BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1337/QĐ-CHK
|
Hà Nội,
ngày 20 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VÊ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ CÂU HỎI KIỂM TRA CẤP, GIA HẠN GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN ĐIỀU KHIỂN,
VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀNG KHÔNG, PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TẠI KHU VỰC HẠN CHẾ CỦA CẢNG
HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT
NAM
Căn cứ Luật hàng không dân dụng Việt
Nam năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng
Việt Nam năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2015/NĐ-CP ngày
12/8/2015 quy định về Nhà chức trách hàng không;
Căn cứ Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT
ngày 21/12/2011 quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp
vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân
viên hàng không;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-BGTVT ngày
14/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản
lý cảng hàng không, sân bay,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Bộ câu hỏi gồm 302 câu sử dụng để kiểm tra cấp giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Quyết định này thay thế Quyết định số
615/QĐ-CHK ngày 18/4/2014 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam.
Điều 3. Trưởng
phòng Quản lý cảng hàng không, sân bay; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
-
Như Điều 3;
-
Cục trưởng (để b/c);
-
Lưu: VT, QLC (Hf:40b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ
CỤC TRƯỞNG
Võ
Huy Cường
|
BỘ CÂU
HỎI KIỂM TRA CẤP GIẤY PHÉP
NHÂN
VIÊN ĐIỀU KHIỂN, VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀNG KHÔNG, PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TẠI KHU VỰC
HẠN CHẾ CỦA CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1337/QĐ- CHK ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Cục trưởng Cục
Hàng không Việt Nam)
BỘ CÂU HỎI KIỂM TRA
Tổng số: 302 câu
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1337/QĐ-CHK ngày 20/6/2017)
A. Quy ước viết
tắt đối với các văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng trong nội dung Bộ câu hỏi
kiểm tra.
1. Luật hàng không dân dụng Việt Nam
năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt
Nam năm 2014: Luật HKDD Việt Nam.
2. Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay: Nghị
định 102.
3. Nghị định 147/2013/NĐ-CP ngày
30/10/2013 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng: Nghị
định 147.
4. Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng
hàng không, sân bay: Thông tư 17.
5. Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT ngày
25/11/2013 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ lao động đặc
thù đối với nhân viên hàng không: Thông tư 46.
6. Thông tư 34/2014/TT-BGTVT ngày
11/8/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay”: Thông
tư 34.
7. Thông tư 53/2012/TT-BGTVT ngày
25/12/2012 quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng: Thông
tư 53 về môi trường.
8. Thông tư 28/2010/TT-BGTVT ngày
13/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải qui định chi tiết về công tác bảo đảm
chuyên cơ: Thông tư 28.
9. Thông tư 53/2015/TT-BGTVT ngày
24/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư
28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải qui định chi tiết về
công tác bảo đảm chuyên cơ: Thông tư 53 về chuyên cơ.
10. Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 18: 2015/CHK
ngày 18/11/2015 Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay: TCCS
18.
11. Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 14:2013/CHK
về hệ thống biển báo tại cảng hàng không dân dụng: TCCS 14.
B. Câu hỏi kiểm
tra
I. Quy định chung về
Cảng hàng không, sân bay (54)
1. Theo quy định của Thông tư số 17,
khu bay có nghĩa là:
a. Khu vực cất hạ cánh và lăn của tàu
bay.
b. Khu vực cất hạ cánh, lăn của tàu
bay và nhà ga.
c. Phần sân bay dùng cho tàu bay cất
cánh, hạ cánh và lăn bao gồm cả khu cất hạ cánh và các sân đỗ tàu bay.
d. Phần sân bay dùng cho tàu
bay cất cánh, hạ cánh, đường lăn, sân đỗ và nhà ga.
2. Theo quy định của Thông tư 17, vị
trí chờ lên đường cất hạ cánh (Runway - holding position) nằm ở đâu?
a. Là vị trí chờ để cất cánh.
b. Vị trí được lựa chọn trên đường cất
hạ cánh.
c. Vị trí được lựa chọn trên đường cất
hạ cánh, đường lăn, sân đỗ.
d. Vị trí được lựa chọn trên đường lăn
hoặc khu vực tới hạn của hệ thống thiết bị ILS/MLS.
3. Theo quy định của Thông tư 17, khu
vực an toàn tại vị trí đỗ tàu bay (Aicraft Safety Area on the Parking):
a. Là khu vực hạn chế nằm trong ranh
giới có đường kẻ màu đen xung quanh khu vực đỗ của tàu bay.
b. Là khu vực hạn chế nằm trong ranh giới
có đường kẻ màu vàng xung quanh khu vực đỗ của tàu bay.
c. Là khu vực hạn chế nằm trong ranh
giới có đường kẻ màu đỏ, viền đen xung quanh khu vực đỗ của tàu bay.
d. Là khu vực hạn chế nằm trong ranh
giới có đường kẻ màu đỏ xung quanh khu vực đỗ của tàu bay.
4. Theo quy định tại Thông tư 17, các
thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp cải tiến tại
Việt Nam phải được cơ quan nào cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật để đưa
vào khai thác?
a. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
b. Cục Hàng không Việt Nam.
c. Cảng vụ hàng không.
d. Bộ Giao thông vận tải.
5. Theo quy định tại Thông tư 17, chu
kỳ kiểm định phương tiện chuyên ngành hàng không được quy định như thế nào?
a. Phương tiện, chuyên ngành, hàng
không được kiểm định theo chu kỳ 12 tháng kể từ ngày được cấp biển số hoặc từ lần
kiểm định trước.
b. Phương tiện chưa qua sử dụng,
chu kỳ kiểm định lần đầu là 24 tháng kể từ ngày được cấp biển số; Phương tiện
đã qua sử dụng, chu kỳ kiểm định là 12 tháng, kể từ ngày được cấp biển số
hoặc lần kiểm định trước.
c. Tùy theo tần suất phục vụ của
loại phương tiện chuyên ngành hàng không đó
d. Tùy từng loại phương tiện chuyên
ngành hàng không để quy định chu kỳ kiểm định cụ thể cho từng loại.
6. Theo quy định tại Thông tư 17, việc
kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường phương tiện chuyên
ngành hàng không do cơ quan, đơn vị nào đảm nhiệm?
a. Cục Hàng không Việt Nam tổ chức
thực hiện hoặc chỉ định cho tổ chức đủ năng lực thực hiện.
b. Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức thực
hiện hoặc chỉ định cho tổ chức đủ năng lực thực hiện.
c. Hội đồng kiểm định an toàn, kỹ thuật,
môi trường của đơn vị quản lý khai thác hoặc cơ sở kiểm định kỹ thuật phù hợp với
loại phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không,
sân bay.
d. Cả a và b.
7. Theo quy định tại Thông tư 17,
phương tiện chuyên ngành hàng không, sân bay bị đình chỉ hoạt động trong trường
hợp nào?
a. Không được kiểm định hoặc không đáp
ứng yêu cầu khai thác theo tài liệu kỹ thuật của phương tiện hoặc gây sự cố tai
nạn hàng không.
b. Không đáp ứng tiêu chuẩn khai thác
an toàn, kỹ thuật, môi trường.
c. Gây sự cố, tai nạn hàng không.
d. a và b
8. Theo quy định tại Thông tư 17, quy
cách biển số hoạt động của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng
không, sân bay, quy định chữ số đầu chỉ đơn vị quản lý khai thác phương tiện,
chữ số 2 trong biển số là phương tiện của cơ quan, đơn vị nào?
a. Tổng công ty Hàng không Việt Nam,
b. Các Hãng hàng không
c. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
d. Các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng
không.
9. Theo quy định tại Thông tư 17, quy
cách biển số hoạt động của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng
không, sân bay, quy định chữ số đầu chỉ đơn vị quản lý khai thác phương tiện:
Chữ số 1 trong biển số là phương tiện của cơ quan, đơn vị nào?
a. Tổng công ty Cảng hàng không Việt
Nam.
b. Các Hãng hàng không.
c. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
d. Các đơn vị cung cấp dịch vụ hàng
không.
10. Theo quy định tại Thông tư 17, việc
khai thác phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân
bay, phải tuân thủ quy trình vận hành tiêu chuẩn của ai?
a. Người sản xuất, người khai thác
phương tiện, tài liệu hướng dẫn của ICAO nhằm bảo đảm an toàn trong quá trình
khai thác.
b. Người sản xuất, người khai thác
phương tiện, tài liệu hướng dẫn của IATA nhằm bảo đảm an toàn trong quá trình
khai thác.
c. Người khai thác Cảng hàng không, sân
bay, nhằm bảo đảm an toàn trong quá trình khai thác.
d. Người sản xuất, người khai thác cảng
hàng không, sân bay, tài liệu hướng dẫn nhằm bảo đảm an toàn trong quá trình
khai thác.
11. Theo quy định tại Thông tư 17, quy
định cơ quan, đơn vị nào ban hành hướng dẫn yêu cầu tối thiểu đối với việc khai
thác phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay:
a. Người khai thác phương tiện hoặc
Người quản lý phương tiện.
b. Cục Hàng không Việt Nam
c. Cảng vụ hàng không Việt Nam
d. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
12. Theo quy định tại Thông tư 17, quy
định tích thước, màu sắc, biển số đăng ký, chữ và số trên biển số đăng ký của
phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, được
làm theo quy định nào?
a. Kích thước, biển số đăng ký xe ô
tô của cơ quan Nhà nước.
b. Kích thước, biển số đăng ký phương
tiện theo quy định riêng của ngành hàng không.
c. Kích thước, biển số đăng ký phương
tiện theo quy định của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO)
d. a hoặc c
13. Theo quy định tại Thông tư 17, tài
liệu khai thác kỹ thuật của phương tiện bao gồm:
a. Nhật ký kỹ thuật, biên bản kỹ
thuật, tài liệu thống kê kỹ thuật, báo cáo kỹ thuật, báo cáo đột xuất
b. Tài liệu hướng dẫn và tài liệu khai
thác kỹ thuật.
c. Lý lịch và hồ sơ cải tạo, thay đổi
kiểu loại.
d. Cả a, b, c
14. Theo quy định tại Thông tư 17, tài
liệu hướng dẫn kỹ thuật là:
a. Tài liệu do người chế tạo và người
khai thác phương tiện ban hành để hướng dẫn việc thực hiện các tiêu chuẩn kỹ
thuật trong quá trình thiết kế, bảo trì phương tiện.
b. Tài liệu do người
chế tạo hoặc người khai thác phương tiện ban hành để hướng dẫn việc thực
hiện các tiêu chuẩn kỹ thuật trong quá trình thiết kế, chế tạo, khai thác, bảo
trì phương tiện.
b. Tài liệu đưa ra những thông tin kỹ
thuật cần thiết, những quy định, hướng dẫn cụ thể cho người điều khiển, vận
hành phương tiện, trang thiết bị.
c. Tài liệu nêu rõ cấu tạo, nguyên lý
làm việc của phương tiện, trang thiết bị.
15. Theo quy định tại Thông tư 17, tài
liệu hướng dẫn kỹ thuật bao gồm:
a. Tài liệu khai thác kỹ thuật và lý lịch
của phương tiện
b. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài
liệu hướng dẫn bảo trì, tài liệu huấn luyện kỹ thuật.
c. Tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng, sửa
chữa
d. Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật của nhà
sản xuất phương tiện
16. Theo quy định tại Thông tư 17, lý
lịch kỹ thuật của phương tiện do ai xây dựng?
a. Người quản lý, khai thác phương
tiện.
b. Người sản xuất phương tiện.
c. Người khai thác cảng hàng không.
d. Người sử dụng phương tiện
17. Theo quy định của Thông tư 17, tổ
chức nào đề nghị cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay?
a. Tổ chức quản lý nhân viên.
b. Cá nhân người lao động.
c. Doanh nghiệp hàng không
d. Nhân viên hàng không
18. Theo quy định của Thông tư 17, đối
với giấy phép lần đầu, sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, quyết định cấp giấy
phép, hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp giấy phép cho người đề nghị?
a. 10 ngày
b. 15 ngày.
c. 20 ngày.
d. 30 ngày.
19. Theo quy định của Thông tư 17, Cục
Hàng không Việt Nam cấp lại giấy phép bị mất, hỏng trong thời hạn bao nhiêu
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định?
a. 03 ngày.
b. 05 ngày.
c. 07 ngày.
d. 10 ngày.
20. Theo quy định tại Thông tư 17, đường
giao thông nội bộ trong cảng hàng không là?
a. Đường để các phương tiện, trang thiết
bị di chuyển trong khu bay, không bao gồm tàu bay.
b. Đường giao thông trong ranh giới
cảng hàng không, không bao gồm đường giao thông do địa
phương quản lý và đường giao thông nội bộ trong sân bay.
c. Đường để các phương tiện, trang thiết
bị di chuyển trong khu bay, bao gồm cả tàu bay.
d. a và b
21. Theo quy định tại Thông tư 17, đường
giao thông trong cảng hàng không, sân bay, bao gồm những khu vực nào?
a. Đường giao thông nội bộ trong sân
bay và đường giao thông nội bộ trong cảng hàng không
b. Đường giao thông trong và ngoài khu
bay
c. Theo quy định của từng cảng hàng
không
d. Đường giao thông trong và ngoài khu
đường lăn, sân đỗ
22. Theo quy định Lại Thông tư 17,
giao thông trong sân bay phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Tài liệu khai thác sân bay
b. Quy định của pháp luật về giao
thông
c. Quy định của người khai thác cảng
hàng không
đ. Tài liệu khai thác cảng hàng không,
sân bay,
23. Theo quy định tại Thông tư 17,
giao thông ngoài sân bay được thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định của người khai thác cảng
hàng không, sân bay.
b. Theo quy định của Pháp luật về Giao
thông đường bộ.
c. Theo quy định của pháp luật về giao
thông đường bộ và quy định riêng của từng cảng hàng không, sân bay.
d. Theo quy định về an toàn của cảng hàng
không, sân bay.
24. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan nào thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện hệ thống
quản lý an toàn sân bay?
a. Cục Hàng không Việt Nam
b. Cảng vụ hàng không
c. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
d. a và b
25. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
điều khiển phương tiện đi lại trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay
gặp sự cố hoặc bị hư hỏng, người điều khiển,vận hành phương tiện phải xử lý thế nào?
a. Liên lạc với thợ sửa chữa để khắc phục
sự cố, kịp thời
phục vụ bay, nhanh chóng đưa phương tiện về các bãi tập kết để khắc phục sự cố.
b. Nhanh chóng đưa phương tiện ra khỏi
khu vực phục vụ tàu bay. Trường hợp hư hỏng nhẹ, cho phép khắc phục ngay tại
các bãi tập kết, các trường hợp khác phải đưa về xưởng của đơn vị để sửa chữa.
c. Báo ngay cho kiểm soát viên
không lưu và nhanh chóng đưa phương tiện ra khỏi khu vực đang hoạt động để sửa
chữa, không được tiến hành sửa chữa trên đường lưu thông của tàu bay và các
phương tiện khác.
d. a và b
26. Theo quy định tại Thông tư 17, quy
định khi tiếp cận tàu bay, nhân viên vận hành trang thiết bị cần tuân theo các
quy tắc nào sau đây?
a. Đỗ đúng vị trí theo sơ đồ phục vụ của
từng loại tàu bay và không được ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện khác
hoạt động trên khu bay, có người hướng dẫn đối với các phương tiện tiếp cận tàu
bay theo hình thức lùi và tiếp cận tàu bay theo đúng thứ tự quy định.
b. Chỉ được phép tiếp cận khi tàu bay
đã dừng hẳn, đã chèn bánh, động cơ chính đã tắt; đỗ đúng vị trí theo sơ đồ phục
vụ của từng loại phương tiện, trang thiết bị phục vụ tàu bay.
c. Chỉ được phép tiếp cận khi tàu bay
đã dừng hẳn, đã chèn bánh, động cơ chính đã tắt, đèn nháy cảnh báo đã tắt; trừ
trường hợp tàu bay phải có phương tiện hỗ trợ mới tắt được động cơ; tiếp cận
tàu bay theo đúng thứ tự quy định; đỗ đúng vị trí theo sơ đồ phục vụ của từng
loại tàu bay và không được ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện khác hoạt
động trên khu bay; có người hướng dẫn đối với các
phương tiện tiếp cận tàu bay theo hình thức lùi, trừ các phương tiện có hệ thống
tự động tiếp cận tàu bay.
d. a và b
27. Theo quy định tại Thông tư 17, sân
đỗ tàu bay (Apron) được định nghĩa:
a. Là khu vực được xác định trong sân
bay dành cho tàu bay đỗ để phục vụ hành khách lên, xuống; xếp, dỡ hành lý, bưu
gửi, hàng hóa; tiếp nhiên
liệu; cung ứng suất ăn; phục vụ kỹ thuật hoặc bảo dưỡng tàu bay.
b. Là khu vực được xác định trong sân
bay dành cho tàu bay đỗ để phục vụ hành khách lên, xuống; xếp, dỡ hành lý, thư,
bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá.
c. Là khu vực được xác định trong sân
bay dành cho tàu bay đỗ để tiếp nhận nhiên liệu; cung ứng suất ăn; phục vụ
kỹ thuật hoặc bảo dưỡng tàu bay.
d. Là khu vực được xác định tại khu vực hạn
chế cảng hàng không sân bay sử dụng cho việc đỗ tàu bay phục vụ vận tải hàng
không.
28. Theo quy định tại Thông tư 17, đường
lăn, sân đỗ tàu bay phải đảm bảo:
a. Đầy đủ đèn chỉ dẫn cho tàu bay tự
lăn ra, vào vị trí đỗ từ đường cất hạ cánh an toàn theo tiêu chuẩn sân bay dân
dụng.
b. Đầy đủ sơn tín hiệu, biển báo cho tàu
bay tự lăn ra, vào vị trí đỗ từ đường cất hạ cánh an toàn theo tiêu chuẩn sân
bay dân dụng.
c. Đầy đủ sơn tín hiệu, biển báo hoặc
đèn chỉ dẫn cho tàu bay tự vận hành lăn an toàn vào vị trí theo tiêu chuẩn.
29. Theo quy định tại Thông tư 17, đối
với cảng hàng không, sân bay, chưa đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn cho việc tàu bay tự
di chuyển an toàn vào vị trí đỗ thì:
a. Bắt buộc phải sử dụng xe dẫn đường
tàu bay (follow-me) để dẫn dắt tàu bay vào vị trí đỗ.
b. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay, có trách nhiệm cung cấp miễn phí dịch vụ xe dẫn đường tàu bay để dẫn dắt
tàu bay vào vị trí đỗ.
c. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay, chỉ cung cấp dịch vụ xe dẫn dường tàu bay vào vị trí đỗ theo yêu cầu của người
khai thác tàu bay.
30. Theo qui định của Luật HKDD Việt
Nam, cơ quan nào thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hàng không dân dụng tại
cảng hàng không, sân bay?
a. Cục Hàng không Việt Nam
b. Người khai thác cảng hàng không
c. Cảng vụ hàng không
d. Hãng hàng không
31. Theo quy định tại Luật HKDD Việt
Nam, nhân viên hàng không là:
a. Những người hoạt động liên quan trực
tiếp đến an ninh hàng không, khai thác tàu bay, vận chuyển hàng không, hoạt động
bay, có giấy phép, chứng chỉ chuyên môn phù hợp do Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc
công nhận.
b. Những người hoạt động liên quan trực
tiếp đến bảo đảm an toàn hàng không, khai thác tàu bay, vận chuyển hàng không,
hoạt động bay, có giấy phép, chứng chỉ chuyên môn phù hợp do Bộ Giao thông vận
tải cấp hoặc công nhận.
c. Những người hoạt động liên quan
trực tiếp đến bảo đảm an toàn hàng không, an ninh hàng không, khai thác tàu
bay, vận chuyển hàng không, hoạt động bay, có giấy phép, chứng chỉ chuyên môn
phù hợp do Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận và phải được ký hợp đồng
lao động bằng văn bản với tổ chức sử dụng lao động.
d. a và b
32. Đối tượng phải được kiểm tra, soi chiếu, giám
sát an ninh hàng không trước khi lên tàu bay theo quy định của Luật HKDD Việt
Nam?
a. Tất cả nhân viên hàng không liên
quan đến hoạt động bay, phi công, tiếp viên.
b. Hành khách, thành viên tổ bay, người
phục vụ chuyến bay, người khác có liên quan, hành lý, hàng hoá, bưu gửi và các
vật phẩm khác.
c. Nhân viên hàng không, hành khách và
thành viên tổ bay, người phục vụ chuyến bay.
d. a và c.
33. Theo quy định tại Thông tư 53 về
môi trường, trong hoạt động hàng không dân dụng, các giải pháp giảm thiểu khí
thải được áp dụng đối với phương tiện, trang thiết bị hoạt động tại cảng hàng
không, sân bay, bao gồm:
a. Thực hiện bảo dưỡng hệ thống
phương tiện, trang thiết bị đúng chế độ quy định; Hạn chế hoạt động của động cơ
khi phương tiện, thiết bị tạm dừng hoạt động; Áp dụng tốc đô, chế độ tăng tốc hợp
lý khi phương tiện, thiết bị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay.
b. Thiết lập các tuyến giao thông nội
cảng hợp lý nhằm giảm thiểu quãng đường hoạt động của phương tiện.
c. Thiết lập các tuyến giao thông tại
khu vực hạn chế của Cảng hàng không, sân bay, phù hợp với phương tiện chuyên
ngành hàng không nhằm giảm thiểu quãng đường hoạt động của phương tiện.
d. a, và c
34. Theo quy định tại Thông tư 53 về
môi trường, trong hoạt động hàng không dân dụng, các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
môi trường nước trong quá trình khai
thác, bảo dưỡng hệ thống phương tiện và trang thiết bị, bao gồm:
a. Ngăn chặn rò rỉ trực tiếp hoặc gián
tiếp nhiên liệu, dầu mỡ, hóa chất ra khu vực Cảng hàng không, sân bay, trong
quá trình bảo dưỡng tàu bay, trong quá trình khai thác, bảo dưỡng hệ thống
phương tiện và trang thiết bị.
b. Phân tách dầu mỡ lẫn trong nước thải
từ hoạt động bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị trước khi xả thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải của cảng hàng không, sân bay, thực hiện bảo dưỡng, rửa
tàu bay, phương tiện, trang thiết bị tại khu vực có hệ thống thu gom và phân
tách dầu mỡ khỏi nước thải.
c. Ngăn chặn rò rỉ ra khu vực cảng
hàng không, sân bay, trong quá trình bảo dưỡng tàu bay, phương tiện và trang
thiết bị; Phân tách dầu mỡ lẫn trong nước thải từ hoạt động bảo dưỡng phương tiện,
trang thiết bị trước khi xả thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải của cảng
hàng không, sân bay; Thực hiện bảo dưỡng, rửa tàu bay, phương tiện, trang thiết
bị tại khu vực có hệ thống thu gom và phân tách dầu mỡ khỏi nước thải.
d. a và b.
35. Theo quy định tại Thông tư 17, người
và phương tiện khi thực hiện nhiệm vụ tại khu bay phải đảm bảo các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tuyệt đối các quy định
về công tác bảo đảm an ninh, an toàn tại cảng hàng không, sân bay; Giữ liên lạc
thường xuyên, thông suốt bằng bộ đàm với đài kiểm soát không lưu và đài kiểm
soát mặt đất, tuyệt đối tuân thủ huấn lệnh của kiểm soát viên không lưu, mặc áo
phản quang hoặc áo gắn dải phản quang; Giữ khoảng cách an toàn tối thiểu theo
tiêu chuẩn của ICAO theo cấp sân bay khi có tàu bay hoạt động.
b. Phải được sự đồng ý của người khai
thác Cảng hàng không, sân bay, và kiểm soát viên không lưu.
c. Giữ liên lạc thường xuyên bằng bộ
đàm với đài kiểm soát không lưu và đài kiểm soát mặt đất, tuyệt đối tuân thủ huấn
lệnh của kiểm soát viên không lưu, mặc áo có gắn dải phản quang; Giữ khoảng
cách an toàn tối thiểu theo tiêu chuẩn của ICAO theo cấp sân bay khi có tàu bay
hoạt động.
36. Giới hạn khu vực lân cận Cảng hàng
không, sân bay, được quy định trong Luật HKDD Việt Nam như thế nào?
a. 8 km tính từ ranh giới Cảng hàng
không, sân bay trở ra.
b. 8 km tính từ điểm quy chiếu sân
bay.
c. 8 km tính từ đài kiểm soát không
lưu tại sân bay.
d. 8 km tính từ đường hạ cất cánh.
37. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào chịu trách nhiệm chủ trì đối với việc thực hiện công tác phòng
chống thiên tai, khẩn nguy sân bay, tìm kiếm cứu nạn tại cảng hàng không, sân
bay?
a. Người khai thác cảng hàng không.
b. Cảng vụ hàng không.
c. Các Hãng hàng không và người khai
thác cảng hàng không
d. Chính quyền địa phương nơi có Cảng
hàng không, sân bay và Cảng vụ hàng không.
38. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào chịu trách nhiệm tổ chức, quản lý, khai thác cảng hàng không,
sân bay?
a. Cảng vụ hàng không.
b. Người khai thác cảng hàng không.
c. Người khai thác cảng hàng không và
Cảng vụ hàng không
d. Các Hãng hàng không và Người khai
thác cảng hàng không
39. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn hàng không, an ninh hàng
không và chất lượng dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định?
a. Cảng vụ hàng không.
b. Các Hãng hàng không
c. Người khai thác cảng hàng không.
d. Cục Hàng không Việt Nam
40. Trong trường hợp có sự khác nhau
giữa quy định của Luật HKDD Việt Nam và quy định của điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên thì áp dụng quy định nào?
a. Luật HKDD Việt Nam.
b. Luật khác có liên quan.
c. Luật quốc tế.
d. Điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
41. Theo quy định của Luật HKDD Việt
Nam, cảng hàng không là gì?
a. Cảng hàng không là khu vực xác định,
bao gồm sân bay, nhà ga được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển
hành khách, hàng hóa và bưu gửi.
b. Cảng hàng không là khu vực xác định,
bao gồm sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử
dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
c. Cảng hàng không là khu vực xác định
được xây dựng để bảo đảm
cho tàu bay cất cánh, hạ cánh và di chuyển.
d. Cảng hàng không là khu vực xác định,
bao gồm sân bay, nhà ga và công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay
đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
42. Quy định "Hoạt động của mọi tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay phải tuân thủ theo
hệ thống quản lý an toàn sân bay đã được phê duyệt" được quy định tại văn
bản nào?
a. Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm
2006.
b. Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
c. Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng
hàng không, sân bay.
d. Quy định an toàn tại cảng hàng
không, sân bay
43. Theo quy định của Luật HKDD Việt
Nam, nhân viên hàng không khi thực hiện nhiệm vụ phải mang theo các loại giấy tờ
gì?
a. Giấy phép, chứng chỉ chuyên môn
phù hợp do Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận.
b. Giấy phép, chứng chỉ chuyên môn, bằng
lái xe theo quy định của pháp luật.
c. Giấy phép, chứng chỉ chuyên môn, bằng
lái xe theo quy định của pháp luật và của người khai thác cảng hàng không, sân
bay.
d. a và c
44. Theo quy định của Luật HKDD Việt
Nam, khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay là:
a. Khu vực của cảng hàng không, sân
bay và nơi có công trình, trang bị, thiết bị hàng không mà việc ra, vào và hoạt
động tại đó phải tuân thủ các quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được
kiểm tra, soi chiếu, giám sát, lục soát an ninh hàng không theo quy định.
b. Khu vực cảng hàng không, sân bay là nơi có
công trình, phương tiện chuyên ngành hàng không mà việc ra, vào và hoạt động tại
đó phải tuân thủ các quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được kiểm
tra, soi chiếu, giám sát an ninh hàng không.
c. Khu vực cảng hàng
không, sân bay mà hoạt động tại đó phải tuân thủ các quy định của người
khai thác cảng hàng không, sân bay.
d. b và c
45. Theo quy định tại Thông tư 17,
phương tiện chuyên ngành hàng không là?
a. Phương tiện hoạt động tại cảng hàng
không, sân bay, phục vụ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị có hoạt động khai
thác thuộc cảng hàng không, sân bay.
b. Phương tiện, trang thiết bị hoạt động
tại cảng hàng không, sân bay.
c. Phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế, đường giao thông nội bộ trong cảng hàng
không, phục vụ trực tiếp cho hoạt động của cảng hàng không, sân bay.
d. Phương tiện đặc chủng của ngành
hàng không hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay.
46. Theo quy định tại Thông tư 17,
giao thông trong sân bay phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Tài liệu khai thác sân bay
b. Quy định của người khai thác cảng
hàng không
c. Quy định của pháp luật về giao
thông
d. Cả a, b, c
47. Theo quy định tại Thông tư 17, người
và phương tiện khi thực hiện nhiệm vụ tại khu bay phải giữ khoảng cách an toàn
tối thiểu với tàu bay theo quy định của tổ chức nào?
a. Người khai thác cảng hàng không
b. Tổ chức hàng không dân dụng quốc
tế (ICAO)
c. Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
(IATA)
d. Cơ quan quản lý Nhà nước về hàng
không dân dụng
48. Theo quy định tại Thông tư 17, việc
bảo vệ môi trường được thực hiện theo quy định nào?
a. Quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng
b. Quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường
c. Quy định về bảo vệ môi trường của
người khai thác cảng hàng không
d. a hoặc b hoặc c
49. Theo quy định tại Thông tư số 46,
thẩm quyền áp dụng chế độ kỷ luật lao động đặc thù được quy định như thế nào?
a. Giám đốc doanh nghiệp mà nhân viên
hàng không ký hợp đồng lao động có quyền áp dụng chế độ kỷ luật lao động đặc
thù đối với nhân viên hàng không khi vi phạm.
b. Người sử dụng hoặc người được ủy
quyền sử dụng nhân viên hàng không có quyền áp dụng chế độ kỷ luật lao động đặc
thù đối với nhân viên hàng không khi vi phạm.
c. Người trực tiếp ký hợp đồng lao động
với nhân viên hàng không có quyền áp dụng chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với
nhân viên hàng không khi vi phạm.
d. a hoặc c
50. Theo quy định tại Thông tư số 46,
đối với nhân viên hàng không khi bị tạm đình chỉ công việc thì chế độ tiền lương
trong thời gian bị đình chỉ được thực hiện theo quy định nào?
a. Bộ luật Lao động
b. Luật HKDD Việt Nam
c. Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT ngày
25/11/2013 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ lao động đặc
thù đối với nhân viên hàng không
d. Quy định của doanh nghiệp ký hợp đồng
lao động với nhân viên hàng không.
