|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông
nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê
tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 88/TTr-SGTVT ngày 29/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao
thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê tông hoá giao thông
nông thôn
TT
|
Địa phương
|
Chiều dài loại đường (Km)
|
Chiều dài (Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
An Lão
|
4,476
|
11,641
|
0,590
|
-
|
16,707
|
2.724,551
|
Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 gửi kèm
|
2
|
An Nhơn
|
3,080
|
28,677
|
0,388
|
0,229
|
32,374
|
5.052,919
|
3
|
Hoài Ân
|
-
|
4,830
|
0,770
|
-
|
5,600
|
813,680
|
4
|
Hoài Nhơn
|
1,093
|
20,508
|
12,553
|
2,170
|
36,324
|
4741,039
|
5
|
Phù Cát
|
2,500
|
14,853
|
10,956
|
4,037
|
32,346
|
4.145,127
|
6
|
Phù Mỹ
|
4,659
|
9,614
|
13,465
|
2,339
|
30,077
|
3.881,970
|
|
7
|
Tây Sơn
|
1,752
|
19,493
|
7,690
|
0,818
|
29,753
|
4.139,060
|
8
|
Tuy Phước
|
4,775
|
4,916
|
0,167
|
0,722
|
10,580
|
1.770,113
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
2,990
|
-
|
-
|
2,990
|
457,470
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
0,600
|
2,115
|
0,090
|
2,805
|
451,125
|
11
|
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
Tổng cộng
|
22,935
|
119,637
|
46,669
|
10,315
|
199,556
|
28.177,054
|
|
Lưu ý:
Đối với các tuyến đường GTNT đường
xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A
và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có
đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện
miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh
hỗ trợ) phải đảm bảo đầy đủ theo các tiêu chí yêu cầu của Chương
trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh
ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và các danh mục tuyến
đường này phải được Đoàn kiểm tra liên ngành (Các Sở: GTVT, Tài chính, Xây
dựng,…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định
theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa,
mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT
|
Địa phương
|
Đường huyện
|
Đường xã
|
Loại A
|
Loại B
|
Tổng chiều dài (Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
1
|
An Lão
|
6,690
|
13,635
|
2,200
|
-
|
22,525
|
6.639,680
|
Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 gửi kèm
|
2
|
An Nhơn
|
-
|
1,840
|
-
|
0,685
|
2,525
|
401,045
|
3
|
Hoài Ân
|
-
|
1,600
|
1,100
|
4,040
|
6,740
|
1.402,320
|
4
|
Hoài Nhơn
|
0,485
|
17,890
|
-
|
-
|
18,375
|
3.804,092
|
5
|
Phù Cát
|
-
|
3,400
|
0,770
|
-
|
4,170
|
663,560
|
6
|
Phù Mỹ
|
-
|
16,905
|
2,676
|
0,465
|
20,046
|
4.819,386
|
7
|
Tây Sơn
|
-
|
13,760
|
2,995
|
1,480
|
18,235
|
3.352,200
|
8
|
Tuy Phước
|
-
|
-
|
-
|
0,570
|
0,570
|
87,210
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
1,380
|
-
|
0,495
|
1,875
|
297,915
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
11
|
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
Tổng cộng
|
7,175
|
70,410
|
9,741
|
7,735
|
95,061
|
21.467,408
|
|
Lưu ý:
Đối với đường huyện hỗ trợ xi
măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m,
chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với đường xã hỗ trợ
xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m,
chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với các tuyến đường
GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,5m,
chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm2; đối với các tuyến đường
GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,0m,
chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm2.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND các huyện, thị xã
bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo
UBND cấp xã (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức
thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản
lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây
dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2024 ở địa phương đảm bảo
theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
2. Giao Sở Giao thông vận
tải:
a. Chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường
xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày
28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
b. Chủ trì, phối hợp các
ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện
hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 (PHẦN I: BÊ TÔNG
HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Địa phương
|
Chiều dài loại đường (Km)
|
Chiều dài (Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
An Lão
|
4,476
|
11,641
|
0,590
|
-
|
16,707
|
2.724,551
|
|
2
|
An Nhơn
|
3,080
|
28,677
|
0,388
|
0,229
|
32,374
|
5.052,919
|
|
3
|
Hoài Ân
|
-
|
4,830
|
0,770
|
-
|
5,600
|
813,680
|
|
4
|
Hoài Nhơn
|
1,093
|
20,508
|
12,553
|
2,170
|
36,324
|
4.741,039
|
|
5
|
Phù Cát
|
2,500
|
14,853
|
10,956
|
4,037
|
32,346
|
4.145,127
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
4,659
|
9,614
|
13,465
|
2,339
|
30,077
|
3.881,971
|
|
7
|
Tây Sơn
|
1,752
|
19,493
|
7,690
|
0,818
|
29,753
|
4.139,059
|
|
8
|
Tuy Phước
|
4,775
|
4,916
|
0,167
|
0,722
|
10,580
|
1.770,113
|
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
2,990
|
-
|
-
|
2,990
|
457,470
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
0,600
|
2,115
|
0,090
|
-
|
2,805
|
451,125
|
|
11
|
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
Tổng cộng
|
22,935
|
119,637
|
46,669
|
10,315
|
199,556
|
28.177,054
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 (PHẦN II: SỬA CHỮA,
MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Địa phương
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
1
|
An Lão
|
6,690
|
13,635
|
2,200
|
-
|
22,525
|
6.639,680
|
|
2
|
An Nhơn
|
-
|
1,840
|
-
|
0,685
|
2,525
|
401,045
|
|
3
|
Hoài Ân
|
-
|
1,600
|
1,100
|
4,040
|
6,740
|
1.402,320
|
|
4
|
Hoài Nhơn
|
0,485
|
17,890
|
-
|
-
|
18,375
|
3.804,092
|
|
5
|
Phù Cát
|
-
|
3,400
|
0,770
|
-
|
4,170
|
663,560
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
-
|
16,905
|
2,676
|
0,465
|
20,046
|
4.819,386
|
|
7
|
Tây Sơn
|
-
|
13,760
|
2,995
|
1,480
|
18,235
|
3.352,200
|
|
8
|
Tuy Phước
|
-
|
-
|
-
|
0,570
|
0,570
|
87,210
|
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
1,380
|
-
|
0,495
|
1,875
|
297,915
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
11
|
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
Tổng cộng
|
7,175
|
70,410
|
9,741
|
7,735
|
95,061
|
21.467,408
|
|
PHỤ LỤC I.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ AN TRUNG
|
|
|
0,600
|
0,600
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTNT từ Hồ Đèo Cạnh đến
Đồng Trua
|
Nhà ông Roát
|
Đồng Trua
|
|
0,600
|
|
|
|
|
II
|
XÃ AN QUANG
|
|
|
5,681
|
1,000
|
4,591
|
0,090
|
0,000
|
|
1
|
Bê tông hóa đường GTNT từ
thôn 3 đến thôn 4
|
Nhà ông Lý
|
Nhà ông Đào
|
|
|
0,260
|
|
|
|
2
|
Đường bê tông GT nội đồng từ
trục đường liên xã đến đập nước lã (Đoạn nối tiếp)
|
Đường liên xã
|
Đập nước Lã
|
|
|
0,400
|
|
|
|
3
|
Bê tông hóa đường giao thông nội
đồng từ đồng Mây đến đồng Bo (Đoạn nối tiếp)
|
Đồng Mây
|
Đồng Bo
|
|
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Làm mới đường GT Nội đồng từ
trường Mẫu giáo đến đồng ôi (Đoạn nối tiếp)
|
Đường liên xã
|
Đồng Ôi
|
|
|
0,500
|
|
|
|
5
|
Đường BTNT đoạn từ nhà ông Hải
- Nhà văn hoá thôn
|
Nhà văn hoá
|
Nhà ông Hải
|
|
|
|
0,090
|
|
|
6
|
Đường BTNT đoạn nghĩa địa
thôn Tân Lập
|
Đường bê tông
|
Nghĩa Địa
|
|
|
0,040
|
|
|
|
7
|
Đường BTNT đoạn từ nhà ông
Cát - Đường bê tông
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Cát
|
|
|
0,055
|
|
|
|
8
|
Đương BTNT Hóc Xoài- Đập Bờ bạn
( đoạn nối tiếp)
|
Hóc Xoài
|
Đập Bờ Bạn
|
|
|
1,000
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến
đường thôn Thuận An ( đoạn nối tiếp)
|
Trường Mẫu Giáo
|
Nhà Ông Ẩn
|
|
|
1,000
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân
An ( đoạn nhà ông Phước đến nhà bà Chuẩn)
|
Nhà Ông Phước
|
Nhà Bà Chuẩn
|
|
1,000
|
|
|
|
|
11
|
Đường Gò Đồn - Cây Hảo
|
Gò Đồn
|
Cây Hảo
|
|
|
0,300
|
|
|
|
12
|
Đường nghĩa địa thôn Thanh
Sơn
|
Đường bê tông
|
Giông Đốt
|
|
|
0,036
|
|
|
|
III
|
THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
|
0,700
|
0,000
|
0,700
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường nghĩa địa vào Gò Thị
|
Đường BT
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,700
|
|
|
|
IV
|
XÃ AN DŨNG
|
|
|
0,500
|
0,000
|
0,500
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường bê tông nội đồng từ
nhà ông Hiệp đến ruộng ông Ba
|
Nhà ông Hiệp
|
Ruộng ông Ba
|
|
|
0,500
|
|
|
|
V
|
XÃ AN HÒA
|
|
|
1,250
|
0,000
|
1,250
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Thôn Long Hòa: Tuyến từ nhà
ông Hoàng đến nhà ông Giới
|
Nhà ông Hoàng
|
Nhà ông Giới
|
|
|
0,120
|
|
|
|
2
|
Thôn Vạn Khánh: Đường BTXM
vào Khu dân cư vườn Duyên
|
Giáp đường liên thôn Vạn Khánh - Vạn Xuân
|
Cuối khu dân cư
|
|
|
0,530
|
|
|
|
3
|
Thôn Xuân Phong Nam: Đường
BTXM vào Khu dân cư Cây Khế
|
Giáp đường bê tông hiện trạng
|
Cuối khu dân cư
|
|
|
0,600
|
|
|
|
VII
|
XÃ AN HƯNG
|
|
|
4,200
|
0,700
|
3,000
|
0,500
|
0,000
|
|
1
|
BTNT các tuyến ngỏ xóm các
thôn
|
Đường 5B
|
Nhà dân
|
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
BTNT tuyến nội bộ thôn 4
|
Đường thôn
|
Nhà ông Giáp
|
|
|
0,500
|
|
|
|
3
|
Bê tông hóa đường giao thông
nông thôn khu dãn dân thôn 5
|
5B
|
nhà dân
|
|
|
0,300
|
|
|
|
4
|
Bê tông tuyến nội bộ thôn 1
|
Đường thôn
|
Hộ dân
|
|
|
0,600
|
|
|
|
5
|
Bê tông đường nội đồng đồng
lớn thôn 4
|
|
|
|
|
0,300
|
|
|
|
6
|
Bê tông hóa đường giao thông
nông thôn khu dãn dân thôn 1 Tuyến từ Nhà bà Liêu đến Gò Rốc
|
5B
|
Đường BT
|
|
0,700
|
|
|
|
|
7
|
Bê tông hoá đường giao thông
nông thôn khu giãn dân thôn 4
|
Đường thôn
|
Nhà ông Giáp
|
|
|
0,700
|
|
|
|
8
|
BTNT tuyến nội đồng thôn 1,
thôn 3, thôn 5
|
5B
|
Ruộng
|
|
|
0,600
|
|
|
|
VIII
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN
|
|
|
3,776
|
2,176
|
1,600
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường từ Thôn 1 đến ruộng
Ram, An Toàn
|
Cuối làng thôn 1
|
Giáp ruộng Ram
|
|
|
1,600
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã từ
thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
Cuối làng thôn 3
|
Giáp mốc địa chính giữa huyện An Lão và huyện Ba Tơ
|
|
2,176
|
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
16,707
|
4,476
|
11,641
|
0,590
|
0,000
|
|
Trong đó:
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
16,707
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
4,476
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
11,641
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,590
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,000
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
2.724,551
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
886,248
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
1.781,073
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
57,230
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ AN
NHƠN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ NHƠN AN
|
|
|
5,820
|
0,000
|
5,820
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến từ đường bê tông số 2
Thuận Thái đến ngõ Nguyễn Đức Cơ xóm 1 Trần Kim Hùng; đoạn đường 631đến ngõ
Phan Hồng Tiên
|
Bê tông số 2
|
Ngõ Phan Hồng Tiên
|
|
|
0,250
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ Thanh Liêm 1 đến
nhà ông Văn Hùng; tuyến Phan Thành Thắng đến nhà máy xử lý nước thải và tuyến
đường Trương Phước Hiệp đến Gò Tranh
|
Thanh Liêm 1
|
Gò Tranh
|
|
|
0,600
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ ngõ ông Đặng
Văn Thành đến điểm cuối ngõ ông Huỳnh Văn Cẩm; Đường Trung Định đến mương bê
tông nhà ông 6 Lộc
|
Ngõ Đặng Văn Thành
|
Nhà ông 6 Lộc
|
|
|
0,400
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ ngõ ông Đặng
Văn Thành đến ngõ ông Trần Văn Khương; Từ nhà ông Hồ Văn Dương đến ngõ ông
Nguyễn Văn Sỹ; Từ đường Trung Định đến Nguyễn Trung Sơn
|
Ngõ Đặng Văn Thành
|
Nguyễn Trung Sơn
|
|
|
0,400
|
|
|
|
5
|
Từ Ngõ Lê Đức Thoại đến kênh
19/5
|
Ngõ Lê Đức Thoại
|
Kênh 19/5
|
|
|
0,350
|
|
|
|
6
|
Từ ngõ Hồ Hữu Điền đến Đập
Bờ Cầu
|
Ngõ Hồ Hữu Điền
|
Đập Bờ Cầu
|
|
|
0,250
|
|
|
|
7
|
Tuyến bê tông giao thông nội
đồng từ nhà ông Chánh chạy ra đường tránh đến Xóm 1
|
Nhà ông Chánh
|
Xóm 1
|
|
|
0,500
|
|
|
|
8
|
Tuyến bê tông giao thông nội
đồng từ Bờ bạn xóm 2 ra Quánh
|
Từ Bờ Bạn
|
Ra Quánh
|
|
|
0,700
|
|
|
|
9
|
Tuyến bê tông giao thông nội
đồng từ Phan Văn Dương xóm 3 giáp Quánh
|
Nhà Phan Văn Dương
|
Giáp Quánh
|
|
|
0,600
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường BTGT nội đồng từ
nhà bà Nguyễn Thị Bông đến Vườn Cửu An
|
Nhà Nguyễn Thị Bông
|
Vườn Cửu An
|
|
|
0,400
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ Nguyễn Ngọc
Sanh đến Nguyễn Văn Bảy
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Nguyễn Văn Bảy
|
|
|
0,900
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường từ ngõ ông Lê Tú
Vân đến đám mai Tạ Hồng Sinh
|
Ngõ Lê Tú Vân
|
Đám mai Tạ Hồng Sinh
|
|
|
0,170
|
|
|
|
13
|
Tuyến đường từ Cầu bà Trương đến
đường Bờ Bạn
|
Cầu bà Trương
|
Đường Bờ Bạn
|
|
|
0,300
|
|
|
|
II
|
XÃ NHƠN PHONG
|
|
|
2,034
|
0,000
|
2,034
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ nhà ông Lê Văn An đến
cổng Đình
|
Nhà ông Lê Văn An
|
Cổng Đình
|
|
|
0,099
|
|
|
|
2
|
BTXM từ ông Nguyễn Văn Trung đến
khu thể dục thể thao Kim Tài
|
Nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
Khu TDTT Kim Tài
|
|
|
0,045
|
|
|
|
3
|
BTXM đường nội đồng Thanh
Danh- Kim Tài
|
Thanh Danh
|
Kim Tài
|
|
|
0,434
|
|
|
|
4
|
BTXM đường nội đồng ngã ba
nhà ông Chấn đến giáp cầu mương 19/5
|
Nhà ông Chấn
|
Cầu mương 19/5
|
|
|
0,490
|
|
|
|
5
|
BTXM đường từ ngả ba Cây
Dông đến nhà thu gom thuốc bảo vệ thực vật
|
Cây Dông
|
Nhà thu gom thuốc BVTV
|
|
|
0,110
|
|
|
|
6
|
BTXM đường nội đồng thôn Tam
Hòa từ Ngõ Lân - Mã Đề - Ngã ba Ngõ Minh - Giáp Nhơn Hạnh
|
Ngõ Lân
|
Giáp Nhơn Hạnh
|
|
|
0,856
|
|
|
|
III
|
XÃ NHƠN HẠNH
|
|
|
3,765
|
0,000
|
3,765
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyền đường từ Cây Me 2
đến Đám Vuông 1 (giáp Đường đi Cầu Ông Xếp) thôn Hòa Đông
|
Cây Me 2
|
Đám Vuông 1
|
|
|
0,607
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ Giáp Nhơn
Phong (Dương Xuân ) đi nhà ông Hùng (Thái Xuân)
|
Giáp Nhơn Phong
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
1,803
|
|
|
|
3
|
BTXM tuyền đường từ ruộng bà
Bình đến kênh 19/5 thôn Tịnh Bình
|
Ruộng bà Bình
|
Kênh 19/5
|
|
|
0,656
|
|
|
|
4
|
BTXM tuyến đường từ Bờ Đá đến
Xóm Đông Chùa thôn Lộc Thuận
|
Bờ Đá
|
Xóm Đông Chùa
|
|
|
0,178
|
|
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ Mương
Tiêu đến Đập đội 4 thôn Thanh Mai
|
Mương Tiêu
|
Đập đội 4
|
|
|
0,521
|
|
|
|
IV
|
XÃ NHƠN PHÚC
|
|
|
0,995
|
0,000
|
0,995
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM nội đồng thôn Nhơn
Nghĩa Đông
|
Nhà Ông Phạm Ngọc Anh
|
Đường liên thôn Gò Đá
|
|
|
0,995
|
|
|
|
V
|
XÃ NHƠN LỘC
|
|
|
3,177
|
0,000
|
3,177
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến đường từ Nhà ông Bùi
Thanh Đạm - Nhà Nguyễn Văn Nhớ
|
Nhà Bùi Thanh Đạm
|
Nhà Nguyễn Văn Nhớ
|
|
|
0,216
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường Từ Nhà Văn Hoá -
Nhà Phan Vĩnh Bình
|
Nhà Văn Hoá
|
Nhà Phan Vĩnh Bình
|
|
|
0,102
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ Cầu suối - Ruộng
Bờ Vàng
|
Cầu Suối
|
Ruộng Bờ Vàng
|
|
|
0,035
|
|
|
|
4
|
Tuyến Giáp đường Bê Tông -
Kênh tiêu TX9
|
Giáp đường Bê tông
|
Kênh tiêu TX9
|
|
|
0,213
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ Nhà Phan Văn Bổn
- Nhà Nguyễn Văn Nhơn
|
Nhà Phan Văn Bổn
|
Nhà Nguyễn Văn Nhơn
|
|
|
0,065
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường Từ Nhà Trần Thị
Cúc - Nhà Phạm Thị Lệ
|
Nhà Trần Thị Cúc
|
Nhà Phạm Thị Lệ
|
|
|
0,117
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường từ Nhà Trần Thị
Cúc - Giáp đường Bê tông vô Bờ Ca
|
Nhà Trần Thị Cúc
|
Giáp đường Bê tông vô Bờ Ca
|
|
|
0,098
|
|
|
|
8
|
Tuyến từ Cầu Cù Lâm - Trại
ông Ngô
|
Cầu Cù Lâm
|
Trại ông Ngô
|
|
|
0,380
|
|
|
|
9
|
Tuyến giáp đường Bê Tông - Ruộng
Huỳnh Thị Kim Tuyến
|
Giáp đường Bê Tông
|
Ruộng Huỳnh Thị Kim Tuyến
|
|
|
0,050
|
|
|
|
10
|
Tuyến giáp Bê tông mả ông
Hải - Vùng ruộng Đập Thượng
|
Giáp Bê tông mả ông Hải
|
Vùng ruộng Đập Thượng
|
|
|
0,200
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ Nhà ông Lê
Xuân Ẩn - Nhà Phạm Thị Yến
|
Nhà ông Lê Xuân Ẩn
|
Nhà Phạm Thị Yến
|
|
|
0,100
|
|
|
|
12
|
Tuyến từ đường ĐT 638 - Nhà
Hồ Văn Vương
|
Đường ĐT 638
|
Nhà Hồ Văn Vương
|
|
|
0,105
|
|
|
|
13
|
Tuyến Giáp đường Bê tông -
Nhà Phạm Đức Lộc
|
Giáp đường Bê Tông
|
Nhà Phạm Đức Lộc
|
|
|
0,031
|
|
|
|
14
|
Tuyến giáp đường Bê tông -
Nhà Phạm Văn Hùng
|
Giáp đường Bê Tông
|
Nhà Phạm Văn Hùng
|
|
|
0,025
|
|
|
|
15
|
Tuyến Từ Nhà Lương Tám - Ruộng
Nguyễn Văn Sự
|
Nhà Lương Tám
|
Ruộng Nguyễn Văn Sự
|
|
|
0,045
|
|
|
|
16
|
Tuyến từ Cầu Nghĩa Trang - Ruộng
Lương Thị Út
|
Cầu Nghĩa Trang t
|
Ruộng Lương Thị Út
|
|
|
0,450
|
|
|
|
17
|
Tuyến từ Nhà Phạm Đức Thừa -
Ruộng dự phòng
|
Nhà Phạm Đức Thừa
|
Ruộng dự phòng
|
|
|
0,075
|
|
|
|
18
|
Tuyến từ Cầu ông Phan - Ruộng
Phạm Hoà
|
Cầu ông Phan
|
Ruộng Phạm Hoà
|
|
|
0,294
|
|
|
|
19
|
Tuyến từ Bê tông khu 14 - Đám
ruộng điểm
|
Bê tông khu 14
|
Đám ruộng điểm
|
|
|
0,105
|
|
|
|
20
|
Tuyến từ Cầu Lò gạch - Gò ông
Bản
|
Cầu Lò gạch
|
Gò ông Bản
|
|
|
0,250
|
|
|
|
21
|
Tuyến từ Nhà Dương Văn Toàn -
Ruộng Trình Văn Mai
|
Nhà Dương Văn Toàn
|
Ruộng Trình Văn Mai
|
|
|
