|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2007/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Ngô Thịnh Đức
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 29/2007/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH
CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ
GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường
bộ;
Căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường, việc thực
hiện các dự án nâng cấp cải tạo trong thời gian qua và xét tình hình đường sá
hiện nay;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng
Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác
định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Căn cứ vào tiêu chuẩn, các Sở GTVT (GTCC) xếp loại đường địa
phương để UBND tỉnh công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày
11/01/2006.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các
Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT (GTCC) và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng CP;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư Pháp;
- Công báo;
- Cục GĐ&QLCLCTGT;
- Các Sở GTVT (GTCC);
- Lưu: VT, CĐBVN (50).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ THƯỞNG
Ngô Thịnh Đức
|
PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG BỘ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 06 năm 2007)
Tên Quốc lộ
|
Từ km Đến km
|
Địa phận Tỉnh
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
Đ.HCM (1)
|
Hòa Lạc _ Cam Lộ
|
0.0
|
575.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
575.0
|
106 - 255
|
Thanh Hóa
|
|
119.0
|
|
|
|
|
|
225 - 356
|
Nghệ An
|
|
132.0
|
|
|
|
|
|
356 - 437
|
Hà Tĩnh
|
|
81.0
|
|
|
|
|
|
437 - 638
|
Quảng Bình
|
|
201.0
|
|
|
|
|
|
638 - 680
|
Quảng Trị
|
|
42.0
|
|
|
|
|
|
Đ.HCM (2)
|
Thạnh Mỹ _ Ngọc Hồi
|
0.0
|
5.0
|
137.0
|
13.0
|
18.0
|
0.0
|
173.0
|
243 - 248
|
Quảng Nam
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
248 - 296
|
|
|
|
48.0
|
|
|
|
|
296 - 301
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
301 - 334
|
|
|
|
33.0
|
|
|
|
|
334 - 347
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
13.0
|
|
|
347 - 360
|
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
360 - 416
|
|
|
|
56.0
|
|
|
|
|
Đ.HCM (Nhánh Tây)
|
Khe Gát _ Thạnh Mỹ
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
447.0
|
50.0
|
0.0
|
497.0
|
000 - 162
|
Quảng Bình
|
|
|
|
162.0
|
|
|
|
162 - 321
|
Quảng Trị
|
|
|
|
146.0
|
|
|
|
321 - 426
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
105.0
|
|
|
|
426 - 460
|
Quảng Nam
|
|
|
|
34.0
|
|
|
|
460 - 510
|
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
1
|
Ranh giới Lạng Sơn - Bắc Giang _
Năm Căn
|
149.1
|
1012.1
|
483.0
|
182.2
|
22.0
|
0.0
|
1848.5
|
0102+300 - 0105+200
|
Bắc Giang
|
|
|
|
2.4
|
|
|
|
0112+900 - 0118+300
|
|
|
|
|
5.4
|
|
|
|
0118+300 - 0123+300
|
|
|
|
4.8
|
|
|
|
|
0123+300 - 0136+600
|
|
|
|
|
13.6
|
|
|
|
0136+600 - 0142+600
|
Bắc Ninh
|
|
|
6.9
|
|
|
|
|
0142+600 - 0156+600
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
14.1
|
|
|
|
0189+100 - 0215+700
|
Hà Tây
|
|
|
27.8
|
|
|
|
|
0215+700 - 0238+000
|
Hà Nam
|
|
22.1
|
|
|
|
|
|
0238+000 - 0251+050
|
|
|
|
13.7
|
|
|
|
|
0251+050 - 0269+000
|
Ninh Bình
|
|
|
18.0
|
|
|
|
|
0262+000 - 0278+000
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
0278+000 - 0285+400
|
|
|
6.8
|
|
|
|
|
|
0285+400 - 0295
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
0295 - 0357
|
|
|
|
|
62.0
|
|
|
|
0357 - 0364
|
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
0364 - 0383
|
|
|
|
|
19.0
|
|
|
|
0383 - 0458
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
0458 - 0467
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
0467 - 0590
|
Hà Tĩnh
|
|
123.0
|
|
|
|
|
|
0590 - 0595
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
Đèo ngang
|
0595 - 0602
|
Quảng Bình
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
0602 - 0717
|
|
|
115.0
|
|
|
|
|
|
0717 - 0730
|
Quảng Trị
|
|
13.0
|
|
|
|
|
|
0730 - 0735
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
0735 - 0791A+500
|
|
|
57.5
|
|
|
|
|
|
0791A+500 - 0845
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
55.5
|
|
|
|
|
0811+400 - 0842+100
|
|
|
35.8
|
|
|
|
|
Nhánh Tây Huế
|
0845 - 0860
|
|
|
|
|
|
15.0
|
|
|
0860 - 0894
|
|
|
|
34.0
|
|
|
|
|
0894 - 0904+800
|
|
|
|
|
10.8
|
|
|
|
0904+800 - 0914
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
9.0
|
|
|
Đèo Hải Vân
|
0914 - 0933
|
|
19.0
|
|
|
|
|
|
|
0933 - 0942
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
0942 - 1027
|
Quảng Nam
|
|
|
96.0
|
|
|
|
Tuyến tránh Vĩnh Điện+Câu Lâu 9 Km
|
1027 - 1125
|
Quãng Ngãi
|
|
98.0
|
|
|
|
|
|
1125 - 1143
|
Bình Đình
|
|
18.0
|
|
|
|
|
|
1143 - 1153
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
1153 - 1238
|
|
|
78.0
|
|
|
|
|
|
1238 - 1243
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
Đèo Cù Mông
|
1243 - 1248
|
Phú Yên
|
|
|
|
5.0
|
|
|
Đèo Cù Mông
|
1248 - 1280
|
|
|
32.0
|
|
|
|
|
|
1280 - 1313
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
Tuyến tránh Sông Cầu 7 Km
|
1313 - 1338
|
|
|
29.0
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Phú Lâm 4 Km
|
1326 - 1338
|
|
|
|
12.0
|
|
|
|
Tuyến tránh Tuy Hòa
|
1338 - 1358
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
|
1358 - 1367
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
Đèo cả
|
1367 - 1373
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
6.0
|
|
|
Đèo cả
|
1373 - 1519
|
|
|
140.0
|
|
|
|
|
|
1519 - 1525
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
1525 - 1541
|
Ninh Thuận
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
1541 - 1589+300
|
|
|
48.3
|
|
|
|
|
|
1589+300 - 1670
|
Bình Thuận
|
|
80.7
|
|
|
|
|
|
1670 - 1680
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
1680 - 1690
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
1690 - 1695
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
1695 - 1715
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
|
1715 - 1720
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
1720 - 1770+700
|
|
|
50.7
|
|
|
|
|
|
1770+700 - 1858+900
|
Đồng Nai
|
88.2
|
|
|
|
|
|
|
1858+900 - 1873+100
|
|
|
14.2
|
|
|
|
|
|
1924+800 - 1945
|
Long An
|
|
|
20.2
|
|
|
|
|
1945 - 1950
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
1950 - 1954+790
|
|
|
|
4.8
|
|
|
|
|
154+790 - 2025+113
|
