương; Từ nhà ông Hồ Văn Dương đến ngõ ông Nguyễn Văn Sỹ; Từ đường Trung Định đến Nguyễn Trung Sơn

Ngõ Đặng Văn Thành

Nguyễn Trung Sơn

0,400

5

Từ Ngõ Lê Đức Thoại đến kênh 19/5

Ngõ Lê Đức Thoại

Kênh 19/5

0,350

6

Từ ngõ Hồ Hữu Điền đến Đập Bờ Cầu

Ngõ Hồ Hữu Điền

Đập Bờ Cầu

0,250

7

Tuyến bê tông giao thông nội đồng từ nhà ông Chánh chạy ra đường tránh đến Xóm 1

Nhà ông Chánh

Xóm 1

0,500

8

Tuyến bê tông giao thông nội đồng từ Bờ bạn xóm 2 ra Quánh

Từ Bờ Bạn

Ra Quánh

0,700

9

Tuyến bê tông giao thông nội đồng từ Phan Văn Dương xóm 3 giáp Quánh

Nhà Phan Văn Dương

Giáp Quánh

0,600

10

Tuyến đường BTGT nội đồng từ nhà bà Nguyễn Thị Bông đến Vườn Cửu An

Nhà Nguyễn Thị Bông

Vườn Cửu An

0,400

11

Tuyến đường từ Nguyễn Ngọc Sanh đến Nguyễn Văn Bảy

Nguyễn Ngọc Sanh

Nguyễn Văn Bảy

0,900

12

Tuyến đường từ ngõ ông Lê Tú Vân đến đám mai Tạ Hồng Sinh

Ngõ Lê Tú Vân

Đám mai Tạ Hồng Sinh

0,170

13

Tuyến đường từ Cầu bà Trương đến đường Bờ Bạn

Cầu bà Trương

Đường Bờ Bạn

0,300

II

XÃ NHƠN PHONG

2,034

0,000

2,034

0,000

0,000

1

BTXM từ nhà ông Lê Văn An đến cổng Đình

Nhà ông Lê Văn An

Cổng Đình

0,099

2

BTXM từ ông Nguyễn Văn Trung đến khu thể dục thể thao Kim Tài

Nhà ông Nguyễn Văn Trung

Khu TDTT Kim Tài

0,045

3

BTXM đường nội đồng Thanh Danh- Kim Tài

Thanh Danh

Kim Tài

0,434

4

BTXM đường nội đồng ngã ba nhà ông Chấn đến giáp cầu mương 19/5

Nhà ông Chấn

Cầu mương 19/5

0,490

5

BTXM đường từ ngả ba Cây Dông đến nhà thu gom thuốc bảo vệ thực vật

Cây Dông

Nhà thu gom thuốc BVTV

0,110

6

BTXM đường nội đồng thôn Tam Hòa từ Ngõ Lân - Mã Đề - Ngã ba Ngõ Minh - Giáp Nhơn Hạnh

Ngõ Lân

Giáp Nhơn Hạnh

0,856

III

XÃ NHƠN HẠNH

3,765

0,000

3,765

0,000

0,000

1

BTXM tuyền đường từ Cây Me 2 đến Đám Vuông 1 (giáp Đường đi Cầu Ông Xếp) thôn Hòa Đông

Cây Me 2

Đám Vuông 1

0,607

2

BTXM tuyến đường từ Giáp Nhơn Phong (Dương Xuân ) đi nhà ông Hùng (Thái Xuân)

Giáp Nhơn Phong

Nhà ông Hùng

1,803

3

BTXM tuyền đường từ ruộng bà Bình đến kênh 19/5 thôn Tịnh Bình

Ruộng bà Bình

Kênh 19/5

0,656

4

BTXM tuyến đường từ Bờ Đá đến Xóm Đông Chùa thôn Lộc Thuận

Bờ Đá

Xóm Đông Chùa

0,178

5

BTXM tuyến đường từ Mương Tiêu đến Đập đội 4 thôn Thanh Mai

Mương Tiêu

Đập đội 4

0,521

IV

XÃ NHƠN PHÚC

0,995

0,000

0,995

0,000

0,000

1

Đường BTXM nội đồng thôn Nhơn Nghĩa Đông

Nhà Ông Phạm Ngọc Anh

Đường liên thôn Gò Đá

0,995

V

XÃ NHƠN LỘC

3,177

0,000

3,177

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ Nhà ông Bùi Thanh Đạm - Nhà Nguyễn Văn Nhớ

Nhà Bùi Thanh Đạm

Nhà Nguyễn Văn Nhớ

0,216

2

Tuyến đường Từ Nhà Văn Hoá - Nhà Phan Vĩnh Bình

Nhà Văn Hoá

Nhà Phan Vĩnh Bình

0,102

3

Tuyến đường từ Cầu suối - Ruộng Bờ Vàng

Cầu Suối

Ruộng Bờ Vàng

0,035

4

Tuyến Giáp đường Bê Tông - Kênh tiêu TX9

Giáp đường Bê tông

Kênh tiêu TX9

0,213

5

Tuyến đường từ Nhà Phan Văn Bổn - Nhà Nguyễn Văn Nhơn

Nhà Phan Văn Bổn

Nhà Nguyễn Văn Nhơn

0,065

6

Tuyến đường Từ Nhà Trần Thị Cúc - Nhà Phạm Thị Lệ

Nhà Trần Thị Cúc

Nhà Phạm Thị Lệ

0,117

7

Tuyến đường từ Nhà Trần Thị Cúc - Giáp đường Bê tông vô Bờ Ca

Nhà Trần Thị Cúc

Giáp đường Bê tông vô Bờ Ca

0,098

8

Tuyến từ Cầu Cù Lâm - Trại ông Ngô

Cầu Cù Lâm

Trại ông Ngô

0,380

9

Tuyến giáp đường Bê Tông - Ruộng Huỳnh Thị Kim Tuyến

Giáp đường Bê Tông

Ruộng Huỳnh Thị Kim Tuyến

0,050

10

Tuyến giáp Bê tông mả ông Hải - Vùng ruộng Đập Thượng

Giáp Bê tông mả ông Hải

Vùng ruộng Đập Thượng

0,200

11

Tuyến đường từ Nhà ông Lê Xuân Ẩn - Nhà Phạm Thị Yến

Nhà ông Lê Xuân Ẩn

Nhà Phạm Thị Yến

0,100

12

Tuyến từ đường ĐT 638 - Nhà Hồ Văn Vương

Đường ĐT 638

Nhà Hồ Văn Vương

0,105

13

Tuyến Giáp đường Bê tông - Nhà Phạm Đức Lộc

Giáp đường Bê Tông

Nhà Phạm Đức Lộc

0,031

14

Tuyến giáp đường Bê tông - Nhà Phạm Văn Hùng

Giáp đường Bê Tông

Nhà Phạm Văn Hùng

0,025

15

Tuyến Từ Nhà Lương Tám - Ruộng Nguyễn Văn Sự

Nhà Lương Tám

Ruộng Nguyễn Văn Sự

0,045

16

Tuyến từ Cầu Nghĩa Trang - Ruộng Lương Thị Út

Cầu Nghĩa Trang t

Ruộng Lương Thị Út

0,450

17

Tuyến từ Nhà Phạm Đức Thừa - Ruộng dự phòng

Nhà Phạm Đức Thừa

Ruộng dự phòng

0,075

18

Tuyến từ Cầu ông Phan - Ruộng Phạm Hoà

Cầu ông Phan

Ruộng Phạm Hoà

0,294

19

Tuyến từ Bê tông khu 14 - Đám ruộng điểm

Bê tông khu 14

Đám ruộng điểm

0,105

20

Tuyến từ Cầu Lò gạch - Gò ông Bản

Cầu Lò gạch

Gò ông Bản

0,250

21

Tuyến từ Nhà Dương Văn Toàn - Ruộng Trình Văn Mai

Nhà Dương Văn Toàn

Ruộng Trình Văn Mai

0,101

22

Tuyến giáp đường Bê tông - Trại ông Nguyễn Văn Bảy

Giáp đường Bê tông

Trại ông Mai Văn Bảy

0,120

VI

XÃ NHƠN TÂN

8,224

3,000

5,224

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Phan Văn Thái đến nhà ông Trần Ngọc Thành

Nhà ông Phan Văn Thái

Nhà ông Trần Ngọc Thành

0,200

2

Tuyến đường Từ ngõ ông Đoàn Văn Đức đến nhà ông Dương Kỳ

Ngõ ông Đoàn Văn Đức

Nhà ông Dương Kỳ

0,120

3

Tuyến từ nhà ông Đoàn Văn Xuân đến nhà ông Trần Quang Công

Nhà ông Đoàn Văn Xuân

Nhà ông Trần Quang Công

0,120

4

Tuyến từ nhà ông Phạm Nhất Tính giáp đường bê tông ngõ ông Nguyễn Văn Đàn

Nhà ông Phạm Nhất Tính

Ngõ ông Nguyễn Văn Đàn

0,200

5

Tuyền từ ngõ Lê Thị Hoa đến nhà cũ ông Hà Đấy

Ngõ Lê Thị Hoa

Nhà cũ ông Hà Đấy

0,064

6

Tuyền từ đường Quế Châu đến Võ Hoàng Tình

Đường Quế Châu

Võ Hoàng Tình

0,035

7

Tuyến từ Quốc lộ 19 đến mương TX 2

Quốc lộ 19

Mương TX 2

0,100

8

Tuyến từ đường ĐH 36 nhà ông Nguyễn Chí Tâm đến nhà bà Cao Thị Chính

Đường ĐH 36 nhà ông Nguyễn Chí Tâm

Nhà bà Cao Thị Chính

0,350

9

Tuyến đường từ bê tông Phúc Hậu đến nhà ông Lê Quang Minh

Bê tông Phúc Hậu

Nhà ông Lê Quang Minh

0,030

10

Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Thông

giáp đường bê tông

Nhà ông Trần Thông

0,100

11

Từ đường bê tông đến nhà ông Bạch Văn Thành

giáp đường bê tông

Nhà ông Bạch Văn Thành

0,030

12

Từ đường bê tông đến nhà ông Bạch Xuân Vương

Đường bê tông

Nhà ông Bạch Xuân Vương

0,040

13

Tuyến Từ Đường Đá Mài đến nhà ông Nguyễn Quang Tư

Đường Đá Mài

Nhà ông Nguyễn Quang Tư

0,200

14

Xây dựng bê tông giao tông từ bê tông Đồng Húa đến Thọ Tân Nam

Bê tông Đồng Húa

Thọ Tân Nam

1,000

15

Tuyến từ cuối bê tông Đồng Húa từ nhà ông Lê Ngọc Hòa đến giáp nhà ông Phạm Số Bảy

Cuối bê tông Đồng Húa nhà ông Lê Ngọc Hòa

Nhà ông Phạm Số Bảy

0,300

16

Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến trại ông Văn Đình Tới

Bê tông Đá Bàn

Trại ông Văn Đình Tới

0,400

17

Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến nhà ông Hồ Văn Cư

Bê tông Đá Bàn

Nhà ông Hồ Văn Cư

0,025

18

Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến nhà ông Hồ Viết

Bê tông Đá Bàn

Nhà ông Hồ Viết

0,300

19

Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông xóm Bồ Cạp kết nối xóm Xuân Điền từ nhà ông Võ Văn Nhơn đến nhà ông Võ Đình Tú

Đường giao thông xóm Bồ Cạp nhà ông Võ Văn Nhơn

Nhà ông Võ Đình Tú

1,000

20

Đoạn từ đầu cầu bà Khách đến mương chính Hồ Núi 1

Đầu cầu bà Khách

Mương chính Hồ Núi 1

1,000

21

Tuyến Từ nhà ông Lê Văn Chấp đến Đồng Cỏ Ống

Nhà ông Lê Văn Chấp

Đồng Cỏ Ống

0,300

22

Tuyến từ nhà ông Lê Văn Tất đến mương khai Đá Mài

Nhà ông Lê Văn Tất

Mương khai Đá Mài

0,320

23

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn An đến soi ông Chưởng

Nhà ông Nguyễn Văn An

Soi ông Chưởng

0,700

24

Tuyến từ cống cấp 3 kênh N2 đến hết đồng Đá Mài

Cống cấp 3 kênh N2

Hết đồng Đá Mài

0,290

25

Xây dựng đường đi vào nghĩa trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1)

Quốc lộ 19

Nghĩa trang Nam An Nhơn

1,000

VII

XÃ NHƠN KHÁNH

2,814

0,000

2,814

0,000

0,000

1

BTXM đường trục thôn An Hòa

Trạm bơm xóm 12

Nhánh rẽ nhà Võ Văn Anh xóm 12

0,284

2

Đường trục thôn An Hòa

Ao cá xóm 2

Đường bê tông trước nhà Trần Yên xóm 11

0,648

3

Đường nội đồng thôn Khánh Hòa

Đường Ngô Minh Triển

Nhà sinh hoạt xóm 10

0,121

4

Tuyến đường nội đồng thôn Khánh Hòa

Xi phong tuyến mương cấp 1 xóm 10

Bờ vùng ao cá xóm 2

0,574

5

Đường nội đồng thôn Quan Quang

Nhã ba nhà Hà Ngọc Anh

Khu dân cư trung tâm xã

0,277

6

Bê tông xi măng nội đồng

Cống Xung phong

Đường trục Đông - Tây

0,280

7

Bê tông xi măng nội đồng

Bê tông trước nhà Huỳnh Văn Cầm xóm 2

Đám ngõ Tá

0,380

8

Bê tông xi măng nội đồng

Bê tông trước nhà Huỳnh Văn Lượng xóm 11

Soi bờ tời

0,250

VIII

XÃ NHƠN HẬU

0,281

0,000

0,200

0,081

0,000

1

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Bùi Thị Gái (Thiết Trụ)

Tiếp giáp BTXM

Nhà Bà Bùi Thị Gái

0,064

2

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Chính (Thiết Trụ)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Chính

0,017

3

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn Dũng Hòa (Bắc Nhạn Tháp)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Nguyễn Dũng Hòa

0,060

4

Nhà ông Nguyễn Thanh Bình - nhà ông Nguyễn Văn Nhị

Nhà ông Nguyễn Thanh Bình

Nhà ông Nguyễn Văn Nhị

0,140

IX

PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH

0,500

0,000

0,500

0,000

0,000

1

Đường BTXM tổ 3 Kim Châu

Đường Tăng Bạt Hổ

Vùng ruộng tổ 3

0,500

X

PHƯỜNG NHƠN HƯNG

0,222

0,000

0,000

0,222

0,000

1

Đường bê tông giao thông phường Nhơn Hưng, tuyến: Nhà bà Vân - Nhà ông Đậu

Nhà bà Vân

Nhà ông Đậu

0,085

2

Đường bê tông giao thông phường Nhơn Hưng, tuyến: Nhà ông Mơi - Nhà ông Hà

Nhà ông Mơi

Nhà ông Hà

0,137

XI

PHƯỜNG NHƠN HOÀ

1,782

0,080

1,468

0,085

0,149

1

Đường từ BTXM đến nhà ông Hà Văn Mật

Đường BTXM

Nhà ông Hà Văn Mật

0,095

2

Đường từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Hải

Đường BTXM

Nhà ông Nguyễn Văn Hải

0,025

3

Đường từ BTXM đến nhà ông Phạm Đình Điệp

Đường BTXM

Nhà ông Phạm Đình Điệp

0,035

4

Đường từ Lê Quý Đôn đến nhà Lê Văn Hạnh

Đường Lê Quý Đôn

Nhà Lê Văn Hạnh

0,090

5

Đường từ BTXM đến nhà Tạ Hồng Quân

Đường BTXM

Nhà Tạ Hồng Quân

0,055

6

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Duy Hùng

Đường BTXM

Nhà Nguyễn Duy Hùng

0,030

7

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Chừng

Đường BTXM

Nhà Nguyễn Chừng

0,248

8

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Thu Thảo

Đường BTXM

Nhà Nguyễn Thị Thu Thảo

0,149

9

Đường từ Nhà ông Khải đến nhà ông Tích

Nhà ông Khải

Nhà ông Tích

0,066

10

Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Tiến

Quốc lộ 19

Nhà ông Tiến

0,080

11

Đường từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Hùng

Nhà bà Hạnh

Nhà ông Hùng

0,050

12

Đường BTXM đến miễu xóm Đông

Đường BTXM

Miễu xóm Đông

0,040

13

Đường BTXM đến miễu xóm Tây

Đường BTXM

Miễu xóm Tây

0,060

14

Đường Lê Quý Đôn đến nhà bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt

Đường Lê Quý Đôn

Nhà bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt

0,039

15

Đường từ nhà bà Trần Thị Cúc đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh

Nhà bà Trần Thị Cúc

Nhà bà Nguyễn Thị Ánh

0,065

16

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Toan đến nhà ông Trần Đình Chiến

