STT
|
Nội
dung
|
Thời gian thực hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
CHUẨN BỊ
|
|
|
I
|
Thành lập Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá, Tổ thư ký và các nhóm đánh giá, phân
công nhiệm vụ
|
T4-T5/2016
|
Vụ
PC, Cục HHVN, ĐKVN
|
II
|
Tổng hợp kế hoạch, bố trí kinh
phí
|
T8-T9/2016
|
Vụ
TC, Vụ PC, Cục HHVN, ĐKVN
|
III
|
Rà soát nội dung của đánh giá bắt buộc
|
T9/2016
|
Tổ đánh giá
|
IV
|
Xây dựng đề cương, nội dung đánh giá
|
T9/2016
|
Tổ đánh giá
|
IV
|
Họp phân công nhiệm vụ và công tác
triển khai thực hiện
|
T9/2016
|
Ban
chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
B
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ BẮT
BUỘC CÁC CÔNG ƯỚC (NĂM 2016 - 2017)
|
|
|
I
|
Rà soát, cập nhật, đánh giá
các khiếm khuyết còn tồn tại đối với việc triển khai Công ước an toàn sinh mạng trên biển, nghị định thư của Công ước và sửa đổi, bổ sung (SOLAS 74/78)
|
|
Nhóm
1
|
1
|
Tập hợp, rà soát các văn bản
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2
|
Phần
A - Tiến hành đánh giá theo Bộ luật về thực hiện các văn kiện của IMO (Bộ luật III code)
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2.1
|
Lĩnh vực chung, bao gồm: chiến lược (mục 3 và 9),
quy định chung (mục 4 và 5), các hành động đầu tiên (mục 8), thông báo thông
tin (mục 9), hồ sơ (mục 10), cải tiến (mục 11-14)
|
|
|
2.2
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia tàu
mang cờ, bao gồm; thực hiện (Mục 15; 16; 17), ủy quyền (mục 18-21), thực thi
(mục 22-27), nhân viên kiểm tra của quốc gia tàu mang cờ (mục 28-37), điều tra của quốc gia tàu mang cờ
(mục 38-41), đánh giá và xem xét (mục 42 -44)
|
|
|
2.3
|
Các yêu cầu đối với quốc gia ven biển,
bao gồm: thực hiện (mục 45-48), thực thi (49- 50), đánh giá và xem xét (mục
51).
|
|
|
2.4
|
Các yêu cầu đối với quốc gia có cảng,
bao gồm: thực hiện (mục 52-56), thực thi (mục 57, 59-62), đánh giá và xem xét
(mục 63).
|
|
|
2.5
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
Tháng
11/2016
|
|
3
|
Phần B - Đánh giá các nghĩa vụ
Công ước SOLAS và các văn kiện liên quan đến SOLAS
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
3.1
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của quốc
gia thành viên
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo
đánh giá lần 1
|
|
|
3.2
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của
quốc gia có tàu mang cờ
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo
đánh giá lần 1
|
|
|
3.3
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia ven biển
|
Tháng
11/2016 - 6/2016
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo
đánh giá lần 1
|
|
|
3.4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của
quốc gia có cảng
|
Tháng
11/2016 - 06/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
4
|
Tổng hợp, viết báo cáo đánh giá
thực hiện công ước
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Họp, hội nghị lấy ý kiến thống nhất nội dung, báo cáo đánh giá
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá thực
hiện công ước và nộp cho Ban chỉ đạo
|
Tháng
6/2017
|
|
II
|
Rà soát, cập nhật, đánh giá
các khiếm khuyết còn tồn tại đối với việc
triển khai Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu, Nghị định thư của Công ước và sửa đổi, bổ sung (MARPOL
73/78)
|
|
Nhóm
2
|
1
|
Tập hợp, rà soát các văn bản
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2
|
Phần A - Tiến hành đánh giá theo
Bộ luật III code
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2.1
|
Lĩnh vực chung, bao gồm: chiến lược
(mục 3 và 9), quy định chung (mục 4 và 5), các hành động đầu tiên (mục 8),
thông báo thông tin (mục 9), hồ sơ (mục 10), cải tiến (mục
11-14)
|
|
|
2.2
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia tàu mang cờ, bao gồm: thực hiện (Mục
15; 16; 17), ủy quyền (mục 18-21), thực thi (mục 22-27), nhân viên kiểm tra của Quốc gia tàu mang cờ (mục 28-37), điều
tra của Quốc
gia tàu mang cờ (mục 38-41), đánh giá và xem xét (mục 42
-44)
|
|
|
2.3
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia ven biển,
bao gồm: thực hiện (mục 45-48), thực thi (49- 50), đánh
giá và xem xét (mục 51).