Tiền Giang
|
|
|
70.2
|
|
|
|
|
2025+113 - 2031+045
|
Cầu Mỹ Thuận
|
5.9
|
|
|
|
|
|
Cầu Mỹ Thuận
|
2031+450 - 2066
|
Vĩnh Long
|
|
|
35.0
|
|
|
|
|
2066 - 2068+140
|
Phà Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
Phà Cần Thơ
|
2068+140 - 2076+900
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
2076+900 - 2107+742
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
2107+742 - 2169+041
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
2169+041 - 2232+850
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
2232+850 - 2301+610
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn)
|
Hà Nội _ Lạng Sơn
|
80.7
|
80.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
160.8
|
000 - 022+180
|
Lạng Sơn
|
22.2
|
|
|
|
|
|
|
022+180 - 065
|
|
|
42.8
|
|
|
|
|
|
065 - 094+725
|
|
29.7
|
|
|
|
|
|
|
094+725 - 132
|
Bắc Giang
|
|
37.3
|
|
|
|
|
|
132 - 152+234
|
Bắc Ninh
|
20.2
|
|
|
|
|
|
|
152+234 - 160+772
|
Hà Nội
|
8.5
|
|
|
|
|
|
|
1 (Pháp Vân - Giẽ)
|
Pháp Vân _ Cầu Giẽ
|
32.3
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
32.3
|
181+570 - 188+130
|
Hà Nội
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
188+130 - 213+608
|
|
25.7
|
|
|
|
|
|
|
1 (qua hầm Hải Vân)
|
Lăng Cô _ Liên Chiểu
|
0.0
|
0.0
|
12.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
12.0
|
00+000 - 01+017
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
1.0
|
|
|
|
|
01+017 - 05+330
|
|
|
|
4.3
|
|
|
|
|
05+330 - 12+047
|
Đà Nẵng
|
|
|
6.7
|
|
|
|
|
10
|
Bí Chợ _ Kim Sơn
|
0.0
|
144.9
|
0.0
|
44.7
|
0.0
|
31.9
|
221.5
|
000 - 006+650
|
Quảng Ninh
|
|
6.5
|
|
|
|
|
|
006+650 - 043+000
|
Hải Phòng
|
|
37.9
|
|
|
|
|
|
043+000 - 044+000
|
Hải Dương
|
|
1.0
|
|
|
|
|
|
044+000 - 058+138
|
Hải Phòng
|
|
14.1
|
|
|
|
|
|
058+138 - 090+780
|
Thái Bình
|
|
41.6
|
|
|
|
|
|
099+780 - 135+615
|
Nam Định
|
|
37.2
|
|
|
|
|
|
135+615 - 141+764
|
Ninh Bình
|
|
6.5
|
|
|
|
|
|
141+764 - 173+250
|
|
|
|
|
|
|
31.9
|
|
187 - 231+700
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
44.7
|
|
|
|
100
|
Phong Thổ _ Nặm Cây
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
21.0
|
0.0
|
21.0
|
000 - 0.21
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
21.0
|
|
|
12
|
Pa Nậm Cúm _ Điện Biên
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
49.0
|
63.0
|
83.0
|
195.0
|
000 - 022
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
22.0
|
|
022 - 064
|
|
|
|
|
|
42.0
|
|
|
064 - 070
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
|
070 - 091
|
|
|
|
|
|
21.0
|
|
|
091 - 140
|
Điện Biên
|
|
|
|
49.0
|
|
|
|
140 - 195
|
|
|
|
|
|
|
55.0
|
Đang nâng cấp
|
12A
|
Ba Đôn _ Mụ Dạ
|
0.0
|
29.0
|
42.5
|
63.0
|
0.0
|
0.0
|
134.5
|
000 - 017
|
Quảng Bình
|
|
17.0
|
|
|
|
|
|
017 - 029
|
|
|
12.0
|
|
|
|
|
|
029 - 050
|
|
|
|
|
21.0
|
|
|
|
050 - 061
|
|
|
|
11.0
|
|
|
|
|
061 - 064
|
|
|
|
|
4.0
|
|
|
|
061 - 079
|
|
|
|
18.0
|
|
|
|
Tuyết mới
|
064 - 078+500
|
|
|
|
13.5
|
|
|
|
|
078+500 - 104
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung đường HCM
|
104 - 142
|
|
|
|
|
38.0
|
|
|
|
12B
|
Ngã ba Ghềnh _ Mãn Đức
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
52.1
|
42.7
|
0.0
|
94.8
|
000 - 031+100
|
Ninh Bình
|
|
|
|
31.1
|
|
|
|
030+300 - 047
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
16.7
|
|
|
047 - 054
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
054 - 080
|
|
|
|
|
|
26.0
|
|
|
080 - 094
|
|
|
|
|
14.0
|
|
|
|
13
|
Vĩnh Bình _ Hoa Lư
|
52.0
|
47.1
|
0.0
|
13.1
|
0.0
|
0.0
|
112.2
|
000 - 052
|
Bình Dương
|
52.0
|
|
|
|
|
|
|
052 - 065+100
|
|
|
|
|
13.1
|
|
|
|
095+100 - 142+200
|
Bình Phước
|
|
47.1
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngọc Hồi _ Chơn Thành
|
0.0
|
103.4
|
245.8
|
226.0
|
6.0
|
0.0
|
581.1
|
0420 - 0444
|
Kon Tum
|
|
|
|
24.0
|
|
|
Đang thi công DAĐ.HCM
|
0444 - 0480
|
Kon Tum
|
|
|
|
36.0
|
|
|
|
0480 - 0485
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
0485 - 0497
|
|
|
|
|
12.0
|
|
|
|
0497 - 0523
|
Gia Lai
|
|
|
|
26.0
|
|
|
|
0523 - 0534
|
|
|
11.0
|
|
|
|
|
|
0534 - 0542
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
0542 - 0548
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
0548 - 0581
|
|
|
|
|
33.0
|
|
|
|
0581 - 0594
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
|
0594 - 0600
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
0600 - 0608
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
0608 - 0618
|
Đắk Lắk
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
0618 - 0625
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
0625 - 0631
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
0631 - 0638
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
0638 - 0661
|
|
|
|
23.0
|
|
|
|
|
0661 - 0714
|
|
|
|
|
53.0
|
|
|
|
0714 - 0722
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
0722 - 0750
|
|
|
|
28.0
|
|
|
|
|
0750 - 0756
|
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
0756 - 0770
|
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
0770 - 0776
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
0776 - 0783
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
0783 - 0791
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
0791 - 8087+254
|
|
|
|
96.0
|
|
|
|
|
0887+250 - 0910
|
Bình Phước
|
|
|
22.8
|
|
|
|
|
0910 - 0946
|
|
|
36.0
|
|
|
|
|
|
0946 - 0953
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
0953 - 1001+360
|
|
|
48.4
|
|
|
|
|
|
14B
|
Cảng Tiên Sa _ Thành Mỹ
|
14.4
|
45.7
|
14.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
74.0
|
|
000 - 014+400
|
TP Đà Nẵng
|
14.4
|
|
|
|
|
|
|
|
014+400 - 024+100
|
|
|
9.8
|
|
|
|
|
|
|
024+100 - 032+126
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
032+126 - 060
|
Quảng Nam
|
|
27.9
|
|
|
|
|
|
|
060 - 073+971
|
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
14C
|
Ngã tư Plây Cấn _ Cửa Khẩu Bu
Porang
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
17.5
|
143.0
|
225.8
|
386.3
|
|
000 - 106+800
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
106.8
|
|
|
106+800 - 219
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
112.0
|
|
|
219 - 287+500
|
Đăk Lăk
|
|
|
|
|
68.5
|
|
|
|
287+500 - 319
|
Đăk Nông
|
|
|
|
|
31.5
|
|
|
|
319 - 326
|
|
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
326 - 331+500
|
|
|
|
|
|
5.5
|
|
|
|
331+500 - 344
|
|
|
|
|
12.5
|
|
|
|
|
344 - 353
|
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