51. Theo quy định tại Thông tư số 46,
quy định như thế nào đối với nhân viên hàng không bị điều
tra, khởi tố trong các vụ án hình sự, có hành vi trộm cắp, chiếm đoạt trái phép
tài sản của tổ chức, cá nhân và lợi dụng vị trí làm việc để buôn lậu, vận chuyển
trái phép người, tài sản, hàng hóa?
a. Tạm đình chỉ công việc
b. Chấm dứt ngay hợp đồng lao động
c. Khi có kết luận của cơ quan có thẩm
quyền nếu vi phạm sẽ chấm dứt hợp đồng lao động.
d. a và c
52. Theo quy định tại Thông tư số 46,
quy định như thế nào đối với việc sử dụng nhân viên hàng không vi phạm kỷ luật lao
động đặc thù bị kết án trong các vụ án hình sự, trộm cắp, chiếm đoạt trái phép
tài sản của tổ chức, cá
nhân và lợi dụng vị trí làm việc để buôn lậu, vận chuyển trái phép người, tài sản,
hàng hóa?
a. Thực hiện quy định tại Bộ luật Lao
động
b. Không ký hợp đồng lao động đối với
nhân viên hàng không làm việc tại bất kỳ vị trí nào của doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
c. Không xét duyệt hồ sơ tuyển dụng đối
với nhân, viên hàng không làm việc tại bất kỳ vị trí nào của doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực hàng không dân dụng
d. Không sử dụng làm việc tại vị
trí nhân viên hàng không ở bất kỳ doanh nghiệp nào hoạt động trong lĩnh vực
hàng không dân dụng.
53. Theo quy định tại Thông tư số 46,
trách nhiệm của người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực hàng không dân
dụng được thể hiện như thế
nào?
a. Người sử dụng lao động quy định cụ
thể các hành vi vi phạm kỷ luật lao động đặc thù trong nội quy của đơn vị.
b. Người trực tiếp ký hợp đồng lao động
với nhân viên hàng không quy định rõ những hành vi vi phạm kỷ luật lao động đặc
thù trong Hợp đồng lao động.
c. Giám đốc doanh nghiệp quy định những
hành vi vi phạm kỷ luật lao động đặc thù của doanh nghiệp.
d. Người sử dụng nhân viên hàng
không quy định cụ thể các hành vi vi phạm kỷ luật lao động đặc thù trong nội
quy lao động của đơn vị.
54. Theo quy định tại Thông tư số 46,
đối với doanh nghiệp có nhân viên hàng không vi phạm kỷ luật lao động đặc thù bị
kết án trong các vụ án hình sự, trộm cắp, chiếm đoạt trái phép tài sản của tổ
chức, cá nhân và lợi dụng vị trí làm việc để buôn lậu, vận chuyển trái phép người,
tài sản, hàng hóa thì trách nhiệm của người sử dụng nhân viên hàng không thể hiện
như thế nào?
a. Báo cáo Cục Hàng không Việt Nam
khi nhân viên hàng không có hành vi vi phạm đồng thời thông báo cho cảng vụ
hàng không trong trường hợp hành vi vi phạm xảy ra tại Cảng hàng không, sân bay
thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không.
b. Báo cáo Người khai thác cảng hàng
không và Cảng vụ hàng không trong trường hợp hành vi vi phạm xảy ra tại Cảng
hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không.
c. Chấm dứt hợp đồng lao động đối với
nhân viên hàng không vi phạm kỷ luật lao động đặc thù đồng thời báo cáo Cục
Hàng không Việt Nam
d. Báo cáo Cảng vụ hàng không đồng thời
thông báo cho người khai thác cảng hàng không, sân bay.
II. Quy định về điều
khiển vận hành phương tiện (102)
1. Theo quy định tại TCCS 18, quy định
về tiêu chuẩn vận hành động cơ như thế nào?
a. Đối với các phương tiện khu bay tự
hành có số tự động thì không thể khởi động được động cơ khi cần số chưa ở vị
trí trung hòa (N) hoặc ở vị trí đỗ (P)
b. Đối với các Phương tiện khu bay tự hành có số
tự động thì không thể khởi động được động cơ khi phanh tay chưa cài
c. Cả a, b
2. Theo quy định tại TCCS 18, quy định
về tiêu chuẩn vận hành như thế nào?
a. Với thiết bị tự hành có tay ga thì
xe phải có chức năng khi tay ga chưa trả hết thì không cài được phanh tay
b. Với thiết bị tự hành có tay ga thì
xe phải có chức năng không cài được số tiến hoặc lùi khi tay ga chưa trả hết
c. Cả a, b
3. Theo quy định tại TCCS 18, hệ thống
phanh đỗ phải giữ được phương tiện đầy tải ở độ dốc như thế nào?
a. Độ dốc ít nhất là 4° (7%)
b. Độ dốc cao hơn 4° (7%) nếu người sử
dụng yêu cầu
c. a và b
4. Theo quy định tại TCCS 18, để đạt
năng suất và hiệu quả hoạt động cao nhất, các phương tiện phục vụ mặt đất cần
có tính phổ biến, thông dụng, phù hợp như thế nào?
a. Phù hợp với địa hình và môi trường
của tất cả các cảng hàng không
b. Phù hợp với tất cả các loại tàu bay
khác nhau
c. Cả a và b
5. Theo quy định tại TCCS 18, để đảm bảo
an toàn trong công tác khai thác vận hành phương tiện khu bay để phục vụ
tàu bay ở mặt đất cần quan tâm đến các vấn đề gì?
a. Thiết kế tàu bay; thiết kế phương
tiện mặt đất phục vụ tàu bay; tiêu chuẩn khai thác đối với các phương tiện mặt
đất phục vụ tàu bay; quy trình phục vụ mặt đất.
b. Tài liệu kỹ thuật
c. Sổ tay hướng dẫn
d. Cả a, b, c
6. Theo quy định tại TCCS 18, khi thiết
kế các phương tiện mặt đất phục vụ tàu bay các khoảng cách khai thác vận hành
an toàn cần được quan tâm dựa trên cơ sở gì?
a. Tàu bay có trọng lượng khai thác lớn
nhất
b. Tàu bay có trọng lượng khai thác nhỏ
nhất
c. Theo quy định của nhà sản xuất
phương tiện
7. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
xe kéo đẩy tàu bay, sử dụng xe có lực kéo/đẩy như thế nào?
a. Phù hợp với lực kéo/đẩy cần thiết của
loại tàu bay
b. Lực kéo/đẩy của xe kéo đẩy tàu bay
luôn lớn hơn lực kéo/đẩy cần thiết của loại tàu bay
c. Lực kéo/đẩy của xe kéo đẩy tàu bay
tối thiểu phải bằng lực kéo/đẩy cần thiết của loại tàu bay
d. Lực kéo/đẩy của xe kéo đẩy tàu bay
phải bằng hoặc lớn hơn lực kéo/đẩy cần thiết của loại tàu bay
8. Trong quá trình phục vụ tàu bay, trang
thiết bị, phương tiện bị sự cố kỹ thuật nhân viên vận hành phải xử lý như thế
nào?
a. Sửa chữa khắc phục, sau đó tiếp tục
phục vụ
b. Dừng khai thác, báo cáo cán bộ quản
lý, thay thế phương tiện khác để tiếp tục phục vụ
c. Dừng khai thác
9. Trong quá trình di chuyển trên sân
đỗ tàu bay trang thiết bị, phương tiện bị sự cố kỹ thuật không thể di chuyển được
có ảnh hưởng đến đường lăn tàu bay nhân viên vận hành phải xử lý như thế nào?
a. Sửa chữa khắc phục, sau đó tiếp tục
phục vụ
b. Dừng khai thác, kéo về bãi tập kết,
báo cáo cán bộ quản lý
c. Dừng việc điều khiển, vận hành,
thông báo cho đài chỉ huy về sự cố, nhanh chóng gọi xe hỗ trợ để kéo trang thiết
bị, phương tiện về khu vực an toàn, báo cáo cán bộ quản lý
10. Trường hợp bộ đàm đang sử dụng
trên xe đầu kéo máy bay bị hỏng/ không hoạt động đột xuất khi xe đầu kéo máy
bay đang di chuyển không tải trên đường lăn, nhân viên vận hành phải xử lý như
thế nào?
a. Tiếp tục di chuyển nhanh đến vị trí
an toàn.
b. Dừng lại ngay lập tức và sử dụng điện
thoại di động gọi cho cán bộ trực đơn vị hỗ trợ.
c. Lập tức rời đường lăn và sử dụng điện
thoại di động gọi cho Trực ban trưởng sân bay để được hướng dẫn.
d. Dừng lại ngay lập tức và sử dụng điện
thoại di động gọi cho cán bộ trực đơn vị mang đến một bộ đàm tốt khác để thay
thế.
11. Trường hợp xe nâng hàng bị hư hỏng
đột xuất khi đang phục vụ tại máy bay, ngoài ra xe bị hư hỏng nặng không thể
kéo xe ra khỏi bãi đỗ tàu bay, nhân viên vận hành phải xử lý như thế nào?
a. Thông báo cán bộ trực đơn vị đề nghị
hỗ trợ, đồng thời thông báo ngay cho Trực ban trưởng sân bay.
b. Thông báo cán bộ trực đơn vị đề nghị
hỗ trợ kỹ thuật và phương tiện để kéo xe nâng hàng về vị trí tập kết theo quy định.
c. Phải báo ngay cho Trực ban trưởng
sân bay để kịp thời xử lý,
kịp thời thông báo cho tổ bay, đại diện của hãng Hàng không và báo cáo cho cán
bộ trực đơn vị.
d. Tiến hành kiểm tra, xác định nguyên
nhân hư hỏng và tìm cách khắc phục sửa chữa tại chỗ để nhanh chóng kéo xe về vị
trí tập kết theo qui định.
12. Trong quá trình cấp điện phục vụ
máy bay tại sân đỗ, bỗng nhiên phát hiện có ngọn lửa bốc lên từ cụm động cơ -
máy phát điện của thiết bị. Theo phương án xử lý khẩn nguy, nhân viên vận hành
phải có hành động xử lý nhanh chóng theo trình tự như thế nào?
a. Tắt máy khẩn cấp, thu hồi dây cáp cấp
điện và nhanh chóng đưa xe/máy về vị trí bãi tập kết, tiến hành kiểm tra và khắc
phục nguyên nhân gây ra cháy thiết bị.
b. Thông báo khẩn thợ máy mặt đất, ngắt
công tắc cấp điện lên máy bay, ngắt và thu hồi đầu dây điện liên kết với máy
bay, nhanh chóng tiến hành dập đám cháy bằng bình cứu hỏa trên thiết bị.
c. Kịp thời cách ly thiết bị bị cháy
ra xa khỏi vị trí bãi đỗ máy bay và phương tiện phục vụ khác, thông báo ngay
cho Trực ban trưởng sân bay, kịp thời thông báo cho tổ bay, đại diện của hãng
Hàng không và báo cáo cán bộ trực đơn vị.
d. Cả b và c.
13. Nhân viên vận hành xe phục vụ đặc
biệt chuẩn bị xuất phát rời khỏi máy bay sau khi đón khách, bất ngờ phát hiện
xe bị cháy đột xuất. Theo phương án xử lý khẩn nguy, những hành động nào phải
thực hiện ngay?
a. Thông báo cho trực ban trưởng Xí
nghiệp và cán bộ trực đơn vị, nhanh chóng đưa xe về vị trí tập kết.
b. Nhanh chóng tiến hành dập đám cháy
bằng bình cứu hỏa trên xe, thông báo cán bộ trực đơn vị trợ giúp hỗ trợ đưa xe rời
khỏi máy bay.
c. Thông báo cho cán bộ trực đơn vị,
tiến hành kiểm tra xem xét và xác định nguyên nhân, tham gia hỗ trợ di chuyển kịp
thời người tàn tật ra khỏi xe.
d. Tắt máy bằng công tắc khẩn cấp,
thông báo nhân viên trợ giúp khách hạn chế khả năng di chuyển khách thoát ra khỏi
xe, nhanh chóng tiến hành dập đám cháy bằng bình cứu hỏa trên xe, kịp thời cách
ly xe bị cháy ra xa khỏi vị trí bãi đỗ máy bay và phương tiện phục vụ khác,
thông báo cho Trực ban trưởng sân bay kịp thời thông báo cho tổ bay, đại diện của
hãng Hàng không, báo cáo cho cán bộ trực đơn vị.
14. Trong quá trình hoạt động trên sân
đỗ tàu bay, khi xảy ra sự cố, tai nạn nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng và
không cản trở cho hoạt động bay phải xử lý thế nào?
a. Báo cho cán bộ trực để xử lý.
b. Báo ngay cho trực ban trưởng sân
bay và giữ nguyên hiện trường cho đến khi cơ quan chức năng có mặt để xử lý.
c. Báo cho đơn vị chủ quản và nhanh
chóng thu dọn hiện trường.
15. Trong quá trình hoạt động trên sân
đỗ tàu bay, khi xảy ra sự cố, tai nạn nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng và
gây cản trở cho hoạt động bay phải xử lý thế nào?
a. Báo cho cán bộ trực để xử lý.
b. Báo ngay cho Trực ban trưởng sân
bay và Tổ kiểm soát lưu thông sân đỗ nhanh chóng đánh dấu, chụp hình hiện trường
và phương tiện liên quan sự cố/ tai nạn phải được di dời ngay sau đó.
c. Báo cho đơn vị chủ quản và nhanh
chóng thu dọn hiện trường.
16. Trong quá trình kéo máy bay vào
bãi đỗ nhân viên kéo máy bay quá vạch qui định phải xử lý thế nào?
a. Chèn bánh máy bay và cắt liên kết
giữa máy bay với xe đẩy và di chuyển xe về nơi qui định.
b. Dùng số lùi để đẩy máy bay lùi lại
đúng vạch dừng qui định, chèn bánh máy bay, cắt liên kết giữa máy bay với xe đẩy
và di chuyển xe về nơi qui định.
c. Chèn bánh máy bay, cắt liên kết giữa
máy bay với xe đẩy, quay xe và liên kết lại với máy bay, tháo chèn bánh máy bay
và đẩy lùi máy bay đúng vạch dừng qui định, chèn bánh máy bay, cắt liên kết giữa
máy bay với xe đẩy và di chuyển xe về nơi qui định.
