Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1168/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 01/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1168/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 932/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Hướng dẫn thực hiện tiêu chí về giao thông thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1208/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn áp dụng cho thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Các công trình giao thông nông thôn cấp B, cấp C, cấp D quy định tại Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bến Tre thực hiện theo Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình kèm theo Quyết định này (Cấp kỹ thuật theo quy định tại Quyết định số 932/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Hướng dẫn thực hiện tiêu chí về giao thông thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025”).

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các dự án đã được phê duyệt theo thiết kế mẫu, thiết kế điển hình ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre thì vẫn tiếp tục thực hiện đến khi hoàn thành dự án.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐP NTM;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

QUY ĐỊNH

THIẾT KẾ MẪU VÀ THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Chương I

CÁC QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Quy định này quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình cho phần mặt đường. Đối với phần nền hạ, tùy theo từng địa phương, hiện trạng từng tuyến đường, Chủ đầu tư cần xem xét bổ sung tôn cao nền đường để đảm bảo cao trình hoàn thiện theo quy định.

2. Quy định này áp dụng cho các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Một số nội dung lưu ý khi áp dụng

1. Đối với các đường cong trên tuyến khi thiết kế phải bố trí đầy đủ các yếu tố kỹ thuật đảm bảo theo quy định.

2. Đối với các cấp đường (A, B, C, D) khi thiết kế phải bố trí bãi tránh xe khoảng cách tối thiểu từ 250-300m/vị trí, nhằm đảm bảo công trình đường khi đưa vào khai thác, phương tiện tham gia giao thông tránh nhau được thuận tiện. Đồng thời, đối với trường hợp khi áp dụng quy mô tối thiểu và phân kỳ đầu tư xây dựng, các địa phương phải khảo sát thực địa, nhu cầu phát triển kinh tế xã hội thực tế của địa phương và xét đến việc dự trù đất cho nâng cấp, mở rộng công trình hoàn chỉnh sau này.

3. Khi nguồn vốn thuận lợi và điều kiện mặt bằng cho phép, có thể nghiên cứu lựa chọn một số tuyến đường trục chính có khả năng phát triển bền vững, lâu dài nhiều mặt về kinh tế, xã hội, văn hóa, môi trường của địa phương để thiết kế quy mô mặt đường rộng hơn quy mô tối thiểu và tăng chiều dày các lớp kết cấu để tăng tải trọng, khả năng khai thác nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương.

4. Giá áp dụng trong phần dự toán mẫu chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng thời điểm và địa điểm tuyến đường cụ thể, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giao cho cơ quan chuyên môn hướng dẫn các xã áp giá vào dự toán cho phù hợp.

5. Các nội dung khác đề nghị thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 932/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Hướng dẫn thực hiện tiêu chí về giao thông thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025” và các quy định hiện hành có liên quan.

Chương II

KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Điều 3. Quy định đường cấp A

1. Kết cấu

a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định (K≥0,95); cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m; trải mũ nilon rộng 3,86m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 18cm, rộng 3,5m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 1,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối thiểu 6,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định (K≥0,95); cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m; trải mũ nilon rộng 3,86m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 18cm, rộng 3,5m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 1,25m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

2. Dự toán mẫu

a) Đường bê tông xi măng cấp A dài 100m (mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 6,5m) giá trị là 215.112.745 đồng.

b) Đường bê tông xi măng cấp A dài 100m (mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 6,0m) giá trị là 209.865.338 đồng.

Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).

Điều 4. Quy định đường cấp B

1. Kết cấu

a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,5m; trải mũ nilon rộng 3,82m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 16cm, rộng 3,5m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,75m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,0m; trải mũ nilon rộng 3,32m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 16cm, rộng 3,0m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

2. Dự toán mẫu

a) Đường bê tông xi măng cấp B dài 100m (mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 5,0m) giá trị là 171.748.767 đồng.

b) Đường bê tông xi măng cấp B dài 100m (mặt đường rộng 3,0m; nền đường rộng 4,0m) giá trị là 145.443.331 đồng.

Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).

Điều 5. Quy định đường cấp C

1. Kết cấu

a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 3,0m; trải mũ nilon rộng 3,28m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 14cm, rộng 3,0m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lê đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 2,0m, chiều rộng nền đường tối thiểu 3,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 2,0m; trải mũ nilon rộng 2,28m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 14cm, rộng 2,0m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

2. Dự toán mẫu

a) Đường bê tông xi măng cấp C dài 100m (mặt đường rộng 3,0m; nền đường rộng 4,0m) giá trị là 121.929.432 đồng.

b) Đường bê tông xi măng cấp C dài 100m (mặt đường rộng 2,0m; nền đường rộng 3,0m) giá trị là 85.236.436 đồng.

Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).

Điều 6. Quy định đường cấp D

1. Kết cấu

Chiều rộng nền đường tối thiểu 2,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 1,5m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 1,5m; trải mũ nilon rộng 1,7m; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 10cm, rộng 1,5m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,25m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).

2. Dự toán mẫu

Giá trị tính toán chi phí xây lắp phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023) cho loại đường bê tông xi măng cấp D dài 100m (mặt đường rộng 1,5m; nền đường rộng 2,0m) là 49.488.038 đồng.

Điều 7. Quy định trường hợp nâng cấp, cải tạo

Tùy hiện trạng thực tế trên các tuyến đường của địa phương, nếu tận dụng lại được nền, mặt đường cũ để nâng cấp thì giảm chiều dày kết cấu cho phù hợp để tiết kiệm kinh phí nhưng phải đảm bảo tải trọng khai thác của tuyến.

Ví dụ: Trường hợp nền mặt đường hiện hữu (láng nhựa, BTXM, đá dăm) còn tận dụng làm móng đường thay cho lớp móng cấp phối đá dăm (đá 0-4). Nền mặt đường hiện hữu (láng nhựa, BTXM, đá dăm) rộng 2,0m, nâng cấp cải tạo thành đường cấp C kết cấu bê tông xi măng (mặt đường rộng tối thiểu 3,0m; nền đường rộng tối thiểu 4,0m): Mở rộng mỗi bên 0,5m; nền đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 0,5m mỗi bên; trải mũ nilon; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 14cm, rộng 3m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5.

Phần dự toán trong trường hợp này giảm trừ cho 100md là: 2x0,1x100 = 20m3 cấp phối đá dăm (đá 0-4). Khi đó, giá trị dự toán chi phí nâng cấp cải tạo 100md đường là 103.326.154 đồng (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).

