|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 290/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 28
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận về việc Ban hành quy định
xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 16/TTr-SGTVT ngày 27/01/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường
bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022”.
Điều 2.
Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ
bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022 có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Ph1.007(2022).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
A
|
Đường
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tuyến ĐT.641:
|
15,30
|
|
|
|
15,30
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km15+300
|
15,30
|
|
|
|
15,30
|
|
|
|
II
|
Tuyến ĐT.642:
|
16,77
|
|
|
|
16,77
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km16+770
|
16,77
|
|
|
|
16,77
|
|
|
|
III
|
Tuyến ĐT.643:
|
30,97
|
|
30,97
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km30+900
|
30,97
|
|
30,97
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tuyến ĐT.644:
|
32,13
|
|
18,00
|
5,00
|
9,13
|
|
|
|
|
Km0 - Km13+00
|
13,00
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
Km13+00 - Km18+00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Km18+00 - Km23+00
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Km23+00 - Km32+132
|
9,13
|
|
|
|
9,13
|
|
|
|
V
|
Tuyến ĐT.645:
|
8,95
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
|
Km00+000 - Km8+950
|
8,95
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
VI
|
Tuyến ĐT.646:
|
33,60
|
|
|
|
33,60
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km33+600
|
33,60
|
|
|
|
33,60
|
|
|
|
VII
|
Tuyến ĐT.647:
|
30,86
|
|
|
10,00
|
20,86
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km5+00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km11+00
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
|
|
|
Km11+00 - Km16+00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Km16+00 - Km31+540
|
14,96
|
|
|
|
14,96
|
|
|
|
VIII
|
Tuyến ĐT.649
|
20,45
|
|
|
14,00
|
6,45
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km14+00
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
|
|
|
|
Km14+00 - Km20+45
|
6,45
|
|
|
|
6,45
|
|
|
|
IX
|
Tuyến ĐT.650:
|
42,10
|
|
8,70
|
|
24,10
|
7,00
|
|
|
|
Km0+00 - Km12+00
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
Km12+00 - Km20+700
|
8,70
|
|
8,70
|
|
|
|
|
|
|
Km20+700 - Km23+00
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km
|
|
Km23+00 - Km29+00
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
Km29+00 - Km36+000
|
7,00
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
Km36+00 - Km42+100
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
|
|
|
X
|
Tiểu DA 2,3 (đường Hùng
Vương nối dài)
|
10,265
|
10,265
|
|
|
|
|
|
|
|
Km5+645 - Km15+910
|
10,265
|
10,265
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô
đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
XII
|
Cầu và đường dẫn 02 đầu cầu
Dinh Ông
|
1,42
|
|
|
1,42
|
|
|
|
|
XIII
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông
Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1)
|
4,567
|
4,567
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Đường
Huyện, đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa -
Hảo Danh)
|
11,10
|
|
|
|
11,10
|
|
|
|
2
|
ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh)
|
6,95
|
|
|
|
|
6,95
|
|
|
3
|
ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La)
|
17,25
|
|
|
|
10,00
|
7,25
|
|
|
|
Km0+00 - Km10+00
|
10,0
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
Km10+00 - Km17+250
|
7,25
|
|
|
|
|
7,25
|
|
|
4
|
ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham)
|
4,51
|
|
|
|
4,51
|
|
|
|
5
|
ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham)
|
10,22
|
|
|
|
10,22
|
|
|
|
6
|
ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh)
|
3,03
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
7
|
ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi)
|
6,80
|
|
|
|
6,80
|
|
|
|
8
|
ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường)
|
4,52
|
|
|
|
4,52
|
|
|
|
9
|
ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1,
Xuân Hải)
|
7,95
|
|
|
|
|
7,95
|
|
|
10
|
ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá
Giăng)
|
12,60
|
|
|
|
|
12,60
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
5,75
|
|
|
|
5,75
|
|
|
|
12
|
Các tuyến đường bê tông nhựa
khu vực nội thị xã
|
18,58
|
|
|
18,58
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi)
|
17,60
|
|
|
|
|
17,60
|
|
|
2
|
ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội)
|
18,00
|
|
|
|
6,00
|
12,00
|
|
|
|
Km0+00 - Km6+00
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
Km6+00 - Km18+00
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
3
|
ĐH.43 (Phước Lộc - A 20)
|
7,30
|
|
|
|
7,30
|
|
|
|
4
|
ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ)
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
5
|
ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc)
|
2,85
|
|
|
|
|
2,85
|
|
|
6
|
ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi)
|
6,16
|
|
|
|
|
6,16
|
|
|
7
|
ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù)
|
7,03
|
|
|
|
|
7,03
|
|
|
8
|
ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa)
|
3,07
|
|
|
|
|
3,07
|
|
|
9
|
ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải)
|
7,64
|
|
|
|
|
7,64
|
|
|
10
|
Nhóm đường nội thị, thị trấn
La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn
Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh
(0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương
(1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km
|
10,19
|
|
|
|
10,19
|
|
|
|
11
|
Nhóm đường nội thị, thị trấn
La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh
(1,129km); tổng chiều dài 2,17km
|
2,17
|
|
|
|
|
2,17
|
|
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch,
An Ninh Tây và An Ninh Đông)
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
2
|
ĐH.32 (An Định, An Nghiệp, An
Lĩnh)
|
21,40
|
|
|
|
21,40
|
|
|
|
3
|
ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh
- An Lĩnh)
|
7,98
|
|
|
|
7,98
|
|
|
|
4
|
ĐH.34 (An Hiệp, An Lĩnh)
|
12,20
|
|
|
|
8,00
|
4,20
|
|
|
|
Km0+00 - Km8+00 (An Hiệp)
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
Km8+00 - Km12+200 (An Lĩnh)
|
4,20
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
5
|
ĐH.35 (An Ninh Đông - An Cư)
|
7,92
|
|
|
|
7,92
|
|
|
|
6
|
ĐH.36 (An Cư - An Hiệp - An
Hòa)
|
10,60
|
|
|
|
10,60
|
|
|
|
7
|
ĐH.37 (An Nghiệp - An Lĩnh)
|
6,40
|
|
|
|
6,40
|
|
|
|
8
|
ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định)
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
9
|
ĐH.39 (An Mỹ - An Thọ)
|
7,38
|
|
|
|
7,38
|
|
|
|
10
|
13 tuyến đường nội thị
|
8,60
|
|
|
8,60
|
|
|
|
|
IV
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.11 (Đường Đá Bàn)
|
10,20
|
|
|
|
10,20
|
|
|
|
2
|
ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều
dưỡng Long Thủy)
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
3
|
ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang
Thọ Vức - dọc kênh N1)
|
5,02
|
|
|
|
5,02
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Lương - Thọ Vức
|
2,85
|
|
|
|
2,85
|
|
|
|
5
|
Đường Phú Vang - Thượng Phú
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
6
|
Đại lộ Hùng Vương (từ
Km1325/QL.1 đến sân bay)
|
13,14
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ
Km1326/QL.1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa)
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhóm các đường nội thị: Trần
Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng
chiều dài 11km
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
6,60
|
3,70
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Phù Đổng - Độc Lập
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Phù Đổng - Bạch Đằng
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Độc Lập
|
6,70
|
3,80
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phù Đổng - Lê Duẩn
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phù Đổng - Trần
Hưng Đạo
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.21
|
5,78
|
|
|
|
|
5,78
|
|
|
2
|
ĐH.22
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
3
|
ĐH.22B
|
4,08
|
|
|
|
4,08
|
|
|
|
4
|
ĐH.23
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
5
|
ĐH.24
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
6
|
ĐH.25
|
5,83
|
|
|
|
5,83
|
|
|
|
7
|
ĐH.25B
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
8
|
ĐH.26
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
9
|
ĐH.27
|
10,10
|
|
|
|
10,10
|
|
|
|
10
|
ĐH.28
|
8,40
|
|
|
|
|
8,40
|
|
|
11
|
ĐH.29
|
17,20
|
|
|
|
|
17,20
|
|
|
12
|
ĐH.30
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
|
|
|
13
|
Đường Bắc - Nam
|
0,88
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
14
|
Đường Đông - Tây
|
1,10
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị từ G7 - G48
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
16
|
Đường nội thị từ G48 - G62
|
1,74
|
|
|
1,74
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa
Tân Đông)
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
2
|
ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và
Nghĩa trang huyện)
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
3
|
ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc
Răm)
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
|
|
|
4
|
ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5
Bình)
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
5
|
ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh)
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
6
|
ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh)
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
7
|
ĐH.77 (Lạc Chỉ - Hòa Thịnh)
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
8
|
ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành)
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
|
|
|
9
|
ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông -
Ga Hòn Sặc)
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
10
|
ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng)
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
11
|
ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong)
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
12
|
ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá)
|
5,40
|
|
|
|
5,40
|
|
|
|
13
|
ĐH.84 (Sơn Thành Đông - Cầu Bến
Mít)
|
11,50
|
|
|
|
11,50
|
|
|
|
VII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.51 (Đường từ
