1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô
tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho
các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội được ngân
sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi
tắt là các cơ quan, tổ chức, đơn vị), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước
(sau đây gọi tắt là Ban quản lý dự án) thuộc phạm vi quản lý của địa phương
trên địa bàn tỉnh Nghệ An; không áp dụng đối với xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh
vực y tế (theo quy định tại Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày
11/01/2019 của Chính phủ) và xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù
(theo quy định tại Khoản 7, Điều 17, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019
của Chính phủ).
2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng
sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị,
Ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
3. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô
chuyên dùng
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự toán
ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô;
quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.
b) Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng phải đảm bảo
đúng quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật
khác có liên quan.
1. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra
việc thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách
nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và các quy định khác của pháp
luật có liên quan.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
14 tháng 9 năm 2020. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
2. Đối với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, đơn vị trong lĩnh vực y tế tiếp tục thực hiện theo
quy định tại Quyết định số 4321/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh về quy định
chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị,
Ban quản lý dự án) thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ
An cho đến khi Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thay thế.
STT
|
Đơn vị
|
Tiêu chuẩn, định mức
|
Số lượng, chủng loại
|
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
Số xe tối đa
|
Chủng loại xe
|
I
|
KHỐI
TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ
An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Xe chở đại biểu, khách
trung ương
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở đại biểu, khách
trung ương
|
2
|
Văn phòng HĐND Tỉnh Nghệ
An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Xe phục giám sát, tiếp
xúc cử tri
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe phục giám sát, tiếp
xúc cử tri
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ
An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Xe chở đại biểu, khách
trung ương
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở đại biểu, khách
trung ương
|
4
|
Thanh tra tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe phục vụ đoàn thanh
tra liên ngành
|
5
|
Trung tâm khuyến công
và tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe triển khai thực hiện
các đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Trường PTTH dân tộc nội
trú Nghệ An
|
1
|
Xe 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Xe chở giáo viên, học
sinh đi thực tế
|
7
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, học sinh
đi thực tế trong các hoạt động giáo dục
|
8
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên số 2 Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, học
sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục
|
9
|
Trường PT dân tộc nội
trú THPT số 2 Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, học
sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục
|
10
|
Văn phòng Thanh tra
Giao thông vận tải Nghệ An
|
1
|
7 chỗ 02 cầu
|
1.100
|
Phục vụ công tác thanh
tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và đảm bảo trật tự
an toàn giao thông của Đội trật tự giao thông khu vực 1, 2, 3, 4, 5 và văn
phòng Thanh tra giao thông (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông)
|
11
|
Các đội thanh tra giao
thông khu vực 2, khu vực 3, khu vực 4 (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An).
|
01 xe/đội
|
7 chỗ 02 cầu
|
1.100
|
12
|
Các đội thanh tra giao
thông khu vực 1, khu vực 5 (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An)
|
01 xe/đội
|
7 chỗ 2 cầu
|
1.100
|
13
|
Các Trạm kiểm tra tải
trọng xe (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An)
|
01 xe/Trạm
|
7 chỗ 2 cầu
|
1.100
|
Phục vụ công tác kiểm
soát tải trọng xe lưu động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động (xe có gắn
lô gô thanh tra giao thông)
|
14
|
Trung tâm đăng kiểm xe
cơ giới Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra đăng kiểm
xe cơ giới trên địa bàn tỉnh
|
15
|
Trung tâm sát hạch lái
xe cơ giới đường bộ Nghệ An
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Xe tập lái
|
Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Xe phục vụ đào tạo lái