Chương III

KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA

Điều 8. Quy định đường cấp A

1. Kết cấu

a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; làm móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 18cm, rộng 3,5m; làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm, rộng 3,5m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2, dày 2,5cm, rộng 3,5m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 1,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ các trắc ngang mẫu).

b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối thiểu 6,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; làm móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 18cm, rộng 3,5m; làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm, rộng 3,5m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2, dày 2,5cm, rộng 3,5m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 1,25m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 3%, lê đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ các trắc ngang mẫu).

2. Cao độ thiết kế đường đỏ

a) Trường hợp 1: Xác định cao độ đường đỏ theo mực nước lớn nhất (Hmax):

- Cao độ nền đường (tính từ vai đường) phải đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) là 0,5m:

HTK = Hmax+ 0,5m + (3,5m/2)x3% + (1,5m)x4% (nền đường rộng 6,5m);

HTK = Hmax+ 0,5m + (3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).

- Trường hợp khó khăn: Cao độ nền đường (tính từ vai đường) phải đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) là 0,3 m:

HTK = Hmax+ 0,3m + (3,5m/2)x3% + (1,5m)x4% (nền đường rộng 6,5m);

HTK = Hmax+ 0,3m + (3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).

b) Trường hợp 2: Xác định cao độ đường đỏ theo mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX):

- Cao độ đáy lớp kết cấu áo đường phải cao hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) tại khu vực công trình là 0,5m:

HTK = HMNĐTX+ 0,5m+ 0,33+ (3,5m/2)x3% + (1,5m)x4% (nền đường rộng 6,5m);

HTK = HMNĐTX+ 0,5m + 0,33 + (3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).

- Trường hợp khó khăn: Cao độ đáy lớp kết cấu áo đường phải cao hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) là 0,3m:

HTK = HMNĐTX+ 0,3m + 0,33 + (3,5m/2)x3% + (15m)x4% (nền đường rộng 6,5m);

HTK = HMNĐTX+ 0,3m + 0,33 + (3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).

Trong đó:

HTK: Cao độ thiết kế tính ở tim đường. Theo quy định thì sẽ tính toán lấy HTK lớn nhất của 02 trường hợp nêu trên. Tuy nhiên, cao trình hoàn thiện mặt đường tùy theo từng địa phương, chủ đầu tư, cơ quan thẩm quyền có liên quan xem xét quyết định trên cơ sở điều kiện thủy văn, tự nhiên thực tế tại công trình. Có thể chọn lựa cao độ thiết kế (HTK) theo (Hmax) hoặc (HMNĐTX), nhưng khi đó phải kiểm tra sự ổn định lâu dài của nền đường.

Hmax: Cao độ mực nước lớn nhất ứng với tần suất tính toán thủy văn 10%;

HMNĐTX: Cao độ mực nước đọng thường xuyên.

3. Dự toán mẫu

a) Đường láng nhựa cấp A dài 100m (mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 6,5m) giá trị là 190.620.673 đồng.

b) Đường láng nhựa cấp A dài 100m (mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 6,0m) giá trị là 185.373.266 đồng.

Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).

Điều 9. Quy định đường cấp B

1. Kết cấu

a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; làm móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m; làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm, rộng 3,5m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2, dày 2,5cm, rộng 3,5m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 0,75m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ các trắc ngang mẫu).

b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; làm móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,0m; làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm, rộng 3,0m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2, dày 2,5cm, rộng 3,0m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ các trắc ngang mẫu).

2. Cao độ thiết kế đường đỏ

a) Trường hợp 1: Xác định cao độ đường đỏ theo mực nước lớn nhất (Hmax):

- Cao độ nền đường (tính từ vai đường) phải đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) tại khu vực công trình là 0,5m:

HTK = Hmax+ 0,5m + (3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);

HTK = Hmax+ 0,5m + (3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).

- Trường hợp khó khăn: Cao độ nền đường (tính từ vai đường) phải đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) là 0,3 m:

HTK = Hmax+ 0,3m + (3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);

HTK = Hmax+ 0,3m + (3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).

b) Trường hợp 2: Xác định cao độ đường đỏ theo mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX):

- Cao độ đáy lớp kết cấu áo đường phải cao hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) là 0,5m:

HTK = HMNĐTX+ 0,5m+ 0,27+ (3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);

HTK = HMNĐTX+ 0,5m + 0,27+ (3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).

- Trường hợp khó khăn: Cao độ đáy lớp kết cấu áo đường phải cao hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) là 0,3m:

HTK = HMNĐTX+ 0,3m + 0,27 + (3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);

HTK = HMNĐTX+ 0,3m + 0,27 + (3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).

Trong đó:

HTK: Cao độ thiết kế tính ở tim đường. Theo quy định thì sẽ tính toán lấy HTK lớn nhất của 02 trường hợp nêu trên. Tuy nhiên, cao trình hoàn thiện mặt đường tùy theo từng địa phương, chủ đầu tư, cơ quan thẩm quyền có liên quan xem xét quyết định trên cơ sở điều kiện thủy văn, tự nhiên thực tế tại công trình. Có thể chọn lựa cao độ thiết kế (HTK) theo (Hmax) hoặc (HMNĐTX), nhưng khi đó phải kiểm tra sự ổn định lâu dài của nền đường.

Hmax: Cao độ mực nước lớn nhất ứng với tần suất tính toán thủy văn 10%;

HMNĐTX: Cao độ mực nước đọng thường xuyên.

3. Dự toán mẫu

a) Đường láng nhựa cấp B dài 100m (mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 5,0m) giá trị là 150.321.692 đồng.

b) Đường láng nhựa cấp B dài 100m (mặt đường rộng 3,0m; nền đường rộng 4,0m) giá trị là 126.890.630 đồng.

Giá trị tính toán chi phí xây lắp cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023):

Điều 10. Quy định đường cấp C, D

Thường không thực hiện láng nhựa do khó khăn trong công tác vận chuyển xe máy, thiết bị thi công và địa hình thấp.

Điều 11. Quy định trường hợp nâng cấp, cải tạo trên cơ sở tận dụng mặt đường cũ

Để tận dụng độ ổn định sẵn có từ nền mặt đường cũ cũng như tiết kiệm chi phí thi công nền đường đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Chủ đầu tư có thể lựa chọn phương án kết cấu như “trắc ngang mẫu nâng cấp, cải tạo” đính kèm. Tuy nhiên, phải xem xét quyết định trên cơ sở đảm bảo cao trình hoàn thiện mặt đường tuân thủ theo quy định.

Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, các địa phương, đơn vị kiến nghị về Sở Giao thông vận tải đê nghiên cứu, xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.