353 - 358
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
358 - 386+350
|
|
|
|
|
|
28.5
|
|
|
14D
|
Cầu Giăng (Thạnh Mỹ) _ Biên Giới
Lào
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
74.3
|
0.0
|
0.0
|
74.3
|
|
000 - 074+300
|
Quảng Nam
|
|
|
74.3
|
|
|
|
14E
|
Ngã tư Hà Lam _ Khâm Đức
|
0.0
|
0.0
|
78.4
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
78.4
|
|
000 - 078+432
|
Quảng Nam
|
|
|
78.4
|
|
|
|
|
15
|
Tòng Đậu _ Cam Lộ
|
0.0
|
0.0
|
28.6
|
134.3
|
199.1
|
178
|
379.8
|
|
000 - 020
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
028 - 114
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
86.0
|
|
|
|
206 - 230
|
Nghệ An
|
|
|
|
24.0
|
|
|
|
|
230 - 270
|
|
|
|
|
|
26.0
|
|
|
|
270 - 350
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
350 - 355
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
355 - 361
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
361 - 363
|
|
|
|
|
2.0
|
|
|
|
|
363 - 369
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL8
|
|
369 - 386
|
|
|
|
|
|
17.0
|
|
|
|
386 - 388
|
|
|
|
|
2.0
|
|
|
|
|
388 - 396
|
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
396 - 413+800
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
17.8
|
|
|
413+800 - 423+100
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung đường HCM
|
|
423+100 - 427+400
|
|
|
|
|
4.3
|
|
|
|
|
427+400 - 445+500
|
|
|
|
|
|
18.1
|
|
|
|
450 - 463
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
13.0
|
|
Đi chung đường HCM
|
|
463 - 477
|
|
|
|
13.6
|
|
|
|
Đi chung đường HCM
|
|
556 - 572
|
|
|
|
15.0
|
|
|
|
Đi chung đường HCM
|
|
572 - 576
|
|
|
|
|
4.0
|
|
|
Đi chung đường HCM
|
|
617 - 635
|
|
|
|
|
18.0
|
|
|
Đi chung đường HCM
|
18
|
Bắc Ninh _ Cầu Bắc Luân
|
48.9
|
117.1
|
128.3
|
6.7
|
0.0
|
0.0
|
301.0
|
|
000 - 026+433
|
Bắc Ninh
|
26.4
|
|
|
|
|
|
|
|
026+433 - 035
|
Hải Dương
|
8.6
|
|
|
|
|
|
|
|
035 - 046+300
|
|
|
|
11.3
|
|
|
|
|
|
046+300 - 125
|
Quảng Ninh
|
|
78.7
|
|
|
|
|
|
|
125 - 132+700
|
|
7.7
|
|
|
|
|
|
|
|
132+700 - 150
|
|
|
17.3
|
|
|
|
|
|
|
150 - 156+200
|
|
6.2
|
|
|
|
|
|
|
|
156+200 - 161+300
|
|
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
161+300 - 168
|
|
|
|
|
6.7
|
|
|
|
|
168 - 285
|
|
|
|
117.0
|
|
|
|
|
|
285 - 301
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
18 (Nội Bài - Bắc Ninh)
|
Nội Bài _ Bắc Ninh
|
0.0
|
32.7
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
32.7
|
|
-(001+593) - 015+457
|
Hà Nội
|
|
17.1
|
|
|
|
|
|
|
045+457 - 031+109
|
|
|
15.7
|
|
|
|
|
|
18C
|
Thị trấn Tiên Yên _ Cửa khẩu Hoành
Mô
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
50.0
|
0.0
|
50.0
|
|
000 - 050
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
19
|
Cảng Quy Nhơn _ Biên giới
Campuchia
|
0.0
|
29.3
|
67.0
|
138.0
|
13.0
|
0.0
|
247.3
|
|
000 - 017+256
|
Bình Định
|
|
17.3
|
|
|
|
|
|
|
015 - 059
|
|
|
|
44.0
|
|
|
|
|
|
059 - 067
|
|
|
|
|
|
8.0
|
|
Đèo An Khê
|
|
067 - 076
|
Gia Lai
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
076 - 083
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
Thị xã An Khê
|
|
083 - 108
|
|
|
|
|
25.0
|
|
|
|
|
108 - 113
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
Đèo Măng Yang
|
|
113 - 131
|
|
|
|
|
18.0
|
|
|
|
|
131 - 136
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
136 - 145
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
145 - 163
|
|
|
|
18.0
|
|
|
|
|
|
163 - 168
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
168 - 180
|
|
|
|
|
10.0
|
|
|
Trùng QL14
|
|
180 - 247
|
|
|
|
|
67.0
|
|
|
|
1B
|
Đồng Đăng _ Cầu Gia Bẩy
|
5.5
|
0.0
|
0.0
|
40.0
|
100.8
|
0.0
|
146.3
|
|
000 - 100+750
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
100.8
|
|
Km31-Km61 đi trùng với QL279
|
|
100 - 140
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
40.0
|
|
|
|
|
140 - 145+500
|
|
5.5
|
|
|
|
|
|
|
1C
|
Đèo Rù Ri _ Ngã ba Thành
|
14.0
|
0.0
|
0.0
|
3.0
|
0.0
|
0.0
|
17.0
|
|
000 - 003
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
3.0
|
|
|
|
|
003 - 007
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
1D
|
Quy Nhơn _ Sông Cầu
|
0.0
|
35.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
35.0
|
|
000 - 021
|
Bình Định
|
|
21.0
|
|
|
|
|
|
|
021 - 035
|
Phú Yên
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
2
|
Phủ Lỗ _ Thanh Thủy
|
5.0
|
60.6
|
105.0
|
138.1
|
0.0
|
0.0
|
308.7
|
|
000 - 008
|
Hà Nội
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
008 - 013
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
013 - 030+600
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
17.6
|
|
|
|
|
030+600 - 050+650
|
|
|
20.1
|
|
|
|
|
|
|
050+650 - 070
|
Phú Thọ
|
|
19.4
|
|
|
|
|
|
|
070 - 109
|
|
|
|
|
39.0
|
|
|
|
|
109 - 115
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
115 - 129
|
Tuyên Quang
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
129 - 134
|
Tuyên Quang
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
|
134 - 140
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
140 - 173
|
|
|
|
|
32.0
|
|
|
|
|
173 - 179
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
179 - 205
|
|
|
|
|
24.5
|
|
|
|
|
205 - 225
|
Hà Giang
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
225 - 302
|
|
|
|
77.0
|
|
|
|
|
|
302 - 312+500
|
|
|
10.2
|
|
|
|
|
|
20
|
Dầu Giây _ Đơn Dương
|
0.0
|
98.1
|
57.4
|
48.5
|
16.0
|
22.0
|
242.0
|
|
000 - 009
|
Đồng Nai
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
009 - 018
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
018 - 062
|
|
|
44.0
|
|
|
|
|
|
|
062 - 070
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
070 - 075+600
|
|
|
5.6
|
|
|
|
|
|
|
075+600 - 079
|
Lâm Đồng
|
|
|
3.4
|
|
|
|
|
|
079 - 087
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
087 - 092
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
092 - 098
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
098 - 108
|
|
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
108 - 113
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
113 - 118
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
118 - 141
|
|
|
23.0
|
|
|
|
|
|
|
141 - 154+500
|
|
|
|
|
13.5
|
|
|
|
|
154+500 - 159+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
159+500 - 172
|
|
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
172 - 181
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