0,101
|
|
|
|
22
|
Tuyến giáp đường Bê tông - Trại
ông Nguyễn Văn Bảy
|
Giáp đường Bê tông
|
Trại ông Mai Văn Bảy
|
|
|
0,120
|
|
|
|
VI
|
XÃ NHƠN TÂN
|
|
|
8,224
|
3,000
|
5,224
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Phan Văn Thái
đến nhà ông Trần Ngọc Thành
|
Nhà ông Phan Văn Thái
|
Nhà ông Trần Ngọc Thành
|
|
|
0,200
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường Từ ngõ ông Đoàn
Văn Đức đến nhà ông Dương Kỳ
|
Ngõ ông Đoàn Văn Đức
|
Nhà ông Dương Kỳ
|
|
|
0,120
|
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Đoàn Văn Xuân
đến nhà ông Trần Quang Công
|
Nhà ông Đoàn Văn Xuân
|
Nhà ông Trần Quang Công
|
|
|
0,120
|
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Phạm Nhất
Tính giáp đường bê tông ngõ ông Nguyễn Văn Đàn
|
Nhà ông Phạm Nhất Tính
|
Ngõ ông Nguyễn Văn Đàn
|
|
|
0,200
|
|
|
|
5
|
Tuyền từ ngõ Lê Thị Hoa đến
nhà cũ ông Hà Đấy
|
Ngõ Lê Thị Hoa
|
Nhà cũ ông Hà Đấy
|
|
|
0,064
|
|
|
|
6
|
Tuyền từ đường Quế Châu đến
Võ Hoàng Tình
|
Đường Quế Châu
|
Võ Hoàng Tình
|
|
|
0,035
|
|
|
|
7
|
Tuyến từ Quốc lộ 19 đến mương
TX 2
|
Quốc lộ 19
|
Mương TX 2
|
|
|
0,100
|
|
|
|
8
|
Tuyến từ đường ĐH 36 nhà ông
Nguyễn Chí Tâm đến nhà bà Cao Thị Chính
|
Đường ĐH 36 nhà ông Nguyễn Chí Tâm
|
Nhà bà Cao Thị Chính
|
|
|
0,350
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường từ bê tông Phúc
Hậu đến nhà ông Lê Quang Minh
|
Bê tông Phúc Hậu
|
Nhà ông Lê Quang Minh
|
|
|
0,030
|
|
|
|
10
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Trần Thông
|
giáp đường bê tông
|
Nhà ông Trần Thông
|
|
|
0,100
|
|
|
|
11
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Bạch Văn Thành
|
giáp đường bê tông
|
Nhà ông Bạch Văn Thành
|
|
|
0,030
|
|
|
|
12
|
Từ đường bê tông đến nhà ông Bạch
Xuân Vương
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Bạch Xuân Vương
|
|
|
0,040
|
|
|
|
13
|
Tuyến Từ Đường Đá Mài đến nhà
ông Nguyễn Quang Tư
|
Đường Đá Mài
|
Nhà ông Nguyễn Quang Tư
|
|
|
0,200
|
|
|
|
14
|
Xây dựng bê tông giao tông từ
bê tông Đồng Húa đến Thọ Tân Nam
|
Bê tông Đồng Húa
|
Thọ Tân Nam
|
|
1,000
|
|
|
|
|
15
|
Tuyến từ cuối bê tông Đồng
Húa từ nhà ông Lê Ngọc Hòa đến giáp nhà ông Phạm Số Bảy
|
Cuối bê tông Đồng Húa nhà ông Lê Ngọc Hòa
|
Nhà ông Phạm Số Bảy
|
|
|
0,300
|
|
|
|
16
|
Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến trại
ông Văn Đình Tới
|
Bê tông Đá Bàn
|
Trại ông Văn Đình Tới
|
|
|
0,400
|
|
|
|
17
|
Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến
nhà ông Hồ Văn Cư
|
Bê tông Đá Bàn
|
Nhà ông Hồ Văn Cư
|
|
|
0,025
|
|
|
|
18
|
Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến
nhà ông Hồ Viết
|
Bê tông Đá Bàn
|
Nhà ông Hồ Viết
|
|
|
0,300
|
|
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
giao thông xóm Bồ Cạp kết nối xóm Xuân Điền từ nhà ông Võ Văn Nhơn đến nhà
ông Võ Đình Tú
|
Đường giao thông xóm Bồ Cạp nhà ông Võ Văn Nhơn
|
Nhà ông Võ Đình Tú
|
|
1,000
|
|
|
|
|
20
|
Đoạn từ đầu cầu bà Khách đến
mương chính Hồ Núi 1
|
Đầu cầu bà Khách
|
Mương chính Hồ Núi 1
|
|
|
1,000
|
|
|
|
21
|
Tuyến Từ nhà ông Lê Văn Chấp
đến Đồng Cỏ Ống
|
Nhà ông Lê Văn Chấp
|
Đồng Cỏ Ống
|
|
|
0,300
|
|
|
|
22
|
Tuyến từ nhà ông Lê Văn Tất đến
mương khai Đá Mài
|
Nhà ông Lê Văn Tất
|
Mương khai Đá Mài
|
|
|
0,320
|
|
|
|
23
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn
An đến soi ông Chưởng
|
Nhà ông Nguyễn Văn An
|
Soi ông Chưởng
|
|
|
0,700
|
|
|
|
24
|
Tuyến từ cống cấp 3 kênh N2 đến
hết đồng Đá Mài
|
Cống cấp 3 kênh N2
|
Hết đồng Đá Mài
|
|
|
0,290
|
|
|
|
25
|
Xây dựng đường đi vào nghĩa
trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1)
|
Quốc lộ 19
|
Nghĩa trang Nam An Nhơn
|
|
1,000
|
|
|
|
|
VII
|
XÃ NHƠN KHÁNH
|
|
|
2,814
|
0,000
|
2,814
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM đường trục thôn An Hòa
|
Trạm bơm xóm 12
|
Nhánh rẽ nhà Võ Văn Anh xóm 12
|
|
|
0,284
|
|
|
|
2
|
Đường trục thôn An Hòa
|
Ao cá xóm 2
|
Đường bê tông trước nhà Trần Yên xóm 11
|
|
|
0,648
|
|
|
|
3
|
Đường nội đồng thôn Khánh
Hòa
|
Đường Ngô Minh Triển
|
Nhà sinh hoạt xóm 10
|
|
|
0,121
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường nội đồng thôn
Khánh Hòa
|
Xi phong tuyến mương cấp 1 xóm 10
|
Bờ vùng ao cá xóm 2
|
|
|
0,574
|
|
|
|
5
|
Đường nội đồng thôn Quan
Quang
|
Nhã ba nhà Hà Ngọc Anh
|
Khu dân cư trung tâm xã
|
|
|
0,277
|
|
|
|
6
|
Bê tông xi măng nội đồng
|
Cống Xung phong
|
Đường trục Đông - Tây
|
|
|
0,280
|
|
|
|
7
|
Bê tông xi măng nội đồng
|
Bê tông trước nhà Huỳnh Văn Cầm xóm 2
|
Đám ngõ Tá
|
|
|
0,380
|
|
|
|
8
|
Bê tông xi măng nội đồng
|
Bê tông trước nhà Huỳnh Văn Lượng xóm 11
|
Soi bờ tời
|
|
|
0,250
|
|
|
|
VIII
|
XÃ NHƠN HẬU
|
|
|
0,281
|
0,000
|
0,200
|
0,081
|
0,000
|
|
1
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Bùi
Thị Gái (Thiết Trụ)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà Bà Bùi Thị Gái
|
|
|
|
0,064
|
|
|
2
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông
Chính (Thiết Trụ)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Chính
|
|
|
|
0,017
|
|
|
3
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn
Dũng Hòa (Bắc Nhạn Tháp)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Nguyễn Dũng Hòa
|
|
|
0,060
|
|
|
|
4
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Bình -
nhà ông Nguyễn Văn Nhị
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Bình
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nhị
|
|
|
0,140
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH
|
|
|
0,500
|
0,000
|
0,500
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM tổ 3 Kim Châu
|
Đường Tăng Bạt Hổ
|
Vùng ruộng tổ 3
|
|
|
0,500
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG NHƠN HƯNG
|
|
|
0,222
|
0,000
|
0,000
|
0,222
|
0,000
|
|
1
|
Đường bê tông giao thông phường
Nhơn Hưng, tuyến: Nhà bà Vân - Nhà ông Đậu
|
Nhà bà Vân
|
Nhà ông Đậu
|
|
|
|
0,085
|
|
|
2
|
Đường bê tông giao thông phường
Nhơn Hưng, tuyến: Nhà ông Mơi - Nhà ông Hà
|
Nhà ông Mơi
|
Nhà ông Hà
|
|
|
|
0,137
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG NHƠN HOÀ
|
|
|
1,782
|
0,080
|
1,468
|
0,085
|
0,149
|
|
1
|
Đường từ BTXM đến nhà ông Hà
Văn Mật
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Hà Văn Mật
|
|
|
0,095
|
|
|
|
2
|
Đường từ BTXM đến nhà ông
Nguyễn Văn Hải
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hải
|
|
|
0,025
|
|
|
|
3
|
Đường từ BTXM đến nhà ông Phạm
Đình Điệp
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Phạm Đình Điệp
|
|
|
0,035
|
|
|
|
4
|
Đường từ Lê Quý Đôn đến nhà
Lê Văn Hạnh
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Nhà Lê Văn Hạnh
|
|
|
0,090
|
|
|
|
5
|
Đường từ BTXM đến nhà Tạ
Hồng Quân
|
Đường BTXM
|
Nhà Tạ Hồng Quân
|
|
|
|
0,055
|
|
|
6
|
Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn
Duy Hùng
|
Đường BTXM
|
Nhà Nguyễn Duy Hùng
|
|
|
|
0,030
|
|
|
7
|
Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn
Chừng
|
Đường BTXM
|
Nhà Nguyễn Chừng
|
|
|
0,248
|
|
|
|
8
|
Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn
Thị Thu Thảo
|
Đường BTXM
|
Nhà Nguyễn Thị Thu Thảo
|
|
|
|
|
0,149
|
|
9
|
Đường từ Nhà ông Khải đến
nhà ông Tích
|
Nhà ông Khải
|
Nhà ông Tích
|
|
|
0,066
|
|
|
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà ông
Tiến
|
Quốc lộ 19
|
Nhà ông Tiến
|
|
0,080
|
|
|
|
|
11
|
Đường từ nhà bà Hạnh đến nhà
ông Hùng
|
Nhà bà Hạnh
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
0,050
|
|
|
|
12
|
Đường BTXM đến miễu xóm Đông
|
Đường BTXM
|
Miễu xóm Đông
|
|
|
0,040
|
|
|
|
13
|
Đường BTXM đến miễu xóm Tây
|
Đường BTXM
|
Miễu xóm Tây
|
|
|
0,060
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Quý Đôn đến nhà bà
Nguyễn Thị Thu Nguyệt
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Nhà bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt
|
|
|
0,039
|
|
|
|
15
|
Đường từ nhà bà Trần Thị Cúc
đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh
|
Nhà bà Trần Thị Cúc
|
Nhà bà Nguyễn Thị Ánh
|
|
|
0,065
|
|
|
|
16
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Toan đến nhà ông Trần Đình Chiến
|
Nhà ông Nguyễn Văn Toan
|
Nhà ông Trần Đình Chiến
|
|
|
0,215
|
|
|
|
17
|
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị
Hoa đến nhà bà Trần Thị Vân
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hoa
|
Nhà bà Trần Thị Vân
|
|
|
0,035
|
|
|
|
18
|
Đường từ nhà bà Mỹ đến nhà
ông Đồng
|
Từ nhà bà Mỹ
|
Nhà ông Đồng
|
|
|
0,120
|
|
|
|
19
|
Đường từ nhà ông Khánh đến
nhà bà Phúc
|
Nhà ông Khánh
|
Nhà bà Phúc
|
|
|
0,130
|
|
|
|
20
|
Đường từ nhà ông Phương đến
nhà ông Hồng
|
Từ nhà ông Phương
|
Nhà ông Hồng
|
|
|
0,155
|
|
|
|
XII
|
PHƯỜNG NHƠN THÀNH
|
|
|
2,760
|
0,000
|
2,680
|
0,000
|
0,080
|
|
1
|
Tuyến BTXM GTNT từ QL19B (nhà
ông Phố) đến nhà ông Hà Văn Công
|
QL19B (nhà ông Phố)
|
Nhà ông Hà Văn Công
|
|
|
0,200
|
|
|
|
2
|
Tuyến BTXM GTNT từ BTXM hiện trạng
đến Đám cữa hố (Lê Văn Luân)
|
BTXM hiện trạng
|
Đám cữa hố
|
|
|
0,700
|
|
|
|
3
|
Tuyến giao thông nội đồng từ
Đám ruộng ông Kiếm đến đám ruộng ông Nguyễn Văn Bá
|
Đám ruộng ông Kiếm
|
Đám ruộng ông Nguyễn Văn Bá
|
|
|
0,310
|
|
|
|
4
|
Tuyến giao thông nội đồng từ
nhà ông Bùi Văn Phú đến giáp đường bê bông nhà ông Trần Đình Phong
|
Ông Bùi Văn Phú
|
Nhà ông Trần Đình Phong
|
|
|
0,130
|
|
|
|
5
|
Tuyến BTXM GTNT nhà bà Nhẫn đến
nhà bà Cầm
|
Nhà bà Nhẫn
|
Nhà bà Cầm
|
|
|
0,170
|
|
|
|
6
|
Tuyến BTXM GTNT hẻm 01 đường
Ngô Tất Tố
|
BXM hiện trạng
|
Nhà ông Phong
|
|
|
0,140
|
|
|
|
7
|
Tuyến BTXM GTNT từ đừng Nguyễn
Văn Trỗi đến nhà bà Thuộc
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Nhà bà Thuộc
|
|
|
|
|
0,080
|
|
8
|
Tuyến BTXM GTNT từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến khu dân cư gần chợ Gò Găng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
KDC gần chợ Gò Găng
|
|
|
0,080
|
|
|
|
9
|
Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường
từ trường Bình Dân đến nhà ông Mai Đức Thành
|
Trường Bình Dân
|
Nhà ông Mai Đức Thành
|
|
|
0,070
|
|
|
|
10
|
Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường
từ nhà Mai Kỳ Phùng đến trụ sở khu vực Vĩnh Phú
|
Nhà Mai Kỳ Phùng
|
Trụ sở khu vực Vĩnh Phú
|
|
|
0,160
|
|
|
|
11
|
Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường
từ đường BTXM hiện trạng nhà ông Mót và nhà ông Dương Thanh Dũng
|
BTXM hiện trạng
|
Nhà ông Mót và nhà ông Dũng
|
|
|
0,110
|
|
|
|
12
|
Tuyến Đường BTXM GTNT từ Trổ
sa đến Miễu Trung đám ruộng ông Nghiệp
|
Trổ sa đến Miễu Trung
|
Ruộng ông Nghiệp
|
|
|
0,300
|
|
|
|
13
|
Tuyến Đường BTXM GTNT Nhà ông
Dũng đến Nhà ông Thành
|
Nhà ông Dũng
|
Nhà ông Thành
|
|
|
0,170
|
|
|
|
14
|
Tuyến Đường BTXM GTNT đoạn từ
Nhà ông Phường đến khu dân cư tổ 6 khu vực Lý Tây
|
Nhà ông Phường
|
Cư tổ 6 khu vực Lý Tây
|
|
|
0,140
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
32,374
|
3,080
|
28,677
|
0,388
|
0,229
|
|
Trong đó: 1. Tổng chiều
dài được hỗ trợ
|
32,374
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
3,080
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
28,677
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,388
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,229
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
5.052,919
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
609,840
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
4.387,581
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
37,636
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
17,862
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ ÂN HẢO TÂY
|
|
|
0,540
|
0,000
|
0,540
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến đường từ xóm Tranh đến
Hố Cút thôn Vạn Trung
|
Xóm Tranh
|
Hố Cút
|
|
|
0,540
|
|
|
|
II
|
XÃ ÂN NGHĨA
|
|
|
1,825
|
0,000
|
1,825
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Cương đến đường
nội đồng
|
Nhà ông Cương
|
Đường nội đồng
|
|
|
0,340
|
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà bà Hạng đến Đá
Đen
|
Nhà bà Hạng
|
Đá Đen
|
|
|
0,500
|
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Nguyên đến
Đá Hang
|
Nhà ông Nguyên
|
Đá Hang
|
|
|
0,130
|
|
|
|
4
|
Tuyến từ đường chính đến nhà
ông Phi
|
Đường Chính
|
Nhà ông Phi
|
|
|
0,030
|
|
|
|
5
|
Từ mương HTX đến ngã 3 xóm Gò
Chò
|
Từ mương
|
Gò Chò
|
|
|
0,060
|
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà cộng đồng đến
đồng lớn
|
Nhà Cộng Đồng
|
Đồng Lớn
|
|
|
0,245
|
|
|
|
7
|
Tuyến từ đường huyện đến Cây
Ké
|
Đường huyện
|
Cây Ké
|
|
|
0,160
|
|
|
|
8
|
Tuyến từ đường huyện đến Suối
Trầu
|
Đường huyện
|
Suối Trầu
|
|
|
0,120
|
|
|
|
9
|
Tuyến từ đường lộ nhà Thạch đến
Hố Tung
|
Nhà Thạch
|
Hố Tung
|
|
|
0,240
|
|
|
|
III
|
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG
|
|
|
0,895
|
0,000
|
0,275
|
0,620
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ ĐT 638 đến nhà ông
Hồ Minh Đức
|
ĐT 638
|
Nhà ông Đức
|
|
|
|
0,250
|
|
|
2
|
BTXM từ nhà ông Cường đến nhà
ông Trần Thanh Sơn
|
Nhà ông Cường
|
Nhà ông Sơn
|
|
|
0,275
|
|
|
|
3
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Luận
|
Ruộng ông Ly
|
Nhà ông Luận
|
|
|
|
0,120
|
|
|
4
|
BTXM từ nhà ông Đào Xuân Vi đến
nhà ông Thịnh
|
Nhà ông Vi
|
Nhà ông Thịnh
|
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
BTXM từ đường nội đồng đến
nhà ông Luyến
|
Ruộng ông Tín
|
Nhà ông Luyến
|
|
|
|
0,200
|
|
|
IV
|
XÃ ÂN ĐỨC
|
|
|
1,290
|
0,000
|
1,140
|
0,150
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ đường BT đến nhà ông
Dư Thôn Gia Trị
|
BTXM
|
Nhà ông Dư
|
|
|
0,200
|
|
|
|
2
|
BTXM từ đường BT đến nhà ông
Hoàng thôn Gia Trị
|
BTXM
|
Nhà ông Hoàng
|
|
|
0,060
|
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Luận tới nhà
ông Hảo
|
Nhà ông Luận
|
Nhà Ông Hảo
|
|
|
0,480
|
|
|
|
4
|
BTXM từ Nhà ông Mạnh đến
Nghĩa Địa thôn Vĩnh Hòa
|
Nhà ông Mạnh
|
Nghĩa Địa
|
|
|
0,400
|
|
|
|
5
|
BTXM từ nhà ông Hải đến nhà
bà Á
|
Ông Hải
|
Bà Á
|
|
|
|
0,150
|
|
|
V
|
XÃ HẢO ĐÔNG
|
|
|
1,050
|
0,000
|
1,050
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Từ mương cấp I đến nghĩa địa
đồng bé Hội Trung
|
Mương cấp I
|
Nghĩa địa Đồng Bé
|
|
|
0,500
|
|
|
|
2
|
Từ nhà ông Thường đến nhà ông
Sáu
|
Nhà ông Thường
|
Nhà ông Sáu
|
|
|
0,550
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
5,600
|
0,000
|
4,830
|
0,770
|
0,000
|
|
Trong đó:
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
5,600
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
0,000
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
4,830
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,770
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,000
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
813,680
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
738,990
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
74,690
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
|
|
2,041
|
0,000
|
0,803
|
1,238
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc Tuyến từ nhà ông A đến
nhà ông Ninh
|
Nhà ông A
|
Nhà ông Ninh
|
|
|
0,446
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc Hạng mục:
+ Tuyến từ nhà ông Bàng đến
nhà ông Tiếp, L= 169m;
+ Tuyến từ đường Mai Dương đến
đường Võ Văn Dũng, L=188m
|
Nhà ông Bang, Đường Mai Dương
|
Nhà ông Tiếp Đường Võ Văn
Dũng
|
|
|
0,357
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc Hạng mục:
+ Tuyến từ nhà ông Châu đến
nhà ông Thống và ông Chương ông Mười, L==304m;
+ Tuyến từ nhà ông Quốc đến
nhà ông Đành và nhà ông Tâm, ông Đâu, ông Bền, L= 402m
|
Nhà ông Châu
Nhà ông Quốc
|
Nhà ông Thống và ông Chương,
ông Mười Nhà ông Đành và ôngTâm, ông Đâu, ông Bền
|
|
|
|
0,706
|
|
|
4
|
Đường BTXM khu phố 1 Hạng mục:
+ Tuyến từ đường Nguyễn Đình
Thi nhà ông Lương đến nhà ông Lê Thoại: 141,5m;
+ Tuyến từ đường Nguyễn Khuyến
nhà ông Quyền đến đường Nguyễn Đình Thi nhà bà Nga: 170,5m;
+ Tuyến từ Nhà bà Tưởng đến
nhà ông Đam: 80,0m;
+ Tuyếng từ nhà bà Phượng đến
nhà ông Toàn: 140,0m.
|
Nhà ông Lương
Nhà ông Quyền
Nhà bà Tưởng
Nhà bà Phượng
|
Nhà ông Thoại
Nhà bà Nga
Nhà ông Đam
Nhà ông Toàn
|
|
|
|
0,532
|
|
|
II
|
XÃ HOÀI CHÂU
|
|
|
0,792
|
0,000
|
0,199
|
0,374
|
0,219
|
|
1
|
Tuyến đường từ ngõ Tùng - Ngõ
Phúc, ngõ Ngộ - Ngõ Trọng, ngõ Toàn - Ngõ Việt, ngõ Khá - Ngõ Vài
|
Ngõ Tùng
|
Ngõ Vài
|
|
|
0,199
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ ngõ Tỉnh - Ruộng
Giỏi, ĐT638 - Ngõ Lan, ĐH11 - Ngõ Giỏi, ngõ Giỏi - Ngõ Trung, ngõ Hợp - Ngõ
Hương, ngõ Lắm - Ngõ Nhất, ngõ Chúng - Ngõ Trầm
|
ĐT 638
|
Ngõ Trầm
|
|
|
|
0,374
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ ĐH 11 - Ngõ
Hùng, ngõ Phương - Ngõ Chuyên, ngõ Ngữ - Sân thể thao, Ngõ Duyên
|
ĐH 11
|
Ngõ Duyên
|
|
|
|
|
0,219
|
|
III
|
PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
|
|
1,996
|
0,000
|
1,398
|
0,226
|
0,372
|
|
1
|
Đường giao thông khu phố Định
Bình Nam
|
Nhà ông Đỗ Quá
|
Nhà ông Lê Văn Phú
|
|
|
0,255
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông khu phố Định
Bình
|
Nhà ông Trần Văn Tùng
|
Nhà bà Võ Thị Thuý Kiều
|
|
|
|
|
0,191
|
|
3
|
Đường giao thông khu phố Diễn
Khánh
|
Nhà bà Nguyễn Thị Tự
|
Nhà ông Trần Văn Độ
|
|
|
|
|
0,181
|
|
4
|
Đường giao thông khu phố Lại
Khánh Nam
|
Nhà bà Đặng Thị Ngọc Sử
|
Nhà ông Trần Đình Theo
|
|
|
|
0,167
|
|
|
5
|
Đường giao thông khu phố Lại
Khánh Nam
|
Nhà ông Đào Xuân Ngọc
|
Nhà ông Lê Thành Tốt
|
|
|
|
0,059
|
|
|
6
|
Đường trục chính nội đồng
Văn Cang đến Lại Đức
|
Nhà ông Đặng Tẩu
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
1,143
|
|
|
|
IV
|
XÃ HOÀI HẢI
|
|
|
0,677
|
0,000
|
0,078
|
0,514
|
0,085
|
|
1
|
Đường xóm, liên gia (Loại B:
Võ Mõn giáp kè 26,5m, Nhà Hiền giáp kè 25m, nhà Trịnh giáp kè 26,5m).