PHỤ LỤC - KINH PHÍ XÂY DỰNG

Bảng tổng hợp chi phí xây dựng cho 100md đường giao thông nông thôn:

Loại, cấp đường

Chiều rộng mặt đường

Chiều rộng lề đường tương ứng

Kinh phí xây dựng phần mặt đường (Đồng)

Kinh phí xây dựng phần lề đường tương ứng (Đồng)

Tổng kinh phí xây dựng (Đồng)

Tối thiểu

Phân kỳ xây dựng

Tối thiểu

Phân kỳ xây dựng

Tối thiểu

Phân kỳ xây dựng

- Đường BTXM cấp A, dài 100m

3,5m

1,5m

-

178.433.371

36.679.374

-

215.112.745

-

3,5m

-

1,25m

178.433.371

-

31.431.967

-

209.865.338

- Đường BTXM cấp B, dài 100m

3,5m

0,75m

-

154.651.761

17.097.006

-

171.748.767

-

3,0m

-

0,5m

132.798.669

-

12.644.662

-

145.443.331

- Đường BTXM cấp C, dài 100m

3,0m

0,5m

-

111.549.106

10.380.326

-

121.929.432

-

2,0m

-

0,5m

74.856.110

-

10.380.326

-

85.236.436

- Đường BTXM cấp D, dài 100m

1,5m

0,25m

-

44.399.643

5.088.395

-

49.488.038

-

- Đường láng nhựa cấp A, dài 100m

3,5m

1,5m

-

153.941.299

36.679.374

-

190.620.673

-

3,5m

-

1,25m

153.941.299

-

31.431.967

-

185.373.266

- Đường láng nhựa cấp B, dài 100m

3,5m

0,75m

-

133.964.094

16.357.598

-

150.321.692

-

3,0m

-

0,5m

114.826.366

-

12.064.264

-

126.890.630

* Đối với đường nâng cấp, cải tạo 100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại Điều 7 Chương II) thì kinh phí xây dựng là 103.326.154 đồng.

* Ghi chú: Dự toán này áp dụng giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023. Khi khái toán, dự toán kinh phí để quyết định đầu tư xây dựng công trình cụ thể, Chủ đầu tư phải xem xét, áp dụng giá vật liệu, nhân công và máy thi công sao cho phù hợp với thời điểm và địa bàn đầu tư./.

TỔNG HỢP KINH PHÍ HẠNG MỤC

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

Bảng tổng hợp chi phí xây dựng phần mặt đường

HẠNG MỤC CHI PHÍ

KÝ HIỆU

KINH PHÍ

(ĐỒNG)

- Mặt đường BTXM cấp A, rộng 3,5m, dài 100m

Gmd1

178.433.371

- Mặt đường BTXM cấp B, rộng 3,5m, dài 100m

Gmd2

154.651.761

- Mặt đường BTXM cấp B, rộng 3,0m, dài 100m

Gmd3

132.798.669

- Mặt đường BTXM cấp C, rộng 3,0m, dài 100m

Gmd4

111.549.106

- Mặt đường BTXM cấp C, rộng 2,0m, dài 100m

Gmd5

74.856.110

- Mặt đường BTXM cấp D, rộng 1,5m, dài 100m

Gmd6

44.399.643

- Mặt đường láng nhựa cấp A, rộng 3,5m, dài 100m

Gmd7

153.941.299

- Mặt đường láng nhựa cấp B, rộng 3,5m, dài 100m

Gmd8

133.964.094

- Mặt đường láng nhựa cấp B, rộng 3,0m, dài 100m

Gmd9

114.826.366

Bảng tổng hợp chi phí xây dựng phần lề đường

HẠNG MỤC CHI PHÍ

KÝ HIỆU

ĐVT

KHỐI LƯỢNG

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

KINH PHÍ
(ĐỒNG)

- Lề gia gia cố bằng dính rộng 1,5m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp A)

Gld1

100d

1,00

36.679.374

36.679.374

- Lề gia gia cố bằng dính rộng 1,25m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp A)

Gld2

100d

1,00

31.431.967

31.431.967

- Lề gia gia cố bằng dính rộng 0,75m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp B)

Gld3

100d

1,00

17.097.006

17.097.006

- Lề gia gia cố bằng dính rộng 0,5m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp B)

Gld4

100d

1,00

12.644.662

12.644.662

- Lề gia gia cố bằng dính rộng 0,5m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp C)

Gld5

100d

1,00

10.380.326

10.380.326

- Lề gia gia cố bằng dính rộng 0,25m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp D)

Gld6

100d

1,00

5.088.395

5.088.395

- Lề gia cố bằng đất dính rộng 1,5m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp A)

Gld7

100d

1,00

36.679.374

36.679.374

- Lề gia cố bằng đất dính rộng 1,25m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp A)

Gld8

100d

1,00

31.431.967

31.431.967

- Lề gia cố bằng đất dính rộng 0,75m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp B)

Gld9

100d

1,00

16.357.598

16.357.598

- Lề gia cố bằng đất dính rộng 0,5m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp B)

Gld10

100d

1,00

12.064.264

12.064.264


BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

Phần: 100md đường cấp A, mặt đường BTXM rộng 3,5m dày 18cm, nền đường rộng 6,5m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

112.955.110

112.955.110

VL

2

Chi Phí Nhân Công

19.225.721 * 1,000

19.225.721

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

6.433.602 * 1,000

6.433.602

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

138.614.433

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

8.594.095

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

3.049.518

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.772.289

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

14.415.902

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

9.181.820

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

162.212.155

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

16.221.216

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

178.433.371

GXD

Phần: 100md đường cấp A, mặt đường BTXM rộng 3,5m dày 18cm, nền đường rộng 6,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

112.955.110

112.955.110

VL

2

Chi Phí Nhân Công

19.225.721 * 1,000

19.225.721

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

6.433.602 * 1,000

6.433.602

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

138.614.433

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

8.594.095

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

3.049.518

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.772.289

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

14.415.902

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

9.181.820

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

162.212.155

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

16.221.216

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

178.433.371

GXD

Phần: 100md đường cấp B, mặt đường BTXM rộng 3,5m dày 16cm, nền đường rộng 5,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

97.448.414

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

17.079.694

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

5.611.786

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

120.139.894

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

7.448.673

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

2.643.078

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.402.798

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

12.494.549

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

7.958.067

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

140.592.510

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

14.059.251

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

154.651.761

GXD

Phần: 100md đường cấp B, mặt đường BTXM rộng 3,0m dày 16cm, nền đường rộng 4,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

83.576.789

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

14.768.933

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

4.817.786

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

103.163.508

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

6.396.137

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

2.269.597

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.063.270

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

10.729.004

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

6.833.551

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

120.726.063

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

12.072.606

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

132.798.669

GXD

Phần: 100md đường cấp C, mặt đường BTXM rộng 3,0m dày 14cm, nền đường rộng 4,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

