BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 23/2004/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 11 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH MẪU “LÝ LỊCH LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN”, MẪU “CÁC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI LÝ LỊCH
LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN” VÀ MẪU “BẢN DANH MỤC CÁC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI LÝ
LỊCH LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN”
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4
tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 191/2003/QĐ-TTg ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung năm 2002 một số chương của Công
ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển;
Căn cứ sửa đổi, bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước Quốc tế về an toàn
sinh mạng con người trên biển; Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
và Nghị quyết A. 959 (23) ngày 5/ 12/ 2003 của Tổ chức Hàng hải quốc tế ban
hành và hướng dẫn việc duy trì mẫu Lý lịch liên tục của tàu biển;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Nay ban hành mẫu “Lý
lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục
của tàu biển” và mẫu “Danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục
của tàu biển” quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để áp dụng cho tàu
biển Việt Nam hoạt động trên tuyến quốc tế và công ty khai thác tàu biển
Việt Nam hoạt động trên tuyến quốc tế.
2. Mẫu “Lý lịch liên tục của tàu biển, mẫu
sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục
các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” nêu tại khoản 1 Điều
này thay thế cho mẫu “Lý lịch của tàu biển” quy định tại Phụ lục 2 của Quyết
định số 170/ 2004/ QĐ-BGTVT ngày 16/ 1/ 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc áp dụng Sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật
Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển.
Điều 2. Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này và các quy
định khác theo Nghị quyết A. 959 (23) ngày 5/ 12/ 2003 của Tổ chức Hàng hải
quốc tế.
Điều 3.
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Mọi quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ
trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng
kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC
MẪU
1
LÝ
LỊCH LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
LÝ LỊCH LIÊN TỤC CỦA
TÀU BIỂN SỐ…………
continuos synopsis
record (csr) document number
CẤP CHO TÀU BIỂN CÓ
SỐ IMO……..
for the ship with imo
number
STT
No.
|
Thông tin
Information
|
1
|
Tài liệu này áp dụng từ (ngày):
This document applies from (date):
|
|
2
|
Quốc gia tàu mang cờ:
Flag State :
|
|
3
|
Ngày đang ký mang cờ quốc tịch của Quốc gia
nêu ở Mục 2:
Date of registration with the State
indicated in 2:
|
|
4
|
Tên tàu:
Name of ship:
|
|
5
|
Cảng đăng ký:
Port of registration:
|
|
6
|
Tên Chủ tàu đăng ký hiện tại:
Name of current registered owner(s):
Địa chỉ đăng ký:
Registered address(es):
|
|
7
|
Tên của người thuê tàu trần đăng ký (nếu
có)
If applicable, name of current
registered bareboat charterer(s):
Địa chỉ đăng ký:
Registered address(es):
|
|
8
|
Tên của Công ty (quản lý an toàn quốc tế)
Name of Company (International
Safety Management)
Địa chỉ đăng ký:
Registered address(es):
Nơi tiến hành các hoạt động quản lý an
toàn:
Address(es) of its safety management
activities:
|
|
9
|
Tên của các tổ chức phân cấp tàu
Name of all classification societies
which the ship is classed:
|
|
10
|
Tổ chức có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
phù hợp:
Administration/ Government/Recognized
Organization which issued Document of Compliance:
Tổ chức thực hiện việc đánh giá (nếu khác):
Body which carried out audit (if
different):
|
|
11
|
Tổ chức có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
quản lý an toàn:
Administration/ Government/Recognized
Organization which issued Safety Management Certificate:
Tổ chức thực hiện việc đánh giá (nếu khác):
Body which carried out audit (if
different):
|
|
12
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
quốc tế về an ninh tàu biển:
Administration/ Government/Recognized
Security Organization which issued International Ship Security Certificate:
Cơ quan thực hiện việc thẩm tra (nếu khác):
Body which carried out verification (if
different):
|
|
13
|
Ngày chấm dứt đăng ký với Quốc gia nêu ở Mục
2:
Date on which the ship ceased to be
registered with the State indicated in 2:
|
|
Xác nhận rằng bản Lý
lịch này hoàn toàn chính xác.
This is to certify
that
this record is correct in all respects.
Do Cục Hàng hải Việt Nam
cấp.
Issued by the Vietnam Maritime Administration.
Ngày và nơi cấp:
Place and date of
issue:
Chữ ký của người có
thẩm quyền:
Signature of
authorized person:
Tên của người có thẩm
quyền:
Name of authorized
person:
Tàu đã nhận được tài
liệu này và đính vào Hồ sơ Lý lịch liên tục của tàu biển
ngày:
This document was
received by the ship and attached to the ship’s CSR file on the following date:
Ký tên:
Signature:
MẪU
2
CÁC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI LÝ LỊCH LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN
CÁC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI LÝ LỊCH LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN SỐ………….