181 - 199
|
|
|
|
18.0
|
|
|
|
|
|
199 - 210
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
210 - 219
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
219 - 223
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
223 - 230
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
230 - 234
|
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
234 - 240
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
240 - 246
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
246 - 268
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
|
21
|
TX Sơn Tây _ Cảng Hải Thịnh
|
10.3
|
64.5
|
57.5
|
39.4
|
35.0
|
0.0
|
206.7
|
|
000 - 005
|
Hà Tây
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
005 - 030
|
|
|
|
25.0
|
|
|
|
|
|
030 - 046
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
046 - 060
|
Hòa Bình
|
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
060 - 095
|
|
|
|
|
|
35.0
|
|
|
|
098 - 110+500
|
Hà Nam
|
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
110+500 - 120
|
|
10.3
|
|
|
|
|
|
|
|
120 - 134+950
|
|
|
15.4
|
|
|
|
|
|
|
134+950 - 148+500
|
Nam Định
|
|
13.5
|
|
|
|
|
|
|
148+500 - 150+500
|
|
|
2.0
|
|
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
150+500 - 173+500
|
|
|
|
23.0
|
|
|
|
|
|
173+500 - 183+000
|
|
|
|
9.5
|
|
|
|
|
|
183+000 - 208+400
|
|
|
|
|
25.4
|
|
|
|
217
|
Đò Lèn _ Na Mèo
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
146.0
|
50.0
|
0.0
|
196.0
|
|
000 - 094
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
94.0
|
|
|
|
|
094 - 107
|
|
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
107 - 159
|
|
|
|
|
52.0
|
|
|
|
|
159 - 195+500
|
|
|
|
|
|
37.0
|
|
|
21B
|
Ba La _ Ba Đa (Phủ Lý)
|
0.0
|
0.0
|
26.0
|
32.6
|
0.0
|
0.0
|
58.6
|
|
000 - 026
|
Hà Tây
|
|
|
26.0
|
|
|
|
|
|
026 - 041+600
|
|
|
|
|
15.6
|
|
|
|
|
041+500 - 058+500
|
Hà Nam
|
|
|
|
17.0
|
|
|
|
22
|
Ngã tư Quang Trung _ Mộc Bài
|
28.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
28.0
|
|
0.30 - 058+250
|
Tây Ninh
|
28.0
|
|
|
|
|
|
|
22B
|
Gò Dầu Hạ _ Sa Mát
|
0.0
|
27.2
|
10.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
37.3
|
|
000 - 033+200
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
033+200 - 043+300
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
043+300 - 055
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
055 - 070+040
|
|
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
070+040 - 072
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
23
|
Ngã ba QL 32 _ Tiền Châu
|
0.0
|
0.0
|
15.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
15.0
|
|
012 - 027
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
15.0
|
|
|
|
|
24
|
Thạch Trụ _ Kon Tum
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
168.2
|
0.0
|
0.0
|
168.2
|
|
000 - 069
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
69.0
|
|
|
|
|
069 - 168+200
|
Kon Tum
|
|
|
|
99.2
|
|
|
|
24B
|
Cầu Trà Khúc _ Cảng Sa Kỳ
|
0.0
|
0.0
|
18.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
18.0
|
|
000 - 018
|
Quảng Ngãi
|
|
|
18.0
|
|
|
|
|
25
|
Tuy Hòa _ Mỹ Thạnh
|
0.0
|
0.0
|
23.0
|
92.0
|
67.2
|
0.0
|
182.2
|
|
000 - 005
|
Phú Yên
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
005 - 010
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
010 - 030
|
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
030 - 035
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
035 - 040
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
040 - 045
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
045 - 062
|
|
|
|
|
17.0
|
|
|
|
|
062 - 070+183
|
|
|
|
|
|
8.2
|
|
|
|
069 - 113
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
44.0
|
|
|
|
113 - 158
|
|
|
|
|
45.0
|
|
|
|
|
158 - 181
|
|
|
|
23.0
|
|
|
|
|
26
|
Ninh Hòa _ Buôn Ma Thuột
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
110.0
|
41.0
|
0.0
|
151.0
|
|
000 - 027
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
27.0
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
027 - 032
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
Đèo Phượng Hoàng
|
|
032 - 041
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
9.0
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
041 - 067
|
|
|
|
|
26.0
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
067 - 094
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
27.0
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
094 - 151
|
|
|
|
|
57.0
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
26B
|
Ninh Hòa _ Nhà máy đóng tàu
Huyndai
|
0.0
|
0.0
|
14.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
14.0
|
|
001 - 015
|
Khánh Hòa
|
|
|
14.0
|
|
|
|
Tuyến QL1 - Huyndai
|
27
|
Ngã 3 Hòa Bình-Buôn Ma Thuột _
Phan Rang
|
0.0
|
56.0
|
46.5
|
119.5
|
28.5
|
22.0
|
272.5
|
|
000 - 006
|
Đắk Lắk
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
006 - 056
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
056 - 061
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
061 - 071
|
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
071 - 076
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
076 - 084
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
084 - 090
|
Lâm Đồng
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
090 - 106
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
106 - 116
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
116 - 125
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
125 - 146
|
|
|
|
21.0
|
|
|
|
|
|
146 - 174
|
|
|
28.0
|
|
|
|
|
|
|
174 - 181+500
|
|
|
|
|
7.5
|
|
|
|
|
181+500 - 184+500
|
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
184+500 - 206+500
|
|
|
|
|
|
|
22.0
|
|
|
206+500 - 225
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
18.5
|
|
|
|
225 - 269
|
|
|
|
|
44.0
|
|
|
|
|
269 - 272+500
|
|
|
|
3.5
|
|
|
|
|
279
|
Đồng Đăng _ Tây Trang
|
0.0
|
0.0
|
10.0
|
244.9
|
413.2
|
142.0
|
810.0
|
|
(01)000 - 010
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
|
(01)010 - 042
|
|
|
|
|
32.0
|
|
|
|
|
(02)037 - 065
|
Bắc Giang
|
|
|
|
28.0
|
|
|
|
|
(02)065 - 065
|
|
|
|
|
|
20.0
|
|
Đi chung QL 31
|
|
(02)065 - 085
|
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
(02)085 - 094
|
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
(03)143 - 153
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
10.0
|
|
|
(03)153 - 153