69.528.640

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

12.934.933

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

4.192.394

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

86.655.967

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

5.372.670

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

1.906.431

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

1.733.119

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

9.012.220

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

5.740.091

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

101.408.278

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

10.140.828

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

111.549.106

GXD

Phần: 100md đường cấp C, mặt đường BTXM rộng 2,0m dày 14cm, nền đường rộng 3,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

46.453.649

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

8.887.060

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

2.810.618

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

58.151.327

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

3.605.382

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

1.279.329

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

1.163.027

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

6.047.738

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

3.851.944

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

68.051.009

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

6.805.101

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

74.856.110

GXD

Phần: 100md đường cấp D, mặt đường BTXM rộng 1,5m dày 10cm, nền đường rộng 2,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

27.884.620

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

4.959.285

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

1.647.576

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

34.491.481

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

2.138.472

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

758.813

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

689.830

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

3.587.115

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

2.284.716

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

40.363.312

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

4.036.331

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

44.399.643

GXD

Phần: Nâng cấp, cải tạo 100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại Khoản 1.4 Phần III)

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

63.586.353

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

12.807.350

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

3.874.333

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

80.268.036

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

4.976.618

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

1.765.897

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

1.605.361

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

8.347.876

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

5.316.955

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

93.932.867

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

9.393.287

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

103.326.154

GXD

Phần: 100md đường cấp A, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

104.253.538

104.253.538

VL

2

Chi Phí Nhân Công

7.746.219 * 1,000

7.746.219

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

7.588.220 * 1,000

7.588.220

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

119.587.977

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

7.414.455

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

2.630.935

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.391.760

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

12.437.150

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

7.921.508

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

139.946.635

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

13.994.664

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

153.941.299

GXD

Phần: 100md đường cấp A, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

104.253.538

104.253.538

VL

2

Chi Phí Nhân Công

7.746.219 * 1,000

7.746.219

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

7.588.220 * 1,000

7.588.220

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

119.587.977

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

7.414.455

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

2.630.935

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.391.760

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

12.437.150

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

7.921.508

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

139.946.635

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

13.994.664

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

153.941.299

GXD

Phần: 100md đường cấp B, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

90.517.231

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

6.832.903

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

6.718.724

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

104.068.858

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

6.452.269

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

2.289.515

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

2.081.377

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

10.823.161

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

6.893.521

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

121.785.540

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

12.178.554

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

133.964.094

GXD

Phần: 100md đường cấp B, mặt đường láng nhựa rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi Phí Vật Liệu

Bảng giá xây dựng tổng hợp

77.586.198

VL

2

Chi Phí Nhân Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

5.856.774

NC

3

Chi Phí Máy và Thiết Bị Thi Công

Bảng giá xây dựng tổng hợp

5.758.906

M

Chi Phí Trực Tiếp

VL+NC+M

89.201.878

T

II

CHI PHÍ GIÁN TIẾP

1

Chi Phí Chung

T * 6,200 %

5.530.516

C

2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

T * 2,200 %

1.962.441

LT

3

Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

T * 2,000 %

1.784.038

TT

Chi Phí Gián Tiếp

C+LT+TT

9.276.995

GT

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+GT) * 6,000 %

5.908.732

TL

Chi Phí Xây Dựng Trước Thuế

(T+GT+TL)

104.387.605

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G * 10,000 %

10.438.761

GTGT

Chi Phí Xây Dựng Sau Thuế

(G+GTGT)

114.826.366

GXD


BẢNG GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

Đơn vị tính: đồng

STT

MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ TÍNH

KHỐI LƯỢNG

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

TỔNG CỘNG THÀNH TIỀN

VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY THI CÔNG

VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY THI CÔNG

A

*

ĐƯỜNG BTXM CẤP A

ĐƯỜNG BTXM CẤP A

Mặt đường BTXM dày 18cm rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m

140.393.722

19.520.923

7.193.845

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

1,153

23.790.360

255.952

659.161

27.438.612

295.202

760.243

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 15cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,525

65.781.806

720.079

2.666.056

34.535.448

378.041

1.399.679

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

3,860

275.550

33.555

-

1.063.623

129.522

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,360

808.975

2.792.568

168.095

291.231

1.005.324

60.514

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M250 dày 18cm

m3

63,000

1.222.318

279.625

76.451

77.006.034

17.616.375

4.816.413

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,980

59.973

98.428

160.200

58.774

96.459

156.996

Mặt đường BTXM dày 18cm rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m

136.468.312

19.478.691

7.085.084

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,988

23.790.360

255.952

659.161

23.513.202

252.970

651.482

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 15cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,525

65.781.806

720.079

2.666.056

34.535.448

378.041

1.399.679

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

3,860

275.550

33.555

-

1.063.623

129.522

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,360

808.975

2.792.568

168.095

291.231

1.005.324

60.514

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M250 dày 18cm

m3

63,000

1.222.318

279.625

76.451

77.006.034

17.616.375

4.816.413

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,980

59.973

98.428

160.200

58.774

96.459

156.996

ĐƯỜNG BTXM CẤP B

Mặt đường BTXM dày 16cm rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m

110.238.112

17.217.294

5.966.151

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,538

23.790.360

255.952

659.161

12.789.698

137.600

354.365

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 12cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,420

65.781.806

720.079

2.666.056

27.628.359

302.433

1.119.744

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

3,820

275.550

33.555

-

1.052.601

128.180

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,320

808.975

2.792.568

168.095

258.872

893.622

53.790

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M250 dày 16cm

m3

56,000

1.222.318

279.625

76.451

68.449.808

15.659.000

4.281.256

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,980

59.973

98.428

160.200

58.774

96.459

156.996

Mặt đường BTXM dày 16cm rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

93.035.836

14.870.700

5.079.868

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,398

23.790.360

255.952

659.161

9.459.047

101.767

262.082

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 12cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,360

65.781.806

720.079

2.666.056

23.681.450

259.228

959.780

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

3,320

275.550

33.555

-

914.826

111.403

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,320

808.975

2.792.568

168.095

258.872

893.622

53.790

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M250 dày 16cm

m3

48,000

1.222.318

279.625

76.451

58.671.264

13.422.000

3.669.648

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,840

59.973

98.428

160.200

50.377

82.680

134.568

ĐƯỜNG BTXM CẤP C

Mặt đường BTXM dày 14cm rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

77.293.814

13.018.476

4.407.544

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,326

23.790.360

255.952

659.161

7.765.174

83.543

215.150

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 10cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,300

