|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 10
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3378/QĐ-UBND
|
Quận 10, ngày 26
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10 CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ
CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ, MUA, BÁN HÀNG HÓA; ĐỂ XE 02 BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ
TRÔNG, GIỮ XE; ĐIỂM TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH; ĐIỂM TRÔNG, GIỮ XE 02 BÁNH CÓ THU TIỀN DỊCH VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26
tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý và
sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19
tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 6132/KH-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành kế hoạch triển
khai thực hiện Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố về mức phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Hướng dẫn số 15858/HD-SGTVT ngày 25 tháng
12 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số quy định về
quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 7556/SGTVT-KT ngày 13 tháng 6
năm 2024 của Sở Giao thông vận tải về có ý kiến về nội dung đề xuất danh mục sử
dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa
bàn Quận 10;
Theo đề nghị của Phòng Quản lý đô thị Quận 10 tại
Tờ trình số 1572/TTr-QLĐT ngày 24 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục tuyến đường sử dụng tạm thời một phần hè phố được phép
tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch
vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi
công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ trên địa bàn Quận
10, cụ thể như sau:
1. Danh mục 28 tuyến đường có hè phố được
phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền
dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, điểm phế thải xây dựng để phục
vụ thi công công trình (Phụ lục 1).
2. Danh mục 4 tuyến đường (5 vị trí) được
phép tổ chức điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ (Phụ lục 2).
Điều 2. Trách nhiệm các tổ chức,
cá nhân liên quan thi hành quyết định.
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 Phường chủ
trì phối hợp với các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm triển khai công tác quản
lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố đủ điều kiện tổ chức kinh doanh dịch vụ,
mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm
trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm
trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ theo danh mục, phương án đã được Sở
Giao thông vận tải thống nhất.
2. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời hè
phố chấp hành các quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố, Hướng dẫn của Sở Giao
thông vận tải và phù hợp phương án khai thác hè phố của Ủy ban nhân dân Quận 10
đã được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
3. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời hè
phố thực hiện nộp phí tạm sử dụng hè phố theo quy định tại Nghị quyết số
15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban
hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
Điều 3. Phòng Quản lý đô thị
phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận công bố thông tin Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử Quận 10.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký và thay thế tất cả các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân
dân Quận 10 về ban hành danh mục các tuyến đường được phép tạm thời sử dụng hè
phố trên địa bàn Quận 10.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng Phòng Quản lý đô
thị, Đội trưởng Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14
Phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Sở Giao thông vận tải; (để báo cáo)
- Ban An toàn giao thông Thành phố; (để báo cáo)
- Công an Thành phố; (để báo cáo)
- Thường trực Quận ủy; (để báo cáo)
- TTUB: CT, các PCT;
- UBMT TQVN Q.10;
- Ban Dân vận Quận ủy;
- Ban Tuyên giáo Quận ủy;
- P.QLĐT; P.VHTT;
- TTVH Hòa Bình Q.10:
- Lưu: VT.ttthao.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hường
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC KINH
DOANH DỊCH VỤ, MUA, BÁN HÀNG HÓA; ĐỂ XE 02 BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ TRÔNG,
GIỮ XE; ĐIỂM TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG
TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận
10)
STT
|
Tên đường
|
Lý trình
|
Lộ giới, chiều
rộng lòng đường, hè phố hiện hữu (m)
|
Ghi chú
(Phạm vi sử dụng
kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa)
|
Từ (nhà số)
|
Đến (nhà số)
|
Phường
|
Lộ giới
|
Hè phố số lẻ (Bên
trái)
|
Lòng đường
|
Hè phố số chẵn
(Bên phải)
|
1
|
Ngô Gia Tự
|
|
|
|
30
|
|
14
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 4,5m
|
|
|
1
|
13
|
2
|
|
7,5
|
14
|
|
|
|
|
15
|
35
|
2
|
|
6,1
|
14
|
|
|
|
39
|
141
|
2
|
|
7,8
|
14
|
|
|
|
149
|
161
|
2
|
|
6,1
|
14
|
|
|
|
169
|
301
|
2
|
|
6
|
14
|
|
|
|
301
|
303
|
2
|
|
6
|
14
|
|
|
|
303
|
323A
|
2
|
|
5,3
|
14
|
|
|
|
323B
|
419
|
2
|
|
6
|
14
|
|
|
|
2
|
176
|
9
|
|
|
14
|
7,2
|
|
|
192
|
200
|
4
|
|
|
14
|
6,8
|
|
|
202
|
218
|
4
|
|
|
14
|
5,2
|
|
|
220
|
266
|
4
|
|
|
14
|
7,5
|
|
|
268
|
308
|
4
|
|
|
14
|
6,2
|
|
|
310
|
316
|
4
|
|
|
14
|
5,5
|
|
|
318
|
328
|
4
|
|
|
14
|
6,2
|
|
|
330
|
344
|
4
|
|
|
14
|
5,2
|
|
|
362
|
488
|
4
|
|
|
14
|
6
|
2
|
Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
30
|
|
15
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
182
|
190
|
4
|
30
|
|
15
|
3,8
|
|
|
|
192
|
236
|
4
|
30
|
|
15
|
6,8
|
|
|
238
|
252
|
4
|
30
|
|
15
|
5
|
|
|
256
|
308
|
4
|
30
|
|
15
|
7,6
|
|
|
358
|
420
|
4
|
30
|
|
15
|
6,4
|
|
|
422
|
452
|
4
|
30
|
|
15
|
7,2
|
|
|
458
|
466A
|
9
|
30
|
|
15
|
5,6 - 5,1
|
|
|
470
|
480
|
9
|
30
|
|
15
|
5,2 - 5,1
|
|
|
482
|
484
|
9
|
30
|
|
15
|
7,0 - 7,3
|
|
|
492
|
510
|
9
|
30
|
|
15
|
6,2 - 5,3
|
|
|
235
|
411A
|
5
|
30
|
4,0-7,0
|
15
|
|
|
|
413
|
543
|
8
|
30
|
4,0-7,0
|
15
|
|
3
|
Lý Thái Tổ
|
|
|
|
40
|
|
18
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
3
|
7
|
1
|
40
|
10,0
|
18
|
|
|
|
|
63
|
|
1
|
40
|
10,0
|
18
|
|
|
|
|
457
|
429
|
9
|
40
|
1,7 - 3,9
|
18
|
|
|
|
|
417
|
399
|
9
|
40
|
3,8 - 3,6
|
18
|
|
|
|
|
397
|
373
|
9
|
40
|
3,7 - 4,4
|
18
|
|
|
|
|
367
|
283C
|
9
|
40
|
3,1 - 5,0
|
18
|
|
|
|
|
281
|
255
|
9
|
40
|
3,4 - 4,3
|
18
|
|
|
|
|
249
|
147
|
9
|
40
|
5,5 - 8,4
|
18
|
|
|
|
|
510
|
484
|
10
|
40
|
|
18
|
7,5
|
|
|
|
482
|
478