17. Trường hợp máy bay đã dừng hẳn tại
bãi đỗ, bánh trước máy bay đã được chèn nhưng động cơ chính và đèn chống va chạm
chưa tắt, cầu ống hành khách có được phép tiếp cận cửa hành khách phía sau của
máy bay không?
a. Được phép.
b. Được phép tiếp cận khi có sự đồng ý
của thợ máy mặt đất.
c. Được phép tiếp cận khi có sự đồng ý
của cơ trưởng
d. Không được phép.
18. Trường hợp khi đang cấp khí khởi động
máy bay xảy ra sự cố mất liên kết ống cấp khí với máy bay phải xử lý thế nào?
a. Tắt động cơ ngay lập tức.
b. Đóng van cấp khí ngay lập tức và tắt
động cơ.
c. Tắt động cơ và sau đó đóng van cấp
khí.
19. Trường hợp xe nâng hàng đang tiếp
cận máy bay, sàn nâng trước đột ngột nâng lên phải xử lý thế nào?
a. Tắt động cơ.
b. Tác động công tắc hạ sàn nâng.
c. Đóng công tắc khẩn cấp.
20. Tại khu vực hạn chế của cảng hàng
không sân bay, công tác kéo đẩy tàu bay do ai chỉ huy?
a. Cơ trưởng chuyến bay
b. Thợ máy
c. Người giám sát phương tiện
d. Đài kiểm soát mặt đất
21. Nhân viên Điều khiển phương tiện
Nguyễn Văn A được cấp thẻ Kiểm soát an ninh với ký hiệu khu vực hạn chế ghi
trên thẻ là số 1 (Khu vực sân đỗ tàu bay, đường hạ cất cánh, đường lăn và
các khu vực khác trong sân bay). Người thân của Ông Nguyễn Văn A sau khi
làm thủ tục vào khu vực phòng chờ ga đi quốc nội để chờ lên tàu bay. Do muốn có
thêm thời gian để
trò chuyện với người thân, ông Nguyễn Văn A đã qua cửa soi chiếu nội bộ rồi vào
khu vực ga đi quốc nội. Hành động này của ông Nguyễn Văn A được đánh giá như thế
nào?
a. Sai qui định
b. Chấp nhận được do ông Nguyễn Văn A
là nhân viên hàng không
c. Chấp nhận được với điều kiện ông
Nguyễn Văn A đã được phép của nhân viên an ninh hàng không
22. Nhân viên Điều khiển, vận hành
phương tiện khu bay được cấp thẻ Kiểm soát an ninh với ký hiệu khu vực hạn chế
ghi trên thẻ là số 1. Khu vực số 1 được hiểu là khu vực?
a. Khu vực hành khách sau khi đã kiểm
tra soi chiếu người và hành lý chờ để đi tàu bay (khu vực cách ly) và các khu vực
hạn chế khác tại nhà ga đi quốc tế
b. Khu vực hành khách sau khi đã kiểm
tra soi chiếu người và hành lý chờ để đi tàu bay (khu vực cách ly) và các khu vực
hạn chế khác tại nhà ga đi nội địa
c. Khu vực phục vụ hành lý ký gửi,
hàng hoá, thư, bưu phẩm, bưu kiện sau khi đã được kiểm tra an ninh để đưa lên
tàu bay tại cảng hàng không
d. Khu vực sân đỗ tàu bay, đường hạ cất
cánh, đường lăn và các khu vực khác trong sân bay
23. Thẻ kiểm soát an ninh của nhân
viên điều khiển, vận hành phương tiện, trang thiết bị phục vụ tàu bay chuyên cơ
được qui định như thế nào?
a. Thẻ kiểm soát an ninh sử dụng nhiều
lần với ký hiệu khu vực hạn chế ghi trên thẻ là số 1 màu đỏ
b. Thẻ kiểm soát an ninh sử dụng một lần
với ký hiệu khu vực hạn chế là số 1 và mục đích là phục vụ chuyên cơ
c. Thẻ kiểm soát an ninh sử dụng nhiều
lần với ký hiệu khu vực hạn chế ghi trên thẻ là số 1 và số 4 màu đen
d. a hoặc b
24. Theo quy định tại Nghị định số
102, người, đồ vật, phương tiện vào, rời, hoạt động tại khu vực hạn chế cảng
hàng không, sân bay, phải chịu sự kiểm soát hoạt động như thế nào?
a. Kiểm tra, giám sát về an ninh an
toàn hàng không của người khai thác cảng hàng không
b. Kiểm tra, giám sát về an ninh, an
toàn hàng không, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật
c. Kiểm tra, giám sát về an ninh, an
toàn hàng không, bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý Nhà nước về hàng không tại
cảng hàng không, sân bay.
d. Theo quy định của Luật hàng không
dân dụng Việt Nam
25. Theo quy định tại Nghị định số
102, cơ quan, đơn vị nào chịu trách nhiệm tổ chức, giám sát việc đăng kiểm kỹ
thuật của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay?
a. Người khai thác cảng hàng không
b. Người khai thác và quản lý phương
tiện chuyên ngành hàng không
c. Cảng vụ hàng không
d. Cục Hàng không Việt Nam
26. Theo quy định tại Nghị định số
102, đối với biển số hoạt động của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng
không, sân bay, cơ quan, đơn vị nào có thẩm quyền cấp hoặc thu hồi?
a. Cục Hàng không Việt Nam cấp và Cảng
vụ hàng không thu hồi
b. Cục hàng không Việt Nam cấp và thu
hồi
c. Cảng vụ hàng không cấp và thu hồi
d. Cơ quan nào cấp thì cơ quan đó mới
có quyền thu hồi
27. Theo quy định tại TCCS 18, phương
tiện khu bay phải đủ điều kiện như thế nào để thích ứng với môi trường?
a. Được thiết kế và làm bằng vật liệu
theo quy định của từng loại phương tiện và phải đủ điều kiện thích ứng với mọi
thay đổi của thời tiết.
b. Được thiết kế và làm bằng vật liệu
theo quy định của phương tiện giao thông và đảm bảo điều kiện thích ứng với môi
trường và sự thay đổi của khí hậu.
c. Được thiết kế và làm bằng vật liệu
theo quy định của nhà sản xuất đối với từng loại phương tiện đảm bảo phù hợp với
điều kiện về thời tiết và môi trường.
d. Được thiết kế và làm bằng vật liệu
cho phép không bị phá hủy trong mọi điều kiện thay đổi của khí hậu, phải đủ điều
kiện để thích ứng với
môi trường nhiệt độ từ -5°C đến +60°C và độ ẩm không khí đến 100%.
28. Theo quy định tại TCCS 18, phương
tiện khu bay để đủ điều kiện làm việc cả ngày và đêm phải được trang bị các thiết
bị như thế nào?
a. Thiết bị cảnh báo phù hợp (đèn, tấm
phản quang) theo quy định của nhà sản xuất phương tiện.
b. Thiết bị cảnh báo phù hợp (đèn, tấm
phản quang) ở các phía của phương tiện.
c. Thiết bị cảnh báo cho từng loại
phương tiện tùy theo nhiệm vụ cụ thể của phương tiện đó.
d. Thiết bị cảnh báo phù hợp (đèn, tấm
phản quang) theo quy định của người khai thác và quản lý phương tiện.
29. Theo quy định tại TCCS 18, động cơ
đốt trong của các phương tiện khu bay phải đáp ứng tiêu chuẩn môi trường như thế
nào?
a. Theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng.
b. Theo quy định tại Thông tư về bảo vệ
môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng.
c. Theo quy định của người sản xuất
phương tiện
d. Theo quy định của người khai thác cảng
hàng không
30. Theo quy định tại TCCS 18, bán
kính vòng quay của phương tiện khu bay được quy định như thế nào?
a. Bán kính vòng quay lớn nhất
b. Bán kính vòng quay nhỏ nhất
c. Tùy theo từng loại phương tiện
d. Theo quy định của nhà sản xuất đối
với từng loại phương tiện
31. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
phương tiện khu bay dùng để kéo thì tốc độ kéo được quy định như thế nào?
a. Tốc độ kéo phải phù hợp với đầu kéo
nhưng không vượt quá 20km/h
b. Tốc độ kéo phải phù hợp với đầu kéo
nhưng không vượt quá 32km/h
c. Theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản
xuất phương tiện dùng để kéo tại khu bay.
d. Tốc độ kéo phải phù hợp với đầu kéo
nhưng không vượt quá tốc độ quy định của người khai thác cảng đối với phương tiện
hoạt động tại khu bay
32. Theo quy định tại TCCS 18, phương
tiện khu bay phải có khả năng hoạt động như thế nào?
a. Trong mọi điều kiện địa hình tại
khu bay
b. Phù hợp với yêu cầu của người sử dụng
c. Trong mọi điều kiện tại khu bay và
phù hợp với yêu cầu của người quản lý và khai thác phương tiện.
d. a và b
33. Theo quy định tại TCCS 18, công
năng sử dụng đối với móc kéo của các phương tiện khu bay như thế nào?
a. Quy định của nhà sản xuất đối với từng
loại phương tiện
b. Để lắp cáp hay cần kéo để khi gặp sự
cố có thể kéo chúng về vị trí quy định.
c. Tất cả các phương tiện khu bay đều phải
trang bị móc kéo để kéo khi cần.
d. Theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhà sản
xuất phương tiện
34. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
các phương tiện chạy bằng điện, dung tích của thùng nhiên liệu được xác định
như thế nào?
a. Xác định bởi nhu cầu của người sử dụng
phương tiện
b. Xác định bởi quy định của văn bản
quy phạm pháp luật quy định về phương tiện chuyên ngành hàng không
c. Xác định của nhà sản xuất phương tiện
d. Xác định bởi yêu cầu của Người khai
thác cảng hàng không
35. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
các phương tiện khu bay tự di chuyển được thì vị trí tay lái được quy định như
thế nào?
a. Phải có tay lái thuận (vị trí người
lái ở bên trái theo chiều tiến của thiết bị) trừ trường hợp do tính chất của
công việc đặc biệt thì xe có thể có tay lái nghịch hoặc tay lái giữa.
b. Vị trí tay lái căn cứ vào công năng
sử dụng của phương tiện và do nhà sản xuất của phương tiện quy định
c. Phương tiện khu bay phải có tay lái
thuận, căn cứ nhu cầu sử dụng của người khai thác phương tiện có thể thay đổi vị
trí tay lái của phương tiện theo nhu cầu.
d. Tùy từng phương tiện để bố trí vị
trí tay lại cho phù hợp.
36. Theo quy định tại TCCS 18, để lái
xe an toàn và thực hiện các nhiệm vụ tác nghiệp, đối với các phương tiện khu
bay tự hành phải được trang bị các thiết bị như thế nào?
a. Tùy từng loại phương tiện khu bay tự hành mà
nhà sản xuất bố trí các thiết bị cảnh báo cho phù hợp
b. Phương tiện khu bay tự hành phải có
đầy đủ các thiết bị phụ trợ theo quy định của người sử dụng phương tiện
c. Phương tiện khu bay tự hành phải có
đủ đèn chiếu sáng và đèn cảnh báo.
đ. Phương tiện khu bay tự hành phải có
đầy đủ các thiết bị chiếu sáng theo quy định của nhà sản xuất.
37. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
phương tiện khu bay sơ đồ hệ thống điện phải có trong tài liệu nào?
a. Tài liệu kỹ thuật đi kèm phương tiện
b. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
phương tiện
c. Tài liệu về hệ thống điện
kèm theo phương tiện
d. Cả a, b, c
38. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
tài liệu kỹ thuật của các phương tiện khu bay được quy định
như thế nào?
a. Tài liệu kỹ thuật phù hợp cho việc
khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa
b. Tài liệu kỹ thuật phù hợp với công
năng sử dụng của phương tiện
c. Tài liệu kỹ thuật phù hợp với công
năng sử dụng và quản lý của người khai thác phương tiện
d. Tài liệu kỹ thuật theo quy định của
nhà sản xuất phương tiện
39. Theo quy định tại TCCS 18, đối với
mọi thay đổi, cải tiến về phụ tùng thay thế phải thực hiện như thế nào?
a. Phải được thông báo cho người điều
khiển và người quản lý phương tiện
b. Phải được thông báo cho Người khai
thác vận hành bằng văn bản
c. Phải theo đúng quy định của người sản
xuất
d. Phải có sự đồng ý của người quản lý
phương tiện
40. Theo Tiêu chuẩn cơ sở 18, phương
tiện chuyên dùng trong ngành hàng không hoạt động trên khu bay là?
a. Phương tiện (bao gồm các loại xe,
mooc, thiết bị không có bánh xe di chuyển được, có gắn động cơ hoặc không gắn động
cơ), có kết cấu đặc thù hoặc được hoán cải, trang bị những thiết bị để thực hiện
việc vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi bằng đường hàng không;
các thiết bị hàng không phục vụ việc khai thác tàu bay và hoạt động bảo dưỡng
tàu bay.
b. Phương tiện có thể tự di chuyển
trên khu bay hoặc được hỗ trợ di chuyển từ các phương tiện khác (bao gồm các loại
xe, mooc, thiết bị không có bánh xe di chuyển được, có gắn động cơ hoặc không gắn
động cơ) để phục vụ việc vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu phẩm,
bưu kiện bằng đường Hàng không và phục vụ công tác kỹ thuật cho tàu bay.
c. Phương tiện chuyên dùng, phương tiện
đặc chủng trong ngành hàng không có thể tự di chuyển hay không tự di chuyển
trên khu bay để phục vụ việc vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu phẩm,
bưu kiện bằng đường Hàng không; các thiết bị hàng không phục vụ việc khai thác
tàu bay và hoạt động bảo dưỡng tàu bay.
41. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận
hành phương tiện, trang thiết bị hoạt động trên khu bay phải thực hiện quy định
nào dưới đây?
a. Không được hút thuốc trên khu bay,
tuân thủ các nguyên tắc về an toàn lao động và quy định phòng chống cháy nổ
theo quy định; mặc trang phục làm việc đúng quy định của đơn vị.
b. Không được hút thuốc khi thực hiện
nhiệm vụ, tuân thủ các giới hạn tốc độ theo quy định.
c. Nắm chắc quy tắc về an toàn lao động
và quy định phòng chống cháy nổ, mặc trang phục đúng tiêu chuẩn
d. b và c
42. Theo quy định tại Thông tư 17, sự
cố phương tiện va chạm với phương tiện, trang thiết bị hoặc với người tại cảng
hàng không, sân bay, được phân loại tương đương với mức nào?
a. Sự cố nghiêm trọng (mức B)
b. Sự cố uy hiếp an toàn mức cao (mức
C)
c. Sự cố nguy cơ uy hiếp an toàn (mức
D)
d. Vụ việc (mức E)
43. Theo quy định tại Thông tư 17, sự
cố gây hư hỏng phương tiện, trang thiết bị hoạt động trong khu bay được phân loại
như thế nào?
a. Sự cố nghiêm trọng (mức B)
b. Sự cố uy hiếp an toàn mức cao (mức
C)
c. Sự cố nguy cơ uy hiếp an toàn (mức
D)
d. Vụ việc (mức E)
44. Theo quy định tại Thông tư 17, tổ
chức, cá nhân được khuyến khích và tạo điều kiện tự nguyện báo cáo các vụ việc
có nguy cơ gây mất an toàn khai thác cảng hàng không sân bay đến cơ quan, tổ chức
nào?
a. Cục Hàng không Việt Nam
b. Người khai thác cảng hàng không
c. Cơ quan quản lý Nhà nước hoạt
động tại cảng hàng không
d. Cả a, b, c
45. Theo quy định tại Thông tư 17, thiết
bị liên lạc gắn trên phương tiện khi di chuyển trên khu bay được quy định tại
tài liệu nào?
a. Tài liệu khai thác cảng hàng không
b. Tài liệu khai thác phương tiện
c. Tài liệu khai thác sân bay
d. Cả a, b, c
46. Theo quy định tại Thông tư 17,
niên hạn sử dụng của các phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được
quy định như thế nào?
a. Tuân thủ theo quy định của người
khai thác cảng
b. Tuân thủ theo tiêu chuẩn áp dụng
c. Tuân thủ theo quy định của pháp luật
về phương tiện giao thông
47. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào chịu trách nhiệm tổ chức huấn luyện, cập nhật về tài liệu kỹ
thuật, quy trình khai thác, bảo trì, quy định về bảo đảm an toàn khai thác tại
khu bay cho nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, trang thiết bị hoạt động
tại khu bay?
a. Người khai thác cảng hàng không
b. Người quản lý, khai thác phương tiện,
trang thiết bị.
c. Trung tâm đào tạo được Cục Hàng
không công nhận
d. a hoặc b hoặc c
48. Theo quy định tại Thông tư 17, giấy
phép khai thác thiết bị hàng không bị thu hồi trong trường hợp nào?
a. Thiết bị gây mất an toàn cho hoạt động
tại cảng hàng không, sân bay.
b. Thiết bị đã từng gây mất an toàn
cho hoạt động tại cảng hàng không, sân bay.
c. Khai thác thiết bị có khả năng gây
mất an toàn cho hoạt động tại cảng hàng không, sân bay.
49. Theo quy định tại Thông tư 17, biển
số của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay bị thu hồi
khi nào?
a. Hết niên hạn sử dụng đối với các xe
có niên hạn sử dụng theo quy định của nhà sản xuất
b. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng
không không còn nhu cầu sử dụng phương tiện để hoạt động tại cảng hàng không,
sân bay.
c. Hết niên hạn sử dụng theo quy định
của pháp luật đối với phương tiện giao thông.
d. a và b
50. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào quy định cụ thể tốc độ tối đa của phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay?
a. Căn cứ điều kiện cụ thể của từng cảng
hàng không sân bay, người khai thác cảng hàng không, sân bay, sẽ quy định cụ thể
tốc độ tối đa của phương tiện.
b. Căn cứ điều kiện cụ thể của từng loại
phương tiện, người quản lý, khai thác phương tiện sẽ quy định cụ thể tốc độ của
phương tiện.
c. Cảng vụ hàng không quy định tốc độ
đối với tất cả các phương tiện
d. Áp dụng tốc độ theo quy định đối với
phương tiện chuyên ngành hàng không
51. Theo quy định tại Thông tư 17, Tài
liệu hướng dẫn bảo trì phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng
không, sân bay là?
a. Tài liệu đưa ra các thông tin và hướng
dẫn cần thiết cho công tác bảo dưỡng phương tiện, thiết bị.
b. Tài liệu đưa ra các thông tin và hướng
dẫn cần thiết cho công tác bảo trì phương tiện.
c. Tài liệu đưa ra các thông tin và lịch
sử quá trình bảo dưỡng của phương tiện.
d. Tài liệu đưa ra các thông tin và thời gian
của lần được bảo dưỡng gần nhất của phương tiện.
52. Theo quy định tại Thông tư 17, Tài
liệu huấn luyện kỹ thuật của phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế cảng
hàng không, sân bay, do cơ quan, đơn vị nào biên soạn và phê chuẩn trước khi sử
dụng?
a. Nhà chế tạo, người khai thác phương
tiện hoặc các cơ sở huấn luyện.
b. Cơ sở đào tạo được Cục HKVN công nhận
c. Người quản lý và khai thác phương
tiện
d. Người khai thác cảng hàng không
53. Theo quy định tại Thông tư 17, tài
liệu khai thác kỹ thuật của phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
là?
a. Tài liệu cần thiết cho người khai
thác cảng đối với việc quản lý kỹ thuật của phương tiện
b. Tài liệu cần thiết cho quá trình
khai thác và quản lý kỹ thuật của phương tiện.
c. Tài liệu cần thiết cho người quản
lý, khai thác phương tiện
d. Tài liệu cần thiết cho người quản
lý và nhân viên điều khiển phương tiện.
54. Theo quy định tại Thông tư 17, báo
cáo đột xuất đối với phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng
không sân bay là:
a. Báo cáo khi phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay gây ra sự cố hỏng hóc
đối với tàu bay
b. Báo cáo khi phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay có khả năng gây mất an toàn tại cảng
hàng không
c. Báo cáo khi phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay đột ngột xảy ra sự cố hỏng hóc của
phương tiện
55. Theo quy định tại Thông tư 17, lý
lịch kỹ thuật của phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng
không, sân bay là:
a. Tài liệu ghi lại các thông số kỹ
thuật của phương tiện
b. Tài liệu ghi lại nguồn gốc, xuất xứ,
tên, ký hiệu, chức năng chính, quá trình hoạt động, bảo trì phương tiện.
c. Tài liệu ghi lại quá trình vận
hành, sử dụng và lịch sử bảo trì phương tiện
d. Tài liệu ghi lại thông tin của nhà
sản xuất và nguồn gốc của phương tiện
56. Theo quy định tại Thông tư 17,
nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không thường
xuyên hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay phải huấn luyện lại
để đảm bảo an toàn khai thác khi nào?
a. Nhân viên bị cơ quan quản lý nhà nước
xử lý vi phạm hành chính và thu giấy phép
b. Nhân viên không có giấy phép điều
khiển, vận hành phương tiện do Cục Hàng không Việt Nam cấp
c. Nhân viên không được giao thực hiện
công việc tại khu vực hạn chế Cảng hàng không, sân bay từ 03 tháng trở lên
d. Nhân viên có khả năng gây mất an
toàn khi điều khiển, vận hành phương tiện, trang thiết bị
57. Theo quy định tại Thông tư 17, giấy
phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động
tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay được cấp lại trong trường hợp nào?
a. Hết thời hạn hiệu lực của giấy phép
b. Giấy phép bị mất, hỏng
c. Giấy phép bị thu hồi
d. a và b
58. Theo quy định tại Thông tư 17, để
được cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng
không hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay nhân viên hàng không
phải qua kỳ kiểm tra sát hạch do cơ quan, đơn vị nào tổ chức?
a. Trung tâm đào tạo được Cục Hàng
không Việt Nam công nhận
b. Cảng vụ hàng không
c. Cục Hàng không Việt Nam
d. b và c
59. Theo quy định tại Thông tư 17,
nhân viên hàng không thực hiện nhiệm vụ gì phải có giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ còn hiệu lực?
a. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết
bị chuyên ngành hàng không
b. Nhân viên điều khiển phương tiện
chuyên ngành hàng không
c. Nhân viên hàng không thực hiện nhiệm
vụ tại khu bay
d. a và b
60. Theo quy định tại Thông tư 17, giấy
phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động
tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay, bị thu hồi trong trường hợp nào
sau đây?
a. Nhân viên vi phạm quy định của Bộ
Giao thông vận tải và Cục Hàng không Việt Nam
b. Nhân viên có hành vi vi phạm uy hiếp
trực tiếp đến an toàn an ninh hàng không tại cảng hàng không, sân bay, có hành
vi che dấu vi phạm quy định về an toàn an ninh hàng không; Giấy phép bị tẩy
xóa, được sử dụng không đúng mục đích.
c. Nhân viên vi phạm quy định của Luật
HKDD Việt Nam và các quy định của pháp luật vê phương tiện giao thông.
65. Theo quy định tại Thông tư 17,
nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại
khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay khi bị phát hiện sử dụng chất gây nghiện
sẽ bị Cục Hàng không Việt nam xử lý như thế nào?
b. Thu hồi giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không.
c. Yêu cầu cơ quan, đơn vị quản lý
nhân viên chấm dứt hợp đồng lao động và thu hồi giấy phép
d. Thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoặc
chứng chỉ nhà sản xuất của phương tiện, trang thiết bị
66. Theo quy định tại Thông tư 17, đối
với nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại
khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay, bị kết án trong các vụ án hình sự, Cục
hàng không Việt Nam sẽ xử lý như thế nào?
a. Yêu cầu cơ quan, đơn vị quản lý
nhân viên chấm dứt hợp đồng lao động.
b. Thu hồi giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không.
c. Thông báo với người khai thác cảng
hàng không nơi nhân viên làm việc.
d. Cả a, b, c
67. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế cảng hàng không, sân bay, được thực hiện công việc như thế nào?
a. Chỉ được thực hiện công việc theo sự
phân công của đơn vị quản lý nhân viên
b. Chỉ được thực hiện công việc ghi
trong giấy phép
c. Chỉ thực hiện công việc theo Hợp đồng
lao động
68. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế cảng hàng không, sân bay, khi phương tiện tiếp cận hoặc rời khỏi tàu bay phải
thực hiện yêu cầu như thế nào?
a. Không được tăng tốc hoặc phanh đột
ngột
b. Không được để phương tiện chết mấy
đột ngột khi đang điều khiển
c. Nhiên liệu của phương tiện luôn đủ
khi hoạt động
d. Cả a, b, c
69. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
phương tiện chuyển bánh, lưu thông trên đường công vụ, chuyển hướng tiếp cận
tàu bay vòng tránh, lùi sau, người điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị
hàng không hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay, phải thực hiện
yêu cầu như thế nào?
a. Thực hiện theo quy định của người
khai thác cảng về giao thông nội cảng
b. Thực hiện theo quy định của pháp luật
về giao thông
c. Quan sát trước, sau, làm chủ được tốc
độ
70. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế cảng hàng không, sân bay phải thực hiện yêu cầu như thế nào?
a. Chỉ được thực hiện công việc ghi
trong Giấy phép
b. Chấp hành hướng di chuyển, phương
thức di chuyển tránh va chạm với các phương tiện khác
c. Làm chủ tốc độ trong mọi tình huống,
điều kiện
d. Cả a, b, c
71. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào quy định về tuyến, hành lang và luồng chạy của các phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay?
a. Cục Hàng không Việt Nam
b. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay
c. Người quản lý và khai thác phương
tiện
d. b và c
72. Theo quy định tại Thông tư 17,
trang phục của người điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt
động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay được quy định như thế nào?
a. Mặc trang phục làm việc đúng quy định
của ngành hàng không
b. Luôn phải mặc hang phục có gắn dải
phản quang
c. Mặc trang phục làm việc đúng quy định
của đơn vị
d. Cả a, b, c
73. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế cảng hàng không, sân bay khi nào phải liên tục giữ liên lạc và tuân theo hướng
dẫn của kiểm soát viên không lưu?
a. Khi có nhu cầu di chuyển trên hoặc
cắt ngang qua đường cất hạ cánh, đường lăn
b. Khi có nhu cầu di chuyển trên đường
công vụ
c. Khi có nhu cầu di chuyển trên sân đỗ
tàu bay
d. Cả a, b, c
74. Theo quy định tại Thông tư 17,
trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ người điều khiển, vận hành phương tiện,
thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay phải
làm gì khi phương tiện gặp sự cố hoặc hư hỏng?
a. Không được tiến hành sửa chữa trên
đường lưu thông của tàu bay và các phương tiện khác
b. Không đưa phương tiện ra khỏi khu vực
đang hoạt động để sửa chữa.
c. Không báo cáo cho kiểm soát viên
không lưu
d. Thực hiện theo quy định của người
khai thác cảng, hàng không
75. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn
chế cảng hàng không, sân bay phải dừng lại quan sát khi nào?
a. Khi nhận được chỉ dẫn của kiểm soát
viên không lưu hoặc khi gặp biển báo dừng lại (Stop) trên đường công vụ
b. Khi gặp biển báo dừng lại (Stop) tại
đường giao thông nội cảng
c. Khi gặp biển báo dừng lại (Stop) tại
sân đỗ tàu bay
76. Theo quy định tại Thông tư 17,
phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động tại khu vực hạn chế cảng hàng không,
sân bay khi đã đến vị trí phục vụ, người điều khiển phải thực hiện công việc
gì?
a. Tắt máy và chèn bánh
b. Phải kéo phanh tay
c. Chống chân hoặc chèn bánh
d. b và c
77. Theo quy định tại Thông tư 17,
phương tiện chuyên ngành hàng không phải giảm tốc độ đến mức tối đa
hoặc phải dừng lại để không gây mất an toàn trong những trường hợp nào?
a. Khi có tàu bay đang lăn
b. Khi chạy trên đường công vụ đến đoạn
cắt ngang qua đường lăn
c. Khi tầm nhìn hạn chế
d. Cả a, b, c
78. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
tầm hạn chế người điều khiển, vận hành phương tiện chuyên ngành hàng không phải
thực hiện yêu cầu để không gây mất an toàn?
a. Bật đèn tín hiệu.
b. Giảm tốc độ đến mức tối đa
c. Phải dừng phương tiện
d. b hoặc c
79. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển xe đầu kéo phải thực hiện các yêu cầu nào sau đây?
a. Không được kéo 4 đo-ly và tổng chiều
dài các đo-ly tối thiểu là 12,2m (40 feet) kể cả chiều dài cần kéo
b. Không được kéo quá 4 đô-ly và tổng
chiều dài các đo-ly tối đa là 12,2m (40 feet) không kể chiều dài cần kéo
c. Không được kéo quá 4 đô-ly và tổng
chiều dài các đo-ly tối đa là 12,2m (40 feet) kể cả chiều dài cần kéo
d. Theo quy định an toàn của người
khai thác cảng hàng không
80. Theo quy định tại Thông tư 17, trước
khi điều khiển xe đầu kéo ngoài việc phải đảm bảo thùng đựng hàng được đậy nắp người điều
khiển còn phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a. Chốt của cần kéo đã được lắp chắc
chắn, an toàn
b. Chốt của cần kéo phải được kiểm tra
trước khi nắp
c. Chốt của cần kéo phải được người kiểm
soát phương tiện mặt đất
của đơn vị đồng ý sử dụng
d. Cả a, b, c
81. Theo quy định tại Thông tư 17, Tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, vào ban đêm hoặc khi trời mù, trời
mưa, các loại phương tiện phải sử dụng đèn như thế nào?
a. Phải bật đèn chiếu (đèn cốt)
b. Phải bật đèn xoay
c. Không được dùng đèn pha
d. Cả a, b, c
82. Theo quy định tại Thông tư 17, đèn
chiếu (đèn cốt) và đèn xoay của phương tiện chuyên ngành hàng không khi hoạt động
tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay được sử dụng khi nào?
a. Ban đêm
b. Khi trời mù, trời mưa
c. Cả ngày và đêm
d. a và b
83. Theo quy định tại Thông tư 17, tại
khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay, vào ban đêm và khi tròi mù, trời mưa
khi vận hành phương tiện chuyên ngành hàng không, đèn pha được sử dụng như thế
nào?