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
5.0
|
|
|
Đi chung QL1cũ
|
|
(03)153 - 168
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
|
|
(03)168 - 183
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
|
|
(03)183 - 183
|
|
|
|
|
30.0
|
|
|
Đi chung QL1B
|
|
(03)183 - 188
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
(03)188 - 229
|
|
|
|
|
|
41.0
|
|
|
|
(04)229 - 243+390
|
Bắc Cạn
|
|
|
|
|
14.3
|
|
|
|
(04)243+390 - 245+738
|
|
|
|
|
2.4
|
|
|
Đi chung QL3
|
|
(04)245 + 738 - 279
|
|
|
|
|
|
33.3
|
|
|
|
(04)279 - 299
|
|
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
(04)299 - 309
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL3
|
|
(04)321 - 340
|
|
|
|
|
|
19.0
|
|
|
|
(05)000 - 096
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
96.0
|
|
|
(06)000 - 036
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
36.0
|
|
Đoạn Việt Vinh - Nghĩa Đô
|
|
(06)036 - 073
|
|
|
|
|
|
37.0
|
|
Đoạn Pác Há đi Liên Hiệp
|
|
(07)036 - 157+500
|
Lào Cai
|
|
|
|
122.5
|
|
|
|
|
(08)217 - 254
|
Sơn La
|
|
|
|
|
37.0
|
|
|
|
(09)000 - 076
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
76.0
|
|
|
|
(09)076 - 086
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
(09)086 - 092
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
(09)092 - 116
|
|
|
|
|
|
24.0
|
|
|
|
(10)157+430 - 204
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
46.6
|
|
|
27B
|
Cam Thịnh _ Tân Sơn
|
0.0
|
0.0
|
8.6
|
44.0
|
0.0
|
0.0
|
52.6
|
|
000 - 044
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
44.0
|
|
|
|
|
044 - 052+600
|
Khánh Hòa
|
|
|
8.6
|
|
|
|
|
28
|
Phan Thiết _ Đắc Nông
|
0.0
|
0.0
|
13.0
|
48.0
|
0.0
|
10.0
|
71.0
|
|
000 - 005
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
005 - 018
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
|
|
018 - 042+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
042+300 - 139+800
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
121 - 131
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
10.0
|
|
|
131 - 179
|
|
|
|
|
48.0
|
|
|
|
2B
|
Thành phố Vĩnh Yên _ Tam Đảo
|
0.0
|
13.0
|
0.0
|
12.0
|
0.0
|
0.0
|
25.0
|
|
000 - 013
|
Vĩnh Phúc
|
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
013 - 025
|
|
|
|
|
12.0
|
|
|
|
2C
|
Km46/QL32 _ Lăng Quán
|
|
0.0
|
10.4
|
43.9
|
85.6
|
7.3
|
0.0
|
147.1
|
|
000 - 000+850
|
Hà Tây
|
|
|
|
0.8
|
|
|
|
|
001+000 - 018
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
17.0
|
|
|
|
|
018 - 021+450
|
|
|
3.5
|
|
|
|
|
Đi chung QL2
|
|
021+450 - 049+800
|
|
|
|
28.3
|
|
|
|
|
|
049+800 - 077+300
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
27.5
|
|
|
|
|
077+300 - 080+000
|
|
|
|
2.8
|
|
|
|
Đi chung QL37
|
|
080+000 - 092+800
|
|
|
|
12.8
|
|
|
|
|
|
092+800 - 133+000
|
|
|
|
|
40.2
|
|
|
|
|
133+000 - 136+500
|
|
|
3.5
|
|
|
|
|
Đi chung QL37
|
|
136+500 - 140
|
|
|
3.4
|
|
|
|
|
|
|
140 - 147+250
|
|
|
|
|
|
7.3
|
|
|
3
|
Cầu Đuống _ Tà Lùng
|
|
0.0
|
59.6
|
45.0
|
231.1
|
4.5
|
0.0
|
340.2
|
|
000 - 014
|
Hà Nội
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
014 - 033+300
|
|
|
|
19.3
|
|
|
|
|
|
033+300 - 059
|
Thái Nguyên
|
|
|
25.7
|
|
|
|
|
|
059 - 075
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
|
075 - 082+100
|
|
|
|
|
7.1
|
|
|
|
|
082+100 - 113+700
|
|
|
31.6
|
|
|
|
|
|
|
113+700 - 239+414
|
Bắc Cạn
|
|
|
|
122.0
|
|
|
|
|
239+414 - 278
|
Cao Bằng
|
|
|
|
37.7
|
|
|
|
|
278 - 282+474
|
|
|
|
|
|
4.5
|
|
|
|
282+474 - 344+436
|
|
|
|
|
64.3
|
|
|
|
30
|
An Hữu _ Vịnh Bà
|
|
0.0
|
7.0
|
27.0
|
85.7
|
0.0
|
0.0
|
119.7
|
|
000 - 008
|
Tiền Giang
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
008 - 027
|
Đồng Tháp
|
|
|
19.0
|
|
|
|
|
|
027 - 034
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
034 - 119+600
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
85.7
|
|
|
|
31
|
Quán Thánh _ Bản Chất
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
42.0
|
57.0
|
61.0
|
160.0
|
|
000 - 042
|
Bắc Giang
|
|
|
|
42.0
|
|
|
|
|
042 - 099
|
|
|
|
|
|
57.0
|
|
|
|
101 - 162
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
61.0
|
|
32
|
Cầu Giấy _ Bình Lư
|
6.0
|
45.0
|
159.0
|
137.0
|
27.0
|
15.0
|
389.0
|
|
014 - 041
|
Hà Tây
|
|
|
|
|
27.0
|
|
|
|
041 - 047
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
|
047 - 063
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
063 - 076
|
Phú Thọ
|
|
13.0
|
|
|
|
|
|
|
076 - 131
|
|
|
|
|
55.0
|
|
|
|
|
131 - 146
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
147 - 162
|
Yên Bái
|
|
|
|
15.0
|
|
|
|
|
162 - 172
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
Đi chung QL37
|
|
172 - 192
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
|
|
192 - 198
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
198 - 204
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
204 - 209
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
209 - 300
|
|
|
|
91.0
|
|
|
|
|
|
300 - 305
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
305 - 332
|
|
|
|
27.0
|
|
|
|
|
|
332 - 380
|
Lai Châu
|
|
|
|
48.0
|
|
|
|
|
380 - 385
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
385 - 404
|
|
|
|
|
19.0
|
|
|
|
32B
|
Thu Cúc _ Mường Cơi
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
21.0
|
0.0
|
0.0
|
21.0
|
|
000 - 010
|
Phú Thọ
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
010 - 021
|
Sơn La
|
|
|
|
11.0
|
|
|
|
32C
|
Ngã ba Q khu II _ Cầu Yên Bái
|
0.0
|
17.5
|
12.0
|
67.0
|
0.0
|
0.0
|
96.5
|
|
000 - 012
|
Phú Thọ
|
|
|
12.0
|
|
|
|
|
|
012 - 079
|
|
|
|
|
67.0
|
|
|
|
|
079 - 096+500
|
Yên Bái
|
|
17.5
|
|
|
|
|
|
34
|
Hà Giang _ Khâu Đồn
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
204.0
|
43.0
|
247.0
|
|
000 - 073
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
73.0
|
|
|
|
073 - 089
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
16.0
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
089 - 143
|
|
|
|
|
|
54.0
|
|
|
|
143 - 170
|
|
|
|
|
|
|
27.0
|
|
|
170 - 247
|
|
|
|
|
|
77.0
|
|
|
37
|
Cảng Diêm Điền (Thái Bình) _ Cò
Nòi (Sơn La)
|
51.7
|
84.3
|
99.9
|
165.3
|
110.2
|
0.0
|
511.3
|
|
(1)000 - 010
|
Thái Bình
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
(3)030+325 - 055+302
|
Hải Dương
|
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
(3)055+302 - 060+302
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)000 - 007+000
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