|
|
|
2.4.
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia có cảng,
bao gồm: thực hiện (mục 52-56), thực thi (mục 57, 59-62), đánh giá và xem xét (mục 63).
|
|
|
2.5
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá Phần A
|
Tháng
11/2016
|
|
3
|
Phần B - Đánh giá các nghĩa vụ
Công ước Marpol và các văn kiện liên quan đến
Marpol
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
3.1
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của quốc
gia thành viên
|
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.2
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản
và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.3
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia ven biển
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.4
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
Từ
tháng 11/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
4
|
Tổng hợp, viết báo cáo đánh giá
thực hiện công ước
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Họp,
hội nghị lấy ý kiến
thống nhất nội dung báo cáo đánh giá
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá thực
hiện công ước và nộp cho Ban chỉ đạo
|
Tháng
6/2017
|
|
III
|
Rà soát, cập nhật, đánh giá các
khiếm khuyết còn tồn tại đối với việc
triển khai Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên 1978, Nghị định thư của
Công ước và sửa đổi, bổ sung (STCW 78/10)
|
|
Nhóm
3
|
1
|
Tập hợp, rà soát các văn bản
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2
|
Phần A - Tiến hành đánh giá theo
quy định tại Bộ luật III code
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2.1
|
Lĩnh vực chung, bao gồm: chiến lược
(mục 3 và 9), quy định chung (mục 4 và 5), các hành động đầu tiên (mục 8), thông
báo thông tin (mục 9), hồ sơ (mục 10),
cải tiến (mục 11-14)
|
|
|
2.2
|
Các yêu cầu đối
với Quốc gia tàu mang cờ, bao gồm: thực hiện (Mục 15; 16; 17), ủy quyền (mục
18-21), thực thi (mục 22-27), nhân viên kiểm
tra của Quốc gia tàu mang cờ (mục 28-37), điều tra của Quốc
gia tàu mang cờ (mục 38-41), đánh
giá và xem xét (mục 42 -44)
|
|
|
2.3
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia có cảng,
bao gồm: thực hiện (mục 52-56), thực thi (mục 57, 59-62), đánh giá và xem xét
(mục 63)
|
|
|
2.4
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung theo quy định tại Bộ luật III code
|
Tháng
11/2016
|
|
3
|
Phần B - Đánh giá các nghĩa vụ
Công ước STCW 78 sửa đổi Manila 2010 và các văn kiện liên quan đến STCW 78 sửa đổi Manila 2010
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
3.1
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của quốc gia thành viên
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo
đánh giá lần 1
|
|
|
3.2
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc
gia có tàu mang cờ
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo
đánh giá lần 1
|
|
|
3.3
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh
giá thống nhất nội dung đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo
đánh giá lần 1
|
|
|
4
|
Tổng hợp, viết báo báo cáo đánh giá thực hiện
công ước
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Họp, hội nghị lấy ý kiến thống nhất nội dung, báo cáo đánh giá
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá thực
hiện công ước và nộp cho ban chỉ đạo
|
Tháng
6/2017
|
|
IV
|
Rà soát, cập nhật, đánh giá
các khiếm khuyết còn tồn tại đối với việc triển khai Công ước quốc tế về quy
tắc quốc tế phòng ngừa đâm va trên biển, Nghị định thư của Công ước và sửa đổi, bổ
sung (COLREG 72)
|
|
Nhóm
4
|
1
|
Tập hợp, rà soát các văn bản
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2
|
Phần A - Tiến hành đánh giá theo
quy định tại Bộ luật III code
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2.1
|
Lĩnh vực chung, bao gồm: chiến lược
(mục 3 và 9), quy định chung (mục 4 và 5), các hành động đầu tiên (mục 8),
thông báo thông tin (mục 9), hồ sơ (mục 10), cải tiến (mục 11-14)
|
|
|
2.2
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia tàu mang
cờ, bao gồm: thực hiện (Mục 15; 16; 17), ủy quyền (mục 18-21), thực thi (mục
22-27), nhân viên kiểm tra của Quốc gia
tàu mang cờ (mục 28-37), điều tra của
Quốc gia tàu mang cờ (mục 38-41), đánh giá và xem xét (mục 42 - 44)
|
|
|
2.3
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia có cảng,
bao gồm: thực hiện (mục 52-56), thực thi (mục 57, 59-62), đánh giá và xem xét
(mục 63).