|
10
|
40
|
|
18
|
4,8
|
|
|
|
476
|
462
|
10
|
40
|
|
18
|
6,2
|
|
|
|
458
|
436
|
10
|
40
|
|
18
|
6
|
|
|
|
436
|
384
|
10
|
40
|
|
18
|
4,0-5,4
|
|
|
|
382
|
374
|
10
|
40
|
|
18
|
6
|
|
4
|
Hùng Vương
|
|
|
|
30
|
|
11
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
02
|
2D
|
1
|
30
|
|
11
|
6,3
|
|
|
|
4
|
16
|
1
|
30
|
|
11
|
4
|
|
|
|
34
|
40
|
1
|
30
|
|
11
|
4,3
|
|
|
|
68
|
74
|
1
|
30
|
|
11
|
3,2
|
|
|
|
82
|
94
|
1
|
30
|
|
11
|
8
|
|
|
|
110
|
122
|
2
|
30
|
|
11
|
4,2
|
|
|
|
124
|
|
2
|
30
|
|
11
|
3,8
|
|
|
|
126
|
|
2
|
30
|
|
11
|
4
|
|
|
|
128
|
|
2
|
30
|
|
11
|
4,2
|
|
|
|
130
|
154
|
2
|
30
|
|
11
|
3,4
|
|
|
|
156
|
|
2
|
30
|
|
11
|
3,1
|
|
|
|
160
|
168
|
2
|
30
|
|
11
|
4,9
|
|
5
|
Vĩnh Viễn
|
|
|
|
16
|
|
6
|
|
Sử dụng từ mép nhà
dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
91
|
59
|
2
|
16
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
33
|
15
|
2
|
16
|
5,3
|
6
|
|
|
|
|
24
|
24A
|
2
|
16
|
|
6
|
4,7
|
|
|
|
26
|
28
|
2
|
16
|
|
6
|
4
|
|
|
|
30
|
32
|
2
|
16
|
|
6
|
3,2
|
|
|
|
34
|
52
|
2
|
16
|
|
6
|
3,8
|
|
|
|
60
|
64
|
2
|
16
|
|
6
|
4,8
|
|
|
|
70
|
74
|
2
|
16
|
|
6
|
3,2
|
|
|
|
76
|
84
|
2
|
16
|
|
6
|
4
|
|
|
|
286
|
288
|
4
|
16
|
|
6
|
3,7
|
|
|
|
248
|
252
|
4
|
16
|
|
6
|
4,2
|
|
|
|
244
|
|
4
|
16
|
|
6
|
4,2
|
|
|
|
218
|
220
|
4
|
16
|
|
6
|
3,7
|
|
|
|
425
|
|
6
|
16
|
5,7
|
6
|
|
|
|
|
417
|
|
6
|
16
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
435
|
431
|
6
|
16
|
3,0
|
6
|
|
|
|
|
568
|
592
|
7
|
16
|
|
6
|
3,5
|
|
|
|
C/c lô B NK
|
|
7
|
16
|
|
6
|
5
|
|
|
|
C/c R
|
Cao ốc A
|
7
|
16
|
|
6
|
5
|
|
|
|
328
|
362
|
8
|
16
|
|
6
|
4
|
|
|
|
496
|
500
|
8
|
16
|
|
6
|
4
|
|
6
|
Bà Hạt
|
|
|
|
20
|
|
7
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
590
|
558
|
6
|
20
|
|
7
|
6,5
|
|
|
|
591
|
559
|
6
|
20
|
|
7
|
7,5
|
|
|
|
386
|
|
8
|
20
|
|
7
|
3,1
|
|
|
|
388
|
|
8
|
20
|
|
7
|
3,1
|
|
|
|
400
|
|
8
|
20
|
|
7
|
3,1
|
|
|
|
565
|
579
|
8
|
20
|
3,1
|
7
|
|
|
|
|
536
|
532
|
8
|
20
|
3,1
|
7
|
|
|
|
|
534
|
|
8
|
20
|
3,1
|
7
|
|
|
|
|
290
|
274
|
9
|
20
|
|
7
|
3,3
|
|
|
|
210
|
162
|
9
|
20
|
|
7
|
3,3
|
|
|
|
013 lô A
|
047 lô A
|
9
|
20
|
5,9 - 6,2
|
7
|
5
|
|
|
|
195
|
215
|
9
|
20
|
2,9 - 3,8
|
7
|
3
|
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
|
|
|
30
|
|
15
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
300
|
312
|
1
|
|
|
15
|
3,6
|
|
|
|
314
|
330
|
1
|
|
|
15
|
4
|
|
|
|
342
|
352
|
1
|
|
|
15
|
3,6
|
|
|
|
354
|
366
|
1
|
|
|
15
|
3,2
|
|
|
|
528
|
532
|
1
|
|
|
15
|
5
|
|
|
|
525
|
|
2
|
|
9,5
|
15
|
|
|
|
|
523
|
519
|
2
|
|
7,7
|
15
|
|
|
|
|
517
|
|
2
|
|
7,6
|
15
|
|
|
|
|
515
|
|
2
|
|
5,8
|
15
|
|
|
|
|
513
|
|
2
|
|
6,1
|
15
|
|
|
|
|
505
|
503
|
2
|
|
3,3
|
15
|
|
|
|
|
497
|
|
2
|
|
5,8
|
15
|
|
|
|
|
495
|
493
|
2
|
|
4,4
|
15
|
|
|
|
|
491
|
431
|
2
|
|
5,4
|
15
|
|
|
|
|
413
|
399
|
2
|
|
4,9
|
15
|
|
|
|
|
395
|
379
|
2
|
|
4,3
|
15
|
|
|
|
|
377
|
373
|
2
|
|
4,5
|
15
|
|
|
|
|
371
|
369
|
2
|
|
5,3
|
15
|
|
|
|
|
367D
|
367C
|
2
|
|
3,3
|
15
|
|
|
|
|
367B
|
367
|
2
|
|
3,9
|
15
|
|
|
|
|
365
|
355
|
2
|
|
5,4
|
15
|
|
|
|
|
349
|
335
|
2
|
|
3,8
|
15
|
|
|
|
|
319A
|
297
|
2
|
|
3,4
|
15
|
|
|
|
|
295
|
|
2
|
|
4
|
15
|
|
|
|
|
537
|
561
|
10
|
|