(4)000 - 022+300
|
|
22.3
|
|
|
|
|
|
QL183 cũ
|
|
(4)007+000 - 012+400
|
|
|
|
5.4
|
|
|
|
|
|
(5)012+900 - 045+500
|
Bắc Giang
|
|
|
|
32.6
|
|
|
|
|
(5)045+500 - 069+900
|
|
24.4
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL1 mới
|
|
(5)069+900 - 096+900
|
|
|
|
|
|
27.0
|
|
|
|
(6)096 - 119+700
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
23.7
|
|
|
|
|
(6)119+700 - 135+700
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
Đi chung QL3
|
|
(6)135+700 - 139
|
|
|
|
3.3
|
|
|
|
Đi chung QL3
|
|
(6)139 - 172+800
|
|
|
|
|
33.8
|
|
|
|
|
(7)172+800 - 182+800
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
(7)182+800 - 201
|
|
|
|
18.2
|
|
|
|
|
|
(7)201 - 209
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
(7)209 - 213+800
|
|
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
(7)213+800 217+800
|
|
|
4.0
|
|
|
|
|
Đi chung QL2
|
|
(7)217+800 - 230
|
|
|
|
|
|
12.2
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
(7)230 - 238+152
|
|
|
|
|
8.2
|
|
|
|
|
(7)234+700 - 236+700
|
|
|
|
|
2.0
|
|
|
Nhánh rẽ đi phà Hiên
|
|
(8)237 - 255+500
|
Yên Bái
|
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
(8)271 - 283
|
|
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
(8)283 - 356
|
|
|
|
73.0
|
|
|
|
Đi chung QL32 10km
|
|
(8)356 - 393
|
Sơn La
|
|
|
|
37.0
|
|
|
|
|
(8)393 - 464
|
|
|
|
|
|
71.0
|
|
|
38
|
Thị xã Bắc Ninh _ Chợ Dầu
|
0.0
|
22.6
|
25.4
|
18.5
|
10.7
|
4.5
|
81.8
|
|
000 - 005+580
|
Bắc Ninh
|
|
5.6
|
|
|
|
|
|
|
005+580 - 017+000
|
|
|
|
11.2
|
|
|
|
|
|
017+000 - 022+465
|
|
|
|
|
5.5
|
|
|
|
|
022+465 - 027+000
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
4.5
|
|
|
027+000 - 036+275
|
|
|
|
9.3
|
|
|
|
|
|
036+275 - 047+000
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
10.7
|
|
|
|
047+000 - 052+000
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
052+000 - 067+455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
067+455 - 072+571
|
|
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
072+571 - 084+500
|
Hà Nam
|
|
11.9
|
|
|
|
|
|
|
084+500 - 097+500
|
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
39
|
Phố Nổi _ Cảng Diêm Điền
|
5.5
|
45.2
|
1.7
|
52.3
|
5.0
|
0.0
|
109.8
|
|
Đường 196 - cầu vượt Phố Nổi
|
Hưng Yên
|
|
|
1.7
|
|
|
|
|
|
000 - 030+650
|
|
|
30.6
|
|
|
|
|
|
|
030+650 - 036+150
|
|
5.5
|
|
|
|
|
|
|
|
036+150 - 043+600
|
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
043+600 - 053
|
Thái Bình
|
|
|
|
9.4
|
|
|
|
|
053 - 058
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
058 - 074
|
|
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
074 - 081+550
|
|
|
7.6
|
|
|
|
|
Đi chung QL10
|
|
081+600 - 108+500
|
|
|
|
|
26.9
|
|
|
|
3B
|
Xuất Hóa Bắc Cạn _ Đỉnh Khau Khem
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
102.9
|
25.1
|
128.0
|
|
000 - 066+600
|
Bắc Cạn
|
|
|
|
|
65.6
|
|
|
|
066+600 - 083+700
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
17.1
|
|
|
083+700 - 089+700
|
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
089+700 - 093+700
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
|
|
093+700 - 098+700
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
098+700 - 102+700
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
4.0
|
|
|
102+700 - 129+000
|
|
|
|
|
|
26.3
|
|
|
40
|
Plây Cần _ Biên giới Lào
|
|
0.0
|
0.0
|
14.0
|
0.0
|
0.0
|
6.5
|
20.5
|
|
000 - 014
|
Kon Tum
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
014 - 020+500
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
|
43
|
Mộc Châu _ Pa Hâng
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
103.0
|
0.0
|
103.0
|
|
000 - 026
|
Sơn La
|
|
|
|
|
26.0
|
|
|
|
026 - 071+200
|
|
|
|
|
|
45.0
|
|
|
|
073 - 105
|
|
|
|
|
|
32.0
|
|
|
45
|
Ngã ba Rịa _ Ngã ba Như Xuân
|
0.0
|
17.4
|
80.6
|
13.0
|
0.0
|
0.0
|
111.0
|
|
000 - 008+400
|
Ninh Bình
|
|
8.4
|
|
|
|
|
|
|
008+400 - 028
|
Thanh Hóa
|
|
|
19.6
|
|
|
|
|
|
028 - 036
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
036 - 052
|
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
052 - 061
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
061 - 106
|
|
|
|
45.0
|
|
|
|
|
|
106 - 111
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
46
|
Thanh Thủy _ Cảng Cửa Lò
|
0.0
|
50.0
|
0.0
|
24.5
|
0.0
|
0.0
|
74.5
|
|
000 - 050
|
Nghệ An
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
050 - 074+500
|
|
|
|
|
24.5
|
|
|
|
47
|
Thị xã Sầm Sơn _ Mục Sơn
|
0.0
|
0.0
|
31.0
|
8.5
|
20.0
|
0.0
|
59.5
|
|
000 - 031
|
Thanh Hóa
|
|
|
31.0
|
|
|
|
|
|
031 - 051
|
|
|
|
|
|
20.0
|
|
|
|
051 - 059+500
|
|
|
|
|
8.5
|
|
|
|
48
|
Yên Lý _ Quế Phong
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
24.0
|
98.0
|
0.0
|
122.0
|
|
00 - 013
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
013 - 037
|
|
|
|
|
24.0
|
|
|
|
|
037 - 122
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
85.0
|
|
|
49
|
Cảng Thuận An _ Biên giới Lào
|
0.0
|
0.0
|
14.0
|
77.9
|
0.0
|
0.0
|
91.9
|
|
000 - 014
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
014 - 103+554
|
|
|
|
|
77.9
|
|
|
Km78-Km89+700 đi chung ĐHCM
|
49B
|
Mỹ Chánh _ Cửa Tư Hiền
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
78.6
|
10.0
|
0.0
|
88.6
|
|
000 - 041
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
41.0
|
|
|
|
|
041 - 046
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
046 - 083+600
|
|
|
|
|
37.6
|
|
|
|
|
083+600 - 088+600
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
4A
|
Đồng Đăng _ Thị xã Cao Bằng
|
0.0
|
0.0
|
8.0
|
0.0
|
110.0
|
0.0
|
118.0
|
|
000 - 008
|
Lạng Sơn
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
008 - 066
|
|
|
|
|
|
58.0
|
|
|
|
066 - 077
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
11.0
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
077 - 095
|
|
|
|
|
|
18.0
|
|
|
|
095 - 118
|
|
|
|
|
|
23.0
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
4B
|
Kỳ Lừa _ Cảng Mũi Chùa
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
60.5
|
19.5
|
80.0
|
|
000 - 025
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
25.0
|
|
|
|
025 - 033+500
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
|
|
033+500 - 047
|
|
|
|
|
|
13.5
|
|
|
|
047 - 058
|
|
|
|
|
|
|
11.0
|
|
|
058 - 080
|
|
|
|
|
|
22.0
|
|
|
4C
|
Hà Giang _ Mèo Vạc
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
6.0
|
198.0
|
0.0
