TT
toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
1
|
1112.1816.A
|
Cao Bằng
|
Lạng Sơn
|
Cao Bằng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
BX Cao Bằng - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc
Xuân - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - đi theo
hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
120
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
48
|
1214.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ninh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Móng Cái
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than -
Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái
|
160
|
420
|
Tuyến đang khai thác
|
|
49
|
1214.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ninh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Bãi Cháy
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than -
Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy
|
190
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
52
|
1214.1621.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ninh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Tiên Yên
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than -
Tiên Yên - QL18 - BX Tiên Yên
|
100
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
58
|
1217.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX
Phía Bắc Lạng Sơn
|
240
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
60
|
1217.1622.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Tiền Hải
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT 458 - QL37B
- BX Tiền Hải
|
250
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
62
|
1218.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Nam Định
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nam Định
|
235
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
64
|
1218.1613.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hải Hậu
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - BX Hải Hậu
|
260
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
65
|
1218.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Giao Thủy
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Giao Thủy
|
290
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
66
|
1218.1617.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Quỹ Nhất
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - Đại Lộ Thiên Trường
- QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B - BX Quỹ Nhất
|
300
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
67
|
1218.1618.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Nghĩa Hưng
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng
|
290
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
69
|
1218.1622.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trực Ninh
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh
|
255
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
70
|
1218.1623.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Xuân Trường
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường
|
285
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
83
|
1220.1616.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái
Nguyên
|
170
|
660
|
Tuyến đang khai thác
|
|
85
|
1220.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Đại Từ
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện
Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ
|
195
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
86
|
1220.1613.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Đình Cả
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả
|
130
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
87
|
1220.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Phổ Yên
|
BX Phổ Yên - QL3 - QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái
Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A -
BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
190
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
94
|
1228.1601.A
|
Lạng Sơn
|
Hòa Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung Tâm Hòa Bình
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì -
Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Big C) - Đại lộ Thăng
Long - QL21 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>
|
230
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
125
|
1234.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía
Bắc Lạng Sơn
|
220
|
330
|
Tuyến đang khai thác
|
|
126
|
1234.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
220
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
127
|
1234.1613.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Ninh Giang
|
BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
250
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
278
|
1422.1414.A
|
Quảng Ninh
|
Tuyên Quang
|
Cẩm Phả
|
Sơn Dương
|
<A> BX Sơn Dương - QL2C - QL18 - BX Cẩm Phả
|
290
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
322
|
1434.1319.A
|
Hải Dương
|
Quảng Ninh
|
Thanh Hà
|
Cái Rồng
|
BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18 - BX Cái Rồng
|
150
|
360
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
502
|
1629.1512.A
|
Hải Phòng
|
Hà Nội
|
Vĩnh Bảo
|
Gia Lâm
|
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - BX Gia Lâm <A>
|
140
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
502
|
1629.1512.E
|
Hải Phòng
|
Hà Nội
|
Vĩnh Bảo
|
Gia Lâm
|
BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm
<E>
|
140
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
533
|
6194.2114.A
|
Bình Dương
|
Bạc Liêu
|
Phú Chánh
|
Phước Long
|
BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Cao tốc Trung
Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh
|
280
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
637
|
1722.1115.A
|
Thái Bình
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Hàm Yên
|
<A> BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao -
Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình
<B> BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 -
QL3 mới - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên
|
286
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội
|
691
|
1729.1311.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Bồng Tiên
|
Giáp Bát
|
BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu
Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>
|
100
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
696
|
1729.1511.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Thái Thụy
|
Giáp Bát
|
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái
Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX
Giáp Bát <A>
|
123
|
420
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
720
|
1729.1811.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Kiến Xương
|
Giáp Bát
|
BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông -
Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát
|
121
|
690
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT
|
733
|
1729.2211.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Tiền Hải
|
Giáp Bát
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 -QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp
Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>
|
130
|
780
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
764
|
1218.1624.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Ý Yên
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì -
Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 -
QL38B - BX Ý Yên
|
251
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
765
|
1218.1627.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Phía Nam TP Nam Định
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Phía Nam TP Nam Định
|
235
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
876
|
1829.2611.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Phía Nam TP Nam Định
|
Giáp Bát
|
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ
Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng -
BX Giáp Bát
|
86
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
883
|
1829.1411.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Giao Thủy
|
Giáp Bát
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21
- QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
151
|
1170
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
888
|
1829.1511.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Thịnh Long
|
Giáp Bát
|
BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ
Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
160
|
570
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
895
|
1829.1811.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Nghĩa Hưng
|
Giáp Bát
|
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 -
QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
125
|
360
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
904
|
1829.2211.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Trực Ninh
|
Giáp Bát
|
BX Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên
Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
118
|
750
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
908
|
1829.2311.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Xuân Trường
|
Giáp Bát
|
BX Trường Xuân - Thị trấn Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc
Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải
Phóng - BX Giáp Bát
|
120
|
630
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
913
|
1829.2411.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Ý Yên
|
Giáp Bát
|
BX Ý Yên - ĐT485 (Đ.57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A
- Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
87
|
780
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
920
|
1829.1111.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Nam Định
|
Giáp Bát
|
BX Nam Định - Đường BOT - QL21 - Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh
Bình) - Pháp Vân - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
91
|
1860
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT
|
1054
|
1622.2312.A
|
Hải Phòng
|
Tuyên Quang
|
Thương Lý
|
Chiêm Hóa
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL1 - QL3 - QL37 - QL2 - QL3B - BX
Chiêm Hóa
|
330
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
1237
|
2124.1112.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Yên Bái
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc
Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai
|
150
|
1440
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1243
|
2124.1312.B
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Nghĩa Lộ
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12
- Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai
|
215
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1245
|
2125.1111.A
|
Yên Bái
|
Lai Châu
|
Yên Bái
|
Lai Châu
|
<A> BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC
12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - Sa Pa - BX Lai Châu;
<B> BX Yên Bái - TL163 - Mậu A - Nút giao IC 14 -
Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu
|
240
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1248
|
2124.1612.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Nước Mát
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc
Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung
tâm Lào Cai
|
150
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1293
|
2190.1213.A
|
Yên Bái
|
Hà Nam
|
Lục Yên
|
Hòa Mạc
|
<A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long Nội
Bài -Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn
Văn Linh - Đường dân Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc
Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;
<B> BX Lục Yên - TL170(Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh -
Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5
kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn
cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -
Vực Vòng - BX Hòa Mạc;
<C> BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) - QL2 - Phú
Thọ - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường
5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu
Yên Lệnh - BX Hòa Mạc;
|
340
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1371
|
2361.1111.B
|
Hà Giang
|
Bình Dương
|
Phía Nam Hà Giang
|
Bình Dương
|
<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành
đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình
Dương
<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cao tốc Nội Bài
Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù
- QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ -
QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - QL14B - Đường mòn Hồ Chí Minh
- QL14 - BX Bình Dương
|
2100
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
1387
|
2426.1211.F
|
Lào Cai
|
Sơn La
|
Trung tâm Lào Cai
|
Sơn La
|
(F) BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - TL317 - TL316 -
Thanh Sơn - QL32 - QL32C - TX Phú Thọ - QL32 - QL32C - Yên Bái - Cao tốc (Nội
Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai
|
520
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1444
|
2529.1113.A
|
Lai Châu
|
Hà Nội
|
Lai Châu
|
Mỹ Đình
|
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường
Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc
(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu
|
400
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT
|
1449
|
2529.1113.A
|
Hà Nội
|
Lai Châu
|
Mỹ Đình
|
Than Uyên
|
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch
- Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 -
Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên
|
350
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT
|
1506
|
2126.1118.A
|
Yên Bái
|
Sơn La
|
Nghĩa Lộ
|
Mường La
|
BX Nghĩa Lộ - QL32 - Nậm Khắt - Ngọc Chiến - BX Mường La
|
150
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1534
|
2829.0416.A
|
Hòa Bình
|
Hà Nội
|
Mai Châu
|
Yên Nghĩa
|
BX Mai Châu - QL15 - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>
|
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1575
|
2397.1111.A
|
Hà Giang
|
Bắc Kạn
|
Phía Nam Hà Giang
|
Bắc Kạn
|
<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - BX Bắc
Kạn
<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - Tân
Trào - Quán Vuông - QL3C - QL3 - BX Bắc Kạn
|
249
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1670
|
2936.1101.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Cẩm Thủy
|
BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - Đường tỉnh 217B - QL1 -
Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
200
|
420
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1671
|
2936.1102.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Minh Lộc
|
BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc
|
140
|
420
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1674
|
2936.1105.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Phía Bắc TP Thanh Hóa
|
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
153
|
620
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1675
|
2936.1106.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Phía Nam Thanh Hóa
|
BX Phía Nam Thanh Hóa - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên
- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
159
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1676
|
2936.1107.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Nghi Sơn
|
BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
220
|
286
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1677
|
2936.1108.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Bỉm Sơn
|
BX Bỉm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
120
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1678
|
2936.1109.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Nga Sơn
|
BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - BX Giáp Bát
|
130
|
263
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1680
|
2936.1111.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Nông Cống
|
BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu
Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
220
|
632
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1681
|
2936.1112.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Huyên Hồng
|
BX Huyên Hồng – Đường tỉnh (ĐT 506) - QL47 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Ngã
tư Bưu Điện - Đại Lê Lợi) - Cầu Nguyện Viên - QL1 - Bến xe Giáp Bát
|
186
|
330
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1682
|
2936.1114.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Ngọc Lặc
|
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát
|
200
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1683
|
2936.1115.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Thọ Xuân
|
BX Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP
Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát
|
190
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1685
|
2936.1118.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Sầm Sơn
|
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh
- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
168
|
810
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1686
|
2936.1121.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Cửa Đạt
|
BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP
Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát
|
220
|
339
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1687
|
2936.1120.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Quán Lào
|
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP
Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát
|
180
|
558
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1689
|
2936.1153.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Kim Tân
|
BX Kim Tân - QL217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
143
|
0
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1788
|
2973.1511.A
|
Hà Nội
|
Quảng Bình
|
Nước Ngầm
|
Ba Đồn
|
BX Nước Ngầm - QL1 - BX Ba Đồn
|
500
|
160
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1975
|
4765.1411.A
|
Đắk Lắk
|
Cần Thơ
|
Ea Kar
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX Ea Kar - QL26 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - Đường
tránh phía Tây - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
440
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2221
|
4347.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quảng Phú
|
BX Quảng Phú - ĐT688 (TL8 cũ) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM
(QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế -
Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
670
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2366
|
4770.1811.A
|
Đắk Lắk
|
Tây Ninh
|
Ea Súp
|
Tây Ninh
|
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân -
CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ
Bình Dương - QL13 - Ngã tư Chơn Thành - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường
tránh phía Tây TP MBT - ĐT 697 - BX Ea Súp
|
580
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2372
|
4772.1512.A
|
Đắk Lắk
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phước An
|
Vũng Tàu
|
BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A -
QL13 - ĐT.741 - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường Nguyễn Chí
Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An
|
550
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2377
|
4772.2012.A
|
Đắk Lắk
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Krông Năng
|
Vũng Tàu
|
BX Krông Năng - QL29 -
ĐT699 (TL3) - QL26 - Đường Nguyễn
Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường HCM
(QL14 cũ) - QL13 - ĐT747 - TL11 - TL16 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp -
Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
500
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2463
|
1238.1653.A
|
Lạng Sơn
|
Hà Tĩnh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kỳ Lâm
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1
- Kỳ Anh - BX Kỳ Lâm
|
650
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2501
|
4849.1823.A
|
Đắk Nông
|
Lâm Đồng
|
Tuy Đức
|
Tân Hà
|
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã 3 Lộc Sơn - QL20
- QL27 - BX Tân Hà
|
200
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2573
|
4961.1512.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Dương
|
Cát Tiên
|
Lam Hồng
|
BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên <A>
|
198
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2577
|
4967.1112.A
|
Lâm Đồng
|
An Giang
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Châu Đốc
|
QL20 - QL1 - QL91 <A>
|
615
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2733
|
5067.1211.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Long Xuyên
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung
Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Long Xuyên
|
196
|
1740
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2735
|
5067.1212.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Châu Đốc
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung
Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc
|
250
|
2970
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2739
|
5067.1218.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Tịnh Biên
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 -
Phà Ân Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên
|
278
|
600
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2740
|
5067.1219.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Tri Tôn
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung
Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - BX Tri
Tôn
|
256
|
900
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2741
|
5067.1270.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Núi Sập
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - TL943