3,6
|
15
|
|
|
|
|
563
|
701
|
10
|
|
6,2-5,2
|
15
|
|
|
|
|
788
|
550
|
10
|
|
|
15
|
3
|
|
|
|
552
|
568
|
10
|
|
|
15
|
4,2
|
|
|
|
570
|
576
|
10
|
|
|
15
|
3,3
|
|
|
|
578
|
582
|
10
|
|
|
15
|
5
|
|
|
|
588
|
598
|
10
|
|
|
15
|
3,17
|
|
|
|
600
|
606
|
10
|
|
|
15
|
3,6
|
|
|
|
612
|
632
|
10
|
|
|
15
|
5,5
|
|
|
|
652
|
668
|
10
|
|
|
15
|
3,8 - 5,1
|
|
|
|
672
|
680
|
10
|
|
|
15
|
3,4 - 3,0
|
|
|
|
682
|
690B
|
10
|
|
|
15
|
6,9 - 4,5
|
|
|
|
733
|
781
|
12
|
|
6
|
15
|
|
|
|
|
827
|
829
|
12
|
|
5,6
|
15
|
|
|
|
|
831
|
837
|
12
|
|
4,1
|
15
|
|
|
|
|
841
|
847
|
12
|
|
5,5
|
15
|
|
|
|
|
849
|
855
|
12
|
|
8
|
15
|
|
|
8
|
Sư Vạn Hạnh
|
|
|
|
20
|
|
10
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
382
|
|
2
|
|
|
|
6,9
|
|
|
|
Lô F
|
|
2
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
Lô K
|
|
2
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
Lô H
|
|
2
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
307
|
291
|
9
|
|
|
|
5,9 - 2,6
|
|
|
|
285
|
247
|
9
|
|
|
|
5,6 - 2,1
|
|
|
|
640
|
|
12
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
642
|
670
|
12
|
|
|
|
4,3
|
|
|
|
664
|
700
|
12
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
704
|
738
|
12
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
742
|
764
|
12
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
768
|
776
|
12
|
|
|
|
4,4
|
|
|
|
762
|
800
|
12
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
816
|
|
12
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
483
|
489
|
12
|
|
3
|
|
|
|
|
|
491
|
|
12
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
493
|
495
|
12
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
499
|
503
|
12
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
505
|
509
|
12
|
|
3,7
|
|
|
|
|
|
511
|
|
12
|
|
7,8
|
|
|
|
|
|
515
|
519
|
12
|
|
4
|
|
|
|
|
|
521
|
623
|
12
|
|
3,2
|
|
|
|
|
|
343
|
353
|
12
|
|
4
|
|
|
|
|
|
363
|
389
|
12
|
|
4,8
|
|
|
|
|
|
393
|
403
|
12
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
405
|
|
12
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
405A
|
|
12
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
409
|
419
|
12
|
|
3,1
|
|
|
|
|
|
433
|
449
|
12
|
|
3
|
|
|
|
|
|
824
|
828
|
13
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
830
|
844
|
13
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
846
|
848
|
13
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
850
|
862
|
13
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
529
|
571
|
13
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
575
|
583
|
13
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
583
|
585
|
13
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
587
|
601
|
13
|
|
|
|
4,0
|
|
9
|
Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
25
|
|
13
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bố vỉa 3,0m
|
|
|
178B
|
180
|
2
|
25
|
|
13
|
4
|
|
|
|
182
|
|
2
|
25
|
|
13
|
3
|
|
|
|
184
|
|
2
|
25
|
|
13
|
4
|
|
|
|
254
|
390
|
5
|
25
|
|
13
|
5,0 - 6,0
|
|
|
|
394
|
472
|
6
|
25
|
|
13
|
6
|
|
|
|
đường Hưng Long
|
đường Nguyễn Kim
|
6
|
25
|
|
13
|
5,7
|
|
|
|
476
|
526
|
7
|
25
|
|
13
|
6
|
|
10
|
Trần Nhân Tôn
|
|
|
|
20
|
|
8
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
