|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS 2020 công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Số hiệu:
|
1149/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1149/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 03 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU
CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố 66 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều
kiện hoạt động năm 2020 - Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến
hết ngày 31 tháng 3 năm 2021 và thay thế Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04
tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước
(năm 2020) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản
lý theo quy định.
b) Trước ngày 01 tháng 02 năm
2021, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê
báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước
theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục
trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ,
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Tin học và Thống kê (đăng Website);
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS. (65b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC I:
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2020
(kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNN-TCTS ngày tháng
năm )
TT
|
Địa phương
|
Tên KNĐ TTB
|
Cấp (vùng/
tỉnh)
|
Địa chỉ
|
Tọa độ KNĐ TTB
(vĩ độ - N;
kinh độ - E)
|
Độ sâu vùng nước đậu tàu
(-m)
|
Sức chức tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)
|
Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được
(m)
|
Vị trí bắt đầu của luồng vào
(vĩ độ - N;
kinh độ - E)
|
Chiều dài luồng
(m)
|
Hướng của luồng vào
|
Thông tin thường trực tại KNĐ TTB
|
Điện thoại
|
Tần số liên lạc (kHz)
|
1
|
Hải Phòng
|
1
|
Ngọc Hải
|
Tỉnh
|
Ngọc Hải, Đồ
Sơn, Hải Phòng
|
20043'28''N; 106047'25''E
|
4,0
|
800
|
36
|
20043'40''N; 106048'51''E
|
1.800
|
Đông Nam
|
02253 861146
|
|
2
|
Trân Châu
|
Vùng
|
Trân Châu,
Cát Hải, Hải Phòng
|
20045'45''N; 107000'37''E
|
4,0
|
1.000
|
30
|
20043'36''N; 106059'45''E
|
1.765
|
Nam
|
02258 830 791
|
|
3
|
Bạch Long Vỹ
|
Vùng
|
Bạch Long Vỹ,
Hải Phòng
|
20007'35''N; 107042'20''E
|
3,5
|
300
|
60
|
20007'N; 107043'E
|
2.000
|
Tây Nam
|
0984 144 246
|
|
4
|
Vạn Hương
|
Tỉnh
|
Vạn Hương, Đồ
Sơn, Hải Phòng
|
20039'N;
106044'E
|
3,0
|
300
|
15
|
20039'40''N; 106048'00''E
|
2.600
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02253 861 376
|
|
5
|
Quán Chánh
|
Tỉnh
|
Đại Hợp, Kiến
Thụy, Hải Phòng
|
20041'15''N; 106042'02''E
|
4,0
|
200
|
36
|
20035'59''N; 106048'00''E
|
2.800
|
Đông Nam
|
02253 860 294
|
|
2
|
Thái Bình
|
6
|