65.781.806

720.079

2.666.056

19.734.542

216.024

799.817

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

3,280

275.550

33.555

-

903.804

110.060

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,280

808.975

2.792.568

168.095

226.513

781.919

47.067

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M200 dày 14cm

m3

42,000

1.157.462

279.625

76.451

48.613.404

11.744.250

3.210.942

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,840

59.973

98.428

160.200

50.377

82.680

134.568

Mặt đường BTXM dày 14cm rộng 2,0m, nền đường rộng 3,0m

54.218.823

8.970.603

3.025.768

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,326

23.790.360

255.952

659.161

7.765.174

83.543

215.150

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 10cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,200

65.781.806

720.079

2.666.056

13.156.361

144.016

533.211

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

2,280

275.550

33.555

-

628.254

76.505

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,280

808.975

2.792.568

168.095

226.513

781.919

47.067

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M200 dày 14cm

m3

28,000

1.157.462

279.625

76.451

32.408.936

7.829.500

2.140.628

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,560

59.973

98.428

160.200

33.585

55.120

89.712

ĐƯỜNG BTXM CẤP D

Mặt đường BTXM dày 10cm rộng 1,5m, nền đường rộng 2,0m

31.691.078

5.000.237

1.753.042

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,160

23.790.360

255.952

659.161

3.806.458

40.952

105.466

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 10cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,150

65.781.806

720.079

2.666.056

9.867.271

108.012

399.908

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

1,700

275.550

33.555

-

468.435

57.044

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,200

808.975

2.792.568

168.095

161.795

558.514

33.619

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M200 dày 10cm

m3

15,000

1.157.462

279.625

76.451

17.361.930

4.194.375

1.146.765

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,420

59.973

98.428

160.200

25.189

41.340

67.284

TRƯỜNG HỢP NÂNG CẤP, CẢI TẠO

Nâng cấp, cải tạo 100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại Khoản 1.4 Phần III)

63.586.353

12.807.350

3.874.333

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,326

23.790.360

255.952

659.161

7.765.174

83.543

215.150

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 10cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,100

65.781.806

720.079

2.666.056

6.578.181

72.008

266.606

3

AL.16201.

Trải nilon cách ly

100m2

1,280

275.550

33.555

-

352.704

42.950

-

4

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

0,280

808.975

2.792.568

168.095

226.513

781.919

47.067

5

AF.15413.

Bê tông mặt đường M200

m3

42,000

1.157.462

279.625

76.451

48.613.404

11.744.250

3.210.942

6

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

0,840

59.973

98.428

160.200

50.377

82.680

134.568

ĐƯỜNG LÁNG NHỰA

Phần: 100md đường cấp A, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m

131.692.150

8.041.421

8.348.463

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

1,153

23.790.360

255.952

659.161

27.438.612

295.202

760.243

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 18cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,630

65.781.806

720.079

2.666.056

41.442.538

453.650

1.679.615

3

AD.22112

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm

100m2

3,500

10.319.890

1.472.890

936.095

36.119.615

5.155.115

3.276.332

4

AD.24232

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

100m2

3,500

7.626.110

610.701

752.078

26.691.385

2.137.454

2.632.273

Phần: 100md đường cấp A, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m

127.766.740

7.999.189

8.239.702

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,988

23.790.360

255.952

659.161

23.513.202

252.970

651.482

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 18cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,630

65.781.806

720.079

2.666.056

41.442.538

453.650

1.679.615

3

AD.22112

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm

100m2

3,500

10.319.890

1.472.890

936.095

36.119.615

5.155.115

3.276.332

4

AD.24232

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

100m2

3,500

7.626.110

610.701

752.078

26.691.385

2.137.454

2.632.273

Phần: 100md đường cấp B, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m

102.753.803

6.964.552

7.057.763

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,514

23.790.360

255.952

659.161

12.236.572

131.649

339.039

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 15cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,525

65.781.806

720.079

2.666.056

34.535.448

378.041

1.399.679

3

AD.22112

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm

100m2

3,500

8.368.685

1.233.545

767.649

29.290.398

4.317.408

2.686.772

4

AD.24232

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

100m2

3,500

7.626.110

610.701

752.078

26.691.385

2.137.454

2.632.273

Phần: 100md đường cấp B, mặt đường láng nhựa rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

86.611.071

5.953.869

6.008.959

1

AB.64112

Đắp đất dính lề đường, taluy, độ chặt K≥0,90

100m3

0,379

23.790.360

255.952

659.161

9.024.873

97.095

250.053

2

AD.11222

Cấp phối đá dăm dày 15cm, độ chặt K≥0,98

100m3

0,450

65.781.806

720.079

2.666.056

29.601.813

324.036

1.199.725

3

AD.22112

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm

100m2

3,000

8.368.685

1.233.545

767.649

25.106.055

3.700.635

2.302.947

4

AD.24232

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

100m2

3,000

7.626.110

610.701

752.078

22.878.330

1.832.103

2.256.234


BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

Đơn vị tính: đồng

STT

MÃ HIỆU

TÊN CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC

HỆ SỐ

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

A

*

XÂY DỰNG ĐƯỜNG

1

AB.64112

Đắp đất dính tấn lề, K≥0,90

100m3

A_Vật Liệu

Đất dính

m3

110,0000

1,0000

216.276

23.790.360

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

23.790.360

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm I

công

1,3000

1,0000

196.886

255.952

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

255.952

C_Máy Thi Công

Máy lu bánh thép tự hành 9T

ca

0,3000

1,0000

1.129.606

338.882

Máy ủi 110cv

ca

0,1500

1,0000

2.070.253

310.538

Máy khác

%

1,5000

-

649.420

9.741

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

659.161

3

AD.11222

Thi công móng cấp phối đá dăm

100m3

A_Vật Liệu

Cấp phối đá dăm

m3

134,0000

1,0000

490.909

65.781.806

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

65.781.806

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm II

công

3,5200

1,0000

204.568

720.079

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

720.079

C_Máy Thi Công

Máy rải cấp phối đá dăm 50-60 m3/h

ca

0,2100

1,0000

3.734.656

784.278

Máy lu rung tự hành 25T

ca

0,3200

1,0000

3.170.110

1.014.435

Máy lu bánh hơi tự hành 16T

ca

0,1500

1,0000

1.756.623

263.493

Máy lu bánh thép tự hành 10T

ca

0,2600

1,0000

1.264.179

328.687

Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,2100

1,0000

1.247.137

261.899

Máy khác

%

0,5000

-

2.652.792

13.264

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

2.666.056

4

AL.16201.