|
Kim Bắc
|
Diêu Quang
|
|
|
0,078
|
|
|
|
2
|
Đường xóm, liên gia Loại C:
Nhà Nhật giáp kè 21,5m, Nhà Hiền giáp kè 22m, Nhà Trải giáp kè 22m, Nhà Phơ
giáp kè 24, nhà Cường giáp đường BTXM ra lăng vạn 225m, Nhà Trường giáp đường
BTXM Mũi Gành 16m, Nhà Yến giáp đường BTXM Mũi Gành 14m, Nhà Ngàn giáp đường
BTXM Mũi Gành 27m, Nhà Ngàn -Nhà Mỹ 61m, Nhà Chinh -Nhà Hùng 60m, nhà Cầu-nhà
Mông 21,5m;
|
Kim Bắc
|
Diêu Quang
|
|
|
|
0,514
|
|
|
3
|
Đường xóm, liên gia Loại D:
Nhà Thanh giáp kè 25m, nhà Hừng giáp kè 25m, Nhà Mỹ-nhà Ngàn 20m, Nhà Danh
-nhà Đùm15m).
|
Kim Bắc
|
Diêu Quang
|
|
|
|
|
0,085
|
|
V
|
PHƯỜNG HOÀI HẢO
|
|
|
3,468
|
0,000
|
3,468
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến từ nhà Thích - Ngõ Tùy
|
Nhà Thính
|
Ngõ Tùy
|
|
|
0,150
|
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà Ấu - Ngõ Chất
|
Nhà Ấu
|
Ngõ Chất
|
|
|
0,125
|
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà Tâm - Ngõ Bích
|
Nhà Tâm
|
Ngõ Bích
|
|
|
0,235
|
|
|
|
4
|
Giáp bê tông đến Ngõ Hảo
|
Bê tông
|
Ngõ Hảo
|
|
|
0,360
|
|
|
|
5
|
Tuyến giáp cây Muồn đến nhà
Liên
|
Cây muồn
|
Nhà Liên
|
|
|
0,342
|
|
|
|
6
|
Tuyến từ Cầu Huân đến Cây
Bòng
|
Cầu Huân
|
Cây bòng
|
|
|
0,706
|
|
|
|
7
|
Giáp bê tông đến Ngõ Bị
|
Bê tông
|
Ngõ Bị
|
|
|
0,135
|
|
|
|
8
|
Tuyến từ nhà Bình- Ngõ Quyên
|
Nhà Bình
|
Ngõ Quyên
|
|
|
0,145
|
|
|
|
9
|
Giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến
nhà Tường
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nhà Tường
|
|
|
0,165
|
|
|
|
10
|
Tuyến giáp bê tông - Ngõ
Trinh
|
Bê tông
|
Nhà Trinh
|
|
|
0,140
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ Ngõ Hiệp -Ngõ
Lạc
|
Ngõ Hiệp
|
Ngõ Lạc
|
|
|
0,235
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường từ Ngõ Hội -Ngõ
Thương
|
Ngõ Hội
|
Ngõ Thương
|
|
|
0,155
|
|
|
|
13
|
Tuyến đường từ Nhà Tự đến nhà
Quá
|
Nhà Tự
|
Nhà Quá
|
|
|
0,355
|
|
|
|
14
|
Tuyến giáp đường Nguyễn Hữu
Tiến - Trường tổ Ninh Thạnh Bắc
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Trường tổ Ninh Thạnh Bắc
|
|
|
0,220
|
|
|
|
VI
|
XÃ HOÀI MỸ
|
|
|
1,190
|
0,000
|
0,990
|
0,200
|
0,000
|
|
1
|
BTXM nội đồng tuyến đường từ
Phú Xuân đến đường Liên xã
|
Phú Xuân
|
Liên xã
|
|
|
0,830
|
|
|
|
2
|
BTXM liên gia, liên xóm nhà
ông Sanh đến nhà ông Quốc (thôn Phú Xuân)
|
Ông Sanh
|
Ông Quốc
|
|
|
0,160
|
|
|
|
3
|
BTXM liên gia, liên xóm nhà
ông Lợi đến nhà ông Tâm (thôn Phú Xuân)
|
Ông Lợi
|
Ông Tâm
|
|
|
|
0,200
|
|
|
VII
|
XÃ HOÀI PHÚ
|
|
|
1,782
|
0,000
|
0,764
|
0,933
|
0,085
|
|
1
|
Tuyến đường từ đường chính đến
ngõ Phương An xóm 20
|
Đường chính
|
Ngõ Phương An
|
|
|
0,089
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ đường chính đến
ngõ Lệnh xóm 20
|
Đường chính
|
Ngõ Lệnh
|
|
|
|
0,072
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ đường chính đến
ngõ Thành xóm 19
|
Đường chính
|
Ngõ Thành
|
|
|
|
0,065
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ đường chính đến
đập Dốc
|
Đường chính
|
Đập Dốc
|
|
|
|
0,370
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ đường chính đến
ngõ Bình xóm 21
|
Đường chính
|
Ngõ Bình
|
|
|
|
0,080
|
|
|
6
|
Tuyến đường từ đường chính đến
ngõ Hiếu
|
Đường chính
|
Ngõ Hiếu
|
|
|
|
|
0,085
|
|
7
|
Tuyến đường từ ngõ Hào đến
ngõ Thông xóm 21
|
Ngõ Hào
|
Ngõ Thông
|
|
|
|
0,046
|
|
|
8
|
Tuyến đường từ ngõ Hơn đến
ngõ Khôi xóm 4
|
Ngõ Hơn
|
Ngõ Khôi
|
|
|
0,250
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường từ ngõ Diện đến
ngõ Võ Tơ xóm 4
|
Ngõ Diện
|
Ngõ Tơ
|
|
|
0,250
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường từ ngõ Tơ đến ngõ
Hạnh xóm 4
|
Ngõ Tơ
|
Ngõ Hạnh
|
|
|
|
0,300
|
|
|
11
|
Tuyến từ đường chính đến ngõ
Tính
|
Đường chính
|
Ngõ Tính
|
|
|
0,025
|
|
|
|
12
|
Từ đường bê tông xóm 2 đến
ngõ Chạn
|
Đường chính
|
Ngõ Chạn
|
|
|
0,150
|
|
|
|
VIII
|
XÃ HOÀI SƠN
|
|
|
3,600
|
0,000
|
2,050
|
1,550
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến bê tông thôn Tường Sơn
|
Ngõ Luận
|
Ngõ Hướng
|
|
|
0,450
|
|
|
|
2
|
Tuyến bê tông thôn Hy Văn
|
Ngõ Qua
|
Cầu Soi
|
|
|
0,500
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường bê tông nội đồng
An Hội Bắc đoạn từ Ngõ Bình đến Ngõ Muộn
|
Ngõ Bình
|
Ngõ muộn
|
|
|
|
0,150
|
|
|
4
|
Tuyến đường bê tông nội đồng
thôn Hy Văn
|
|
|
|
|
|
0,600
|
|
|
5
|
Tuyến bê tông nội đồng thôn
Cẩn Hậu đoạn từ Ngã ba Gò Vịt đến Ngõ Thành
|
Ngã ba Gò Vịt
|
Ngõ Thành
|
|
|
|
0,300
|
|
|
6
|
Tuyến đường bê tông nội đồng
thôn An Hội Ngõ thạch đến đường An Hội Bắc
|
Ngõ Thạch
|
Đường An Hội Bắc
|
|
|
|
0,500
|
|
|
7
|
Tuyến bê tông đoạn từ Cống Khấu
đến bảng tin chữa cháy
|
Cống khấu
|
Bản tin chữa cháy
|
|
|
1,100
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG HOÀI TÂN
|
|
|
1,000
|
0,000
|
1,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Cầu Lúa
và bê tông tuyến đường từ cầu Lúa đến đồng Đông Năng Thượng, khu phố Đệ
Đức 3
|
Cầu Lúa
|
Đồng Đông
Năng Thượng
|
|
|
0,400
|
|
|
|
2
|
Bê tông tuyến đường từ nhà
ông Thành đến nhà ông Đào tổ 2, khu phố Đệ Đức 3
|
Nhà ông Thành, tổ 2
|
Nhà ông Đào, tổ 2
|
|
|
0,200
|
|
|
|
3
|
Bê tông tuyến đường từ nhà
ông Thành đến nhà ông Phùng, tổ 5, Khu phố Đệ Đức 1
|
Nhà ông Thành tổ 5
|
Nhà ông Phùng, tổ 5
|
|
|
0,400
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG HOÀI THANH
|
|
|
2,247
|
0,648
|
1,192
|
0,407
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến đường từ Võ Nguyên Giáp
đến bờ biển phường Hoài Thanh
|
Võ Nguyên Giáp
|
Bờ biển phường Hoài Thanh
|
|
0,648
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường phía đông Bàu Sen
(từ nhà Nguyên đến bình điện) Lâm Trúc 2
|
Nhà Nguyên
|
Bình điện
|
|
|
0,702
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường phía đông Bàu Lưới
(từ nhà Đỡ đến nhà Lộc) Lâm Trúc 2
|
Nhà Đỡ
|
Nhà Lộc
|
|
|
0,490
|
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà Ánh đến nhà Vàng
|
Nhà Ánh
|
Nhà Vàng
|
|
|
|
0,130
|
|
|
5
|
Tuyến từ nhà Hoàng đến nhà
Vân
|
Nhà Hoàng
|
Nhà Vân
|
|
|
|
0,190
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà Mễ đến nhà Hùng
|
Nhà Mễ
|
Nhà Hùng
|
|
|
|
0,087
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY
|
|
|
1,440
|
0,000
|
0,890
|
0,200
|
0,350
|
|
1
|
Tuyến đường vào nghĩa trang
nhân dân cây Cầy, khu phố Ngọc Sơn Nam
|
Đường Đào Tấn
|
Nghĩa trang
|
|
|
0,890
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ ngõ Trịnh Tùng
đến ngõ ông Lê Văn Toàn, khu phố Bình Phú
|
Ngõ Trịnh Tùng
|
Ngõ Lê Văn Toàn
|
|
|
|
0,100
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ ngõ bà Nguyễn
Thị Năm đến nhà bà Nguyễn Thị Khấu, khu phố Bình Phú
|
Ngõ Nguyễn Thị Năm
|
Nhà Nguyễn Thị Khấu
|
|
|
|
0,050
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ ngõ nhà ông
Nguyễn Văn Tưởng đến nhà ông Nguyễn Văn Hảo, khu phố Bình Phú
|
Ngõ Nguyễn Văn Tưởng
|
Nhà Nguyễn Văn Hảo
|
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Đức Cẩm đến nhà bà Châu Thị Thắm, khu phố Ngọc An Đông
|
Nhà Nguyễn Đức Cẩm
|
Nhà Châu Thị Thắm
|
|
|
|
|
0,050
|
|
6
|
Tuyến đường từ nhà Nguyễn Văn
Tám đến nhà ông Nguyễn Đức Thông, khu phố Ngọc An Đông
|
Nhà Nguyễn Văn Tám
|
Nhà Nguyễn Đức Thông
|
|
|
|
|
0,050
|
|
7
|
Tuyến đường từ nhà bà Huỳnh
Thị Hương đến nhà ông Trần Văn Thu, khu phố Ngọc An Đông
|
Nhà Huỳnh Thị Hương
|
Nhà Trần Văn Thu
|
|
|
|
|
0,120
|
|
8
|
Tuyến đường từ nhà ông Trần Mẫn
đến đường Phù Đổng Thiên Vương, khu phố Ngọc An Đông
|
Nhà Trần Mẫm
|
Đường Phù Đổng Thiên Vương
|
|
|
|
|
0,050
|
|
9
|
Tuyến đường từ nhà ông Đỗ Ngọc
Thuận đến nhà bà Trần Thị Kim Hoa, khu phố Tài Lương 3
|
Nhà Đỗ Ngọc Thuận
|
Nhà Trần Thị Kim Hoa
|
|
|
|
|
0,080
|
|
XII
|
PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
|
|
5,081
|
0,000
|
5,081
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Tuấn đến
nhà Bạn
|
Nhà Tuấn
|
Nhà Bạn
|
|
|
0,061
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ đường bê tông
Hòa Trung 1 đến nhà Trần Thừa
|
Đường BT Hòa Trung 1
|
Nhà Trần Thừa
|
|
|
0,120
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ nhà Đông đến
nhà Đời
|
Nhà Đông
|
Nhà Đời
|
|
|
0,073
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ nhà Nam đến đường
nhựa
|
Nhà Nam
|
Đường nhựa
|
|
|
0,470
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ nhà Sơn đến
giáp mương tưới N2A
|
Nhà Sơn
|
Mương tưới N2A
|
|
|
0,100
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường từ nhà Thanh đến
bờ vùng Hòa Trung 1
|
Nhà Thanh
|
Bờ vùng Hòa Trung 1
|
|
|
0,135
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường từ nhà Mật đến
nhà Hương
|
Nhà Mật
|
Nhà Hương
|
|
|
0,081
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường từ đường nhựa Rộc
lỗ đến nhà Học
|
Đường nhựa Rộc Lỗ
|
Nhà Học
|
|
|
0,274
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường từ nhà Lê Thị Phụng
đến nhà Mai
|
Nhà Lê Thị Phụng
|
Nhà Mai
|
|
|
0,106
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường từ nhà Thuận đến
nhà Bùi Quốc Dũng
|
Nhà Thuận
|
Nhà Bùi Quốc Dũng
|
|
|
0,162
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ nhà Xin đến kè
Lại Giang
|
Nhà Xin
|
Kè Lại Giang
|
|
|
0,122
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường từ nhà Luyến đến
nhà Trong
|
Nhà Luyến
|
Nhà Trong
|
|
|
0,140
|
|
|
|
13
|
Tuyến đường từ đường Lê Đình
Chinh đến nhà Nam
|
Lê Đình Chinh
|
Nhà Nam
|
|
|
0,102
|
|
|
|
14
|
Tuyến đường từ nhà Tuyến đến
nhà Phúc, nhà Hồ Thị Hôi
|
Nhà Tuyến
|
Nhà Phúc, nhà
Hồ Thị Thôi
|
|
|
0,197
|
|
|
|
15
|
Tuyến đường từ nhà Nguyệt đến
nhà Minh
|
Nhà Nguyệt
|
Nhà Minh
|
|
|
0,061
|
|
|
|
16
|
Tuyến đường từ nhà Chín Y đến
nhà Đường
|
Nhà Chín Y
|
nhà Đường
|
|
|
0,162
|
|
|
|
17
|
Tuyến đường từ nhà Tuân đến
nhà Yển
|
Nhà Tuân
|
Nhà Yển
|
|
|
0,055
|
|
|
|
18
|
Tuyến đường từ ngõ Vấn đến
nhà Thành
|
Ngõ Vấn
|
Nhà Thành
|
|
|
0,262
|
|
|
|
19
|
Tuyến đường từ ngõ Sơn
Chưởng đến ngõ Thảnh
|
Ngõ Sơn Chưởng
|
Ngõ Thảnh
|
|
|
0,108
|
|
|
|
20
|
Tuyến đường từ nhà Sơn Vân đến
đường Phụng Sơn
|
Nhà Sơn Vân
|
Đường Phụng Sơn
|
|
|
0,268
|
|
|
|
21
|
Tuyến đường từ nhà Vinh đến
nhà Đi
|
Nhà Vinh
|
Nhà Đi
|
|
|
0,136
|
|
|
|
22
|
Tuyến đường từ nhà Thanh đến
nhà Thí
|
Nhà Thanh
|
Nhà Thí
|
|
|
0,189
|
|
|
|
23
|
Tuyến đường từ nhà Nhạt đến
nhà Thông
|
Nhà Nhạt
|
Nhà Thông
|
|
|
0,130
|
|
|
|
24
|
Tuyến đường từ nhà Hùng đến
nhà Tha, nhà Tân; nhà Lên đến nhà Dư
|
Nhà Hùng
|
Nhà Dư
|
|
|
0,186
|
|
|
|
25
|
Tuyến đường từ nhà Lang đến
nhà Phường, bờ sông
|
Nhà Lang
|
Nhà Phường
|
|
|
0,190
|
|
|
|
26
|
Tuyến đường từ nhà Chính đến
nhà Thân
|
Nhà Chính
|
Nhà Thân
|
|
|
0,072
|
|
|
|
27
|
Tuyến đường từ nhà Thanh đến
nhà Mươi
|
Nhà Thanh
|
Nhà Mươi
|
|
|
0,192
|
|
|
|
28
|
Tuyến đường nghĩa địa từ nhà
Liên đến nhà Nhặm đến nhà Dương
|
Nhà Liên
|
Nhà Dương
|
|
|
0,250
|
|
|
|
29
|
Tuyến đường từ nhà Bảo đến
nhà Toàn, nhà Nguyên
|
Nhà Bảo
|
Nhà Nguyên
|
|
|
0,196
|
|
|
|
30
|
Tuyến đường từ nhà Nhu đến
nhà Hoàng
|
Nhà Nhu
|
Nhà Hoàng
|
|
|
0,122
|
|
|
|
31
|
Tuyến đường từ sau nhà Tỏ đến
nhà Ngôn
|
Nhà Tỏ
|
Nhà Ngôn
|
|
|
0,097
|
|
|
|
32
|
Tuyến đương từ đường Trường
Chinh đến nhà Triệu
|
Đường Trường Chinh
|
Nhà Triệu
|
|
|
0,090
|
|
|
|
33
|
Tuyến đường từ đường Trường
Chinh đến nhà Hồng
|
Đường Trường Chinh
|
Nhà Hồng
|
|
|
0,085
|
|
|
|
34
|
Tuyến đường từ nhà Huệ đến
nhà Toàn
|
Nhà Huệ
|
Nhà Toàn
|
|
|
0,087
|
|
|
|
XIII
|
PHƯỜNG TAM QUAN
|
|
|
2,545
|
0,445
|
1,900
|
0,200
|
0,000
|
|
1
|
Bê tông xi măng đoạn từ đường
Thái Lợi (nhà bà Xuân) đến đường Phan Đăng Lưu (nhà ông Ảnh) (khu phố 1)
|
Nhà bà Xuân
|
Nhà ông Ảnh
|
|
|
0,510
|
|
|
|
2
|
Bê tông xi măng đoạn từ đường
Xuân Thủy (nhà ông Mau) đến bờ kè sông Kho Dầu (khu phố 9)
|
Nhà ông Mau
|
Bờ kè kho Dầu
|
|
|
0,300
|
|
|
|
3
|
Bê tông xi măng tuyến đường
phía Nam khu dân cư khu phố 2
|
Đường Triệu Việt Vương
|
Khu dân cư
|
|
0,250
|
|
|
|
|
4
|
Bê tông xi măng đoạn từ đường
Âu Lạc (trường mầm non) đến đường Mai Hắc Đế (nhà bà Thuỷ) (khu phố 4)
|
Trường Mầm Non
|
Nhà bà Thủy
|
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà ông Bé đến nhà ông Thành (khu phố 4)
|
Nhà ông Bé
|
Nhà ông Thành
|
|
|
0,200
|
|
|
|
6
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà ông Triều đến nghĩa trang khu phố 8 (khu phố 8)
|
Nhà ông Triều
|
Nghĩa trang khu phố 8
|
|
|
0,200
|
|
|
|
7
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà bà Liên đến nhà bà Kịch và đoạn nhánh phía Đông nhà Văn hoá (khu phố 1)
|
Nhà bà Liên
|
Nhà bà Kịch
|
|
|
0,390
|
|
|
|
8
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
Ngã ba Đình đến nhà ông Thuộc (khu phố 3)
|
Ngã ba Đình
|
Nhà ông Thuộc
|
|
0,195
|
|
|
|
|
9
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà ông Tài đến nhà ông Cường khu phố 9
|
Nhà ông Tài
|
Nhà ông Cường
|
|
|
0,300
|
|
|
|
XIV
|
PHƯỜNG TAM QUAN NAM
|
|
|
2,668
|
0,000
|
0,044
|
1,986
|
0,638
|
|
1
|
Tuyến đường ông Tài đến ông
Lý
|
Ông Tài
|
Ông Lý
|
|
|
|
0,130
|
|
|
2
|
Tuyến đường ông Hiền đến ông
Chí
|
Ông Hiền
|
Ông Chí
|
|
|
|
0,090
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ ông Tốt đến
nhà bà Trắc
|
Ông Tốt
|
Bà Trắc
|
|
|
|
0,135
|
|
|
4
|
Tuyến nhà bà Tâm đến ông Dùm
|
Bà Tâm
|
Ông Dùm
|
|
|
|
0,067
|
|
|
5
|
Tuyến nhà ông Hợp đến bà Hà
|
Ông Hợp
|
Bà Hà
|
|
|
|
0,060
|
|
|
6
|
Tuyến đường ông Bá đến ông
Còn
|
Ông Bá
|
Ông Còn
|
|
|
0,044
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường bà Chim đến bà
Phân
|
Bà Chim
|
Bà Phân
|
|
|
|
0,125
|
|
|
8
|
Tuyến đường ông Dương đến ông
Tám
|
Ông Dương
|
Ông Tám
|
|
|
|
0,035
|
|
|
9
|
Tuyến đường ông Số đến ông Lời
|
Ông Số
|
Ông Lời
|
|
|
|
0,110
|
|
|
10
|
Tuyến đường bà Hạnh đến ông Ững
|
Bà Hạnh
|
Ông Ững
|
|
|
|
0,075
|
|
|
11
|
Tuyến đường ông Nghề đến bà
Như
|
Ông Nghề
|
Bà Như
|
|
|
|
0,168
|
|
|
12
|
Tuyến đường ông Thu đến ông
Búp
|
Ông Thu
|
Ông Búp
|
|
|
|
0,220
|
|
|
13
|
Tuyến đường bà Thúy đến ông
Hộ
|
Bà Thúy
|
Ông Hộ
|
|
|
|
0,103
|
|
|
14
|
Tuyến đường ông Đức đến ông
Bảy
|
Ông Đức
|
Ông Bảy
|
|
|
|
|
0,103
|
|
15
|
Tuyến đường ông Tân đến ông
Thành
|
Ông Tân
|
Ông Thành
|
|
|
|
0,040
|
|
|
16
|
Tuyến kết nối Hà Huy Tập đến
ĐT639
|
Hà Huy Tập
|
ĐT639
|
|
|
|
|
0,200
|
|
17
|
Tuyến đường nhà ông Thế đến
ĐT639
|
Ông Thế
|
ĐT639
|
|
|
|
|
0,080
|
|
18
|
Tuyến nhà ông Gia đến ông Đô
|
Ông Gia
|
Ông Đô
|
|
|
|
0,100
|
|
|
19
|
Tuyến nhà ông Cư đến đường BT
chợ Cầu
|
Ông Cư
|
BT chợ cầu
|
|
|
|
0,068
|
|
|
20
|
Tuyến cầu dân sinh đến nhà bà
mạnh
|
Cầu dân sinh
|
Bà mạnh
|
|
|
|
0,085
|
|
|
21
|
Tuyến đường bà Dưỡng đến bà
Thi
|
Bà Dưỡng
|
Bà Thi
|
|
|
|
|
0,100
|
|
22
|
Tuyến đường trước đình đến
nhà ông Quốc
|
Trước Đình
|
Ông Quốc
|
|
|
|
0,075
|
|
|
23
|
Tuyến đường cầu bà Xạ đến cầu
bà Cừ
|
Cầu bà Xạ
|
Cầu bà Cừ
|
|
|
|
0,300
|
|
|
24
|
Tuyến từ ông Cảnh đến ông
Liêm
|
Ông Cảnh
|
Ông Liêm
|
|
|
|
|
0,060
|
|
25
|
Tuyến ông Vinh đến bà Giáp
|
Ông Vinh
|
Bà Giáp
|
|
|
|
|
0,045
|
|
26
|
Tuyến ông Cư đến ông Bản
|
Ông Cư
|
Ông Bản
|
|
|
|
|
0,050
|
|
XV
|
PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
|
|
1,797
|
0,000
|
0,651
|
0,725
|
0,421
|
|
1
|
Từ đường Trần Quốc Toản -
nhà ông Nguyễn Minh Tâm
|
Trần Quốc Toản
|
Nhà Nguyễn Minh Tâm
|
|
|
|
|
0,049
|
|
2
|
Nhà Nguyễn Minh Tâm - đường
Lê Thánh Tông
|
Nhà Nguyễn Minh Tâm
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
0,165
|
|
|
|
3
|
Nhà Huỳnh Phí Hào - nhà ông Đỗ
Thanh Nhàn
|
Nhà Huỳnh Phi Hào
|
Nhà Đỗ Thanh Nhàn
|
|
|
|
0,082
|
|
|
4
|
Nhà Hồ Ngọc Thủy - nhà Trịnh
Thị Nữ
|
Nhà Hồ Ngọc Thủy
|
Nhà Trị Thị Nữ
|
|
|
|
|
0,130
|
|
5
|
Đường Trương Định - nhà Nguyễn
Thị Liên
|
Đường Trương Định
|
Nhà Nguyễn Thị Liên
|
|
|
|
0,045
|
|
|
6
|
Đường Thống Nhất - nhà Trương
Lạc
|
Đường Thống Nhất
|
Nhà Trương Lạc
|
|
|
|
|
0,070
|
|
7
|
Đường Trần Quốc Toản - nhà
Nguyễn Thị Trĩ
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Nhà Nguyễn Thị Trĩ
|
|
|
|
|
0,070
|
|
8
|
Đường Thống Nhất - nhà Dương
Văn Giỏi
|
Đường Thống Nhất
|
Nhà Dương Văn Giới
|
|
|
|
|
0,063
|
|
9
|
Nhà Nguyễn Văn Tuấn - nhà Trần
Hùng
|
Nhà Nguyễn Văn Tuấn
|
Nhà Trần Hùng
|
|
|
|
|
0,039
|
|
10
|
Nhà Nguyễn Thị Bạch Trúc -
nhà Nguyễn Khải
|
