|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1168/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1168/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng
02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 932/QĐ-BGTVT ngày 18
tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Hướng dẫn thực
hiện tiêu chí về giao thông thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã
nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2021-2025”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 1208/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công
trình giao thông nông thôn áp dụng cho thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Các công trình giao thông nông thôn cấp B,
cấp C, cấp D quy định tại Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ
chế đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bến
Tre thực hiện theo Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình kèm theo Quyết
định này (Cấp kỹ thuật theo quy định tại Quyết định số 932/QĐ-BGTVT ngày 18
tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Hướng dẫn thực
hiện tiêu chí về giao thông thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã
nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2021-2025”).
Điều 2. Điều
khoản chuyển tiếp
Đối với các dự án đã được phê duyệt theo
thiết kế mẫu, thiết kế điển hình ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thiết kế
mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
Bến Tre thì vẫn tiếp tục thực hiện đến khi hoàn thành dự án.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển
hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐP NTM;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, H.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
QUY ĐỊNH
THIẾT
KẾ MẪU VÀ THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Chương I
CÁC QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp
dụng
1. Quy định này quy định thiết kế mẫu, thiết
kế điển hình cho phần mặt đường. Đối với phần nền hạ, tùy theo từng địa phương,
hiện trạng từng tuyến đường, Chủ đầu tư cần xem xét bổ sung tôn cao nền đường
để đảm bảo cao trình hoàn thiện theo quy định.
2. Quy định này áp dụng cho các công trình
giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Một số nội
dung lưu ý khi áp dụng
1. Đối với các đường cong trên tuyến khi
thiết kế phải bố trí đầy đủ các yếu tố kỹ thuật đảm bảo theo quy định.
2. Đối với các cấp đường (A, B, C, D) khi
thiết kế phải bố trí bãi tránh xe khoảng cách tối thiểu từ 250-300m/vị trí,
nhằm đảm bảo công trình đường khi đưa vào khai thác, phương tiện tham gia giao
thông tránh nhau được thuận tiện. Đồng thời, đối với trường hợp khi áp dụng quy
mô tối thiểu và phân kỳ đầu tư xây dựng, các địa phương phải khảo sát thực địa,
nhu cầu phát triển kinh tế xã hội thực tế của địa phương và xét đến việc dự trù
đất cho nâng cấp, mở rộng công trình hoàn chỉnh sau này.
3. Khi nguồn vốn thuận lợi và điều kiện mặt
bằng cho phép, có thể nghiên cứu lựa chọn một số tuyến đường trục chính có khả
năng phát triển bền vững, lâu dài nhiều mặt về kinh tế, xã hội, văn hóa, môi
trường của địa phương để thiết kế quy mô mặt đường rộng hơn quy mô tối thiểu và
tăng chiều dày các lớp kết cấu để tăng tải trọng, khả năng khai thác nhằm phục
vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
4. Giá áp dụng trong phần dự toán mẫu chỉ
mang tính chất tham khảo, tùy từng thời điểm và địa điểm tuyến đường cụ thể, Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố giao cho cơ quan chuyên môn hướng dẫn các xã áp giá
vào dự toán cho phù hợp.
5. Các nội dung khác đề nghị thực hiện theo
hướng dẫn tại Quyết định số 932/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành “Hướng dẫn thực hiện tiêu chí về giao thông
thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao và
huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025” và các
quy định hiện hành có liên quan.
Chương II
KẾT CẤU
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Điều 3. Quy định
đường cấp A
1. Kết cấu
a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều
rộng nền đường tối thiểu 6,5m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định (K≥0,95);
cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m; trải mũ nilon rộng 3,86m; đổ
bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 18cm, rộng 3,5m; đắp đất dính lề
gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 1,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường
2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu
phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối
thiểu 6,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định (K≥0,95); cán cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m; trải mũ nilon rộng 3,86m; đổ bê tông xi măng
mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 18cm, rộng 3,5m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên
rộng tối thiểu 1,25m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường
4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
2. Dự toán mẫu
a) Đường bê tông xi măng cấp A dài 100m (mặt
đường rộng 3,5m; nền đường rộng 6,5m) giá trị là 215.112.745 đồng.
b) Đường bê tông xi măng cấp A dài 100m (mặt
đường rộng 3,5m; nền đường rộng 6,0m) giá trị là 209.865.338 đồng.
Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp
cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm
cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).
Điều 4. Quy định
đường cấp B
1. Kết cấu
a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều
rộng nền đường tối thiểu 5,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95;
cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,5m; trải mũ nilon rộng 3,82m; đổ
bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 16cm, rộng 3,5m; đắp đất dính lề
gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,75m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường
2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu
phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m, chiều rộng nền đường tối
thiểu 4,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,0m; trải mũ nilon rộng 3,32m; đổ bê tông xi măng
mặt đường đá 1x2 mác 250 dày 16cm, rộng 3,0m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên
rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%,
mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
2. Dự toán mẫu
a) Đường bê tông xi măng cấp B dài 100m (mặt
đường rộng 3,5m; nền đường rộng 5,0m) giá trị là 171.748.767 đồng.
b) Đường bê tông xi măng cấp B dài 100m (mặt
đường rộng 3,0m; nền đường rộng 4,0m) giá trị là 145.443.331 đồng.
Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp
cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm
cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).
Điều 5. Quy định đường
cấp C
1. Kết cấu
a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m, chiều
rộng nền đường tối thiểu 4,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95;
cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 3,0m; trải mũ nilon rộng 3,28m; đổ
bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 14cm, rộng 3,0m; đắp đất dính lề
gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường
2%, lê đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu
phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 2,0m, chiều rộng nền đường tối
thiểu 3,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 2,0m; trải mũ nilon rộng 2,28m; đổ bê tông xi măng
mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 14cm, rộng 2,0m; đắp đất dính lề gia cố mỗi bên
rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%,
mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
2. Dự toán mẫu
a) Đường bê tông xi măng cấp C dài 100m (mặt
đường rộng 3,0m; nền đường rộng 4,0m) giá trị là 121.929.432 đồng.
b) Đường bê tông xi măng cấp C dài 100m (mặt
đường rộng 2,0m; nền đường rộng 3,0m) giá trị là 85.236.436 đồng.
Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp
cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm
cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).
Điều 6. Quy định
đường cấp D
1. Kết cấu
Chiều rộng nền đường tối thiểu 2,0m, chiều
rộng mặt đường tối thiểu 1,5m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95;
cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 1,5m; trải mũ nilon rộng 1,7m; đổ
bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 10cm, rộng 1,5m; đắp đất dính lề
gia cố mỗi bên rộng tối thiểu 0,25m đạt độ chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường
2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ trắc ngang mẫu).
2. Dự toán mẫu
Giá trị tính toán chi phí xây lắp phần mặt
đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số
huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023) cho loại đường bê tông xi măng cấp D
dài 100m (mặt đường rộng 1,5m; nền đường rộng 2,0m) là 49.488.038 đồng.
Điều 7. Quy định
trường hợp nâng cấp, cải tạo
Tùy hiện trạng thực tế trên các tuyến đường
của địa phương, nếu tận dụng lại được nền, mặt đường cũ để nâng cấp thì giảm
chiều dày kết cấu cho phù hợp để tiết kiệm kinh phí nhưng phải đảm bảo tải
trọng khai thác của tuyến.
Ví dụ: Trường hợp nền mặt đường hiện hữu
(láng nhựa, BTXM, đá dăm) còn tận dụng làm móng đường thay cho lớp móng cấp phối
đá dăm (đá 0-4). Nền mặt đường hiện hữu (láng nhựa, BTXM, đá dăm) rộng 2,0m,
nâng cấp cải tạo thành đường cấp C kết cấu bê tông xi măng (mặt đường rộng tối
thiểu 3,0m; nền đường rộng tối thiểu 4,0m): Mở rộng mỗi bên 0,5m; nền đầm, lu
lèn chặt theo quy định K≥0,95; cán cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 0,5m
mỗi bên; trải mũ nilon; đổ bê tông xi măng mặt đường đá 1x2 mác 200 dày 14cm,
rộng 3m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90; độ
dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5.
