|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3822/QĐ-UBND 2021 xếp loại đường để xác định cước vận tải Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3822/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Võ Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3822/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/9/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT ban hành Quy định về xếp loại đường
để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1984/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ
thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 4109/TTr-SGTVT ngày 17/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường đường tỉnh để xác định cước vận tải
đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có bảng xếp loại đường bộ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ xếp loại đường tỉnh nêu trên, các sở,
ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan áp dụng để xác định cước vận tải đường
bộ trên các tuyến đường tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
(Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, GT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Trọng Hải
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Tên
đường
|
Từ
Km đến Km
|
Chiều
dài (km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
Khác
|
Ghi
chú
|
1
|
ĐT.
546
|
Km0+00-19+700
|
17,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+00 - km 5+400
|
5,40
|
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
Km5+400-Km 8+300
|
2,90
|
|
|
|
2,90
|
|
|
|
|
Km8+300-Km 10+700
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
Trùng với QL 8B
|
Km 10+700-Km 19+700
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
2
|
ĐT.547
|
Km0+00-Km118+930
|
80,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km3 5+980
|
35,98
|
|
35,98
|
|
|
|
|
|
|
Km35+980-Km41+980
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
Trùng với QL 281
|
Km41+980-Km44+280
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
Km44+280-Km 77+280
|
33,00
|
|
|
|
|
|
|
33,00
|
Trùng với QL 15B
|
Km77+280-Km89+730
|
12,45
|
|
12,45
|
|
|
|
|
|
|
Km89+730-Km106+930
|
17,20
|
|
|
|
|
|
|
17,20
|
Tuyến chưa thông
|
Km106+930-Km118+930
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐT.
548
|
Km0+00-Km20+370
|
19,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km9+600
|
9,60
|
|
|
9,60
|
|
|
|
|
|
Km9+600-Km11+00
|
1,40
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
Km11+00-Km11+970
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
Trùng với QL 1A
|
Km11+970-Km20+370
|
8,40
|
|
|
8,40
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐT.550
|
Km0+00-Km27+600
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km5+700
|
5,70
|
|
|
|
|
5,70
|
|
|
|
Km5+700-Km 12+100
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
6,40
|
Trùng với đường Ngô Quyền
|
Km12+100-Km15+500
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
Trùng với QL.1
|
Km15+500-Km18+100
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
Trùng với đường Vũ Quang
|
Km18+100-Km27+600
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐT.551
|
Km0+00 -Km44+800
|
44,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km12+00
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
Km12+00-Km14+400
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Trùng với QL 1A
|
Km12+400-Km44+800
|
32,40
|
|
|
|
|
32,40
|
|
|
|
6
|
ĐT.552
|
Km0+00-Km28+200
|
21,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km3+800
|
3,80
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
Km3+800-Km6+00
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
Km6+00-Km6+400
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
Trùng với QL 15
|
Km6+400-Km7+500
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Trùng với QL8
|
Km7+500-Km15+300
|
7,80
|
|
|
7,80
|
|
|
|
|
|
Km15+300-Km20+900
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
Trùng với QL 281
|
Km20+900-Km28+200
|
7,30
|
|
|
|
7,30
|
|
|
|
|
7
|
ĐT.553
|
Km0+00-Km85+210
|
78,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km6+930
|
6,93
|
|
6,93
|
|
|
|
|
|
|
Km6+930-Km10+530
|
3,60
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Trùng đường tránh QL 1A
|
Km10+530-Km15+130
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
Km15+130-Km17+530
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Trùng Q18C
|
Km17+530-Km55+530
|
38,00
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chưa thông tuyến
|
Km55+530-Km58+280
|
2,75
|
|
|
|
|
2,75
|
|
|
|
Km58+280-Km59+230
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
Trùng QL 15
|
Km59+230-Km73+580
|
14,35
|
|
|
|
|
14,35
|
|
|
|
Km73+580-Km85+210
|
11,63
|
|
|
|
|
11,63
|
|
|
Đang XDCB
|
8
|
ĐT.554
|
Km0+00-Km121+00
|
97,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km10+900
|
10,90
|
|
|
|
10,90
|
|
|
|
|
Km10+900-Km11+400
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
Trùng Q1 281
|
Km11+400-Km33+800
|
22,40
|
|
|
|
22,40
|
|
|
|
|
Km33+800-Km39+600
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
5,8
|
Chưa thông tuyến
|
Km39+600-Km63+100
|
23,50
|
|
|
|
|
|
|
23,5
|
Trùng Q1 8C
|
Km63+100-Km91+100
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Chưa thông tuyến
|
Km91+100-Km103+100
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
Km103+00-Km113+00
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
Km113+00-Km118+00
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
Km118+00-Km121+00
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
9
|
ĐT.555
|
Km0+00-Km24+850
|
22,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km8+300
|
8,30
|
|
|
8,30
|
|
|
|
|
|
Km8+300-Km10+200
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Trùng QL1
|
Km10+200-Km16+800
|
6,60
|
|
|
6,60
|
|
|
|
|
|
Km16+800-Km24+850
|
8,05
|
|
|
|
8,05
|
|
|
|
|
Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3822/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 về xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|