Nhà ông Nguyễn Văn Toan

Nhà ông Trần Đình Chiến

0,215

17

Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Hoa đến nhà bà Trần Thị Vân

Nhà bà Nguyễn Thị Hoa

Nhà bà Trần Thị Vân

0,035

18

Đường từ nhà bà Mỹ đến nhà ông Đồng

Từ nhà bà Mỹ

Nhà ông Đồng

0,120

19

Đường từ nhà ông Khánh đến nhà bà Phúc

Nhà ông Khánh

Nhà bà Phúc

0,130

20

Đường từ nhà ông Phương đến nhà ông Hồng

Từ nhà ông Phương

Nhà ông Hồng

0,155

XII

PHƯỜNG NHƠN THÀNH

2,760

0,000

2,680

0,000

0,080

1

Tuyến BTXM GTNT từ QL19B (nhà ông Phố) đến nhà ông Hà Văn Công

QL19B (nhà ông Phố)

Nhà ông Hà Văn Công

0,200

2

Tuyến BTXM GTNT từ BTXM hiện trạng đến Đám cữa hố (Lê Văn Luân)

BTXM hiện trạng

Đám cữa hố

0,700

3

Tuyến giao thông nội đồng từ Đám ruộng ông Kiếm đến đám ruộng ông Nguyễn Văn Bá

Đám ruộng ông Kiếm

Đám ruộng ông Nguyễn Văn Bá

0,310

4

Tuyến giao thông nội đồng từ nhà ông Bùi Văn Phú đến giáp đường bê bông nhà ông Trần Đình Phong

Ông Bùi Văn Phú

Nhà ông Trần Đình Phong

0,130

5

Tuyến BTXM GTNT nhà bà Nhẫn đến nhà bà Cầm

Nhà bà Nhẫn

Nhà bà Cầm

0,170

6

Tuyến BTXM GTNT hẻm 01 đường Ngô Tất Tố

BXM hiện trạng

Nhà ông Phong

0,140

7

Tuyến BTXM GTNT từ đừng Nguyễn Văn Trỗi đến nhà bà Thuộc

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Nhà bà Thuộc

0,080

8

Tuyến BTXM GTNT từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến khu dân cư gần chợ Gò Găng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

KDC gần chợ Gò Găng

0,080

9

Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường từ trường Bình Dân đến nhà ông Mai Đức Thành

Trường Bình Dân

Nhà ông Mai Đức Thành

0,070

10

Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường từ nhà Mai Kỳ Phùng đến trụ sở khu vực Vĩnh Phú

Nhà Mai Kỳ Phùng

Trụ sở khu vực Vĩnh Phú

0,160

11

Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường từ đường BTXM hiện trạng nhà ông Mót và nhà ông Dương Thanh Dũng

BTXM hiện trạng

Nhà ông Mót và nhà ông Dũng

0,110

12

Tuyến Đường BTXM GTNT từ Trổ sa đến Miễu Trung đám ruộng ông Nghiệp

Trổ sa đến Miễu Trung

Ruộng ông Nghiệp

0,300

13

Tuyến Đường BTXM GTNT Nhà ông Dũng đến Nhà ông Thành

Nhà ông Dũng

Nhà ông Thành

0,170

14

Tuyến Đường BTXM GTNT đoạn từ Nhà ông Phường đến khu dân cư tổ 6 khu vực Lý Tây

Nhà ông Phường

Cư tổ 6 khu vực Lý Tây

0,140

Tổng cộng:

32,374

3,080

28,677

0,388

0,229

Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

32,374

Km

- Đường GTNT loại A:

3,080

Km

- Đường GTNT loại B:

28,677

Km

- Đường GTNT loại C:

0,388

Km

- Đường GTNT loại D:

0,229

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

5.052,919

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

609,840

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

4.387,581

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

37,636

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

17,862

Tấn

PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN HOÀI ÂN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ ÂN HẢO TÂY

0,540

0,000

0,540

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ xóm Tranh đến Hố Cút thôn Vạn Trung

Xóm Tranh

Hố Cút

0,540

II

XÃ ÂN NGHĨA

1,825

0,000

1,825

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Cương đến đường nội đồng

Nhà ông Cương

Đường nội đồng

0,340

2

Tuyến từ nhà bà Hạng đến Đá Đen

Nhà bà Hạng

Đá Đen

0,500

3

Tuyến từ nhà ông Nguyên đến Đá Hang

Nhà ông Nguyên

Đá Hang

0,130

4

Tuyến từ đường chính đến nhà ông Phi

Đường Chính

Nhà ông Phi

0,030

5

Từ mương HTX đến ngã 3 xóm Gò Chò

Từ mương

Gò Chò

0,060

6

Tuyến từ nhà cộng đồng đến đồng lớn

Nhà Cộng Đồng

Đồng Lớn

0,245

7

Tuyến từ đường huyện đến Cây Ké

Đường huyện

Cây Ké

0,160

8

Tuyến từ đường huyện đến Suối Trầu

Đường huyện

Suối Trầu

0,120

9

Tuyến từ đường lộ nhà Thạch đến Hố Tung

Nhà Thạch

Hố Tung

0,240

III

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

0,895

0,000

0,275

0,620

0,000

1

BTXM từ ĐT 638 đến nhà ông Hồ Minh Đức

ĐT 638

Nhà ông Đức

0,250

2

BTXM từ nhà ông Cường đến nhà ông Trần Thanh Sơn

Nhà ông Cường

Nhà ông Sơn

0,275

3

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Luận

Ruộng ông Ly

Nhà ông Luận

0,120

4

BTXM từ nhà ông Đào Xuân Vi đến nhà ông Thịnh

Nhà ông Vi

Nhà ông Thịnh

0,050

5

BTXM từ đường nội đồng đến nhà ông Luyến

Ruộng ông Tín

Nhà ông Luyến

0,200

IV

XÃ ÂN ĐỨC

1,290

0,000

1,140

0,150

0,000

1

BTXM từ đường BT đến nhà ông Dư Thôn Gia Trị

BTXM

Nhà ông Dư

0,200

2

BTXM từ đường BT đến nhà ông Hoàng thôn Gia Trị

BTXM

Nhà ông Hoàng

0,060

3

BTXM từ nhà ông Luận tới nhà ông Hảo

Nhà ông Luận

Nhà Ông Hảo

0,480

4

BTXM từ Nhà ông Mạnh đến Nghĩa Địa thôn Vĩnh Hòa

Nhà ông Mạnh

Nghĩa Địa

0,400

5

BTXM từ nhà ông Hải đến nhà bà Á

Ông Hải

Bà Á

0,150

V

XÃ HẢO ĐÔNG

1,050

0,000

1,050

0,000

0,000

1

Từ mương cấp I đến nghĩa địa đồng bé Hội Trung

Mương cấp I

Nghĩa địa Đồng Bé

0,500

2

Từ nhà ông Thường đến nhà ông Sáu

Nhà ông Thường

Nhà ông Sáu

0,550

Tổng cộng :

5,600

0,000

4,830

0,770

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

5,600

Km

- Đường GTNT loại A:

0,000

Km

- Đường GTNT loại B:

4,830

Km

- Đường GTNT loại C:

0,770

Km

- Đường GTNT loại D:

0,000

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

813,680

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

0,000

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

738,990

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

74,690

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

0,000

Tấn

PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

PHƯỜNG BỒNG SƠN

2,041

0,000

0,803

1,238

0,000

1

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Tuyến từ nhà ông A đến

nhà ông Ninh

Nhà ông A

Nhà ông Ninh

0,446

2

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Hạng mục:

+ Tuyến từ nhà ông Bàng đến nhà ông Tiếp, L= 169m;

+ Tuyến từ đường Mai Dương đến đường Võ Văn Dũng, L=188m

Nhà ông Bang, Đường Mai Dương

Nhà ông Tiếp Đường Võ Văn Dũng

0,357

3

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Hạng mục:

+ Tuyến từ nhà ông Châu đến nhà ông Thống và ông Chương ông Mười, L==304m;

+ Tuyến từ nhà ông Quốc đến nhà ông Đành và nhà ông Tâm, ông Đâu, ông Bền, L= 402m

Nhà ông Châu

Nhà ông Quốc

Nhà ông Thống và ông Chương, ông Mười Nhà ông Đành và ôngTâm, ông Đâu, ông Bền

0,706

4

Đường BTXM khu phố 1 Hạng mục:

+ Tuyến từ đường Nguyễn Đình Thi nhà ông Lương đến nhà ông Lê Thoại: 141,5m;

+ Tuyến từ đường Nguyễn Khuyến nhà ông Quyền đến đường Nguyễn Đình Thi nhà bà Nga: 170,5m;

+ Tuyến từ Nhà bà Tưởng đến nhà ông Đam: 80,0m;

+ Tuyếng từ nhà bà Phượng đến nhà ông Toàn: 140,0m.

Nhà ông Lương

Nhà ông Quyền

Nhà bà Tưởng

Nhà bà Phượng

Nhà ông Thoại

Nhà bà Nga

Nhà ông Đam

Nhà ông Toàn

0,532

II

XÃ HOÀI CHÂU

0,792

0,000

0,199

0,374

0,219

1

Tuyến đường từ ngõ Tùng - Ngõ Phúc, ngõ Ngộ - Ngõ Trọng, ngõ Toàn - Ngõ Việt, ngõ Khá - Ngõ Vài

Ngõ Tùng

Ngõ Vài

0,199

2

Tuyến đường từ ngõ Tỉnh - Ruộng Giỏi, ĐT638 - Ngõ Lan, ĐH11 - Ngõ Giỏi, ngõ Giỏi - Ngõ Trung, ngõ Hợp - Ngõ Hương, ngõ Lắm - Ngõ Nhất, ngõ Chúng - Ngõ Trầm

ĐT 638

Ngõ Trầm

0,374

3

Tuyến đường từ ĐH 11 - Ngõ Hùng, ngõ Phương - Ngõ Chuyên, ngõ Ngữ - Sân thể thao, Ngõ Duyên

ĐH 11

Ngõ Duyên

0,219

III

PHƯỜNG HOÀI ĐỨC

1,996

0,000

1,398

0,226

0,372

1

Đường giao thông khu phố Định Bình Nam

Nhà ông Đỗ Quá

Nhà ông Lê Văn Phú

0,255

2

Đường giao thông khu phố Định Bình

Nhà ông Trần Văn Tùng

Nhà bà Võ Thị Thuý Kiều

0,191

3

Đường giao thông khu phố Diễn Khánh

Nhà bà Nguyễn Thị Tự

Nhà ông Trần Văn Độ

0,181

4

Đường giao thông khu phố Lại Khánh Nam

Nhà bà Đặng Thị Ngọc Sử

Nhà ông Trần Đình Theo

0,167

5

Đường giao thông khu phố Lại Khánh Nam

Nhà ông Đào Xuân Ngọc

Nhà ông Lê Thành Tốt

0,059

6

Đường trục chính nội đồng Văn Cang đến Lại Đức

Nhà ông Đặng Tẩu

Đường Tôn Thất Tùng

1,143

IV

XÃ HOÀI HẢI

0,677

0,000

0,078

0,514

0,085

1

Đường xóm, liên gia (Loại B: Võ Mõn giáp kè 26,5m, Nhà Hiền giáp kè 25m, nhà Trịnh giáp kè 26,5m).

Kim Bắc

Diêu Quang

0,078

2

Đường xóm, liên gia Loại C: Nhà Nhật giáp kè 21,5m, Nhà Hiền giáp kè 22m, Nhà Trải giáp kè 22m, Nhà Phơ giáp kè 24, nhà Cường giáp đường BTXM ra lăng vạn 225m, Nhà Trường giáp đường BTXM Mũi Gành 16m, Nhà Yến giáp đường BTXM Mũi Gành 14m, Nhà Ngàn giáp đường BTXM Mũi Gành 27m, Nhà Ngàn -Nhà Mỹ 61m, Nhà Chinh -Nhà Hùng 60m, nhà Cầu-nhà Mông 21,5m;

Kim Bắc

Diêu Quang

0,514

3

Đường xóm, liên gia Loại D: Nhà Thanh giáp kè 25m, nhà Hừng giáp kè 25m, Nhà Mỹ-nhà Ngàn 20m, Nhà Danh -nhà Đùm15m).

Kim Bắc

Diêu Quang

0,085

V

PHƯỜNG HOÀI HẢO

3,468

0,000

3,468

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà Thích - Ngõ Tùy

Nhà Thính

Ngõ Tùy

0,150

2

Tuyến từ nhà Ấu - Ngõ Chất

Nhà Ấu

Ngõ Chất

0,125

3

Tuyến từ nhà Tâm - Ngõ Bích

Nhà Tâm

Ngõ Bích

0,235

4

Giáp bê tông đến Ngõ Hảo

Bê tông

Ngõ Hảo

0,360

5

Tuyến giáp cây Muồn đến nhà Liên

Cây muồn

Nhà Liên

0,342

6

Tuyến từ Cầu Huân đến Cây Bòng

Cầu Huân

Cây bòng

0,706

7

Giáp bê tông đến Ngõ Bị

Bê tông

Ngõ Bị

0,135

8

Tuyến từ nhà Bình- Ngõ Quyên

Nhà Bình

Ngõ Quyên

0,145

9

Giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến nhà Tường

Nguyễn Văn Cừ

Nhà Tường

0,165

10

Tuyến giáp bê tông - Ngõ Trinh

Bê tông

Nhà Trinh

0,140

11

Tuyến đường từ Ngõ Hiệp -Ngõ Lạc

Ngõ Hiệp

Ngõ Lạc

0,235

12

Tuyến đường từ Ngõ Hội -Ngõ Thương

Ngõ Hội

Ngõ Thương

0,155

13

Tuyến đường từ Nhà Tự đến nhà Quá

Nhà Tự

Nhà Quá

0,355

14

Tuyến giáp đường Nguyễn Hữu Tiến - Trường tổ Ninh Thạnh Bắc

Nguyễn Hữu Tiến

Trường tổ Ninh Thạnh Bắc

0,220

VI

XÃ HOÀI MỸ

1,190

0,000

0,990

0,200

0,000

1

BTXM nội đồng tuyến đường từ Phú Xuân đến đường Liên xã

Phú Xuân

Liên xã

0,830

2

BTXM liên gia, liên xóm nhà ông Sanh đến nhà ông Quốc (thôn Phú Xuân)

Ông Sanh

Ông Quốc

0,160

3

BTXM liên gia, liên xóm nhà ông Lợi đến nhà ông Tâm (thôn Phú Xuân)

Ông Lợi

Ông Tâm

0,200

VII

XÃ HOÀI PHÚ

1,782

0,000

0,764

0,933

0,085

1

Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Phương An xóm 20

Đường chính

Ngõ Phương An

0,089

2

Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Lệnh xóm 20

Đường chính

Ngõ Lệnh

0,072

3

Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Thành xóm 19

Đường chính

Ngõ Thành

0,065

4

Tuyến đường từ đường chính đến đập Dốc

Đường chính

Đập Dốc

0,370

5

Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Bình xóm 21

Đường chính

Ngõ Bình

0,080

6

Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Hiếu

Đường chính

Ngõ Hiếu

0,085

7

Tuyến đường từ ngõ Hào đến ngõ Thông xóm 21

Ngõ Hào

Ngõ Thông

0,046

8

Tuyến đường từ ngõ Hơn đến ngõ Khôi xóm 4

Ngõ Hơn

Ngõ Khôi

0,250

9

Tuyến đường từ ngõ Diện đến ngõ Võ Tơ xóm 4

Ngõ Diện

Ngõ Tơ

0,250

10

Tuyến đường từ ngõ Tơ đến ngõ Hạnh xóm 4

Ngõ Tơ

Ngõ Hạnh

0,300

11

Tuyến từ đường chính đến ngõ Tính

Đường chính

Ngõ Tính

0,025

12

Từ đường bê tông xóm 2 đến ngõ Chạn

Đường chính

Ngõ Chạn

0,150

VIII

XÃ HOÀI SƠN

3,600

0,000

2,050

1,550

0,000

1

Tuyến bê tông thôn Tường Sơn

Ngõ Luận

Ngõ Hướng

0,450

2

Tuyến bê tông thôn Hy Văn

Ngõ Qua

Cầu Soi

0,500

3

Tuyến đường bê tông nội đồng An Hội Bắc đoạn từ Ngõ Bình đến Ngõ Muộn

Ngõ Bình

Ngõ muộn

0,150

4

Tuyến đường bê tông nội đồng thôn Hy Văn

0,600

5

Tuyến bê tông nội đồng thôn Cẩn Hậu đoạn từ Ngã ba Gò Vịt đến Ngõ Thành

Ngã ba Gò Vịt

Ngõ Thành

0,300

6

Tuyến đường bê tông nội đồng thôn An Hội Ngõ thạch đến đường An Hội Bắc

Ngõ Thạch

Đường An Hội Bắc

0,500

7

Tuyến bê tông đoạn từ Cống Khấu đến bảng tin chữa cháy

Cống khấu

Bản tin chữa cháy

1,100

IX

PHƯỜNG HOÀI TÂN

1,000

0,000

1,000

0,000

0,000

1

Nâng cấp, sửa chữa Cầu Lúa và bê tông tuyến đường từ cầu Lúa đến đồng Đông Năng Thượng, khu phố Đệ Đức 3