Phần dự toán trong trường hợp này giảm trừ
cho 100md là: 2x0,1x100 = 20m3 cấp phối đá dăm (đá 0-4). Khi đó, giá
trị dự toán chi phí nâng cấp cải tạo 100md đường là 103.326.154 đồng (giá tham
khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3
năm 2023).
Chương III
KẾT CẤU
MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Điều 8. Quy định
đường cấp A
1. Kết cấu
a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều
rộng nền đường tối thiểu 6,5m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95;
làm móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 18cm, rộng 3,5m; làm mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm dày 15cm, rộng 3,5m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2,
dày 2,5cm, rộng 3,5m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 1,5m đạt độ
chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính
kèm bản vẽ các trắc ngang mẫu).
b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu
phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều rộng nền đường tối
thiểu 6,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; làm móng cấp phối
đá dăm (đá 0-4) dày 18cm, rộng 3,5m; làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm,
rộng 3,5m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2, dày 2,5cm, rộng
3,5m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 1,25m đạt độ chặt K≥0,90; độ
dốc ngang mặt đường 3%, lê đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ các
trắc ngang mẫu).
2. Cao độ thiết kế đường đỏ
a) Trường hợp 1: Xác định cao độ đường đỏ
theo mực nước lớn nhất (Hmax):
- Cao độ nền đường (tính từ vai đường) phải
đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) là 0,5m:
HTK = Hmax+ 0,5m +
(3,5m/2)x3% + (1,5m)x4% (nền đường rộng 6,5m);
HTK = Hmax+ 0,5m +
(3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).
- Trường hợp khó khăn: Cao độ nền đường (tính
từ vai đường) phải đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) là 0,3
m:
HTK = Hmax+ 0,3m +
(3,5m/2)x3% + (1,5m)x4% (nền đường rộng 6,5m);
HTK = Hmax+ 0,3m +
(3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).
b) Trường hợp 2: Xác định cao độ đường đỏ
theo mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX):
- Cao độ đáy lớp kết cấu áo đường phải cao
hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) tại khu vực công trình là
0,5m:
HTK = HMNĐTX+ 0,5m+
0,33+ (3,5m/2)x3% + (1,5m)x4% (nền đường rộng 6,5m);
HTK = HMNĐTX+ 0,5m +
0,33 + (3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).
- Trường hợp khó khăn: Cao độ đáy lớp kết cấu
áo đường phải cao hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) là 0,3m:
HTK = HMNĐTX+ 0,3m +
0,33 + (3,5m/2)x3% + (15m)x4% (nền đường rộng 6,5m);
HTK = HMNĐTX+ 0,3m +
0,33 + (3,5m/2)x3% + (1,25m)x4% (nền đường rộng 6,0m).
Trong đó:
HTK: Cao độ thiết kế tính ở tim
đường. Theo quy định thì sẽ tính toán lấy HTK lớn nhất của 02 trường
hợp nêu trên. Tuy nhiên, cao trình hoàn thiện mặt đường tùy theo từng địa
phương, chủ đầu tư, cơ quan thẩm quyền có liên quan xem xét quyết định trên cơ
sở điều kiện thủy văn, tự nhiên thực tế tại công trình. Có thể chọn lựa cao độ
thiết kế (HTK) theo (Hmax) hoặc (HMNĐTX),
nhưng khi đó phải kiểm tra sự ổn định lâu dài của nền đường.
Hmax: Cao độ mực nước lớn nhất ứng
với tần suất tính toán thủy văn 10%;
HMNĐTX: Cao độ mực nước đọng
thường xuyên.
3. Dự toán mẫu
a) Đường láng nhựa cấp A dài 100m (mặt đường
rộng 3,5m; nền đường rộng 6,5m) giá trị là 190.620.673 đồng.
b) Đường láng nhựa cấp A dài 100m (mặt đường
rộng 3,5m; nền đường rộng 6,0m) giá trị là 185.373.266 đồng.
Ghi chú: Giá trị tính toán chi phí xây lắp
cho phần mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm
cùng một số huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023).
Điều 9. Quy định
đường cấp B
1. Kết cấu
a) Chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m, chiều
rộng nền đường tối thiểu 5,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95;
làm móng cấp phối đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m; làm mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm dày 12cm, rộng 3,5m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2,
dày 2,5cm, rộng 3,5m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 0,75m đạt độ
chặt K≥0,90; độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính
kèm bản vẽ các trắc ngang mẫu).
b) Trường hợp đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu
phân kỳ xây dựng, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m, chiều rộng nền đường tối
thiểu 4,0m: Nền đường đầm, lu lèn chặt theo quy định K≥0,95; làm móng cấp phối
đá dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,0m; làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm,
rộng 3,0m; láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2, dày 2,5cm,
rộng 3,0m; đắp đất dính tấn lề mỗi bên rộng tối thiểu 0,5m đạt độ chặt K≥0,90;
độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1:1,5. (Đính kèm bản vẽ
các trắc ngang mẫu).
2. Cao độ thiết kế đường đỏ
a) Trường hợp 1: Xác định cao độ đường đỏ
theo mực nước lớn nhất (Hmax):
- Cao độ nền đường (tính từ vai đường) phải
đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) tại khu vực công trình là
0,5m:
HTK = Hmax+ 0,5m +
(3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);
HTK = Hmax+ 0,5m +
(3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).
- Trường hợp khó khăn: Cao độ nền đường (tính
từ vai đường) phải đảm bảo cao hơn mực nước lớn nhất (Hmax) là 0,3
m:
HTK = Hmax+ 0,3m + (3,5m/2)x3%
+ (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);
HTK = Hmax+ 0,3m +
(3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).
b) Trường hợp 2: Xác định cao độ đường đỏ
theo mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX):
- Cao độ đáy lớp kết cấu áo đường phải cao
hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) là 0,5m:
HTK = HMNĐTX+ 0,5m+
0,27+ (3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);
HTK = HMNĐTX+ 0,5m +
0,27+ (3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).
- Trường hợp khó khăn: Cao độ đáy lớp kết cấu
áo đường phải cao hơn mực nước đọng thường xuyên (HMNĐTX) là 0,3m:
HTK = HMNĐTX+ 0,3m +
0,27 + (3,5m/2)x3% + (0,75m)x4% (nền đường rộng 5,0m);
HTK = HMNĐTX+ 0,3m +
0,27 + (3,0m/2)x3% + (0,5m)x4% (nền đường rộng 4,0m).
Trong đó:
HTK: Cao độ thiết kế tính ở tim
đường. Theo quy định thì sẽ tính toán lấy HTK lớn nhất của 02 trường
hợp nêu trên. Tuy nhiên, cao trình hoàn thiện mặt đường tùy theo từng địa
phương, chủ đầu tư, cơ quan thẩm quyền có liên quan xem xét quyết định trên cơ
sở điều kiện thủy văn, tự nhiên thực tế tại công trình. Có thể chọn lựa cao độ
thiết kế (HTK) theo (Hmax) hoặc (HMNĐTX),
nhưng khi đó phải kiểm tra sự ổn định lâu dài của nền đường.
Hmax: Cao độ mực nước lớn nhất ứng
với tần suất tính toán thủy văn 10%;
HMNĐTX: Cao độ mực nước đọng
thường xuyên.
3. Dự toán mẫu
a) Đường láng nhựa cấp B dài 100m (mặt đường
rộng 3,5m; nền đường rộng 5,0m) giá trị là 150.321.692 đồng.
b) Đường láng nhựa cấp B dài 100m (mặt đường
rộng 3,0m; nền đường rộng 4,0m) giá trị là 126.890.630 đồng.