Nhà Nguyễn Thị Bạch Trúc
|
Nhà Nguyễn Khải
|
|
|
0,136
|
|
|
|
11
|
Đường Lê Văn Tú - Chùa Phật
học
|
Đường Lê Văn Tú
|
Chùa Phật Học
|
|
|
|
0,223
|
|
|
12
|
Giáp đường bê tông - nhà Lê
Trọng Cường
|
Đường Bê tông
|
Nhà Lê Trọng Cương
|
|
|
|
0,061
|
|
|
13
|
Giáp đường Trần Quốc Toản -
bến cá Trường Xuân
|
Trần Quốc Toản
|
Bến cá
|
|
|
0,350
|
|
|
|
14
|
Nhà ông Nguyễn Khắc Lâm -
nhà Nguyễn Thị Lương
|
Nguyễn Khắc Lâm
|
Nhà Nguyễn Thị Lương
|
|
|
|
0,100
|
|
|
15
|
Giáp đường bê tông - nhà Nguyễn
Toàn
|
Đương bê tông
|
Nhà Nguyễn Toàn
|
|
|
|
0,050
|
|
|
16
|
Đường Trần Quang Khải - nhà
Trương Thị Tám
|
Đưởng Trần Quang Khải
|
nhà Trương Thị Tám
|
|
|
|
0,164
|
|
|
XVI
|
XÃ HOÀI CHÂU BẮC
|
|
|
4,000
|
0,000
|
0,000
|
4,000
|
0,000
|
|
1
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ nhà ông Dây đến Cao tốc
|
Nhà ông Dây
|
Cao tốc
|
|
|
|
0,350
|
|
|
2
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ bờ tràng dưới đến rào Miễu
|
Bờ tràng dưới
|
Rào Miễu
|
|
|
|
0,600
|
|
|
3
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ đám ông Chín đến Bà Bồng
|
Đám ông Chín
|
bà Bồng
|
|
|
|
0,250
|
|
|
4
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ ngõ Hiệu đi rào Mạnh
|
Ngõ Hiệu
|
Rào Mạnh
|
|
|
|
0,250
|
|
|
5
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ Cầu Kỉnh đến Cao Tốc
|
Cầu Kỉnh
|
Cao tốc
|
|
|
|
0,250
|
|
|
6
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ Ao Mới đến Cao Tốc
|
Ao Mới
|
Cao tốc
|
|
|
|
0,500
|
|
|
7
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ Cầu Triển đến ngõ Ba
|
Cầu Triển
|
Ngõ Ba
|
|
|
|
0,360
|
|
|
8
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ Ngõ Thể đến Gò Trúc
|
Ngõ Thể
|
Gò Trúc
|
|
|
|
0,300
|
|
|
9
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ ngõ Hồng đi Cao Tốc
|
Ngõ Hồng
|
Cao tốc
|
|
|
|
0,350
|
|
|
10
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ ngõ Cần đến Đám Ụ
|
Ngõ Cần
|
Đám Ụ
|
|
|
|
0,440
|
|
|
11
|
Bê tông giao thông nội đồng tuyến
từ ngõ ngọt đến ngõ Điểm
|
Ngõ Ngọt
|
Ngõ Điểm
|
|
|
|
0,350
|
|
|
Tổng cộng :
|
36,324
|
1,093
|
20,508
|
12,553
|
2,170
|
|
Trong đó:
|
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
36,324
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
1,093
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
20,508
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
12,553
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
2,170
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
4.741,039
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
216,414
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
3.137,724
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
1.217,641
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
169,260
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ CÁT HIỆP
|
|
|
4,032
|
0,000
|
0,247
|
0,790
|
2,995
|
|
1
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đoàn
Văn Tịnh đi đường bê tông
|
Nhà Đoàn Văn Tịn
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,085
|
|
|
2
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Dốc đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Dốc
|
Đường bê tông
|
|
|
0,080
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê
Đình Đức đi đường bê tông
|
Nhà Lê Đình Đức
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,035
|
|
|
4
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Phan
Thị Bích Vân đi đường bê tông
|
Nhà Phan Thị Bích Vân
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,320
|
|
|
5
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu
Thị Mộng Kiều đi đường bê tông
|
Nhà Lưu Thị Mộng Kiều
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,100
|
0,100
|
|
6
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh
Văn Út đi đường bê tông
|
Nhà Huỳnh Văn Út
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,100
|
|
|
7
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Quốc
Phong đi đường bê tông
|
Nhà Lê Quốc Phong
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,070
|
|
|
8
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Thị Bông đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Thị Bông
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,080
|
|
|
9
|
Đường BTXM tuyến từ trại heo
ông Nguyễn Trung Thuận đi đồng Cửa ổi
|
Trại heo ông Nguyễn Trung Thuận
|
Đồng Cửa ổi
|
|
|
|
|
0,025
|
|
10
|
Đường BTXM tuyến từ gò Cây
Phải đi đường bê tông
|
Gò Cây Phải
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,060
|
|
11
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Đức Thư đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Đức Thư
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,090
|
|
12
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh
Văn Hương đi đường bê tông
|
Nhà Huỳnh Văn Hương
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,032
|
|
13
|
Đường BTXM tuyến từ Suối máng
heo đi đường bê tông
|
Suối máng heo
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,110
|
|
14
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Ngô
Thị Bông đi đường bê tông
|
Nhà Ngô Thị Bông
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,020
|
|
15
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Thị Phượng đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Thị Phượng
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,030
|
|
16
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văn Sanh đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Văn Sanh
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,052
|
|
17
|
Đường BTXM tuyến từ ngã 3
đồng đất lang đi ngã 3 trại heo Phạm Văn Chuẩn
|
Ngã 3 đồng đất lang
|
Ngã 3 trại heo Phạm Văn Chuẩn
|
|
|
|
|
0,310
|
|
18
|
Đường BTXM tuyến từ ruộng Ba
Làng đi đường bê tông
|
Ruộng Ba Làng
|
Đường bê tông
|
|
|
0,015
|
|
|
|
19
|
Đường BTXM tuyến từ khu tái định
cư đến nhà Nguyễn Văn Quốc
|
Khu tái định cư
|
nhà Nguyễn Văn Quốc
|
|
|
0,140
|
|
|
|
20
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Vương
Văn Cảng đi đường bê tông
|
Nhà Vương Văn Cảng
|
Đường bê tông
|
|
|
0,012
|
|
|
|
21
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Ngọc Lý đi đường bê tông
|
Nhà Trần Ngọc Lý
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,086
|
|
22
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Văn Minh đi đường bê tông
|
Nhà Trần Văn Minh
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,070
|
|
23
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Châu
Thế Hiệp đi đường bê tông
|
Nhà Châu Thế Hiệp
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,050
|
|
24
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Văn Liêm đi đường bê tông
|
Nhà Đặng Văn Liêm
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,110
|
|
25
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Văn Trưng đi đường bê tông
|
Nhà Đặng Văn Trưng
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,120
|
|
26
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Cao Đăng đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Cao Đăng
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,050
|
|
27
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văm Hát đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Văm Hát
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
1,200
|
|
28
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Châu
Văn Rạng đi đường bê tông
|
Nhà Châu Văn Rạng
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,120
|
|
29
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu
Văn Chung đi đường bê tông
|
Nhà Lưu Văn Chung
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,180
|
|
30
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Văn Kháng đi đường bê tông
|
Nhà Đặng Văn Kháng
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,180
|
|
II
|
THỊ TRẤN CÁT TIẾN
|
|
|
0,685
|
0,000
|
0,000
|
0,305
|
0,380
|
|
1
|
Đường BTXM GTNT thị trấn Cát
Tiến. Tuyến: Đê sông Kôn - nhà bà Năm khu phố Tân Tiến
|
Đê sông Kôn
|
Nhà bà năm
|
|
|
|
0,150
|
|
|
2
|
Đường BTXM GTNT thị trấn Cát
Tiến. Tuyến: Nhà bà Phạm Thị Hoa đến nhà bà Huỳnh Thị Gái, khu phố Trung
Lương,
|
Nhà bà Phạm Thị Hoa
|
Nhà bà Huỳnh Thị Gái
|
|
|
|
|
0,180
|
|
3
|
Đường BTXM GTNT thị trấn Cát
Tiến. Tuyến: Nhà ông Hát đến nhà ông Đoàn Ngọc Nhất, khu phố Trung Lương
|
Nhà ông Hát
|
Nhà ông Đoàn Ngọc Nhất
|
|
|
|
0,100
|
|
|
4
|
Đường BTXM GTNT thị trấn Cát
Tiến. Tuyến: nhà ông Trần Vũ Long đến đường Bê tông, khu phố Trung Lương
|
Nhà ông Trần Vũ Long
|
Đưởng Bê tông
|
|
|
|
0,055
|
|
|
5
|
Đường BTXM GTNT thị trấn Cát
Tiến. Tuyến: Đường bê tông đến nhà bà Lùn, khu phố Trung Lương
|
Quốc lộ 19B
|
Nhà ông Lâm Văn Hòa
|
|
|
|
|
0,050
|
|
6
|
Đường BTXM GTNT thị trấn Cát
Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B đến nhà ông Toàn khu phố Phú Hậu,
|
Quốc lộ 19B
|
Nhà ông Toàn
|
|
|
|
|
0,150
|
|
III
|
XÃ CÁT TÀI
|
|
|
0,975
|
0,000
|
0,680
|
0,135
|
0,160
|
|
1
|
Bê tông cầu Dông đến Lê Thanh
Mai
|
Bê tông cầu Dông
|
Lê Thanh Mai
|
|
|
|
0,085
|
|
|
2
|
Bê tông đến Ngô Văn Tiến
|
Bê tông
|
Ngô Văn Tiến
|
|
|
|
|
0,160
|
|
3
|
Đường bê tông đội 3
|
Lương Thị Kha
|
Trần Công Đức
|
|
|
0,200
|
|
|
|
4
|
Bê tông đến nhà bà Nguyễn Thị
Kế
|
Bê tông
|
Nhà bà Nguyễn Thị Kế
|
|
|
0,025
|
|
|
|
5
|
Cầu ông ông Khâm đến nghĩa địa
Hóc Bông
|
Cầu ông Khâm
|
Hóc Bông
|
|
|
0,130
|
|
|
|
6
|
Bê tông đến Huỳnh Thúc Khả
|
Bê tông
|
Huỳnh Thúc Khả
|
|
|
|
0,050
|
|
|
7
|
ĐT 633 đến kênh S4
|
ĐT 633
|
Kênh S4
|
|
|
0,325
|
|
|
|
IV
|
XÃ CÁT LÂM
|
|
|
3,280
|
0,000
|
3,280
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: từ nhà ông Nguyễn Đình Hiếu đến nhà thờ Cây Rỏi
|
Nhà ông Nguyễn Đình Hiếu
|
Nhà thờ Cây Rỏi
|
|
|
0,920
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ trạm biến áp Đại Khoang 1 đến dốc ông Bổn
|
Nhà ông Cõng
|
Nhà ông Bổn
|
|
|
0,450
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Nguyễn Văn Khoa
|
Đường ĐT 638
|
Nhà ông Nguyễn Văn Khoa
|
|
|
0,200
|
|
|
|
4
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Lê Cảnh Thiên
|
Đường ĐT 638
|
Nhà ông Lê Cảnh Thiên
|
|
|
0,300
|
|
|
|
5
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Thọ
|
Đường ĐT 638
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
0,300
|
|
|
|
6
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: từ nhà bà Thanh đến nhà ông Ánh
|
Nhà bà Thanh
|
Nhà ông Ánh
|
|
|
0,500
|
|
|
|
7
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: từ nhà bà Trần Thị Huỳnh đến nhà ông Trương Thiết
|
Nhà bà Trần Thị Huỳnh
|
Nhà ông Trương Thiết
|
|
|
0,300
|
|
|
|
8
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: từ nhà ông Tiện đến nhà ông Trần Quang
|
Nhà ông Tiện
|
Nhà ông Quang
|
|
|
0,150
|
|
|
|
9
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: từ ĐT 634 đến nhà bà Trình Thị Liên
|
Đường ĐT 634
|
Nhà bà Trình Thị Liên
|
|
|
0,060
|
|
|
|
10
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: từ ĐT 634 đến nhà ông Lê Hoàng Anh
|
Đường ĐT 634
|
Nhà ông Lê Hoàng Anh
|
|
|
0,100
|
|
|
|
V
|
XÃ CÁT KHÁNH
|
|
|
1,114
|
0,000
|
0,945
|
0,169
|
0,000
|
|
|
Thôn Thắng Kiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Trần Văn
Minh đến nhà ông Huỳnh Thanh Chữ
|
Trần Văn Minh
|
Huỳnh Thanh Chữ
|
|
|
|
0,071
|
|
|
|
Thôn Phú Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Cảnh
Lanh đến nhà ông Mai Thanh Phụng
|
Nguyễn Cảnh Lanh
|
Mai Thanh Phụng
|
|
|
0,050
|
|
|
|
|
Thôn Ngãi An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Trần Hữu Anh
đến nhà ông Lê Đình Công
|
Trần Hữu Anh
|
Lê Đình Công
|
|
|
0,260
|
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Đinh Phước
Trung đến Mương cầu Quyên
|
Đinh Phước Trung
|
Mương cầu Quyên
|
|
|
0,550
|
|
|
|
|
Thôn An Quang Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến từ nhà ông Lê Thế Lương
đến nhà bà Nguyễn Thị Dung
|
Lê Thế Lương
|
Nguyễn Thị Dung
|
|
|
0,085
|
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà ông Đặng Xuân
Ánh đến nhà bà Nguyễn Thị Bình
|
Đặng Xuân Ánh
|
Nguyễn Thị Bình
|
|
|
|
0,098
|
|
|
VI
|
XÃ CÁT HƯNG
|
|
|
5,200
|
1,600
|
3,600
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM giao thông nội
đồng; Tuyến bờ Sông Sa
|
Khẩu bờ Huynh
|
Giáp xã Cát Nhơn
|
|
|
1,500
|
|
|
|
2
|
Đường bê tông xi măng giao
thông nông thôn phía đông trụ sở công an xã
|
Đường Trục xã
|
Khu dân cư Thôn Mỹ Long
|
|
0,600
|
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM giao thông nội
đồng; Tuyến từ nhà Dũng Trát đi Đập Mẫu Nọng
|
Nhà Dũng Trát
|
Đập Mẫu Nọng
|
|
|
0,700
|
|
|
|
4
|
Đường BTXM từ Cổng chào Hội Lộc
đến Trường THCS Cát Hưng
|
Cổng chào Hội Lộc
|
Trường THCS Cát Hưng
|
|
1,000
|
|
|
|
|
5
|
Đường BTXM giao thông nội
đồng; Tuyến từ nhà ông Lê Văn Hải đi Đập Mẫu Nọng
|
Nhà Lê Văn hải
|
Đập Mẫu Nọng
|
|
|
0,700
|
|
|
|
6
|
Đường BTXM giao thông nội
đồng; Tuyến từ nhà ông Lê Văn Hải đi Đập Mẫu Nọng
|
Nhà ông Lê Văn Hải
|
Đập Mẫu Nọng
|
|
|
0,700
|
|
|
|
VII
|
XÃ CÁT NHƠN
|
|
|
0,921
|
0,000
|
0,180
|
0,741
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn;
Tuyến: Nhà Nguyễn Thị Nương đến nhà ông Thái Văn Tiến
|
Nhà Nguyễn Thị Nương
|
Nhà Ông Thái Văn Tiến
|
|
|
|
0,195
|
|
|
2
|
Tuyến bê tông từ cổng làng
văn hóa thôn Trung Bình đến nhà Trịnh Ngọc Bình + tuyến đám luống lên Đình
thôn Trung Bình
|
Cổng làng Văn hóa thôn Trung
Bình
|
Đám luống Đình
|
|
|
|
0,326
|
|
|
3
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn:
Tuyến: Ngõ Phạm Phước Thanh đến ngả 3 nhà Cảnh
|
Ngõ Phạm Phước Thanh
|
Ngõ Nhà Cánh
|
|
|
|
0,220
|
|
|
4
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn;
Tuyến: Từ nhà văn hóa thôn đến đường trục ngang
|
Nhà Văn hóa thôn An Nông
|
Giáp đường trục ngang
|
|
|
0,180
|
|
|
|
VIII
|
XÃ CÁT HANH
|
|
|
10,388
|
0,900
|
1,990
|
7,498
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến Nối tiếp đường BTXM suối Vùi (Từ nhà ông Phùng Văn Thanh đến nhà thờ họ
Võ)
|
Từ nhà ông Thanh
|
Nhà thờ họ Võ
|
|
|
0,200
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến đường BT từ nhà ông Phan Xuân đến Nghĩa địa Gò Đỗ
|
Từ nhà ông Phan Xuân
|
Nghĩa địa Gò Đỗ
|
|
|
|
0,150
|
|
|
3
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà ông An đến nhà ông Thành
|
Từ nhà ông An
|
Nhà ông Thành
|
|
|
|
0,100
|
|
|
4
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà ông Phạm Đèo đến nhà ông Trần Minh Sự
|
Từ nhà Ông Phạm Đèo
|
Nhà ông Trần Minh Sự
|
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà họp xóm Hanh Thông đến cầu xi măng
|
Từ nhà họp xóm Hanh Thông
|
Cầu xi măng
|
|
|
|
0,650
|
|
|
6
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà bà Lê Thị Hương đến Đồng giữa
|
Từ nhà bà Lê Thị Hương
|
Đồng giữa
|
|
|
|
0,220
|
|
|
7
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà bà Bùi Thị Hà đến nhà ông Lê văn Lập
|
Từ nhà bà Bùi Thị Hà
|
Nhà ông Lê văn Lập
|
|
|
|
0,120
|
|
|
8
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà Ông Huỳnh Thu Công đến nhà ông Nguyễn Xuân An
|
Từ nhà Ông Huỳnh Thu Công
|
Nhà ông Nguyễn Xuân An
|
|
|
|
0,300
|
|
|
9
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà Ông Phan Văn Dũng đến nhà ông Phan Thanh Bình
|
Từ nhà Ông Phan Văn Dũng
|
Nhà ông Phan Thanh Bình
|
|
|
|
0,140
|
|
|
10
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà Ông Võ Thành đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn
|
Từ nhà Ông Võ Thành
|
Nhà ông Huỳnh Văn Mẫn
|
|
|
|
0,350
|
|
|
11
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà Ông Nguyễn Văn Toàn đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn
|
Từ nhà Ông Nguyễn Văn Toàn
|
Nhà ông Huỳnh Văn Mẫn
|
|
|
|
0,100
|
|
|
12
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ QL1A đi Tân Xuân
|
Từ QL1A
|
Đi Tân Xuân
|
|
|
1,000
|
|
|
|
13
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
từ nhà ông Hà Văn Hiệp đến nhà bà Lương Thị Miển
|
Nhà ông Hà Văn Hiệp
|
Nhà bà Lương Thị Miển
|
|
|
|
0,200
|
|
|
14
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BTXM xóm 1 đến nhà bà Hà Thị Út.
|
Từ đường BTXM xóm 1
|
Nhà bà Hà Thị Út.