Cầu Lúa

Đồng Đông

Năng Thượng

0,400

2

Bê tông tuyến đường từ nhà ông Thành đến nhà ông Đào tổ 2, khu phố Đệ Đức 3

Nhà ông Thành, tổ 2

Nhà ông Đào, tổ 2

0,200

3

Bê tông tuyến đường từ nhà ông Thành đến nhà ông Phùng, tổ 5, Khu phố Đệ Đức 1

Nhà ông Thành tổ 5

Nhà ông Phùng, tổ 5

0,400

X

PHƯỜNG HOÀI THANH

2,247

0,648

1,192

0,407

0,000

1

Tuyến đường từ Võ Nguyên Giáp đến bờ biển phường Hoài Thanh

Võ Nguyên Giáp

Bờ biển phường Hoài Thanh

0,648

2

Tuyến đường phía đông Bàu Sen (từ nhà Nguyên đến bình điện) Lâm Trúc 2

Nhà Nguyên

Bình điện

0,702

3

Tuyến đường phía đông Bàu Lưới (từ nhà Đỡ đến nhà Lộc) Lâm Trúc 2

Nhà Đỡ

Nhà Lộc

0,490

4

Tuyến từ nhà Ánh đến nhà Vàng

Nhà Ánh

Nhà Vàng

0,130

5

Tuyến từ nhà Hoàng đến nhà Vân

Nhà Hoàng

Nhà Vân

0,190

6

Tuyến từ nhà Mễ đến nhà Hùng

Nhà Mễ

Nhà Hùng

0,087

XI

PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY

1,440

0,000

0,890

0,200

0,350

1

Tuyến đường vào nghĩa trang nhân dân cây Cầy, khu phố Ngọc Sơn Nam

Đường Đào Tấn

Nghĩa trang

0,890

2

Tuyến đường từ ngõ Trịnh Tùng đến ngõ ông Lê Văn Toàn, khu phố Bình Phú

Ngõ Trịnh Tùng

Ngõ Lê Văn Toàn

0,100

3

Tuyến đường từ ngõ bà Nguyễn Thị Năm đến nhà bà Nguyễn Thị Khấu, khu phố Bình Phú

Ngõ Nguyễn Thị Năm

Nhà Nguyễn Thị Khấu

0,050

4

Tuyến đường từ ngõ nhà ông Nguyễn Văn Tưởng đến nhà ông Nguyễn Văn Hảo, khu phố Bình Phú

Ngõ Nguyễn Văn Tưởng

Nhà Nguyễn Văn Hảo

0,050

5

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Đức Cẩm đến nhà bà Châu Thị Thắm, khu phố Ngọc An Đông

Nhà Nguyễn Đức Cẩm

Nhà Châu Thị Thắm

0,050

6

Tuyến đường từ nhà Nguyễn Văn Tám đến nhà ông Nguyễn Đức Thông, khu phố Ngọc An Đông

Nhà Nguyễn Văn Tám

Nhà Nguyễn Đức Thông

0,050

7

Tuyến đường từ nhà bà Huỳnh Thị Hương đến nhà ông Trần Văn Thu, khu phố Ngọc An Đông

Nhà Huỳnh Thị Hương

Nhà Trần Văn Thu

0,120

8

Tuyến đường từ nhà ông Trần Mẫn đến đường Phù Đổng Thiên Vương, khu phố Ngọc An Đông

Nhà Trần Mẫm

Đường Phù Đổng Thiên Vương

0,050

9

Tuyến đường từ nhà ông Đỗ Ngọc Thuận đến nhà bà Trần Thị Kim Hoa, khu phố Tài Lương 3

Nhà Đỗ Ngọc Thuận

Nhà Trần Thị Kim Hoa

0,080

XII

PHƯỜNG HOÀI XUÂN

5,081

0,000

5,081

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ nhà Tuấn đến nhà Bạn

Nhà Tuấn

Nhà Bạn

0,061

2

Tuyến đường từ đường bê tông Hòa Trung 1 đến nhà Trần Thừa

Đường BT Hòa Trung 1

Nhà Trần Thừa

0,120

3

Tuyến đường từ nhà Đông đến nhà Đời

Nhà Đông

Nhà Đời

0,073

4

Tuyến đường từ nhà Nam đến đường nhựa

Nhà Nam

Đường nhựa

0,470

5

Tuyến đường từ nhà Sơn đến giáp mương tưới N2A

Nhà Sơn

Mương tưới N2A

0,100

6

Tuyến đường từ nhà Thanh đến bờ vùng Hòa Trung 1

Nhà Thanh

Bờ vùng Hòa Trung 1

0,135

7

Tuyến đường từ nhà Mật đến nhà Hương

Nhà Mật

Nhà Hương

0,081

8

Tuyến đường từ đường nhựa Rộc lỗ đến nhà Học

Đường nhựa Rộc Lỗ

Nhà Học

0,274

9

Tuyến đường từ nhà Lê Thị Phụng đến nhà Mai

Nhà Lê Thị Phụng

Nhà Mai

0,106

10

Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Bùi Quốc Dũng

Nhà Thuận

Nhà Bùi Quốc Dũng

0,162

11

Tuyến đường từ nhà Xin đến kè Lại Giang

Nhà Xin

Kè Lại Giang

0,122

12

Tuyến đường từ nhà Luyến đến nhà Trong

Nhà Luyến

Nhà Trong

0,140

13

Tuyến đường từ đường Lê Đình Chinh đến nhà Nam

Lê Đình Chinh

Nhà Nam

0,102

14

Tuyến đường từ nhà Tuyến đến nhà Phúc, nhà Hồ Thị Hôi

Nhà Tuyến

Nhà Phúc, nhà

Hồ Thị Thôi

0,197

15

Tuyến đường từ nhà Nguyệt đến nhà Minh

Nhà Nguyệt

Nhà Minh

0,061

16

Tuyến đường từ nhà Chín Y đến nhà Đường

Nhà Chín Y

nhà Đường

0,162

17

Tuyến đường từ nhà Tuân đến nhà Yển

Nhà Tuân

Nhà Yển

0,055

18

Tuyến đường từ ngõ Vấn đến nhà Thành

Ngõ Vấn

Nhà Thành

0,262

19

Tuyến đường từ ngõ Sơn Chưởng đến ngõ Thảnh

Ngõ Sơn Chưởng

Ngõ Thảnh

0,108

20

Tuyến đường từ nhà Sơn Vân đến đường Phụng Sơn

Nhà Sơn Vân

Đường Phụng Sơn

0,268

21

Tuyến đường từ nhà Vinh đến nhà Đi

Nhà Vinh

Nhà Đi

0,136

22

Tuyến đường từ nhà Thanh đến nhà Thí

Nhà Thanh

Nhà Thí

0,189

23

Tuyến đường từ nhà Nhạt đến nhà Thông

Nhà Nhạt

Nhà Thông

0,130

24

Tuyến đường từ nhà Hùng đến nhà Tha, nhà Tân; nhà Lên đến nhà Dư

Nhà Hùng

Nhà Dư

0,186

25

Tuyến đường từ nhà Lang đến nhà Phường, bờ sông

Nhà Lang

Nhà Phường

0,190

26

Tuyến đường từ nhà Chính đến nhà Thân

Nhà Chính

Nhà Thân

0,072

27

Tuyến đường từ nhà Thanh đến nhà Mươi

Nhà Thanh

Nhà Mươi

0,192

28

Tuyến đường nghĩa địa từ nhà Liên đến nhà Nhặm đến nhà Dương

Nhà Liên

Nhà Dương

0,250

29

Tuyến đường từ nhà Bảo đến nhà Toàn, nhà Nguyên

Nhà Bảo

Nhà Nguyên

0,196

30

Tuyến đường từ nhà Nhu đến nhà Hoàng

Nhà Nhu

Nhà Hoàng

0,122

31

Tuyến đường từ sau nhà Tỏ đến nhà Ngôn

Nhà Tỏ

Nhà Ngôn

0,097

32

Tuyến đương từ đường Trường Chinh đến nhà Triệu

Đường Trường Chinh

Nhà Triệu

0,090

33

Tuyến đường từ đường Trường Chinh đến nhà Hồng

Đường Trường Chinh

Nhà Hồng

0,085

34

Tuyến đường từ nhà Huệ đến nhà Toàn

Nhà Huệ

Nhà Toàn

0,087

XIII

PHƯỜNG TAM QUAN

2,545

0,445

1,900

0,200

0,000

1

Bê tông xi măng đoạn từ đường Thái Lợi (nhà bà Xuân) đến đường Phan Đăng Lưu (nhà ông Ảnh) (khu phố 1)

Nhà bà Xuân

Nhà ông Ảnh

0,510

2

Bê tông xi măng đoạn từ đường Xuân Thủy (nhà ông Mau) đến bờ kè sông Kho Dầu (khu phố 9)

Nhà ông Mau

Bờ kè kho Dầu

0,300

3

Bê tông xi măng tuyến đường phía Nam khu dân cư khu phố 2

Đường Triệu Việt Vương

Khu dân cư

0,250

4

Bê tông xi măng đoạn từ đường Âu Lạc (trường mầm non) đến đường Mai Hắc Đế (nhà bà Thuỷ) (khu phố 4)

Trường Mầm Non

Nhà bà Thủy

0,200

5

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Bé đến nhà ông Thành (khu phố 4)

Nhà ông Bé

Nhà ông Thành

0,200

6

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Triều đến nghĩa trang khu phố 8 (khu phố 8)

Nhà ông Triều

Nghĩa trang khu phố 8

0,200

7

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà bà Liên đến nhà bà Kịch và đoạn nhánh phía Đông nhà Văn hoá (khu phố 1)

Nhà bà Liên

Nhà bà Kịch

0,390

8

Bê tông xi măng tuyến đường từ Ngã ba Đình đến nhà ông Thuộc (khu phố 3)

Ngã ba Đình

Nhà ông Thuộc

0,195

9

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Tài đến nhà ông Cường khu phố 9

Nhà ông Tài

Nhà ông Cường

0,300

XIV

PHƯỜNG TAM QUAN NAM

2,668

0,000

0,044

1,986

0,638

1

Tuyến đường ông Tài đến ông Lý

Ông Tài

Ông Lý

0,130

2

Tuyến đường ông Hiền đến ông Chí

Ông Hiền

Ông Chí

0,090

3

Tuyến đường từ ông Tốt đến nhà bà Trắc

Ông Tốt

Bà Trắc

0,135

4

Tuyến nhà bà Tâm đến ông Dùm

Bà Tâm

Ông Dùm

0,067

5

Tuyến nhà ông Hợp đến bà Hà

Ông Hợp

Bà Hà

0,060

6

Tuyến đường ông Bá đến ông Còn

Ông Bá

Ông Còn

0,044

7

Tuyến đường bà Chim đến bà Phân

Bà Chim

Bà Phân

0,125

8

Tuyến đường ông Dương đến ông Tám

Ông Dương

Ông Tám

0,035

9

Tuyến đường ông Số đến ông Lời

Ông Số

Ông Lời

0,110

10

Tuyến đường bà Hạnh đến ông Ững

Bà Hạnh

Ông Ững

0,075

11

Tuyến đường ông Nghề đến bà Như

Ông Nghề

Bà Như

0,168

12

Tuyến đường ông Thu đến ông Búp

Ông Thu

Ông Búp

0,220

13

Tuyến đường bà Thúy đến ông Hộ

Bà Thúy

Ông Hộ

0,103

14

Tuyến đường ông Đức đến ông Bảy

Ông Đức

Ông Bảy

0,103

15

Tuyến đường ông Tân đến ông Thành

Ông Tân

Ông Thành

0,040

16

Tuyến kết nối Hà Huy Tập đến ĐT639

Hà Huy Tập

ĐT639

0,200

17

Tuyến đường nhà ông Thế đến ĐT639

Ông Thế

ĐT639

0,080

18

Tuyến nhà ông Gia đến ông Đô

Ông Gia

Ông Đô

0,100

19

Tuyến nhà ông Cư đến đường BT chợ Cầu

Ông Cư

BT chợ cầu

0,068

20

Tuyến cầu dân sinh đến nhà bà mạnh

Cầu dân sinh

Bà mạnh

0,085

21

Tuyến đường bà Dưỡng đến bà Thi

Bà Dưỡng

Bà Thi

0,100

22

Tuyến đường trước đình đến nhà ông Quốc

Trước Đình

Ông Quốc

0,075

23

Tuyến đường cầu bà Xạ đến cầu bà Cừ

Cầu bà Xạ

Cầu bà Cừ

0,300

24

Tuyến từ ông Cảnh đến ông Liêm

Ông Cảnh

Ông Liêm

0,060

25

Tuyến ông Vinh đến bà Giáp

Ông Vinh

Bà Giáp

0,045

26

Tuyến ông Cư đến ông Bản

Ông Cư

Ông Bản

0,050

XV

PHƯỜNG TAM QUAN BẮC

1,797

0,000

0,651

0,725

0,421

1

Từ đường Trần Quốc Toản - nhà ông Nguyễn Minh Tâm

Trần Quốc Toản

Nhà Nguyễn Minh Tâm

0,049

2

Nhà Nguyễn Minh Tâm - đường Lê Thánh Tông

Nhà Nguyễn Minh Tâm

Đường Lê Thánh Tông

0,165

3

Nhà Huỳnh Phí Hào - nhà ông Đỗ Thanh Nhàn

Nhà Huỳnh Phi Hào

Nhà Đỗ Thanh Nhàn

0,082

4

Nhà Hồ Ngọc Thủy - nhà Trịnh Thị Nữ

Nhà Hồ Ngọc Thủy

Nhà Trị Thị Nữ

0,130

5

Đường Trương Định - nhà Nguyễn Thị Liên

Đường Trương Định

Nhà Nguyễn Thị Liên

0,045

6

Đường Thống Nhất - nhà Trương Lạc

Đường Thống Nhất

Nhà Trương Lạc

0,070

7

Đường Trần Quốc Toản - nhà Nguyễn Thị Trĩ

Đường Trần Quốc Toản

Nhà Nguyễn Thị Trĩ

0,070

8

Đường Thống Nhất - nhà Dương Văn Giỏi

Đường Thống Nhất

Nhà Dương Văn Giới

0,063

9

Nhà Nguyễn Văn Tuấn - nhà Trần Hùng

Nhà Nguyễn Văn Tuấn

Nhà Trần Hùng

0,039

10

Nhà Nguyễn Thị Bạch Trúc - nhà Nguyễn Khải

Nhà Nguyễn Thị Bạch Trúc

Nhà Nguyễn Khải

0,136

11

Đường Lê Văn Tú - Chùa Phật học

Đường Lê Văn Tú

Chùa Phật Học

0,223

12

Giáp đường bê tông - nhà Lê Trọng Cường

Đường Bê tông

Nhà Lê Trọng Cương

0,061

13

Giáp đường Trần Quốc Toản - bến cá Trường Xuân

Trần Quốc Toản

Bến cá

0,350

14

Nhà ông Nguyễn Khắc Lâm - nhà Nguyễn Thị Lương

Nguyễn Khắc Lâm

Nhà Nguyễn Thị Lương

0,100

15

Giáp đường bê tông - nhà Nguyễn Toàn

Đương bê tông

Nhà Nguyễn Toàn

0,050

16

Đường Trần Quang Khải - nhà Trương Thị Tám

Đưởng Trần Quang Khải

nhà Trương Thị Tám

0,164

XVI

XÃ HOÀI CHÂU BẮC

4,000

0,000

0,000

4,000

0,000

1

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ nhà ông Dây đến Cao tốc

Nhà ông Dây

Cao tốc

0,350

2

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ bờ tràng dưới đến rào Miễu

Bờ tràng dưới

Rào Miễu

0,600

3

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ đám ông Chín đến Bà Bồng

Đám ông Chín

bà Bồng

0,250

4

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Hiệu đi rào Mạnh

Ngõ Hiệu

Rào Mạnh

0,250

5

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Cầu Kỉnh đến Cao Tốc

Cầu Kỉnh

Cao tốc

0,250

6

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Ao Mới đến Cao Tốc

Ao Mới

Cao tốc

0,500

7

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Cầu Triển đến ngõ Ba

Cầu Triển

Ngõ Ba

0,360

8

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Ngõ Thể đến Gò Trúc

Ngõ Thể

Gò Trúc

0,300

9

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Hồng đi Cao Tốc

Ngõ Hồng

Cao tốc

0,350

10

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Cần đến Đám Ụ

Ngõ Cần

Đám Ụ

0,440

11

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ ngọt đến ngõ Điểm

Ngõ Ngọt

Ngõ Điểm

0,350

Tổng cộng :

36,324

1,093

20,508

12,553

2,170

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

36,324

Km

- Đường GTNT loại A:

1,093

Km

- Đường GTNT loại B:

20,508

Km

- Đường GTNT loại C:

12,553

Km

- Đường GTNT loại D:

2,170

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

4.741,039

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

216,414

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

3.137,724

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

1.217,641

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

169,260

Tấn

PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ CÁT HIỆP

4,032

0,000

0,247

0,790

2,995

1

Đường BTXM tuyến từ nhà Đoàn Văn Tịnh đi đường bê tông

Nhà Đoàn Văn Tịn

Đường bê tông

0,085

2

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Dốc đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Dốc

Đường bê tông

0,080

3

Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đình Đức đi đường bê tông

Nhà Lê Đình Đức

Đường bê tông

0,035

4

Đường BTXM tuyến từ nhà Phan Thị Bích Vân đi đường bê tông

Nhà Phan Thị Bích Vân

Đường bê tông

0,320

5

Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Thị Mộng Kiều đi đường bê tông

Nhà Lưu Thị Mộng Kiều

Đường bê tông

0,100

0,100

6

Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Út đi đường bê tông

Nhà Huỳnh Văn Út

Đường bê tông

0,100

7

Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Quốc Phong đi đường bê tông

Nhà Lê Quốc Phong

Đường bê tông

0,070

8

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Bông đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Thị Bông

Đường bê tông

0,080

9

Đường BTXM tuyến từ trại heo ông Nguyễn Trung Thuận đi đồng Cửa ổi

Trại heo ông Nguyễn Trung Thuận

Đồng Cửa ổi

0,025

10

Đường BTXM tuyến từ gò Cây Phải đi đường bê tông

Gò Cây Phải

Đường bê tông

0,060

11

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Đức Thư đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Đức Thư

Đường bê tông

0,090

12

Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Hương đi đường bê tông

Nhà Huỳnh Văn Hương

Đường bê tông

0,032

13

Đường BTXM tuyến từ Suối máng heo đi đường bê tông

Suối máng heo

Đường bê tông

0,110

14

Đường BTXM tuyến từ nhà Ngô Thị Bông đi đường bê tông

Nhà Ngô Thị Bông

Đường bê tông

0,020

15

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Phượng đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Thị Phượng

Đường bê tông

0,030

16

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Sanh đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Văn Sanh

Đường bê tông

0,052

17

Đường BTXM tuyến từ ngã 3 đồng đất lang đi ngã 3 trại heo Phạm Văn Chuẩn

Ngã 3 đồng đất lang

Ngã 3 trại heo Phạm Văn Chuẩn

0,310

18

Đường BTXM tuyến từ ruộng Ba Làng đi đường bê tông

Ruộng Ba Làng

Đường bê tông

0,015

19

Đường BTXM tuyến từ khu tái định cư đến nhà Nguyễn Văn Quốc

Khu tái định cư

nhà Nguyễn Văn Quốc

0,140

20

Đường BTXM tuyến từ nhà Vương Văn Cảng đi đường bê tông

Nhà Vương Văn Cảng

Đường bê tông

0,012

21

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Ngọc Lý đi đường bê tông

Nhà Trần Ngọc Lý

Đường bê tông

0,086

22

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Minh đi đường bê tông

Nhà Trần Văn Minh

Đường bê tông

0,070

23

Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Thế Hiệp đi đường bê tông

Nhà Châu Thế Hiệp

Đường bê tông

0,050

24

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Liêm đi đường bê tông

Nhà Đặng Văn Liêm

Đường bê tông

0,110

25

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Trưng đi đường bê tông

Nhà Đặng Văn Trưng

Đường bê tông

0,120

26

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Cao Đăng đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Cao Đăng

Đường bê tông

0,050

27

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văm Hát đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Văm Hát

Đường bê tông

1,200

28

Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Văn Rạng đi đường bê tông

Nhà Châu Văn Rạng

Đường bê tông

0,120

29

Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Văn Chung đi đường bê tông

Nhà Lưu Văn Chung

Đường bê tông

0,180

30

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Kháng đi đường bê tông

Nhà Đặng Văn Kháng

Đường bê tông

0,180

II

THỊ TRẤN CÁT TIẾN

0,685

0,000

0,000

0,305

0,380

1

Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đê sông Kôn - nhà bà Năm khu phố Tân Tiến

Đê sông Kôn

Nhà bà năm

0,150

2

Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà bà Phạm Thị Hoa đến nhà bà Huỳnh Thị Gái, khu phố Trung Lương,

Nhà bà Phạm Thị Hoa

Nhà bà Huỳnh Thị Gái

0,180

3

Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà ông Hát đến nhà ông Đoàn Ngọc Nhất, khu phố Trung Lương

Nhà ông Hát

Nhà ông Đoàn Ngọc Nhất

0,100

4

Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: nhà ông Trần Vũ Long đến đường Bê tông, khu phố Trung Lương

Nhà ông Trần Vũ Long

Đưởng Bê tông

0,055

5

Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông đến nhà bà Lùn, khu phố Trung Lương

Quốc lộ 19B

Nhà ông Lâm Văn Hòa

0,050

6

Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B đến nhà ông Toàn khu phố Phú Hậu,

Quốc lộ 19B

Nhà ông Toàn

0,150

III

XÃ CÁT TÀI

0,975

0,000

0,680

0,135

0,160

1

Bê tông cầu Dông đến Lê Thanh Mai

Bê tông cầu Dông

Lê Thanh Mai

0,085

2

Bê tông đến Ngô Văn Tiến

Bê tông

Ngô Văn Tiến

0,160

3

Đường bê tông đội 3

Lương Thị Kha

Trần Công Đức

0,200

4

Bê tông đến nhà bà Nguyễn Thị Kế

Bê tông

Nhà bà Nguyễn Thị Kế

0,025

5

Cầu ông ông Khâm đến nghĩa địa Hóc Bông

Cầu ông Khâm

Hóc Bông

0,130

6

Bê tông đến Huỳnh Thúc Khả

Bê tông

Huỳnh Thúc Khả

0,050

7

ĐT 633 đến kênh S4

ĐT 633

Kênh S4

0,325

IV

XÃ CÁT LÂM

3,280

0,000

3,280

0,000

0,000

1

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà ông Nguyễn Đình Hiếu đến nhà thờ Cây Rỏi

Nhà ông Nguyễn Đình Hiếu

Nhà thờ Cây Rỏi

0,920

2

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ trạm biến áp Đại Khoang 1 đến dốc ông Bổn

Nhà ông Cõng

Nhà ông Bổn

0,450

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Nguyễn Văn Khoa

Đường ĐT 638

Nhà ông Nguyễn Văn Khoa

0,200

4

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Lê Cảnh Thiên

Đường ĐT 638

Nhà ông Lê Cảnh Thiên

0,300

5

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Thọ

Đường ĐT 638

Nhà ông Thọ

0,300

6

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà bà Thanh đến nhà ông Ánh

Nhà bà Thanh

Nhà ông Ánh

0,500

7

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà bà Trần Thị Huỳnh đến nhà ông Trương Thiết

Nhà bà Trần Thị Huỳnh

Nhà ông Trương Thiết

0,300

8

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà ông Tiện đến nhà ông Trần Quang

Nhà ông Tiện

Nhà ông Quang

0,150

9

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ ĐT 634 đến nhà bà Trình Thị Liên

Đường ĐT 634

Nhà bà Trình Thị Liên

0,060

10

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ ĐT 634 đến nhà ông Lê Hoàng Anh

Đường ĐT 634

Nhà ông Lê Hoàng Anh

0,100

V

XÃ CÁT KHÁNH

1,114

0,000

0,945

0,169

0,000

Thôn Thắng Kiên

1

Tuyến từ nhà ông Trần Văn Minh đến nhà ông Huỳnh Thanh Chữ

Trần Văn Minh

Huỳnh Thanh Chữ

0,071

Thôn Phú Long

2

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Cảnh Lanh đến nhà ông Mai Thanh Phụng

Nguyễn Cảnh Lanh

Mai Thanh Phụng

0,050

Thôn Ngãi An

3

Tuyến từ nhà ông Trần Hữu Anh đến nhà ông Lê Đình Công

Trần Hữu Anh

Lê Đình Công

0,260

4

Tuyến từ nhà ông Đinh Phước Trung đến Mương cầu Quyên

Đinh Phước Trung

Mương cầu Quyên

0,550

Thôn An Quang Đông

5

Tuyến từ nhà ông Lê Thế Lương đến nhà bà Nguyễn Thị Dung

Lê Thế Lương

Nguyễn Thị Dung

0,085

6

Tuyến từ nhà ông Đặng Xuân Ánh đến nhà bà Nguyễn Thị Bình

Đặng Xuân Ánh

Nguyễn Thị Bình

0,098

VI

XÃ CÁT HƯNG

5,200

1,600

3,600

0,000

0,000

1

Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến bờ Sông Sa

Khẩu bờ Huynh

Giáp xã Cát Nhơn

1,500

2

Đường bê tông xi măng giao thông nông thôn phía đông trụ sở công an xã

Đường Trục xã

Khu dân cư Thôn Mỹ Long

0,600

3

Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến từ nhà Dũng Trát đi Đập Mẫu Nọng

Nhà Dũng Trát

Đập Mẫu Nọng

0,700

4

Đường BTXM từ Cổng chào Hội Lộc đến Trường THCS Cát Hưng

Cổng chào Hội Lộc

Trường THCS Cát Hưng

1,000

5

Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến từ nhà ông Lê Văn Hải đi Đập Mẫu Nọng

Nhà Lê Văn hải

Đập Mẫu Nọng

0,700

6

Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến từ nhà ông Lê Văn Hải đi Đập Mẫu Nọng

Nhà ông Lê Văn Hải

Đập Mẫu Nọng

0,700

VII

XÃ CÁT NHƠN

0,921

0,000

0,180

0,741

0,000

1

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Nhà Nguyễn Thị Nương đến nhà ông Thái Văn Tiến

Nhà Nguyễn Thị Nương

Nhà Ông Thái Văn Tiến

0,195

2

Tuyến bê tông từ cổng làng văn hóa thôn Trung Bình đến nhà Trịnh Ngọc Bình + tuyến đám luống lên Đình thôn Trung Bình

Cổng làng Văn hóa thôn Trung Bình

Đám luống Đình

0,326

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn: Tuyến: Ngõ Phạm Phước Thanh đến ngả 3 nhà Cảnh

Ngõ Phạm Phước Thanh

Ngõ Nhà Cánh

0,220

4

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ nhà văn hóa thôn đến đường trục ngang

Nhà Văn hóa thôn An Nông

Giáp đường trục ngang

0,180

VIII

XÃ CÁT HANH

10,388

0,900

1,990

7,498

0,000

1

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến Nối tiếp đường BTXM suối Vùi (Từ nhà ông Phùng Văn Thanh đến nhà thờ họ Võ)

Từ nhà ông Thanh

Nhà thờ họ Võ

0,200

2

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến đường BT từ nhà ông Phan Xuân đến Nghĩa địa Gò Đỗ

Từ nhà ông Phan Xuân

Nghĩa địa Gò Đỗ

0,150

3

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà ông An đến nhà ông Thành

Từ nhà ông An

Nhà ông Thành

0,100

4

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà ông Phạm Đèo đến nhà ông Trần Minh Sự

Từ nhà Ông Phạm Đèo

Nhà ông Trần Minh Sự

0,200

5

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà họp xóm Hanh Thông đến cầu xi măng

Từ nhà họp xóm Hanh Thông

Cầu xi măng

0,650

6

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà bà Lê Thị Hương đến Đồng giữa

Từ nhà bà Lê Thị Hương

Đồng giữa

0,220

7

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà bà Bùi Thị Hà đến nhà ông Lê văn Lập

Từ nhà bà Bùi Thị Hà

Nhà ông Lê văn Lập

0,120

8

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Huỳnh Thu Công đến nhà ông Nguyễn Xuân An

Từ nhà Ông Huỳnh Thu Công

Nhà ông Nguyễn Xuân An

0,300

9

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Phan Văn Dũng đến nhà ông Phan Thanh Bình

Từ nhà Ông Phan Văn Dũng

Nhà ông Phan Thanh Bình

0,140

10

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Võ Thành đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn

Từ nhà Ông Võ Thành

Nhà ông Huỳnh Văn Mẫn

0,350

11

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Nguyễn Văn Toàn đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn

Từ nhà Ông Nguyễn Văn Toàn

Nhà ông Huỳnh Văn Mẫn

0,100

12

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ QL1A đi Tân Xuân

Từ QL1A

Đi Tân Xuân

1,000

13

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà ông Hà Văn Hiệp đến nhà bà Lương Thị Miển

Nhà ông Hà Văn Hiệp

Nhà bà Lương Thị Miển

0,200

14

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BTXM xóm 1 đến nhà bà Hà Thị Út.

Từ đường BTXM xóm 1

Nhà bà Hà Thị Út.

0,350

15

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT từ nhà Thành đi nhà Cảnh

Từ nhà Thành

Nhà Cảnh

0,100

16

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT từ 634 đi nhà Hoàng

Từ ĐT.634

Nhà Hoàng

0,300

17

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thuận

Tuyến BT

Nhà Thuận

0,122

18

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT 633 đi nhà Kính

Tuyến ĐT.633

Nhà Kính

0,176

19

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT 634đi nhà Nhung

Tuyến ĐT.634

Nhà Nhung

0,250

20

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT nhà Kháng đi nhà Hải

Nhà Kháng

Nhà Hải

0,220

21

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT nhà Bảo đi nhà Bang

Nhà Bảo

Nhà Bang

0,320

22

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT 634 đi 633

ĐT.634

ĐT.633

0,100

23

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Ẩn

BT

Nhà Ẩn

0,193

24

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Diện

BT

Nhà Diện

0,070

25

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Cẩm nối tiếp.

BT

Nhà Cẩm

0,104

26

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Phụng

BT

Nhà Phụng

0,070

27

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Hảo

BT

Nhà Hảo

0,052

28

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thiện

BT

Nhà Thiện

0,075

29

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Tài

BT

Nhà Tài

0,070

30

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Xuân nối tiếp

BT

Nhà Xuân

0,060

31

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thương nối tiếp

BT

Nhà Thương

0,051

32

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Hoa

BT

Nhà Hoa

0,140

33

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Phụng

BT

Nhà Phụng

0,077

34

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Nhánh

BT

Nhà Nhánh

0,092

35

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Nhật

BT

Nhà Nhật

0,055

36

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Trọng

BT

Nhà Trọng

0,100

37

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Đức

BT

Nhà Đức

0,050

38

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Dũng

BT

Nhà Dũng

0,050

39

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thạnh

BT

Nhà Thạnh

0,130

40

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Giáo

BT

Nhà Giáo

0,102

41

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Liễu

BT

Nhà Liễu

0,060

42

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ Gia Vinh đến Ngõ Phấn

Từ Gia Vinh

Ngõ Phấn

0,590

43

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ Kênh S đến Gò Bứa

Từ Kênh S

Gò Bứa

0,720

44

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ ngõ Thà đến Miễu Giêng Tháp

Từ ngõ Thà

Miễu Giêng Tháp

0,200

45

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Sự đến xóm Gò Lao

Nhà Sự

Gò Lao

0,070

46

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT đến vào ngõ

Đường BT

Vào ngõ

0,100

47

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ miễu Gò Lao đến vào ngõ

Miễu Gò Lao

Vào ngõ

0,180

48

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường lớn đến nhà ông Hận

Tuyến từ đường lớn

Nhà ông Hận

0,040

49

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT đến nhà bà Liên (Gò Bứa)

Từ đường BT

Nhà bà Liên

0,075

50

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ Kênh S đến nhà ông Hào

Từ Kênh S

Nhà ông Hào

0,200

51

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường Gò Bứa đến giêng Chòm

Từ đường Gò Bứa

Giêng Chòm

0,180

52

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ miễu giêng chòm đến nhà công

Giêng Chòm

Nhà Công

0,080

53

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT giêng tháp đến nhà Thạch

BT giêng tháp

Nhà Thạch

0,050

54

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Gò me đến nhà Hương

Từ đường BT Gò me

Nhà Hương

0,150

55

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT nghĩa địa Khánh Vinh đến nhà Hạnh

BT nghĩa địa Khánh Vinh

Nhà Hạnh

0,150

56

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Khánh Hòa đến nhà Thoại

Đường BT Khánh Hòa

Nhà Thoại

0,050

57

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Khánh Hòa đến nhà Lý

Đường BT Khánh Hòa

Nhà Lý

0,054

58

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Trường

Đường BT Giêng Thượng

Nhà Trường

0,075

59

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Khích

Đường BT Giêng Thượng

Nhà Khích

0,100

60

Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Thống

Đường BT Giêng Thượng

Nhà Thống

0,055

IX

XÃ CÁT THẮNG

1,835

0,000

1,110

0,575

0,150

Thôn Long Hậu

1

Mở rộng nâng cấp Đường bê tông GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ cống Đập Bài - Xóm 4 Trong thôn Long Hậu

Cống Đập Bài

Xóm 4 Trong

0,700

2

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà ông Hương - Mương bê tông Nam Lão Tâm