Giá trị tính toán chi phí xây lắp cho phần
mặt đường và lề đường (giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số
huyện khác tại thời điểm tháng 3 năm 2023):
Điều 10. Quy định
đường cấp C, D
Thường không thực hiện láng nhựa do khó khăn
trong công tác vận chuyển xe máy, thiết bị thi công và địa hình thấp.
Điều 11. Quy định
trường hợp nâng cấp, cải tạo trên cơ sở tận dụng mặt đường cũ
Để tận dụng độ ổn định sẵn có từ nền mặt
đường cũ cũng như tiết kiệm chi phí thi công nền đường đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật. Chủ đầu tư có thể lựa chọn phương án kết cấu như “trắc ngang mẫu nâng
cấp, cải tạo” đính kèm. Tuy nhiên, phải xem xét quyết định trên cơ sở đảm
bảo cao trình hoàn thiện mặt đường tuân thủ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu
có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, các địa phương, đơn vị kiến nghị
về Sở Giao thông vận tải đê nghiên cứu, xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC - KINH PHÍ XÂY DỰNG
Bảng
tổng hợp chi phí xây dựng cho 100md đường giao thông nông thôn:
Loại,
cấp đường
|
Chiều
rộng mặt đường
|
Chiều
rộng lề đường tương ứng
|
Kinh
phí xây dựng phần mặt đường (Đồng)
|
Kinh
phí xây dựng phần lề đường tương ứng (Đồng)
|
Tổng
kinh phí xây dựng (Đồng)
|
Tối
thiểu
|
Phân
kỳ xây dựng
|
Tối
thiểu
|
Phân
kỳ xây dựng
|
Tối
thiểu
|
Phân
kỳ xây dựng
|
- Đường BTXM cấp A,
dài 100m
|
3,5m
|
1,5m
|
-
|
178.433.371
|
36.679.374
|
-
|
215.112.745
|
-
|
3,5m
|
-
|
1,25m
|
178.433.371
|
-
|
31.431.967
|
-
|
209.865.338
|
- Đường BTXM cấp B,
dài 100m
|
3,5m
|
0,75m
|
-
|
154.651.761
|
17.097.006
|
-
|
171.748.767
|
-
|
3,0m
|
-
|
0,5m
|
132.798.669
|
-
|
12.644.662
|
-
|
145.443.331
|
- Đường BTXM cấp C,
dài 100m
|
3,0m
|
0,5m
|
-
|
111.549.106
|
10.380.326
|
-
|
121.929.432
|
-
|
2,0m
|
-
|
0,5m
|
74.856.110
|
-
|
10.380.326
|
-
|
85.236.436
|
- Đường BTXM cấp D,
dài 100m
|
1,5m
|
0,25m
|
-
|
44.399.643
|
5.088.395
|
-
|
49.488.038
|
-
|
- Đường láng nhựa
cấp A, dài 100m
|
3,5m
|
1,5m
|
-
|
153.941.299
|
36.679.374
|
-
|
190.620.673
|
-
|
3,5m
|
-
|
1,25m
|
153.941.299
|
-
|
31.431.967
|
-
|
185.373.266
|
- Đường láng nhựa
cấp B, dài 100m
|
3,5m
|
0,75m
|
-
|
133.964.094
|
16.357.598
|
-
|
150.321.692
|
-
|
3,0m
|
-
|
0,5m
|
114.826.366
|
-
|
12.064.264
|
-
|
126.890.630
|
* Đối với đường nâng
cấp, cải tạo 100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví
dụ tại Điều 7 Chương II) thì kinh phí xây dựng là 103.326.154 đồng.
* Ghi chú: Dự toán
này áp dụng giá tham khảo trên địa bàn huyện Giồng Trôm cùng một số huyện khác
tại thời điểm tháng 3 năm 2023. Khi khái toán, dự toán kinh phí để quyết định
đầu tư xây dựng công trình cụ thể, Chủ đầu tư phải xem xét, áp dụng giá vật
liệu, nhân công và máy thi công sao cho phù hợp với thời điểm và địa bàn đầu
tư./.
TỔNG HỢP KINH PHÍ HẠNG MỤC
Công trình: Xây dựng đường giao thông
nông thôn
Bảng tổng hợp chi phí
xây dựng phần mặt đường
HẠNG
MỤC CHI PHÍ
|
KÝ
HIỆU
|
KINH
PHÍ
(ĐỒNG)
|
- Mặt đường BTXM
cấp A, rộng 3,5m, dài 100m
|
Gmd1
|
178.433.371
|
- Mặt đường BTXM
cấp B, rộng 3,5m, dài 100m
|
Gmd2
|
154.651.761
|
- Mặt đường BTXM
cấp B, rộng 3,0m, dài 100m
|
Gmd3
|
132.798.669
|
- Mặt đường BTXM
cấp C, rộng 3,0m, dài 100m
|
Gmd4
|
111.549.106
|
- Mặt đường BTXM
cấp C, rộng 2,0m, dài 100m
|
Gmd5
|
74.856.110
|
- Mặt đường BTXM
cấp D, rộng 1,5m, dài 100m
|
Gmd6
|
44.399.643
|
- Mặt đường láng
nhựa cấp A, rộng 3,5m, dài 100m
|
Gmd7
|
153.941.299
|
- Mặt đường láng
nhựa cấp B, rộng 3,5m, dài 100m
|
Gmd8
|
133.964.094
|
- Mặt đường láng
nhựa cấp B, rộng 3,0m, dài 100m
|
Gmd9
|
114.826.366
|
Bảng tổng hợp chi phí
xây dựng phần lề đường
HẠNG
MỤC CHI PHÍ
|
KÝ
HIỆU
|
ĐVT
|
KHỐI
LƯỢNG
|
ĐƠN
GIÁ
(ĐỒNG)
|
KINH
PHÍ
(ĐỒNG)
|
- Lề gia gia cố
bằng dính rộng 1,5m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp A)
|
Gld1
|
100d
|
1,00
|
36.679.374
|
36.679.374
|
- Lề gia gia cố
bằng dính rộng 1,25m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp A)
|
Gld2
|
100d
|
1,00
|
31.431.967
|
31.431.967
|
- Lề gia gia cố
bằng dính rộng 0,75m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp B)
|
Gld3
|
100d
|
1,00
|
17.097.006
|
17.097.006
|
- Lề gia gia cố
bằng dính rộng 0,5m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp B)
|
Gld4
|
100d
|
1,00
|
12.644.662
|
12.644.662
|
- Lề gia gia cố bằng
dính rộng 0,5m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp C)
|
Gld5
|
100d
|
1,00
|
10.380.326
|
10.380.326
|
- Lề gia gia cố
bằng dính rộng 0,25m*2bên, dài 100m (đường BTXM cấp D)
|
Gld6
|
100d
|
1,00
|
5.088.395
|
5.088.395
|
- Lề gia cố bằng
đất dính rộng 1,5m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp A)
|
Gld7
|
100d
|
1,00
|
36.679.374
|
36.679.374
|
- Lề gia cố bằng
đất dính rộng 1,25m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp A)
|
Gld8
|
100d
|
1,00
|
31.431.967
|
31.431.967
|
- Lề gia cố bằng
đất dính rộng 0,75m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp B)
|
Gld9
|
100d
|
1,00
|
16.357.598
|
16.357.598
|
- Lề gia cố bằng
đất dính rộng 0,5m*2bên, dài 100m (đường láng nhựa cấp B)
|
Gld10
|
100d
|
1,00
|
12.064.264
|
12.064.264
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Công trình: Xây dựng đường giao thông nông
thôn
Phần: 100md đường cấp A, mặt đường BTXM rộng
3,5m dày 18cm, nền đường rộng 6,5m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
112.955.110
|
112.955.110
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
19.225.721
* 1,000
|
19.225.721
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
6.433.602
* 1,000
|
6.433.602
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
138.614.433
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
8.594.095
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
3.049.518
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.772.289
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
14.415.902
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
9.181.820
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
162.212.155
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
16.221.216
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
178.433.371
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp A, mặt đường BTXM rộng
3,5m dày 18cm, nền đường rộng 6,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
112.955.110
|
112.955.110
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
19.225.721
* 1,000
|
19.225.721
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
6.433.602
* 1,000
|
6.433.602
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
138.614.433
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
8.594.095
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
3.049.518
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.772.289
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
14.415.902
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
9.181.820
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
162.212.155
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
16.221.216
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
178.433.371
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
Phần: 100md đường cấp B, mặt đường BTXM rộng
3,5m dày 16cm, nền đường rộng 5,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
97.448.414
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
17.079.694
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
5.611.786
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
120.139.894
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
7.448.673
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
2.643.078
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.402.798
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
12.494.549
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
7.958.067
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
140.592.510
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
14.059.251
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
154.651.761
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp B, mặt đường BTXM rộng
3,0m dày 16cm, nền đường rộng 4,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
83.576.789
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
14.768.933
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
4.817.786
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
103.163.508
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
6.396.137
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
2.269.597
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.063.270
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
10.729.004
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
6.833.551
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
120.726.063
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
12.072.606
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
132.798.669
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp C, mặt đường BTXM rộng
3,0m dày 14cm, nền đường rộng 4,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
69.528.640
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
12.934.933
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
4.192.394
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
86.655.967
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
5.372.670
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
1.906.431
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
1.733.119
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
9.012.220
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
5.740.091
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
101.408.278
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
10.140.828
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
111.549.106
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp C, mặt đường BTXM rộng
2,0m dày 14cm, nền đường rộng 3,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
46.453.649
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
8.887.060
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
2.810.618
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
58.151.327
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
3.605.382
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
1.279.329
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
1.163.027
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
6.047.738
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
3.851.944
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
68.051.009
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
6.805.101
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
74.856.110
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp D, mặt đường BTXM rộng
1,5m dày 10cm, nền đường rộng 2,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
27.884.620
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
4.959.285
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
1.647.576
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
34.491.481
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
2.138.472
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
758.813
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
689.830
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
3.587.115
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
2.284.716
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
40.363.312
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
4.036.331
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
44.399.643
|
GXD
|
Phần: Nâng cấp, cải tạo 100m đường BTXM hiện
hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại Khoản 1.4 Phần III)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
63.586.353
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
12.807.350
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
3.874.333
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
80.268.036
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
4.976.618
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
1.765.897
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
1.605.361
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
8.347.876
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
5.316.955
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
93.932.867