|
|
|
|
0,350
|
|
|
15
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT từ nhà Thành đi nhà Cảnh
|
Từ nhà Thành
|
Nhà Cảnh
|
|
|
|
0,100
|
|
|
16
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT từ 634 đi nhà Hoàng
|
Từ ĐT.634
|
Nhà Hoàng
|
|
|
|
0,300
|
|
|
17
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
BT đi nhà Thuận
|
Tuyến BT
|
Nhà Thuận
|
|
|
|
0,122
|
|
|
18
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT 633 đi nhà Kính
|
Tuyến ĐT.633
|
Nhà Kính
|
|
|
|
0,176
|
|
|
19
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT 634đi nhà Nhung
|
Tuyến ĐT.634
|
Nhà Nhung
|
|
|
|
0,250
|
|
|
20
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT nhà Kháng đi nhà Hải
|
Nhà Kháng
|
Nhà Hải
|
|
|
|
0,220
|
|
|
21
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT nhà Bảo đi nhà Bang
|
Nhà Bảo
|
Nhà Bang
|
|
|
|
0,320
|
|
|
22
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
BT 634 đi 633
|
ĐT.634
|
ĐT.633
|
|
|
|
0,100
|
|
|
23
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Ẩn
|
BT
|
Nhà Ẩn
|
|
|
|
0,193
|
|
|
24
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Diện
|
BT
|
Nhà Diện
|
|
|
|
0,070
|
|
|
25
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
BT đi nhà Cẩm nối tiếp.
|
BT
|
Nhà Cẩm
|
|
|
|
0,104
|
|
|
26
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Phụng
|
BT
|
Nhà Phụng
|
|
|
|
0,070
|
|
|
27
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Hảo
|
BT
|
Nhà Hảo
|
|
|
|
0,052
|
|
|
28
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Thiện
|
BT
|
Nhà Thiện
|
|
|
|
0,075
|
|
|
29
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Tài
|
BT
|
Nhà Tài
|
|
|
|
0,070
|
|
|
30
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Xuân nối tiếp
|
BT
|
Nhà Xuân
|
|
|
|
0,060
|
|
|
31
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Thương nối tiếp
|
BT
|
Nhà Thương
|
|
|
|
0,051
|
|
|
32
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Hoa
|
BT
|
Nhà Hoa
|
|
|
|
0,140
|
|
|
33
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Phụng
|
BT
|
Nhà Phụng
|
|
|
|
0,077
|
|
|
34
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Nhánh
|
BT
|
Nhà Nhánh
|
|
|
|
0,092
|
|
|
35
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Nhật
|
BT
|
Nhà Nhật
|
|
|
|
0,055
|
|
|
36
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Trọng
|
BT
|
Nhà Trọng
|
|
|
|
0,100
|
|
|
37
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Đức
|
BT
|
Nhà Đức
|
|
|
|
0,050
|
|
|
38
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Dũng
|
BT
|
Nhà Dũng
|
|
|
|
0,050
|
|
|
39
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Thạnh
|
BT
|
Nhà Thạnh
|
|
|
|
0,130
|
|
|
40
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Giáo
|
BT
|
Nhà Giáo
|
|
|
|
0,102
|
|
|
41
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến BT đi nhà Liễu
|
BT
|
Nhà Liễu
|
|
|
|
0,060
|
|
|
42
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ Gia Vinh đến Ngõ Phấn
|
Từ Gia Vinh
|
Ngõ Phấn
|
|
|
0,590
|
|
|
|
43
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ Kênh S đến Gò Bứa
|
Từ Kênh S
|
Gò Bứa
|
|
0,720
|
|
|
|
|
44
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ ngõ Thà đến Miễu Giêng Tháp
|
Từ ngõ Thà
|
Miễu Giêng Tháp
|
|
|
0,200
|
|
|
|
45
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ nhà Sự đến xóm Gò Lao
|
Nhà Sự
|
Gò Lao
|
|
|
|
0,070
|
|
|
46
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT đến vào ngõ
|
Đường BT
|
Vào ngõ
|
|
|
|
0,100
|
|
|
47
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
từ miễu Gò Lao đến vào ngõ
|
Miễu Gò Lao
|
Vào ngõ
|
|
|
|
0,180
|
|
|
48
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường lớn đến nhà ông Hận
|
Tuyến từ đường lớn
|
Nhà ông Hận
|
|
|
|
0,040
|
|
|
49
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT đến nhà bà Liên (Gò Bứa)
|
Từ đường BT
|
Nhà bà Liên
|
|
|
|
0,075
|
|
|
50
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ Kênh S đến nhà ông Hào
|
Từ Kênh S
|
Nhà ông Hào
|
|
|
|
0,200
|
|
|
51
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường Gò Bứa đến giêng Chòm
|
Từ đường Gò Bứa
|
Giêng Chòm
|
|
0,180
|
|
|
|
|
52
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ miễu giêng chòm đến nhà công
|
Giêng Chòm
|
Nhà Công
|
|
|
|
0,080
|
|
|
53
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
từ đường BT giêng tháp đến nhà Thạch
|
BT giêng tháp
|
Nhà Thạch
|
|
|
|
0,050
|
|
|
54
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT Gò me đến nhà Hương
|
Từ đường BT Gò me
|
Nhà Hương
|
|
|
|
0,150
|
|
|
55
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT nghĩa địa Khánh Vinh đến nhà Hạnh
|
BT nghĩa địa Khánh Vinh
|
Nhà Hạnh
|
|
|
|
0,150
|
|
|
56
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT Khánh Hòa đến nhà Thoại
|
Đường BT Khánh Hòa
|
Nhà Thoại
|
|
|
|
0,050
|
|
|
57
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
từ đường BT Khánh Hòa đến nhà Lý
|
Đường BT Khánh Hòa
|
Nhà Lý
|
|
|
|
0,054
|
|
|
58
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Trường
|
Đường BT Giêng Thượng
|
Nhà Trường
|
|
|
|
0,075
|
|
|
59
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến
từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Khích
|
Đường BT Giêng Thượng
|
Nhà Khích
|
|
|
|
0,100
|
|
|
60
|
Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh;
Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Thống
|
Đường BT Giêng Thượng
|
Nhà Thống
|
|
|
|
0,055
|
|
|
IX
|
XÃ CÁT THẮNG
|
|
|
1,835
|
0,000
|
1,110
|
0,575
|
0,150
|
|
|
Thôn Long Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp Đường bê
tông GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ cống Đập Bài - Xóm 4 Trong thôn Long Hậu
|
Cống Đập Bài
|
Xóm 4 Trong
|
|
|
0,700
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng,
tuyến: từ nhà ông Hương - Mương bê tông Nam Lão Tâm
|
Nhà ông Hương
|
Mương bê tông Nam Lão Tâm
|
|
|
0,110
|
|
|
|
|
Thôn Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ Ngõ Quyền - Mương 3 Huyện
|
Ngõ Quyền
|
Mương 3 Huyện
|
|
|
0,300
|
|
|
|
4
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Tý-giáp đê
|
Nhà Nguyễn Văn Tý
|
Giáp đê
|
|
|
|
0,120
|
|
|
5
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Lê Cảnh Đức - Mương thủy lợi
|
Nhà Lê Cảnh Đức
|
Mương thủy lợi
|
|
|
|
0,110
|
|
|
6
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Lê Văn Trường - Lê Ngọc Anh
|
Nhà ông Lê Cảnh Đức
|
Mương thủy lợi
|
|
|
|
0,045
|
|
|
|
Thôn Hưng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Võ Văn Toàn-Nhà Nguyễn Văn Hạnh
|
Nhà Võ Văn Toàn
|
Nhà Nguyễn Văn Hạnh
|
|
|
|
0,060
|
|
|
8
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Ngọc Toàn-Nhà Đào Duy Huy
|
Nguyễn Ngọc Toàn
|
Nhà Đào Duy Huy
|
|
|
|
0,130
|
|
|
9
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Thị Bé - nhà Tô Bá Sang
|
Nhà Nguyễn Thị Bé
|
Nhà Tô Bá Sang
|
|
|
|
0,060
|
|
|
10
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Thống - nhà Tô Bá Bộ
|
Nhà Nguyễn Văn Thống
|
Nhà Tô Bá Bộ
|
|
|
|
|
0,040
|
|
11
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Thống - Nhà Nguyễn Thị Gái
|
Nhà Nguyễn Văn Thống
|
Nhà Nguyễn Thị Gái
|
|
|
|
0,050
|
|
|
|
Thôn Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường BTXM -GTNT xã Cát
Thắng, tuyến: từ đường bê tông-Ngõ Lâm
|
Đường bê tông
|
Ngõ Lâm
|
|
|
|
|
0,110
|
|
X
|
XÃ CÁT SƠN
|
|
|
3,916
|
0,000
|
2,821
|
0,743
|
0,352
|
|
1
|
Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến
mương NC
|
Từ nhà ông Nguyễn Hùng
|
Mương NC
|
|
|
0,500
|
|
|
|
2
|
Từ đường BT đến nhà bà Nhiều
và ông Vũ xóm Sơn Tự
|
Từ đường BT
|
Bà Nhiều và ông Vũ
|
|
|
|
0,292
|
|
|
3
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Hà xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Hà
|
|
|
|
0,050
|
|
|
4
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Dũng xóm Sơn Văn
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
|
|
0,107
|
|
5
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Thắng xóm Sơn Văn
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Thắng
|
|
|
0,021
|
|
|
|
6
|
Từ đường BT nhà ông Ánh đến
nhà ông Đặng Giác xóm Sơn Lặc Đông
|
Từ đường BT nhà ông Ánh
|
Nhà ông Đặng Giác
|
|
|
|
0,214
|
|
|
7
|
Từ đường BT Sơn Nguyên đến
giáp đường tỉnh đội
|
Nhà ông Đặng Văn Tuấn
|
Giáp đường tỉnh đội
|
|
|
2,000
|
|
|
|
8
|
Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng đến
nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
|
|
0,300
|
|
|
|
9
|
Từ đường BT đến nhà bà Lợi
xóm Sơn Quy
|
Từ đường BT
|
Nhà bà Lợi
|
|
|
|
0,104
|
|
|
10
|
Từ đường BT đến nhà ông Quốc
xóm Sơn Quy
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Quốc
|
|
|
|
|
0,070
|
|
11
|
Từ đường BT đến nhà ông Võ Ba
xóm Sơn Quy
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Võ Ba
|
|
|
|
|
0,085
|
|
12
|
Từ đường BT đến nhà bà Nam
xóm Sơn Phụng
|
Từ đường BT
|
Nhà bà Nam
|
|
|
|
|
0,090
|
|
13
|
Từ đường BT đến nhà ông Hà
xóm Sơn Phụng
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Hà
|
|
|
|
0,083
|
|
|
Tổng cộng :
|
32,346
|
2,500
|
14,853
|
10,956
|
4,037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
32,346
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
2,500
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
14,853
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
10,956
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
4,037
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
4.145,127
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
495,000
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
2.272,509
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
1.062,732
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
314,886
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
|
|
|
2,200
|
0,000
|
0,000
|
2,200
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ đập Đám Lớn
đi ruộng Mun
|
Đập Đám Lớn
|
Ruộng Mun
|
|
|
|
1,000
|
|
|
2
|
BTXM tuyến từ đập Mương Dung
đi Ngõ Tỳ
|
Đập Mương Dung
|
Ngõ Tỳ
|
|
|
|
1,200
|
|
|
II
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
1,430
|
0,000
|
0,120
|
1,310
|
0,000
|
|
1
|
BTXM nhà ông Vũ đến nhà bà Xê
|
Nhà ông Vũ
|
Nhà bà Xê
|
|
|
|
0,180
|
|
|
2
|
BTXM nhà ông Toàn đến miễu An
Lạc
|
Nhà ông Toàn
|
Miễu An Lạc
|
|
|
|
0,150
|
|
|
3
|
BTXM nhà ông Đức đến Nghĩa
trang Liệt sĩ
|
Nhà ông Đức
|
NTLS
|
|
|
|
0,200
|
|
|
4
|
BTXM nhà bà Huế đến nhà ông Nghị
|
Nhà bà Huế
|
Nhà ông Nghị
|
|
|
|
0,160
|
|
|
5
|
BTXM ao Tiến đến nhà ông Long
|
Ao Tiến
|
Nhà ông Long
|
|
|
|
0,100
|
|
|
6
|
BTXM nhà ông Binh đến cầu Trà
Ổ
|
Nhà ông Binh
|
Cầu Trà Ổ
|
|
|
|
0,150
|
|
|
7
|
BTXM nhà ông Lên đến nhà ông
Trận
|
Nhà ông Lên
|
Nhà ông Trận
|
|
|
|
0,170
|
|
|
8
|
BTXM cống xóm 8 đi nhà bà
Xuân
|
Cống xóm 8
|
Nhà bà Xuân
|
|
|
|
0,200
|
|
|
9
|
BTXM cổng chào Phú Hòa đến
nhà bà Mười
|
Cổng chào
|
Nhà bà Mười
|
|
|
0,120
|
|
|
|
III
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
3,219
|
0,000
|
0,000
|
2,677
|
0,542
|
|
1
|
BTXM từ nhà ông Ngưu đến nhà
ông Ánh
|
Nhà ông Ngưu
|
Nhà ông Ánh
|
|
|
|
0,150
|
|
|
2
|
BTXM từ nghĩa địa Vĩnh Thuận
đến giáp đường bê tông xi măng đi Vạn Định
|
Nghĩa địa Vĩnh Thuận
|
BTXM đi Vạn Định
|
|
|
|
0,203
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Bảo đến nhà
ông Công
|
Nhà ông Bảo
|
Nhà ông Công
|
|
|
|
0,100
|
|
|
4
|
BTXM từ nhà ông Hoa đến nhà
ông Phước
|
Nhà ông Hoa
|
Nhà ông Phước
|
|
|
|
0,397
|
|
|
5
|
BTXM từ nhà ông Lâm đến nhà
ông Điệp
|
Nhà ông Lâm
|
Nhà ông Điệp
|
|
|
|
0,150
|
|
|
6
|
BTXM từ nhà ông Thoại đến nhà
ông Phước
|
Nhà ông Thoại
|
Nhà ông Phước
|
|
|
|
|
0,100
|
|
7
|
BTXM từ nhà ông Đạo đến nhà
ông Sỹ
|
Nhà ông Đạo
|
nhà ông Sỹ
|
|
|
|
|
0,125
|
|
8
|
BTXM nhà ông Dũng đến nhà bà
Tuyết
|
Nhà ông Dũng
|
Nhà Bà Tuyết
|
|
|
|
|
0,139
|
|
9
|
BTXM từ nhà bà Trâm đến nhà
ông Dũng
|
Nhà bà Trâm
|
nhà ông Dũng
|
|
|
|
|
0,100
|
|
10
|
BTXM từ Mạch Dài đến nhà ông
Trung
|
Mạch Dài
|
nhà ông Trung
|
|
|
|
0,177
|
|
|
11
|
BTXM từ nhà ông Dư đến nhà
ông Lang
|
Nhà ông Dư
|
nhà ông Lang
|
|
|
|
|
0,078
|
|
12
|
BTXM giao thông nội đồng tuyến
dường từ nhà ông Chương đến Đập Ký
|
Nhà ông Chương
|
Đập Ký
|
|
|
|
0,368
|
|
|
13
|
BTXM giao thông nội đồng tuyến
dường từ nhà ông Danh đến Gò Chùa Vĩnh Long
|
nhà ông Danh
|
Gò Chùa Vĩnh Long
|
|
|
|
0,630
|
|
|
14
|
BTXM giao thông nội đồng tuyến
đường từ nhà ông Vương đến giáp BTXM đi thị trấn Bình Dương
|
Nhà ông Vương
|
BTXM đi thị trấn Bình Dương
|
|
|
|
0,502
|
|
|
IV
|
XÃ MỸ LỢI
|
|
|
0,300
|
0,000
|
0,300
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ ngả ba Đồng Hóng đến
Miếu Sơn
|
Ngã ba Đồng Hóng
|
Miếu Sơn
|
|
|
0,300
|
|
|
|
V
|
XÃ MỸ THỌ
|
|
|
1,116
|
0,875
|
0,241
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ sũng bàu
Tân Phụng đến Lăng
|
Sũng bàu
|
Lăng
|
|
0,597
|
|
|
|
|
2
|
BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Thọ
|
Nhà ông Thập
|
Nhà ông Du
|
|
0,278
|
|
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Nhiên đến bờ hồ Hóc Nhạn
|
Nhà ông Nhiên
|
Bờ hồ Hóc Nhạn
|
|
|
0,241
|
|
|
|
VI
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
0,965
|
0,965
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ khu thể
thao đến nhà bà A
|
Khu thể thao
|
Bà A
|
|
0,965
|
|
|
|
|
VII
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
1,034
|
0,000
|
0,000
|
0,700
|
0,334
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Từ
Công Huỳnh đến Cầu Đu
|
Nhà ông Từ Công Huỳnh
|
Cầu đu
|
|
|
|
0,700
|
|
|
2
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Bài
|
đường bê tông
|
Nhà ông Bài
|
|
|
|
|
0,080
|
|
3
|
BTXM ngõ xóm thôn Hòa Hội
Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Nhà bà Mai
|
Nhà ông Khánh
|
|
|
|
|
0,022
|
|
|
Đoạn 2
|
Nhà ông Diệp
|
Nhà ông Cư
|
|
|
|
|
0,061
|
|
|
Đoạn 3
|
Nhà ông Trắng
|
Nhà ông Lâm
|
|
|
|
|
0,066
|
|
|
Đoạn 4
|
Nhà ông Ngô
|
Nhà bà Tính
|
|
|
|
|
0,105
|
|
VIII
|
XÃ MỸ HIỆP
|
|
|
0,964
|
0,964
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM khu dân cư Đại Thuận
năm 2023
|
Đường BTXM KDC năm 2020
|
Nhà ông Anh
|
|
0,964
|
|
|
|
|
IX
|
THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
|
0,383
|
0,000
|
0,000
|
0,383
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ nhà ông Liềm đến nhà
ông Hằng
|
Nhà ông Liềm
|
Nhà ông Hằng
|
|
|
|
0,050
|
|
|
2
|
BTXM từ ruộng ông Dũng đến ruộng
bà Cảnh
|
Ruộng ông Dũng
|
Ruộng bà Cảnh
|
|
|
|
0,080
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Triều đến
nhà ông Dũng
|
Nhà ông Triều
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
|
0,085
|
|
|
4
|
Từ nhà ông Thạch đến nhà bà
Tâm
|
Nhà ông Thạch
|
Nhà bà Tâm
|
|
|
|
0,083
|
|
|
5
|
Từ ngả ba nhà ông Nở đến ruộng
ông Nở
|
Ngã ba nhà ông Nở
|
Ruộng ông Nở
|
|
|
|
0,085
|
|
|
X
|
THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
2,672
|
0,960
|
1,712
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM các tuyền đường nội thị
khu phố Diêm tiêu
|
Nhà ông Thi
|
Nhà ông Tú
|
|
|
1,025
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường nội bộ khu
phố An Lạc Đông 1 và An Lạc Đông 2
|
Nhà ông Hạnh
|
Nhà ông Phương
|
|
|
0,427
|
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường nội thị từ
đường Tây Sơn đến đường Lê Lợi khu phố An Lạc Đông 1
|
Nhà bà An
|
Đường Lê Lợi
|
|
0,960
|
|
|
|
|
4
|
BTXM tuyền đường Đèo Nhông -
Dương Liễu đến nhà ông Tự và ông Khanh
|
Đường Đèo Nhông - Dương Liễu
|
Nhà ông Tự, ông Khanh
|
|
|