Nhà ông Hương

Mương bê tông Nam Lão Tâm

0,110

Thôn Phú Giáo

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ Ngõ Quyền - Mương 3 Huyện

Ngõ Quyền

Mương 3 Huyện

0,300

4

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Tý-giáp đê

Nhà Nguyễn Văn Tý

Giáp đê

0,120

5

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Lê Cảnh Đức - Mương thủy lợi

Nhà Lê Cảnh Đức

Mương thủy lợi

0,110

6

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Lê Văn Trường - Lê Ngọc Anh

Nhà ông Lê Cảnh Đức

Mương thủy lợi

0,045

Thôn Hưng Trị

7

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Võ Văn Toàn-Nhà Nguyễn Văn Hạnh

Nhà Võ Văn Toàn

Nhà Nguyễn Văn Hạnh

0,060

8

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Ngọc Toàn-Nhà Đào Duy Huy

Nguyễn Ngọc Toàn

Nhà Đào Duy Huy

0,130

9

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Thị Bé - nhà Tô Bá Sang

Nhà Nguyễn Thị Bé

Nhà Tô Bá Sang

0,060

10

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Thống - nhà Tô Bá Bộ

Nhà Nguyễn Văn Thống

Nhà Tô Bá Bộ

0,040

11

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Thống - Nhà Nguyễn Thị Gái

Nhà Nguyễn Văn Thống

Nhà Nguyễn Thị Gái

0,050

Thôn Mỹ Bình

12

Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ đường bê tông-Ngõ Lâm

Đường bê tông

Ngõ Lâm

0,110

X

XÃ CÁT SƠN

3,916

0,000

2,821

0,743

0,352

1

Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến mương NC

Từ nhà ông Nguyễn Hùng

Mương NC

0,500

2

Từ đường BT đến nhà bà Nhiều và ông Vũ xóm Sơn Tự

Từ đường BT

Bà Nhiều và ông Vũ

0,292

3

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Hà xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Hà

0,050

4

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Dũng xóm Sơn Văn

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Dũng

0,107

5

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Thắng xóm Sơn Văn

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Thắng

0,021

6

Từ đường BT nhà ông Ánh đến nhà ông Đặng Giác xóm Sơn Lặc Đông

Từ đường BT nhà ông Ánh

Nhà ông Đặng Giác

0,214

7

Từ đường BT Sơn Nguyên đến giáp đường tỉnh đội

Nhà ông Đặng Văn Tuấn

Giáp đường tỉnh đội

2,000

8

Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng đến nhà ông Nguyễn Văn Nam

Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng

Nhà ông Nguyễn Văn Nam

0,300

9

Từ đường BT đến nhà bà Lợi xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà bà Lợi

0,104

10

Từ đường BT đến nhà ông Quốc xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà ông Quốc

0,070

11

Từ đường BT đến nhà ông Võ Ba xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà ông Võ Ba

0,085

12

Từ đường BT đến nhà bà Nam xóm Sơn Phụng

Từ đường BT

Nhà bà Nam

0,090

13

Từ đường BT đến nhà ông Hà xóm Sơn Phụng

Từ đường BT

Nhà ông Hà

0,083

Tổng cộng :

32,346

2,500

14,853

10,956

4,037

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

32,346

Km

- Đường GTNT loại A:

2,500

Km

- Đường GTNT loại B:

14,853

Km

- Đường GTNT loại C:

10,956

Km

- Đường GTNT loại D:

4,037

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

4.145,127

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

495,000

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

2.272,509

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

1.062,732

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

314,886

Tấn

PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ MỸ CHÁNH TÂY

2,200

0,000

0,000

2,200

0,000

1

BTXM tuyến đường từ đập Đám Lớn đi ruộng Mun

Đập Đám Lớn

Ruộng Mun

1,000

2

BTXM tuyến từ đập Mương Dung đi Ngõ Tỳ

Đập Mương Dung

Ngõ Tỳ

1,200

II

XÃ MỸ ĐỨC

1,430

0,000

0,120

1,310

0,000

1

BTXM nhà ông Vũ đến nhà bà Xê

Nhà ông Vũ

Nhà bà Xê

0,180

2

BTXM nhà ông Toàn đến miễu An Lạc

Nhà ông Toàn

Miễu An Lạc

0,150

3

BTXM nhà ông Đức đến Nghĩa trang Liệt sĩ

Nhà ông Đức

NTLS

0,200

4

BTXM nhà bà Huế đến nhà ông Nghị

Nhà bà Huế

Nhà ông Nghị

0,160

5

BTXM ao Tiến đến nhà ông Long

Ao Tiến

Nhà ông Long

0,100

6

BTXM nhà ông Binh đến cầu Trà Ổ

Nhà ông Binh

Cầu Trà Ổ

0,150

7

BTXM nhà ông Lên đến nhà ông Trận

Nhà ông Lên

Nhà ông Trận

0,170

8

BTXM cống xóm 8 đi nhà bà Xuân

Cống xóm 8

Nhà bà Xuân

0,200

9

BTXM cổng chào Phú Hòa đến nhà bà Mười

Cổng chào

Nhà bà Mười

0,120

III

XÃ MỸ LỘC

3,219

0,000

0,000

2,677

0,542

1

BTXM từ nhà ông Ngưu đến nhà ông Ánh

Nhà ông Ngưu

Nhà ông Ánh

0,150

2

BTXM từ nghĩa địa Vĩnh Thuận đến giáp đường bê tông xi măng đi Vạn Định

Nghĩa địa Vĩnh Thuận

BTXM đi Vạn Định

0,203

3

BTXM từ nhà ông Bảo đến nhà ông Công

Nhà ông Bảo

Nhà ông Công

0,100

4

BTXM từ nhà ông Hoa đến nhà ông Phước

Nhà ông Hoa

Nhà ông Phước

0,397

5

BTXM từ nhà ông Lâm đến nhà ông Điệp

Nhà ông Lâm

Nhà ông Điệp

0,150

6

BTXM từ nhà ông Thoại đến nhà ông Phước

Nhà ông Thoại

Nhà ông Phước

0,100

7

BTXM từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sỹ

Nhà ông Đạo

nhà ông Sỹ

0,125

8

BTXM nhà ông Dũng đến nhà bà Tuyết

Nhà ông Dũng

Nhà Bà Tuyết

0,139

9

BTXM từ nhà bà Trâm đến nhà ông Dũng

Nhà bà Trâm

nhà ông Dũng

0,100

10

BTXM từ Mạch Dài đến nhà ông Trung

Mạch Dài

nhà ông Trung

0,177

11

BTXM từ nhà ông Dư đến nhà ông Lang

Nhà ông Dư

nhà ông Lang

0,078

12

BTXM giao thông nội đồng tuyến dường từ nhà ông Chương đến Đập Ký

Nhà ông Chương

Đập Ký

0,368

13

BTXM giao thông nội đồng tuyến dường từ nhà ông Danh đến Gò Chùa Vĩnh Long

nhà ông Danh

Gò Chùa Vĩnh Long

0,630

14

BTXM giao thông nội đồng tuyến đường từ nhà ông Vương đến giáp BTXM đi thị trấn Bình Dương

Nhà ông Vương

BTXM đi thị trấn Bình Dương

0,502

IV

XÃ MỸ LỢI

0,300

0,000

0,300

0,000

0,000

1

BTXM từ ngả ba Đồng Hóng đến Miếu Sơn

Ngã ba Đồng Hóng

Miếu Sơn

0,300

V

XÃ MỸ THỌ

1,116

0,875

0,241

0,000

0,000

1

BTXM tuyến đường từ sũng bàu Tân Phụng đến Lăng

Sũng bàu

Lăng

0,597

2

BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Thọ

Nhà ông Thập

Nhà ông Du

0,278

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông Nhiên đến bờ hồ Hóc Nhạn

Nhà ông Nhiên

Bờ hồ Hóc Nhạn

0,241

VI

XÃ MỸ THẮNG

0,965

0,965

0,000

0,000

0,000

1

BTXM tuyến đường từ khu thể thao đến nhà bà A

Khu thể thao

Bà A

0,965

VII

XÃ MỸ THÀNH

1,034

0,000

0,000

0,700

0,334

1

BTXM tuyến đường từ nhà ông Từ Công Huỳnh đến Cầu Đu

Nhà ông Từ Công Huỳnh

Cầu đu

0,700

2

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Bài

đường bê tông

Nhà ông Bài

0,080

3

BTXM ngõ xóm thôn Hòa Hội Bắc

Đoạn 1

Nhà bà Mai

Nhà ông Khánh

0,022

Đoạn 2

Nhà ông Diệp

Nhà ông Cư

0,061

Đoạn 3

Nhà ông Trắng

Nhà ông Lâm

0,066

Đoạn 4

Nhà ông Ngô

Nhà bà Tính

0,105

VIII

XÃ MỸ HIỆP

0,964

0,964

0,000

0,000

0,000

1

Đường BTXM khu dân cư Đại Thuận năm 2023

Đường BTXM KDC năm 2020

Nhà ông Anh

0,964

IX

THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG

0,383

0,000

0,000

0,383

0,000

1

BTXM từ nhà ông Liềm đến nhà ông Hằng

Nhà ông Liềm

Nhà ông Hằng

0,050

2

BTXM từ ruộng ông Dũng đến ruộng bà Cảnh

Ruộng ông Dũng

Ruộng bà Cảnh

0,080

3

BTXM từ nhà ông Triều đến nhà ông Dũng

Nhà ông Triều

Nhà ông Dũng

0,085

4

Từ nhà ông Thạch đến nhà bà Tâm

Nhà ông Thạch

Nhà bà Tâm

0,083

5

Từ ngả ba nhà ông Nở đến ruộng ông Nở

Ngã ba nhà ông Nở

Ruộng ông Nở

0,085

X

THỊ TRẤN PHÙ MỸ

2,672

0,960

1,712

0,000

0,000

1

BTXM các tuyền đường nội thị khu phố Diêm tiêu

Nhà ông Thi

Nhà ông Tú

1,025

2

BTXM tuyến đường nội bộ khu phố An Lạc Đông 1 và An Lạc Đông 2

Nhà ông Hạnh

Nhà ông Phương

0,427

3

BTXM tuyến đường nội thị từ đường Tây Sơn đến đường Lê Lợi khu phố An Lạc Đông 1

Nhà bà An

Đường Lê Lợi

0,960

4

BTXM tuyền đường Đèo Nhông - Dương Liễu đến nhà ông Tự và ông Khanh

Đường Đèo Nhông - Dương Liễu

Nhà ông Tự, ông Khanh

0,260

XI

XÃ MỸ TRINH

2,375

0,605

0,977

0,793

0,000

1

BTXM tuyến đường từ Gò Làng đến giáp QL.1A

Ngả ba nhà ông Liễu

Giáp QL.1A

0,605

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông Sanh qua suối Đồng Chại

Ngã ba nhà ông Sanh

Giáp mương Vực Gai

0,434

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông 7 Cẩm đến nhà ông 6 Vạn

Ngả ba nhà ông Cẩm

Ngả ba nhà ông Vạn

0,207

4

BTXM tuyến đường Đồng Thủ

Giáp đường bê tông đi Hóc Cau

Giáp đường bê tông nhà ông Sỹ

0,405

5

BTXM các tuyến đường xóm Tân Phúc 1 và xóm Tân Phúc 2

5.1

Đoạn 1: Từ nhà ông Mẫn đến giáp đường tránh QL.1A

Ngả ba nhà ông Mẫn

Giáp QL.1A

0,145

5.2

Đoạn 2: Từ đường tránh QL1A đến giáp khu dân cư mới

Đường tránh QL.1A

Nhà ông Quảng

0,141

5.3

Đoạn 3: Từ đường tránh QL1A đến giáp nhà ông Chánh

Đường tránh QL.1A

Nhà ông Chánh

0,050

9

BTXM tuyến đường từ nhà ông Đoàn Túy Việt đi đồng Đơn

Ngả ba nhà ông Việt

Giáp QL.1A

0,388

XII

XÃ MỸ CHÁNH

1,991

0,290

0,000

0,238

1,463

1

Đường BTXM từ đường Nhà Đá -An Lương đến giáp đê sông Cạn thôn Đông An

Đường Nhà Đá-An Lương

Đê Sông Cạn

0,290

2

Đường BTXM từ nhà ông Sâm đến nhà ông Trị thôn Chánh An

Nhà ông Sâm

Nhà ông Trị

0,036

3

Đường BTXM từ nhà ông Lưu đến giáp nhà ông Dũng thôn Hiệp An

Nhà ông Lưu

Nhà ông Dũng

0,066

4

Đường BTXM từ nhà bà Tám đến giáp nhà ông Dũng thôn Lương Trung

Nhà bà Tám

Nhà ông Dũng

0,135

5

Đường BTXM từ nhà ông Hào đến giáp nhà ông Trường thôn Lương Trung

Nhà ông Hào

Nhà ông Trường

0,037

6

Đường BTXM từ nhà ông Thông đến giáp nhà ông Võ Tịnh thôn Lương Trung

Nhà ông Thông

Nhà ông Võ Tịnh

0,066

7

Đường BTXM từ nhà ông Hiền đến giáp nhà ông Thân thôn Lương Trung

Nhà ông Hiền

Nhà ông Thân

0,035

8

Đường BTXM từ nhà ông Sơn đến giáp nhà ông Trần Đạt thôn Công Trung

Nhà ông Sơn

Nhà ông Trần Đạt

0,094

9

Đường BTXM từ nhà ông Lai đến giáp nhà ông Khanh thôn Công Trung

Nhà ông Lai

Nhà ông Khanh

0,060

10

Đường BTXM từ Cầu Suối Hương đến giáp nhà bà Hạnh thôn Công Trung

Cầu Suối Hương

Nhà bà Hạnh

0,060

11

Đường BTXM từ nhà bà Tài đến giáp nhà ông Đào thôn Thái An

Nhà bà Tài

Nhà ông Đào

0,056

12

Đường BTXM từ nhà ông Hương đến giáp nhà ông Chi thôn Thái An

Nhà bà Tài

Nhà ông Đào

0,075

13

Đường BTXM từ nhà ông Thành đến giáp nhà ông Kiệt thôn Thái An

Nhà ông Thành

Nhà ông Kiệt

0,044

14

Đường BTXM từ nhà ông Hoàng đến giáp nhà bà Triêm thôn Thái An

Nhà ông Hoàng

Nhà bà Triêm

0,036

15

Đường BTXM từ nhà ông Ngọc đến giáp nhà bà Vân thôn Thái An

Nhà ông Hoàng

Nhà bà Triêm

0,120

16

Đường BTXM từ nhà ông Khiêm đến giáp nhà ông Thắng thôn Lương Thái

Nhà ông Khiêm

Nhà ông Thắng

0,065

17

Đường BTXM từ đê sông Cạn đến giáp nhà ông ký thôn Lương Thái

Đê sông Cạn

Nhà ông Ký

0,057

18

Đường BTXM từ nhà ông Sáu đến giáp nhà nhà bà Lan thôn Lương Thái

Đê sông Cạn

Nhà ông Ký

0,080

19

Đường BTXM từ nhà ông Lân đến giáp nhà nhà nhà ông Học thôn Lương Thái

Nhà ông Lân

Nhà ông Học

0,035

20

Đường BTXM từ đê sông Cạn đến giáp nhà ông Xem thôn Lương Thái

Đê sông Cạn

Nhà ông Xem

0,043

21

Đường BTXM từ nhà ông Phụng đến giáp nhà ông Trung, ông Mai thôn Đông An

Nhà ông Phụng

Nhà ông Mai, ông Trung

0,239

22

Đường BTXM từ nhà ông Sơn đến giáp nhà ông Thiện thôn Đông An

Nhà ông Sơn

Nhà ông Thiện

0,098

23

Đường BTXM từ nhà ông Thành đến giáp nhà ông Hùng thôn Đông An

Nhà ông Thành

Nhà ông Hùng

0,065

24

Đường BTXM từ bờ cao đến giáp nhà ông Nguyện thôn An Xuyên 1

Bờ cao

Nhà ông Nguyện

0,099

XIII

XÃ MỸ QUANG

3,900

0,000

2,175

1,725

0,000

1

BTXM tuyến đường từ trạm hạ thế Tân An đến nhà ông Thể

Trạm hạ thế

Nhà ông Thể

0,450

2

BTXM tuyến đường từ cầu Bình Trị đến cầu suối Bình Trị

Cầu Bình Trị

Cầu suối Bình Trị

0,450

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông Vinh đến nhà ông Trần Hoa

Nhà ông Vinh

Nhà ông Hoa

0,520

4

BTXM tuyến đường nội bộ khu dân cư ruộng mía

Đầu khu dân cư

Cuối khu dân cư

0,245

5

BTXM tuyến đường từ nhà bà Ty đến nhà ông Nhân

Nhà bà Ty

Nhà ông Nhân

0,745

6

BTXM tuyến đường từ nhà ông Định đến nhà ông Phương và đường nội bộ khu dân cư Rừng Phú