xe tập lái, sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
16
|
Ban Quản lý dự án công
trình giao thông Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra, giám sát
chất lượng công trình giao thông
|
17
|
Ban quản lý dự án vốn sự
nghiệp kinh tế giao thông Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ công tác kiểm
tra, bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
18
|
Trung tâm ứng dụng tiến
bộ khoa học và công nghệ Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe ô tô bán tải phục vụ
triển khai, kiểm tra các đề tài ứng dụng khoa học công nghệ
|
19
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe bán tải phục vụ kiểm
định đo lường chất lượng
|
20
|
Chi cục tiêu chuẩn Đo
lường chất lượng Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
chở các mẫu nước, xăng
dầu.... Phục vụ trong quá trình thanh tra chuyên ngành về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
21
|
Trung tâm điều dưỡng thương
binh Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Phục vụ đưa đón thương
bệnh binh;
|
22
|
Khu điều dưỡng thương
binh tâm thần kinh Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Chở thương binh đi các
tuyến viện, phục vụ các hoạt động tái hòa nhập cộng đồng
|
23
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công với cách mạng Nghệ An
|
1
|
Xe 52 chỗ
|
2.500
|
Phục vụ đưa đón người
có công và xe chở lương thực phẩm
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
1
|
Xe bán tải 02 chỗ
|
300
|
24
|
Trường trung cấp nghề
kinh tế - kỹ thuật Miền Tây
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe chở dụng cụ giảng dạy
phục vụ đào tạo nghề
|
25
|
Trường Trung cấp nghề
kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, học
sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy
|
26
|
Trường trung cấp nghề kỹ
thuật - công nghiệp - thủ công nghiệp Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, học
sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy
|
27
|
Trung tâm Công tác xã hội
Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ công tác xã
hội
|
28
|
Trường
Trung cấp nghề dân tộc miền núi Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, học
sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy
|
29
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ thông tin,
truyền thông
|
30
|
Ban cảng lý cảng cá Nghệ
An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống thiên
tai, tìm kiếm cứu nạn
|
31
|
Ban Quản lý rừng phòng
hộ các huyện
|
1 xe/đơn vị
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống cháy rừng
|
32
|
Chi cục bảo vệ thực vật
tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe bảo ôn thuốc bảo vệ
thực vật và phòng chống sâu bệnh hại rừng
|
33
|
Chi cục Chăn nuôi và
thú y Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống dịch bệnh
|
1
|
Xe tải bảo ôn
|
1.000
|
Xe chuyên bảo ôn chở
thuốc thú y
|
34
|
Ban quản lý khu bảo tồn
thiên nhiên Pù Huống
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống cháy rừng,
xe tuần tra, kiểm soát lâm sản
|
35
|
Ban quản lý khu bảo tồn
thiên nhiên Pù Hoạt
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống cháy rừng,
xe tuần tra, kiểm soát lâm sản
|
36
|
Đoàn điều tra quy hoạch
lâm nghiệp
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Thực hiện đặc thù về
quy hoạch rừng, phòng cháy chữa cháy rừng
|
37
|
Đoàn quy hoạch nông
nghiệp và thủy lợi Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ đặc thù về điều
tra quy hoạch nông nghiệp thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
38
|
Chi cục thủy sản Nghệ
An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Thực hiện nhiệm vụ
chuyên môn trong lĩnh vực thủy sản, cứu hộ, cứu nạn
|
39
|
Chi cục Phát triển nông
thôn Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ công tác di
dân khỏi vùng sạt lở, thiên tai và ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn; phục
vụ nhiệm vụ đặc thù về Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và
xây dựng nông thôn mới
|
40
|
Trung tâm giống cây trồng
Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ các nhiệm vụ
đặc thù về nghiên cứu, khảo nghiệm, sản xuất giống cây trồng và phục vụ nhiệm
vụ đặc thù về thu thẩm, bảo quản, lưu mẫu chuẩn giống trồng trọt
|
41
|
Trung tâm giống chăn
nuôi Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ đặc thù về khảo
nghiệm, chọn lọc, lai tạo nâng cao chất lượng con giống, bảo tồn, khai thác
quỹ gen các con giống đặc sản
|
42
|
Trung tâm giống thủy sản
Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ vận chuyển bảo
tồn giống, quỹ gen các loài thủy sản
|
43
|
Trung tâm khuyến nông
Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ về lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn: Chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi thú y
|
44
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ công tác quản
lý chất lượng nông sản và thủy sản
|
1
|
Xe gắn thiết bị chuyên dùng
|
2.500
|
Xe gắn thiết bị chuyên
dùng để phục vụ công tác kiểm định lưu động vệ sinh an toàn thực phẩm
|
45
|
Văn phòng điều phối
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ nhiệm vụ đặc