0,260
|
|
|
|
XI
|
XÃ MỸ TRINH
|
|
|
2,375
|
0,605
|
0,977
|
0,793
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ Gò Làng đến
giáp QL.1A
|
Ngả ba nhà ông Liễu
|
Giáp QL.1A
|
|
0,605
|
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Sanh qua suối Đồng Chại
|
Ngã ba nhà ông Sanh
|
Giáp mương Vực Gai
|
|
|
0,434
|
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông 7
Cẩm đến nhà ông 6 Vạn
|
Ngả ba nhà ông Cẩm
|
Ngả ba nhà ông Vạn
|
|
|
0,207
|
|
|
|
4
|
BTXM tuyến đường Đồng Thủ
|
Giáp đường bê tông đi Hóc Cau
|
Giáp đường bê tông nhà ông Sỹ
|
|
|
|
0,405
|
|
|
5
|
BTXM các tuyến đường xóm Tân
Phúc 1 và xóm Tân Phúc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Mẫn đến
giáp đường tránh QL.1A
|
Ngả ba nhà ông Mẫn
|
Giáp QL.1A
|
|
|
0,145
|
|
|
|
5.2
|
Đoạn 2: Từ đường tránh
QL1A đến giáp khu dân cư mới
|
Đường tránh QL.1A
|
Nhà ông Quảng
|
|
|
0,141
|
|
|
|
5.3
|
Đoạn 3: Từ đường tránh
QL1A đến giáp nhà ông Chánh
|
Đường tránh QL.1A
|
Nhà ông Chánh
|
|
|
0,050
|
|
|
|
9
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Đoàn Túy Việt đi đồng Đơn
|
Ngả ba nhà ông Việt
|
Giáp QL.1A
|
|
|
|
0,388
|
|
|
XII
|
XÃ MỸ CHÁNH
|
|
|
1,991
|
0,290
|
0,000
|
0,238
|
1,463
|
|
1
|
Đường BTXM từ đường Nhà Đá
-An Lương đến giáp đê sông Cạn thôn Đông An
|
Đường Nhà Đá-An Lương
|
Đê Sông Cạn
|
|
0,290
|
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Sâm đến
nhà ông Trị thôn Chánh An
|
Nhà ông Sâm
|
Nhà ông Trị
|
|
|
|
0,036
|
|
|
3
|
Đường BTXM từ nhà ông Lưu đến
giáp nhà ông Dũng thôn Hiệp An
|
Nhà ông Lưu
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
|
|
0,066
|
|
4
|
Đường BTXM từ nhà bà Tám đến
giáp nhà ông Dũng thôn Lương Trung
|
Nhà bà Tám
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
|
|
0,135
|
|
5
|
Đường BTXM từ nhà ông Hào đến
giáp nhà ông Trường thôn Lương Trung
|
Nhà ông Hào
|
Nhà ông Trường
|
|
|
|
|
0,037
|
|
6
|
Đường BTXM từ nhà ông Thông đến
giáp nhà ông Võ Tịnh thôn Lương Trung
|
Nhà ông Thông
|
Nhà ông Võ Tịnh
|
|
|
|
|
0,066
|
|
7
|
Đường BTXM từ nhà ông Hiền đến
giáp nhà ông Thân thôn Lương Trung
|
Nhà ông Hiền
|
Nhà ông Thân
|
|
|
|
|
0,035
|
|
8
|
Đường BTXM từ nhà ông Sơn đến
giáp nhà ông Trần Đạt thôn Công Trung
|
Nhà ông Sơn
|
Nhà ông Trần Đạt
|
|
|
|
|
0,094
|
|
9
|
Đường BTXM từ nhà ông Lai đến
giáp nhà ông Khanh thôn Công Trung
|
Nhà ông Lai
|
Nhà ông Khanh
|
|
|
|
|
0,060
|
|
10
|
Đường BTXM từ Cầu Suối Hương
đến giáp nhà bà Hạnh thôn Công Trung
|
Cầu Suối Hương
|
Nhà bà Hạnh
|
|
|
|
|
0,060
|
|
11
|
Đường BTXM từ nhà bà Tài đến
giáp nhà ông Đào thôn Thái An
|
Nhà bà Tài
|
Nhà ông Đào
|
|
|
|
|
0,056
|
|
12
|
Đường BTXM từ nhà ông Hương đến
giáp nhà ông Chi thôn Thái An
|
Nhà bà Tài
|
Nhà ông Đào
|
|
|
|
|
0,075
|
|
13
|
Đường BTXM từ nhà ông Thành đến
giáp nhà ông Kiệt thôn Thái An
|
Nhà ông Thành
|
Nhà ông Kiệt
|
|
|
|
0,044
|
|
|
14
|
Đường BTXM từ nhà ông Hoàng đến
giáp nhà bà Triêm thôn Thái An
|
Nhà ông Hoàng
|
Nhà bà Triêm
|
|
|
|
|
0,036
|
|
15
|
Đường BTXM từ nhà ông Ngọc đến
giáp nhà bà Vân thôn Thái An
|
Nhà ông Hoàng
|
Nhà bà Triêm
|
|
|
|
|
0,120
|
|
16
|
Đường BTXM từ nhà ông Khiêm đến
giáp nhà ông Thắng thôn Lương Thái
|
Nhà ông Khiêm
|
Nhà ông Thắng
|
|
|
|
|
0,065
|
|
17
|
Đường BTXM từ đê sông Cạn đến
giáp nhà ông ký thôn Lương Thái
|
Đê sông Cạn
|
Nhà ông Ký
|
|
|
|
|
0,057
|
|
18
|
Đường BTXM từ nhà ông Sáu đến
giáp nhà nhà bà Lan thôn Lương Thái
|
Đê sông Cạn
|
Nhà ông Ký
|
|
|
|
0,080
|
|
|
19
|
Đường BTXM từ nhà ông Lân đến
giáp nhà nhà nhà ông Học thôn Lương Thái
|
Nhà ông Lân
|
Nhà ông Học
|
|
|
|
0,035
|
|
|
20
|
Đường BTXM từ đê sông Cạn đến
giáp nhà ông Xem thôn Lương Thái
|
Đê sông Cạn
|
Nhà ông Xem
|
|
|
|
0,043
|
|
|
21
|
Đường BTXM từ nhà ông Phụng đến
giáp nhà ông Trung, ông Mai thôn Đông An
|
Nhà ông Phụng
|
Nhà ông Mai, ông Trung
|
|
|
|
|
0,239
|
|
22
|
Đường BTXM từ nhà ông Sơn đến
giáp nhà ông Thiện thôn Đông An
|
Nhà ông Sơn
|
Nhà ông Thiện
|
|
|
|
|
0,098
|
|
23
|
Đường BTXM từ nhà ông Thành đến
giáp nhà ông Hùng thôn Đông An
|
Nhà ông Thành
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
|
|
0,065
|
|
24
|
Đường BTXM từ bờ cao đến giáp
nhà ông Nguyện thôn An Xuyên 1
|
Bờ cao
|
Nhà ông Nguyện
|
|
|
|
|
0,099
|
|
XIII
|
XÃ MỸ QUANG
|
|
|
3,900
|
0,000
|
2,175
|
1,725
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ trạm hạ
thế Tân An đến nhà ông Thể
|
Trạm hạ thế
|
Nhà ông Thể
|
|
|
0,450
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ cầu Bình
Trị đến cầu suối Bình Trị
|
Cầu Bình Trị
|
Cầu suối Bình Trị
|
|
|
0,450
|
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Vinh đến nhà ông Trần Hoa
|
Nhà ông Vinh
|
Nhà ông Hoa
|
|
|
0,520
|
|
|
|
4
|
BTXM tuyến đường nội bộ khu
dân cư ruộng mía
|
Đầu khu dân cư
|
Cuối khu dân cư
|
|
|
0,245
|
|
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ nhà bà Ty
đến nhà ông Nhân
|
Nhà bà Ty
|
Nhà ông Nhân
|
|
|
|
0,745
|
|
|
6
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Định
đến nhà ông Phương và đường nội bộ khu dân cư Rừng Phú
|
Nhà ông Định
|
Đường nội bộ khu dân cư
|
|
|
0,290
|
|
|
|
7
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Hà đến nhà ông Huệ
|
Nhà ông Hà
|
Nhà ông Huệ
|
|
|
0,220
|
|
|
|
8
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Khoa
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Khoa
|
|
|
|
0,150
|
|
|
9
|
BTXM tuyến đường từ hồ Hóc Mẫn
đến núi ông Diệu
|
Hồ Hóc Mẫn
|
Núi ông Diệu
|
|
|
|
0,530
|
|
|
10
|
BTXM tuyến đường từ đường xi
măng đến nhà ông Thi
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Thi
|
|
|
|
0,300
|
|
|
XIV
|
XÃ MỸ CÁT
|
|
|
2,532
|
0,000
|
1,850
|
0,682
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ nhà ông Thủy đến nhà
ông Bê
|
Nhà ông Thủy
|
Nhà ông Bê
|
|
|
|
0,052
|
|
|
2
|
BTXM từ nhà ông Tường đến nhà
ông Tùng
|
Nhà ông Tường
|
Nhà ông Tùng
|
|
|
|
0,030
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Nghiêm đến
nhà ông Hoanh
|
Nhà ông Nghiêm
|
Nhà ông Hoanh
|
|
|
|
0,120
|
|
|
4
|
BTXM từ nhà ông Thọ đến nhà
ông Bình
|
Nhà ông Thọ
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
0,125
|
|
|
5
|
BTXM từ nhà ông Khánh đến nhà
bà Tuyền
|
Nhà ông Khánh
|
Nhà bà Tuyền
|
|
|
|
0,045
|
|
|
6
|
BTXM từ nhà ông Tấn Sa đến
nhà ông Châu Đích
|
Nhà Tấn Sa
|
Châu Đích
|
|
|
0,150
|
|
|
|
7
|
BTXM từ nhà Lốc đến nhà ông
Hiếu
|
Nhà Lốc
|
Nhà ông Hiếu
|
|
|
|
0,035
|
|
|
8
|
BTXM từ nhà ông Tiến đến nhà
ông Tâm - Trung
|
Nhà ông Tiến
|
Nhà ông Tâm - Trung
|
|
|
0,065
|
|
|
|
9
|
BTXM từ đường BTXM thôn đến
nhà ông Vân
|
Đường BTXM thôn
|
Nhà ông Vân
|
|
|
|
0,065
|
|
|
10
|
BTXM từ đường BTXM thôn đến
nhà bà Huấn
|
Đường BTXM thôn
|
Nhà bà Huấn
|
|
|
|
0,100
|
|
|
11
|
BTXM từ đường BTXM thôn đến
nhà ông Ninh
|
Nhà BTXM thôn
|
Nhà ông Ninh
|
|
|
|
0,065
|
|
|
12
|
BTXM từ nhà ông Phương đến
nhà bà Lê
|
Nhà ông Phương
|
Nhà bà Lê
|
|
|
|
0,045
|
|
|
13
|
BTXM từ đường trục chính xã đến
nhà ông Tùng
|
Đường trục chính xã
|
Nhà ông Tùng
|
|
|
0,105
|
|
|
|
14
|
BTXM từ nhà ông Hào đến nhà
ông Đức
|
Nhà ông Hào
|
Nhà ông Đức
|
|
|
0,110
|
|
|
|
15
|
BTXM từ Trường THCS Mỹ Cát đến
quán Cẩn
|
Trường THCS
|
Quán Cẩn
|
|
|
0,210
|
|
|
|
16
|
BTXM từ nhà ông Tuấn đến ĐT.
639
|
Nhà ông Tuấn
|
ĐT.639
|
|
|
0,730
|
|
|
|
17
|
BTXM từ đường trục chính xã đến
đê Sông
|
Đường trục chính xã
|
đê sông
|
|
|
0,480
|
|
|
|
|
XÃ MỸ CHÂU
|
|
|
1,375
|
0,000
|
0,370
|
1,005
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ đường bê tông nhà bà
Hiệu đến giáp đường bê tông nhà bà Bốn
|
Đường bê tông nhà bà Hiệu
|
Đường bê tông nhà bà Bốn
|
|
|
0,120
|
|
|
|
2
|
BTXM từ nhà ông Nam đến nhà
ông Bình
|
Nhà ông Nam
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
0,035
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông 8 Diện đến
nhà ông Ga
|
Nhà ông 8 Diện
|
Nhà ông Ga
|
|
|
0,250
|
|
|
|
4
|
BTXM từ đường bê tông đến ngõ
ông Hồ Văn Tùng
|
Đường bê tông
|
Ngõ ông Hồ Văn Tùng
|
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
BTXM từ nhà bà Ngọ đến nhà
ông Hướng
|
Nhà bà ngọ
|
Nhà ông Hướng
|
|
|
|
0,300
|
|
|
6
|
BTXM từ nhà ông Tâm đến nhà
ông Phong
|
Nhà ông Tâm
|
Nhà ông Phong
|
|
|
|
0,250
|
|
|
7
|
BTXM từ bảng tin đến nhà ông
Lâm Hữu Mai
|
Bảng tin
|
Ông Lâm Hữu Mai
|
|
|
|
0,220
|
|
|
8
|
Từ nhà 2 Nhi đến nhà ông
Trương Ngọc Thành
|
Nhà 2 Nhi
|
Nhà ông Trương Ngọc Thành
|
|
|
|
0,150
|
|
|
XVI
|
XÃ MỸ TÀI
|
|
|
2,449
|
0,000
|
1,869
|
0,580
|
0,000
|
|
1
|
BTXM đường từ ngõ ông 3 Sen thôn
Vĩnh Phú 7 đi ngõ 10 Nguyên đội 5, thôn Vĩnh Phú 3
|
Ngõ 3 Sen
|
Ngõ 10 Nguyên
|
|
|
0,324
|
|
|
|
2
|
BTXM đường từ Trường Tiểu Học
Mỹ Tài đi Ngõ ông 3 Sen thôn Vĩnh Phú 7
|
Trường Tiểu Học Mỹ Tài
|
Ngõ 3 Sen
|
|
|
0,305
|
|
|
|
3
|
BTXM đường từ ngả 3 đường bê
tông thôn Mỹ Hội 2 đi giáp đường Chợ Đỗ - Mỹ Quang (trước Chùa Mỹ Hội 2).
|
Đường bê tông thôn Mỹ Hội 2
|
Giáp đường Chợ Đỗ - Mỹ Quang
|
|
|
1,240
|
|
|
|
4
|
BTXM từ đường bê tông liên
thôn đến ngõ ông Minh Mỹ Hội 1
|
BTXM liên thôn
|
Ngõ ông Minh
|
|
|
|
0,090
|
|
|
5
|
BTXM từ đường bê tông xi măng
xóm đến ngõ ông Chững Vĩnh Phú 3
|
BTXM xóm
|
Ngõ ông Chững
|
|
|
|
0,055
|
|
|
6
|
BTXM từ đường bê tông xi măng
xóm đến ngõ ông Thanh Vĩnh Phú 3
|
BTXM xóm
|
Ngõ ông Thanh
|
|
|
|
0,020
|
|
|
7
|
BTXM từ đường bê tông liên thôn
đến ngõ bà Thúy Vạn Ninh 1
|
BTXM liên thôn
|
Ngõ Bà Thúy
|
|
|
|
0,065
|
|
|
8
|
BTXM từ đường bê tông liên
thôn đến ngõ ông Chùm thôn Kiên Phú
|
BTXM liên thôn
|
Ngõ ông Chùm
|
|
|
|
0,150
|
|
|
9
|
BTXM từ đường bê tông xóm đến
ngõ ông Dũng Vĩnh Phú 8
|
BTXM xóm
|
Ngõ ông Dũng
|
|
|
|
0,200
|
|
|
XVII
|
XÃ MỸ HÒA
|
|
|
1,172
|
0,000
|
0,000
|
1,172
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến từ đường bê tông
liên thôn đến giáp Hồ Ông Rồng
|
Đường bê tông liên thôn
|
Giáp hồ Ông Rồng
|
|
|
|
0,140
|
|
|
2
|
BTXM tuyến từ đường bê tông liên
thôn đến nhà ông Ngô Quang Thắng
|
Đường bê tông liên thôn
|
Nhà ông Thắng
|
|
|
|
0,072
|
|
|
3
|
BTXM tuyến từ đường bê tông
liên thôn đến Gò Me
|
Đường bê tông liên thôn
|
Gò Me
|
|
|
|
0,221
|
|
|
4
|
BTXM tuyến từ nhà bà Trần Thị
Yến đến miễu xóm 5
|
Nhà bà Yến
|
Miễu xóm 5
|
|
|
|
0,060
|
|
|
5
|
BTXM tuyến từ đường bê tông
liên thôn đến nhà ông Nguyễn Đức Hạnh
|
Đường bê tông liên thôn
|
Nhà ông Hạnh
|
|
|
|
0,252
|
|
|
6
|
BTXM tuyến từ đường bê tông
liên thôn đến nhà ông Đoàn Tiến Sơn
|
Đường bê tông liên thôn
|
Nhà ông Sơn
|
|
|
|
0,032
|
|
|
7
|
BTXM tuyến từ khu di tích mộ
Bùi Điền đến nhà ông Thái
|
Khu di tích mộ Bùi Điền
|
Nhà ông Thái
|
|
|
|
0,115
|
|
|
8
|
BTXM tuyến từ đường ĐT.638 đến
nhà ông Nguyễn Ngọc Thuận
|
Đường ĐT.638
|
Nhà ông Thuận
|
|
|
|
0,280
|
|
|
Tổng cộng :
|
30,077
|
4,659
|
9,614
|
13,465
|
2,339
|
|
Trong đó:
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
30,077
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
4,659
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
9,614
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
13,465
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
2,339
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
3.881,971
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
922,482
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
1.470,942
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
1.306,105
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
182,442
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
|
|
1,355
|
0,000
|
1,355
|
0
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM nội đồng từ đập
ông Phụng tổ 1 đến lò gạch tổ 4, khối 1A
|
Đập Ông Phụng
|
Lò gạch khối 1A
|
|
|
1,005
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM tổ 2A, khối Hòa Lạc
|
Nhà Nguyễn Văn Cháu
|
Nhà Lê Xuân Trường
|
|
|
0,350
|
|
|
|
II
|
XÃ BÌNH TÂN
|
|
|
2,187
|
0,000
|
0,277
|
1,735
|
0,175
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Trần Bá Đang
đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh
|
Nhà ông Trần Bá Đang
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh
|
|
|
|
0,031
|
|
|
2
|
Đường ngõ xóm Thuận Hòa từ nhà
ông Nguyễn Hà đến nhà ông Trần Văn Mùi
|
Nhà ông Nguyễn Hà
|
Nhà ông Trần Văn Mùi
|
|
|
|
0,584
|
|
|
3
|
Đường xóm Bắc Thuận Hòa từ
nhà ông Hồ Đức Dũng đến nhà ông Lâm Văn Tạo
|
Nhà ông Hồ Đức Dũng
|
Nhà ông Lâm Văn Tạo
|
|
|
0,277
|
|
|
|
4
|
Đường từ nhà ông Tịnh đến nhà
ông 5 Dương
|
Nhà ông Tịnh
|
Nhà ông 5 Dương
|
|
|
|
|
0,175
|
|
5
|
Đường ngõ xóm Mỹ Thạch từ nhà
ông Huỳnh Ngọc Nam đến nhà bà Nguyễn Thị Nga
|
Nhà ông Huỳnh Ngọc Nam
|
Nhà bà Nguyễn Thị Nga
|
|
|
|
0,445
|
|
|
6
|
Đường ngõ xóm Phú Hưng từ nhà
ông 4 Sương đến nhà ông Trịnh Ngọc Văn
|
Nhà ông 4 Sương
|
Nhà ông Trịnh Ngọc Văn
|
|
|
|
0,675
|
|
|
III
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
|
|
2,250
|
0,650
|
1,600
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Nâng cấp đường nội bộ vào khu
trồng hoa xã Bình Thành
|
Nhà ông Nhân
|
Vùng trồng hoa
|
|
0,650
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường từ Ruộng cát đến
Trạm Bơm
|
Ruộng cát
|
Trạm bơm
|
|
|
0,750
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường từ nhà ông
Dũng đến soi Chơn Tự
|
Nhà ông Dũng
|
Soi chơn tự
|
|
|
0,350
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường từ nhà ông Thiệt
đến kênh mương Thuận Ninh
|
Nhà ông Thiệt
|
Kênh Thuận Ninh
|
|
|
0,500
|
|
|
|
IV
|
XÃ BÌNH THUẬN
|
|
|
4,615
|
0,000
|
4,615
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM Tuyến từ nhà Trần Trọng
Hiển đến dốc 3 Hòa Mỹ
|
Nhà Trần Trọng Hển
|
Dốc 3 Hòa Mỹ
|
|
|
1,782
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến từ cổng làng nghề
nón lá Thuận Hạnh đến nhà Nguyễn sánh
|
Cổng làng Nón lá Thuận Hạnh
|
Nhà Nguyễn sánh
|
|
|
1,237
|
|
|
|
3
|
BTXM Tuyến từ cầu nhà ông
Nguyễn Đức Đạo đến Gò Giang
|
Nhà Nguyễn Hông Đạo
|
Gò Giang
|
|
|
0,200
|
|
|
|
4
|
BTXM tuyến đồng Hanh Hao Thuận
Nhứt
|
Nhà Nguyễn Văn Xiếp
|
Nhà Nguyễn Tánh
|
|
|
1,396
|
|
|
|
V
|
XÃ BÌNH TƯỜNG
|
|
|
0,450
|
0,000
|
0,450
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Tuyến đường Đồng Thương Hòa
Sơn
|
Đường BTXM xóm 1
|
Ruộng Ông Cát
|
|
|
0,450
|
|
|
|
VI
|
XÃ TÂY AN
|
|
|
1,828
|
0,000
|
1,268
|
0,000
|
0,560
|
|
1
|
Đường BTXM TỪ Gò ông Màu đến
Cầu Sạp
|
Gò ông Màu
|
Đường bê tông
|
|
|
0,310
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Thảo đến
nhà Ông Có
|
Nhà ông Thảo
|
Nhà ông Có
|
|
|
0,510
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM Gò Thu
|
Đường bê tông
|
Gò Thu
|
|
|
0,198
|
|
|
|
4
|
Đường nội bộ nghĩa địa Rẫy
Mây
|
Đường bê tông
|
Rẫy Mây
|
|
|
0,250
|
|
|
|
5
|
Đường ngõ xóm Đại Chí, Trà
Sơn
|
Đại Chí
|
Trà Sơn
|
|
|
|
|
0,560
|
|
VII
|
XÃ TÂY PHÚ
|
|
|
0,750
|
0,750
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM từ đường tránh phía Nam
thị trấn Phú Phong đến Gò Thủy Thuẫn - thôn Phú Hiệp
|
Đường tránh phía Nam
|
Gò Thủy Thuẫn
|
|
0,510
|
|
|
|
|
2
|
BTXM từ nhà bà Thủy đến Chợ
Tây Phú
|
Nhà bà Thủy
|
Chợ Tây Phú
|
|
0,240
|
|
|
|
|
VIII
|
XÃ TÂY THUẬN
|
|
|
2,160
|
0,000
|
2,160
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường bê tông thôn Thượng Sơn:
Từ bê tông đến đất ông Giai, đất ông Kính, đất ông Nghĩa.
|
Từ bê tông
|
Đất ông Nghĩa
|
|
|
0,750
|
|
|
|
2
|
Đường bê tông thôn Hoà Thuận:
Từ bê tông đến nhà bà Lịch, đất ông Trọng, đất ông Thành.
|
Từ bê tông
|
Đất ông Thành
|
|
|
0,650
|
|
|
|
3
|
Đường bê tông thôn Tiên Thuận:Từ
bê tông đến nhà ông Thuận, đất ông Hoàng, đất ông Phú, Trạm bơn Cấp I, đất
bà Mai, đất ông Sơn.