2H
|
68
|
2
|
20
|
|
8
|
4,9
|
|
|
|
130
|
|
2
|
20
|
|
|
5
|
|
|
|
134
|
160
|
2
|
20
|
|
|
3,2
|
|
|
|
170B
|
|
2
|
20
|
|
|
4,9
|
|
|
|
179
|
145
|
2
|
20
|
4,2
|
8
|
|
|
|
|
143
|
141
|
2
|
20
|
3,6
|
8
|
|
|
11
|
Nhật Tảo
|
|
|
|
16
|
|
8
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó via 3,0m
|
|
|
343
|
42 Nguyễn Lâm
|
6
|
16
|
4,6
|
8
|
|
|
|
|
438
|
458
|
7
|
16
|
|
8
|
3
|
|
|
|
568
|
592
|
7
|
16
|
|
8
|
3,5
|
|
12
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
16
|
|
8
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
4
|
36
|
5
|
16
|
|
8
|
3,0
|
|
|
|
58
|
82
|
5
|
16
|
|
8
|
3,0
|
|
|
|
102
|
174
|
5
|
16
|
|
8
|
3,0
|
|
|
|
476
|
272
|
5
|
16
|
|
8
|
3,0
|
|
|
|
1A
|
29
|
6
|
16
|
4
|
8
|
|
|
|
|
bên hông 132 Đào
Duy Từ
|
hẻm 41 Ngô Quyền
|
6
|
16
|
6,6
|
8
|
|
|
|
|
hẻm 249
|
261
|
6
|
16
|
3,5
|
8
|
|
|
|
|
bên hông ngân hàng
|
6
|
16
|
3,8
|
8
|
|
|
|
|
178
|
310
|
8
|
16
|
|
8
|
3,0
|
|
13
|
Nguyễn Kim
|
|
|
|
20
|
|
12
|
|
Sử dụng từ mép nhà
dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
đường Đào Duy Từ
|
6
|
20
|
|
12
|
3,6
|
|
|
|
đường Đào Duy Từ
|
đường Tân Phước
|
6
|
20
|
|
12
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241B
|
|
7
|
20
|
4,0
|
12
|
|
|
|
|
đường Tân Phước
|
đường Vĩnh Viễn
|
7
|
20
|
4,5
|
12
|
|
|
|
|
đường Hòa Hảo
|
đường Đào Duy Từ
|
7
|
20
|
6,0
|
12
|
|
|
|
|
đường Tân Phước
|
đường Hòa Hảo
|
7
|
20
|
|
12
|
|
|
|
|
63 Đào Duy Từ
|
87 Nguyễn Chí
Thanh
|
7
|
20
|
6,0
|
12
|
|
|
14
|
Tân Phước
|
|
|
|
16
|
|
10
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
Sàn Thống Nhất
|
6
|
16
|
3,5
|
10
|
|
|
|
|
Cx Lý Thường Kiệt
|
7
|
16
|
|
10
|
|
|
|
|
Cao ốc A
|
|
7
|
16
|
5
|
10
|
3,0-8
|
|
15
|
Đào Duy Từ
|
|
|
|
16
|
|
8
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
11
|
17
|
5
|
16
|
3,1
|
8
|
|
|
|
|
56
|
112
|
5
|
16
|
|
8
|
3,1
|
|
|
|
77
|
141
|
5
|
16
|
3,1
|
8
|
|
|
|
|
201
|
|
6
|
16
|
3,9
|
8
|
|
|
|
|
bên hông 132
|
hẻm 41
|
6
|
16
|
|
8
|
|
|
|
|
đường Ngô Quyền
|
đường Nguyễn Kim
|
6
|
16
|
3,8
|
8
|
|
|
|
|
360
|
Cao ốc A
|
7
|
16
|
|
8
|
3
|
|
|
|
Cao ốc A
|
|
7
|
16
|
|
8
|
8
|
|
|
|
Cx Lý Thường Kiệt
|
|
7
|
16
|
|
8
|
6
|
|
16
|
Ba Tháng Hai
|
|
|
|
30
|
|
18
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
1
|
5
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
5
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
5
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
11
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
15
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
19
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
21
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
25
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
27A
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
31
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
33
|
35
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
37A
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
39A
|
41
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
43
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
45
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
49A
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
51
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
