|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1688/QĐ-UBND Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải ô tô Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
Số hiệu:
|
1688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1688/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 26
tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN TỪ THÁNG 8 NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày
17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “V/v Ban hành quy định xếp loại đường để
xác định cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Đề án đặt tên, số hiệu đường bộ tỉnh Phú Yên và đặt
số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh”;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 69/SGTVT-HTGT ngày 20/7/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ
để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8
năm 2016”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng
ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016, có hiệu lực từ ngày 01/8/2016. lý
do: Đến hết ngày 01/6/2016 các địa phương trên địa bàn tỉnh mới hoàn thành việc
phân loại, đặt lại số hiệu và tên hệ thống đường huyện và đường xã trên địa bàn
quản lý.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở,
ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Kh, VA6.45.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
BẢNG XẾP LOẠI
ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN TỪ
THÁNG 8 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 1688/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
A
|
Đường tỉnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tuyến ĐT.641:
|
15,20
|
|
|
|
15,20
|
|
|
|
|
Km0+00-Km15+200
|
15,20
|
|
|
|
15,20
|
|
|
|
II
|
Tuyến ĐT.642:
|
17,03
|
|
|
|
6,33
|
10,70
|
|
|
|
Km0+00-Km10+700
|
10,70
|
|
|
|
|
10,70
|
|
|
|
Km10+700-Km17+030
|
6,33
|
|
|
|
6,33
|
|
|
|
III
|
Tuyến ĐT.643:
|
30,90
|
|
30,90
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km30+900
|
30,90
|
|
30,90
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tuyến ĐT.644:
|
34,50
|
|
|
25,00
|
|
9,50
|
|
|
|
Km0+00-Km25+00
|
25,00
|
|
|
25,00
|
|
|
|
Xong lớp móng CPĐD
|
|
Km25+00-Km34+500
|
9,50
|
|
|
|
|
9,50
|
|
|
V
|
Tuyến ĐT.645:
|
8,95
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
|
Km00+000-Km8+950
|
8,95
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
VI
|
Tuyến ĐT.646:
|
33,00
|
|
|
|
|
33,00
|
|
Dự án đường liên
huyện Xuân Phước - Phú Hải
|
|
Km0+00 - Km33+00
|
33,00
|
|
|
|
|
33,00
|
|
Xong lớp móng CPĐD
|
VII
|
Tuyến ĐT.647:
|
30,75
|
|
|
|
|
15,00
|
15,75
|
|
|
Km0+00-Km15+00
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
Km15+00-Km30+747
|
15,75
|
|
|
|
|
|
15,75
|
|
VIII
|
Tuyến ĐT.649:
|
20,10
|
|
|
14,00
|
6,10
|
|
|
Trước đây là tuyến
An Phú - An Hải
|
|
Km0+00-Km14+00
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
|
|
|
|
Km14+00-Km20+100
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
|
|
|
IX
|
Tuyến ĐT.650:
|
43,20
|
0,00
|
8,80
|
0,00
|
10,00
|
22,20
|
0,00
|
|
|
Km0+00-Km12+00
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
Km12+00-Km20+800
|
8,80
|
|
8,80
|
|
|
|
|
|
|
Km20+800 - Km23
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng ĐT.643
|
|
Km23 - Km28
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
Km28 - Km38+200
|
10,20
|
|
|
|
|
10,20
|
|
|
|
Km38+200 - Km42+200
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
B
|
Đường Huyện, đô thị, GTNT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Sông Cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH. 01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh)
|
11,1
|
|
|
|
|
5,00
|
6,10
|
|
|
Km0 - Km5+00
|
5
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Km5+00 - Km11+100
|
6,1
|
|
|
|
|
|
6,1
|
|
2
|
ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh)
|
6,954
|
|
|
|
|
6,95
|
|