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
9.393.287
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
103.326.154
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp A, mặt đường láng nhựa
rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
104.253.538
|
104.253.538
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
7.746.219
* 1,000
|
7.746.219
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
7.588.220
* 1,000
|
7.588.220
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
119.587.977
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
7.414.455
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
2.630.935
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.391.760
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
12.437.150
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
7.921.508
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
139.946.635
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
13.994.664
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
153.941.299
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp A, mặt đường láng nhựa
rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
104.253.538
|
104.253.538
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
7.746.219
* 1,000
|
7.746.219
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
7.588.220
* 1,000
|
7.588.220
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
119.587.977
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
7.414.455
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
2.630.935
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.391.760
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
12.437.150
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
7.921.508
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
139.946.635
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
13.994.664
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
153.941.299
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp B, mặt đường láng nhựa
rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
90.517.231
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
6.832.903
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
6.718.724
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
104.068.858
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
6.452.269
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
2.289.515
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
2.081.377
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
10.823.161
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
6.893.521
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
121.785.540
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
12.178.554
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
133.964.094
|
GXD
|
Phần: 100md đường cấp B, mặt đường láng nhựa
rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
GIÁ
TRỊ
|
KÝ
HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Vật Liệu
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
77.586.198
|
VL
|
2
|
Chi Phí Nhân Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
5.856.774
|
NC
|
3
|
Chi Phí Máy và
Thiết Bị Thi Công
|
Bảng
giá xây dựng tổng hợp
|
5.758.906
|
M
|
|
Chi Phí Trực Tiếp
|
VL+NC+M
|
89.201.878
|
T
|
II
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi Phí Chung
|
T
* 6,200 %
|
5.530.516
|
C
|
2
|
Chi phí nhà tạm tại
hiện trường để ở và điều hành thi công
|
T
* 2,200 %
|
1.962.441
|
LT
|
3
|
Chi phí một số công
việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
|
T
* 2,000 %
|
1.784.038
|
TT
|
|
Chi Phí Gián Tiếp
|
C+LT+TT
|
9.276.995
|
GT
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
|
(T+GT)
* 6,000 %
|
5.908.732
|
TL
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Trước Thuế
|
(T+GT+TL)
|
104.387.605
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
|
G
* 10,000 %
|
10.438.761
|
GTGT
|
|
Chi Phí Xây Dựng
Sau Thuế
|
(G+GTGT)
|
114.826.366
|
GXD
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP
Công trình: Xây dựng đường giao thông nông
thôn
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
MÃ
HIỆU ĐƠN GIÁ
|
THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
KHỐI
LƯỢNG
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
TỔNG
CỘNG THÀNH TIỀN
|
VẬT
LIỆU
|
NHÂN
CÔNG
|
MÁY
THI CÔNG
|
VẬT
LIỆU
|
NHÂN
CÔNG
|
MÁY
THI CÔNG
|
A
|
*
|
ĐƯỜNG
BTXM CẤP A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG
BTXM CẤP A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
18cm rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m
|
|
|
|
|
|
140.393.722
|
19.520.923
|
7.193.845
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
1,153
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
27.438.612
|
295.202
|
760.243
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
15cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,525
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
34.535.448
|
378.041
|
1.399.679
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
3,860
|
275.550
|
33.555
|
-
|
1.063.623
|
129.522
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,360
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
291.231
|
1.005.324
|
60.514
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M250 dày 18cm
|
m3
|
63,000
|
1.222.318
|
279.625
|
76.451
|
77.006.034
|
17.616.375
|
4.816.413
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,980
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
58.774
|
96.459
|
156.996
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
18cm rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m
|
|
|
|
|
|
136.468.312
|
19.478.691
|
7.085.084
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,988
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
23.513.202
|
252.970
|
651.482
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
15cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,525
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
34.535.448
|
378.041
|
1.399.679
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
3,860
|
275.550
|
33.555
|
-
|
1.063.623
|
129.522
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,360
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
291.231
|
1.005.324
|
60.514
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M250 dày 18cm
|
m3
|
63,000
|
1.222.318
|
279.625
|
76.451
|
77.006.034
|
17.616.375
|
4.816.413
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,980
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
58.774
|
96.459
|
156.996
|
|
|
ĐƯỜNG
BTXM CẤP B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
16cm rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m
|
|
|
|
|
|
110.238.112
|
17.217.294
|
5.966.151
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,538
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
12.789.698
|
137.600
|
354.365
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
12cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,420
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
27.628.359
|
302.433
|
1.119.744
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
3,820
|
275.550
|
33.555
|
-
|
1.052.601
|
128.180
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,320
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
258.872
|
893.622
|
53.790
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M250 dày 16cm
|
m3
|
56,000
|
1.222.318
|
279.625
|
76.451
|
68.449.808
|
15.659.000
|
4.281.256
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,980
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
58.774
|
96.459
|
156.996
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
16cm rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
|
|
|
|
|
|
93.035.836
|
14.870.700
|
5.079.868
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,398
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
9.459.047
|
101.767
|
262.082
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
12cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,360
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
23.681.450
|
259.228
|
959.780
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
3,320
|
275.550
|
33.555
|
-
|
914.826
|
111.403
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,320
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
258.872
|
893.622
|
53.790
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M250 dày 16cm
|
m3
|
48,000
|
1.222.318
|
279.625
|
76.451
|
58.671.264
|
13.422.000
|
3.669.648
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,840
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
50.377
|
82.680
|
134.568
|
|
|
ĐƯỜNG
BTXM CẤP C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
14cm rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
|
|
|
|
|
|
77.293.814
|
13.018.476
|
4.407.544
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,326
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
7.765.174
|
83.543
|
215.150
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
10cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,300
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
19.734.542
|
216.024
|
799.817
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
3,280
|
275.550
|
33.555
|
-
|
903.804
|
110.060
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,280
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
226.513
|
781.919
|
47.067
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M200 dày 14cm
|
m3
|
42,000
|
1.157.462
|
279.625
|
76.451
|
48.613.404
|
11.744.250
|
3.210.942
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,840
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
50.377
|
82.680
|
134.568
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
14cm rộng 2,0m, nền đường rộng 3,0m
|
|
|
|
|
|
54.218.823
|
8.970.603
|
3.025.768
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,326
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
7.765.174
|
83.543
|
215.150
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
10cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,200
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
13.156.361
|
144.016
|
533.211
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
2,280
|
275.550
|
33.555
|
-
|
628.254
|
76.505
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,280
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
226.513
|
781.919
|
47.067
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M200 dày 14cm
|
m3
|
28,000
|
1.157.462
|
279.625
|
76.451
|
32.408.936
|
7.829.500
|
2.140.628
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,560
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
33.585
|
55.120
|
89.712
|
|
|
ĐƯỜNG
BTXM CẤP D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt đường BTXM dày
10cm rộng 1,5m, nền đường rộng 2,0m
|
|
|
|
|
|
31.691.078
|
5.000.237
|
1.753.042
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,160
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
3.806.458
|
40.952
|
105.466
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
10cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,150
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
9.867.271
|
108.012
|
399.908
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
1,700
|
275.550
|
33.555
|
-
|
468.435
|
57.044
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,200
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
161.795
|
558.514
|
33.619
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M200 dày 10cm
|
m3
|
15,000
|
1.157.462
|
279.625
|
76.451
|
17.361.930
|
4.194.375
|
1.146.765
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,420
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
25.189
|
41.340
|
67.284
|
|
|
TRƯỜNG
HỢP NÂNG CẤP, CẢI TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại
Khoản 1.4 Phần III)
|
|
|
|
|
|
63.586.353
|
12.807.350
|
3.874.333
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,326
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
7.765.174
|
83.543
|
215.150
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
10cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,100
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
6.578.181
|
72.008
|
266.606
|
3
|
AL.16201.
