|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3708/QĐ-UBND công tác quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Bình Dương 2017
Số hiệu:
|
3708/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3708/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN
GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày
12/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì
công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của Bộ Tài chính – Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn lập và quản lý công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 3409/2014/QĐ-BGTVT ngày
08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường
xuyên đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ
trình số 4936/TTr-SGTVT ngày 23/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn
giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Đơn giá công tác quản lý và bảo trì
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ là cơ sở để các đơn vị được giao quản lý,
bảo trì các tuyến đường bộ lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và thanh quyết
toán công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận
tải, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục
Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
ĐƠN GIÁ
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3708/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND
tỉnh Bình Dương)
STT
|
SHĐM
|
Tên hạng mục
/ công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá (sau
thuế)
|
Vùng I
|
Vùng II
|
A
|
|
Công tác quản lý
|
|
|
|
I
|
QLD
|
Quản lý đường bộ
|
|
|
|
1
|
QLD.10130
|
Tuần đường (đường cấp III – ĐB)
|
Km/năm
|
6.924.575
|
6.204.629
|
2
|
QLD.10150
|
Tuần đường (đường cấp IV – ĐB)
|
Km/năm
|
5.326.533
|
4.776.577
|
3
|
QLD.10220
|
Đếm xe bằng thủ công (trạm chính)
|
Trạm
|
13.074.675
|
11.678.535
|
4
|
QLD.10250
|
Đếm xe bằng thủ công (trạm phụ)
|
Trạm
|
9.342.746
|
8.345.502
|
5
|
QLD.10320
|
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu
đường và tình hình bão lũ (đường cấp III)
|
Km/năm
|
26.873
|
24.059
|
6
|
QLD.10340
|
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu
đường và tình hình bão lũ (đường cấp IV)
|
Km/năm
|
19.961
|
17.881
|
7
|
QLD.10610
|
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
|
Km/năm
|
1.055.283
|
942.368
|
II
|
QLC
|
Quản lý cầu
|
|
|
|
1
|
QLC.10110*
|
Kiểm tra cầu (chiều dài > 500m)
|
Cầu/năm
|
38.172.077
|
34.107.128
|
2
|
QLC.10120
|
Kiểm tra cầu (chiều dài 100-200m)
|
Cầu/năm
|
19.107.026
|
17.074.551
|
3
|
QLC.10130
|
Kiểm tra cầu (chiều dài 50-100m)
|
Cầu/năm
|
6.415.649
|
5.738.157
|
4
|
QLC.10140
|
Kiểm tra cầu (chiều dài ≤ 50m)
|
Cầu/năm
|
2.166.534
|
1.940.703
|
5
|
QLC.10310*
|
Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài >
500m)
|
Cầu/năm
|
17.243.843
|
16.014.885
|
6
|
QLC.10320
|
Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài
100-200m)
|
Cầu/năm
|
10.900.491
|
10.349.024
|
7
|
QLC.10330
|
Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài
50-100m)
|
Cầu/năm
|
5.451.415
|
5.175.679
|
8
|
QLC.10340
|
Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài ≤ 50m)
|
Cầu/năm
|
1.071.611
|
958.697
|
9
|
QLC.10410*
|
Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên
máy tính (chiều dài > 500m)
|
Cầu/năm
|
4.147.163
|
3.703.415
|
10
|
QLC.10420
|
Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên
máy tính (chiều dài 100-200m)
|
Cầu/năm
|
1.036.791
|
942.368
|
11
|
QLC.10430
|
Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên
máy tính (chiều dài 50-100m)
|
Cầu/năm
|
518.396
|
462.927
|
12
|
QLC.10440
|
Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên
máy tính (chiều dài ≤ 50m)
|
Cầu/năm
|
518.396
|
462.927
|
B
|
|
Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
I
|
BDD
|
Bảo dưỡng đường bộ
|
|
|
|
1
|
BDD.202110
|
Hót sụt nhỏ bằng thủ công
|
1m3
|
223.568
|
199.647
|
2
|
BDD.20410
|
Cắt cỏ bằng máy
|
1km
|
530.530
|
523.447
|
3
|
BDD.20510
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ công
|
1km
|
2.460.488
|
2.197.215
|
4
|
BDD.206111
|
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy
|
10m
|
120.194
|
116.197
|
5
|
BDD.206222
|
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công (lòng rãnh
60cm)
|
10m
|
125.695
|
112.245
|
6
|
BDD.206221
|
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công (lòng rãnh
80cm)
|
10m
|
167.429
|
149.513
|
7
|
BDD.20711*
|
Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 100cm)
|
10m
|
179.353
|
160.162
|
8
|
BDD.20711
|
Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 80cm)
|
10m
|
235.494
|
210.296
|
9
|
BDD.20712
|
Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 60cm)
|
10m
|
291.635
|
260.429
|
10
|
BDD.21110
|
Thông cống, thanh thải dòng chảy
|
md
|
91.337
|
81.564
|
11
|
BDD.22020
|
Sơn biển báo, trụ biển báo bằng sơn 3 nước
|
m2
|
117.812
|
107.446
|
12
|
BDD.22120
|
Sơn cột KM
|
m2
|
352.560
|
324.917
|
13
|
BDD.22210
|
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…
|
m2
|
223.813
|
210.469
|
14
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí …
|
1 cọc
|
27.960
|
24.967
|
15
|
BDD.22410
|
Nắn sửa cột KM
|
1 cọc
|
55.921
|
49.938
|
16
|
BDD.22510
|
Nắn sửa , tu sửa biển báo
|
1 cọc
|
104.851
|
93.633
|
17
|
BDD.22610
|
Thay thế, bổ sung cột biển báo
|
1 cọc
|
1.038.199
|
975.372
|
18
|
BDD.22710
|
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc H
|
1 cọc
|
554.797
|
527.373
|
19
|
BDD. 23010
|
Sơn dặm vạch kẻ đường bằng thủ công
|
m2
|
176.480
|
159.564
|
20
|
BDD.21612
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường
BTN bằng BTN nóng hạt mịn
|
10m2
|
2.592.112
|
2.500.908
|
21
|
AD.27242
|
Vận chuyển 4km BTNN bằng ô tô tự đổ 10T
|
100 tấn
|
7.021.714
|
6.916.388
|
22
|
AD.27252
|
Vận chuyển tiếp BTNN bằng ô tô tự đổ 10T cự ly 1km
|
100 tấn x km
|
714.490
|
703.772
|
II
|
BDC
|
Bảo dưỡng cầu
|
|
|
|
1
|
BDC.20220
|
Sơn lan can cầu bằng thép (sơn 2 lớp)
|
1m2
|
222.858
|
205.185
|
2
|
BDC.20310
|
Sơn lan can cầu bằng bê tông
|
1m2
|
352.387
|
317.103
|
3
|
BDC.22010
|
Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép
mạ chống gỉ)
|
100md
|
444.626
|
397.256
|
4
|
BDC.20910
|
Vệ sinh khe co dãn cầu
|
1md
|
31.690
|
28.298
|
5
|
BDC.21010
|
Vệ sinh mố cầu
|
m2
|
229.118
|
204.602
|
6
|
BDC.20610
|
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
10 m2
|
23.852
|
21.302
|
7
|
BDC.21710
|
Phát quang cây dại 2 mố cầu
|
100 m2
|
1.997.283
|
1.783.574
|
8
|
BDC.21212
|
Vá ổ gà bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu
bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
|
5 m2
|
1.150.809
|
1.106.216
|
9
|
AD.27242
|
Vận chuyển 4km BTNN bằng ô tô tự đổ 10T
|
100 tấn
|
7.021.714
|
6.916.388
|
10
|
AD.27252
|
Vận chuyển tiếp BTNN bằng ô tô tự đổ 10T cự ly 1km
|
100 tấn x km
|
714.490
|
703.772
|
Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3708/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt Đơn giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|