thù về nông nghiệp và phát triển nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Trung tâm nước sinh hoạt
và vệ sinh môi trường nông thôn Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe khai thác các công trình
cấp nước tập trung và thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
|
47
|
Quỹ bảo vệ phát triển rừng
Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ phòng chống
cháy rừng
|
48
|
Ban quản lý dự án ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ công tác
phòng chống bão lụt, các công trình thủy lợi, công trình phục vụ sản xuất
nông nghiệp
|
49
|
Trung tâm trợ giúp pháp
lý Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ công tác trợ
giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh
|
50
|
Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ công tác đấu
giá trên địa bàn tỉnh
|
51
|
Trung tâm quan trắc và
kỹ thuật môi trường Nghệ An
|
1
|
Xe bán tài
|
700
|
Xe phục vụ đo đạc, quan
trắc
|
52
|
Chi cục bảo vệ môi trường
Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Kiểm tra chỉ đạo nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường
|
53
|
Trung tâm kỹ thuật tài
nguyên và môi trường Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ khảo sát, đo đạc
đất đai, lập hồ sơ địa giới hành chính ở địa bàn miền núi
|
54
|
Văn phòng Đăng ký Quyền
sử dụng đất Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ chuyên chở máy
móc, thiết bị đo đạc kiểm tra hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
55
|
Trung tâm văn hóa thông
tin Nghệ An
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Chở diễn viên đi biểu
diễn
|
1
|
xe bán tải
|
700
|
Chở thiết bị chuyên
dùng, đạo cụ, âm thanh
|
56
|
Trung tâm bảo tồn và
phát huy di sản Dân Ca xứ Nghệ
|
2
|
xe 34 chỗ
|
1.600
|
Phục vụ chở đạo cụ, âm
thanh và chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe tải 3,5 - 4 tấn
|
700
|
57
|
Đoàn ca múa nhạc dân tộc
Nghệ An
|
1
|
Xe tải 2 - 3 tấn
|
500
|
Phục vụ chở đạo cụ, âm
thanh
|
1
|
Xe 39 chỗ
|
1.700
|
Chở diễn viên đi biểu
diễn
|
58
|
Trung tâm Đào tạo - Huấn
luyện thể dục thể thao Nghệ An
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Phục vụ các giải thi đấu
thể thao
|
59
|
Trung tâm Thi đấu và dịch
vụ Thể thao Nghệ An
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Phục vụ các giải thi đấu
thể thao
|
60
|
Thư viện tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe tải gắn tủ thư viện lưu động đa phương tiện
|
900
|
Xây dựng tủ sách thư viện
trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Thực hiện công tác xây
dựng phong trào cơ sở ở các huyện...,
|
61
|
Bảo tàng xô viết Nghệ
An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ công tác khảo
sát, sưu tầm hiện vật
|
62
|
Bảo tàng Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Phục vụ khảo sát,
nghiên cứu, sưu tầm hiện vật các di tích khảo cổ
|
63
|
Khu di tích Kim Liên
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ sưu tầm, kiểm
kê, bảo quản hiện vật gốc, dẫn đường các đoàn cấp cao, tuyên truyền lưu động,...
|
64
|
Viện Quy hoạch - Kiến
trúc xây dựng Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ lập quy hoạch,
thẩm định đồ án quy hoạch, khảo sát địa hình, địa chất,...
|
65
|
Trung tâm kiểm định xây
dựng Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Vận chuyển thiết bị thí
nghiệm chuyên ngành đi kiểm tra hiện trường
|
66
|
Trung
tâm y tế dự phòng tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe chở vật tư, phục vụ
phòng chống dịch
|
67
|
Trung
tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống dịch bệnh
|
68
|
Trung
tâm truyền thông giáo dục sức khỏe Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ truyền thông
giáo dục sức khỏe
|
69
|
Bệnh viện Mắt Nghệ An
|
1
|
Xe 30 chỗ
|
1.500
|
Phục vụ chỉ đạo tuyến
|
70
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống dịch bệnh
|
71
|
Trung tâm huyết học
truyền máu tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe tải thùng bảo ôn
|
500
|
Vận chuyển và bảo quản
máu
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe chở thiết bị y tế;
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Chở cán bộ, bác sỹ và dụng
cụ đi lấy máu
|
72
|
Bệnh viện ung bướu Nghệ
An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe chở thiết bị y tế;
chở các bác sỹ, nhân viên y tế đến các địa bàn vùng cao của tỉnh
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
73
|
Chi cục dân số Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe tuyên truyền, kiểm
tra công tác dân số
|
74
|
Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm Nghệ An
|
1
|
Xe chuyên dùng có trang bị thiết bị kiểm định
|
1.400
|
Xe chuyên dùng kiểm định
chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm
|
75
|
Văn phòng Chi cục Kiểm
lâm Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phòng chống cháy rừng;
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra rừng, kiểm
soát lâm sản
|
76
|
Đội Kiểm lâm cơ động và
phòng cháy chữa cháy rừng số 1 Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra kiểm soát
lâm sản và phòng chống cháy rừng
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