Nhà ông Định

Đường nội bộ khu dân cư

0,290

7

BTXM tuyến đường từ nhà ông Hà đến nhà ông Huệ

Nhà ông Hà

Nhà ông Huệ

0,220

8

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Khoa

Đường bê tông

Nhà ông Khoa

0,150

9

BTXM tuyến đường từ hồ Hóc Mẫn đến núi ông Diệu

Hồ Hóc Mẫn

Núi ông Diệu

0,530

10

BTXM tuyến đường từ đường xi măng đến nhà ông Thi

Đường bê tông

Nhà ông Thi

0,300

XIV

XÃ MỸ CÁT

2,532

0,000

1,850

0,682

0,000

1

BTXM từ nhà ông Thủy đến nhà ông Bê

Nhà ông Thủy

Nhà ông Bê

0,052

2

BTXM từ nhà ông Tường đến nhà ông Tùng

Nhà ông Tường

Nhà ông Tùng

0,030

3

BTXM từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Hoanh

Nhà ông Nghiêm

Nhà ông Hoanh

0,120

4

BTXM từ nhà ông Thọ đến nhà ông Bình

Nhà ông Thọ

Nhà ông Bình

0,125

5

BTXM từ nhà ông Khánh đến nhà bà Tuyền

Nhà ông Khánh

Nhà bà Tuyền

0,045

6

BTXM từ nhà ông Tấn Sa đến nhà ông Châu Đích

Nhà Tấn Sa

Châu Đích

0,150

7

BTXM từ nhà Lốc đến nhà ông Hiếu

Nhà Lốc

Nhà ông Hiếu

0,035

8

BTXM từ nhà ông Tiến đến nhà ông Tâm - Trung

Nhà ông Tiến

Nhà ông Tâm - Trung

0,065

9

BTXM từ đường BTXM thôn đến nhà ông Vân

Đường BTXM thôn

Nhà ông Vân

0,065

10

BTXM từ đường BTXM thôn đến nhà bà Huấn

Đường BTXM thôn

Nhà bà Huấn

0,100

11

BTXM từ đường BTXM thôn đến nhà ông Ninh

Nhà BTXM thôn

Nhà ông Ninh

0,065

12

BTXM từ nhà ông Phương đến nhà bà Lê

Nhà ông Phương

Nhà bà Lê

0,045

13

BTXM từ đường trục chính xã đến nhà ông Tùng

Đường trục chính xã

Nhà ông Tùng

0,105

14

BTXM từ nhà ông Hào đến nhà ông Đức

Nhà ông Hào

Nhà ông Đức

0,110

15

BTXM từ Trường THCS Mỹ Cát đến quán Cẩn

Trường THCS

Quán Cẩn

0,210

16

BTXM từ nhà ông Tuấn đến ĐT. 639

Nhà ông Tuấn

ĐT.639

0,730

17

BTXM từ đường trục chính xã đến đê Sông

Đường trục chính xã

đê sông

0,480

XÃ MỸ CHÂU

1,375

0,000

0,370

1,005

0,000

1

BTXM từ đường bê tông nhà bà Hiệu đến giáp đường bê tông nhà bà Bốn

Đường bê tông nhà bà Hiệu

Đường bê tông nhà bà Bốn

0,120

2

BTXM từ nhà ông Nam đến nhà ông Bình

Nhà ông Nam

Nhà ông Bình

0,035

3

BTXM từ nhà ông 8 Diện đến nhà ông Ga

Nhà ông 8 Diện

Nhà ông Ga

0,250

4

BTXM từ đường bê tông đến ngõ ông Hồ Văn Tùng

Đường bê tông

Ngõ ông Hồ Văn Tùng

0,050

5

BTXM từ nhà bà Ngọ đến nhà ông Hướng

Nhà bà ngọ

Nhà ông Hướng

0,300

6

BTXM từ nhà ông Tâm đến nhà ông Phong

Nhà ông Tâm

Nhà ông Phong

0,250

7

BTXM từ bảng tin đến nhà ông Lâm Hữu Mai

Bảng tin

Ông Lâm Hữu Mai

0,220

8

Từ nhà 2 Nhi đến nhà ông Trương Ngọc Thành

Nhà 2 Nhi

Nhà ông Trương Ngọc Thành

0,150

XVI

XÃ MỸ TÀI

2,449

0,000

1,869

0,580

0,000

1

BTXM đường từ ngõ ông 3 Sen thôn Vĩnh Phú 7 đi ngõ 10 Nguyên đội 5, thôn Vĩnh Phú 3

Ngõ 3 Sen

Ngõ 10 Nguyên

0,324

2

BTXM đường từ Trường Tiểu Học Mỹ Tài đi Ngõ ông 3 Sen thôn Vĩnh Phú 7

Trường Tiểu Học Mỹ Tài

Ngõ 3 Sen

0,305

3

BTXM đường từ ngả 3 đường bê tông thôn Mỹ Hội 2 đi giáp đường Chợ Đỗ - Mỹ Quang (trước Chùa Mỹ Hội 2).

Đường bê tông thôn Mỹ Hội 2

Giáp đường Chợ Đỗ - Mỹ Quang

1,240

4

BTXM từ đường bê tông liên thôn đến ngõ ông Minh Mỹ Hội 1

BTXM liên thôn

Ngõ ông Minh

0,090

5

BTXM từ đường bê tông xi măng xóm đến ngõ ông Chững Vĩnh Phú 3

BTXM xóm

Ngõ ông Chững

0,055

6

BTXM từ đường bê tông xi măng xóm đến ngõ ông Thanh Vĩnh Phú 3

BTXM xóm

Ngõ ông Thanh

0,020

7

BTXM từ đường bê tông liên thôn đến ngõ bà Thúy Vạn Ninh 1

BTXM liên thôn

Ngõ Bà Thúy

0,065

8

BTXM từ đường bê tông liên thôn đến ngõ ông Chùm thôn Kiên Phú

BTXM liên thôn

Ngõ ông Chùm

0,150

9

BTXM từ đường bê tông xóm đến ngõ ông Dũng Vĩnh Phú 8

BTXM xóm

Ngõ ông Dũng

0,200

XVII

XÃ MỸ HÒA

1,172

0,000

0,000

1,172

0,000

1

BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến giáp Hồ Ông Rồng

Đường bê tông liên thôn

Giáp hồ Ông Rồng

0,140

2

BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến nhà ông Ngô Quang Thắng

Đường bê tông liên thôn

Nhà ông Thắng

0,072

3

BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến Gò Me

Đường bê tông liên thôn

Gò Me

0,221

4

BTXM tuyến từ nhà bà Trần Thị Yến đến miễu xóm 5

Nhà bà Yến

Miễu xóm 5

0,060

5

BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến nhà ông Nguyễn Đức Hạnh

Đường bê tông liên thôn

Nhà ông Hạnh

0,252

6

BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến nhà ông Đoàn Tiến Sơn

Đường bê tông liên thôn

Nhà ông Sơn

0,032

7

BTXM tuyến từ khu di tích mộ Bùi Điền đến nhà ông Thái

Khu di tích mộ Bùi Điền

Nhà ông Thái

0,115

8

BTXM tuyến từ đường ĐT.638 đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thuận

Đường ĐT.638

Nhà ông Thuận

0,280

Tổng cộng :

30,077

4,659

9,614

13,465

2,339

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

30,077

Km

- Đường GTNT loại A:

4,659

Km

- Đường GTNT loại B:

9,614

Km

- Đường GTNT loại C:

13,465

Km

- Đường GTNT loại D:

2,339

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

3.881,971

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

922,482

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

1.470,942

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

1.306,105

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

182,442

Tấn

PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

THỊ TRẤN PHÚ PHONG

1,355

0,000

1,355

0

0,000

1

Đường BTXM nội đồng từ đập ông Phụng tổ 1 đến lò gạch tổ 4, khối 1A

Đập Ông Phụng

Lò gạch khối 1A

1,005

2

Đường BTXM tổ 2A, khối Hòa Lạc

Nhà Nguyễn Văn Cháu

Nhà Lê Xuân Trường

0,350

II

XÃ BÌNH TÂN

2,187

0,000

0,277

1,735

0,175

1

Đường từ nhà ông Trần Bá Đang đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

Nhà ông Trần Bá Đang

Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

0,031

2

Đường ngõ xóm Thuận Hòa từ nhà ông Nguyễn Hà đến nhà ông Trần Văn Mùi

Nhà ông Nguyễn Hà

Nhà ông Trần Văn Mùi

0,584

3

Đường xóm Bắc Thuận Hòa từ nhà ông Hồ Đức Dũng đến nhà ông Lâm Văn Tạo

Nhà ông Hồ Đức Dũng

Nhà ông Lâm Văn Tạo

0,277

4

Đường từ nhà ông Tịnh đến nhà ông 5 Dương

Nhà ông Tịnh

Nhà ông 5 Dương

0,175

5

Đường ngõ xóm Mỹ Thạch từ nhà ông Huỳnh Ngọc Nam đến nhà bà Nguyễn Thị Nga

Nhà ông Huỳnh Ngọc Nam

Nhà bà Nguyễn Thị Nga

0,445

6

Đường ngõ xóm Phú Hưng từ nhà ông 4 Sương đến nhà ông Trịnh Ngọc Văn

Nhà ông 4 Sương

Nhà ông Trịnh Ngọc Văn

0,675

III

XÃ BÌNH THÀNH

2,250

0,650

1,600

0,000

0,000

1

Nâng cấp đường nội bộ vào khu trồng hoa xã Bình Thành

Nhà ông Nhân

Vùng trồng hoa

0,650

2

Nâng cấp đường từ Ruộng cát đến Trạm Bơm

Ruộng cát

Trạm bơm

0,750

3

Nâng cấp đường từ nhà ông Dũng đến soi Chơn Tự

Nhà ông Dũng

Soi chơn tự

0,350

4

Nâng cấp đường từ nhà ông Thiệt đến kênh mương Thuận Ninh

Nhà ông Thiệt

Kênh Thuận Ninh

0,500

IV

XÃ BÌNH THUẬN

4,615

0,000

4,615

0,000

0,000

1

BTXM Tuyến từ nhà Trần Trọng Hiển đến dốc 3 Hòa Mỹ

Nhà Trần Trọng Hển

Dốc 3 Hòa Mỹ

1,782

2

BTXM tuyến từ cổng làng nghề nón lá Thuận Hạnh đến nhà Nguyễn sánh

Cổng làng Nón lá Thuận Hạnh

Nhà Nguyễn sánh

1,237

3

BTXM Tuyến từ cầu nhà ông Nguyễn Đức Đạo đến Gò Giang

Nhà Nguyễn Hông Đạo

Gò Giang

0,200

4

BTXM tuyến đồng Hanh Hao Thuận Nhứt

Nhà Nguyễn Văn Xiếp

Nhà Nguyễn Tánh

1,396

V

XÃ BÌNH TƯỜNG

0,450

0,000

0,450

0,000

0,000

1

Tuyến đường Đồng Thương Hòa Sơn

Đường BTXM xóm 1

Ruộng Ông Cát

0,450

VI

XÃ TÂY AN

1,828

0,000

1,268

0,000

0,560

1

Đường BTXM TỪ Gò ông Màu đến Cầu Sạp

Gò ông Màu

Đường bê tông

0,310

2

Đường BTXM từ nhà ông Thảo đến nhà Ông Có

Nhà ông Thảo

Nhà ông Có

0,510

3

Đường BTXM Gò Thu

Đường bê tông

Gò Thu

0,198

4

Đường nội bộ nghĩa địa Rẫy Mây

Đường bê tông

Rẫy Mây

0,250

5

Đường ngõ xóm Đại Chí, Trà Sơn

Đại Chí

Trà Sơn

0,560

VII

XÃ TÂY PHÚ

0,750

0,750

0,000

0,000

0,000

1

BTXM từ đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong đến Gò Thủy Thuẫn - thôn Phú Hiệp

Đường tránh phía Nam

Gò Thủy Thuẫn

0,510

2

BTXM từ nhà bà Thủy đến Chợ Tây Phú

Nhà bà Thủy

Chợ Tây Phú

0,240

VIII

XÃ TÂY THUẬN

2,160

0,000

2,160

0,000

0,000

1

Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ bê tông đến đất ông Giai, đất ông Kính, đất ông Nghĩa.

Từ bê tông

Đất ông Nghĩa

0,750

2

Đường bê tông thôn Hoà Thuận: Từ bê tông đến nhà bà Lịch, đất ông Trọng, đất ông Thành.

Từ bê tông

Đất ông Thành

0,650

3

Đường bê tông thôn Tiên Thuận:Từ bê tông đến nhà ông Thuận, đất ông Hoàng, đất ông Phú, Trạm bơn Cấp I, đất bà Mai, đất ông Sơn.

Từ bê tông

Đất ông Sơn

0,760

IX

XÃ TÂY VINH

4,400

0,000

1,050

3,350

0,000

1

Giao thông nội đồng từ xóm 1 đến xóm 3 (nhà ông Tuấn), đoạn Mả Rày, Đám Lỗ

Mả Rày

Bờ Vùng xóm 2

1,100

2

Giao thông nội đồng từ xóm 1 đến xóm 3 (nhà ông Tuấn), đoạn Đám Vuông, Cây Xoài, Đám Nếp

Đám Vuông

Bờ Vùng xóm 2

0,950

3

Giao thông nội đồng từ đám ruộng 2 Ánh tới Bờ Đổ Gò Giang

Bờ Ánh

Bờ đổ Gò Giang

0,390

4

Đường giao thông nội đồng từ bờ đổ xóm 5 tới sông Du Lâm

Bờ đổ xóm 5

Sông Du Lâm

0,260

5

Đường nhà Thầy Tầm đến Gò trên, Bến Cây Vừng đến suối Dấu thôn Bỉnh Đức

Thầy Tầm

Gò Trên

0,450

6

Đường trên nhà 2 Hảo, Cầu ông Diền đến xóm 13

Nhà 2 Hảo

Cầu ông Diền

0,310

7

Giao thông nội đồng xóm 9A

Bến Đại Háo

Xóm 3

0,740

8

Đường Soi xóm 8

Nhà ông Phúc

Sông Du Lâm

0,200

X

XÃ TÂY XUÂN

0,350

0,000

0,350

0,000

0,000

1

Bê tông xi măng tuyến từ nhà Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ

Nhà ông Đinh Lanh

Ruộng cải tạo Thủy Dẻ

0,350

XI

XÃ VĨNH AN

1,950

0,000

1,950

0,000

0,000

1

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức đến rẫy Đinh Tô

Rẫy 3 Đức

Rẫy Đinh Tô

0,500

2

Nâng cấp đường BTXM từ ruộng Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương

Ruộng mẫu Chè

Rẫy Đinh Hương

0,200

3

Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài

Cuối đường BTXM

Bản tin Đá bàn

0,700

4

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Truyền đến Ruộng Đinh Dem

rẫy Đinh Truyền

Ruộng Đinh Dem

0,550

XII

XÃ BÌNH NGHI

1,945

0,352

1,380

0,213

0,000

1

Đường từ trước trạm bơm Đại Đồng đến giáp đường 636

Trước trạm bơm Đại Đông

Đường 636

0,800

2

Đường từ ngã 3 nhà Nguyễn Văn Hùng đến giáp đường bê tông tháp Thủ Thiện

Ngã 3 nhà Nguyễn Văn Hùng

Đường bê tông tháp Thủ Thiện

0,350

3

Đường từ cống gò Ông Mua đến trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi

Cống gò Ông Mua

Trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi

0,352

4

Đường từ trước nhà Đinh Thị Tuyết Lài đến giáp đường vào chợ Gò Lớn

Trước nhà Đinh Thị Tuyết Lài

Đường vào chợ Gò Lớn

0,230

5

Đường từ giáp đường bê tông nhà Trịnh Thị Kim Oanh đến Giáp nhà Phạm Thị Hồng Đến

