|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1877/QĐ-BGTVT 2019 pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật Hàng không dân dụng
Số hiệu:
|
1877/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhật
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1877/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI
VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(ĐỀ MỤC
SỐ 05 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 14)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống
quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 17
tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục các đề mục trong
mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển;
Căn cứ Quyết định 4616/QĐ-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2015 về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện pháp điển
hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận
tải giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định 2485/QĐ-BGTVT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Điều chỉnh kế hoạch triển khai thực hiện pháp điển hóa quy phạm
pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải giai đoạn 2016 - 2020.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch thực
hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng
(Đề mục số 05 thuộc Chủ đề 14).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục
trưởng Cục Hàng không Việt Nam, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để
b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- Cổng
thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG
KHÔNG DÂN DỤNG
(ĐỀ MỤC SỐ 05 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 14)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Thực hiện Quyết định số 4616/QĐ-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2015 về ban hành kế hoạch triển khai
Pháp điển hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải giai đoạn 2016
- 2020 và Quyết định số 2485/QĐ-BGTVT ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về điều chỉnh kế hoạch
triển khai pháp điển hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải
giai đoạn 2016-2020, Bộ Giao thông vận tải ban hành kế hoạch thực hiện pháp điển
hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05
thuộc Chủ đề số 14), cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Bảo đảm việc tổ chức triển khai thực
hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng hiệu quả, đúng quy định.
- Xác định các công việc cụ thể cần
tiến hành, thời hạn hoàn thành và bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ
quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện pháp điển đối
với đề mục này.
- Chuẩn bị các điều kiện cần thiết về
thể chế, tổ chức nhân sự, kinh phí và các điều kiện cần
thiết khác bảo đảm pháp điển thành công đề mục này.
II. NỘI DUNG THỰC
HIỆN
Nội
dung
|
Đơn vị chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
1. Tập hợp, thu thập, rà soát danh
mục văn bản pháp điển thuộc Đề mục
Hàng không dân dụng
|
Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
Cục Hàng không Việt Nam;
|
Các Bộ có liên quan
|
15/10/2019
|
2. Gửi văn bản đề nghị các bộ,
ngành thực hiện pháp điển Đề mục Hàng không dân dụng đối với văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền bộ, ngành
|
Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải
|
Các Bộ có liên quan
|
Tháng
10/2019
|
3. Tổng hợp ý kiến các Bộ ngành
|
Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
Tháng
10/2019
|
4. Thực hiện pháp điển theo Đề
mục Hàng không dân dụng
|
Vụ Pháp chế -
Bộ Giao thông vận tải; Cục Hàng không Việt Nam
|
Các Bộ có liên quan
|
Tháng
10-11/2019
|
5. Tổ chức lấy ý kiến góp ý và ký
xác thực kết quả pháp điển Đề mục
Hàng không dân dụng
|
Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
Cục Hàng không Việt Nam; Các Bộ có liên quan
|
Bộ Tư pháp;
|
Từ
15/11-30/11/2019
|
6. Xây dựng hồ sơ kết quả pháp điển theo Đề mục gửi Bộ Tư pháp thẩm định
|
Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
Cục Hàng không Việt Nam
|
Bộ Tư pháp
|
Tháng
12/2019
|
7. Hoàn thiện kết quả pháp điển
theo ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp, gửi Bộ Tư pháp trình Chính phủ
|
Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
Sau
khi có ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp
|
III. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
- Đối với các nhiệm vụ do Bộ Giao
thông vận tải chủ trì đề nghị Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ đảm bảo kinh phí thực
hiện.
- Đối với các nhiệm vụ do Cục Hàng
không Việt Nam chủ trì đề nghị Cục Hàng không Việt Nam đảm bảo kinh phí thực hiện.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các Bộ, ngành có liên quan phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc tiến hành thu thập, rà soát, thực
hiện pháp điển đối với những văn bản quy phạm pháp luật
do cơ quan mình chủ trì soạn thảo thuộc đề mục Hàng không
dân dụng.
2. Cục Hàng không Việt Nam chủ trì phối
hợp với Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị liên quan triển
khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch;
kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ những vấn đề phát sinh, khó
khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Kế hoạch.
3. Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giao
thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Cục Hàng không
Việt Nam bảo đảm thực hiện Kế hoạch này.
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC THU THẬP ĐỂ
PHÁP ĐIỂN ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống
quy phạm pháp luật đối với đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05
thuộc Chủ đề số 14)
I. CÁC VĂN BẢN
THUỘC NỘI DUNG CỦA ĐỀ MỤC
STT
|
Văn bản thuộc nội dung của đề mục
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Nguồn
văn bản
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 Ngày 29/6/2006
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
2.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày
21/11/2014
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
|
|
3.
|
Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007của Chính phủ về điều tra sự
cố, tai nạn tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
4.
|
Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008
của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu
nhẹ
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
5.
|
Nghị định số 03/2009/NĐ-CP ngày
09/01/2009 của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
6.
|
Nghị định số 79/2011/NĐ-CP ngày
05/9/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày
28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện
bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010
của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật dân quân tự vệ
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
7.
|
Nghị định số 110/2011/NĐ-CP
ngày 05/12/2011 về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật
tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ
tùng vật tư tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
8.
|
Quyết định số 33/2012/QĐ-TTg ngày
06/8/2012 của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Phối
hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
9.