|
204.0
|
|
000 - 004
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
4.0
|
|
Đoạn đi Phố Bảng
|
|
000 - 006
|
|
|
|
|
|
6.0
|
|
Đoạn thi công XDCB
|
|
006 - 012
|
|
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
012 - 200
|
|
|
|
|
|
188.0
|
|
|
4D
|
Pa So _ Mường Khương
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
135.0
|
51.0
|
14.0
|
200.0
|
|
000 - 089
|
Lai Châu
|
|
|
|
89.0
|
|
|
|
|
089 - 103
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
14.0
|
Đang nâng cấp
|
|
103 - 141
|
|
|
|
|
38.0
|
|
|
|
|
141 - 149
|
|
|
|
|
8.0
|
|
|
Đoạn này thuộc QL70
|
|
149 - 200
|
|
|
|
|
|
51.0
|
|
|
4E
|
Bắc Ngầm _ Kim Tân
|
0.0
|
9.6
|
0.0
|
0.0
|
34.6
|
0.0
|
44.2
|
|
000 - 034+600
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
34.6
|
|
|
|
034+600 - 044+200
|
|
|
9.6
|
|
|
|
|
|
4G
|
Chiềng Sinh _ Thị trấn Sông Mã
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
25.0
|
0.0
|
67.0
|
92.0
|
|
000 - 010
|
Sơn La
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
010 - 035
|
|
|
|
|
|
|
25.0
|
|
|
035 - 050
|
|
|
|
|
15.0
|
|
|
|
|
050 - 092
|
|
|
|
|
|
|
42.0
|
|
5
|
Ngã ba cầu Chui _ An Dương
|
82.4
|
19.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
101.4
|
|
005+470 - 011+135
|
Hà Nội
|
5.7
|
|
|
|
|
|
|
|
011+135 - 033+720
|
Hưng Yên
|
22.6
|
|
|
|
|
|
|
|
033+720 - 047
|
Hải Dương
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
|
047 - 066
|
|
|
19.0
|
|
|
|
|
|
|
066 - 077+800
|
|
11.8
|
|
|
|
|
|
|
|
077+800 - 092+460
|
Hải Phòng
|
14.7
|
|
|
|
|
|
|
|
092+460 - 106+500
|
|
14.4
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Ranh giới TP Hồ Chí Minh-Long An _
Ngã ba Lộ Dừa
|
|
0.0
|
0.0
|
5.0
|
60.1
|
10.7
|
0.0
|
75.8
|
|
011+500 - 035
|
Long An
|
|
|
|
23.5
|
|
|
|
|
035 - 036+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Phà Mỹ Lợi
|
|
036+300 - 047
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
10.7
|
|
|
|
047 - 052
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
052 - 088+616
|
|
|
|
|
36.6
|
|
|
|
51
|
Ngã ba Vũng Tàu _ Ngã ba Lê Hồng
Phong
|
0.0
|
73.6
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
73.6
|
|
000 - 037+460
|
Đồng Nai
|
|
37.5
|
|
|
|
|
|
|
037+460 - 073+600
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
36.1
|
|
|
|
|
|
53
|
Thị xã Vĩnh Long - Xã Long Vĩnh
(Trà Vinh)
|
0.0
|
0.0
|
24.8
|
108.1
|
16.0
|
17.5
|
166.4
|
|
000 - 043+200
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
43.2
|
|
|
|
|
043+200 - 068
|
Trà Vinh
|
|
|
24.8
|
|
|
|
|
|
068 - 114
|
|
|
|
|
46.0
|
|
|
|
|
114 - 114+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Phà Long Toàn
|
|
114+500 - 130+500
|
|
|
|
|
|
16.0
|
|
|
|
130+500 - 148
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
|
|
148 - 166+858
|
|
|
|
|
18.9
|
|
|
|
54
|
Vàm Cống _ Trà Vinh
|
0.0
|
0.0
|
3.2
|
17.0
|
42.1
|
31.8
|
94.1
|
|
000 - 031+600
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
031+600 - 047+600
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
047+600 - 050+800
|
|
|
|
3.2
|
|
|
|
Trùng QL1
|
|
050+800 - 066+750
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
066+750 - 083+743
|
|
|
|
|
17.0
|
|
|
|
|
083+743 - 125+800
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
42.1
|
|
|
|
125+800 - 157+700
|
|
|
|
|
|
|
31.8
|
|
55
|
Ngã ba Long Hương _ Thị xã Bảo Lộc
|
27.8
|
27.1
|
88.7
|
16.4
|
18.0
|
51.0
|
229.0
|
|
001 - 003+200
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
003+200 - 031+000
|
|
27.8
|
|
|
|
|
|
|
|
031+000 - 052+600
|
|
|
|
21.6
|
|
|
|
|
|
052+600 - 098+700
|
Bình Thuận
|
|
|
46.1
|
|
|
|
|
|
098+700 - 107+100
|
|
|
|
|
|
8.4
|
|
|
|
107+100 - 140+700
|
|
|
|
|
|
|
33.6
|
Đường Mòn
|
|
140+700 - 157+700
|
|
|
|
|
16.4
|
|
|
|
|
157+700 - 166+700
|
|
|
|
|
|
9.6
|
|
|
|
166+700 - 184+100
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
|
|
184+100 - 205+100
|
|
|
|
21.0
|
|
|
|
|
|
205+100 - 229
|
Lâm Đồng
|
|
23.9
|
|
|
|
|
|
56
|
Ngã ba Tân Phong _ Ngã tư Cách
mạng Tháng 8
|
2.7
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
2.7
|
|
000 - 018+020
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
018+020 - 029+200
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
029+200 - 031+900
|
|
2.7
|
|
|
|
|
|
|
|
031+900 - 050+450
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
57
|
Ngã ba Mỏ Cày _ Thị xã Vĩnh Long
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
37.7
|
15.2
|
52.9
|
|
000 - 007+600
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
007+600 - 049+700
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
049+700 - 050+395
|
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL60
|
|
050+395 - 080+980
|
|
|
|
|
|
30.6
|
|
|
|
080+980 - 084+810
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
|
|
084+810 - 091+940
|
|
|
|
|
|
7.1
|
|
|
|
091+940 - 103+283
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
|
6
|
Ngã tư Sơ - Lai Châu
|
|
21.3
|
38.7
|
238.8
|
0.0
|
50.1
|
33.6
|
382.6
|
|
009+200 - 014
|
Hà Tây
|
4.9
|
|
|
|
|
|
|
|
014 - 022
|
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
022 - 039
|
|
|
|
18.1
|
|
|
|
|
|
039 - 050
|
Hòa Bình
|
|
|
11.3
|
|
|
|
|
|
050 - 062
|
|
|
12.2
|
|
|
|
|
|
|
062 - 069
|
|
|
|
6.3
|
|
|
|
|
|
069 - 078
|
|
|
9.2
|
|
|
|
|
|
|
078 - 087
|
|
|
9.3
|
|
|
|
|
|
|
087 - 092
|
|
4.9
|
|
|
|
|
|
|
|
092 - 102
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
102 - 107
|
|
4.9
|
|
|
|
|
|
|
|
107 - 159
|
|
|
|
48.8
|
|
|
|
|
|
159 - 291
|
Sơn La
|
|
|
122.2
|
|
|
|
|
|
291 - 298
|
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
298 - 321
|
|
|
|
22.2
|
|
|
|
|
|
321 - 335
|
|
|
|
|
|
|
13.9
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
335 - 370
|
Sơn La
|
|
|
|
|
34.9
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
370 - 378
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
378 - 386
|
|
|
|
|
|
7.3
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
386 - 398
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
12.0
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
398 - 406
|
|
|
|
|
|
7.9
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
6 (cũ)
|
Km168+200 _ Km311
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
8.5
|
17.9
|
9.5
|
36.0
|
|
168+200 - 188+400
|
Sơn La
|
|
|
|
|
17.9
|
|
Km 168+200 (Km 163+100 QL6 mới)
|
|
188+400 - 197+250
|
|
|
|
|
8.5
|
|
|
Km 197+250 (Km 186+275 QL6 mới)