|
3
|
ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La)
|
17,25
|
|
|
|
|
|
17,25
|
|
4
|
ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham)
|
4,51
|
|
|
|
|
4,51
|
|
|
5
|
ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham)
|
10,22
|
|
|
|
10,22
|
|
|
|
6
|
ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh)
|
3,03
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
7
|
ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi)
|
6,8
|
|
|
|
6,8
|
|
|
|
8
|
ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường)
|
4,52
|
|
|
|
4,52
|
|
|
|
9
|
ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải)
|
7,95
|
|
|
|
|
|
7,95
|
|
10
|
ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng)
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
11
|
ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng)
|
7,60
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
12
|
Phạm Văn Đồng
|
5,25
|
|
|
5,25
|
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
5,75
|
|
|
|
5,75
|
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Xuân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi)
|
17,60
|
|
|
|
1,00
|
16,60
|
|
|
|
Km0 - Km1+00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Km1+00 - Km17+600
|
16,60
|
|
|
|
|
16,60
|
|
|
2
|
ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội)
|
18,00
|
|
|
|
7,35
|
10,65
|
|
|
|
Km0 - Km10+650
|
10,65
|
|
|
|
|
10,65
|
|
|
|
Km10+650 - Km18+00
|
7,35
|
|
|
|
7,35
|
|
|
|
3
|
ĐH.43 (Phước Lộc - A 20)
|
7,38
|
|
|
|
7,38
|
|
|
|
4
|
ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ)
|
4,00
|
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc)
|
2,85
|
|
|
|
2,85
|
|
|
|
6
|
ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi)
|
6,16
|
|
|
|
|
6,16
|
|
|
7
|
ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù)
|
7,03
|
|
|
|
7,03
|
|
|
|
8
|
ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa)
|
3,07
|
|
|
|
3,07
|
|
|
|
9
|
ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải)
|
7,64
|
|
|
|
|
7,64
|
|
|
10
|
Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Trần
Phú, Nguyễn Huệ, Phan Lưu Thanh, Nguyễn Du, Trần Cao Vân, Võ Thị Sáu, Trường
Chinh, Nguyễn Trãi, Lương Tấn Thịnh, Phan Trọng Đường, Võ Văn Dũng, Lê Thành
Phương, Võ Trứ; tổng chiều dài 12,36km
|
12,36
|
|
|
|
12,36
|
|
|
|
III
|
Huyện Tuy An:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.31 (Cây Keo - An Ninh)
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
2
|
ĐH.32 (Hòn Đồn - An Lĩnh)
|
21,40
|
|
|
|
4,00
|
17,40
|
|
|
|
Km0 - Km4
|
4,00
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Km4 - Km21+400
|
17,40
|
|
|
|
|
17,4
|
|
|
3
|
ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh)
|
7,98
|
|
|
|
7,98
|
|
|
|
4
|
ĐH.34 (An Hiệp - An Lĩnh)
|
12,20
|
|
|
|
8,00
|
4,20
|
|
|
|
Km0 - Km8
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
Km8 - Km12+200
|
4,20
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
5
|
ĐH.35 (An Hải - An Cư)
|
7,92
|
|
|
|
7,92
|
|
|
|
6
|
ĐH.36 (An Cư - An Hòa)
|
10,60
|
|
|
|
|
10,60
|
|
|
7
|
ĐH.37 (Chợ Phong Thái - Hồ Đồng Tròn, An Nghiệp -
An Lĩnh)
|
6,40
|
|
|
|
|
6,40
|
|
|
8
|
ĐH.38 (Đường từ Miễu Bà Trang - ĐT.641, Chí Thạnh
- An Định)
|
3,80
|
|
|
|
|
3,80
|
|
|
9
|
ĐH.39 (Đường ngã ba dốc Súc - cầu Lỗ Găng, An Mỹ
- An Thọ)
|
7,38
|
|
|
|
5,88
|
1,50
|
|
|
|
Km0 - Km1+500
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Km1+500 - Km7+380
|
5,88
|
|
|
|
5,88
|
|
|
|
IV
|
Thành phố Tuy Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.11 (Xã lộ 20)
|
10,20
|
|
|
|
10,20
|
|
|
|
2
|
ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy)
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
3
|
ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang thọ vức - dọc kênh N1)
|
5,02
|
|
|
|
5,02
|
|
|
|
4
|
Đường Phú Lương - Thọ Vức
|
2,85
|
|
|
|
2,85
|
|
|
|
5
|
Đường Ngọc Phong-Minh Đức