|
Từ bê tông
|
Đất ông Sơn
|
|
|
0,760
|
|
|
|
IX
|
XÃ TÂY VINH
|
|
|
4,400
|
0,000
|
1,050
|
3,350
|
0,000
|
|
1
|
Giao thông nội đồng từ xóm 1
đến xóm 3 (nhà ông Tuấn), đoạn Mả Rày, Đám Lỗ
|
Mả Rày
|
Bờ Vùng xóm 2
|
|
|
|
1,100
|
|
|
2
|
Giao thông nội đồng từ xóm 1
đến xóm 3 (nhà ông Tuấn), đoạn Đám Vuông, Cây Xoài, Đám Nếp
|
Đám Vuông
|
Bờ Vùng xóm 2
|
|
|
|
0,950
|
|
|
3
|
Giao thông nội đồng từ đám ruộng
2 Ánh tới Bờ Đổ Gò Giang
|
Bờ Ánh
|
Bờ đổ Gò Giang
|
|
|
|
0,390
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội đồng từ
bờ đổ xóm 5 tới sông Du Lâm
|
Bờ đổ xóm 5
|
Sông Du Lâm
|
|
|
|
0,260
|
|
|
5
|
Đường nhà Thầy Tầm đến Gò
trên, Bến Cây Vừng đến suối Dấu thôn Bỉnh Đức
|
Thầy Tầm
|
Gò Trên
|
|
|
|
0,450
|
|
|
6
|
Đường trên nhà 2 Hảo, Cầu
ông Diền đến xóm 13
|
Nhà 2 Hảo
|
Cầu ông Diền
|
|
|
0,310
|
|
|
|
7
|
Giao thông nội đồng xóm 9A
|
Bến Đại Háo
|
Xóm 3
|
|
|
0,740
|
|
|
|
8
|
Đường Soi xóm 8
|
Nhà ông Phúc
|
Sông Du Lâm
|
|
|
|
0,200
|
|
|
X
|
XÃ TÂY XUÂN
|
|
|
0,350
|
0,000
|
0,350
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Bê tông xi măng tuyến từ nhà
Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ
|
Nhà ông Đinh Lanh
|
Ruộng cải tạo Thủy Dẻ
|
|
|
0,350
|
|
|
|
XI
|
XÃ VĨNH AN
|
|
|
1,950
|
0,000
|
1,950
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức
đến rẫy Đinh Tô
|
Rẫy 3 Đức
|
Rẫy Đinh Tô
|
|
|
0,500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường BTXM từ ruộng
Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương
|
Ruộng mẫu Chè
|
Rẫy Đinh Hương
|
|
|
0,200
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa
trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài
|
Cuối đường BTXM
|
Bản tin Đá bàn
|
|
|
0,700
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy
Đinh Truyền đến Ruộng Đinh Dem
|
rẫy Đinh Truyền
|
Ruộng Đinh Dem
|
|
|
0,550
|
|
|
|
XII
|
XÃ BÌNH NGHI
|
|
|
1,945
|
0,352
|
1,380
|
0,213
|
0,000
|
|
1
|
Đường từ trước trạm bơm Đại
Đồng đến giáp đường 636
|
Trước trạm bơm Đại Đông
|
Đường 636
|
|
|
0,800
|
|
|
|
2
|
Đường từ ngã 3 nhà Nguyễn Văn
Hùng đến giáp đường bê tông tháp Thủ Thiện
|
Ngã 3 nhà Nguyễn Văn Hùng
|
Đường bê tông tháp Thủ Thiện
|
|
|
0,350
|
|
|
|
3
|
Đường từ cống gò Ông Mua đến trước
trường Tiểu học số 1 Bình Nghi
|
Cống gò Ông Mua
|
Trước trường Tiểu học số 1
Bình Nghi
|
|
0,352
|
|
|
|
|
4
|
Đường từ trước nhà Đinh Thị
Tuyết Lài đến giáp đường vào chợ Gò Lớn
|
Trước nhà Đinh Thị Tuyết Lài
|
Đường vào chợ Gò Lớn
|
|
|
0,230
|
|
|
|
5
|
Đường từ giáp đường bê tông
nhà Trịnh Thị Kim Oanh đến Giáp nhà Phạm Thị Hồng Đến
|
Giáp đường bê tông nhà Trịnh
Thị Kim Oanh
|
Giáp nhà Phạm Thị Hồng Đến
|
|
|
|
0,019
|
|
|
6
|
Đường từ giáp đường bê tông
nhà Hà Thị Ướt đến giáp nhà Nguyễn Thị Thu Sương
|
Giáp đường bê tông nhà Hà Thị
Ướt
|
Giáp nhà Nguyễn Thị Thu Sương
|
|
|
|
0,145
|
|
|
7
|
Đường từ giáp đường bê tông
nhà Lê Hà Lô đến giáp nhà Lê Thị Kim
|
Giáp đường bê tông nhà Lê Hà
Lô
|
Giáp nhà Lê Thị Kim
|
|
|
|
0,049
|
|
|
XIII
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
|
5,513
|
0,000
|
3,038
|
2,392
|
0,083
|
|
1
|
Từ QL 19 đến soi Lương Văn
Cang
|
QL.19
|
Soi Lương Văn Cang
|
|
|
|
0,060
|
|
|
2
|
Từ QL 19 đến nhà bà Đỗ Thị
Tuyết
|
QL.19
|
Nhà bà Đỗ Thị Tuyết
|
|
|
|
0,040
|
|
|
3
|
Từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn
Tâm
|
BTXM
|
Nhà Nguyễn Văn Tâm
|
|
|
|
0,020
|
|
|
4
|
Từ BTXM đến nhà Huỳnh Công Luận
|
BTXM
|
Nhà Huỳnh Công Luận
|
|
|
|
0,070
|
|
|
5
|
Từ QL 19 đến Gò Trại
|
QL.19
|
Gò Trại
|
|
|
|
0,400
|
|
|
6
|
Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn
Văn Thanh
|
BTXM
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thanh
|
|
|
|
0,120
|
|
|
7
|
Từ BTXM đến nhà Huỳnh Thị Hoa
|
BTXM
|
Nhà Huỳnh Thị Hoa
|
|
|
|
|
0,070
|
|
8
|
Từ BTXM đến soi Hải nam
|
BTXM
|
Soi Hải nam
|
|
|
|
0,150
|
|
|
9
|
Từ BTXM đến soi miễu Bình
Liên
|
BTXM
|
Miễu Bình Liên
|
|
|
|
0,300
|
|
|
10
|
Từ QL.19 đến mương Soi Cầu
|
QL.19
|
Mương Soi Cầu
|
|
|
|
0,500
|
|
|
11
|
Từ đường đất đến soi ông Toại
|
Đường đất
|
Soi ông Toại
|
|
|
|
0,150
|
|
|
12
|
Từ BTXM đến Bến Đình
|
BTXM
|
Bến Đình
|
|
|
|
0,040
|
|
|
13
|
Từ BTXM đến Cục Ụ
|
BTXM
|
Cục Ụ
|
|
|
|
0,120
|
|
|
14
|
Từ BTXM đến nhà ông Thái Minh
Tâm
|
BTXM
|
Nhà Thái Minh Tâm
|
|
|
|
0,019
|
|
|
15
|
Từ BTXM đến nhà ông Bùi Thành
Trung
|
BTXM
|
Nhà Bùi Thành Trung
|
|
|
|
0,015
|
|
|
16
|
Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn
Đình Trọng
|
BTXM
|
Nhà Nguyễn Đình Trọng
|
|
|
|
0,029
|
|
|
17
|
Từ BTXM nhà ông Khanh đến Đập
|
BTXM nhà ông Khanh
|
Đập
|
|
|
|
0,250
|
|
|
18
|
Từ BTXM đến nhà ông Huỳnh
Xuân Hùng
|
BTXM
|
Nhà Huỳnh Xuân Hùng
|
|
|
|
|
0,013
|
|
19
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến
nhà ông Bùi Thanh Hiệp
|
Nhà Nguyễn Văn Long
|
Nhà Bùi Thanh Hiệp
|
|
|
|
0,019
|
|
|
20
|
Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Ngọc
Châu
|
BTXM
|
Nnhà Nguyễn Ngọc Châu
|
|
|
|
0,050
|
|
|
21
|
Từ BTXM đến nhà ông Phan Quốc
Cường
|
BTXM
|
Nhà Phan Quốc Cường
|
|
|
|
0,040
|
|
|
22
|
Đường Đồng Hóc cát
|
BTXM
|
Đồng Hóc cát
|
|
|
0,700
|
|
|
|
23
|
Từ đường BTXM đến Bàu Hải
Nam
|
BTXM (nhà ông Phước)
|
Bàu Hải Nam
|
|
|
0,300
|
|
|
|
24
|
Đường Gò Thị - Rộc Vỡ
|
BTXM
|
Gò Thị - Rộc Vỡ
|
|
|
0,336
|
|
|
|
25
|
Đường từ BTXM nhà ông Liệu đến
Đất ông Trung
|
BTXM
|
Đất ông Trung
|
|
|
0,232
|
|
|
|
26
|
Đường từ nhà ông Lê Văn Mai đến
ruộng Đồng Tràm
|
Nhà Lê Văn Mai
|
Ruộng Đồng Tràm
|
|
|
0,200
|
|
|
|
27
|
Đường từ nhà ông Lâm Văn Thiệu
đến ruộng Đồng Sạ
|
Nhà Lâm Văn Thiệu
|
Ruộng Đồng Sạ
|
|
|
0,100
|
|
|
|
28
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Kiên đến gò Hố Giang
|
Nhà Nguyễn Văn Kiên
|
Gò Hố Giang
|
|
|
0,070
|
|
|
|
29
|
Đường từ nhà bà Trần Thị
Trảo đến bảng tin rừng phòng hộ
|
Nhà Trần Thị Trảo
|
Bảng tin rừng phòng hộ
|
|
|
1,100
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
29,753
|
1,752
|
19,493
|
7,690
|
0,818
|
|
Trong đó:
|
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
29,753
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
1,752
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
19,493
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
7,690
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,818
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
4.139,059
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
346,896
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
2.982,429
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
745,930
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
63,804
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
|
I
|
XÃ PHƯỚC QUANG
|
|
|
0,311
|
0,135
|
0,029
|
0,147
|
0,000
|
|
|
1
|
Đường bê tông giao thông nông
thôn. Tuyến: Nhà văn hóa Phục Thiện - Đường BTXM
|
Nhà văn hóa Phục Thiện
|
Đường BTXM
|
|
0,135
|
0,029
|
|
|
|
|
2
|
Đường bê tông giao thông nông
thôn. Tuyến: Đường BTXM - Nhà Lê Thanh Hải và tuyến đường phía sau chùa Bà
|
Đường BTXM
|
Phía sau chùa Bà
|
|
|
|
0,147
|
|
|
|
II
|
XÃ PHƯỚC THẮNG
|
|
|
1,888
|
0,000
|
1,378
|
0,020
|
0,490
|
|
|
1
|
Bê tông giao thông thôn An Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Dương Văn Tám
đến nhà Dương Văn Mười
|
Nhà Dương Văn Tám
|
Nhà Dương Văn Mười
|
|
|
0,028
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Trương Thị Đa
đến nhà Lý Hùng
|
Nhà Trương Thị Đa
|
Nhà Lý Hùng
|
|
|
0,060
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Võ Văn Cần đến
nhà Võ Thành Tâm
|
Nhà Võ Văn Cần
|
Nhà Võ Thành Tâm
|
|
|
0,047
|
|
|
|
|
2
|
Bê tông giao thông thôn Đông
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BTXM đường giao thông tuyến
Đông Điền - Huỳnh Tây
|
Cống 8 cửa
|
Huỳnh Tây
|
|
|
1,200
|
|
|
|
|
3
|
Bê tông giao thông thôn Tư
Cung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BTXM tuyến xóm Tư Bắc từ bờ
sông đến nhà Ngụy Phan Luy
|
Bờ sông
|
Nhà Ngụy Phan Luy
|
|
|
|
|
0,110
|
|
|
4
|
Bê tông giao thông thôn
Khuông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BTXM tuyến từ đập Cây Dừa đến
Vườn cũ
|
Đập Cây Dừa
|
Vườn cũ
|
|
|
|
|
0,380
|
|
|
|
- BTXM tuyến từ đám Vuông đến
đám Hầm
|
Đám Vuông
|
Đám Hầm
|
|
|
0,043
|
|
|
|
|
|
- BTXM tuyến từ đám Ngõ Nam đến
đám Ngõ Bắc
|
Đám Ngõ Nam
|
Đám Ngõ Bắc
|
|
|
|
0,020
|
|
|
|
III
|
XÃ PHƯỚC HÒA
|
|
|
0,070
|
0,070
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
|
1
|
Đường xóm Bắc Định thôn Hữu
Thành
|
Đường bê tông
|
Đường bê tông
|
|
0,070
|
|
|
|
|
|
IV
|
XÃ PHƯỚC HIỆP
|
|
|
6,850
|
4,010
|
2,840
|
0,000
|
0,000
|
|
|
1
|
Tuyến từ cầu Chờ đợi đến đám
ông Phận (ĐL)
|
Cầu Chờ Đợi
|
Đám ông Phận
|
|
|
0,600
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến từ cống Đôi đến cầu Gò
Cồ (ĐL)
|
Cống Đôi
|
Cầu Gà Cồ
|
|
|
0,600
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến từ cống ông Én đến gò
Giữa
|
Cống ông Én
|
Gò Giữa
|
|
|
0,660
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến từ cầu ông Thảo đến
giáp đường ĐH.42
|
Cầu ông Thảo
|
Đường ĐH.42
|
|
|
0,480
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp
đường cầu đội 10 thôn Giang Bắc
|
Đường ĐH.43
|
Cầu đội 10
|
|
1,050
|
|
|
|
|
|
6
|
Tuyến giao thông: Từ ĐH 42 đến
cầu qua kênh N2. TL
|
Từ ĐH.42
|
Cầu qua kênh N2
|
|
0,490
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường giao thông kết hợp
nội đồng từ chợ Lục Lễ đến đường ĐH.42 LL
|
Chợ Lục Lễ
|
Đường ĐH.42
|
|
0,840
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường từ đường bê tông
nhựa đến cầu Đình. XM
|
Đường bê tông nhựa
|
Cầu Đình
|
|
0,680
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến giao thông: Từ ngã ba
gò Đình đến kênh N14. TT
|
Ngã ba gò Đình
|
Kênh N14
|
|
0,350
|
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến giao thông: Từ ngã ba từ
đường họ Lê đến cầu ông Xiêu. LC
|
Từ đường họ Lê
|
Cầu ông Xiêu
|
|
0,600
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường bê tông giao thông nông
thôn nội đồng từ cầu đội 13 đến đường An Nhơn - Tây Đầm.
|
Cầu đội 13
|
Đường An Nhơn - Tây Đầm
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
V
|
XÃ PHƯỚC HƯNG
|
|
|
0,500
|
0,000
|
0,500
|
0,000
|
0,000
|
|
|
1
|
Bê tông GTNĐ thôn Lương Lộc;
Tuyến từ cống nhà 3 Nam đến vùng ruộng xóm 14
|
Đường nhựa
|
Vùng ruộng xóm 14
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
VI
|
THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
|
0,560
|
0,560
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
|
1
|
BTXM đường nội đồng, tuyến từ
bi Bờ Đụn đến giáp xóm Bắc Hạ, thị trấn Diêu Trì
|
Đường Đào Tấn (bi Bờ Đụn)
|
Ranh giới thị trấn Diêu Trì
|
|
0,560
|
|
|
|
|
|
VII
|
XÃ PHƯỚC NGHĨA
|
|
|
0,401
|
0,000
|
0,169
|
0,000
|
0,232
|
|
|
1
|
BTXM đường trục nội đồng từ
trạm bơm cũ Thọ Nghĩa đến đám bờ quạ
|
Trạm bơm cũ TN
|
Đám ruộng bờ quạ
|
|
|
0,169
|
|
|
|
|
2
|
BTXM đường trục nội đồng từ
miễu tây đến giáp đường trục nội đồng gò Đốc
|
Miễu Tây xóm Huỳnh Tây
|
Đường trục Gò Đốc
|
|
|
|
|
0,232
|
|
Tổng cộng :
|
10,580
|
4,775
|
4,916
|
0,167
|
0,722
|
|
Trong đó:
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
10,580
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
4,775
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
4,916
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,167
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,722
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
1.770,113
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
945,450
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
752,148
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
16,199
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
56,316
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ CANH HIỂN
|
|
|
0,650
|
0,000
|
0,650
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Bê tông hóa đường từ ngã ba
nhà ông Sỹ đi suối Cầu nối dài
|
Nhà ông Sỹ
|
Suối Cầu
|
|
|
0,300
|
|
|
|
2
|
Mở rộng cấp phối đường vào
khu sản xuất từ nhà ông Chẩn tới Gò Bộng nối dài
|
Nhà ông Chẩn
|
Gò Bộng
|
|
|
0,350
|
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN VÂN CANH
|
|
|
0,240
|
0,000
|
0,240
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM từ Trường Mẫu Giáo
đến đất ông An (Khu phố 3)
|
Trường Mẫu Giáo
|
Đất ông An
|
|
|
0,090
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Vai đến
nhà bà Bông (Khu phố Hiệp Hà)
|
Nhà ông Vai
|
Nhà bà Bông
|
|
|
0,050
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM từ ngã 3 nhà bà
Đào đến đường ngang Cụm công nghiệp (Khu phố Thịnh Văn 1)
|
Ngã 3 nhà bà Đào
|
Đường ngang Cụm công nghiệp
|
|
|
0,100
|
|
|
|
III
|
XÃ CANH HÒA
|
|
|
2,100
|
0,000
|
2,100
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM từ đất nhà Dũng đến
chân đồi Đại Hàn
|
Nhà Dũng
|
Chân đồi Đại Hàn
|
|
|
0,700
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến
đất ông Ột (cây Cầy)
|
Quốc lộ 19C
|
Đất ông Ột
|
|
|
0,700
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến
đất ông Mỗn (2 đoạn)
|
Quốc lộ 19C
|
Đất ông Mỗn
|
|
|
0,700
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
2,990
|
0,000
|
2,990
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
2,990
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
0,000
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
2,990
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,000
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,000
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
457,470
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
457,470
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VĨNH
THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
0,600
|
0,600
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM đường phía Nam Gò Đá - Định
Bình (Đoạn từ nhà ông Hiền đến đồng Bá Bình)
|
Nhà ông Phan Mộng Hiền
|
Dốc Cầm
|
|
0,600
|
|
|
|
|
II
|
XÃ VĨNH HÒA
|
|
|
1,500
|
0,000
|
1,500
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
BTXM đường vào khu sản xuất
sân cu thôn M8
|
Trang trại APL
|
Đất trồng keo ông Lê Văn Cù
|
|
|
1,500
|
|
|
|
III
|
XÃ VĨNH THỊNH
|
|
|
0,090
|
0,000
|
0,000
|
0,090
|
0,000
|
|
1
|
BTXM giao thông nông thôn xã
Vĩnh Thịnh
|
ĐH31
|
Nhà ông Ẩn
|
|
|
|
0,090
|
|
|
IV
|
XÃ VĨNH QUANG
|
|
|
0,615
|
0,000
|
0,615
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất Cây
Xoài
|
Nghĩa địa thôn Định Trường
|
Khu sản xuất Cây Xoài
|
|
|
0,350
|
|
|
|
2
|
Đường từ nhà Võ Văn Ca đến đất
Nguyễn Văn Nhớ
|
Nhà Nguyễn Văn Ca
|
Đất Nguyễn Văn Nhớ
|
|
|
0,025
|
|
|
|
3
|
Đường từ nhà Nguyễn Văn Đại đến
ruộng 3 Thắng
|
Nhà Nguyễn Văn Đại
|
Ruộng 3 Thắng
|
|
|
0,100
|
|
|
|
4
|
Đường từ nhà Huỳnh Thanh Tân
ra sông
|
Nhà Huỳnh Thanh Tân
|
Sông Kôn
|
|
|
0,070
|
|
|
|
5
|
Đường vào nhà Đặng Thị Kiều
|
ĐT637
|
Nhà bà Kiều
|
|
|
0,040
|
|
|
|
6
|
Đường vào nhà Nguyễn Thị Nở
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Nở
|
|
|
0,030
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
2,805
|
0,600
|
2,115
|
0,090
|
0,000
|
|
Trong đó:
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
2,805
|
Km
|
- Đường GTNT loại A:
|
0,600
|
Km
|
- Đường GTNT loại B:
|
2,115
|
Km
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,090
|
Km
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,000
|
Km
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
451,125
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
118,800
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
323,595
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
8,730
|
Tấn
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
0,000
|
Tấn
|
PHỤ LỤC II.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ AN TRUNG
|
0,000
|
1,710
|
1,300
|
0,000
|
|
862,740
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường nội bộ
thôn TmangGheng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hoàng đến nhà
ông Du
|
|
0,260
|
|
|
354
|
92,040
|
2008
|
|
1.2
|
Từ nhà ông Dâm đến nhà ông
Beo
|
|
0,260
|
|
|
354
|
92,040
|
2008
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường BTNT
từ làng phê đến nhà văn hoá thôn 8
|
|
0,600
|
|
|
354
|
212,400
|
2009
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường BTNT
từ nhà văn hoá thôn 3 đến nhà văn hoá thôn 8
|
|
0,590
|
|
|
354
|
208,860
|
2009
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường BTNT
từ nhà văn hoá thôn 8 đến Hồ Trong Thượng
|
|
|
0,700
|
|
198
|
138,600
|
2008
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường BTNT
Làng TmangCân
|
|
|
0,600
|
|
198
|
118,800
|
2010
|
|
II
|
XÃ AN QUANG
|
0,000
|
0,750
|
0,000
|
0,000
|
|
265,500
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông từ
đường liên xã đến nhà ông The
|
|
0,400
|
|
|
354
|
141,600
|
2008
|
|
2
|
Nâng cấp đường bê tông GTNT từ
nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng
|
|
0,350
|
|
|
354
|
123,900
|
2008
|
|
III
|
XÃ AN TÂN
|
0,000
|
6,400
|
0,500
|
0,000
|
|
2.364,600
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà Ông Rạng đến khu
giản dân thôn Tân An ( Bê tông mặt đường, gia cố mái taly)
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2007
|
|
2
|
Đường từ nhà văn hóa thôn đến
ruộng ông Nhanh thôn Thanh Sơn
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2008
|
|
3
|
Đường từ nhà ông Ly đến ngã
Hai nước ( giai đoạn 2)
|
|
0,600
|
|
|
354
|
212,400
|
2010
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến
đường thôn Thuận An
|
|
0,800
|
|
|
354
|
283,200
|
2010
|
|
5
|
Đường nội bộ thôn Tân Lập
|
|
0,800
|
|
|
354
|
283,200
|
2010
|
|
6
|
Mở rộng tuyến đường An Tân
-An Quang ( đoạn còn lại)
|
|
1,100
|
|
|
354
|
389,400
|
2010
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
đường thôn Thuận Hòa
|
|
0,500
|
|
|
354
|
177,000
|
2008
|
|
8
|
Nâng cấp các tuyến đường liên
thôn xã An Tân
|
|
1,000
|
|
|
354
|
354,000
|
2010
|
|
9
|
Mở rộng các tuyến đường thôn
Thuận Hòa ( giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuyến 1
|
|
0,200
|
|
|
354
|
70,800
|
2010
|
|
9.2
|
Tuyến 2
|
|
|
0,500
|
|
198
|
99,000
|
2010
|
|
IV
|
THỊ TRẤN AN LÃO
|
0,000
|
0,700
|
0,000
|
0,000
|
|
247,800
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội
bộ khu phố Gò Bùi
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2003
|
|
V
|
XÃ AN HÒA
|
0,000
|
3,025
|
0,000
|
0,000
|
|
1.070,850
|
|
|
1
|
Nâng cấp các tuyến đường nội
bộ thôn (Hạng mục: Tuyến Gò Cây Ưng và Gò Cây Si - Hưng Nhượng)
|
|
0,905
|
|
|
354
|
320,370
|
2010
|
|
2
|
Nâng cấp , mở rộng các tuyến
đường nội bộ thôn Vạn Xuân
|
|
1,120
|
|
|
354
|
396,480
|
2009
|
|
3
|
Nâng cấp các tuyến đường nội
bộ xã An Hòa
|
|
1,000
|
|
|
354
|
354,000
|
2009
|
|
VI
|
XÃ AN HƯNG
|
0,000
|
0,700
|
0,000
|
0,000
|
|
247,800
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường nội bộ
thôn 3
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2013
|
|
VIII
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN
|
6,690
|
0,350
|
0,400
|
0,000
|
|
1.580,390
|
|
|
1
|
Đường giao thông Thôn 2, xã
An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác
|
|
|
0,250
|
|
198
|
49,500
|
2010
|
|
2
|
Đường giao thông Thôn 3, xã
An Toàn
|
|
|
0,150