- BX Núi Sập
|
232
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2744
|
5067.1227.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Óc Eo
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn
Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh
Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo
|
280
|
600
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2745
|
5067.1228.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Khánh Bình
|
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 -
ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT 956 - BX Khánh Bình
|
285
|
390
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3043
|
4965.1151.A
|
Lâm Đồng
|
Cần Thơ
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 -
QL60 - QL20 - BX Đà Lạt
|
480
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3134
|
6166.2019.A
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
An Phú
|
Hồng Ngự
|
BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gòn
Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự
|
270
|
195
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3144
|
6568.5111.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên
Giang
|
110
|
2310
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3145
|
6568.5113.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Hà Tiên
|
BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 -
QL80 - BX Hà Tiên
|
205
|
1080
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3237
|
1116.1813.C
|
Cao Bằng
|
Hải Phòng
|
Cao Bằng
|
Cầu Rào
|
BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn
- Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn
- BX Cao Bằng
|
380
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
3281
|
1238.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hà Tĩnh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hà Tĩnh
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3
trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Hà Tĩnh
|
577
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội
|
3334
|
6566.5111.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Cao Lãnh
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao
Lãnh
|
89
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3335
|
6566.5115.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tân Hồng
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng
|
178
|
360
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3337
|
6566.5118.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Trường Xuân
|
BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX
Trung tâm TP Cần Thơ
|
140
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3343
|
1437.1526.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cửa Ông
|
Miền Trung
|
BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long
(QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải
Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - BX Miền Trung
|
580
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3344
|
6567.5118.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tịnh Biên
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91
- BX Tịnh Biên<A>
|
142
|
390
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3349
|
6567.5128.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Khánh Bình
|
BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch
Giá - QL91B - Nguyễn Văn Linh - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
149
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3358
|
6569.5105.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Sông Đốc
|
BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường
Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Lý Thường Kiệt -
QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
240
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3360
|
6569.5114.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Năm Căn
|
BX Năm Căn - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
227
|
510
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3368
|
6572.1112.A
|
Cần Thơ
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Vũng Tàu
|
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần
Thơ
|
310
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3375
|
6583.5101.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh -
BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
62
|
900
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3378
|
6583.5107.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Mỹ Tú
|
BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
63
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3379
|
6583.5108.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Ngã Năm
|
BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
78
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3380
|
6567.1611.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Long Xuyên
|
<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943
- BX Long Xuyên
|
62
|
420
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3380
|
6567.1616.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tân Châu
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91
- Đường tỉnh 953 - BX Tân Châu <A>
|
136
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3380
|
6583.5115.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Vĩnh Châu
|
BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần
Thơ
|
98
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3390
|
6594.5111.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
BX Bạc Liêu - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
110
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3391
|
6594.5112.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Hộ Phòng
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - BX Hộ Phòng
|
145
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3392
|
6594.5113.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Gành Hào
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX
Gành Hào
|
165
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3393
|
6594.5114.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Phước Long
|
BX Phước Long - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
110
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3394
|
6594.5116.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Ngan Dừa
|
BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
89
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3405
|
6670.1111.A
|
Đồng Tháp
|
Tây Ninh
|
Cao Lãnh
|
Tây Ninh
|
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22
- Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT 824 - ĐT 830 - Bến Lức - QL1A - QL30 - BX Cao
Lãnh
|
270
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3763
|
6186.1916.A
|
Bình Dương
|
Bình Thuận
|
Bến Cát
|
La Gi
|
BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - Ngã tư Bình Phước
- QL13 - BX Bến Cát
|
190
|
360
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3888
|
1224.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Lào Cai
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao IC 18 -
Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
440
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3923
|
1214.1611.B
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ninh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Bãi Cháy
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy
|
195
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4059
|
2127.1111.A
|
Yên Bái
|
Điện Biên
|
Yên Bái
|
Điện Biên Phủ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình
- ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 87A - QL32 - QL2C - ĐT 304 - ĐT 303 - ĐT 302 - Đường
Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 -
BX Yên Bái
|
620
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4075
|
2434.1212.C
|
Lào Cai
|
Hải Dương
|
Trung tâm Lào Cai
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Nút
giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc NBLC -
Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
390
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4219
|
4961.1511.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Dương
|
Cát Tiên
|
Bình Dương
|
BX Bình Dương - QL13 - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên
|
198
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4658
|
2789.3016.A
|
Điện Biên
|
Hưng Yên
|
Mường Luân
|
La Tiến
|
BX Mường Luân - QL12 - Chiềng Sơ - ĐT 115 - Thị trấn Sông
Mã
- QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long -
Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì)
- QL5 - Phố Nối - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386
- BX La Tiến
|
650
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
4666
|
2973.1518.A
|
Hà Nội
|
Quảng Bình
|
Nước Ngầm
|
Lệ Thủy
|
BX Nước Ngầm - QL1 - BX Lệ Thủy
|
500
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4667
|
2973.1518.A
|
Hà Nội
|
Quảng Bình
|
Nước Ngầm
|
Tiến Hòa
|
BX Nước Ngầm - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa
|
500
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5591
|
4772.1512.B
|
Đắk Lắk
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phước An
|
Vũng Tàu
|
BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn
Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã ba Đức Mạnh -
TL682 - Ngã ba Sao Bọng - ĐT75 - Đường Nam Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - Tân Phú
- Định Quán - Ngã ba Dầu Giây - TL769 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng
Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
500
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5660
|
6566.5117.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tam Nông
|
BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL1A
- BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
135
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5664
|
6567.5118.B
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tịnh Biên
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Tịnh
Biên <B>
|
142
|
390
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5666
|
6568.5113.B
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Hà Tiên
|
BX Hà Tiên - QL80 - ĐT941 - QL91 - QL91B - BX Trung tâm
TP Cần Thơ
|
190
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5669
|
6568.5119.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
An Minh
|
BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên
Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
170
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5830
|
6162.1119.A
|
Long An
|
Bình Dương
|
Khánh Hưng
|
Bình Dương
|
BX Bình Dương - Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 -
QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Khánh Hưng
|
148
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5889
|
2299.1612.A
|
Tuyên Quang
|
Bắc Ninh
|
Kim Xuyên
|
Quế Võ
|
<A> BX Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội
Bài, Lào Cai) - QL18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ
|
140
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5889
|
2299.1612.B
|
Tuyên Quang
|
Bắc Ninh
|
Kim Xuyên
|
Quế Võ
|
<B> BX khách Kim Xuyên - QL37 - Đại Từ - Thái
Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ
|
140
|
90
|
|
|
6100
|
2975.1514.A
|
Hà Nội
|
Thừa Thiên Huế
|
Nước Ngầm
|
A Lưới
|
BX A Lưới - QL49 - Cầu Tuần - Đường tránh Thành phố Huế -
Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm
|
720
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
6119
|
4347.1122.C
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Krông Bông
|
BX Krông Bông - ĐT692 (TL12) - QL27 - QL26 - ĐT 699 (TL3)
- QL29 - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức
Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
690
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
6120
|
4347.1128.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cư Kuin
|
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường
Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu
vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
670
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
6168
|
6365.1651.A
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ
|
Thị xã Gò Công
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên
Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công
|
150
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
6169
|
6365.3151.A
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ
|
Tiền Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn
Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>
|
103
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
6170
|
6572.1118.A
|
Cần Thơ
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Long Điền
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919
(Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A
- QL51 - QL55 - ĐT 44A - BX Long Điền
|
290
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
|
1223.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hà Giang
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Phía Nam Hà Giang
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Thái
Nguyên (QL3 mới) - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
|
450
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
TT
toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
6189
|
1114.1813.A
|
Cao Bằng
|
Quảng Ninh
|
Cao Bằng
|
Cái Rồng
|
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Ngã tư Minh Khai
- QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL4A - QL34B - Đường
310 - Ngã tư Sông Bằng - Pắc Pó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng
|
480
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6190
|
1114.1828.A
|
Cao Bằng
|
Quảng Ninh
|
Cao Bằng
|
Đông Triều
|
BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - ĐT293 - Đường Giáp
Văn Cương - QL37 - Bắc Giang - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) - ngã
tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung
tâm hội nghị tỉnh) - BX Cao Bằng
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6191
|
1117.1811.A
|
Cao Bằng
|
Thái Bình
|
Cao Bằng
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
BX Cao Bằng - QL3 - Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL39 -
QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình
|
376
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6192
|
1123.1816.A
|
Cao Bằng
|
Hà Giang
|
Cao Bằng
|
Đồng Văn
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL34 - QL4C - BX Đồng Văn
|
220
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6193
|
1127.1811.A
|
Cao Bằng
|
Điện Biên
|
Cao Bằng
|
Điện Biên Phủ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đ Hòa Lạc,
Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Hợp Thịnh - QL2A - Phù Lỗ - QL3 -
BX Cao Bằng
|
750
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6194
|
1127.1828.A
|
Cao Bằng
|
Nghệ An
|
Cao Bằng
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai
3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL46 - QL10 - BX Phía Đông TP Vinh
|
600
|
30
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6195
|
1134.1613.A
|
Cao Bằng
|
Hải Dương
|
Trùng Khánh
|
Ninh Giang
|
BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường
Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Phú Thụy - QL17
- QL38 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Trùng Khánh
|
420
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6196
|
1134.1813.B
|
Cao Bằng
|
Hải Dương
|
Cao Bằng
|
Ninh Giang
|
BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh
Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL1 - QL4 - Đi theo hướng
QL34B hướng đi lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường
Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tinh) - BX Cao Bằng
|
350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6197
|
1135.1819.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1 - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai
3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) -
Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - Đường
310 (QL34B) - Ngã tư Sông Lô - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng
<A>
|
381
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6198
|
1135.1821.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - QL34B hướng đi
Lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX
Cao Bằng <A>
|
380
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6199
|
1137.1833.A
|
Cao Bằng
|
Nghệ An
|
Cao Bằng
|
Yên Thành
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai
3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7B - BX Yên Thành (A)
|
366
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6200
|
1149.1815.A
|
Cao Bằng
|
Lâm Đồng
|
Cao Bằng
|
Cát Tiên
|
BX Cát Tiên - ĐT721 - ĐT741B - QL14 - QL26 - QL29 - QL1A
- QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai
3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) ngã tư
Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng trung tâm hội
nghị tỉnh) - BX Cao Bằng
|
1925
|
30
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6201
|
1173.1111.A
|
Cao Bằng
|
Quảng Bình
|
Cao Bằng
|
Đồng Hới
|
BX Đồng Hới - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường
trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường
Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường
Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL3 - Phú Lương - Chợ Mới - BX
Cao Bằng <A>
|
780
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6202
|
1220.1416.C
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Tân Thanh
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
BX Tân Thanh - ĐT240 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL
279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình Cả - Đường tròn
Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống
nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
180
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6203
|
1220.1516.B
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Đồng Đăng
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
BX Đồng Đăng - ĐT Bắc Sơn - QL1 - QL4A - Thất Khê - Khau
Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình Cả - Đường tròn Tân
Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống
nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
200
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6204
|
1234.1715.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Đình Lập
|
Bến Trại
|
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Cầu Hàm - Thị trấn Gia
Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 -
Sao đỏ - QL37 - QL31 - BX Đình Lập
|
270
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6205
|
1235.1121.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B
- BX Phía bắc Lạng Sơn <A>
|
255
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6206
|
1235.1419.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Tân Thanh
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A -
QL4A - ĐT230 - BX Tân Thanh <A>
|
285
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6207
|
1235.1421.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Tân Thanh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B
- BX Tân Thanh <A>
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6208
|
1235.1519.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Đồng Đăng
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A -
Đường bắc Sơn - BX Đồng Đăng <A>
|
260
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6209
|
1235.1521.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Đồng Đăng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B
- BX Đồng Đăng <A>
|
270
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6210
|
1237.1128.A
|
Lạng Sơn
|
Nghệ An
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - PVCG - QL1A - QL46 - BX
Phía Đông TP Vinh <A>
|
415
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6211
|
1276.1914.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ngãi
|
BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị
|
Chín Nghĩa
|
BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX,
Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị
|
1,073
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6212
|
1417.1320.B
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Cái Rồng
|
Hưng Hà
|
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải
Phòng - Cao tốc (Hà Nội Hải Phòng) - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà
|
166
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6213
|
1417.1520.B
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Cửa Ông
|
Hưng Hà
|
BX Cửa Ông - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải
Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà
|
163
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6214
|
1417.1620.B
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Mông Dương
|
Hưng Hà
|
BX Mông Dương - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội
Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà
|
170
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6215
|
1417.2811.A
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Đông Triều
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng -
BX Trung tâm TP Thái Bình
|
110
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6216
|
1417.2812.A
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Đông Triều
|
Hoàng Hà
|
BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng -
Cầu Thái Bình - Đường Trần Thái Tông - BX Hoàng Hà
|
110
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6217
|
1421.2813.A
|
Quảng Ninh
|
Yên Bái
|
Đông Triều
|
Nghĩa Lộ
|
BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Cao tốc
Hà Nội Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ
|
282
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6218
|
1422.1116.A
|
Quảng Ninh
|
Tuyên Quang
|
Bãi Cháy
|
Kim Xuyên
|
BX Kim Xuyên - Thiện Kế - Khu công nghiệp Bình Xuyên II -
Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Bãi Cháy
|
290
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6219
|
1423.2811.A
|
Quảng Ninh
|
Hà Giang
|
Đông Triều
|
Phía Nam Hà Giang
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1 - cao tốc Nội Bài Thái Nguyên -
QL3 - QL37 - Cầu An Hòa - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
|
350
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6220
|
1424.2813.A
|
Quảng Ninh
|
Lào Cai
|
Đông Triều
|
BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Nội Bài -
Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
390
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6221
|
1424.2813.A
|
Quảng Ninh
|
Lào Cai
|
Đông Triều
|
BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1A - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút
Giao IC 19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
390
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6222
|
1425.2811.A
|
Quảng Ninh
|
Lai Châu
|
Đông Triều
|
Lai Châu
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
Nút Giao IC 18 - QL4D - BX Lai Châu
|
450
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6223
|
1426.1255.C
|
Quảng Ninh
|
Sơn La
|
Móng Cái
|
Sốp Cộp
|
BX Móng Cái - QL18 - cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - cao tốc
(Hạ Long - Hải Phòng) - cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - Đường vành đai 3 trên cao
(Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc
Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà Ớt - QL4G - Sông Mã - BX Sốp Cộp
|
780
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6224
|
1426.1330.A
|
Quảng Ninh
|
Sơn La
|
Cái Rồng
|
Quỳnh Nhai
|
BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - QL18 - QL2 - Cao tốc Hà Nội
Lào Cai - QL279 - QL6B - BX Quỳnh Nhai
|
470
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6225
|
1426.2811.A
|
Quảng Ninh
|
Sơn La
|
Đông Triều
|
Sơn La
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai
3 trên cao - nút giao ngã tư Big C - Đại Lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa
Bình - QL6 - BX Sơn La
|
390
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6226
|
1427.1230.A
|
Quảng Ninh
|
Điện Biên
|
Móng Cái
|
Mường Luân
|
BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 - Ngã
ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn
Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Móng Cái
<A>
|
800
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6227
|
1428.1357.A
|
Quảng Ninh
|
Hòa Bình
|
Cái Rồng
|
Yên Thủy
|
BX Yên Thủy - QL12B - ĐT447 - ĐT479 - ĐT438 - Chi Nê -
QL21 - Phủ Lý - QL1A - Đồng Văn - QL38 - Hưng Yên - QL38 - Hải Dương
- Cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng, Hạ Long - Cao tốc Hạ Long, Vân Đồn - BX
Cái Rồng
|
290
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6228
|
1434.1315.B
|
Quảng Ninh
|
Hải Dương
|
Cái Rồng
|
Bến Trại
|
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Thị trấn Ninh Giang -
ĐT391 - Quý Cao - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh) - BX Cái Rồng
|
170
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6229
|
1435.1119.A
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Bãi Cháy
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội -
Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy <A>
|
220
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6230
|
1435.1121.A
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Bãi Cháy
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ
Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy <A>
|
190
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6231
|
1435.1319.A
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Cái Rồng
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội -
Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cái Rồng <A>
|
280
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6232
|
1435.1321.A
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Cái Rồng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ
Long Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Bãi Cháy <A>
|
250
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6233
|
1435.1519.A
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Cửa Ông
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội -
Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Cửa Ông <A>
|
260
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6234
|
1435.1520.B
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Cửa Ông
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải
Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình
|
260
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6235
|
1435.2720.B
|
Quảng Ninh
|
Ninh Bình
|
Cẩm Hải
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải
Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình
|
270
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6236
|
1437.1128.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Bãi Cháy
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 -
QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
440
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6237
|
1437.1128.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Bãi Cháy
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL10
- QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
440
|
120
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6238
|
1437.1133.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Bãi Cháy
|
Yên Thành
|
BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc
Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>
|
440
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6239
|
1437.1228.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Móng Cái
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Móng Cái - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long
(QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46
- BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
610
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6240
|
1437.1228.B
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Móng Cái
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - Cao tốc
(Hạ Long - Hải Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
<B>
|
610
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6241
|
1437.1328.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cái Rồng
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cái Rồng - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long
(QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A
- QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
580
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6242
|
1437.1328.B
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cái Rồng
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải
Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <B>
|
580
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày
27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6243
|
1437.1333.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cái Rồng
|
Yên Thành
|
BX Cái Rồng - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc
Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành
|
580
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6244
|
1437.1333.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cửa Ông
|
Miền Trung
|
BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long
(QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long Hài Phòng)
- Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - BX Miền Trung
|
580
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6245
|
1437.1433.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cẩm Phả
|
Yên Thành
|
BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long
(QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải
Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành
|
480
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6246
|
1437.2728.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cẩm Hải
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cẩm Hải - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long
(QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 -
BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
580
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6247
|
1437.2728.B
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Cẩm Hải
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ
Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
580
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6248
|
1437.2815.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Đông Triều
|
Đô Lương
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Đô Lương
|
370
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6249
|
1437.2855.A
|
Quảng Ninh
|
Nghệ An
|
Đông Triều
|
Con Cuông
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông
|
430
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6250
|
1476.2811.A
|
Quảng Ninh
|
Quảng Ngãi
|
Đông Triều
|
Quảng Ngãi
|
BX Đông Triều - QL18 - QL1 - BX Quảng Ngãi
|
990
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6251
|
1489.2711.B
|
Quảng Ninh
|
Hưng Yên
|
Cẩm Hải
|
Hưng Yên
|
BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải
Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (nút giao Gia Lộc) - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo
- QL39 - BX Hưng Yên
|
180
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6252
|
1611.2318.A
|
Hải Phòng
|
Cao Bằng
|
Thượng Lý
|
Cao Bằng
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A
- QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác
Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng
|
380
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6253
|
1611.2318.B
|
Hải Phòng
|
Cao Bằng
|
Thượng Lý
|
Cao Bằng
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL1A - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội -
QL3 - BX Cao Bằng
|
380
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6254
|
1614.2313.B
|
Hải Phòng
|
Quảng Ninh
|
Thượng Lý
|
Cái Rồng
|
BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn
Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ
Long) - QL18 - BX Cái Rồng
|
100
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT
|
6255
|
1620.2316.B
|
Hải Phòng
|
Thái Nguyên
|
Thượng Lý
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
BX Thượng Lý - Đường Hùng vương - QL10 - QL5B - QL1 - cao
tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
180
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6256
|
1627.2330.A
|
Hải Phòng
|
Điện Biên
|
Thượng Lý
|
Mường Luân
|
BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 -
Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao
(Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Tôn Đức Thắng
- Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý <A>
|
600
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6257
|
1628.2302. A
|
Hải Phòng
|
Hòa Bình
|
Thượng Lý
|
Chăm Mát
|
BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ
Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <A>
BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - cầu
Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX
Chăm Mát <B>
BX Thượng Lý - QL5 - Hải Dương - cao tốc Hải Phòng-Hà Nội
- cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6
- BX Chăm Mát <C>
|
180
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6258
|
1628.2302.A
|
Hải Phòng
|
Hòa Bình
|
Thượng Lý
|
Chăm Mát
|
BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành
đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21
- QL6 - BX Chăm Mát <A>
BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc (Hải Phòng-Hà Nội)
- cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao
Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <B>
|
180
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT
|
6259
|
1635.1621.A
|
Hải Phòng
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Hải Phòng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Phía bắc Hải Phòng
<A>
|
130
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6260
|
1635.2319.A
|
Hải Phòng
|
Ninh Bình
|
Thượng Lý
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - QL10 - TP Nam Định - BX Thượng Lý
<A>
|
125
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6261
|
1636.2301.A
|
Hải Phòng
|
Thanh Hóa
|
Thượng Lý
|
Cẩm Thủy
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng
của TP) - QL45 - QL17 - BX Cẩm Thủy
|
200
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6262
|
1636.2313.A
|
Hải Phòng
|
Thanh Hóa
|
Thượng Lý
|
Triệu Sơn
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng
của TP) - QL47 - BX Triệu Sơn
|
190
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6263
|
1637.1514.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Vĩnh Bảo
|
Nghĩa Đàn
|
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn <A>
|
350
|
60
|
|
VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT
|
6264
|
1637.1555.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Vĩnh Bảo
|
Con Cuông
|
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>
|
350
|
60
|
|
VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT
|
6265
|
1637.1628.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Phía Bắc Hải Phòng
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông
TP Vinh <A>
|
350
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6266
|
1637.2328.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng Lý
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
|
350
|
900
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6267
|
1643.2111.A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Cát Bà
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải
Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
850
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT
|
6268
|
1648.1512. A
|
Hải Phòng
|
Đắk Nông
|
Thượng Lý
|
Đắk R'Lấp
|
BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý
|
1470
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6269
|
1648.1516.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Nông
|
Thượng Lý
|
Quảng Khê
|
BX Quảng Khê - QL28 - Thị xã Gia Nghĩa - Đường HCM - QL1A
- QL10 - BX Thượng Lý
|
1470
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6270
|
1648.1518.A
|
Hải Phòng
|
Đắk Nông
|
Thượng Lý
|
Tuy Đức
|
BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng
Lý
|
1510
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6271
|
1719.2014.A
|
Thái Bình
|
Phú Thọ
|
Hưng Hà
|
Yên Lập
|
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Hà
|
250
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6272
|
1721.1111.B
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Yên Bái
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc
Hà Nội Lào Cai - IC9 - QL2 - QL70 - BX Yên Bái
|
300
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6273
|
1722.1115.B
|
Thái Bình
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Hàm Yên
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc
Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên
|
295
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6274
|
1724.1113.B
|
Thái Bình
|
Lào Cai
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương
- QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông
Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D
- BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
500
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6275
|
1728.2002.A
|
Thái Bình
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
Chăm Mát
|
BX Hưng Hà - QL39 - Cầu Triều Dương - Cầu Yên Lệnh - QL38
- QL1 - DT70 - QL6 - Xuân Mai - BX Chăm Mát
|
150
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6276
|
1737.1128.A
|
Thái Bình
|
Nghệ An
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía
Đông TP Vinh <A>
|
256
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của BGTVT
|
6277
|
1788.1319.A
|
Thái Bình
|
Vĩnh Phúc
|
Bồng Tiên
|
Sông Lô
|
BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - QL2 - QL5
- Cầu
Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì Pháp
Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL21 - QL10 - TL463 - BX Bồng Tiên
|
180
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6278
|
1821.1312.A
|
Nam Định
|
Yên Bái
|
Hải Hậu
|
Lục Yên
|
BX Hải Hậu - QL21A - Đường Lê Đức Thọ - QL21B - Cao tốc
Cầu Giẽ Ninh Bình - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông
Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài
Lào Cai - Nút giao IC 9 - QL2 - Ngã ba Vĩnh Tuy - ĐT171 - BX Lục
Yên
|
381
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6279
|
1828.1505.A
|
Nam Định
|
Hòa Bình
|
Thịnh Long
|
Tân Lạc
|
BX Tân Lạc - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thịnh Long
|
170
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6280
|
1834.1512.A
|
Nam Định
|
Hải Dương
|
Thịnh Long
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - QL5 - Quán Gỏi - Kẻ Sặt - ĐT392 -
Thanh Miện - QL38B - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long
|
220
|
60
|
QH mới
|
|
6281
|
1835.1121.A
|
Nam Định
|
Ninh Bình
|
Nam Định
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Nam Định
<A>
|
40
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6282
|
1837.1128.A
|
Nam Định
|
Nghệ An
|
Nam Định
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh
|
247
|
900
|
Tuyến mới
|
|
6283
|
1837.1428.A
|
Nam Định
|
Nghệ An
|
Giao Thủy
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A -
QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
275
|
450
|
Tuyến mới
|
|
6284
|
1837.1828.A
|
Nam Định
|
Nghệ An
|
Nghĩa Hưng
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX
Phía Đông TP Vinh <A>
|
260
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6285
|
1848.1312.A
|
Nam Định
|
Đắk Nông
|
Hải Hậu
|
Đắk R'Lấp
|
BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường
Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu
|
1360
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6286
|
1876.1411.A
|
Nam Định
|
Quảng Ngãi
|
Giao Thủy
|
Quảng Ngãi
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A
- Cao tốc (Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - QL1A - BX Quảng Ngãi <A>
|
900
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6287
|
1899.2611.A
|
Nam Định
|
Bắc Ninh
|
Ý Yên
|
Bắc Ninh
|
BX Ý Yên - QL38 - Ngã ba Cát Đằng - QL10 - Nút giao Cao Bồ
- Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Vực Vòng - QL5 - QL39A - QL38 - Cầu
Hồ - Bồ Sơn - BX Bắc Ninh
|
130
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6288
|
1934.1414.A
|
Phú Thọ
|
Hải Dương
|
Yên Lập
|
Phía Đông TP Chí Linh
|
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - QL32C - QL2 - QL18 -
BX Phía Đông TP Chí Linh
|
200
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6289
|
1934.1812.B
|
Phú Thọ
|
Hải Dương
|
Thanh Thủy
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng
Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy
|
150
|
120
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6290
|
1989.2511.B
|
Phú Thọ
|
Hưng Yên
|
Mỹ Lung
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường
Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC10 - QL32C -
QL70B - BX Mỹ Lung
|
185
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6291
|
1998.1711.A
|
Phú Thọ
|
Bắc Giang
|
Thanh Sơn
|
Bắc Giang
|
BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - QL32A - QL32C - QL2 - QL18
- Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường
Xương Giang - BX Bắc Giang
|
147
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6292
|
1999.2512.B
|
Phú Thọ
|
Bắc Ninh
|
Mỹ Lung
|
Quế Võ
|
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ
Lung
|
195
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6293
|
1999.2517.A
|
Phú Thọ
|
Bắc Ninh
|
Cẩm Khê
|
Quế Võ
|
BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao
IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê
|
130
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6294
|
1999.2517.B
|
Phú Thọ
|
Bắc Ninh
|
Cẩm Khê
|
Quế Võ
|
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm
Khê
|
150
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6295
|
2026.1601.A
|
Thái Nguyên
|
Sơn La
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Phù Yên
|
BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh
- QL2C - QL2 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
250
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6296
|
2037.1228.A
|
Thái Nguyên
|
Nghệ An
|
Đại Từ
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Đại Từ - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên
cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
380
|
300
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6297
|
2037.1628.A
|
Thái Nguyên
|
Nghệ An
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3
trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
355
|
900
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6298
|
2037.1628.A
|
Thái Nguyên
|
Nghệ An
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì
- Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
355
|
900
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6299
|
2089.1613.B
|
Thái Nguyên
|
Hưng Yên
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Ân Thi
|
BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 -
QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên
|
105
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6300
|
2124.1817.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Mù Căng Chải
|
Mường Khương
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu -
QL70 - QL4D - BX Mường Khương
|
230
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6301
|
2124.1817.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Mù Căng Chải
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc
Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương
|
230
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6302
|
2126.1182.A
|
Yên Bái
|
Sơn La
|
Yên Bái
|
