CÔNG NHẬN HIỆU LỰC CHỨNG
CHỈ ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY
(Như phụ lục K)
Điều 14.
Tầu bay thuê hoặc liên doanh để khai thác trên lãnh thổ
Việt Nam phải được Nhà nước trách Hàng không Việt Nam cấp giấy công nhận hiệu lực
chứng chỉ đủ điều kiện bay mới được phép khai thác, phù hợp với Điều 12 của Luật
Hàng không dân dụng Việt Nam và Điều 33 của Công ước Hàng không dân dụng quốc tế.
Điều 15.
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin Cục Hàng không dân dụng
Việt Nam cấp giấy công nhận hiệu lực đủ điều kiện bay với tầu bay thuê hoặc
liên doanh, phải đệ trình lên Nhà chức trách Hàng không trước 15 ngày các giấy
tờ, văn bản sau:
1. Đơn xin công nhận chứng chỉ đủ
điều kiện bay (theo mẫu L)
2. Bản sao cho phép thuê tầu bay
của Nhà chức trách Việt Nam.
3. Bản sao giấy phép của Bộ
Thương mại cho tạm nhập tầu bay.
4. Bản sao hợp đồng thuê tầu
bay,
5. Bản sao đăng ký tầu bay.
6. Bản sao chứng chỉ đủ điều kiện
bay của tầu bay.
7. Bản sao chứng chỉ tiếng ồn của
tầu bay.
8. Bản sao chứng chỉ sử dụng các
thiết bị vô tuyến điện trên tầu bay và khả năng sử dụng tần số của chúng.
9. Bản sao mua bảo hiểm.
10. Bản thống kê tóm tắt lý lịch,
tính năng kỹ thuật chủ yếu của tầu bay, quy định các dạng bảo trì, công tác bảo
trì, công tác bảo trì đã thực hiện lần cuối trước khi tầu bay nhập cảnh.
11. Bản thống kê các thiết bị tối
thiểu được phép bay (MEL)
12. Bản sao nhật ký bay.
13. Biên bản thanh tra, kiểm tra
tầu bay của thanh tra khả phi.
Điều 16.
Các tổ chức hoặc cá nhân có nhu cầu xin cấp phép phải nộp
lệ phí theo quy định của Nhà chức trách.
Điều 17.
Tất cả các bản sao
giấy tờ nói tại Điều 15 phải có xác nhận của công chứng Nhà nước Việt Nam hoặc
có xác nhận của Nhà chức trách Hàng không Việt Nam qua đối chiếu với các văn bản
gốc.
Điều 18.
Các Tổ chức hoặc cá nhân xin công nhận gia hạn hiệu lực
giấy đủ điều kiện bay đối với tầu bay thuê hoặc liên doanh phải đệ trình Nhà chức
trách Hàng không các văn bản sau:
1. Công văn (hoặc đơn xin) đề
nghị nhà chức trách Hàng không Việt Nam cấp giấy công nhận gia hạn hiệu lực đủ
điều kiện bay.
2. Bản sao giấy chứng nhận đủ điều
kiện bay đã gia hạn (có xác nhận của công chứng nhà nước Việt Nam hoặc của nhà
chức trách Hàng không Việt Nam).
3. Bản thống kê các hỏng hóc;
các dạng bảo trì đã được thực hiện đối với tầu bay kể từ khi công nhận hiệu lực
lần trước.
4. Giấy công nhận đủ điều kiện
bay cũ.
Gia
hạn hiệu lực
RENEWAL
CERTIFICATE OF AIRWORTHINESS
|
Ngày
gia hạn
Dete
of renewal
|
Có
giá rị đến
Valid
until
|
Cơ
quan cấp
Aiworthiness
division
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
CIVIL
AVIATION ADMINISTRATION OF VIETNAM
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY
CERTIEICATE
OP AIRWORTHINESS
|
|
|
Quốc
tịch và sổ đăng ký
Nationality
and Registration mark
|
Kiểm
tra tầu bay và nước sản xuất
Type
of aircraft and manufacturer
|
Số
xuất xưởng
Aircraft
sẻial number
|
|
|
Loại máy bay
Categories
|
|
|
Chứng chỉ này phù hợp với Công
ước quốc tế về hàng không dân dụng ngày 07/12/1944 và Luật Hàng không dân dụng
của nước CHXHCN Việt Nam. Máy bay mang số đăng ký nói trên có giá trị sử dụng
trong điều kiện khai thác và bảo dưỡng phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện
hành.