|
|
198
|
29,700
|
2010
|
|
3
|
Đường giao thông Thôn 1, xã
An Toàn
|
|
0,350
|
|
|
354
|
123,900
|
2010
|
|
4
|
Nâng cấp một số đoạn đường 5B
và các tuyến đường nội bộ xã An Hưng
|
2,600
|
|
|
|
141
|
366,600
|
2008
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường từ Cầu
Hlong hoai đến Thôn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn 1
|
0,340
|
|
|
|
141
|
47,940
|
2006
|
|
5.2
|
Đoạn 2
|
0,620
|
|
|
|
389
|
241,180
|
2006
|
|
6
|
Duy tu tuyến đường từ thôn 2
đến UBND xã An Vinh
|
1,130
|
|
|
|
389
|
439,570
|
2006
|
|
7
|
Duy tu tuyến đường xã An
Nghĩa (Đoạn nối tiếp)
|
2,000
|
|
|
|
141
|
282,000
|
2010
|
|
Tổng cộng
|
6,690
|
13,635
|
2,200
|
0,000
|
|
6.639,680
|
|
|
PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ NHƠN MỸ
|
0,000
|
0,820
|
0,000
|
0,000
|
|
132,020
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Tân Đức (nối
tiếp từ nhà ông Hải đến giáp điểm đường mở mới vào cụm công nghiệp Tân
Đức)
|
|
0,820
|
|
|
161
|
132,020
|
2013
|
|
II
|
XÃ NHƠN KHÁNH
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,685
|
|
104,805
|
|
|
1
|
Đường liên xã đi Nhơn Mỹ (Điểm
đầu: Nhà ông Phúc; Điểm cuối: Ngã 3 Nhơn Mỹ)
|
|
|
|
0,685
|
153
|
104,805
|
2007
|
|
III
|
XÃ NHƠN HẬU
|
0,000
|
0,320
|
0,000
|
0,000
|
|
51,520
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến giao thông từ
nhà ông Thanh đến nhà bà Thạnh
|
|
0,320
|
|
|
161
|
51,520
|
2012
|
|
IV
|
PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH
|
0,000
|
0,700
|
0,000
|
0,000
|
|
112,700
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM tổ 9 Liêm Trực
|
|
0,700
|
|
|
161
|
112,700
|
2000
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
1,840
|
0,000
|
0,685
|
|
401,045
|
|
|
PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN HOÀI
ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,000
|
|
306,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp BTXM từ nhà ông Danh
đến nhà ông Hưng thôn Thạch Long 2)
|
|
|
|
1,000
|
153
|
153,000
|
2006
|
|
2
|
BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà
bà Ngọc (nối tiếp)
|
|
|
|
0,500
|
153
|
76,500
|
2001
|
|
3
|
Nâng cấp BTXM từ nhà ông Cường
đến nhà ông Tư
|
|
|
|
0,500
|
153
|
76,500
|
2001
|
|
II
|
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,400
|
|
214,200
|
|
|
1
|
Từ ĐT 629 đến nhà bà Nhã
|
|
|
|
0,700
|
153
|
107,100
|
2002
|
|
2
|
Từ nhà ông Long đến nhà ông
Võ Thông Tín
|
|
|
|
0,700
|
153
|
107,100
|
2002
|
|
III
|
XÃ ÂN HỮU
|
0,000
|
1,600
|
0,000
|
0,640
|
|
664,320
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng giao thông
tuyến đường liên thôn Hà Đông đi Hội Nhơn (đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Hà đông
đi xóm 4)
|
|
0,500
|
|
|
354
|
177,000
|
2003
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng giao thông tuyến
đường liên thôn Liên Hội - Hội Nhơn (đoạn từ Hồ Hóc Tài đến Hồ Hóc Mỹ)
|
|
1,100
|
|
|
354
|
389,400
|
2004
|
|
3
|
Nâng cấp BTXM tuyến đường nội
đồng thôn Xuân Sơn
|
|
|
|
0,640
|
153
|
97,920
|
2005
|
|
IV
|
XÃ ÂN ĐỨC
|
0,000
|
0,000
|
1,100
|
0,000
|
|
217,800
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Trung Lãnh
đến thôn Phú Thuận
|
|
|
1,100
|
|
198
|
217,800
|
2014
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
1,600
|
1,100
|
4,040
|
|
1.402,320
|
|
|
PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
0,000
|
0,850
|
0,000
|
0,000
|
|
136,850
|
|
|
1
|
Năng cấp mở rộng đường Lê
Thanh Nghị đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trân) đến nhà Tin (nhà ông Hiệu)
|
|
0,850
|
|
|
161
|
136,850
|
2012
|
|
II
|
XÃ HOÀI CHÂU
|
0,000
|
1,230
|
0,000
|
0,000
|
|
198,030
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ Cầu Mương Cái - Gia An, Hoài Châu Bắc
|
|
1,230
|
|
|
161
|
198,030
|
2003
|
|
III
|
PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
0,000
|
4,417
|
0,000
|
0,000
|
|
1.216,218
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Võ Liệu
|
|
2,617
|
|
|
354
|
926,418
|
2001
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Lam Sơn
|
|
1,800
|
|
|
161
|
289,800
|
2000
|
|
IV
|
XÃ HOÀI MỸ
|
0,000
|
0,919
|
0,000
|
0,000
|
|
212,035
|
|
|
1
|
Nâng cấp, tuyến đường từ ngã
ba quán Khánh Mỹ đến Cây Xăng số 27 (thôn Công Lương)
|
|
0,332
|
|
|
354
|
117,528
|
2012
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ngã ba nhà Thành đến giáp nhà Đức (thôn Định Công)
|
|
0,367
|
|
|
161
|
59,087
|
2014
|
|
3
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà
Tư đến nhà ông Phụng (thôn Định Công)
|
|
0,220
|
|
|
161
|
35,420
|
2016
|
|
V
|
XÃ HOÀI SƠN
|
0,000
|
2,504
|
0,000
|
0,000
|
|
403,144
|
|
|
1
|
Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ
Ngõ Thiệt - Cổng Làng Văn Hoá thôn Tuý Sơn
|
|
0,304
|
|
|
161
|
48,944
|
2007
|
|
2
|
Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ
Ngõ Âu - Cống Sầu Đâu
|
|
1,100
|
|
|
161
|
177,100
|
2007
|
|
3
|
Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ
Ngõ Chung đến Ngã ba nhà thôn Hy Văn
|
|
0,600
|
|
|
161
|
96,600
|
2006
|
|
4
|
Tuyến bê tông mở rộng cổng
làng Văn hoá thôn Cẩn Hậu - Trụ Sở thôn Cẩn Hậu
|
|
0,500
|
|
|
161
|
80,500
|
2007
|
|
VI
|
PHƯỜNG HOÀI TÂN
|
0,000
|
1,860
|
0,000
|
0,000
|
|
465,440
|
|
|
1
|
Mở rộng bê tông tuyến đường
Đàm Quang Trung, khu phố An Dưỡng 1
|
|
1,000
|
|
|
161
|
161,000
|
2005
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Hoàng Quốc Việt từ nhà văn hoá khu phố Đệ Đức 1 đến ngõ Đặng Văn Thức
|
|
0,860
|
|
|
354
|
304,440
|
2004
|
|
VII
|
PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
0,000
|
4,210
|
0,000
|
0,000
|
|
677,810
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Phụng Sơn
|
|
2,015
|
|
|
161
|
324,415
|
2009
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Trần Tôn Thất
|
|
1,525
|
|
|
161
|
245,525
|
2015
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Lê Đình Chinh (đoạn từ ngã ba Lê Đình Chinh - Võ Trường Toản đến ngã ba Lê
Đình Chinh - Vạn Thắng)
|
|
0,670
|
|
|
161
|
107,870
|
2003
|
|
VIII
|
PHƯỜNG TAM QUAN
|
0,000
|
0,950
|
0,000
|
0,000
|
|
152,950
|
|
|
1
|
Bê tông mở rộng tuyến đường
Cửu Lợi (đoạn phường Tam Quan)
|
|
0,750
|
|
|
161
|
120,750
|
2008
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm bê
tông nhựa tuyến đường Ngô Mây.
|
|
0,200
|
|
|
161
|
32,200
|
2000
|
|
IX
|
PHƯỜNG TAM QUAN NAM
|
0,485
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
188,665
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Nguyễn Trân (Lý trình: Cầu Cộng Hòa đến giáp Thái Lợi)
|
0,485
|
|
|
|
389
|
188,665
|
2005
|
|
X
|
PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
0,000
|
0,950
|
0,000
|
0,000
|
|
152,950
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường
Trần Quốc Toản (giai đoạn 2)
|
|
0,950
|
|
|
161
|
152,950
|
2000
|
|
Tổng cộng
|
0,485
|
17,890
|
0,000
|
0,000
|
|
3.804,092
|
|
|
PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ CÁT HIỆP
|
0,000
|
1,100
|
0,000
|
0,000
|
|
140,800
|
|
|
1
|
Nâng cấp Mở rộng thảm nhựa
từ cầu Rộc Phò đi Nguyễn Hồng Đạo
|
|
1,100
|
|
|
128
|
140,800
|
2010
|
|
II
|
THỊ TRẤN CÁT TIẾN
|
0,000
|
0,000
|
0,770
|
0,000
|
|
152,460
|
|
|
1
|
Tuyến cây số 6 đến đường cạnh
tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)
|
|
|
0,300
|
|
198
|
59,400
|
1999
|
|
2
|
Tuyến cây số 6 đến đường cạnh
tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)
|
|
|
0,320
|
|
198
|
63,360
|
1999
|
|
3
|
Tuyến cây số 6 đến đường cạnh
tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)
|
|
|
0,150
|
|
198
|
29,700
|
2000
|
|
III
|
XÃ CÁT HƯNG
|
0,000
|
2,300
|
0,000
|
0,000
|
|
370,300
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
202. Từ Dốc Nước Số 1 (thôn Mỹ Long) - Nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh)
|
|
1,800
|
|
|
161
|
289,800
|
2008
|
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến nhà ông Nguyễn An Lướt
|
|
0,500
|
|
|
161
|
80,500
|
2008
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
3,400
|
0,770
|
0,000
|
|
663,560
|
|
|
PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ CHÁNH TÂY
|
0,000
|
1,200
|
0,000
|
0,000
|
|
193,200
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến ngõ 5 Lượng đi
ngõ Miên
|
|
0,500
|
|
|
161
|
80,500
|
2012
|
|
2
|
Mở rộng tuyến ngõ Loan đi
ngõ 6 Mỹ
|
|
0,700
|
|
|
161
|
112,700
|
2012
|
|
II
|
XÃ MỸ LỘC
|
0,000
|
2,707
|
0,000
|
0,000
|
|
789,403
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM từ nhà
ông Thanh đến nhà ông Nhân
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2014
|
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM từ
nhà ông Hoàng đến cầu Đập Lâm
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2014
|
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM từ
ngả tư An Bão đến ngả tư Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
2014
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngả 4 Vĩnh Thuận đến
mương nước Đập Thao
|
|
0,098
|
|
|
354
|
34,692
|
|
|
3.2
|
Đoạn từ mương nước Đập
Thao đến cầu Đập Sét
|
|
0,098
|
|
|
161
|
15,778
|
|
|
3.3
|
Đoạn từ Đập Sét đến ngả 4
An Bão
|
|
0,334
|
|
|
354
|
118,236
|
|
|
4
|
Mở rộng BTXM từ ngả ba Vạn Định
đến Cầu Đập Quý
|
|
0,777
|
|
|
161
|
125,097
|
2014
|
|
III
|
XÃ MỸ THỌ
|
0,000
|
0,475
|
0,000
|
0,000
|
|
76,475
|
|
|
1
|
Mở rộng đường BTXM từ nhà
ông Tịnh đi đội 6 Đại Lương
|
|
0,475
|
|
|
161
|
76,475
|
2015
|
|
IV
|
XÃ MỸ PHONG
|
0,000
|
1,000
|
0,000
|
0,000
|
|
354,000
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM từ Quốc
lộ 1 đến sân vận động xã
|
|
1,000
|
|
|
354
|
354,000
|
2013
|
|
V
|
XÃ MỸ HIỆP
|
0,000
|
3,830
|
0,000
|
0,465
|
|
784,275
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng đường BXTM
từ ĐT.638 (Vạn Phước Tây) đi Nhà văn hóa thôn Vạn Thiện
|
|
|
|
|
|
|
2013
|
|
1.1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM đoạn
hư hỏng hoàn toàn
|
|
0,500
|
|
|
354
|
177,000
|
|
|
1.2
|
Mở rộng BTXM kết hợp với mặt
đường cũ
|
|
0,230
|
|
|
161
|
37,030
|
|
|
2
|
Mở rộng đường BXTM từ Cầu K3
đi Nhà văn hóa thôn Hữu Lộc
|
|
0,900
|
|
|
161
|
144,900
|
2012
|
|
3
|
Mở rộng đường BTXM từ đường
Nhà Đá - An Lương đi Nhà văn hóa thôn Vạn Lộc
|
|
0,820
|
|
|
161
|
132,020
|
2012
|
|
4
|
Mở rộng đường BTXM từ QL.1
đi xóm rừng thôn An Trinh
|
|
0,480
|
|
|
161
|
77,280
|
2012
|
|
5
|
Mở rộng đường BTXM từ nhà ông
Khôi (Vạn Lộc) đi thôn Tú Dương
|
|
0,900
|
|
|
161
|
144,900
|
2015
|
|
6
|
Sửa chữa đường BTXM từ QL.1
đi Nhà văn hóa thôn Thạnh An
|
|
|
|
0,465
|
153
|
71,145
|
2000
|
|
VI
|
THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
0,000
|
0,650
|
0,000
|
0,000
|
|
83,200
|
|
|
1
|
Mở rộng đường 2 Tháng 9 đoạn
từ đường Hai Bà Trưng đến đường Biên Cương
|
|
0,650
|
|
|
128
|
83,200
|
2011
|
|
VII
|
XÃ MỸ TRINH
|
0,000
|
2,184
|
2,676
|
0,000
|
|
1145,882
|
|
|
1
|
Sửa chữa tuyến đường Đồng
Củ Gừng đi Hóc Cau
|
|
|
0,568
|
|
198
|
112,464
|
2009
|
|
2
|
Mở rộng BTXM tuyến đường từ hồ
Dốc Đá đến nhà ông Sanh
|
|
0,314
|
|
|
161
|
50,554
|
2014
|
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Chỉnh đến sân vân động xã và từ nhà ông Tân đến nhà ông Huy
|
|
|
|
|
|
0,000
|
2012
|
|
3.1
|
Đoạn 1: Mở rộng mặt đường
|
|
0,500
|
|
|
161
|
80,500
|
|
|
3.2
|
Đoạn 2: Sửa chữa mặt đường
|
|
|
0,300
|
|
198
|
59,400
|
|
|
4
|
Sửa chữa tuyến đường từ nhà
ông Phong đi Hóc Cau
|
|
|
0,795
|
|
198
|
157,410
|
2009
|
|
5
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ đường tránh QL.1A đi giáp TT Phù Mỹ
|
|
0,450
|
|
|
354
|
159,300
|
2010
|
|
6
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường vào xóm Tân Phát
|
|
0,351
|
|
|
354
|
124,254
|
2009
|
|
7
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ cầu Đập Bố đến ngả ba Miễu
|
|
0,569
|
|
|
354
|
201,426
|
2008
|
|
8
|
Sửa chữa tuyến đường từ nhà
bà Nương đến nhà ông 4 Liễu (Trung Bình)
|
|
|
0,722
|
|
198
|
142,956
|
2008
|
|
9
|
Sửa chữa tuyến đường từ xóm
Tân Hiệp (từ nhà ông Đặng Hồng Tiên đến nhà ông Đặng Văn Hận )
|
|
|
0,291
|
|
198
|
57,618
|
2009
|
|
VIII
|
XÃ MỸ CHÂU
|
0,000
|
1,965
|
0,000
|
0,000
|
|
565,335
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ QL.1 nhà
ông Sa đến nhà họp xóm 4.
|
|
0,675
|
|
|
161
|
108,675
|
2015
|
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng đường từ
QL.1 nhà ông Nghĩa đến đường sắt
|
|
0,855
|
|
|
354
|
302,670
|
2010
|
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng đường từ
nhà ông Sang đến kho đội 9
|
|
0,435
|
|
|
354
|
153,990
|
2010
|
|
IX
|
XÃ MỸ TÀI
|
0,000
|
1,874
|
0,000
|
0,000
|
|
663,396
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ cây Cầy đi ngõ ông Tâm thôn Vĩnh Nhơn
|
|
0,918
|
|
|
354
|
324,972
|
2009
|
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ Trạm Y tế thôn Vĩnh Phú 7 đi ngõ ông Tâm thôn Vĩnh Nhơn
|
|
0,956
|
|
|
354
|
338,424
|
2009
|
|
X
|
XÃ MỸ HÒA
|
0,000
|
1,020
|
0,000
|
0,000
|
|
164,220
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường BTXM từ
đường ĐT.638 đến giáp Nhà văn hoá 4 xóm thôn An Lạc 1
|
|
1,020
|
|
|
161
|
164,220
|
2014
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
16,905
|
2,676
|
0,465
|
|
4.819,386
|
|
|
PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ BÌNH HÒA
|
0,000
|
1,760
|
0,800
|
0,000
|
|
441,760
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Trụ loa đi ra sông; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM
|
|
|
0,300
|
|
198
|
59,400
|
2000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ĐH.28 đi ra nhà ông Võ Văn Ân; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM
|
|
|
0,270
|
|
198
|
53,460
|
2011
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ĐH.28 đi ra nhà ông Nguyễn Văn Thinh; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM
|
|
|
0,230
|
|
198
|
45,540
|
2002
|
|
4
|
Tuyến đường từ QL19B đến tuyến
đường ĐH.28
|
|
0,900
|
|
|
161
|
144,900
|
2002
|
|
5
|
Tuyến đường từ nhà Đào Văn Nhị
đến chùa Vĩnh Lộc
|
|
0,860
|
|
|
161
|
138,460
|
2015
|
|
II
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
0,000
|
1,320
|
0,000
|
0,000
|
|
212,520
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà ông Mân đến nhà ông Nhân
|
|
0,650
|
|
|
161
|
104,650
|
2014
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã 3 xóm 4 đến đường suối Bà Trung
|
|
0,670
|
|
|
161
|
107,870
|
2012
|
|
III
|
XÃ TÂY THUẬN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,710
|
|
108,630
|
|
|
1
|
Đường giao thông trong khu
dân cư xã Tây Thuận ( Mở rộng: Đoạn Từ Tỉnh Lộ 637 đến nhà ông Tài)
|
|
|
|
0,360
|
153
|
55,080
|
2010
|
|
2
|
Đường giao thông trong khu
dân cư xã Tây Thuận ( Mở rộng: Đoạn Từ bê tông đến nhà Trại ông Mãi)
|
|
|
|
0,350
|
153
|
53,550
|
2010
|
|
IV
|
XÃ BÌNH NGHI
|
0,000
|
1,670
|
0,000
|
0,000
|
|
268,870
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng
tuyến đường từ Cổng chào thôn 3 đến nhà Đinh Văn Cư, xóm Thanh, thôn Thủ Thiện
Hạ
|
|
1,670
|
|
|
161
|
268,870
|
2001
|
|
V
|
XÃ TÂY GIANG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,770
|
|
117,810
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Phạm
Tỷ đến nhà Nguyễn Hữu Tài
|
|
|
|
0,050
|
153
|
7,650
|
2001
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Đặng
Thị Hoan đến nhà Nguyễn Thị Dung
|
|
|
|
0,100
|
153
|
15,300
|
2001
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Huỳnh
Bảy đến nhà ông Nguyễn Ngọc Sang
|
|
|
|
0,145
|
153
|
22,185
|
2004
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa từ nhà bà
Trẻ đến nhà 3 Qúi
|
|
|
|
0,130
|
153
|
19,890
|
2003
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Ông
Cảnh đến nhà ông Hoàng
|
|
|
|
0,125
|
153
|
19,125
|
2001
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa từ nhà ông
Thành đến nhà Thầy Diệu
|
|
|
|
0,100
|
153
|
15,300
|
2002
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa từ chợ
Đồng Phó đến Trường Tiểu học số 1
|
|
|
|
0,120
|
153
|
18,360
|
2001
|
|
VI
|
XÃ BÌNH THUẬN
|
0,000
|
4,210
|
0,000
|
0,000
|
|
1.018,000
|
|
|
1
|
Mở rộng BTXM Tuyến ngã tư
Thuận Nhứt đi Thuận Hiệp
|
|
2,090
|
|
|
128
|
267,520
|
2015
|
|
2
|
Mở rộng sửa chữa BTXM đường
từ nhà Trần Ngọc Hòa đi Bình Tân
|
|
2,120
|
|
|
354
|
750,480
|
2001
|
|
VII
|
XÃ TÂY XUÂN
|
0,000
|
4,200
|
0,000
|
0,000
|
|
537,600
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng
BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam
|
|
4,200
|
|
|
128
|
537,600
|
2010
|
|
VIII
|
THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
0,000
|
0,600
|
0,000
|
0,000
|
|
212,400
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
tổ 6, khối 1
|
|
0,600
|
|
|
354
|
212,400
|
2010
|
|
IX
|
THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
0,000
|
0,000
|
2,195
|
0,000
|
|
434,610
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà Đinh Hoàng Ganh đến rẫy Đinh Truyền
|
|
|
0,870
|
|
198
|
172,260
|
2001
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà Đinh An đến Chợ Vĩnh An
|
|
|
0,682
|
|
198
|
135,036
|
2000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà Duyên Hồng đến nhà Đinh Thị khích
|
|
|
0,643
|
|
198
|
127,314
|
2001
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
13,760
|
2,995
|
1,480
|
|
3.352,200
|
|
|
PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ PHƯỚC THẮNG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,570
|
|
87,210
|
|
|
1
|
Sửa chữa bê tông giao thông
thôn An Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sửa chữa bê tông giao thông
tuyến từ nhà Nguyễn Văn Chương đến trạm điện An Lợi
|
|
|
|
0,460
|
153
|
70,380
|
2014
|
|
1.2
|
Sửa chữa bê tông giao thông
tuyến từ nhà Lý Văn Dư đến nhà Nguyễn Hữu Sĩ
|
|
|
|
0,110
|
153
|
16,830
|
2014
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,570
|
|
87,210
|
|
|
PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ CANH HIỂN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,400
|
|
61,200
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ
Trạm quản lý bảo vệ rừng phòng hộ đến Suối phèn thôn Thanh Minh
|
|
|
|
0,400
|
153
|
61,200
|
2009
|
|
II
|
THỊ TRẤN VÂN CANH
|
0,000
|
1,380
|
0,000
|
0,000
|
|
222,180
|
|
|
1
|
Đường BTXM từ nhà ông Hợp đến
nhà văn hóa Hiệp Hội
|
|
0,140
|
|
|
161
|
22,540
|
2003
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Lộc (Hiệp Giao) đến nhà ông Trí (Hiệp Hội)
|
|
0,460
|
|
|
161
|
74,060
|
2005
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ
nhà ông Thành đến Nghĩa địa Hiệp Hội
|
|
0,220
|
|
|
161
|
35,420
|
2005
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà ông Tùy đến nhà ông Sơn (Hiệp Hà)
|
|
0,560
|
|
|
161
|
90,160
|
2006
|
|
III
|
XÃ CANH LIÊN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,095
|
|
14,535
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường BTXM xã Canh
Liên (Hạng mục: Đường BTXM nội bộ làng Cát, làng Kà Bưng, cầu bản làng
Chồm, cống tràn suối Kà Chuối 1 làng Kà Nâu)
|
|
|
|
0,095
|
153
|
14,535
|
2012
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
1,380
|
0,000
|
0,495
|
|
297,915
|
|
|
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn ngày 05/01/2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|