|
5,30
|
|
|
|
5,30
|
|
|
|
6
|
Đường Phú Vang - Thượng Phú
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
7
|
Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay)
|
13,14
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km), Lê
Lợi (2,2km), Nguyễn Huệ (2,7km), Trần Phú (3,1km)
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Phú Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.21
|
5,78
|
|
|
|
|
5,78
|
|
|
2
|
ĐH.22
|
16,00
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
3
|
ĐH.22B
|
4,08
|
|
|
|
4,08
|
|
|
|
4
|
ĐH.23 (ĐH.07)
|
0,75
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
5
|
ĐH.24 (Hòa Trị - Hòa Thắng)
|
3,10
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
6
|
ĐH.25
|
5,83
|
|
|
|
|
5,83
|
|
|
7
|
ĐH.25B (Đường ĐH.25 nối dài)
|
3,30
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
8
|
ĐH.26 (Hòa Trị - Hòa Kiến)
|
2,20
|
|
|
|
2,2
|
|
|
|
9
|
ĐH.27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị
trấn)
|
10,10
|
|
|
|
|
10,10
|
|
|
10
|
ĐH.28 (Đường dọc Kênh N3)
|
8,40
|
|
|
|
|
|
8,4
|
|
11
|
ĐH.29 (Đường dọc Kênh N1)
|
17,20
|
|
|
|
|
17,20
|
|
|
12
|
ĐH.30 (Đường Gò Đạo - Nhất Sơn - Phong Hậu)
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
13
|
Đường Bắc - Nam
|
0,88
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
14
|
Đường Đông - Tây
|
1,10
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị từ G7-G48
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
16
|
Đường nội thị từ G48-G62
|
1,74
|
|
|
1,74
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Tây Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.71(cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông)
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2
|
ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện)
|
2,50
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
3
|
ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm)
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
|
|
|
4
|
ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình)
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
5
|
ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh)
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
6
|
ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh)
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
9
|
ĐH.77(Lạc Chỉ - Hòa Thịnh)
|
3,50
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
10
|
ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành)
|
11,50
|
|
|
|
11,50
|
|
|
|
11
|
ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc)
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
12
|
ĐH.80 (Suối Mâm- Suối Phẩn)
|
3,2
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
13
|
ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng)
|
5,0
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
14
|
ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong)
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
15
|
ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá)
|
5,4
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
16
|
ĐH.84 (Sơn Thành Đông - Cầu Bến Mít)
|
11,50
|
|
|
|
11,50
|
|
|
|
17
|
ĐH.85 (Sơn Thọ - Sơn Nghiệp)
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
VII
|
Huyện Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.51 (Đường từ Ngân Điền đến Suối Bùn)
|
8,47
|
|
|
|
8,47
|
|
|
|
2
|
ĐH.52 (Đường từ QL25 đến cuối làng Suối Bạc)
|
4,16
|
|
|
|
|
4,16
|
|
|
3
|
ĐH.53 (Đường từ QL25 - UBND xã Suối Trai)
|
17,70
|
|
|
|
5,00
|
12,70
|
|
|
|
Km0+00 - Km5+00
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km17+700
|
12,70
|
|
|
|
|
12,70
|
|
|
5
|
ĐH.54 (Đường từ thôn Nguyên An, xã Sơn Nguyên đến
thôn Suối Bạc)
|
5,88
|
|
|
|
5,88
|
|
|
|
6
|
ĐH.55 (Đường Trà Kê - Cà Lúi)
|
16,20
|
|
|
|
|
|
16,20
|
|
7
|
Đường 24/3
|
8,53
|
|
|
|
3,53
|
5,00
|
|
|
|
Km0 - Km5+00