Amendments to the csr
document number
CẤP CHO TÀU BIỂN CÓ
SỐ IMO……..
for the ship with imo
number
Các sửa đổi, bổ sung
được ghi ở Bảng dưới đây. Các hạng mục không thay đổi thì ghi: N/C.
The amendments
are shown in the table. Indicate N/C for all items not being changed.
Ngày tháng năm sử
dụng: ngày/ tháng/ năm
Dates should be in
the format dd/ mm/ yyyy
STT
No.
|
Thông tin
Information
|
1
|
Tài liệu này áp dụng từ (ngày):
This document applies from (date):
|
|
2
|
Quốc gia tàu mang cờ:
Flag State :
|
|
3
|
Ngày đang ký mang cờ quốc tịch của Quốc gia
nêu ở Mục 2:
Date of registration with the State
indicated in 2:
|
|
4
|
Tên tàu:
Name of ship:
|
|
5
|
Cảng đăng ký:
Port of registration:
|
|
6
|
Tên Chủ tàu đăng ký hiện tại:
Name of current registered owner(s):
Địa chỉ đăng ký:
Registered address(es):
|
|
7
|
Tên của người thuê tàu trần đăng ký (nếu
có)
If applicable, name of current
registered bareboat charterer(s):
Địa chỉ đăng ký:
Registered address(es):
|
|
8
|
Tên của Công ty (quản lý an toàn quốc tế)
Name of Company (International
Safety Management)
Địa chỉ đăng ký:
Registered address(es):
Nơi tiến hành các hoạt động quản lý an
toàn:
Address(es) of its safety management
activities:
|
|
9
|
Tên của các tổ chức phân cấp tàu
Name of all classification societies
which the ship is classe:
|
|
10
|
Tổ chức có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
phù hợp:
Administration/ Government/Recognized
Organization which issued Document of Compliance:
Tổ chức thực hiện việc đánh giá (nếu khác):
Body which carried out audit (if
different):
|
|
11
|
Tổ chức có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
quản lý an toàn:
Administration/ Government/Recognized
Organization which issued Safety Management Certificate:
Tổ chức thực hiện việc đánh giá (nếu khác)
Body which carried out audit (if
different):
|
|
12
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
quốc tế về an ninh tàu biển:
Administration/ Government//Recognized
Security Organization which issued International Ship Security Certificate:
Cơ quan thực hiện việc thẩm tra (nếu khác):
Body which carried out verification (if
different):
|
|
13
|
Ngày chấm dứt đăng ký với Quốc gia nêu ở Mục
2:
Date on which the ship ceased to be
registered with the State indicated in 2:
|
|
Xác nhận rằng Lý lịch
này hoàn toàn chính xác.
This is to certify
that this record is correct in all respects.
Phát hành bởi Công ty
hoặc Thuyền trưởng:……………………………………
Issued by the Company
or Master:
Ngày và nơi phát
hành:………………………………………………….
Place and date of
issue:
Chữ ký của người có
thẩm quyền:………………………………………
Signature of
authorized person:
Tên của người có thẩm
quyền:………………………………………….
Name of authorized
person:
MẪU
3
BẢN
DANH MỤC CÁC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI LÝ LỊCH LIÊN TỤC CỦA TÀU BIỂN
SỐ…………
index of Amendments
to the csr document number
CẤP CHO TÀU BIỂN CÓ
SỐ IMO……..
for the ship with imo
number
Sau khi Lý lịch liên
tục của tàu biển được cấp, các sửa đổi, bổ sung đã được Công ty hoặc Thuyền
trưởng điền vào, Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung được đính kèm với Hồ sơ Lý
lịch liên tục của tàu biển và phải được thông báo cho Cục Hàng hải Việt Nam
biết.
After this CSR
document was issued, the following amendments to entries on the document have
been made by the Company or the Master, have been attached to the ship’s CSR
file and have been notified to the Vietnam Maritime Administration.
Ngày áp dụng sửa đổi, bổ sung
Date of application of Amendments
|
Sửa đổi, bổ sung Lý lịch liên tục của tàu
biển
Thông tin từ mục 2- 13
Amendments to CSR
Information (2-13)
|
Ngày Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung được
đính vào Hồ sơ Lý lịch liên tục của tàu biển
Date amendment form attached to the
ship’s CSR file
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mẫu của Bản danh mục
này có thể được sử dụng tiếp nếu có nhiều sửa đổi, bổ sung và được đính kèm làm
Phụ lục của Bản danh mục này. Các Phụ lục này được đánh số từ 1 trở đi. Cần chỉ
rõ là: Phụ lục số …. được đính kèm với Bản danh mục này.
Note: If more
amendments are issued than allowed for in the above table, add copies of this
table as Appendies to this page. Such Appendis should be numbered from 1 and
upwards. When relevent, indicate as follows: Appendies no…. has been added to
this page.