a. Đèn pha được dùng bình thường
b. Không dùng đèn pha
c. Được sử dụng theo nhu cầu của người
điều khiển phương tiện
d. Theo quy định về an toàn của Người
khai thác cảng hàng không
84. Theo quy định tại Thông tư 17, tại
khu vực hạn chế Cảng hàng không, sân bay nhân viên không được điều khiển phương
tiện chạy cắt ngang qua khoảng cánh giữa?
a. Xe dẫn tàu bay và tàu bay đang lăn;
tàu bay và nhân viên đánh tín hiệu mặt đất
b. Tàu bay và xe tra nạp nhiên liệu
c. Tàu bay và xe kéo đẩy tàu bay
d. Cả a, b, c
85. Theo quy định tại Thông tư 17, đối
với khoảng cách giữa hệ thống hướng dẫn tàu bay vào điểm đỗ và tàu bay đang lăn vào
vị trí đỗ tàu bay, nhân viên điều khiển phương tiện chuyên ngành hàng không tuyệt
đối không được điều khiển phương tiện như thế nào?
a. Chạy song song
b. Dừng lại
c. Chạy cắt ngang qua
86. Theo quy định tại Thông tư 17, độ
cao tối đa của phương tiện chuyên ngành hàng không khi di chuyển phía dưới cầu ống
dẫn khách?
a. 3,70m
b. 3,80m
c. 3,90m
87. Theo quy định tại Thông tư 17, đối
với xe tra nạp nhiên liệu có hệ thống phanh liên động (interlock), người điều
khiển được phép thực hiện công việc gì?
a. Tắt động cơ trước khi rời khỏi vị
trí điều khiển
b. Rời khỏi vị trí điều khiển
c. Bố trí người thay thế nếu muốn rời
khỏi vị trí điều khiển
88. Theo quy định tại Thông tư 17,
ngoài xe tra nạp nhiên liệu có hệ thống phanh liên động (interlock), khi động
cơ đang hoạt động người điều khiển phương tiện chuyên ngành hàng không được thực
hiện công việc gì?
a. Không được rời khỏi vị trí điều khiển
b. Tắt động cơ trước khi rời khỏi vị
trí điều khiển
c. Bố trí người điều khiển thay khi rời
vị trí
89. Theo quy định tại Thông tư 17, đối
với các phương tiện trái với tính năng và mục đích sử dụng đã được cấp phép,
người điều khiển phải thực hiện những công việc gì?
a. Thông báo cho người khai thác cảng
hàng không trước khi sử dụng
b. Thông báo cho người quản lý và khai
thác phương tiện trước khi sử dụng.
c. Không sử dụng
d. a và b
90. Theo quy định tại Thông tư 17,
ngoài một số phương tiện có chức năng phục vụ phải di chuyển một phần phía dưới
tàu bay trong quá trình phục vụ thì người điều khiển các phương tiện chuyên
ngành hàng không khi phục vụ tàu bay phải thực hiện những công việc gì?
a. Không điều khiển phương tiện di
chuyển dưới thân, cánh, động cơ tàu bay.
b. Không điều khiển phương tiện di
chuyển phía dưới tàu bay
c. Không khởi động động cơ khi đang phục
vụ tàu bay
91. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
tiếp cận tàu bay, người điều khiển phương tiện phải tuân theo các quy tắc nào
sau đây?
a. Khi tàu bay đã dừng hẳn, đã chèn
bánh, động cơ chính đã tắt, đèn nháy cảnh báo đã tắt (trừ trường hợp tàu bay phải
có phương tiện hỗ trợ mới tắt được động cơ).
b. Khi được phép của kiểm soát viên
không lưu
c. Khi được phép của bộ phận kiểm soát
mặt đất tại sân
92. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
tiếp cận tàu bay, các phương tiện chuyên ngành hàng không được phép tiếp cận
như thế nào?
a. Tiếp cận theo đúng thứ tự quy
định
b. Xe thang được phép tiếp cận đầu
tiên
c. Cầu ống dẫn khách được phép tiếp cận
đầu tiên
d. b hoặc c
93. Theo quy định tại Thông tư 17,
ngoài các phương tiện có hệ thống tự động tiếp cận tàu bay thì đối với các
phương tiện chuyên ngành hàng không khi tiếp cận tàu bay theo hình thức lùi phải?
a. Theo huấn lệnh của kiểm soát viên
không lưu
b. Có người hướng dẫn
c. Theo chỉ dẫn của bộ phận kiểm soát
phương tiện mặt đất tại sân
d. a hoặc b hoặc c
94. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
tiếp cận tàu bay, các phương tiện chuyên ngành hàng không phải đỗ đúng vị trí
theo nguyên tắc nào?
a. Theo quy định an toàn của từng cảng
hàng không, sân bay,
b. Theo quy định của Người khai thác cảng
hàng không
c. Theo sơ đồ phục vụ của từng loại
tàn bay
d. Theo sơ đồ phục vụ tàu bay của
phương tiện chuyên ngành hàng không
95. Theo quy định tại Thông tư 17, khi
đang nạp nhiên liệu lên tàu bay, vị trí đỗ của các phương tiện hoạt động trên
khu bay được quy định như thế nào?
a. Đỗ cách tàu bay 15m không được khởi
động động cơ
b. Đỗ trong phạm vi 15m tính từ vị trí
tra nạp lên tàu bay không được khởi động động cơ
c. Đỗ cách vị trí tra nạp lên tàu bay
là 15m không được khởi động động cơ.
d. Đỗ ngoài phạm vi 15m tính từ vị trí
tra nạp lên tàu bay không được khởi động động cơ.
96. Theo quy định tại Thông tư 17, người
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn
chế cảng hàng không, sân bay phải thực hiện quy định không được hút thuốc như thế
nào?
a. Không được hút thuốc khi thực hiện
nhiệm vụ
b. Không được hút thuốc tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay.
c. Không được hút thuốc khi điều khiển,
vận hành phương tiện, trang thiết bị chuyên ngành hàng không
d. Không được hút thuốc trên khu bay
97. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào có trách nhiệm ban hành, tổ chức phổ biến và thực hiện các quy
tắc an toàn trên khu bay?
a. Người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
b. Cảng vụ hàng không
c. Người khai thác và quản lý phương
tiện chuyên ngành hàng không
d. a và c
98. Theo quy định tại Thông tư 17, cơ
quan, đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc kiểm định phương tiện
chuyên ngành hàng không, hướng dẫn nội dung kiểm định, thực hiện công tác giám
sát kiểm định?
a. Cục Hàng không Việt Nam
b. Tổ chức đủ năng lực được Cục Hàng
không Việt Nam chỉ định
c. Người khai thác cảng hàng không
d. a hoặc b
99. Theo quy định tại Thông tư 17,
trong điều kiện tầm nhìn tốt và mặt đường sạch không bị mưa, các phương tiện chữa
cháy phải đảm bảo thời gian phản ứng như thế nào?
a. Không quá 02 phút để đi đến bất cứ điểm
nào của đường cất hạ cánh đang hoạt động và không quá 03 phút để đi đến bất cứ điểm
nào trong khu bay
b. Không quá 02 phút để đi đến bất cứ điểm
nào của đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ và không quá 03 phút để đi đến bất
cứ điểm nào của khu bay
c. Không quá 02 phút để đi đến bất cứ điểm
nào của đường cất hạ cánh, đường lần, sân đỗ đang hoạt động và không quá 03
phút để đi đến bất cứ điểm nào của khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay.
d. Không quá 02 phút để đi đến bất
cứ điểm nào của khu bay và không quá 03 phút để đi đến bất cứ điểm nào trong
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
100. Khi nhận được thông tin về điều kiện
thời tiết cực đoan/sấm, sét nhân viên điều khiển vận hành cần làm gì?
a. Chủ động trú ẩn tại các khu vực an
toàn
b. Tạm dừng các công việc trên cao, không
sử dụng tai nghe, bộ đàm liên lạc
c. Vẫn khai thác bình thường, tránh những
điểm có sét
d. a và b
101. Trong điều kiện tầm nhìn hạn chế
nhân viên điều khiển vận hành đang di chuyển trên sân đỗ tàu bay cần làm gì?
a. Bật đèn nhận biết, di chuyển đúng làn
đường, kiểm soát tốc độ, chú ý khi chuyển hướng hoặc những điểm giao cắt
b. Bật đèn chiếu sáng (pha)
c. Dừng khai thác
d. Cả a, b
102. Hiện tượng thời tiết cực đoan là
gì?
a. Mưa giông, lốc xoáy, mưa đá, gió giật
mạnh từ cấp 6 trở lên
b. Tầm nhìn hạn chế, sấm, sét
c. Cả a và b
III.Quy định về biển
báo, sơn kẻ tín hiệu (26)
1. Theo quy định tại Thông tư 34, khu
vực tập kết trang thiết bị mặt đất được sơn màu gì?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
2. Theo quy định tại Thông tư 34, giới
hạn an toàn vị trí đỗ của tàu bay
được sơn màu gì trên sân đỗ tại mỗi vị trí đỗ của tàu bay?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
3. Theo quy định tại Thông tư 34, vị
trí đỗ tàu bay được sơn màu gì trên sân đỗ tàu bay?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
4. Theo quy định tại Thông tư 34, ý
nghĩa của vệt sơn kép màu vàng được sơn tại các khu vực ranh giới sân đỗ tàu
bay?
a. Đường giới hạn sân đỗ tàu bay
b. Đường giới hạn phạm vi an toàn bãi
đỗ tàu bay
c. Đường lưu thông của các phương tiện
khu bay.
5. Theo quy định tại Thông tư 34, sơn
tín hiệu đường công vụ được sơn màu gì trên mặt sân, đường nhằm đảm bảo an toàn
cho các hoạt động khai thác tàu bay trên sân đỗ?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
6. Theo quy định tại Thông tư 34, ý
nghĩa của sơn tín hiệu màu vàng trên sân đỗ tàu bay để hướng dẫn tàu bay lăn từ
đường lăn vào vị trí đỗ tàu bay và ngược lại?
a. Vệt dẫn lăn
b. Vệt dẫn đẩy
c. Đường dẫn lăn
7. Theo quy định tại Thông tư 34, sơn
tín hiệu dừng bánh mũi và số hiệu loại tàu bay khai thác được sơn màu gì tại vị
trí đỗ tàu bay?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
8. Theo quy định tại Thông tư 34, khu
vực giới hạn di chuyển cầu hành khách được sơn màu gì dưới cầu hành khách?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
9. Theo quy định tại Thông tư 34, màu
sơn tìm đường cất hạ cánh được quy định như thế nào?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu trắng
10. Theo quy định tại Thông tư 34, sơn
tín hiệu màu mắng được sơn cách điểm bắt đầu của ngưỡng đường cất hạ cánh 6 m
có ý nghĩa như thế nào?
a. Đánh dấu ngưỡng đường cất hạ cánh
b. Đánh dấu ngưỡng dịch chuyển đường cất
hạ cánh
c. Phân ranh giới đường cất hạ cánh
11. Theo quy định tại Thông tư 34, khu
vực trước ngưỡng đường cất hạ cánh được quy định màu sơn như thế nào?
a. Màu trắng
b. Màu vàng
c. Màu đỏ
12. Theo quy định tại Thông tư 34, tim
đường lăn được sơn như thế nào?
a. Màu đỏ
b. Màu trắng
c. Màu vàng
13. Theo quy định tại
Thông tư 34, sơn tín hiệu vị trí dừng chờ lên đường cất hạ cánh được quy định
như thế nào?
a. Sơn màu vàng tại nút giao với đường
CHC
b. Sơn màu trắng tại nút giao với đường
CHC
c. Sơn màu đỏ tại nút giao với đường
CHC
14. Theo quy định tại
Thông tư 34, lề đường lăn được sơn màu gì?
a. Màu đỏ
b. Màu trắng
c. Màu vàng
15. Theo quy định tại
Thông tư 34, sơn tín hiệu chỉ dẫn bắt buộc trên đường lăn được quy định như thế
nào?
a. Nền màu đỏ với dòng chữ màu trắng
b. Nền màu đỏ với dòng chữ màu đen
c. Nền màu vàng với dòng chữ màu trắng
d. Nền màu trắng với dòng chữ màu đen
16. Theo quy định tại
TCCS 14, biển báo số hiệu đường cất hạ cánh được quy định như thế nào?
a. Có nền màu đỏ, chữ số màu trắng
b. Có nền màu đỏ, chữ số màu vàng
c. Có nền màu vàng, chữ số màu đen
d. Có nền màu vàng, chữ số màu trắng
17. Theo quy định tại
TCCS 14, biển báo vị trí chờ lên đường cất hạ cánh được quy định như thế nào?
a. Có nền màu đỏ, chữ số màu vàng
b. Có nền màu đỏ, chữ số màu trắng
c. Có nền màu đen, chữ số màu vàng
d. Có nền màu đen, chữ số màu trắng
18. Theo quy định tại
TCCS 14, biển báo vị trí chờ trên đường công vụ được quy định như thế nào?
a. Có nền màu đỏ, chữ số màu trắng
b. Có nền màu đỏ, chữ số màu vàng
c. Có nền màu vàng, chữ số màu đen
d. Có nền màu vàng, chữ số màu trắng
19. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo cấm vào được quy định như thế nào?
a. Có nền màu đỏ, ký hiệu màu trắng
b. Có nền màu đỏ, ký hiệu màu vàng
c. Có nền màu vàng, ký hiệu màu đen
d. Có nền màu vàng, ký hiệu màu trắng
20. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo chỉ hướng được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu vàng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
21. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo vị trí được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu vàng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
22. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo đích đến được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu vàng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
23. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo lối ra đường cất hạ cánh được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu vàng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
24. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo đường cất hạ cánh trống được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu
vàng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
25. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo vị trí nút giao cất cánh được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu vàng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
26. Theo quy định tại TCCS 14, biển
báo chỉ vị trí đỗ tàu bay được quy định như thế nào?
a. Có ký tự màu đỏ trên nền màu trắng
b. Có ký tự màu đen trên nền màu
vàng
c. Có ký tự màu đen trên nền màu trắng
d. Có ký tự màu vàng trên nền màu đen
IV. Quy định về phục
vụ chuyên cơ (07)
1. Theo quy định tại Thông tư 28, cơ
quan nào kiểm tra, giám sát việc bảo đảm chất lượng đối với nhiên liệu tra nạp
cho tàu bay chuyên cơ?
a. Hãng hàng không
b. Người khai thác cảng hàng không
c. Cảng vụ hàng không
d. a và b
2. Theo quy định tại Thông tư 53 về
chuyên cơ, đối với chuyến bay chuyên cơ đến, đường lăn được phép hoạt động trở
lại bình thường khi nào?
a. Khi tàu bay chuyên cơ chuẩn bị lăn
vào sân đỗ.
b. Sau khi tàu bay chuyên cơ đã lăn
vào khu vực sân đỗ tàu bay.
c. Sau khi hành khách chuyên cơ đã xuống
tàu bay.
d. Sau khi hành khách chuyên cơ đã ra
khỏi sân đỗ tàu bay.