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Km5+00 - Km8+530
|
3,53
|
|
|
|
3,53
|
|
|
|
8
|
Đường Trần Phú
|
4,54
|
|
|
4,54
|
|
|
|
|
9
|
Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Trần
Hưng Đạo, Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Chí Thanh, Lê Lợi, Hai Bà Trưng, Hùng
Vương, Võ Thị Sáu, số 11, Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4;
tổng chiều dài 14,09km
|
14,09
|
|
|
|
14,09
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Sông Hinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.61 (Eatrol-EaBar )
|
14,50
|
|
|
|
14,50
|
|
|
|
2
|
ĐH.62 (QL29 - Sơn Giang)
|
4,61
|
|
|
|
4,61
|
|
|
|
3
|
ĐH. 63 (QL29- EaBá - EaLâm)
|
18,40
|
|
|
|
18,40
|
|
|
|
4
|
ĐH.64 (QL29-Đức Bình Đông)
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
|
|
|
5
|
ĐH 65 ( Hai Riêng-Eatrol)
|
7,34
|
|
|
|
7,34
|
|
|
|
6
|
ĐH 66 ( Ea Bar -Ea Ly)
|
7,20
|
|
|
|
7,2
|
|
|
|
7
|
ĐH.67 (EaBar- EaBá)
|
8,38
|
|
|
|
8,38
|
|
|
|
8
|
ĐH.68 (QL29 - xã EaBia)
|
3,38
|
|
|
|
3,38
|
|
|
|
9
|
ĐH.69 ( Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông)
|
10,40
|
|
|
|
|
10,40
|
|
|
10
|
ĐH.70 (QL29-đi Hòn O)
|
5,67
|
|
|
|
|
5,67
|
|
|
11
|
ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình)
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
12
|
ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập)
|
5,95
|
|
|
|
5,95
|
|
|
|
13
|
ĐH.70D (Đường đi Làng Giao )
|
4,30
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
14
|
Buôn La Diên - B.La Bách
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
15
|
Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy
điện sông Ba Hạ
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
16
|
Tuyến QL29 đi Buôn Zô
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
17
|
Tuyến QL29 đi Hồ Tân Lập
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
18
|
Tuyến QL19C đi trung tâm xã Sông Hinh
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
19
|
Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
20
|
Tuyến QL19C đi thôn kinh tế 2
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
21
|
Các tuyến đường nhựa nội thị
|
22,70
|
|
|
|
22,70
|
|
|
|
IX
|
Huyện Đông Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh
Phường Phú Thạnh )
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
2
|
ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân)
|
3,25
|
|
|
|
|
3,25
|
|
|
3
|
ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối)
|
6,62
|
|
|
|
|
6,62
|
|
|
4
|
ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân
Đông)
|
5,02
|
|
|
|
|
5,02
|
|
|
5
|
ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng)
|
8,20
|
|
|
|
|
8,20
|
|
|
6
|
ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân)
|
8,10
|
|
|
|
|
8,10
|
|
Đang triển khai
thi công
|
7
|
ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang)
|
4,00
|
|
|
|
|
4
|
|
|
8
|
ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê)
|
3,69
|
|
|
|
|
3,69
|
|
|
9
|
ĐH.94 (Hòa Hiệp Bắc - Hòa Hiệp Nam)
|
9,79
|
|
|
|
7,00
|
2,79
|
|
|
|
Km0 - Km7+00
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km9+790
|
2,79
|
|
|
|
|
2,79
|
|
|
10
|
ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc)
|
2,39
|
|
|
|
|
2,39
|
|
|
11
|
Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa
Vinh (GĐ2)
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2,3), phạm vi
huyện Đông Hòa
|
11,86
|
11,86
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh, bao gồm các
đường: Đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 GĐ2 (0,367km), đường
trục N2-1 GĐ2 (0,519km), đường trục N2 GĐ2 (0,436km), đường D2 (0,37km),
đường trục D5 GĐ2 (0,35km)
|
2,62
|
|
|
|
2,62
|
|
|
|
Quyết định 1688/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 26/07/2016 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016
1.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|