Cửa sông Trà
Lý
|
Tỉnh
|
Mỹ Lộc, Thái
Thụy, Thái Bình
|
20028'05,1''N;
106032'47,7''E
|
3,7
|
300
|
>24
|
20030'44,5''N;
106038'06,5''E
|
7.650
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
0373 052 166
|
7909
|
7
|
Cửa sông
Diêm Hộ
|
Tỉnh
|
Thái Thượng,
Thái Thụy, Thái Bình
|
20033'14,5'';
106034'44''E
|
4,0
|
100
|
>24
|
20026'30''N;
106038'30,5''E
|
11.300
|
Đông Bắc
|
0979 551 640
|
7909
|
8
|
Cửa Lân
|
Tỉnh
|
Nam Thịnh,
Tiền Hải, Thái Bình
|
20021'52,8''N;
106034'18,1''E
|
4,5
|
148
|
15
|
20021'57,7''N;
106034'18,3''E
|
1.160
|
Đông Bắc
|
0985 534 405
|
7909
|
3
|
Nam Định
|
9
|
Kết họp cảng cá
Ninh Cơ
|
Tỉnh
|
Thịnh Long, Hải Hậu,
Nam Định
|
20001'18''N;
106012'08''E
|
2,2
|
200
|
≥24
|
19059'04''N;
106013'08''E
|
5.500
|
Đông Nam
|
02283 799 098
|
-
|
10
|
Cửa sông Ninh Cơ
|
Tỉnh
|
Nghĩa Thắng, Nghĩa
Hưng, Nam Định
|
20001'54''N;
106012'08''E
|
2,2÷4,0
|
335
|
<24
|
19059'04''N;
106013'08''E
|
4.200
|
Đông Nam
|
02283 799 098
|
-
|
4
|
Thanh Hóa
|
11
|
Lạch Hới
|
Vùng
|
Quảng Tiến, Sầm
Sơn, Thanh Hoá
|
19046’N;
105053’E
|
- 4,5
|
700
|
32
|
19046’N;
105057’E
|
6.000
|
Tây Nam
|
02372 242 109
02373 790 290
0978 542 688
|
-
|
12
|
Lạch Bạng
|
Tỉnh
|
Hải Thanh, Tĩnh
Gia, Thanh Hoá
|
19025’N;
105047’E
|
- 4,5
|
800
|
32
|
19024’N;
105047’E
|
1.600
|
Tây Bắc
|
02373 612 071
02373 616 388
0972 545 117
|
-
|
13
|
Lạch Trường
|
Tỉnh
|
Hòa Lộc, Hậu Lộc,
Thanh Hóa
|
19053’N;
105056’E
|
- 4,0
|
264
|
30
|
19054’N;
105057’E
|
2.500
|
Tây Nam
|
02378 860 223
0912 305 718
|
-
|
5
|
Nghệ An
|
14
|
Lạch Cờn
|
Tỉnh
|
Bờ trái: Quỳnh
Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An
Bờ phải: Quỳnh Dị, TX Hoàng Mai, N.An
|
19013'59''N;
105043'41''E
|
1,2÷5,0
|
500
|
24
|
19013'30''N;
105045'24''E
|
4.400
|
Đông - Tây
|
02388 647 455
0982 223 739
0986 681 239
|
-
|
15
|
Lạch Quèn
|
Vùng
|
Tại cửa lạch Quèn
dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ khu vực bến cá lạch Quèn đến cầu Q.Nghĩa
thuộc địa phận các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa huyện Q.Lưu - tỉnh Nghệ An
|
19007'16''N;
105042'04''E
|
1,5÷5,0
|
500
|
24
|
19005'50''N;
105042'57''E
|
3.300
|
Nam - Bắc
|
02383 948 322
0376 452 068
0979 791 217
|
-
|
16
|
Lạch Thơi
|
Tỉnh
|
Xóm 9, Sơn Hải,
Xóm Sông Ngọc - Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, N. An
|
19006'12''N;
105040'14''E
|
1,1÷3,0
|
300
|
20
|
19005'44''N;
105040'22''E
|
1.300
|
Đông - Tây
|
02383 864 713
0913 392 649
0978 115 082
|
-
|
17
|
Lạch Vạn
|
Tỉnh
|
Bờ trái: Thôn Đông
Kỷ, X. Diễn Kỷ; Vạn Nam, X. Diễn Vạn; Đông Lộc, X. Diễn Ngọc, Diễn Châu,
N.An
Bờ phải: Đông Kỷ, X.Diễn Kỷ; Xuân Bắc, Vạn Phần; Vạn Thành-X.Diễn Vạn; Hải
Đông-X.Diễn Bích, Diễn Châu, N.An.