Mộc Châu
|
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - Sơn Tây -
QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Mộc Châu
|
320
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT
|
6303
|
2127.1111.C
|
Yên Bái
|
Điện Biên
|
Yên Bái
|
Điện Biên Phủ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Minh Thắng -
QL279 - Văn Bàn (Lào Cai) - Nút giao IC6 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút
Giao IC14 - Đường Tuệ Tĩnh - Mậu A - ĐT. 163 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Lý
Thường Kiệt - QL37 - BX Yên Bái
|
370
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6304
|
2137.1128.A
|
Yên Bái
|
Nghệ An
|
Yên Bái
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc
Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa
- Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu
Giẽ - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
|
447
|
120
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6305
|
2190.1213.C
|
Yên Bái
|
Hà Nam
|
Lục Yên
|
Hòa Mạc
|
BX Lục Yên - ĐT 170 (Đường Đông Hồ) - QL70 - QL2 - Nút giao
IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường
Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - QL39 - QL38 - BX Hòa Mạc
|
340
|
30
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6306
|
2198.1211.B
|
Yên Bái
|
Bắc Giang
|
Lục Yên
|
Bắc Giang
|
BX Lục Yên - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 -
QL18 - QL1A - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang
|
270
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6307
|
2235.1119.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ -
Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì -
QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Tuyên Quang
|
230
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6308
|
2235.1219.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường
Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù -
Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội bài -
Lào Cai) - QL2C - QL3B - BX Chiêm Hóa <A>
|
300
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6309
|
2235.1419.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường
vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu
Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn
Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2C - BX Sơn Dương
|
205
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6310
|
2235.1421.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu
Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2C - BX Sơn Dương <A>
|
220
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6311
|
2235.1521.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu
Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2, Đường tránh TP Tuyên Quang
- BX Hàm Yên <A>
|
290
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6312
|
2273.1511.A
|
Tuyên Quang
|
Quảng Bình
|
Hàm Yên
|
Đồng Hới
|
BX Hàm Yên - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - QL2 - Đường
Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Đường
Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao
(đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Đồng Hới
|
760
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6313
|
2324.1114. A
|
Hà Giang
|
Lào Cai
|
Phía Nam Hà Giang
|
Bắc Hà
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - Quang
Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà
|
190
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6314
|
2324.1514. A
|
Hà Giang
|
Lào Cai
|
Bắc Quang
|
Bắc Hà
|
BX Bắc Quang - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4
- TL159 - BX Bắc Hà
|
130
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6315
|
2334.1119. A
|
Hà Giang
|
Hải Dương
|
Phía Nam Hà Giang
|
Thanh Hà
|
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - QL3 - QL2 - Cao tốc (Hà Nội -
Lào Cai) - Nút giao Phú Thọ - QL2 - BX Phía Nam TP Hà Giang
|
400
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6316
|
2335.1121.A
|
Hà Giang
|
Ninh Bình
|
Phía Nam Hà Giang
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu
Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
<A>
|
400
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6317
|
2337.1128.A
|
Hà Giang
|
Nghệ An
|
Hà Giang
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Phía Nam TP Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành Đai 3
trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL1A - QL46 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
|
610
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6318
|
2347.1118.A
|
Hà Giang
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Hà Giang
|
Ea Súp
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - Đường Nguyễn
Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây TPBMT - ĐT697 (TL1) -
BX Ea Súp
|
1,850
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6319
|
2347.1124.A
|
Hà Giang
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Hà Giang
|
M'Đắk
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) -
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk
|
1,840
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6320
|
2347.1124.B
|
Hà Giang
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Hà Giang
|
M'Đắk
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - BX M'Đrắk
|
1,800
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6321
|
2388.1115.B
|
Hà Giang
|
Vĩnh Phúc
|
Phía Nam Hà Giang
|
Phúc Yên
|
BX Phúc Yên - QL2 - ĐT 305 - TT Lập Thạch - ĐT 307 - Lãng
Công - Hải Lựu - Bạch Lưu - Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - QL2 - BX
Phía Nam Hà Giang
|
270
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6322
|
2426.1282.A
|
Sơn La
|
Lào Cai
|
Mộc Chầu
|
Trung Tâm Lào Cai
|
BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên
- QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút
giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
383
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6323
|
2426.1282.B
|
Sơn La
|
Lào Cai
|
Mộc Châu
|
Trung Tâm Lào Cai
|
BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị
trấn Phù Yên - QL37 - ĐT166 - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -
Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
426
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6324
|
2426.1382.A
|
Sơn La
|
Lào Cai
|
Mộc Châu
|
BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D
- BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
308
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6325
|
2435.1121.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 -
QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
<A>
|
380
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6326
|
2435.1219.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ Đường
Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt
Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt
- QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai <A>
|
376
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6327
|
2437.1228.A
|
Lào Cai
|
Nghệ An
|
Trung tâm Lào Cai
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài
Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Cầu
Vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh
Trì - Đường Vành đai 3 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
580
|
450
|
Tuyến mới
|
|
6328
|
2449.1215.A
|
Lào Cai
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Cát Tiên
|
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27C - QL1A - QL48A - QL15A
- Đường mòn HCM - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào
Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>
|
2000
|
30
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6329
|
2534.1212.A
|
Lai Châu
|
Hải Dương
|
Than Uyên
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - QL5 - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ
Thăng Long - QL6 - QL279D - Thủy điện Huổi Quảng - Mường Kim (Đoạn thủy điện
Huổi Quảng đi theo QL279D - Mường Kim chiều dài 28,3 km là Đường cấp 6 miền
núi) - QL32 - BX Than Uyên
|
470
|
60
|
QH mới
|
|
6330
|
2535.1119.A
|
Lai Châu
|
Ninh Bình
|
Lai Châu
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ
Võ Văn Kiệt - QI2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu <A>
|
595
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6331
|
2537.1128.A
|
Lai Châu
|
Nghệ An
|
Lai Châu
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Cao Tốc Hà Nội - Lào Cai -
QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
747
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6332
|
2537.1225.A
|
Lai Châu
|
Nghệ An
|
Than Uyên
|
Phía Bắc TP Vinh
|
BX Than Uyên - QL32 - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ -
Than Sơn - Việt Trì - QL2 - QL18 - QL1 - Cầu Than Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu
Rẽ) - Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Vinh <A>
|
650
|
120
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6333
|
2589.1121.A
|
Lai Châu
|
Hưng Yên
|
Lai Châu
|
Triều Dương
|
BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường
Trường Sa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL4D - BX Lai
Châu
|
450
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6334
|
2589.1121.B
|
Lai Châu
|
Hưng Yên
|
Lai Châu
|
Triều Dương
|
BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì -
Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại
lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - TL107 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu
|
610
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6335
|
2627.6211.A
|
Sơn La
|
Điện Biên
|
Cò Nòi
|
Điện Biên Phủ
|
BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - Tuần Giáo - QL279
- BX TP Điện Biên Phủ <A>
|
200
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6336
|
2628.8201.A
|
Sơn La
|
Hòa Bình
|
Mộc Châu
|
Trung tâm Hòa Bình
|
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Tân Lạc - QL6 - BX Mộc Châu
|
112
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6337
|
2634.0119.A
|
Sơn La
|
Hải Dương
|
Phù Yên
|
Thanh Hà
|
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cầu Thanh Trì -
Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) -
Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6338
|
2635.1119.A
|
Sơn La
|
Ninh Bình
|
Sơn La
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan -
QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La <A>
|
310
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6339
|
2635.1121.A
|
Sơn La
|
Ninh Bình
|
Sơn La
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Ngã Ba Gián - ĐT477 -
Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La <A>
|
300
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6340
|
2635.8219.A
|
Sơn La
|
Ninh Bình
|
Mộc Châu
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B
- Mã Đức - QL6 - BX Mộc Châu <A>
|
190
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6341
|
2637.1128.A
|
Sơn La
|
Nghệ An
|
Sơn La
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - Thanh Hóa -
QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
|
520
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6342
|
2689.6211.A
|
Sơn La
|
Hưng Yên
|
Cò Nòi
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - QL39 - Dốc Lã - ĐT378 - Thị trấn Văn Giang -
ĐT379 - KĐT Ecopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu
Thanh Trì - Nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - ĐT103 (Tà Làng
- Phiêng Khoái) - BX Cò Nòi
|
300
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6343
|
2689.6211.B
|
Sơn La
|
Hưng Yên
|
Cò Nòi
|
Hưng Yên
|
BX Cò Nòi - QL6 - QL6C - (Yên Sơn, Phiêng Khoài, Lóng
Phiêng) - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT70A - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT195
- QL39 - BX Hưng Yên
|
320
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6344
|
2698.1811.A
|
Sơn La
|
Bắc Giang
|
Mường La
|
Bắc Giang
|
BX Mường La - QL279D - ĐT110 - Mường Chùm - Nà Bó - Mai
Sơn - QL6 - Cầu Hòa Bình - ĐT317- 434 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - Cầu
Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL1A - Cầu vượt Bồ Sơn - ĐT295B - Đường Trần
Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang
|
426
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6345
|
2728.1101.A
|
Điện Biên
|
Hòa Bình
|
Điện Biên Phủ
|
Trung tâm Hòa Bình
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Trung tâm
Hòa Bình <A>
|
380
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6346
|
2728.1501.A
|
Điện Biên
|
Hòa Bình
|
Mường Chà
|
Trung tâm Hòa Bình
|
BX Mường Chà - QL12 - QL279 - Tuần Giáo - Sơn La - Mộc
Châu - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình
|
462
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6347
|
2734.1112.C
|
Điện Biên
|
Hải Dương
|
Điện Biên Phủ
|
Hải Tân
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B -
QL1A - Tp Ninh Bình - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Tiên Lữ - QL38B - BX Hải Tân
|
650
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6348
|
2737.1128.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức -
QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường tránh TP Thanh Hóa
- QL45 - ĐT505 - ĐT512 - QL1A - TX Hoàng Mai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP
Vinh <A>
|
760
|
450
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6349
|
2748.12.12.A
|
Điện Biên
|
Đắk Nông
|
Mường Lay
|
Đắk R'Lấp
|
BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - Tam
Điệp - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 -
BX Mường Lay
|
1750
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6350
|
2773.1111.A
|
Điện Biên
|
Quảng Bình
|
Điện Biên Phủ
|
Đồng Hới
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Tp Hòa Bình
- QL6 - QL1A - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Hới <A>
|
950
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6351
|
2789.3021.A
|
Điện Biên
|
Hưng Yên
|
Mường Luân
|
Triều Dương
|
BX Mường Luân - QL12 - Thị trấn Sông Mã -
QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - TP Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai
3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - QL1A - TP Bắc Ninh - QL18
- ĐT 291 - QL38 - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương
|
570
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT
|
6352
|
2798.1113.A
|
Điện Biên
|
Bắc Giang
|
Điện Biên Phủ
|
Sơn Động
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long
- Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu
Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - ĐT293 - ĐT291 - QL31 - BX Sơn Động
<A>
|
620
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6353
|
2799.1112.A
|
Điện Biên
|
Bắc Ninh
|
Điện Biên Phủ
|
Quế Võ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình -
QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Quế Võ <A>
|
500
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6354
|
2829.5816.D
|
Hòa Bình
|
Hà Nội
|
Kim Bôi
|
Yên Nghĩa
|
BX Kim Bôi - Đường 12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Yên
Nghĩa
|
70
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6355
|
2835.0119.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Hòa Bình
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Ngã
ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ
Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX TTâm Hòa Bình <A>
|
132
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6356
|
2835.0121.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Hòa Bình
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí
Minh - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>
|
167
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6357
|
2835.0219.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Chăm Mát
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường
Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX Chăm Mát <A>
|
137
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6358
|
2835.0221.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Chăm Mát
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí
Minh - QL6 - BX Chăm Mát <A>
|
170
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6359
|
2835.0312.B
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Bình An
|
Kim Sơn
|
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - Ninh Bình - QL1 -
BX Kim Sơn
|
155
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6360
|
2835.0321.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Bình An
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí
Minh - QL6 - BX Bình An <A>
|
170
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6361
|
2835.0421.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Mai Châu
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí
Minh - QL6 - QL15 - BX Mai Châu <A>
|
150
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6362
|
2835.0616.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Lạc Sơn
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Kim Chính - Cầu Quy
Hậu - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn <A>
|
120
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6363
|
2835.0619.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Lạc Sơn
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường
Hồ Chí Minh - QL12B - BX Lạc Sơn <A>
|
71
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6364
|
2835.0620.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Lạc Sơn
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B -
BX Lạc Sơn <A>
|
70
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6365
|
2838.0111.A
|
Hòa Bình
|
Hà Tĩnh
|
Trung tâm Hòa Bình
|
Hà Tĩnh
|
BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa - QL70
- Pháp Vân - BX Hà Tĩnh
|
362
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6366
|
2861.0120.C
|
Hòa Bình
|
Bình Dương
|
Trung tâm Hòa Bình
|
Bình Dương
|
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - TL447 - QL1A - TP
Đà Nẵng
- QL14B - QL14 - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương
|
1900
|
10
|
Tuyến mới
|
|
6367
|
2889.0511.A
|
Hòa Bình
|
Hưng Yên
|
Tân Lạc
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh
Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL1 - TP Phủ Lý - QL21B - QL21A -
Ngã Ba Hàng Đồi (Thị trấn Thanh Hà) - ĐT12B - QL6 - BX Tân Lạc
|
150
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6368
|
2889.0616A
|
Hòa Bình
|
Hưng Yên
|
Lạc Sơn
|
La Tiến
|
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - Cầu Treo
- QL39 - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên
cao (đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 -
TT Xuân Mai - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - BX Lạc Sơn
|
190
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6369
|
2893.0111.A
|
Hòa Bình
|
Bình Phước
|
Trung tâm Hòa Bình
|
Trường Hải
|
BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1 -
QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình
|
1648
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6370
|
2899.5812.A
|
Hòa Bình
|
Bắc Ninh
|
Kim Bôi
|
Quế Võ
|
BX Kim Bôi - Đ12B - Đường HCM - TL421B - Đại lộ Thăng Long
- Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - KCN Sam Sung - KCN
Quế Võ - BX Quế Võ
|
150
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6371
|
2937.1528.A
|
Hà Nội
|
Nghệ An
|
Nước Ngầm
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL46
- BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
293
|
1680
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6372
|
2937.1533.A
|
Hà Nội
|
Nghệ An
|
Nước Ngầm
|
Yên Thành
|
BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL7B
- BX Yên Thành <A>
|
230
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6373
|
2937.1628.A
|
Hà Nội
|
Nghệ An
|
Yên Nghĩa
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A
- QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
310
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6374
|
3435.1121.A
|
Hải Dương
|
Ninh Bình
|
Hải Dương
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Dương
<A>
|
130
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6375
|
3435.1219.A
|
Hải Dương
|
Ninh Bình
|
Hải Tân
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối
- QL5 - BX Hải Tân <A>
|
121
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6376
|
3435.1221.A
|
Hải Dương
|
Ninh Bình
|
Hải Tân
|
Thị trấn Yên Ninh
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân
<A>
|
125
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6377
|
3435.1919.A
|
Hải Dương
|
Ninh Bình
|
Hải Dương
|
Nam Thành
|
BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối
- QL5 - BX Hải Dương <A>
|
114
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6378
|
3437.1228.A
|
Hải Dương
|
Nghệ An
|
Hải Tân
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Hải Tân - Đ Thanh Niên kéo dài - Đ Trần Hưng Đạo - Cầu
vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL1A - QL46-BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
360
|
450
|
Tuyến mới
|
|
6379
|
3481.1220.B
|
Hải Dương
|
Gia Lai
|
Hải Tân
|
Chư Sê
|
BX Chư Sê - QL25 - QL Trường Sơn Đông - Đường tỉnh 667 - QL19 - QL1 -
QL10 - QL39 - QL38B - Gia Lộc - BX Hải Tân
|
1350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6380
|
3536.1902.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Minh Lộc
|
BX Nam Thành - QL1A - ĐT526B - ĐT526 - BX Minh Lộc <A>
|
50
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6381
|
3536.1905.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Phía Bắc TP Thanh Hóa
|
BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A>
|
60
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6382
|
3536.1906.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Phía Nam TP Thanh Hóa
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường tránh TP Thanh Hóa - Đường Võ
Nguyên Giáp - BX Phía Nam TP Thanh Hóa <A>
|
67
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6383
|
3536.1909.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Nga Sơn