55A
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
57
|
59
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
61-63
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
75
|
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
77
|
213
|
11
|
30
|
5,3-6
|
18
|
|
|
|
|
215
|
231
|
10
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
233
|
251
|
10
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
253
|
313
|
10
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
313
|
321
|
10
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
635
|
681
|
8
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
681
|
745
|
6
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
747
|
819
|
7
|
30
|
6
|
18
|
|
|
|
|
12
|
18
|
12
|
30
|
|
18
|
5,8
|
|
|
|
20
|
198A
|
12
|
30
|
|
18
|
7,9
|
|
|
|
202
|
204
|
12
|
30
|
|
18
|
6
|
|
|
|
206
|
228
|
12
|
30
|
|
18
|
6,3
|
|
|
|
230A
|
Học viện HCQG
|
12
|
30
|
|
18
|
6
|
|
|
|
246
|
336
|
12
|
30
|
|
18
|
6,7
|
|
|
|
340
|
388
|
12
|
30
|
|
18
|
7,6
|
|
|
|
504
|
540
|
14
|
30
|
|
18
|
9,92
|
|
|
|
542
|
592
|
14
|
30
|
|
18
|
4,25
|
|
|
|
594
|
604
|
14
|
30
|
|
18
|
7,14
|
|
|
|
606
|
610
|
14
|
30
|
|
18
|
6,73
|
|
|
|
612
|
618
|
14
|
30
|
|
18
|
3,2
|
|
|
|
626
|
632
|
14
|
30
|
|
18
|
3,1
|
|
|
|
634
|
642
|
14
|
30
|
|
18
|
4,9
|
|
|
|
646
|
664
|
14
|
30
|
|
18
|
3,1
|
|
|
|
668
|
690
|
14
|
30
|
|
18
|
6,6
|
|
|
|
692
|
696
|
14
|
30
|
|
18
|
5,05
|
|
17
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
30
|
|
15
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
10
|
40
|
7
|
30
|
|
15
|
6,5
|
|
|
|
đường Đào Duy Từ
|
đường Hòa Hảo
|
7
|
30
|
|
15
|
6,5
|
|
|
|
đường Hòa Hảo
|
đường Tân Phước
|
7
|
30
|
|
15
|
6,5
|
|
|
|
98
|
Trường TH Trần Văn
Kiểu
|
7
|
30
|
|
15
|
8
|
|
|
|
c/c B
|
138
|
7
|
30
|
|
15
|
6
|
|
|
|
khu đất trống
|
140
|
7
|
30
|
|
15
|
6
|
|
|
|
140
|
|
7
|
30
|
|
15
|
8
|
|
|
|
146
|
334
|
14
|
30
|
|
15
|
9,2
|
|
|
|
334
|
Tô Hiến Thành
|
14
|
30
|
|
15
|
9,2
|
|
|
|
268
|
270
|
14
|
30
|
|
15
|
7,1
|
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
30
|
|
15
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
780
|
680
|
10
|
30
|
|
15
|
4
|
|
|
|
680
|
380
|
11
|
30
|
|
15
|
4
|
|
|
|
680
|
478
|
11
|
30
|
|
15
|
4,4-3,5
|
|
|
|
492
|
486
|
11
|
30
|
|
15
|
4
|
|
|
|
482
|
478
|
11
|
30
|
|
15
|
4
|
|
|
|
460
|
380
|
11
|
30
|
|
15
|
3,3-3,6
|
|
19
|
Cao Thắng
|
|
|
|
20
|
|
11
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
107
|
117A
|
11
|
20
|
4,0 - 3,3
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
169
|
11
|
20
|
4,9 - 3,8
|
11
|
|
|
|
|
138
|
164
|
11
|
20
|
|
11
|
3,3 - 5,0
|
|
|
|
178
|
192
|
11
|
20
|
|
11
|
5,0 - 5,7
|
|
|
|
198
|
442
|
12
|
20
|
|
11
|
4,0
|
|
|
|
175
|
199
|
12
|
20
|
3,5 - 4,0
|
11
|
|
|
|
|
Khu 175B
|
|
12
|
20
|
7,0 - 10,0
|
11
|
|
|
20
|
Thành Thái
|
|
|
|
30
|
|
12
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
2
|
10
|
12
|
30
|
1,8-6,9
|
12
|
3,1
|
|
|
|
24
|
48
|
12
|
30
|
|
12
|
4,5
|
|
|
|
54
|
|
12
|
30
|
|
12
|
3,3
|
|
|
|
60
|
70
|
12
|
30
|
|
12
|
5,2
|
|
|
|
72
|
80
|
12
|
30
|
|
12
|
5,2
|
|
|
|
84
|
|
12
|
30
|
|
12
|
6,6
|
|
|
|
88
|
|
12
|
30
|
|
12
|
9
|
|
|
|
92
|
102
|
12
|
30
|
|
12
|
3,1
|
|
|
|
104
|
116