|
19000'54''N;
105036'48''E
|
1,1÷3,0
|
500
|
20
|
18058'54''N;
105036'58''E
|
5.000
|
Đông - Tây
|
02383 862 531
0913 121 722
0988 466 137
|
-
|
18
|
Lạch Lò
|
Tỉnh
|
Tân Lập 1, Nghi
Quang, Nghi Lộc, N.An
|
18050'04''N;
105041'38''E
|
1,1÷3,0
|
200
|
24
|
18049'55''N;
105043'22''E
|
3.000
|
Đông - Tây
|
02383 944 208
0915 872 468
0948 632 230
|
-
|
6
|
Hà Tĩnh
|
19
|
Cửa Nhượng
|
Tỉnh
|
Cẩm Nhượng, Cẩm
Xuyên, Hà Tĩnh
|
18015'34''N;
106005'36''E
|
1,4÷2,4
|
300
|
25
|
18016'10,7''N;
106007'13,6''E
|
3.400
|
Đông - Tây
|
02393 651 272
|
-
|
20
|
Cửa Sót
|
Tỉnh
|
Thạch Kim, Lộc Hà,
Hà Tĩnh
|
18027'02''N;
105055'02''E
|
1,4÷2,0
|
300
|
25
|
18028'05,2''N;
105055'45,5''E
|
3.000
|
Đông - Tây
|
02393 651 272
|
-
|
7
|
Quảng Bình
|
21
|
Nhật Lệ
|
Tỉnh
|
Bảo Ninh, Đồng Hới,
Quảng Bình
|
17025'38,9''N;
106038'45,5''E
|
2,6÷3,1
|
270
|
25
|
17025'53''N;
106030'35''E
|
170
|
Tây - Đông
|
0914 731 923
0398 468 635
|
-
|
22
|
Cửa Gianh
|
Tỉnh
|
Bắc Trạch, Bố Trạch,
Quảng Bình
|
17042'01,8''N;
106028'30''E
|
3,0÷3,3
|
300
|
25
|
17043'32''N;
106047'56''E
|
700
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0839 303 377
|
7903; 7909; 13425; 4453
|
23
|
Cửa Roòn
|
Tỉnh
|
Quảng Phú, Quảng
Trạch, Quảng Bình
|
17052'55,9''N;
106026'24,4''E
|
2,4÷3,2
|
282
|
24
|
17053'00''N;
106026'00''E
|
70
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0839 303 377
|
8
|
Quảng Trị
|
24
|
Cửa Tùng
|
Tỉnh
|
TT Cửa Tùng, Vĩnh
Linh, Quảng Trị
|
17002'N;
107007'E
|
1,0÷2,5
|
250
|
22
|
17000'45''N;
107006'24''E
|
1.000
|
Đông Nam
|
02333 823 229
|
7109
|
25
|
Cửa Việt
|
Tỉnh
|
Triệu An, Triệu
Phong, Quảng Trị
|
16054'N;
107010'E
|
2,0÷3,0
|
350
|
30
|
16053'53''N;
107011'05''E
|
1.900
|
Đông Bắc
|
02333 869 236
0918 137 357
|
7109
|
26
|
Cồn Cỏ
|
Tỉnh
|
Cồn Cỏ, Quảng Trị
|
17009'N;
107020'E
|
1,3÷3,4
|
200
|
24
|
17009'14''N;
107019'57''E
|
100
|
Đông Nam
|
02336 510 499
0982 605 777
|
7109
|
9
|
Thừa Thiên Huế
|
27
|
Phú Hải
|
Tỉnh
|
Phú Hải, Phú Vang,
Thừa Thiên Huế
|
16031'19''N;
107042'01''E
|
1,9÷2,6
|
500
|
24
|
16031'12''N;
107042'41''E
|
554
|
Đông Bắc
|
02343 974 256
0905 377 115
|
7921
13428
|
10
|
Đà Nẵng
|
28
|
Thọ Quang
|
Tỉnh
|
18-20 Vân Đồn,
P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
16005'33''N-16006'15''N;
108014'04''E-108014'32''E
|
3,5÷4,5
|
493
|
24
|
16005'13''N-16006'15''N-;
108014'24''E-108014'32''E
|
1.000
|
Đông Bắc-Tây Nam
|
02363 923 066
|
7906
156,650
|
11
|
Quảng Nam
|
29
|
An Hòa
|
Tỉnh
|
Tam Quang, Núi
Thành, Quảng Nam
|
15027'N;
108039'E
|
2,5÷3,2
|
450÷
470
|
27
|
15028'29''N;
108039'08''E
|
4.300
|
Tây Nam
|
02353 871 450
|
8751.5
|
30
|
Hồng Triều
|
Tỉnh
|
Duy Nghĩa, Duy