Trải nilon lớp cách ly

100m2

A_Vật Liệu

Nilon

m2

110,0000

1,0000

2.500

275.000

Vật liệu khác

%

0,2000

-

275.000

550

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

275.550

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

0,1500

1,0000

223.700

33.555

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

33.555

5

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

A_Vật Liệu

Thép tấm

kg

31,5000

1,0000

23.182

730.233

Que hàn

kg

1,5800

1,0000

25.455

40.219

Vật liệu khác

%

5,0000

-

770.452

38.523

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

808.975

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 4,0/7 - Nhóm II

công

11,5000

1,0000

242.832

2.792.568

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

2.792.568

C_Máy Thi Công

Máy hàn xoay chiều 23 kW

ca

0,4200

1,0000

392.378

164.799

Máy khác

%

2,0000

-

164.799

3.296

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

168.095

6

AF.15413.

Bê tông mặt đường chiều dày mặt đường <= 25 cm, đá 1x2 M250

m3

A_Vật Liệu

Xi măng PCB40

kg

308,5250

1,0000

1.764

544.238

Cát vàng

m3

0,5320

1,0000

368.182

195.864

Đá 1x2

m3

0,8764

1,0000

527.273

462.089

Nước

lít

187,5750

1,0000

11

2.063

Vật liệu khác

%

1,5000

-

1.204.254

18.064

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

1.222.318

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

1,2500

1,0000

223.700

279.625

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

279.625

C_Máy Thi Công

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

0,0950

1,0000

304.528

28.930

Máy đầm bàn BT 1 kW

ca

0,0890

1,0000

256.596

22.837

Máy đầm dùi BT 1,5 kW

ca

0,0890

1,0000

260.504

23.185

Máy khác

%

2,0000

-

74.952

1.499

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

76.451

7

AL.24420

Cắt khe co mặt đường

100m

A_Vật Liệu

Lưỡi cắt D350

cái

0,0770

1,0000

763.600

58.797

Vật liệu khác

%

2,0000

-

58.797

1.176

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

59.973

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

0,4400

1,0000

223.700

98.428

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

98.428

C_Máy Thi Công

Máy cắt bê tông 12cv (MCD 218)

ca

0,3150

1,0000

498.599

157.059

Máy khác

%

2,0000

157.059

3.141

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

160.200

8

AL.24320

Cắt khe dọc mặt đường

100m

A_Vật Liệu

Lưỡi cắt D350

cái

0,0770

1,0000

763.600

58.797

Vật liệu khác

%

2,0000

-

58.797

1.176

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

59.973

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

1,5400

1,0000

223.700

344.498

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

344.498

C_Máy Thi Công

Máy cắt bê tông 12cv (MCD 218)

ca

0,3150

1,0000

498.599

157.059

Máy khác

%

2,0000

157.059

3.141

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

160.206

9

AF.15412.

Bê tông mặt đường chiều dày mặt đường <= 25 cm, đá 1x2 M200

m3

A_Vật Liệu

Xi măng PCB40

kg

265,4750

1,0000

1.764

468.298

Cát vàng

m3

0,5412

1,0000

368.182

199.260

Đá 1x2

m3

0,8928

1,0000

527.273

470.736

Nước

lít

187,5750

1,0000

11

2.063

Vật liệu khác

%

1,5000

-

1.140.357

17.105

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

1.157.462

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

1,2500

1,0000

223.700

279.625

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

279.625

C_Máy Thi Công

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

0,0950

1,0000

304.528

28.930

Máy đầm bàn BT 1 kW

ca

0,0890

1,0000

256.596

22.837

Máy đầm dùi BT 1,5 kW

ca

0,0890

1,0000

260.504

23.185

Máy khác

%

2,0000

-

74.952

1.499

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

76.451

10

AD.22114

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 18cm

1002

A_Vật Liệu

Đá 4x6

m3

23,7000

1,0000

468.182

11.095.913

Đá 2x4

m3

0,5900

1,0000

468.182

276.227

Đá 1x2

m3

0,5900

1,0000

527.273

311.091

Đá 0,5x1

m3

0,4400

1,0000

468.182

206.000

Đá 0,15÷0,5

m3

0,7700

1,0000

468.182

360.500

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

12.249.731

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm II

công

8,6400

1,0000

204.568

1.767.468

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

1.767.468

C_Máy Thi Công

Máy lu bánh thép tự hành 10T

ca

0,5700

1,0000

1.264.179

720.582

Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,2800

1,0000

1.247.137

349.198

Máy khác

%

7,0000

1.069.780

74.885

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

1.144.665

11

AD.22112

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm

100m2

A_Vật Liệu

Đá 4x6

m3

19,7800

1,0000

468.182

9.260.640

Đá 2x4

m3

0,4950

1,0000

468.182

231.750

Đá 1x2

m3

0,4950

1,0000

527.273

261.000

Đá 0,5x1

m3

0,4400

1,0000

468.182

206.000

Đá 0,15÷0,5

m3

0,7700

1,0000

468.182

360.500

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

10.319.890

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm II

công

7,2000

1,0000

204.568

1.472.890

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

1.472.890

C_Máy Thi Công

Máy lu bánh thép tự hành 10T

ca

0,4750

1,0000

1.264.179

600.485

Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,2200

1,0000

1.247.137

274.370

Máy khác

%

7,0000

874.855

61.240

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

936.095

12

AD.22111

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm

ca

A_Vật Liệu

Đá 4x6

m3

15,8250

1,0000

468.182

7.408.980

Đá 2x4

m3

0,3950

1,0000

468.182

184.932

Đá 1x2

m3

0,3950

1,0000

527.273

208.273

Đá 0,5x1

m3

0,4400

1,0000

468.182

206.000

Đá 0,15÷0,5

m3

0,7700

1,0000

468.182

360.500

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

8.368.685

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm II

công

6,0300

1,0000

204.568

1.233.545

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

1.233.545

C_Máy Thi Công

Máy lu bánh thép tự hành 10T

ca

0,3850

1,0000

1.264.179

486.709

Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,1850

1,0000

1.247.137

230.720

Máy khác

%

7,0000

717.429

50.220

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

767.649

13

AD.24232

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

100m2

A_Vật Liệu

Nhựa đường

kg

321,0000

1,0000

17.700

5.681.700

Đá 0,5x1,6

m3

2,5600

1,0000

527.273

1.349.819

Đá 0,5x1

m3

1,2700

1,0000

468.182

594.591

- Cộng Vật Liệu (VL)

Đồng

7.626.110

B_Nhân Công

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

2,7300

1,0000

223.700

610.701

- Cộng Nhân Công (NC)

Đồng

610.701

C_Máy Thi Công

Máy lu bánh thép tự hành 8,5T

ca

0,2220

1,0000

1.129.606

250.773

Máy phun nhựa đường 190CV

ca

0,1440

1,0000

3.301.730

475.449

Thiết bị nấu nhựa

ca

0,0720

1,0000

359.113

25.856

- Cộng Máy Thi Công (XM)

Đồng

752.078

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VẬT LIỆU NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