|
12
|
30
|
|
12
|
3,7
|
|
|
|
118
|
120
|
12
|
30
|
|
12
|
3,6
|
|
|
|
122
|
146
|
12
|
30
|
|
12
|
3
|
|
|
|
148
|
150
|
12
|
30
|
|
12
|
4
|
|
|
|
154
|
156
|
12
|
30
|
|
12
|
4,4
|
|
|
|
160
|
162
|
12
|
30
|
|
12
|
4,4
|
|
|
|
Đầu đường Bắc Hải
kios 1
|
Đầu đường Tô Hiến
Thành
|
14,15
|
30
|
5
|
18
|
5
|
|
|
|
163
|
173
|
14
|
30
|
5
|
12
|
|
|
|
|
163
|
167
|
14
|
30
|
4,5
|
12
|
|
|
|
|
133
|
137
|
14
|
30
|
3,5
|
12
|
|
|
|
|
127
|
131
|
14
|
30
|
5,7
|
12
|
|
|
|
|
119
|
123
|
14
|
30
|
6,8
|
12
|
|
|
|
|
51
|
117
|
14
|
30
|
4,2
|
12
|
|
|
|
|
27
|
43
|
14
|
30
|
4,7
|
12
|
|
|
|
|
161
|
137
|
14
|
30
|
4,6
|
12
|
|
|
21
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
|
|
|
35
|
|
12
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
Thường xuyên
|
|
12
|
35
|
|
12
|
|
|
|
|
275
|
|
12
|
35
|
14,0
|
12
|
|
|
|
|
đầu hẻm 283
|
285
|
12
|
35
|
10,0
|
12
|
|
|
|
|
521
|
503B
|
13
|
35
|
12,0
|
12
|
|
|
|
|
499
|
499/2
|
13
|
35
|
24,0
|
12
|
|
|
|
|
455
|
497B
|
13
|
35
|
12,0
|
12
|
|
|
|
|
403
|
453
|
13
|
35
|
4,0
|
12
|
|
|
|
|
Chợ Hòa Hưng
|
|
15
|
35
|
10,0
|
12
|
|
|
22
|
Đồng Nai
|
|
|
|
20
|
|
11
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
2
|
4
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
6
|
8
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
10
|
12
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
14
|
16
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
24
|
26
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
28
|
30
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
30
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
32
|
34
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
42
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
44
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
44
|
46
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
50
|
52
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
54A
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
56
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
64
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
58C
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
58C
|
62
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
62
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
62
|
64
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
66
|
68
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
68A
|
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
|
|
68
|
68A
|
15
|
20
|
|
11
|
5-7
|
|
23
|
Tô Hiến Thành
|
|
|
|
30
|
|
11
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
211
|
211
|
13
|
30
|
3
|
11
|
|
|
|
|
213
|
213
|
13
|
30
|
4
|
11
|
|
|
|
|
215
|
219
|
13
|
30
|
4,5
|
11
|
|
|
|
|
221
|
241
|
13
|
30
|
6,5
|
11
|
|
|
|
|
245
|
249
|
13
|
30
|
9
|
11
|
|
|
|
|
251
|
251
|
13
|
30
|
5
|
11
|
|
|
|
|
301
|
305
|
13
|
30
|
3
|
11
|
|
|
|
|
315
|
315
|
13
|
30
|
4,5
|
11
|
|
|
|
|
317
|
317
|
13
|
30
|
6
|
11
|
|
|
|
|
325
|
325
|
13
|
30
|
5,5
|
11
|
|
|
|
|
329
|
333
|
13
|
30
|
6
|
11
|
|
|
|
|
335
|
335
|
13
|
30
|
7
|
11
|
|
|
|
|
341
|
Trường TH Thiên
|
12
|
30
|
6,5
|
11
|
|
|
|
|
367
|
525
|
14
|
30
|
4,3-4,7
|
11
|
|
|
|
|
527
|
529
|
14
|
30
|
5,2
|
11
|
|
|
|
|
531
|
|
14
|
30
|
4,2
|
11
|
|
|
|
|
Bv Trưng Vương