3. Theo quy định tại Thông tư 28, cơ
quan nào chịu trách nhiệm tổ chức thông báo cho người điều khiển phương tiện
đang hoạt động tại khu vực liên quan đến hoạt động của chuyến bay chuyên cơ biết
và tuân thủ việc hạn chế khai thác tại cảng hàng không khi có hoạt động của
chuyến bay chuyên cơ?
a. Hãng hàng không
b. Người khai thác cảng hàng không
c. Đài kiểm soát không lưu.
d. Cảng vụ hàng không
4. Theo quy định tại Thông tư 28 khí
có thông báo hạn chế khai thác, người và các phương tiện không phục vụ chuyến
bay chuyên cơ đang hoạt động tại các khu vực liên quan đến hoạt động của chuyến
bay chuyên cơ phải?
a. Khẩn trương điều khiển phương tiện
rời khỏi khu vực liên quan đến hoạt động của chuyến bay chuyên cơ
b. Tạm ngừng hoạt động
c. Hoạt động theo huấn lệnh của Đài kiểm
soát viên không lưu.
d. Hoạt động theo huấn lệnh của kiểm
soát phương tiện mặt đất tại sân
5. Theo quy định tại Thông tư 53 về
chuyên cơ, đối với chuyến bay chuyên cơ đi, khi tàu bay chuyên cơ ở vị trí nào
thì hoạt động sân đỗ được hoạt động trở lại bình thường?
a. Sau khi tàu bay chuyên cơ lên đường
lăn
b. Sau khi tàu bay ra khỏi sân đỗ.
c. Sau khi tàu bay lăn đến điểm chờ để
cất cánh.
d. Sau khi tàu bay cất cánh.
6. Theo quy định tại Thông tư 28 việc
thông báo cho người điều khiển phương tiện đang hoạt động tại khu vực liên quan
đến hoạt động của chuyến bay chuyên cơ biết và tuân thủ việc hạn chế khai thác
tại cảng hàng không khi có hoạt động của chuyến bay chuyên cơ?
a. Bộ đàm và/hoặc điện thoại
b. Điện thoại và/hoặc văn bản
c. Văn bản và/hoặc điện thoại
7. Theo quy định tại Thông tư 28, việc
tra nạp nhiên liệu cho tàu bay chuyên cơ phải tiến hành lấy mẫu nhiên liệu để
lưu như thế nào?
a. Lấy mẫu chứa trên phương tiện tra nạp.
b. Lấy mẫu còn lại trên tàu bay chuyên
cơ.
c. Lấy mẫu tại bể chứa.
d. a và b.
V. Quy định về xử phạt
hành chính (29)
1. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi để phương tiện, trang bị, thiết bị trong cảng hàng không, sân bay,
không đúng quy định theo quy định ngoài hình thức xử phạt tiền có bị chịu hình
thức xử phạt bổ sung nào trong các hình thức dưới đây không?
a. Không bị xử phạt bổ sung.
b. Cảnh cáo.
c. Cảnh cáo và tước quyền sử dụng Giấy
chứng nhận, Giấy phép, chứng chỉ hành nghề đến 3 tháng.
d. Tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận,
Giấy phép, chứng chỉ hành nghề đến 3 tháng.
2. Theo qui định tại Nghị Định
147, mức phạt tiền đối với tổ chức được quy định như thế nào?
a. Tùy từng hành vi vi phạm sẽ có mức
phạt cụ thể đối với tổ chức.
b. Bằng 02 lần mức phạt tiền đối với
cá nhân.
c. Bằng 03 lần mức phạt tiền đối với
cá nhân.
d. Quy định riêng cho từng cơ quan,
đơn vị có hành vi vi phạm.
3. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi cố ý che giấu tai nạn, sự cố khai thác cảng hàng không, sân bay, bị áp
dụng mức phạt tiền đối với cá nhân là bao nhiêu?
a. Từ 500.000đ đến 1.000.000đ
b. Từ 1.000.000đ đến 3.000.000đ
c. Từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ
d. Từ 10.000.000đ đến
20.000.000đ
4. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi nào sau đây bị phạt từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ đối với người điều khiển phương
tiện?
a. Điều khiển phương tiện không giữ khoảng
cách an toàn trong sân bay với các phương tiện khác hoặc với tàu bay theo quy định.
b. Điều khiển phương tiện quá tốc độ
quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h;
c. Điều khiển phương tiện không giảm tốc
độ hoặc không có tín hiệu báo trước;
d. Cả a, b, c
5. Theo qui định tại Nghị định 147,
hành vi nào sau đây bị áp dụng hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng
giấy phép từ 01 đến 03 tháng đối với người điều khiển phương tiện?
а. Điều khiển phương tiện trong sân
bay bấm còi, rú ga liên tục.
b. Điều khiển phương tiện trong sân
bay mà chuyển làn đường không đúng nơi cho phép, không giảm tốc độ hoặc không
có tín hiệu báo trước
c. Điều khiển, vận hành, khai thác
phương tiện, thiết bị không đúng quy định.
d. Cả a, b, c
6. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi nào sau đây bị áp dụng mức phạt tiền từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ đối
với người điều khiển phương tiện?
a. Điều khiển phương tiện không giữ khoảng
cách an toàn trong sân bay với các phương tiện khác hoặc với tàu bay theo quy định;
b. Điều khiển phương tiện ngoài khu vực
an toàn cho tàu bay trong sân bay quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10
km/h;
c. Điều khiển phương tiện trong sân
bay mà chuyển làn đường không đúng nơi cho phép, không giảm tốc độ hoặc không
có tín hiệu báo trước;
d. Điều khiển phương tiện chạy ngược
chiều trong khu vực sân bay.
7. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi điều khiển phương tiện hoạt
động ngoài khu vực an toàn cho tàu bay quá tốc độ từ 10 km/h trở lên bị áp dụng
hình thức phạt tiền đối với người điều khiển phương tiện với mức bao nhiêu?
a. Từ 1.000.000đ đến 3.000.000đ
b. Từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ
c. Từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ
d. Từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ
8. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi dừng, đỗ phương tiện trong sân bay không đúng quy định bị áp dụng hình
thức phạt tiền đối với người điều khiển phương tiện với mức bao nhiêu?
a. Từ 1.000.000đ đến 3.000.000đ
b. Từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ
c. Từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ
d. Từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ
9. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi đưa phương tiện, thiết bị vào khai thác trong sân bay không có giấy
phép theo quy định bị áp dụng hình thức phạt tiền đối với tổ chức với mức bao
nhiêu?
a. Từ 1.000.000đ đến 3.000.000đ
b. Từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ
c. Từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ
d. Từ 40.000.000đ đến 60.000.000đ
10. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi nào sau đây bị áp dụng hình thức phạt tiền đối với cá nhân với
mức phạt từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ?
a. Hút thuốc, kể cả thuốc điện tử hoặc
sử dụng bật lửa, diêm hoặc vật gây cháy ở khu vực an toàn cho tàu bay
b. Làm hư hỏng phương tiện, thiết bị
trong cảng hàng không, sân bay.
c. Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay quá tốc
độ quy định khi kéo đẩy tàu bay
d. Điều khiển phương tiện ngoài khu vực
an toàn cho tàu bay trong sân bay quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10
km/h
11. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi không trang bị hoặc trang bị các thiết bị phòng chống cháy nổ đã hết hạn
kiểm định trên phương tiện hoạt động trong khu vực hạn chế bị phạt với mức phạt
với mức phạt tiền là bao nhiêu đối với tổ chức?
a. Từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ
b. Từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ
c. Từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ
d. Từ 20.000.000đ đến 30.000.000đ
12. Theo qui định tại Nghị Định 147, hành
vi hút thuốc, kể cả thuốc điện tử hoặc sử dụng bật lửa, diêm hoặc vật gây cháy ở
khu vực an toàn cho tàu bay bị xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt tiền là
bao nhiêu đối với cá nhân?
a. Từ 1.000.000đ đến 3.000.000đ
b. Từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ
c. Từ 5.000.000đ đến 10.000.000đ
d. Từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ
13. Theo qui định tại Nghị Định 147,
hành vi không mang theo giấy phép nhân viên hàng không phù hợp còn hiệu lực khi
làm nhiệm vụ bị xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt tiền là bao nhiêu đối với
cá nhân?
a. Từ 100.000đ đến 500.000đ
b. Từ 500.000đ đến 1.000.000đ
c. Từ 1.000.000đ đến 3.000.000đ
d. Không có qui định
14. Theo qui định tại Nghị Định 147,
người nào sau đây có thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hàng không dân dụng?
a. Cán bộ, nhân viên thuộc doanh nghiệp
cảng hàng không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng
không tại cảng hàng không, sân bay.
b. Công chức, viên chức thuộc Cảng vụ
hàng không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng
không tại cảng hàng không, sân bay.
c. Cán bộ, nhân viên thuộc Hãng hàng
không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng không tại
cảng hàng không, sân bay.
d. Cán bộ, nhân viên an ninh hàng
không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng không tại
cảng hàng không, sân bay.
15. Theo qui định tại Nghị Định 147,
người có thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm xảy
ra trên sân đỗ tàu bay?
a. Cán bộ, nhân viên thuộc doanh nghiệp
cảng hàng không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng
không tại cảng hàng không, sân bay.
b. Công chức, viên chức thuộc Cảng vụ
hàng không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng
không tại cảng hàng không, sân bay.
c. Người chỉ huy tàu bay
d. Cả a và c
16. Theo qui định tại Nghị Định 147,
người có thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm xảy
ra trên tàu bay?
a. Cán bộ, viên chức thuộc Cảng vụ
hàng không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng
không tại cảng hàng không, sân bay.
b. Người chỉ huy tàu bay
c. Cán bộ, nhân viên an ninh hàng
không thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động hàng không tại
cảng hàng không, sân bay.
d. Cả a và b
17. Theo qui định tại Nghị Định 147,
cá nhân có hành vi thực hiện nhiệm vụ không đúng quy trình thực hiện công việc,
quy trình phối hợp hoạt động theo quy định gây mất an toàn hàng không nghiêm trọng
bị áp dụng hình thức xử phạt hành chính như thế nào?
a. Buộc thôi việc
b. Phạt tiền từ 10.000.000đ đến
30.000.000đ
c. Tước quyền sử dụng giấy phép từ 04
tháng đến 24 tháng
d. Tước quyền sử dụng giấy phép từ 01
tháng đến 03 tháng
18. Theo qui định tại Nghị Định 147,
cá nhân có hành vi không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nhiệm vụ theo giấy
phép, chứng chỉ chuyên môn đã được cấp hoặc công nhận bị áp dụng hình thức xử
phạt hành chính như thế nào?
a. Phạt tiền từ 5.000.000đ đến
10.000.000đ và tước quyền sử dụng giấy phép từ 1 đến 3 tháng
b. Phạt tiền từ 10.000.000đ đến
20.000.000đ
c. Tước quyền sử dụng giấy phép từ 01
tháng đến 03 tháng
d. Tước quyền sử dụng giấy phép từ 06
tháng đến 12 tháng
19. Theo qui định tại Nghị Định 147,
cá nhân làm mất thẻ kiểm soát an ninh hàng không mà không thông báo ngay cho cơ
quan cấp thẻ bị xử phạt vi phạm hành chính như thế nào?
a. Phạt cảnh cáo
b. Phạt tiền từ 100.000đ đến 500.000đ
c. Phạt tiền từ 500.000đ đến 1.000.000đ
d. Tước quyền sử dụng giấy phép từ 01
tháng đến 03 tháng
20. Theo qui định tại Nghị Định 147,
cá nhân bị phạt tiền từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ khi có hành vi vi phạm nào
sau đây?
a. Không đeo thẻ kiểm soát an ninh
hàng không khi làm nhiệm vụ trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
b. Sử dụng thẻ kiểm soát an ninh
hàng không của người khác vào khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
c. Giả mạo thẻ kiểm soát an ninh hàng
không
d. a và c
21. Theo qui định tại Nghị Định 147,
cá nhân bị phạt tiền từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ khi có hành vi vi phạm nào
sau đây?
a. Trộm cắp, chiếm đoạt đồ vật,
thiết bị hoặc tài sản trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
b. Đưa Người, hành lý, hàng hóa,
bưu phẩm, bưu kiện, thư và các đồ vật khác chưa qua kiểm tra an ninh hàng không
vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay.
c. Đánh bạc hoặc để người khác lợi dụng
trụ sở hoặc trên phương tiện trong khu vực Cảng hàng không, sân bay, đánh bạc
d. Cả a, b, c
22. Theo qui định tại Nghị Định 147,
cá nhân sử dụng thẻ kiểm soát an ninh hàng không mà không đúng phạm vi bị xử phạt
vi phạm hành chính như thế nào?
a. Cảnh cáo
b. Phạt tiền từ 100.000đ đến 500.000đ
c. Phạt tiền từ 500.000đ đến 1.000.000đ
d. Phạt tiền từ 1.000.000đ đến
3.000.000đ
23. Theo qui định tại Nghị Định 147,
người điều khiển, vận hành phương tiện sử dụng điện thoại di động khi thực hiện
nhiệm vụ bị xử phạt vi phạm hành chính như thế nào?
a. Phạt tiền từ 500.000đ đến 1.000.000đ
b. Phạt tiền từ 1.000.000đ đến
3.000.000đ
c. Tước quyền sử dụng giấy phép từ 01
đến 03 tháng
d. b và c
24. Theo qui định tại Nghị Định 147,
người nào có quyền xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt tiền đến 10.000.000đ
đối với cá nhân?
a. Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không
b. Giám đốc Cảng hàng không
c. Thanh tra viên
25. Theo qui định tại Nghị Định 147,
người nào có quyền xử phạt vi phạm hành chính với hình thức tước quyền sử dụng
giấy phép, chứng chỉ chuyên môn có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn?
a. Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không
b. Giám đốc Cảng vụ hàng không
c. Giám đốc Cảng hàng không
26. Theo qui định tại Nghị Định 147,
ngoài hình thức phạt tiền, cá nhân còn bị áp dụng hình thức xử phạt bổ sung là
tước quyền sử dụng giấy phép từ 01 đến 03 tháng đối với hành vi nào sau đây?
a. Điều khiển phương tiện ngoài khu vực
an toàn cho tàu bay trong sân bay quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10
km/h
b. Đưa vào khai thác trong sân bay các
phương tiện, thiết bị không được kiểm định hoặc hết hạn kiểm định theo quy định
c. Đưa vào khai thác trong sân bay các
phương tiện, thiết bị không đáp ứng điều kiện kỹ thuật
d. Cả a, b và c
27. Theo qui định tại Nghị Định 147,
ngoài hình thức phạt tiền, cá nhân còn bị áp dụng hình thức xử phạt bổ sung là
tước quyền sử dụng giấy phép từ 1 đến 3 tháng đối với hành vi nào sau đây?
a. Đi lại, di chuyển trên đường cất hạ
cánh khi không được phép hoặc không duy trì liên lạc với kiểm soát viên không
lưu theo quy định
b. Không mua bảo hiểm cho phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay theo quy định
c. Đưa phương tiện vào khai thác mà
không có đủ tài liệu khai thác kỹ thuật của phương tiện theo quy định
d. Cả a, b, c
28. Theo qui định tại Nghị Định 147, tổ
chức nào có quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính?
a. Thanh tra Cục hàng không
b. Cảng vụ hàng không
c. Người khai thác cảng hàng không.
d. a và b
29. Theo quy định tại Luật Xử lý vi phạm
hành chính năm 2012, hành vi vi phạm hành chính là gì?
a. Hành vi vi phạm quy định của pháp
luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật
phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
b. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức
thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là
tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
c. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực
hiện mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt
vi phạm hành chính.