|
BX Nam Thành - QL1A - ĐT508 - QL10 - BX Nga Sơn <A>
|
40
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6384
|
3536.1912.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Huyên Hồng
|
BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP) - QL47 - QL47C - BX Huyên Hồng <A>
|
87
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6385
|
3536.1918.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Sầm Sơn
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL47 -
BX Sầm Sơn <A>
|
73
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6386
|
3536.1921.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Nam Thành
|
Cửa Đạt
|
BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP) - QL47 - BX Cửa Đạt <A>
|
67
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6387
|
3536.2105.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Phía Bắc Thanh Hóa
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh
Hóa <A>
|
70
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6388
|
3536.2106.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Phía Nam Thanh Hóa
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường tránh TP Thanh
Hóa - Đường Võ Nguyên Giáp - BX Phía Nam TP Thanh <A>
|
70
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6389
|
3536.2118.A
|
Ninh Bình
|
Thanh Hóa
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Sầm Sơn
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường tránh TP Thanh Hóa
- QL47 - BX Sầm Sơn <A>
|
86
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6390
|
3543.1911.A
|
Ninh Bình
|
Đà Nẵng
|
Nam Thành
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa - Hầm đèo Hải Vân -
Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng <A>
|
570
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6391
|
3543.2111.A
|
Ninh Bình
|
Đà Nẵng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ
Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng <A>
|
680
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6392
|
3548.2111.A
|
Ninh Bình
|
Đắk Nông
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Liên tỉnh Đắk Nông
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX
liên tỉnh Đắk Nông <A>
|
1325
|
45
|
Tuyến mới
|
|
6393
|
3548.2116.A
|
Ninh Bình
|
Đắk Nông
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quảng Khê
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Quảng Khê
<A>
|
1320
|
45
|
Tuyến mới
|
|
6394
|
3548.2117.A
|
Ninh Bình
|
Đắk Nông
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quảng Sơn
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Quảng
Sơn <A>
|
1320
|
45
|
Tuyến mới
|
|
6395
|
3549.2111.A
|
Ninh Bình
|
Lâm Đồng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tất
Phát - QL20 Đường Hùng Vương - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
1350
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6396
|
3549.2112.A
|
Ninh Bình
|
Lâm Đồng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức
Long Bảo Lộc
|
1440
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6397
|
3550.2111.A
|
Ninh Bình
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Miền Đông
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Miền Đông
<A>
|
1630
|
45
|
Tuyến mới
|
|
6398
|
3550.2114.A
|
Ninh Bình
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
An Sương
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX An Sương <A>
|
1634
|
45
|
Tuyến mới
|
|
6399
|
3550.2116.A
|
Ninh Bình
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Ngã Tư Ga
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga
<A>
|
1637
|
45
|
Tuyến mới
|
|
6400
|
3569.1911.A
|
Ninh Bình
|
Cà Mau
|
Nam Thành
|
Cà Mau
|
BX Nam Thành - QL1 - QL24 - QL14 - QL13 - QL1A - BX Cà
Mau <A>
|
1821
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6401
|
3569.1914.A
|
Ninh Bình
|
Cà Mau
|
Nam Thành
|
Năm Căn
|
BX Nam Thành - QL1 - BX Năm Căn <A>
|
2000
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6402
|
3569.2111.A
|
Ninh Bình
|
Cà Mau
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Cà Mau
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL24 - QL14 - QL13 -
QL1A - BX Cà Mau <A>
|
1830
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6403
|
3569.2114.A
|
Ninh Bình
|
Cà Mau
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Năm Căn
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Năm Căn <A>
|
1880
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6404
|
3575.1614.A
|
Ninh Bình
|
Thừa Thiên Huế
|
Kim Đông
|
A Lưới
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Lim - QL1A - TP
Huế - QL49 - BX A Lưới <A>
|
640
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6405
|
3575.1915.A
|
Ninh Bình
|
Thừa Thiên Huế
|
Nam Thành
|
Quảng Điền
|
BX Nam Thành - QL1A - ĐT11A - QL47 - BX Quảng Điền
<A>
|
563
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6406
|
3575.2014.A
|
Ninh Bình
|
Thừa Thiên Huế
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
A Lưới
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - Cầu Lim - QL1A - TP Huế
- QL49 - BX A Lưới <A>
|
590
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6407
|
3575.2111.A
|
Ninh Bình
|
Thừa Thiên Huế
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Phía Bắc Huế
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Huế
<A>
|
580
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6408
|
3582.1911.A
|
Ninh Bình
|
Kon Tum
|
Nam Thành
|
Kon Tum
|
BX Nam Thành - QL1A - Huế - Đà Nẵng - BX Kon Tum
<A>
|
949
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6409
|
3597.2111.A
|
Ninh Bình
|
Bắc Kạn
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Bắc Kạn
|
BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 -
Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL3 - BX Bắc Kạn <A>
|
260
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6410
|
3599.1911.A
|
Ninh Bình
|
Bắc Ninh
|
Nam Thành
|
Bắc Ninh
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ) - Đường vành
đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Bắc Ninh
<A>
|
130
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6411
|
3599.1912.A
|
Ninh Bình
|
Bắc Ninh
|
Nam Thành
|
Quế Võ
|
BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ)
- Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì -
QL1B - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ <A>
|
155
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6412
|
3637.0128.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Cẩm Thủy
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1A - TP Vinh - QL46 - BX
Phía Đông TP Vinh <A>
|
220
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6413
|
3637.0628.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Phía Nam Thanh Hóa
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP
Vinh<A>
|
183
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6414
|
3637.0728.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Nghi Sơn
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
<A>
|
60
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6415
|
3637.0928.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Nga Sơn
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Nga Sơn - QL10 - Đường tỉnh (ĐT508) - QL1A - QL46 -
BX Phía Đông TP Vinh <A>
|
190
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6416
|
3637.1228.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Huyên Hồng
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Huyên Hồng - QL47C - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông
TP Vinh<A>
|
180
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6417
|
3637.1428.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Ngọc Lặc
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía
Đông TP Vinh <A>
|
250
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6418
|
3637.1628.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Yên Cát
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Yên Cát - QL45 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
<A>
|
230
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6419
|
3637.1928.A
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Cửa Đạt
|
Phía Đông TP Vinh
|
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh
<A>
|
220
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6420
|
3647.2118.A
|
Thanh Hóa
|
Đắk Lắk
|
Cửa Đạt
|
Ea Súp
|
BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TPBMT - Đường
Nguyễn Văn Linh - Đường HCM - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo sự phân luồng TP
Thanh Hóa) - QL47 - BX Cửa Đạt
|
1,250
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6421
|
3648.1015.A
|
Thanh Hóa
|
Đắk Nông
|
Vĩnh Lộc
|
Cư Jút
|
BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP) - QL1 - Đường HCM - BX Cư Jút
|
1120
|
15
|
Tuyến mới
|
|
6422
|
3693.1011.A
|
Thanh Hóa
|
Bình Phước
|
Vĩnh Lộc
|
Trường Hải
|
BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B - QL1 -
QL217 - BX Vĩnh Lộc
|
1400
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6423
|
3738.2811.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Hà Tĩnh
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hà Tĩnh
<A>
|
50
|
1,800
|
Tuyến mới
|
|
6424
|
3738.2811.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Hà Tĩnh
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hà Tĩnh
<A>
|
50
|
1,800
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6425
|
3738.2812.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Kỳ Anh
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Kỳ Anh
<A>
|
90
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6426
|
3738.2813.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đức Thọ
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Đức Thọ
<A>
|
60
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6427
|
3738.2814.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Hương Khê
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX
Hương Khê <A>
|
120
|
1,200
|
Tuyến mới
|
|
6428
|
3738.2815.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Hương Sơn
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL8 -
BX Hương Sơn <A>
|
86
|
1,200
|
Tuyến mới
|
|
6429
|
3738.2820.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Tây Sơn
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Tây Sơn
<A>
|
90
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6430
|
3738.3311.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Hà Tĩnh
|
BX Hà Tĩnh - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>
|
50
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6431
|
3738.3312.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Kỳ Anh
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - BX Kỳ Anh <A>
|
90
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6432
|
3738.3313.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Đức Thọ
|
BX Đức Thọ -QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>
|
60
|
480
|
Tuyến mới
|
|
6433
|
3738.3314.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Hương Khê
|
BX Hương Khê -QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>
|
120
|
390
|
Tuyến mới
|
|
6434
|
3738.3315.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Hương Sơn
|
BX Hương Sơn - QL8 -QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>
|
86
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6435
|
3738.3320.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Tây Sơn
|
BX Tây Sơn - QL8A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>
|
95
|
330
|
Tuyến mới
|
|
6436
|
3738.3351.A
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Yên Thành
|
Cẩm Xuyên
|
BX Cẩm Xuyên - QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>
|
60
|
390
|
Tuyến mới
|
|
6437
|
3743.2811.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Phía Đông TP Vinh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm
Đèo Hải Vân - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng<A>
|
460
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6438
|
3743.2812.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Phía Đông TP Vinh
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân -
Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng <A>
|
480
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6439
|
3743.3311.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Yên Thành
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm
Đèo Hải Vân - Đường Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Đường Tôn Đức Thắng - BX
Trung tâm Đà Nẵng <A>
|
560
|
240
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6440
|
3747.1518.A
|
Nghệ An
|
Đắk Lắk
|
Đô Lương
|
Ea Súp
|
BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TPBMT - Đường
HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL46 - QL7 - BX Đô Lương
|
1,300
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6441
|
3748.2611.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Miền Trung
|
Liên Tỉnh Đắk Nông
|
BX Miền Trung - QL1A - QL14B - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông
<A>
|
1130
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6442
|
3748.2811.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Phía Đông TP Vinh
|
Liên Tỉnh Đắk Nông
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B
- QL14 - BX Gia Nghĩa <A>
|
1,120
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6443
|
3748.2813.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đăk Mil
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B
- QL14 BX Đắk Mil <A>
|
1,120
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6444
|
3748.2816.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Phía Đông TP Vinh
|
Quảng Khê
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B
- QL14 - Đ 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê <A>
|
1,150
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6445
|
3748.3311.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Yên Thành
|
Liên Tỉnh Đắk Nông
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đà Nẵng - QL14B -
QL14 - BX Liên Tỉnh Đắk Nông <A>
|
1121
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6446
|
3748.3313.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Yên Thành
|
Đắk Mil
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14B - QL14 - BX Đắk Mil
<A>
|
1121
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6447
|
3748.3316.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Yên Thành
|
Quảng Khê
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Quảng
Khê <A>
|
1147
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6448
|
3748.3317.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Yên Thành
|
Quảng Sơn
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng
Sơn
|
1130
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6449
|
3748.5512.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Con Cuông
|
Đắk R'Lấp
|
BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Đà Nẵng - QL1A -
QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông
|
1245
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6450
|
3748.5518.A
|
Nghệ An
|
Đắk Nông
|
Con Cuông
|
Tuy Đức
|
BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - Đà Nẵng - QL1A - QL48
- QL15 -QL7 - BX Con Cuông
|
1300
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6451
|
3749.2614.A
|
Nghệ An
|
Lâm Đồng
|
Miền Trung
|
Đạ Tẻh
|
BX Miền Trung - QL1A - QL14B - QL14 - QL14E - Đường Ba
Mươi Tháng Tư - QL14 - Đường Hùng Vương - QL28 - ĐT725 - QL20 - ĐT 721 - BX Đạ
Tẻh <A>
|
1195
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6452
|
3749.2811.A
|
Nghệ An
|
Lâm Đồng
|
Phía Đông TP Vinh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường
Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần
Hưng Đạo - Đường 3/2 - BX Liên tỉnh Đà Lạt <A>
|
1150
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6453
|
3749.2812.A
|
Nghệ An
|
Lâm Đồng
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A
- QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>
|
1150
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6454
|
3749.3311.A
|
Nghệ An
|
Lâm Đồng
|
Yên Thành
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường
Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 -
BX Liên tỉnh Đà Lạt <B>
|
1150
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6455
|
3749.3312.A
|
Nghệ An
|
Lâm Đồng
|
Yên Thành
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo
Lộc <A>
|
1150
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6456
|
3749.3316.A
|
Nghệ An
|
Lâm Đồng
|
Yên Thành
|
Lâm Hà
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường
Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2
QL20 - QL27 - BX Lâm Hà<A>
|
1155
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6457
|
3750.2811.A
|
Nghệ An
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Miền Đông
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL13 - BX Miền
Đông <A>
|
1480
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6458
|
3750.2814.A
|
Nghệ An
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phía Đông TP Vinh
|
An Sương
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng
Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL22 - BX
An Sương <A>
|
1488
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6459
|
3750.2816.A
|
Nghệ An
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Ngã Tư Ga
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX
Ngã Tư Ga <A>
|
1488
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6460
|
3760.2812.A
|
Nghệ An
|
Đồng Nai
|
Phía Đông TP Vinh
|
Biên Hòa
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A -
Công viên 30/4 - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa <A>
|
1,500
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6461
|
3760.2813.A
|
Nghệ An
|
Đồng Nai
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đồng Nai
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 -
QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - BX Đồng Nai <A>
|
1,500
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6462
|
3760.2854.A
|
Nghệ An
|
Đồng Nai
|
Phía Đông TP Vinh
|
Phú Thạnh
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường
Võ Nguyên Giáp (Đường tránh QL1A) - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú
Thạnh <A>
|
1,500
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6463
|
3760.3312.A
|
Nghệ An
|
Đồng Nai
|
Yên Thành
|
Biên Hòa
|
BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên
30/4 - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa <A>
|
1450
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6464
|
3760.3313.A
|
Nghệ An
|
Đồng Nai
|
Yên Thành
|
Đồng Nai
|
BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên
30/4 - XL Hà Nội - BX Đồng Nai <A>
|
1450
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6465
|
3760.3354.A
|
Nghệ An
|
Đồng Nai
|
Yên Thành
|
Phú Thạnh
|
BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Võ
Nguyên Giáp (Đường tránh QL1A) - Vòng xoay cổng 11 - Đường Bùi Văn Hòa - QL51
- Đường 25B - ĐT 769 - BX Phú Thạnh <A>
|
1501
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6466
|
3761.2616.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Miền Trung
|
Phú Chánh
|
BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - Huỳnh Văn Lũy - Đường
Trần Quốc Toản - BX Phú Chánh <A>
|
1293
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6467
|
3761.2620.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Miền Trung
|
An Phú
|
BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - BX An Phú <A>
|
1.292
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6468
|
3761.2811.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Phía Đông TP Vinh
|
Bình Dương
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX
Bình Dương <A>
|
1500
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6469
|
3761.2812.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Phía Đông TP Vinh
|
Lam Hồng
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A
- BX Lam Hồng <A>
|
1500
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6470
|
3761.2819.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Phía Đông TP Vinh
|
Bến Cát
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Ngã
Tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát <A>
|
1290
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6471
|
3761.2823.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Phía Đông TP Vinh
|
Bàu Bàng
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2-
QL1A - Ngã Tư Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng <A>
|
1190
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6472
|
3761.3311.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Yên Thành
|
Bình Dương
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - BX Bình Dương <A>
|
1500
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6473
|
3761.3312.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Yên Thành
|
Lam Hồng
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Lam Hồng
<A>
|
1500
|
20
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6474
|
3761.3319.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Yên Thành
|
Bến Cát
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL13 - BX Bến Cát <A>
|
1290
|
15
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6475
|
3761.3319.B
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Yên Thành
|
Bến Cát
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại
lộ Bình Dương - BX Bến Cát <B>
|
1366
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6476
|
3761.3323.A
|
Nghệ An
|
Bình Dương
|
Yên Thành
|
Bàu Bàng
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 -
BX Bàu Bàng <A>
|
1190
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6477
|
3772.2812.A
|
Nghệ An
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phía Đông TP Vinh
|
Vũng Tàu
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL51 -
Đường 3/2 - Đ Lê Hồng Phong - Đ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu <A>
|
1,560
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6478
|
3772.3312.A
|
Nghệ An