|
Trải nilon cách ly
|
100m2
|
1,280
|
275.550
|
33.555
|
-
|
352.704
|
42.950
|
-
|
4
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
0,280
|
808.975
|
2.792.568
|
168.095
|
226.513
|
781.919
|
47.067
|
5
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
M200
|
m3
|
42,000
|
1.157.462
|
279.625
|
76.451
|
48.613.404
|
11.744.250
|
3.210.942
|
6
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
0,840
|
59.973
|
98.428
|
160.200
|
50.377
|
82.680
|
134.568
|
|
|
ĐƯỜNG
LÁNG NHỰA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần: 100md đường
cấp A, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m
|
|
|
|
|
|
131.692.150
|
8.041.421
|
8.348.463
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
1,153
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
27.438.612
|
295.202
|
760.243
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
18cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,630
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
41.442.538
|
453.650
|
1.679.615
|
3
|
AD.22112
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm
|
100m2
|
3,500
|
10.319.890
|
1.472.890
|
936.095
|
36.119.615
|
5.155.115
|
3.276.332
|
4
|
AD.24232
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
100m2
|
3,500
|
7.626.110
|
610.701
|
752.078
|
26.691.385
|
2.137.454
|
2.632.273
|
|
|
Phần: 100md đường
cấp A, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m
|
|
|
|
|
|
127.766.740
|
7.999.189
|
8.239.702
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,988
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
23.513.202
|
252.970
|
651.482
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
18cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,630
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
41.442.538
|
453.650
|
1.679.615
|
3
|
AD.22112
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm
|
100m2
|
3,500
|
10.319.890
|
1.472.890
|
936.095
|
36.119.615
|
5.155.115
|
3.276.332
|
4
|
AD.24232
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
100m2
|
3,500
|
7.626.110
|
610.701
|
752.078
|
26.691.385
|
2.137.454
|
2.632.273
|
|
|
Phần: 100md đường
cấp B, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m
|
|
|
|
|
|
102.753.803
|
6.964.552
|
7.057.763
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,514
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
12.236.572
|
131.649
|
339.039
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
15cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,525
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
34.535.448
|
378.041
|
1.399.679
|
3
|
AD.22112
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm
|
100m2
|
3,500
|
8.368.685
|
1.233.545
|
767.649
|
29.290.398
|
4.317.408
|
2.686.772
|
4
|
AD.24232
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
100m2
|
3,500
|
7.626.110
|
610.701
|
752.078
|
26.691.385
|
2.137.454
|
2.632.273
|
|
|
Phần: 100md đường
cấp B, mặt đường láng nhựa rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
|
|
|
|
|
|
86.611.071
|
5.953.869
|
6.008.959
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính lề
đường, taluy, độ chặt K≥0,90
|
100m3
|
0,379
|
23.790.360
|
255.952
|
659.161
|
9.024.873
|
97.095
|
250.053
|
2
|
AD.11222
|
Cấp phối đá dăm dày
15cm, độ chặt K≥0,98
|
100m3
|
0,450
|
65.781.806
|
720.079
|
2.666.056
|
29.601.813
|
324.036
|
1.199.725
|
3
|
AD.22112
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm
|
100m2
|
3,000
|
8.368.685
|
1.233.545
|
767.649
|
25.106.055
|
3.700.635
|
2.302.947
|
4
|
AD.24232
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
100m2
|
3,000
|
7.626.110
|
610.701
|
752.078
|
22.878.330
|
1.832.103
|
2.256.234
|
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT
Công trình: Xây dựng đường giao thông nông
thôn
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
MÃ
HIỆU
|
TÊN
CÔNG VIỆC
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐỊNH
MỨC
|
HỆ
SỐ
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
A
|
*
|
XÂY DỰNG ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
AB.64112
|
Đắp đất dính tấn
lề, K≥0,90
|
100m3
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dính
|
m3
|
110,0000
|
1,0000
|
216.276
|
23.790.360
|
|
|
- Cộng Vật Liệu (VL)
|
Đồng
|
|
|
|
23.790.360
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,0/7 - Nhóm I
|
công
|
1,3000
|
1,0000
|
196.886
|
255.952
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
255.952
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép tự
hành 9T
|
ca
|
0,3000
|
1,0000
|
1.129.606
|
338.882
|
|
|
Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,1500
|
1,0000
|
2.070.253
|
310.538
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5000
|
-
|
649.420
|
9.741
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
659.161
|
3
|
AD.11222
|
Thi công móng cấp
phối đá dăm
|
100m3
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm
|
m3
|
134,0000
|
1,0000
|
490.909
|
65.781.806
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
65.781.806
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,0/7 - Nhóm II
|
công
|
3,5200
|
1,0000
|
204.568
|
720.079
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
720.079
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy rải cấp phối đá
dăm 50-60 m3/h
|
ca
|
0,2100
|
1,0000
|
3.734.656
|
784.278
|
|
|
Máy lu rung tự hành
25T
|
ca
|
0,3200
|
1,0000
|
3.170.110
|
1.014.435
|
|
|
Máy lu bánh hơi tự
hành 16T
|
ca
|
0,1500
|
1,0000
|
1.756.623
|
263.493
|
|
|
Máy lu bánh thép tự
hành 10T
|
ca
|
0,2600
|
1,0000
|
1.264.179
|
328.687
|
|
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,2100
|
1,0000
|
1.247.137
|
261.899
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5000
|
-
|
2.652.792
|
13.264
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
2.666.056
|
4
|
AL.16201.