VI. Các câu hỏi hình
vẽ (84)
1. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn pha.
b) Đèn cốt.
c) Đèn lùi.
d) Lau đèn trước.
|
|
2. Hình vẽ bên được
hiểu như thế nào?
a) Đèn pha.
b) Đèn lùi
c) Lau đèn trước
d) Đèn cốt.
|
|
3. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn pha.
b) Lau đèn trước
c) Đèn cốt
d) Đèn lùi
|
|
4. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn pha.
b) Đèn lùi
c) Đèn cốt
d) Lau đèn trước
|
|
5. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn nhận biết.
b) Đèn kích thước
c) Đèn đỗ
d) Đèn làm việc cố định
|
|
6. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn chống mù trước
b) Đèn làm việc
xoay được
c) Đèn làm việc cố
định
d) Đèn chống mù sau
|
|
7. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn chống mù sau
b) Đèn chống mù trước
c) Đèn làm việc xoay được
đ) Đèn làm việc cố định
|
|
8. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Kéo phanh
b) Hỏng phanh
c) Nhả phanh
d) Phanh tay
|
|
9. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Phanh tay
b) Kéo phanh
c) Nhả phanh
d) Hỏng phanh
|
|
10. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Kéo phanh tay
b) Nhả phanh tay
c) Bướm gió
d) Bướm ga
|
|
11. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Nhiên liệu
b) Nhớt động cơ
c) Nhiệt độ dầu
d) Nhiệt độ làm mát
|
|
12. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Nhiệt độ làm mát
b) Nhớt động cơ
c) Nhiên liệu
d) Mức dầu bôi trơn
|
|
13. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Còi
b) Nhiên liệu
c) Nhiệt độ làm mát
d) Nhớt động cơ
|
|
14. Hình vẽ bên được hiểu như thế nào?
a) Nhiên liệu
b) Nhớt động cơ
c) Nhiệt độ làm mát
d) Mức dầu bôi trơn
|
|
15. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Ngắt truyền lực
b) Báo nạp ắc quy
c) Nối truyền lực
d) Báo ắc quy
|
|
16. Hình vẽ bên được hiểu
như thế nào?
a) Chuyển động lùi
b) Trung hòa
c) Chuyển động về
phía trước
|
|
17. Hình vẽ bên được
hiểu như thế nào?
a) Chuyển động lùi
b) Chuyển động về phía trước
c) Trung hòa
|
|
18. Hình vẽ bên được hiểu
như thế nào?
a) Chuyển động về phía trước
b) Trung hòa
c) Chuyển động lùi
|
|
19. Hình vẽ bên được hiểu
như thế nào?
a) Gạt nước
b) Phun nước rửa kính
c) Rửa kính
d) Gạt nước ở kính không
liên tục
|
|
20. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Gạt nước ở kính không liên tục
b) Gạt nước
c) Phun nước rửa kính
d) Rửa kính
|
|
21. Hình vẽ bên được biểu hiện như
thế nào?
a) Thổi kính sau.
b) Thổi kính trước.
c) Sấy bên trong.
d) Rửa kính.
|
|
22. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Điện - nguy hiểm
b) Mở cửa
c) Đèn xi nhan
d) Báo nguy hiểm
|
|
23. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Mở cửa
b) Báo nguy hiểm
c) Đèn xi nhan
d) Điện - nguy hiểm
|
|
24. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Đèn báo nguy hiểm
b) Mở cửa
c) Đèn xi nhan
đ) Điện - nguy hiểm
|
|
25. Hình vẽ bên được
hiểu như thế nào?
a) Sấy ghế ngồi
b) Sấy bên trong
c) Sấy trong buồng
đốt động cơ diesel
d) Sấy nóng không khí
|
|
26. Hình vẽ bên được
hiểu như thế nào?
a) Đèn báo vị trí
b) Đèn kích thước
c) Đèn chống sương mù
d) Đèn chiếu sáng gầm
|
|
27. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Công tắc đèn
b) Đèn pha
c) Đèn chiếu hậu
d) Đèn báo vị trí
|
|
28. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Nhả phanh tay
b) Kéo phanh tay
c) Không đáp án nào đúng
d) Kéo phanh
|
|
29. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Nhả phanh tay
b) Kéo phanh tay
c) Không đáp án nào đúng
d) Kéo phanh
|
|
30. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Nhả phanh tay
b) Kéo phanh
c) Nhả phanh
d) Không đáp án nào đúng
|
|
31. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Nhả phanh tay
b) Kéo phanh
c) Nhả phanh
d) Không đáp án nào đúng
|
|
32. Hình vẽ bên được hiểu
như thế nào?
a) Đèn phanh
b) Đèn đỗ
c) Đèn lùi
d) Không đáp án nào đúng
|
|
33. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Báo nguy hiểm
b) Hỏng động cơ
c) Tắt động cơ
d) Khởi động động cơ
|
|
34. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Ngắt truyền lực
b) Nối truyền lực
c) Nâng lên
d) Hạ xuống
|
|
35. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Ngắt truyền lực
b) Nối truyền lực
c) Nâng lên
d) Hạ xuống
|
|
36. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Hệ thống điện
b) Hệ thống điều
hòa
c) Tắt động cơ
d) Khởi động động cơ
|
|
37. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Thu chân chống
b) Hạ chân chống
c) Nâng lên
d) Hạ xuống
|
|
38. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Thu chân chống
b) Hạ chân chống
c) Nâng lên
d) Hạ xuống
|
|
39. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Tôi không ra lệnh
thêm nữa
b) Tôi chịu trách nhiệm chỉ huy, hãy
theo lệnh của tôi
c) Dừng (Stop)
|
|
40. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Tôi không ra lệnh thêm nữa
b) Dừng (Stop)
c) Tôi chịu trách
nhiệm chỉ huy, hãy theo lệnh của tôi
|
|
41. Hình vẽ bên được hiểu như thế nào?
a) Dừng (Stop)
b) Tôi chịu trách nhiệm chỉ huy, hãy
theo lệnh của tôi
c) Tôi không ra lệnh thêm nữa
|
|
42. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Chuyển động lùi
b) Chân chống, chèn làm việc hoặc lắp
vào
c) Tháo hoặc ngắt chân chống, chèn
d) Chuyển động tiến
|
|
43. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Chuyển động tiến
b) Chuyển động lùi
c) Chân chống, chèn làm việc hoặc lắp
vào
d) Tháo hoặc ngắt chân chống, chèn
|
|
44. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Chuyển động tiến
b) Rút chèn hoặc
thu chân chống
c) Chuyển động lùi
d) Chân chống, chèn làm việc hoặc lắp
vào
|
|
45. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Chuyển động tiến
b) Tháo hoặc ngắt chân chống, chèn
c) Chuyển động lùi
d) Đóng chèn hoặc hạ
chân chống
|
|
46. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe xúc nâng)?
a) Đưa ra
b) Thu vào
c) Dịch trái
d) Dịch phải
|
|
47. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Hạ chốt
b) Nâng chốt
c) Mở cửa
d) Hạ kính
|
|
48. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Hạ chốt
b) Nâng chốt
c) Mở cửa
d) Hạ kính
|
|
49. Hình vẽ bên được hiểu như
thế nào (xe xúc nâng)?
a) Nâng lên
b) Hạ xuống
c) Hạ càng
d) Nâng càng
|
|
50. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe xúc nâng)?
a) Nâng lên
b) Hạ xuống
c) Hạ càng
d) Nâng càng
|
|
51. Hình vẽ bên được hiểu
như thế nào (xe xúc nâng)?
a) Nghiêng càng
b) Dịch vào giữa
c) Thu càng
d) Dãn càng
|
|
52. Hình vẽ bên
được hiểu như thế nào (xe xúc nâng)?
a) Xoay và hướng lên trên
b) Dịch lên trên
c) Xoay ngược chiều
kim đồng hồ
d) Di chuyển vào
|
|
53. Hình vẽ bên dược hiểu như thế nào (xe xúc
nâng)?
a) Xoay và hướng lên trên
b) Xoay và hướng về phía sau
c) Nghiêng sau
|
|
54. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe nâng hàng)?
a) Chuyển động dọc
sàn trên
b) Chuyển ngang sàn đơn
c) Chuyển động dọc sàn dưới
d) Chuyển động dọc sàn dưới
|
|
55. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe nâng hàng)?
a) Chuyển động dọc sàn trên
b) Chuyển ngang sàn đơn
c) Chuyển động dọc sàn dưới
d) Chuyển động dọc
sàn đơn
|
|
56. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe nâng hàng)?
a) Chuyển động theo chiều thẳng đứng
sàn trên
b) Chuyển động theo chiều thẳng đứng
sàn dưới
c) Chuyển động ngang sàn dưới
d) Chuyển động
ngang sàn trên
|
|
57. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe nâng hàng)?
a) Chuyển động theo chiều thẳng đứng
sàn trên
b) Chuyển động theo
chiều thẳng đứng sàn dưới
c) Chuyển động ngang sàn dưới
d) Chuyển động ngang sàn trên
|
|
58. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (cầu hành khách)?
a) Cầu hành khách tiến ra
b) Cầu hành khách thu vào
c) Vòm tiếp xúc dãn
ra
d) Vòm tiếp xúc co vào
|
|
59. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (cầu hành khách)?
a) Cầu hành khách tiến ra
b) Cầu hành khách thu vào
c) Vòm tiếp xúc dãn ra
d) Vòm tiếp xúc co
vào
|
|
60. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (cầu hành khách)?
a) Cầu hành khách tiến ra
b) Cầu hành khách thu
vào
c) Cầu hành khách
nâng lên
d) Cầu hành khách hạ xuống
|
|
61. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (cầu hành khách)?
a) Cầu hành khách tiến ra
b) Cầu hành khách thu vào
c) Cầu hành khách nâng lên
d) Cầu hành khách hạ
xuống
|
|
62. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (cầu hành khách)?
a) Cầu hành khách tiến ra
b) Cầu hành khách thu vào
c) Cầu hành khách dịch
trái
d) Cầu hành khách dịch phải
|
|
63. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (cầu hành khách)?
a) Cầu hành khách tiến ra
b) Cầu hành khách thu vào
c) Cầu hành khách dịch trái
d) Cầu hành khách dịch
phải
|
|
64. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe thang)?
a) Nâng thang
b) Hạ thang
c) Điều chỉnh độ cao
sàn thang
|
|
65. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe thang)?
a) Nâng thang
b) Hạ thang
c) Điều chỉnh độ cao sàn thang
|
|
66. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào (xe cấp suất ăn)?
a) Nâng cabin
b) Hạ cabin
c) Nâng/hạ thùng hàng
|
|
67. Hình vẽ bên được hiểu
như thế nào (xe cấp suất ăn)?
a) Nâng cabin
b) Hạ cabin
c) Nâng/hạ thùng hàng
|
|
68. Hình vẽ bên được hiểu như thế nào (xe cấp
suất ăn)?
a) Nâng thùng hàng
b) Hạ thùng hàng
c) Nâng/hạ thùng hàng
|
|
69. Hình vẽ bên được hiểu như thế
nào?
a) Capo trước.
b) Gạt nước.
c) Rửa kính.
d) Phanh.
|
|
70. Hình vẽ bên được biểu hiện như
thế nào?
a) Gạt nước.
b) Rửa kính.
c) Capo sau.
d) Phanh.
|
|
71. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay, ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Cho biết phía trước, hướng xuống
bên trải là đường lăn S5
b. Cho biết phía trước, hướng xuống
bên phải là đường lăn S5
c. Cho biết phía trước, hướng
bên tay phải là đường lăn S5
|
|
72. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Cho biết phía trước, hướng xuống
bên trái là đường lăn S2
b. Cho biết phía trước, hướng xuống
bên trái là đường lăn S2
c. Cho biết phía
trước, hướng bên tay phải là đường lăn S2
|
|
73. Trong khu vực hạn chế của cảng hàng
không, sân bay ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Cho biết hướng ra đường lăn S1
b. Cho biết vị trí
trên đường lăn S1, đi thẳng
là sân đỗ
c. Cho biết hướng
di chuyển từ sân đỗ ra đường lăn S1
|
|
74. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Cho biết vị trí
trên đường lăn S2 và phía trước là đường CHC 11
trái 29 phải
b. Cho biết vị trí trên đường CHC 11
trái 29, và phía trước đường lăn S2
c. Cho biết
hướng di chuyển ra đường lăn S2
|
|
75. Trong khu vực hạn chế của cảng hàng
không, sân bay, ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Cho biết vị trí sân đỗ, đi thẳng ra
S4
b. Cho biết vị trí
trên đường lăn S4, đi thẳng vào sân đỗ, rẽ phải và rẽ trái là đường lăn S1
c. Cho biết vị
trí trên đường lăn S1, rẽ phải
và rẽ trái là đường lăn S4
|
|
76. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Tín hiệu vị trí
đỗ tàu bay
b. Tín hiệu cách vị trí đỗ tàu bay là 16m
c. Tín hiệu
ưu tiên cho tàu
bay
|
|
77. Trong khu vực hạn chế của cảng hàng không,
sân bay, ký hiệu dưới có ý nghĩa gì?
a. Tín hiệu vị
trí đỗ tàu bay
b. Tín hiệu chỉ
dẫn vào vị trí đỗ tàu bay
c. Tín hiệu ưu
tiên cho tàu bay
|
|
78. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay, ký hiệu này được đặt ở vị trí nào trên sân đỗ?
a. Trên đường công vụ
b. Trên các đường
lăn tàu bay vào vị trí đỗ
c. Trên đường
cất hạ cánh
|
|
79. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay ký hiệu này được đặt ở vị trí nào trên sân đỗ?
a. Trên đường công
vụ
b. Trên các đường lăn tàu bay vào vị trí đỗ
c. Trên đường
cất hạ cánh
|
|
80. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay, ký hiệu này được đặt ở vị trí nào trên sân đỗ?
a. Trên đường công vụ
b. Trên các đường lăn tàu bay vào vị
trí đỗ
c. Trong các vị
trí đỗ tàu bay
|
|
81. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay ký hiệu này được phép?
a. Đỗ
b. Dừng
c. Đỗ, dừng
|
|
82. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay phương tiện di chuyển như thế nào trên đoạn đường có ký hiệu như thế
nào?
a. Được vượt phương tiện khác khi lưu
thông cùng chiều
b. Đi đúng làn đường
c. Không được
vượt phương tiện khác khi lưu thông cùng chiều
d. Cả a, b
đúng
|
|
83. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay khu vực đường công vụ - đoạn cắt ngang đường
vận hành tàu bay trên sân đỗ được ký hiệu
như thế nào?
a.
b.
c.
d.
84. Trong khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay vạch băng qua đường công vụ trên sân đỗ được
ký hiệu như thế nào?
a.
b.
c.
d.