|
|
|
2.4
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
theo quy định tại Bộ luật III code
|
Tháng
11/2016
|
|
3
|
Phần B - Đánh giá các nghĩa vụ
Công ước Colreg 72
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
3.1
|
Nghĩa vụ chung (quy tắc I)
|
|
|
3.2
|
Nghĩa vụ quốc
gia có tàu mang cờ (khoản 14 Phụ lục I, khoản 3 Phụ lục III)
|
|
|
3.3
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
4
|
Tổng hợp, viết báo cáo đánh giá
thực hiện công ước
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Họp, hội nghị lấy ý kiến thống nhất nội dung, báo cáo đánh giá
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá thực
hiện công ước và nộp cho Ban chỉ đạo
|
Tháng
6/2017
|
|
V
|
Rà soát, cập nhật, đánh giá
các khiếm khuyết còn tồn tại đối với việc triển khai Công ước quốc tế về Đường
nước tải trọng, Nghị định thư của công ước và sửa đổi, bổ sung (LOAD LINE 66)
|
|
Nhóm
5
|
1
|
Tập hợp, rà soát các văn bản
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2
|
Tiến hành đánh giá theo quy định
tại Bộ luật III code
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
a
|
Lĩnh vực chung, bao gồm: chiến lược
(mục 3 và 9), quy định chung (mục 4 và 5), các hành động đầu tiên (mục 8), thông
báo thông tin (mục 9), hồ sơ (mục 10), cải tiến (mục 11-14)
|
|
|
b
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia tàu
mang cờ, bao gồm: thực hiện (Mục 15; 16; 17), ủy quyền (mục 18-21), thực thi
(mục 22-27), nhân viên kiểm tra của Quốc
gia tàu mang cờ (mục 28-37), điều tra của Quốc
gia tàu mang cờ (mục 38-41), đánh giá và xem xét (mục 42
- 44)
|
|
|
c
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia có cảng,
bao gồm: thực hiện (mục 52-56), thực thi (mục 57,
59-62), đánh giá và xem xét (mục 63).