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Yên Thành
|
Vũng Tàu
|
BX Yên Thành - QL7B (ĐT538 cũ) QL1A - QL51 - Đường 3/2 -
Đ Lê Hồng Phong - Đ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
1560
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6479
|
3773.2811.A
|
Nghệ An
|
Quảng Bình
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đồng Hới
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh
- Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A
- Trần Hưng Đạo - QL1A - BX Đồng Hới <A>
|
207
|
1,200
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6480
|
3773.2816.A
|
Nghệ An
|
Quảng Bình
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đồng Lê
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 -
QL1A - QL12A - QL1A - BX Tiến Hóa <A>
|
207
|
450
|
Tuyến mới
|
|
6481
|
3773.2817.A
|
Nghệ An
|
Quảng Bình
|
Phía Đông TP Vinh
|
Quy Đạt
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX
Quy Đạt <A>
|
207
|
450
|
Tuyến mới
|
|
6482
|
3773.2818.A
|
Nghệ An
|
Quảng Bình
|
Phía Đông TP Vinh
|
Lệ Thủy
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Lệ
Thủy
<A>
|
207
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6483
|
3773.2820.A
|
Nghệ An
|
Quảng Bình
|
Phía Đông TP Vinh
|
Tiến Hóa
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 -
QL1A - QL12A - QL1A - BX Tiến Hóa <A>
|
207
|
600
|
Tuyến mới
|
|
6484
|
3774.2811.A
|
Nghệ An
|
Quảng Trị
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đông Hà
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX
Đông Hà <A>
|
290
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6485
|
3774.2812.A
|
Nghệ An
|
Quảng Trị
|
Phía Đông TP Vinh
|
Lao Bảo
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường
Tránh TP Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo <A>
|
350
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6486
|
3775.2811.A
|
Nghệ An
|
Thừa Thiên Huế
|
Phía Đông TP Vinh
|
Phía Bắc Huế
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX
Phía Bắc Huế <A>
|
365
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6487
|
3775.2813.A
|
Nghệ An
|
Thừa Thiên Huế
|
Phía Đông TP Vinh
|
Vinh Hưng
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường tránh Huế
- TL18 - QL49 - BX Vinh Hưng
|
490
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6488
|
3775.3311.A
|
Nghệ An
|
Thừa Thiên Huế
|
Yên Thành
|
Phía Bắc Huế
|
BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL7B - BX Yên Thành
|
365
|
1260
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6489
|
3777.2811.A
|
Nghệ An
|
Bình Định
|
Phía Đông TP Vinh
|
Quy Nhơn
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL1D
- BX Quy Nhơn <A>
|
764
|
300
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6490
|
3781.2811.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đức Long
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A
- QL19 - BX Đức Long <A>
|
920
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6491
|
3781.2813.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Phía Đông TP Vinh
|
An Khê
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán
Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2- QL1A - QL19
- BX An Khê <A>
|
780
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6492
|
3781.2815.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Phía Đông TP Vinh
|
K'Bang
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh Đường Đặng
Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19
- TL669 - BX K’Bang <A>
|
810
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6493
|
3781.2819.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Phía Đông TP Vinh
|
Đức Cơ
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh -
Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - BX Đức Cơ <A>
|
970
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6494
|
3781.2820.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Phía Đông TP Vinh
|
Chư Sê
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A
- QL14 - BX Chư Sê <A>
|
920
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6495
|
3782.2811.A
|
Nghệ An
|
Kon Tum
|
Phía Đông TP Vinh
|
Kon Tum
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường
Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - Đường
Hồ
Chí Minh - BX Kon Tum <A>
|
780
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6496
|
3782.3311.A
|
Nghệ An
|
Kon Tum
|
Yên Thành
|
Kon Tum
|
BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL7B - BX
Yên Thành <A>
|
780
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6497
|
3788.2611.A
|
Nghệ An
|
Vĩnh Phúc
|
Miền Trung
|
Vĩnh Yên
|
BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường
Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu
Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên <A>
|
347
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6498
|
3788.2612.A
|
Nghệ An
|
Vĩnh Phúc
|
Miền Trung
|
Vĩnh Tường
|
BX Miền Trung- QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường
Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù -
Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2A - BX Vĩnh Tường
<A>
|
365
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6499
|
3788.2614.A
|
Nghệ An
|
Vĩnh Phúc
|
Miền Trung
|
Lập Thạch
|
BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành
đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù
- Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Lập Thạch
<A>
|
376
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6500
|
3788.2615A
|
Nghệ An
|
Vĩnh Phúc
|
Miền Trung
|
Phúc Yên
|
BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường
Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu
Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX
Phúc Yên <A>
|
336
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6501
|
3793.2613.A
|
Nghệ An
|
Bình Phước
|
Miền Trung
|
Lộc Ninh
|
BX Miền Trung - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh <A>
|
1104
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6502
|
3793.2616.A
|
Nghệ An
|
Bình Phước
|
Miền Trung
|
Bình Long
|
BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - BX Bình Long
<A>
|
1106
|
60
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6503
|
3793.3313.A
|
Nghệ An
|
Bình Phước
|
Yên Thành
|
Lộc Ninh
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh
|
1104
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6504
|
3793.3316.A
|
Nghệ An
|
Bình Phước
|
Yên Thành
|
Bình Long
|
BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Bình Long
|
1106
|
50
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6505
|
3799.2811.A
|
Nghệ An
|
Bắc Ninh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Bắc Ninh
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - QL1A - Đường cao tốc (Ninh
Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Bắc Ninh <A>
|
340
|
600
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6506
|
3799.2812.A
|
Nghệ An
|
Bắc Ninh
|
Phía Đông TP Vinh
|
Quế Võ
|
BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - QL1A - Cao Tốc (Hà Nội,
Ninh Bình) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh
Trì - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông
Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - BX Quế Võ
<A>
|
350
|
450
|
Tuyến mới
|
VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|
6507
|
4347.1228.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cư Kuin
|
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn
Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng
|
650
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6508
|
4377.1116.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phú Phong
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt mức Ngã
ba Huế - Trường Chinh - QL1 - QL19 - BX Phú Phong
|
315
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6509
|
4377.1216.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Phú Phong
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL19 - BX Phú Phong
|
310
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6510
|
4749.1211.A
|
Đắk Lắk
|
Lâm Đồng
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền -
Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
230
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6511
|
4749.1212.A
|
Đắk Lắk
|
Lâm Đồng
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền
- Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc
|
295
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6512
|
4770.1414.B
|
Đắk Lắk
|
Tây Ninh
|
Ea Kar
|
Tân Biên
|
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí
Thanh - Đường tránh Phía Tây TpHCM - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét -
ĐT784 - ĐT782 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền
- BX Tân Biên
|
600
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6513
|
4770.2614.A
|
Đắk Lắk
|
Tây Ninh
|
Phía Nam Buôn Ma Thuột
|
Tân Biên
|
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất
sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền
- Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên
|
500
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6514
|
4772.1620. A
|
Đắk Lắk
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ea H'Leo
|
Xuyên Mộc
|
BX Ea H'Leo - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TPBMT - Đường
HCM - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - BX
Xuyên Mộc
|
560
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6515
|
4776.2811. A
|
Đắk Lắk
|
Quảng Ngãi
|
Cư Kuin
|
Quảng Ngãi
|
BX Cư Kuin - QL27 - QL26 - QL1 - BX Quảng Ngãi
|
520
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6516
|
4778.1119.A
|
Đắk Lắk
|
Phú Yên
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
La Hai
|
BX La Hai - ĐT641 - QL1 - ĐT645 - QL29 BX Phía Bắc Buôn
Ma Thuột
|
230
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6517
|
4779.1213.A
|
Đắk Lắk
|
Khánh Hòa
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
Cam Ranh
|
BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền
- Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Cam Ranh
|
240
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6518
|
4785.1211.A
|
Đắk Lắk
|
Ninh Thuận
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
Ninh Thuận
|
BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền
- Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Ninh Thuận
|
290
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6519
|
4786.1211.A
|
Đắk Lắk
|
Bình Thuận
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
Phía Bắc Phan Thiết
|
BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền
- Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - Đường 19/4 - Đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết
|
435
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6520
|
4793.2613.A
|
Đắk Lắk
|
Bình Phước
|
Phía Nam Buôn Ma Thuột
|
Lộc Ninh
|
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 -
ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh
|
330
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6521
|
4849.1816.A
|
Đắk Nông
|
Lâm Đồng
|
Tuy Đức
|
Lâm Hà
|
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) -
ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức
|
180
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6522
|
4879.1313.A
|
Đắk Nông
|
Khánh Hòa
|
Đắk Mil
|
Cam Ranh
|
BX Đắk Mil - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh
|
279
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6523
|
4881.1111.A
|
Đắk Nông
|
Gia Lai
|
Liên tỉnh Đắk Nông
|
Đức Long
|
BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường
Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long
|
310
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6524
|
4881.1211.A
|
Đắk Nông
|
Gia Lai
|
Đắk R'Lấp
|
Đức Long
|
BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh
- Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long
|
335
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6525
|
4881.1811.A
|
Đắk Nông
|
Gia Lai
|
Tuy Đức
|
Đức Long
|
BX Tuy Đức - ĐT681 - Thị trấn Kiến Đức - Đường Hồ Chí
Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức
Long
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6526
|
4885.1611.A
|
Đắk Nông
|
Ninh Thuận
|
Quảng Khê
|
Ninh Thuận
|
BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Ninh
Thuận
|
275
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6527
|
4885.1811.A
|
Đắk Nông
|
Ninh Thuận
|
Tuy Đức
|
Ninh Thuận
|
BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Ninh Thuận
|
310
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6528
|
4886.1111.B
|
Đắk Nông
|
Bình Thuận
|
Liên tỉnh Đắk Nông
|
Phía Bắc Phan Thiết
|
BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đường 23/3 - QL28 -
ĐT725 - QL20 - QL55 - Đa Mi - Đông Giang - QL28 - QL1A - Đường 19/4 - Đường Từ
Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết
|
214
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6529
|
4893.1111.A
|
Đắk Nông
|
Bình Phước
|
Liên tỉnh Đắk Nông
|
Trường Hải
|
BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đường Phú Riềng Đỏ -
BX Trường Hải
|
130
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6530
|
4893.1413.A
|
Đắk Nông
|
Bình Phước
|
Krông Nô
|
Lộc Ninh
|
BX Krông Nô - QL28 (Cư Jút) - Đường HCM (Ngã tư Đồng Xoài)
- ĐT741 - ĐT757 - QL13 - BX Lộc Ninh
|
314
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6531
|
4961.1512.B
|
Lâm Đồng
|
Bình Dương
|
Cát Tiên
|
Lam Hồng
|
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT743
- QL1A - BX Lam Hồng <B>
|
190
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6532
|
4967.1116.A
|
Lâm Đồng
|
An Giang
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Tân Châu
|
BX Tân Châu - Đ.Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Phà năng Gù -
QL91 - TP.Long Xuyên - QL91 - Cần Thơ - cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - cầu Mỹ Thuận
- QL1A - cao tốc (Trung Lương - TPHCM) - QL1A - Ngã ba Dầu Giây - QL20 -
Đức Trọng - QL20 - cao tốc (Đà Lạt - Đèo Prenn) - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
615
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6533
|
4967.1116.B
|
Lâm Đồng
|
An Giang
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Tân Châu
|
BX Tân Châu - Đường Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Phà Thuận Giang
- ĐT942 - QL80 - cầu Cao Lãnh - QL30 - Ngã tư An Thới Trung - QL1A - Đường
cao tốc Trung lương đi TPHCM - QL1A - Ngã 3 Dầu Dây - QL20 - Đường Cao tốc Đà
Lạt - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
615
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6534
|
4967.1119.A
|
Lâm Đồng
|
An Giang
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Tri Tôn
|
BX Tri Tôn - ĐT943 - Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập
- Long Xuyên - Cầu Vàm Cống - QL91 - Se Đéc - QL80 - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường
cao tốc Trung Lương - Nguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - Hùng Vương - ĐT19 - Lê
Duẩn - QL51A - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - Lê Văn Duyệt - Cầu An Hào - Đặng Văn
Trơn - Cầu Hiệp Hòa - Cách Mạng Tháng 8 - Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đồng Khởi
- QL1A - QL20 - Đường Cao tốc Đà Lạt - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
600
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6535
|
4969.1114.A
|
Lâm Đồng
|
Cần Thơ
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Năm Căn
|
BX Năm Căn - QL1A - Đường Cao tốc (Trung Lương - Tp Hồ
Chí Minh) - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc (Liên Khương - Đà Lạt) - QL20 - BX
Liên tỉnh Đà Lạt
|
712
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6536
|
4969.1114.A
|
Lâm Đồng
|
Cà Mau
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Năm Căn
|
BX Năm Căn - QL1A - Đường Cao tốc (Trung Lương - Tp Hồ
Chí Minh) - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc (Liên Khương - Đà Lạt) - QL20 - BX
liên tỉnh Đà Lạt <A>
|
712
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6537
|
4976.1511.A
|
Lâm Đồng
|
Quảng Ngãi
|
Cát Tiên
|
Quảng Ngãi
|
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1- BX Quàng Ngãi
<A>
|
700
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6538
|
4977.1514.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Định
|
Cát Tiên
|
Phù Cát
|
BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - BX Phù Cát
<A>
|
620
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6539
|
5067.1211.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Long Xuyên
|
BX Miền Tây - Đường KDV -QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung
Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cong - QL91 - BX Long Xuyên
|
196
|
1740
|
Tuyến mới
|
|
6540
|
5067.1212.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Châu Đốc
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung
Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cong - QL91 - BX Châu Đốc
|
250
|
1485
|
Tuyến mới
|
|
6541
|
5067.1218.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Tịnh Biên
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 -
Cầu
Vàm Cống - QL91 - BX Tịnh Biên
|
278
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6542
|
5067.1219.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Tri Tôn
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung
Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn
|
256
|
450
|
Tuyến mới
|
|
6543
|
5067.1219.C
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Tri Tôn
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung
Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường
tránh TT Núi Sập - ĐT943 - Óc Eo - BX Tri Tôn
|
250
|
600
|
Tuyến mới
|
|
6544
|
5067.1220.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Núi Sập
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống -
QL91 - TL943 - BX Núi Sập
|
232
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6545
|
5067.1227.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Óc Eo
|
BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung
Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập -
ĐT943 - BX Óc Eo
|
280
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6546
|
5067.1228.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
An Giang
|
Miền Tây
|
Khánh Bình
|
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - cầu
Vàm Cống - QL91 - QL91C - BX Khánh Bình
|
285
|
360
|
Tuyến mới
|
|
6547
|
5073.1111.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Quảng Bình
|
Miền Đông
|
Đồng Hới
|
BX Đồng Hới - QL1 - BX Miền Đông
|
1200
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6548
|
6067.1419.D
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Vĩnh Cửu
|
Tri Tôn
|
BX Tri Tôn - D9T - TT Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Long
Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung Lương đi TP HCM - Bến Lức
- ĐT824
- Chợ Đức Lạp - ĐT823 - Củ Chi - cầu Phú Cường - Thủ Dầu Một - QL13 - ĐT743
- ĐT747 - cầu Ông Tiếp - Đ Bùi Hữu Nghĩa - Ngã 4 cầu mới - QL1K - Đ Mỹ Phước
- Tân Vạn - QL1A - cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng tàu - XL Hà Nội - Ngã 4 Amata -
ĐĐồng Khởi - Ngã 4 Tân Phong - ĐNguyễn Ái Quốc - ĐHuỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX
Vĩnh Cửu
|
455
|
90
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6549
|
6067.2418.C
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Vĩnh Cửu
|
Tịnh Biên
|
BX Tịnh Biên - QL91 - ĐT948 - ĐT941 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942
- Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TP HCM - ĐNguyễn Văn
Linh - Phà Cát Lái - ĐT769 - ĐHùng Vương(ĐT19) - ĐPhạm Văn Đồng(ĐT769) - ĐLê
Duẩn(QL51A) - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - XLHàNội - Ngã 4 Amata - ĐĐồng Khởi -
Ngã tư Tân Phong - ĐNguyễn Ái Quốc - Ngã 4 Bửu Long - ĐHuỳnh Văn Nghệ - ĐT768
- BX Vĩnh Cửu
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6550
|
6067.2419.C
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Vĩnh Cửu
|
Tri Tôn
|
BX Tri Tôn - ĐT948 - TT.Nhà bàng - QL91 - Châu Đốc - QL91
- Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - cao tốc (Trung Lương - TPHCM) -
Đường Nguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - ĐT 769 - Đường Hùng Vương (ĐT19) - Đ.Phạm
Văn Đồng (ĐT 769) - Đ.Lê Duẩn (QL51 A) - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - QL1A - Ngã 4
Amata - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768
- BX Vĩnh Cửu
|
355
|
120
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6551
|
6067.2427.A
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Vĩnh Cửu
|
Óc Eo
|
BX Óc Eo - ĐT943 - cầu Thoại Giang - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 -
Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Se Đéc - QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường
cao tốc Trung Lương đi TP HCM - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - XL Hà Nội - QL1A - ĐT767 - ĐT768 - BX Vĩnh
Cửu
|
320
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6552
|
6067.2918.B
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Cẩm Mỹ
|
Tịnh Biên
|
BX Tịnh Biên - QL91 - ĐT948 - huyện Tri Tôn - ĐT943 - Đường
tránh Núi Sập - Long Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc
Trung lương đi TPHCM - QL1A - Ngã tư Linh Xuân - QL1K - Cầu Hóa An - Đường Huỳnh
Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL Hà Nội - Ngã tư Vũng
Tàu - QL51 - QL51A - Cầu Xéo - ĐT769 - ĐT19 - QL51 - Bà Rịa - QL55 - TT Đất Đỏ - ĐT52 - QL56
- BX Cẩm Mỹ
|
555
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6553
|
6067.2928.B
|
An Giang
|
Đồng Nai
|
Khánh Bình
|
Cẩm Mỹ
|
BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống -
Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Ngã 4 Linh
Xuân - QL1K - cầu Hóa An - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT.768 - Đ.Đồng Khởi - Ngã 4
Amata - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - QL51A - cầu Xéo - D9T - Đ.Hùng
Vương(ĐT19) - QL51 - TP.Bà Rịa - QL55 TT.Đất Đỏ - ĐT52 - QL56 - BX Cẩm Mỹ
|
500
|
120
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6554
|
6069.5411.B
|
Đồng Nai
|
Cà Mau
|
Phú Thạnh