|
Trải nilon lớp cách
ly
|
100m2
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nilon
|
m2
|
110,0000
|
1,0000
|
2.500
|
275.000
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2000
|
-
|
275.000
|
550
|
|
|
- Cộng Vật Liệu (VL)
|
Đồng
|
|
|
|
275.550
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
0,1500
|
1,0000
|
223.700
|
33.555
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
33.555
|
5
|
AF.82411
|
Ván khuôn mặt đường
|
100m2
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
31,5000
|
1,0000
|
23.182
|
730.233
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5800
|
1,0000
|
25.455
|
40.219
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0000
|
-
|
770.452
|
38.523
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
808.975
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
4,0/7 - Nhóm II
|
công
|
11,5000
|
1,0000
|
242.832
|
2.792.568
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
2.792.568
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn xoay chiều
23 kW
|
ca
|
0,4200
|
1,0000
|
392.378
|
164.799
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0000
|
-
|
164.799
|
3.296
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
168.095
|
6
|
AF.15413.
|
Bê tông mặt đường
chiều dày mặt đường <= 25 cm, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
308,5250
|
1,0000
|
1.764
|
544.238
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
0,5320
|
1,0000
|
368.182
|
195.864
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,8764
|
1,0000
|
527.273
|
462.089
|
|
|
Nước
|
lít
|
187,5750
|
1,0000
|
11
|
2.063
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5000
|
-
|
1.204.254
|
18.064
|
|
|
- Cộng Vật Liệu (VL)
|
Đồng
|
|
|
|
1.222.318
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
1,2500
|
1,0000
|
223.700
|
279.625
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
279.625
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông
250 lít
|
ca
|
0,0950
|
1,0000
|
304.528
|
28.930
|
|
|
Máy đầm bàn BT 1 kW
|
ca
|
0,0890
|
1,0000
|
256.596
|
22.837
|
|
|
Máy đầm dùi BT 1,5
kW
|
ca
|
0,0890
|
1,0000
|
260.504
|
23.185
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0000
|
-
|
74.952
|
1.499
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
76.451
|
7
|
AL.24420
|
Cắt khe co mặt
đường
|
100m
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưỡi cắt D350
|
cái
|
0,0770
|
1,0000
|
763.600
|
58.797
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0000
|
-
|
58.797
|
1.176
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
59.973
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
0,4400
|
1,0000
|
223.700
|
98.428
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
98.428
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt bê tông
12cv (MCD 218)
|
ca
|
0,3150
|
1,0000
|
498.599
|
157.059
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0000
|
|
157.059
|
3.141
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
160.200
|
8
|
AL.24320
|
Cắt khe dọc mặt
đường
|
100m
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưỡi cắt D350
|
cái
|
0,0770
|
1,0000
|
763.600
|
58.797
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0000
|
-
|
58.797
|
1.176
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
59.973
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
1,5400
|
1,0000
|
223.700
|
344.498
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
344.498
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt bê tông
12cv (MCD 218)
|
ca
|
0,3150
|
1,0000
|
498.599
|
157.059
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0000
|
|
157.059
|
3.141
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
160.206
|
9
|
AF.15412.
|
Bê tông mặt đường
chiều dày mặt đường <= 25 cm, đá 1x2 M200
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
265,4750
|
1,0000
|
1.764
|
468.298
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
0,5412
|
1,0000
|
368.182
|
199.260
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,8928
|
1,0000
|
527.273
|
470.736
|
|
|
Nước
|
lít
|
187,5750
|
1,0000
|
11
|
2.063
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5000
|
-
|
1.140.357
|
17.105
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
1.157.462
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
1,2500
|
1,0000
|
223.700
|
279.625
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
279.625
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông
250 lít
|
ca
|
0,0950
|
1,0000
|
304.528
|
28.930
|
|
|
Máy đầm bàn BT 1 kW
|
ca
|
0,0890
|
1,0000
|
256.596
|
22.837
|
|
|
Máy đầm dùi BT 1,5
kW
|
ca
|
0,0890
|
1,0000
|
260.504
|
23.185
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0000
|
-
|
74.952
|
1.499
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
76.451
|
10
|
AD.22114
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 18cm
|
1002
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
23,7000
|
1,0000
|
468.182
|
11.095.913
|
|
|
Đá 2x4
|
m3
|
0,5900
|
1,0000
|
468.182
|
276.227
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,5900
|
1,0000
|
527.273
|
311.091
|
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,4400
|
1,0000
|
468.182
|
206.000
|
|
|
Đá 0,15÷0,5
|
m3
|
0,7700
|
1,0000
|
468.182
|
360.500
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
12.249.731
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,0/7 - Nhóm II
|
công
|
8,6400
|
1,0000
|
204.568
|
1.767.468
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
1.767.468
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép tự
hành 10T
|
ca
|
0,5700
|
1,0000
|
1.264.179
|
720.582
|
|
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,2800
|
1,0000
|
1.247.137
|
349.198
|
|
|
Máy khác
|
%
|
7,0000
|
|
1.069.780
|
74.885
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
1.144.665
|
11
|
AD.22112
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm
|
100m2
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
19,7800
|
1,0000
|
468.182
|
9.260.640
|
|
|
Đá 2x4
|
m3
|
0,4950
|
1,0000
|
468.182
|
231.750
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,4950
|
1,0000
|
527.273
|
261.000
|
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,4400
|
1,0000
|
468.182
|
206.000
|
|
|
Đá 0,15÷0,5
|
m3
|
0,7700
|
1,0000
|
468.182
|
360.500
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
10.319.890
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,0/7 - Nhóm II
|
công
|
7,2000
|
1,0000
|
204.568
|
1.472.890
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
1.472.890
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép tự