77
|
Đội Kiểm lâm cơ động và
phòng cháy chữa cháy rừng số 2 Nghệ An
|
2
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra kiểm soát
lâm sản và phòng chống cháy rừng
|
78
|
Đội Kiểm lâm cơ động và
phòng cháy chữa cháy rừng số 3 Nghệ An
|
2
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra kiểm soát
lâm sản và phòng chống cháy rừng
|
79
|
Hạt kiểm lâm các huyện,
thành, thị
|
1 xe/đơn vị
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra kiểm soát
lâm sản và phòng chống cháy rừng
|
80
|
Đài phát thanh truyền
hình Nghệ An
|
2
|
Truyền hình lưu động
|
Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Xe truyền hình lưu động;
xe phóng sự, phục vụ công tác của phóng viên, biên tập
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
81
|
Bộ chỉ huy lực lượng
Thanh niên xung phong xây dựng kinh tế Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Chỉ đạo, giám sát cơ sở
|
82
|
Các Tổng đội thanh niên
xung phong - xây dựng kinh tế Nghệ An
|
1 xe/đơn vị
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ nuôi trồng,
sản xuất
|
83
|
Ban Quản lý khu di tích
lịch sử Truông Bồn
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ quản lý di
tích lịch sử
|
84
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
tự nguyện Phúc Sơn (trực thuộc Tỉnh đoàn Nghệ An)
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ giáo dục,
đào tạo nghề
|
85
|
Trung tâm hỗ trợ, tư vấn
tài chính Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ đào tạo, tư vấn
tài chính; chở biên lai ấn chỉ, máy móc thiết bị
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
86
|
Trường Đại học Kinh tế
Nghệ An
|
1
|
Xe 35 chỗ
|
1.600
|
Xe chở giáo viên, sinh
viên đi thực tế
|
87
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ
thuật Việt Đức Nghệ An
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Xe phục vụ dạy nghề, tập lái
|
Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Xe phục vụ dạy nghề, tập
lái
|
88
|
Trường Cao đẳng sư phạm
Nghệ An
|
1
|
Xe 35 chỗ
|
1.600
|
Xe chở giáo viên, sinh
viên
|
89
|
Trường Cao đẳng Văn hóa
nghệ thuật Nghệ An
|
1
|
Xe 39 chỗ
|
1.700
|
Xe chở giáo viên, sinh
viên
|
90
|
Trường Đại học Y khoa
Vinh
|
1
|
Xe 45 đến 47 chỗ
|
2.500
|
Xe chở giáo viên, sinh
viên
|
91
|
Trường Cao đẳng nghề du
lịch - Thương mại Nghệ An
|
2
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
1.200
|
Xe chở giáo viên, sinh
viên
|
92
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ
thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe chở giáo viên, sinh
viên; chở dụng cụ giảng dạy
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
1
|
Xe 45 đến 47 chỗ
|
2.500
|
93
|
Trường chính trị Nghệ
An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở giáo viên, sinh viên
đi thực tế
|
94
|
Vườn quốc gia Pù Mát
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra, kiểm soát
rừng, phòng chống cháy rừng
|
95
|
Ban an toàn giao thông
tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ tuyên truyền
an toàn giao thông
|
96
|
Ban quản lý khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe kiểm tra, thanh tra,
giám sát việc thực hiện quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư...
|
97
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ hoạt động của
Ban cứu trợ
|
|
KHỐI
HUYỆN
|
|
|
|
|
98
|
VP HĐND - UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Xe quyét rác
|
Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Xe quyét rác
|
Xe chở rác
|
Xe chở rác 6m3
|
Xe cần cẩu
|
Xe cần cẩu 2 tấn
|
Xe nâng
|
Xe nâng 2 tấn
|
Xe xúc lật
|
Xe xúc lật gầu 0,65m3
|
Xe ủi
|
Xe ủi
|
Xe bồn, tưới cây
|
Xe bồn, tưới cây 6m3
|
Xe hút bùn
|
Xe hút bùn 4m3
|
99
|
VP HĐND - UBND thành phố
Vinh
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
710
|
Xe chở đại biểu, khách
trung ương
|
100
|
Trung tâm văn hóa, thể
thao huyện, thành phố, thị xã
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ văn hóa
thông tin lưu động
|
101
|
Trung tâm hướng nghiệp
dạy nghề; Trường trung cấp nghề huyện, thành phố, thị xã
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ đào tạo dạy
nghề
|
102
|
UBND các xã, phường, thị
trấn
|
1
|
Xe tải nhỏ
|
300
|
Xe tải nhỏ phục vụ công
tác an ninh trật tự
|
1
|
Xe chở rác
|
Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Xe chở rác 3m3
|
103
|
Đài phát thanh truyền
hình huyện, thành phố, thị xã
|
1
|
Xe truyền hình lưu động
|
Xe truyền hình lưu động
|
104
|
Ban quản lý nghĩa trang
cấp huyện
|
2
|
Xe tang lễ;
|
Xe tang lễ, xe chở thân
nhân (riêng Ban quản lý nghĩa trang thành phố Vinh được trang bị tối đa 05
xe)
|
105
|
Ban (đội) quản lý trật
tự đô thị, thanh tra đô thị (áp dụng đối với: Thị xã Cửa Lò, Thị xã Hoàng Mai,
Thị xã Thái Hòa, Thành phố Vinh)
|
1
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe bán tải
|
1
|
Xe cẩu
|
Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Xe cẩu
|
1
|
Xe hút chất thải
|
Xe hút chất thải
|
1
|
Xe tải thùng
|
300
|
Xe quản lý trật tự đô
thị
|
106
|
Trung tâm cứu hộ và
phòng chống thiên tai thị xã Cửa Lò
|
2
|
Xe bán tải
|
700
|
Xe phục vụ cứu hộ và
phòng chống thiên tai
|