Xuyên, Quảng Nam
|
15057'N;
108021'E
|
2,4
|
500÷
1000
|
26
|
15057'01''N;
108021'01''E
|
207
|
Tây Nam
|
02353 730 030
|
-
|
31
|
Cù Lao Chàm
|
Tỉnh
|
Đảo Hòn Lao, Tân
Hiệp, Hội An, Quảng Nam
|
15057'N;
108030'E
|
2,0÷2,5
|
150÷
200
|
15
|
15057'N;
108030'01''E
|
105
|
Đông Bắc
|
02353 861 191
|
-
|
32
|
Cửa Đại
|
Tỉnh
|
Khối Thanh Nam
Đông, Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam
|
15052'11''N;
108021'13,5''E
|
2,0÷2,5
|
180
|
18
|
15052'11''N;
108021'15''E
|
224
|
Tây Nam
|
02353 864 770
|
-
|
12
|
Quảng Ngãi
|
33
|
Lý Sơn
|
Tỉnh
|
An Hải, Lý Sơn, Quảng
Ngãi
|
15026'30''N;
109019'00''E
|
3,0
|
500
|
24
|
15021'30''N;
109004'00''E
|
378
|
Nam - Bắc
|
02553 862 686
0917 964 621
|
9015
|
34
|
Tịnh Hòa
|
Tỉnh
|
Tịnh Hòa, TP Quảng
Ngãi, Quảng Ngãi
|
15012'24''N;
108053'19''E
|
3,2
|
350
|
24
|
15012'12''N;
108055'33''E
|
1.810
|
Đông - Tây
|
02553 687 577
0386 660 762
|
-
|
35
|
Mỹ Á
|
Tỉnh
|
Phổ Quang, Đức Phổ,
Quảng Ngãi
|
14049'54''N;
108059'51''E
|
3,9
|
400
|
24
|
14049'54''N;
109000'15''E
|
589
|
Đông - Tây
|
02553 772 068
0919 045 278
|
-
|
13
|
Bình Định
|
36
|
Đầm Thị Nại*
|
-
|
TP. Quy Nhơn và H.
Tuy Phước, Bình Định
|
13030'00''N;
109014'48''E
|
6,0
|
2400
|
30
|
13045'24''N;
109014'48''E
|
1.800
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
Fax:
02563 892 579
ĐT:
02563 891 112
|
Thu: 7903
Phát: 7906
|
37
|
Đầm Đề Gi
|
Tỉnh
|
H. Phù Cát và H.
Phù Mỹ, Bình Định
|
14008'36''N;
109010'36''E
|
4,0
|
2000
|
30
|
14007'18''N;
109012'36''E
|
1.500
|
Đông Đông Nam-Tây Tây Bắc
|
38
|
Tam Quan
|
Tỉnh
|
Tam Quan Bắc, Hoài
Nhơn, Bình Định
|
14034'30''N;
109003'48''E
|
4,0
|
1200
|
30
|
14034'18''N;
109004'12''E
|
1.000
|
Đông – Tây
|
14
|
Phú Yên
|
39
|
Đầm Cù Mông
|
Tỉnh
|
Xuân Thịnh, TX
Sông Cầu, Phú Yên
|
13030'56''N;
109017'25''E
|
2,0÷8,0
|
800
|
25
|
13031'50''N;
109017'07''E
|
770
|
Đông Bắc-Tây Nam
|
02573 876 009
|
-
|
40
|
Vịnh Xuân Đài
|
Vùng
|
Xuân Phương, TX
Sông Cầu, Phú Yên
|
13027'11''N;
109017'17''E
|
7,0÷8,0
|
2000
|
30
|
13027'24''N;
109017'16''E
|
840
|
Bắc - Nam
|
02573 691 937
|
29.655; gọi 28.765
dự phòng: 24.265
26.065
|
15
|
Khánh Hòa
|
41
|
Sông Tắc - Hòn Rớ
|
Vùng
|
Số 1 Nguyễn Xí,
Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa
|
12011'59''N;
109011'43''E
|
4,0
|
1500
|
30
|
12011'13''N;
109012'37''E
|
2.000
|
Đông - Nam
|
02583 714 193
|
8015
|
42
|
Vịnh Cam Ranh
|
Vùng
|
Cam Linh, Cam
Ranh, Khánh Hòa
|
11054'09''N;
109008'33''E
|
4,0
|
2000
|
30
|
11052'28,7''N;
109011'39,7''E
|
6.500
|
Đông - Tây
|
02583 951 986
|
8181
|
43
|
Ninh Hải
|
Tỉnh
|
Bình Tây, Ninh Hải,
Ninh Hòa, Khánh Hòa
|
12034'N;
109013'00''E
|
1,9÷2,4
|
400
|
24
|