hành 10T
|
ca
|
0,4750
|
1,0000
|
1.264.179
|
600.485
|
|
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,2200
|
1,0000
|
1.247.137
|
274.370
|
|
|
Máy khác
|
%
|
7,0000
|
|
874.855
|
61.240
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
936.095
|
12
|
AD.22111
|
Thi công mặt đường
đá 4x6 chèn đá dăm dày 12cm
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
15,8250
|
1,0000
|
468.182
|
7.408.980
|
|
|
Đá 2x4
|
m3
|
0,3950
|
1,0000
|
468.182
|
184.932
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,3950
|
1,0000
|
527.273
|
208.273
|
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,4400
|
1,0000
|
468.182
|
206.000
|
|
|
Đá 0,15÷0,5
|
m3
|
0,7700
|
1,0000
|
468.182
|
360.500
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
8.368.685
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,0/7 - Nhóm II
|
công
|
6,0300
|
1,0000
|
204.568
|
1.233.545
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
1.233.545
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép tự
hành 10T
|
ca
|
0,3850
|
1,0000
|
1.264.179
|
486.709
|
|
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,1850
|
1,0000
|
1.247.137
|
230.720
|
|
|
Máy khác
|
%
|
7,0000
|
|
717.429
|
50.220
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
767.649
|
13
|
AD.24232
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
100m2
|
|
|
|
|
|
|
A_Vật Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
321,0000
|
1,0000
|
17.700
|
5.681.700
|
|
|
Đá 0,5x1,6
|
m3
|
2,5600
|
1,0000
|
527.273
|
1.349.819
|
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
1,2700
|
1,0000
|
468.182
|
594.591
|
|
|
- Cộng Vật Liệu
(VL)
|
Đồng
|
|
|
|
7.626.110
|
|
|
B_Nhân Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân XD bậc
3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
2,7300
|
1,0000
|
223.700
|
610.701
|
|
|
- Cộng Nhân Công
(NC)
|
Đồng
|
|
|
|
610.701
|
|
|
C_Máy Thi Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép tự
hành 8,5T
|
ca
|
0,2220
|
1,0000
|
1.129.606
|
250.773
|
|
|
Máy phun nhựa đường
190CV
|
ca
|
0,1440
|
1,0000
|
3.301.730
|
475.449
|
|
|
Thiết bị nấu nhựa
|
ca
|
0,0720
|
1,0000
|
359.113
|
25.856
|
|
|
- Cộng Máy Thi Công
(XM)
|
Đồng
|
|
|
|
752.078
|
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VẬT LIỆU NHÂN CÔNG VÀ MÁY
THI CÔNG
Công trình: Xây dựng đường giao thông nông
thôn
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
GIÁ
|
1
|
Đất dính
|
m3
|
216.276
|
2
|
Cát vàng
|
m3
|
368.182
|
3
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.764
|
4
|
Đá 1x2 (TCVN
7570:2006)
|
m3
|
527.273
|
5
|
Cấp phối đá dăm
|
m3
|
490.909
|
6
|
Đá 4x6
|
m3
|
468.182
|
7
|
Đá 2x4
|
m3
|
468.182
|
8
|
Đá 1x2 (TCVN
8819:2011)
|
m3
|
527.273
|
9
|
Đá 0,5x1,6
|
m3
|
527.273
|
10
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
468.182
|
11
|
Đá 0,15÷0.5
|
m3
|
468.182
|
12
|
Nhựa đường
|
kg
|
17.700
|
13
|
Nước
|
lít
|
11
|
14
|
Nilon
|
m2
|
2.500
|
15
|
Thép tấm
|
kg
|
23.182
|
16
|
Que hàn
|
kg
|
25.455
|
17
|
Lưỡi cắt D350
|
cái
|
763.600
|
18
|
Công nhân XD bậc 3,0/7
- Nhóm I
|
công
|
196.886
|
19
|
Công nhân XD bậc 3,0/7
- Nhóm II
|
công
|
204.568
|
20
|
Công nhân XD bậc 3,5/7
- Nhóm II
|
công
|
223.700
|
21
|
Công nhân XD bậc 4,0/7
- Nhóm II
|
công
|
242.832
|
22
|
Máy ủi 110cv
|
ca
|
2.070.253
|
23
|
Máy lu bánh thép tự
hành 9T
|
ca
|
1.129.606
|
24
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
1.247.137
|
25
|
Máy lu rung tự hành
25T
|
ca
|
3.170.110
|
26
|
Máy rải cấp phối đá
dăm 50-60 m3/h
|
ca
|
3.734.656
|
27
|
Máy lu bánh hơi tự
hành 16T
|
ca
|
1.756.623
|
28
|
Máy lu bánh thép tự
hành 10T
|
ca
|
1.264.179
|
29
|
Máy hàn xoay chiều
23 kW
|
ca
|
392.378
|
30
|
Máy trộn bê tông
250 lít
|
ca
|
304.528
|
31
|
Máy đầm bàn BT 1 kW
|
ca
|
256.596
|
32
|
Máy đầm dùi BT 1,5
kW
|
ca
|
260.504
|
33
|
Máy cắt bê tông
12cv (MCD 218)
|
ca
|
498.599
|
34
|
Máy lu bánh thép tự
hành 8,5T
|
ca
|
1.129.606
|
35
|
Máy phun nhựa đường
190CV
|
ca
|
3.301.730
|
36
|
Thiết bị nấu nhựa
|
ca
|
359.113
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH
Công trình: Xây dựng đường giao thông nông
thôn
- Giá vật liệu xác
định theo Văn bản số 845/SXD-KT&QLXD ngày 19/4/2023 của Sở Xây dựng Bến Tre
về công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre tháng 3/2023 và giá thị
trường.
- Giá chưa bao gồm
thuế VAT.
TT
|
Loại
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Giá
vật liệu tháng 3/2023
|
Cước
vận chuyển
|
Giá
đến hiện trường
|
Ghi
chú giá
|
Nguồn
báo giá
|
Bốc
xếp đường bộ
|
Vận
chuyển đường bộ
|
1
|
Đất dính
|
m3
|
181.818
|
|
34.458
|
216.276
|
Tính
theo giá cát đen
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
Cát vàng
|
m3
|
368.182
|
|
|
368.182
|
Cát
Moduel 1,6-2,0
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.764
|
|
|
1.764
|
Xi
măng Hà Tiên
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
Đá 1x2 (TCVN
7570:2006)
|
m3
|
527.273
|
|
|
527.273
|
Đá
xanh Tân Cang
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
Cấp phối đá dăm
|
m3
|
490.909
|
|
|
490.909
|
Đá
xanh Tân Cang
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
Đá 4x6
|
m3
|
468.182
|
|
|
468.182
|
Đá
xanh Tân Cang
|
Sở
Xây dựng
|
7
|
Đá 2x4
|
m3
|
468.182
|
|
|
468.182
|
Đá
xanh Tân Cang
|
Sở
Xây dựng
|
8
|
Đá 1x2 (TCVN
8819:2011)
|
m3
|
527.273
|
|
|
527.273
|
Đá
xanh Tân Cang
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
Đá 0,5x1,6
|
m3
|
527.273
|
|
|
527.273
|
Đá
xanh Tân Cang
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
468.182
|
|
|
468.182
|
Đá
xanh Trà Đuốc
|
Sở
Xây dựng
|
11
|
Đá 0,15÷0,5
|
m3
|
468.182
|
|
|
468.182
|
Đá
xanh Trà Đuốc
|
Sở
Xây dựng
|
12
|
Nhựa đường
|
kg
|
17.700
|
|
|
17.700
|
Petrolimex
60/70-F (190kg/phuy)
|
Sở
Xây dựng
|
13
|
Nước
|
lít
|
11
|
|
|
11
|
|
Thị
trường
|
14
|
Nilon
|
m2
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
Thị
trường
|
15
|
Thép tấm
|
kg
|
23.182
|
|
|
23.182
|
|
Thị
trường
|
16
|
Que hàn
|
kg
|
25.455
|
|
|
25.455
|
|
Sở
Xây dựng
|
17
|
Lưỡi cắt D350
|
cái
|
763.600
|
|
|
763.600
|
|
Đơn
giá bến tre
|
Lưu ý:
- Cự ly vận chuyển
đất dính tạm tính 5km đường bộ loại 5;
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ
Công trình: Xây dựng đường giao thông nông
thôn
- Thông tư
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây Dựng Ban hành định mức xây dựng.
- Quyết định
2088/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Bến Tre Về việc công bố Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Cừ ly vận chuyển
5km đường bộ loại 5 vào công trình.
- Giá chưa bao gồm
thuế VAT.