Giáp đường bê tông nhà Trịnh Thị Kim Oanh

Giáp nhà Phạm Thị Hồng Đến

0,019

6

Đường từ giáp đường bê tông nhà Hà Thị Ướt đến giáp nhà Nguyễn Thị Thu Sương

Giáp đường bê tông nhà Hà Thị Ướt

Giáp nhà Nguyễn Thị Thu Sương

0,145

7

Đường từ giáp đường bê tông nhà Lê Hà Lô đến giáp nhà Lê Thị Kim

Giáp đường bê tông nhà Lê Hà Lô

Giáp nhà Lê Thị Kim

0,049

XIII

XÃ TÂY GIANG

5,513

0,000

3,038

2,392

0,083

1

Từ QL 19 đến soi Lương Văn Cang

QL.19

Soi Lương Văn Cang

0,060

2

Từ QL 19 đến nhà bà Đỗ Thị Tuyết

QL.19

Nhà bà Đỗ Thị Tuyết

0,040

3

Từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn Tâm

BTXM

Nhà Nguyễn Văn Tâm

0,020

4

Từ BTXM đến nhà Huỳnh Công Luận

BTXM

Nhà Huỳnh Công Luận

0,070

5

Từ QL 19 đến Gò Trại

QL.19

Gò Trại

0,400

6

Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Thanh

BTXM

Nhà ông Nguyễn Văn Thanh

0,120

7

Từ BTXM đến nhà Huỳnh Thị Hoa

BTXM

Nhà Huỳnh Thị Hoa

0,070

8

Từ BTXM đến soi Hải nam

BTXM

Soi Hải nam

0,150

9

Từ BTXM đến soi miễu Bình Liên

BTXM

Miễu Bình Liên

0,300

10

Từ QL.19 đến mương Soi Cầu

QL.19

Mương Soi Cầu

0,500

11

Từ đường đất đến soi ông Toại

Đường đất

Soi ông Toại

0,150

12

Từ BTXM đến Bến Đình

BTXM

Bến Đình

0,040

13

Từ BTXM đến Cục Ụ

BTXM

Cục Ụ

0,120

14

Từ BTXM đến nhà ông Thái Minh Tâm

BTXM

Nhà Thái Minh Tâm

0,019

15

Từ BTXM đến nhà ông Bùi Thành Trung

BTXM

Nhà Bùi Thành Trung

0,015

16

Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Đình Trọng

BTXM

Nhà Nguyễn Đình Trọng

0,029

17

Từ BTXM nhà ông Khanh đến Đập

BTXM nhà ông Khanh

Đập

0,250

18

Từ BTXM đến nhà ông Huỳnh Xuân Hùng

BTXM

Nhà Huỳnh Xuân Hùng

0,013

19

Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến nhà ông Bùi Thanh Hiệp

Nhà Nguyễn Văn Long

Nhà Bùi Thanh Hiệp

0,019

20

Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Ngọc Châu

BTXM

Nnhà Nguyễn Ngọc Châu

0,050

21

Từ BTXM đến nhà ông Phan Quốc Cường

BTXM

Nhà Phan Quốc Cường

0,040

22

Đường Đồng Hóc cát

BTXM

Đồng Hóc cát

0,700

23

Từ đường BTXM đến Bàu Hải Nam

BTXM (nhà ông Phước)

Bàu Hải Nam

0,300

24

Đường Gò Thị - Rộc Vỡ

BTXM

Gò Thị - Rộc Vỡ

0,336

25

Đường từ BTXM nhà ông Liệu đến Đất ông Trung

BTXM

Đất ông Trung

0,232

26

Đường từ nhà ông Lê Văn Mai đến ruộng Đồng Tràm

Nhà Lê Văn Mai

Ruộng Đồng Tràm

0,200

27

Đường từ nhà ông Lâm Văn Thiệu đến ruộng Đồng Sạ

Nhà Lâm Văn Thiệu

Ruộng Đồng Sạ

0,100

28

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Kiên đến gò Hố Giang

Nhà Nguyễn Văn Kiên

Gò Hố Giang

0,070

29

Đường từ nhà bà Trần Thị Trảo đến bảng tin rừng phòng hộ

Nhà Trần Thị Trảo

Bảng tin rừng phòng hộ

1,100

Tổng cộng :

29,753

1,752

19,493

7,690

0,818

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

29,753

Km

- Đường GTNT loại A:

1,752

Km

- Đường GTNT loại B:

19,493

Km

- Đường GTNT loại C:

7,690

Km

- Đường GTNT loại D:

0,818

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

4.139,059

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

346,896

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

2.982,429

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

745,930

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

63,804

Tấn

PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ PHƯỚC QUANG

0,311

0,135

0,029

0,147

0,000

1

Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Nhà văn hóa Phục Thiện - Đường BTXM

Nhà văn hóa Phục Thiện

Đường BTXM

0,135

0,029

2

Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Đường BTXM - Nhà Lê Thanh Hải và tuyến đường phía sau chùa Bà

Đường BTXM

Phía sau chùa Bà

0,147

II

XÃ PHƯỚC THẮNG

1,888

0,000

1,378

0,020

0,490

1

Bê tông giao thông thôn An Lợi

- Tuyến từ nhà Dương Văn Tám đến nhà Dương Văn Mười

Nhà Dương Văn Tám

Nhà Dương Văn Mười

0,028

- Tuyến từ nhà Trương Thị Đa đến nhà Lý Hùng

Nhà Trương Thị Đa

Nhà Lý Hùng

0,060

- Tuyến từ nhà Võ Văn Cần đến nhà Võ Thành Tâm

Nhà Võ Văn Cần

Nhà Võ Thành Tâm

0,047

2

Bê tông giao thông thôn Đông Điền

- BTXM đường giao thông tuyến Đông Điền - Huỳnh Tây

Cống 8 cửa

Huỳnh Tây

1,200

3

Bê tông giao thông thôn Tư Cung

- BTXM tuyến xóm Tư Bắc từ bờ sông đến nhà Ngụy Phan Luy

Bờ sông

Nhà Ngụy Phan Luy

0,110

4

Bê tông giao thông thôn Khuông Bình

- BTXM tuyến từ đập Cây Dừa đến Vườn cũ

Đập Cây Dừa

Vườn cũ

0,380

- BTXM tuyến từ đám Vuông đến đám Hầm

Đám Vuông

Đám Hầm

0,043

- BTXM tuyến từ đám Ngõ Nam đến đám Ngõ Bắc

Đám Ngõ Nam

Đám Ngõ Bắc

0,020

III

XÃ PHƯỚC HÒA

0,070

0,070

0,000

0,000

0,000

1

Đường xóm Bắc Định thôn Hữu Thành

Đường bê tông

Đường bê tông

0,070

IV

XÃ PHƯỚC HIỆP

6,850

4,010

2,840

0,000

0,000

1

Tuyến từ cầu Chờ đợi đến đám ông Phận (ĐL)

Cầu Chờ Đợi

Đám ông Phận

0,600

2

Tuyến từ cống Đôi đến cầu Gò Cồ (ĐL)

Cống Đôi

Cầu Gà Cồ

0,600

3

Tuyến từ cống ông Én đến gò Giữa

Cống ông Én

Gò Giữa

0,660

4

Tuyến từ cầu ông Thảo đến giáp đường ĐH.42

Cầu ông Thảo

Đường ĐH.42

0,480

5

Tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp đường cầu đội 10 thôn Giang Bắc

Đường ĐH.43

Cầu đội 10

1,050

6

Tuyến giao thông: Từ ĐH 42 đến cầu qua kênh N2. TL

Từ ĐH.42

Cầu qua kênh N2

0,490

7

Tuyến đường giao thông kết hợp nội đồng từ chợ Lục Lễ đến đường ĐH.42 LL

Chợ Lục Lễ

Đường ĐH.42

0,840

8

Tuyến đường từ đường bê tông nhựa đến cầu Đình. XM

Đường bê tông nhựa

Cầu Đình

0,680

9

Tuyến giao thông: Từ ngã ba gò Đình đến kênh N14. TT

Ngã ba gò Đình

Kênh N14

0,350

10

Tuyến giao thông: Từ ngã ba từ đường họ Lê đến cầu ông Xiêu. LC

Từ đường họ Lê

Cầu ông Xiêu

0,600

11

Đường bê tông giao thông nông thôn nội đồng từ cầu đội 13 đến đường An Nhơn - Tây Đầm.

Cầu đội 13

Đường An Nhơn - Tây Đầm

0,500

V

XÃ PHƯỚC HƯNG

0,500

0,000

0,500

0,000

0,000

1

Bê tông GTNĐ thôn Lương Lộc; Tuyến từ cống nhà 3 Nam đến vùng ruộng xóm 14

Đường nhựa

Vùng ruộng xóm 14

0,500

VI

THỊ TRẤN TUY PHƯỚC

0,560

0,560

0,000

0,000

0,000

1

BTXM đường nội đồng, tuyến từ bi Bờ Đụn đến giáp xóm Bắc Hạ, thị trấn Diêu Trì

Đường Đào Tấn (bi Bờ Đụn)

Ranh giới thị trấn Diêu Trì

0,560

VII

XÃ PHƯỚC NGHĨA

0,401

0,000

0,169

0,000

0,232

1

BTXM đường trục nội đồng từ trạm bơm cũ Thọ Nghĩa đến đám bờ quạ

Trạm bơm cũ TN

Đám ruộng bờ quạ

0,169

2

BTXM đường trục nội đồng từ miễu tây đến giáp đường trục nội đồng gò Đốc

Miễu Tây xóm Huỳnh Tây

Đường trục Gò Đốc

0,232

Tổng cộng :

10,580

4,775

4,916

0,167

0,722

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

10,580

Km

- Đường GTNT loại A:

4,775

Km

- Đường GTNT loại B:

4,916

Km

- Đường GTNT loại C:

0,167

Km

- Đường GTNT loại D:

0,722

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

1.770,113

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

945,450

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

752,148

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

16,199

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

56,316

Tấn

PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ CANH HIỂN

0,650

0,000

0,650

0,000

0,000

1

Bê tông hóa đường từ ngã ba nhà ông Sỹ đi suối Cầu nối dài

Nhà ông Sỹ

Suối Cầu

0,300

2

Mở rộng cấp phối đường vào khu sản xuất từ nhà ông Chẩn tới Gò Bộng nối dài

Nhà ông Chẩn

Gò Bộng

0,350

II

THỊ TRẤN VÂN CANH

0,240

0,000

0,240

0,000

0,000

1

Đường BTXM từ Trường Mẫu Giáo đến đất ông An (Khu phố 3)

Trường Mẫu Giáo

Đất ông An

0,090

2

Đường BTXM từ nhà ông Vai đến nhà bà Bông (Khu phố Hiệp Hà)

Nhà ông Vai

Nhà bà Bông

0,050

3

Đường BTXM từ ngã 3 nhà bà Đào đến đường ngang Cụm công nghiệp (Khu phố Thịnh Văn 1)

Ngã 3 nhà bà Đào

Đường ngang Cụm công nghiệp

0,100

III

XÃ CANH HÒA

2,100

0,000

2,100

0,000

0,000

1

Đường BTXM từ đất nhà Dũng đến chân đồi Đại Hàn

Nhà Dũng

Chân đồi Đại Hàn

0,700

2

Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Ột (cây Cầy)

Quốc lộ 19C

Đất ông Ột

0,700

3

Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Mỗn (2 đoạn)

Quốc lộ 19C

Đất ông Mỗn

0,700

Tổng cộng :

2,990

0,000

2,990

0,000

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

2,990

Km

- Đường GTNT loại A:

0,000

Km

- Đường GTNT loại B:

2,990

Km

- Đường GTNT loại C:

0,000

Km

- Đường GTNT loại D:

0,000

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

457,470

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

0,000

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

457,470

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

0,000

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

0,000

Tấn

PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

0,600

0,600

0,000

0,000

0,000

1

BTXM đường phía Nam Gò Đá - Định Bình (Đoạn từ nhà ông Hiền đến đồng Bá Bình)

Nhà ông Phan Mộng Hiền

Dốc Cầm

0,600

II

XÃ VĨNH HÒA

1,500

0,000

1,500

0,000

0,000

1

BTXM đường vào khu sản xuất sân cu thôn M8

Trang trại APL

Đất trồng keo ông Lê Văn Cù

1,500

III

XÃ VĨNH THỊNH

0,090

0,000

0,000

0,090

0,000

1

BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh

ĐH31

Nhà ông Ẩn

0,090

IV

XÃ VĨNH QUANG

0,615

0,000

0,615

0,000

0,000

1

Đường vào khu sản xuất Cây Xoài

Nghĩa địa thôn Định Trường

Khu sản xuất Cây Xoài

0,350

2

Đường từ nhà Võ Văn Ca đến đất Nguyễn Văn Nhớ

Nhà Nguyễn Văn Ca

Đất Nguyễn Văn Nhớ

0,025

3

Đường từ nhà Nguyễn Văn Đại đến ruộng 3 Thắng

Nhà Nguyễn Văn Đại

Ruộng 3 Thắng

0,100

4

Đường từ nhà Huỳnh Thanh Tân ra sông

Nhà Huỳnh Thanh Tân

Sông Kôn

0,070

5

Đường vào nhà Đặng Thị Kiều

ĐT637

Nhà bà Kiều

0,040

6

Đường vào nhà Nguyễn Thị Nở

Đường bê tông

Nhà bà Nở

0,030

Tổng cộng :

2,805

0,600

2,115

0,090

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

2,805

Km

- Đường GTNT loại A:

0,600

Km

- Đường GTNT loại B:

2,115

Km

- Đường GTNT loại C:

0,090

Km

- Đường GTNT loại D:

0,000

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

451,125

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

118,800

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

323,595

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

8,730

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

0,000

Tấn

PHỤ LỤC II.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ AN TRUNG

0,000

1,710

1,300

0,000

862,740

1

Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn TmangGheng

1.1

Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Du

0,260

354

92,040

2008

1.2

Từ nhà ông Dâm đến nhà ông Beo

0,260

354

92,040

2008

2

Nâng cấp mở rộng đường BTNT từ làng phê đến nhà văn hoá thôn 8

0,600

354

212,400

2009

3

Nâng cấp mở rộng đường BTNT từ nhà văn hoá thôn 3 đến nhà văn hoá thôn 8

0,590

354

208,860

2009

4

Nâng cấp mở rộng đường BTNT từ nhà văn hoá thôn 8 đến Hồ Trong Thượng

0,700

198

138,600

2008

5

Nâng cấp mở rộng đường BTNT Làng TmangCân

0,600

198

118,800

2010

II

XÃ AN QUANG

0,000

0,750

0,000

0,000

265,500

1

Nâng cấp đường giao thông từ đường liên xã đến nhà ông The

0,400

354

141,600

2008

2

Nâng cấp đường bê tông GTNT từ nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng

0,350

354

123,900

2008

III

XÃ AN TÂN

0,000

6,400

0,500

0,000

2.364,600

1

Đoạn từ nhà Ông Rạng đến khu giản dân thôn Tân An ( Bê tông mặt đường, gia cố mái taly)

0,700

354

247,800

2007

2

Đường từ nhà văn hóa thôn đến ruộng ông Nhanh thôn Thanh Sơn

0,700

354

247,800

2008

3

Đường từ nhà ông Ly đến ngã Hai nước ( giai đoạn 2)

0,600

354

212,400

2010

4

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Thuận An

0,800

354

283,200

2010

5

Đường nội bộ thôn Tân Lập

0,800

354

283,200

2010

6

Mở rộng tuyến đường An Tân -An Quang ( đoạn còn lại)

1,100

354

389,400

2010

7

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thôn Thuận Hòa

0,500

354

177,000

2008

8

Nâng cấp các tuyến đường liên thôn xã An Tân

1,000

354

354,000

2010

9

Mở rộng các tuyến đường thôn Thuận Hòa ( giai đoạn 2)

9.1

Tuyến 1

0,200

354

70,800

2010

9.2

Tuyến 2

0,500

198

99,000

2010

IV

THỊ TRẤN AN LÃO

0,000

0,700

0,000

0,000

247,800

1

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ khu phố Gò Bùi

0,700

354

247,800

2003

V

XÃ AN HÒA

0,000

3,025

0,000

0,000

1.070,850

1

Nâng cấp các tuyến đường nội bộ thôn (Hạng mục: Tuyến Gò Cây Ưng và Gò Cây Si - Hưng Nhượng)

0,905

354

320,370

2010

2

Nâng cấp , mở rộng các tuyến đường nội bộ thôn Vạn Xuân

1,120

354

396,480

2009

3

Nâng cấp các tuyến đường nội bộ xã An Hòa

1,000

354

354,000

2009

VI

XÃ AN HƯNG

0,000

0,700

0,000

0,000

247,800

1

Nâng cấp tuyến đường nội bộ thôn 3

0,700

354

247,800

2013

VIII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

6,690

0,350

0,400

0,000

1.580,390

1

Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác

0,250

198

49,500

2010

2

Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn

0,150

198

29,700

2010

3

Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn

0,350

354

123,900

2010

4

Nâng cấp một số đoạn đường 5B và các tuyến đường nội bộ xã An Hưng

2,600

141

366,600

2008

5

Nâng cấp tuyến đường từ Cầu Hlong hoai đến Thôn 2

5.1

Đoạn 1

0,340

141

47,940

2006

5.2

Đoạn 2

0,620

389

241,180

2006

6

Duy tu tuyến đường từ thôn 2 đến UBND xã An Vinh

1,130

389

439,570

2006

7

Duy tu tuyến đường xã An Nghĩa (Đoạn nối tiếp)

2,000

141

282,000

2010

Tổng cộng

6,690

13,635

2,200

0,000

6.639,680

PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ NHƠN MỸ

0,000

0,820

0,000

0,000

132,020

1

Mở rộng đường Tân Đức (nối tiếp từ nhà ông Hải đến giáp điểm đường mở mới vào cụm công nghiệp Tân Đức)

0,820

161

132,020

2013

II

XÃ NHƠN KHÁNH

0,000

0,000

0,000

0,685

104,805

1

Đường liên xã đi Nhơn Mỹ (Điểm đầu: Nhà ông Phúc; Điểm cuối: Ngã 3 Nhơn Mỹ)