12034'11''N;
109013'39,7''E
|
766
|
Bắc - Nam
|
02583 506 005
|
-
|
44
|
Đảo Đá Tây
|
Tỉnh
|
Đảo Đá Tây, Trường
Sa, Khánh Hòa
|
08051'52''N;
112022'00''E
|
3,3÷3,5
|
1000
|
30
|
08051'07,1''N;
111014'13,4''E
|
2.000
|
Tây - Nam
|
0967 684 578
|
8994
8864
|
16
|
Ninh Thuận
|
45
|
Cửa Ninh Chữ
|
Vùng
|
Tri Hải, Ninh Hải,
Ninh Thuận
|
11036'39''N;
109002'24''E
|
4,0
|
1884
|
30
|
11034'48''N;
109003'13''E
|
3.396
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02593 874 763
|
-
|
46
|
Cà Ná
|
Vùng
|
Cà Ná, Thuận Nam,
Ninh Thuận
|
11020'41''N;
108053'07''E
|
3,6
|
1257
|
30
|
11020'06''N;
108053'14''E
|
952
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02593 761 060
02593 514 069
|
7918;
156,7 MHz
|
47
|
Cửa Sông Cái
|
Tỉnh
|
Đông Hải, Phan
Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
11032'45''N;
109001'30''E
|
2,8
|
485
|
30
|
11031'57''N;
109001'57''E
|
2.100
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02593 895 401
|
7918;
156,7 MHz
|
17
|
Bình Thuận
|
48
|
Phú Hải
|
Vùng
|
Thanh Hải, Phú Hải,
Phan Thiết, B. Thuận
|
10055'50''N;
108008'20''E
|
3,0÷4,2
|
1200
|
55
|
10055'44''N;
108008'06''E
|
1.346
|
Đông - Bắc
|
02523 813 180
|
14500
|
49
|
Cửa sông Liên
Hương
|
Tỉnh
|
TT Liên Hương, Tuy
Phong, B. Thuận
|
11013'20''N;
108044'35''E
|
2,0
|
300
|
20
|
11013'10''N;
108044'33''E
|
400
|
Đông - Nam
|
0824 254 397
|
-
|
50
|
Phan Rí Cửa
|
Tỉnh
|
TT Phan Rí Cửa,
Tuy Phong, B.Thuận
|
11010'03''N;
108033'50''E
|
1,5÷3,0
|
400
|
24
|
11010'15''N;
108034'03''E
|
800
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02523 855 587
|
-
|
51
|
Cửa La Gi
|
Tỉnh
|
Phước Lộc, La Gi,
Bình Thuận
|
10040'11''N;
107047'40''E
|
4,5
|
1600
|
24
|
10040'N;
107047'E
|
1.400
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02523 842 142
|
-
|
18
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
52
|
Bình Châu
|
Tỉnh
|
Ấp Thanh Bình 4,
Xuyên Mộc, BRVT
|
10032'25''N;
107032'53''E
|
4,9
|
300
|
30
|
10032'18''N;
107032'51''E
|
628
|
Đông Nam
|
02543 771 133
|
-
|
53
|
Cửa Sông Dinh
|
Vùng
|
Long Sơn, TP Vũng
Tàu, BRVT (khu A)
|
10025'00''N;
107007'33''E
|
6,0
|
526
|
60
|
10025'55''N;
107007'21''E
|
2.020
|
Đông
|
02543 733 451
|
-
|
Long Sơn, TP Vũng
Tàu, BRVT (khu C)
|
10025'27''N;
107008'57''E
|
5,5
|
175
|
60
|
10025'24''N;
107008'54''E
|
1.100
|
Bắc
|
02543 733 453
|
-
|
54
|
Vịnh Bến Đầm
|
Vùng
|
Đường quy hoạch Bến
Đầm, khu 10, Côn Đảo, BRVT
|
08039'00''N;
106033'00''E
|
5,3
|
1200
|
60
|
08040'30''N;
106032'42''E
|
500
|
Tây Bắc-Đông Nam
|
02543 830 050
|
-
|
19
|
Hồ Chí Minh
|
55
|
Cần Giờ
|
Tỉnh
|
TT Cần Thạnh, Cần
Giờ, TP Hồ Chí Minh
|
Điểm đầu: 10025'17''N;
106057'35''E.