|
Cà Mau
|
BX Phú Thạnh - Đ25C - ĐT769 - Đ25B - ĐHùng Vương - ĐPhạm Văn Đồng - ĐLê
Duẩn
- QL51 - Nggã 4 Vũng Tàu - ĐLê Văn Duyệt - Cầu An Hào - ĐĐặng Văn Trơn - Cầu
Hiệp Hòa - ĐCMT8 - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương -
QL1A - BX Cà Mau
|
438
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6555
|
6069.5417.A
|
Đồng Nai
|
Cà Mau
|
Phú Thạnh
|
Đồng Tâm
|
BX Phú Thạnh - Đ25C - ĐT769 - Đ25B - ĐHùng Vương - ĐPhạm Văn Đồng - ĐLê
Duẩn
- QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - ĐLê Văn Duyệt - Cầu An Hảo - ĐCMT8 - Cầu Hóa An -
QL1K - QL1A - Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Tâm
|
450
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6556
|
6164.2016.A
|
Bình Dương
|
Vĩnh Long
|
An Phú
|
Trà Ôn
|
BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1
- Ngã tư 550 - ĐT743 - BX An Phú
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6557
|
6166.1919.C
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
Bến Cát
|
Huyện Hồng Ngự
|
BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844
- TL837 - QL62 - N2 - TL8 - QL13 - BX Bến Cát
|
211
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6558
|
6166.2017.C
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
An Phú
|
Tam Nông
|
BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT843 - QL30 - QL1A - Cao tốc
(Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - Đường Thuận An Hòa - Cao
tốc Mỹ Phước Tân Vạn - Đường An Phú 03 - ĐT743 - Đường Liên Huyện
- BX An Phú
|
235
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6559
|
6166.2117.B
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
Phú Chánh
|
Tam Nông
|
BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT829 - QL62 - QLN2 - ĐT823 - Củ Chi - TL8 - Cầu
Phú Cường - Huỳnh Văn Cù - QL13 - Phạm Ngọc Thạch - ĐT742 - Nguyễn Văn Linh -
Phạm Văn Đồng - BX Phú Chánh
|
190
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6560
|
6166.2119.A
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
Phú Chánh
|
Huyện Hồng Ngự
|
BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung
Lương - TP HCM) - QL1A - QL13 - Ngã 4 Sở Sao - QL14 - Trần Quốc Toản - BX Phú
Chánh
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6561
|
6167.2018.B
|
Bình Dương
|
An Giang
|
An Phú
|
Tịnh Biên
|
BX Tịnh Biên - Châu Đốc - Long Xuyên - cầu Vàm Cống - cầu
Cao Lãnh - QL1A - Bến Lức - Đức Hòa - Củ Chi - QL13 - BX An Phú
|
266
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6562
|
6167.2019.B
|
Bình Dương
|
An Giang
|
An Phú
|
Tri Tôn
|
BX Tri Tôn - ĐT948 - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu
Giang - ĐT953 - Tân Châu - phà Tân Châu - Hồng Ngự - QL30 - Ngã 3 An Phước -
ĐT- Tràm Chim - QL62 (Tân Thạnh) - Ngã 3 Tân Thạnh - Thạnh Hóa - QLN2 - Chợ
Tân Lập - cầu Đức Hòa - Ngã 4 Hòa Khánh - Chợ Đức Lập - cầu Thầy Cai - TL8 -
cầu vượt Củ Chi - cầu Phú Cường - QL13 - BX An Phú
|
260
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6563
|
6178.1119.A
|
Bình Dương
|
Phú Yên
|
Bình Dương
|
La Hai
|
BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương
|
620
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6564
|
6178.1219.A
|
Bình Dương
|
Phú Yên
|
Bến Cát
|
La Hai
|
BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát
|
635
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6565
|
6186.1114.A
|
Bình Dương
|
Bình Thuận
|
Bình Dương
|
Tánh Linh
|
BX Tánh Linh - QL55 - ĐT717- ĐT766 - QL1A - Đường Nguyễn
Ái Quốc (Biên Hòa) - Cầu Hóa An - ĐT16 - ĐT747 - ĐT743 - Đường 30/4 - BX Bình
Dương
|
177
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6566
|
6186.1913.A
|
Bình Dương
|
Bình Thuận
|
Bến Cát
|
Đức Linh
|
BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - Ngã tư Bình Phước
- QL13 - BX Bến Cát
|
172
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6567
|
6186.1915.A
|
Bình Dương
|
Bình Thuận
|
Bến Cát
|
Bắc Ruộng
|
BX Bắc Ruộng - ĐT717 - ĐT766 - QL1A - Ngã tư Bình Phước
- QL13 - BX Bến Cát
|
195
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6568
|
6264.0414.A
|
Long An
|
Vĩnh Long
|
Vũng Liêm
|
Vĩnh Hưng
|
BX Vũng Liêm - QL53 - QL1 - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831- BX Vĩnh
Hưng
|
190
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6569
|
6493.1616.A
|
Vĩnh Long
|
Bình Phướng
|
Trà Ôn
|
Bình Long
|
BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL13 - Bến xe Bình Long
|
240
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6570
|
6566.1617.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tam Nông
|
BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 -
QL1A - BX TTTP Cần Thơ
|
145
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6571
|
6569.1121.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Đầm Dơi
|
<A> BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành
- Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
195
|
360
|
Tuyến mới
|
|
6572
|
6569.1121.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Đầm Dơi
|
BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh
Thúc Kháng - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>
|
195
|
360
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6573
|
6569.1121.B
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Đầm Dơi
|
<B> BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành
- Huỳnh Thúc Kháng - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp -
QL61B - QL61 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ
|
155
|
360
|
Tuyến mới
|
|
6574
|
6569.1121.B
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Đầm Dơi
|
BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh
Thúc Kháng - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B -
QL61 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ <B>
|
155
|
360
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6575
|
6572.1614.A
|
Cần Thơ
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Châu Đức
|
BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - QL1A -
BX TT TP Cần Thơ
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6576
|
6577.1611.A
|
Cần Thơ
|
Bình Định
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Quy Nhơn
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A -
Đường 1D (QL1D) - Tây Sơn - Đặng Thái Mai - BX Quy Nhơn
|
791
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6577
|
6578.1616.A
|
Cần Thơ
|
Phú Yên
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Nam Tuy Hòa
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A -
Nguyễn Văn Linh - BX Nam Tuy Hòa
|
691
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6578
|
6583.1602.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Trà Men
|
BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX
Cần Thơ 36 NVL<A>
|
62
|
210
|
Tuyến mới
|
|
6579
|
6583.1611.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Kế Sách
|
<A> BX TP Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - QLNam
Sông Hậu - BX Kế Sách
|
50
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6580
|
6585.1611.A
|
Cần Thơ
|
Ninh Thuận
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Ninh Thuận
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Lê Duẩn -
BX Ninh Thuận
|
491
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6581
|
6669.1511.B
|
Đồng Tháp
|
Cà Mau
|
Tân Hồng
|
Cà Mau
|
BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT844 - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 -
QL1A - BX Cà Mau
|
345
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6582
|
6672.1712.B
|
Đồng Tháp
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tam Nông
|
Vũng Tàu
|
BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT843 - QL30 - QL1A - Cao tốc Trung
Lương (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL51 - QL51B - Đường Bình Giã - Đường Thống
Nhất - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
294
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6583
|
6769.1814.A
|
An Giang
|
Cà Mau
|
Tịnh Biên
|
Năm Căn
|
BX Tịnh Biên - QL91 - QL1A - BX Năm Căn
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6584
|
6786.2716.A
|
An Giang
|
Bình Thuận
|
Óc Eo
|
La Gi
|
BX Óc Eo - ĐT943 - cầu Thoại Giang - Đường tránh Núi Sập
- ĐT943 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Se Đéc - QL80 - cầu Mỹ Thuận -
QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 3 Vũng
Tàu - QL51 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi
|
393
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6585
|
6794.1214.A
|
An Giang
|
Bạc Liêu
|
Châu Đốc
|
Phước Long
|
BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cần Thơ -
QL91 - BX Châu Đốc
|
220
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6586
|
6983.2106.A
|
Cà Mau
|
Sóc Trăng
|
Đầm Dơi
|
Long Phú
|
BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh
Thúc Kháng - QL1A - QL91C - BX Long Phú <A>
|
175
|
180
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6587
|
6983.2111.A
|
Cà Mau
|
Sóc Trăng
|
Đầm Dơi
|
Sóc Trăng
|
BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh
Thúc Kháng - QL1A - Đường Phú Lợi - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng <A>
|
135
|
360
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6588
|
6993.1413.B
|
Cà Mau
|
Bình Phước
|
Năm Căn
|
Lộc Ninh
|
BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh)
- Bến Lức - TL824 - TL823 - Đường Nguyễn Văn Bứa - Ngã tư Hóc Môn - QL22 -
TL8 - QL13 - BX Lộc Ninh <B>
|
550
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6589
|
6994.1414.A
|
Cà Mau
|
Bạc Liêu
|
Năm Căn
|
Phước Long
|
BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Trần Hưng Đạo
- Đường 3/2 - QL1A - BX Năm Căn
|
97
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6590
|
6994.2111.A
|
Cà Mau
|
Bạc Liêu
|
Đầm Dơi
|
Bạc Liêu
|
BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh
Thúc Kháng - QL1A - BX Bạc Liêu <A>
|
90
|
360
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6591
|
6994.2111.B
|
Cà Mau
|
Bạc Liêu
|
Đầm Dơi
|
Đạc Liêu
|
BX Đầm Dơi - ĐT.988 - QL1A - BX Bạc Liêu <B>
|
90
|
360
|
Tuyến mới
|
VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT
|
6592
|
7281.1218.A
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Gia Lai
|
Vũng Tàu
|
Krông Pa
|
BX Krông Pa - QL25 - Đ Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - Đ Bùi Hữu Nghĩa - Đ Nguyễn
Ái Quốc - Đ Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam
Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
650
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6593
|
7375.1113.A
|
Quảng Bình
|
Thừa Thiên Huế
|
Đồng Hới
|
Vinh Hưng
|
BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị Trấn Sịa - Ql1A - BX Đông Hà
|
210
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6594
|
7375.1115.A
|
Quảng Bình
|
Thừa Thiên Huế
|
Đồng Hới
|
Quảng Điền
|
BX Huyện Quảng Điền - ĐT11 - QL1A - BX Đồng Hới
|
157
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6595
|
7399.1511.A
|
Quảng Bình
|
Bắc Ninh
|
Ba Đồn
|
Bắc Ninh
|
BX Đa Đồn - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành
đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 -
BX Bắc Ninh <A>
|
550
|
180
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6596
|
7399.1611.A
|
Quảng Bình
|
Bắc Ninh
|
Đồng Lê
|
Bắc Ninh
|
BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành
đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 -
BX Bắc Ninh <A>
|
590
|
180
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6597
|
7399.1711.A
|
Quảng Bình
|
Bắc Ninh
|
Quy Đạt
|
Bắc Ninh
|
BX Quy Đạt - Đường HCM - Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Pháp Vân
- Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 -
BX Bắc Ninh <A>
|
600
|
180
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6598
|
7399.2011.A
|
Quảng Bình
|
Bắc Ninh
|
Tiến Hóa
|
Bắc Ninh
|
BX Tiến Hóa - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai
3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX
Bắc Ninh <A>
|
570
|
180
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6599
|
7475.1113.A
|
Quảng Trị
|
Thừa Thiên Huế
|
Đông Hà
|
Hưng Yên
|
BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị Trấn Sịa - QL1A - BX Đông Hà
|
135
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6600
|
7577.1218.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Bình Định
|
Phía Nam Huế
|
Hoài Ân
|
BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân
|
330
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6601
|
7589.1 111.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Huế
|
Hưng Yên
|
BX Phía Bắc Huế - QL1A - Đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì -
Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Nút giao Yên Mỹ - Hưng Yên - QL39 - BX Hưng Yên
|
695
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6602
|
7589.1311.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Hưng Yên
|
Vinh Hưng
|
Hưng Yên
|
BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Đường Pháp Vân -
Cầu Thanh Trì - Cao Tốc Hà Nội Hải Phòng - Nút giao Yên Mỹ Hưng Yên - QL39 -
BX Hưng Yên
|
740
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6603
|
7592.1215.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Quảng Nam
|
Phía Nam Huế
|
Đại Lộc
|
BX Phía Nam Huế - QL1A - QL14B - Ngã tư Ái Nghĩa - ĐT
609B - BX Đại Lộc
|
120
|
150
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6604
|
7793.1311.A
|
Bình Định
|
Bình Phước
|
Bình Dương Phù Mỹ
|
Trường Hải
|
BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh(QL14)
- Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước
|
620
|
100
|
Tuyến mới
|
|
6605
|
7881.1911.A
|
Phú Yên
|
Gia Lai
|
La Hai
|
Đức Long
|
BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL25 - BX Đức Long
|
255
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6606
|
7882.1511.B
|
Phú Yên
|
Kon Tum
|
Liên tỉnh Phú Yên
|
Kon Tum
|
BX Liên tỉnh Phú Yên - ĐT645 - QL29 - QL19C - QL25 - QL14 - BX Kon Tum
|
326
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6607
|
7984.1113.B
|
Khánh Hòa
|
Trà Vinh
|
Phía Nam Nha Trang
|
Duyên Hải
|
BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - Ngã ba Thành - QL1A
- QL60 - QL53 - BX Duyên Hải
|
710
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
6608
|
8193.1914.A
|
Gia Lai
|
Bình Phước
|
Đức Cơ
|
Bù Đốp
|
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT759 - ĐT759B -
BX Bù Đốp
|
472
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6609
|
8586.1114.A
|
Ninh Thuận
|
Bình Thuận
|
Ninh Thuận
|
Tánh Linh
|
BX Ninh Thuận - QL1 - ĐT720 - Đường 25 tháng 12 - BX Tánh
Linh
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6610
|
8692.1312.A
|
Bình Thuận
|
Quảng Nam
|
Đức Linh
|
Đại Lộc
|
BX Đức Linh - ĐT766 - ĐT720 - QL1A - TL609 - BX Đại Lộc
|
871
|
240
|
Tuyến mới
|
|
6611
|
8693.1612.A
|
Bình Thuận
|
Bình Phước
|
La Gi
|
TX Phước Long
|
BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - (ĐT 16 - Tân Vạn)
- QL1A - QL55 - BX TX La Gi
|
270
|
120
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6612
|
9398.1119.A
|
Bình Phước
|
Bắc Giang
|
Trường Hải BP
|
Lục Nam
|
BX Trường Hải BP - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1
- Cao tốc (Ninh Bình - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Bắc Giang - Hà Nội)
- ĐT293 - QL37 - QL31 - BX Lục Nam
|
1590
|
30
|
Tuyến mới
|
VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT
|
6613
|
2098.1621.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Bố Hạ
|
BX Bố Hạ - ĐT 294 - QL37 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái
Nguyên
|
65
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6614
|
2098.1621.B
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Bố Hạ
|
BX Bố Hạ - ĐT 292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội
- Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
145
|
120
|
Tuyến mới
|
|
TT
toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
57
|
1665.1111.A
|
Cần Thơ
|
Hải Phòng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Niệm Nghĩa
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường
3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Niệm Nghĩa
|
1799
|
30
|
|
|
122
|
2065.1611.A
|
Thái Nguyên
|
Cần Thơ
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2
- Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên
|
1979
|
150
|
|
|
153
|
1265.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Cần Thơ
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh
Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất
Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng
- QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
2013
|
22
|
|
|
331
|
3865.1111.A
|
Cần Thơ
|
Hà Tĩnh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hà Tĩnh
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường
3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Hà Tĩnh
|
1428
|
180
|
|
|
370
|
4365.1111.A
|
Cần Thơ
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo -
Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức
Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
1031
|
120
|
|
|
371
|
4365.1211.A
|
Cần Thơ
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Phía Nam Đà Nằng
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo -
Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Phía nam Đà Nẵng
|
1175
|
150
|
|
|
390
|
1465.1211.A
|
Quảng Ninh
|
Cần Thơ
|
Móng Cái
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - Hà Nội - QL5 - Quảng Ninh -
BX Móng Cái
|
2280
|
45
|
|
|
483
|
5065.1411.A
|
Cần Thơ
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Cần Thơ 36NVL
|
An Sương
|
BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL
|
167
|
90
|
|
|
535
|
6265.0111.A
|
Cần Thơ
|
Long An
|
Cần Thơ 36NVL
|
Long An
|
BX Long An - Hùng Vương - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
115
|
120
|
|
|
536
|
6265.1011.A
|
Cần Thơ
|
Long An
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hậu Thanh
|
BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - ĐT 829 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
140
|
90
|
|
|
552
|
6566.1114.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tháp Mười
|
BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL
|
124
|
210
|
|
|
553
|
6566.1117.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tam Nông
|
(B) BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 -
QL20 - BX Cần Thơ 36 NVL
|
145
|
30
|
|
|
554
|
6568.1113.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hà Tiên
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - QL80 - ĐT 941 - QL80
- BX Hà Tiên
|
190
|
150
|
|
|
555
|
6568.1118. A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Vĩnh Thuận
|
BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 -Võ Nguyên Giáp -
Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL
|
190
|
150
|
|
|
556
|
6568.1119.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
An Minh
|
BX An Minh - QL63- QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên
Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL
|
170
|
150
|
|
|
557
|
6573.1111.A
|
Cần Thơ
|
Quảng Bình
|
Cần Thơ 36NVL
|
Đồng Hới
|
BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2
- Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Đồng Hới
|
1281
|
30
|
|
|
558
|
6583.1111.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Kế Sách
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL Nam Sông Hậu - BX Kế Sách
|
50
|
150
|
|
|
801
|
1265.1511.A
|
Cần Thơ
|
Lạng Sơn
|
Cần Thơ 36NVL
|
Đồng Đăng
|
BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL
|
2013
|
30
|
|
|
1276
|
1865.2711.A
|
Cần Thơ
|
Nam Định
|
Cần Thơ 36NVL
|
Phía Nam TP. Nam Định
|
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A
- BX Cần Thơ
|
1860
|
120
|
|
|
1471
|
2065.1611.B
|
Thái Nguyên
|
Cần Thơ
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - BX Cần Thơ
|
1800
|
150
|
|
|
1781
|
2965.1511.A
|
Hà Nội
|
Cần Thơ
|
Nước Ngầm
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A- đường Cao Tốc - Ngã Tư An Sương
- Dầu Dây - Long Khánh - Phan Thiết - Khánh Hòa - Đèo Cổ Mã - Đèo Cái - Tuy Hòa -
Cù Mông - Bình Định - Quảng Ngãi - Hầm Hải Vân - BX Nước Ngầm
|
1935
|
75
|
|
|
1899
|
3765.1111.A
|
Cần Thơ
|
Nghệ An
|
Cần Thơ 36NVL
|
Vinh
|
BX Vinh - QL1A - QL14C - QL14 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
1700
|
90
|
|
|
1975
|
4765.1411.A
|
Cần Thơ
|
Đăk Lăk
|
Cần Thơ 36NVL
|
Ea Kar
|
BX Ea Kar - QL26 - QL19 - QL14 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
440
|
30
|
|
|
2093
|
6065.1411.B
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Tân Phú
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Tân Phú - QL20 - QL1A - Đường cao tốc TP.HCM - Trung
Lương - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ
|
243
|
120
|
|
|
2094
|
6065.1511.B
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Xuân Lộc
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Xuân Lộc - QL1A - Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương -
QL1A - QL91 - BX Cần Thơ
|
215
|
120
|
|
|
2137
|
6165.2111.A
|
Cần Thơ
|
Bình Dương
|
Cần Thơ 36NVL
|
Phú Chánh
|
BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung
Lương - QL1A - BX Cần Thơ
|
210
|
150
|
|
|
2296
|
6566.1112.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Sa Đéc
|
BX Sa Đéc - QL80 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
78
|
120
|
|
|
2297
|
6566.1113.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
TX. Hồng Ngự
|
BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
166
|
120
|
|
|
2298
|
6566.1119.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hồng Ngự
|
BX H. Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
183
|
120
|
|
|
2299
|
6566.1121.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tân Phước
|
BX Tân Phước - ĐT 843 - ĐT 842 - Ngã ba Thanh Bình - QL30
- QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL
|
179
|
30
|
|
|
2304
|
6571.1119.A
|
Cần Thơ
|
Bến Tre
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tiên Thủy
|
BX Tiên Thủy - ĐT 883 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
135
|
30
|
|
|
2305
|
6575.1112.A
|
Cần Thơ
|
Thừa Thiên Huế
|
Cần Thơ 36NVL
|
Phía Nam Huế
|