0,685

153

104,805

2007

III

XÃ NHƠN HẬU

0,000

0,320

0,000

0,000

51,520

1

Mở rộng tuyến giao thông từ nhà ông Thanh đến nhà bà Thạnh

0,320

161

51,520

2012

IV

PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH

0,000

0,700

0,000

0,000

112,700

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM tổ 9 Liêm Trực

0,700

161

112,700

2000

Tổng cộng

0,000

1,840

0,000

0,685

401,045

PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

0,000

0,000

0,000

2,000

306,000

1

Nâng cấp BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hưng thôn Thạch Long 2)

1,000

153

153,000

2006

2

BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà Ngọc (nối tiếp)

0,500

153

76,500

2001

3

Nâng cấp BTXM từ nhà ông Cường đến nhà ông Tư

0,500

153

76,500

2001

II

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

0,000

0,000

0,000

1,400

214,200

1

Từ ĐT 629 đến nhà bà Nhã

0,700

153

107,100

2002

2

Từ nhà ông Long đến nhà ông Võ Thông Tín

0,700

153

107,100

2002

III

XÃ ÂN HỮU

0,000

1,600

0,000

0,640

664,320

1

Nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường liên thôn Hà Đông đi Hội Nhơn (đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Hà đông đi xóm 4)

0,500

354

177,000

2003

2

Nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường liên thôn Liên Hội - Hội Nhơn (đoạn từ Hồ Hóc Tài đến Hồ Hóc Mỹ)

1,100

354

389,400

2004

3

Nâng cấp BTXM tuyến đường nội đồng thôn Xuân Sơn

0,640

153

97,920

2005

IV

XÃ ÂN ĐỨC

0,000

0,000

1,100

0,000

217,800

1

Tuyến đường từ nhà Trung Lãnh đến thôn Phú Thuận

1,100

198

217,800

2014

Tổng cộng

0,000

1,600

1,100

4,040

1.402,320

PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

PHƯỜNG BỒNG SƠN

0,000

0,850

0,000

0,000

136,850

1

Năng cấp mở rộng đường Lê Thanh Nghị đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trân) đến nhà Tin (nhà ông Hiệu)

0,850

161

136,850

2012

II

XÃ HOÀI CHÂU

0,000

1,230

0,000

0,000

198,030

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Mương Cái - Gia An, Hoài Châu Bắc

1,230

161

198,030

2003

III

PHƯỜNG HOÀI ĐỨC

0,000

4,417

0,000

0,000

1.216,218

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Liệu

2,617

354

926,418

2001

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lam Sơn

1,800

161

289,800

2000

IV

XÃ HOÀI MỸ

0,000

0,919

0,000

0,000

212,035

1

Nâng cấp, tuyến đường từ ngã ba quán Khánh Mỹ đến Cây Xăng số 27 (thôn Công Lương)

0,332

354

117,528

2012

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã ba nhà Thành đến giáp nhà Đức (thôn Định Công)

0,367

161

59,087

2014

3

Mở rộng tuyến đường từ nhà Tư đến nhà ông Phụng (thôn Định Công)

0,220

161

35,420

2016

V

XÃ HOÀI SƠN

0,000

2,504

0,000

0,000

403,144

1

Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ Ngõ Thiệt - Cổng Làng Văn Hoá thôn Tuý Sơn

0,304

161

48,944

2007

2

Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ Ngõ Âu - Cống Sầu Đâu

1,100

161

177,100

2007

3

Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ Ngõ Chung đến Ngã ba nhà thôn Hy Văn

0,600

161

96,600

2006

4

Tuyến bê tông mở rộng cổng làng Văn hoá thôn Cẩn Hậu - Trụ Sở thôn Cẩn Hậu

0,500

161

80,500

2007

VI

PHƯỜNG HOÀI TÂN

0,000

1,860

0,000

0,000

465,440

1

Mở rộng bê tông tuyến đường Đàm Quang Trung, khu phố An Dưỡng 1

1,000

161

161,000

2005

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hoàng Quốc Việt từ nhà văn hoá khu phố Đệ Đức 1 đến ngõ Đặng Văn Thức

0,860

354

304,440

2004

VII

PHƯỜNG HOÀI XUÂN

0,000

4,210

0,000

0,000

677,810

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phụng Sơn

2,015

161

324,415

2009

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Tôn Thất

1,525

161

245,525

2015

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Lê Đình Chinh (đoạn từ ngã ba Lê Đình Chinh - Võ Trường Toản đến ngã ba Lê Đình Chinh - Vạn Thắng)

0,670

161

107,870

2003

VIII

PHƯỜNG TAM QUAN

0,000

0,950

0,000

0,000

152,950

1

Bê tông mở rộng tuyến đường Cửu Lợi (đoạn phường Tam Quan)

0,750

161

120,750

2008

2

Nâng cấp, mở rộng, thảm bê tông nhựa tuyến đường Ngô Mây.

0,200

161

32,200

2000

IX

PHƯỜNG TAM QUAN NAM

0,485

0,000

0,000

0,000

188,665

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Trân (Lý trình: Cầu Cộng Hòa đến giáp Thái Lợi)

0,485

389

188,665

2005

X

PHƯỜNG TAM QUAN BẮC

0,000

0,950

0,000

0,000

152,950

1

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Trần Quốc Toản (giai đoạn 2)

0,950

161

152,950

2000

Tổng cộng

0,485

17,890

0,000

0,000

3.804,092

PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ CÁT HIỆP

0,000

1,100

0,000

0,000

140,800

1

Nâng cấp Mở rộng thảm nhựa từ cầu Rộc Phò đi Nguyễn Hồng Đạo

1,100

128

140,800

2010

II

THỊ TRẤN CÁT TIẾN

0,000

0,000

0,770

0,000

152,460

1

Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)

0,300

198

59,400

1999

2

Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)

0,320

198

63,360

1999

3

Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)

0,150

198

29,700

2000

III

XÃ CÁT HƯNG

0,000

2,300

0,000

0,000

370,300

1

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202. Từ Dốc Nước Số 1 (thôn Mỹ Long) - Nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh)

1,800

161

289,800

2008

2

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ QL19B đến nhà ông Nguyễn An Lướt

0,500

161

80,500

2008

Tổng cộng

0,000

3,400

0,770

0,000

663,560

PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ CHÁNH TÂY

0,000

1,200

0,000

0,000

193,200

1

Mở rộng tuyến ngõ 5 Lượng đi ngõ Miên

0,500

161

80,500

2012

2

Mở rộng tuyến ngõ Loan đi ngõ 6 Mỹ

0,700

161

112,700

2012

II

XÃ MỸ LỘC

0,000

2,707

0,000

0,000

789,403

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM từ nhà ông Thanh đến nhà ông Nhân

0,700

354

247,800

2014

2

Sửa chữa, mở rộng BTXM từ nhà ông Hoàng đến cầu Đập Lâm

0,700

354

247,800

2014

3

Sửa chữa, mở rộng BTXM từ ngả tư An Bão đến ngả tư Vĩnh Thuận

2014

3.1

Đoạn từ ngả 4 Vĩnh Thuận đến mương nước Đập Thao

0,098

354

34,692

3.2

Đoạn từ mương nước Đập Thao đến cầu Đập Sét

0,098

161

15,778

3.3

Đoạn từ Đập Sét đến ngả 4 An Bão

0,334

354

118,236

4

Mở rộng BTXM từ ngả ba Vạn Định đến Cầu Đập Quý

0,777

161

125,097

2014

III

XÃ MỸ THỌ

0,000

0,475

0,000

0,000

76,475

1

Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Tịnh đi đội 6 Đại Lương

0,475

161

76,475

2015

IV

XÃ MỸ PHONG

0,000

1,000

0,000

0,000

354,000

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM từ Quốc lộ 1 đến sân vận động xã

1,000

354

354,000

2013

V

XÃ MỸ HIỆP

0,000

3,830

0,000

0,465

784,275

1

Sửa chữa, mở rộng đường BXTM từ ĐT.638 (Vạn Phước Tây) đi Nhà văn hóa thôn Vạn Thiện

2013

1.1

Sửa chữa, mở rộng BTXM đoạn hư hỏng hoàn toàn

0,500

354

177,000

1.2

Mở rộng BTXM kết hợp với mặt đường cũ

0,230

161

37,030

2

Mở rộng đường BXTM từ Cầu K3 đi Nhà văn hóa thôn Hữu Lộc

0,900

161

144,900

2012

3

Mở rộng đường BTXM từ đường Nhà Đá - An Lương đi Nhà văn hóa thôn Vạn Lộc

0,820

161

132,020

2012

4

Mở rộng đường BTXM từ QL.1 đi xóm rừng thôn An Trinh

0,480

161

77,280

2012

5

Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Khôi (Vạn Lộc) đi thôn Tú Dương

0,900

161

144,900

2015

6

Sửa chữa đường BTXM từ QL.1 đi Nhà văn hóa thôn Thạnh An

0,465

153

71,145

2000

VI

THỊ TRẤN PHÙ MỸ

0,000

0,650

0,000

0,000

83,200

1

Mở rộng đường 2 Tháng 9 đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Biên Cương

0,650

128

83,200

2011

VII

XÃ MỸ TRINH

0,000

2,184

2,676

0,000

1145,882

1

Sửa chữa tuyến đường Đồng Củ Gừng đi Hóc Cau

0,568

198

112,464

2009

2

Mở rộng BTXM tuyến đường từ hồ Dốc Đá đến nhà ông Sanh

0,314

161

50,554

2014

3

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Chỉnh đến sân vân động xã và từ nhà ông Tân đến nhà ông Huy

0,000

2012

3.1

Đoạn 1: Mở rộng mặt đường

0,500

161

80,500

3.2

Đoạn 2: Sửa chữa mặt đường

0,300

198

59,400

4

Sửa chữa tuyến đường từ nhà ông Phong đi Hóc Cau

0,795

198

157,410

2009

5

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ đường tránh QL.1A đi giáp TT Phù Mỹ

0,450

354

159,300

2010

6

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường vào xóm Tân Phát

0,351

354

124,254

2009

7

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ cầu Đập Bố đến ngả ba Miễu

0,569

354

201,426

2008

8

Sửa chữa tuyến đường từ nhà bà Nương đến nhà ông 4 Liễu (Trung Bình)

0,722

198

142,956

2008

9

Sửa chữa tuyến đường từ xóm Tân Hiệp (từ nhà ông Đặng Hồng Tiên đến nhà ông Đặng Văn Hận )

0,291

198

57,618

2009

VIII

XÃ MỸ CHÂU

0,000

1,965

0,000

0,000

565,335

1

Mở rộng đường từ QL.1 nhà ông Sa đến nhà họp xóm 4.

0,675

161

108,675

2015

2

Sửa chữa, mở rộng đường từ QL.1 nhà ông Nghĩa đến đường sắt

0,855

354

302,670

2010

3

Sửa chữa, mở rộng đường từ nhà ông Sang đến kho đội 9

0,435

354

153,990

2010

IX

XÃ MỸ TÀI

0,000

1,874

0,000

0,000

663,396

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ cây Cầy đi ngõ ông Tâm thôn Vĩnh Nhơn

0,918

354

324,972

2009

2

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ Trạm Y tế thôn Vĩnh Phú 7 đi ngõ ông Tâm thôn Vĩnh Nhơn

0,956

354

338,424

2009

X

XÃ MỸ HÒA

0,000

1,020

0,000

0,000

164,220

1

Mở rộng tuyến đường BTXM từ đường ĐT.638 đến giáp Nhà văn hoá 4 xóm thôn An Lạc 1

1,020

161

164,220

2014

Tổng cộng

0,000

16,905

2,676

0,465

4.819,386

PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ BÌNH HÒA

0,000

1,760

0,800

0,000

441,760

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Trụ loa đi ra sông; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM

0,300

198

59,400

2000

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐH.28 đi ra nhà ông Võ Văn Ân; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM

0,270

198

53,460

2011

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐH.28 đi ra nhà ông Nguyễn Văn Thinh; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM

0,230

198

45,540

2002

4

Tuyến đường từ QL19B đến tuyến đường ĐH.28

0,900

161

144,900

2002

5

Tuyến đường từ nhà Đào Văn Nhị đến chùa Vĩnh Lộc

0,860

161

138,460

2015

II

XÃ BÌNH THÀNH

0,000

1,320

0,000

0,000

212,520

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông Nhân

0,650

161

104,650

2014

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 xóm 4 đến đường suối Bà Trung

0,670

161

107,870

2012

III

XÃ TÂY THUẬN

0,000

0,000

0,000

0,710

108,630

1

Đường giao thông trong khu dân cư xã Tây Thuận ( Mở rộng: Đoạn Từ Tỉnh Lộ 637 đến nhà ông Tài)

0,360

153

55,080

2010

2

Đường giao thông trong khu dân cư xã Tây Thuận ( Mở rộng: Đoạn Từ bê tông đến nhà Trại ông Mãi)

0,350

153

53,550

2010

IV

XÃ BÌNH NGHI

0,000

1,670

0,000

0,000

268,870

1

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ Cổng chào thôn 3 đến nhà Đinh Văn Cư, xóm Thanh, thôn Thủ Thiện Hạ

1,670

161

268,870

2001

V

XÃ TÂY GIANG

0,000

0,000

0,000

0,770

117,810

1

Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Phạm Tỷ đến nhà Nguyễn Hữu Tài

0,050

153

7,650

2001

2

Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Đặng Thị Hoan đến nhà Nguyễn Thị Dung

0,100

153

15,300

2001

3

Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Huỳnh Bảy đến nhà ông Nguyễn Ngọc Sang

0,145

153

22,185

2004

4

Nâng cấp, sửa chữa từ nhà bà Trẻ đến nhà 3 Qúi

0,130

153

19,890

2003

5

Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Ông Cảnh đến nhà ông Hoàng

0,125

153

19,125

2001

6

Nâng cấp, sửa chữa từ nhà ông Thành đến nhà Thầy Diệu

0,100

153

15,300

2002

7

Nâng cấp, sửa chữa từ chợ Đồng Phó đến Trường Tiểu học số 1

0,120

153

18,360

2001

VI

XÃ BÌNH THUẬN

0,000

4,210

0,000

0,000

1.018,000

1

Mở rộng BTXM Tuyến ngã tư Thuận Nhứt đi Thuận Hiệp

2,090

128

267,520

2015

2

Mở rộng sửa chữa BTXM đường từ nhà Trần Ngọc Hòa đi Bình Tân

2,120

354

750,480

2001

VII

XÃ TÂY XUÂN

0,000

4,200

0,000

0,000

537,600

1

Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam

4,200

128

537,600

2010

VIII

THỊ TRẤN PHÚ PHONG

0,000

0,600

0,000

0,000

212,400

1

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ 6, khối 1

0,600

354

212,400

2010

IX

THỊ TRẤN PHÚ PHONG

0,000

0,000

2,195

0,000

434,610

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Đinh Hoàng Ganh đến rẫy Đinh Truyền

0,870

198

172,260

2001

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Đinh An đến Chợ Vĩnh An

0,682

198

135,036

2000

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Duyên Hồng đến nhà Đinh Thị khích

0,643

198

127,314

2001

Tổng cộng

0,000

13,760

2,995

1,480

3.352,200

PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ PHƯỚC THẮNG

0,000

0,000

0,000

0,570

87,210

1

Sửa chữa bê tông giao thông thôn An Lợi

1.1

Sửa chữa bê tông giao thông tuyến từ nhà Nguyễn Văn Chương đến trạm điện An Lợi

0,460

153

70,380

2014

1.2

Sửa chữa bê tông giao thông tuyến từ nhà Lý Văn Dư đến nhà Nguyễn Hữu Sĩ

0,110

153

16,830

2014

Tổng cộng

0,000

0,000

0,000

0,570

87,210

PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ CANH HIỂN

0,000

0,000

0,000

0,400

61,200

1

Sửa chữa, nâng cấp đường từ Trạm quản lý bảo vệ rừng phòng hộ đến Suối phèn thôn Thanh Minh

0,400

153

61,200

2009

II

THỊ TRẤN VÂN CANH

0,000

1,380

0,000

0,000

222,180

1

Đường BTXM từ nhà ông Hợp đến nhà văn hóa Hiệp Hội

0,140

161

22,540

2003

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Lộc (Hiệp Giao) đến nhà ông Trí (Hiệp Hội)

0,460

161

74,060

2005

3

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ nhà ông Thành đến Nghĩa địa Hiệp Hội

0,220

161

35,420

2005

4

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Tùy đến nhà ông Sơn (Hiệp Hà)

0,560

161

90,160

2006

III

XÃ CANH LIÊN

0,000

0,000

0,000

0,095

14,535

1

Sửa chữa đường BTXM xã Canh Liên (Hạng mục: Đường BTXM nội bộ làng Cát, làng Kà Bưng, cầu bản làng Chồm, cống tràn suối Kà Chuối 1 làng Kà Nâu)

0,095

153

14,535

2012

Tổng cộng

0,000

1,380

0,000

0,495

297,915

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn ngày 05/01/2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


302

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.200.164
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!