GIÁ

1

Đất dính

m3

216.276

2

Cát vàng

m3

368.182

3

Xi măng PCB40

kg

1.764

4

Đá 1x2 (TCVN 7570:2006)

m3

527.273

5

Cấp phối đá dăm

m3

490.909

6

Đá 4x6

m3

468.182

7

Đá 2x4

m3

468.182

8

Đá 1x2 (TCVN 8819:2011)

m3

527.273

9

Đá 0,5x1,6

m3

527.273

10

Đá 0,5x1

m3

468.182

11

Đá 0,15÷0.5

m3

468.182

12

Nhựa đường

kg

17.700

13

Nước

lít

11

14

Nilon

m2

2.500

15

Thép tấm

kg

23.182

16

Que hàn

kg

25.455

17

Lưỡi cắt D350

cái

763.600

18

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm I

công

196.886

19

Công nhân XD bậc 3,0/7 - Nhóm II

công

204.568

20

Công nhân XD bậc 3,5/7 - Nhóm II

công

223.700

21

Công nhân XD bậc 4,0/7 - Nhóm II

công

242.832

22

Máy ủi 110cv

ca

2.070.253

23

Máy lu bánh thép tự hành 9T

ca

1.129.606

24

Ô tô tưới nước 5m3

ca

1.247.137

25

Máy lu rung tự hành 25T

ca

3.170.110

26

Máy rải cấp phối đá dăm 50-60 m3/h

ca

3.734.656

27

Máy lu bánh hơi tự hành 16T

ca

1.756.623

28

Máy lu bánh thép tự hành 10T

ca

1.264.179

29

Máy hàn xoay chiều 23 kW

ca

392.378

30

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

304.528

31

Máy đầm bàn BT 1 kW

ca

256.596

32

Máy đầm dùi BT 1,5 kW

ca

260.504

33

Máy cắt bê tông 12cv (MCD 218)

ca

498.599

34

Máy lu bánh thép tự hành 8,5T

ca

1.129.606

35

Máy phun nhựa đường 190CV

ca

3.301.730

36

Thiết bị nấu nhựa

ca

359.113


BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

- Giá vật liệu xác định theo Văn bản số 845/SXD-KT&QLXD ngày 19/4/2023 của Sở Xây dựng Bến Tre về công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre tháng 3/2023 và giá thị trường.

- Giá chưa bao gồm thuế VAT.

TT

Loại vật liệu

Đơn vị tính

Giá vật liệu tháng 3/2023

Cước vận chuyển

Giá đến hiện trường

Ghi chú giá

Nguồn báo giá

Bốc xếp đường bộ

Vận chuyển đường bộ

1

Đất dính

m3

181.818

34.458

216.276

Tính theo giá cát đen

Sở Xây dựng

2

Cát vàng

m3

368.182

368.182

Cát Moduel 1,6-2,0

Sở Xây dựng

3

Xi măng PCB40

kg

1.764

1.764

Xi măng Hà Tiên

Sở Xây dựng

4

Đá 1x2 (TCVN 7570:2006)

m3

527.273

527.273

Đá xanh Tân Cang

Sở Xây dựng

5

Cấp phối đá dăm

m3

490.909

490.909

Đá xanh Tân Cang

Sở Xây dựng

6

Đá 4x6

m3

468.182

468.182

Đá xanh Tân Cang

Sở Xây dựng

7

Đá 2x4

m3

468.182

468.182

Đá xanh Tân Cang

Sở Xây dựng

8

Đá 1x2 (TCVN 8819:2011)

m3

527.273

527.273

Đá xanh Tân Cang

Sở Xây dựng

9

Đá 0,5x1,6

m3

527.273

527.273

Đá xanh Tân Cang

Sở Xây dựng

10

Đá 0,5x1

m3

468.182

468.182

Đá xanh Trà Đuốc

Sở Xây dựng

11

Đá 0,15÷0,5

m3

468.182

468.182

Đá xanh Trà Đuốc

Sở Xây dựng

12

Nhựa đường

kg

17.700

17.700

Petrolimex 60/70-F (190kg/phuy)

Sở Xây dựng

13

Nước

lít

11

11

Thị trường

14

Nilon

m2

2.500

2.500

Thị trường

15

Thép tấm

kg

23.182

23.182

Thị trường

16

Que hàn

kg

25.455

25.455

Sở Xây dựng

17

Lưỡi cắt D350

cái

763.600

763.600

Đơn giá bến tre

Lưu ý:

- Cự ly vận chuyển đất dính tạm tính 5km đường bộ loại 5;

BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ

Công trình: Xây dựng đường giao thông nông thôn

- Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây Dựng Ban hành định mức xây dựng.

- Quyết định 2088/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Bến Tre Về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Cừ ly vận chuyển 5km đường bộ loại 5 vào công trình.

- Giá chưa bao gồm thuế VAT.

ĐVT: Đồng

TT

Mã hiệu định mức

Loại vật liệu

Đơn vị tính

Hình thức

Khoảng cách

Định mức ở các khoảng cách

Đơn giá

Thành tiền

Khoảng cách

Hao phí

Loại đường

Hệ số

Hao phí

Tổng hao phí

1

AM.23111

Cát

m3

Ô tô tự đổ

1

≤1km

0,0027

L5

1,50

0,0041

0,015

2.015.083

31.133,03

AM.23112

4

≤10km

0,0019

L5

1,50

0,0114

2

AM.23211

Đất

m3

Ô tô tự đổ

1

≤1km

0,0030

L5

1,50

0,0045

0,017

2.015.083

34.457,92

AM.23212

4

≤10km

0,0021

L5

1,50

0,0126

3

AM.23411

Đá dăm các loại

m3

Ô tô tự đổ

1

≤1km

0,0034

L5

1,50

0,0051

0,020

2.015.083

40.503,17

AM.23412

4

≤10km

0,0025

L5

1,50

0,0150

4

AM.23511

Đá hộc

m3

Ô tô tự đổ

1

≤1km

0,0034

L5

1,50

0,0051

0,020

2.015.083

40.503,17

AM.23512

4

≤10km

0,0025

L5

1,50

0,0150

5

AM.24411

Xi măng

bao

tấn

Ô tô tải thùng

1

≤1km

0,0043

L5

1,50

0,0065

0,025

1.452.954

36.396,50

AM.24412

4

≤10km

0,0031

L5

1,50

0,0186

6

AM.24611

Nhựa đường

tấn

Ô tô tải thùng

1

≤1km

0,0031

L5

1,50

0,0047

0,018

1.452.954

26.807,00

AM.24612

4

≤10km

0,0023

L5

1,50

0,0138

- Đơn giá nhân công bậc 3,0/7 - nhóm 1 cho công tác Bốc xếp

+ Chọn Khu vực:

IV

Các huyện còn lại

+ Loại ô tô tự đổ

7T

2.015.083 đồng/ca

+ Loại ô tô tải thùng

7T

1.452.954 đồng/ca


BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG

Tính cho 100md

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Diễn giải

I

Đường BTXM

I.1

Đường cấp A - Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m

1

Lề đường mỗi bên 1,5m, taluy 1:1,5

m3

115,34

((0,18+0,15)*(1,5+(1,5+(0,18+0,15)*1,5))/2)*100*2

2

Móng đá dăm, sỏi, đá thải dày 15cm, rộng 3,5m

m3

52,50

0,15*3,5*100

3

Trãi mũ nilon rộng 3,86m

m2

386,00

(3,5+0,18*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

36,00

0,18*100*2

5

BTXM đá 1x2 M250 dày 18cm, rộng 3,5m

m3

63,00

0,18*3,5*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

98,00

3,5m*28khe

I.2

Đường cấp A - Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m

1

Lề đường mỗi bên 1,25m, taluy 1:1,5

m3

98,84

((0,18+0,15)*(1,25+(1,25+(0,18+0,15)*1,5))/2)*100*2

2

Móng đá dăm, sỏi, đá thải dày 15cm, rộng 3,5m

m3

52,50

0,15*3,5*100

3

Trãi mũ nilon rộng 3,86m

m2

386,00

(3,5+0,18*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

36,00

0,18*100*2

5

BTXM đá 1x2 M250 dày 18cm, rộng 3,5m

m3

63,00

0,18*3,5*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

98,00

3,5m*28khe

I.3

Đường cấp B - Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,75m, taluy 1:1,5

m3

53,76

((0,16+0,12)*(0,75+(0,75+(0,16+0,12)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,5m

m3

42,00

0,12*3,5*100

3

Trãi mũ nilon rộng 3,82m

m2

382,00

(3,5+0,16*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

32,00

0,16*100*2

5

BTXM đá 1x2 M250 dày 16cm, rộng 3,5m

m3

56,00

0,16*3,5*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

98,00

3,5m*28khe

I.4

Đường cấp B - Mặt đường rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,5m, taluy 1:1,5

m3

39,76

((0,16+0,12)*(0,5+(0,5+(0,16+0,12)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,0m

m3

36,00

0,12*3,0*100

3

Trãi mũ nilon rộng 3,32m

m2

332,00

(3,0+0,16*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

32,00

0,16*100*2

5

BTXM đá 1x2 M250 dày 16cm, rộng 3,0m

m3

48,00

0,16*3,0*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

84,00

3,0m*28khe

I.5

Đường cấp C - Mặt đường rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,5m, taluy 1:1,5

m3

32,64

((0,14+0,10)*(0,5+(0,5+(0,14+0,10)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 3,0m

m3

30,00

0,10*3,0*100

3

Trãi mũ nilon rộng 3,28m

m2

328,00

(3,0+0,14*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

28,00

0,14*100*2

5

BTXM đá 1x2 M200 dày 14cm, rộng 3,0m

m3

42,00

0,14*3,0*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

84,00

3,0m*28khe

I.6

Đường cấp C - Mặt đường rộng 2,0m, nền đường rộng 3,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,5m, taluy 1:1,5

m3

32,64

((0,14+0,10)*(0,5+(0,5+(0,14+0,10)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 2,0m

m3

20,00

0,10*2,0*100

3

Trãi mũ nilon rộng 2,28m

m2

228,00

(2,0+0,14*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

28,00

0,14*100*2

5

BTXM đá 1x2 M200 dày 14cm, rộng 2,0m

m3

28,00

0,14*2,0*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

56,00

2,0m*28khe

I.7

Đường cấp D - Mặt đường rộng 1,5m, nền đường rộng 2,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,25m, taluy 1:1,5

m3

16,00

((0,10+0,10)*(0,25+(0,25+(0,10+0,10)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 1,5m

m3

15,00

0,10*1,5*100

3

Trãi mũ nilon rộng 1,7m

m2

170,00

(1,5+0,10*2)*100

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

20,00

0,10*100*2

5

BTXM đá 1x2 M200 dày 10cm, rộng 1,5m

m3

15,00

0,10*1,5*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

42,00

1,5m*28khe

I.8

Nâng cấp, cải tạo 100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại Khoản 1.4 Phần III)

1

Lề đường mỗi bên 0,5m, taluy 1:1,5

m3

32,64

((0,14+0,10)*(0,5+(0,5+(0,14+0,10)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, mỗi bên rộng 0,5m

m3

10,00

0,1m*0,5m*2bên*100m

3

Trãi mũ nilon mỗi bên rộng 0,64m

m2

128,00

(0,5+0,14)*2bên*100m

4

Ván khuôn gỗ mặt đường

m2

28,00

0,14*100m*2bên

5

BTXM đá 1x2 M200 dày 14cm, rộng 3,0m

m3

42,00

0,14*3,0*100

6

Cắt khe co mặt đường

m

84,00

3,0m*28khe

II

Đường Láng nhựa

II.1

Đường cấp A - Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m

1

Lề đường mỗi bên 1,5m, taluy 1:1,5

m3

115,34

((0,15+0,18)*(1,5+(1,5+(0,15+0,18)*1,5))/2)*100*2

2

Móng đá dăm, sỏi, đá thải dày 18cm, rộng 3,5m

m3

63,00

0,18*3,5*100

3

Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm

m2

350,00

3,5*100

4

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

350,00

3,5*100

II.2

Đường cấp A - Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m

1

Lề đường mỗi bên 1,25m, taluy 1:1,5

m3

98,84

((0,15+0,18)*(1,25+(1,25+(0,15+0,18)*1,5))/2)*100*2

2

Móng đá dăm, sỏi, đá thải dày 18cm, rộng 3,5m

m3

63,00

0,18*3,5*100

3

Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm

m2

350,00

3,5*100

4

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

350,00

3,5*100

II.3

Đường cấp B - Mặt đường LN rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,75m, taluy 1:1,5

m3

51,44

((0,12+0,15)*(0,75+(0,75+(0,12+0,15)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m

m3

52,50

0,15*3,5*100

3

Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm

m2

350,00

3,5*100

4

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

350,00

3,5*100

II.4

Đường cấp B - Mặt đường LN rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m

1

Lề đường mỗi bên 0,5m, taluy 1:1,5

m3

37,94

((0,12+0,15)*(0,5+(0,5+(0,12+0,15)*1,5))/2)*100*2

2

Móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,0m

m3

45,00

0,15*3,0*100

3

Mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm

m2

300,00

3,0*100

4

Láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

300,00

3,0*100

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1168/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 về Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


404

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.5.183
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!