Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5821/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành: 12/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5821/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH, SỐ LƯỢNG TUYẾN VÀ TẦN SUẤT VỚT ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG GIAO THÔNG THỦY CẦN THỰC HIỆN VỚT, THU GOM CHẤT THẢI RẮN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BGTVT, ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải về Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 21/2022/TT-BGTVT , ngày 22 tháng 08 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về phân cấp cho các Sở và Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 16357/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nội dung phê duyệt

Phê duyệt danh sách, số lượng tuyến và tần suất vớt đối với các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy cần thực hiện vớt, thu gom chất thải rắn, với các nội dung sau:

1. Danh sách các tuyến có chức năng giao thông thủy tổ chức vớt, thu gom: 18 tuyến (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

2. Tần suất vớt, thu gom: Tối đa 01 ngày/01 lần.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của đơn vị trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến có chức năng giao thông thủy:

- Hàng năm xây dựng phương án thực hiện vớt, thu gom chất thải rắn trên sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy, trong đó gồm xác định sự cần thiết, nhu cầu, khối lượng, số lượng tuyến, tần suất, thời gian, công nghệ, trình Sở Giao thông vận tải trước ngày 20 tháng 10 trước năm kế hoạch.

- Lập hồ sơ dự toán kinh phí, kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện vớt, thu gom chất thải rắn, lục bình, rong cỏ trên sông, kênh, rạch có chức năng giao thông đường thủy, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

- Tổ chức lựa chọn nhà thầu, ký hợp đồng với nhà thầu cung ứng dịch vụ vớt, thu gom chất thải rắn tuân thủ các quy định của Quy định này và các quy định hiện hành liên quan.

- Thực hiện kiểm tra, giám sát, xử phạt, nghiệm thu, thanh toán cung ứng dịch vụ vớt, thu gom chất thải rắn trên sông, kênh, rạch theo đúng quy định hiện hành.

2. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải:

- Tổ chức thẩm định, phê duyệt kế hoạch, phương án dự toán (gồm số lượng tuyến, tần suất, thời gian, công nghệ, dự toán kinh phí), kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho công tác vớt, thu gom chất thải rắn trên sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy.

- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện của đơn vị trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến có chức năng giao thông thủy đối với công tác vớt, thu gom chất thải rắn, lục bình, rong cỏ trên các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC TUYẾN GIAO THÔNG THỦY THỰC HIỆN VỚT, THU GOM CHẤT THẢI RẮN, LỤC BÌNH, RONG CỎ
(Kèm theo Quyết định số 5821/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên tuyến

Cấp kỹ thuật quy hoạch

Chiều dài vớt (m)

Ghi chú

1

Kênh Tẻ

II

4.500

2

Kênh Đôi

II

8.502

3

Rạch Bến Nghé

V

3.200

4

Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè

V

6.000

5

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

V

8.900

6

Sông Vàm Thuật - Bến Cát - Trường Đay - kênh Tham Lương - rạch Nước Lên

V

32.200

Sau khi hoàn thành dự án Xây dựng hạ tầng và cải tạo môi trường kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

7

Rạch Xóm Củi - Gò Nổi

V

7.200

Sau khi hoàn thành dự án Nạo vét trục thoát nước rạch Xóm Củi

8

Sông Sài Gòn (đoạn từ ngã ba kênh Tẻ khu vực ngã ba rạch Vĩnh Bình)

II

26.200

9

Rạch Ông Lớn

II

5.500

10

Rạch Gò Dưa

VI

4300

11

Kênh Xáng An Hạ - Kênh Xáng Lý Văn Mạnh

IV

19.400

12

Rạch Tra

IV

11.100

13

Kênh An Hạ

V

15.100

14

Rạch Chiếc - Trau Trảu

IV

11.100

15

Rạch Đồng Trong - Rạch Giồng Ông Tố

IV

5.600

16

Kênh Thầy Cai

V

26.500

17

Rạch Cầu Mênh - rạch Bến Cát

VI

10.400

18

Sông Vĩnh Bình

VI

1.800

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5821/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 phê duyệt danh sách, số lượng tuyến và tần suất vớt đối với các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy cần thực hiện vớt, thu gom chất thải rắn do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 2a03:2880:f800:e::
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!