Điểm cuối: 10026'22''N;
106056'10''E
|
4,9
|
2000
|
30
|
10025'56''N; 106058'38''E
|
2.200
|
Đông-Tây Nam
|
02837 861 363
02838 740 190
|
Kênh 23: USD 4.425,2
Kênh 9: 14.424,0
|
20
|
Tiền Giang
|
56
|
Cửa sông Soài Rạp
|
Tỉnh
|
Kiểng Phước, Gò
Công Đông, T.Giang
|
10024'28''N;
106046'13''E
|
4,5
|
350
|
24
|
10024'59''N;
106047'25''E
|
2.400
|
Đông Bắc-Tây Nam
|
02733 855 108
|
-
|
22
|
Bến Tre
|
57
|
Bình Đại
|
Tỉnh
|
Trên sông Bình
Châu, xã Bình Thắng, Bình Đại, B.Tre
|
10011'27''N;
106044'20''E
|
3,7÷5,1
|
500
|
24
|
10012'06''N;
106042'33''E
|
5.100
|
Bắc - Nam
|
02753 740 942
|
3979
|
Trên rạch Thừa Mỹ,
xã Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre
|
10010'47''N;
106044'20''E
|
3,0
|
500
|
15
|
10011'14''N;
106044'16''E
|
1.850
|
Bắc - Nam
|
58
|
Thạnh Phú
|
Tỉnh
|
xã An Nhơn và Giao
Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
|
9050'29''N;
106034'29''E
|
5,8
|
1000
|
24
|
9050'32''N;
106034'26''E
|
6.500
|
Nam - Bắc
|
02753 733 666
|
-
|
33
|
Trà Vinh
|
59
|
Định An
|
Tỉnh
|
Khóm 3, TT Định
An, Trà Cú, T.Vinh
|
9038'07''N;
106017'56''E
|
5,0
|
1000
|
26
|
9036'40''N;
106017'09''E
|
900
|
Nam
|
02945 686 036
|
-
|
60
|
Cung Hầu
|
Tỉnh
|
Mỹ Long Bắc, Cầu
Ngang, Trà Vinh
|
9049'24''N;
106030'00''E
|
6,5
|
800
|
26
|
9049'45''N;
106029'43''E
|
673
|
Nam
|
-
|
-
|
23
|
Sóc Trăng
|
61
|
Kinh Ba
|
Tỉnh
|
Ấp Cảng, TT Trần Đề,
Trần Đề, Sóc Trăng
|
9031'32''N;
106012'04''E
|
4,2÷5,2
|
600
|
25
|
9031'30''N;
106018'30''E
|
15.000
|
Tây Nam
|
02993 846702
|
7983
|
24
|
Cà Mau
|
62
|
Sông Đốc
|
Vùng
|
TT Sông Đốc, Trần
Văn Thời, Cà Mau
|
9002'N;
104050'E
|
3,5
|
1000
|
24
|
9002'N;
104048'E
|
3.500
|
Tây Bắc
|
02906 566 320
|
7918
4456
7921
|
63
|
Rạch Gốc
|
Vùng
|
Tân Ân, TT Rạch Gốc,
Cà Mau
|
8040'N;
105003'E
|
4,2
|
1000
|
24
|
8040'N;
105000'E
|
3.500
|
Đông Nam
|
02906 501 010
|
64
|
Cái Đôi Vàm
|
Tỉnh
|
TT Cái Đôi Vàm,
Phú Tân, Cà Mau
|
8051'N;
104049'E
|
3,0
|
600
|
24
|
8051'N;
104047'E
|
4.800
|
Tây Bắc
|
0916 331 858
|
25
|
Kiên Giang
|
65
|
Đảo Hòn Tre
|
Vùng
|
Hòn Tre, Kiên Hải,
Kiên Giang
|
9058'00''N;
104051'00''E
|
4,0
|
1000
|
24
|
- Phía Nam: 9057'08''N; 104050'50''E
- Phía Bắc: 9058'20''N; 104051'46''E
|
- Phía Nam: 4500
- Phía Bắc: 3200
|
-Phía Nam: Hướng Nam
- Phía Bắc: Hướng Tây
|
02973 830 121
|
-
|
66
|
Lình Huỳnh
|
Tỉnh
|
Lình Huỳnh, Hòn Đất,
Kiên Giang
|
10008'30''N;
104050'45''E
|
4,0
|
500
|
24
|
10007'55''N; 104049'26''E
|
4.100
|
Tây Nam
|
02973 789 202
|
-
|
Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động ngày 30/03/2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|