This certificate of
airwothiness is issued pursuant to the convention on International Civil
Aviation dated 7 December 1944 and the Air Law of the Socialist Republic of
Vietnam in respect of the above mentioned aircraft which is considered to be
airworthy when maintained and operated in accordance with the foregoing and
the pertinent operating limitations.
|
|
|
Có giá trị đến............. Hà
nội, ngày.... tháng.... năm199...
Valid until..................
Date of issue
Ký
tên/Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC E
ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY
1. Tên và địa chỉ người làm đơn:
2. Tên và địa chỉ chủ sở hữu:
3. Quốc tịch và đăng ký tầu bay:
4. Kiểu tầu bay và nước sản xuất:
5. Số xuất xưởng:
6. Loại tầu bay (chở khách, chở
hàng...);
7. Tên Hãng sản xuất tầu bay và
địa chỉ:
8. Ngày xuất xưởng:
9. Ngày được cấp chứng chỉ đăng
ký tầu bay:
10. Chứng chỉ đủ điều kiện bay
được cấp lần trước:
- Nơi cấp
- Số chứng chỉ
- Có hiệu lực đến
11. Mục đích khai thác:
- Chở khách
- Chở hàng hoá
- Chở khách và hàng hoá
- Những mục đích khác
12. Loại động cơ: Số lượng:
13. Loại cánh quạt: Số lượng:
14. Số lượng chỗ ngồi:
- Số người lái tối thiểu:
- Số lượng khách tối đa:
15. Trọng lượng rỗng:
16. Trọng lượng nhiên liệu:
17. Trọng lượng dầu nhờn:
18. Trọng tải thương mại tối đa:
19. Trọng lượng cất cánh tối đa:
20. Trọng lượng hạ cánh tối đa:
21. Thống kê tên các tài liệu hướng
dẫn bảo trì:
22. Tổng số giờ bay từ khi xuất
xưởng:
23. Số giờ bay sau khi bảo trì:
24. Nơi bảo trì lần cuối:
25. Động cơ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hãng sản xuất
Loại động cơ
Số xuất xưởng
Số giờ hoạt động từ khi xuất
xưởng
Số giờ hoạt động sau bảo trì
Ngày và nơi làm bảo trì lần cuối
|
|
|
|
|
26. Cánh quạt
Hãng sản xuất
Loại động cơ
Số xuất xưởng
Số giờ hoạt động từ khi xuất
xưởng
Số giờ hoạt động sau bảo trì
Ngày và nơi làm bảo trì lần cuối
|
|
|
|
|
27. Lai lịch làm bảo trì
|
Bảo
trì
|
Ngày
và nơi làm
|
Tầu bay
Động cơ
Cánh quạt
Các hệ thống và các trang thiết
bị
|
|
|
28. Kết quả bay thử
29. Nơi thường đỗ của tầu bay:
Tôi xin cam đoan những kê khai
trên đây là đúng sự thật, đề nghị nhà chức trách Hàng không cấp chứng chỉ đủ điều
kiện bay cho tầu bay kể trên.
Ngày......
tháng....... năm 199......
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
PHỤ LỤC H
CỤC
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
CIVIL
AVIATION ADMINISTRATION OF VIETNAM
CHỨNG CHỈ ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY TẠM THỜI
TEMPORARY
CERTIFICATE OF AIRWORTHINESS
No................./CAAV
Chứng
nhận rằng:
This
is to certify that:
Tầu bay:
The Aicrft:
Số xuất xưởng:
Serial Nuber:
Quốc tịch và ký hiệu đăng ký:
Nationality and regitration
marks:
Đã được Thanh tra và được coi là
đủ điều kiện bay.
Has been thoroughly inspected
and considered airworthy
Chứng chỉ tạm thời có hiệu lực đến
24 giờ U.T.C ngày tháng năm
This temporary certificate of airworthiness
remains valid until:
Ngày cấp Nhà chức trách Hàng
không Việt Nam
Date of issue Civil aviation
authoriry of Vietnam
PHỤ LỤC K
Social
Republic of VietNam
CIVIL AVIATION AND IDMINISTRATION OF VIETNAM
RECOGNITION OF CERTIFICATE OF AIRWORTHINESS
No......../CAAV
This
is to certifif that:
The
Airaft:......................................................................
Serial
Number:................................................................
Nationality and Registration
marks................................