|
|
280 - 283
|
|
|
|
|
|
|
3.0
|
|
|
291 - 292
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
306 - 311
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Km306 (Km289+900 QL6 mới)
|
60
|
Trung Lương _ Sóc Trăng
|
|
6.0
|
0.0
|
15.1
|
44.9
|
16.0
|
10.8
|
92.8
|
|
000 - 004+900
|
Tiền Giang
|
|
|
|
4.9
|
|
|
|
|
004+900 - 006+000
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
Phà Rạch Miễu
|
|
006+000 - 011+400
|
|
|
|
5.3
|
|
|
|
|
|
011+400 - 017+420
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
|
017+420 - 019+290
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
019+290 - 020+330
|
|
|
|
|
|
|
|
Phà Hàm Luông
|
|
020+330 - 031+510
|
|
|
|
|
11.0
|
|
|
|
|
031+510 - 039+440
|
|
|
|
|
|
7.9
|
|
|
|
046+200 - 053+940
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
7.7
|
|
|
053+940 - 060+640
|
|
|
|
|
|
6.7
|
|
|
|
060+640 - 070+425
|
|
|
|
9.8
|
|
|
|
Đi chung QL53
|
|
070+425 - 099+400
|
|
|
|
|
29.0
|
|
|
|
|
099+400 - 101+750
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
|
|
101+750 - 106+800
|
|
|
|
|
|
|
|
Phà Đại Ngãi
|
|
106+800 - 107+500
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
0.7
|
|
|
107+500 - 126+000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
126+000 - 127+427
|
|
|
|
|
|
1.4
|
|
|
61
|
Cái Tắc _ Rạch Sỏi
|
0.0
|
0.0
|
31.3
|
0.0
|
25.5
|
0.0
|
56.8
|
|
000 - 039
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
039 - 052
|
|
|
|
13.0
|
|
|
|
|
|
052 - 052+500
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
Phà Cái Tư
|
|
052+500 - 078
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
25.5
|
|
|
62
|
Thị xã Tân An _ Cửa Khẩu Bình Hiệp
|
0.0
|
0.0
|
77.5
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
77.5
|
|
000 - 077+500
|
Long An
|
|
|
77.5
|
|
|
|
|
63
|
Ngã ba Châu Thành _ Cà Mau
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
4.6
|
0.0
|
35.8
|
40.4
|
|
074+200 - 110+010
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
35.8
|
|
|
110+010 - 114+629
|
|
|
|
|
4.6
|
|
|
|
7
|
Diễn Châu _ Nậm Căn
|
0.0
|
0.0
|
26.0
|
36.0
|
0.0
|
0.0
|
62.0
|
|
000 - 036
|
Nghệ An
|
|
|
|
36.0
|
|
|
|
|
036 - 134
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
134 - 150
|
|
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
150 - 190
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
190 - 200
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
200 - 225
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
70
|
Bản Phiệt _ Cửa khẩu Hồ Kiều 2
|
0.0
|
6.3
|
0.0
|
101.7
|
92.4
|
0.0
|
200.5
|
|
000 - 009
|
Phú Thọ
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
|
009 - 025A
|
|
|
|
|
|
17.4
|
|
|
|
025 - 029
|
Yên Bái
|
|
|
|
4.0
|
|
|
|
|
029 - 034
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
034 - 109
|
|
|
|
|
|
75.0
|
|
|
|
109 - 188+700
|
Lào Cai
|
|
|
|
79.7
|
|
|
|
|
188+700 - 197+700
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
197+700 - 198+050
|
|
|
0.3
|
|
|
|
|
|
8
|
Bãi Vọt _ Biên giới Lào
|
0.0
|
0.0
|
85.3
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
85.3
|
|
000 - 085+300
|
Hà Tĩnh
|
|
|
85.3
|
|
|
|
|
80
|
Mỹ Thuận _ Biên giới Campuchia
|
0.0
|
11.9
|
0.0
|
150.5
|
16.6
|
0.0
|
179.0
|
|
000 - 001+590
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
1.6
|
|
|
|
|
001+590 - 003+700
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
|
003+700 - 014+840
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
014+840 - 022+016
|
|
|
|
|
|
7.2
|
|
|
|
022+016 - 028+166
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
028+166 - 037+590
|
|
|
|
|
|
9.4
|
|
|
|
037+590 - 050+860
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp cải tạo
|
|
050+860 - 054+590
|
|
|
|
|
|
|
|
Phà Vàm Cống
|
|
054+600 - 082+700
|
Cần Thơ
|
|
|
|
28.1
|
|
|
|
|
082+700 - 109+800
|
Kiên Giang
|
|
|
|
27.1
|
|
|
|
|
109+800 - 121+700
|
|
|
11.9
|
|
|
|
|
|
|
121+700 - 215+399
|
|
|
|
|
93.7
|
|
|
|
8B
|
Bãi Vọt _ Cảng Xuân Hải
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
25.0
|
0.0
|
0.0
|
25.0
|
|
000 - 025
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
25.0
|
|
|
|
9
|
Cảng Cửa Việt _ Lao Bảo
|
7.0
|
35.0
|
42.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
84.0
|
|
000 - 007
|
Quảng Trị
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
|
007 - 042
|
|
|
35.0
|
|
|
|
|
|
|
042 - 084
|
|
|
|
42.0
|
|
|
|
|
91
|
Cầu Đầu Sấu _ Tịnh Biên
|
12.0
|
59.0
|
42.0
|
20.0
|
9.0
|
0.0
|
142.2
|
|
000 - 009
|
Cần Thơ
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
009 - 051
|
|
|
|
42.0
|
|
|
|
|
|
051 - 063
|
An Giang
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
|
063 - 113
|
|
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
113 - 123
|
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
123 - 132
|
|
|
|
|
|
9.0
|
|
|
|
132 - 142+152
|
|
|
|
|
10.2
|
|
|
|
91B
|
Cần Thơ _ Trà Nóc
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
|
|
000 - 012+402
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
Cảng Vũng áng - Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn _ Vũng áng
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
26.5
|
0.0
|
0.0
|
26.5
|
|
000 - 010
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
10.0
|
|
|
|
|
010 - 017
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL1
|
|
017 - 033+500
|
|
|
|
|
16.5
|
|
|
Đường xuyên á
|
Láng - Hòa Lạc
|
Mễ Trì _ Hòa Lạc
|
0.0
|
0.0
|
28.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
28.0
|
|
002+174 - 008+174
|
Hà Nội
|
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
008+174 - 030+169
|
Hà Tây
|
|
|
22.0
|
|
|
|
|
QL9 - Cảng Cửa Việt
|
QL9 _ Cảng Cửa Việt
|
|
0.0
|
0.0
|
11.0
|
0.0
|
2.8
|
0.0
|
13.8
|
|
000 - 011
|
Quảng Trị
|
|
|
11.0
|
|
|
|
|
|
011 - 013+800
|
|
|
|
|
|
2.8
|
|
|
Thăng Long - Nội Bài
|
Thăng Long _ Nội Bài
|
0.0
|
13.9
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
13.9
|
|
000 - 013+850
|
Hà Nội
|
|
13.9
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
662.671
|
3228.85
|
2920.94
|
4664.45
|
2947.9
|
1015.4
|
15440.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 29/2007/QĐ-BGTVT về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2007/QĐ-BGTVT về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ngày 26/06/2007 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
8.174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|