Km38+100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bùn)
|
8,47
|
|
|
|
8,47
|
|
|
|
2
|
ĐH.52 (Đường từ
Km43+715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc)
|
4,16
|
|
|
|
4,16
|
|
|
|
3
|
ĐH.53 (Đường từ
Km51+035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km 54+512, xã
EaCharang)
|
17,70
|
|
|
|
14,80
|
2,90
|
|
|
|
Km0+00 - Km6+00
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
Km6+00 - Km8+900
|
2,90
|
|
|
|
|
2,90
|
|
|
|
Km8+900 - Km17+700
|
8,80
|
|
|
|
8,80
|
|
|
|
4
|
ĐH.54 (Đường từ
Km38+100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2+300/ĐH.52 xã Suối Bạc)
|
5,88
|
|
|
|
5,88
|
|
|
|
5
|
ĐH.55 (Đường từ
Km96+900/QL.19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi)
|
14,50
|
|
|
|
14,50
|
|
|
|
6
|
Đường 24/3
|
8,35
|
|
|
|
8,35
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Phú
|
4,54
|
|
|
4,54
|
|
|
|
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
10
|
Đường Suối Bạc 3
|
2,67
|
|
|
2,67
|
|
|
|
|
11
|
Đường ĐS 6
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
12
|
Nhóm đường nội thị thị trấn Củng
Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng
Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối
Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 4 (2,5km), Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 (0,6km)
|
9,73
|
|
|
|
9,73
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.61 (Eatrol - EaBar )
|
14,50
|
|
|
|
14,50
|
|
|
|
2
|
ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang)
|
4,61
|
|
|
|
4,61
|
|
|
|
3
|
ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm)
|
18,40
|
|
|
|
18,40
|
|
|
|
4
|
ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông)
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
|
|
|
5
|
ĐH.65 ( Hai Riêng - Eatrol)
|
7,34
|
|
|
|
7,34
|
|
|
|
6
|
ĐH.66 ( Ea Bar - Ea Ly)
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
|
|
|
7
|
ĐH.67 (EaBar - EaBá)
|
8,38
|
|
|
|
8,38
|
|
|
|
8
|
ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia)
|
3,38
|
|
|
|
3,38
|
|
|
|
9
|
ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức
Bình Đông)
|
10,40
|
|
|
|
|
10,40
|
|
|
10
|
ĐH.70 (QL.29 - đi Hòn O)
|
5,67
|
|
|
|
|
5,67
|
|
|
11
|
ĐH.70B (QL.19C đi bến đò Tuy
Bình)
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
12
|
ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân
Lập)
|
5,95
|
|
|
|
|
5,95
|
|
|
13
|
ĐH.70D (Đường đi Làng Giao )
|
4,30
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
14
|
Buôn La Diên - B.La Bách
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
15
|
Đường tái định cư suối mây đến
đập chính thủy điện sông Ba Hạ
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
16
|
Tuyến đường Quốc lộ 29 đi
Buôn Diêm
|
6,095
|
|
|
|
6,095
|
|
|
|
17
|
Tuyến QL.29 đi Buôn Zô
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
18
|
Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
19
|
Tuyến QL.19C đi trung tâm xã
Sông Hinh
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
20
|
Đường Buôn Ma Sung đi Buôn
Nhum
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
21
|
Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế
2
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
22
|
Các tuyến đường nhựa nội thị
(quy hoạch)
|
13,50
|
|
|
|
13,50
|
|
|
|
IX
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.86 (đường Ngã ba Hòa Hiệp
Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh )
|
6,80
|
|
|
|
6,80
|
|
|
|
2
|
ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh
Xuân)
|
3,25
|
|
|
|
|
3,25
|
|
|
3
|
ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối)
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
4
|
ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa
Vinh - Hòa Tân Đông)
|
5,57
|
|
|
|
|
5,57
|
|
|
5
|
ĐH.90 (QL.1A đến thôn Đá Dựng)
|
8,20
|
|
|
|
|
8,20
|
|
|
6
|
ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân)
|
8,13
|
|
|
|
|
8,13
|
|
|
7
|
ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang)
|
4,00
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
8
|
ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê)
|
3,69
|
|
|
|
|
3,69
|
|
|
9
|
ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm
- Biển Hòa Hiệp Bắc)
|
1,85
|
|
|
|
|
1,85
|
|
|
10
|
Đường Nguyến Tất Thành (N4A)
phường Hoà Vinh
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Trần Phú - Phường Hòa
Hiệp Trung
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
12
|
Nhóm đường nội thị phường Hòa
Vinh: Đường gom phía Đông (0,580km), đường Lê Lợi - D5.1 (0,367km), đường Âu
Cơ - N2-1 (0,461km), đường Nguyễn Thị Minh Khai - N2 (0,436km), đường Trần
Hưng Đạo - D2 (0,876km), đường Lý Thường Kiệt - D5 (0,696km), Đường gom phía
Tây (N4A-D5) (0,570km), đường Lê Trung Kiên - N10 (0,337km), đường Đỗ Như Dạy
- N8 (0,438km). Tổng chiều dài 4,761km
|
4,76
|
|
|
|
4,761
|
|
|
|
X
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường vào cảng hàng
không Tuy Hòa
|
4,000
|
|
2,117
|
1,883
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 - Nối với tuyến
tránh QL.1A (Phú Lâm)
|
1,883
|
|
|
1,883
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt
|
2,117
|
|
2,117
|
|
|
|
|
|
Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
4.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|