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
theo quy định tại Bộ luật III code
|
Tháng
11/2016
|
|
3
|
Phần B- Đánh giá nghĩa vụ của Công ước LOAD LINE 66
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
3.1
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của quốc gia thành viên
|
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.2
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có tàu mang cờ
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.3
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc gia có cảng
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh
giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
4
|
Tổng hợp, viết báo báo cáo đánh
giá thực hiện công ước
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Họp, hội nghị lấy ý kiến thống nhất nội dung, báo cáo
đánh giá
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá thực
hiện công ước và nộp cho ban chỉ đạo
|
Tháng
6/2017
|
|
VI
|
Rà soát, cập nhật, đánh giá các
khiếm khuyết còn tồn tại đối với việc
triển khai Công ước về đo dung tích tàu biển, Nghị định thư của Công ước và sửa đổi, bổ sung (TONNAGE 69)
|
|
Nhóm
6
|
1
|
Tập hợp, rà soát các văn bản
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
2
|
Phần A - Tiến hành đánh giá theo
Bộ luật III code
|
Từ
tháng 9/2016 - 11/2016
|
|
a
|
Lĩnh vực chung, bao gồm: chiến lược
(mục 3 và 9), quy định chung (mục 4 và 5), các hành động đầu tiên (mục 8),
thông báo thông tin (mục 9), hồ sơ (mục 10), cải tiến (mục 11-14)
|
|
|
b
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia tàu
mang cờ, bao gồm: thực hiện (Mục 15; 16; 17), ủy quyền (mục 18-21), thực thi
(mục 22-27), nhân viên kiểm
tra của Quốc gia tàu mang cờ (mục 28-37), điều tra của Quốc gia tàu mang cờ (mục 38-41), đánh
giá và xem xét (mục 42 - 44)
|
|
|
c
|
Các yêu cầu đối với Quốc gia có cảng, bao gồm: thực hiện (mục 52-56), thực thi (mục 57, 59-62), đánh
giá và xem xét (mục 63).
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung đánh giá Phần A
|
Tháng
11/2016
|
|
3
|
Phần B - Đánh giá các nghĩa vụ
Công ước Tonnage và các văn kiện liên quan đến Tonnage 69
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
3.1
|
Đánh giá nghĩa vụ chung của quốc gia thành viên
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.2
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của
quốc gia có tàu mang cờ
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản
và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
d
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
3.3
|
Đánh giá thực hiện nghĩa vụ của quốc
gia có cảng
|
Từ
tháng 9/2016 - 6/2017
|
|
a
|
Tập hợp văn bản và rà soát
|
|
|
b
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
rà soát
|
|
|
c
|
Tiến hành đánh giá
|
|
|
d
|
Họp Tổ đánh giá thống nhất nội dung
đánh giá
|
|
|
đ
|
Viết báo cáo đánh giá lần 1
|
|
|
4
|
Tổng hợp, viết báo cáo đánh giá
thực hiện công ước
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Họp, hội nghị lấy ý kiến thống nhất
nội dung, báo cáo đánh giá
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá thực hiện công ước và nộp cho Ban chỉ đạo
|
Tháng
6/2017
|
|
C
|
Đề xuất kiến nghị để khắc phục
và thực hiện các hành động để giải quyết các kiến
nghị sau đánh giá
|
|
|
1
|
Tổ chức lấy ý kiến, họp, tọa đàm thống nhất các nội dung đánh giá, kết quả báo cáo
|
Tháng
7-8/2017
|
Ban
chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
2
|
Kiến nghị liên quan đến sửa đổi, bổ
sung văn bản quy phạm pháp luật, đề án, quy hoạch và thực hiện việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật, xây dựng các đề án quy hoạch