BX Phía Nam Huế - QL1A - 91B Cần Thơ - BX Cần Thơ 36 NVL
|
1265
|
120
|
|
|
2306
|
6581.1111.A
|
Cần Thơ
|
Gia Lai
|
Cần Thơ 36NVL
|
Đức Long Gia Lai
|
BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - BX
Cần Thơ 36 NVL
|
740
|
60
|
|
|
2553
|
4950.1112.E
|
Lâm Đồng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Miền Tây
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt
- Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt
<E>
|
322
|
900
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2575
|
4965.1111.A
|
Lâm Đồng
|
Cần Thơ
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - đường Cao Tốc - QL57 - QL60 -
QL20 - BX Đà Lạt
|
480
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2575
|
4965.1111.A
|
Cần Thơ
|
Lâm Đồng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - đường Cao Tốc - QL57 - QL60 -
QL20 - BX Đà Lạt
|
480
|
120
|
|
|
2576
|
4965.2211.A
|
Lâm Đồng
|
Cần Thơ
|
Số 5 Lữ Gia Đà Lạt
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A
|
480
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2576
|
4965.2211.A
|
Cần Thơ
|
Lâm Đồng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Số 5 Lữ Gia Đà Lạt
|
Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 - Đinh Bộ
Lĩnh
|
480
|
180
|
|
|
2713
|
5065.1211.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Cần Thơ
|
Miền Tây
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL
|
169
|
3060
|
|
|
2970
|
6065.1111.A
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Long Khánh
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Long Khánh
|
250
|
120
|
|
|
2972
|
6065.1211.A
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Biên Hòa
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên
Hòa
|
202
|
250
|
|
|
2973
|
4365.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường
Chinh - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh -
BX Cần Thơ 36NVL
|
1031
|
90
|
|
|
2974
|
6065.1411.A
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Tân Phú
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Tân Phú
|
293
|
120
|
|
|
2974
|
4365.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 -
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL
|
1175
|
30
|
|
|
2975
|
6065.1551.A
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Xuân Lộc
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ 36 NVL
|
280
|
120
|
|
|
2976
|
6065.2211.A
|
Đồng Nai
|
Cần Thơ
|
Phương Lâm
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ 36NVL
|
320
|
120
|
|
|
3108
|
6165.1111.A
|
Bình Dương
|
Cần Thơ
|
Bình Dương
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP
HCM) - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
210
|
150
|
|
|
3113
|
6165.1211.A
|
Cần Thơ
|
Bình Dương
|
Cần Thơ 36NVL
|
Lam Hồng
|
BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
190
|
135
|
|
|
3148
|
6577.1111.A
|
Cần Thơ
|
Bình Định
|
Cần Thơ 36NVL
|
Quy Nhơn
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường
3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn
|
860
|
100
|
|
|
3149
|
6577.1112.A
|
Cần Thơ
|
Bình Định
|
Cần Thơ 36NVL
|
Bồng Sơn
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường
3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bồng Sơn
|
950
|
100
|
|
|
3150
|
6593.1111.A
|
Cần Thơ
|
Bình Phước
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trường Hải BP
|
BX Cần Thơ 36NVL - Võ Nguyên Giáp - QL1A - Đường cao tốc
(TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải BP
|
274
|
120
|
|
|
3279
|
6265.0211.A
|
Long An
|
Cần Thơ
|
Kiến Tường
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868- QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
150
|
120
|
|
|
3296
|
6365.1611.A
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ
|
Gò Công
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL50 - BX Gò
Công
|
150
|
120
|
|
|
3297
|
6365.3111.A
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp -
Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL
|
103
|
90
|
|
|
3334
|
6566.1111.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Cao Lãnh
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL80 - ĐT848 - BX Cao Lãnh
|
89
|
60
|
|
|
3335
|
6566.1115.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tân Hồng
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng
|
178
|
120
|
|
|
3336
|
6566.1117.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tam Nông
|
BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - Võ Nguyên
Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL
|
135
|
60
|
|
|
3337
|
6566.1118.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trường Xuân
|
BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX
Cần Thơ 36NVL
|
140
|
30
|
|
|
3338
|
6567.1111.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Long Xuyên
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên
|
62
|
120
|
|
|
3339
|
6567.1112.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Châu Đốc
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc
|
116
|
4500
|
|
|
3340
|
6567.1113.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Bình Khánh
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh
|
62
|
240
|
|
|
3341
|
6567.1115.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Chợ Mới
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ
Luôn - BX Chợ Mới
|
115
|
150
|
|
|
3342
|
6567.1115.B
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Chợ Mới
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A -
TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới
|
115
|
150
|
|
|
3343
|
6567.1116.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tân Châu
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT953 - BX Tân Châu
|
136
|
360
|
|
|
3344
|
6567.1118.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tịnh Biên
|
BX Cần Thơ 36NVL - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong -
QL91 - BX Tịnh Biên
|
142
|
240
|
|
|
3345
|
6567.1118.B
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tịnh Biên
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
- TL948 - QL91B - BX Tịnh Biên <B>
|
142
|
300
|
|
|
3346
|
6567.1119.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tri Tôn
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Lộ Tẻ Tri Tôn - QL941 - BX Tri
Tôn
|
114
|
360
|
|
|
3347
|
6567.1123.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Chi Lăng
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL941 - BX Chi Lăng
|
142
|
480
|
|
|
3348
|
6567.1127.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Óc Eo
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT943 - BX Ba Thê
|
100
|
360
|
|
|
3349
|
6567.1128.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Khánh Bình
|
BX Khánh Bình - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá -
QL91B - BX Cần Thơ 36 NVL
|
149
|
600
|
|
|
3351
|
6568.1111.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Kiên Giang
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang
|
110
|
1800
|
|
|
3352
|
6568.1113.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hà Tiên
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên
|
205
|
300
|
|
|
3353
|
6568.1113.B
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hà Tiên
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - QL80 - ĐT 941 - QL80 -
BX Hà Tiên
|
190
|
150
|
|
|
3354
|
6568.1114.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Kiên Lương
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt -
QL80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương
|
179
|
210
|
|
|
3355
|
6568.1115.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Gò Quao
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL61 - BX Gò Quao
|
179
|
270
|
|
|
3356
|
6568.1119.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
An Minh
|
BX An Minh - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 BX Cần
Thơ 36 NVL36 Nguyễn Văn Linh
|
155
|
210
|
|
|
3357
|
6568.1120.A
|
Cần Thơ
|
Kiên Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Giồng Riềng
|
ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai
- Ô Môn - QL91
|
160
|
135
|
|
|
3358
|
6569.1105.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Cần Thơ 36NVL
|
Sông Đốc
|
BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường
Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên
Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL
|
240
|
270
|
|
|
3359
|
6569.1111.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Cần Thơ 36NVL
|
Cà Mau
|
BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần
Thơ 36NVL
|
178
|
1680
|
|
|
3360
|
6569.1114.A
|
Cần Thơ
|
Cà Mau
|
Cần Thơ 36NVL
|
Năm Căn
|
BX Năm Căn - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
227
|
360
|
|
|
3362
|
6570.1111.A
|
Cần Thơ
|
Tây Ninh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tây Ninh
|
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm
Hùng - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL823 - TL824 (Long An) - QL1A - BX Cần Thơ
36NVL
|
271
|
120
|
|
|
3363
|
6571.1111.A
|
Cần Thơ
|
Bến Tre
|
Cần Thơ 36NVL
|
Bến Tre
|
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
120
|
120
|
|
|
3364
|
6571.1112.A
|
Cần Thơ
|
Bến Tre
|
Cần Thơ 36NVL
|
Ba Tri
|
BX Ba Tri - ĐT885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ
|
160
|
90
|
|
|
3365
|
6571.1113.A
|
Cần Thơ
|
Bến Tre
|
Cần Thơ 36NVL
|
Thạnh Phú
|
BX Thạnh Phú - QL57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu
Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn
Trãi (mã số 02)
|
126
|
30
|
|
|
3366
|
6571.1114.A
|
Cần Thơ
|
Bến Tre
|
Cần Thơ 36NVL
|
Bình Đại
|
BX Bình Đại - TL883 - QL60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ
Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX Cần Thơ 36NVL
|
155
|
45
|
|
|
3367
|
6571.1115.A
|
Cần Thơ
|
Bến Tre
|
Cần Thơ 36NVL
|
Mỏ Cày Nam
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - BX Mỏ Cày Nam
|
95
|
45
|
|
|
3368
|
6572.1112.A
|
Cần Thơ
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Cần Thơ 36NVL
|
Vũng Tàu
|
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
310
|
210
|
|
|
3372
|
6576.1111.A
|
Cần Thơ
|
Quảng Ngãi
|
Cần Thơ 36NVL
|
Quảng Ngãi
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1 - QL57 - BX Quảng Ngãi
|
1.1
|
30
|
|
|
3373
|
6576.1114.A
|
Cần Thơ
|
Quảng Ngãi
|
Cần Thơ 36NVL
|
Chín Nghĩa
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL1A - BX Chín Nghĩa
|
1020
|
60
|
|
|
3374
|
6579.1111.A
|
Cần Thơ
|
Khánh Hòa
|
Cần Thơ 36NVL
|
Phía Nam Nha Trang
|
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - TPHCM- BX Cần Thơ
|
630
|
120
|
|
|
3375
|
6583.1101.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Sóc Trăng
|
BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh -
BX Cần Thơ 36NVL
|
62
|
555
|
|
|
3376
|
6583.1102.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trà Men
|
BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX
Cần Thơ 36 NVL
|
62
|
210
|
|
|
3377
|
6583.1104.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trần Đề
|
BX Trần Đề - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn
Linh - BX Cần Thơ 36NVL
|
95
|
165
|
|
|
3378
|
6583.1107.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Mỹ Tú
|
BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
63
|
15
|
|
|
3379
|
6583.1108.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Ngã Năm
|
BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cần Thơ 36
NVL
|
78
|
165
|
|
|
3380
|
6583.1115.A
|
Cần Thơ
|
Sóc Trăng
|
Cần Thơ 36NVL
|
Vĩnh Châu
|
BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
98
|
135
|
|
|
3381
|
6584.1111.A
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trà Vinh
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh
|
100
|
330
|
|
|
3382
|
6584.1111.B
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trà Vinh
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL54 - TL907 - Hương lộ 2 -
QL53 - BX Trà Vinh <B>
|
85
|
165
|
|
|
3383
|
6584.1113.A
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Duyên Hải
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải
|
157
|
480
|
|
|
3384
|
6584.1113.B
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Duyên Hải
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp -
QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - TL914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 -
BX Duyên Hải
|
152
|
300
|
|
|
3385
|
6584.1117.A
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trà Cú
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL53 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú
|
157
|
210
|
|
|
3386
|
6584.1151.A
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Tiểu Cần
|
BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL
|
70
|
180
|
|
|
3387
|
6590.1112.A
|
Cần Thơ
|
Hà Nam
|
Cần Thơ 36NVL
|
Vĩnh Trụ
|
BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn
Linh - BX Cần Thơ 36NVL
|
1950
|
120
|
|
|
3388
|
6593.1113.A
|
Cần Thơ
|
Bình Phước
|
Cần Thơ 36NVL
|
Lộc Ninh
|
BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An -
Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Cần Thơ 36 NVL
|
290
|
60
|
|
|
3390
|
6594.1111.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Cần Thơ 36NVL
|
Bạc Liêu
|
BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
110
|
120
|
|
|
3391
|
6594.1112.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Cần Thơ 36NVL
|
Hộ Phòng
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - BX Hộ Phòng
|
145
|
60
|
|
|
3392
|
6594.1113.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Cần Thơ 36NVL
|
Gành Hào
|
BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành
Hào
|
165
|
75
|
|
|
3394
|
6594.1116.A
|
Cần Thơ
|
Bạc Liêu
|
Cần Thơ 36NVL
|
Ngan Dừa
|
BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
89
|
45
|
|
|
3395
|
6595.1111.A
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Vị Thanh
|
BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn
Linh - BX Cần Thơ 36NVL
|
62
|
150
|
|
|
3396
|
6595.1112.A
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Ngã Bảy
|
BX Ngã Bảy - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
32
|
570
|
|
|
3397
|
6595.1113.A
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Long Mỹ
|
BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL
|
60
|
105
|
|
|
3398
|
6595.1113.B
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Trà Lồng
|
BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Trà Lồng
|
75
|
60
|
|
|
3772
|
6584.1111A
|
Cần Thơ
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ 36NVL
|
Cầu Ngang
|
BX Cầu Ngang - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
130
|
60
|
|
|
4205
|
6567.1127.B
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Óc Eo
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL91- Long Xuyên -
TL943 - BX TT Óc Eo (Thoại Sơn)
|
100
|
150
|
|
|
4208
|
6595.1117.A
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Lương Nghĩa
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL1 - QL61 - TL930
- BX Lương Nghĩa
|
83
|
60
|
|
|
4309
|
6567.1114.A
|
Cần Thơ
|
An Giang
|
Cần Thơ 36NVL
|
Châu Thành
|
BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL
|
75
|
60
|
|
|
4394
|
4950.1112.A
|
Lâm Đồng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Miền Tây
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt
|
330
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4829
|
6579.1151.A
|
Cần Thơ
|
Khánh Hòa
|
Cần Thơ 36 NVL
|
Ninh Hòa
|
BX Ninh Hòa - QL1 - TP. HCM - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL
|
630
|
120
|
|
|
4830
|
6586.1113.A
|
Cần Thơ
|
Bình Thuận
|
Cần Thơ 36NVL
|
Đức Linh
|
BX Cần Thơ 36 NVL - Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Trung Lương
- Ngã ba Ông Đồn - Đồng Nai - TL713 - BX Đức Linh
|
290
|
90
|
|
|
2429
|
1129.1115.A
|
Cao Bằng
|
Hà Nội
|
Cao Bằng
|
Nước Ngầm
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm
|
285
|
210
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1148
|
2029.1215.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Nội
|
Đại Từ
|
Nước Ngầm
|
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm
Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - QL37 - BX Đại Từ
|
130
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1274
|
2129.1415.A
|
Yên Bái
|
Hà Nội
|
Mậu A
|
Nước Ngầm
|
BX Mậu A - ĐT152 - QL37 - QL2 - Bắc Thăng long Nội Bài -
Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm
|
200
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1275
|
2129.1515.A
|
Yên Bái
|
Hà Nội
|
Hương Lý
|
Nước Ngầm
|
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu
Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Hương Lý
|
200
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
2782
|
2129.1715.A
|
Yên Bái
|
Hà Nội
|
Thác Bà
|
Nước Ngầm
|
BX Thác Bà - QL37 - QL2 - Phù Ninh - IC8 - Cao tốc (Nội
Bài - Lào Cai) - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL1 - BX Nước Ngầm
|
170
|
90
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1270
|
2129.1215.A
|
Yên Bái
|
Hà Nội
|
Lục Yên
|
Nước Ngầm
|
<A> BX Lục Yên - TL170 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường
5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn
Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
|
280
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1278
|
2129.1615.A
|
Yên Bái
|
Hà Nội
|
Nước Mát
|
Nước Ngầm
|
<A> BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - Đường
5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn
Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
|
200
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1356
|
2329.1115.A
|
Hà Giang
|
Hà Nội
|
Phía Nam Hà Giang
|
Nước Ngầm
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ - Cầu Trung
Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa
La - QL70 - Giải Phóng - BX Nước Ngầm
|
360
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1446
|
2529.1115.A
|
Lai Châu
|
Hà Nội
|
Lai Châu
|
Nước Ngầm
|
BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây -
BX Nước Ngầm
|
450
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1447
|
2529.1115.B
|
Lai Châu
|
Hà Nội
|
Lai Châu
|
Nước Ngầm
|
BX Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
BX Nước Ngầm
|
420
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
152
|
2529.1115.A
|
Lai Châu
|
Hà Nội
|
Lai Châu
|
Nước Ngầm
|
BX Nước Ngầm - Vành đai 3 - QL2 - QL70 - QL4D - BX Lai
Châu
|
450
|
120
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1816
|
2988.1514.A
|
Hà Nội
|
Vĩnh Phúc
|
Nước Ngầm
|
Lập Thạch
|
BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX
Nước Ngầm
|
90
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1428
|
2029.1115.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Nội
|
Thái Nguyên
|
Nước Ngầm
|
BX Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Cầu Thăng Long -
Đường Phạm Văn Đồng - Đường trên cao - BX Nước Ngầm
|
80
|
300
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1431
|
2029.1315.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Nội
|
Đình Cả
|
Nước Ngầm
|
BX Đình Cả, QL37, TP Thái Nguyên, QL3, BX Nước Ngầm (A)
|
125
|
120
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1435
|
2029.1515.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Nội
|
Phú Bình
|
Nước Ngầm
|
BX Phú Bình, QL37, QL3, BX Nước Ngầm (A)
|
80
|
120
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019
của Bộ GTVT
|
1647
|
2729.1115.A
|
Điện Biên
|
Hà Nội
|
Điện Biên Phủ
|
Nước Ngầm
|
BX.Tp. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La -
Hòa Bình
- QL6 - Hà Đông Văn Điển - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm
|
500
|
120
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
2790
|
2229.1415.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Sơn Dương
|
Nước Ngầm
|
BX Sơn Dương - QL37 - QL2C - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm
<A>
|
150
|
150
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
2791
|
2229.1415.B
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Sơn Dương
|
Nước Ngầm
|
BX Sơn Dương - QL37 - QL2C - Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm
|
150
|
150
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1306
|
2229.1115.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Tuyên Quang
|
Nước Ngầm
|
BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng
Long - BX Nước Ngầm
|
188
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1311
|
2229.1215.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Chiêm Hóa
|
Nước Ngầm
|
BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Nước Ngầm
|
244
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1314
|
2229.1315.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Na Hang
|
Nước Ngầm
|
BX Na Hang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX
Nước Ngầm
|
286
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1323
|
2229.1515.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Hàm Yên
|
Nước Ngầm
|
BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Nước Ngầm
|
200
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1394
|
2429.1215.A
|
Lào Cai
|
Hà Nội
|
Trung tâm Lào Cai
|
Nước Ngầm
|
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL1 - QL3 mới
- QL18 - cao tốc HN - Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai
|
290
|
390
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
1400
|
2429.1315.A
|
Lào Cai
|
Hà Nội
|
Sa Pa
|
Nước Ngầm
|
BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng
- cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng
Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa
|
350
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
2845
|
2829.5715.A
|
Hòa Bình
|
Hà Nội
|
Yên Thủy
|
Nước Ngầm
|
BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Lê Trọng Tấn - Tỉnh lộ 70A -
QL1A - BX Nước Ngầm
|
120
|
60
|
Tuyến mới
|
VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT
|
2242
|
4375.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phía Nam Huế
|
BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
105
|
1.980
|
|
VB số 12450/BGTVT- VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT
|