ĐVT:
Đồng
TT
|
Mã
hiệu định mức
|
Loại
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Hình
thức
|
Khoảng
cách
|
Định
mức ở các khoảng cách
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Khoảng
cách
|
Hao
phí
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Hao
phí
|
Tổng
hao phí
|
1
|
AM.23111
|
Cát
|
m3
|
Ô
tô tự đổ
|
1
|
≤1km
|
0,0027
|
L5
|
1,50
|
0,0041
|
0,015
|
2.015.083
|
31.133,03
|
|
AM.23112
|
|
|
|
4
|
≤10km
|
0,0019
|
L5
|
1,50
|
0,0114
|
|
|
|
2
|
AM.23211
|
Đất
|
m3
|
Ô
tô tự đổ
|
1
|
≤1km
|
0,0030
|
L5
|
1,50
|
0,0045
|
0,017
|
2.015.083
|
34.457,92
|
|
AM.23212
|
|
|
|
4
|
≤10km
|
0,0021
|
L5
|
1,50
|
0,0126
|
|
|
|
3
|
AM.23411
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
Ô
tô tự đổ
|
1
|
≤1km
|
0,0034
|
L5
|
1,50
|
0,0051
|
0,020
|
2.015.083
|
40.503,17
|
|
AM.23412
|
|
|
|
4
|
≤10km
|
0,0025
|
L5
|
1,50
|
0,0150
|
|
|
|
4
|
AM.23511
|
Đá hộc
|
m3
|
Ô
tô tự đổ
|
1
|
≤1km
|
0,0034
|
L5
|
1,50
|
0,0051
|
0,020
|
2.015.083
|
40.503,17
|
|
AM.23512
|
|
|
|
4
|
≤10km
|
0,0025
|
L5
|
1,50
|
0,0150
|
|
|
|
5
|
AM.24411
|
Xi măng
bao
|
tấn
|
Ô
tô tải thùng
|
1
|
≤1km
|
0,0043
|
L5
|
1,50
|
0,0065
|
0,025
|
1.452.954
|
36.396,50
|
|
AM.24412
|
|
|
|
4
|
≤10km
|
0,0031
|
L5
|
1,50
|
0,0186
|
|
|
|
6
|
AM.24611
|
Nhựa đường
|
tấn
|
Ô
tô tải thùng
|
1
|
≤1km
|
0,0031
|
L5
|
1,50
|
0,0047
|
0,018
|
1.452.954
|
26.807,00
|
|
AM.24612
|
|
|
|
4
|
≤10km
|
0,0023
|
L5
|
1,50
|
0,0138
|
|
|
|
- Đơn giá nhân công
bậc 3,0/7 - nhóm 1 cho công tác Bốc xếp
+ Chọn Khu vực:
|
IV
|
Các huyện còn lại
|
+ Loại ô tô tự đổ
|
7T
|
2.015.083 đồng/ca
|
+ Loại ô tô tải thùng
|
7T
|
1.452.954 đồng/ca
|
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
Tính
cho 100md
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Diễn
giải
|
I
|
Đường BTXM
|
|
|
|
I.1
|
Đường cấp A - Mặt
đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
1,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
115,34
|
((0,18+0,15)*(1,5+(1,5+(0,18+0,15)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng đá dăm, sỏi,
đá thải dày 15cm, rộng 3,5m
|
m3
|
52,50
|
0,15*3,5*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
3,86m
|
m2
|
386,00
|
(3,5+0,18*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
36,00
|
0,18*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M250
dày 18cm, rộng 3,5m
|
m3
|
63,00
|
0,18*3,5*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
98,00
|
3,5m*28khe
|
I.2
|
Đường cấp A - Mặt
đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
1,25m, taluy 1:1,5
|
m3
|
98,84
|
((0,18+0,15)*(1,25+(1,25+(0,18+0,15)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng đá dăm, sỏi,
đá thải dày 15cm, rộng 3,5m
|
m3
|
52,50
|
0,15*3,5*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
3,86m
|
m2
|
386,00
|
(3,5+0,18*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
36,00
|
0,18*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M250
dày 18cm, rộng 3,5m
|
m3
|
63,00
|
0,18*3,5*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
98,00
|
3,5m*28khe
|
I.3
|
Đường cấp B - Mặt
đường rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,75m, taluy 1:1,5
|
m3
|
53,76
|
((0,16+0,12)*(0,75+(0,75+(0,16+0,12)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,5m
|
m3
|
42,00
|
0,12*3,5*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
3,82m
|
m2
|
382,00
|
(3,5+0,16*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
32,00
|
0,16*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M250
dày 16cm, rộng 3,5m
|
m3
|
56,00
|
0,16*3,5*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
98,00
|
3,5m*28khe
|
I.4
|
Đường cấp B - Mặt
đường rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
39,76
|
((0,16+0,12)*(0,5+(0,5+(0,16+0,12)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 12cm, rộng 3,0m
|
m3
|
36,00
|
0,12*3,0*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
3,32m
|
m2
|
332,00
|
(3,0+0,16*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
32,00
|
0,16*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M250
dày 16cm, rộng 3,0m
|
m3
|
48,00
|
0,16*3,0*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
84,00
|
3,0m*28khe
|
I.5
|
Đường cấp C - Mặt
đường rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
32,64
|
((0,14+0,10)*(0,5+(0,5+(0,14+0,10)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 3,0m
|
m3
|
30,00
|
0,10*3,0*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
3,28m
|
m2
|
328,00
|
(3,0+0,14*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
28,00
|
0,14*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M200
dày 14cm, rộng 3,0m
|
m3
|
42,00
|
0,14*3,0*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
84,00
|
3,0m*28khe
|
I.6
|
Đường cấp C - Mặt
đường rộng 2,0m, nền đường rộng 3,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
32,64
|
((0,14+0,10)*(0,5+(0,5+(0,14+0,10)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 2,0m
|
m3
|
20,00
|
0,10*2,0*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
2,28m
|
m2
|
228,00
|
(2,0+0,14*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
28,00
|
0,14*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M200
dày 14cm, rộng 2,0m
|
m3
|
28,00
|
0,14*2,0*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
56,00
|
2,0m*28khe
|
I.7
|
Đường cấp D - Mặt
đường rộng 1,5m, nền đường rộng 2,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,25m, taluy 1:1,5
|
m3
|
16,00
|
((0,10+0,10)*(0,25+(0,25+(0,10+0,10)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 10cm, rộng 1,5m
|
m3
|
15,00
|
0,10*1,5*100
|
3
|
Trãi mũ nilon rộng
1,7m
|
m2
|
170,00
|
(1,5+0,10*2)*100
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
20,00
|
0,10*100*2
|
5
|
BTXM đá 1x2 M200
dày 10cm, rộng 1,5m
|
m3
|
15,00
|
0,10*1,5*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
42,00
|
1,5m*28khe
|
I.8
|
Nâng cấp, cải tạo
100m đường BTXM hiện hữu thành đường BTXM cấp C (theo mô tả như ví dụ tại
Khoản 1.4 Phần III)
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
32,64
|
((0,14+0,10)*(0,5+(0,5+(0,14+0,10)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 10cm, mỗi bên rộng 0,5m
|
m3
|
10,00
|
0,1m*0,5m*2bên*100m
|
3
|
Trãi mũ nilon mỗi
bên rộng 0,64m
|
m2
|
128,00
|
(0,5+0,14)*2bên*100m
|
4
|
Ván khuôn gỗ mặt
đường
|
m2
|
28,00
|
0,14*100m*2bên
|
5
|
BTXM đá 1x2 M200
dày 14cm, rộng 3,0m
|
m3
|
42,00
|
0,14*3,0*100
|
6
|
Cắt khe co mặt
đường
|
m
|
84,00
|
3,0m*28khe
|
II
|
Đường Láng nhựa
|
|
|
|
II.1
|
Đường cấp A - Mặt
đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
1,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
115,34
|
((0,15+0,18)*(1,5+(1,5+(0,15+0,18)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng đá dăm, sỏi,
đá thải dày 18cm, rộng 3,5m
|
m3
|
63,00
|
0,18*3,5*100
|
3
|
Mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm dày 15cm
|
m2
|
350,00
|
3,5*100
|
4
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
m2
|
350,00
|
3,5*100
|
II.2
|
Đường cấp A - Mặt
đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
1,25m, taluy 1:1,5
|
m3
|
98,84
|
((0,15+0,18)*(1,25+(1,25+(0,15+0,18)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng đá dăm, sỏi,
đá thải dày 18cm, rộng 3,5m
|
m3
|
63,00
|
0,18*3,5*100
|
3
|
Mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm dày 15cm
|
m2
|
350,00
|
3,5*100
|
4
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
m2
|
350,00
|
3,5*100
|
II.3
|
Đường cấp B - Mặt
đường LN rộng 3,5m, nền đường rộng 5,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,75m, taluy 1:1,5
|
m3
|
51,44
|
((0,12+0,15)*(0,75+(0,75+(0,12+0,15)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,5m
|
m3
|
52,50
|
0,15*3,5*100
|
3
|
Mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm dày 12cm
|
m2
|
350,00
|
3,5*100
|
4
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
m2
|
350,00
|
3,5*100
|
II.4
|
Đường cấp B - Mặt
đường LN rộng 3,0m, nền đường rộng 4,0m
|
|
|
|
1
|
Lề đường mỗi bên
0,5m, taluy 1:1,5
|
m3
|
37,94
|
((0,12+0,15)*(0,5+(0,5+(0,12+0,15)*1,5))/2)*100*2
|
2
|
Móng cấp phối đá
dăm (đá 0-4) dày 15cm, rộng 3,0m
|
m3
|
45,00
|
0,15*3,0*100
|
3
|
Mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm dày 12cm
|
m2
|
300,00
|
3,0*100
|
4
|
Láng nhựa 2 lớp,
tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
m2
|
300,00
|
3,0*100
|
Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1168/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 về Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|