Has been thoroughly inspected
and considered airworthy.
24 hours
U.T.C...../........./199.........
Date of Issue: Civil Aviation
Authoriry of VietNam
PHỤ LỤC L
ĐƠN XIN GIAN HẠN CHỨNG CHỈ ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY
01. Tên và địa chỉ chủ sở hữu:
02. Quốc tịch và số hiệu đăng ký
tầu bay:
03. Kiểu tầu bay và quốc gia sản
xuất:
04. Số xuất xưởng:
05. Loại tầu bay (chở khách, chở
hàng...).
06. Ngày xuất xưởng:
07. Tổng số giờ bay từ khi xuất
xưởng:
08. Số giờ bay từ khi bảo dưỡng
lần cuối:
09. Số giờ bay từ khi cấp chứng
chỉ đủ điều kiện bay hoặc từ khi gia hạn lần
trước
10. Ngày và nơi bảo dưỡng lần cuối:
11. Chứng chỉ đủ điều kiện bay cấp
lần trước
ngày......tháng...............
năm 199............
hạn đến ngày... tháng....
năm199............
12. Động cơ loại:
- Số lượng:
- Tổng số giờ hoạt động từ khi
xuất xưởng:
13. Số lượng ghế khách:
Tôi xin cam đoan những kê khai
trên đây là đúng sự thật, đề nghị nhà chức trách Hàng không cấp gia hạn hiệu lực
chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay kể trên.
Ngày.....
tháng.... năm 199......
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
PHỤ LỤC M
ĐƠN XIN CÔNG NHẬN HIỆU LỰC CHỨNG CHỈ ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY
01. Tên và địa chỉ người thuê tầu
bay:
02. Quốc tịch và số hiệu đăng ký
tầu bay:
03. Kiểu tầu bay và quốc gia sản
xuất:
04. Số xuất xưởng:
05. Loại tầu bay (chở khách, chở
hàng...).
06. Ngày xuất xưởng:
07. Tổng số giờ bay từ khi xuất
xưởng:
08. Số giờ bay sau bảo dưỡng lần
cuối:
09. Ngày và nơi làm bảo dưỡng lần
cuối:
10. Chứng chỉ đủ điều kiện bay cấp
lần trước:
ngày.....
hạn đến ngày....
nơi cấp
11. Động cơ loại:
- Số lượng:
- Tổng số giờ hoạt động từ khi
xuất xưởng:
12. Số lượng ghế khách:
Tôi xin cam đoan những kê khai
trên đây là đúng sự thật, đề nghị nhà chức trách Hàng không cấp giấy nhận hiệu
lực chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay kể trên.
Ngày.....tháng....năm199......
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
PHỤ LỤC N
MẪU BẢN THỐNG KÊ TÓM TẮT LÝ LỊCH, TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CHỦ
YẾU; QUY ĐỊNH CÁC DẠNG BẢO TRÌ VÀ CÔNG TÁC BẢO TRÌ ĐÃ THỰC HIỆN
- Kiểu, loại tầu bay:
- Nơi sản xuất:
- Ngày sản xuất:
- Ngày bắt đầu sử dụng:
- Quốc tịch và số hiệu đăng ký:
- Số xuất xưởng:
- Ngày được cấp đăng ký:
- Ngày cấp và hiệu lực của giấy
đủ điều kiện bay:
- Nơi cấp (đăng ký và giấy đủ điều
kiện bay):
- Mục đích khai thác:
- Ngày và nơi đại tu hoặc cheek
lần cuối:
- Tổng số giờ bay kể từ đầu:
- Số giờ bay sau đại tu hoặc
cheek lần cuối:
- Kiểu, loại động cơ: Số lượng:
Nơi sản xuất:
- Số lượng ghế (khách): Tổ lái:
- Trọng lượng rỗng:
- Trọng lưỡng nhiên liệu tối đa:
- Trọng tải thương mại:
- Trọng lượng cất cánh tối đa:
- Trọng lượng hạ cánh tối đa:
- Độ cao bay tối đa:
- Tốc độ bay tối đa:
- Cự li bay tối đa:
- Qui định các dạng bảo trì:
- Ngày và nơi thực hiện dạng bảo
trì lần cuối (nếu xin công nhận hiệu lực giấy đủ điều kiện bay) học các dạng bảo
trì đã thực hiện kể từ lần công nhận hiệu lực trước (nếu xin công nhận gia hạn
hiệu lực).