|
Tháng
7-8/2017
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
3
|
Đề xuất kiến nghị và hoàn thiện cơ
sở hạ tầng
|
T6-T12/2017
|
Ban
chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
4
|
Đề xuất kiến nghị và hoàn thiện về
đào tạo nhân lực, tổ chức
|
T6-T12/2017
|
Ban
chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
D
|
Xây dựng chiến lược quốc gia về
an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, tổ chức nghiên cứu
xây dựng chiến lược quốc gia
|
T8-T11/2016
|
Cục
Hàng hải VN chủ trì phối hợp với Cục Đăng kiểm VN
|
2
|
Trình Bộ dự thảo chiến lược quốc
gia
|
T12/2016
|
Cục
Hàng hải VN chủ trì phối hợp với Cục Đăng kiểm VN
|
3
|
Xin ý kiến các bộ, ngành liên quan
về dự thảo chiến lược quốc gia
|
T1-T2/2017
|
Vụ
Pháp chế
|
4
|
Tổng hợp, tiếp thu ý kiến các Bộ
ngành hoàn thiện dự thảo chiến lược quốc gia
|
T2-T3/2017
|
Vụ
Pháp chế chủ trì phối hợp Cục Hàng hải VN, Cục Đăng kiểm
VN
|
5
|
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
dự thảo chiến lược quốc gia
|
T3-T4/2017
|
Vụ
Pháp chế
|
Đ
|
Khảo sát thực tế, xây dựng bảng
câu hỏi
|
|
|
1
|
Khảo sát khu vực miền Bắc
|
T6-T7/2017
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
2
|
Khảo sát khu vực
Miền Trung
|
3
|
Khảo sát khu vực Miền Nam
|
4
|
Thành lập đoàn ra nước ngoài 15 người
|
T7-T8/2017
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
5
|
Xây dựng Bảng câu hỏi và trả lời đánh giá tổng thể đối với 06 công ước
|
T9-T12/2017
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
E
|
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TIẾP ĐOÀN CỦA
IMO SANG ĐÁNH GIÁ BẮT BUỘC CÁC CÔNG ƯỚC (NĂM 2018-2019)
|
|
|
1
|
Gửi văn bản đề nghị IMO cử chuyên
gia sang đánh giá bắt buộc đối với
các công ước đã được xây dựng theo
kế hoạch
|
T1-T3/2018
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá của
Việt Nam
|
2
|
Nhận Bảng câu hỏi trước đánh giá
(Pre-Audit Questionaire) đối với quốc gia thành viên từ đại diện IMO
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá của
Việt Nam
|
3
|
Hoàn thành trả lời Bảng câu hỏi trước khi tiến hành đánh giá và gửi cho IMO
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá của
Việt Nam
|
4
|
IMO lựa chọn các Đánh giá viên và
thông báo về Đánh giá viên tới quốc gia thành viên
|
T3-T5/2018
(Thời gian này sẽ được điều chỉnh theo kế hoạch đánh giá
của IMO)
|
IMO
|
5
|
Tổ chức họp đàm phán nội dung Bản ghi nhớ hợp tác
|
Ban
chỉ đạo, Tổ đánh giá của Việt Nam và IMO
|
6
|
Tổ chức trao đổi thống nhất nội
dung và ký Bản ghi nhớ hợp tác
|
T4-T9/2018
(Thời gian này sẽ được điều chỉnh theo kế hoạch đánh giá của IMO)
|
Đại
diện IMO và Việt Nam
|
7
|
Thống nhất Kế hoạch
đánh giá
|
Đại
diện IMO và Việt Nam
|
8
|
Tổ chức tiếp đoàn đánh giá của IMO
|
Ban
chỉ đạo, Tổ đánh giá
|
9
|
Gửi Báo cáo đánh giá sơ bộ tới quốc
gia thành viên và IMO
|
Đại
diện IMO
|
10
|
Báo cáo đánh giá cuối cùng gửi quốc
gia và IMO
|
T9-T11/2018
(Thời gian này sẽ được điều chỉnh theo kế hoạch đánh giá của IMO)
|
Đại
diện IMO
|
11
|
Thống nhất với Báo cáo tóm tắt và
cho phép phát hành
|
Đại
diện IMO và Việt Nam
|
12
|
Gửi Báo cáo tóm tắt tới tất cả
các quốc gia thành viên IMO
|
IMO
|
13
|
Báo cáo tóm tắt được tổng hợp và gửi
tới tất cả các quốc gia thành viên IMO
|
IMO
|
14
|
Tổ chức họp, đánh giá rút kinh nghiệm và tổng kết
|
T12/2018 (Thời gian này sẽ được điều chỉnh theo kế hoạch đánh giá của IMO)
|
Ban chỉ đạo, Tổ đánh giá của
Việt Nam
|
15
|
Xây dựng kế hoạch triển khai theo kết quả đánh giá của IMO để khắc phục các khiếm khuyết (nếu có)
|