|
Nghị định số
30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng
không và hoạt động hàng không chung
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
10.
|
Nghị định 66/2015/NĐ-CP ngày
12/8/2015 của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
11.
|
Nghị định
68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
12.
|
Nghị định số 92/2015/NĐ-CP
ngày 13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
13.
|
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
14.
|
Nghị định số 125/2015/NĐ-CP ngày
04/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
15.
|
Nghị định số
32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
16.
|
Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đóng
sân bay chuyên dùng
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
17.
|
Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg ngày
29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế
tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
18.
|
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
19.
|
Quyết định số 16/2017/QĐ-TTg ngày
16/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
20.
|
Nghị định số 07/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
21.
|
Quyết định số 100/2004/QĐ-BQP ngày
16/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành
Quy tắc về bay, quản lý điều hành bay trong vùng trời Việt Nam
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
22.
|
Quyết định số 159/2006/QĐ-BQP ngày
15/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về các khu vực cấm bay trên vùng trời
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
23.
|
Thông tư số 38/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - thương binh - xã hội hướng dẫn thực
hiện chế độ thưởng an toàn đối với cán bộ, công chức,
viên chức của Cảng vụ hàng không
|
Bộ
Lao động - thương binh và xã hội
|
|
|
24.
|
Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày
13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
25.
|
Thông tư số 75/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010
của Bộ Tài chính về việc lập dự toán, thanh toán, quyết toán ngân sách nhà nước
cho công tác bảo đảm, bảo vệ chuyến bay chuyên cơ của Việt Nam
|
Bộ
Tài chính
|
|
|
26.
|
Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
27.
|
Thông tư số 42/2011/TT-BGTVT
ngày 01/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ
thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc
thù trong ngành hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
28.
|
Thông tư liên tích số
01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/2/2012 của Bộ Thông tin truyền thông và Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số
vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô
tuyến dẫn đường hàng không
|
Bộ
Thông tin truyền thông
|
|
|
29.
|
Thông tư liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ
Y tế, Bộ Giao thông vận tải về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không
|
Bộ Y
tế
|
|
|
30.
|
Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT
ngày 25/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ
kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
31.
|
Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày
11/8/2014 của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên
đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
32.
|
Thông tư số
36/2014/TT-BGTVT ngày 29/8/2014 của trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
33.
|
Thông tư số 60/2014/TT-BTC
ngày 12/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO)
|
Bộ
Tài chính
|
|
|
34.
|
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển
hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
|
|
35.
|
Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BTC-BGTVT ngày 12/02/2015 của Bộ Tài chính và
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi
thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho công tác bảo đảm an ninh hàng không
dân dụng
|
Bộ
Tài chính
|
|
|
36.
|
Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày
27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng
trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
37.
|
Thông tư số 18/2015/TT-BGTVT ngày
14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực
lượng kiểm soát an ninh hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
38.
|
Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày
24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng
không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
39.
|
Thông tư số 41/2015/TT-BGTVT ngày
12/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
trong Phần 12 và Phần 14 của Bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực
tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
40.
|
Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT ngày
15/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết công tác
bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
41.
|
Thông tư số 85/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong hoạt động vận tải hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
42.
|
Thông tư số
03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27
tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An
toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
43.
|
Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ Giao thông vận tải,
Bộ Công an và Bộ Quốc phòng về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công
tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
44.
|
Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày
30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
45.
|
Thông tư số
22/2016/TT-BGTVT ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
46.
|
Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động
và báo cáo số liệu trong ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
47.
|
Thông tư số 47/2016/TT-BGTVT
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục,
phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ
hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
48.
|
Thông tư số 48/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
49.
|
Thông tư số 11/2017/TT-BGTVT ngày
05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
50.
|
Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
51.
|
Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày
30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu
bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực
tàu bay và khai thác tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
52.
|
Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT ngày 25/8/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số
14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành
khách bằng đường hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
53.
|
Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày
16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng,
huấn luyện an ninh hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
54.
|
Thông tư số 04/2018/TT-BGTVT
ngày 23/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
55.
|
Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày
14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng
không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
56.
|
Thông tư số 16/2018/TT-BQP ngày
03/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm bay
giữa Quân chủng Phòng không-không quân và Tổng công ty trực thăng Việt Nam
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
57.
|
Thông tư số 51/2018/TT-BGTVT ngày
19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng
hàng không, sân bay.
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
58.
|
Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT
ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
59.
|
Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày
11/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay
và khai thác tàu bay
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
60.
|
Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT
ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về
Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt
Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
61.
|
Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày
03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ vận
chuyển hành khách trên các đường bay nội địa
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
|
|
II. VĂN BẢN CÓ NỘI
DUNG LIÊN QUAN
STT
|
Văn bản có nội dung liên quan
|
Cơ
quan soạn thảo
|
Ghi
chú
|
1.
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 năm 2009
|
Bộ Y
tế
|
|
2.
|
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 năm
2013
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
|
3.
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa
bệnh.
|
Bộ Y
tế
|
|
4.
|
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 Nghị định của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Bộ
Tư pháp
|
|
5.
|
Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày
17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội
dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
Bộ
Tư pháp
|
|
Quyết định 1877/QĐ-BGTVT năm 2019 về kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05 thuộc Chủ đề 14) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1877/QĐ-BGTVT ngày 09/10/2019 về kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05 thuộc Chủ đề 14) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
2.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|