|
Lý Thường Kiệt
|
14
|
30
|
6
|
11
|
|
|
|
|
20
|
50
|
15
|
30
|
|
11
|
10
|
|
|
|
200
|
266
|
15
|
30
|
|
11
|
5,0 - 6,0
|
|
|
|
Thành Thái
|
Lý Thường Kiệt
|
14
|
30
|
|
11
|
8,11
|
|
24
|
Trường Sơn
|
|
|
|
20
|
|
11
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
G1A
|
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
G2
|
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
G2
|
G3
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
G4
|
G8A
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
F4
|
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
F3
|
F4C
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
F2
|
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
F2
|
F5
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
|
|
F1
|
|
15
|
20
|
3,0-5,0
|
11
|
5,0-6,0
|
|
25
|
Bắc Hải
|
|
|
|
30
|
|
18
|
|
Sử dụng từ mép nhà
dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
Nhà Thiếu Nhi Q10
|
Lý Thường Kiệt
|
14
|
30
|
6
|
18
|
|
|
26
|
Nguyễn Ngọc Lộc
|
|
|
|
12
|
|
6
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
6
|
52
|
14
|
12
|
|
6
|
3-4,2
|
|
27
|
Hưng Long
|
|
|
|
16
|
|
8
|
|
Sử dụng từ mép
nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
4
|
14
|
6
|
16
|
3,8
|
8
|
3,8
|
|
|
|
213A Đào Duy Từ
|
|
6
|
16
|
3,8
|
8
|
3,8
|
|
|
|
468 Nguyễn Chí
Thanh
|
|
6
|
16
|
3,8
|
8
|
3,8
|
|
28
|
Nguyễn Giản Thanh
|
|
|
|
29
|
|
14
|
|
Sử dụng từ mép nhà
dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m
|
|
|
001 Lô G
|
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
|
|
006 Lô G
|
007 Lô G
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
|
|
001 Lô H
|
008 Lô H
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
|
|
J9K
|
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
|
|
J19F
|
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
|
|
37
|
41
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
|
|
BB19
|
|
15
|
29
|
3
|
14
|
3
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC ĐIỂM
TRÔNG, GIỮ XE 02 BÁNH CÓ THU TIỀN DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận
10)
STT
|
Tên đường
|
Lý trình
|
Lộ giới, chiều rộng
lòng đường, hè phố hiện hữu (m)
|
Ghi chú
|
Khu vực
|
Phường
|
Lộ giới
|
Hè phố số lẻ (Bên
trái)
|
Lòng đường
|
Hè phố số chẵn
(Bên phải)
|
1
|
Lý Thái Tổ
|
Trước Nhà khách Chính phủ
|
1
|
40
|
10,0
|
18
|
|
Diện tích tạm sử dụng:
(140m x 3,0m) = 420 m2.
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
Trước Bệnh viện Trưng Vương
|
14
|
30
|
|
15
|
9,2
|
Diện tích tạm sử dụng:
(30m x 4,0m) = 120 m2.
|
3
|
Tô Hiến Thành
|
Bên hông Bệnh viện Trưng Vương
|
14
|
30
|
6,0
|
11
|
|
Diện tích tạm sử dụng:
(105m x 2,0m) = 210 m2.
|
|
|
Trước Chợ Hòa Hưng
|
15
|
30
|
|
11
|
10,0
|
Diện tích tạm sử dụng:
(11m x 4m) = 44 m2.
|
4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trước Chợ Hòa Hưng
|
15
|
35
|
10,0
|
12
|
|
Diện tích tạm sử dụng:
(18m x 7,0m) = 126 m2.
|
Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các tuyến đường trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3378/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 về Danh mục các tuyến đường trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ
134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|